lO MoARcPSD| 45467232
Trắc nghiệm kiểm st nội bộ
1.Trong 3 mc tiêu liên quan đến kiểm soát tài sn c đnh (hiệu qu, tin
cy và tuân th), mc tiêu quan trng nhất là:
A.Tin cậy
B.Tt c các phương án đu sai
C.Tuân th
D.Hiệu quả
2.Là kiểm soát viên, bn phát hiện trong năm công ty mua mt s i sản c
đnh g tr lớn nhưng không thc sự cn thiết cho hot đng kinh
doanh. Bạn đ xut thtục kiểm soát cn thiết để nn ngừa sai phạm
tương tự trong ơng lai :
A.Công ty cn ban hành chính sách đầu, sdng, sửa cha và thanh
tài sn c đnh
B.Hi đồng qun tr ban kim soát cần tham gia o quá trình xây dựng các
chính sách v mua sm, sdng và thanh lý i sn c đnh
C.Các thông tin cần thiết vi sản c đnh cần được thu thp và cung cấp kp
thời cho nhà quản lý tớc khi quyết đnh đầu , sửa chữa hay thanh lý i sn
c đnh
D.Tt c các pơng án đu đúng
3iền vào chỗ trống: Đăc đ m chung ca i sản c định vô hnh là
không có hnh thái vâtc t, v thế mà viêc x ác minh ... ca tài
sn c đnh vô hnh ... hơn nhiu so vi tài sn cố định hu hnh:
A.Sshu / d dàng
B.Ss hữu / phc tạp
C.S hiên  ữu / phc tp
D.Sự hiên  u / ddàng
4. Điền vào ch trng: Mục tiêu chính của kiểm soát nôi b  à nâng cao
hiê qusdng ...vào tài sn c định thông qua viêc đ u đng
mc đích, không lng phí cng n và sdng có hu q i sn
c đnh
lO MoARcPSD| 45467232
2
A.Nhà đầu / Kim tra
B.Vốn đầu tư/ Qun
C.Vốn kinh doanh/ Kim soát
D.Vn đu/ Kiểm soát
5.Công c nào sau đây là công c quan trng đ kiểm soát ni bhu hiệu
đối với tài sn c định:
A.H thng s chi tiết i sn c đnh
B.Th tục thanh lý hay nợng báni sản c đnh
C.Kế hoch và dtoán mua sm tài sn c đnh
D.Chế đ kim kê đnh k i sản c đnh
6.Giai đon lập phiếu đ nghị mua và xét duyệt mua sm tài sn c định
thưng đưc thực hin dựa trên:
A.Kh ng thanh toán của doanh nghiệp ti thời đim đề ngh
B.Kế hoạch đu đ đưc phê duyệt
C.Tt ccác phương án đều sai
D.Nhu cầu sdng ti thời đim đề ngh
u 1: Trong các phương pháp nhn dạng ri ro ca DN; có mô hnh 5F,
đó là: nhà cung cp, khách hàng, cnh tranh ca các doanh nghip cùng
nnh, đi thủ tiềm năng và ... thay thế. T thích hp cho ... là:
A.Qui trình
B.Sn xuất
C.Sn phm
D.Kinh doanh
u 2:H thống kiểm soát ni bgm:
lO MoARcPSD| 45467232
A.Môi trường kiểm soát, rủi ro, các hot đng kim soát, thông tin..
B.i trường kiểm soát, đánh gri ro, hot đng kiểm soát, thông tin và
truyn thông, giám sát
C.Môi trường kim soát, giám sát, các hot đng kiểm soát, thông tin và truyn
thông.
D.Tt c các pơng án đu sai
u 3: H thng kiểm soát ni bcó th gp nhng hn chế v:
A.Các bin pháp kiểm tra thường hướng đến các sai phm đã dkiến trước ch
không phi các trường hợp ngoi l
B.Nhân viên xao nhãng hoặc hiểu sai các ch dẫn
C.Sthông đng gia các nhân viên
D.Tt c các trưng hợp được nêu
u 4: Nhn dng rủi ro là một quá trnh lặp đi, lặp lại và thường nằm
trong giai đon: A.Lập kế hoạch
B.Thực hiện kế hoch
C.Hoàn thành
D.C 3 giai đon được u
u 5:c hoạt đng kiểm soát ca đơn vị có th bao gm:
A.Kiểm soát phòng nga
B.Kiểm soát phòng nga, kim soát phát hin
C.Kiểm soát phòng nga, kiểm soát phát hiện, kiểm soát bù đp
D.Kiểm soát phòng nga, kim soát phát hin, kim soát điu chnh
lO MoARcPSD| 45467232
4
u 6: Một người vừa đưc duyệt việc mua hàng va được bo qun hàng
mua là vi phm nguyên tắc ch biệt giữa các chc năng:
A.Xét duyt và phê chun
B.Kế toán bảo quni sản
C.Xét duyệt và bo qun tài sn
D.Tt c các pơng án đu đúng
u 7: Hot đng kiểm soát đi vi phn mm bán hàng đ đảm bảo
nghip v bán chịu vưt quá hn mc không được thc hiện nếu không có
sphê duyt ca nhà qun, được coi hoạt đng:
A.Kiểm soát chung
B.Kim soát ng dng
C.Kiểm soát phần mềm
D.Tt c các pơng án đu sai
u 8: Chính sách phát triểnhun luyn đi ng nhân viên liên quan
đến b phn nào sau đây ca h thống kiểm soát ni b:(chương 3)
A.Hot đng kim soát
B.i trường kiểm soát
C.Thôngtin kim soát
D.Hot đng giám sát
u 9:u nào sau đây mô t đng đc tính ca ri ro:
A.Ri ro không thb loi trừ triệt đ
lO MoARcPSD| 45467232
B.Ri ro ch có thể được chuyn đi từ dng này sang dng khác
C.Ri ro là xác sut xy ra của mt kết quả không mong muốn
D.Tt c các phương án đu đng
u 10: H sơ rủi ro ca một doanh nghip có thbao gm các loi ri ro
sau đây:
A.Ri ro khai thác
B.Ri ro tài chính
C.Ri ro chiến lược
D.Tt c các loi đưc nêu
u 11: Theo quan điểm ca COSO th cam kết v năng lực là:
A.Năng lực hoàn thành công vic
B.K ng cần thiết đhoàn thành mt công vic
C.Kiến thc và kỹ năng cn thiết đhoàn thành mt nhim vụ nht định
D.Tt c các pơng án đu sai
u 12: Vic chp nhận ri ro kinh doanh đặc đim phn ánh yếu tố nào
sau đây ca h thống kim soát nội b:
A.Cam kết vng lc
B.Triết quản và phong cách điu hành ca nhà quản lý
C.Cơ cu tổ chc
D.Tt c các pơng án đu sai
lO MoARcPSD| 45467232
6
u 13: Nhà qun có quan tâm đến các bin pháp đ nâng cao độ tin
cy trong vic lp trnh bày báo cáo tài cnh và bo vệ tài sn không?
