lOMoARcPSD| 47207194
ÔN TẬP CHƯƠNG 2. GIẢI PHẪU - SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN
1. Vị trí của mỏm tim trên ngực:
A.
Gi
ao
gi
ữa
liê
n
ờn
III
đư
ờn
g
gi
ữa
ơn
g
đò
n
trá
iA .................................................................................................................. Error! Bookmark not defined.
B ..................................................................................................................................................................... 2
C..................................................................................................................................................................... 2
D..................................................................................................................................................................... 9
B.Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn phải
C.Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn trái
D.Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn phải
2. Nhĩ phải nhận máu về tim từ:
A.Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
B.4 tĩnh mạch phổi
C.Động mạch chủ trên và động mạch chủ dưới
D.4 động mạch phổi 3.
Tim có mấy buồng:
4. Xoang tĩnh mạch chủ nằm ở:
A.Cung động mạch chủ
B.Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ trên đổ vào nhĩ phải
C.Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ dưới đổ vào nhĩ phải
D.Trong nhĩ phải và gần nơi đổ vào của tĩnh mạch chủ trên
5. Nhĩ trái nhận máu từ:
lOMoARcPSD| 47207194
A.Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
B.4 tĩnh mạch phổi
C.Nhĩ phải
D.Thất trái
6. Các mặt của tim:
A.2 mặt: ức sườn, phổi
B.2 mặt: ức sườn, cột sống
C.3 mặt: ức sườn, hoành, phổi
D.3 mặt: ức sườn, hoành, cột sống
7. Mặt ức sườn của tim tương ứng với sụn sườn từ:
A.I đến III
B.II đến IV
C.III đến VI
D.IV đến VIII
8. Mặt hoành của tim liên quan với:
A.Cơ hoành, thùy phải của gan và đỉnh của dạ dày
B.Cơ hoành, thùy trái của gan và đỉnh của dạ dày
C.Cơ hoành, thùy phải của gan và đáy của dạ dày
D.Cơ hoành, thùy trái của gan và đáy của dạ dày
9. Hai tâm nhĩ của tim nằm ở phần:
A.Ức sườn
B.Đáy
C.Đỉnh
D.Đáy và ức sườn
10. Tật bẩm sinh thông liên nhĩ là do:
A.Có lỗ bầu dục ở vách liên nhĩ
B.Không có vách liên nhĩ
C.Hẹp van nhĩ thất
D.Hở van nhĩ thất
11. Tâm nhĩ phải nhận máu về tim từ: CHỌN CÂU SAI
A.Tĩnh mạch chủ trên
B.Tĩnh mạch chủ dưới
C.Xoang tĩnh mạch vành
D.Tĩnh mạch phổi
12. Van nhĩ thất bên phải là van:
A.2 lá
B.3 lá
C.Bán nguyệt
D.Tổ chim
13. Van nhĩ thất bên trái là van:
A.2 lá
B.3 lá
C.Bán nguyệt
D.Tổ chim
lOMoARcPSD| 47207194
14. Tật bẩm sinh thông liên thất thường do:
A.Phần cơ vách liên thất bị khiếm khuyết
B.Phần màng vách liên thất bị khiếm khuyết
C.Hẹp van nhĩ thất
D.Hở van nhĩ thất
15. Đặc điểm phân bố cơ tim của tim:
A.2 nhĩ mỏng
B.Thất dày
C.Thất trái dày hơn thất phải
D.Tất cả đều đúng 16.
Chức năng của nhĩ:
A.Lấy máu từ ngoài về tim
B.Đẩy máu từ tim ra ngoại vi
C.A và B đúng
D.A và B sai
17. Chức năng của thất:
A.Lấy máu từ ngoài về tim
B.Đẩy máu từ tim ra ngoại vi
C.A và B đúng
D.A và B sai
18. Chức năng của nhĩ phải:
A.Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B.Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C.Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D.Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
19. Chức năng của nhĩ trái:
A.Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B.Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C.Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D.Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
20. Chức năng của thất phải:
A.Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B.Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C.Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D.Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
21. Chức năng của thất trái:
A.Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B.Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C.Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D.Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
22. Đóng vai trò chủ yếu trong khởi phát, điều chỉnh sự co bóp nhịp nhàng và tự động của
tim là do hệ thống nút: CHỌN CÂU SAI
A.Nút xoang nhĩ
B.Nút nhĩ thất
lOMoARcPSD| 47207194
C.Bó His
D.Nút xoang thất
23. Động mạch vành nuôi tim xuất phát từ:
A.Cung động mạch chủ
B.Động mạch phổi
C.Tĩnh mạch phổi
D.Động mạch dưới đòn 24.
