Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng An ninh học
phần 2
<?xml encoding="UTF-8">
Tr c nghi m Giáo d c Qu c phòng An ninh h c ph n 2
Câu 1.
Tìm câu tr l i sai. L c l ng vũ trang nhân dân Vi t Nam là l c l ng nòng c t c a: ượ ượ
1. N n qu c phòng toàn dân
2. Chi n tranh nhân dânế
3. L c l ng s n xu t ượ
4. N n an ninh nhân dân
Câu 2.
Tìm câu tr l i sai. Đ c đi m c a vi c xây d ng l c l ng vũ trang nhân dân ta hi n nay? ượ
1. Là yêu c u đ th c hi n hai nhi m v chi n l c ế ượ
2. Vì s phát tri n c a n n văn hóa
3. B o v s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá
4. Đ i m i th c tr ng c a l c l ng vũ trang ượ
Câu 3.
Ch n câu tr l i sai. Nh ng quan đi m, nguyên t c c b n trong xây d ng l c l ng vũ trang nhân ơ ượ
dân ta hi n nay?
1. Tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i l c l ng vũ trangườ ượ
2. Đ m b o l c l ng vũ trang luôn trong t th s n sàng chi n đ u ượ ư ế ế
3. L y xây d ng ch t l ng là chính, l y xây d ng v chính tr làm c s ượ ơ
4. Xây d ng l c l ng vũ trang chuyên nghi p ượ
Câu 4.
Tìm câu tr l i sai. Ph ng châm xây d ng l c l ng vũ trang nhân dân Vi t Nam hi n nay? ươ ượ
1. Xây d ng quân đ i cách m ng, chính quy, tinh nhu , t ng b c hi n đ i. ướ
2. Phát tri n m nh m t tr n T qu c Vi t Nam
3. Xây d ng l c l ng d b đ ng viên hùng h u đ c hu n luy n và qu n lý t t, b o đ m khi c n ượ ượ
thi t có th đ ng viên nhanh chóng theo k ho ch.ế ế
4. Xây d ng dân quân t v v ng m nh, r ng kh p, l y ch t l ng là chính ượ
Câu 5.
Tìm câu tr l i sai nh t. Nh ng bi n pháp ch y u trong xây d ng l c l ng vũ trang nhân dân ta ế ượ
th i kì công nghi p hóa, hi n đ i hóa?
1. Nâng cao ch t l ng hu n luy n – giáo d c, xây d ng phát tri n khoa h c quân s Vi t Nam. ượ
2. Phù h p v i ch c năng nhi m v , đáp ng yêu c u th i bình và s n sàng đ i phó có hi u qu v i
các tình hu ng.
3. Xây d ng môi tr ng văn hóa t i c s ườ ơ
4. T ng b c gi i quy t yêu c u v vũ khí, trang b k thu t. ướ ế
Câu 6.
Ch n câu tr l i đúng. Nguyên t c Đ ng lãnh đ o các l c l ng vũ trang nhân dân? ượ
1. Tuy t đ i
2. Tuy t đ i và tr c ti p ế
3. Tuy t đ i, tr c ti p v m i m t ế
4. Tr c ti p v m i m t ế
Câu 7.
Tìm câu tr l i đúng. Nguyên t c Đ ng lãnh đ o quân đ i nhân dân Vi t Nam?
1. Tuy t đ i, tr c ti p v m i m t ế
2. Tuy t đ i và tr c ti p ế
3. Tuy t đ i
4. Tr c ti p v m i m t ế
Câu 8.
Tìm câu tr l i đúng. V trí c a l c l ng vũ trang nhân dân Vi t Nam đ c xác đ nh: là công c ượ ượ
b o l c c a Đ ng và Nhà n c, làm nòng c t cho toàn dân đánh gi c b o v T qu c? ướ
1. Đúng
2. Sai
3. Thi uế
4. Đ
Câu 9.
