Trắc nghiệm không đáp án - Tài liệu Triết│Đại học Sư phạm Hà Nội
Trắc nghiệm không đáp án - Tài liệu Triết│Đại học Sư phạm Hà Nội được biên soạn theo phân phối chương trình học. Bao gồm các thông tin được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của môn học, từ đó giúp sinh viên có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.
33
17 lượt tải
Tải xuống
CÂU HỎI KHÔNG ĐÁP ÁN
Vật chất và ý thức
Câu 1: Nhà triết học đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể như nước, lửa,
không khí thuộc
a. chủ nghĩa duy tâm.
b. chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
c. chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 2: Đặc điểm chung của những nhà triết học duy vật về vật chất ở thời
cổ đại là
a. đồng nhất vật chất với ý niệm tuyệt đối.
b. đồng nhất vật chất
với một dạng cụ thể hữu hình, cảm
tính của vật chất.
c. đồng nhất vật chất với khối lượng.
d. đồng nhất vật chất với ý thức.
Câu 3: Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học
duy vật thời cổ đại so với các nhà triết học duy tâm là
a. họ giải thích thế giới bắt nguồn từ vật chất.
b. họ giải thích thế giới bắt nguồn từ ý niệm.
c. có quan niệm duy vật biện chứng về thế giới.
d. giải thích thế giới bằng cảm giác, ý thức.
Câu 4: Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử không phải
là hạt nhỏ bé nhất?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
b. Học thuyết tế bào.
c. Phát hiện ra điện tử.
d. Tìm ra tia X.
Câu 5: Năm 1895, Rơnghen phát hiện ra tia X, điều này có ý nghĩa gì?
a. Chứng minh nguyên tử là hạt nhỏ bé không phân chia được.
b. Chứng minh thế giới được tạo thành bởi những hạt vật chất vô cùng nhỏ
bé.
c. Chứng minh thế giới còn được cấu tạo bởi sóng điện từ.
d. Chứng minh các dạng vật chất của thế giới có thể bị phân chia thành
nhiều phần khác nhau.
Câu 6: Ai là người tìm ra hiện tượng khối lượng của điện tử có thể bị thay
đổi tùy theo vận tốc chuyển động của điện tử
a. Tômxơn.
b. Béccơren.
c. Kaufman.
d. Rơnghen.
Câu 7: V.I.Lênin đã đưa ra định nghĩa vật chất trong tác phẩm
a. biện chứng của tự nhiên.
b. chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
c. bút ký triết học.
d. nhà nước và cách mạng.
Câu 8: V.I.Lênin sử dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất
a. phương pháp định nghĩa đối lập.
b. phương pháp định nghĩa qua so sánh.
c. phương pháp mô tả.
d. phương pháp định nghĩa qua giống gần gũi khác biệt về loài.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin giải
quyết được mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
b. Vật chất phụ thuộc vào cảm giác của con người.
c. Thực tại khách quan được cảm giác chép lại, chụp lại, phản ảnh.
d. Thực tại khách quan tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 10: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin có ý nghĩa gì?
a. Khắc phục tính trực quan, siêu hình, máy móc trong quan niệm về vật chất
của các nhà triết học duy vật trước C.Mác.
b. Khắc phục cuộc khủng hoảng trong vật lý học cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ
XX.
c. Phê phán, bác bỏ quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và thuyết bất khả tri
trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
d. Khắc phục được tính trực quan, siêu hình, máy móc, khủng hoảng vật lý
học, chống chủ nghĩa duy vật, cổ vũ cho các nhà khoa học tự nhiên đi sâu nghiên
cứu thế giới.
Câu 11: Quan điểm: Bản chất thế giới là ý thức là của trường phái triết học
nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Nhị nguyên.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 12: Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức trong định
nghĩa vật chất của V.I.Lênin là
a. thực tại khách quan.
b. vận động và biến đổi.
c. có khối lượng và quảng tính.
d. không có khối lượng.