Đặc điểm nút xoang nhĩ:
A.Nằm trong thành cơ tâm nhĩ trái
B.Nằm trong thành cơ tâm nhĩ phải
C.Nằm trong thành cơ tâm thất trái
D.Nằm trong thành cơ tâm thất phải
25. Đặc điểm nút nhĩ thất:
A.Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ trái
B.Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ phải
C.Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ trái
D.Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ phải
26. Đặc điểm của động mạch vành phải của tim:
A.Chạy trong rãnh gian nhĩ thất phải
B.Xuất phát từ cung động mạch chủ
C.Chạy trong rãnh gian thất sau
D.Tất cả đều đúng
27. Đặc điểm của động mạch vành trái của tim:
A.Chạy trong rãnh gian nhĩ thất trái
B.Xuất phát từ cung động mạch chủ
C.Chạy trong rãnh gian thất trước
D.Tất cả đều đúng
28. Động mạch vành phải cấp máu cho: CHỌN CÂU SAI
A.Tâm nhĩ phải
B.Tâm thất phải
C.Mặt sau của tâm thất trái
D.Nửa trước vách gian thất
29. Nhánh mũ của động mạch vành trái cấp máu cho:
A.Tâm nhĩ trái
B.Tâm thất trái
C.Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
D.Vách liên thất trước
30. Thần kinh tim được chi phối bởi:
A.Hệ thần kinh cao cấp
B.Hệ thần kinh tự chủ
C.Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh tự chủ
D.Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh cao cấp
31. Cơ tim có tính chất sinh lý gì mà khi cường độ kích thích tim yếu hơn ngưỡng thì tim
không co; kích thích hơn ngưỡng thì tim co và kích thích tăng cao hơn ngưỡng của cơ
lOMoARcPSD| 47207194
tim rất nhiều nhưng cơ tim vẫn co ở mức tối đa và giữ ở mức này (định luật “không
hoặc tất cả”):
A.Tính hưng phấn của cơ tim
B.Tính dẫn truyền của cơ tim
C.Tính trơ có chu kỳ của cơ tim
D.Tính nhịp điệu của cơ tim
32. Trong trường hợp có block nhĩ thất từng phần thì trên điện tâm đồ thấy:
A.Sóng P kéo dài
B.Khoảng PQ kéo dài
C.Phức bộ QRS kéo dài
D.Sóng T kéo dài
33. Hội chứng Adam – Stokes trong rối loạn dẫn truyền của cơ tim là:CHỌN CÂU SAI
A.Khi bó His bị tắc nghẽn hoàn toàn
B.Tâm nhĩ co theo nhịp xoang, tâm thất co theo nhịp mạng purkinje
C.Tình trạng phong bế hoàn toàn
D.Sự dẫn truyền nhĩ thất bị chậm hoặc do tắc nhánh bó his
34. Khi tim đang co thì cơ tim không đáp ứng bất kỳ một kích thích nào từ bên ngoài cũng
như từ nút xoang đi tới là thuộc giai đoạn:
A.Trơ tuyệt đối
B.Trơ tương đối
C.Hưng vượng
D.Hồi phục hoàn toàn
35. Cơ tim lúc nào cũng co từng nhịp đơn giản mà không bao giờ co cứng như cơ vân được
là nhờ:
A.Giai đoạn trơ tuyệt đối kéo dài
B.Giai đoạn trơ tương đối kéo dài
C.Giai đoạn hưng vượng kéo dài
D.Giai đoạn hồi phục hoàn toàn kéo dài
36. Ngoại tâm thu có thể xuất hiện trong giai đoạn nào của chu kỳ của cơ tim: CHỌN CÂU
SAI
A.Giai đoạn trơ tuyệt đối
B.Giai đoạn trơ tương đối
C.Giai đoạn hưng vượng
D.Giai đoạn hồi phục hoàn toàn
37. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, trong giai đoạn trơ tuyệt đối là ứng với trạng thái:
A.Khử cực
B.Tái cực
C.Khử cực và 2 pha đầu của trạng thái tái cực
D.Tái cực và 2 pha đầu của trạng thái khử cực
38. Có thể dùng kích thích mới có cường độ cao hơn ngưỡng gây co cơ tim. Đáp ứng này có
biên độ thấp hơn so với mức bình thường là thuộc giai đoạn:
A.Trơ tuyệt đối
B.Trơ tương đối
C.Hưng vượng
lOMoARcPSD| 47207194
D.Hồi phục hoàn toàn
39. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, ứng với lúc tế bào tái cực trở về mức ban đầu thuộc giai
đoạn:
A.Trơ tuyệt đối
B.Trơ tương đối
C.Hưng vượng
D.Hồi phục hoàn toàn
40. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, kích thích dưới ngưỡng cũng có thể gây đáp ứng, thuộc
giai đoạn:
A.Trơ tuyệt đối
B.Trơ tương đối
C.Hưng vượng
D.Hồi phục hoàn toàn
41. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, sau tái cực thì màng tế bào trở lại phân cực, khả năng
hưng phấn của tế bào trở về mức ban đầu, thuộc giai đoạn:
A.Trơ tuyệt đối
B.Trơ tương đối
C.Hưng vượng
D.Hồi phục hoàn toàn
42. Sau co bóp phụ của tâm thất, tim nghỉ dài hơn bình thường gọi là nghỉ bù, sau đó tim co
