-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm kế toán tài chính 1 - Kiểm toán | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
1.Nghiệp vụ nào dưới đây được ghi nhận vào giá gốc của hàng hóa: a.Chi phí bốc dỡ hàng ra cảng để xuất khẩu b.Chi phí vận chuyển hàng đi giao cho khách hàng c. Chi phí lưu kho hàng hóa để bán d.Chi phí vận chuyển hàng từ trạm thu mua về kho công ty. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Kiểm toán 1 16 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Trắc nghiệm kế toán tài chính 1 - Kiểm toán | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
1.Nghiệp vụ nào dưới đây được ghi nhận vào giá gốc của hàng hóa: a.Chi phí bốc dỡ hàng ra cảng để xuất khẩu b.Chi phí vận chuyển hàng đi giao cho khách hàng c. Chi phí lưu kho hàng hóa để bán d.Chi phí vận chuyển hàng từ trạm thu mua về kho công ty. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kiểm toán 1 16 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
1.Nghiệp vụ nào dưới đây được ghi nhận vào giá gốc của hàng hóa:
a.Chi phí bốc dỡ hàng ra cảng để xuất khẩu
b.Chi phí vận chuyển hàng đi giao cho khách hàng
c. Chi phí lưu kho hàng hóa để bán
d.Chi phí vận chuyển hàng từ trạm thu mua về kho công ty
2.Để trình bày trên Bảng cân đối kế toán chỉ tiêu “ Tiền”, kế toán căn cứ vào:
a.Tổng số dư các TK 111, TK 112, TK 113, TK 128
b.Tổng số dư các TK 111, TK 112
c.Tổng số dư các TK 111, TK 112, TK 113 d.Số dư các TK 111
3. Đầu năm 20x1, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ TK 2294 là 79 trđ. Cuối năm, để chuẩn bị lập
BCTC, kế toán xác định số tổn thất có khả năng xảy ra đối với hàng hóa tồn kho là 53 trđ.
Trong năm 20x1 không phát sinh nghiệp vụ nào liên quan đến khoản lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho. Bút toán ghi nhận liên quan đến khoản dự phòng phải thu khó đòi là:
a.Nợ TK 2294/Có TK 632: 26 trđ
b.Nợ TK 2294/Có TK 632: 53 trđ
c.Nợ TK 632/Có TK 2294: 26 trđ
d.Nợ TK 632/Có TK 2294: 53 trđ
4. Nghiệp vụ nào KHÔNG phát sinh Nợ phải thu tại công ty A?
a.Xuất kho hàng hóa đem giao cho khách hàng
b.Khách hàng H đã đến kho công ty A nhận hàng kèm hóa đơn
c.Lô hàng xuất khẩu theo giá FOB đi Ấn Độ đã hoàn tất, tàu đã xuất cảng, khách hàng sẽ
thanh toán khi hoàn tất thủ tục với ngân hàng
d.Công ty A xuất kho hàng hóa giao cho khách hàng K, K đã nhận hàng và chấp nhận thanh toán
5. Cuối tháng, khoản tạm ứng đi công tác của Ông Tuấn còn thừa là 3 triệu đồng trừ vào
lương. Kế toán ghi nhận:
a.Nợ TK 1388/Có TK 334: 3 triệu đồng
b.Nợ TK 141/Có TK 334: 3 triệu đồng lOMoARcPSD|472 065 21
c.Nợ TK 334/Có TK 1388: 3 triệu đồng
d.Nợ TK 334/Có TK 141: 3 triệu đồng
6. Số liệu nào sau đây sẽ không trình bày vào chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán?
a.Ngày 31/12/20x0, nhà cung cấp Z thông báo đã gửi lô hàng trị giá 440 tr (đã bao gồm thuế GTGt 40tr) cho doanh nghiệp
b.Ngày 31/12/20x0, doanh nghiệp xuất kho hàng hóa gửi bán cho công ty T theo hợp đồng đã
ký kết, giá xuất kho của hàng hóa là 400tr, giá bán chưa thuế GTGT là 520tr, thuế GTGT 10%.
c.Ngày 31/12/20x0, kết quả kiểm kê cho thấy, một số nguyên vật liệu thừa trong kho trị giá 10 trđ
d.Ngày 31/12/20x0, một lượng hàng hóa đã về đến cảng Cát Lái trị giá 1.500 trđ, DN đang thuê
kho tạm lưu trữ, đang làm thủ tục nhận hàng về kho.
7. Theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam, tiền được trình bày trên Bảng cân đối kế toán gồm:
a.Vàng tiền tệ, tiền gửi ngân hàng
b.Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển
c.Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ
d.Tiền mặt, tương đương tiền
8. Cho số liệu cuối năm liên quan đến hàng tồn kho của công ty N như sau: TK 151:
100 trđ, TK 152: 800 trđ, TK 154: 300 trđ, TK 155: 1.400 trđ, TK 242 (công cụ đang sử dụng
chờ phân bổ): 50 trđ, TK 2294: 20 trđ. Chỉ tiêu “Hàng tồn kho” trên Bảng cân đối kế toán là bao nhiêu? a.2.330 trđ b.2.380 trđ c.2.360 trđ d.2.400 trđ
9.Hệ thống văn bản pháp quy về kế toán doanh nghiệp Việt Nam gồm:
a.Luật kế toán, Luật thuế và các văn bản hướng dẫn
b.Luật Kế toán, chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các văn bản hướng dẫn
c.Luật Ngân sách và các văn bản hướng dẫn
d.Luật kế toán, Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn lOMoARcPSD|472 065 21
10. Để trình bày trên Bảng cân đối kế toán chỉ tiêu “ Nợ phải thu khách hàng ngắn hạn”, kế toán căn cứ vào:
a.Tổng số dư chi tiết bên Nợ TK 131 và số dư chi tiết bên Nợ TK 331 b.Số
dư chi tiết bên Có TK 131 - Ngắn hạn
c.Tổng số dư chi tiết bên Có TK 131 - Ngắn hạn và Số dư chi tiết bên Có TK 331 - Ngắn hạn
d.Số dư chi tiết bên Nợ TK 131 - Ngắn hạn
11. Nợ phải thu sẽ được ghi giảm trong trường hợp nào sau đây?
a.Khoản hàng tồn kho thừa chờ xử lý đã xác định được nguyên nhân, DN đã xuất hàng trả lại cho người báns
b.DN xuất kho bán hàng, khách hàng đã nhận hàng và chấp nhận thanh toán toàn bộ theo hóa đơn
c.Khoản tiền thiếu chờ xử lý đã xác định được nguyên nhân và đã thu hồi bằng việc trừ lương thủ quỹ
d.DN đã chi tiền mặt trả lại tiền chiết khấu bán hàng do người mua mua hàng với số lượng lớn
12. ty M mua một số nguyên vật liệu, đã nhập kho đủ, chưa thanh toán tiền hàng cho người
bán. Khi kiểm nghiệm nhập kho phát hiện một số nguyên vật liệu không đúng kích cỡ nên đã
trả lại cho người bán. Giá trị nguyên vật liệu xuất trả lại có giá mua chưa thuế là 50 trđ, thuế
suất thuế GTGT 10%. Kế toán ghi nhận:
a.Nợ TK 331: 55 trđ/Có TK 152: 50 trđ, Có TK 133: 5 trđ
b.Nợ TK 521: 55 trđ/Có TK 152: 50 trđ, Có TK 133: 5 trđ
c.Nợ TK 331: 55 trđ/Có TK 152s: 50 trđ, Có TK 3331: 5 trđ
d.Nợ TK 331: (55 trđ) / Có TK 152: (50 trđ), Có TK 133: (5 trđ)
13. Doanh nghiệp trích tiền gửi ngân hàng ứng trước tiền mua máy móc thiết bị sử dụng ở
bộ phận sản xuất 50 triệu đồng
a.Nợ TK 331/Có TK 112: 50 triệu đồng
b.Nợ TK 211/Có TK 112: 50 triệu đồng
c.Nợ TK 112/Có TK 131: 50 triệu đồng
d.Nợ TK 141/Có TK 112: 50 triệu đồng lOMoARcPSD|472 065 21
14. Doanh nghiệp M xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng và thu ngay bằng tiền gửi ngân
hàng. Giá xuất kho 300 trđ, giá bán niêm yết chưa thuế GTGT là 400 trđ. Do người mua mua
hàng với số lượng lớn nên được doanh nghiệp M giảm giá so với giá bán niêm yết là 1%. Biết
thuế suất thuế GTGT là 10%. Khoản tiền thu được trong nghiệp vụ này tại doanh nghiệp M là bao nhiêu? a.300 trđ b.435,6 trđ c.440 trđ d.436 trđ
15.Mua một số công cụ dụng đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận sản xuất, giá mua chưa
thuế GTGT là 12 trđ, thuế GTGT được khấu trừ 10%, chưa trả tiền người bán. Kế toán dự
kiến phân bổ số công cụ dụng cụ này trong 6 tháng. Bút toán phân bổ công cụ dụng cụ là:
a.Nợ TK 627: 12 trđ/Có TK 153: 12 trđ
b.Nợ TK 627: 2 trđ/Có TK 153: 2 trđ
c.Nợ TK 627: 2 trđ/Có TK 242: 2 trđ
d.Nợ TK 627: 2 trđ, Nợ TK 242: 10 trđ/Có TK 331: 12 trđ
16. Cuối kỳ, kiểm quỹ tiền mặt thừa 10 chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi nhận: a.Nợ TK
111/Có TK 3388: 10 triệu đồng
b.Nợ TK 111/Có TK 3381: 10 triệu đồng
c.Nợ TK 1381/Có TK 112: 10 triệu đồng
d.Nợ TK 1381/Có TK 111: 10 triệu đồng
17. Để xác định được giá trị thành phẩm tồn kho tại ngày cuối năm, có thể tham vấn tài liệu nào?