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian, thời gian
là
a. phụ thuộc vào ý thức của con người.
b. phụ thuộc vào ý niệm tuyệt đối.
c. hình thức và phương thức tồn tại của vật chất.
d. không phải là một dạng vật chất.
Câu 14: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư
cách là phạm trù triết học có nghĩa
a. vật chất vô hạn, vô tận, tồn tại vĩnh viễn.
b. vật chất được sinh ra và bị mất đi.
c. vật chất có khối lượng.
d. vật chất được đồng nhất với vật thể.
Câu 15: Thực tại khách quan được cảm giác chụp lại, chép lại, phản ánh
trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin khẳng định
a. ý thức có trước vật chất.
b. ý thức và vật chất ra đời đồng thời.
c. con người không thể nhận thức được thế giới.
d. con người có khả năng nhận thức được thế giới.
Câu 16: Theo định nghĩa vật chất của V.I.Lênin, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan bên ngoài ý thức con người, thông
qua các dạng cụ thể.
b. Thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời với các dạng cụ thể của vật
chất.
c. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
d. Vật chất tồn tại phụ thuộc ý thức con người.
Câu 17: Trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin: Thực tại khách quan được
cảm giác chúng ta chép lại, phản ánh lại, được hiểu
a. con người có khả năng nhận thức được thế giới.
b. con người không thể nhận thức đúng thế giới.
c. con người thụ động trước thế giới vật chất.
d. con người không thể phản ánh đúng bản chất của thế giới.
Câu 18: Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu
của vật chất là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 19: Trong các quan niệm sau về vận động đâu là định nghĩa vận động
theo Ph.Ăngghen
a. vận động là sự di chuyển vị trí của sự vật trong không gian.
b. vận động là sự gia tăng số lượng các sự vật.
c. vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi nói
chung và mọi quá trình diễn ra trong thế giới kể từ vị trí giản đơn cho đến tư
duy.
d. vận động là mọi sự biến đổi.
Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mệnh đề nào
dưới đây là không đúng?
a. Sự vật muốn vận động thì cần phải có một lực bên ngoài tác động vào nó.
b. Vận động của vật chất biểu hiện ở nhiều trình độ khác nhau, rất đa dạng,
phong phú, tùy vào kết cấu vật chất.
d. Vận động và vật chất luôn gắn liền với nhau.
Câu 21: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân
nào dẫn đến vận động của vật chất?
a. Do mâu thuẫn bên trong giữa các mặt, các yếu tố cấu thành và giữa chúng
có sự liên hệ, tác động qua lại với nhau.
b. Do có một lực bên ngoài tác động vào các sự vật, hiện tượng đó.
c. Do cái mới thay thế cái cũ.
d. Do cái hích của Thượng đế tạo nên.
Câu 22: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình
thức nào là thấp nhất?
a. Cơ học.
b. Vật lý.
c. Hóa học.
d. Sinh học và xã hội.
Câu 23: Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
a. Vận động tách rời vật chất.
b. Có vật chất nhưng không có vận động.
c. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối.
d. Vận động chỉ là sự tăng giảm về số lượn.
Câu 24: Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng
Không gian và thời gian….
a. chỉ là cảm giác của con người.
b. gắn liền với nhau là hình thức và phương thức tồn tại của vật chất.
c. tồn tại độc lập với vật chất.
d. tồn tại tách rời nhau.
Câu 25: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng
a. thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. thế giới thống nhất do ý muốn chủ quan của con người.
c. thế giới thống nhất do ý niệm tuyệt đối.
d. thế giới không có tính thống nhất vật chất.
Câu 26: Quan điểm cho rằng ý niệm tuyệt đối là bản thể sinh ra toàn bộ thế
giới hiện thực là quan niệm của
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 27: Quan điểm tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn
tại duy nhất sinh ra thế giới vật chất là của
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
Câu 28: Theo quan điểm của CNDVBC, phát biểu nào dưới đây là không
đúng?
a. Không gian của vật chất là một khoảng không trống rỗng.
b. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, biểu hiện những thuộc tính
như cùng tồn tại và tách biệt, có kết cấu và quảng tính.
c. Không gian gắn liền với vật chất đang vận động.
d. Không gian có ba chiều.
