Trắc nghiệm GDQP học phần 1 - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

CÂU 01 Nội dung GDQP học phần I là những vấn đề cơ bản về đường lối: A. Cách mạng của Đảng B. Quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam C. Quốc phòng của Đảng D. Chiến tranh của Đảng. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm GDQP học phần 1 - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

CÂU 01 Nội dung GDQP học phần I là những vấn đề cơ bản về đường lối: A. Cách mạng của Đảng B. Quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam C. Quốc phòng của Đảng D. Chiến tranh của Đảng. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

12 6 lượt tải Tải xuống
BÀI 1
CÂU 01 N i dung GDQP h c ph n I là nh ng v n v ấn đề cơ bả đường li:
A. Cách m ng c ủa Đảng
B. Qu c phòng và an ninh c ng C ng s n Vi t Nam ủa Đả
C. Qu c phòng c ng ủa Đả
D. Chi n tranh c ngế ủa Đả
CÂU 02 M t trong nh u ki c d thi k t thúc h c ph n là ững điề ện để sinh viên đượ ế
A. Có đủ 75% thi gian hc tp trên lp
C. Có đủ 70% thi gian hc tp trên lp
B. Có đủ 80% thi gian hc tp trên lp
D. Có đủ 65% thi gian hc tp trên lp
CÂU 03 N i dung giáo d c QPAN h c ph n II là nh ng v n v : ấn đề cơ bả
A. Công tác xây d ng khu v c phòng th
C. Công tác xây d ng n n qu c phòng, an ninh
B. Công tác xây d ng th n chi n tranh ế tr ế
D. Công tác qu c Phòng và an ninh
CÂU 04 N i dung giáo d c QPAN h c ph n III là nh ng v n v : ấn đề cơ bả
A. Các môn k t, chi n thu qu c phòng,an ninh thu ế t
C. Quân s chung
B. Chi n thu t, k t chiế thu ến đấu và đội ngũ đơn vị
D. Các môn chung v quân s , an ninh và b n súng ti u liên AK
CÂU 05 M t trong nh c mi n h c môn h c QP-AN là: ững đối tượng đượ
A. Học sinh, sinh viên đã hoàn thành nghĩa v quân s.
C. Học sinh, sinh viên là tu sĩ
B. H c sinh, sinh viên u tr t i b nh vi n Ốm đau, tai nạn đang điề
D. H c sinh, sinh viên có b ng t t nghi i, công an ệp sĩ quan quân độ
CÂU 06 Phương pháp đượ ụng đềc s d nghiên cu giáo dc quc phòng- an ninh:
A. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
C. Phương pháp nghiên cứu phân tích
B. Phương pháp nghiên cứu tng hp
D. Phương pháp nghiên cứu gi ế thuy t
CÂU 07 Đối tượng được tm hoãn môn hc giáo dc quc phòng an ninh hc sinh, sinh
viên
A. Là dân quân, có y xác nh n cgi ủa địa phương
C. Là t v , có gi y xác nh n c ủa cơ quan
B. B n, thai s n ốm đau, tai nạ
D. Đã tham gia nghĩa vụ quân s
CÂU 08 M t trong nh c mi n h c môn h c giáo d c qu c phòng - an ninh ững đối tượng đượ
h c sinh, sinh viên:
A. Là dân quân t v
C. Là người nước ngoài
B. B n ốm đau, tai nạ
D. Đã tham gia nghĩa vụ quân s
CÂU 9 sở phương pháp lu n chung nh t c a vi c nghiên c u giáo d c qu c phòng, an ninh
là:
A. H c thuy t Mác - ng H Chí Minh ế Lênin và tư tưở
C. Tri t h c Mác Lênin ng H Chí Minhế và tư tưở
B. Ch nghĩa Mác Lênin và tư tưởng quân s H Chí Minh
D. Tư tưởng H ng l m c Chí Minh và đườ ối, quan điể ủa Đảng
CÂU 10 Trong nghiên c i các ki n th c, k n s d ng k t h p ứu lĩnh hộ ế năng qp, an ninh, c ế
phương pháp dạy hc:
A. K thu t và chi n thu ế t
B. Lý thuy t và th c hànhế
C. Lý lu n và th c ti n
D. H c t p và rèn luy n
BÀI 2
Câu 1: theo quan điể ện tượm ca CN Mác-Lênin chiến tranh là 1 hi ng:
A. Chính tr -xã h i
B. T nhiên-xh
C. LS-xh
D. LS-t nhiên
CÂU 02 Quân đội nhân dân Vi t Nam mang b n ch t
A. C i nông dânủa ngườ
B. Giai c p công nhân
C. Giai c p công, nông
D. Nhân dân lao động
CÂU 03 Lênin xác đị ắc đoàn kế ựng quân độnh nguyên t t quân dân trong xây d i là:
A. Nh t trí quân dân v i l ng ti n b ực lượ ế thế gii
C. Đoàn kết thng nh i v i nhân dânất quân độ
B. G n bó H ng quân v ng ới nhân dân lao độ
D. Đoàn kế ới quân đột nht trí nhân dân v i
CÂU 04 Theo tư tưở ức năng của quân động H Chí Minh, ch i nhân dân Vi t Nam là:
A. Độ ến đấu, đội quân công tác, đội quân lao đội quân chi ng s n xu t
C. Độ ến đấu, độ ất. đội quân chi i quân sn xu i quân tuyên truy n
B. Đội quân công tác, đ ến đấu và đội quân chi i quân xây dng
D. Độ ựng, đội quân công tác, đội quân xây d i quân an ninh trt t
CÂU 05 Quan điể nghĩa Mác ẳng địm ca ch -Lênin kh nh chiến tranh xut hin t khi
A. Xu t hi n và t n t i mâu thu n gi a các t ập đoàn người
B. Xu t hi n ch m h ế độ chiế ữu tư nhân về liu sn xut
C. Loài người xut hin mâu thu n trong quá trình s n xu t
D. Th i xu t hi n các tôn giáo và mâu thu n trong xã h iế gi
CÂU 06 B t giai c p cn ch ủa quân đội theo quan điể nghĩa Mác –m ch Lênin là bn ch t c a
A. Nhà nước, đảng phái đã sinh ra, nuôi dưỡ ụng quân đội đóng và s d
C. Nhân dân lao động và giai cấp đang lãnh đạo đối với quân đội đó
B. Giai c c tấp, nhà nướ chức, nuôi dưỡng và hu n luy ện quân đội đó
D. Giai c ng và s dấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡ ụng quân đội đó
CÂU 07 Ngu n g c sâu xa n y sinh chi ến tranh theo quan điể nghĩa Mác –m ch Lênin là :
A. Ngu n g c giai c p
B. Ngu n g c xã h i
C. Ngu n g c kinh t ế
D. Ngu n g c chính tr
CÂU 08 Theo quan điể nghĩa Mác nghĩa là:m ca ch -Lênin, bo v T quc xã hi ch
A. Nhi m v thường xuyên
B. M t t t y u khách quan ế
C. C p thi c m ết trướ t
D. Nhi m v khách quan
CÂU 9 Câu nói của nin “giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quy n còn khó
khăn hơn” thể ện quan điể hi m v:
A. Gi gìn T qu c xã h i ch nghĩa
C. B o v T qu c xã h i ch nghĩa
B. Xây d ng T qu c xã h i ch nghĩa
D. C ng c chính quy n xô vi t ế
CÂU 10 Chi n tranh là k t qu c a nh ng m i quan h gi a nh ng t i có lế ế ập đoàn ngườ ợi ích cơ
b i l c thản đố ập nhau, đượ hiện dướ ức đặ ệt, đó là:i mt hình th c bit, s dng mt công c đặc bi
A. Lực lượng vũ trang
B. B o l ực vũ trang
C. B o l c t ng h p
D. L ng quân sực lượ
CÂU 11 Ngu n g c tr c ti p n y sinh chi n m ch Lênin là : ế ế tranh theo quan điể nghĩa Mác –
A. Ngu n g c chính tr
B. Ngu n g c giai c p
C. Ngu n g c mâu thu n
D. Ngu n g c xã h i
CÂU 12 Ch t ch H rõ tính ch t xã h i c a chi n tranh là: Chí Minh đã chỉ ế
A. Chi n tranh cách m ng và chi n tranh ph n cách mế ế ng
C. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
B. Chi c l i l ch s phát tri n cến tranh đi ngượ ủa loài người
D. Chi n tranh là hiế ện tượ ội loài ngường lch s ca xã h i
CÂU 13
Thái độ ủa chúng ta đ c i vi chiến tranh là:
A. Ph i chi n tranh quân s ng h n tranh gi i phóngản đố ế , chiế
C. ng h n tranh ch ng áp b c, ph i chi chiế ản đố ến tranh xâm lược
B. ng h i chi chiến tranh chính nghĩa, phản đố ến tranh phi nghĩa
D. Ph i chi n tranh ph n cách m ng, ng h n tranh cách m ngản đố ế chiế
CÂU 14 Chí Minh xác địtưởng H nh mc tiêu bo v T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa là:
A. Ch c, b o v T quống xâm lượ c
C. Độ nghĩa xã hộc lp dân tc và ch i
B. Độ ất đất nước lp t do, thng nh c
D. T c l p và ch i do độ nghĩa xã hộ
CÂU 15 M t trong nh ng nhi m v c i mà Ch t ch H Chí Minh kh ủa quân độ ẳng định.