Đây nội dung nào sau đây của b phnmôi trưng kiểm soát”?
A.Tính trung thc các giá tr đo đc
B.Cơ cu tổ chc
C.Chính sách nhân sự
D.Triết quản và phong cách điều hành của nhà quản
u 14: Tư duy qun, phong cách điều hành ca thành viên HDQT và
ban giám đc :
A.Môt trong n ững nhân tchủ yếu đđánh giá mc đô tin c y c a
thông tin được trình bày tn báo cáo i cnh
B.Môt trong nng nhân tố ch yếu để đánh gmôi trưng kiểm soát
C.Là nhân tduy nhất đ đánh giá môi trường kim soát ca doanh nghiệp
D.Tt c các pơng án đu sai
u 15: Hot động giám sát trong H thng kiểm soát ni bộ, tốt nht nên
được thiết kế đ hot đng:
A.Bt đầu từ lúc xây dựng mc tiêu đến khi đt được mc tiêu
B.Trong toàn b quá trình h thống kim soát nội b hot đng
C.Ngay khi xy ra nh vi, hot đng có ảnh hưng đến mc tiêu
D.Tt c các phương án đu đng
u 16: i trường kiểm soát ca doanh nghip:
A. Là nhng quy tắc ng xử trong doanh nghiệp
lO MoARcPSD| 45467232
B.Phn ánh sc thái chung ca tổ chc, tác động đến ý thc ca mi người
trong đơn vị và nền tng cho các b phn khác trong hệ thống kiểm st
nội bộ
C.Phn ánh sc thái chung của tổ chc và là nền tảng cho các b phận khác
trong h thng kim soát nội b
D.Tt c các pơng án đu sai
u 17: Những nội dung nào i đây không phải là mc tiêu chính ca h
thng kiểm soát nội bộ.
A.Đ tin cậy của Báo cáo tài cnh
B.Hiệu lc và hiệu qu hot đng
C.Tuân th lut pháp và các quy đnh
D.Đm bo loi b được ri ro kinh doanh
u 18: Khi đánh gvic thiết kế h thng kiểm soát nội bộ, nhà qun tr
xem xét liu việc kiểm soát có th
A.Phát hin các sai phạm trọng yếu
B.Sửa chữa các sai phm trọng yếu
C.Phát hin và sửa chữa các sai phm trọng yếu
D.Tt c các pơng án đu sai
u 19: Tính hu hiu ca hi đng qun tr và y ban kiểm toán ph
thuộc vào:
A.Sđc lp của Hi đng qun tr y ban kim toán
B.Mc đ tham gia giám sát của Hi đng quản tr y ban kim toán
C.S độc lp, mc độ tham gia giám sát s phi hp vi nhà qun ca
lO MoARcPSD| 45467232
8
Hi đng qun try ban kiểm toán
D.Tt c các pơng án đu sai
u 20:Khuôn khổ mà trong đó các hot đng ca đơn vị đưc lp kế
hoạch, thực hiện, kiểm soát giám sát đặc điểm phản ánh yếu tố nào
sau đây ca h thống kim soát nội b:
A.Cam kết vng lc
B.Phân đnh quyền hn trách nhiệm
C.Cơ cu tổ chc
D.Tt c các pơng án đu sai
u 21:Nhân tố bên ngoài tác đng đến ri ro mc đ toàn đơn v có th
là:
A.Sthay đi ca luật pháp
B.Sthay đi nhà qun lý
C.Sthay đi ca lut pháp nhà quản lý
D.Tt c các pơng án đu sai
u 22:Yêu cu nhân viên ra vào công ty phi đeo th có mvch mt
bin pháp kiểm soát:
A.Phòng ngừa
B.Phát hiện
C.Bù đp
D.Điu chỉnh
u 23:Kiểm soát quá trnh xử lý thông tin bao gm
lO MoARcPSD| 45467232
A.Kiểm soát chung
B.Kiểm soát ng dụng
C.Kiểm soát chng từ s sách
D.Bao gm các trường hp được nêu.
u 24:Hot động kiểm soát nhm đảm bo cho tài sn ca doanh nghip
như máy móc, thiết bị, nhà xưng đưc bảo v một cách chặt ch được coi
hot đng:
A.Kiểm soát chung
B.Kiểm soát ng dụng
C.Kiểm soát vật cht
D.Kiểm soát i sản
u 25:Hot động gm sát trong h thống kiểm soát ni b bao gồm:
A.Giám sát hàng ngày đnh k
B.Giám sát thường xuyên định kỳ
C.Giám sát hàng ngày và chu kỳ
D.Tt c các pơng án đu sai
u 26:Môi trưng kiểm soát mạnh gip
A.D dàng cho kim toán viên đôc l p trong qụá trình kiểm toán
B.Đm bo tính hiêu q của toàn bô hệ tống kim soát nôi b
lO MoARcPSD| 45467232
10
C.H tr đáng k cho các th tục kiểm soát c th
D.Đơn v s có t ng kiểm soát nôi b mn
u 27:Nhn dng ri ro :
A.Xác đnh được phm vi kim soát cần thiết đi với những sai sót trọng yếu có
thể tồn ti trong Báo cáo i cnh
B.Xem t nhng nhân tố có kh năng y ra sai sót trng yếu
C.Vic nhận thc về hnh thc, thi điểm và mc đ mà mt skiện hoc
mt hot động s xy ra y nh hưng tiêu cc đến doanh nghip
D.Tt c các pơng án đu sai
u 28:Một doanh nghip kinh doanh ngành hàng may mc vi nguyên
liu nhập từ nưc ngoài và thành phm ch yếu dành cho xut khu. Chính
phmới tại mt quc gia mua hàng may mc ca doanh nghip có ý mun
siết chặt quota nhp khu. Đây là một rủi ro v:
A.Môi trường hi
B.Môi trường chính trị
C.Môi trường pháp lý
D.i trường chính trị và pháp
u 29: Kiểm soát rủi ro mt cách kinh tế có nghĩa:
A.Doanh nghip cần mua bảo him cho tt c các loi rủi ro
B.Doanh nghip cần chp nhận tất c các loi rủi ro
C.Doanh nghiệp cần chia s tất c các loi rủi ro
D.Doanh nghiệp cần phân loại rủi ro và ưu tiên nguồn lực cho loi ri ro có
nguy cơ cao.
