Trắc nghiệm kế toán tài chính 1 - Kiểm toán | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1. Tài khoản dùng để: A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (đúng). B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính. C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế. D. Tất cả đều đúng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Kiểm toán 1 16 tài liệu

Thông tin:
22 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm kế toán tài chính 1 - Kiểm toán | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1. Tài khoản dùng để: A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (đúng). B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính. C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế. D. Tất cả đều đúng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

33 17 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|472065 21
lOMoARcPSD|472065 21
1. Tài khoản dùng để:
A. Ghi nhn tình hình biến động của tài sn (đu
ng).
B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.
D. Tất cả đều đu
ng.
2. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xut để li phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất
sản phẩm,kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).
B. Nợ TK 621, Có TK 152 u
ng).
C. Nợ TK 152, TK 627.
D. Nợ TK 152 , TK 154.
3. vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi
: A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm) (đu
ng).
B. Nợ TK 621 ,Có TK 152.
C. Nợ TK 152, TK 627.
D. Nợ TK 152, Có TK 154.
4. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr
được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP,Biết rằng SPA hn thành 1000SP,SPB hoàn thành 500SP.chi
phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:
A. 40tr.
B. 50tr.
C. 80tr(đu
ng).
D. 70tr.
5. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán
ghi: A. Nợ TK 622/ có TK 335 u
ng).
B. Nợ TK 622/ TK 334.
C. Nợ TK 334/ TK 335.
D. Nợ TK 335 /có TK 334.
6. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế
phát sinh,ghi:
A. Nợ TK 622/ TK 335.
lOMoARcPSD|472065 21
B. Nợ TK 335/ có TK 622.
C. Nợ TK 334/ có TK 335.
D. Nợ TK 335/ có TK 334 u
ng).
7. giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho
ghi: A. Nợ TK 152/ có TK 627.
B. Nợ TK 152/ có TK 154 (đu
ng).
C. Nợ TK 152/ có TK 632.
D. Nợ TK152/ có TK 811.
8. Tiền ăn giữa ca của ng nhân trực tiếp sản xuất:
A. Nợ TK 622 u
ng).
B. Nợ TK 627.
C. Nợ TK 334.
D. Nợ TK 431.
9. Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phm nhập kho,kế toán
ghi: A. Nợ TK 155/ có TK 154.
B. Nợ TK 632/ TK 154. C.
Nợ TK 632/ có TK 631. D.
câu a và c đều đu
ng (đu
ng)
10. Khi hàng hóa A được trao đổi đ lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi
này được coi là:
A. Một giao dịch tạo ra doanh thu (đu
ng).
B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.
C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác.
D. Không câu nào đu
ng.
11. Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến,trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hch toán
vào: A. TÀI KHOẢN 5111.
B. TÀI KHOẢN 5112 (đu
ng).
C. TÀI KHOẢN 5113.
D. TÀI KHOẢN 5114.
12. Tại Cty thương mại du lịch & vận tải,khi có phát sinh doanh thu, kế toán hch toán vào:
lOMoARcPSD|472065 21
A.i khoản 5111.
B. tài khoản 5112.
C. 5113 u
ng).
D. tất cả đều đu
ng.
13. Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán đại lý
ghi A. tài khoản 511 (đu
ng).
B. tài khoản 711.
C. tài khoản 3387.
D. tài khoản 515.
14. Tại cty cổ phần á châu,mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm.kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước
vào: A.i khoản 511.
B. Tài khoản 711.
C. Tài khoản 3387
(đu
ng). D. Tài khon 515.
15. c chi phí liên quan đến việc bán,thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào:
A. Tài khon 811.
B. Tài khoản 632 u
ng).
C. Tài khoản 642.
D. Tài khoản 635.
16. một nguyên nhân khách quan,hợp đồng cung cấp dch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục
thực hiện,kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào:
A. Nợ TK 811.
B. Nợ TK 3387.
C. Nợ TK 531.
D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531 u
ng).
17. Chiết khấu thương mại đối với ngườin là một
khoản: A. Giảm giá vốn hàng n.
B. Chi phí bán hàng.
C. Chi phí khác.
D. Giảm doanh thu (đu
ng).
lOMoARcPSD|472065 21
18. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm,lãi trả chm được hưởng hạch toán vào
: A. Doanh thu chưa thực hiệnu
ng) .
B. Doanh thu hot động tài
chính. C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
19. Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hch toán vào:
A. TK 811.
B. TK 642.
C. TK 641 u
ng).
D. TK 635.
20. Những chi phí nào sau đây không được ghi nhn là khoản gim doanh thu ?
A. Thuế XK.
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế GTGT khấu trừ
u
ng). D. Gim giá hàng bán.
21. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng doanh nghiệp
cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lp định khoản:
A. NỢ 111:53.35tr, NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr.
B. NỢ 111:53.35tr, NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr (đu
ng).
C. NỢ 111:53.35tr, NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr.
D. NỢ 111:53.35tr, NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr.
22. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoảnn hàng bao gồm 3000sp,g chưa thuế 50.000/sp.GTGT
10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi:
A. NỢ 111:160.5tr, NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr, 3331:15tr (đu
ng)
B. NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15t
C. NỢ 111:160.5tr, NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr
D. NỢ 111:160.5tr, NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr
23. Đại lý bán đu
ng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán
vào: A. TK 515.
B. TK 711.
C. TK 511 u
ng).
lOMoARcPSD|472065 21
D. TK 641.
24. Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhn
là: A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công.
B. Toàn bộ phí gia công (đu
ng).
C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công.
D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.
25. Khoản hoàn nhập do lp chi p dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lp hạch toán vào :
A. TK 641.
B. TK 642.
C. có TK 515.
D. có TK 711 u
ng).
26. khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng:
A. Nợ TK 156/ TK 641.
B. Nợ TK 156/có TK 3387.
C. Nợ TK 156/có TK 131.
D. Nợ TK 003 u
ng).
27. Phn ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch
toán: A. NỢ TK 511/CÓ TK 3332,3333 (đu
ng).
B. NỢ TK 711/CÓ TK 3332,3333.
C. NỢ TK 3332,3333/CÓ TK 642.
D. NỢ TK 641/CÓ TK 3332,3333.
28. Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ,doanh nghiệp
tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ :
A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5113.
B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,333, NỢ TK 3387/ CÓ TK 5117 u
ng).
C. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5112.
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 515.
29. Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ,GTGT khấu trừ
: A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3331,3387/CÓ TK 5117.
B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 5117,3331 u
ng).
lOMoARcPSD|472065 21
C. NỢ TK 131/CÓ TK 5117,3331, NỢ TK 111/CÓ TK 131.
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331 ,NỢ TK 3387/CÓ TK 515.
30. Chi phí có liên quan đến cho thuê S đầu tư ghi nhận vào:
A. TK 632 (đu
ng).