bóp trở về nhịp cũ, là ngoại tâm thu:
A.Ngoại tâm thu không so le
B.Ngoại tâm thu so le
C.Ngoại tâm thu xen kẽ
D.Tất cả đều đúng
43. Sau co bóp phụ của tâm thất thì tim co bóp trở về nhịp cũ, không có thời gian nghỉ bù,
là ngoại tâm thu:
A.Ngoại tâm thu không so le
B.Ngoại tâm thu so le
C.Ngoại tâm thu xen kẽ
D.Tất cả đều đúng
44. Sau co bóp phụ của tâm thất, không có giai đoạn nghỉ bù, tâm thất vẫn duy trì nhịp sớm
hơn so với nhịp đó mà không bắt lại nhịp cũ, là ngoại tâm thu:
A.Ngoại tâm thu không so le
B.Ngoại tâm thu so le
C.Ngoại tâm thu xen kẽ
D.Tất cả đều đúng
45. Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung động từ nút xoang đến tim rơi vào thời kỳ trơ
tuyệt đối của co bóp phụ nên cơ tim không đáp ứng cho đến khi có xung động tiếp theo:
A.Ngoại tâm thu không so le
B.Ngoại tâm thu so le
C.Ngoại tâm thu xen kẽ
D.Tất cả đều đúng
46. Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung động từ nút xoang phát ra sớm hơn nhịp bình
thường, rồi sau đó nhịp này cứ tiếp tục duy trì đều đặn:
lOMoARcPSD| 47207194
A.Ngoại tâm thu không so le
B.Ngoại tâm thu so le
C.Ngoại tâm thu xen kẽ
D.Tất cả đều đúng
47. Tần số tim do nút xoang khởi phát bình thường:
A.70 – 80 nhịp/phút
B.40 – 60 nhịp/phút
C.30 – 40 nhịp/phút
D.20 – 40 nhịp/phút
48. Tần số tim do nút nhĩ thất khởi phát bình thường:
A.70 – 80 nhịp/phút
B.40 – 60 nhịp/phút
C.30 – 40 nhịp/phút
D.20 – 40 nhịp/phút
49. Tần số tim do bó His khởi phát bình thường:
A.70 – 80 nhịp/phút
B.40 – 60 nhịp/phút
C.30 – 40 nhịp/phút
D.20 – 40 nhịp/phút
50. Sự hoạt động của tim trong 1 chu kỳ gắn liền với:
A.Sự đóng các van
B.Sự mở các van
C.Sự biến đổi áp lực trong buồng tim
D.Tất cả đều đúng
51. Hoạt động của một chu kỳ tim trong điều kiện bình thường:
A.Nhịp tim khoảng 120 lần/phút
B.Thời gian của 1 chu kỳ tim là 0,8 phút
C.Gồm 2 thì cơ bản: tâm thu và tâm trương
D.Tất cả đều đúng
52. Thì tâm thu diễn ra theo thứ tự:
A.Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu gây mở
van bán nguyệt – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây đóng van nhĩ thất – tâm thất co tống
máu nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
B.Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây đóng
van nhĩ thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây mở van bán nguyệt – tâm thất co
tống máu nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
C.Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây mở van
nhĩ thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây đóng van bán nguyệt – tâm thất co tống máu
nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
D.Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu gây đóng
van bán nguyệt – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây mở van nhĩ thất – tâm thất co tống máu
nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
53. Thì tâm trương diễn ra theo thứ tự:
lOMoARcPSD| 47207194
A.Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van nhĩ thất – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ thất
giãn đẳng trương gây đóng van động mạch – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu
thất chậm
B.Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng van nhĩ thất cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ thất
giãn đẳng trương gây mở van động mạch – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu thất
chậm
C.Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van động mạch cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích,
thất giãn đẳng trương gây đóng van nhĩ thất – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu
thất chậm
D.Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng van động mạch – cuối thời kỳ thất giãn đẳng
tích, cơ thất giãn đẳng trương gây mở van nhĩ thất – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời
kỳ đầy máu thất chậm
54. Lưu lượng tim là:
A.Lượng máu tim bơm vào tĩnh mạch trong một phút
B.Lượng máu tim bơm vào động mạch trong một phút