A. Thi t thế ực tham gia lao độ nghĩa xã hộng sn xut góp phn xây dng ch i
C. Giúp đỡ nhân dân sn xut, xây dng cuc sng m no, hnh phúc
B. Tuyên truy n chính sách c ng, pháp lu c cho nhân dân ủa Đả ật Nhà nướ
D. Làm nòng c t phát tri n kinh t - xã h ế ội cho địa phương nơi đóng quân
CÂU 16 H Chí Minh kh nh m c chi n tranh c a dân ta ch ng th c dân Pháp ẳng đị ục đích cuộ ế
xâm lược là :
A. B o v c và ch c a th qu c đất nướ ống ách đô hộ ực dân, đế
C. B o v c l p, ch quy n và th ng nh độ ất đất nước
B. B o v nhân dân, b o v o v chế độ, b T qu c
D. B o v tính m ng, tài s n c a nhân dân, b o v c l p độ
CÂU 17 Quan điể nghĩa Mác ẳng địm ca ch - Lênin kh nh mt trong nhng ngun gc xut
hin và t n t i c a chi n tranh là s xu t hi n và t n t ế i:
A. Của các tôn giáo và tín ngưỡng
C. Mâu thu n c a các t i ập đoàn ngườ
B, C a giai c i kháng giai c ấp và đố p
D. Mâu thu n gi a các dân t c
CÂU 18 M t trong nh n c a ch -Lênin v b o v T qu xã h ững quan điểm bả nghĩa Mác c i
ch nghĩa là:
A. Lực lượng vũ trang lãnh đạo mi m t s nghi p b o v T qu c xã h i ch nghĩa
C. Đả ản lãnh đng cng s o mi mt s nghip bo v T qu c xã h i ch nghĩa
B. Nhân dân lãnh đo m i m t s nghi p b o v T qu c xã h i ch nghĩa
D. Nhà o m i m t s nghi p b o v T qu c xã h i chnước lãnh đạ nghĩa
CÂU 19 Quan h c a chính tr i v i chi n tranh đố ế
A. Chính tr chi ph i toàn b nhưng không làm gián đoạn quá trình chiến tranh
C. Chính tr là m t b ph n quy nh m c tiêu c a toàn b n tranh ết đị cuc chiế
B. Chính tr chi ph i toàn b quá trình và quy nh m t th n c a chi n tranh ết đị ời đoạ ế
D. Chính tr chi ph i và quy nh toàn b n trình và k t c c c a chi n tranh ết đị tiế ế ế
CÂU 20 H Chí Minh kh nh s i c ẳng đị ra đờ ủa quân đội nhân dân Vi t Nam là m t :
A. Hi ng ngện tượ u nhiên trong quá trình cách m ng, gi i phóng dân t c Vi t Nam
C. S n trong l ch s ng gi c ngo i xâm d ki ch ựng nước và gi nước Vit Nam
B. T t y u có tính quy lu u tranh giai c u tranh dân t t Nam ế ật trong đấ ấp, đấ c Vi
D. Hi ng t i c p thi t c a chi n tranh cách m ng t Namện tượ phát do đòi hỏ ế ế Vi
BÀI 3
CÂU 01 V v trí c a n n quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, Đả ẳng địng ta kh nh: Luôn
luôn coi tr ng qu ốc phòng, an ninh coi đó là:
A. Nhi m v quan trng
B. Nhi m v chiến lược
C. Nhim v hàng đầu
D. Nhi m v ng tâm tr
CÂU 02 Hai nhi m v chi c c a cách m ng Vi t Nam hi n nay là: ến lượ
A. Xây d ng phát tri n kinh t và b o v v ng ch c l p dân t c ế ắc độ
C. Xây d ng ch i và b o v T qu c xã h i ch nghĩa xã hộ nghĩa
B. B o v t qu c XHCN và xây d ựng đất nước xã hi ch nghĩa
D. B o v c l p dân t c và xây d ng xã h i ch độ nghĩa
CÂU 03 M t trong nh a n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân n ững đặc trưng củ n
qu c phòng, an ninh:
A. B o v quy n và l i ích c a nhân dân
B. Vì dân, c a dân và do nhân dân ti n hành ế
C. Mang tính giai c p, nhân dân sâu s c
D. Do nhân dân xây d ng, mang tính nhân dân sâu s c
CÂU 04 S c m nh c a n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân, c ta là: nướ
A. S c m nh c a c h ng chính tr th trong nước
C. S c m nh t ng h p do nhi u l ng t o thành ực lượ
B. S c m nh do các y u t chính tr , kinh t ế ế, văn hóa, khoa học
D. S c m nh c a toàn dân t c k t h p v i s c m ế nh th iời đạ
CÂU 05 M t trong nh ng n i dung xây d ng th n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ế tr
là:
A. T c phòng th quân s t h p v i ch ng ti n công tiêu di ch , kế độ ế ệt địch
C. T c phòng th dân s ch , kế t hp c i tạo địa hình vi xây d ng h t ng
B. T c phòng th quân s ch , kết hp vi ch ng ti n công tiêu di độ ế ệt địch
D. T c phòng th quân s ch , kết hp vi các bin pháp ch ch tiống đị ến công
CÂU 06 Quá trình hi i hóa n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ph i g n li n vện đạ i:
A. Công nghi p hóa, hi c ện đại hóa đất nướ
C. Hi i hóa n n kinh t c nhàện đạ ế nướ
B. Ti m l c khoa h c công ngh c c ta ủa nướ
D. Hi i hóa quân s cện đạ ự, an ninh đất nướ
CÂU 07 M ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân v ng mục đích xây dự ạnh là để:
A. T v t chạo ra cơ sở ất, nâng cao đờ ực lượng vũ trangi sng cho l
C. T o ra ti m l c quân s phòng th o v v ng c T qu để , b ch c
B. T o th ng cho s nghi p xây d ng và b o v T qu ế ch độ c
D. T phát tri n kinh tạo được môi trường hòa bình đ ế đất nước
CÂU 08 Để xây dng nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hi n nay, chúng ta ph i:
A. Tăng cường vai trò c a các t c qu n chúng ch
C. Thường xuyên th c hi n giáo d c qu c phòng, an ninh
B. Thường xuyên giáo d c ý th c trách nhi m c a m ọi người
D. Phát huy vai trò c và c a công dânủa các cơ quan đoàn thể
CÂU 9 Lực lượng quc phòng, an ninh ca nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân g m có:
A. L ng toàn dân và lực lượ ực lượng vũ trang nhân dân
C. L ng toàn dân và l ng d b ng viênực lượ ực lượ độ
B. L i nhân dân và công an nhân dânực lượng quân độ
D. L ng chính tr và l ng quân s , công anực lượ ực lượ
CÂU 10 M t trong nh a n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân là: ng đặc trưng c
A. N n qu c phòng toàn dân g n ch t v i s đoàn kết ca toàn dân
C. N n qu c phòng, an ninh k t h p truy n th ng v i hi i ế ện đạ
B. N n qu c phòng toàn dân g n ch t v i nn an ninh nhân dân
D. N n qu c phòng, an ninh dân t c k t h p v i s c m nh th i ế ời đạ
CÂU 11 Ti m l c chính tr tinh th n trong n i dung xây d ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh
nhân dân là kh chính tr tinh th n năng về
A. C c hi n nhi m v qu c phòng, an ninhủa quân đội để th
C. Có th huy động được để thc hin nhim v quc phòng, an ninh
B. C a xã h t v ng l i m ội để ch i th n k đoạ thù xâm lược
D. Có th huy động được trong nhân dân để ến đấ chi u, bo v TQ
CÂU 12 M t trong nh ng n i dung xây d ng th n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân: ế tr
A. Phát tri n l ng g n v ực lượ ới các vùng dân cư
C. Xây d ng công trình qu c phòng, an ninh v ng ch c
B. Xây d ng khu v c phòng th t nh (thành ph)
D. Phát triển vùng dân cư gắ ận địn vi các tr a phòng th
CÂU 13 Nâng cao ý thc, trách nhim công dân cho sinh viên trong xây dng nn quc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân” là một trong nhng ni dung ca:
A. Phương pháp xây dựng nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Nhi m v xây d ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Xây d ng ti m l c qu c phòng, an ninh ngày càng v ng m nh
D. Bi n pháp xây d ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
CÂU 14 “Nền quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ch m ục đích duy nht là t v chính
đáng” là nội dung ca:
A. Đặc điểm nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. V trí n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Khái ni m n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Đặc trưng nền quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
CÂU 15 Ti m l c qu c phòng, an ninh là
A. Kh nhân l c, v t l c, tài chính th c hi n nhi m v năng về huy động để th qu c phòng, an
ninh
C. Kh năng về ực lượng, khí trang b huy độ l th ng ph c v cho nhi m v qu c phòng, an
ninh
B. Kh năng về con ngườ huy động để i, ca ci vt cht th thc hin nhim v qu c phòng, an
ninh
D. Kh năng về tài chính, phương tiệ n k thut có th huy động th c hin nhim v qu c phòng, an
ninh
CÂU 16 “Phân vùng chiến lược v quc phòng, an ninh kết h p v i vùng kinh t ế trên cơ sở quy
hoạch các vùng dân theo nguyên tắ đi đôi vớ ựng đất nước” mộc bo v i xây d t ni dung
ca:
A. Nhi m v xây d ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Xây d ng th n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ế tr
B. Bi n pháp xây d ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Xây d ng ti m l c kinh t c a qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ế
CÂU 17 Tính độ đất nướ ọi điềng ca nn kinh tế c trong m u kin hoàn cnh là ni dung ca
xây dng:
A. Ti m l c kinh t c a n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ế
C. Kh c c khi ti n hành chi n tranh x y ra năng kinh tế ủa đất nướ ế ế
B. S c m nh kinh t c a n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ế
D. Điều kin kinh t cế ủa đất nước trong điều kin chiến tranh
CÂU 18 Trong xây d ng ti m l c qu c phòng, an ninh, ti m l c t o s c m nh v t ch t cho n n
qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Ti m l c quân s
B. Ti m l c khoa h c
C. Ti m l c chính tr
D. Ti m l c kinh t ế
CÂU 19 Th n qu c phòng, an ninh là:ế tr
A. S n b toàn di n m chu i mt c c tủa đất nướ trung ương đến các địa phương trên phạm vi c
nước đáp ứng yêu c u phòng th o v , b T qu c Vi t Nam XHCN
C. S t c, b trí l ng, ti m l c m ch ực lượ i mt c c và c a toàn dân trên toàn b lãnh th ủa đất nướ
theo yêu c u c a qu c phòng, an ninh, b o v T qu c Vi t Nam XHCN
B. S s p x p, b trí l ế c vlượng, phương tiện, cơ sở t ch t, tài chính trên ph m vi c c theo yêu nướ
cu c a chi n tranh nhân dân b ế o v T qu c Vi t Nam XHCN
D. S n b nhân l c, v t l c, tài chính, tri n khai b trí l ng, t c phòng th dân chu đầy đủ ực lượ ch
s theo yêu c u c a nhi m v b o v T qu c Vi t Nam XHCN
CÂU 20 “Số ất lượng đội ngũ cán bộ ật, sở lượng, ch khoa hc k thu vt cht k thut th
huy độ ốc phòng, an ninh và năng lựng phc v cho qu c ng dng kết qu nghiên cu khoa hc
có th ng nhu c u qu c phòn i dung bi u hi n c a: đáp g, an ninh” là nộ
A. Ti m l c kinh t , xã h i c a n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ế
C. Ti m l c k t quân s c a n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân thu
B. Ti m l c khoa h c, công ngh c a n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Ti m l c khoa h c quân s c a n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
BÀI 4
CÂU 01 Đối tượng ca chiến tranh nhân dân bo v T quc Vit Nam là:
A. Ch qu c và ph nghĩa đế ản động lưu vong
C. Các th l c ph n cách m ngế
B. Ch ng b qu c t nghĩa khủ ế
D. Ch qu c và các th l c ph nghĩa đế ế ản động
CÂU 02 N c ta k thù sếu xâm lược nướ :
A. Th c hi ng nhanh, k t h p ti n công quân s t bên ngoài v i b o lo n l ện đánh nhanh, thắ ế ế ật đổ
t bên trong
C. Th c hi n bao vây phong t a kinh t , quân s , v n ng c a ta, k t h p ế ừa đánh vừa thăm phả ế
v ng minhới lôi kéo đồ
B. Đánh đồng lot các mc tiêu, trên tng khu vc k t h p v i các biế ện pháp phi trang để
tuyên truy n, l a b n ịp dư lu
D. Đánh hủy dit ngay t đầu, đưa lực lượng đối lp lên nm quy n, k t h p v ế ới đưa lực lượng h
tr chính ph m i
CÂU 03 Ti n hành chi n nh t c ch là:ế ến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bả ủa đị
A. Ti n hành m t cu c chi c, chi b i lên ánế ến tranh xâm lượ ến tranh phi nghĩa sẽ thế gi
C. Ph i tác chi ến trong điều ki a hình th i ti t ph c t pện đị ế
B. Ph u v i mải đương đầ t dân t c có truyn th ng bống kiên cườ t khut ch ng gic ngoi xâm
D. Có nhi m b o h u c n kều khó khăn trong công tác đả thut
CÂU 04 M t trong nh m c a chi n tranh nhân dân b o v T qu c là ững đặc điể ế
A. Khu v c phòng th t nh, thành ph ngày càng được cng c và phát trin vng chc
C. Hình thái đất nước đượ ốc phòng, an ninh ngày càng được chun b sn sàng, thế tr n qu c cng c
v ng ch c
B. N n qu c chu n b t ng xuyên phát ốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân đã đư thời bình và thườ
trin
D. Thế trn quốc phòng, an ninh được xây d ng r ng kh p trên c c, t nướ ừng địa phương, có trng
tâm, tr mọng điể
CÂU 5 Chi n tranh nhân dân b o v tế qu c là cu c chi n tranh mang tính ch ế t:
A. Cách m ng, ch ng các th l c ph n cách m ng, th l ế ế ực thù đch
C. Toàn di n, l y quân s làm trung tâm, l y chính tr làm cơ sở
B. Toàn di n, l y quân s làm trung tâm, l y chính tr làm cơ sở
D. Toàn dân, toàn di n, l y l ực lượng vũ trang làm nòng cốt
CÂU 6 M t trong nh m c a chi n tranh nhân dân b o v T qu c là: ững đặc điể ế
A. Chi n tranh di n ra kh t li t ph c t p ngay t u và trong su t quá trìnhế ẩn trương, quyế đầ
C. Chi n tranh di n ra ph c t p, ph u vế ải đối đầ i l ng quân s nhi c tham giaực lượ ều nướ
B. Chi n tranh di n ra ác li t, ph i phó vế ải đố ới vũ Khí công nghệ ủa đị cao c ch ngay t đầu
D. Chi n tranh di n ra v i quy mô l n, di n ra trên ph m vi c c r t quy t li tế nướ ế
CÂU 7 “Kết hp sc mnh dân tc v i s c m nh th i, phát huy tinh th n t l c t ng, ời đạ cườ
tranh th s qu c t , s ng tình, ng h c a nhân dân ti n b giúp đỡ ế đồ ế thế gi t trong ới” mộ
nh ng n i dung c a:
A. Đặc điểm ni bt trong chiến tranh nhân dân bo v T quc
C. Tính ch t quan tr ng c a cu c chi n tranh nhân dân b o v t qu ế c
B. Quan điể ủa Đảm c ng trong chiến tranh nhân dân bo v T quc
D. N i dung ch y u c a chi n tranh nhân dân b o v T qu ế ế c
CÂU 8 Quan điể ủa Đảm c ng ta trong chiến tranh nhân dân bo v t quc là phi tiến hành:
A. Cu c chi ch trên m i m ến tranh toàn dân, đánh đị t tr n chính tr , quân s , ngo i giao, trên c ba
vùng chiến lược
C. Chi n tranh toàn di n, k t h p ch t ch u tranh quân s , chính tr , ngo i giao, kinh tế ế giữa đấ ế, văn
hóa, tư tưởng
B. Chi n tranh trên c c, trên mế nướ i m ết tr n, l y th ng li quân s y u t quy nh giành ết đị
thng li
D, Cu c chi ến tranh chính nghĩa, tự v bng sc m nh c a c dân tộc để bo v độc l p t do, lãnh
th
CÂU 9 Y u t c bi giành th ng l i trong chi n tranh b o v T quế đặ ệt để ế c:
A. Th n chính trế tr
B. Th n quân sế tr
C. Th n an ninhế tr
D. Th n lòng dânế tr
CÂU 10 Để ốc, đố ới sinh viên trướ sn sàng tiến hành chiến tranh nhân dân bo v T qu i v c tiên
phi:
A. Thường xuyên rèn luy n k và s c kh năng quân sự e
C. Nh n th n v tính ch t xã h i c a cu c chi n tranh ức đúng đắ ế
B. Nh n th n v n tranh nhân dân b o v T qu ức đúng đắ chiế c
D. Luôn phát huy truy n th ng ch ng ngo i xâm c a ông cha ta
BÀI 5
CÂU 01 Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gm
A. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân t v
C. B i ch l c, b v độ đội địa phương, dân quân tự
B. B ng tr c, l ng công an, dân quân t v đội thườ ực lượ
D. B i ch l c. công an nhân dân, b i biên phòng độ độ
CÂU 02 Quân đội nhân dân Vi t Nam thành l ập ngày, tháng, năm nào?
