lOMoARcPSD| 47207194
Trang 1
ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
Câu 1. Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. Cacbon b. Hi ro c. Oxi
Câu 2. Chất nào sau ây thuộc loại chất hữu cơ ?
d. Nitơ.
A. Al
4
C
3
B. CH
4
C. CO
Câu 3. Chất nào sau ây là hi rocacbon ?
D. Na
2
CO
3
.
A. CH
2
O B. C
2
H
5
Br C. C
6
H
6
Câu 4. Chất nào sau ây là dẫn xuất của hi rocacbon ?
D. CH
3
COOH.
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
6
H
6
Câu 5. Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết
D. C
3
H
6
Br
A. Cộng hóa trị B. Ion C. Kim loại d. Hi ro.
Câu 6. Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường
A. Xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. B. Xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
C. Xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. D. Xảy ra nhanh và ra tạo một sản phẩm duy nhất.
Câu 7. Đặc iểm chung của hợp chất hữu cơ là A. Tan
trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
B. Nhiêt ộ nóng chảy, nhiệt ộ sôi cao.
C. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
D. Thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.
Câu 8. Hóa học hữu cơ nghiên cứu:
A. Tính chất và sự biến ổi của các nguyên tố hóa học
B. Tính chất của tất cả các hợp chất của cacbon.
C. Tính chất của phần lớn các hợp chất của nguyên tố cacbon, hi ro, oxi, nito
D. Tính chất của các hợp chất thiên nhiên.
Câu 9. Mục ích phân tích ịnh tính chất hữu cơ là A. Tan
trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
B. Nhiệt ộ nóng chảy, nhiệt ộ sôi cao.
C. Xác ịnh phân tử khối của chất hữu cơ.
D. Xác ịnh các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Câu 10. Mục ích của phân tích ịnh lượng chất hữu cơ. A.
Xác ịnh nhiệt ộ sôi của chất hữu cơ.
B. Xác ịnh phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
C. Xác ịnh cấu tạo của chất hữu cơ.
D. Xác ịnh các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Câu 11.
Hãy chọn câu úng và ầy ủ nhất trong các câu sau:
lOMoARcPSD| 47207194
Trang 2
A. Hợp chất hữu cơ phải chứa cacbon
B. Hợp chất hữu cơ phải chứa cacbon và một số nguyên tố khác như N, H, O, S,…
C. Hợp chất hữu cơ phải chứa cacbon và một số nguyên tố khác như N, H, O, S,… các hợp chất hữu cơ
thường kém bền bởi nhiệt, phản ứng của chúng thường nhanh, không hoàn toàn và xảy ra theo nhiều hướng
khác nhau.
D. Hợp chất hữu cơ phải chứa cacbon và một số nguyên tố khác như N, H, O, S,… các hợp chất hữu cơ
thường kém bền bởi nhiệt, phản ứng của chúng thường chậm, không hoàn toàn và xảy ra theo nhiều hướng
khác nhau.
Câu 12.
Cho các hợp chất sau: CH
4
; CHCl
3
, NaHCO
3
; NH
4
HCO
3
; C
2
H
7
N ; HCN ; CH
3
COONa ;
C
12
H
22
O
11
; (C
2
H
3
Cl)n ; Al
4
C
3
; NaCN. Số các hợp chất hữu cơ là:
A. 5 B. 6 C.7 D. 8
Câu 13. Trong các chất sau, dãy nào mà các chất ều là các hợp chất hữu cơ ?
A. Muối ăn, ường kính, cồn, bột gạo, xăng B. Mỡ, bơ, sữa ậu nành, dầu ăn, dầu hỏa.
C. Kim cương, khí oxi, á vôi, giấm ăn, muối iot. D. Đá vôi, canxi cacbua, axit cacbonic, khí gas.
Câu 14. Chọn thí nghiệm nào sau ây ể nhận biết một chất có phải là hợp chất hữu cơ không ?