Câu 29: Phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như: độ sâu của
sự biến đổi, trình tự xuất hiện và mất đi của các sự vật, các trạng thái khác nhau
trong thế giới vật chất
b. đứng im.
c. không gian.
d. thời gian.
ĐÂY LÀ CÂU KHÓ NHÉ
Câu 30: Trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất ở yếu tố
tinh thần?
a. Chủ nghĩa duy vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba trường phái trên.
Câu 31: Quan điểm nào cho rằng ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 32: Trong các hình thức sau, hình thức phản ánh nào cao nhất?
a. Phản ánh vật lý.
b. Phản ánh hóa học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh ý thức.
Câu 33: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự
nhiên của ý thức gồm
a. bộ óc con người và lao động.
b. thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc.
c. lao động và ngôn ngữ.
d. bộ óc con người và sự phản ánh thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc.
Câu 34: Nguồn gốc xã hội của ý thức theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng là
a. bộ óc con người.
b. sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.
c. lao động và ngôn ngữ.
d. thế giới khách quan.
Câu 35: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định để con người tách khỏi thế giới
động vật?
a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.
b. Hoạt động lao động.
c. Hoạt động phản ánh.
d. Hoạt động thay đổi thích nghi với môi trường.
Câu 36: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất
của ý thức?
a. Ý thức là thực thể độc lập.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ óc con
người.
c. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ
óc con người.
d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.
Câu 37: Trong các quan niệm sau, quan niệm nào là quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên vẹn về thế giới khách quan.
c. Ý thức là sự phản ánh thụ động về thế giới khách quan.
d. Ý thức có vai trò quyết định vật chất.
Câu 38: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các yếu tố
cầu thành ý thức, yếu tố nào là quan trọng nhất?
a. Tri thức.
b. Tình cảm.
c. Ý chí.
d. Niềm tin.
Câu 39: Quan điểm nào là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
a. Vật chất là sản phẩm của ý thức.
b. Ý thức quyết định vật chất.
c. Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính độc lập tương đối và tác
động trở lại đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn.
d. Ý thức và vật chất độc lập với nhau.
Câu 40: Quan điểm nào tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, phủ nhận tính độc lập
tương đối của ý thức
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 41: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là SAI?
a. Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức.
b. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức mang bản chất xã hội.
d. Ý thức mang có tính sáng tạo.
Câu 42: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là SAI?
a. Ý thức có tính sáng tạo.
b. Ý thức mang bản chất xã hội.
c. Ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất thông thường và không có tính độc
lập tương đối.
d. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
Câu 43: Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
a. Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức.
b. Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý
thức.
c. Vật chất quyết định nội dung, hình thức và bản chất của ý thức, ý thức tác
động trở lại vật chất.
d. Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức.
Câu 44: Trong các hình thức phản ánh dưới đây, hình thức phản ánh nào là
hình thức phản ánh đặc trưng của thực vật và các loài động vật bậc thấp?
a. Phản ánh vật lý.
b. Phản ánh tâm lý động vật.
c. Phản ánh cảm ứng.
d. Phản ánh kích thích.
Câu 45: Lao động có vai trò gì đối với sự hình thành ý thức của con người?
a. Lao động giúp con người phát triển bộ óc của mình, dáng đứng thẳng.
b. Lao động giúp con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động.
c. Lao động giúp con người hình thành ngôn ngữ.
d. Lao động giúp con người biết chế tạo, sử dụng công cụ lao động, hoàn
thiện bộ não, có dáng đứng thẳng, hình thành và phát triển ngôn ngữ.
