lOMoARcPSD| 47207194
.
a.
Ở hố khoe chứa ĐM khoeo, TM khoeo và thần kinh…. Trang 157
Chày
b. Bả đùi sau
c. Ngồi
d. Mác chung
. Thủy dịch của mắt được ết ra từ: tr 351
a. ụ phòng
b. Mỏm mì
c. Xoang nh mạch cùng mạc
d. Tiền phòng
. ĐM vị tá tràng là nhánh của:
a. ĐM gan chung
b. ĐM thân tạng
c. ĐM vị mạc nối phải
d. ĐM lách
. Chọn mô tả SAI khi nói về hô hấp:
a. Màng phổi gồm lá thành và lá tạng
b. Có khoảng 16-20 sụn tròn, trọn vẹn quanh khí quản (sụn nhẫn)
c. Phổi gồm 1 đỉnh, 1 đáy, hai mặt, và hai bờ
d. Sụn nhẫn nằm dưới sụn giáp và trên vòng sụn khí quản
. Thành phần KHÔNG thuộc tai giữa: tr 357
a. Hòm nhĩ
lOMoARcPSD| 47207194
.
a.
b. Mê đạo màng
c. Màng nhĩ
d. Vòi tai
Chọn câu SAI khi nói về hệ êu hóa: tr255
Tuyến nước bọt dưới hàm là tuyến nước bọt nhỏ nhất (tuyến dưới lưỡi là nhỏ nht, tuyến mang
tai là tuyến nước bt lnlớn nhất)
b. Hệ êu hóa gồm quá trình cơ học, êu hóa, bài ết và hấp thu
c. miệng gồm ền đình miệng và ổ miệng chính
d. Đám rối TK dưới niêm còn gọi là đám rối Meissner
. Thành phần KHÔNG tham gia tạo nh mạch chữ M ở mặt trước hố khuỷu?
a. nh mạch giữa nền
b. nh mạch giữa cẳng tay
c. nh mạch giữa đầu
d. nh mạch giữa khuỷu trang 161
. Dây chằng nào ở gan là sự thoái hóa của nh mạch rn?
a. Dây chằng vành
b. Dây chằng liềm
c. Dây chằng tròn
d. Dây chằng nh mạch
. Các thành phần sau đây của mắt là trong suốt, NGOẠI TRỪ:
a. Thủy nh thể
b. Giác mạc
c. Ththủy nh
lOMoARcPSD| 47207194
.
a.
d. Mống mắt trang 351
. Lồi nh có ở:
a. Niệu đạo ền liệt trang 323,324
b. Niệu đạo xốp
c. Niệu đạo màng
d. Niệu đạo di động ⅓ đoạn giữa và ⅓ đoạn dưới ền liệt tuyến
Vị trí của tuyến hành niệu đạo?
Niệu đạo xốp
b. Lồi nh
c. Niệu đạo màng
d. Niệu đạo ền liệt
. ĐM bàng quang trên và dưới là nhánh của:
a. ĐM chậu chung
b. ĐM chậu ngoài
c. ĐM chậu trong trang 313
d. ĐM chủ bụng
. ĐM cấp máu nuôi dưỡng nhu mô phổi là:
a. ĐM chủ ngực
b. ĐM phổi
c. ĐM phế quản trang 121
d. ĐM gian sườn
. Chọn câu đúng khi mô tả về hệ TK:
lOMoARcPSD| 47207194
.
a.
a. Dây TK gai có công thức từ trên xuống là 8-12-5-5-1
b. Nhiệm vụ của hệ TK ngoại biên là ếp nhận, dẫn truyền, phân ch các đáp ứng (nhiệm vụ là dẫn
truyền của đường cảm giác, vận động và tự chủ)
c. TK trung ương gồm não bộ và 12 dây TK sọ (gồm tủy gai và não bộ: trang 170)
d. Theo cấu tạo GP, hệ TK gồm TK thân thể và TK tự ch
. Xoang nào KHÔNG PHẢi xoang cạnh mũi?
a. Xoang chủm
b. Xoang trán
c. Xoang sàng
d. Xoang hàm
lOMoARcPSD| 47207194
Xoang bướm, hàm trên, sàng,trán
. Rãnh thần kinh quay có ở:
a. ⅓ giữa xương cánh tay (trang 39)
b. ⅓ giữa xương trụ
c. ⅓ trên xương cánh tay
d. ⅓ trên xương trụ
. nh mạch KHÔNG hồi lưu về xoang nh mạch vành là:
a. nh mạch m nh
b. nh mạch m lớn
c. nh mạch m trước (139)
d. nh mạch m giữa
. Dây TK sọ nào KHÔNG tht ra từ rãnh bên sau:
a. IX
b. VIII
c. XI
d. X
. TK ròng rọc vận động cho:
a. Cơ thẳng ngoài
b. Cơ chéo dưới
c. Cơ chéo trên (trang 200)
d. Cơ thẳng trên
. Thùy nào sau đây KHÔNG phải là thùy của gan?