A. Đốt cháy hoàn toàn trong oxi
B. Cho tác dụng với nước vôi trong dư.
C. Cho tác dụng với P
2
O
5
D. Đốt cháy hoàn toàn trong oxi, dẫn sản phẩm qua CuSO
4
khan và dung dịch Ca(OH)
2
.
Câu 15. Phát biểu nào sau ây là úng ?
A. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 2 hoặc 4. Nguyên tử cacbon không những tạo ược liên
kết với các nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.
B. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 2. Nguyên tử cacbon không những tạo ược liên kết với
các nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.
C. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4. Nguyên tử cacbon không những tạo ược liên kết với
các nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.
D. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 2 hoặc 4. Nguyên tử cacbon tạo ược liên kết với các
nguyên tử của nguyên tố khác tạo thành mạch cacbon.
Câu 16.
Để tăng nồng ộ ancol etylic (C
2
H
5
OH) từ dung dịch loãng trong nước người ta tiến hành
A. Chiết bằng dung môi hữu cơ B. Cô cạn dung dịch
C. Chưng cất bằng dung dịch loãng D. Kết tinh ancol etylic.
Câu 17. Để tách tinh dầu sả (có trong thân, lá, rễ ….cây sả) trong công nghiệp hương liệu, người ta dùng
phương pháp
A. Chưng cất bằng hơi nước và chiết bằng nước lạnh
lOMoARcPSD| 47207194
Trang 3
B. Chưng cất bằng hơi nước và chiết tinh ầu ra khỏi hỗn hợp sản phẩm
C. Chiết tinh dầu sả sau ó chưng cất bằng hơi nước.
D. Kết tinh dầu sả trong nước.
Câu 18. Phát biểu nào sau ây là úng ?
A. Hi rocacbon là những hợp chất ược tạo thành từ các nguyên tố cacbon hi ro và một nguyên tố
khác.
B. Nhóm chức là nhóm các nguyên tử khác cacbon gây ra những phản ứng ặc trưng của phân tử
hợp chất hữu cơ.
C. Nhóm chức là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng ặc trưng của phân tử hợp chất hữu
cơ.
D. Hi rocacbon ược phân ra làm hai loại: hi rocacbon no và hi rocacbon mạch vòng.
Câu 19. Trong các chất sau ây, dãy nào là hi rocacbon ?
A. C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
4
, C
6
H
6
, C
2
H
6
. B. C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
3
H
8
, C
2
H
5
OH, C
5
H
12
.
C. HCl, CH
4
, CO
2
, CO, NH
3
D. H
2
S, CH
3
OH, P
2
O
5
, H
2
CO
3
, CCl
4
.
Câu 20. Khối lượng riêng của X ở iều kiện tiêu chuẩn là 1,25 gam/l. Khối lượng mol phân tử của X là
A. 30 B. 31 C. 33 D. 28
Câu 21.
Biết rằng khối lượng riêng của X ở 27,3
o
C, 1 atm là 1,258 gam/l. Khối lượng mol phân tử của X là
A. 30 B. 31 C. 33 D. 28
Câu 22. Khi hóa hơi hoàn toàn 1,6 gam chất X chiếm thể tích 2,24 lít ở iều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng mol
phân tử của X là
A. 16 B. 32 C. 24 D. 48
Câu 23. Trong phân tử axetilen tồn tại liên kết ba giữa hai nguyên tử cácbon, các liên kết ó gồm
A. Ba liên kết σ B. Ba liên kết π
C. Hai liên kết σ và một liên kết π D. Một liên kết σ và hai liên kết π
Câu 24.
Để phân biệt nhanh hợp chất hữu cơ với chất vô cơ có thể dựa vào dấu hiệu
A. Hợp chất hữu cơ kém bền nhiệt, có nhiệt ộ sôi và nhiệt ộ nóng chảy thấp không ổn ịnh.
B. Các hợp chất hữu cơ khi ốt thì cháy, còn chất vô cơ thì không cháy.
C. Phản ứng của hợp chất hữu cơ chậm và xảy ra theo nhiều hướng khác nhau.
D. Khi ốt cháy không hoàn toàn thì sinh ra muội than.
Câu 25.