A. 19/8/1945
B. 22/12/1944
C. 20/12/1960
D. 22/12/1945
CÂU 03 Đặc điể ực lượng vũ trang nhân dân làm thun li trong xây dng l
A. Quan h qu c t ế ngày càng được m rng
C. H i nh p kinh t qu c t ế ế ngày càng sâu hơn
B. Ti m l c và v thế c ngủa nước ta được tăng cườ
D. Kinh t v n ti p tế ế ục tăng trưở ổn địng nh
CÂU 04 Nguyên t c lã o c i v i l nh đạ ủa Đảng đố ực lượng vũ trang nhân dân
A. Tuy i, tr c ti p v m i mệt đố ế t
C. Tr c ti p, tuy i v m i m ế ệt đố t
B. Tuy i, tr c ti p và toàn di nệt đố ế
D. Tr c ti p, toàn di n m ế ọi lĩnh vực
Câu 5 Lu t Dân quân t v c ban hành. đượ
A. Năm 2020
B. Năm 2018
C. Năm 2019
D. Năm 2017
CÂU 6 M t trong nh ng xây d ng l ững phương hướ ực lượng vũ trang nhân dân là xây dựng
A. Quân độ ện đạ ến đấi chính quy, hi i, tinh nhu, luôn luôn sn sàng chi u cao
C. Quân đội cách mạng, chính quy, đoàn kế ện đạt, thng nht, ngày càng hi i
B. Lực lượng vũ trang vữ ến đấng mnh toàn din, luôn luôn sn sàng chi u
D. Quân đội nhân dân cách m ng chính quy, tinh nhu , từng bướ ện đạc hi i
CÂU 07 Phương hướ ực lượng xây dng l ng d b động viên
A. Hùng h c hu n luy n và qu n lý tậu, đượ ốt, đảm bo khi c ng viên nhanh theo k hoần độ ế ch
C. L ng d b hùng hực lượ ậu, luôn trong tư thế ẵn sàng độ s ng viên nhanh theo kế hoch
B. Có s lượng đông đả ất lượo, ch ng ngày càng cao, hu n luy ng xuyên theo k ho n thườ ế ch
D. Hùng h u, v ng m c nâng cao ng hu n luy n và s n sàng chiạnh, đượ chất lượ ến đấu
CÂU 08 Để ực lượng vũ trang nhân dân ngày càng hùng mạ xây dng l nh, chúng ta phi
A. T c b m h u c n, kừng bướ ảo đả thuật, phương tiệ ện đại cho quân độn hi i
C. T c gi i quy t yêu c u vừng bướ ế vũ khí, trang bị ực lượng vũ trang k thut ca l
B. Nhanh chóng gi i quy t yêu c u v trang b t ch t cho l ế , v ực lượng vũ trang
D. Tích c i m i, k p th i bực đổ sung đầy đủ vũ khí kỹ ực lượng vũ trang thut cho l
Câu 9 “Bảo đả ực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế ến đấ ến đấm l sn sàng chi u và chi u
th ng li" m m, nguyên tột quan điể c xây d ng l ực lượng trang nhân dân của Đảng ta,
quan điểm nguyên tc này phn ánh
A. Yêu c u nhi m v ng xuyên c a l thườ ực lượng vũ trang nhân dân
C. Chức năng, nhim v y ng xuyên c a l ch ếu thườ ực lượng vũ trang nhân dân
B. T nh ch i phó k p th i v i k động đố địch đang luôn tìm cách phá hoại ta
D. Chức năng, nhiệm v ng xuyên c a l cơ bản, thườ ực lượng vũ trang nhân dân
CÂU 10 Đảng Cng sn Vi i" l ang nhân dân Vi t Nam ệt Nam lãnh đạo “tuyệt đố ực lượng tr
được th hin
A. Đả ền lãnh đạ ực lượng vũ trang cho giai cấp khác khi đất nước khó khănng chia s quy o l
C. Đảng không nhường, ho c chia s quy o cho b t c giai c p, l ng t c nào ền lãnh đạ ực lượ ch
B. Đả ền lãnh đạ ợng vũ trang cho bng không chia quy o lc t c ai trong thi bình và thi chiến
D. Đảng s ng quy o l nhườ ền lãnh đạ ực lượng vũ trang cho đảng phi khác khi có chiến tranh
BÀI 6
CÂU 01 Qu c phòng là công vi c gi c c a m t qu c gia, nh m m nướ ục đích:
A. B o v v ng ch c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th , t ng thu n l xây d ng ắc độ ạo môi trườ i để
đất nước
C. B o v xã h i ch chế độ nghĩa, bả ấp công nhân và nhân dân lao đo v li ích ca giai c ng
B. B o v v ng ch c T qu c, b o v tính m ng tài s n c a nhân dân, b o v nh qu các thà
mng
D, B o v chính quy n, ch ng l i m n ch ng phá c a ch ọi âm u thủ đoạ nghĩa đế quc các
thế l c ph ng ản độ
CÂU 02 Ho ng an ninh c a m t quạt độ ốc gia là để ảo đả b m
A. Đất nướ ổn đị ản nhân dân được nh, bình yên, tính mng tài s c bo v, hi không ng ng
phát tri n
C. Đất nước thanh bình, h i tr t t k cương, mọi người được an toàn, h i t n t i và phát
trin
B, Đất nước an toàn, hi trt t không b r i lo n, m c s ng bình yên, h i t n t ọi người đượ i
và phát trin
D. Đấ ổn địt nước trng thái nh an toàn, không có d u hi u nguy hi a s t n t i và phát tri n ểm đe dọ
CÂU 03 K t h p phát tri n kinh t - xã h i v ng c ng c qu c phòng an ninh ế ế ới tăng cườ nước
ta hi n nay
A. Ho ng tích c c, ch ng c c nhân dân trong vi c g n k t ch t ch ho ng ạt độ độ ủa Nhà nướ ế ạt độ
kinh t - xã h i, QPAN trong m t ch nh th ng nhế th t
C. Ho ng tích c c c ng toàn quân và toàn n th c hi n trên ph m vi c c g n kạt độ ủa toàn Đả nướ ết
các ho ng l i vạt đ i nhau
B. Ho ng c i sạt độ ủa toàn dân dướ lãnh đạ ủa Đảo c ng th c hi n th ng nh t các ho ng kinh t ạt độ ế,
xã h i, qu c phòng và an ninh
D. Ho ng m t cách ch ng c u hành th c hi n th ng nh t, ch t ch các hoạt độ độ ủa nhà ớc điề t
độ ng kinh tế - xã h i, QPAN c nước
CÂU 04 Tác độ phòng, an ninh đống tích cc ca quc i vi kinh tế là :
A. Tiêu th s n ph m c a kinh t u ki ng kinh t ế, tạo điề ện kích thích tăng trưở ế
C. Tiêu dùng c a qu c phòng, an ninh r t l n s là th ng cho kinh t tiêu th s n ph m trườ ế
B. T ng hòa bình, nh t u ki n thu n l i cho kinh t phát tri nạo môi trườ ổn đị ạo điề ế
D. L quân s , khi hoàn thành là ngu ng tực lượng thanh niên nghĩa vụ ồn lao độ t
CÂU 05 Trong giai đoạn hin nay, chúng ta ph i k t h p phát tri n kinh t - h i v ế ế ới tăng
cường c ng c qu c phòng - an ninh là để
A. Đẩy mnh công nghi p hóa, hi ện đại hóa đất nước
C. B o v m i thành qu cách mạng đã đạt được
B. Th c hi n th ng l i hai nhi m v chiến lược
D. Gi v ng hòa bình, bo v cu c s ng nhân dân
CÂU 06 Kinh t quy n quế ết định đế ốc phòng, an ninh, trong đó có
A. Quy nh vi c t c khu v c phòng th vết đị ch ủ, sở t ch t k thuật cho quân đội, công an nhân
dân
C. B vảo đảm đầy đủ cơ sở t ch t k thut cho mi ho ng c a lạt độ ực lượng vũ trang nhân dân
B. Cung c v t chấp cơ sở ất, vũ khí, trang b ến đấ ực lượ chi u cho các l ng
vũ trang nhân dân
D. Quy n vi c cung c p s ng, ch ng ngu n nhân l c cho qu c phòng, an ninhết định đế lượ ất lượ
CÂU 07 Th c hi n k t h p phát tri n kinh t ế ế - h i v ng c ng c ới tăng cườ qu c phòng an
ninh, chúng ta ph i th c hi n bi n pháp.
A. Xây d ng chi c t ng th k t h p phát tri n kinh t - h i v ng c ng c qu ến lượ ế ế ới tăng cườ c
phòng - an ninh trong th i k mi
C. T chc biên ch b trí lế ực lượng vũ trang phải phù hp với điều kin kinh tế yêu c u b o
v T qu c
B. M r ng quan h i ngo h p tác qu c t v kinh t , chính tr c, qu c phòng, đố i, ế ế ị, văn hóa, khoa h
an ninh
D. Coi tr ng giáo d c b ng nhân l o nhân tài c ồi dưỡ ực, đào tạ ủa đất nước, đáp ng yêu c u xây d ng
phát tri n kinh t - xã h i ế
CÂU 08 Ông cha ta xưa kia đã thự sách “độ g vi binh, tĩnh vi dân” nghĩa là :c hin kế n
A. Khi đất nướ ạn người lính cũng làm ngườc có lo i dân phát trin kinh tế
C. Khi có chiến tranh là ngườ ến đấu, đất nước hòa bình là người lính chi i dân phát trin kinh tế
B. Khi đất nước bình yên người dân luôn làm ngườ ến đấi lính sn sàng chi u
D. Khi đất nướ ọi người đề ải làm người dân và ngườc chiến tranh hoc hòa bình m u ph i lính
CÂU 09 K t h p phát tri n kinh t - h i vế ế ới tăng cường cng c qu c phòng - an ninh trong
phát tri n các vùng lãnh th c n ph i quan tâm ch o đạ
A. K t h p ch t ch a phát tri n kinh t h i vế gi ế i xây d ng l ng, th n qu c phòng an ực lượ ế tr
ninh trên t ng vùng lãnh th
C. K t h p ch t chế gia phát tri n công nghi p qu c phòng v i xây d ng th ế trn phòng th trên
các vùng lãnh th
B. K t h t chế p ch gia phát tri n kinh t xã h i v i xây d ng l n chúng trên ế ực lượng vũ trang, quầ
các vùng lãnh th
D. K t h p ch t ch a phát các t c chính tr , t c qu n tri n kinh t xã h i v i xây d ng ế gi ch ch ế
chúng trên các vùng lãnh th
CÂU 10 K t h p phát n kinh t - h i vế tri ế ới tăng cường cng c qu c phòng - an ninh trong
công nghi p, c n chú tr ng:
A. Phát tri ng b các ngànhển đồ
C. Nh ng ngành công ngh cao
B. Những ngành có tính lưỡng dng
D. Phát tri n các ngành xu t kh u
BÀI 7
CÂU 01 Trong l ch s , dân t c Vi t Nam luôn b các th l c ngo c vì ế ại xâm nhòm ngó, xâm lượ
A. Vi t Nam có v a lý thu n l i trí đị
B, Vi t Nam có nhi u c p ảnh đẹ
C. Vi t Nam có nhi u khoáng s n
D, Vi c nh ệt Nam là nướ
CÂU 02 An Dương Vương thành lập nhà nướ ạc, đã dờ đô vềc Âu L i .