C.Lượng máu từ tĩnh mạch trở về tim trong một phút
D.Lượng máu từ động mạch trở về tim trong một phút
55. Thể tích máu tim bơm ra trong một nhát bóp là 70 ml, tần số tim 80 lần/phút. Lưu
lượng tim bằng bao nhiêu:
A.70 ml/phút
B.150 ml/phút
C.5600 ml/phút
D.336000 ml/giờ
56. Tỷ lệ % giữa thể tích tâm thu với thể tích thất cuối tâm trương gọi là:
A.Cung lượng tim
B.Lưu lượng của tim
C.Phân số tống máu
D.Phân suất tâm thu
57. Tiếng tim T1 là: CHỌN CÂU SAI
A.Đóng van nhĩ thất 3 lá
B.Đóng van nhĩ thất 2 lá
C.Đóng van bán nguyệt
D.Nghe rõ ở mỏm tim
58. Tiếng tim T2 là:
A.Đóng van nhĩ thất 3 lá
B.Đóng van nhĩ thất 2 lá
C.Đóng van bán nguyệt khi tâm thu
D.Nghe rõ vùng đáy tim
59. Thời gian giữa tiếng T1 và tiếng T2 tương ứng với khoảng:
A.Tâm thu
B.Tâm trương
C.A và B đúng
D.A và B sai
60. Thời gian giữa tiếng T2 và tiếng T1 tương ứng với khoảng:
A.Tâm thu
lOMoARcPSD| 47207194
B.Tâm trương
C.A và B đúng
D.A và B sai
61. Trong chu kỳ tim, khoảng thời gian phân bố giữa các thời kỳ:
A.Tâm thu ngắn hơn tâm trương
B.Tâm thu kéo dài hơn tâm trương
C.Tâm thu tương đương tâm trương
D.Tất cả đều đúng
62. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DI được mắc:
A.Cổ tay phải và cổ chân trái
B.Cổ tay phải và cổ chân phải
C.Cổ tay trái và cổ chân phải
D.Cổ tay phải và cổ tay trái
63. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DII được mắc:
A.Cổ tay phải và cổ chân trái
B.Cổ tay phải và cổ chân phải
C.Cổ tay trái và cổ chân phải
D.Cổ tay phải và cổ tay trái
64. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DIII được mắc:
A.Cổ tay phải và cổ chân trái
B.Cổ tay phải và cổ chân phải
C.Cổ tay trái và cổ chân trái
D.Cổ tay phải và cổ tay trái
65. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ tay phải:
A.aVL
B.aVR
C.aVF
D.aVLeg
66. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ tay trái:
A.aVL
B.aVR
C.aVF
D.aVLeg
67. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ chân trái:
A.aVL
B.aVR
C.aVF
D.aVLeg
68. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V1:
A.Khoang liên sườn IV sát bờ phải xương ức
B.Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức
C.Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
D.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
69. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V2:
lOMoARcPSD| 47207194
A.Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức
B.Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
70. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V4:
A.Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B.Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
71. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V5:
A.Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B.Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
72. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V6:
A.Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B.Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
73. Trên điện tâm đồ, song P có ý nghĩa:
A.Sóng khử cực của tâm nhĩ
B.Sóng tái cực của tâm nhĩ
C.Sóng khử cực của tâm thất
D.Sóng tái cực của tâm thất
lOMoARcPSD| 47207194
74. Giới hạn bình thường của sóng P trên ECG:
A.Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và biên độ (chiều cao) trung bình 0,12 mV
B.Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và biên độ (chiều cao) tối thiểu 0,12 mV
C.Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và biên độ (chiều cao) trung bình 0,25 mV
D.Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và biên độ (chiều cao) tối thiểu 0,25 mV

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194
ÔN TẬP CHƯƠNG 2. GIẢI PHẪU - SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN
1. Vị trí của mỏm tim trên ngực: A. Gi ao gi ữa liê n sư ờn III và đư ờn g gi ữa xư ơn g đò n trá
iA .................................................................................................................. Error! Bookmark not defined.