Câu 46: Vai trò của ngôn ngữ đối với sự hình thành ý thức con người theo
quan điểm duy vật biện chứng?
a. Giúp con người có khả năng khái quát hóa, trừu tượng hóa.
b. Giúp con người có khả năng suy nghĩ tách khỏi sự vật cảm tính.
c. Giúp con người lưu giữ và truyền đạt thông tin.
d. Giúp con người có khả năng khái quát hoá, trừu tượng hoá, tách khỏi sự
vật, lưu giữ và truyền tải thông tin.
Câu 47: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức là gì?
a. Sự phán ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con
người.
b. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức mang bản chất xã hội.
d. Sự phán ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con
người; hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan và mang bản chất xã hội.
Câu 48: Thế nào là tính sáng tạo của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng?
a. Trong quá trình phản ánh thế giới vật chất, ý thức giữ lại bản chất của
các sự vật, hiện tượng.
b. Trên cơ sở của sự phản ánh sự vật, hiện tượng vào các giác quan, con
người ghi nhận nguyên si sự vật, hiện tượng đó.
c. Ý thức biến đổi, áp đặt theo mục đích của chủ thể.
d. Sự sao chép sao cho phù hợp với mục đích sử dụng của chủ thể.
Câu 49: Ý thức muốn tác động trở lại thế giới vật chất cần có những điều
kiện
gì?
a. Thông qua các phương tiện vật chất.
b. Ngôn ngữ.
c. Phải thông qua hoạt động thực tiễn.
d. Thông qua năng lực tư duy sáng tạo.
Câu 50: Đồng nhất ý thức với quá trình sinh lý của bộ não người sẽ rơi vào
quan lập trường triết học nào?
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 51: Dân gian có câu: có thực mới vực được đạo hay phú quý sinh lễ
nghĩa chứa đựng yếu tố triết học
a. Vật chất quyết định ý thức
b. Ý thức quyết định vật chất
c. Vật chất và ý thức song song cùng tồn tại
d. Vật chất không quyết định ý thức
Câu 52: Văn kiện XIII của Đảng khẳng định: Trong những năm tới dự báo
tình hình thế giới và khu vực tiếp tục có nhiều thay đổi rất nhanh, phức tạp, khó lường.
Hòa bình, hợp tác và phát triển vẫn là xu thế lớn, song cũng đứng trước nhiều trở ngại,
khó khăn, thách thức… Nhận định trên là sự thể hiện:
a. Tính năng động, sáng tạo vượt trước của ý thức đối với vật chất
b. Tính thụ động của ý thức đối với vật chất
c. Tính kế thừa của ý thức đối với vật chất
Câu 53: Chọn phương án đúng nhất để có câu trả lời hoàn chỉnh: Vật chất trong
ngành giáo dục là
a. Cơ sở vật chất, trường lớp, đồ dung, trang thiết bị dạy học
b. Đội ngũ dạy và đội ngũ học, sự đòi hỏi của xã hội đối với ngành giáo dục
c. Tri thức, sách vở, đồ dùng dạy học
d. Đội ngũ người dạy, cán bộ giáo dục, người học, trường lớp, đồ dùng,
trang thiết bị dạy học…
Câu 54: Vật chất theo nghĩa triết học khác với vật chất trong khoa học cụ thể
ở chỗ
a. nó là toàn bộ hiện thực khách quan,phản ánh cái chung nhất, bên ngoài ý
thức, mang tính khái quát và trừu tượng cao trên tất cả các lĩnh vực
b. nó phản ánh tư duy của con người về quy luật tự nhiên, xã hội
c. nó phản ánh những lĩnh vực khác nhau của cuộc sống
d. nó phản ánh một lĩnh vực cụ thể của tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 55: Dân gian ta có câu: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Câu nói
đó thể hiện
a. Tính lập của ý thức đối với vật chất
b. Tính thụ động của ý thức đối với vật chất
c. Tính phụ thuộc và chụi sự quy định của ý thức đối với vật chất
d. Sự quyết định của vật chất đối với ý thức
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
Câu 1: Phép biện chứng ra đời khi nào?
a. Từ thời kỳ cổ đại.
b. Từ thế kỷ XVII –XVIII.
c. Từ thế kỷ XIX.
d. Thế kỷ XII – XIX.
