Trắc nghiệm địa 10 bài 2: một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (có đáp án)

Trắc nghiệm địa 10 bài 2: một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ có đáp án bao gồm 4 trang được chia thành từng bài gồm 43 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 43 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LỚP 10 BÀI 2:
MỘT SỐ PƠNG PHÁP BIỂU HIỆN CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỊATRÊN BẢN ĐỒ
Câu 1: Din tích cây trồng thường được biu hin bằng phương pháp
A. kí hiu đường chuyển động. B. kí hiu
C. chấm điểm. D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 2: Trong phương pháp hiệu, đế phân bit cùng mt loại đối tượng địa , nhưng khác nhau v
chất lượng hoặc động lc phát triến, người ta s dng / cùng mt kí hiệu nhưng khác nhau về
A. màu sc. B. diện tích (độ to nhó),
C. nét v. D. cà 3 cách trên.
Câu 3: Trên trên bản đồ kinh tế hội các đối tượng địa nào dưới đây đưc th hin bằng phương
pháp đường chuyển động ?
A. Đường giao thông đường sắt đường ô tô đường hàng không.
B. Các lung di dân.
C. Đưng ranh gii giữa các vùng các địa phương.
D. Tt c đều đúng.
Câu 4: Để th hiện qui mô các đô thị ln nước ta người ta thường dùng phương pháp:
A. kí hiu B. bản đồ biểu đồ C. vùng phân b D. chấm điểm
Câu 5: Phương pháp kí hiệu thường được dùng để th hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:
A. phân b vi phm vi rng ri. B. phân b theo những điểm c th.
C. phân b theo di. D. phân b không đồng đều.
Câu 6: Trong phương pháp bán đồ - biểu đồ, đ th hin giá tr tng cng cùa một đôi tượng địa
trên các đơn vị lãnh thổ, người ta dùng cách
A. đặt các kí hiu vào phạm vi cúa các đơn vị lãnh th đó.
B. đặt các biêu đồ vào phm vi của các đơn vị lãnh th đó.
C. đặt các điếm chm vào phm vi của các đơn vị lãnh th đó.
D. khoanh vùng các đơn vị lãnh th đó.
Câu 7: Trong phương pháp hiệu, để phân bit cùng mt loại đối tượng địa nhưng khác nhau về
mặt sô lượng (quy mô), người ta s dng cùng mt kí hiệu nhưng khác nhau về
A. màu sc B. nét v.
C. diện tích (độ to nh). D. cá 3 cách trn.
Câu 8: Phương pháp bản đồ - biểu đồ th hin giá tr tng cng ca mt hiện tượng địa lí
A. trên một đơn vị lãnh th hành chính. B. trong mt khong thi gian nhất định,
C. được phân b các vùng khác nhau. D. được sp xếp th t theo thi gian.
Câu 9: Phương pháp đường chuyến động được dùng để th hiện các đối tượng đi lí có đặc điểm
A. phân b theo những điểm c th. B. phân b theo lung di chuyến,
C. phân b phân tán, l té. D. phân b thành tng vùng.
Câu 10: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để th hiện các đối ợng địa lí có đặc điểm:
A. phân b phân tán, l t. B. phân b tập trung theo điểm.
C. phân b theo tuyến. D. phân b phm vi rng.
Câu 11: Trên bản đồ kinh tế xã hội, các đối tượng địa lí thường được th hin bằng phương pháp
hiệu đường chuyển động là:
A. các nhà máy, s trao đổi hàng hoá.. B. biên giới, đường giao thông..
C. các lung di dân, các lung vn ti.. D. các nhà máy, đường giao thông..
Câu 12: Để th hin s phn b dân cư trên bản đồ, người ta thường dùng
A. phương pháp kí hiệu. B. phương phảp kí hiệu đường chuyển động,
C. phương pháp chấm điểm. D. phương pháp bản đồ - biểu đồ.
Trang 2
Câu 13: Trên bản đồ t nhiên, đối tượng địa nào sau đây không được th hin bằng phương pháp
đường chuyển động ?