A. Thăng Long
B. Hoa Lu
C. C Loa
D. Lam Sơn
CÂU 03 M t trong nh hình thành ngh t quân s t Nam là ững cơ sở thu Vi
A. T ngh t quân s c a láng gi thu ng
C. Đấ nghĩa Mác –u tranh giai cp ca ch Lênin
B. T n th truy ống đánh giặc ca t tiên
D. T kinh nghi m c a các cu c chi n tranh trong khu v ế c
CÂU 04 Chi n d n d ch ph n công?ế ịch nào sau đây là chiế
A. Chi n d ch Qu ng Tr 1972ế
B. Chi n d ch Tây Nguyên 1975ế
C. Chi n d n Biên Ph 1954ế ịch Điệ
D. Chi n d ch Vi t Bế c Thu Đông 1947
CÂU 05 “Mở đầu và kết thúc chi t trong nh ng n i dung c a:ến tranh đúng lúc” là mộ
A. Chi c quân sến lượ
B. Chi n d ch quân sế
C. Ngh t chi n d thu ế ch
D. Ngh t chi thu ến lược
CÂU 06 Đảng ta đã t ột tư duy và nhận định chính xác trong đánh giá kẻng có m thù
A. M r t giàu và r t m nh
B. M nh giàu nhưng không mạ
C. M tuy giàu nhưng rất yếu
D. M không giàu nhưng rất mnh
CÂU 07 M t trong nh ng bài h c kinh nghi m v t quân s c v n d ng vào s ngh thu đượ
nghip b o v T qu c trong th i k m i là
A. Ngh t quân s thu đánh giặc toàn din
C. Ngh t quân s thu toàn dân đánh giặc
B. Ngh t quân s n tranh toàn dân thu chiế
D.Ngh t quân s c thu nước đánh giặc
CÂU 08 Tr n hình v k t h p chận đánh điể ế t ch hai hình th c tác chi n phòng ng ế phn
công trên c quy mô chi c và chi n d ch th i nhà Lý ch ng quân T ng ến lượ ế
A. Tr n ph ản công Chi Lăng
C. Tr n ph n công Ng c H i
B. Tr n phòng ng Như Nguyệt
D. Tr n phòng ng Đổ ng Da
CÂU 09 “Chiến tranh nhân dân k t h p giế ữa địa phương với các binh đoàn chủ lc, kết hp
ch cht tiến công đị ực lượ ự”, là nộch bng hai l ng chính tr, quân s i dung ca:
A. Phương thức tiến hành chiến tranh
C. Phương châm tiến hành chiến tranh
B. Tư tưởng ti n hành chi n tranhế ế
D. Phương pháp tiến hành chiến tranh
CÂU 10 M t n i dung c a chi quân s mang tính ngh t cao trong ch ến lược thu đạo chiến
tranh c ng taủa Đả
A. Đánh chắc thng tr n m đầ u chiến d ch
C. V n d ng các hình th c chi n thu t h p lý ế
B. M u và k t thúc chi đầ ế ến tranh đúng lúc
D. Phát triển cách đánh hiệp đồng binh ch ng
BÀI 8
CÂU 01 Qu ng Sa là huy o thu c tần đảo Trườ ện đ nh
A. Qu ng Ngãi
B. Phú Yên
C. Khánh Hòa
D. Bà R - a Vũng Tàu
CÂU 02 Biên gi i qu c gia c a Vi t Nam là
A. Đường và m t ph ng thắng đúng
C. H ng các t nh th ọa độ được xác đị
B. Đường và m t ph ng n m ngang
D. H ng và m t ph thống các đườ ng
CÂU 03 “Xây dựng, qun lý, bo v biên gii quc gia, khu vc biên gii s nghip ca toàn
dân do Nhà nướ ản lý” được quy địc thng nht qu nh trong
A. Lu t An ninh
B. Lu t Qu c phòng
C. Lu quân sật Nghĩa vụ
D, Lu t Biên gi i
CÂU 04 Vùng th m l a thu c bi n Vi t Nam có ch ục đị ế độ pháp lý như:
A. Vùng lãnh h i
B. Vùng đất trên đả ần đảo và qu o
C. Trên đất lin
D. Vùng đặc quyn kinh tế
CÂU 05 Biên gi i qu c gia trên bi n c a Vi c ho nh và t Nam đượ ạch đị
A. Ghi chú b ng các t trên h ọa độ ải đồ
B. Đánh dấ ọa độ ải đồu bng các t trên h
C. Đánh dấ ọa độ ản đồu bng các t trên b
D. Chú thích b ng các t trên b ọa độ ản đồ
CÂU 06 M t trong nh m và b o v quy n lãnh ững quan điể ch
A. Ch quy n lãnh th , biên gi i qu c gia n i dung ch y u trong s nghi p xây d ng b o v ế
T quc.
C. Ch quy n lãnh th , biên gi i qu c gia y u t n nh t cho s nghi p xây d ng b o v ế bả
TQ
của Đảng v xây dng th, biên gi i qu c gia là
B. Ch quy n lãnh th , biên gi i qu c gia là m t b ph n r t quan tr ng c a cách m ng Vi t Nam
D. Ch quy n lãnh th , biên gi i qu c gia là thiêng liêng b t kh xâm ph m c a dân t c Vi t Nam
CÂU 07 Lãnh th qu c gia là
A. Phạm vi không gian được gii hn bi biên gii quc gia
C. Ph m vi gi i h n thu c ch quy n hoàn t oàn và đầy đủ ca quc gia
B. Ph m vi không gian c t, vùng tr i và vùng bi n qu c gia ủa vùng đấ
D. Ph m vi gi i h n m t ph n c t thu c ch quy n qu c gia ủa trái đấ
CÂU 08 B o v quy n bi o qu c gia là ch ển đả
A. S d ng t ng h p các L ng bi n pháp ch ng l i s xâm ph m, phá ho i m i hình ực lượ ại dướ
thc
C. S d ng t ng h p các l ực lượng vũ trang đánh bạ ọi hành độ ại, xâm lượi m ng phá ho c ca k thù
B. S d ng các l ng và các bi n pháp làm th t b ực lượ i
m n thôn tính c a kọi âm mưu, thủ đoạ thù
D. S d ng m i l u tranh toàn di n ch ng l i m i k ực lượng, phương tiện, đ thù xâm lược
CÂU 09 Đặc trưng chính tr tính pháp thi t y u c a m t quế ế ốc gia độ ập, được l c th hi n
trong
A. Duy trì m i ho ng theo khuôn kh c và qu c t ạt độ luật pháp nhà nướ ế
C. Ho ng m soát c nh qu c tạt độ ki ủa các cơ quan nhà nước theo quy đị ế
B. Qu n lý ch quy n lãnh th biên gi i và duy trì tr t t an toàn xã h i
D. Ho ng c c và trong h ng pháp lu t qu c giat độ ủa các cơ quan nhà nướ th
CÂU 10 Quan điể ổn địm xây dng biên gii hòa bình hu ngh, nh là
A. Yêu c u chi c lâu dài c a cách m ng Vi t Nam ến lượ
C. V s ng còn c a s nghi p công nghi cấn đề ệp hóa, HĐ hóa đất nướ
B. V c bi t quan tr ng c a s nghi p xây d ng và b o v T quấn đề đặ c
D. N i dung c ng l i cách m ng Vi t Nam ốt lõi trong đườ
BÀI 9
CÂU 01 Tại các địa bàn tr m v qu c phòng, an ninh, thành ph n dân quân t vọng điể còn
lực lượng
A. Dân quân t v trc chiến
C. Dân quân t v c ban tr
B. Dân quân t v ng xuyên thườ
D. Dân quân t v ng tr thườ c
CÂU 02 M t trong nh ng bi n pháp xây d ng l ng dân quân t v n nay là ực lượ hi
A. Xây d ng l ng dân quân t v v ực lượ ng mnh, sn sàng chi u caoến đấ
C. Xây d ng l ng dân quân t v g ực lượ n vi xây d vựng cơ sở ng m nh toàn di n
B. Phát huy s c m nh c a toàn dân trên t t c nh v các lĩ c ho ng xã h iạt độ
D. Xây d ng l ng dân quân t v r ng kh p ực lượ các ngành và địa phương
CÂU 03 Th i h n ph c v c a l ng dân quân t v nòng c t theo Lu t Dân quân t v ực lượ năm
2009 là
A. 2 năm
C. 4 năm
B. 3 năm
D. 5 năm
CÂU 04 T dân quân t v cao nh t là chức đơn vị
A. Trung độ ải đội, h i
B. L đoàn, hải đoàn
C. Đại độ ải đội, h i
D. Tiểu đoàn, hải đoàn
CÂU 05 Để ực lượ xây dng l ng dân quân t vhiu qu, chúng ta phi
A Phát huy s c m nh c a các c p ng, chính quy n và các t ng l p nh xây d ng l ủy Đả ân dân để c
lượng dân quân t v
C. Thườ ộng các quan điể trương, chính sách của Đảng xuyên giáo dc, quán trit sâu r m, ch ng,
nhà nước v công tác dân quân t v
B. Phát huy s c m nh c a các c ấp, các ngành, các địa phương và các tng l p nhân d ân dân để thc
hi n công tác dân quân t v
D. Thường xuyên c ng c s c m nh t ng h p c a c h ng chính tr c a các t ng l p nhâ th
dân để thc hin tt công tác dân quân t v.
CÂU 06 Dân quân t v ng nòng c t trong xây d ng n n qu c phòng toàn n trong “là lực lượ
thời bình”, là một trong nhng ni dung ca:
A. V trí vai trò c a dân quân t v
C. Chức năng cơ bản ca dân quân t v
B. N i dung, nhi m v c a dân quân t v
D. Nhi m v , ch c trách c a dân quân t v
CÂU 07 Nhi m v c a dân quân t v nh trong Lu t Dân quân t v 2009, là nh ng được quy đị
nhim v
A. Cơ bản, thườ ọi giai đoạng xuyên trong m n cách mạng đối vi m i t ch c dân quân t v
C. Quan tr ng nh t c a dân quân t v trong s nghi p xây d ng và b o v T qu c
B. Ch y ng xuyên c a s nghi p cách m ng Vi t Nam trong th i chi n ếu, thườ ế
D. Cơ bản, thường xuyên xây dng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân trong th i binh
CÂU 08 Nhi m v c a l ng dân quân t v ng ực lượ cơ độ
A. Chi u, s n sàng chiến đấ ến đấu trên địa bàn địa phương theo phương án
C. Chi u, tiêu hao, tiêu di ch, chi vi n cho l ng chi u t i chến đấ ệt đị ực lượ ến đấ
B. Chi u, tiêu di ch tiến đấ ệt địch, đánh bại đị ến công trên địa bàn địa phương
D. Chi ng chi hoến đấu, cơ độ ến đấu trên địa bàn địa phương theo kế ch
CÂU 09 Nguyên t o c i v i l ng d b ng viên nh m mắc lãnh đ ủa Đảng đố ực lượ độ ục đích