B. TK 641.
C. TK 642.
D. TK 811.
31. Xuất 1000Sp gửi đại lý,giá xuất kho 100.000đ/sp.Giá bán chưa thuế qui định cho đại lý
150. 000đ/sp.thuế GTGT 10%.hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế,kế toán ghi:
A. NỢ TK 632:100tr/CÓ TK 155:100tr, NỢ TK 111:157.5tr/NỢ TK 641: 7.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ
3331:15tr.
B. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr NỢ 111:157.5tr/NỢ TK641: 7.5tr/CÓ TK 511:150tr,CÓ TK 3331:15tr.
C. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr (đu
ng).
D. Nợ 632:100tr/CÓ 155:100tr..
32. doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,giá bán 700.000đ/Sp.Góp vốn liên
doanh.Sãn phm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp,kế toán hạch toán:
A. NỢ 222:700tr/CÓ 155:700tr.
B. NỢ 222:500tr/CÓ 155:500tr.
C. NỢ 222:450tr,NỢ 811:250tr/CÓ 155:700tr.
D. NỢ 222:450tr,NỢ 811:50tr/ 155:500tr (đu
ng).
33. Doanh nghiệp là đại chi tiền mặt trả cho cty tiềnn hộ SP.sau khi trừ đi hòa hồng được
hưởng,kế toán ghi:
A. NỢ 3388/CÓ 511,CÓ 111 u
ng).
B. NỢ 641/ 511,CÓ 3331,CÓ 111.
C. NỢ 3388/CÓ 641,CÓ 111.
D. NỢ 3388/ 111.
34. Kiểm kê thành phm phát hiện thiếu,kế toán phản
ánh: A. NỢ 411/CÓ 155.
B. NỢ 1381/CÓ 155 (đu
ng).
C. NỢ 511/CÓ 155.
D. NỢ 1381/CÓ 632.
lOMoARcPSD|472065 21
35. Cuối niên độ kế toán ,doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr.Giá trị thuần có thể thực hiện được ca
hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr.kế toán lập bu
t toán liên quan đến dự phòng gim giá hàng tồn kho:
A. NỢ 632:10tr/CÓ 159:10tr.
B. NỢ 159:10tr/CÓ 632:10tr (đu
ng)..
C. NỢ 632: 20tr/có 159: 20t.
D. NỢ 159: 20tr/CÓ 632:20tr.
36. Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược,ký quỹ ngn hạn:
2.000.000đ,kế toán hạch toán:
A. NỢ 338:2.000.000/CÓ 711:2.000.000 u
ng).
B. NỢ 338:2.000.000/CÓ 511:2.000.000.
C. NỢ 144:2.000.000/CÓ 515:2.000.000.
D. NỢ 144:2.000.000/CÓ 711:2.000.000.
37. Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được,kế toán ghi
nhận: A.TK 511.
B. TK 515.
C. TK 711 (đu
ng).
D. TK 642.
38. Bán TSCĐ thu bằng TGNH,giá chưa thuế 40tr,thuế GTGT
10%: A. NỢ 112:44tr/CÓ 711:40tr,CÓ 3331:4tr (đu
ng).
B. NỢ 112:44tr/CÓ 511:40tr,CÓ 3331:4tr.
C. NỢ 112:44tr/CÓ 515:40tr,CÓ 3331:4tr.
D. 03 câu đều đu
ng.
Xem thêm: Bài 29 Tích Hợp Ngân Lượng Vào Wordpress Woocommerce, Tích Hợp Thanh Toán
Ngân Lương Cho Woocommerce
39. Doanh nghiệp nhận khon bồi thường từ cty bảo hiểm là 100tr.về khoản bảo hiểm hỏa hon
bằng TGNH,kế toán ghi:
A. NỢ TK 112:100tr/ TK 711:100tr (đu
ng).
B. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 511:100tr.
C. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 515:100tr.
D. 03 câu đều sai.
40. doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ.chi phí doanh nghiệp bỏ ra để đền bù giải phóng mặt
bằng lô đất này là 100tr.kế toán ghi:
lOMoARcPSD|472065 21
A. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 711:2 tỷ.
B. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 711:2.1 tỷ (đu
ng).
C. NỢ TK 213:2 t/CÓ TK 511:2 tỷ.
D. NỢ TK 213:2.1 t/CÓ TK 511:2.1 tỷ.
41. Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu được tiền trị giá 20tr(chưa GTGT 10%) bị bỏ sót trong
năm trước,nay mới phát hiện ra,kế toán hạch toán:
A. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:22tr.
B. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:20tr, CÓ TK 3331:2tr.
C. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:22tr.
D. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:20tr, CÓ TK 3331:2tr (đu
ng).
42. Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5tr.kế toán
ghi: A. NỢ TK 627:5tr/CÓ TK 112:5tr.
B. NỢ TK 642:5tr/CÓ TK 112:5tr.
C. NỢ TK 811:5tr/CÓ TK 112:5tr (đu
ng).
D. NỢ TK 635:5tr/CÓ TK 112:5tr.
43. Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp,kế toán ghi nhận vào:
A. 3334/CÓ 8211 u
ng).
B. NỢ 8211/ 3334.
C. NỢ 3334/CÓ 421.
D. NỢ 421/ 3334.
44. Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu nhp hoãn
lại được hoàn nhập trong năm,kế toán ghi nhận:
A. NỢ 421/CÓ 8212.
B. NỢ 243/CÓ 8212.
C. NỢ 8212/CÓ 243 u
ng).
D. NỢ 8212/CÓ 421.
45. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phi nộp,kế toán ghi nhận
vào: A. NỢ TK 3334/CÓ TK 821.
B. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334
u
ng). C. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
D. NỢ TK 421/CÓ TK 3334.
lOMoARcPSD|472065 21
46. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:
A. NỢ TK 421/CÓ TK 3334.
B. NỢ TK 3334/CÓ TK8211.
C. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334
u
ng). D. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
47. S thuế GTGT năm trước không được chp nhận khu trừ được hạch
toán: A. NỢ TK 811/CÓ TK 3331.
B. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 133.
C. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 3331
u
ng). D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 133.
48. Năm trước doanh nghiệp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10tr nhưng chưa phát sinh.năm nay thực
hin sửa chữa phát sinh 8tr.Ngoài ra,trong năm nay doanh nghiệp lập dự phòng chi phí bảo hành sp
10tr.chi phí này chưa phát sinh,kế toán xác định tài sản thuế TNDN hoãn lại năm nay và hạch toán:
A. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212:0.56tr.
B. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 0.56tr.
C. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212: 5.04tr.
D. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 2.8tr.
49. Vay ngắn hn là các khon vay có thời hạn trong vòng……………sn xuất kinh doanh nh
thường: A. 1 chu kỳ (đu
ng).