Oxi hóa hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ X, thu ược 6,72 lít CO
2
( ktc) và 7,2 gam H
2
O. Khối lượng
nguyên tố oxi trong 6 gam X là
A. 2,4 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam D. 2,0 gam.
Câu 26. Limonen là một chất có mùi thơm dịu ược tách ra từ tinh dầu chanh. Kết quả phân tích limonen cho
thấy phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: %mC = 88,235% ; %mH= 11,765%. Tỉ khối hơi của
limonen so với không khí bằng 4.690. Công thức phân tử của limonen là
lOMoARcPSD| 47207194
Trang 4
A. C10H16 B. C10H18 C. C10H16O D. C8H8O2.
Câu 27.
Hợp chất hữu cơ X có công thức ơn giản nhất là C
2
H
4
O. Tỉ khối hơi của X so với hi ro bằng 44.
Công thức của phân tử X là
A. C
2
H
4
O B. C
5
H
12
O C. C
4
H
8
O
2
D. C3H4O3.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O), thu ược 8,96 lít CO
2
( ktc) và 7,2 gam
H
2
O. Biết tỉ khối của X so với CO
2
là 2. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O B. C
4
H
8
O C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
2
.
Câu 29.
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1)
ựng dung dịch H
2
SO
4
ặc, bình (2) ựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm, khối lượng bình (1) tăng 1,8 gam,
khối lượng bình (2) tăng 6,6 gam. Tỉ khối của X ối với hi ro là 44. Xác ịnh công thức của phân tử X.
A. C
2
H
4
O B. C
4
H
8
O C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
2
.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1)
ựng dung dịch H
2
SO
4
ặc, bình (2) ựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Sau thí nghiệm, khối lượng bình (1) tăng
3,6 gam, ở bình (2) có 20 gam kết tủa. Tỉ khối của X ối với hi ro là 30. Xác ịnh công thức của phân tử X.
A. CH
2
O B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
8
O D. C
3
H
8
O
2
.
Câu 31.
Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ X, thu ược 6,73 lít CO
2
( ktc) ; 1,12 lít N
2
( ktc) và
6,3 gam H
2
O. biết X có công thức phân tử trùng với công thức ơn giản nhất. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
9
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
3
H
7
ON D. C
3
H
7
O
3
N.
Câu 32. Phân tích 0,45 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, N), thu ược 0,88 gam CO
2
. Mặt khác, nếu phân tích
0,45 gam X ể toàn bộ N trong X chuyển thành NH
3
rồi dẫn NH
3
vừa tạo thành vào 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,4M thu ược dung dịch Y. Trung hòa axit dư trong Y cần 70 ml dung dịch NaOH 1M. Biết 1 lít hơi chất X (
ktc) nặng 2,009 gam. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
8
N
2
B. CH
6
N
2
C. C
2
H
5
N D. C
2
H
7
N.
Câu 33. Đốt cháy 100 ml hơi một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong 450 ml O
2
, thu ược 650 ml hỗn
hợp khí và hơi. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 350 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 50
ml khí bay ra. Các thể tích khí o ở cùng iều kiện, nhiệt ộ, áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O C. C
4
H
8
O D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 34.
Đốt cháy hoàn toàn 0,925 gam hợp chất hữu cơ A thu ược 2,2 gam CO
2
, 1,125 gam H
2
O. Công thức
phân tử của A
A. C
2
H
6
O B. C
4
H
10
O C. C
8
H
20
O
2
D. C
6
H
14
O
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một hi rocacbon X, sản phẩm cháy ược hấp thụ hoàn toàn vào 250ml dung
dịch nước vôi trong 1M, thấy có 20,4g kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng úng bằng khối lượng
dung dịch trước phản ứng. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6
B. C4H8
C. C3H4
D. Kết quả khác
Câu 36.