Tìm câu tr l i sai. N i dung công tác qu c phòng B , ngành, đ a ph ng? ươ
1. Công tác giáo d c qu c phòng.
2. Xây d ng làng văn hóa.
3. K t h p kinh t , văn hoá, xã h i, an ninh, đ i ngo i v i qu c phòngế ế
4. Xây d ng khu v c phòng th , b đ i đ a ph ng, d b đ ng viên và dân quân t v . ươ
Câu 10.
Tìm câu tr l i sai. Nh ng n i dung liên quan đ n công tác qu c phòng B , ngành, đ a ph ng? ế ươ
1. Tình hình th gi i, khu v c.ế
2. Công tác tuy n sinh quân s .
3. Tình hình đ t n c. ướ
4. Th c tr ng công tác qu c phòng B , ngành, đ a ph ng. ươ
Câu 11.
Tìm câu tr l i sai nh t. Vai trò c a b , ngành, đ a ph ng đ i v i công tác qu c phòng? ươ
1. Là n i tr c ti p t ch c, xây d ng th tr n qu c phòng k t h p v i th tr n an ninh.ơ ế ế ế ế
2. Là n i ch đ o tr c ti p công tác qu c phòng c quan, đ a ph ng.ơ ế ơ ươ
3. Là n i tri n khai các k ho ch s n xu t.ơ ế
4. Là n i tr c ti p giáo d c, đ ng viên, t ch c toàn dân làm công tác qu c phòngơ ế
Câu 12.
Hãy tìm câu tr l i sai. M t s bi n pháp ch y u th c hi n công tác qu c phòng b , ngành, đ a ế
ph ng?ươ
1. Tăng c ng công tác giáo d c qu c phòng.ườ
2. Phát huy trách nhi m qu n lý Nhà n c v công tác qu c phòng c a b , ngành, đ a ph ng. ướ ươ
3. Đ y m nh tuy n sinh quân s
4. Ch p hành t t công tác b o đ m, ch đ chính sách th c hi n công tác qu c phòng b , ngành, ế
đ a ph ng. ươ
Câu 13.
Tìm câu tr l i sai. Các ch đ , chính sách đ i v i công tác qu c phòng B , ngành, đ a ph ng? ế ươ
1. Chính sách đãi ng v v t ch t, tinh th n đ i v i ng i th c hi n công tác qu c phòng ườ
2. Tăng c ng công tác đ i ngo i trong đi u ki n m c a.ườ
3. Ch đ u đãi v th ông t t, m đau, t vong… theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ư ư
4. T ch c, đ ng viên ý th c trách nhi m c a m i công dân.
Câu 14.
Tìm câu tr l i đúng. Nhi m v c a B , ngành v công tác qu c phòng?
1. Ph i h p v i các B , ngành, đ a ph ng th c hi n công tác qu c phòng toàn dân. ươ
2. Ch trì trong vi c đ u th u các công trình xây d ng.
3. Ra s c phát tri n khoa h c và công ngh .
4. Ch đ ng h i nh p kinh t qu c t . ế ế
Câu 15.
Ch n câu tr l i đúng. Nhi m v c a đ a ph ng v công tác qu c phòng? ươ
1. Đ y m nh phong trào th y l i.