Câu 2: Phép biện chứng có mấy hình thức cơ bản?
a. Một. c Ba..
b. Hai. d. Bốn.
Câu 3: Thời cổ đại phép biện chứng mang tính chất như thế nào?
a. Tự phát. c. Duy tâm.
b. Tự giác. d. Duy vật tầm thường.
Câu 4: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy tâm?
a. Hêraclit. c. Cantơ.
b. Hêghen. d. Phoi ơ bắc.
Câu 5: Ai là người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm?
a. C.Mác. c. Cantơ.
b. Hêghen. d. Platon.
Câu 6: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật?
a. V.l.Lênin. c.
Ph.Ăngghen.
b. C.Mác. d. C.Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 7: Ai là người phát triển phép biện chứng duy vật?
a. V I.Lênin. c. Ph.Ăngghen.
b. C.Mác. d. C.Mác và Ph.Ăngghen.
Câu 8: Ai là người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua là môn khoa
học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã
hội và của dư duy?
a. C.Mác. c. V.I.Lênin.
b. Ph.Ăngghen. d. Hêghen.
Câu 9: Trong phép biện chứng duy vật hai yếu tố nào thống nhất hữu cơ
với nhau?
a. Thế giới quan duy vật và phương pháp biện chứng duy tâm.
tâm.
b. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy
c. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng duy tâm.
d. Thế giới quan duy vật siêu hình và phép biện chứng duy tâm.
Câu 10: Tại sao nói phép biện chứng duy vật lại khắc phục được những
thiếu sót của các hình thức biện chứng trước đó?
a. Vì nó có sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phép biện
chứng duy vật.
b. Vì nó khái quát được những thành tựu của khoa học tự nhiên hiện đại.
c. Vì nó kế thừa được tư tưởng biện chứng trong lịch sử triết học.
d. Vì nó phản ánh được nội dung thế giới hiện thực.
Câu 11: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm đúng theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và
nguyên lý về sự phát triển.........
a. phải đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.
b. tồn tại độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
c. có quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau.
d. không có quan hệ với nhau.
Câu 12: Cơ sở lý luận cơ bản nhất của quan điểm toàn diện là
a. nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. nguyên lý về sự phát triển.
c. cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả.
d. quy luật phủ định của phủ định.
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào
sau đây về phát triển được xem là đúng?
a. Ý muốn của con người quy định sự phát triển của sự vật.
b. Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật.
c. Phát triển chỉ là sự tăng lên về lượng.
d. Phát triển là sự vận động nói chung.
Câu 14: Mối liên hệ phổ biến là
a. những quy định bên ngoài, có tính ngẫu nhiên của sự vật.
b. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật mang tính ngẫu nhiên.
c. sự tác động, sự chuyển hoá lẫn nhau của các sự vật mang tính chủ quan.
d. các mối liên hệ ràng buộc, tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa
các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hay giữa các đối tượng với nhau.
Câu 15: Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và tác động vào
sự vật?
a. không cần chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường cụ thể của
sự vật sinh ra.
b. không cần chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử tồn của sự vật tồn tại và
phát triển.
c. gắn liền với sự vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ
thể, gắn với không gian và thời gian vận động của sự vật, hiện tượng.
d. không chú ý đến không gian, thời gian của sự tồn tại, vận động sự vật.
Câu 16: Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển?
a. Chỉ nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật.
b. Chỉ nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
c. Nắm bắt xu hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện tượng trong quá
khứ, hiện tại và tương lai.
d. Chỉ nắm bắt xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.