lO MoARcPSD| 45467232
u 30: H thống kiểm soát ni bđược thc hiện tại đơn v nhm mc
đích:
A.Thc hin các mc tiêu của đơn v
B.Phc vụ cho bộ phận kim toán ni b
C.Thc hin chế đ tài chính kế toán của nhà ớc
D.Giúp kim toán viên y dựng kế hoch kim toán
u 31: Kiểm soát nội bộ không đưc thiết kế đ cung cp s đm bo
rng:
A.Mọi gian lận đu được phát hin
B.Mi giao dch được thc hiện theo sp duyt ca nhà quản tr
C.Ch được đnh giá i sn theo sp duyt ca nhà quản tr
D.Nhân viên công ty tuân th các quy đnh và th l
u 32: Khi xây dng nh trung thực và c gtr đo đc nhà qun tr
cn ch ý đến:
A.Áp lc và cơ hi
B.Áp lực, cơ hội và việc xây dng, truyn đạt các ớng dn về đạo đc
C.Áp lc, cơ hi, vicy dựng, truyn đt các ớng dẫn v đo đc và các
cam kết về ng lực
D.Tt c các pơng án đu sai
u 33: Khi đánh gh thng kiểm soát ni b ca đơn vị, Kim toán viên
phát hin đơn v không có bng mô t công việc nhim v c th cho
từng bphn và cá nhân. Điều này s nh hưng đến yếu tố nào sau đây:
lO MoARcPSD| 45467232
12
A.Cam kết v năng lc
B.Phân đnh quyền hn trách nhim
C.Cơ cu tổ chc
D.Đánh giá ri ro
u 34: Theo COSO, chính sách nhân strong môi trưng kiểm soát ca
đơn v bao gồm các vn đ về:
A.Tuyn dng, đào tạo, đánh g, đ bt, tinơng, khen thưng và k luật
B.Tuyn dụng, đào to, giám sát, khen thưng và k lut
C.Tuyn dng, đào to, đánh giá, giám sát, tin lương, khen thưng và k lut
D.Tt c các pơng án đu sai
u 35: Quản trị sthay đi là 1 vn đ thuc về yếu tố nào sau đây ca h
thng kiểm soát ni bộ:
A.Các hot đng kiểm soát
B.Môi trường kiểm soát
C.Đánh g rủi ro
D.Giám sát
u 36: Phân chia trách nhim hợp lý yêu cu:
A.Không để cho cá nhân nắm tất c các ku của mt quy trình nghiệp vụ từ khi
phát sinh đến khi kết thúc
B.Tách bit giữa các chc năng: xét duyt phê chuẩn, kế toán và bo quni
sản, t duyt kế toán
lO MoARcPSD| 45467232
C.Không đ cho cá nhân nm tt c các khâu ca một quy trnh nghiệp vụ
từ khi phát sinh đến khi kết thctách bit giữa các chc năng: xét duyệt
và phê chun, kế toán bo qun tài sn, xét duyệt và kế toán
D.Tt c các pơng án đu sai
u 37:Hot đng kiểm soát của đơn v liên quan tới các nguyên tắc ca
kiểm soát nội bộ sau:
A.Đơn v la chọn và xây dựng các hot đng kim soát đgim thiu ri ro
xuống mc thp có th chp nhận được
B.Đơn v la chọn và xây dựng các hot đng kim soát chung đi với công
ngh nhằm h trợ việc đt được các mc tiêu của đơn v
C.Đơn v trin khai các hot đng kim soát thông qua chính sách và thủ tục
kiểm soát
D.Bao gm tất c c nguyên tắc đưc nêu
u 38: Vic truyn đạt trách nhim ca người qun và nhân viên s nh
hưng đến yếu tố nào sau đây:
A.Thông tin
B.Truyn thông
C.Giám sát
D.Tt c các pơng án đu đúng
u 39: i trường kiểm soát hu hiệu cn đáp ng đ các nguyên tắc sau:
A.Đơn v th hin scam kết v nh trung thc các giá tr đo đc
B.Hi đồng qun tr th hin s độc lp với người quản lý và đảm nhim chc
năng giám sát vic thiết kế và cận hành hệ thng kim soát ni b ti đơn v
lO MoARcPSD| 45467232
14
C.Thc hin pn công pn nhim, uỷ quyn và phê chun ng, đy đ;
chính sách nhân s đầy đ; ch trách nhim kiểm soát của từng cá nhân liên
quan đđt được mục tiêu đã thiết lp
D.Bao gm tất c c nguyên tắc đưc nêu
u 40:Yếu tố nào sau đây ítnh hưng nhất đến vc đ ánh gvề môi
trường kiểm soát
A.Ý thc về viêc kịểm soát ca ban giám đc
B.Thái đô c ủa ban giám đc đi với nhân viên công đoàn
C.Cơ chế kim soát ca ban giám đc
D.Mi quan hê g ữa ban giám đc và hôi đng qun tr
u 41:Điều nào sau đây không phi là mt trong các biện pháp đ đi phó
vi ri ro đ xác định?