Oxi hóa 4,02g chất hữu cơ Y chỉ thu ược 3,18g Na
2
CO
3
và 0,672 lít khí CO
2
( ktc). Y có công thức
ơn giản nhất là
lOMoARcPSD| 47207194
Trang 5
A. CH
2
ONa B. Na
2
C
2
O
4
C. Na
2
CO
2
D. NaCO
2
Câu 37.
Chất hữu cơ X (C, H, O) khi ốt cháy hoàn toàn cho CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau. Số mol O
2
cần dùng gấp 4 lần số mol X em ốt, biết X chỉ chứa 1 nguyên tử oxi. X có công thức phân tử là:
A. C
2
H
6
O B. C
4
H
8
O C. CH
4
O D. C
3
H
6
O
Câu 38. Khi ốt cháy hoàn toàn một thể tích hi rocacbon X thu ược thể tích khí CO
2
bằng thể tích hi
rocacbon X khi em ốt (trong cùng iều kiện về nhiệt ộ và áp suất). hi rocacbon ó là:
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
6
H
6
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 10cm
3
một hợp chất hữu cơ M ở thể khí phải dùng hết 225cm
3
không khí (chứa
20% thể tích khí O
2
) thu ược 30cm
3
CO
2
và 30 cm
3
hơi H
2
O. Các thể tích khí o ở cùng iều kiện. M có công
thức phân tử là:
A. C4H8 B. C
3
H
6
C. C
3
H
8
D. C
3
H
4
Câu 40.
Trộn 12cm
3
hơi một chất hữu cơ X ( gồm C, H, O) với 50cm
3
O
2
(lấy dư) rồi ốt cháy thì thể tích khí
thu ược là 74cm
3
. Nếu cho hỗn hợp qua H
2
SO
4
ậm ặc thì thể tích giảm còn 38cm
3
, nếu tiếp tục dẫn qua KOH
dư thì chỉ có 14cm
3
khí thoát ra. X có công thức phân tử là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. CH
4
O
-------------------------------------

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194
ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
Câu 1. Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. Cacbon b. Hi ro c. Oxi d. Nitơ.
Câu 2. Chất nào sau ây thuộc loại chất hữu cơ ? A. Al4C3 B. CH4 C. CO D. Na2CO3.
Câu 3. Chất nào sau ây là hi rocacbon ? A. CH2O B. C2H5Br C. C6H6 D. CH3COOH.
Câu 4. Chất nào sau ây là dẫn xuất của hi rocacbon ? A. CH4 B. C2H6 C. C6H6 D. C3H6Br
Câu 5. Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết
A. Cộng hóa trị B. Ion C. Kim loại d. Hi ro.
Câu 6. Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường
A. Xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
B. Xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
C. Xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
D. Xảy ra nhanh và ra tạo một sản phẩm duy nhất.
Câu 7. Đặc iểm chung của hợp chất hữu cơ là A. Tan
trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
B. Nhiêt ộ nóng chảy, nhiệt ộ sôi cao.
C. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
D. Thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.
Câu 8. Hóa học hữu cơ nghiên cứu:
A. Tính chất và sự biến ổi của các nguyên tố hóa học
B. Tính chất của tất cả các hợp chất của cacbon.
C. Tính chất của phần lớn các hợp chất của nguyên tố cacbon, hi ro, oxi, nito
D. Tính chất của các hợp chất thiên nhiên.
Câu 9. Mục ích phân tích ịnh tính chất hữu cơ là A. Tan
trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
B. Nhiệt ộ nóng chảy, nhiệt ộ sôi cao.
C. Xác ịnh phân tử khối của chất hữu cơ.
D. Xác ịnh các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Câu 10. Mục ích của phân tích ịnh lượng chất hữu cơ. A.