Câu 17: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, khẳng định nào sau đây sai?
a. Con người không thể tách khỏi các mối quan hệ với tự nhiên.
b. Giữa các loài luôn có khâu trung gian kết nối chúng với nhau.
c. Thế giới là một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau.
d. Thế giới tinh thần và thế giới vật chất tồn tại độc lập nhau.
Câu 18: Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng: Các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất………
a. chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên.
b. không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định.
c. có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
d. tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển.
Câu 19: Phát triển có tính chất gì?
a. Khách quan, phổ biến, đa dạng, phong phú, tính phức tạp.
b. Khách quan và bất biến.
c. Tính biệt lập, tách rời.
d. Chủ quan, phổ biến, đa dạng phong phú.
Câu 20: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phân loại các mối liên hệ
mang tính
a. tương đối.
b. tuyệt đối.
c. bất biến.
d. chủ quan.
Câu 21: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, khi xem xét sự vật hiện tượng
cần tránh
a. quan điểm toàn diện.
b. quan điểm phát triển.
c. quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện.
Câu 22: Quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứng là
a. chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác.
b. nghiên cứu sự vật trong mối liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác.
c. thừa nhận sự vật có tính khách quan và tính phổ biến.
d. phải tuân theo nhiều mối liên hệ liên quan đến sự vật.
Câu 23: Phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh hướng đi lên của sự vật, hiện
tượng, từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp.
b. mang tính chủ quan.
c. chỉ tăng lên về mặt lượng của sự vật.
d. chỉ diễn ra theo vòng tròn khép kín.
Câu 24: Tìm phương án sai, theo chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. phát triển chỉ khuynh hướng vận động, biến đổi đi lên của sự vật, hiện
tượng.
b. phát triển mang tính khách quan.
c. phát triển mang tính phổ biến.
d. phát triển chỉ sự tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật.
Câu 25: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch sử - cụ thể là
a. phân tích sự vật trong điều kiện, hoàn cảnh và quá trình.
b. ít quan tâm đến điều kiện, hoàn cảnh của sự vật.
c. chỉ cần quan tâm đến hiện tại của sự vật.
d. không cần quan tâm các mối liên hệ liên quan đến sự vật.
Câu 26: Sự phát triển của giới vô cơ theo quan điểm duy vật biện chứng
biểu hiện như thế nào?
a. Sự hoá hợp và phân giải các chất vô cơ, hình thành các hợp chất mới có
những tính chất hóa học và vật lý mới.
b. Sự tăng lên về lượng của các vật thể trong không gian.
c. Sự cháy và tỏa nhiệt.
d. Sự biến dị và di truyền.
Câu 27: Sự phát triển của giới hữu cơ theo quan điểm duy vật biện chứng
biểu hiện như thế nào?
a. Sự sinh sản.
b. Sự tiến hóa, hoàn thiện các chức năng của cơ thể của các loài động vật và
thực vật để thích ứng với môi trường.
c. Sự trao đổi chất của cơ thể với môi trường.
d. Sự phân giải và hóa hợp các chất.
Câu 28: Sự phát triển của xã hội theo quan điểm duy vật biện chứng biểu
hiện ở cái gì?
a. Sự tăng dân số.
b. Năng suất lao động ngày càng cao.
c. Môi trường thiên nhiên được bảo vệ.
d. Năng lực chinh phục và cải tạo tự nhiên và cải biến xã hội cũng như bản
thân con người.
Câu 29: Theo quan điểm duy vật biện chứng sự phát triển trong tư duy biểu
hiện khả năng gì?
a. Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc hiện thực.
b. Khả năng nhận thức ngày càng đầy đủ, chính xác hiện thực.
c. Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc, đầy đủ, chính xác hiện thực.
d. Khả năng sử dụng các phương pháp nhận thức của chủ thể.
Câu 30: Ý nghĩa phương pháp luận theo quan điểm phát triển theo quan
điểm duy vật biện chứng?
a. Nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật.
b. Nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
c. Thấy xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.
d. Nắm bắt được quá khứ, hiện tại, tương lai của sự vật, hiện tượng.