A. ng gió B. Dòng bin C. Dòng sông D. ng bo
Câu 14: Phương pháp khoanh vùng thường được dùng để th hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:
A. phân b tập trung theo điểm. B. phân b nhng khu vc nhất định .
C. phân b phm vi rng ln. D. phân b phân tán, l t.
Câu 15: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để th hiện các đối tượng địa lí
A. có s phân b theo những điểm c th. B. có s di chuyn theo các tuyến.
C. có s phân b theo tuyến. D. có s phân b ri rác.
Câu 16: Phương pháp kí hiệu dùng để biu hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm
A. phân b theo lung di chuyn. B. phân b phân tán, l t.
C. phân b theo những điểm c th. D. phân b thanh tng vùng.
Câu 17: Nhận định đúng về s th hin của phương pháp khoanh vùng là:
A. Th hiện được s phân b của các đối tượng địa lí
B. Th hiện được động lc phát trin của các đối tượng
C. Th hin s ph biến ca 1 loại đối tượng riêng l tách ra vi các loại đối tượng khác
D. Th hiện được qui mô của đối tượng.
Câu 18: Phương pháp bản đồ biểu đồ thường được dùng để th hin
A. chất lượng ca 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh th.
B. giá tr tng cng ca 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh th.
C. tính cht ca 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh th.
D. động lc phát trin ca 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh th.
Câu 19: Để th hin th hin giá tr tng cng ca mt hiện tượng địa trên 1 đơn vị lãnh th ta
dùng phương pháp
A. kí hiu. B. đường chuyển động. C. chấm điểm. D. bản đồ-biểu đồ.
Câu 20: Theo quy ước ký hiệu dùng để th hiện đối tượng đa s được đặt v trí như thế nào trên
bản đồ
A. Đặt vào đúng vị trí của đối tượng địa lí. B. Đặt phía dưới v trí của đối tượng địa lí.
C. Đặt bên trái v trí của đối tượng địa lí. D. Đặt bên phi v trí của đối tượng địa lí.
Câu 21: Trong bản đồ, khi the hin mò sảt người ta dùng kí hiệu ▲, dây là dạng ki hiu nào?
A. Kí hiu lp th. B. Kí hiu ch. C. Ki hiệu lượng hình. D. Kí hiu hình hc.
Câu 22: Ý nghĩa của phương pháp chấm điểm là th hiện được
A. s ng và khối lượng ca đối tượng. B. s ợng và hướng di chuyển đối tượng,
C. khối lượng và tốc độ của các đối tượng. D. tốc độ và hướng di chuyn của đối tượng.
Câu 23: S phân bô các điểm dân cư nông thôn thường được biu hin bằng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động. B. kí hiu,
C. chấm điểm. D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 24: Để th hin các m khoáng sản trên bán đồ, người ta thường dùng
A. phương pháp kí hiệu. B. phương pháp kí hiệu đường chuyển động,
C. phương pháp chấm điểm. D. phương pháp bản đồ " biểu đồ.
Câu 25: S phân b các cơ sở chăn nuôi thường được biu hin bằng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động. B. kí hiu,
C. chấm điểm. D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 26: Phương pháp đường chuyển động được dùng đ th hiện các đối tượng địa đặc đim
phân b theo những điểm c th
A. phân b theo những điểm c th. B. phân b theo lung di chuyn.
C. phân b phân tán, l t. D. phân b thành tng vùng.
Trang 3
Câu 27: Phương pháp chấm điếm được dùng đế thế hiện các đối tượng dịa lí có đặc điếm
A. phân b thành vùng B. phân b theo lung di chuyn,
C. phân b theo những điểm c th. D. phân b phân tán le té.
Câu 28: Phương pháp kỉ hiu không ch xác định v trí cua dối tưựng địa lí mà còn th hiện được
A. khối lượng cũng như tốc độ di chuyền cua đối tượng địa li.
B. S ng (quy mô), cu trúc, chất lượng hoặc động lc phát trin của đối tượng địa lí
C. giá tr tng cộng cùa đối tượng địa lí.
D. hướng di chuyn của đối tượng địa lí.
Câu 29: Để th hin các m than trên lãnh th nước ta người ta thường dùng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động. B. vùng phân b.
