Trắc nghiệm Kinh tế chính trị | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tối và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Đề 1:
Câu 1 (1 điểm) : SAI
Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị Mác - Lênin
a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 2 (1 điểm) : SAI
Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
a. 1610
b. 1615
c. 1612
d. 1618
Đáp án: [b. 1615]
Câu 3 (1 điểm) : SAI
Quan hệ sản xuất được hình thành do
a. Ý muốn chủ quan của con người
b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Cả a,b,c
Đáp án: [c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất]
Câu 4 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: (….) là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công
là chính sang nền sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao
a. Cách mạng công nghiệp
b. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
c. Công nghiệp hóa
d. Hiện đại hóa
Đáp án: [b. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa]
Câu 5 (1 điểm) : SAI
Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất đơn giản và tái sản xuất mở rộng
a. Căn cứ vào phạm vi
b. Căn cứ vào nội dung
c. Căn cứ vào tính chất
d. Căn cứ vào quy mô
Đáp án: [d. Căn cứ vào quy mô]
Câu 6 (1 điểm) : SAI
Đối tượng lao động là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con
người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
d. Cả a,b,c
Đáp án: [b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người]
Câu 7 (1 điểm) : SAI
Chức năng thước đo giá trị của tiền dùng để
a. Phương tiện mua hàng
b. Trả nợ
c. Đo lường giá trị của các hàng hóa
d. Nộp thuế
Đáp án: [c. Đo lường giá trị của các hàng hóa]
Câu 8 (1 điểm) : SAI
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có mối quan hệ với nhau như thế nào
a. Tác động qua lại với nhau
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 9 (1 điểm) : SAI
Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hóa khoa học
b. Mô hình hoá
c. Phân tích và tổng hợp
d. Điều tra thống kê
Đáp án: [a. Trừu tượng hóa khoa học]
Câu 10 (1 điểm) : SAI
Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị là nhằm
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
c. Tìm ra các quy luật kinh tế
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 11 (1 điểm) : SAI
Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực ?
a. Sản xuất
b. Phân phối
c. Trao đổi
d. Tiêu dùng
Đáp án: [d. Tiêu dùng]
Câu 12 (1 điểm) : SAI
Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tích chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b. Cải thiện đời sống nhân dân
c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
d. Cả a,b,c
Đáp án: [a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển]
Câu 13 (1 điểm) : SAI
Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của
a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa trọng nông
d. Kinh tế chính trị tầm thường
Đáp án: [b. Kinh tế chính trị cổ điển Anh]
Câu 14 (1 điểm) : SAI
Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế
a. Công cụ lao động
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất
c. Nhà cửa, kho bãi,... để chứa đựng, bảo quản
d. Cả a và b
Đáp án: [a. Công cụ lao động]
Câu 15 (1 điểm) : SAI
Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là gì
a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 16 (1 điểm) : SAI
Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác - Lênin thể hiện ở chức năng nào
a. Nhận thức
b. Tư tưởng
c. Phương pháp luận
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 17 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là
a. Phát triển lực lượng sản xuất
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Xây dựng cơ sở vật chất -kỹ thuật cho CNXH
d. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân
Đáp án: [b. Tất cả các đáp án đều đúng]
Câu 18 (1 điểm) : SAI
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là:
a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản
b. Quy mô của tư bản
c. Tốc độ vận động của tư bản
d. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Đáp án: [a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản]
Câu 19 (1 điểm) : SAI
Lực lượng sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ giữa con người với con người
d. Cả a,b,c
Đáp án: [a. Quan hệ con người với tự nhiên]
Câu 20 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất và phân phối
a. Tồn tại độc lập với nhau
b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định
c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu sản xuất
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực với sản xuất
Đáp án: [d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực với sản xuất]
Câu 21 (1 điểm) : SAI
Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm:
a. Tạo điều kiện thuận lợi cho các công ty xuyên quốc gia
b. Tìm kiếm lợi nhuận độc quyền cao
c. Để nắm công ty mẹ, con, cháu
d. Đảm bảo nguồn nguyên liệu, an toàn trong cạnh tranh, thực hiện đồng thời mục đích kinh tế - chính trị-quân sự
Đáp án: [d. Đảm bảo nguồn nguyên liệu, an toàn trong cạnh tranh, thực hiện đồng thời mục đích kinh tế - chính trị-quân sự]
Câu 22 (1 điểm) : SAI
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước 1 bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp
a. Công cụ sản xuất
b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Cả a,c
Đáp án: [c. Kết cấu hạ tầng sản xuất]
Câu 23 (1 điểm) : SAI
Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách
quan
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan
d. Cả a, b,c
Đáp án: [d. Cả a, b,c]
Câu 24 (1 điểm) : SAI
Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
a. Tư liệu sản xuất hiện đại
b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
c. Khoa học công nghệ tiên tiến
d. Cả b,c
Đáp án: [b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại]
Câu 25 (1 điểm) : SAI
Chọn ý sai về tái sản xuất đơn giản và tái sản xuất mở rộng
a. Tái sản xuất đơn giản là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất đơn giản là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất sản xuất lớn
d. Sản xuất thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Đáp án: [b. Tái sản xuất đơn giản là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp]
Câu 26 (1 điểm) : SAI
Trừu tượng hóa khoa học là gì?
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất
c. Quá trình đi từ cụ thể trừu tượng và ngược lại
d. Cả b,c
Đáp án: [d. Cả b,c]
Câu 27 (1 điểm) : SAI
Quan hệ sản xuất bao gồm:
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 28 (1 điểm) : SAI
Cơ chế thị trường là
a. Cơ chế chỉ huy của nhà nước
b. Cơ chế tự điều tiết nền kinh tế
c. Cơ chế điều khiển bằng mệnh lệnh hành chính
Đáp án: [b. Cơ chế tự điều tiết nền kinh tế]
Câu 29 (1 điểm) : SAI
Bản chất của tiền công trong CNTB là
a. Giá cả của hàng hóa lao động
b. Giá cả của lao động
c. Giá cả của hàng hóa sức lao động
Đáp án: [c. Giá cả của hàng hóa sức lao động]
Câu 30 (1 điểm) : SAI
Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên
b. Cả hai hình thích sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu
vào
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất
theo chiều rộng
d. Cả b và c
Đáp án: [b. Cả hai hình thích sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào]
Câu 31 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng
a. Con người có thể tạo ra các quy luật kinh tế và xóa bỏ các quy luật kinh tế
b. Con người có thể nhận thức và vận dụng các quy luật kinh tế để phục vụ cho lợi ích của mình
c. Con người không thể nhận thức được các quy luật
d. Quy luật kinh tế mang tính khách quan và tồn tại vĩnh viễn
Đáp án: [b. Con người có thể nhận thức và vận dụng các quy luật kinh tế để phục vụ cho lợi ích của mình]
Câu 32 (1 điểm) : SAI
Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực
a. Tái sản xuất đơn giản
b. Tái sản xuất mở rộng
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
Đáp án: [d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu]
Câu 33 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Công nghiệp hóa là
a. Điện khí hóa nền sản xuất xã hội
b. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất XH từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền sản xuất XH dựa chủ
yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra NSLĐ XH cao
c. Cơ khí hóa nền sản xuất xã hội
Đáp án: [b. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất XH từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền sản xuất XH dựa chủ yếu trên lao động
bằng máy móc nhằm tạo ra NSLĐ XH cao]
Câu 34 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng
a. Phạm trù giá trị thặng dư phản ánh chính xác trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động
b. Phản ánh mức doanh lợi của nhà tư bản
c. Phản ánh trình độ phát triển của LLSX
d. Phản ánh hiệu quả của tư bản đầu tư
Đáp án: [a. Phạm trù giá trị thặng dư phản ánh chính xác trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động]
Câu 35 (1 điểm) : SAI
Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế xã hội
a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
b. Từ truyền thống lịch sử
c. Từ các hoạt động kinh tế
d. Từ ý thức xã hội
Đáp án: [d. Từ ý thức xã hội]
Câu 36 (1 điểm) : SAI
Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế
a. Mang tính khách quan
b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
d. Cả a và c
Đáp án: [d. Cả a và c]
Câu 37 (1 điểm) : SAI
"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất chúng bằng
cách nào, với những tư liệu lao động nào" Câu nói trên là của ai
a. A.Smith
b. C.Mác
c. D.Ricardo
d. Ph.Ăng ghen
Đáp án: [b. C.Mác]
Câu 38 (1 điểm) : SAI
Ai là người được C.Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển
a. A.Smith
b. D.Ricardo
c. W.Petty
d. R.T.Malthus
Đáp án: [c. W.Petty]
Câu 39 (1 điểm) : SAI
D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN
b. Thời kỳ hiệp tác đơn giản
c. Thời kỳ công trường thủ công
d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
Đáp án: [d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí]
Câu 40 (1 điểm) : SAI
Biểu hiện quan trọng nhất của chủ nghĩa tư bản độc quyền:
a. Vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
b. Xuất hiện các tổ chức độc quyền
c. Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
d. Hai xu thế song song cùng tồn tại: sự phát triển nhanh chóng và sự trì trệ của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
Đáp án: [d. Hai xu thế song song cùng tồn tại: sự phát triển nhanh chóng và sự trì trệ của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa]
Câu 41 (1 điểm) : SAI
Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất
a. Quan hệ sở hữu
b. Quan hệ phân phối
c. Quan hệ tổ chức quản lý
d. Không quan hệ nào quyết định
Đáp án: [a. Quan hệ sở hữu]
Câu 42 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
d. Cả a,c
Đáp án: [d. Cả a,c]
Câu 43 (1 điểm) : SAI
Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội
a. Hoạt động chính trị
b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
c. Hoạt động khoa học
d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Đáp án: [b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất]
Câu 44 (1 điểm) : SAI
Đáp án nào sau đây phản ánh không đúng về ưu thế của sản xuất hàng hóa
a. Khắc phục được các cuộc khủng hoảng kinh tế
b. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
c. Là tiền đề cho sự ra đời của phương thức sản xuất TBCN
d. Thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của xã hội
Đáp án: [a. Khắc phục được các cuộc khủng hoảng kinh tế]
Câu 45 (1 điểm) : SAI
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế chính trị" ?
a. Antoine Montchrestien
b. Francois Quesnay
c. Tomas Mun
d. William Petty
Đáp án: [a. Antoine Montchrestien]
Câu 46 (1 điểm) : SAI
Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định
a. Sản xuất
b. Phân phối
c. Trao đổi
d. Tiêu dùng
Đáp án: [a. Sản xuất]
Câu 47 (1 điểm) : SAI
Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm
a. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
Đáp án: [d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái]
Câu 48 (1 điểm) : SAI
Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người về cả thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 49 (1 điểm) : SAI
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Học thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Đáp án: [b. Học thuyết giá trị thặng dư]
Câu 50 (1 điểm) : SAI
Tư liệu lao động bao gồm:
a. Công cụ lao động
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất
c. Các vận dụng để chứa đựng, bảo quản
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 51 (1 điểm) : SAI
C.Mác đã khái quát tính quy luật của cách mạng công nghiệp qua 3 giai đoạn phát triển là
a. Bán cơ khí, cơ khí, bán tự động
b. Từ thủ công lên thẳng bán tự động
c. Thủ công, bán cơ khí, cơ khí
d. Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công, đại công nghiệp
Đáp án: [c. Thủ công, bán cơ khí, cơ khí]
Câu 52 (1 điểm) : SAI
Sức lao động là gì?
a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào
đó
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
d. Cả a và b
Đáp án: [d. Cả a và b]
Câu 53 (1 điểm) : SAI
Có mấy loại cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường
a. 2
b. 4
c. 3
d. 1
Đáp án: [a. 2]
Câu 54 (1 điểm) : SAI
Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
a. Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền tư nhân
b. Sự kết hợp giữa các nước đế quốc
c. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
d. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản
Đáp án: [d. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản]
Câu 55 (1 điểm) : SAI
Trong nền sản xuất lớn hiện địa, yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong quá trình lao động sản xuất
a. Sức lao động
b. Tư liệu sản xuất hiện đại
c. Công cụ sản xuất tiên tiến
d. Đối tượng lao động
Đáp án: [a. Sức lao động]
Câu 56 (1 điểm) : SAI
Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - chiếm hữu nô lệ - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
b. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
c. Chiếm hữu nô lệ - Cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
d. Cộng sản nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
Đáp án: [b. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản]
Câu 57 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
a. Trong nông nghiệp giá trị xã hội(thị trường của hàng hóa được quyết định bởi điều kiện sản xuất trung bình của
xã hội
b. Trong nông nghiệp giá trị xã hội(thị trường của hàng hóa được quyết định bởi điều kiện sản xuất xấu nhất của
xã hội
c. Trong nông nghiệp giá trị xã hội(thị trường của hàng hóa được quyết định bởi điều kiện sản xuất tốt nhất của xã
hội
Đáp án: [b. Trong nông nghiệp giá trị xã hội(thị trường của hàng hóa được quyết định bởi điều kiện sản xuất xấu nhất của xã hội]
Câu 58 (1 điểm) : SAI
Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình sản xuất
a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
Đáp án: [b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng]
Câu 59 (1 điểm) : SAI
Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội
a. Lực lượng sản xuất
b. Tồn tại xã hội
c. Quan hệ sản xuất
d. Kiến trúc thượng tầng
Đáp án: [c. Quan hệ sản xuất]
Câu 60 (1 điểm) : SAI
Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa
a. Ricardo
b. Ph.Ăngghen
c. Các-Mác
d. Adam-Smith
Đáp án: [c. Các-Mác]
Câu 61 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng
a. Quy luật kinh tế mang tính khách quan và tồn tại vĩnh viễn
b. Quy luật kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người
c. Quy luật kinh tế mang tính khách quan và chỉ tồn tại trong một thời kỳ lịch sử nhất định
Đáp án: [c. Quy luật kinh tế mang tính khách quan và chỉ tồn tại trong một thời kỳ lịch sử nhất định]
Câu 62 (1 điểm) : SAI
Bản chất của tiền
a. Là kim loại quý
b. Cổ phiếu, trái phiếu
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung
d. Là vàng
Đáp án: [c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung]
Câu 63 (1 điểm) : SAI
Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công
a. W.Petty
b. A.Smith
c. D.Ricardo
d. R.T.Malthus
Đáp án: [b. A.Smith]
Câu 64 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam (…..) là quá trình chuyển đổi căn
bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý KT- XH, từ sử dụng sức lao động thủ công là chính
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại; dựa trên sự
phát triển của CN và tiến bộ KHCN, nhằm tạo ra năng suất lao động cao
a. Cách mạng công nghiệp
b. Hiện đại hóa
c. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
d. Công nghiệp hóa
Đáp án: [c. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa]
Câu 65 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 66 (1 điểm) : SAI
Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Những khuyết tật của kinh tế thị trường TBCN được sửa chữa.
b. Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên, sự kết hợp giữa kinh tế nhà nước và
kinh tế tư nhân tăng lên, chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên.
c. Xã hội hóa sản xuất cao.
d. Tăng trưởng kinh tế liên tục.