Câu 31: Quan điểm lịch sử - cụ thể của nguyên lý phát triển đòi hỏi khi
nhận thức và tác động vàơ sự vật cần
a. chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, môi trường cụ thể trong đó
sự vật sinh ra.
b. chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử - cụ thể tồn trong đó sự vật tồn tại
và phát triển.
c. chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể sinh ra tồn tại của sự vật.
d. chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể của sự sinh ra, tồn tại, biến
đổi, phát triển của sự vật.
Câu 32: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý
niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
E,
Câu 33: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận
điểm đúng khi nói về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có
tính ......., hình thức của phạm trù có tính.......
a. chủ quan, khách quan.
b. chủ quan, chủ quan.
c. khách quan, chủ quan.
d. tuyệt đối, tương đối.
Câu 34: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng là phạm trù triết học
dùng để chỉ
a. những mặt, những thuộc tính riêng.
b. những mối liên hệ riêng.
c. những bản chất chung.
d. một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.
Câu 35: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng để chỉ
những thuộc tính, đặc điểm
a. tồn tại phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng.
b. tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào
khác.
c. tồn tại ở tất cả các sự vật, hiện tượng.
d. không liên quan đến cái chung, cái riêng.
Câu 36: Điền vào chỗ trống: V.I.Lênin viết: Cái riêng chỉ tồn tại trong mối
liên hệ đưa đến……...
a. cái chung.
b. cái bản thể.
sai?
c. cái đơn nhất.
d. cái đặc thù.
Câu 37: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây là
a. Cái chung tồn tại trong những cái riêng; thông qua những cái riêng mà cái
chung biểu hiện sự tồn tại.
b. Cái riêng là cái toàn bộ còn cái chung là cái bộ phận.
c. Cái riêng là cái bộ phận sâu sắc hơn cái chung, cái chung là cái toàn bộ
phong phú hơn cái riêng.
d. Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
Câu 38: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: cái chung là phạm trù
triết học dùng để chỉ........, được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ
a. một sự vật, một quá trình.
b. những mặt, những thuộc tính.
c. những mặt, những thuộc tính không đồng nhất.
d. một hiện tượng, một sự vật, không liên hệ với nhau.
Câu 39: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa cái chung và
cái riêng là
a. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
b. không có cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng.
c. cái riêng tồn tại khách quan không bao hàm cái chung.
d. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng; có cái chung tồn tại bên
ngoài cái riêng.
e. em ko biêt
Câu 40: Cái ....... tồn tại trong.........và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự
tồn tại của mình
a. cái chung, cái riêng
b. cái riêng, cái chung
c. cái đơn nhất, cái chung
d. cái đơn nhất, cái riêng
Câu 41: Vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin vào công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó
là bài học về việc
a. áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho
thích hợp.
b. áp dụng cái riêng phải tùy theo cái đơn nhất.
c. áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
d. áp dụng cái đơn nhất phải dựa theo cái riêng.
Câu 42: Theo quan điểm Triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
a. Cái riêng là chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình riêng lẻ nhất định.
b. Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng.
c. Cái đơn nhất chỉ một yếu tố (thuộc tính) chỉ có ở một sự vật, hiện tượng,
quá trình, được lặp lại bất kỳ sự vật (hiện tượng, quá trình).
d. Cái chung là chỉ một yếu tố (thuộc tính) không chỉ có ở một sự vật (hiện
tượng, quá trình) này mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật (hiện tượng, quá trình)
khác nhau.
Câu 43: Điền vào chỗ trống: Cái …… là bộ phận nhưng sâu sắc hơn cái…..
a. riêng, chung.
b. chung, toàn diện.
c. riêng, bộ phận.
d. chung, riêng.