a. Thùy giữa (287)
b. Thùy trái
lOMoARcPSD| 47207194
c. Thùy vuông
d. Thùy đuôi
. ĐM KHÔNG phải là nhánh của ĐM cảnh ngoài?
a. ĐM tai sau
b. ĐM mắt (145)
c. ĐM mặt
d. DMD lưới
;6 NHÁNH BÊN: GIÁP TRÊN,ỠI, MẶT, HẦU LÊN, CHẨM, TAI SAU
2 NHÁNH TẬN: HÀM, ĐM THÁI DƯƠNG NÔNG
. Chọn mô tả SAI khi định hướng xương
a. ơng vai: mặt có gờ ra sau, góc có diện khớp lên trên và ra ngoài (tr 38)
b. ơng đùi: đầu có chỏm lên trên, vào trong, bờ có gờ ở thận ra trước (TR 47: Đầu có chỏm tròn
ớng lên trên và chỏm tròn hướng vào trong)
c. ơng cánh tay: đàu tròn lên trên, vào trong, rãnh hướng ra trước (tr 39)
d. ơng quay: đầu lớn xuống dưới, mấu nhọn ra ngoài, mặt có rãnh ra sau (tr 40)
. Nơi có nhiệm vụ cất chứa nh trùng và nh trùng có thể sống ở đó vài tháng là:
a. Mào nh
b. Tinh hoàn
c. Ống dẫn nh (tr 322)
d. Túi nh
. Chọn mô tả đúng khi nói về sinh dục nữ
a. Tư thế bình thường của tử cung là tư thế gấp ra trước và ngã ra sau (tr 329: gấp ra trước, ngả ra
trước)
b. Các ĐM cho âm đạo là nhánh của ĐM chậu ngoài (tr 332: ĐM chậu trong)
lOMoARcPSD| 47207194
c. Cổ tử cung được chứa gồm trên âm đạo, âm đạo và dưới âm đạo (tr 330) (gồm trên âm đạo và
âm đạo)
d. Âm vật tương đương dương vật, cấu tạo gồm vật hang (tr 335)
. Một BN KHÔNG khép được cánh tay bởi vì liệt:
a. Cơ dưới đòn
b. Cơ dưới vai
c. Cơ tròn bé
d. Cơ quạ cánh tay
. Chọn mô tả đúng khi nói cấu tạo thận: (tr 306)
a. V thận gồm nhú thận và ểu thùy vỏ
b. Tiểu thùy vỏ gồm phần a và phần lượn
c. Tủy thận gồm tủy thận và vỏ thận
d. Nhu mô thận gồm tháp thận và nhú thận
. Niệu quản được chia gồm:
a. 2 chỗ hẹp - 3 đoạn
b. 3 chỗ hẹp - 2 đoạn (310)
c. 3 chỗ hẹp - 4 đoạn
d. 2 chỗ hẹp - 2 đoạn
. Chọn câu SAI khi nói về dạ dày: (tr 266)
a. Được chi phối bởi dây TK X (tk lang thang)
b. Có bờ cong lớn và bờ cong bé
c. Phía dưới nối với hỗng tràng
d. Phía trên nối với thực quản
. Sụn thanh quản nào vừa là sụn chính, vừa là sụn đôi?
a. Sụn giáp
lOMoARcPSD| 47207194
b. Sụn móc
c. Sụn phễu
d. Sụn chêm
;Sụn gồm sụn chính và phụ.
- Sụn chính: giáp (đơn), nhẫn (đơn), phễu, nắp thanh môn (đơn), sừng (đôi)
- Sụn phụ: chêm (đôi), thóc (đôi)
. Chi ết giải phẫu KHÔNG có ở tâm nhĩ phi?
a. Tiểu nhĩ
b. Van nhĩ thất
c. Lỗ đổ xoang nh mạch vành
d. Van lỗ bầu dục (131)
. Chọn mô tả SAI về cơ m:
a. Dày mỏng tùy vị trí, thường mỏng ở tâm nhĩ và dày ở tâm thất
b. Gồm cơ co bóp, hệ thống phát nhịp và hệ thống dẫn truyền (136)
c. Nút xoang nhĩ là loại kém biệt hóa, nằm ở thành phải tâm nhĩ phải
d. Sợi cơ co bóp gồm loại thớ riêng cho từng tâm và thớ chung cho cả nhĩ và thất.