Đáp án: [b. Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên, sự kết hợp giữa kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân tăng
lên, chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên.]
Câu 67 (1 điểm) : SAI
Tái sản xuất là gì
a. Là quá trình sản xuất
b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng
c. Là sự khôi phục lại sản xuất
d. Cả a,b,c
Đáp án: [b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng]
Câu 68 (1 điểm) : SAI
Ai là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản bản độc quyền và CNTB độc quyền Nhà nước?
a. C. Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C. Mác và Ph.Ăngghen
d. V.I. Lênin
Đáp án: [d. V.I. Lênin]
Câu 69 (1 điểm) : SAI
Quan hệ sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ giữa người và tự nhiên
b. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
d. Cả a,b,c
Đáp án: [b. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất]
Câu 70 (1 điểm) : SAI
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Lưu thông hàng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất hàng hoá đơn giản và hành hoá
Đáp án: [d. Sản xuất hàng hoá đơn giản và hành hoá]
Câu 71 (1 điểm) : SAI
Chọn câu trả lời đúng: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là
a. Tỷ lệ giữa số lượng tư bản cố định trên số lượng tư bản lưu động
b. Tỷ lệ giữa số lượng tư bản bất biến trên số lượng tư bản khả biến
c. Tỷ lệ giữa số lượng tư bản khả biến trên số lượng tư bản bất biến
d. Tỷ lệ giữa số lượng nguyên vật liệu trên số lượng sức lao động
Đáp án: [b. Tỷ lệ giữa số lượng tư bản bất biến trên số lượng tư bản khả biến]
Câu 72 (1 điểm) : SAI
Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị thể hiện ở:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận cho khoa học kinh tế ngành
c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
d. Cả b và c
Đáp án: [d. Cả b và c]
Câu 73 (1 điểm) : SAI
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động
a. Công cụ lao động
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất
c. Các vật chứa đựng, bảo quản
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Đáp án: [a. Công cụ lao động]
Câu 74 (1 điểm) : SAI
Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế sẽ dẫn đến:
a. Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
b. Sẽ có tổ chức độc quyền bị phá sản, còn lại những tổ chức độc quyền mạnh
c. Các tổ chức độc quyền sẽ thôn tính nhau
d. Đấu tranh không khoan nhượng
Đáp án: [a. Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế]
Câu 75 (1 điểm) : SAI
Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:
a. Người lao động
b. Tư liệu sản xuất
c. Khoa học công nghệ
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 76 (1 điểm) : SAI
Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố
a. Sức lao động với công cụ lao động
b. Lao động với tư liệu lao động
c. Sức lao đồng với đối tượng lao động và tư liệu lao động
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Đáp án: [c. Sức lao đồng với đối tượng lao động và tư liệu lao động]
Câu 77 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
a. Nền kinh tế chịu sự quản lý của Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
b. Trong nền kinh tế thị trường thực hiện nhiều nguyên tắc phân phối, trong đó lấy phân phối theo lao động là chủ
yếu
c. Nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
d. Nền kinh tế nhiều thành phần, Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh, chỉ huy
Đáp án: [d. Nền kinh tế nhiều thành phần, Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh, chỉ huy]
Câu 78 (1 điểm) : SAI
Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp
Đáp án: [c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất]
Câu 79 (1 điểm) : SAI
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí để:
a. Mua tư liệu tiêu dùng
b. Mua sức lao động
c. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động
d. Mua tư liệu sản xuất
Đáp án: [c. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động]
Câu 80 (1 điểm) : SAI
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Đáp án: [c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng]
Đề 2
Câu 1 (1 điểm) : SAI
Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt:
a. Giá cả sản xuất cao
b. Giá cả độc quyền thấp khi mua và bán đúng giá trị
c. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán
d. Mua đúng giá trị và bán với giá cả độc quyền cao
Đáp án: [c. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán]
Câu 2 (1 điểm) : SAI
Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào?
a. Tiến bộ về kinh tế
b. Tiến bộ về chính trị, xã hội
c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao
d. Cả a, b, c đều đúng
Đáp án: [d. Cả a, b, c đều đúng]
Câu 3 (1 điểm) : SAI
Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
a. Tổng số hàng hóa tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng lên 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần, tổng số hàng hóa tăng 2 lần
c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần
d. Tổng số hàng hóa tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần
Đáp án: [c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần]
Câu 4 (1 điểm) : SAI
Giả sử các doanh nghiệp sau đây đều có mức hao phí lao động xã hội cao hơn mức hao phí lao động xã hội cần thiết thì
loại doanh nghiệp nào sẽ bị phá sản
a. Tất cả đều có nguy cơ phá sản nếu không đổi mới kỹ thuật và cải tiến phương pháp sản xuất
b. Doanh nghiệp Nhà nước
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty cổ phần
Đáp án: [a. Tất cả đều có nguy cơ phá sản nếu không đổi mới kỹ thuật và cải tiến phương pháp sản xuất]
Câu 5 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta
a. Còn tồn tại 3 hình thức sở hữu là sở hữu Nhà nước, sở hữu tập thể và sở hữu tư nhân
b. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau do trình độ phát triển của LLSX không đồng đều
c. Còn tồn tại 2 hình thức sở hữu về TLSX là sở hữu Nhà nước và sở hữu tập thể
Đáp án: [b. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau do trình độ phát triển của LLSX không đồng đều]
Câu 6 (1 điểm) : SAI
Thế nào là sự tăng trưởng kinh tế bền vững?
a. Là sự tăng trưởng ổn định, lâu dài và tốc độ rất cao
b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội
d. Cả b, c
Đáp án: [d. Cả b, c]
Câu 7 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển của xã hội
a. Phát triển quan hệ sản xuất
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Thúc đẩy đổi mới phương thức hoàn thiện
d. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
Đáp án: [b. Tất cả các đáp án đều đúng]
Câu 8 (1 điểm) : SAI
Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là
a. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
b. Một kiểu tổ chức kinh tế-xã hội
c. Một phương thức sản xuất mới
d. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Đáp án: [d. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa]
Câu 9 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Nước đầu tiên vận dụng cách mạng công nghiệp 4.0 trong “ Kế hoạch hành động chiến lược công
nghệ cao” là
a. Anh
b. Nga
c. Đức
d. Nhật Bản
Đáp án: [c. Đức]
Câu 10 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
d. Cả a, b và c
Đáp án: [d. Cả a, b và c]
Câu 11 (1 điểm) : SAI
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 67 (1 điểm) : SAI
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Đáp án: [c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng]
Câu 68 (1 điểm) : SAI
Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất
c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo
d. Cả a và b
Đáp án: [d. Cả a và b]
Câu 69 (1 điểm) : SAI
Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?
a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Cả a, b, c
Đáp án: [d. Cả a, b, c]
Câu 70 (1 điểm) : SAI
Điểm khác nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là
a. Năng suất lao động tăng làm cho tổng giá trị của hàng hóa sản xuất ra tăng lên, còn tăng cường độ lao động
làm cho tổng giá trị của hàng hóa không đổi.
b. Tăng năng suất lao động làm giảm giá trị của một hàng hóa, còn tăng cường độ lao động thì giá trị của một
hàng hóa không đổi
c. Tăng năng suất lao động làm cho giá trị của 1 đơn vị hàng hóa tăng lên, tăng cường độ lao động làm cho giá trị
1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
Đáp án: [b. Tăng năng suất lao động làm giảm giá trị của một hàng hóa, còn tăng cường độ lao động thì giá trị của một hàng hóa không đổi]
Câu 71 (1 điểm) : SAI
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
a. Từ sản xuất
b. Từ phân phối
c. Từ trao đổi
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
Đáp án: [a. Từ sản xuất]
Câu 72 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
Đáp án: [d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX]
Câu 73 (1 điểm) : SAI
Giá trị của tiền (vàng) phụ thuộc vào
a. Số lượng vàng trong nền kinh tế
b. Số lượng hang hóa sản xuất ra trên thị trường
c. Số lượng lao động hao phí để khai thác vàng
Đáp án: [c. Số lượng lao động hao phí để khai thác vàng]
Câu 74 (1 điểm) : SAI
Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?
a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông
nghiệp trong GNP giảm xuống
c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi trường sinh thái được
bảo vệ
d. Cả a, b, c
Đáp án: [d. Cả a, b, c]
Câu 75 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Đâu là phát minh đột phá của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2
a. Ô tô, máy bay, điện thoại
b. Công nghệ in 3D
c. Máy dệt, lò luyện kim, máy hơi nước
d. Máy tính, mạng internet
Đáp án: [a. Ô tô, máy bay, điện thoại]
Câu 76 (1 điểm) : SAI
Giá cả hàng hoá là
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Đáp án: [d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá]
Câu 77 (1 điểm) : SAI
Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?
a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông
nghiệp trong GNP giảm xuống
c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi trường sinh thái được
bảo vệ
d. Cả a, b, c
Đáp án: [d. Cả a, b, c]
Câu 78 (1 điểm) : SAI
Lao động trừu tượng là
a. Là phạm trù riêng của CNTB
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
Đáp án: [b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá]
Câu 79 (1 điểm) : SAI
Cơ chế kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự dung hợp của:
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền và cạnh tranh tự do
c. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
d. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
Đáp án: [c. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước]
Câu 80 (1 điểm) : SAI
Tăng trưởng kinh tế là gì
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng hiệu quả của sản xuất
c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
Đáp án: [c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định]
Đề 3:
Câu 1 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hoá tồn tại:
a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong CNTB
Đáp án: [c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất]
Câu 2 (1 điểm) : SAI
Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá
a. Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm
b. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm
c. Tăng năng suất lao động
d. Tăng thêm những trang thiết bị vật chất và kỹ thuật cho lao động
Đáp án: [c. Tăng năng suất lao động]
Câu 3 (1 điểm) : SAI
Một trong những lý do khách quan Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa là
a. Để sắp xếp lại lực lượng sản xuất hiện có
b. Do yêu cầu của kinh tế thị trường
c. Để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật
d. Do toàn cầu hóa, hội nhập
Đáp án: [c. Để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật]
Câu 4 (1 điểm) : SAI
Chọn phương án điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng : (...) là những bước phát triển nhảy vọt về chất trình độ của tư
liệu sản xuất trên cơ sở những đột phá về kỹ thuật và công nghệ trong quá trình phát triển của nhân loại kéo theo sự thay
đổi căn bản về phân công lao động cao hơn hẳn nhờ áp dụng một cách một cách phổ biến những tính năng mới trong kỹ
thuật – công nghệ đó vào đời sống xã hội
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Hiện đại hóa
c. Cách mạng công nghiệp
d. Công nghiệp hóa
Đáp án: [c. Cách mạng công nghiệp]
Câu 5 (1 điểm) : SAI
Lao động phức tạp là
a. Lao động trí óc
b. Lao động trừu tượng
c. Lao động được huấn luyện, đào tạo
d. Lao động xã hội cần thiết
Đáp án: [c. Lao động được huấn luyện, đào tạo]
Câu 6 (1 điểm) : SAI
Nguyên nhân ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
a. Trình độ xã hội hóa lực lượng sản xuất và phân công lao động xã hội phát triển, mâu thuẫn giữa giai cấp vô
sản và tư sản, xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế
b. Kết hợp độc quyền công nghiệp và độc quyền ngân hàng
c. Khắc phục các khuyết tật của kinh tế thị trường
d. Khoa học công nghệ phát triển nhanh chóng
Đáp án: [a. Trình độ xã hội hóa lực lượng sản xuất và phân công lao động xã hội phát triển, mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và tư sản, xu
hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế]
Câu 7 (1 điểm) : SAI
Giá trị sử dụng là gì?
a. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
d. Cả a, b và c
Đáp án: [d. Cả a, b và c]
Câu 8 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
a. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
b. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vị trí thống trị
c. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò nòng cốt
d. Thành phần kinh tế Nhà nước đóng vai trò quan trọng
Đáp án: [a. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo]
Câu 9 (1 điểm) : SAI
Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Công dụng của hàng hóa
c. Sự hao phí sức lao động của con người
d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Đáp án: [d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa]
Câu 10 (1 điểm) : SAI
Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác -Lênin là
a. Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất xã hội
b. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt được hiệu quả như mong muốn
c. Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất
d. Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất
Đáp án: [c. Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất]
Câu 11 (1 điểm) : SAI
Công thức của quy luật lưu thông tiền tệ? Trong đó, m là lượng tiền phát hành cần thiết cho lưu thông, P là mức giá cả, Q
là khối lượng hàng hoá, dịch vụ đem lưu thông, V là số lần luân chuyển của tiền tệ đồng nhất
a. m= V/(P.Q)
b. m = (P.V)/Q
c. m = (P.Q)/V
d. m = (Q.V)/P
Đáp án: [c. m = (P.Q)/V]
Câu 12 (1 điểm) : SAI
Yếu tố quyết định sự phát triển của LLSX
a. Tư liệu lao động
b. Quy trình công nghệ
c. Người lao động và kỹ năng lao động của hộ
d. Năng lực quản lý
Đáp án: [c. Người lao động và kỹ năng lao động của hộ]
Câu 13 (1 điểm) : SAI
Phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị Mác-Lênin là
a. Phương pháp thống kê, so sánh
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp nghiên cứu định lượng
d. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học và phương pháp logic kết hợp lịch sử
Đáp án: [d. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học và phương pháp logic kết hợp lịch sử]
Câu 14 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
d. Cả a, b và c
Đáp án: [a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên]
Câu 15 (1 điểm) : SAI
Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền
a. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Do đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Do sự can thiệp, điều chỉnh của nhà nước tư sản
d. Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh, khủng hoảng kinh tế và
tín dụng
Đáp án: [d. Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh, khủng hoảng kinh tế và tín dụng]
Câu 16 (1 điểm) : SAI
Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
a. Lao động cụ thể
b. Lao động trừu tượng
c. Lao động giản đơn
d. Lao động phức tạp
Đáp án: [b. Lao động trừu tượng]
Câu 17 (1 điểm) : SAI
Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Mốt thời trang của hàng hoá
Đáp án: [a. Giá trị của hàng hoá]
Câu 18 (1 điểm) : SAI
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
a. Đồng nghĩa
b. Không đồng nghĩa
c. Trái ngược nhau
d. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau
Đáp án: [d. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau]
Câu 19 (1 điểm) : SAI
Hàng hóa là:
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
c. Sản phẩm được mua bán trên thị trường
d. Sản phẩm dùng để trao đổi với người khá
Đáp án: [b. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán]
Câu 20 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:
a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
d. Cả a, b và c
Đáp án: [c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động]
Câu 21 (1 điểm) : SAI
Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hóa những người sản xuất hàng hóa
c. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu nghèo
d. Tất cả đều đúng
Đáp án: [d. Tất cả đều đúng]
Câu 22 (1 điểm) : SAI
Nhà sản xuất nào sau đây không đáp ứng yêu cầu của quy luật giá trị
a. Có mức hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Có mức hao phí lao động cá biệt bằng Hao phí lao động xã hội cần thiết
c. Có hao phí lao động cá biệt lớn hơn Hao phí lao động xã hội cần thiết
Đáp án: [c. Có hao phí lao động cá biệt lớn hơn Hao phí lao động xã hội cần thiết]
Câu 23 (1 điểm) : SAI
Giá trị hàng hoá do cái gì tạo ra
a. Do lao động trừu tượng tạo ra
b. Do lao động phức tạp tạo ra
c. Do lao động cụ thể mà người lao động đã bỏ ra để tạo nên hàng hoá đó
d. Do quan hệ cung cầu của mỗi thời kỳ hoặc mỗi xã hội quyết định
Đáp án: [a. Do lao động trừu tượng tạo ra]
Câu 24 (1 điểm) : SAI
Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
c. Tiền có khả năng lại tăng lên
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Đáp án: [d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê]
Câu 25 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
d. Cả b và c
Đáp án: [d. Cả b và c]
Câu 26 (1 điểm) : SAI
Lao động trừu tượng là:
a. Là phạm trù riêng của CNTB
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
Đáp án: [b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá]
Câu 27 (1 điểm) : SAI
Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất
c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo
d. Cả a và b
Đáp án: [d. Cả a và b]
Câu 28 (1 điểm) : SAI
Nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người xuất hiện vào thời kỳ nào?
a. Đồ đá mới
b. Đầu xã hội phong kiến
c. Đồ đã cũ
d. Chiếm hữu nô lệ
Đáp án: [d. Chiếm hữu nô lệ]
null
Câu 29 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế
a. Muốn phát triển kinh tế thì cần phải tăng trưởng kinh tế
b. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế
c. Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế
d. Cả a, b, c đều đúng
Đáp án: [d. Cả a, b, c đều đúng]
Câu 30 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Hao phí vật tư kỹ thuật
b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết
Đáp án: [d. Thời gian lao động xã hội cần thiết]
Câu 31 (1 điểm) : SAI
Quá trình sản xuất trong chủ nghĩa tư bản có đặc điểm gì?
a. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản
b. Người công nhân làm ra sản phẩm và được nhà tư bản trả công theo lao động
c. Người công nhân làm việc độc lập với nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản
d. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về người công nhân
Đáp án: [a. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản]
Câu 32 (1 điểm) : SAI
Nước nào tiến hành công nghiệp hóa đầu tiên trên thế giới?
a. Mỹ
b. Anh
c. Đức
d. Pháp
Đáp án: [b. Anh]
Câu 33 (1 điểm) : SAI
Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá
b. Sự hao phí sức lao động của con người
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
d. Công dụng của hàng hoá
Đáp án: [c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá]
Câu 34 (1 điểm) : SAI
Lựa chọn phương án chính xác: Tác động quy luật giá trị là
a. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất nhằm tăng năng suất lao động
b. Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hoá người lao động thành kẻ giàu người nghèo
c. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
d. Tất cả các phương án trên
Đáp án: [d. Tất cả các phương án trên]
Câu 35 (1 điểm) : SAI
Nhân tố ảnh hưởng đến giá cả
a. Cung - cầu về hàng hoá
b. Sức mua của đồng tiền
c. Tâm lý, tập quán và tiêu dùng
d. Tất cả các nhân tố trên
Đáp án: [d. Tất cả các nhân tố trên]
Câu 36 (1 điểm) : SAI
Nội dung quy luật phát triển của lịch sử là gì?
a. LLSX và QHSX tác động qua lại lẫn nhau
b. QHSX quyết định LLSX
c. LLSX phụ thuộc và QHSX
d. QHSX thích ứng với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
Đáp án: [d. QHSX thích ứng với tính chất và trình độ phát triển của LLSX]
Câu 37 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
a. Đảng lãnh đạo toàn diện, tuyệt đối
b. Nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh hành chính
c. Nhà nước quản lý thông qua các chính sách kinh tế đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Đáp án: [c. Nhà nước quản lý thông qua các chính sách kinh tế đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản]
Câu 38 (1 điểm) : SAI
Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào không đúng?
a. Ngày lao động không đổi
b. Giá trị sức lao động không đổi
c. Hạ thấp giá trị sức lao động
d. Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi
Đáp án: [d. Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi]
Câu 39 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
d. Cả a, b và c
Đáp án: [a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên]
Câu 40 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
Đáp án: [d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX]
Câu 41 (1 điểm) : SAI
Những đặc điểm của chủ nghĩa tư bản ngày nay được thể hiện ở:
a. Xuất hiện các tổ chức độc quyền
b. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
c. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền và biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước
d. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền
Đáp án: [c. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền và biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước]
Câu 42 (1 điểm) : SAI
Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở điểm nào?
a. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ xã hội
b. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết
c. Ngày lao động không thay đổi
d. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ
Đáp án: [b. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết]
Câu 43 (1 điểm) : SAI
Những nơi nào trên thế giới không trải qua chế độ chiếm hữu nô lệ
a. Nga
b. Ấn độ
c. Trung Quốc
d. Ai cập
Đáp án: [a. Nga]
Câu 44 (1 điểm) : SAI
Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời:
a. Nó không làm thay đổi các quy luật của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản
b. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới
c. Phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hóa
d. Nó phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
Đáp án: [b. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới]
Câu 45 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị của hàng hoá
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
b. Tỷ lệ nghịch với tổng số thời gian lao động xã hội cần thiết đã bỏ ra để làm nên hàng hoá
c. Tỷ lệ nghịch với hao phí vật tư kỹ thuật đã bỏ ra để làm nên hàng hoá
d. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
Đáp án: [d. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết]
Câu 46 (1 điểm) : SAI
Một trong những phương hướng nâng cao hiệu quả của hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam là:
a. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
b. Chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, nhất là cơ cấu ngành dịch vụ
c. Đẩy mạnh phát triển kinh tế
d. Nhận thức sâu sắc về thời cơ và thách thức do hội nhập kinh tế quốc tế mang lại
Đáp án: [d. Nhận thức sâu sắc về thời cơ và thách thức do hội nhập kinh tế quốc tế mang lại]
Câu 47 (1 điểm) : SAI
Những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ:
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
b. Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
về tư liệu sản xuất.
c. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động; giữa các nước thuộc địa, phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc.
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa với nhau.
Đáp án: [b. Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản
xuất.]
Câu 48 (1 điểm) : SAI
Ngày lao động của công nhân trong chủ nghĩa tư bản được chia thành hai phần là những phần nào?
a. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội
b. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư
d. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động xã hội cần thiết
Đáp án: [b. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư]
Câu 49 (1 điểm) : SAI
Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?
a. Các PTSX trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp
b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Đáp án: [b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB]
Câu 50 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
d. a và b
Đáp án: [c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động]
Câu 51 (1 điểm) : SAI
Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:
a. Giá trị của lao động
b. Sự trả công lao động
c. Giá cả của sức lao động
d. Giá trị sức lao động
Đáp án: [c. Giá cả của sức lao động]
Câu 52 (1 điểm) : SAI
Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Những điều kiện tự nhiên
b. Trình độ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hoá sản xuất
d. Cả a, b và c
Đáp án: [a. Những điều kiện tự nhiên]
Câu 53 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hoá giản đơn và sản xuất hàng hoá TBCN có điểm giống nhau cơ bản gì?
a. Đều dựa vào chế độ tư hữu TBCN tư liệu sản xuất
b. Đều sản xuất để bán chứ không phải để tiêu dùng
c. Hàng hóa đều do người lao động sản xuất ra bằng sức lao động của mình
d. Hàng hóa được sản xuất ra đều phải có giá trị sử dụng và thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua
Đáp án: [b. Đều sản xuất để bán chứ không phải để tiêu dùng]
Câu 54 (1 điểm) : SAI
QHSX là gì
a. Quan hệ giữa sản xuất, lưu thông, phân phối và tiêu dùng
b. Quan hệ giữa người chủ sở hữu trong quá trình sản xuất
c. Quan hệ giữa những người chủ sở hữu TLSX và những người lao động sản xuất
d. Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
Đáp án: [b. Quan hệ giữa người chủ sở hữu trong quá trình sản xuất]
Câu 55 (1 điểm) : SAI
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
a. A.Smith
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Ph. Ăng ghen
Đáp án: [c. C.Mác]
Câu 56 (1 điểm) : SAI
Lao động cụ thể là:
a. Là phạm trù lịch sử
b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
Đáp án: [c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá]
Câu 57 (1 điểm) : SAI
Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
b. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
c. Tăng năng suất lao động
d. Cả a, b, c
Đáp án: [a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi]
Câu 58 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị hàng hoá được xác định như thế nào
a. Thời gian lao động: ngày, giờ…
b. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Xác định qua giá trị trao đổi
d. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
Đáp án: [b. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết]
Câu 59 (1 điểm) : SAI
Mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta cho đến năm 2020 là:
a. Đưa nước ta về cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
b. Hoàn thành cơ bản việc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội dựa trên một nền khoa học và
công nghệ tiên tiến, cơ cấu kinh tế hợp lý, đời sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng an ninh vững chắc
c. Đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp hiện đại
d. Cả 3 đều đúng
Đáp án: [d. Cả 3 đều đúng]
Câu 60 (1 điểm) : SAI
Giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Đáp án: [d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá]
Câu 61 (1 điểm) : SAI
Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
a. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động xã hội
c. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
d. Tăng cường độ lao động
Đáp án: [c. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội]
Câu 62 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hóa tồn tại:
a. Trong mọi thời đại
b. Dưới chế độ nô lệ, phong kiến và tư bản chủ nghĩa
c. Chỉ trong chế độ tư bản chủ nghĩa
Đáp án: [b. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá]
Câu 10 (1 điểm) : SAI
Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các tập đoàn tư bản tài chính thường tồn tại dưới dạng:
a. Công nghiệp- dịch vụ
b. Công-nông-thương-tín- dịch vụ hay công nghiệp-quân sự-dịch vụ quốc phóng
c. Công-nông nghiệp
d. Công xooc xi om
Đáp án: [b. Công-nông-thương-tín- dịch vụ hay công nghiệp-quân sự-dịch vụ quốc phóng]
Câu 11 (1 điểm) : SAI
Giá trị hàng hoá là gì
a. Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc tính không thể thiếu của mọi
loại hàng hoá
b. Lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
c. Mối quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau
d. Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm hàng hoá đó
Đáp án: [b. Lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá]
Câu 12 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án SAI về tính ưu việt của nền kinh tế thị trường
a. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
b. Góp phần phân bổ các nguồn lực một cách tối ưu
c. Kích thích tính năng động, sáng tạo của các chủ thể kinh tế góp phần nâng cao năng suất lao động và chất
lượng của sản phẩm
d. Góp phần đảm bảo công bằng xã hội
Đáp án: [d. Góp phần đảm bảo công bằng xã hội]
Câu 13 (1 điểm) : SAI
Tính chất phát triển của QHSX
a. Liên tục tăng chậm dần
b. Liên tục từ thấp lên cao
c. Liên tục với tốc độ ngày càng nhanh
d. Từng bậc, nhảy cóc tiến vọt
Đáp án: [d. Từng bậc, nhảy cóc tiến vọt]
Câu 14 (1 điểm) : SAI
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là
a. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ trong GDP
b. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP
c. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP
d. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp trong GDP
Đáp án: [b. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP]
Câu 15 (1 điểm) : SAI
Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 2 làm xuất hiện ngành kinh tế nào?
a. Chăn nuôi và trồng trọt
b. Công nghiệp
c. Thủ công nghiệp
d. Thương nghiệp
Đáp án: [c. Thủ công nghiệp]
Câu 16 (1 điểm) : SAI
Yếu tố nào tiêu biểu cho trình độ phát triển của LLSX
a. Quy mô sản xuất
b. Trình độ tinh xảo của sản phẩm được tạo ra
c. Con người lao động và những kinh nghiệm sản xuất của họ
d. Công cụ sản xuất
Đáp án: [d. Công cụ sản xuất]
Câu 17 (1 điểm) : SAI
Việt Nam tham gia vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm nào
a. 1995
b. 1997
c. 1998
d. 1996
Đáp án: [a. 1995]
Câu 18 (1 điểm) : SAI
Trong các hình thức của các tổ chức độc quyền sau, hình thức nào tồn tại trong chủ nghĩa tư bản ngày nay:
a. Công xooc xi om
b. Conglomerate
c. Concern và Conglomerate
d. Concern
Đáp án: [c. Concern và Conglomerate]
Câu 19 (1 điểm) : SAI
Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa mà bạn cho là chính xác nhất:
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
b. Tư bản là tư liệu sản xuất
c. Tư bản là tiền
d. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
Đáp án: [a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê]
Câu 20 (1 điểm) : SAI
Giá cả thị trường sẽ giảm xuống khi nào?
a. Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
b. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm, cung = cầu
c. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu
d. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu
Đáp án: [c. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu]
Câu 21 (1 điểm) : SAI
Hàng hoá có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do cái gì
a. Hàng hoá và lý tính của hàng hoá
b. Lao động của người sản xuất hàng hoá
c. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá chuyển nhập trong hàng hoá
d. Công dụng của hàng hoá
Đáp án: [c. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá chuyển nhập trong hàng hoá]
Câu 22 (1 điểm) : SAI
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sản xuất nhỏ phân tán
b. Phát triển khoa học- kỹ thuật
c. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Đáp án: [c. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn]
Câu 23 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị của hàng hoá được tính bởi cái gì?
a. Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền lương chi phí cho công nhân
b. Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hoá đó
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Lao động sống và lao động quá khứ kết tinh trong hàng hoá
Đáp án: [c. Thời gian lao động xã hội cần thiết]
Câu 24 (1 điểm) : SAI
Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
a. Giá trị cho người khác sử dụng, là giá trị sử dụng cho xã hội
b. Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác
c. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá
d. Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau
Đáp án: [a. Giá trị cho người khác sử dụng, là giá trị sử dụng cho xã hội]
Câu 25 (1 điểm) : SAI
Tại sao nói rằng chủ nô lệ có quyền sở hữu đối với nô lệ
a. Vì có thể bắt nô lệ lao động vô cùng cực nhọc
b. Vì nô lệ là tù bình nên đã mất mọi quyền tự do về cả thân thể
c. Vì có thể bán hoặc giết nô lệ
d. Vì nô lệ mắc nợ nên phải bán thân tự làm nô lệ
Đáp án: [c. Vì có thể bán hoặc giết nô lệ]
Câu 26 (1 điểm) : SAI
Thế nào là sản xuất hàng hoá?
a. Là hình thái kinh tế - xã hội
b. Là tổ chức kinh tế
c. Là một kiểu tổ chức kinh tế –xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán
d. Là hình thức tổ chức xã hội
Đáp án: [c. Là một kiểu tổ chức kinh tế –xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán]
Câu 27 (1 điểm) : SAI
Tiền công danh nghĩa
a. Biểu hiện ở số tiền mà người công nhân nhận được sau một khoảng thời gian làm việc
b. Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân mua được
c. Biểu hiện ở số hàng hóa mà người công nhận được sau một thời gian làm việc
Đáp án: [a. Biểu hiện ở số tiền mà người công nhân nhận được sau một khoảng thời gian làm việc]
Câu 28 (1 điểm) : SAI
Giá cả thị trường lên xuống do các yếu tố
a. Suy cho cũng là do năng suất lao động xã hội để sản xuất ra hàng hoá đó tăng lên hay giảm xuống
b. Giá trị hàng hoá, cung cầu và sức mua của tiền tệ
c. Tính cung cầu hàng hoá
d. Tình hình lạm phát tiền tệ
Đáp án: [b. Giá trị hàng hoá, cung cầu và sức mua của tiền tệ]
Câu 29 (1 điểm) : SAI
Các yếu tố của LLSX
a. Đối tượng lao động kết hợp với tư liệu lao động
b. Người lao động cùng với kỹ năng lao động của họ và tư liệu lao động
c. Người lao động với kỹ năng lao động của họ và TLSX
d. Người lao động cùng với kỹ năng lao động của họ và đối tượng lao động
Đáp án: [c. Người lao động với kỹ năng lao động của họ và TLSX]
Câu 30 (1 điểm) : SAI
Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì
a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện lưu thông
c. Phương tiện cất trữ
d. Phương tiện thanh toán
Đáp án: [a. Thước đo giá trị]
Câu 31 (1 điểm) : SAI
Sự hình thành và phát triển của các công ty xuyên quốc gia đã:
a. Thu hẹp thị trường trong và ngoài nước
b. Hình thành các tổ chức độc quyền đa ngành
c. Thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa, thúc đẩy phát triển nền kinh tế thế giới, làm gay gắt hơn mâu
thuẫn của chủ nghĩa tư bản
d. Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất xã hội
Đáp án: [c. Thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa, thúc đẩy phát triển nền kinh tế thế giới, làm gay gắt hơn mâu thuẫn của chủ
nghĩa tư bản]
Câu 32 (1 điểm) : SAI
Nội dung của quy luật giá trị
a. Người sản xuất chỉ sản xuất ra những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ
b. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao
d. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào giá trị hàng hoá
Đáp án: [d. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào giá trị hàng hoá]
Câu 33 (1 điểm) : SAI
Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ như thế nào?
a. Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa tăng lên
b. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi
c. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống
d. Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hoá không đổi
Đáp án: [b. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi]
Câu 34 (1 điểm) : SAI
Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng nhất để nâng cao năng suất lao động của công nhân là gì
a. Phải tổ chức thi tay nghề để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân
b. Phải tổ chức lại một cách hợp lý tất cả các bộ phận sản xuất và phi sản xuất trong nội bộ xí nghiệp
c. Phải đổi mới thiết bị, kỹ thuật
d. Phải tổ chức học tập để nâng cao tay nghề của công nhân
Đáp án: [c. Phải đổi mới thiết bị, kỹ thuật]
Câu 35 (1 điểm) : SAI
Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?
a. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
b. Biểu hiện tính chất cá nhân của hàng hoá
c. Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi nền sản xuất chung
d. Tạo ra giá trị hàng hoá
Đáp án: [a. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá]
Câu 36 (1 điểm) : SAI
Phương hướng cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội
a. Kéo dài thời gian lao động
b. Mở rộng quy mô sản xuất
c. Tăng cường độ lao động
d. Tăng năng suất lao động
Đáp án: [d. Tăng năng suất lao động]
Câu 37 (1 điểm) : SAI
Tô tiền thay thế cho tô hiện vật trong chế độ phong kiến biểu hiện điều gì?
a. Việc ứng dụng những tiến bộ kỹ thuật trong trồng trọt và chăn nuôi
b. Sự phát triển của nền kinh tế hàng hoá
c. Sự phát triển của LLSX và phân công lao động xã hội trong lĩnh vực công nghiệp
d. Nhu cầu tiêu dùng của giai cấp phong kiến đa dạng hơn, phong phú hơn
Đáp án: [b. Sự phát triển của nền kinh tế hàng hoá]
Câu 38 (1 điểm) : SAI
Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở nào?
a. Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình làm ra lấy giá trị sử dụng khác do
người khác làm ra
b. Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể làm ra
c. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Tuy có giá trị sử dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động
Đáp án: [c. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết]
Câu 39 (1 điểm) : SAI
Tính chất phát triển của LLSX như thế nào
a. Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng nhanh
b. Nhảy cóc, vọt tiến
c. Có bước lùi để sau đó tiến vọt
d. Tuần tự và tăng chậm dần
Đáp án: [a. Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng nhanh]
Câu 40 (1 điểm) : SAI
Loài người biết sử dụng chế độ luân canh, hữu canh, chuyên canh từ thời kỳ nào
a. Đồ đá mới
b. Đồ đá cũ
c. Chiếm hữu nô lệ
d. Phong kiến
Đáp án: [d. Phong kiến]
Câu 41 (1 điểm) : SAI
Yếu tố tích cực phát triển lực lượng sản xuất là gì?
a. Cải tiến kỹ thuật, tăng NSLĐ
b. Tăng m' để tăng lợi nhuận
c. Cải tiến quản lý để hạ chi phí sản xuất cá biệt
d. Tăng cường cạnh tranh, loại bộ đối thủ lạc hậu
Đáp án: [a. Cải tiến kỹ thuật, tăng NSLĐ]
Câu 42 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hoá giản đơn và sản xuất hàng hoá TBCN có điểm khác nhau cơ bản gì
a. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn không có bóc lột, còn trong nền sản xuất hàng hoá TBCN có hiện tượng
người bóc lột người
b. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn, hàng hoá được sản xuất ra từng chiếc một, còn trong nền sản xuất
hàng hoá TBCN, hàng hóa được sản xuất ra hàng loạt
c. Sản xuất hàng hoá đơn giản là sản xuất theo quy mô nhỏ, còn trong sản xuất hàng hoá TBCN là sản xuất theo
quy mô lớn
d. Nền sản xuất hàng hoá đơn giản dựa trên kỹ thuật thủ công, còn sản xuất hàng hoá TBCN dựa trên cơ sở kỹ
thuật cơ khí
Đáp án: [a. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn không có bóc lột, còn trong nền sản xuất hàng hoá TBCN có hiện tượng người bóc lột
người]
Câu 43 (1 điểm) : SAI
Vận dụng quy luật kinh tế là thế nào?
a. Dùng hệ thống pháp luật để ngăn cản quy luật phát huy tác dụng
b. Chấp nhận quy luật, để quy luật phát huy tác dụng một cách tự phát
c. Dùng ý chí của con người vượt qua quy luật
d. Tạo ra các điều kiện thuận lợi để quy luật phát huy tác dụng
Đáp án: [d. Tạo ra các điều kiện thuận lợi để quy luật phát huy tác dụng]
Câu 44 (1 điểm) : SAI
Hàng hoá là gì?
a. Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra tiêu dùng cho sản xuất hoặc cá nhân
b. Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích lợi cho con người hoặc cho xã hội
c. Một sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu của con người
d. Một sản phẩm của lao động, được sản xuất ra để trao đổi
Đáp án: [d. Một sản phẩm của lao động, được sản xuất ra để trao đổi]
Câu 45 (1 điểm) : SAI
Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 3 là gì?
a. Sự phân công lao động giữa lao động trí óc của các chủ nô và lao động chân tay của nô lệ
b. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp và hình thành đô thị
c. Thương nghiệp trở thành ngành độc lập
d. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt và các bộ lạc chăn nuôi du mục tách khỏi các bộ lạc trồng trọt
Đáp án: [c. Thương nghiệp trở thành ngành độc lập]
Câu 46 (1 điểm) : SAI
Vì sao hàng hóa trong TBCN có xu hướng ngày càng rẻ đi
a. Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạch
b. Vì chế độ TBCN tiến bộ hơn chế độ phong kiến
c. Vì trong CNTB, kinh tế thị trường khách hàng là thượng đế
d. Vì giai cấp tư sản muốn phục vị người tiêu dùng ngày càng tốt hơn
Đáp án: [a. Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạch]
Câu 47 (1 điểm) : SAI
Thế nào là nền sản xuất hàng hoá TBCN
a. Nền sản xuất hàng hoá mà kẻ bóc lột không còn là chủ nô, chúa phong kiến mà là nhà tư bản
b. Nền sản xuất để phục vụ cho một thị trường rộng, vượt khỏi biên giới quốc gia
c. Nền sản xuất dựa trên cơ sở phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu TBCN và TLSX
d. Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về TLSX và chế độ bóc lột làm thuê
Đáp án: [d. Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về TLSX và chế độ bóc lột làm thuê]
Câu 48 (1 điểm) : SAI
Sản xuất tự cung tự cấp, sản xuất ra sản phẩm để
a. Tiêu dùng trực tiếp cho người sản xuất
b. Bán
c. Tiêu dùng cho tất cả mọi người
d. Tiêu dùng cho người khác, cho xã hội
Đáp án: [a. Tiêu dùng trực tiếp cho người sản xuất]
Câu 49 (1 điểm) : SAI
Thế nào là tỷ suất giá trị thặng dư?
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
Đáp án: [d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến]
Câu 50 (1 điểm) : SAI
Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì?
a. Thị hiếu, một thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ
b. Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá đó
c. Giá trị của hàng hoá đó
d. Quan hệ cung cầu
Đáp án: [c. Giá trị của hàng hoá đó]
Câu 51 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Vì sao cần thiết phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ
c. Do thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam chưa đồng bộ
d. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, kém hiệu quả
Đáp án: [a. Tất cả các đáp án đều đúng]
Câu 52 (1 điểm) : SAI
Khi nào giá cả thị trường sẽ tăng lên
a. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu
b. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng, cung = cầu
c. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung > cầu
d. Giá trị hàng hoá giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu
Đáp án: [a. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu]
Câu 53 (1 điểm) : SAI
Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì?
a. Với cường độ lao động trung bình , trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất
b. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế
c. Với trình độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm
d. Với trình độ kỹ thuật, kỹ năng và cường độ lao động trung bình của xã hội
Đáp án: [d. Với trình độ kỹ thuật, kỹ năng và cường độ lao động trung bình của xã hội]
Câu 54 (1 điểm) : SAI
Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
a. 1610
b. 1615
c. 1612
d. 1618
Đáp án: [b. 1615]
Câu 55 (1 điểm) : SAI
LLSX biểu hiện mối quan hệ gì
a. Những người trực tiếp lao động
b. Con người với tự nhiên
c. Những người lao động sản xuất với nhau
d. Con người với con người trong quá trình sản xuất
Đáp án: [b. Con người với tự nhiên]
Câu 56 (1 điểm) : SAI
Thời gian lao động xã hội cần thiết trong công nghiệp được xác định dựa vào
a. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất tốt nhất
b. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất trung bình
c. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất xấu nhất.
d. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp
Đáp án: [b. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất trung bình]
Câu 57 (1 điểm) : SAI
Tại sao nói giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động có tính chất đặc biệt?
a. Vì khi tiêu dùng nó chuyển dịch giá trị tư liệu sản xuất sang sản phẩm
b. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó không thay đổi
c. Vì khi tiêu dùng nó có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
d. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó mất đi
Đáp án: [c. Vì khi tiêu dùng nó có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó]
Câu 58 (1 điểm) : SAI
Đặc điểm cơ bản nhất của kỹ thuật phong kiến là gì?
a. Công cụ bằng đồng
b. Công cụ bằng sắt
c. Sử dụng súc vật làm sức kéo
d. Chế độ thâm canh hữu canh
Đáp án: [b. Công cụ bằng sắt]
Câu 59 (1 điểm) : SAI
Thế nào là tỷ suất lợi nhuận?
