Trắc nghiệm địa 10 bài 3: sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống (có đáp án)

Trắc nghiệm địa 10 bài 3: sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống có đáp án bao gồm 2 trang được chia thành từng bài gồm 26 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 26 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LỚP 10 BÀI 3:
SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TRONG HỌC TẬP ĐỜI SỐNG
Câu 1: Kí hiu cùa bản đồ dùng để th hin
A. các đối tượng địa lí trên bản đồ. B. t l ca bản đồ so vi thc tế
C. h thống đường kinh, vĩ tuyến. D. bn chú gii ca mt bản đồ.
Câu 2: Để gii thích s phân b mưa của mt khu vc, cn s dng bản đồ khí hu và bản đồ
A. sông ngòi. B. th nhưỡng. C. địa hình, D. sinh vt
Câu 3: Nhng bản đồ không v kinh vĩ tuyến muốn xác định phương hướng da vào:
A. mũi tên chỉ hướng Đông B. mũi tên chỉ hướng Tây
C. mũi tên chỉ hướng Nam D. mũi tên chỉ hướng Bc
Câu 4: Cho biết ý nào dưới đây là không đúng ?
A. Bản đồ có t l càng ln mức độ chi tiết càng cao.
B. Bản đồ có t l càng nh càng d s dng.
C. Bản đồ có t l càng nh thì phm vi lãnh th th hin càng ln.
D. Bản đồ quốc gia thường có t l lớn hơn bản đồ thế gii.
Câu 5: Mt trong những căn cứ rt quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là da vào:
A. bng chú gii B. v trí địa lí ca lãnh th
C. mạng lưới kinh vĩ tuyến D. các đối tượng địa lí
Câu 6: Trong đời sng, bản đồ là một phương tiện để:
A. trang trí nơi làm việc
B. biết được s phát trin KT-XH ca mt quc gia
C. xác lp mi quan h giữa các đối tượng địa lí
D. tìm đường đi, xác định v trí…
Câu 7: Để gii thích tình hình phân b Mưa của mt khu vc cn kết hp s dng nhng bản đồ nào
A. Bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình. B. Bản đồ địa hình và bản đồ địa cht.
C. Bản đồ địa cht và bản đồ th nhưỡng. D. Bản đồ khí hu và bản đồ địa hình.
Câu 8: Loi bản đồ nào dưới đây thường xuyên được s dng trong quân s ?
A. Bản đồ địa hình. B. Bản đồ dân cư. C. Bản đồ nông nghip. D. Bản đồ khí hu.
Câu 9: T l 1 : 9.000.000 được hiu là lcm trên bản đồ ng vi ngoài thực địa là
A. 90km. B. 90cm. C. 90dm. D. 90m.
Câu 10: Nhận định nào dưới đây không đúng khi sử dng bản đồ?
A. Tìm hiu t l và kí hiu trên bản đồ. B. Xác định phương hướng.
C. Tìm hiu màu sc th hin trên bản đồ. D. Chn bản đồ phù hp vi ni dung.
Câu 11: Kĩ năng nào được xem là phc tạp hơn cả trong s các kĩ năng sau đây?
A. Tính toán khong cách, B. Phân tích mi liên h.
C. Mô t v trí đối tượng. D. Xác định h to độ địa lí.
Câu 12: Trong hc tp, bản đồ là một phương tiện để hc sinh:
A. hc thay sách giáo khoa
B. hc tp, rèn luyện các kĩ năng địa lí
C. thư giản sau khi hc xong bài
D. xác định v trí các b phn lãnh th hc trong bài
Câu 13: Cho biết ý nào dưới đây là không đúng ?
A. Bản đồ có t l càng ln mức độ chi tiết càng cao.
B. Bản đồ có t l càng nh càng d xác định đặc điểm của các đối tượng.
C. Bản đồ có t l càng nh thì phm vi lãnh th th hiện được càng ln.
D. Bản đồ Quốc gia thường có t l lớn hơn bản đồ thế gii.
Trang 2
Câu 14: Bản đồ không phi là một phương tiện ch yếu để hc sinh:
A. rèn luyện kĩ năng địa lí. B. cng c hiu biết địa lí.
C. xem các tranh ảnh địa lí. D. khai thác kiến thức địa lí.
Câu 15: Mun tìm hiểu được ni dung ca bản đồ, trước hết cn phi nghiên cứu kĩ phần
A. chú gii và kí hiu. B. kí hiệu và vĩ tuyến,
C. vĩ tuyến và kinh tuyến. D. kinh tuyến và chú gii.
Câu 16: Trên bản đồ t l 1 : 3 000 000, khong cách gia hai thành ph đo được 3 cm điều đó
nghĩa là trên thực tế khong cách gia hai thành ph đó là
A. 90 km. B. 900 km. C. 9 km. D. 9000 km.
Câu 17: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác?