. Các cơ sau đều có CN dạng cánh tay, NGOẠI TRỪ:
a. Cơ tròn lớn
b. Cơ tròn bé
c. Cơ trên gai
d. Cơ denta
. Cơ dài nhất của cơ thể là cơ:
a. May
b. Bụng chân
c. Thon
lOMoARcPSD| 47207194
d. Chày trước
. Thể tùng (tuyến tùng) là cấu trúc có ở:
a. Gian não (183)
b. Trung não
c. Cầu não
d. Đại não
. Mô tả mạch máu thận, chọn câu SAI:
a. Mặt sau dưới bthận là nơi thường mở vào thận vì không có nhánh ĐM (308)
b. ĐM thận chia 2 nhánh ở mặt trước và 4 nhánh ở mặt sau (nhình hình 308, trước 5 sau 1)
c. ĐM thận vừa là ĐM dinh dưỡng, vừa là ĐM chức năng (307)
d. Các nhánh DMD thận chia thành nhiều nhánh ĐM gian thùy
. Mỗi phổi như một nữa hình nón, gồm một đỉnh, một đáy, …
a. Hai mặt, hai b
b. Ba mặt, ba bờ
c. Hai mặt, ba bờ
d. Ba mặt, hai bờ
. ới nh là cấu trúng có ở:
a. Tinh hoàn (321)
b. Mào nh
c. Túi nh
d. Ống phồng nh
. Chọn mô tả SAI khi mô tả về mắt:
a. Ththủy nh được treo vào thể mi và võng mạc nhờ y chằng treo (351)
b. Thủy dịch chứa trong ền phòng và hậu phòng nhãn cầu (351)
lOMoARcPSD| 47207194
c. Thể mi gồm cơ thể mi và mỏm mi có tác dụng giúp điều ết cho TK (350)
d. Bờ trung tâm của mống mắt gọi là bờ con ngươi, giới hạn một lỗ gọi là đồng tử (350)
. Chọn mô tả đúng khi nói về ốc tai:
a. Cha ng ốc tai có hình như con ốc xoắn ba vòng rưỡi (361: 2 vòng rưỡi)
b. Khoang ngoại dịch của ốc tai gồm 2 phần: thang ền đình, thang nhĩ (361)
c. Phn ốc tai đến cơ quan xoắn để đảm nhận chức năng nghe và giữ thăng bằng
d. Xung động âm thanh đến cửa sổ ền đình, làm rung dịch từ thang nhĩ đến thang ền đình (từ
thang ền đình đến thang nhĩ)
. Cấu tạo của thành tử cung ngoài vào trong gm:
a. Lớp thanh mạc, lớp cơ, lớp niêm mạc (332)
b. Lớp thanh mạc, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc
c. Lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc, lớp cơ, lớp niêm mạc
d. Lớp dưới thanh mạc, lớp cơ, lớp niêm mạc
. Đường đi của thủy dịch từ nơi ết đến nơi hấp thu, chọn thứ tự đúng
a. Mỏm mi, hậu phộng, ền phòng, xoang nh mạch cùng mạc (351)
b. Mỏm mi, ền phộng, hậu phòng, xoang nh mạch cùng mạc
c. Xoang nh mạch cùng mạc, ền phòng,hậu phộng, Mỏm mi,
d. Xoang nh mạch cùng mạc, hậu phòng, ền phộng, Mỏm mi
. Xương nào KHÔNG phải là xương dẹp
a. ơng chậu
b. ơng vai
c. ơng sườn
d. ơng mác (22)
. Chọn câu đúng khi nói về thận (304)
a. Cực dưới thận phải cao (thấp) hơn thận trái khoảng 2cm
lOMoARcPSD| 47207194
b. Vị trí của thận sẽ thay đổi theo cơ hoành trong các thì hô hấp (305)
c. Thận là tạng nằm trong phúc mạc hai bên ct sống (305: là tạng nằm sau phúc mạc hai bên ct
sống)
d. Thận hình hạt đậu có hai cực, hai mặt li ở rốn thận (304: hai mặt, 2 cực, 2 bờ)
. Thần kinh chi phối vận động cơ delta:
a. TK nách
b. TK giữa
c. TK tr
d. TK quay
. Chọn mô tả SAI về hệ hô hấp
a. Hầu là ngã ba của hai hệ êu hóa và hô hấp (hầu là ngã tư: 262)
b. Thanh quản thực hiện CN dẫn khí và phát âm
c. Phổi là tạng di động được giữ cht vào m và khí quản
d. Khí quản được tạo thành từ 16-20 sụn hình chữ C
. Chọn mô tả SAI về hệ sinh dục
a. Tuyến hành niệu đạo bài ết dịch đổ vào niệu đạo màng (324: tuyến Cowper; đổ vào mặt dưới
niệu đạo)
b. Cht ết của tuyến ền liệt khoảng 25% của nh dịch (cuối 323)
c. Túi nh có ngoại hình xù xì nằm dọc theo bờ ngoài ống nh (323: túi nh)
d. Sau tuổi 45, tuyến ền liệt có 1 sự tăng sinh lành nh (đầu 324)
. Thành phần nào sau đây của mắt là trong suốt?