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa lợi nhuận và tư bản ứng trước
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa lợi nhuận và tư bản khả biến
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa lợi nhuận và tư bản bất biến
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa lợi nhuận và chi phí tư bản
Đáp án: [a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa lợi nhuận và tư bản ứng trước]
Câu 60 (1 điểm) : SAI
Tại sao trong công xã nguyên thuỷ lại chưa có chế độ bóc lột người
a. Vì không có tư hữu về TLSX
b. Vì chưa có giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
c. Vì tất cả mọi người đều sống trong quan hệ cộng đồng huyết thống
d. Vì chưa có tài sản thặng dư
Đáp án: [d. Vì chưa có tài sản thặng dư]
Câu 61 (1 điểm) : SAI
Nội dung của cuộc đại phân công lao động lần 1
a. Chăn nuôi tách biệt khỏi trồng trọt
b. Là phân công giữa hai ngành nông nghiệp và thủ công nghiệp
c. Phân công giữa nam và nữ, giữa già và trẻ
d. Là phân công giữa hai ngành hái lượm và săn bắn
Đáp án: [a. Chăn nuôi tách biệt khỏi trồng trọt]
Câu 62 (1 điểm) : SAI
Lao động cụ thể là gì
a. Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động
b. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
c. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
d. Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá
Đáp án: [b. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá]
Câu 63 (1 điểm) : SAI
Nhân tố cơ bản quyết định cho sự thắng lợi của 1 chế độ xã hội là gì?
a. Có QHSX tiến bộ
b. Có công nghệ hiện đại
c. Có NSLĐ cao
d. Tổ chức quản lý chặt chẽ
Đáp án: [c. Có NSLĐ cao]
Câu 64 (1 điểm) : SAI
Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các đầu sỏ tài chính thống trị nền kinh tế thông qua
a. “Chế độ tham dự”
b. “Chế độ tham dự” kết hợp với “Chế độ ủy nhiệm”
c. Các tổ chức tài chính quốc tế
d. “Chế độ ủy nhiệm”
Đáp án: [b. “Chế độ tham dự” kết hợp với “Chế độ ủy nhiệm”]
Câu 65 (1 điểm) : SAI
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở chỗ nào
a. Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn
b. Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành
c. Đều làm cho khối lượng hàng hoá sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên
d. Đều làm cho phí calo nhiều hơn
Đáp án: [c. Đều làm cho khối lượng hàng hoá sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên]
Câu 66 (1 điểm) : SAI
Đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất hình thành nên ngành sản xuất nào
a. Ngành thương nghiệp độc lập
b. Ngành thủ công nghiệp
c. Ngành nông nghiệp
d. Chăn nuôi và trồng trọt
Đáp án: [d. Chăn nuôi và trồng trọt]
Câu 67 (1 điểm) : SAI
Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hoá giản đơn là gì?
a. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của nền sản xuất và chế độ chiếm hữu tư nhân TLSX
b. Mâu thuẫn giữa sản xuất ngày càng phát triển với sức mua không có khả năng thanh toán của người lao động
c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Mâu thuẫn giữa chủ sở hữu TLSX và người lao động
Đáp án: [c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội]
Câu 68 (1 điểm) : SAI
Yếu tố năng động nhất quyết định sự phát triển của xã hội
a. Người lao động với kỹ năng lao động của họ
b. Tư liệu lao động
c. Quy trình công nghệ
d. Năng lực tổ chức quản lý
Đáp án: [a. Người lao động với kỹ năng lao động của họ]
Câu 69 (1 điểm) : SAI
Việt Nam chính thức trở thành thành viên của WTO năm nào
a. 2007
b. 2005
c. 2008
d. 2006
Đáp án: [a. 2007]
Câu 70 (1 điểm) : SAI
Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là
a. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Quy luật giá trị
c. Quy luật giá trị thặng dư
d. Quy luật giá cả sản xuất
Đáp án: [c. Quy luật giá trị thặng dư]
Câu 71 (1 điểm) : SAI
Đối tượng của môn kinh tế chính trị học Mác - Lênin là gì
a. Nghiên cứu về tổ chức và quản lý kinh tế ở tầng vĩ mô
b. Những hình thức tổ chức nền sản xuất trong những chế độ xã hội nhất định
c. Những mối quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội
d. Nghiên cứu về tổ chức và quản lý sản xuất của các quốc gia trong các thời đại lịch sử khác nhau
Đáp án: [c. Những mối quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội]
Câu 72 (1 điểm) : SAI
Nhân tố nào quyết định đến năng suất lao động
a. Cả 3 đáp án đều đúng
b. Kỹ thuật và công nghệ sản xuất
c. Tay nghề của người lao động
d. Điều kiện tự nhiên – xã hội của sản xuất
Đáp án: [a. Cả 3 đáp án đều đúng]
Câu 73 (1 điểm) : SAI
Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả phát triển của:
a. Độc quyền công nghiệp
b. Sự phát triển của thị trường tài chính
c. Độc quyền ngân hàng
d. Quá trình độc quyền hóa trong công nghiệp và trong ngân hàng xoắn xuýt với nhau
Đáp án: [b. Sự phát triển của thị trường tài chính]
Câu 74 (1 điểm) : SAI
Chuyển từ tô lao dịch sang tô hiện vật nhằm mục đích gì?
a. Giảm bớt sự cực nhọc và tăng thêm thu nhập cho người lao động
b. Giảm được chi phí cho việc thuê thêm người quản lý, cai quản người lao động
c. Chỉ làm cho giai cấp địa chủ phong kiến bóc lột được nhiều hơn, còn người lao động không được lợi ích gì
d. Gắn lợi ích của nông nô với lợi ích chủ phong kiến
Đáp án: [d. Gắn lợi ích của nông nô với lợi ích chủ phong kiến]
Câu 75 (1 điểm) : SAI
Điều kiện để sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời
a. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt nhất
b. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng
c. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX
d. Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra
Đáp án: [c. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX]
Câu 76 (1 điểm) : SAI
Tác dụng của quy luật giá trị
a. Tạo ra những bất công trong xã hội, người giàu thì quá giàu, người nghèo thì quá nghèo
b. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất và phân loại những người sản xuất hàng hoá
c. Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn bà TLSX từ khu vực sản xuất này sang khu vực sản xuất khác
d. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động
Đáp án: [b. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất và phân loại những người sản xuất hàng hoá]
Câu 77 (1 điểm) : SAI
Đại phân công lao động xã hội lần thứ 3 xuất hiện thời kỳ nào?
a. Xã hội nguyên thuỷ
b. Chế độ chiếm hữu nô lệ
c. Chế độ phong kiến
d. Chủ nghĩa tư bản
Đáp án: [b. Chế độ chiếm hữu nô lệ]
Câu 78 (1 điểm) : SAI
Vì sao giải cấp tư sản đã lật đổ chế độ phong kiến
a. Vì giai cấp tư sản bị các lãnh chúa phong kiến bóc lột và gây trở ngại cho phát triển kinh doanh, làm giàu
b. Vì có vốn liếng, có kỹ thuật, có quan hệ quốc tế rộng
c. Vì được nông dân, thợ thủ công và các trí thức ở thành thị ủng hộ
d. Vì đại diện cho một phương thức sản xuất mới
Đáp án: [d. Vì đại diện cho một phương thức sản xuất mới]
Câu 79 (1 điểm) : SAI
Mối quan hệ giữa LLSX và QHSX
a. LLSX và QHSX cùng phát huy tác dụng, QHSX thống trị LLSX
b. LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động trở lại LLSX
c. LLSX và QHSX đồng thời tác động như nhau
d. QHSX quyết định LLSX, LLSX quyết định trở lại
Đáp án: [b. LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động trở lại LLSX]
Câu 80 (1 điểm) : SAI
Thuật ngữ kinh tế chính trị được xuất hiện khi nào
a. Đầu thế kỷ XV
b. Đầu thế kỷ XVI
c. Cuối thế kỷ XVII
d. Đầu thế kỷ XVII
Đáp án: [d. Đầu thế kỷ XVII]
Đề 5:
Câu 1 (1 điểm) : SAI
Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của
a. Tư bản cho vay
b. Tư bản ngân hàng
c. Tư bản công nghiệp
d. Tư bản hàng hóa
Đáp án: [c. Tư bản công nghiệp]
Câu 2 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển của xã hội
a. Phát triển quan hệ sản xuất
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Thúc đẩy đổi mới phương thức hoàn thiện
d. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
Đáp án: [b. Tất cả các đáp án đều đúng]
Câu 3 (1 điểm) : SAI
Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế xã hội
a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
b. Từ truyền thống lịch sử
c. Từ các hoạt động kinh tế
d. Từ ý thức xã hội
Đáp án: [d. Từ ý thức xã hội]
Câu 4 (1 điểm) : SAI
Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế
a. Mang tính khách quan
b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
d. Cả a và c
Đáp án: [d. Cả a và c]
Câu 5 (1 điểm) : SAI
Đặc điểm cơ bản nhất của kỹ thuật thời nô lệ
a. Công cụ bằng sắt
b. Công cụ bằng đồng
c. Sử dụng bánh xe gỗ để vận chuyển
d. Dùng lửa để nấu chín thức ăn
Câu 43 (1 điểm) : SAI
Trừu tượng hóa khoa học là gì?
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất
c. Quá trình đi từ cụ thể trừu tượng và ngược lại
d. Cả b,c
Đáp án: [d. Cả b,c]
Câu 44 (1 điểm) : SAI
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là:
a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản
b. Quy mô của tư bản
c. Tốc độ vận động của tư bản
d. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Đáp án: [a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản]
Câu 45 (1 điểm) : SAI
Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự thống nhất của các quá trình:
a. Tăng sức mạnh của tổ chức độc quyền tư nhân
b. Tăng vai trò can thiệp của Nhà nước tư sản
c. Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của Nhà nước trong cơ chế thống nhất và Nhà nước
phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
d. Độc quyền ngân hàng và độc quyền công nghiệp
Đáp án: [c. Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của Nhà nước trong cơ chế thống nhất và Nhà nước phụ thuộc vào tổ
chức độc quyền]
Câu 46 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Đâu là phát minh đột phá của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2
a. Ô tô, máy bay, điện thoại
b. Công nghệ in 3D
c. Máy dệt, lò luyện kim, máy hơi nước
d. Máy tính, mạng internet
Đáp án: [a. Ô tô, máy bay, điện thoại]
Câu 47 (1 điểm) : SAI
Tư bản khả biến
a. Là bộ phận tư bản dùng để mua máy móc
b. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái giá trị Tư liệu sản xuất
c. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động
d. Là bộ phần tư bản dùng để mua sắm nguyên vật liệu
Đáp án: [c. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động]
Câu 48 (1 điểm) : SAI
Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 3 làm xuất hiện ngành kinh tế nào?
a. Chăn nuôi và trồng trọt
b. Công nghiệp
c. Thủ công nghiệp
d. Thương nghiệp
Đáp án: [d. Thương nghiệp]
Câu 49 (1 điểm) : SAI
Cơ chế kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự dung hợp của:
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền và cạnh tranh tự do
c. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
d. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
Đáp án: [c. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước]
Câu 50 (1 điểm) : SAI
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Đáp án: [c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng]
Câu 51 (1 điểm) : SAI
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Lưu thông hàng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất hàng hoá đơn giản và hành hoá
Đáp án: [d. Sản xuất hàng hoá đơn giản và hành hoá]
Câu 52 (1 điểm) : SAI
Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào:
a. Giữa thế kỷ 20
b. Thế kỷ 16- 17
c. Thế kỷ 18- 19
d. Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20
Đáp án: [d. Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20]
Câu 53 (1 điểm) : SAI
Con người tìm ra lửa vào thời kỳ nào?
a. Thời kỳ công xã nguyên thuỷ
b. Cuối thời kỳ đồ đá cũ
c. Thời kỳ chiếm hữu nô lệ
d. Cuối thời kỳ đồ đá mài
Đáp án: [b. Cuối thời kỳ đồ đá cũ]
Câu 54 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Mỗi cuộc cách mạng công nghiệp đều có nội dung cốt lõi về
a. Tư liệu lao động
b. Đối tượng lao động
c. Quan hệ sản xuất
d. Quan hệ sở hữu
Đáp án: [a. Tư liệu lao động]
Câu 55 (1 điểm) : SAI
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Học thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Đáp án: [b. Học thuyết giá trị thặng dư]
Câu 56 (1 điểm) : SAI
Người lệ nông bắt nguồn từ đâu
a. Từ thợ thủ công và nông dân tự do
b. Từ chủ nô sa sút
c. Từ tù binh chiến tranh
d. Từ nô lệ
Đáp án: [d. Từ nô lệ]
Câu 57 (1 điểm) : SAI
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế chính trị" ?
a. Antoine Montchrestien
b. Francois Quesnay
c. Tomas Mun
d. William Petty
Đáp án: [a. Antoine Montchrestien]
Câu 58 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
a. Nền kinh tế chịu sự quản lý của Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
b. Trong nền kinh tế thị trường thực hiện nhiều nguyên tắc phân phối, trong đó lấy phân phối theo lao động là chủ
yếu
c. Nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
d. Nền kinh tế nhiều thành phần, Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh, chỉ huy
Đáp án: [d. Nền kinh tế nhiều thành phần, Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh, chỉ huy]
Câu 59 (1 điểm) : SAI
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là. Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau
a. Là những thể lệ nhằm điều chỉnh các hoạt động của con người khi tham gia vào thị trường, nhằm mục tiêu xác
lập quan hệ sản xuất dựa trên chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Là cơ chế vận hành nền kinh tế thị trường nhằm điều chỉnh và kiểm soát các hành vi của các chủ thể tham gia
vào thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Là hệ thống đường lối, chủ trường chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác lập cơ chế vận
hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động, các quan hệ lợi ích của các tổ chức,
các chủ thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập động bộ các yếu tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo hướng
góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Đáp án: [c. Là hệ thống đường lối, chủ trường chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác lập cơ chế vận hành, điều chỉnh
chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động, các quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập
động bộ các yếu tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh]
Câu 60 (1 điểm) : SAI
Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội
a. Hoạt động chính trị
b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
c. Hoạt động khoa học
d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Đáp án: [b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất]
Câu 61 (1 điểm) : SAI
Ai là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản bản độc quyền và CNTB độc quyền Nhà nước?