2. T ch c xây d ng l c l ng vũ trang đ a ph ng, th c hi n tuy n quân và đ ng viên ượ ươ
3. Xây d ng h th ng đ ng giao thông liên huy n ườ
4. T p trung ch đ o tr ng cây v Đông.

Preview text:

Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng An ninh học phần 2 <?xml encoding="UTF-8"> Tr c nghi ắ m Giáo d ệ c Qu ụ
ốc phòng An ninh học ph n 2 ầ Câu 1. Tìm câu trả l i ờ sai. L c l
ng vũ trang nhân dân V ượ i t ệ Nam là l c l ng nòng c ượ t c a: 1. N n qu ề c phòng toàn dân ố 2. Chi n tranh nhân dân ế 3. L c l ng s ượ ản xu t 4. N n an ninh nhân dân ề Câu 2. Tìm câu tr l ả i sai. Đ c đi m c a vi c xây d ng l c l
ng vũ trang nhân dân ta hi ượ n nay? 1. Là yêu c u đ ầ th ể ực hi n hai nhi ệ m ệ v chi ụ n ế l c ượ
2. Vì sự phát tri n c a n n văn hóa 3. B o v ả s ệ nghi ự p công nghi ệ p hoá, hi ệ n đ ệ i hoá ạ 4. Đ i m ổ i ớ th c tr ự ng c ạ a l ủ ực lượng vũ trang Câu 3. Ch n câu tr l ả i ờ sai. Nh ng quan đi m, nguyên t c c b ơ n trong xây d ng l c l ng vũ trang nhân ượ dân ta hi n nay? 1. Tăng c ng s ườ ự lãnh đ o c ạ a Đ ủ ng đ ả i v ố i l ớ c ự l ng vũ trang ượ 2. Đ m b ả o l ả c l ự ng vũ trang luôn trong t ượ ư th s ế n sàng chi ẵ n đ ế u ấ 3. L y xây d ấ ng ch ự t l ấ ng ượ là chính, l y xây d ấ ng v ự chính tr ề ị làm c s ơ ở 4. Xây dựng lực l
ng vũ trang chuyên nghi ượ p Câu 4. Tìm câu tr l ả i sai. Ph ng châm xây d ươ ng l c l ng
ượ vũ trang nhân dân Vi t Nam hi n nay?
1. Xây dựng quân đ i cách m ộ
ạng, chính quy, tinh nhu , t ệ ừng bước hi n đ ệ i. ạ 2. Phát tri n m nh m t tr n T qu c V i t Nam 3. Xây dựng l c l ự ng ượ dự b đ ị ng viên hùng h ộ u đ ậ c ượ hu n luy ấ n và qu ệ n lý ả t t, b ố o đ ả m khi c ả n ầ thi t có th ế
ể đ ng viên nhanh chóng theo k ộ ho ế ch. ạ
4. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, r ng kh ộ p, l ắ y ch ấ t l ấ ng là chính ượ Câu 5. Tìm câu tr l ả i sai nh t. Nh n ữ g bi n pháp ch y u trong xây d ế ng l c l
ng vũ trang nhân dân ta ượ th i kì công nghi p hóa, hi n ệ đ i hóa? 1. Nâng cao ch t l ấ ng hu ượ n luy ấ n ệ – giáo d c, xây d ụ ng phát tri ự n khoa h ể c ọ quân sự Việt Nam. 2. Phù h p v ợ ới ch c năng nhi ứ m v ệ , đáp ụ ứng yêu c u th ầ i bình và s ờ n sàng đ ẵ i phó có hi ố u ệ qu v ả ới các tình hu ng. ố 3. Xây dựng môi tr ng văn hóa t ườ i c s ơ ở 4. Từng bước gi i quy ả t yêu c ế u v ầ vũ khí, trang b ề ị k thu ỹ t. ậ Câu 6. Ch n câu tr l ả i
ờ đúng. Nguyên t c Đ ng lãnh đ o các l c l ng vũ ượ trang nhân dân? 1. Tuy t đ ệ i ố 2. Tuy t đ ệ i và tr ố c ti ự p ế 3. Tuy t đ i, tr ực ti p v ế m i m t 4. Tr c ti ự p v ế m ề i m ọ t ặ Câu 7. Tìm câu tr l ả i đúng. Nguyên t c Đ n
ả g lãnh đ o quân đ i nhân dân V i t Nam? 1. Tuy t đ i, tr ực ti p v ế m i m t 2. Tuy t đ ệ i và tr ố c ti ự p ế 3. Tuy t đ ệ i ố 4. Tr c ti ự p v ế m ề i m ọ t ặ Câu 8. Tìm câu tr l ả i đúng. V trí c a l c l
ng vũ trang nhân dân ượ Vi t ệ Nam đ c xác đ ượ nh: là công c b o l c c a Đ ng và Nhà n c, làm nòng c ướ
t cho toàn dân đánh gi c b o v T qu c? 1. Đúng 2. Sai 3. Thi u ế 4. Đủ Câu 9. Tìm câu tr l ả i sai. N i dung công tác qu c phòng B , ngành, đ a ph ng? ươ 1. Công tác giáo d c qu ụ c phòng. ố
2. Xây dựng làng văn hóa. 3. K t h
ế ợp kinh t , văn hoá, xã h ế i, an ninh, đ ộ i ngo ố i v ạ ới quốc phòng
4. Xây dựng khu vực phòng thủ, b đ ộ i đ ộ a ph ị ng, d ươ ự b đ ị ng viên và dân quân t ộ ự vệ. Câu 10. Tìm câu tr l ả i sai. Nh ng n i dung liên quan đ n công tác qu ế c phòng B , ngành, đ a p h ng? ươ 1. Tình hình th gi ế i, ớ khu vực.