B. 1 năm.
C. 1 tháng.
D. 1 quý.
50. S nợ dài hn đến hn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40tr,hạch toán sao đây h?
A. NỢ TK 311/CÓ TK 315 : 40tr.
B. NỢ TK 338/CÓ TK 315 : 40tr.
C. NỢ TK 342/CÓ TK 315 : 40tr (đu
ng).
D. NỢ TK 341/CÓ TK 315 : 40tr.
51. Cuối kỳ,kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ
ghi: A. NỢ TK 3331/có TK 133 (đu
ng).
B. NỢ TK 133/CÓ TK 33311.
C. NỢ TK 133/CÓ TK 33311.
lOMoARcPSD|472065 21
D. 03 câu đều sai.
52. Xác định số thuế tài nguyên phi nộp tính vào chi p sản xuất và ghi nhận vào:
A. TK 627.
B. TK 3336
u
ng). C. TK 642.
D. TK 641.
53. doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt,bao gồm 500 trái
phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP.gphát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm.lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ.kế
toán lập bu
t toán phát hành trái phiếu:
A. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 242: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr.
B. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 240tr.
C. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 250tr.
D. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 3432: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr (đu
ng).
54. Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.doanh nghiệp khu trừ vào tiền ký quỹ ký
cược,kế toán ghi:
A. NỢ TK 344/CÓ TK 711.
B. NỢ TK 3386/CÓ TK 711.
C. NỢ TK 344,3386/CÓ TK 711.
D. 03 câu đều đu
ng (đu
ng).
55. Vốn của các nhà đầu tư gồm:
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn góp,vốn cổ phn,vốn nhà
nước. C. 02 câu đều đu
ng (đu
ng).
D. 02 câu đều sai.
56. Quỹ dphòng tài chính trích lập từ:
A. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
u
ng). B. Nguồn vốn KD.
C. 02 câu đều đu
ng.
D. 02 câu đều sai.
57. Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phu
c lợi từ lợi nhuận sau
thuế,ghi: A. NỢ TK 4211/CÓ TK 431.
lOMoARcPSD|472065 21
B. NỢ TK 4212/CÓ TK 431.
C. NỢ TK 431/CÓ TK 4211.
D. a,b đều đu
ng (đu
ng).
58. Dùng quỹ khn thưởng phu
c lợi để trợ cấp cho công nhân viên,kế toán
ghi: A. NỢ TK 4312/CÓ TK 334 (đu
ng).
B. NỢ TK 4313/CÓ TK 334.
C. NỢ TK 4311/CÓ TK 334.
D. NỢ TK 4212/CÓ TK 334.
59. Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB:
A. NỢ TK 211/CÓ TK 111,112,331.
B. NỢ TK 441/CÓ TK 411 u
ng).
C. NỢ TK 214/CÓ TK 411.
D. NỢ TK 211/CÓ TK 414.
60. Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với cty TNHH,cty có vốn đầu tư nước ngoài
là: A. 90 ngày (đu
ng).
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 30 ngày.
61. số liệu để ghi vào chỉ “tiêu & các khoản tương đương tiềnlà tổng số dư Nợ:
A. TK 111,112.
B. TK 111,112,113 u
ng).
C. TK 111,112,131.
D. tất cả đều đu
ng.
62. c khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời
hạn: A. không q 1 năm.
B. không quá 6 tháng.
C. không quá 3 thángu
ng).
D. không quá 9 tháng.
63. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng gim giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của: A.
TK 129 (đu
ng).
lOMoARcPSD|472065 21
B. TK 229.
C. TK 139.
D. TK 214.
64. S liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” căn cứ dựa vào tng số dư nợ
của: A. TK 1381.
B. TK 141.
C. TK 144.
D. tất cả tài khoản trênu
ng).
65. S liệu để ghi vào chỉ tiêu “chi p phải trả” là căn cứ vào số dư có của:
A. TK 335 u
ng).
B. TK 352.
C. TK 334.
D. TK 336.
66. Khoản ứng trước cho người bán,khi lập bảng cân đối kế toán được
ghi: A. Ghing “phải thu khách hàng”.
B. Ghi gim “phải trả người bán”.
C. Ghing “Trả trước cho người bán
u
ng). D. tt cả đều sai.
67. o cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:
A. 2 phần.
B. 3 phần (đu
ng).
C. 4 phần.
D. 5 phần.
68. số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trongo cáo KQHDKD là
lũy kế số phát sinh bên có của:
A. TK 511.
B. TK 512.
C. TK 511,512 u
ng).
D. TK 511,521.
69. Thông thường cty TNHH có nghĩa vphi nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian:
lOMoARcPSD|472065 21
A. 1 năm 1 lần (đu
ng).
B. 6 tháng 1 lần.
C. 3 tháng 1 lần.
D. 1 tháng 1 lần.
70. Điều kiện để ghi nhn vào “đầu tư vào cty con ” là nhà đầu tư phải nm giữ số vốn chủ sở hữu
trên: A. 20%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 50% u
ng).
71. Điều kiện để ghi nhn “Đầu tư vào 2 cty liên kết” là nha đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu :
A. 20% 50% u
ng).
B. 30% 60%.
C. 20% 70%.
D. trên 50%.
72. 01 trong những Điều kiện để ghi nhn 1 tài sản là TSCD:
A. Có thời hn sử dụng không quá 01 năm.
B. Có gtrị lớn hơn 1.000.000đ.
C. có thời gian sử dụng trên 1 năm (đu
ng).
D. không câu nào đu
ng.
73. Chi phí bán hàng là:
A. Toàn bộ chi phí phát sinh tạo nên giá trị thành phẩm.
B. Toàn bộ chi p phát sinh trong q trình tiêu thụ thành phm,hàng hóa,dịch vụ.
C. Chi phí để có được hàng hóa.
D. Chi phí bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng.
74. Khi báng hàng trả chậm,trảp,kế toán
ghi: A. NỢ 111,112,131/CÓ 511,3331.
B. NỢ 131/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 3387 (đu
ng).