Câu 44: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ
giữa cái chung và cái riêng là
a. muốn rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng.
b. muốn rút ra cái chung không cần phải thông qua cái riêng.
c. cái chung luôn luôn tồn tại độc lập với cái riêng.
d. chỉ cần quan tâm đến cái riêng mà không cần quan tâm đến cái chung.
Câu 45: Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng nguyên nhân…
a. không ảnh hưởng đến kết quả.
b. sản sinh ra kết quả, có trước kết quả.
c. có sau kết quả, đôi khi có trước kết quả.
d. không có mối liên hệ đến kết quả.
Câu 46: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả.
b. sự phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả mang tính tuyệt đối.
c. nguyên nhân xuất hiện sau kết quả.
d. một nguyên nhân chỉ sinh ra một kết quả.
Câu 47: Trong quan hệ nhân quả, khẳng định nào sau đây sai?
a. Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả.
b. Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có thể sinh
ra nhiều kết quả.
c. Nguyên nhân có trước kết quả.
d. Nguyên nhân sản sinh ra kết quả.
Câu 48: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân, nguyên cớ và
điều kiện có quan hệ như thế nào?
a. Khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau.
b. Hoàn toàn giống nhau.
c. Tồn tại độc lập với nhau.
d. Nguyên nhân, nguyên cớ sinh ra điều kiện.
Câu 49: Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng thì cái tất nhiên bao giờ cũng.........cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên
a. xác định.
b. vạch đường đi.
c. tìm cách phủ nhận.
d. định hướng.
Câu 50: Tìm phương đáp án sai?
a. Cần phải căn cứ vào cái tất nhiên chứ không thể dựa hoàn toàn vào ngẫu
nhiên.
b. Khó thể chỉ ra tất nhiên bằng cách nghiên cứu những ngẫu nhiên mà tất
nhiên phải đi qua.
c. Không nên bỏ qua ngẫu nhiên mà phải có những phương án dự phòng
trường hợp các sự cố ngẫu nhiên bất ngờ xuất hiện.
d. Tất nhiên tồn tại độc lập với ngẫu nhiên.
Câu 51: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng.
b. Bản chất hoàn toàn không đồng nhất với các hiện tượng.
c. Bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi.
d. Bản chất và hiện tượng tồn tại độc lập với nhau.
Câu 52: Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, sự phù hợp giữa nội dung và hình thức bao giờ cũng là sự phù hợp …..
a. tuyệt đối.
b. vĩnh viễn.
c. tạm thời.
d. bất biến.
Câu 53: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
c. Nội dung quy định hình thức.
Câu 54: Câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nết còn hơn
đẹp người chứa đựng khía cạnh triết học nào về phạm trù nội dung và hình thức?
a. Coi trọng hình thức hơn nội dung.
b. Coi trọng nội dung hơn hình thức.
c. Không coi trọng nội dung và hình thức.
d. Coi trọng nội dung và hình thức như nhau.
Câu 55: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung nào
sau đây là sai?
a. Nội dung là phạm trù chỉ tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật.
b. Hình thức chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của sự vật,
hiện tượng.
c. Hình thức quyết định nội dung.
d. Nội dung quy định hình thức.
Câu 56: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong một
phương thức sản xuất là quan hệ gì?
a. Quan hệ giữa ngẫu nhiên - ngẫu nhiên.
b. Quan hệ giữa nguyên nhân - kết quả.
c. Quan hệ giữa nội dung - hình thức.
d. Quan hệ giữa bản chất - hiện tượng.
Câu 57: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa bản
chất và hiện tượng thì
a. hiện tượng luôn luôn đối lập với bản chất.
c. hiện tượng chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương
đối ổn định ở bên ngoài của bản chất.
d. hiện tượng tồn tại độc lập với bản chất.
Câu 58: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về
phạm trù: Phạm trù là những............phản ánh những mặt, những thuộc tính, những
….........của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định
a. khái niệm, bản chất nhất.
b. khái niệm rộng nhất, bao quát nhất.
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.