a. C. Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C. Mác và Ph.Ăngghen
d. V.I. Lênin
Đáp án: [d. V.I. Lênin]
Câu 62 (1 điểm) : SAI
Mối quan hệ giữa cung cầu, giá cả và giá trị hàng hoá
a. Khi cung giá trị hàng hoá
b. Khi cung = cầu thì giá cả hàng hoá < giá trị hàng hoá
c. Khi cung > cầu thì giá cả hàng hoá > giá trị hàng hoá
d. Khi cung = cầu thì giá cả hàng hoá > giá trị hàng hoá
Đáp án: [a. Khi cung giá trị hàng hoá]
Câu 63 (1 điểm) : SAI
Thuật ngữ Kinh tế chính trị học do ai đưa ra
a. Các Mác
b. William Petty
c. Adam Smith
d. Montchrestien
Đáp án: [d. Montchrestien]
Câu 64 (1 điểm) : SAI
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của
a. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Phương thức sản xuất phong kiến
d. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn tự do cạnh tranh
Đáp án: [a. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền]
Câu 65 (1 điểm) : SAI
Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt:
a. Giá cả sản xuất cao
b. Giá cả độc quyền thấp khi mua và bán đúng giá trị
c. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán
d. Mua đúng giá trị và bán với giá cả độc quyền cao
Đáp án: [c. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán]
Câu 66 (1 điểm) : SAI
Chủ thể xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
a. Các doanh nghiệp tư nhân tư bản chủ nghĩa
b. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
c. Các doanh nghiệp nhà nước tư bản chủ nghĩa
d. Các tổ chức độc quyền trong một nước
Đáp án: [b. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia]
Câu 67 (1 điểm) : SAI
Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công
a. W.Petty
b. A.Smith
c. D.Ricardo
d. R.T.Malthus
Đáp án: [b. A.Smith]
Câu 68 (1 điểm) : SAI
Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa
a. Ricardo
b. Ph.Ăngghen
c. Các-Mác
d. Adam-Smith
Đáp án: [c. Các-Mác]
Câu 69 (1 điểm) : SAI
Bản chất của tiền công trong CNTB là
a. Giá cả của hàng hóa lao động
b. Giá cả của lao động
c. Giá cả của hàng hóa sức lao động
Đáp án: [c. Giá cả của hàng hóa sức lao động]
Câu 70 (1 điểm) : SAI
Hình thức xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
a. Đầu tư trực tiếp kết hợp với đầu tư gián tiếp
b. Đầu tư gián tiếp
c. Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa
d. Đầu tư trực tiếp
Đáp án: [c. Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa]
Câu 71 (1 điểm) : SAI
Ai là người được C.Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển
a. A.Smith
b. D.Ricardo
c. W.Petty
d. R.T.Malthus
Đáp án: [c. W.Petty]
Câu 72 (1 điểm) : SAI
Đặc trưng của chế độ sở hữu phong kiến
a. Lãnh chúa là chủ sở hữu mọi thứ trong phạm vi lãnh địa
b. Quyền sở hữu không hoàn toàn của lãnh chúa với nông thôn
c. Là quyền lãnh chúa được thu tô trên đất đai thuộc lãnh địa của mình
d. Có quyền đem mọi tài sản trong phạm vi lãnh địa của mình
Đáp án: [b. Quyền sở hữu không hoàn toàn của lãnh chúa với nông thôn]
Câu 73 (1 điểm) : SAI
D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN
b. Thời kỳ hiệp tác đơn giản
c. Thời kỳ công trường thủ công
d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
Đáp án: [d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí]
Câu 74 (1 điểm) : SAI
Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người về cả thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi
d. Cả a,b,c
Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 75 (1 điểm) : SAI
Trong các chức năng sau của tiền, chức năng nào có thể dùng tiền giấy thay thế
a. Chức năng phương tiện lưu thông
b. Chức năng thước đo giá trị
c. Chức năng phương tiện cất trữ
d. Chức năng tiền tệ thế giới
Đáp án: [a. Chức năng phương tiện lưu thông]
Câu 76 (1 điểm) : SAI
Tư bản luôn luôn vận động và vận động trải qua:
a. 1 giai đoạn
b. 3 giai đoạn
c. 4 giai đoạn
d. 2 giai đoạn
Đáp án: [b. 3 giai đoạn]
Câu 77 (1 điểm) : SAI
Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất đơn giản và tái sản xuất mở rộng
a. Căn cứ vào phạm vi
b. Căn cứ vào nội dung
c. Căn cứ vào tính chất
d. Căn cứ vào quy mô
Đáp án: [d. Căn cứ vào quy mô]
Câu 78 (1 điểm) : SAI
Vai trò của Nhà nước trong nền Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là gì
a. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết kinh tế
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Đảm bảo ổn định kinh tế -xã hội
d. Hạn chế, khắc phục những mặt hạn chế, tiêu cực của cơ chế thị trường
Đáp án: [b. Tất cả các đáp án đều đúng]
Câu 79 (1 điểm) : SAI
Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
a. Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền tư nhân
b. Sự kết hợp giữa các nước đế quốc
c. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
d. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản
Đáp án: [d. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản]
Câu 80 (1 điểm) : SAI
Nội dung của cuộc đại phân công lao động xã hội lần 2
a. Giữa chủ nô đi bóc lột và nô lệ bị bóc lột
b. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
c. Giữa trồng trọt và chăn nuôi
d. Giữa thành thị và nông thôn
Đáp án: [b. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp]
| 1/115

Preview text:

Đề 1:
Câu 1 (1 điểm) : SAI
Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị Mác - Lênin ●
a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân ●
b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột ●
c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 2 (1 điểm) : SAI
Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? ● a. 1610 ● b. 1615 ● c. 1612 ● d. 1618 Đáp án: [b. 1615]
Câu 3 (1 điểm) : SAI
Quan hệ sản xuất được hình thành do ●
a. Ý muốn chủ quan của con người ●
b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật ●
c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất ● d. Cả a,b,c
Đáp án: [c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất]
Câu 4 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: (….) là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công
là chính sang nền sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao ● a. Cách mạng công nghiệp ●
b. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ● c. Công nghiệp hóa ● d. Hiện đại hóa
Đáp án: [b. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa]
Câu 5 (1 điểm) : SAI
Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất đơn giản và tái sản xuất mở rộng ● a. Căn cứ vào phạm vi ● b. Căn cứ vào nội dung ● c. Căn cứ vào tính chất ● d. Căn cứ vào quy mô
Đáp án: [d. Căn cứ vào quy mô]
Câu 6 (1 điểm) : SAI
Đối tượng lao động là: ●
a. Các vật có trong tự nhiên ●
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người ●
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người ● d. Cả a,b,c
Đáp án: [b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người]
Câu 7 (1 điểm) : SAI
Chức năng thước đo giá trị của tiền dùng để ● a. Phương tiện mua hàng ● b. Trả nợ ●
c. Đo lường giá trị của các hàng hóa ● d. Nộp thuế
Đáp án: [c. Đo lường giá trị của các hàng hóa]
Câu 8 (1 điểm) : SAI
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có mối quan hệ với nhau như thế nào ●
a. Tác động qua lại với nhau ●
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất ●
c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 9 (1 điểm) : SAI
Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? ●
a. Trừu tượng hóa khoa học ● b. Mô hình hoá ●
c. Phân tích và tổng hợp ● d. Điều tra thống kê
Đáp án: [a. Trừu tượng hóa khoa học]
Câu 10 (1 điểm) : SAI
Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị là nhằm ●
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế ●
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng ●
c. Tìm ra các quy luật kinh tế ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 11 (1 điểm) : SAI
Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực ? ● a. Sản xuất ● b. Phân phối ● c. Trao đổi ● d. Tiêu dùng Đáp án: [d. Tiêu dùng]
Câu 12 (1 điểm) : SAI
Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tích chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất ●
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển ●
b. Cải thiện đời sống nhân dân ●
c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội ● d. Cả a,b,c
Đáp án: [a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển]
Câu 13 (1 điểm) : SAI
Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của ●
a. Chủ nghĩa trọng thương ●
b. Kinh tế chính trị cổ điển Anh ● c. Chủ nghĩa trọng nông ●
d. Kinh tế chính trị tầm thường
Đáp án: [b. Kinh tế chính trị cổ điển Anh]
Câu 14 (1 điểm) : SAI
Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế ● a. Công cụ lao động ●
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất ●
c. Nhà cửa, kho bãi,... để chứa đựng, bảo quản ● d. Cả a và b
Đáp án: [a. Công cụ lao động]
Câu 15 (1 điểm) : SAI
Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là gì ●
a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người ●
b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người ●
c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 16 (1 điểm) : SAI
Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác - Lênin thể hiện ở chức năng nào ● a. Nhận thức ● b. Tư tưởng ● c. Phương pháp luận ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 17 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là ●
a. Phát triển lực lượng sản xuất ●
b. Tất cả các đáp án đều đúng ●
c. Xây dựng cơ sở vật chất -kỹ thuật cho CNXH ●
d. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân
Đáp án: [b. Tất cả các đáp án đều đúng]
Câu 18 (1 điểm) : SAI
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là: ●
a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản ● b. Quy mô của tư bản ●
c. Tốc độ vận động của tư bản ●
d. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Đáp án: [a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản]
Câu 19 (1 điểm) : SAI
Lực lượng sản xuất biểu hiện: ●
a. Quan hệ con người với tự nhiên ●
b. Quan hệ con người với con người ●
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ giữa con người với con người ● d. Cả a,b,c
Đáp án: [a. Quan hệ con người với tự nhiên]
Câu 20 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất và phân phối ●
a. Tồn tại độc lập với nhau ●
b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định ●
c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu sản xuất ●
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực với sản xuất
Đáp án: [d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực với sản xuất]
Câu 21 (1 điểm) : SAI
Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm: ●
a. Tạo điều kiện thuận lợi cho các công ty xuyên quốc gia ●
b. Tìm kiếm lợi nhuận độc quyền cao ●
c. Để nắm công ty mẹ, con, cháu ●
d. Đảm bảo nguồn nguyên liệu, an toàn trong cạnh tranh, thực hiện đồng thời mục đích kinh tế - chính trị-quân sự
Đáp án: [d. Đảm bảo nguồn nguyên liệu, an toàn trong cạnh tranh, thực hiện đồng thời mục đích kinh tế - chính trị-quân sự]
Câu 22 (1 điểm) : SAI
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước 1 bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp ● a. Công cụ sản xuất ●
b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản ●
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất ● d. Cả a,c
Đáp án: [c. Kết cấu hạ tầng sản xuất]
Câu 23 (1 điểm) : SAI
Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế ●
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế ●
b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan ●
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan ● d. Cả a, b,c Đáp án: [d. Cả a, b,c]
Câu 24 (1 điểm) : SAI
Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là: ●
a. Tư liệu sản xuất hiện đại ●
b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại ●
c. Khoa học công nghệ tiên tiến ● d. Cả b,c
Đáp án: [b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại]
Câu 25 (1 điểm) : SAI
Chọn ý sai về tái sản xuất đơn giản và tái sản xuất mở rộng ●
a. Tái sản xuất đơn giản là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ ●
b. Tái sản xuất đơn giản là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp ●
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất sản xuất lớn ●
d. Sản xuất thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Đáp án: [b. Tái sản xuất đơn giản là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp]
Câu 26 (1 điểm) : SAI
Trừu tượng hóa khoa học là gì? ●
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu ●
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất ●
c. Quá trình đi từ cụ thể trừu tượng và ngược lại ● d. Cả b,c Đáp án: [d. Cả b,c]
Câu 27 (1 điểm) : SAI
Quan hệ sản xuất bao gồm: ●
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất ●
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội ●
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 28 (1 điểm) : SAI Cơ chế thị trường là ●
a. Cơ chế chỉ huy của nhà nước ●
b. Cơ chế tự điều tiết nền kinh tế ●
c. Cơ chế điều khiển bằng mệnh lệnh hành chính
Đáp án: [b. Cơ chế tự điều tiết nền kinh tế]
Câu 29 (1 điểm) : SAI
Bản chất của tiền công trong CNTB là ●
a. Giá cả của hàng hóa lao động ● b. Giá cả của lao động ●
c. Giá cả của hàng hóa sức lao động
Đáp án: [c. Giá cả của hàng hóa sức lao động]
Câu 30 (1 điểm) : SAI
Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu ●
a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên ●
b. Cả hai hình thích sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào ●
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất theo chiều rộng ● d. Cả b và c
Đáp án: [b. Cả hai hình thích sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào]
Câu 31 (1 điểm) : SAI Chọn đáp án đúng ●
a. Con người có thể tạo ra các quy luật kinh tế và xóa bỏ các quy luật kinh tế ●
b. Con người có thể nhận thức và vận dụng các quy luật kinh tế để phục vụ cho lợi ích của mình ●
c. Con người không thể nhận thức được các quy luật ●
d. Quy luật kinh tế mang tính khách quan và tồn tại vĩnh viễn
Đáp án: [b. Con người có thể nhận thức và vận dụng các quy luật kinh tế để phục vụ cho lợi ích của mình]
Câu 32 (1 điểm) : SAI
Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực ●
a. Tái sản xuất đơn giản ●
b. Tái sản xuất mở rộng ●
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng ●
d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
Đáp án: [d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu]
Câu 33 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Công nghiệp hóa là ●
a. Điện khí hóa nền sản xuất xã hội ●
b. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất XH từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền sản xuất XH dựa chủ
yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra NSLĐ XH cao ●
c. Cơ khí hóa nền sản xuất xã hội
Đáp án: [b. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất XH từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền sản xuất XH dựa chủ yếu trên lao động
bằng máy móc nhằm tạo ra NSLĐ XH cao]
Câu 34 (1 điểm) : SAI Chọn đáp án đúng ●
a. Phạm trù giá trị thặng dư phản ánh chính xác trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động ●
b. Phản ánh mức doanh lợi của nhà tư bản ●
c. Phản ánh trình độ phát triển của LLSX ●
d. Phản ánh hiệu quả của tư bản đầu tư
Đáp án: [a. Phạm trù giá trị thặng dư phản ánh chính xác trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động]
Câu 35 (1 điểm) : SAI
Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế xã hội ●
a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị ●
b. Từ truyền thống lịch sử ●
c. Từ các hoạt động kinh tế ● d. Từ ý thức xã hội
Đáp án: [d. Từ ý thức xã hội]
Câu 36 (1 điểm) : SAI
Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế ● a. Mang tính khách quan ● b. Mang tính chủ quan ●
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người ● d. Cả a và c Đáp án: [d. Cả a và c]
Câu 37 (1 điểm) : SAI
"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất chúng bằng
cách nào, với những tư liệu lao động nào" Câu nói trên là của ai ● a. A.Smith ● b. C.Mác ● c. D.Ricardo ● d. Ph.Ăng ghen Đáp án: [b. C.Mác]
Câu 38 (1 điểm) : SAI
Ai là người được C.Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển ● a. A.Smith ● b. D.Ricardo ● c. W.Petty ● d. R.T.Malthus Đáp án: [c. W.Petty]
Câu 39 (1 điểm) : SAI
D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào ●
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN ●
b. Thời kỳ hiệp tác đơn giản ●
c. Thời kỳ công trường thủ công ●
d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
Đáp án: [d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí]
Câu 40 (1 điểm) : SAI