a.Thuyết minh Báo cáo tài chính
b.Tờ khai quyết toán thuế TNDN
c.Bảng cân đối kế toán
d.Báo cáo kết quả kinh doanh
18. Chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp lớn hiện nay là: a.Chế
độ kế toán ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC b.Chế độ kế
toán ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC lOMoARcPSD|472 065 21
c.Chế độ kế toán ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
d.Chế độ kế toán ban hành theo Thông tư số 132/2018/TT-BTC
19. Khoản nào dưới đây không được ghi nhận trên phần tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?
a.Nguyên vật liệu lưu kho dùng cho sản xuất kinh doanh b.Nguyên
vật liệu đang trên đường về kho của doanh nghiệp c.Thành phẩm
lưu kho để bán trong kỳ
d.Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ của sản phẩm sẽ hoàn thành trên 12 tháng kể từ thời điểm lập BCTC
20. Công ty thương mại H nhập kho một lô khẩu trang và được tặng kèm theo một số CCDC,
giá mua là 40 triệu đồng, chưa có thuế GTGT 10%. Giá trị hợp lý của CCDC là 2 triệu đồng,
thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Kế toán ghi nhận: (Đơn vị tính: triệu đồng)
a.Nợ TK 1561: 40, Nợ TK 133: 4/Có TK 331: 44
b.Nợ TK 153: 40, Nợ TK 133: 4/Có TK 331: 44
c.Nợ TK 1561: 38, Nợ TK 133: 3.8/Có TK 331: 41.8
d.Nợ TK 1561: 38, Nợ TK 1534: 2, Nợ TK 133: 4/Có TK 331: 44
21. Do hàng của công ty A bán không đúng quy cách nên công ty M đã yêu cầu trả lại lô
hàng trị giá 30 chưa có thuế GTGT 10%. Hai bên đã hoàn tất nghiệp vụ trả lại hàng và cấn
trừ vào nợ phải thu cho công ty M. Kế toán công ty A ghi nhận giá trị hàng bán bị trả lại: (Đơn vị tính: triệu đồng)
a.Nợ TK 156: 30, Nợ TK 133: 3/Có TK 331: 33
b.Nợ TK 521: 30, Nợ TK 133: 3/Có TK 156: 33
c.Nợ TK 521: 30, Nợ TK 33311: 3/Có TK 131: 33
d.Nợ TK 521: 30, Nợ TK 33311: 3/Có TK 112: 33
22.Công ty K có số dư cuối năm một số tài khoản như sau:
- TK 111: 300 trđ, TK 112: 600 trđ.
- TK 128 (Tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng): 400 trđ.
- TK 131 (ngắn hạn): 1.200 trđ (Phải thu khách hàng A là 1.500 trđ, nhận ứng trước
của khách hàng B là 300 trđ. lOMoARcPSD|472 065 21
- TK 1388: 10 trđ (bắt bồi thường thủ kho do mất hàng hóa)
Với những số liệu trên, chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền” và chỉ tiêu “Phải thu khách
hàng ngắn hạn” trên Bảng cân đối kế toán ngày cuối năm là bao nhiêu?
