Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 34 Chương 10 | Chân trời sáng tạo

Tổng hợp hỏi trắc nghiệm môn ĐỊA LÍ 10 sách Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Bài 34: Địa lí ngành giao thông vận tải có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 34: Địa ngành giao thông vận tải
Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải
A. biển báo hiệu giao thông.
B. sự chuyên chở hàng hóa.
C. các phương tiện giao thông.
D. các công trình giao thông.
Câu 2: Sự phát triển ạt công nghiệp ô trên thế giới đã gây ra vấn đề hội
nghiêm trọng nào sau đây?
A. Làm tai nạn giao thông không ngừng tăng.
B. Góp phần làm cạn kiệt nhanh tài nguyên.
C. Gây tình trạng ô nhiễm không khí, tiếng ồn.
D. Làm thu hẹp mạng lưới đường, nơi đỗ xe.
Câu 3: Nơi nhiều hải cảng nhất hai bên bờ của
A. Địa Trung Hải.
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 4: Kênh Xuy-ê nối liền
A. biển Ban-tích Biển Bắc.
B. Địa Trung Hải Biển Đỏ.
C. Đại Tây Dương Thái Bình Dương.
D. Địa Trung Hải Ấn Độ Dương.
Câu 5: Nước hoặc khu vực nào sau đây hệ thống ống dẫn dài dày đặc nhất
thế giới?
A. Trung Quốc.
B. Trung Đông.
C. LB Nga.
D. Hoa Kì.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của
hoạt động vận tải?
A. Khối lượng vận chuyển.
B. Cự li vận chuyển trung bình.
C. Sự an toàn cho hành khách.
D. Khối lượng luân chuyển.
Câu 7: Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường
A. sắt.
B. biển.
C. sông.
D. ô tô.
Câu 8: Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không phải được đo bằng
A. an toàn cho hàng hóa.
B. sự tiện nghi cho khách.
C. tốc độ chuyên chở.
D. sự chuyên chở người.
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng với giao thông vận tải?
A. vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ.
B. ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa.
C. Phục vụ mối giao lưu kinh tế - hội giữa các vùng.
D. Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải ô tô?
A. Hiệu quả kinh tế cao, đặc biệt cự li ngắn.
B. Phối hợp được với các phương tiện khác.
C. Đáp ứng các yêu cầu vận chuyển đa dạng.
D. Sử dụng rất ít nhiên liệu khóang (dầu mỏ).
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
C
B
D
C
C
D
A
D
| 1/3

Preview text:

Bài 34: Địa lí ngành giao thông vận tải
Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. biển báo hiệu giao thông.
B. sự chuyên chở hàng hóa.
C. các phương tiện giao thông.
D. các công trình giao thông.
Câu 2: Sự phát triển ồ ạt công nghiệp ô tô trên thế giới đã gây ra vấn đề xã hội
nghiêm trọng nào sau đây?

A. Làm tai nạn giao thông không ngừng tăng.
B. Góp phần làm cạn kiệt nhanh tài nguyên.
C. Gây tình trạng ô nhiễm không khí, tiếng ồn.
D. Làm thu hẹp mạng lưới đường, nơi đỗ xe.
Câu 3: Nơi có nhiều hải cảng nhất là ở hai bên bờ của A. Địa Trung Hải. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 4: Kênh Xuy-ê nối liền
A. biển Ban-tích và Biển Bắc.
B. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
Câu 5: Nước hoặc khu vực nào sau đây có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới? A. Trung Quốc. B. Trung Đông. C. LB Nga. D. Hoa Kì.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của
hoạt động vận tải?

A. Khối lượng vận chuyển.
B. Cự li vận chuyển trung bình.
C. Sự an toàn cho hành khách.
D. Khối lượng luân chuyển.
Câu 7: Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. sắt. B. biển. C. sông. D. ô tô.
Câu 8: Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không phải được đo bằng A. an toàn cho hàng hóa.
B. sự tiện nghi cho khách. C. tốc độ chuyên chở.
D. sự chuyên chở người.
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng với giao thông vận tải?
A. Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ.
B. Là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa.
C. Phục vụ mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng.
D. Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải ô tô?
A. Hiệu quả kinh tế cao, đặc biệt ở cự li ngắn.
B. Phối hợp được với các phương tiện khác.
C. Đáp ứng các yêu cầu vận chuyển đa dạng.
D. Sử dụng rất ít nhiên liệu khóang (dầu mỏ). ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C B D C C D A D