C. kí hiu. D. chấm điểm.
Câu 30: Phương pháp kí hiệu không ch xác định v trí của đối tượng địa lý mà còn th hiện được
A. khối lượng cũng như tốc độ di chuyn của đối tượng địa lí.
B. s ng (quy mô), cu trúc, chất lượng hoặc động lc phát trin của đối tượng địa lí.
C. giá tr tng cng của đối tượng địa lí.
D. hướng di chuyn của đối tượng địa lí.
Câu 31: Phương pháp chấm điểm dùng để th hiện các đối tượng
A. phân b theo những điểm c th. B. di chuyển theo các hưng bt kì.
C. phân b phân tán, l t, ri rc. D. tp trung thành vùng rng ln.
Câu 32: Các đối tượng địa lí nào sau đây thường được biu hin bằng phương pháp kí hiệu?
A. các đường ranh gii hành chính B. các hòn đảo
C. các điểm dân D. các dãy núi
Câu 33: Trong các đối tượng địa dưới đây đối tượng nào đưc th hin bằng phương pháp hiu
trên bản đồ ?
A. Đưng giao thông. B. M khoáng sn.
C. S phân b dân cư. D. ng khách du lch ti.
Câu 34: Phương pháp chấm điểm được dùng để th hin các đối tượng địa lý và đặc điểm
A. Phân b thanh vùng B. Phân b theo lung di truyn
C. Phân b theo những địa điểm c th D. Phân b phân tán l t
Câu 35: Để th hin các m khoáng sn trên bản đồ người ta thường dùng
A. phương pháp kí hiu. B. phương pháp kí hiệu đường chuyển động.
C. phương pháp chấm điểm. D. phương pháp bản đồ - biểu đồ.
Câu 36: Để th hin s ợng đàn bò của các tnh nước ta người ta thường dùng phương pháp
A. kí hiu. B. chấm điểm .. C. bản đồ biểu đồ. D. vùng phân b.
Câu 37: Trên bản đồ, khi th hin m sắt người ta dùng kí hiu Δ , đây là dạng ký hiu nào?
A. Kí hiu tp th. B. Kí hiu ch. C. Kí hiệu tượng hình. D. Kí hiu hình hc.
Câu 38: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để th hiện các đối tượng địa lí
A. có s phân b theo những điểm c th. B. có s di chuyn theo các tuyến .
C. có s phân b theo tuyến. D. có s phân b ri rác.
Câu 39: Trong phương pháp đường chuyển động để th hin s khác nhau v khối lượng hoc tốc độ
di chuyn ca cùng mt loại đối tượng địa lí người ta s dng
A. các mũi tên dài - ngn hoc dày mnh khác nhau.
B. các mũi tên có màu sắc khác nhau.
C. các mũi tên của đường nét khác nhau.
D. c ba cách trên.
Câu 40: Trong phương pháp hiệu, s khác bit v qui s ng các hiện tượng cùng loi
thường được biu hin bng:
Trang 4
A. s khác nhau v màu sc kí hiu B. s khác nhau v kích thước độ ln kí hiu
C. s khác nhau v hình dng kí hiu D. s khác nhau v độ nét kí hiu
Câu 41: Trong phương pháp bản đồ biểu đồ để th hin giá tr tng cng ca một đối tượng địa lí trên
các đơn vị lãnh th người ta dùng cách
A. đặt các kí hiu vào phm vi của các đơn vị lãnh th đó.
B. đặt các biểu đồ vào phm vi của các đơn vị lãnh th đó.
C. đặt các điểm chm và phm vi của các đơn vị lãnh th đó.
D. khoanh vùng các đơn vị lãnh th đó
Câu 42: Trong phương pháp kí hiệu, để phân bit cùng mt loại đối tượng địa lý nhưng khác nhau về
chất lượng hoặc động lc phát triển , người ta cùng s dng mt loi kí hiệu nhưng khác nhau về
A. màu sc. B. diện tích (độ to nh).
C. nét v. D. c ba cách trên.
Câu 43: Trên bản đồ t nhiên các đối tượng địa nào dưới đây được th hin bằng phương pháp