a. Kết mạc (giác mạc, thấu kính trong suốt; nhìn hình, trắng: trong suốt, đen là thấy được)
b. Cùng mạc
c. Mống mắt
d. Thmi
lOMoARcPSD| 47207194
. ĐM mác xuất phát từ ĐM
a. Chày sau
b. Chày trước
c. Khoe (157)
d. Đùi
. Chọc dịch não tủy hay gây tê tủy thường chọn khe gian đốt sng:
a. L1-L2
b. L3-L4
c. T11-T12
d. S1-S2
;Vị trí chọc là khoảng gian đốt sống thắt lưng. Vì tuỷ sống kéo dài tới tận đốt sống L2 nên để tránh gây
tổn thương tuỷ người ta thường chọc qua các khe gian đốt sống L3 - L4, L4 - L5 hoặc khe L5 - S1.
. Theo chức năng, thực quản được phân chia thành (cơ thắt trên, thân và cơ thắt dưới)
a. Hai đoạn
b. 3 đoạn (264)
c. 4 đoạn
d. 5 đoạn
. TK quay chi phối cho: trang 218
a. Cơ khủyu
b. Cơ quạ cánh tay
c. Cơ gấp cổ tay quay
d. Cơ gan tay dài
. Cơ giúp xoay nhãn cầuo trong khi nhìn ngoài là (352)
a. Cơ chéo trên
b. Cơ chéo dưới (cơ thẳng dưới và cơ chéo dưới giúp nhãn cầu xoay tròn ra ngoài, cơ thẳng trên và
chéo trên giúp nhãn cầu xoay tròn vào trong quanh trục trước sau)
lOMoARcPSD| 47207194
c. Cơ thẳng ngoài
d. Cơ thẳng trong
. Các lớp vỏ nhãn cầu, theo thứ tự từ trong ra ngoài là: (348)
a. Lớp xơ, lớp mạch, lớp trong
b. Lớp mạch, lớp xơ, lớp võng mạc
c. Lớp võng mạc, lớp mạch, lớp xơ
d. Lớp trong, lớp xơ, lớp mạch
. Phần lớn tá tràng được nuôi dưỡng bởi các nhánh ĐM có nguồn gốc từ:
a. ĐM vị tá tràng (276)
b. ĐM gan ming
c. ĐM lách
d. ĐM mạc treo tràng trên
. Khi ngồi trọng lượng cơ thể sẽ dồn vào
a. ngồi
b. Thân xương mai
c. Thân xương ngồi
d. Gai ngồi
. Chn câu trả SAI mô tả về rốn phổi (cuối 117)
a. Rốn phổi phải: ĐM phổi nằm phía trên phế quản chính (ĐM phổi nằm phía trước phế qun
chính)
b. Rốn phổi trái: nh mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính
c. Rốn phổi có ở mặt trong của phổi, nơi các thành phần cuống phổi đi vào
d. Các thành phần của rốn phổi được bao xung quanh bởi màng phổi
. Chọn câu SAI khi định hướng xương:
a. ơng mác: đầu dẹp nhỏ xuống dưới, mấu chuyển ra ngoài và hố đầu này ra sau (50)
lOMoARcPSD| 47207194
b. ơng chày: đầu nhỏ xuống dưới và mấu nhọn hướng vào trong, bờ sắc ở thân ra sau (49)
c. ơng đùi: đầu có chỏm tròn lên trên và vào trong, bờ có gờ ở thân ra sau (47)
d. ơng cánh tay: đầu tròn hướng lên trên và vào trong, rảnh của đầu này ra trước (39)
. Chọn câu SAI khi mô tả về ĐM cánh tay sâu: (150)
a. Đi kèm với TK quay tại rãnh quay
b. Cho 2 nhánh tận
c. Là nhánh của ĐM cánh tay
d. Không cho nhánh nối với ĐM quặt ngược trụ
. Các ĐM cung cấp máu cho bàng quang là nhánh của:
a. ĐM chậu trong
b. ĐM chủ bụng
c. ĐM chậu ngoài
d. ĐM chậu chung
. Chọn mô tả SAI khi nói về xương chậu (46)
a. Mặt trong có đường cung
b. Mặt ngoài có 3 đường mông
c. Bờ trên có mào chậu
d. Bờ trước có gai ngồi

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194 . a.