B ..................................................................................................................................................................... 2
C..................................................................................................................................................................... 2
D..................................................................................................................................................................... 9
B.Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn phải
C.Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn trái
D.Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn phải
2. Nhĩ phải nhận máu về tim từ:
A.Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới B.4 tĩnh mạch phổi
C.Động mạch chủ trên và động mạch chủ dưới
D.4 động mạch phổi 3. Tim có mấy buồng:
4. Xoang tĩnh mạch chủ nằm ở: A.Cung động mạch chủ
B.Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ trên đổ vào nhĩ phải
C.Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ dưới đổ vào nhĩ phải
D.Trong nhĩ phải và gần nơi đổ vào của tĩnh mạch chủ trên
5. Nhĩ trái nhận máu từ: lOMoAR cPSD| 47207194
A.Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
B.4 tĩnh mạch phổi C.Nhĩ phải D.Thất trái
6. Các mặt của tim:
A.2 mặt: ức sườn, phổi
B.2 mặt: ức sườn, cột sống
C.3 mặt: ức sườn, hoành, phổi
D.3 mặt: ức sườn, hoành, cột sống
7. Mặt ức sườn của tim tương ứng với sụn sườn từ: A.I đến III B.II đến IV C.III đến VI D.IV đến VIII
8. Mặt hoành của tim liên quan với:
A.Cơ hoành, thùy phải của gan và đỉnh của dạ dày
B.Cơ hoành, thùy trái của gan và đỉnh của dạ dày
C.Cơ hoành, thùy phải của gan và đáy của dạ dày
D.Cơ hoành, thùy trái của gan và đáy của dạ dày
9. Hai tâm nhĩ của tim nằm ở phần: A.Ức sườn B.Đáy C.Đỉnh D.Đáy và ức sườn
10. Tật bẩm sinh thông liên nhĩ là do:
A.Có lỗ bầu dục ở vách liên nhĩ B.Không có vách liên nhĩ C.Hẹp van nhĩ thất D.Hở van nhĩ thất
11. Tâm nhĩ phải nhận máu về tim từ: CHỌN CÂU SAI A.Tĩnh mạch chủ trên B.Tĩnh mạch chủ dưới C.Xoang tĩnh mạch vành D.Tĩnh mạch phổi
12. Van nhĩ thất bên phải là van: A.2 lá B.3 lá C.Bán nguyệt D.Tổ chim
13. Van nhĩ thất bên trái là van: A.2 lá B.3 lá C.Bán nguyệt D.Tổ chim lOMoAR cPSD| 47207194
14. Tật bẩm sinh thông liên thất thường do:
A.Phần cơ vách liên thất bị khiếm khuyết
B.Phần màng vách liên thất bị khiếm khuyết C.Hẹp van nhĩ thất D.Hở van nhĩ thất
15. Đặc điểm phân bố cơ tim của tim: A.2 nhĩ mỏng B.Thất dày
C.Thất trái dày hơn thất phải
D.Tất cả đều đúng 16.
Chức năng của nhĩ:
A.Lấy máu từ ngoài về tim
B.Đẩy máu từ tim ra ngoại vi C.A và B đúng D.A và B sai
17. Chức năng của thất:
A.Lấy máu từ ngoài về tim
B.Đẩy máu từ tim ra ngoại vi C.A và B đúng D.A và B sai
18. Chức năng của nhĩ phải:
A.Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B.Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C.Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D.Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
19. Chức năng của nhĩ trái:
A.Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B.Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C.Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D.Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
20. Chức năng của thất phải:
A.Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B.Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C.Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D.Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
21. Chức năng của thất trái:
A.Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B.Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C.Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D.Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
22. Đóng vai trò chủ yếu trong khởi phát, điều chỉnh sự co bóp nhịp nhàng và tự động của
tim là do hệ thống nút: CHỌN CÂU SAI A.Nút xoang nhĩ B.Nút nhĩ thất lOMoAR cPSD| 47207194 C.Bó His D.Nút xoang thất
23. Động mạch vành nuôi tim xuất phát từ:
A.Cung động mạch chủ B.Động mạch phổi C.Tĩnh mạch phổi
D.Động mạch dưới đòn 24.