A. Hoàn thiện và tăng cườ ất lượ ực lượng vũ trang khi có chiếng s lượng, ch ng cho l n tranh.
C. Hoàn thi ng ch ng cho lện cơ chế Lãnh đạo và tăng cườ ất lượ ực lượng vũ trang nhân dân
B. Duy trì s c m nh chi u c a l ng d b ng yêu c u nhi m v m ến đấ ực lượ động viên đáp i
D. B m s c m nh cảo đả ủa quân đội, đáp ng yêu c u b o v v ng ch c T qu c Vi t Nam h i
ch nghĩa
CÂU 10 Quy n h n b m các ch c v trong ban ch huy quân s nhi là:
A. Ch t y ban nhân dân huy n ch
C. Chính tr viên ban ch huy quân s huy n
B. Ch ng ban ch huy quân s huy n huy trưở
D. Bí thư đảng y huyn
BÀI 10
CÂU 01 “Hình thứ ợp để ợp, thu hút đông đả ần chúng lao độc thích h tp h o qu ng gii quyết
nh hing n m v t ra trong công tác b o v đặ an ninh trt t m t trong nh ng v trí, tác d ng
ca
A. Phong trào toàn dân b o v an ninh T qu c
C. Phong trào vì an ninh, tr t t T qu c
B. Phong trào phòng ch ng t i ph m và t n n xã h i
D. Phong trào gi gìn tr t t , an toàn xã h i
CÂU 02 “Ngày hội toàn dân bo v an ninh T quốc” c ta là ngày
A. 08 tháng 9
B. 19 tháng 8
C. 19 tháng 5
D. 23 tháng 9
CÂU 03 Đội C đỏ t c qu n chúng nòng c t làm nhi m v an ninh tr t t trong nhà ch
trường là mt t qu n chúng có ch chc ức năng
A. Qu n lý
B. Tư vấn
C. Th c hành
D. Điều hành
CÂU 04 Xây d n hình tiên ti n là n i dung c aựng điển hình và nhân điể ế
A. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bo v an ninh T quc
C. Đặc điểm xây dng phong trào toàn dân bo v an ninh T quc
B. Nhi m v c a qu n chúng nhân dân trong b o v an ninh T qu c
D. M t nhân dân b o v an ninh T qu cục đích của phong trào đoàn kế
CÂU 05 “Vận độ ực tham gia chương trình quố ạm” là ng toàn dân tích c c gia phòng chng ti ph
m t trong nh n n c a: ng ội dung cơ b
A. Công tác v ng qu n chúng c a các c p, các ngànhận độ
C. Công tác tuyên truy n c a l ng công an nhân dân ực lượ
B. Công tác v ng qu n chúng nâng cao tinh th n c nh giác CMận độ
D. Công tác xây d ng phong trào toàn dân b o v an ninh T qu c
CÂU 06 M t trong nh ng n n c a công tác xây d ng phong trào toàn dân b o v an ội dung cơ bả
ninh T qu c
A. Ph i h p ch t ch v ng c a các ngành, các c p t ới các phong trào thi đua khen thưở trung ương
tới địa phương trong phạm vi c nước
C. Xây d ng và m r ng liên k ế t ph i h p cht ch với các ngành, các đoàn thể qun chúng, các t
chc CT-XH trong các phong trào của địa phương
B. M r ng liên k t ph i h p ch t ch v i các t ế chức, quan, đơn vị trong phong trào thi đua
địa phương
D. Xây d ng duy trì liên k ế t ch t ch vi các ngành, các t c qu ch n chúng trong các phon
trào c a các b , ngành
CÂU 07 “Tham gia xây dự ức Đả ền, đoàn thể ại sởng t ch ng, chính quy qun chúng t vng
m nh" là m t trong nh ng n n c a: ội dung cơ bả
A. Công tác phòng ch ng t i ph m và t n n xã h i
C. Công tác b o v an ninh T qu c cơ sở
B. Công tác xây d ng phong trào toàn dân b o v an ninh T qu c
D. Công tác gi gìn tr t t , an toàn xã h i
CÂU 08 M t trong nh ng v trí, tác d ng c a phong trào toàn dân b o v an ninh T qu c là
A. M t hình th c quan tr ng trong b o v an ninh qu c gia và tr t t , an toành i trong c c nướ
từng địa phương
C. M t thành ph n không th u trong phong trào cách m b o v thiế ạng XHCN để an ninh T qu c
B. M t b ph n liên quan ch t , g n v i nhi m v ch bo v an ninh qu c gia tr t t an toàn
xã h i
D. hình thức bản đề tp hợp thu hút đông đảo qun chúng phát huy quy n làm ch c a qun
chúng nhân dân tham gia b o v an ninh tr t t
CÂU 09 M t trong nh ng n a công tác xây d ng phong trào toàn dân b o v an ội dung cơ bản c
ninh T qu c
A. Tham gia xây d ng t ng, chính quy qu n chúng t v ng m nh chức Đả ền, đoàn thể ại cơ sở
C. Xây d ng k ho ch c , tri n khai tuyên truy n, giáo d c cho toàn dân t giác tham gia phon ế th
trào
B. Tuyên truy n giáo d ng d n qu n chúng nhân dân th c hi n nhi m v b ục và hướ o
v an ninh tr t t
D. Tuyên truy n giáo d ng d n nhân dân xây d i s ục và hướ ựng đờ ống văn hóa tại
khu dân cư
CÂU 10 Trong xây d ng các t c, l ng qu n chúng nòng c t làm h xây d ch ực lượ ạt nhân để ng
phong trào toàn dân b o v an ninh T qu c, H ng an ninh tr t t là t ội đồ cơ sở chc:
A. Có nhi m v giám sát
B. Có chức năng tư vấn
C. Có chức năng kiểm tra
D. Có trách nhi m theo dõi
BÀI 11
CÂU 01 B o v an ninh qu c gia là
A. Phòng ng a, phát hi ện, ngăn chặn, đấu tranh làm th t b i các ho ng xâm h i an ninh qu c gia ạt độ
C. Phòng ng a, phát hi u tranh làm th t b i các ho ng xâm ph m m t qu ện, ngăn chặn, đấ ạt độ c
gia
B. B o v các ho ng phòng ng a, phát hiạt độ ện, ngăn chặn đấu tranh v i m ọi âm mưu phá hoi
ca k thù
D. B o v các công trình, cơ sở chính tr, an ninh, quc phòng, kinh tế khoa hc công ngh c a Nhà
nước.
CÂU 02 Lĩnh vực được xác đnh là ct lõi, xuyên su t nh t trong b o v an ninh qu c gia là
A. An ninh kinh tế
B. An ninh chính tr
C. An ninh xã h i
D. An ninh qu c phòng
CÂU 03 L ng chuyên trách b o v an ninh trên bi n c c ta hi n nay là:ực lượ ủa nướ
A. B i Biên phòng độ
B, Công an nhân dân
C. C nh sát bi n
D. An ninh quân đội
CÂU 04 “Bả môi trườo v ng" là mt trong nhng ni dung ca công tác:
A. Gi gìn ngu c sinh ho ồn nướ t
C. Gi gìn an toàn các khu công nghi p
B. Gi gìn tr t t , an toàn xã h i
D. Gi gìn v ng sinh, an toàn lao độ
CÂU 05 Tr ng thái h c s ng yên s các quy ội bình yên, trong đó mọi người đượ ổn trên
ph m pháp lu t, các t c và chu n m nh, là n i dung c a: ực đạo đức, pháp lý xác đị
A. Tr t t an toàn qu c gia
B. Tr t t an ninh xã h i
C. Tr t t an toàn xã h i
D. Tr t t an ninh qu c gia
CÂU 06 M t trong nh ng n i dung gi gìn tr t t an toàn xã h i là
A. Gi gìn an toàn v sinh th c ph m
B. B m tr t t công cảo đả ng
C. B ngảo đảm an toàn lao độ
D. Gi gìn tr t t công c ng
CÂU 07 Quan điể ủa Đảng, Nhà nướm c c ta trong bo v an ninh quc gia, gi gìn trt t an
toàn xã h i là ph ải tăng cường.
A. Hi u l c qu n lý c c ủa Nhà nướ
C. Ki m tra, x ph t c a l ng công an ực lượ
B. Hi u qu qu n lý c a các t chc
D. Hi u l c qu n lý c a toàn xã h i
CÂU 08 “Đảng lãnh đạo trc tiếp v m i m t là nhân t quy nh th ng l i c a cu ết đị ộc đấu tranh
b o v an ninh qu c gia và gi gìn tr t t an toàn xã h t trong nh ng n i dung th ội” là mộ hi n:
A. Tính ch t b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr t t , an toàn xã h i
C. Quan điểm bo v an ninh quc gia, gi gìn tr t t , an toàn xã h i
B. Nhi m v b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr t t , an toàn xã h i
D. Bi n pháp b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr t t , an toàn xã h i
CÂU 09 M t trong nh ng n i dung thu c vai trò qu n c ủa Nhà nước trong s nghip bo v
an ninh qu c gia, gi gìn tr t t an toàn xã h ng xuyên. ội là thườ
A. Làm t t công tác tuyên truy n, giáo d c cơ sở
C. Xây d ng c ng c các t c an ninh tr t t ch cơ sở
B. C ng c n toàn các t c qu n chúng ki ch
D. Quan tâm xây dựng các cơ quan chuyên trách
CÂU 10 Đối tượ ệt cơ bả ới đối tượng xâm phm trt t an toàn xã hi khác bi n v ng xâm phm an
ninh qu c gia
A. Hoạt động thành băng nhóm có tổ chc
C. Không có m ng lục đích ch ại Đảng, Nhà nước
B, Chống phá Đảng, Nhà nước và chế độ xã hi
D. Ph m t i v an ninh qu c gia, tr t t xã h i
| 1/20

Preview text:

BÀI 1
CÂU 01 Ni dung GDQP hc phn I là nhng vấn đề cơ bản v đường li: A. Cách mạng của Đảng
B. Quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Quốc phòng của Đảng
D. Chiến tranh của Đảng
CÂU 02 Mt trong những điều kiện để sinh viên được d thi kết thúc hc phn là
A. Có đủ 75% thời gian học tập trên lớp
C. Có đủ 70% thời gian học tập trên lớp
B. Có đủ 80% thời gian học tập trên lớp
D. Có đủ 65% thời gian học tập trên lớp
CÂU 03 Ni dung giáo dc QPAN hc phn II là nhng vấn đề cơ bản v:
A. Công tác xây dựng khu vực phòng thủ
C. Công tác xây dựng nền quốc phòng, an ninh
B. Công tác xây dựng thế trận chiến tranh
D. Công tác quốc Phòng và an ninh
CÂU 04 Ni dung giáo dc QPAN hc phn III là nhng vấn đề cơ bản v:
A. Các môn kỹ thuật, chiến thuật quốc phòng,an ninh C. Quân sự chung
B. Chiến thuật, kỹ thuật chiến đấu và đội ngũ đơn vị
D. Các môn chung về quân sự, an ninh và bắn súng tiểu liên AK
CÂU 05 Mt trong những đối tượng được min hc môn hc QP-AN là:
A. Học sinh, sinh viên đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
C. Học sinh, sinh viên là tu sĩ
B. Học sinh, sinh viên Ốm đau, tai nạn đang điều trị tại bệnh viện
D. Học sinh, sinh viên có bằng tốt nghiệp sĩ quan quân đội, công an
CÂU 06 Phương pháp được s dụng đề nghiên cu giáo dc quc phòng- an ninh:
A. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
C. Phương pháp nghiên cứu phân tích
B. Phương pháp nghiên cứu tổng hợp
D. Phương pháp nghiên cứu giả thuyết
CÂU 07 Đối tượng được tm hoãn môn hc giáo dc quc phòng an ninh là hc sinh, sinh viên
A. Là dân quân, có giấy xác nhận của địa phương
C. Là tự vệ, có giấy xác nhận của cơ quan
B. Bị ốm đau, tai nạn, thai sản
D. Đã tham gia nghĩa vụ quân sự
CÂU 08 Mt trong những đối tượng được min hc môn hc giáo dc quc phòng - an ninh là
hc sinh, sinh viên: A. Là dân quân tự vệ
C. Là người nước ngoài B. Bị ốm đau, tai nạn
D. Đã tham gia nghĩa vụ quân sự
CÂU 9 Cơ sở phương pháp luận chung nht ca vic nghiên cu giáo dc quc phòng, an ninh là:
A. Học thuyết Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Triết học Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối, quan điểm của Đảng
CÂU 10 Trong nghiên cứu lĩnh hội các kiến thc, k năng qp, an ninh, cần s dng kết hp
phương pháp dạy hc:
A. Kỹ thuật và chiến thuật
B. Lý thuyết và thực hành
C. Lý luận và thực tiễn
D. Học tập và rèn luyện BÀI 2
Câu 1: theo quan điểm ca CN Mác-Lênin chiến tranh là 1 hiện tượng: A. Chính trị-xã hội B. Tự nhiên-xh C. LS-xh D. LS-tự nhiên
CÂU 02 Quân đội nhân dân Vit Nam mang bn cht A. Của người nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp công, nông D. Nhân dân lao động
CÂU 03 Lênin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội là:
A. Nhất trí quân dân với lực lượng tiến bộ thế giới
C. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
B. Gắn bó Hồng quân với nhân dân lao động
D. Đoàn kết nhất trí nhân dân với quân đội
CÂU 04 Theo tư tưởng H Chí Minh, chức năng của quân đội nhân dân Vit Nam là:
A. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất
C. Đội quân chiến đấu, đội quân sản xuất. đội quân tuyên truyền
B. Đội quân công tác, đội quân chiến đấu và đội quân xây dựng
D. Đội quân xây dựng, đội quân công tác, đội quân an ninh trật tự
CÂU 05 Quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lênin khẳng định chiến tranh xut hin t khi
A. Xuất hiện và tồn tại mâu thuẫn giữa các tập đoàn người
B. Xuất hiện chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
C. Loài người xuất hiện mâu thuẫn trong quá trình sản xuất
D. Thế giới xuất hiện các tôn giáo và mâu thuẫn trong xã hội
CÂU 06 Bn cht giai cp của quân đội theo quan điểm ch nghĩa Mác – Lênin là bn cht ca
A. Nhà nước, đảng phái đã sinh ra, nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó
C. Nhân dân lao động và giai cấp đang lãnh đạo đối với quân đội đó
B. Giai cấp, nhà nước tổ chức, nuôi dưỡng và huấn luyện quân đội đó
D. Giai cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó
CÂU 07 Ngun gc sâu xa ny sinh chiến tranh theo quan điểm ch nghĩa Mác – Lênin là : A. Nguồn gốc giai cấp B. Nguồn gốc xã hội C. Nguồn gốc kinh tế D. Nguồn gốc chính trị
CÂU 08 Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lênin, bo v T quc xã hi ch nghĩa là:
A. Nhiệm vụ thường xuyên
B. Một tất yếu khách quan
C. Cấp thiết trước mắt D. Nhiệm vụ khách quan
CÂU 9 Câu nói của Lê nin “giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyn còn khó
khăn hơn” thể h
i n quan điểm v:
A. Giữ gìn Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
C. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Củng cố chính quyền xô viết
CÂU 10 Chiến tranh là kết qu ca nhng mi quan h gia nhng tập đoàn người có lợi ích cơ
bản đối lập nhau, được th hiện dưới mt hình thức đặc bit, s dng mt công c đặc biệt, đó là: A. Lực lượng vũ trang B. Bạo lực vũ trang C. Bạo lực tổng hợp D. Lực lượng quân sự
CÂU 11 Ngun gc trc tiếp ny sinh chiến tranh theo quan điểm ch nghĩa Mác – Lênin là : A. Nguồn gốc chính trị B. Nguồn gốc giai cấp C. Nguồn gốc mâu thuẫn D. Nguồn gốc xã hội
CÂU 12 Ch tch H Chí Minh đã chỉ rõ tính cht xã hi ca chiến tranh là:
A. Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng
C. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
B. Chiến tranh đi ngược lại lịch sử phát triển của loài người
D. Chiến tranh là hiện tượng lịch sử của xã hội loài người CÂU 13
Thái độ của chúng ta đối vi chiến tranh là:
A. Phản đối chiến tranh quân sự, ủng hộ chiến tranh giải phóng
C. Ủng hộ chiến tranh chống áp bức, phản đối chiến tranh xâm lược
B. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa
D. Phản đối chiến tranh phản cách mạng, ủng hộ chiến tranh cách mạng
CÂU 14 Tư tưởng H Chí Minh xác định mc tiêu bo v T quc Vit Nam xã hi ch nghĩa là:
A. Chống xâm lược, bảo vệ Tổ quốc
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Độc lập tự do, thống nhất đất nước
D. Tự do độc lập và chủ nghĩa xã hội
CÂU 15 Mt trong nhng nhim v của quân đội mà Ch tch H Chí Minh khẳng định.
A. Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Giúp đỡ nhân dân sản xuất, xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc
B. Tuyên truyền chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước cho nhân dân
D. Làm nòng cốt phát triển kinh tế - xã hội cho địa phương nơi đóng quân
CÂU 16 H Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh ca dân ta chng thc dân Pháp
xâm lược là :
A. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc
C. Bảo vệ độc lập, chủ quyền và thống nhất đất nước
B. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ Tổ quốc
D. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, bảo vệ độc lập
CÂU 17 Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin khẳng định mt trong nhng ngun gc xut
hin và tn ti ca chiến tranh là s xut hin và tn ti:
A. Của các tôn giáo và tín ngưỡng
C. Mâu thuẫn của các tập đoàn người
B, Của giai cấp và đối kháng giai cấp
D. Mâu thuẫn giữa các dân tộc
CÂU 18 Mt trong những quan điểm cơ bản ca ch nghĩa Mác-Lênin v bo v T quc xã hi
ch nghĩa là:
A. Lực lượng vũ trang lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
C. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Nhà nước lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
CÂU 19 Quan h ca chính tr đối vi chiến tranh
A. Chính trị chi phối toàn bộ nhưng không làm gián đoạn quá trình chiến tranh
C. Chính trị là một bộ phận quyết định mục tiêu của toàn bộ cuộc chiến tranh
B. Chính trị chi phối toàn bộ quá trình và quyết định một thời đoạn của chiến tranh
D. Chính trị chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh
CÂU 20 H Chí Minh khẳng định s ra đời của quân đội nhân dân Vit Nam là mt:
A. Hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng, giải phóng dân tộc Việt Nam
C. Sự kiện trong lịch sử chống giặc ngoại xâm dựng nước và giữ nước ở Việt Nam
B. Tất yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam
D. Hiện tượng tự phát do đòi hỏi cấp thiết của chiến tranh cách mạng ở Việt Nam BÀI 3
CÂU 01 V v trí ca nn quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, Đảng ta khẳng định: Luôn
luôn coi trng quốc phòng, an ninh coi đó là: A. Nhiệm vụ quan trọng
B. Nhiệm vụ chiến lược C. Nhiệm vụ hàng đầu D. Nhiệm vụ trọng tâm
CÂU 02 Hai nhim v chiến lược ca cách mng Vit Nam hin nay là:
A. Xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Bảo vệ tổ quốc XHCN và xây dựng đất nước xã hội chủ nghĩa
D. Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng xã hội chủ nghĩa
CÂU 03 Mt trong những đặc trưng của nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là nn
quc phòng, an ninh:
A. Bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân
B. Vì dân, của dân và do nhân dân tiến hành
C. Mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc
D. Do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu sắc
CÂU 04 Sc mnh ca nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, nước ta là:
A. Sức mạnh của cả hệ thống chính trị trong nước
C. Sức mạnh tổng hợp do nhiều lực lượng tạo thành
B. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học
D. Sức mạnh của toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
CÂU 05 Mt trong nhng ni dung xây dng thế trn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với chủ động tiến công tiêu diệt địch
C. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng
B. Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với chủ động tiến công tiêu diệt địch
D. Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với các biện pháp chống địch tiến công
CÂU 06 Quá trình hiện đại hóa nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân phi gn lin vi:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Hiện đại hóa nền kinh tế nước nhà
B. Tiềm lực khoa học công nghệ của nước ta
D. Hiện đại hóa quân sự, an ninh đất nước
CÂU 07 Mục đích xây dựng nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vng mạnh là để:
A. Tạo ra cơ sở vật chất, nâng cao đời sống cho lực lượng vũ trang
C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ, bảo vệ vững chắc Tổ quốc
B. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Tạo được môi trường hòa bình để phát triển kinh tế đất nước
CÂU 08 Để xây dng nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hin nay, chúng ta phi:
A. Tăng cường vai trò của các tổ chức quần chúng
C. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh
B. Thường xuyên giáo dục ý thức trách nhiệm của mọi người
D. Phát huy vai trò của các cơ quan đoàn thể và của công dân
CÂU 9 Lực lượng quc phòng, an ninh ca nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gm có:
A. Lực lượng toàn dân và lực lượng vũ trang nhân dân
C. Lực lượng toàn dân và lực lượng dự bị động viên
B. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
D. Lực lượng chính trị và lực lượng quân sự, công an
CÂU 10 Mt trong nhng đặc trưng của nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với sự đoàn kết của toàn dân
C. Nền quốc phòng, an ninh kết hợp truyền thống với hiện đại
B. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền an ninh nhân dân
D. Nền quốc phòng, an ninh dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
CÂU 11 Tim lc chính tr tinh thn trong ni dung xây dng nn quc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân là kh năng về chính tr tinh thn
A. Của quân đội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
C. Có thể huy động được để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
B. Của xã hội để tự vệ chống lại mọi thủ đoạn kẻ thù xâm lược
D. Có thể huy động được trong nhân dân để chiến đấu, bảo vệ TQ
CÂU 12 Mt trong nhng ni dung xây dng thế trn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
A. Phát triển lực lượng gắn với các vùng dân cư
C. Xây dựng công trình quốc phòng, an ninh vững chắc
B. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)
D. Phát triển vùng dân cư gắn với các trận địa phòng thủ
CÂU 13 “ Nâng cao ý thức, trách nhim công dân cho sinh viên trong xây dng nn quc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân” là một trong nhng ni dung ca:
A. Phương pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mạnh
D. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
CÂU 14 “Nền quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ch có mục đích duy nhất là t v chính
đáng” là nội dung ca:
A. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Khái niệm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
CÂU 15 Tim lc quc phòng, an ninh là
A. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
C. Khả năng về lực lượng, vũ khí trang bị có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
B. Khả năng về con người, của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
D. Khả năng về tài chính, phương tiện kỹ thuật có thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
CÂU 16 “Phân vùng chiến lược v quc phòng, an ninh kết hp vi vùng kinh tế trên cơ sở quy
hoạch các vùng dân cư theo nguyên tắc bo v đi đôi với xây dựng đất nước” là một ni dung ca:
A. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Xây dựng tiềm lực kinh tế của quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
CÂU 17 Tính cơ động ca nn kinh tế đất nước trong mọi điều kin hoàn cnh là ni dung ca xây dng:
A. Tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Khả năng kinh tế của đất nước khi tiến hành chiến tranh xảy ra
B. Sức mạnh kinh tế của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Điều kiện kinh tế của đất nước trong điều kiện chiến tranh
CÂU 18 Trong xây dng tim lc quc phòng, an ninh, tim lc to sc mnh vt cht cho nn
quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là: A. Tiềm lực quân sự B. Tiềm lực khoa học C. Tiềm lực chính trị D. Tiềm lực kinh tế
CÂU 19 Thế trn quc phòng, an ninh là:
A. Sự chuẩn bị toàn diện mọi mặt của đất nước từ trung ương đến các địa phương trên phạm vi cả
nước đáp ứng yêu cầu phòng thủ, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
C. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ
theo yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
B. Sự sắp xếp, bố trí lực lượng, phương tiện, cơ sở vật chất, tài chính trên phạm vi cả nước theo yêu
cầu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
D. Sự chuẩn bị đầy đủ nhân lực, vật lực, tài chính, triển khai bố trí lực lượng, tổ chức phòng thủ dân
sự theo yêu cầu của nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
CÂU 20 “Số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ khoa hc k th
u t, cơ sở vt cht k thut có th
huy động phc v cho quốc phòng, an ninh và năng lực ng dng kết qu nghiên cu khoa hc
có th đáp ứng nhu cu quc phòng, an ninh” là nội dung biu hin ca:
A. Tiềm lực kinh tế, xã hội của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Tiềm lực kỹ thuật quân sự của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Tiềm lực khoa học, công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Tiềm lực khoa học quân sự của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân BÀI 4
CÂU 01 Đối tượng ca chiến tranh nhân dân bo v T quc Vit Nam là:
A. Chủ nghĩa đế quốc và phản động lưu vong
C. Các thế lực phản cách mạng
B. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế
D. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
CÂU 02 Nếu xâm lược nước ta k thù s :
A. Thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh, kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài với bạo loạn lật đổ từ bên trong
C. Thực hiện bao vây phong tỏa kinh tế, quân sự, vừa đánh vừa thăm dò phản ứng của ta, kết hợp với lôi kéo đồng minh
B. Đánh đồng loạt các mục tiêu, trên từng khu vực và kết hợp với các biện pháp phi vũ trang để
tuyên truyền, lừa bịp dư luận
D. Đánh hủy diệt ngay từ đầu, đưa lực lượng đối lập lên nắm quyền, kết hợp với đưa lực lượng hỗ trợ chính phủ mới
CÂU 03 Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản nht của địch là:
A. Tiến hành một cuộc chiến tranh xâm lược, chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án
C. Phải tác chiến trong điều kiện địa hình thời tiết phức tạp
B. Phải đương đầu với một dân tộc có truyền thống kiên cường bất khuất chống giặc ngoại xâm
D. Có nhiều khó khăn trong công tác đảm bảo hậu cần kỹ thuật
CÂU 04 Mt trong những đặc điểm ca chiến tranh nhân dân bo v T quc là
A. Khu vực phòng thủ tỉnh, thành phố ngày càng được củng cố và phát triển vững chắc
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng, an ninh ngày càng được củng cố vững chắc
B. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân đã được chuẩn bị từ thời bình và thường xuyên phát triển
D. Thế trận quốc phòng, an ninh được xây dựng rộng khắp trên cả nước, từng địa phương, có trọng tâm, trọng điểm