a.Chỉ tiêu tiền và tương đương tiền: 1.300 trđ; Chỉ tiêu Phải thu khách hàng ngắn hạn: 1.500 tr
b.Chỉ tiêu tiền và tương đương tiền: 1.300 trđ; Chỉ tiêu Phải thu khách hàng ngắn hạn: 1.510 tr
c.Chỉ tiêu tiền và tương đương tiền: 900 trđ; Chỉ tiêu Phải thu khách hàng ngắn hạn: 1.200 tr
d.Chỉ tiêu tiền và tương đương tiền: 900 trđ; Chỉ tiêu Phải thu khách hàng ngắn hạn: 1.500 tr
23. Nhận định nào sau đây là đúng nhất về vai trò của thông tin kế toán tài chính? a.Kế toán tài
chính chỉ cung cấp thông tin cho các đối tượng bên trong doanh nghiệp
b.Kế toán tài chính chủ yếu cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
thông qua Báo cáo tài chính
c.Kế toán tài chính chỉ cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
thông qua Báo cáo tài chính
d.Kế toán tài chính chủ yếu cung cấp thông tin cho các đối tượng bên trong doanh nghiệp
24. Khoản nợ phải thu khách hàng X đã thực hiện xóa số từ 2 năm trước với số tiền
13 trđ. Nay, khách hàng X đã chuyển khoản thanh toán cho doanh nghiệp. Kế toán ghi nhận:
a.Nợ TK 141/Có TK 112: 13 triệu đồng
b.Nợ TK 112/Có TK 131: 13 triệu đồng
c.Nợ TK 112/Có TK 1388: 13 triệu đồng
d.Nợ TK 112/Có TK 711: 13 triệu đồng
25. Khoản nào sau đây đủ điều kiện được trình bày vào chỉ tiêu “Các khoản tương đương
tiền” trên Bảng cân đối kế toán?
a.Khoản “Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 3 tháng nhưng tại thời điểm cuối năm thời gian đáo hạn còn 30 ngày”
b.Khoản “Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 15 tháng nhưng tại thời điểm cuối năm thời gian đáo hạn còn 30 ngày” lOMoARcPSD|472 065 21
c.Khoản “Trái phiếu chuyển đổi có kỳ hạn 12 tháng nhưng tại thời điểm cuối năm thời gian đáo hạn còn 30 ngày”
d.Khoản “Tiền cho vay có kỳ hạn 12 tháng nhưng tại thời điểm cuối năm thời gian đáo hạn còn 30 ngày”
26. Theo chuẩn mực kế toán 01 - Hàng tồn kho, trường hợp nào sau đây không ghi nhận
vào Hàng tồn kho của doanh nghiệp tại ngày cuối kỳ?
a.Hàng đang trong giai đoạn sản xuất, sẽ còn tiếp tục được sản xuất ở kỳ sau
b.Hàng nhận ký gửi của đối tượng khác (Bán hộ, hưởng hoa hồng)
c.Hàng gửi đại lý bán hộ
d.Hàng đang trên đường gửi đến cho khách hàng theo hợp đồng đã được ký kết
27. Công ty M mua nguyên vật liệu từ nhà cung cấp Z. Số lượng mua trên hóa đơn là 1.000
kg, giá mua chưa thuế GTGT là 80.000đ/kg, thuế GTGT được khấu trừ 10%. Khi kiểm nghiệm
nhập kho phát hiện thiếu 20 kg. Đây là nguyên vật liệu đặc thù, tỷ lệ hao hụt trong định mức
cho phép là 1%. Doanh nghiệp nhập kho theo thực tế. Đơn giá nhập kho của nguyên vật liệu là
bao nhiêu? (làm tròn số đến hàng đơn vị) a.80.816 đồng b.78.400 đồng c.79.200 đồng d.80.000 đồng
28. Để trình bày chỉ tiêu “Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi”, phần tài sản ngắn hạn trên
Bảng cân đối kế toán, cột số cuối năm, kế toán căn cứ vào:
a.Số dư đầu năm Bên Có TK 2293 - Chi tiết ngắn hạn
b.Số dư cuối năm bên Có TK 2293- Chi tiết ngắn hạn
c.Số dư đầu năm Bên Nợ TK 2293 - Chi tiết ngắn hạn
d.Số dư cuối năm bên Nợ TK 2293- Chi tiết ngắn hạn
29. Để trình bày mục “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” trên Bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
a.Số dư cuối kỳ bên Nợ TK 2294 và ghi dương
b.Số dư cuối kỳ bên Có TK 2294 và ghi âm c.Số
dư cuối kỳ bên Nợ TK 2294 và ghi âm d.Số dư
cuối kỳ bên Có TK 2294 và ghi dương lOMoARcPSD|472 065 21
30.Vận dụng nguyên tắc nào để ghi nhận nghiệp vụ “Doanh nghiệp X mua 3.000 kg hàng hóa
A nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là 30.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán”:
a.Cơ sở dồn tích và Giá gốc
b.Nhất quán và cơ sở dồn tích c.Giá gốc và phù hợp d.Phù hợp và nhất quán