2. Công tác tuy n sinh quân s . 3. Tình hình đ t n ấ c. ướ
4. Thực trạng công tác qu c phòng ố
ở Bộ, ngành, địa ph ng. ươ Câu 11. Tìm câu tr l ả i sai nh t. V ai trò c a b , ngành, đ a ph ng đ ươ i v i công tác qu c phòng? 1. Là n i tr ơ c ti ự p t ế ch ổ c, xây d ứ ng th ự ế tr n qu ậ ốc phòng k t h ế ợp v i ớ th tr ế n ậ an ninh. 2. Là n i ch ơ đ ỉ o tr ạ c ti ự p công tác qu ế c phòng ố c ở ơ quan, đ a ph ị ng. ươ 3. Là n i tri ơ n khai các k ế ho ch s n xu t. 4. Là n i tr ơ c ti ự p giáo d ế c, đ ụ ng viên, t ộ ch ổ
c toàn dân làm công tác qu ứ c phòng ố Câu 12. Hãy tìm câu tr l ả i sai. M t ộ s bi n pháp ch y u th ế c hi n
ệ công tác qu c phòng b , n ộ gành, đ a ph ng? ươ 1. Tăng c ng công tác giáo d ườ c qu ụ c phòng. ố 2. Phát huy trách nhi m qu ệ n lý Nhà n ả c v ướ công ề tác qu c phòng c ố a b ủ , ngành, đ ộ a ph ị ng. ươ 3. Đ y m nh tuy n sinh quân s 4. Ch p hành t ấ t ố công tác b o đ ả m, ch ả đ ế chính sách th ộ ực hi n công tác qu ệ c phòng ố ở bộ, ngành, đ a ph ị ng. ươ Câu 13. Tìm câu tr l ả i sai. Các ch đ ế , chính sách đ i v i công tác qu c phòng B , ngành, đ a ph ng? ươ 1. Chính sách đãi ng v ộ ề v t ch ậ t, tinh th ấ n đ ầ i v ố i ng ớ i
ườ thực hiện công tác qu c phòng ố 2. Tăng c ng công tác đ ườ i ngo i trong đi u ki n m c a. 3. Ch đ ế ộ ưu đãi v th ề ông t ư t,
ậ ốm đau, t vong… theo quy đ ử nh c ị a pháp lu ủ t. ậ 4. T ch ổ ức, đ ng viên ý th ộ ức trách nhi m c ệ a m ủ i công dân. ọ Câu 14. Tìm câu tr l ả i đúng. Nhi m v c ụ ủa B , ngành v công tác qu c phòng? 1. Ph i h p v
ới các B , ngành, đ a ph n ươ g th c hi n công tác qu c phòn g toàn dân. 2. Ch trì trong vi ủ c ệ đ u th ấ u các công trình xây d ầ ựng. 3. Ra sức phát tri n khoa h ể c và công ngh ọ . ệ 4. Ch đ ủ ộng h i nh ộ p kinh t ậ qu ế c ố t . ế Câu 15. Ch n câu tr l ả i ờ đúng. Nhi m v c a đ a ph ng v ươ công tác qu c phòng? 1. Đ y m ẩ nh phong trào th ạ y l ủ ợi. 2. T ch c xây d ng l c l ng vũ trang đ ượ a ph ng, th ươ ực hi n tuy n quân và đ ng viên 3. Xây dựng h th ệ ng đ ố ng ườ giao thông liên huy n ệ 4. T p trung ch ậ đ ỉ ạo tr ng cây v ồ Đông. ụ