Ở hố khoe chứa ĐM khoeo, TM khoeo và thần kinh…. Trang 157 Chày b. Bả đùi sau c. Ngồi d. Mác chung .
Thủy dịch của mắt được tiết ra từ: tr 351 a. Hâụ phòng b. Mỏm mì c.
Xoang tĩnh mạch cùng mạc d. Tiền phòng .
ĐM vị tá tràng là nhánh của: a. ĐM gan chung b. ĐM thân tạng c. ĐM vị mạc nối phải d. ĐM lách .
Chọn mô tả SAI khi nói về hô hấp: a.
Màng phổi gồm lá thành và lá tạng b.
Có khoảng 16-20 sụn tròn, trọn vẹn quanh khí quản (sụn nhẫn) c.
Phổi gồm 1 đỉnh, 1 đáy, hai mặt, và hai bờ d.
Sụn nhẫn nằm dưới sụn giáp và trên vòng sụn khí quản .
Thành phần KHÔNG thuộc tai giữa: tr 357 a. Hòm nhĩ lOMoAR cPSD| 47207194 . a. b. Mê đạo màng c. Màng nhĩ d. Vòi tai
Chọn câu SAI khi nói về hệ tiêu hóa: tr255
Tuyến nước bọt dưới hàm là tuyến nước bọt nhỏ nhất (tuyến dưới lưỡi là nhỏ nhất, tuyến mang
tai là tuyến nước bọt lớnlớn nhất) b.
Hệ tiêu hóa gồm quá trình cơ học, tiêu hóa, bài tiết và hấp thu c.
Ổ miệng gồm tiền đình miệng và ổ miệng chính d.
Đám rối TK dưới niêm còn gọi là đám rối Meissner .
Thành phần KHÔNG tham gia tạo tĩnh mạch chữ M ở mặt trước hố khuỷu? a. tĩnh mạch giữa nền b.
tĩnh mạch giữa cẳng tay c. tĩnh mạch giữa đầu d.
tĩnh mạch giữa khuỷu trang 161 .
Dây chằng nào ở gan là sự thoái hóa của tĩnh mạch rốn? a. Dây chằng vành b. Dây chằng liềm c. Dây chằng tròn d. Dây chằng tĩnh mạch .
Các thành phần sau đây của mắt là trong suốt, NGOẠI TRỪ: a. Thủy tinh thể b. Giác mạc c. Thể thủy tinh lOMoAR cPSD| 47207194 . a. d. Mống mắt trang 351 . Lồi tinh có ở: a.
Niệu đạo tiền liệt trang 323,324 b. Niệu đạo xốp c. Niệu đạo màng d.
Niệu đạo di động ⅓ đoạn giữa và ⅓ đoạn dưới tiền liệt tuyến
Vị trí của tuyến hành niệu đạo? Niệu đạo xốp b. Lồi tinh c. Niệu đạo màng d. Niệu đạo tiền liệt .
ĐM bàng quang trên và dưới là nhánh của: a. ĐM chậu chung b. ĐM chậu ngoài c. ĐM chậu trong trang 313 d. ĐM chủ bụng .
ĐM cấp máu nuôi dưỡng nhu mô phổi là: a. ĐM chủ ngực b. ĐM phổi c. ĐM phế quản trang 121 d. ĐM gian sườn .
Chọn câu đúng khi mô tả về hệ TK: lOMoAR cPSD| 47207194 . a. a.
Dây TK gai có công thức từ trên xuống là 8-12-5-5-1 b.
Nhiệm vụ của hệ TK ngoại biên là tiếp nhận, dẫn truyền, phân tích các đáp ứng (nhiệm vụ là dẫn
truyền của đường cảm giác, vận động và tự chủ) c.
TK trung ương gồm não bộ và 12 dây TK sọ (gồm tủy gai và não bộ: trang 170) d.
Theo cấu tạo GP, hệ TK gồm TK thân thể và TK tự chủ .
Xoang nào KHÔNG PHẢi xoang cạnh mũi? a. Xoang chủm b. Xoang trán c. Xoang sàng d. Xoang hàm lOMoAR cPSD| 47207194
Xoang bướm, hàm trên, sàng,trán .
Rãnh thần kinh quay có ở: a.
⅓ giữa xương cánh tay (trang 39) b. ⅓ giữa xương trụ c. ⅓ trên xương cánh tay d. ⅓ trên xương trụ .
tĩnh mạch KHÔNG hồi lưu về xoang tĩnh mạch vành là: a. tĩnh mạch tim nhỏ b. tĩnh mạch tim lớn c.
tĩnh mạch tim trước (139) d. tĩnh mạch tim giữa .