A. Da vào bản đồ ta có th xác định được v trí địa lí ca một điểm trên b mặt Trái Đt
B. Bản đồ có th th hin hình dng và qui mô các b phn lãnh th trên b mặt Trái Đt
C. Bản đồ th th hin quá trình phát trin ca 1 hiện tượng
D. Bản đồ có th th hin s phân b của các đối tượng địa lí
Câu 18: Để xác định phương hướng chính xác trên bn d, cn phi da vào
A. kinh tuyến và chú gii. B. kí hiệu và vĩ tuyến.
C. chú gii và kí hiu. D. các đường kinh, vĩ tuyến,
Câu 19: Trong hc tập địa lí, khi s dng bản đồ vấn đề cần lưu ý đầu tiên là
A. chn bản đồ phù hp vi ni dung. B. đọc kĩ bảng chú gii.
C. nắm được t l bản đồ. D. xác định phương hướng trên bản đồ.
Câu 20: Để tìm hiu v chế độ nước ca mt con sông ,cn phi s dng bản đồ nào ?
A. bản đồ nông nghip. B. bản đồ địa hình. C. bản đồ địa cht. D. bản đồ khí hu.
Câu 21: Để xác định chính xác phương hướng trên bản đồ cn da vào
A. Bng chú gii trên bản đồ. B. H thống kinh vĩ tuyến trên bản đồ.
C. Các đối tượng địa lí th hin trên bản đồ. D. Các cnh ca bản đồ.
Câu 22: Để tìm hiu v chế độ nước ta ca mt con sông , cn phi s dng bản đồ nào ?
A. Bản đồ địa cht. B. Bản đồ khí hu. C. Bản đồ địa hình. D. Bản đồ nông nghip.
Câu 23: Trong hc tp, bản đồ là một phưorng tiện để hc sinh:
A. Hc thay sách giáo khoa.B. Thư giãn sau khi học xong bài.
C. Xác định v trí các b phn lãnh th hc trong bài.
D. Hc tp, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
Câu 24: Để gii thích tình hình phân b ợng mưa của mt khu vc, bản đồ cn kết hp s dng là:
A. bản đồ khí hu và bản đồ địa hình. B. bản đồ khí hu và bản đồ địa cht.
C. bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình. D. bản đồ địa cht và bản đồ thủy văn
Câu 25: Mũi tên chỉ phương hướng trên bản đồ thường chi v hướng
A. Bc. B. Nam. C. Tây. D. Đông.
Câu 26: Bản đồ địa lí không th cho biết nội dung nào sau đây?
A. S phân bo các điểm dân cư. B. Hnh dng ca mt lãnh thô.
C. Lch s phát triên t nhiên. D. V trí của đổi tượng địa lí.
ĐÁP ÁN
1
A
6
D
11
B
16
A
21
B
2
C
7
D
12
B
17
C
22
B
3
D
8
A
13
B
18
D
23
D
4
B
9
A
14
C
19
A
24
A
5
C
10
C
15
A
20
D
25
A
26
C
| 1/2

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 BÀI 3:
SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TRONG HỌC TẬP VÀ ĐỜI SỐNG
Câu 1: Kí hiệu cùa bản đồ dùng để thể hiện
A. các đối tượng địa lí trên bản đồ.
B. tỉ lệ của bản đồ so với thực tế
C. hệ thống đường kinh, vĩ tuyến.
D. bản chú giải của một bản đồ.
Câu 2: Để giải thích sự phân bố mưa của một khu vực, cần sử dụng bản đồ khí hậu và bản đồ A. sông ngòi. B. thổ nhưỡng. C. địa hình, D. sinh vật
Câu 3: Những bản đồ không vẽ kinh vĩ tuyến muốn xác định phương hướng dựa vào:
A. mũi tên chỉ hướng Đông
B. mũi tên chỉ hướng Tây
C. mũi tên chỉ hướng Nam
D. mũi tên chỉ hướng Bắc
Câu 4: Cho biết ý nào dưới đây là không đúng ?
A. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết càng cao.
B. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ sử dụng.
C. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì phạm vi lãnh thổ thể hiện càng lớn.
D. Bản đồ quốc gia thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ thế giới.
Câu 5: Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào: A. bảng chú giải
B. vị trí địa lí của lãnh thổ
C. mạng lưới kinh vĩ tuyến
D. các đối tượng địa lí
Câu 6: Trong đời sống, bản đồ là một phương tiện để:
A. trang trí nơi làm việc
B. biết được sự phát triển KT-XH của một quốc gia
C. xác lập mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí
D. tìm đường đi, xác định vị trí…
Câu 7: Để giải thích tình hình phân bố Mưa của một khu vực cần kết hợp sử dụng những bản đồ nào
A. Bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình.
B. Bản đồ địa hình và bản đồ địa chất.
C. Bản đồ địa chất và bản đồ thổ nhưỡng.
D. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình.
Câu 8: Loại bản đồ nào dưới đây thường xuyên được sử dụng trong quân sự ?