C. NỢ 131/CÓ 711,CÓ 3331.
D. NỢ 111,112,131/CÓ 711,CÓ 3331
lOMoARcPSD|472065 21
1. Khi phát hành trái phiếu, kế toán doanh nghiệp ghi:
a. Tăng vốn cổ phn của doanh nghiệp
b. ng vốn điều lệ của doanh nghiệp
c. Tăng nợ phi trả của doanh nghiệp
d. Gim vốn kinh doanh của doanh nghiệp
2. Tiền lương phép trích trước nhỏn tiền lương phép thực tế phải trả cho lao động trực tiếp t
số chênh lệch được
a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính
c. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
3. Tiền thưởng tháng lương thứ 13 cho người lao động được quy định trong hợp đồng lao động,
được kế toán:
a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi tăng chi phí tài chính
c. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
4. Tiền ăn ca phải trả người lao động được:
a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi tăng giá vốn hàngn
c. Chi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
5. Tiền thưởng thi đua phải trả cho người lao động từ quỹ khen thưởng được:
a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi giảm quỹ khen thưởng
c. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh
doanh d. Tất ccác đáp án trên đu sai
6. Vay ngắn hn 200.000.000đ dùng để bổ sung nguồn vốn kinh doanh. Công ty đã nhn được
giấy báo Có về số tiền vay ngn hạn:
a. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK341: 200.000.000
lOMoARcPSD|472065 21
b. Nợ TK111.1: 200.000.000/Có TK311: 200.000.000
c. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK311: 200.000.000
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
7. Công tyXbán cho công tyYmột lô hàngAvới giá bán chưa thuế GTGT là 40.000.000đ,
thuế GTGT 10%. Công tyXghi nhận vào tài khoản bên:
a. Nợ TK133 với số tiền 40.000.000
b. Có TK333.1 với số tin 4.000.000
c. Có TK333.1 với số tiền 44.000.000
d. Tất cả các đáp án trên đều đu
ng
8. Công ty xuất kho 2.000 sản phẩm bán cho ng ty A. sản phẩm bán cho công tyAvới giá n
chưa có thuế GTGT (đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt) là 18.750đ/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT
10%. Công tyAđã thanh toán bằng tiền gi ngân hàng. Thuế tu thđặc biệt phi nộp
là: a. 7.500.000đ
b. 3.750.000đ
c. 15.000.000đ
d. 4.687.500đ
9. Công ty xuất kho 2.000 sản phmn cho công ty A. Lô sản phẩm bán cho công tyAvi giá bán
chưa thuế GTGT ã bao gồm thuế tiêu thđặc biệt) là 18.750đ/sản phẩm, thuế suất thuế
GTGT 10%. Công tyAđã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thuế tiêu thụ đặc biệt phi nộp
được định khon:
a. Nợ TK511: 4.687.500/Có TK333.2: 4.687.500
b. Nợ TK511: 7.500.000/Có TK333.3: 7.500.000
c. Nợ TK511: 7.500.000/Có TK333.2: 7.500.000
d. Tất c các đáp án trên đều sai
10. i khoản thuế xuất nhp khẩu tài khoản:
a. Tài sản điều chỉnh giảm
b. Nguồn vốn
c. Nợ phải trả
d. Vốn chủ sở hữu
11. Số dư bên Có của tài khon thuế xuất nhp khẩu phản ánh:
lOMoARcPSD|472065 21
a. Thuế xuất nhập khẩu đã nộp cho Nhà nước
b. Thuế xuất nhp khẩu còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước
12. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp khi nhp khẩu hàng a được ghi:
a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Tăng giá vốn hàng bán
c. Tăng chi phí bán hàng
d. Tăng trị giá hàng mua
13. i khoản 419 cổ phiếu quỹ, ghi số âm:
a. Bêni sản của BCĐKT
b. Bên nguồn vốn của BCĐKT
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đu
ng
14. Mệnh giá cổ phn là:
a. Giá bán của một cổ phần
b. Gián của một cổ phiếu
c. Giá tr danh nghĩa của một c phn
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
15. Chia cổ tức bằng cổ phiếu là hình thức làm:
a. Gim nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
b. ng lợi nhuận của doanh nghip
c. Tăng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất c các đáp án trên đều đu
ng
16. Khi phát hành c phần, chênh lệch giữa mệnh giá và giá phát hành được kế toán hạch toán vào:
a. Doanh thu hot động tài chính
b. Chi phí tài chính
c. Nguồn vốn chủ sở hữu
d. Tất c các đáp án trên đều sai
17. Khi mua lại cố phiếu quỹ và hủy bỏ ngay tại ngày mua sẽ làm:
a. Tăng vốn cổ phn của doanh nghiệp
b. Tăng vốn điều l của doanh nghip
lOMoARcPSD|472065 21
c. Tăng nphi trả của doanh nghiệp
d. Gim nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
18. Khi xác định chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp, kế toán ghi nhận vào bên Nợ
tài khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khon 338.8
b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đu
ng
19. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối vi mệnh giá cổ phiếu, kế toán ghi nhậno:
a. Bên Nợ tài khoản 411.1
b. Bên Nợ tài khoản 411.2
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đu
ng
20. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với khoản thặng dư c phiếu, kế toán ghi nhận vào:
a. Bên Nợ tài khoản 411.1
b. Bên Nợ tài khoản 411.2
c. Đáp ánavàbđều sai d.
Đáp ánavàbđều đu
ng
21. Doanh nghiệp mua lại cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành, kế toán ghi nhận vào:
a. Bên Nợ tài khoản 411
b. Bên Nợ tài khoản 419
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đu
ng
22. Khi chia cổ tức cho các cổ đồng của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, kế toán ghi nhận vào
bên Nợ tài khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khoản 338.8
b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đu
ng
23. Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, phần thặng dư ca cổ phiếu
lOMoARcPSD|472065 21
quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khon 338.8
b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp án a và b đều sai
d. Đáp ánavàbđều đu
ng
24. Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng
của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhn vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khoản 411.2
b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp án a và b đều đu
ng
25. Khi doanh nghiệp tái phát hành cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán
ghi nhn vào bên Nợ tài khoản 112.1 và:
a. Bên Có tài khoản 411.2
b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp án a và b đều đu
ng
26. Khi doanh nghiệp chia lãi bằng c phiếu, điều này cũng có nghĩa là doanh nghiệp:
a. Tăng nguồn vốn kinh doanh
b. Gim thu nhp của các cổ đông
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đu
ng
27. Khi hợp nhất BCTC sẽm:
a. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp
b. Tăng vốn điều l của doanh nghip
c. Đáp án a và b đều sai
d. Đáp ánavàbđều đu
ng
28. Theo VAS 25, tập đoàn bao gồm:
a. Nhiều công ty con
b. Nhiều công ty mẹ
lOMoARcPSD|472065 21
c. Công ty mẹ và các công ty con
d. Các đáp án trên đu sai
29. Theo VAS 25, khái niệm bị sở hữu gn như toàn bộ có nghĩa là mt công ty bị công ty khác
năm giữ:
a. Trên 50% quyền biểu quyết
b. Tn 70% quyền biểu quyết
c. Trên 90% quyền biểu quyết
d. Trên 95% quyền biểu quyết;
30. Theo VAS 25:
a. Tất cả các công ty mẹ đều phi lp và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, không có
trường hợp ngoi lệ.
b. Tất cả các công ty mđu phải lập trình y o cáo tài chính hợp nht, ngoại tr
công ty mẹ đồng thời công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoc gn như
toàn bộ thì không phi lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nht.
c. Tất cả c công ty mẹ đu phải lập trình bày o cáo i chính hợp nht, ngoại tr
được các cđông thiếu số trong công ty chấp thuận thì không phải lập trình bày báo
cáo tài chính hợp nhất.
d. Tất cả các công ty mẹ đu phi lập và trình y báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ
công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gn như toàn bộ
và nếu được các cố đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì không phi lập và trình bày báo
cáo tài chính hợp nhất.