A.Tnh né rủi ro
B.Chia sẻ rủi ro
C.Chp nhận rủi ro
D.Loại tr ri ro
u 42: Đánh s th tự liên tục trước khi sử dng cho tất c các chng t
th tc kiểm soát thông dng ca:
A.Kiểm soát chung
B.Kiểm soát riêng
C.Kiểm soát ng dụng
lO MoARcPSD| 45467232
D.Kiểm soát chng từ sổ sách
u 43.Kim soát tốt các chu trnh s gip doanh nghip đt mc tiêu như
báo cáo COSO đ ra là:
A.Doanh thu và lợi nhuận cao
B.Chiếm lĩnh được th phn
C.Kiểm soát được hot đng ca nhân viên
D.Tt c các phương án đu sai
u 44iều nào sau đây không phi là mt bưc không th tách rời trong
quy trnh qun ri ro:
A.Xác lp bi cnh môi trường qun lý rủi ro (c bên trong và bên ngoài doanh
nghiệp)
B.Nhn biết rủi ro tiềm n
C.Phân ch và đánh giá rủi ro
D.Thông báo vn vi đối th
u 45: Mục tiêu ca kiểm soát ni btrong vic đm bảo đ tin cy của
các thông tin:
A.Thông tin cung cp kp thời vthời gian
B.Thông tin đảm bảo đ chính xác tin cậy ca thc trng hot đng
C.Thông tin đảm bảo nh khách quan đầy đ
D.Tt c các phương án đu đng
u 46: Trưng bphận bán hàng có thường xuyên theo dõi vic thực hiện
kế hoch bán hàng hay không, ni dung thuc về:
lO MoARcPSD| 45467232
16
A.Môi trường kiểm soát
B.Hot đng kim soát
C.Thông tin truyn thông
D.Giám sát
u 47: Ban giám đc có
những với những thông tin
nhn đư lut pháp hoặc các
đối tác bên ngoài khác, ni
dung thuộc về:
A.Môi trường kiểm soát
B.Hot đng kim soát
C.Thông tin truyn thông
D.Giám sát
u 48: Hi đồng qun tr hoc Ban kiểm soát có gp g kế toán
trưng,kiểm toán viên đc lp và kiểm toán viên ni b đ trao đi tính hợp
ca quá trnh lập báo cáo tài chính, hệ thng kiểm soát nội bộ và các vn
đ quan trng khác không? Đây ni dung thuộc v:
A.i trường kiểm soát
B.Hot đng kim soát
C.Thông tin truyn thông
D.Giám sát
u 49: Điều nào sau đây mô t đng v qun kinh doanh liên tục:
A.Qun lý kinh doanh liên tục không cùng nghĩa với lên kế hoch đối pbt
trc
hành động x đng đn và kịp thi
đối
c t khách hàng, nhà cung cp, các cơ quan
lO MoARcPSD| 45467232
B.Qun lý kinh doanh liên tục nhằm phòng ngừa cũng như phục hi sau thảm
ha
C.Qun lý kinh doanh liên tục liên quan đến mọi khía cnh khai thác qun lý
chkhông chỉ dngkế hoch phc hồi sau thm họa
D.Tt c các phương án đu đng
u 50.Có th nâng cao chất ợng kiểm soát nôi b trong m t công ty
n , không có đ nhân viên nhằm cho phép phân chia trách nhiêm m
t c ách hp bằng cách sau:
A.Thuê tm thi môt nn viên
B.Người ch tham gia trực tiếp vào viêc q ản lý sổ sách quantrọng và thực
hiên  các hot đng kim soát kinh doanh
C.Thuê kiểm soát từ bên ngoài, hàng tháng lâp  áo cáo v kim soát nôi b
D.Giao cho nhng nhân viên trách nhiêm công vi c đ y đủ, ng theo
môt  nhiêm vụ quy trìnhch bi
u 1:Gian lận g?
A.Là vic áp dng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận.
B.Là những hành vi ch định lừa dối nhm bin thtài sn, tham ô tài sn,
xuyên tạc thông tin
C.Là vic nh toán sai
D.Là vic ghi chép kế toán nhm ln
u 2: Khái nim v gian lận được biu hiện:
A.Li vnh toán s học
B.Áp dng nhầm ln các nguyên tc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hn
v trình đ của các cán b kế toán
C.Áp dng sai các nguyên tc, phương pháp trong chế đ kế toán mt cách
có ch ý
lO MoARcPSD| 45467232
18
D.Bao gm tất c các phương án
u 3: Kế toán bán hàng biển thtin từ khách hàng nợ bằng cách không
ghi s kế toán và ghi giảm ntài khon phi thu dưới hnh thc lập d
phòng n phi thu khó đòi. Hành vi đó :
A.Có th được b qua nếu phát hiện sớm
B.Gian lận
C.Nhm ln
D.Tt c các pơng án đu sai
u 4: Khai khống khi ợng công vic thuc gian lận ca chu trnh kế
toán nào?
A.Bán ng và thu tiền
B.Mua hàng và thanh toán
C.Tiền ơng và chi phí tinơng
D.Tt c các pơng án đu sai
u 5: hnh Tam giác gian lận ca Ronand R.Cressy trnh bày:
A.Các yếu tố dẫn đến hành vi gian lận
B.Mi quan hệ gia các yếu tố dn đến nh vi gian ln
C.Các bin pp doanh nghip có th áp dng đ phòng nga hành vi gian ln
D.Tt c các pơng án đu đúng
u 6: Kết qu nghiên cu gian lận của ACFE cho rng gian lận phbiến
trên báo cáo tài chính có th các hành vi:
A.Ghi nhận doanh thu không có tht, ghi sai niên đ
B.Skimming, Cash larceny, Billing,...
C.Ghi nhn doanh thu không có tht, ghi sai niên độ, không khai báo đầy
đ thông tin, định g sai tài sn
D.Gian ln i sản
lO MoARcPSD| 45467232
u 7: Theo nghiên cu của hiệp hi các nhà điều tra gian lận Hoa K
(ACFE) th đi tưng nào sau đây phát hiện đưc c hành vi gian lận
nhiều nht:
A.T giác ca nhân viên, nhà cung cp khách hàng
B.Kiểm toán ni b
C.Kiểm toán đc lp
D.Cnh sát
u 8: Theo nghiên cu của hiệp hi các nhà điều tra gian lận Hoa K
(ACFE) th đi tưng nào sau đây có t lệ thc hin hành vi gian lận nhiu
nht:
A.T chc phi lợi nhuận
B.Doanh nghip nhà nước
C.Công ty nhân
D.Công ty c phn
u 9: Thành viên ch yếu ca Hiệp hội các nhà điu tra gian lận Hoa K
(ACFE) :
A.Chuyên gia về chống gian ln
B.Kế toán viên
C.Kiểm toán viên ni b
D.Chuyên gia pp lý
u 10: Th tự nào sau đây là đng :
A.Kiểm soát pt hin, kim soát phòng ngừa, kim soát bù đp
B.Kim soát phòng ngừa, kiểm soát phát hin, kiểm soát bù đp
C.Kiểm soát phát hiện, kim soát bù đp, kiểm soát phòng nga
D.Kiểm soát bù đp, kim soát phòng ngừa, kiểm soát pt hin
lO MoARcPSD| 45467232
20
u 11: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian
lận:
A.Gi mo, sửa chữa, slý chng từ theo ý muốn ch quan
B.Giu giếm, xuyên tc s liu, i liu
C.B sót, ghi trùng
D.C tình áp dng sai các ngun tc ghi chép kế toán
u 12: Bin pháp thông thường cn phải thực hiện đ đi phó vi gian lận
là:
A.Ngăn ngừa
B.Ngăn ngừa, pt hiện
C.Ngăn nga, phát hintrng phạt
D.Xây dựng h thống kim soát nội b
u 13: Quan điểm cho rằng khi hoàn cnh to áp lc, cơ hi thc hiện
gian ln cao cùng vi tính liêm chính của cá nhân thấp, nguy cơ xy ra gian
lận rất lớnca:
A.Donald R.Cressey
B.Edwin H.Sutherland
C. W.Steve Albrecht
D. Richard C.Hollinger
u 14: Nhận định nào sau đây sai:
A.Việc ngăn ngừa phát hiện gian ln s đt kết quả tốt nhất thông qua mt h
thng kim soát nội b hữu hiu
B.Cn phải tiến hành giám sát vì thực tế vn hành thường không được như
nhng githiết/quy đnh
C.Sai sót tht bi là triệu chng thiếu các cht kim soát là nguyên nhân, do
đó đừng tìm cách chữa triệu chng, y tập trung o nguyên nhân.