Xác ịnh nhiệt ộ sôi của chất hữu cơ.
B. Xác ịnh phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
C. Xác ịnh cấu tạo của chất hữu cơ.
D. Xác ịnh các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Câu 11. Hãy chọn câu úng và ầy ủ nhất trong các câu sau: Trang 1 lOMoAR cPSD| 47207194
A. Hợp chất hữu cơ phải chứa cacbon
B. Hợp chất hữu cơ phải chứa cacbon và một số nguyên tố khác như N, H, O, S,…
C. Hợp chất hữu cơ phải chứa cacbon và một số nguyên tố khác như N, H, O, S,… các hợp chất hữu cơ
thường kém bền bởi nhiệt, phản ứng của chúng thường nhanh, không hoàn toàn và xảy ra theo nhiều hướng khác nhau.
D. Hợp chất hữu cơ phải chứa cacbon và một số nguyên tố khác như N, H, O, S,… các hợp chất hữu cơ
thường kém bền bởi nhiệt, phản ứng của chúng thường chậm, không hoàn toàn và xảy ra theo nhiều hướng khác nhau.
Câu 12. Cho các hợp chất sau: CH4 ; CHCl3, NaHCO3 ; NH4HCO3 ; C2H7N ; HCN ; CH3COONa ;
C12H22O11 ; (C2H3Cl)n ; Al4C3 ; NaCN. Số các hợp chất hữu cơ là: A. 5 B. 6 C.7 D. 8
Câu 13. Trong các chất sau, dãy nào mà các chất ều là các hợp chất hữu cơ ?
A. Muối ăn, ường kính, cồn, bột gạo, xăng
B. Mỡ, bơ, sữa ậu nành, dầu ăn, dầu hỏa.
C. Kim cương, khí oxi, á vôi, giấm ăn, muối iot.
D. Đá vôi, canxi cacbua, axit cacbonic, khí gas.
Câu 14. Chọn thí nghiệm nào sau ây ể nhận biết một chất có phải là hợp chất hữu cơ không ?
A. Đốt cháy hoàn toàn trong oxi
B. Cho tác dụng với nước vôi trong dư.
C. Cho tác dụng với P2O5
D. Đốt cháy hoàn toàn trong oxi, dẫn sản phẩm qua CuSO4 khan và dung dịch Ca(OH)2.
Câu 15. Phát biểu nào sau ây là úng ?
A. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 2 hoặc 4. Nguyên tử cacbon không những tạo ược liên
kết với các nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.
B. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 2. Nguyên tử cacbon không những tạo ược liên kết với
các nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.
C. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4. Nguyên tử cacbon không những tạo ược liên kết với
các nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.
D. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 2 hoặc 4. Nguyên tử cacbon tạo ược liên kết với các
nguyên tử của nguyên tố khác tạo thành mạch cacbon.
Câu 16. Để tăng nồng ộ ancol etylic (C2H5OH) từ dung dịch loãng trong nước người ta tiến hành
A. Chiết bằng dung môi hữu cơ
B. Cô cạn dung dịch
C. Chưng cất bằng dung dịch loãng
D. Kết tinh ancol etylic.
Câu 17. Để tách tinh dầu sả (có trong thân, lá, rễ ….cây sả) trong công nghiệp hương liệu, người ta dùng phương pháp
A. Chưng cất bằng hơi nước và chiết bằng nước lạnh Trang 2 lOMoAR cPSD| 47207194
B. Chưng cất bằng hơi nước và chiết tinh ầu ra khỏi hỗn hợp sản phẩm
C. Chiết tinh dầu sả sau ó chưng cất bằng hơi nước.
D. Kết tinh dầu sả trong nước.
Câu 18. Phát biểu nào sau ây là úng ? A.
Hi rocacbon là những hợp chất ược tạo thành từ các nguyên tố cacbon hi ro và một nguyên tố khác. B.
