

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
GIẢI PHẪU HỆ THỐNG R20
Câu 1: Trong gãy xương ầu trên xương cánh tay vị trí gãy thường gặp nhất là: A. Rãnh gian củ. B. Cổ giải phẫu.
C. Cổ phẫu thuật. D. Rãnh nhị ầu.
Câu 2: Ở xương vai, diện khớp khớp với xương cánh tay là: A. Ổ chảo. B. Ổ cối. C. Hố dưới gai. D. Diện nguyệt.
Câu 3: Rãnh thần kinh quay là một rãnh ở mặt sau của: A. Xương vai. B. Xương cánh tay. C. Xương quay. D. Xương trụ.
Câu 4: Tiêu chuẩn nào KHÔNG dùng ể ặt tên cho cơ:
A. Kích thước tương ối của cơ. B. Hình dạng cơ.
C. Hướng bám của cơ.
D. Nguồn gốc phôi thai của cơ.
Câu 5: Gân gót là gân chung của:
A. Cơ chày sau và 2 cơ bụng chân.
B. Cơ chày sau và cơ dép.
C. Cơ dép và 2 cơ bụng chân.
D. Cơ dép, 2 cơ bụng chân và cơ chày sau.
Câu 6: Ở thành bụng trước bên, các cơ xếp thành các lớp theo thứ tự từ nông vào sâu là:
A. Cơ chéo bụng ngoài, cơ ngang bụng, cơ chéo bụng trong.
B. Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng.
C. Cơ ngang bụng, cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong.
D. Cơ ngang bụng, cơ chéo bụng trong, cơ chéo bụng ngoài.
Câu 7: Khi một bệnh nhân bị khàn tiếng, bệnh lý ược nghĩ tới trước tiên là ở: A. Mũi họng. B. Thanh quản.
C. Khí quản. D. Phế quản.
Câu 8: Điều nào sau ây úng ối với khoang màng phổi?
A. Có chứa lượng dịch nhầy gọi là dịch màng phổi.
B. Có chứa lượng không khí ể giúp phổi không xẹp.
C. Có chứa lượng máu giàu oxy nuôi dưỡng màng phổi.
D. Có áp suất nhỏ hơn áp suất khí trời.
Câu 9: Màng phổi trung thất là:
A. Phần màng phổi thành ở mặt trong phổi.
B. Phần màng phổi tạng ở mặt trong phổi.
C. Phần màng phổi thành ở mặt dưới phổi.
D. Phần màng phổi tạng ở mặt dưới phổi.
Câu 10: Câu nào sau ây SAI khi mô tả về cấu trúc phổi:
A. Phổi phải có 3 thùy, phổi trái có 2 thùy.
B. Rốn phổi nằm ở mặt trong của phổi.
C. Đỉnh phổi nằm ngay phía dưới xương sườn I.
D. Đáy phổi lõm và liên quan mặt trên cơ hoành.
Câu 11: Tĩnh mạch phổi phải ổ về: A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm nhĩ trái. C. Tâm thất phải. D. Tâm thất trái.
Câu 12: Trong các xoang cạnh mũi, xoang nào có thể tích lớn nhất? lOMoAR cPSD| 47207194 A. Xoang trán. B. Xoang sàng.
C. Xoang hàm trên. D. Xoang bướm.
Câu 13: Mô tả về hình thể ngoài của tim, câu nào sau ây SAI?
A. Đáy tim tựa trên cơ hoành.
B. Mỏm tim tương ứng khoảng gian sườn V ường trung òn trái.
C. Mặt hoành còn gọi là mặt dưới.
D. Mặt ức sườn còn gọi là mặt trước.
Câu 14: Câu nào sau ây SAI khi mô tả cấu trúc tim?
A. Tim có bốn buồng, hai tâm nhĩ và hai tâm thất.
B. Giữa hai tâm nhĩ thông nhau qua lỗ bầu dục.
C. Giữa tâm nhĩ và tâm thất cùng bên thông nhau qua lỗ nhĩ thất.
D. Giữa hai tâm thất ngăn cách nhau bởi vách gian thất.
Câu 15: Ở tim, van ba lá là van của:
A. Lỗ ộng mạch chủ.
B. Lỗ ộng mạch phổi. C. Lỗ nhĩ thất trái. D. Lỗ nhĩ thất phải.
Câu 16: Vào thì tâm thu, van hai lá óng lại ể:
A. Ngăn máu chảy ngược từ tâm thất trái về tâm nhĩ trái.
B. Ngăn máu chảy ngược từ tâm thất phải về tâm nhĩ phải.
C. Ngăn máu chảy ngược từ ộng mạch chủ về tâm thất trái.
D. Ngăn máu chảy ngược từ ộng mạch phổi về tâm thất phải.
Câu 17: Động mạch thân tạng chia thành ba nhánh là ộng mạch gan chung, ộng mạch lách và:
A. Động mạch vị trái.
B. Động mạch vị phải.
C. Động mạch vị mạc nối trái.
D. Động mạch vị mạc nối phải.
Câu 18: Nửa bên phải của ruột già ược cấp máu bởi:
A. Động mạch thân tạng.
B. Động mạch mạc treo tràng trên.
C. Động mạch mạc treo tràng dưới.
D. Động mạch cung giữa.
Câu 19: Cung ộng mạch gan tay nông ược tạo bởi:
A. Động mạch trụ và nhánh gan tay nông của ộng mạch quay.
B. Động mạch quay và nhánh gan cổ tay của ộng mạch trụ.
C. Động mạch trụ và nhánh gan cổ tay của ộng mạch quay.
D. Động mạch trụ và ộng mạch ngón cái chính.
Câu 20: Ở bàn tay, ộng mạch ngón cái chính là nhánh của:
A. Động mạch gian cốt sau. B. Cung gan tay nông. C. Cung gan tay sâu.
D. Động mạch quay.
Câu 21: Trong trường hợp tăng áp lực tĩnh mạch cửa, các tĩnh mạch sau ây có thể bị giãn, NGOẠI TRỪ:
A. Tĩnh mạch lách. B. Tĩnh mạch gan.
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên. D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới. Câu 22: Cấu trúc
nào sau ây nằm ngoài mạc thận? A. Mỡ canh thận. B. Mỡ quanh thận. C. Bao xơ thận. D. Vỏ thận.
Câu 23: Góc kết tràng trái là phần kết tràng nằm giữa:
A. Manh tràng và kết tràng lên. B. Kết tràng ngang và kết tràng xuống. C. Kết tràng ngang và kết tràng lên.
D. Kết tràng xuống và kết tràng sigma. Câu 24: Tủy gai ( ốt sống)
bắt ầu từ bờ trên ốt sống cổ I và tận hết ở:
A. Bờ trên ốt sống thắt lưng II.
B. Bờ trên ốt sống thắt lưng III.
C. Bờ trên ốt sống thắt lưng IV.
D. Bờ trên ốt sống thắt lưng V.
Câu 25: Màng não có ba màng (ba lớp), theo thứ tự từ ngoài vào trong là:
A. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện.
B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi. lOMoAR cPSD| 47207194
C. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi. D. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng. Câu 26:
Cấu trúc nào sau ây KHÔNG thuộc tai trong?
A. Thể gối TK mặt. B. Cầu nang. C. Cửa sổ tròn.
D. Cửa sổ bầu dục.
Câu 27: Thần kinh nào sau ây chi phối vận ộng các cơ của nhãn cầu?
A. Thần kinh sọ VIII. B. Thần kinh sọ V.
C. Thần kinh sọ III.
D. Thần kinh sọ VII.
Câu 28: Thần kinh sọ số XII có tên là:
A. Thần kinh hạ thiệt.
B. Thần kinh thiệt hầu.
C. Thần kinh lang thang.
D. Thần kinh sinh ba.
Câu 29: Thần kinh nào sau ây i trong xoang hang: A. Thần kinh III. B. Thần kinh II. C. Thần kinh IX. D. Thần kinh XII.
Câu 30: Một bệnh nhân bị liệt nửa mặt bên phải, dây thần kinh nào sau ây có khả năng bị tổn thương?
A. Thần kinh sọ VI. B. Thần kinh sọ V. C. Thần kinh sọ VII. D. Thần kinh sọ IX. Câu 31:
Bó ngoài của ám rối thần kinh cánh tay cho nhánh thần kinh nào sau ây? A. Thần kinh nách. B. Thần kinh quay. C. Thần kinh trụ.
D. Thần kinh cơ bì.
Câu 32: Một bệnh nhân không vận ộng ược cơ tam ầu cánh tay, nếu nguyên nhân là do tổn thương
thần kinh thì có thể nghĩ ến dây thần kinh nào sau ây?
A. Thần kinh giữa. B. Thần kinh quay. C. Thần kinh trụ. D. Thần kinh cơ bì. Câu 33:
Cơ nào sau ây ược dùng làm mốc ể xác ịnh bó mạch thần kinh vùng mông?
A. Cơ mông nhỡ. B. Cơ bịt trong.
C. Cơ sinh ôi trên. D. Cơ hình lê. Câu 34: Các
cơ sau ây chịu sự chi phối thần kinh tự ý, NGOẠI TRỪ: A. Cơ tim.
B. Cơ vòng thành ruột non.
C. Cơ vòng thành mạch máu. D. Cơ vòng miệng.
Câu 35: Thành phần nào sau ây tham gia tạo nên cạnh của tam giác ùi: A. Cơ thẳng ùi.
B. Cơ may. C. Cơ thon. D. Cơ khép lớn.
Câu 36: Khi nói về các thành phần phụ thuộc của cơ, phát biểu nào sau ây SAI?