D.Ngoài chc năng kiểm tra, đánh giá, xác nhntư vấn th kiểm toán ni

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
Trắc nghiệm kiểm soát nội bộ
1.Trong 3 mục tiêu liên quan đến kiểm soát tài sản cố định (hiệu quả, tin
cậy và tuân thủ), mục tiêu quan trọng nhất là: A.Tin cậy
B.Tất cả các phương án đều sai C.Tuân thủ D.Hiệu quả
2.Là kiểm soát viên, bạn phát hiện trong năm công ty mua một số tài sản cố
định có giá trị lớn nhưng không thực sự cần thiết cho hoạt động kinh
doanh. Bạn đề xuất thủ tục kiểm soát cần thiết để ngăn ngừa sai phạm
tương tự trong tương lai là:

A.Công ty cần ban hành chính sách đầu tư, sử dụng, sửa chữa và thanh lý
tài sản cố định
B.Hội đồng quản trị và ban kiểm soát cần tham gia vào quá trình xây dựng các
chính sách về mua sắm, sử dụng và thanh lý tài sản cố định
C.Các thông tin cần thiết về tài sản cố định cần được thu thập và cung cấp kịp
thời cho nhà quản lý trước khi quyết định đầu tư, sửa chữa hay thanh lý tài sản cố định
D.Tất cả các phương án đều đúng
3.Điền vào chỗ trống: Đăc đị ểm chung của tài sản cố định vô hình là
không có hình thái vâtcḥ
ất, vì thế mà viêc x ̣
ác minh ... của tài
sản cố định vô hình ... hơn nhiều so với tài sản cố định hữu hình:
A.Sự sở hữu / dễ dàng
B.Sự sở hữu / phức tạp
C.Sự hiên ḥ ữu / phức tạp
D.Sự hiên ḥ ữu / dễ dàng
4. Điền vào chỗ trống: Mục tiêu chính của kiểm soát nôi bộ ḷ à nâng cao
hiêụ quảsử dụng ...vào tài sản cố định thông qua viêc đ ̣ ầu tư đúng
mục đích, không lãng phí cũng như … và sử dụng có hiêu qụ ả tài sản cố định lO M oARcPSD| 45467232 A.Nhà đầu tư/ Kiểm tra
B.Vốn đầu tư/ Quản lý
C.Vốn kinh doanh/ Kiểm soát
D.Vốn đầu tư/ Kiểm soát
5.Công cụ nào sau đây là công cụ quan trọng để kiểm soát nội bộ hữu hiệu
đối với tài sản cố định:
A.Hệ thống sổ chi tiết tài sản cố định
B.Thủ tục thanh lý hay nhượng bán tài sản cố định
C.Kế hoạch và dự toán mua sắm tài sản cố định
D.Chế độ kiểm kê định kỳ tài sản cố định
6.Giai đoạn lập phiếu đề nghị mua và xét duyệt mua sắm tài sản cố định
thường được thực hiện dựa trên:
A.Khả năng thanh toán của doanh nghiệp tại thời điểm đề nghị
B.Kế hoạch đầu tư đã được phê duyệt
C.Tất cả các phương án đều sai
D.Nhu cầu sử dụng tại thời điểm đề nghị
Câu 1: Trong các phương pháp nhận dạng rủi ro của DN; có mô hình 5F,
đó là: nhà cung cấp, khách hàng, cạnh tranh của các doanh nghiệp cùng
ngành, đối thủ tiềm năng và ... thay thế. Từ thích hợp cho ... là:
A.Qui trình B.Sản xuất C.Sản phẩm D.Kinh doanh
Câu 2:Hệ thống kiểm soát nội bộ gồm: 2 lO M oARcPSD| 45467232
A.Môi trường kiểm soát, rủi ro, các hoạt động kiểm soát, thông tin..
B.Môi trường kiểm soát, đánh giá rủi ro, hoạt động kiểm soát, thông tin và
truyền thông, giám sát
C.Môi trường kiểm soát, giám sát, các hoạt động kiểm soát, thông tin và truyền thông.
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế về:
A.Các biện pháp kiểm tra thường hướng đến các sai phạm đã dự kiến trước chứ
không phải các trường hợp ngoại lệ
B.Nhân viên xao nhãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
C.Sự thông đồng giữa các nhân viên
D.Tất cả các trường hợp được nêu
Câu 4: Nhận dạng rủi ro là một quá trình lặp đi, lặp lại và thường nằm
trong giai đoạn: A.Lập kế hoạch B.Thực hiện kế hoạch C.Hoàn thành
D.Cả 3 giai đoạn được nêu
Câu 5: Các hoạt động kiểm soát của đơn vị có thể bao gồm: A.Kiểm soát phòng ngừa
B.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện
C.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kiểm soát bù đắp
D.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kiểm soát điều chỉnh lO M oARcPSD| 45467232
Câu 6: Một người vừa được duyệt việc mua hàng vừa được bảo quản hàng
mua là vi phạm nguyên tắc tách biệt giữa các chức năng:
A.Xét duyệt và phê chuẩn
B.Kế toán và bảo quản tài sản
C.Xét duyệt và bảo quản tài sản
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu 7: Hoạt động kiểm soát đối với phần mềm bán hàng để đảm bảo
nghiệp vụ bán chịu vượt quá hạn mức không được thực hiện nếu không có
sự phê duyệt của nhà quản lý, được coi là hoạt động:
A.Kiểm soát chung
B.Kiểm soát ứng dụng C.Kiểm soát phần mềm
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 8: Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan
đến bộ phận nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ:(chương 3) A.Hoạt động kiểm soát
B.Môi trường kiểm soát C.Thôngtin kiểm soát D.Hoạt động giám sát
Câu 9: Câu nào sau đây mô tả đúng đặc tính của rủi ro:
A.Rủi ro không thể bị loại trừ triệt để 4 lO M oARcPSD| 45467232
B.Rủi ro chỉ có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác
C.Rủi ro là xác suất xảy ra của một kết quả không mong muốn
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu 10: Hồ sơ rủi ro của một doanh nghiệp có thể bao gồm các loại rủi ro sau đây: A.Rủi ro khai thác B.Rủi ro tài chính C.Rủi ro chiến lược
D.Tất cả các loại được nêu
Câu 11: Theo quan điểm của COSO thì cam kết về năng lực là:
A.Năng lực hoàn thành công việc
B.Kỹ năng cần thiết để hoàn thành một công việc
C.Kiến thức và kỹ năng cần thiết để hoàn thành một nhiệm vụ nhất định
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 12: Việc chấp nhận rủi ro kinh doanh là đặc điểm phản ánh yếu tố nào
sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ: A.Cam kết về năng lực
B.Triết lý quản lý và phong cách điều hành của nhà quản lý C.Cơ cấu tổ chức
D.Tất cả các phương án đều sai lO M oARcPSD| 45467232
Câu 13: “Nhà quản lý có quan tâm đến các biện pháp để nâng cao độ tin
cậy trong việc lập trình bày báo cáo tài chính và bảo vệ tài sản không?”