31. Báo cáo tài chính hợp nhất phải thể hiện được:
a. Các thông tin về tập đoàn nmột doanh nghiệp độc lập không tính đến ranh giới pháp lý
của các pháp nhân riêng biệt.
b. Các thông tin về tập đoàn và của các pháp nhân riêng biệt trong tập đoàn.
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đu
ng
32. Theo VAS 25:
a. Công ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty con.
b. Công ty mẹ có thể sở hữu gián tiếp công ty con qua một công ty con khác
lOMoARcPSD|472065 21
c. Công ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty con hoặc sở hữu gn tiếp công ty con qua
một công ty con khác trừ trường hợp đặc biệt khi xác định rõ là quyền sở hữu không gn
liền với quyền kiểm soát
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
33. Theo VAS 25, một công ty con được loi trừ khỏi việc hợp nhất báo cáo tài chính khi:
a. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chlà tạm thời vì công ty con này chỉ đưỢc mua
nắm giữ cho mc đích bán li trong tương lai gần (dưới 12 tháng).
b. Hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều nàynh hưởng đáng
kể tới khả năng chuyển vốn cho công ty mẹ.
c. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ tạm thời công ty con này chỉ được mua
nắm giữ cho mc đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) và hoạt động của công
ty con bị hạn chế trong thi gian dài điều này nh hưởng đáng kể tới kh năng chuyển
vốn cho công ty mẹ.
d. Quyền kiểm soát của ng ty mẹ chỉ là tạm thi vì công ty con này chỉ được mua và
nắm giữ cho mc đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) hoặc hoạt động của
công ty con bị hn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể tới kh năng
chuyển vốn cho công ty mẹ.
34. Theo VAS 25, báo cáo tài chính của công ty mẹ và các công ty con sử dụng để hợp nhất báo cáo
tài chính phải được lp cho cùng một kỳ kế toán, nhưng:
a. Nếu ngày kết thu
c kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lp thêm một bộ báo cáo tài
chính cho mc đích hợp nht có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong trường
hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời
điểm khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó không vượt q 3 tháng.
b. Nếu ny kết thu
c kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lp thêm một bộ báo cáo tài
chính cho mc đích hợp nht có kỳ kế toán trùng với k kế toán của tập đoàn. Trong trường
hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời điểm
khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó không vượt quá2 tháng.
c. Nếu ngày kết thu
c kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài chính
cho mục đích hợp nhất có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong trường
| 1/22

Preview text:

lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21 1. Tài khoản dùng để:
A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (đúng).
B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế. D. Tất cả đều đúng.
2. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm,kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).
B. Nợ TK 621, Có TK 152 (đúng). C. Nợ TK 152, Có TK 627. D. Nợ TK 152 , Có TK 154.
3. vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi
: A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm) (đúng). B. Nợ TK 621 ,Có TK 152. C. Nợ TK 152, Có TK 627. D. Nợ TK 152, Có TK 154.
4. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr
được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP,Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP,SPB hoàn thành 500SP.chi
phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là: A. 40tr. B. 50tr. C. 80tr(đúng). D. 70tr.
5. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán
ghi: A. Nợ TK 622/ có TK 335 (đúng). B. Nợ TK 622/ có TK 334. C. Nợ TK 334/ có TK 335. D. Nợ TK 335 /có TK 334.
6. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh,ghi: A. Nợ TK 622/có TK 335. lOMoARcPSD|472 065 21 B. Nợ TK 335/ có TK 622. C. Nợ TK 334/ có TK 335.
D. Nợ TK 335/ có TK 334 (đúng).
7. giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho
ghi: A. Nợ TK 152/ có TK 627.
B. Nợ TK 152/ có TK 154 (đúng). C. Nợ TK 152/ có TK 632. D. Nợ TK152/ có TK 811.
8. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất: A. Nợ TK 622 (đúng). B. Nợ TK 627. C. Nợ TK 334. D. Nợ TK 431.
9. Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho,kế toán
ghi: A. Nợ TK 155/ có TK 154.
B. Nợ TK 632/ có TK 154. C. Nợ TK 632/ có TK 631. D.
câu a và c đều đúng (đúng)
10. Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là:
A. Một giao dịch tạo ra doanh thu (đúng).
B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.
C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác. D. Không câu nào đúng.
11. Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến,trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào: A. TÀI KHOẢN 5111.
B. TÀI KHOẢN 5112 (đúng). C. TÀI KHOẢN 5113. D. TÀI KHOẢN 5114.
12. Tại Cty thương mại du lịch & vận tải,khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào: lOMoARcPSD|472 065 21 A. tài khoản 5111. B. tài khoản 5112. C. 5113 (đúng). D. tất cả đều đúng.
13. Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán đại lý
ghi A. tài khoản 511 (đúng). B. tài khoản 711. C. tài khoản 3387. D. tài khoản 515.
14. Tại cty cổ phần á châu,mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm.kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào: A. Tài khoản 511. B. Tài khoản 711. C. Tài khoản 3387
(đúng). D. Tài khoản 515.
15. Các chi phí liên quan đến việc bán,thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào: A. Tài khoản 811.
B. Tài khoản 632 (đúng). C. Tài khoản 642. D. Tài khoản 635.
16. Vì một nguyên nhân khách quan,hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục
thực hiện,kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào: A. Nợ TK 811. B. Nợ TK 3387. C. Nợ TK 531.
D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531 (đúng).
17. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một
khoản: A. Giảm giá vốn hàng bán. B. Chi phí bán hàng. C. Chi phí khác.
D. Giảm doanh thu (đúng). lOMoARcPSD|472 065 21
18. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm,lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào
: A. Doanh thu chưa thực hiện (đúng) .
B. Doanh thu hoạt động tài chính. C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
19. Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào: A. TK 811. B. TK 642. C. TK 641 (đúng). D. TK 635.
20. Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu ? A. Thuế XK. B. Thuế TTĐB. C. Thuế GTGT khấu trừ
(đúng). D. Giảm giá hàng bán.
21. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng doanh nghiệp
cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định khoản:
A. NỢ 111:53.35tr, NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr.
B. NỢ 111:53.35tr, NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr (đúng).
C. NỢ 111:53.35tr, NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr.
D. NỢ 111:53.35tr, NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr.
22. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT
10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi:
A. NỢ 111:160.5tr, NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr (đúng)
B. NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15t
C. NỢ 111:160.5tr, NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr
D. NỢ 111:160.5tr, NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr
23. Đại lý bán đúng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán vào: A. TK 515. B. TK 711. C. TK 511 (đúng). lOMoARcPSD|472 065 21 D. TK 641.
24. Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận
là: A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công.
B. Toàn bộ phí gia công (đúng).
C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công.
D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.
25. Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào : A. có TK 641. B. có TK 642. C. có TK 515. D. có TK 711 (đúng).
26. khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng: A. Nợ TK 156/có TK 641. B. Nợ TK 156/có TK 3387. C. Nợ TK 156/có TK 131. D. Nợ TK 003 (đúng).
27. Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch
toán: A. NỢ TK 511/CÓ TK 3332,3333 (đúng).
B. NỢ TK 711/CÓ TK 3332,3333.
C. NỢ TK 3332,3333/CÓ TK 642.
D. NỢ TK 641/CÓ TK 3332,3333.
28. Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ,doanh nghiệp
tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ :
A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5113.
B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,333, NỢ TK 3387/ CÓ TK 5117 (đúng).
C. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5112.
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 515.
29. Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ,GTGT khấu trừ
: A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3331,3387/CÓ TK 5117.
B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 5117,3331 (đúng). lOMoARcPSD|472 065 21
C. NỢ TK 131/CÓ TK 5117,3331, NỢ TK 111/CÓ TK 131.
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331 ,NỢ TK 3387/CÓ TK 515.
30. Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào: A. TK 632 (đúng). B. TK 641. C. TK 642. D. TK 811.
31. Xuất 1000Sp gửi đại lý,giá xuất kho 100.000đ/sp.Giá bán chưa thuế qui định cho đại lý
150. 000đ/sp.thuế GTGT 10%.hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế,kế toán ghi:
A. NỢ TK 632:100tr/CÓ TK 155:100tr, NỢ TK 111:157.5tr/NỢ TK 641: 7.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr.
B. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr NỢ 111:157.5tr/NỢ TK641: 7.5tr/CÓ TK 511:150tr,CÓ TK 3331:15tr.
C. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr (đúng).
D. Nợ 632:100tr/CÓ 155:100tr..
32. doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,giá bán 700.000đ/Sp.Góp vốn liên
doanh.Sãn phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp,kế toán hạch toán:
A. NỢ 222:700tr/CÓ 155:700tr.
B. NỢ 222:500tr/CÓ 155:500tr.
C. NỢ 222:450tr,NỢ 811:250tr/CÓ 155:700tr.
D. NỢ 222:450tr,NỢ 811:50tr/CÓ 155:500tr (đúng).
33. Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP.sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng,kế toán ghi:
A. NỢ 3388/CÓ 511,CÓ 111 (đúng).
B. NỢ 641/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 111. C. NỢ 3388/CÓ 641,CÓ 111. D. NỢ 3388/CÓ 111.
34. Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế toán phản ánh: A. NỢ 411/CÓ 155.
B. NỢ 1381/CÓ 155 (đúng). C. NỢ 511/CÓ 155. D. NỢ 1381/CÓ 632. lOMoARcPSD|472 065 21
35. Cuối niên độ kế toán ,doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr.Giá trị thuần có thể thực hiện được của
hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr.kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
A. NỢ 632:10tr/CÓ 159:10tr.
B. NỢ 159:10tr/CÓ 632:10tr (đúng)..
C. NỢ 632: 20tr/có 159: 20t.
D. NỢ 159: 20tr/CÓ 632:20tr.
36. Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược,ký quỹ ngắn hạn là:
2.000.000đ,kế toán hạch toán:
A. NỢ 338:2.000.000/CÓ 711:2.000.000 (đúng).
B. NỢ 338:2.000.000/CÓ 511:2.000.000.
C. NỢ 144:2.000.000/CÓ 515:2.000.000.
D. NỢ 144:2.000.000/CÓ 711:2.000.000.
37. Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được,kế toán ghi nhận: A.TK 511. B. TK 515. C. TK 711 (đúng). D. TK 642.
38. Bán TSCĐ thu bằng TGNH,giá chưa thuế 40tr,thuế GTGT
10%: A. NỢ 112:44tr/CÓ 711:40tr,CÓ 3331:4tr (đúng).
B. NỢ 112:44tr/CÓ 511:40tr,CÓ 3331:4tr.
C. NỢ 112:44tr/CÓ 515:40tr,CÓ 3331:4tr. D. 03 câu đều đúng.
Xem thêm: Bài 29 Tích Hợp Ngân Lượng Vào Wordpress Woocommerce, Tích Hợp Thanh Toán Ngân Lương Cho Woocommerce
39. Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ cty bảo hiểm là 100tr.về khoản bảo hiểm hỏa hoạn bằng TGNH,kế toán ghi:
A. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 711:100tr (đúng).
B. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 511:100tr.
C. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 515:100tr. D. 03 câu đều sai.
40. doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ.chi phí doanh nghiệp bỏ ra để đền bù giải phóng mặt
bằng lô đất này là 100tr.kế toán ghi: lOMoARcPSD|472 065 21
A. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 711:2 tỷ.
B. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 711:2.1 tỷ (đúng).
C. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 511:2 tỷ.
D. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 511:2.1 tỷ.
41. Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu được tiền trị giá 20tr(chưa GTGT 10%) bị bỏ sót trong
năm trước,nay mới phát hiện ra,kế toán hạch toán:
A. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:22tr.
B. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:20tr, CÓ TK 3331:2tr.
C. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:22tr.
D. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:20tr, CÓ TK 3331:2tr (đúng).
42. Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5tr.kế toán
ghi: A. NỢ TK 627:5tr/CÓ TK 112:5tr.
B. NỢ TK 642:5tr/CÓ TK 112:5tr.
C. NỢ TK 811:5tr/CÓ TK 112:5tr (đúng).
D. NỢ TK 635:5tr/CÓ TK 112:5tr.
43. Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp,kế toán ghi nhận vào: A. 3334/CÓ 8211 (đúng). B. NỢ 8211/CÓ 3334. C. NỢ 3334/CÓ 421. D. NỢ 421/CÓ 3334.
44. Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn
lại được hoàn nhập trong năm,kế toán ghi nhận: A. NỢ 421/CÓ 8212. B. NỢ 243/CÓ 8212.
C. NỢ 8212/CÓ 243 (đúng). D. NỢ 8212/CÓ 421.
45. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp,kế toán ghi nhận
vào: A. NỢ TK 3334/CÓ TK 821. B. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334
(đúng). C. NỢ TK 3334/CÓ TK 421. D. NỢ TK 421/CÓ TK 3334. lOMoARcPSD|472 065 21
46. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán: A. NỢ TK 421/CÓ TK 3334. B. NỢ TK 3334/CÓ TK8211. C. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334
(đúng). D. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
47. Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch
toán: A. NỢ TK 811/CÓ TK 3331.
B. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 133.
C. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 3331
(đúng). D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 133.
48. Năm trước doanh nghiệp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10tr nhưng chưa phát sinh.năm nay thực
hiện sửa chữa và phát sinh 8tr.Ngoài ra,trong năm nay doanh nghiệp lập dự phòng chi phí bảo hành sp là
10tr.chi phí này chưa phát sinh,kế toán xác định tài sản thuế TNDN hoãn lại năm nay và hạch toán:
A. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212:0.56tr.
B. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 0.56tr.
C. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212: 5.04tr.
D. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 2.8tr.
49. Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất kinh doanh bình
thường: A. 1 chu kỳ (đúng). B. 1 năm. C. 1 tháng. D. 1 quý.
50. Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40tr,hạch toán sao đây hả?
A. NỢ TK 311/CÓ TK 315 : 40tr.
B. NỢ TK 338/CÓ TK 315 : 40tr.
C. NỢ TK 342/CÓ TK 315 : 40tr (đúng).
D. NỢ TK 341/CÓ TK 315 : 40tr.
51. Cuối kỳ,kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ
ghi: A. NỢ TK 3331/có TK 133 (đúng). B. NỢ TK 133/CÓ TK 33311. C. NỢ TK 133/CÓ TK 33311. lOMoARcPSD|472 065 21 D. 03 câu đều sai.
52. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào: A. TK 627. B. TK 3336 (đúng). C. TK 642. D. TK 641.
53. doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt,bao gồm 500 trái
phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP.giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm.lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ.kế
toán lập bút toán phát hành trái phiếu:
A. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 242: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr.
B. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 240tr.
C. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 250tr.
D. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 3432: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr (đúng).
54. Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược,kế toán ghi: A. NỢ TK 344/CÓ TK 711. B. NỢ TK 3386/CÓ TK 711.
C. NỢ TK 344,3386/CÓ TK 711.
D. 03 câu đều đúng (đúng).
55. Vốn của các nhà đầu tư gồm:
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà
nước. C. 02 câu đều đúng (đúng). D. 02 câu đều sai.
56. Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:
A. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
(đúng). B. Nguồn vốn KD. C. 02 câu đều đúng. D. 02 câu đều sai.
57. Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau
thuế,ghi: A. NỢ TK 4211/CÓ TK 431. lOMoARcPSD|472 065 21 B. NỢ TK 4212/CÓ TK 431. C. NỢ TK 431/CÓ TK 4211.
D. a,b đều đúng (đúng).
58. Dùng quỹ khn thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân viên,kế toán
ghi: A. NỢ TK 4312/CÓ TK 334 (đúng). B. NỢ TK 4313/CÓ TK 334. C. NỢ TK 4311/CÓ TK 334. D. NỢ TK 4212/CÓ TK 334.
59. Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB:
A. NỢ TK 211/CÓ TK 111,112,331.
B. NỢ TK 441/CÓ TK 411 (đúng). C. NỢ TK 214/CÓ TK 411. D. NỢ TK 211/CÓ TK 414.
60. Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với cty TNHH,cty có vốn đầu tư nước ngoài là: A. 90 ngày (đúng). B. 45 ngày. C. 60 ngày. D. 30 ngày.
61. số liệu để ghi vào chỉ “tiêu & các khoản tương đương tiền ” là tổng số dư Nợ: A. TK 111,112. B. TK 111,112,113 (đúng). C. TK 111,112,131. D. tất cả đều đúng.
62. Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn: A. không quá 1 năm. B. không quá 6 tháng.
C. không quá 3 tháng (đúng). D. không quá 9 tháng.
63. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của: A. TK 129 (đúng). lOMoARcPSD|472 065 21 B. TK 229. C. TK 139. D. TK 214.
64. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của: A. TK 1381. B. TK 141. C. TK 144.
D. tất cả tài khoản trên (đúng).
65. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư có của: A. TK 335 (đúng). B. TK 352. C. TK 334. D. TK 336.
66. Khoản ứng trước cho người bán,khi lập bảng cân đối kế toán được
ghi: A. Ghi tăng “phải thu khách hàng”.
B. Ghi giảm “phải trả người bán”.
C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán”
(đúng). D. tất cả đều sai.
67. báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có: A. 2 phần. B. 3 phần (đúng). C. 4 phần. D. 5 phần.
68. số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo cáo KQHDKD là
lũy kế số phát sinh bên có của: A. TK 511. B. TK 512. C. TK 511,512 (đúng). D. TK 511,521.
69. Thông thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian: lOMoARcPSD|472 065 21 A. 1 năm 1 lần (đúng). B. 6 tháng 1 lần. C. 3 tháng 1 lần. D. 1 tháng 1 lần.
70. Điều kiện để ghi nhận vào “đầu tư vào cty con ” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu trên: A. 20%. B. 60%. C. 70%. D. 50% (đúng).
71. Điều kiện để ghi nhận “Đầu tư vào 2 cty liên kết” là nha đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu : A. 20% – 50% (đúng). B. 30% – 60%. C. 20% – 70%. D. trên 50%.
72. 01 trong những Điều kiện để ghi nhận 1 tài sản là TSCD:
A. Có thời hạn sử dụng không quá 01 năm.
B. Có giá trị lớn hơn 1.000.000đ.
C. có thời gian sử dụng trên 1 năm (đúng). D. không câu nào đúng. 73. Chi phí bán hàng là:
A. Toàn bộ chi phí phát sinh tạo nên giá trị thành phẩm.
B. Toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm,hàng hóa,dịch vụ.
C. Chi phí để có được hàng hóa.
D. Chi phí bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng.
74. Khi báng hàng trả chậm,trả góp,kế toán
ghi: A. NỢ 111,112,131/CÓ 511,3331.