Dây TK sọ nào KHÔNG thoát ra từ rãnh bên sau: a. IX b. VIII c. XI d. X .
TK ròng rọc vận động cho: a. Cơ thẳng ngoài b. Cơ chéo dưới c. Cơ chéo trên (trang 200) d. Cơ thẳng trên .
Thùy nào sau đây KHÔNG phải là thùy của gan? a. Thùy giữa (287) b. Thùy trái lOMoAR cPSD| 47207194 c. Thùy vuông d. Thùy đuôi .
ĐM KHÔNG phải là nhánh của ĐM cảnh ngoài? a. ĐM tai sau b. ĐM mắt (145) c. ĐM mặt d. DMD lưới
;6 NHÁNH BÊN: GIÁP TRÊN, LƯỠI, MẶT, HẦU LÊN, CHẨM, TAI SAU
2 NHÁNH TẬN: HÀM, ĐM THÁI DƯƠNG NÔNG .
Chọn mô tả SAI khi định hướng xương a.
Xương vai: mặt có gờ ra sau, góc có diện khớp lên trên và ra ngoài (tr 38) b.
Xương đùi: đầu có chỏm lên trên, vào trong, bờ có gờ ở thận ra trước (TR 47: Đầu có chỏm tròn
hướng lên trên và chỏm tròn hướng vào trong) c.
Xương cánh tay: đàu tròn lên trên, vào trong, rãnh hướng ra trước (tr 39) d.
Xương quay: đầu lớn xuống dưới, mấu nhọn ra ngoài, mặt có rãnh ra sau (tr 40) .
Nơi có nhiệm vụ cất chứa tinh trùng và tinh trùng có thể sống ở đó vài tháng là: a. Mào tinh b. Tinh hoàn c. Ống dẫn tinh (tr 322) d. Túi tinh .
Chọn mô tả đúng khi nói về sinh dục nữ a.
Tư thế bình thường của tử cung là tư thế gấp ra trước và ngã ra sau (tr 329: gấp ra trước, ngả ra trước) b.
Các ĐM cho âm đạo là nhánh của ĐM chậu ngoài (tr 332: ĐM chậu trong) lOMoAR cPSD| 47207194 c.
Cổ tử cung được chứa gồm trên âm đạo, âm đạo và dưới âm đạo (tr 330) (gồm trên âm đạo và âm đạo) d.
Âm vật tương đương dương vật, cấu tạo gồm vật hang (tr 335) .
Một BN KHÔNG khép được cánh tay bởi vì liệt: a. Cơ dưới đòn b. Cơ dưới vai c. Cơ tròn bé d. Cơ quạ cánh tay .
Chọn mô tả đúng khi nói cấu tạo thận: (tr 306) a.
Vỏ thận gồm nhú thận và tiểu thùy vỏ b.
Tiểu thùy vỏ gồm phần tia và phần lượn c.
Tủy thận gồm tủy thận và vỏ thận d.
Nhu mô thận gồm tháp thận và nhú thận .
Niệu quản được chia gồm: a. 2 chỗ hẹp - 3 đoạn b.
3 chỗ hẹp - 2 đoạn (310) c. 3 chỗ hẹp - 4 đoạn d. 2 chỗ hẹp - 2 đoạn .
Chọn câu SAI khi nói về dạ dày: (tr 266) a.
Được chi phối bởi dây TK X (tk lang thang) b.
Có bờ cong lớn và bờ cong bé c.
Phía dưới nối với hỗng tràng d.
Phía trên nối với thực quản .
Sụn thanh quản nào vừa là sụn chính, vừa là sụn đôi? a. Sụn giáp lOMoAR cPSD| 47207194 b. Sụn móc c. Sụn phễu d. Sụn chêm
;Sụn gồm sụn chính và phụ. -
Sụn chính: giáp (đơn), nhẫn (đơn), phễu, nắp thanh môn (đơn), sừng (đôi) -
Sụn phụ: chêm (đôi), thóc (đôi) .
Chi tiết giải phẫu KHÔNG có ở tâm nhĩ phải? a. Tiểu nhĩ b. Van nhĩ thất c.
Lỗ đổ xoang tĩnh mạch vành d. Van lỗ bầu dục (131) .
Chọn mô tả SAI về cơ tim: a.
Dày mỏng tùy vị trí, thường mỏng ở tâm nhĩ và dày ở tâm thất b.
Gồm cơ co bóp, hệ thống phát nhịp và hệ thống dẫn truyền (136) c.
Nút xoang nhĩ là loại kém biệt hóa, nằm ở thành phải tâm nhĩ phải d.
Sợi cơ co bóp gồm loại thớ riêng cho từng tâm và thớ chung cho cả nhĩ và thất. .