CÂU 5 Chiến tranh nhân dân bo v t quc là cuc chiến tranh mang tính cht:
A. Cách mạng, chống các thế lực phản cách mạng, thế lực thù địch
C. Toàn diện, lấy quân sự làm trung tâm, lấy chính trị làm cơ sở
B. Toàn diện, lấy quân sự làm trung tâm, lấy chính trị làm cơ sở
D. Toàn dân, toàn diện, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt
CÂU 6 Mt trong những đặc điểm ca chiến tranh nhân dân bo v T quc là:
A. Chiến tranh diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và trong suốt quá trình
C. Chiến tranh diễn ra phức tạp, phải đối đầu với lực lượng quân sự nhiều nước tham gia
B. Chiến tranh diễn ra ác liệt, phải đối phó với vũ Khí công nghệ cao của địch ngay từ đầu
D. Chiến tranh diễn ra với quy mô lớn, diễn ra trên phạm vi cả nước rất quyết liệt
CÂU 7 “Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại, phát huy tinh thn t lc t cường,
tranh th s giúp đỡ quc tế, s đồng tình, ng h ca nhân dân tiến b thế giới” là một trong
nhng ni dung ca:
A. Đặc điểm nổi bật trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
C. Tính chất quan trọng của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
B. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
D. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
CÂU 8 Quan điểm của Đảng ta trong chiến tranh nhân dân bo v t quc là phi tiến hành:
A. Cuộc chiến tranh toàn dân, đánh địch trên mọi mặt trận chính trị, quân sự, ngoại giao, trên cả ba vùng chiến lược
C. Chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa, tư tưởng
B. Chiến tranh trên cả nước, trên mọi mặt trận, lấy thắng lợi quân sự là là yếu tố quyết định giành thắng lợi
D, Cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ bằng sức mạnh của cả dân tộc để bảo vệ độc lập tự do, lãnh thổ
CÂU 9 Yếu t đặc biệt để giành thng li trong chiến tranh bo v T quc: A. Thế trận chính trị B. Thế trận quân sự C. Thế trận an ninh D. Thế trận lòng dân
CÂU 10 Để sn sàng tiến hành chiến tranh nhân dân bo v T quốc, đối với sinh viên trước tiên phi:
A. Thường xuyên rèn luyện kỹ năng quân sự và sức khỏe
C. Nhận thức đúng đắn về tính chất xã hội của cuộc chiến tranh
B. Nhận thức đúng đắn về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
D. Luôn phát huy truyền thống chống ngoại xâm của ông cha ta BÀI 5
CÂU 01 Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gm
A. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ
B. Bộ đội thường trực, lực lượng công an, dân quân tự vệ
D. Bộ đội chủ lực. công an nhân dân, bộ đội biên phòng
CÂU 02 Quân đội nhân dân Vit Nam thành lập ngày, tháng, năm nào? A. 19/8/1945 B. 22/12/1944 C. 20/12/1960 D. 22/12/1945
CÂU 03 Đặc điểm thun li trong xây dng lực lượng vũ trang nhân dân là
A. Quan hệ quốc tế ngày càng được mở rộng
C. Hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu hơn
B. Tiềm lực và vị thế của nước ta được tăng cường
D. Kinh tế vẫn tiếp tục tăng trưởng ổn định
CÂU 04 Nguyên tc lãnh đạo của Đảng đối vi lực lượng vũ trang nhân dân
A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
C. Trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt
B. Tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện
D. Trực tiếp, toàn diện mọi lĩnh vực
Câu 5 Lut Dân quân t v được ban hành. A. Năm 2020 B. Năm 2018 C. Năm 2019 D. Năm 2017
CÂU 6 Mt trong những phương hướng xây dng lực lượng vũ trang nhân dân là xây dựng
A. Quân đội chính quy, hiện đại, tinh nhuệ, luôn luôn sẵn sàng chiến đấu cao
C. Quân đội cách mạng, chính quy, đoàn kết, thống nhất, ngày càng hiện đại
B. Lực lượng vũ trang vững mạnh toàn diện, luôn luôn sẵn sàng chiến đấu
D. Quân đội nhân dân cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
CÂU 07 Phương hướng xây dng lực lượng d b động viên
A. Hùng hậu, được huấn luyện và quản lý tốt, đảm bảo khi cần động viên nhanh theo kế hoạch
C. Lực lượng dự bị hùng hậu, luôn trong tư thế sẵn sàng động viên nhanh theo kế hoạch
B. Có số lượng đông đảo, chất lượng ngày càng cao, huấn luyện thường xuyên theo kế hoạch
D. Hùng hậu, vững mạnh, được nâng cao chất lượng huấn luyện và sẵn sàng chiến đấu
CÂU 08 Để xây dng lực lượng vũ trang nhân dân ngày càng hùng mạnh, chúng ta phi
A. Từng bước bảo đảm hậu cần, kỹ thuật, phương tiện hiện đại cho quân đội
C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của lực lượng vũ trang
B. Nhanh chóng giải quyết yêu cầu về trang bị, vật chất cho lực lượng vũ trang
D. Tích cực đổi mới, kịp thời bổ sung đầy đủ vũ khí kỹ thuật cho lực lượng vũ trang
Câu 9 “Bảo đảm lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sn sàng chiến đấu và chiến đấu
thng li" là một quan điểm, nguyên tc xây dng lực lượng vũ trang nhân dân của Đảng ta,
quan điểm nguyên tc này phn ánh
A. Yêu cầu nhiệm vụ thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân
C. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân
B. Tỉnh chủ động đối phó kịp thời với kẻ địch đang luôn tìm cách phá hoại ta
D. Chức năng, nhiệm vụ cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân
CÂU 10 Đảng Cng sn Việt Nam lãnh đạo “tuyệt đối" lực lượng vũ trang nhân dân Vit Nam
được th hin
A. Đảng chia sẻ quyền lãnh đạo lực lượng vũ trang cho giai cấp khác khi đất nước khó khăn
C. Đảng không nhường, hoặc chia sẻ quyền lãnh đạo cho bất cứ giai cấp, lực lượng tổ chức nào
B. Đảng không chia quyền lãnh đạo lực l ợng ư
vũ trang cho bất cứ ai trong thời bình và thời chiến
D. Đảng sẽ nhường quyền lãnh đạo lực lượng vũ trang cho đảng phải khác khi có chiến tranh BÀI 6
CÂU 01 Quc phòng là công vic gi nước ca mt quc gia, nhm mục đích:
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, tạo môi trường thuận lợi để xây dựng đất nước
C. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân dân, bảo vệ th n à h quả các mạng
D, Bảo vệ chính quyền, chống lại mọi âm mưu thủ đoạn chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
CÂU 02 Hoạt động an ninh ca mt quốc gia là để bảo đảm
A. Đất nước ổn định, bình yên, tính mạng và tài sản nhân dân được bảo vệ, xã hội không ngừng phát triển
C. Đất nước thanh bình, xã hội có trật tự kỷ cương, mọi người được an toàn, xã hội tồn tại và phát triển
B, Đất nước an toàn, xã hội trật tự không bị rối loạn, mọi người được sống bình yên, xã hội tồn tại và phát triển
D. Đất nước trạng thái ổn định an toàn, không có dấu hiệu nguy hiểm đe dọa sự tồn tại và phát triển
CÂU 03 Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng an ninh nước
ta hin nay là
A. Hoạt động tích cực, chủ động của Nhà nước và nhân dân trong việc gắn kết chặt chẽ hoạt động
kinh tế - xã hội, QPAN trong một chỉnh thể thống nhất
C. Hoạt động tích cực của toàn Đảng toàn quân và toàn dân thực hiện trên phạm vi cả nước gắn kết
các hoạt động lại với nhau
B. Hoạt động của toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng thực hiện thống nhất các hoạt động kinh tế,
xã hội, quốc phòng và an ninh
D. Hoạt động một cách chủ động của nhà nước điều hành thực hiện thống nhất, chặt chẽ các hoạt
động kinh tế - xã hội, QPAN cả nước
CÂU 04 Tác động tích cc ca quc phòng, an ninh đối vi kinh tế là :
A. Tiêu thụ sản phẩm của kinh tế, tạo điều kiện kích thích tăng trưởng kinh tế
C. Tiêu dùng của quốc phòng, an ninh rất lớn sẽ là thị trường cho kinh tế tiêu thụ sản phẩm
B. Tạo môi trường hòa bình, ổn định tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế phát triển
D. Lực lượng thanh niên nghĩa vụ quân sự, khi hoàn thành là nguồn lao động tốt
CÂU 05 Trong giai đoạn hin nay, chúng ta phi kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng
cường cng c quc phòng - an ninh là để
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Bảo vệ mọi thành quả cách mạng đã đạt được
B. Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược
D. Giữ vững hòa bình, bảo vệ cuộc sống nhân dân
CÂU 06 Kinh tế quyết định đến quốc phòng, an ninh, trong đó có
A. Quyết định việc tổ chức khu vực phòng thủ, cơ sở vật chất kỹ thuật cho quân đội, công an nhân dân
C. Bảo đảm đầy đủ cơ sở vật chất kỹ thuật cho mọi hoạt động của lực lượng vũ trang nhân dân
B. Cung cấp cơ sở vật chất, vũ khí, trang bị chiến đấu cho các lực lượng vũ trang nhân dân
D. Quyết định đến việc cung cấp số lượng, chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng, an ninh
CÂU 07 Thc hin kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng an
ninh, chúng ta phi thc hin bin pháp.
A. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng - an ninh trong thời kỳ mới
C. Tổ chức biên chế và bố trí lực lượng vũ trang phải phù hợp với điều kiện kinh tế và yêu cầu bảo vệ Tổ quốc
B. Mở rộng quan hệ đối ngoại ,hợp tác quốc tế về kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học, quốc phòng, an ninh
D. Coi trọng giáo dục bồi dưỡng nhân lực, đào tạo nhân tài của đất nước, đáp ứng yêu cầu xây dựng
phát triển kinh tế - xã hội
CÂU 08 Ông cha ta xưa kia đã thực hin kế sách “động vi binh, tĩnh vi dân” nghĩa là :
A. Khi đất nước có loạn người lính cũng làm người dân phát triển kinh tế
C. Khi có chiến tranh là người lính chiến đấu, đất nước hòa bình là người dân phát triển kinh tế
B. Khi đất nước bình yên người dân luôn làm người lính sẵn sàng chiến đấu
D. Khi đất nước chiến tranh hoặc hòa bình mọi người đều phải làm người dân và người lính
CÂU 09 Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng - an ninh trong
phát trin các vùng lãnh th cn phi quan tâm ch đạo
A. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng lực lượng, thế trận quốc phòng an
ninh trên từng vùng lãnh thổ
C. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp quốc phòng với xây dựng thế trận phòng thủ trên các vùng lãnh thổ
B. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng lực lượng vũ trang, quần chúng trên các vùng lãnh thổ
D. Kết hợp chặt chẽ giữa phát các tổ chức chính trị, tổ chức quần triển kinh tế xã hội với xây dựng
chúng trên các vùng lãnh thổ
CÂU 10 Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng - an ninh trong
công nghip, cn chú trng:
A. Phát triển đồng bộ các ngành
C. Những ngành công nghệ cao
B. Những ngành có tính lưỡng dụng
D. Phát triển các ngành xuất khẩu BÀI 7
CÂU 01 Trong lch s, dân tc Vit Nam luôn b các thế lc ngoại xâm nhòm ngó, xâm lược vì
A. Việt Nam có vị trí địa lý thuận lợi
B, Việt Nam có nhiều cảnh đẹp
C. Việt Nam có nhiều khoáng sản
D, Việt Nam là nước nhỏ bé
CÂU 02 An Dương Vương thành lập nhà nước Âu Lạc, đã dời đ ô về. A. Thăng Long B. Hoa Lu C. Cổ Loa D. Lam Sơn
CÂU 03 Mt trong những cơ sở hình thành ngh thut quân s Vit Nam là
A. Từ nghệ thuật quân sự của láng giềng
C. Đấu tranh giai cấp của chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Từ truyền thống đánh giặc của tổ tiên
D. Từ kinh nghiệm của các cuộc chiến tranh trong khu vực
CÂU 04 Chiến dịch nào sau đây là chiến dch phn công?