Đây là nội dung nào sau đây của bộ phận “môi trường kiểm soát”?

A.Tính trung thực và các giá trị đạo đức B.Cơ cấu tổ chức C.Chính sách nhân sự
D.Triết lý quản lý và phong cách điều hành của nhà quản lý
Câu 14: Tư duy quản lý, phong cách điều hành của thành viên HDQT và ban giám đốc là: A.Môt trong nḥ
ững nhân tố chủ yếu để đánh giá mức đô tin cậ y c ̣ ủa
thông tin được trình bày trên báo cáo tài chính
B.Môt trong nḥững nhân tố chủ yếu để đánh giá môi trường kiểm soát
C.Là nhân tố duy nhất để đánh giá môi trường kiểm soát của doanh nghiệp
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 15: Hoạt động giám sát trong Hệ thống kiểm soát nội bộ, tốt nhất nên
được thiết kế để hoạt động:
A.Bắt đầu từ lúc xây dựng mục tiêu đến khi đạt được mục tiêu
B.Trong toàn bộ quá trình hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động
C.Ngay khi xảy ra hành vi, hoạt động có ảnh hưởng đến mục tiêu
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu 16: Môi trường kiểm soát của doanh nghiệp:
A. Là những quy tắc ứng xử trong doanh nghiệp 6 lO M oARcPSD| 45467232
B.Phản ánh sắc thái chung của tổ chức, tác động đến ý thức của mọi người
trong đơn vị và là nền tảng cho các bộ phận khác trong hệ thống kiểm soát nội bộ
C.Phản ánh sắc thái chung của tổ chức và là nền tảng cho các bộ phận khác
trong hệ thống kiểm soát nội bộ
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 17: Những nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu chính của hệ
thống kiểm soát nội bộ.
A.Độ tin cậy của Báo cáo tài chính
B.Hiệu lực và hiệu quả hoạt động
C.Tuân thủ luật pháp và các quy định
D.Đảm bảo loại bỏ được rủi ro kinh doanh
Câu 18: Khi đánh giá việc thiết kế hệ thống kiểm soát nội bộ, nhà quản trị
xem xét liệu việc kiểm soát có thể
A.Phát hiện các sai phạm trọng yếu
B.Sửa chữa các sai phạm trọng yếu
C.Phát hiện và sửa chữa các sai phạm trọng yếu
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 19: Tính hữu hiệu của hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán phụ thuộc vào:
A.Sự độc lập của Hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán
B.Mức độ tham gia giám sát của Hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán
C.Sự độc lập, mức độ tham gia giám sát và sự phối hợp với nhà quản lý của lO M oARcPSD| 45467232
Hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 20:Khuôn khổ mà trong đó các hoạt động của đơn vị được lập kế
hoạch, thực hiện, kiểm soát và giám sát là đặc điểm phản ánh yếu tố nào
sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A.Cam kết về năng lực
B.Phân định quyền hạn và trách nhiệm
C.Cơ cấu tổ chức
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 21:Nhân tố bên ngoài tác động đến rủi ro ở mức độ toàn đơn vị có thể là:
A.Sự thay đổi của luật pháp
B.Sự thay đổi nhà quản lý
C.Sự thay đổi của luật pháp và nhà quản lý
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 22:Yêu cầu nhân viên ra vào công ty phải đeo thẻ có mã vạch là một
biện pháp kiểm soát: A.Phòng ngừa B.Phát hiện C.Bù đắp D.Điều chỉnh
Câu 23:Kiểm soát quá trình xử lý thông tin bao gồm 8 lO M oARcPSD| 45467232 A.Kiểm soát chung B.Kiểm soát ứng dụng
C.Kiểm soát chứng từ sổ sách
D.Bao gồm các trường hợp được nêu.
Câu 24:Hoạt động kiểm soát nhằm đảm bảo cho tài sản của doanh nghiệp
như máy móc, thiết bị, nhà xưởng được bảo vệ một cách chặt chẽ được coi là hoạt động: A.Kiểm soát chung B.Kiểm soát ứng dụng
C.Kiểm soát vật chất D.Kiểm soát tài sản
Câu 25:Hoạt động giám sát trong hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm:
A.Giám sát hàng ngày và định kỳ
B.Giám sát thường xuyên và định kỳ
C.Giám sát hàng ngày và chu kỳ
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 26:Môi trường kiểm soát mạnh giúp
A.Dễ dàng cho kiểm toán viên đôc lậ p trong qụá trình kiểm toán
B.Đảm bảo tính hiêu qụ ả của toàn bô hệ tḥống kiểm soát nôi bộ ̣ lO M oARcPSD| 45467232
C.Hỗ trợ đáng kể cho các thủ tục kiểm soát cụ thể
D.Đơn vị sẽ có hê tḥ ống kiểm soát nôi bộ mạnḥ
Câu 27:Nhận dạng rủi ro là:
A.Xác định được phạm vi kiểm soát cần thiết đối với những sai sót trọng yếu có
thể tồn tại trong Báo cáo tài chính
B.Xem xét những nhân tố có khả năng gây ra sai sót trọng yếu
C.Việc nhận thức về hình thức, thời điểm và mức độ mà một sự kiện hoặc
một hoạt động sẽ xảy ra gây ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp

D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 28:Một doanh nghiệp kinh doanh ngành hàng may mặc với nguyên
liệu nhập từ nước ngoài và thành phẩm chủ yếu dành cho xuất khẩu. Chính
phủ mới tại một quốc gia mua hàng may mặc của doanh nghiệp có ý muốn
siết chặt quota nhập khẩu. Đây là một rủi ro về:
A.Môi trường xã hội B.Môi trường chính trị C.Môi trường pháp lý
D.Môi trường chính trị và pháp lý
Câu 29: “Kiểm soát rủi ro một cách kinh tế” có nghĩa là:
A.Doanh nghiệp cần mua bảo hiểm cho tất cả các loại rủi ro
B.Doanh nghiệp cần chấp nhận tất cả các loại rủi ro
C.Doanh nghiệp cần chia sẻ tất cả các loại rủi ro
D.Doanh nghiệp cần phân loại rủi ro và ưu tiên nguồn lực cho loại rủi ro có nguy cơ cao. 10 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 30: Hệ thống kiểm soát nội bộ được thực hiện tại đơn vị nhằm mục đích:
A.Thực hiện các mục tiêu của đơn vị
B.Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ
C.Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước
D.Giúp kiểm toán viên xây dựng kế hoạch kiểm toán
Câu 31: Kiểm soát nội bộ không được thiết kế để cung cấp sự đảm bảo rằng:
A.Mọi gian lận đều được phát hiện
B.Mọi giao dịch được thực hiện theo sự phê duyệt của nhà quản trị
C.Chỉ được định giá tài sản theo sự phê duyệt của nhà quản trị
D.Nhân viên công ty tuân thủ các quy định và thể lệ
Câu 32: Khi xây dựng tính trung thực và các giá trị đạo đức nhà quản trị cần chú ý đến: A.Áp lực và cơ hội
B.Áp lực, cơ hội và việc xây dựng, truyền đạt các hướng dẫn về đạo đức
C.Áp lực, cơ hội, việc xây dựng, truyền đạt các hướng dẫn về đạo đức và các cam kết về năng lực
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 33: Khi đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị, Kiểm toán viên
phát hiện đơn vị không có bảng mô tả công việc và nhiệm vụ cụ thể cho
từng bộ phận và cá nhân. Điều này sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây:
lO M oARcPSD| 45467232
A.Cam kết về năng lực
B.Phân định quyền hạn và trách nhiệm C.Cơ cấu tổ chức D.Đánh giá rủi ro
Câu 34: Theo COSO, chính sách nhân sự trong môi trường kiểm soát của
đơn vị bao gồm các vấn đề về:
A.Tuyển dụng, đào tạo, đánh giá, đề bạt, tiền lương, khen thưởng và kỷ luật
B.Tuyển dụng, đào tạo, giám sát, khen thưởng và kỷ luật
C.Tuyển dụng, đào tạo, đánh giá, giám sát, tiền lương, khen thưởng và kỷ luật
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 35: Quản trị sự thay đổi là 1 vấn đề thuộc về yếu tố nào sau đây của hệ
thống kiểm soát nội bộ:
A.Các hoạt động kiểm soát B.Môi trường kiểm soát C.Đánh giá rủi ro D.Giám sát
Câu 36: Phân chia trách nhiệm hợp lý yêu cầu:
A.Không để cho cá nhân nắm tất cả các khâu của một quy trình nghiệp vụ từ khi
phát sinh đến khi kết thúc
B.Tách biệt giữa các chức năng: xét duyệt và phê chuẩn, kế toán và bảo quản tài
sản, xét duyệt và kế toán 12 lO M oARcPSD| 45467232
C.Không để cho cá nhân nắm tất cả các khâu của một quy trình nghiệp vụ
từ khi phát sinh đến khi kết thúc và tách biệt giữa các chức năng: xét duyệt
và phê chuẩn, kế toán và bảo quản tài sản, xét duyệt và kế toán
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 37:Hoạt động kiểm soát của đơn vị liên quan tới các nguyên tắc của
kiểm soát nội bộ sau:
A.Đơn vị lựa chọn và xây dựng các hoạt động kiểm soát để giảm thiểu rủi ro
xuống mức thấp có thể chấp nhận được
B.Đơn vị lựa chọn và xây dựng các hoạt động kiểm soát chung đối với công
nghệ nhằm hỗ trợ việc đạt được các mục tiêu của đơn vị
C.Đơn vị triển khai các hoạt động kiểm soát thông qua chính sách và thủ tục kiểm soát
D.Bao gồm tất cả các nguyên tắc được nêu
Câu 38: Việc truyền đạt trách nhiệm của người quản lý và nhân viên sẽ ảnh
hưởng đến yếu tố nào sau đây: A.Thông tin B.Truyền thông C.Giám sát
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu 39: Môi trường kiểm soát hữu hiệu cần đáp ứng đủ các nguyên tắc sau:
A.Đơn vị thể hiện sự cam kết về tính trung thực và các giá trị đạo đức
B.Hội đồng quản trị thể hiện sự độc lập với người quản lý và đảm nhiệm chức
năng giám sát việc thiết kế và cận hành hệ thống kiểm soát nội bộ tại đơn vị lO M oARcPSD| 45467232
C.Thực hiện phân công phân nhiệm, uỷ quyền và phê chuẩn rõ ràng, đầy đủ;
chính sách nhân sự đầy đủ; chỉ rõ trách nhiệm kiểm soát của từng cá nhân liên
quan để đạt được mục tiêu đã thiết lập
D.Bao gồm tất cả các nguyên tắc được nêu
Câu 40:Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến viêc đ ̣ ánh giá về môi trường kiểm soát
A.Ý thức về viêc kịểm soát của ban giám đốc
B.Thái đô c ̣ ủa ban giám đốc đối với nhân viên và công đoàn
C.Cơ chế kiểm soát của ban giám đốc
D.Mối quan hê gị ữa ban giám đốc và hôi đ ̣ồng quản trị
Câu 41:Điều nào sau đây không phải là một trong các biện pháp để đối phó
với rủi ro đã xác định? A.Tránh né rủi ro B.Chia sẻ rủi ro C.Chấp nhận rủi ro
D.Loại trừ rủi ro
Câu 42: Đánh số thứ tự liên tục trước khi sử dụng cho tất cả các chứng từ
là thủ tục kiểm soát thông dụng của: A.Kiểm soát chung B.Kiểm soát riêng C.Kiểm soát ứng dụng 14 lO M oARcPSD| 45467232
D.Kiểm soát chứng từ sổ sách
Câu 43.Kiểm soát tốt các chu trình sẽ giúp doanh nghiệp đạt mục tiêu như
báo cáo COSO đề ra là:
A.Doanh thu và lợi nhuận cao
B.Chiếm lĩnh được thị phần
C.Kiểm soát được hoạt động của nhân viên
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 44.Điều nào sau đây không phải là một bước không thể tách rời trong
quy trình quản lý rủi ro:
A.Xác lập bối cảnh môi trường quản lý rủi ro (cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp)
B.Nhận biết rủi ro tiềm ẩn
C.Phân tích và đánh giá rủi ro
D.Thông báo và tư vấn với đối thủ
Câu 45: Mục tiêu của kiểm soát nội bộ trong việc đảm bảo độ tin cậy của các thông tin:
A.Thông tin cung cấp kịp thời về thời gian
B.Thông tin đảm bảo độ chính xác và tin cậy của thực trạng hoạt động
C.Thông tin đảm bảo tính khách quan và đầy đủ
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu 46: Trưởng bộ phận bán hàng có thường xuyên theo dõi việc thực hiện
kế hoạch bán hàng hay không, là nội dung thuộc về: lO M oARcPSD| 45467232 A.Môi trường kiểm soát B.Hoạt động kiểm soát C.Thông tin truyền thông D.Giám sát
Câu 47: Ban giám đốc có
hành động xử lý đúng đắn và kịp thời
những với những thông tin đối
nhận đượ luật pháp hoặc các c từ khách hàng, nhà cung cấp, các cơ quan
đối tác bên ngoài khác, là nội dung thuộc về: A.Môi trường kiểm soát B.Hoạt động kiểm soát