Biểu hiện quan trọng nhất của chủ nghĩa tư bản độc quyền: ●
a. Vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản ●
b. Xuất hiện các tổ chức độc quyền ●
c. Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ●
d. Hai xu thế song song cùng tồn tại: sự phát triển nhanh chóng và sự trì trệ của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
Đáp án: [d. Hai xu thế song song cùng tồn tại: sự phát triển nhanh chóng và sự trì trệ của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa]
Câu 41 (1 điểm) : SAI
Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất ● a. Quan hệ sở hữu ● b. Quan hệ phân phối ●
c. Quan hệ tổ chức quản lý ●
d. Không quan hệ nào quyết định
Đáp án: [a. Quan hệ sở hữu]
Câu 42 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây ●
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động ●
b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu ●
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến ● d. Cả a,c Đáp án: [d. Cả a,c]
Câu 43 (1 điểm) : SAI
Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội ● a. Hoạt động chính trị ●
b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất ● c. Hoạt động khoa học ●
d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Đáp án: [b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất]
Câu 44 (1 điểm) : SAI
Đáp án nào sau đây phản ánh không đúng về ưu thế của sản xuất hàng hóa ●
a. Khắc phục được các cuộc khủng hoảng kinh tế ●
b. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển ●
c. Là tiền đề cho sự ra đời của phương thức sản xuất TBCN ●
d. Thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của xã hội
Đáp án: [a. Khắc phục được các cuộc khủng hoảng kinh tế]
Câu 45 (1 điểm) : SAI
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế chính trị" ? ● a. Antoine Montchrestien ● b. Francois Quesnay ● c. Tomas Mun ● d. William Petty
Đáp án: [a. Antoine Montchrestien]
Câu 46 (1 điểm) : SAI
Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định ● a. Sản xuất ● b. Phân phối ● c. Trao đổi ● d. Tiêu dùng Đáp án: [a. Sản xuất]
Câu 47 (1 điểm) : SAI
Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm ●
a. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX ●
b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất ●
c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái ●
d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
Đáp án: [d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái]
Câu 48 (1 điểm) : SAI
Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người ●
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người ●
b. Phát triển, hoàn thiện con người về cả thể lực và trí lực ●
c. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 49 (1 điểm) : SAI
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? ●
a. Học thuyết giá trị lao động ●
b. Học thuyết giá trị thặng dư ●
c. Học thuyết tích luỹ tư sản ●
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Đáp án: [b. Học thuyết giá trị thặng dư]
Câu 50 (1 điểm) : SAI
Tư liệu lao động bao gồm: ● a. Công cụ lao động ●
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất ●
c. Các vận dụng để chứa đựng, bảo quản ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 51 (1 điểm) : SAI
C.Mác đã khái quát tính quy luật của cách mạng công nghiệp qua 3 giai đoạn phát triển là ●
a. Bán cơ khí, cơ khí, bán tự động ●
b. Từ thủ công lên thẳng bán tự động ●
c. Thủ công, bán cơ khí, cơ khí ●
d. Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công, đại công nghiệp
Đáp án: [c. Thủ công, bán cơ khí, cơ khí]
Câu 52 (1 điểm) : SAI Sức lao động là gì? ●
a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó ●
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất ●
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải ● d. Cả a và b Đáp án: [d. Cả a và b]
Câu 53 (1 điểm) : SAI
Có mấy loại cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường ● a. 2 ● b. 4 ● c. 3 ● d. 1 Đáp án: [a. 2]
Câu 54 (1 điểm) : SAI
Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: ●
a. Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền tư nhân ●
b. Sự kết hợp giữa các nước đế quốc ●
c. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia ●
d. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản
Đáp án: [d. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản]
Câu 55 (1 điểm) : SAI
Trong nền sản xuất lớn hiện địa, yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong quá trình lao động sản xuất ● a. Sức lao động ●
b. Tư liệu sản xuất hiện đại ●
c. Công cụ sản xuất tiên tiến ● d. Đối tượng lao động
Đáp án: [a. Sức lao động]
Câu 56 (1 điểm) : SAI
Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào? ●
a. Cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - chiếm hữu nô lệ - tư bản - chủ nghĩa cộng sản ●
b. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản ●
c. Chiếm hữu nô lệ - Cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản ●
d. Cộng sản nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
Đáp án: [b. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản]
Câu 57 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ●
a. Trong nông nghiệp giá trị xã hội(thị trường của hàng hóa được quyết định bởi điều kiện sản xuất trung bình của xã hội ●
b. Trong nông nghiệp giá trị xã hội(thị trường của hàng hóa được quyết định bởi điều kiện sản xuất xấu nhất của xã hội ●
c. Trong nông nghiệp giá trị xã hội(thị trường của hàng hóa được quyết định bởi điều kiện sản xuất tốt nhất của xã hội
Đáp án: [b. Trong nông nghiệp giá trị xã hội(thị trường của hàng hóa được quyết định bởi điều kiện sản xuất xấu nhất của xã hội]
Câu 58 (1 điểm) : SAI
Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình sản xuất ●
a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng ●
b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng ●
c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng ●
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
Đáp án: [b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng]
Câu 59 (1 điểm) : SAI
Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội ● a. Lực lượng sản xuất ● b. Tồn tại xã hội ● c. Quan hệ sản xuất ●
d. Kiến trúc thượng tầng
Đáp án: [c. Quan hệ sản xuất]
Câu 60 (1 điểm) : SAI
Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa ● a. Ricardo ● b. Ph.Ăngghen ● c. Các-Mác ● d. Adam-Smith Đáp án: [c. Các-Mác]
Câu 61 (1 điểm) : SAI Chọn đáp án đúng ●
a. Quy luật kinh tế mang tính khách quan và tồn tại vĩnh viễn ●
b. Quy luật kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người ●
c. Quy luật kinh tế mang tính khách quan và chỉ tồn tại trong một thời kỳ lịch sử nhất định
Đáp án: [c. Quy luật kinh tế mang tính khách quan và chỉ tồn tại trong một thời kỳ lịch sử nhất định]
Câu 62 (1 điểm) : SAI Bản chất của tiền ● a. Là kim loại quý ● b. Cổ phiếu, trái phiếu ●
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung ● d. Là vàng
Đáp án: [c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung]
Câu 63 (1 điểm) : SAI
Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công ● a. W.Petty ● b. A.Smith ● c. D.Ricardo ● d. R.T.Malthus Đáp án: [b. A.Smith]
Câu 64 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam (…..) là quá trình chuyển đổi căn
bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý KT- XH, từ sử dụng sức lao động thủ công là chính
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại; dựa trên sự
phát triển của CN và tiến bộ KHCN, nhằm tạo ra năng suất lao động cao ● a. Cách mạng công nghiệp ● b. Hiện đại hóa ●
c. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ● d. Công nghiệp hóa
Đáp án: [c. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa]
Câu 65 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây ●
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động ●
b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động ●
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 66 (1 điểm) : SAI
Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là: ●
a. Những khuyết tật của kinh tế thị trường TBCN được sửa chữa. ●
b. Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên, sự kết hợp giữa kinh tế nhà nước và
kinh tế tư nhân tăng lên, chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên. ●
c. Xã hội hóa sản xuất cao. ●
d. Tăng trưởng kinh tế liên tục.
Đáp án: [b. Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên, sự kết hợp giữa kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân tăng
lên, chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên.]
Câu 67 (1 điểm) : SAI Tái sản xuất là gì ●
a. Là quá trình sản xuất ●
b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng ●
c. Là sự khôi phục lại sản xuất ● d. Cả a,b,c
Đáp án: [b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng]
Câu 68 (1 điểm) : SAI
Ai là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản bản độc quyền và CNTB độc quyền Nhà nước? ● a. C. Mác ● b. Ph.Ăngghen ● c. C. Mác và Ph.Ăngghen ● d. V.I. Lênin Đáp án: [d. V.I. Lênin]
Câu 69 (1 điểm) : SAI
Quan hệ sản xuất biểu hiện: ●
a. Quan hệ giữa người và tự nhiên ●
b. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất ●
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội ● d. Cả a,b,c
Đáp án: [b. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất]
Câu 70 (1 điểm) : SAI
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: ●
a. Sản xuất của cải vật chất ● b. Lưu thông hàng hoá ●
c. Sản xuất giá trị thặng dư ●
d. Sản xuất hàng hoá đơn giản và hành hoá
Đáp án: [d. Sản xuất hàng hoá đơn giản và hành hoá]
Câu 71 (1 điểm) : SAI
Chọn câu trả lời đúng: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là ●
a. Tỷ lệ giữa số lượng tư bản cố định trên số lượng tư bản lưu động ●
b. Tỷ lệ giữa số lượng tư bản bất biến trên số lượng tư bản khả biến ●
c. Tỷ lệ giữa số lượng tư bản khả biến trên số lượng tư bản bất biến ●
d. Tỷ lệ giữa số lượng nguyên vật liệu trên số lượng sức lao động
Đáp án: [b. Tỷ lệ giữa số lượng tư bản bất biến trên số lượng tư bản khả biến]
Câu 72 (1 điểm) : SAI
Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị thể hiện ở: ●
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung ●
b. Là nền tảng lý luận cho khoa học kinh tế ngành ●
c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau ● d. Cả b và c Đáp án: [d. Cả b và c]
Câu 73 (1 điểm) : SAI
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động ● a. Công cụ lao động ●
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất ●
c. Các vật chứa đựng, bảo quản ●
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Đáp án: [a. Công cụ lao động]
Câu 74 (1 điểm) : SAI
Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế sẽ dẫn đến: ●
a. Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế ●
b. Sẽ có tổ chức độc quyền bị phá sản, còn lại những tổ chức độc quyền mạnh ●
c. Các tổ chức độc quyền sẽ thôn tính nhau ●
d. Đấu tranh không khoan nhượng
Đáp án: [a. Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế]
Câu 75 (1 điểm) : SAI
Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố: ● a. Người lao động ● b. Tư liệu sản xuất ● c. Khoa học công nghệ ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 76 (1 điểm) : SAI
Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố ●
a. Sức lao động với công cụ lao động ●
b. Lao động với tư liệu lao động ●
c. Sức lao đồng với đối tượng lao động và tư liệu lao động ●
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Đáp án: [c. Sức lao đồng với đối tượng lao động và tư liệu lao động]
Câu 77 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam ●
a. Nền kinh tế chịu sự quản lý của Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản ●
b. Trong nền kinh tế thị trường thực hiện nhiều nguyên tắc phân phối, trong đó lấy phân phối theo lao động là chủ yếu ●
c. Nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo ●
d. Nền kinh tế nhiều thành phần, Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh, chỉ huy
Đáp án: [d. Nền kinh tế nhiều thành phần, Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh, chỉ huy]
Câu 78 (1 điểm) : SAI
Phương thức sản xuất là sự thống nhất của: ●
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ●
b. Cơ sở hạ tầng và quan hệ sản xuất ●
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ●
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp
Đáp án: [c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất]
Câu 79 (1 điểm) : SAI
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí để: ● a. Mua tư liệu tiêu dùng ● b. Mua sức lao động ●
c. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động ● d. Mua tư liệu sản xuất
Đáp án: [c. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động]
Câu 80 (1 điểm) : SAI
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là: ●
a. Sản xuất của cải vật chất ●
b. Quan hệ xã hội giữa người với người ●
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng ●
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Đáp án: [c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng] Đề 2
Câu 1 (1 điểm) : SAI
Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt: ● a. Giá cả sản xuất cao ●
b. Giá cả độc quyền thấp khi mua và bán đúng giá trị ●
c. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán ●
d. Mua đúng giá trị và bán với giá cả độc quyền cao
Đáp án: [c. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán]
Câu 2 (1 điểm) : SAI
Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào? ● a. Tiến bộ về kinh tế ●
b. Tiến bộ về chính trị, xã hội ●
c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao ● d. Cả a, b, c đều đúng
Đáp án: [d. Cả a, b, c đều đúng]
Câu 3 (1 điểm) : SAI
Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng? ●
a. Tổng số hàng hóa tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng lên 4 lần ●
b. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần, tổng số hàng hóa tăng 2 lần ●
c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần ●
d. Tổng số hàng hóa tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần
Đáp án: [c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần]
Câu 4 (1 điểm) : SAI
Giả sử các doanh nghiệp sau đây đều có mức hao phí lao động xã hội cao hơn mức hao phí lao động xã hội cần thiết thì
loại doanh nghiệp nào sẽ bị phá sản ●
a. Tất cả đều có nguy cơ phá sản nếu không đổi mới kỹ thuật và cải tiến phương pháp sản xuất ● b. Doanh nghiệp Nhà nước ● c. Doanh nghiệp tư nhân ● d. Công ty cổ phần
Đáp án: [a. Tất cả đều có nguy cơ phá sản nếu không đổi mới kỹ thuật và cải tiến phương pháp sản xuất]
Câu 5 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta ●
a. Còn tồn tại 3 hình thức sở hữu là sở hữu Nhà nước, sở hữu tập thể và sở hữu tư nhân ●
b. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau do trình độ phát triển của LLSX không đồng đều ●
c. Còn tồn tại 2 hình thức sở hữu về TLSX là sở hữu Nhà nước và sở hữu tập thể
Đáp án: [b. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau do trình độ phát triển của LLSX không đồng đều]
Câu 6 (1 điểm) : SAI
Thế nào là sự tăng trưởng kinh tế bền vững? ●
a. Là sự tăng trưởng ổn định, lâu dài và tốc độ rất cao ●
b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài ●
c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội ● d. Cả b, c Đáp án: [d. Cả b, c]
Câu 7 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển của xã hội ●
a. Phát triển quan hệ sản xuất ●
b. Tất cả các đáp án đều đúng ●
c. Thúc đẩy đổi mới phương thức hoàn thiện ●
d. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
Đáp án: [b. Tất cả các đáp án đều đúng]
Câu 8 (1 điểm) : SAI
Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là ●
a. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa ●
b. Một kiểu tổ chức kinh tế-xã hội ●
c. Một phương thức sản xuất mới ●
d. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Đáp án: [d. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa]
Câu 9 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Nước đầu tiên vận dụng cách mạng công nghiệp 4.0 trong “ Kế hoạch hành động chiến lược công nghệ cao” là ● a. Anh ● b. Nga ● c. Đức ● d. Nhật Bản Đáp án: [c. Đức]
Câu 10 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì: ●
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng ●
b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi ●
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống ● d. Cả a, b và c
Đáp án: [d. Cả a, b và c]
Câu 11 (1 điểm) : SAI
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra ●
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế ●
c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 67 (1 điểm) : SAI
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là: ●