Nhóm chức là nhóm các nguyên tử khác cacbon gây ra những phản ứng ặc trưng của phân tử
hợp chất hữu cơ. C.
Nhóm chức là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng ặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. D.
Hi rocacbon ược phân ra làm hai loại: hi rocacbon no và hi rocacbon mạch vòng.
Câu 19. Trong các chất sau ây, dãy nào là hi rocacbon ?
A. C2H2, C2H4, CH4, C6H6, C2H6.
B. C3H6, C4H8, C3H8, C2H5OH, C5H12.
C. HCl, CH4, CO2, CO, NH3
D. H2S, CH3OH, P2O5, H2CO3, CCl4.
Câu 20. Khối lượng riêng của X ở iều kiện tiêu chuẩn là 1,25 gam/l. Khối lượng mol phân tử của X là A. 30 B. 31 C. 33 D. 28
Câu 21. Biết rằng khối lượng riêng của X ở 27,3oC, 1 atm là 1,258 gam/l. Khối lượng mol phân tử của X là A. 30 B. 31 C. 33 D. 28
Câu 22. Khi hóa hơi hoàn toàn 1,6 gam chất X chiếm thể tích 2,24 lít ở iều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng mol
phân tử của X là A. 16 B. 32 C. 24 D. 48
Câu 23. Trong phân tử axetilen tồn tại liên kết ba giữa hai nguyên tử cácbon, các liên kết ó gồm
A. Ba liên kết σ
B. Ba liên kết π
C. Hai liên kết σ và một liên kết π
D. Một liên kết σ và hai liên kết π
Câu 24. Để phân biệt nhanh hợp chất hữu cơ với chất vô cơ có thể dựa vào dấu hiệu
A. Hợp chất hữu cơ kém bền nhiệt, có nhiệt ộ sôi và nhiệt ộ nóng chảy thấp không ổn ịnh.
B. Các hợp chất hữu cơ khi ốt thì cháy, còn chất vô cơ thì không cháy.
C. Phản ứng của hợp chất hữu cơ chậm và xảy ra theo nhiều hướng khác nhau.
D. Khi ốt cháy không hoàn toàn thì sinh ra muội than.
Câu 25. Oxi hóa hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ X, thu ược 6,72 lít CO2 ( ktc) và 7,2 gam H2O. Khối lượng
nguyên tố oxi trong 6 gam X là A. 2,4 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam D. 2,0 gam.
Câu 26. Limonen là một chất có mùi thơm dịu ược tách ra từ tinh dầu chanh. Kết quả phân tích limonen cho
thấy phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: %mC = 88,235% ; %mH= 11,765%. Tỉ khối hơi của
limonen so với không khí bằng 4.690. Công thức phân tử của limonen là Trang 3 lOMoAR cPSD| 47207194 A. C10H16 B. C10H18 C. C10H16O D. C8H8O2.
Câu 27. Hợp chất hữu cơ X có công thức ơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với hi ro bằng 44.
Công thức của phân tử X là A. C2H4O B. C5H12O C. C4H8O2 D. C3H4O3.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O), thu ược 8,96 lít CO2 ( ktc) và 7,2 gam
H2O. Biết tỉ khối của X so với CO2 là 2. Công thức phân tử của X là A. C2H4O B. C4H8O C. C4H8O2 D. C3H8O2.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1)
ựng dung dịch H2SO4 ặc, bình (2) ựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm, khối lượng bình (1) tăng 1,8 gam,
khối lượng bình (2) tăng 6,6 gam. Tỉ khối của X ối với hi ro là 44. Xác ịnh công thức của phân tử X. A. C2H4O B. C4H8O
C. C4H8O2 D. C3H8O2.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1)
ựng dung dịch H2SO4 ặc, bình (2) ựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm, khối lượng bình (1) tăng
3,6 gam, ở bình (2) có 20 gam kết tủa. Tỉ khối của X ối với hi ro là 30. Xác ịnh công thức của phân tử X. A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H8O D. C3H8O2.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ X, thu ược 6,73 lít CO2 ( ktc) ; 1,12 lít N2 ( ktc) và
6,3 gam H2O. biết X có công thức phân tử trùng với công thức ơn giản nhất. Công thức phân tử của X là A. C3H9N B. C3H7O2N C. C3H7ON D. C3H7O3N.