B. NỢ 131/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 3387 (đúng). C. NỢ 131/CÓ 711,CÓ 3331.
D. NỢ 111,112,131/CÓ 711,CÓ 3331 lOMoARcPSD|472 065 21
1. Khi phát hành trái phiếu, kế toán doanh nghiệp ghi:
a. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp
b. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp
c. Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Giảm vốn kinh doanh của doanh nghiệp
2. Tiền lương phép trích trước nhỏ hơn tiền lương phép thực tế phải trả cho lao động trực tiếp thì số chênh lệch được a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính
c. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
3. Tiền thưởng tháng lương thứ 13 cho người lao động được quy định trong hợp đồng lao động, được kế toán: a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi tăng chi phí tài chính
c. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
4. Tiền ăn ca phải trả người lao động được: a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi tăng giá vốn hàng bán
c. Chi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
5. Tiền thưởng thi đua phải trả cho người lao động từ quỹ khen thưởng được: a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi giảm quỹ khen thưởng
c. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh
doanh d. Tất cả các đáp án trên đều sai
6. Vay ngắn hạn 200.000.000đ dùng để bổ sung nguồn vốn kinh doanh. Công ty đã nhận được
giấy báo Có về số tiền vay ngắn hạn:
a. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK341: 200.000.000 lOMoARcPSD|472 065 21
b. Nợ TK111.1: 200.000.000/Có TK311: 200.000.000
c. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK311: 200.000.000
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
7. Công tyXbán cho công tyYmột lô hàngAvới giá bán chưa thuế GTGT là 40.000.000đ,
thuế GTGT 10%. Công tyXghi nhận vào tài khoản bên:
a. Nợ TK133 với số tiền 40.000.000
b. Có TK333.1 với số tiền 4.000.000
c. Có TK333.1 với số tiền 44.000.000
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
8. Công ty xuất kho 2.000 sản phẩm bán cho công ty A. Lô sản phẩm bán cho công tyAvới giá bán
chưa có thuế GTGT (đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt) là 18.750đ/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT
10%. Công tyAđã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp là: a. 7.500.000đ b. 3.750.000đ c. 15.000.000đ d. 4.687.500đ
9. Công ty xuất kho 2.000 sản phẩm bán cho công ty A. Lô sản phẩm bán cho công tyAvới giá bán
chưa có thuế GTGT (đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt) là 18.750đ/sản phẩm, thuế suất thuế
GTGT 10%. Công tyAđã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được định khoản:
a. Nợ TK511: 4.687.500/Có TK333.2: 4.687.500
b. Nợ TK511: 7.500.000/Có TK333.3: 7.500.000
c. Nợ TK511: 7.500.000/Có TK333.2: 7.500.000
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
10. Tài khoản thuế xuất nhập khẩu là tài khoản:
a. Tài sản điều chỉnh giảm b. Nguồn vốn c. Nợ phải trả d. Vốn chủ sở hữu
11. Số dư bên Có của tài khoản thuế xuất nhập khẩu phản ánh: lOMoARcPSD|472 065 21
a. Thuế xuất nhập khẩu đã nộp cho Nhà nước
b. Thuế xuất nhập khẩu còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước
12. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa được ghi:
a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Tăng giá vốn hàng bán c. Tăng chi phí bán hàng d. Tăng trị giá hàng mua
13. Tài khoản 419 cổ phiếu quỹ, ghi số âm:
a. Bên tài sản của BCĐKT
b. Bên nguồn vốn của BCĐKT c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
14. Mệnh giá cổ phần là:
a. Giá bán của một cổ phần
b. Giá bán của một cổ phiếu
c. Giá trị danh nghĩa của một cổ phần
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
15. Chia cổ tức bằng cổ phiếu là hình thức làm:
a. Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp
c. Tăng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
16. Khi phát hành cổ phần, chênh lệch giữa mệnh giá và giá phát hành được kế toán hạch toán vào:
a. Doanh thu hoạt động tài chính b. Chi phí tài chính
c. Nguồn vốn chủ sở hữu
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
17. Khi mua lại cố phiếu quỹ và hủy bỏ ngay tại ngày mua sẽ làm:
a. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp
b. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp lOMoARcPSD|472 065 21
c. Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
18. Khi xác định chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp, kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khoản 338.8 b. Bên Có tài khoản 419 c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
19. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với mệnh giá cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào:
a. Bên Nợ tài khoản 411.1
b. Bên Nợ tài khoản 411.2 c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
20. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với khoản thặng dư cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào:
a. Bên Nợ tài khoản 411.1
b. Bên Nợ tài khoản 411.2
c. Đáp ánavàbđều sai d. Đáp ánavàbđều đúng
21. Doanh nghiệp mua lại cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành, kế toán ghi nhận vào: a. Bên Nợ tài khoản 411 b. Bên Nợ tài khoản 419 c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
22. Khi chia cổ tức cho các cổ đồng của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, kế toán ghi nhận vào
bên Nợ tài khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khoản 338.8 b. Bên Có tài khoản 419 c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
23. Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, phần thặng dư của cổ phiếu lOMoARcPSD|472 065 21
quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khoản 338.8 b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp án a và b đều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
24. Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư
của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khoản 411.2 b. Bên Có tài khoản 419 c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp án a và b đều đúng
25. Khi doanh nghiệp tái phát hành cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán
ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 112.1 và:
a. Bên Có tài khoản 411.2 b. Bên Có tài khoản 419 c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp án a và b đều đúng
26. Khi doanh nghiệp chia lãi bằng cổ phiếu, điều này cũng có nghĩa là doanh nghiệp:
a. Tăng nguồn vốn kinh doanh
b. Giảm thu nhập của các cổ đông c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
27. Khi hợp nhất BCTC sẽ làm:
a. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp
b. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp
c. Đáp án a và b đều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
28. Theo VAS 25, tập đoàn bao gồm: a. Nhiều công ty con b. Nhiều công ty mẹ lOMoARcPSD|472 065 21
c. Công ty mẹ và các công ty con
d. Các đáp án trên đều sai
29. Theo VAS 25, khái niệm bị sở hữu gần như toàn bộ có nghĩa là một công ty bị công ty khác năm giữ:
a. Trên 50% quyền biểu quyết
b. Trên 70% quyền biểu quyết
c. Trên 90% quyền biểu quyết
d. Trên 95% quyền biểu quyết; 30. Theo VAS 25:
a. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, không có trường hợp ngoại lệ.
b. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ
công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như
toàn bộ thì không phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất.
c. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ
được các cổ đông thiếu số trong công ty chấp thuận thì không phải lập và trình bày báo
cáo tài chính hợp nhất.
d. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ
công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ
và nếu được các cố đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì không phải lập và trình bày báo
cáo tài chính hợp nhất.
31. Báo cáo tài chính hợp nhất phải thể hiện được:
a. Các thông tin về tập đoàn như một doanh nghiệp độc lập không tính đến ranh giới pháp lý
của các pháp nhân riêng biệt.
b. Các thông tin về tập đoàn và của các pháp nhân riêng biệt trong tập đoàn. c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng 32. Theo VAS 25:
a. Công ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty con.
b. Công ty mẹ có thể sở hữu gián tiếp công ty con qua một công ty con khác lOMoARcPSD|472 065 21
c. Công ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty con hoặc sở hữu gián tiếp công ty con qua
một công ty con khác trừ trường hợp đặc biệt khi xác định rõ là quyền sở hữu không gắn
liền với quyền kiểm soát
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
33. Theo VAS 25, một công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất báo cáo tài chính khi:
a. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ đưỢc mua và
nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng).
b. Hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng
kể tới khả năng chuyển vốn cho công ty mẹ.
c. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và
nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) và hoạt động của công
ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể tới khả năng chuyển vốn cho công ty mẹ.
d. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và
nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) hoặc hoạt động của
công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể tới khả năng
chuyển vốn cho công ty mẹ.
34. Theo VAS 25, báo cáo tài chính của công ty mẹ và các công ty con sử dụng để hợp nhất báo cáo
tài chính phải được lập cho cùng một kỳ kế toán, nhưng:
a. Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài
chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong trường
hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời
điểm khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó không vượt quá 3 tháng.
b. Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài
chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong trường
hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời điểm
khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó không vượt quá2 tháng.
c. Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài chính
cho mục đích hợp nhất có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong trường