đường chuyển động
A. Đưng biên giới , đường b bin. B. Các dòng sông, các dãy núi.
C. ng gió dòng bin. D. Tt c đều đúng.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1
C
11
C
21
D
31
C
41
B
2
A
12
C
22
A
32
C
42
B
3
B
13
C
23
C
33
B
43
C
4
D
14
B
24
A
34
D
5
B
15
B
25
C
35
C
6
B
16
C
26
B
36
C
7
C
17
C
27
D
37
D
8
A
18
B
28
B
38
B
9
B
19
D
29
C
39
A
10
A
20
A
30
B
40
B
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 BÀI 2:
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÍ TRÊN BẢN ĐỒ
Câu 1: Diện tích cây trồng thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động. B. kí hiệu C. chấm điểm.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 2: Trong phương pháp kí hiệu, đế phân biệt cùng một loại đối tượng địa lí , nhưng khác nhau về
chất lượng hoặc động lực phát triến, người ta sứ dụng / cùng một kí hiệu nhưng khác nhau về A. màu sắc.
B. diện tích (độ to nhó), C. nét vẽ. D. cà 3 cách trên.
Câu 3: Trên trên bản đồ kinh tế xã hội các đối tượng địa lí nào dưới đây được thể hiện bằng phương
pháp đường chuyển động ?
A. Đường giao thông đường sắt đường ô tô đường hàng không.
B. Các luồng di dân.
C. Đường ranh giới giữa các vùng các địa phương.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta thường dùng phương pháp: A. kí hiệu
B. bản đồ – biểu đồ C. vùng phân bố D. chấm điểm
Câu 5: Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:
A. phân bố với phạm vi rộng rải.
B. phân bố theo những điểm cụ thể.
C. phân bố theo dải.
D. phân bố không đồng đều.
Câu 6: Trong phương pháp bán đồ - biểu đồ, để thể hiện giá trị tổng cộng cùa một đôi tượng địa lí
trên các đơn vị lãnh thổ, người ta dùng cách
A. đặt các kí hiệu vào phạm vi cúa các đơn vị lãnh thổ đó.
B. đặt các biêu đồ vào phạm vi của các đơn vị lãnh thổ đó.
C. đặt các điếm chấm vào phạm vi của các đơn vị lãnh thố đó.
D. khoanh vùng các đơn vị lãnh thố đó.
Câu 7: Trong phương pháp kí hiệu, để phân biệt cùng một loại đối tượng địa lí nhưng khác nhau về
mặt sô lượng (quy mô), người ta sứ dụng cùng một kí hiệu nhưng khác nhau về A. màu sắc B. nét vẽ.
C. diện tích (độ to nhỏ). D. cá 3 cách trẽn.
Câu 8: Phương pháp bản đồ - biểu đồ thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí
A. trên một đơn vị lãnh thổ hành chính.
B. trong một khoảng thời gian nhất định,
C. được phân bố ở các vùng khác nhau.
D. được sắp xếp thứ tự theo thời gian.
Câu 9: Phương pháp đường chuyến động được dùng để thể hiện các đối tượng đi lí có đặc điểm
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. phân bố theo luồng di chuyến,
C. phân bố phân tán, lẻ té.
D. phân bố thành từng vùng.
Câu 10: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:
A. phân bố phân tán, lẻ tẻ.
B. phân bố tập trung theo điểm.
C. phân bố theo tuyến.
D. phân bố ở phạm vi rộng.
Câu 11: Trên bản đồ kinh tế – xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp kí
hiệu đường chuyển động là:
A. các nhà máy, sự trao đổi hàng hoá..
B. biên giới, đường giao thông..
C. các luồng di dân, các luồng vận tải..
D. các nhà máy, đường giao thông..
Câu 12: Để thể hiện sự phần bố dân cư trên bản đồ, người ta thường dùng
A. phương pháp kí hiệu.
B. phương phảp kí hiệu đường chuyển động,
C. phương pháp chấm điểm.
D. phương pháp bản đồ - biểu đồ. Trang 1
Câu 13: Trên bản đồ tự nhiên, đối tượng địa lí nào sau đây không được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động ? A. Hướng gió B. Dòng biển C. Dòng sông D. Hướng bảo
Câu 14: Phương pháp khoanh vùng thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:
A. phân bố tập trung theo điểm.
B. phân bố ở những khu vực nhất định .
C. phân bố ở phạm vi rộng lớn.
D. phân bố phân tán, lẻ tẻ.
Câu 15: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí
A. có sự phân bố theo những điểm cụ thể.
B. có sự di chuyển theo các tuyến.
C. có sự phân bố theo tuyến.
D. có sự phân bố rải rác.
Câu 16: Phương pháp kí hiệu dùng để biểu hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm
A. phân bố theo luồng di chuyển.
B. phân bố phân tán, lẻ tẻ.
C. phân bố theo những điểm cụ thể.
D. phân bố thanh từng vùng.
Câu 17: Nhận định đúng về sự thể hiện của phương pháp khoanh vùng là:
A. Thể hiện được sự phân bố của các đối tượng địa lí
B. Thể hiện được động lực phát triển của các đối tượng
C. Thể hiện sự phổ biến của 1 loại đối tượng riêng lẻ tách ra với các loại đối tượng khác
D. Thể hiện được qui mô của đối tượng.
Câu 18: Phương pháp bản đồ – biểu đồ thường được dùng để thể hiện
A. chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
B. giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
C. tính chất của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
D. động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
Câu 19: Để thể hiện thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ ta dùng phương pháp A. kí hiệu.
B. đường chuyển động. C. chấm điểm.
D. bản đồ-biểu đồ.
Câu 20: Theo quy ước ký hiệu dùng để thể hiện đối tượng địa lí sẽ được đặt ở vị trí như thế nào trên bản đồ
A. Đặt vào đúng vị trí của đối tượng địa lí.
B. Đặt phía dưới vị trí của đối tượng địa lí.
C. Đặt bên trái vị trí của đối tượng địa lí.
D. Đặt bên phải vị trí của đối tượng địa lí.
Câu 21: Trong bản đồ, khi the hiện mò sảt người ta dùng kí hiệu ▲, dây là dạng ki hiệu nào?
A. Kí hiệu lập thể. B. Kí hiệu chữ.
C. Ki hiệu lượng hình. D. Kí hiệu hình học.
Câu 22: Ý nghĩa của phương pháp chấm điểm là thể hiện được
A. số lượng và khối lượng của đối tượng.
B. số lượng và hướng di chuyển đối tượng,
C. khối lượng và tốc độ của các đối tượng.
D. tốc độ và hướng di chuyển của đối tượng.
Câu 23: Sự phân bô các điểm dân cư nông thôn thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động. B. kí hiệu, C. chấm điểm.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 24: Để thể hiện các mỏ khoáng sản trên bán đồ, người ta thường dùng
A. phương pháp kí hiệu.
B. phương pháp kí hiệu đường chuyển động,
C. phương pháp chấm điểm.
D. phương pháp bản đồ " biểu đồ.
Câu 25: Sự phân bố các cơ sở chăn nuôi thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động. B. kí hiệu, C. chấm điểm.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 26: Phương pháp đường chuyển động được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm
phân bố theo những điểm cụ thể
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. phân bố theo luồng di chuyển.
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ.
D. phân bố thành từng vùng. Trang 2
Câu 27: Phương pháp chấm điếm được dùng đế thế hiện các đối tượng dịa lí có đặc điếm
A. phân bố thành vùng
B. phân bố theo luồng di chuyển,
C. phân bố theo những điểm cụ thể.
D. phân bố phân tán le té.
Câu 28: Phương pháp kỉ hiệu không chỉ xác định vị trí cua dối tưựng địa lí mà còn thể hiện được
A. khối lượng cũng như tốc độ di chuyền cua đối tượng địa li.
B. Số lượng (quy mô), cấu trúc, chất lượng hoặc động lực phát triển của đối tượng địa lí
C. giá trị tồng cộng cùa đối tượng địa lí.
D. hướng di chuyền của đối tượng địa lí.
Câu 29: Để thể hiện các mỏ than trên lãnh thổ nước ta người ta thường dùng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động. B. vùng phân bố. C. kí hiệu. D. chấm điểm.
Câu 30: Phương pháp kí hiệu không chỉ xác định vị trí của đối tượng địa lý mà còn thể hiện được
A. khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí.
B. số lượng (quy mô), cấu trúc, chất lượng hoặc động lực phát triển của đối tượng địa lí.
C. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí.