Câu 32. Phân tích 0,45 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, N), thu ược 0,88 gam CO2. Mặt khác, nếu phân tích
0,45 gam X ể toàn bộ N trong X chuyển thành NH3 rồi dẫn NH3 vừa tạo thành vào 100ml dung dịch H2SO4
0,4M thu ược dung dịch Y. Trung hòa axit dư trong Y cần 70 ml dung dịch NaOH 1M. Biết 1 lít hơi chất X (
ktc) nặng 2,009 gam. Công thức phân tử của X là A. C2H8N2 B. CH6N2 C. C2H5N D. C2H7N.
Câu 33. Đốt cháy 100 ml hơi một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong 450 ml O2, thu ược 650 ml hỗn
hợp khí và hơi. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 350 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 50
ml khí bay ra. Các thể tích khí o ở cùng iều kiện, nhiệt ộ, áp suất. Công thức phân tử của X là A. C3H8O2 B. C3H6O C. C4H8O D. C3H6O2.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,925 gam hợp chất hữu cơ A thu ược 2,2 gam CO2, 1,125 gam H2O. Công thức
phân tử của A là A. C2H6O B. C4H10O C. C8H20O2 D. C6H14O
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một hi rocacbon X, sản phẩm cháy ược hấp thụ hoàn toàn vào 250ml dung
dịch nước vôi trong 1M, thấy có 20,4g kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng úng bằng khối lượng
dung dịch trước phản ứng. Công thức phân tử của X là: A. C3H6 B. C4H8 C. C3H4 D. Kết quả khác
Câu 36. Oxi hóa 4,02g chất hữu cơ Y chỉ thu ược 3,18g Na2CO3 và 0,672 lít khí CO2 ( ktc). Y có công thức ơn giản nhất là Trang 4 lOMoAR cPSD| 47207194 A. CH2ONa B. Na2C2O4 C. Na2CO2 D. NaCO2
Câu 37. Chất hữu cơ X (C, H, O) khi ốt cháy hoàn toàn cho CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Số mol O2
cần dùng gấp 4 lần số mol X em ốt, biết X chỉ chứa 1 nguyên tử oxi. X có công thức phân tử là: A. C2H6O B. C4H8O C. CH4O D. C3H6O
Câu 38. Khi ốt cháy hoàn toàn một thể tích hi rocacbon X thu ược thể tích khí CO2 bằng thể tích hi
rocacbon X khi em ốt (trong cùng iều kiện về nhiệt ộ và áp suất). hi rocacbon ó là: A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C6H6
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hợp chất hữu cơ M ở thể khí phải dùng hết 225cm3 không khí (chứa
20% thể tích khí O2) thu ược 30cm3 CO2 và 30 cm3 hơi H2O. Các thể tích khí o ở cùng iều kiện. M có công
thức phân tử là: A. C4H8 B. C3H6 C. C3H8 D. C3H4
Câu 40. Trộn 12cm3 hơi một chất hữu cơ X ( gồm C, H, O) với 50cm3 O2 (lấy dư) rồi ốt cháy thì thể tích khí
thu ược là 74cm3. Nếu cho hỗn hợp qua H2SO4 ậm ặc thì thể tích giảm còn 38cm3, nếu tiếp tục dẫn qua KOH
dư thì chỉ có 14cm3 khí thoát ra. X có công thức phân tử là: A. C2H6 B. C2H6O C. C3H8O D. CH4O
------------------------------------- Trang 5