C.Thông tin truyền thông D.Giám sát
Câu 48: Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát có gặp gỡ kế toán
trưởng,kiểm toán viên độc lập và kiểm toán viên nội bộ để trao đổi tính hợp
lý của quá trình lập báo cáo tài chính, hệ thống kiểm soát nội bộ và các vấn
đề quan trọng khác không? Đây là nội dung thuộc về:

A.Môi trường kiểm soát B.Hoạt động kiểm soát C.Thông tin truyền thông D.Giám sát
Câu 49: Điều nào sau đây mô tả đúng về quản lý kinh doanh liên tục:
A.Quản lý kinh doanh liên tục không cùng nghĩa với lên kế hoạch đối phó bất trắc 16 lO M oARcPSD| 45467232
B.Quản lý kinh doanh liên tục nhằm phòng ngừa cũng như phục hồi sau thảm họa
C.Quản lý kinh doanh liên tục liên quan đến mọi khía cạnh khai thác và quản lý
chứ không chỉ dừng ở kế hoạch phục hồi sau thảm họa
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu 50.Có thể nâng cao chất lượng kiểm soát nôi bộ trong mộ t công ty nḥ
ỏ, không có đủ nhân viên nhằm cho phép phân chia trách nhiêm mộ t c ̣
ách hợp lý bằng cách sau:
A.Thuê tạm thời môt ṣ ố nhân viên
B.Người chủ tham gia trực tiếp vào viêc qụ ản lý sổ sách quantrọng và thực
hiên ̣ các hoạt động kiểm soát kinh doanh
C.Thuê kiểm soát từ bên ngoài, hàng tháng lâp ḅ áo cáo về kiểm soát nôi bộ ̣
D.Giao cho những nhân viên trách nhiêm công việ c đ ̣ ầy đủ, rõ ràng theo
môt ̣ nhiêm vụ quy trình tách biệṭ
Câu 1:Gian lận là gì?
A.Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận.
B.Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản,
xuyên tạc thông tin C.Là việc tính toán sai
D.Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn
Câu 2: Khái niệm về gian lận được biểu hiện là:
A.Lỗi về tính toán số học
B.Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn
về trình độ của các cán bộ kế toán
C.Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý lO M oARcPSD| 45467232
D.Bao gồm tất cả các phương án
Câu 3: Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không
ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu dưới hình thức lập dự
phòng nợ phải thu khó đòi. Hành vi đó là:

A.Có thể được bỏ qua nếu phát hiện sớm B.Gian lận C.Nhầm lẫn
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 4: Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận của chu trình kế toán nào? A.Bán hàng và thu tiền B.Mua hàng và thanh toán
C.Tiền lương và chi phí tiền lương
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 5: Mô hình Tam giác gian lận của Ronand R.Cressy trình bày:
A.Các yếu tố dẫn đến hành vi gian lận
B.Mối quan hệ giữa các yếu tố dẫn đến hành vi gian lận
C.Các biện pháp doanh nghiệp có thể áp dụng để phòng ngừa hành vi gian lận
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu 6: Kết quả nghiên cứu gian lận của ACFE cho rằng gian lận phổ biến
trên báo cáo tài chính có thể là các hành vi:
A.Ghi nhận doanh thu không có thật, ghi sai niên độ
B.Skimming, Cash larceny, Billing,...
C.Ghi nhận doanh thu không có thật, ghi sai niên độ, không khai báo đầy
đủ thông tin, định giá sai tài sản D.Gian lận tài sản 18 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 7: Theo nghiên cứu của hiệp hội các nhà điều tra gian lận Hoa Kỳ
(ACFE) thì đối tượng nào sau đây phát hiện được các hành vi gian lận nhiều nhất:
A.Tố giác của nhân viên, nhà cung cấp khách hàng B.Kiểm toán nội bộ C.Kiểm toán độc lập D.Cảnh sát
Câu 8: Theo nghiên cứu của hiệp hội các nhà điều tra gian lận Hoa Kỳ
(ACFE) thì đối tượng nào sau đây có tỷ lệ thực hiện hành vi gian lận nhiều nhất:
A.Tổ chức phi lợi nhuận B.Doanh nghiệp nhà nước C.Công ty tư nhân D.Công ty cổ phần
Câu 9: Thành viên chủ yếu của Hiệp hội các nhà điều tra gian lận Hoa Kỳ (ACFE) là:
A.Chuyên gia về chống gian lận B.Kế toán viên
C.Kiểm toán viên nội bộ D.Chuyên gia pháp lý
Câu 10: Thứ tự nào sau đây là đúng :
A.Kiểm soát phát hiện, kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát bù đắp
B.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kiểm soát bù đắp
C.Kiểm soát phát hiện, kiểm soát bù đắp, kiểm soát phòng ngừa
D.Kiểm soát bù đắp, kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện lO M oARcPSD| 45467232
Câu 11: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận:
A.Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan
B.Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu
C.Bỏ sót, ghi trùng
D.Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán
Câu 12: Biện pháp thông thường cần phải thực hiện để đối phó với gian lận là: A.Ngăn ngừa B.Ngăn ngừa, phát hiện
C.Ngăn ngừa, phát hiện và trừng phạt
D.Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 13: Quan điểm cho rằng khi hoàn cảnh tạo áp lực, cơ hội thực hiện
gian lận cao cùng với tính liêm chính của cá nhân thấp, nguy cơ xảy ra gian
lận là rất lớn là của:
A.Donald R.Cressey B.Edwin H.Sutherland C. W.Steve Albrecht D. Richard C.Hollinger
Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai:
A.Việc ngăn ngừa và phát hiện gian lận sẽ đạt kết quả tốt nhất thông qua một hệ
thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu
B.Cần phải tiến hành giám sát vì thực tế vận hành thường không được như
những gì giả thiết/quy định
C.Sai sót và thất bại là triệu chứng – thiếu các chốt kiểm soát là nguyên nhân, do
đó đừng tìm cách chữa triệu chứng, hãy tập trung vào nguyên nhân.
D.Ngoài chức năng kiểm tra, đánh giá, xác nhận và tư vấn thì kiểm toán nội 20