Các cơ sau đều có CN dạng cánh tay, NGOẠI TRỪ: a. Cơ tròn lớn b. Cơ tròn bé c. Cơ trên gai d. Cơ denta .
Cơ dài nhất của cơ thể là cơ: a. May b. Bụng chân c. Thon lOMoAR cPSD| 47207194 d. Chày trước .
Thể tùng (tuyến tùng) là cấu trúc có ở: a. Gian não (183) b. Trung não c. Cầu não d. Đại não .
Mô tả mạch máu thận, chọn câu SAI: a.
Mặt sau dưới bể thận là nơi thường mở vào thận vì không có nhánh ĐM (308) b.
ĐM thận chia 2 nhánh ở mặt trước và 4 nhánh ở mặt sau (nhình hình 308, trước 5 sau 1) c.
ĐM thận vừa là ĐM dinh dưỡng, vừa là ĐM chức năng (307) d.
Các nhánh DMD thận chia thành nhiều nhánh ĐM gian thùy .
Mỗi phổi như một nữa hình nón, gồm một đỉnh, một đáy, … a. Hai mặt, hai bờ b. Ba mặt, ba bờ c. Hai mặt, ba bờ d. Ba mặt, hai bờ .
Lưới tinh là cấu trúng có ở: a. Tinh hoàn (321) b. Mào tinh c. Túi tinh d. Ống phồng tinh .
Chọn mô tả SAI khi mô tả về mắt: a.
Thể thủy tinh được treo vào thể mi và võng mạc nhờ dây chằng treo (351) b.
Thủy dịch chứa trong tiền phòng và hậu phòng nhãn cầu (351) lOMoAR cPSD| 47207194 c.
Thể mi gồm cơ thể mi và mỏm mi có tác dụng giúp điều tiết cho TK (350) d.
Bờ trung tâm của mống mắt gọi là bờ con ngươi, giới hạn một lỗ gọi là đồng tử (350) .
Chọn mô tả đúng khi nói về ốc tai: a.
Chứa ống ốc tai có hình như con ốc xoắn ba vòng rưỡi (361: 2 vòng rưỡi) b.
Khoang ngoại dịch của ốc tai gồm 2 phần: thang tiền đình, thang nhĩ (361) c.
Phần ốc tai đến cơ quan xoắn để đảm nhận chức năng nghe và giữ thăng bằng d.
Xung động âm thanh đến cửa sổ tiền đình, làm rung dịch từ thang nhĩ đến thang tiền đình (từ
thang tiền đình đến thang nhĩ) .
Cấu tạo của thành tử cung ngoài vào trong gồm: a.
Lớp thanh mạc, lớp cơ, lớp niêm mạc (332) b.
Lớp thanh mạc, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc c.
Lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc, lớp cơ, lớp niêm mạc d.
Lớp dưới thanh mạc, lớp cơ, lớp niêm mạc .
Đường đi của thủy dịch từ nơi tiết đến nơi hấp thu, chọn thứ tự đúng a.
Mỏm mi, hậu phộng, tiền phòng, xoang tĩnh mạch cùng mạc (351) b.
Mỏm mi, tiền phộng, hậu phòng, xoang tĩnh mạch cùng mạc c.
Xoang tĩnh mạch cùng mạc, tiền phòng,hậu phộng, Mỏm mi, d.
Xoang tĩnh mạch cùng mạc, hậu phòng, tiền phộng, Mỏm mi .
Xương nào KHÔNG phải là xương dẹp a. Xương chậu b. Xương vai c. Xương sườn d. Xương mác (22) .
Chọn câu đúng khi nói về thận (304) a.
Cực dưới thận phải cao (thấp) hơn thận trái khoảng 2cm lOMoAR cPSD| 47207194 b.
Vị trí của thận sẽ thay đổi theo cơ hoành trong các thì hô hấp (305) c.
Thận là tạng nằm trong phúc mạc hai bên cột sống (305: là tạng nằm sau phúc mạc hai bên cột sống) d.
Thận hình hạt đậu có hai cực, hai mặt lồi ở rốn thận (304: hai mặt, 2 cực, 2 bờ) .
Thần kinh chi phối vận động cơ delta: a. TK nách b. TK giữa c. TK trụ d. TK quay .
Chọn mô tả SAI về hệ hô hấp a.
Hầu là ngã ba của hai hệ tiêu hóa và hô hấp (hầu là ngã tư: 262) b.
Thanh quản thực hiện CN dẫn khí và phát âm c.
Phổi là tạng di động được giữ chặt vào tim và khí quản d.
Khí quản được tạo thành từ 16-20 sụn hình chữ C .
Chọn mô tả SAI về hệ sinh dục a.
Tuyến hành niệu đạo bài tiết dịch đổ vào niệu đạo màng (324: tuyến Cowper; đổ vào mặt dưới niệu đạo) b.