Đặc điểm nút xoang nhĩ:
A.Nằm trong thành cơ tâm nhĩ trái
B.Nằm trong thành cơ tâm nhĩ phải
C.Nằm trong thành cơ tâm thất trái
D.Nằm trong thành cơ tâm thất phải
25. Đặc điểm nút nhĩ thất:
A.Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ trái
B.Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ phải
C.Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ trái
D.Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ phải
26. Đặc điểm của động mạch vành phải của tim:
A.Chạy trong rãnh gian nhĩ thất phải
B.Xuất phát từ cung động mạch chủ
C.Chạy trong rãnh gian thất sau D.Tất cả đều đúng
27. Đặc điểm của động mạch vành trái của tim:
A.Chạy trong rãnh gian nhĩ thất trái
B.Xuất phát từ cung động mạch chủ
C.Chạy trong rãnh gian thất trước
D.Tất cả đều đúng
28. Động mạch vành phải cấp máu cho: CHỌN CÂU SAI A.Tâm nhĩ phải B.Tâm thất phải
C.Mặt sau của tâm thất trái
D.Nửa trước vách gian thất
29. Nhánh mũ của động mạch vành trái cấp máu cho: A.Tâm nhĩ trái B.Tâm thất trái
C.Tâm nhĩ trái và tâm thất trái D.Vách liên thất trước
30. Thần kinh tim được chi phối bởi:
A.Hệ thần kinh cao cấp B.Hệ thần kinh tự chủ
C.Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh tự chủ
D.Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh cao cấp
31. Cơ tim có tính chất sinh lý gì mà khi cường độ kích thích tim yếu hơn ngưỡng thì tim
không co; kích thích hơn ngưỡng thì tim co và kích thích tăng cao hơn ngưỡng của cơ lOMoAR cPSD| 47207194
tim rất nhiều nhưng cơ tim vẫn co ở mức tối đa và giữ ở mức này (định luật “không hoặc tất cả”):
A.Tính hưng phấn của cơ tim
B.Tính dẫn truyền của cơ tim
C.Tính trơ có chu kỳ của cơ tim
D.Tính nhịp điệu của cơ tim
32. Trong trường hợp có block nhĩ thất từng phần thì trên điện tâm đồ thấy: A.Sóng P kéo dài
B.Khoảng PQ kéo dài C.Phức bộ QRS kéo dài D.Sóng T kéo dài
33. Hội chứng Adam – Stokes trong rối loạn dẫn truyền của cơ tim là:CHỌN CÂU SAI
A.Khi bó His bị tắc nghẽn hoàn toàn
B.Tâm nhĩ co theo nhịp xoang, tâm thất co theo nhịp mạng purkinje
C.Tình trạng phong bế hoàn toàn
D.Sự dẫn truyền nhĩ thất bị chậm hoặc do tắc nhánh bó his
34. Khi tim đang co thì cơ tim không đáp ứng bất kỳ một kích thích nào từ bên ngoài cũng
như từ nút xoang đi tới là thuộc giai đoạn: A.Trơ tuyệt đối B.Trơ tương đối C.Hưng vượng D.Hồi phục hoàn toàn
35. Cơ tim lúc nào cũng co từng nhịp đơn giản mà không bao giờ co cứng như cơ vân được là nhờ:
A.Giai đoạn trơ tuyệt đối kéo dài
B.Giai đoạn trơ tương đối kéo dài
C.Giai đoạn hưng vượng kéo dài
D.Giai đoạn hồi phục hoàn toàn kéo dài
36. Ngoại tâm thu có thể xuất hiện trong giai đoạn nào của chu kỳ của cơ tim: CHỌN CÂU SAI
A.Giai đoạn trơ tuyệt đối
B.Giai đoạn trơ tương đối C.Giai đoạn hưng vượng
D.Giai đoạn hồi phục hoàn toàn
37. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, trong giai đoạn trơ tuyệt đối là ứng với trạng thái: A.Khử cực B.Tái cực
C.Khử cực và 2 pha đầu của trạng thái tái cực
D.Tái cực và 2 pha đầu của trạng thái khử cực
38. Có thể dùng kích thích mới có cường độ cao hơn ngưỡng gây co cơ tim. Đáp ứng này có
biên độ thấp hơn so với mức bình thường là thuộc giai đoạn: A.Trơ tuyệt đối B.Trơ tương đối C.Hưng vượng lOMoAR cPSD| 47207194 D.Hồi phục hoàn toàn
39. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, ứng với lúc tế bào tái cực trở về mức ban đầu thuộc giai đoạn: A.Trơ tuyệt đối B.Trơ tương đối C.Hưng vượng
D.Hồi phục hoàn toàn
40. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, kích thích dưới ngưỡng cũng có thể gây đáp ứng, thuộc giai đoạn: A.Trơ tuyệt đối B.Trơ tương đối C.Hưng vượng D.Hồi phục hoàn toàn
41. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, sau tái cực thì màng tế bào trở lại phân cực, khả năng
hưng phấn của tế bào trở về mức ban đầu, thuộc giai đoạn: A.Trơ tuyệt đối B.Trơ tương đối C.Hưng vượng
D.Hồi phục hoàn toàn
42. Sau co bóp phụ của tâm thất, tim nghỉ dài hơn bình thường gọi là nghỉ bù, sau đó tim co
bóp trở về nhịp cũ, là ngoại tâm thu:
A.Ngoại tâm thu không so le B.Ngoại tâm thu so le C.Ngoại tâm thu xen kẽ D.Tất cả đều đúng
43. Sau co bóp phụ của tâm thất thì tim co bóp trở về nhịp cũ, không có thời gian nghỉ bù, là ngoại tâm thu:
A.Ngoại tâm thu không so le B.Ngoại tâm thu so le
C.Ngoại tâm thu xen kẽ D.Tất cả đều đúng
44. Sau co bóp phụ của tâm thất, không có giai đoạn nghỉ bù, tâm thất vẫn duy trì nhịp sớm
hơn so với nhịp đó mà không bắt lại nhịp cũ, là ngoại tâm thu:
A.Ngoại tâm thu không so le
B.Ngoại tâm thu so le C.Ngoại tâm thu xen kẽ D.Tất cả đều đúng
45. Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung động từ nút xoang đến tim rơi vào thời kỳ trơ
tuyệt đối của co bóp phụ nên cơ tim không đáp ứng cho đến khi có xung động tiếp theo:
A.Ngoại tâm thu không so le
B.Ngoại tâm thu so le C.Ngoại tâm thu xen kẽ D.Tất cả đều đúng
46. Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung động từ nút xoang phát ra sớm hơn nhịp bình
thường, rồi sau đó nhịp này cứ tiếp tục duy trì đều đặn: lOMoAR cPSD| 47207194
A.Ngoại tâm thu không so le
B.Ngoại tâm thu so le C.Ngoại tâm thu xen kẽ D.Tất cả đều đúng
47. Tần số tim do nút xoang khởi phát bình thường:
A.70 – 80 nhịp/phút B.40 – 60 nhịp/phút C.30 – 40 nhịp/phút D.20 – 40 nhịp/phút
48. Tần số tim do nút nhĩ thất khởi phát bình thường: A.70 – 80 nhịp/phút B.40 – 60 nhịp/phút
C.30 – 40 nhịp/phút D.20 – 40 nhịp/phút
49. Tần số tim do bó His khởi phát bình thường: A.70 – 80 nhịp/phút B.40 – 60 nhịp/phút
C.30 – 40 nhịp/phút D.20 – 40 nhịp/phút
50. Sự hoạt động của tim trong 1 chu kỳ gắn liền với: A.Sự đóng các van B.Sự mở các van
C.Sự biến đổi áp lực trong buồng tim
D.Tất cả đều đúng
51. Hoạt động của một chu kỳ tim trong điều kiện bình thường:
A.Nhịp tim khoảng 120 lần/phút
B.Thời gian của 1 chu kỳ tim là 0,8 phút
C.Gồm 2 thì cơ bản: tâm thu và tâm trương D.Tất cả đều đúng
52. Thì tâm thu diễn ra theo thứ tự:
A.Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu gây mở
van bán nguyệt – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây đóng van nhĩ thất – tâm thất co tống
máu nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
B.Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây đóng
van nhĩ thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây mở van bán nguyệt – tâm thất co
tống máu nhanh – tâm thất co tống máu chậm.