D. hướng di chuyển của đối tượng địa lí.
Câu 31: Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các đối tượng
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. di chuyển theo các hướng bất kì.
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 32: Các đối tượng địa lí nào sau đây thường được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?
A. các đường ranh giới hành chính B. các hòn đảo
C. các điểm dân cư D. các dãy núi
Câu 33: Trong các đối tượng địa lí dưới đây đối tượng nào được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu trên bản đồ ?
A. Đường giao thông. B. Mỏ khoáng sản.
C. Sự phân bố dân cư.
D. Lượng khách du lịch tới.
Câu 34: Phương pháp chấm điểm được dùng để thể hiện các đối tượng địa lý và đặc điểm
A. Phân bố thanh vùng
B. Phân bố theo luồng di truyền
C. Phân bổ theo những địa điểm cụ thể
D. Phân bố phân tán lẻ tẻ
Câu 35: Để thể hiện các mỏ khoáng sản trên bản đồ người ta thường dùng
A. phương pháp kí hiệu.
B. phương pháp kí hiệu đường chuyển động.
C. phương pháp chấm điểm.
D. phương pháp bản đồ - biểu đồ.
Câu 36: Để thể hiện số lượng đàn bò của các tỉnh ở nước ta người ta thường dùng phương pháp A. kí hiệu. B. chấm điểm ..
C. bản đồ – biểu đồ. D. vùng phân bố.
Câu 37: Trên bản đồ, khi thể hiện mỏ sắt người ta dùng kí hiệu Δ , đây là dạng ký hiệu nào?
A. Kí hiệu tập thể. B. Kí hiệu chữ.
C. Kí hiệu tượng hình. D. Kí hiệu hình học.
Câu 38: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí
A. có sự phân bố theo những điểm cụ thể.
B. có sự di chuyển theo các tuyến .
C. có sự phân bố theo tuyến.
D. có sự phân bố rải rác.
Câu 39: Trong phương pháp đường chuyển động để thể hiện sự khác nhau về khối lượng hoặc tốc độ
di chuyển của cùng một loại đối tượng địa lí người ta sử dụng
A. các mũi tên dài - ngắn hoặc dày – mảnh khác nhau.
B. các mũi tên có màu sắc khác nhau.
C. các mũi tên của đường nét khác nhau.
D. cả ba cách trên.
Câu 40: Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện tượng cùng loại
thường được biểu hiện bằng: Trang 3
A. sự khác nhau về màu sắc kí hiệu
B. sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu
C. sự khác nhau về hình dạng kí hiệu
D. sự khác nhau về độ nét kí hiệu
Câu 41: Trong phương pháp bản đồ biểu đồ để thể hiện giá trị tổng cộng của một đối tượng địa lí trên
các đơn vị lãnh thổ người ta dùng cách
A. đặt các kí hiệu vào phạm vi của các đơn vị lãnh thổ đó.
B. đặt các biểu đồ vào phạm vi của các đơn vị lãnh thổ đó.
C. đặt các điểm chấm và phạm vi của các đơn vị lãnh thổ đó.
D. khoanh vùng các đơn vị lãnh thổ đó
Câu 42: Trong phương pháp kí hiệu, để phân biệt cùng một loại đối tượng địa lý nhưng khác nhau về
chất lượng hoặc động lực phát triển , người ta cùng sử dụng một loại kí hiệu nhưng khác nhau về A. màu sắc.
B. diện tích (độ to nhỏ). C. nét vẽ.
D. cả ba cách trên.
Câu 43: Trên bản đồ tự nhiên các đối tượng địa lí nào dưới đây được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động
A. Đường biên giới , đường bờ biển.
B. Các dòng sông, các dãy núi.
C. Hướng gió dòng biển.
D. Tất cả đều đúng.
----------------------------------------------- ĐÁP ÁN 1 C 11 C 21 D 31 C 41 B 2 A 12 C 22 A 32 C 42 B 3 B 13 C 23 C 33 B 43 C 4 D 14 B 24 A 34 D 5 B 15 B 25 C 35 C 6 B 16 C 26 B 36 C 7 C 17 C 27 D 37 D 8 A 18 B 28 B 38 B 9 B 19 D 29 C 39 A 10 A 20 A 30 B 40 B Trang 4