Chất tiết của tuyến tiền liệt khoảng 25% của tinh dịch (cuối 323) c.
Túi tinh có ngoại hình xù xì nằm dọc theo bờ ngoài ống tinh (323: túi tính) d.
Sau tuổi 45, tuyến tiền liệt có 1 sự tăng sinh lành tính (đầu 324) .
Thành phần nào sau đây của mắt là trong suốt? a.
Kết mạc (giác mạc, thấu kính trong suốt; nhìn hình, trắng: trong suốt, đen là thấy được) b. Cùng mạc c. Mống mắt d. Thể mi lOMoAR cPSD| 47207194 .
ĐM mác xuất phát từ ĐM a. Chày sau b. Chày trước c. Khoe (157) d. Đùi .
Chọc dịch não tủy hay gây tê tủy thường chọn khe gian đốt sống: a. L1-L2 b. L3-L4 c. T11-T12 d. S1-S2
;Vị trí chọc là khoảng gian đốt sống thắt lưng. Vì tuỷ sống kéo dài tới tận đốt sống L2 nên để tránh gây
tổn thương tuỷ người ta thường chọc qua các khe gian đốt sống L3 - L4, L4 - L5 hoặc khe L5 - S1. .
Theo chức năng, thực quản được phân chia thành (cơ thắt trên, thân và cơ thắt dưới) a. Hai đoạn b. 3 đoạn (264) c. 4 đoạn d. 5 đoạn .
TK quay chi phối cho: trang 218 a. Cơ khủyu b. Cơ quạ cánh tay c. Cơ gấp cổ tay quay d. Cơ gan tay dài .
Cơ giúp xoay nhãn cầu vào trong khi nhìn ngoài là (352) a. Cơ chéo trên b.
Cơ chéo dưới (cơ thẳng dưới và cơ chéo dưới giúp nhãn cầu xoay tròn ra ngoài, cơ thẳng trên và
chéo trên giúp nhãn cầu xoay tròn vào trong quanh trục trước sau) lOMoAR cPSD| 47207194 c. Cơ thẳng ngoài d. Cơ thẳng trong .
Các lớp vỏ nhãn cầu, theo thứ tự từ trong ra ngoài là: (348) a.
Lớp xơ, lớp mạch, lớp trong b.
Lớp mạch, lớp xơ, lớp võng mạc c.
Lớp võng mạc, lớp mạch, lớp xơ d.
Lớp trong, lớp xơ, lớp mạch .
Phần lớn tá tràng được nuôi dưỡng bởi các nhánh ĐM có nguồn gốc từ: a. ĐM vị tá tràng (276) b. ĐM gan miệng c. ĐM lách d. ĐM mạc treo tràng trên .
Khi ngồi trọng lượng cơ thể sẽ dồn vào a. Ụ ngồi b. Thân xương mai c. Thân xương ngồi d. Gai ngồi .
Chọn câu trả SAI mô tả về rốn phổi (cuối 117) a.
Rốn phổi phải: ĐM phổi nằm phía trên phế quản chính (ĐM phổi nằm phía trước phế quản chính) b.
Rốn phổi trái: tĩnh mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính c.
Rốn phổi có ở mặt trong của phổi, nơi các thành phần cuống phổi đi vào d.
Các thành phần của rốn phổi được bao xung quanh bởi màng phổi .
Chọn câu SAI khi định hướng xương: a.
Xương mác: đầu dẹp nhỏ xuống dưới, mấu chuyển ra ngoài và hố đầu này ra sau (50) lOMoAR cPSD| 47207194 b.
Xương chày: đầu nhỏ xuống dưới và mấu nhọn hướng vào trong, bờ sắc ở thân ra sau (49) c.
Xương đùi: đầu có chỏm tròn lên trên và vào trong, bờ có gờ ở thân ra sau (47) d.
Xương cánh tay: đầu tròn hướng lên trên và vào trong, rảnh của đầu này ra trước (39) .
Chọn câu SAI khi mô tả về ĐM cánh tay sâu: (150) a.
Đi kèm với TK quay tại rãnh quay b. Cho 2 nhánh tận c.
Là nhánh của ĐM cánh tay d.
Không cho nhánh nối với ĐM quặt ngược trụ .
Các ĐM cung cấp máu cho bàng quang là nhánh của: a. ĐM chậu trong b. ĐM chủ bụng c. ĐM chậu ngoài d. ĐM chậu chung .
Chọn mô tả SAI khi nói về xương chậu (46) a.
Mặt trong có đường cung b.
Mặt ngoài có 3 đường mông c. Bờ trên có mào chậu d. Bờ trước có gai ngồi