A. Bản đồ địa hình.
B. Bản đồ dân cư.
C. Bản đồ nông nghiệp. D. Bản đồ khí hậu.
Câu 9: Tỉ lệ 1 : 9.000.000 được hiểu là lcm trên bản đồ ứng với ngoài thực địa là A. 90km. B. 90cm. C. 90dm. D. 90m.
Câu 10: Nhận định nào dưới đây không đúng khi sử dụng bản đồ?
A. Tìm hiểu tỉ lệ và kí hiệu trên bản đồ.
B. Xác định phương hướng.
C. Tìm hiểu màu sắc thể hiện trên bản đồ.
D. Chọn bản đồ phù hợp với nội dung.
Câu 11: Kĩ năng nào được xem là phức tạp hơn cả trong số các kĩ năng sau đây?
A. Tính toán khoảng cách,
B. Phân tích mối liên hệ.
C. Mô tả vị trí đối tượng.
D. Xác định hệ toạ độ địa lí.
Câu 12: Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh:
A. học thay sách giáo khoa
B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
C. thư giản sau khi học xong bài
D. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài
Câu 13: Cho biết ý nào dưới đây là không đúng ?
A. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết càng cao.
B. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của các đối tượng.
C. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì phạm vi lãnh thổ thể hiện được càng lớn.
D. Bản đồ Quốc gia thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ thế giới. Trang 1
Câu 14: Bản đồ không phải là một phương tiện chủ yếu để học sinh:
A. rèn luyện kĩ năng địa lí.
B. củng cố hiểu biết địa lí.
C. xem các tranh ảnh địa lí.
D. khai thác kiến thức địa lí.
Câu 15: Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần phải nghiên cứu kĩ phần
A. chú giải và kí hiệu.
B. kí hiệu và vĩ tuyến,
C. vĩ tuyến và kinh tuyến.
D. kinh tuyến và chú giải.
Câu 16: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 3 cm điều đó có
nghĩa là trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là A. 90 km. B. 900 km. C. 9 km. D. 9000 km.
Câu 17: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác?
A. Dựa vào bản đồ ta có thể xác định được vị trí địa lí của một điểm trên bề mặt Trái Đất
B. Bản đồ có thể thể hiện hình dạng và qui mô các bộ phận lãnh thổ trên bề mặt Trái Đất
C. Bản đồ thể thể hiện quá trình phát triển của 1 hiện tượng
D. Bản đồ có thể thể hiện sự phân bố của các đối tượng địa lí
Câu 18: Để xác định phương hướng chính xác trên bản dồ, cần phải dựa vào
A. kinh tuyến và chú giải.
B. kí hiệu và vĩ tuyến.
C. chú giải và kí hiệu.
D. các đường kinh, vĩ tuyến,
Câu 19: Trong học tập địa lí, khi sử dụng bản đồ vấn đề cần lưu ý đầu tiên là
A. chọn bản đồ phù hợp với nội dung.
B. đọc kĩ bảng chú giải.
C. nắm được tỉ lệ bản đồ.
D. xác định phương hướng trên bản đồ.
Câu 20: Để tìm hiểu về chế độ nước của một con sông ,cần phải sử dụng bản đồ nào ?
A. bản đồ nông nghiệp. B. bản đồ địa hình.
C. bản đồ địa chất.
D. bản đồ khí hậu.
Câu 21: Để xác định chính xác phương hướng trên bản đồ cần dựa vào
A. Bảng chú giải trên bản đồ.
B. Hệ thống kinh vĩ tuyến trên bản đồ.
C. Các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.
D. Các cạnh của bản đồ.
Câu 22: Để tìm hiểu về chế độ nước ta của một con sông , cần phải sử dụng bản đồ nào ?
A. Bản đồ địa chất.
B. Bản đồ khí hậu.
C. Bản đồ địa hình.
D. Bản đồ nông nghiệp.
Câu 23: Trong học tập, bản đồ là một phưorng tiện để học sinh:
A. Học thay sách giáo khoa.B. Thư giãn sau khi học xong bài.
C. Xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài.
D. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
Câu 24: Để giải thích tình hình phân bố lượng mưa của một khu vực, bản đồ cần kết hợp sử dụng là:
A. bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình.
B. bản đồ khí hậu và bản đồ địa chất.
C. bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình.
D. bản đồ địa chất và bản đồ thủy văn
Câu 25: Mũi tên chỉ phương hướng trên bản đồ thường chi về hướng A. Bắc. B. Nam. C. Tây. D. Đông.
Câu 26: Bản đồ địa lí không thể cho biết nội dung nào sau đây?
A. Sự phân bo các điểm dân cư.
B. Hỉnh dạng của một lãnh thô.
C. Lịch sử phát triên tự nhiên.
D. Vị trí của đổi tượng địa lí. ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 B 16 A 21 B 2 C 7 D 12 B 17 C 22 B 3 D 8 A 13 B 18 D 23 D 4 B 9 A 14 C 19 A 24 A 5 C 10 C 15 A 20 D 25 A 26 C Trang 2