A. Chiến dịch Quảng Trị 1972
B. Chiến dịch Tây Nguyên 1975
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
D. Chiến dịch Việt Bắc – Thu Đông 1947
CÂU 05 “Mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc” là một trong nhng ni dung ca: A. Chiến lược quân sự B. Chiến dịch quân sự
C. Nghệ thuật chiến dịch
D. Nghệ thuật chiến lược
CÂU 06 Đảng ta đã từng có một tư duy và nhận định chính xác trong đánh giá kẻ thù
A. Mỹ rất giàu và rất mạnh
B. Mỹ giàu nhưng không mạnh
C. Mỹ tuy giàu nhưng rất yếu
D. Mỹ không giàu nhưng rất mạnh
CÂU 07 Mt trong nhng bài hc kinh nghim v ngh thut quân s được vn dng vào s
nghip bo v T quc trong thi k mi là
A. Nghệ thuật quân sự đánh giặc toàn diện
C. Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc
B. Nghệ thuật quân sự chiến tranh toàn dân
D.Nghệ thuật quân sự cả nước đánh giặc
CÂU 08 Trận đánh điển hình v kết hp cht ch hai hình thc tác chiến phòng ng và phn
công trên c quy mô chiến lược và chiến dch thi nhà Lý chng quân Tng là
A. Trận phản công Chi Lăng
C. Trận phản công Ngọc Hồi
B. Trận phòng ngự Như Nguyệt
D. Trận phòng ngự Đổng Da
CÂU 09 “Chiến tranh nhân dân kết hp giữa địa phương với các binh đoàn chủ lc, kết hp
cht ch tiến công địch bng hai lực lượng chính tr, quân sự”, là nội dung ca:
A. Phương thức tiến hành chiến tranh
C. Phương châm tiến hành chiến tranh
B. Tư tưởng tiến hành chiến tranh
D. Phương pháp tiến hành chiến tranh
CÂU 10 Mt ni dung ca chiến lược quân s mang tính ngh thut cao trong ch đạo chiến
tranh của Đảng ta
A. Đánh chắc thắng trận mở đầu chiến dịch
C. Vận dụng các hình thức chiến thuật hợp lý
B. Mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc
D. Phát triển cách đánh hiệp đồng binh chủng BÀI 8
CÂU 01 Quần đảo Trường Sa là huyện đảo thuc tnh A. Quảng Ngãi B. Phú Yên C. Khánh Hòa D. Bà Rịa - Vũng Tàu
CÂU 02 Biên gii quc gia ca Vit Nam là
A. Đường và mặt phẳng thắng đúng
C. Hệ thống các tọa độ được xác định
B. Đường và mặt phẳng nằm ngang
D. Hệ thống các đường và mặt phẳng
CÂU 03 “Xây dựng, qun lý, bo v biên gii quc gia, khu vc biên gii là s nghip ca toàn
dân do Nhà nước thng nht quản lý” được quy định trong A. Luật An ninh B. Luật Quốc phòng
C. Luật Nghĩa vụ quân sự D, Luật Biên giới
CÂU 04 Vùng thm lục địa thuc bin Vit Nam có chế độ pháp lý như: A. Vùng lãnh hải
B. Vùng đất trên đảo và quần đảo C. Trên đất liền
D. Vùng đặc quyền kinh tế
CÂU 05 Biên gii quc gia trên bin ca Việt Nam được hoạch định và
A. Ghi chú bằng các tọa độ trên hải đồ
B. Đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ
C. Đánh dấu bằng các tọa độ trên bản đồ
D. Chú thích bằng các tọa độ trên bản đồ
CÂU 06 Mt trong những quan điểm và bo v ch quyn lãnh
A. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nội dung chủ yếu trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là yếu tố cơ bản nhất cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ TQ
của Đảng về xây dựng thổ, biên giới quốc gia là
B. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một bộ phận rất quan trọng của cách mạng Việt Nam
D. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm của dân tộc Việt Nam
CÂU 07 Lãnh th quc gia là
A. Phạm vi không gian được giới hạn bởi biên giới quốc gia
C. Phạm vi giới hạn thuộc chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ của quốc gia
B. Phạm vi không gian của vùng đất, vùng trời và vùng biển quốc gia
D. Phạm vi giới hạn một phần của trái đất thuộc chủ quyền quốc gia
CÂU 08 Bo v ch quyn biển đảo quc gia là
A. Sử dụng tổng hợp các Lực lượng và biện pháp chống lại sự xâm phạm, phá hoại dưới mọi hình thức
C. Sử dụng tổng hợp các lực lượng vũ trang đánh bại mọi hành động phá hoại, xâm lược của kẻ thù
B. Sử dụng các lực lượng và các biện pháp làm thất bại
mọi âm mưu, thủ đoạn thôn tính của kẻ thù
D. Sử dụng mọi lực lượng, phương tiện, đấu tranh toàn diện chống lại mọi kẻ thù xâm lược
CÂU 09 Đặc trưng chính trị và tính pháp lý thiết yếu ca mt quốc gia độc lập, được th h i n trong
A. Duy trì mọi hoạt động theo khuôn khổ luật pháp nhà nước và quốc tế
C. Hoạt động kiểm soát của các cơ quan nhà nước theo quy định quốc tế
B. Quản lý chủ quyền lãnh thổ biên giới và duy trì trật tự an toàn xã hội
D. Hoạt động của các cơ quan nhà nước và trong hệ thống pháp luật quốc gia
CÂU 10 Quan điểm xây dng biên gii hòa bình hu ngh, ổn định là
A. Yêu cầu chiến lược lâu dài của cách mạng Việt Nam
C. Vấn đề sống còn của sự nghiệp công nghiệp hóa, HĐ hóa đất nước
B. Vấn đề đặc biệt quan trọng của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Nội dung cốt lõi trong đường lối cách mạng Việt Nam BÀI 9
CÂU 01 Tại các địa bàn trọng điểm v quc phòng, an ninh, thành phn dân quân t v còn có lực lượng
A. Dân quân tự vệ trực chiến
C. Dân quân tự vệ trực ban
B. Dân quân tự vệ thường xuyên
D. Dân quân tự vệ thường trực
CÂU 02 Mt trong nhng bin pháp xây dng lực lượng dân quân t v hin nay là
A. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh, sẵn sàng chiến đấu cao
C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ gắn với xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện
B. Phát huy sức mạnh của toàn dân trên tất cả các lĩnh vực hoạt động xã hội
D. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ rộng khắp ở các ngành và địa phương
CÂU 03 Thi hn phc v ca lực lượng dân quân t v nòng ct theo Lut Dân quân t v năm 2009 là A. 2 năm C. 4 năm B. 3 năm D. 5 năm
CÂU 04 T chức đơn vị dân quân t v cao nht là A. Trung đội, hải đội B. Lữ đoàn, hải đoàn
C. Đại đội, hải đội
D. Tiểu đoàn, hải đoàn
CÂU 05 Để xây dng lực lượng dân quân t v có hiu qu, chúng ta phi
A Phát huy sức mạnh của các cấp ủy Đảng, chính quyền và các tầng lớp nhân dân để xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
C. Thường xuyên giáo dục, quán triệt sâu rộng các quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng,
nhà nước về công tác dân quân tự vệ
B. Phát huy sức mạnh của các cấp, các ngành, các địa phương và các tầng lớp nhân dân dân để thực
hiện công tác dân quân tự vệ
D. Thường xuyên củng cố sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị và của các tầng lớp nhâ
dân để thực hiện tốt công tác dân quân tự vệ.
CÂU 06 Dân quân t v “là lực lượng nòng ct trong xây dng nn quc phòng toàn dân trong
thời bình”, là một trong nhng ni dung ca:
A. Vị trí vai trò của dân quân tự vệ
C. Chức năng cơ bản của dân quân tự vệ
B. Nội dung, nhiệm vụ của dân quân tự vệ
D. Nhiệm vụ, chức trách của dân quân tự vệ
CÂU 07 Nhim v ca dân quân t v được quy định trong Lut Dân quân t v 2009, là nhng
nhim v
A. Cơ bản, thường xuyên trong mọi giai đoạn cách mạng đối với mọi tổ chức dân quân tự vệ
C. Quan trọng nhất của dân quân tự vệ trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Chủ yếu, thường xuyên của sự nghiệp cách mạng Việt Nam trong thời chiến
D. Cơ bản, thường xuyên xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân trong thời binh
CÂU 08 Nhim v ca lực lượng dân quân t v cơ động là
A. Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu trên địa bàn địa phương theo phương án
C. Chiến đấu, tiêu hao, tiêu diệt địch, chi viện cho lực lượng chiến đấu tại chỗ
B. Chiến đấu, tiêu diệt địch, đánh bại địch tiến công trên địa bàn địa phương
D. Chiến đấu, cơ động chiến đấu trên địa bàn địa phương theo kế hoạch
CÂU 09 Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối vi lực lượng d b động viên nhm mục đích
A. Hoàn thiện và tăng cường số lượng, chất lượng cho lực lượng vũ trang khi có chiến tranh.
C. Hoàn thiện cơ chế Lãnh đạo và tăng cường chất lượng cho lực lượng vũ trang nhân dân
B. Duy trì sức mạnh chiến đấu của lực lượng dự bị động viên đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới
D. Bảo đảm sức mạnh của quân đội, đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
CÂU 10 Quyn hn b nhim các chc v trong ban ch huy quân s xã là:
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện
C. Chính trị viên ban chỉ huy quân sự huyện
B. Chỉ huy trưởng ban chỉ huy quân sự huyện
D. Bí thư đảng ủy huyện BÀI 10
CÂU 01 “Hình thức thích hợp để tp hợp, thu hút đông đảo quần chúng lao động và gii quyết
nhng nhim v đặt ra trong công tác bo v an ninh trt t là mt trong nhng v trí, tác dng ca
A. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
C. Phong trào vì an ninh, trật tự Tổ quốc
B. Phong trào phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội
D. Phong trào giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
CÂU 02 “Ngày hội toàn dân bo v an ninh T quốc” ở n ớ
ư c ta là ngày A. 08 tháng 9 B. 19 tháng 8 C. 19 tháng 5 D. 23 tháng 9
CÂU 03 Đội C đỏ là t chc qun chúng nòng ct làm nhim v an ninh trt t trong nhà
trường là mt t chc qun chúng có chức năng A. Quản lý B. Tư vấn C. Thực hành D. Điều hành
CÂU 04 Xây dựng điển hình và nhân điển hình tiên tiến là ni dung ca
A. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
C. Đặc điểm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
B. Nhiệm vụ của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc
D. Mục đích của phong trào đoàn kết nhân dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
CÂU 05 “Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chng ti phạm” là
mt trong nhn
g nội dung cơ bản ca:
A. Công tác vận động quần chúng của các cấp, các ngành
C. Công tác tuyên truyền của lực lượng công an nhân dân
B. Công tác vận động quần chúng nâng cao tinh thần cảnh giác CM
D. Công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
CÂU 06 Mt trong nhng nội dung cơ bản ca công tác xây dng phong trào toàn dân bo v an
ninh T quc là
A. Phối hợp chặt chẽ với các phong trào thi đua khen thưởng của các ngành, các cấp từ trung ương
tới địa phương trong phạm vi cả nước
C. Xây dựng và mở rộng liên kết phối hợp chặt chẽ với các ngành, các đoàn thể quần chúng, các tổ
chức CT-XH trong các phong trào của địa phương
B. Mở rộng liên kết phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, cơ quan, đơn vị trong phong trào thi đua ở địa phương
D. Xây dựng và duy trì liên kết chặt chẽ với các ngành, các tổ chức quần chúng trong các phon trào của các bộ, ngành
CÂU 07 “Tham gia xây dựng t chức Đảng, chính quyền, đoàn thể qun chúng tại cơ sở vng
mnh" là mt trong nhng nội dung cơ bản ca:
A. Công tác phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội
C. Công tác bảo vệ an ninh Tổ quốc ở cơ sở
B. Công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
D. Công tác giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
CÂU 08 Mt trong nhng v trí, tác dng ca phong trào toàn dân bo v an ninh T quc là
A. Một hình thức quan trọng trong bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội trong cả nước từng địa phương
C. Một thành phần không thể thiếu trong phong trào cách mạng XHCN để bảo vệ an ninh Tổ quốc
B. Một bộ phận liên quan chặt chẽ, gắn bó với nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội
D. Là hình thức cơ bản đề tập hợp thu hút đông đảo quần chúng phát huy quyền làm chủ của quần
chúng nhân dân tham gia bảo vệ an ninh trật tự
CÂU 09 Mt trong nhng nội dung cơ bản ca công tác xây dng phong trào toàn dân bo v an
ninh T quc là
A. Tham gia xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng tại cơ sở vững mạnh
C. Xây dựng kế hoạch cụ thể, triển khai tuyên truyền, giáo dục cho toàn dân tự giác tham gia phon trào
B. Tuyên truyền giáo dục và hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự
D. Tuyên truyền giáo dục và hướng dẫn nhân dân xây dựng đời sống văn hóa tại khu dân cư
CÂU 10 Trong xây dng các t chc, lực lượng qun chúng nòng ct làm hạt nhân để xây dng
phong trào toàn dân bo v an ninh T quc, Hội đồng an ninh trt t cơ sở là t chc:
A. Có nhiệm vụ giám sát B. Có chức năng tư vấn
C. Có chức năng kiểm tra
D. Có trách nhiệm theo dõi BÀI 11
CÂU 01 Bo v an ninh quc gia là
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia
C. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm bí mật quốc gia
B. Bảo vệ các hoạt động phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và đấu tranh với mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù
D. Bảo vệ các công trình, cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế khoa học công nghệ của Nhà nước.
CÂU 02 Lĩnh vực được xác định là ct lõi, xuyên sut nht trong bo v an ninh quc gia là A. An ninh kinh tế B. An ninh chính trị C. An ninh xã hội D. An ninh quốc phòng
CÂU 03 Lực lượng chuyên trách bo v an ninh trên bin của nước ta hin nay là: A. Bộ đội Biên phòng B, Công an nhân dân C. Cảnh sát biển D. An ninh quân đội
CÂU 04 “Bảo v môi trường" là mt trong nhng ni dung ca công tác:
A. Giữ gìn nguồn nước sinh hoạt
C. Giữ gìn an toàn các khu công nghiệp
B. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
D. Giữ gìn vệ sinh, an toàn lao động
CÂU 05 Trng thái xã hội bình yên, trong đó mọi người được sng yên ổn trên cơ s các quy
phm pháp lut, các tc và chun mực đạo đức, pháp lý xác định, là ni dung ca:
A. Trật tự an toàn quốc gia
B. Trật tự an ninh xã hội
C. Trật tự an toàn xã hội
D. Trật tự an ninh quốc gia
CÂU 06 Mt trong nhng ni dung gi gìn trt t an toàn xã hi là
A. Giữ gìn an toàn vệ sinh thực phẩm
B. Bảo đảm trật tự công cộng
C. Bảo đảm an toàn lao động
D. Giữ gìn trật tự công cộng
CÂU 07 Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong bo v an ninh quc gia, gi gìn trt t an
toàn xã hi là phải tăng cường.
A. Hiệu lực quản lý của Nhà nước
C. Kiểm tra, xử phạt của lực lượng công an
B. Hiệu quả quản lý của các tổ chức
D. Hiệu lực quản lý của toàn xã hội
CÂU 08 “Đảng lãnh đạo trc tiếp v mi mt là nhân t quyết định thng li ca cuộc đấu tranh
bo v an ninh quc gia và gi gìn trt t an toàn xã hội” là một trong nhng ni dung th hin:
A. Tính chất bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
C. Quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
D. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
CÂU 09 Mt trong nhng ni dung thuc vai trò qun lý của Nhà nước trong s nghip bo v
an ninh quc gia, gi gìn trt t an toàn xã hội là thường xuyên.
A. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục ở cơ sở
C. Xây dựng củng cố các tổ chức an ninh trật tự cơ sở
B. Củng cố kiện toàn các tổ chức quần chúng
D. Quan tâm xây dựng các cơ quan chuyên trách
CÂU 10 Đối tượng xâm phm trt t an toàn xã hi khác biệt cơ bản với đối tượng xâm phm an
ninh quc gia là
A. Hoạt động thành băng nhóm có tổ chức
C. Không có mục đích chống lại Đảng, Nhà nước
B, Chống phá Đảng, Nhà nước và chế độ xã hội
D. Phạm tội về an ninh quốc gia, trật tự xã hội