A. Vách gian cơ là phần ược tạo bởi gân cơ giúp ngăn cách các nhóm cơ.
B. Mạc nông góp phần ảm bảo tính àn hồi cho da.
C. Mạc bọc cơ tạo iều kiện cho mỗi cơ co bóp riêng rẽ.
D. Bao hoạt dịch của gân gồm 2 lá liên tục nhau và có khoang chứa hoạt dịch. Câu 37: Các cơ sau
ây tạo nên giới hạn của hố khoeo, NGOẠI TRỪ: A. Cơ nhị ầu ùi. B. Cơ bán gân.
C. Cơ bán màng. D. Cơ chày sau.
Câu 38: Khi nói về các thành phần phụ thuộc của cơ, phát biểu nào sau ây ĐÚNG?
A. Mạc giữ gân do các lá ngoài của bao hoạt dịch gân dày lên, dính vào xương.
B. Túi hoạt có thể thông với bao khớp khi nằm gần khớp.
C. Vách gian cơ nối 2 cơ ngăn cách các nhóm cơ.
D. Bao sợi của gân giúp nối 2 gân lại với nhau.
Câu 39: Cấu trúc nào sau ây giúp kết nối cơ vào xương? A. Dây chằng. B. Mạc. C. Gân. D. Màng xơ.
Câu 40: Rãnh thần kinh trụ là một rãnh ở mặt sau của: A. Xương thuyền. B. Xương trụ. C. Xương quay. D. Xương cánh tay.
THỰC TẬP GIẢI PHẪU HỆ THỐNG R20 – TRẮC NGHIỆM
Câu 41: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng!
A. Cơ gấp cánh tay.
B. Cơ duỗi cổ tay quay.
C. Cơ gấp cổ tay quay.
D. Cơ duỗi cổ tay trụ. lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194
Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! B. C. D. Câu 42: A. ĐM bàng quang. ĐM buồng trứng. ĐM tử cung. ĐM trực tràng.
Câu 43: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! A. Hậu môn vị. B. Xoang tá tràng.
C. Tam giác tá tràng. D. Hành tá tràng.
Câu 44: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! A. Thùy vuông. B. Thùy uôi. C. Thùy giữa. D. Thùy sau. lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 45: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! A. Ống túi mật. B. Ống gan chung. C. Ống mật chủ. D. Ống gan giữa.
Câu 46: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng!
A. ĐM gian thất trước. B. ĐM vành phải. C. ĐM mũ. D. ĐM vành trái. lOMoAR cPSD| 47207194
Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! B. C. D. Câu 47:
A. Van nhĩ thất phải. Van tổ chim. Van hai lá Van ba lá.
Câu 48: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! A. ĐM phổi trái. B. ĐM phổi phải. C. TM phổi phải. D. TM phổi trái. lOMoAR cPSD| 47207194 Câu 49: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! A. Mỡ quanh thận. B. Hạch dưới hoành. C. Mô liên kết sau phúc mạc. D. Tuyến thượng thận. lOMoAR cPSD| 47207194
Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! B. C. D. Câu 50: A. Giác mạc. Kết mạc. Củng mạc. Niêm mạc.
Câu 51: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! A. Tai giữa. B. Vòi tai.
C. Thang tiền ình. D. Thang nhĩ.
Câu 52: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! A. Cơ hình lê. B. Cơ bịt trong. C. Cơ mông bé. D. Cơ sinh ôi trên. lOMoAR cPSD| 47207194 Câu 53: A. ĐM ùi. ĐM mũ ùi ngoài. ĐM ùi sâu. ĐM mông dưới.
Câu 54: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! A. Thần kinh nách.
B. Thần kinh ngực ngoài. C. Thần kinh quay.
D. Thần kinh cơ bì. lOMoAR cPSD| 47207194
Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? Chọn một áp án úng! B. C. D.
Câu 55: Các chi tiết tạo nên tam
giác ùi? Chọn một áp án úng. A. A-B-F. B. A-C-E. C. A-C-D. D. A-B-E.
THỰC TẬP GIẢI PHẪU HỆ THỐNG R20 – ĐIỀN ĐÁP ÁN Câu 56: Câu 57: lOMoAR cPSD| 47207194 Câu 58: lOMoAR cPSD| 4720719 4 Câu 59:
Câu 60: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì?
Câu 61: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? lOMoAR cPSD| 4720719 4
Câu 62: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì?
Câu 63: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? lOMoAR cPSD| 4720719 4
Câu 64: Khu vực nơi mũi tên chỉ là gì?
Câu 65: Khu vực nơi mũi tên chỉ là gì? lOMoAR cPSD| 4720719 4
Câu 66: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì?
Câu 67: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì?
Câu 68: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? lOMoAR cPSD| 4720719 4
Câu 69: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì?
Câu 70: Chi tiết nơi mũi tên chỉ là gì? lOMoAR cPSD| 4720719 4