C.Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây mở van
nhĩ thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây đóng van bán nguyệt – tâm thất co tống máu
nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
D.Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu gây đóng
van bán nguyệt – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây mở van nhĩ thất – tâm thất co tống máu
nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
53. Thì tâm trương diễn ra theo thứ tự: lOMoAR cPSD| 47207194
A.Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van nhĩ thất – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ thất
giãn đẳng trương gây đóng van động mạch – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu thất chậm
B.Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng van nhĩ thất – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ thất
giãn đẳng trương gây mở van động mạch – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu thất chậm
C.Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van động mạch – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ
thất giãn đẳng trương gây đóng van nhĩ thất – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu thất chậm
D.Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng van động mạch – cuối thời kỳ thất giãn đẳng
tích, cơ thất giãn đẳng trương gây mở van nhĩ thất – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời
kỳ đầy máu thất chậm

54. Lưu lượng tim là:
A.Lượng máu tim bơm vào tĩnh mạch trong một phút
B.Lượng máu tim bơm vào động mạch trong một phút
C.Lượng máu từ tĩnh mạch trở về tim trong một phút
D.Lượng máu từ động mạch trở về tim trong một phút
55. Thể tích máu tim bơm ra trong một nhát bóp là 70 ml, tần số tim 80 lần/phút. Lưu
lượng tim bằng bao nhiêu: A.70 ml/phút B.150 ml/phút C.5600 ml/phút D.336000 ml/giờ
56. Tỷ lệ % giữa thể tích tâm thu với thể tích thất cuối tâm trương gọi là: A.Cung lượng tim B.Lưu lượng của tim
C.Phân số tống máu D.Phân suất tâm thu
57. Tiếng tim T1 là: CHỌN CÂU SAI
A.Đóng van nhĩ thất 3 lá
B.Đóng van nhĩ thất 2 lá
C.Đóng van bán nguyệt D.Nghe rõ ở mỏm tim
58. Tiếng tim T2 là:
A.Đóng van nhĩ thất 3 lá
B.Đóng van nhĩ thất 2 lá
C.Đóng van bán nguyệt khi tâm thu D.Nghe rõ vùng đáy tim
59. Thời gian giữa tiếng T1 và tiếng T2 tương ứng với khoảng: A.Tâm thu B.Tâm trương C.A và B đúng D.A và B sai
60. Thời gian giữa tiếng T2 và tiếng T1 tương ứng với khoảng: A.Tâm thu lOMoAR cPSD| 47207194 B.Tâm trương C.A và B đúng D.A và B sai
61. Trong chu kỳ tim, khoảng thời gian phân bố giữa các thời kỳ:
A.Tâm thu ngắn hơn tâm trương
B.Tâm thu kéo dài hơn tâm trương
C.Tâm thu tương đương tâm trương D.Tất cả đều đúng
62. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DI được mắc:
A.Cổ tay phải và cổ chân trái
B.Cổ tay phải và cổ chân phải
C.Cổ tay trái và cổ chân phải
D.Cổ tay phải và cổ tay trái
63. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DII được mắc:
A.Cổ tay phải và cổ chân trái
B.Cổ tay phải và cổ chân phải
C.Cổ tay trái và cổ chân phải
D.Cổ tay phải và cổ tay trái
64. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DIII được mắc:
A.Cổ tay phải và cổ chân trái
B.Cổ tay phải và cổ chân phải
C.Cổ tay trái và cổ chân trái
D.Cổ tay phải và cổ tay trái
65. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ tay phải: A.aVL B.aVR C.aVF D.aVLeg
66. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ tay trái: A.aVL B.aVR C.aVF D.aVLeg
67. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ chân trái: A.aVL B.aVR C.aVF D.aVLeg
68. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V1:
A.Khoang liên sườn IV sát bờ phải xương ức
B.Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức
C.Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
D.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
69. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V2: lOMoAR cPSD| 47207194
A.Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức
B.Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
70. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V4:
A.Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B.Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
71. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V5:
A.Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B.Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
72. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V6:
A.Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B.Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D.Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
73. Trên điện tâm đồ, song P có ý nghĩa:
A.Sóng khử cực của tâm nhĩ
B.Sóng tái cực của tâm nhĩ
C.Sóng khử cực của tâm thất
D.Sóng tái cực của tâm thất lOMoAR cPSD| 47207194
74. Giới hạn bình thường của sóng P trên ECG:
A.Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và biên độ (chiều cao) trung bình 0,12 mV
B.Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và biên độ (chiều cao) tối thiểu 0,12 mV
C.Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và biên độ (chiều cao) trung bình 0,25 mV
D.Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và biên độ (chiều cao) tối thiểu 0,25 mV