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội ●
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp ●
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng ●
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Đáp án: [c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng]
Câu 68 (1 điểm) : SAI
Quy luật giá trị có tác dụng: ●
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá ●
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất ●
c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo ● d. Cả a và b Đáp án: [d. Cả a và b]
Câu 69 (1 điểm) : SAI
Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế? ● a. Lực lượng sản xuất ● b. Quan hệ sản xuất ●
c. Kiến trúc thượng tầng ● d. Cả a, b, c Đáp án: [d. Cả a, b, c]
Câu 70 (1 điểm) : SAI
Điểm khác nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là ●
a. Năng suất lao động tăng làm cho tổng giá trị của hàng hóa sản xuất ra tăng lên, còn tăng cường độ lao động
làm cho tổng giá trị của hàng hóa không đổi. ●
b. Tăng năng suất lao động làm giảm giá trị của một hàng hóa, còn tăng cường độ lao động thì giá trị của một hàng hóa không đổi ●
c. Tăng năng suất lao động làm cho giá trị của 1 đơn vị hàng hóa tăng lên, tăng cường độ lao động làm cho giá trị
1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
Đáp án: [b. Tăng năng suất lao động làm giảm giá trị của một hàng hóa, còn tăng cường độ lao động thì giá trị của một hàng hóa không đổi]
Câu 71 (1 điểm) : SAI
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? ● a. Từ sản xuất ● b. Từ phân phối ● c. Từ trao đổi ●
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
Đáp án: [a. Từ sản xuất]
Câu 72 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên: ●
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất ●
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX ●
c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất ●
d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
Đáp án: [d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX]
Câu 73 (1 điểm) : SAI
Giá trị của tiền (vàng) phụ thuộc vào ●
a. Số lượng vàng trong nền kinh tế ●
b. Số lượng hang hóa sản xuất ra trên thị trường ●
c. Số lượng lao động hao phí để khai thác vàng
Đáp án: [c. Số lượng lao động hao phí để khai thác vàng]
Câu 74 (1 điểm) : SAI
Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây? ●
a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người ●
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông
nghiệp trong GNP giảm xuống ●
c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi trường sinh thái được bảo vệ ● d. Cả a, b, c Đáp án: [d. Cả a, b, c]
Câu 75 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Đâu là phát minh đột phá của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2 ●
a. Ô tô, máy bay, điện thoại ● b. Công nghệ in 3D ●
c. Máy dệt, lò luyện kim, máy hơi nước ● d. Máy tính, mạng internet
Đáp án: [a. Ô tô, máy bay, điện thoại]
Câu 76 (1 điểm) : SAI Giá cả hàng hoá là ● a. Giá trị của hàng hoá ●
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền ●
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận ●
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Đáp án: [d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá]
Câu 77 (1 điểm) : SAI
Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây? ●
a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người ●
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông
nghiệp trong GNP giảm xuống ●
c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi trường sinh thái được bảo vệ ● d. Cả a, b, c Đáp án: [d. Cả a, b, c]
Câu 78 (1 điểm) : SAI
Lao động trừu tượng là ●
a. Là phạm trù riêng của CNTB ●
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá ●
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường ●
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
Đáp án: [b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá]
Câu 79 (1 điểm) : SAI
Cơ chế kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự dung hợp của: ●
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân ●
b. Độc quyền và cạnh tranh tự do ●
c. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước ●
d. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
Đáp án: [c. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước]
Câu 80 (1 điểm) : SAI
Tăng trưởng kinh tế là gì ●
a. Tăng năng suất lao động ●
b. Tăng hiệu quả của sản xuất ●
c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định ●
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
Đáp án: [c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định] Đề 3:
Câu 1 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hoá tồn tại: ● a. Trong mọi xã hội ●
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN ●
c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất ● d. Chỉ có trong CNTB
Đáp án: [c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất]
Câu 2 (1 điểm) : SAI
Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá ●
a. Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm ●
b. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm ●
c. Tăng năng suất lao động ●
d. Tăng thêm những trang thiết bị vật chất và kỹ thuật cho lao động
Đáp án: [c. Tăng năng suất lao động]
Câu 3 (1 điểm) : SAI
Một trong những lý do khách quan Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa là ●
a. Để sắp xếp lại lực lượng sản xuất hiện có ●
b. Do yêu cầu của kinh tế thị trường ●
c. Để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật ●
d. Do toàn cầu hóa, hội nhập
Đáp án: [c. Để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật]
Câu 4 (1 điểm) : SAI
Chọn phương án điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng : (...) là những bước phát triển nhảy vọt về chất trình độ của tư
liệu sản xuất trên cơ sở những đột phá về kỹ thuật và công nghệ trong quá trình phát triển của nhân loại kéo theo sự thay
đổi căn bản về phân công lao động cao hơn hẳn nhờ áp dụng một cách một cách phổ biến những tính năng mới trong kỹ
thuật – công nghệ đó vào đời sống xã hội ●
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ● b. Hiện đại hóa ● c. Cách mạng công nghiệp ● d. Công nghiệp hóa
Đáp án: [c. Cách mạng công nghiệp]
Câu 5 (1 điểm) : SAI Lao động phức tạp là ● a. Lao động trí óc ● b. Lao động trừu tượng ●
c. Lao động được huấn luyện, đào tạo ●
d. Lao động xã hội cần thiết
Đáp án: [c. Lao động được huấn luyện, đào tạo]
Câu 6 (1 điểm) : SAI
Nguyên nhân ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: ●
a. Trình độ xã hội hóa lực lượng sản xuất và phân công lao động xã hội phát triển, mâu thuẫn giữa giai cấp vô
sản và tư sản, xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế ●
b. Kết hợp độc quyền công nghiệp và độc quyền ngân hàng ●
c. Khắc phục các khuyết tật của kinh tế thị trường ●
d. Khoa học công nghệ phát triển nhanh chóng
Đáp án: [a. Trình độ xã hội hóa lực lượng sản xuất và phân công lao động xã hội phát triển, mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và tư sản, xu
hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế]
Câu 7 (1 điểm) : SAI
Giá trị sử dụng là gì? ●
a. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người ●
b. Là tính hữu ích của vật ●
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật ● d. Cả a, b và c
Đáp án: [d. Cả a, b và c]
Câu 8 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam ●
a. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo ●
b. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vị trí thống trị ●
c. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò nòng cốt ●
d. Thành phần kinh tế Nhà nước đóng vai trò quan trọng
Đáp án: [a. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo]
Câu 9 (1 điểm) : SAI
Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi: ●
a. Sự khan hiếm của hàng hóa ●
b. Công dụng của hàng hóa ●
c. Sự hao phí sức lao động của con người ●
d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Đáp án: [d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa]
Câu 10 (1 điểm) : SAI
Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác -Lênin là ●
a. Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất xã hội ●
b. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt được hiệu quả như mong muốn ●
c. Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất ●
d. Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất
Đáp án: [c. Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất]
Câu 11 (1 điểm) : SAI
Công thức của quy luật lưu thông tiền tệ? Trong đó, m là lượng tiền phát hành cần thiết cho lưu thông, P là mức giá cả, Q
là khối lượng hàng hoá, dịch vụ đem lưu thông, V là số lần luân chuyển của tiền tệ đồng nhất ● a. m= V/(P.Q) ● b. m = (P.V)/Q ● c. m = (P.Q)/V ● d. m = (Q.V)/P Đáp án: [c. m = (P.Q)/V]
Câu 12 (1 điểm) : SAI
Yếu tố quyết định sự phát triển của LLSX ● a. Tư liệu lao động ● b. Quy trình công nghệ ●
c. Người lao động và kỹ năng lao động của hộ ● d. Năng lực quản lý
Đáp án: [c. Người lao động và kỹ năng lao động của hộ]
Câu 13 (1 điểm) : SAI
Phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị Mác-Lênin là ●
a. Phương pháp thống kê, so sánh ●
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học ●
c. Phương pháp nghiên cứu định lượng ●
d. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học và phương pháp logic kết hợp lịch sử
Đáp án: [d. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học và phương pháp logic kết hợp lịch sử]
Câu 14 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: ●
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên ●
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi ●
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi ● d. Cả a, b và c
Đáp án: [a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên]
Câu 15 (1 điểm) : SAI
Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền ●
a. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất ●
b. Do đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động ●
c. Do sự can thiệp, điều chỉnh của nhà nước tư sản ●
d. Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh, khủng hoảng kinh tế và tín dụng
Đáp án: [d. Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh, khủng hoảng kinh tế và tín dụng]
Câu 16 (1 điểm) : SAI
Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá? ● a. Lao động cụ thể ● b. Lao động trừu tượng ● c. Lao động giản đơn ● d. Lao động phức tạp
Đáp án: [b. Lao động trừu tượng]
Câu 17 (1 điểm) : SAI
Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là: ● a. Giá trị của hàng hoá ●
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá ●
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá ●
d. Mốt thời trang của hàng hoá
Đáp án: [a. Giá trị của hàng hoá]
Câu 18 (1 điểm) : SAI
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: ● a. Đồng nghĩa ● b. Không đồng nghĩa ● c. Trái ngược nhau ●
d. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau
Đáp án: [d. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau]
Câu 19 (1 điểm) : SAI Hàng hóa là: ●
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người ●
b. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán ●
c. Sản phẩm được mua bán trên thị trường ●
d. Sản phẩm dùng để trao đổi với người khá
Đáp án: [b. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán]
Câu 20 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá: ●
a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động ●
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động ●
c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động ● d. Cả a, b và c
Đáp án: [c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động]
Câu 21 (1 điểm) : SAI
Quy luật giá trị có tác dụng: ●
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa ●
b. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hóa những người sản xuất hàng hóa ●
c. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu nghèo ● d. Tất cả đều đúng
Đáp án: [d. Tất cả đều đúng]
Câu 22 (1 điểm) : SAI
Nhà sản xuất nào sau đây không đáp ứng yêu cầu của quy luật giá trị ●
a. Có mức hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hao phí lao động xã hội cần thiết ●
b. Có mức hao phí lao động cá biệt bằng Hao phí lao động xã hội cần thiết ●
c. Có hao phí lao động cá biệt lớn hơn Hao phí lao động xã hội cần thiết
Đáp án: [c. Có hao phí lao động cá biệt lớn hơn Hao phí lao động xã hội cần thiết]
Câu 23 (1 điểm) : SAI
Giá trị hàng hoá do cái gì tạo ra ●
a. Do lao động trừu tượng tạo ra ●
b. Do lao động phức tạp tạo ra ●
c. Do lao động cụ thể mà người lao động đã bỏ ra để tạo nên hàng hoá đó ●
d. Do quan hệ cung cầu của mỗi thời kỳ hoặc mỗi xã hội quyết định
Đáp án: [a. Do lao động trừu tượng tạo ra]
Câu 24 (1 điểm) : SAI Tư bản là: ●
a. Tiền và máy móc thiết bị ●
b. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động ●
c. Tiền có khả năng lại tăng lên ●
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Đáp án: [d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê]
Câu 25 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: ●
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động ●
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết ●
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động ● d. Cả b và c Đáp án: [d. Cả b và c]
Câu 26 (1 điểm) : SAI
Lao động trừu tượng là: ●
a. Là phạm trù riêng của CNTB ●
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá ●
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường ●
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
Đáp án: [b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá]
Câu 27 (1 điểm) : SAI
Quy luật giá trị có tác dụng: ●
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá ●
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất ●
c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo ● d. Cả a và b Đáp án: [d. Cả a và b]
Câu 28 (1 điểm) : SAI
Nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người xuất hiện vào thời kỳ nào? ● a. Đồ đá mới ●
b. Đầu xã hội phong kiến ● c. Đồ đã cũ ● d. Chiếm hữu nô lệ
Đáp án: [d. Chiếm hữu nô lệ] null
Câu 29 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế ●
a. Muốn phát triển kinh tế thì cần phải tăng trưởng kinh tế ●
b. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế ●
c. Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế ● d. Cả a, b, c đều đúng
Đáp án: [d. Cả a, b, c đều đúng]
Câu 30 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi: ●
a. Hao phí vật tư kỹ thuật ●
b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá ●
c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá ●
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết
Đáp án: [d. Thời gian lao động xã hội cần thiết]
Câu 31 (1 điểm) : SAI
Quá trình sản xuất trong chủ nghĩa tư bản có đặc điểm gì? ●
a. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản ●
b. Người công nhân làm ra sản phẩm và được nhà tư bản trả công theo lao động ●
c. Người công nhân làm việc độc lập với nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản ●
d. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về người công nhân
Đáp án: [a. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản]
Câu 32 (1 điểm) : SAI
Nước nào tiến hành công nghiệp hóa đầu tiên trên thế giới? ● a. Mỹ ● b. Anh ● c. Đức ● d. Pháp Đáp án: [b. Anh]
Câu 33 (1 điểm) : SAI
Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi: ●
a. Sự khan hiếm của hàng hoá ●
b. Sự hao phí sức lao động của con người ●
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá ●
d. Công dụng của hàng hoá
Đáp án: [c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá]
Câu 34 (1 điểm) : SAI
Lựa chọn phương án chính xác: Tác động quy luật giá trị là ●
a. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất nhằm tăng năng suất lao động ●
b. Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hoá người lao động thành kẻ giàu người nghèo ●
c. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá ●
d. Tất cả các phương án trên
Đáp án: [d. Tất cả các phương án trên]
Câu 35 (1 điểm) : SAI
Nhân tố ảnh hưởng đến giá cả ●
a. Cung - cầu về hàng hoá ●
b. Sức mua của đồng tiền ●
c. Tâm lý, tập quán và tiêu dùng ●
d. Tất cả các nhân tố trên
Đáp án: [d. Tất cả các nhân tố trên]
Câu 36 (1 điểm) : SAI
Nội dung quy luật phát triển của lịch sử là gì? ●
a. LLSX và QHSX tác động qua lại lẫn nhau ● b. QHSX quyết định LLSX ● c. LLSX phụ thuộc và QHSX ●
d. QHSX thích ứng với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
Đáp án: [d. QHSX thích ứng với tính chất và trình độ phát triển của LLSX]
Câu 37 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam ●
a. Đảng lãnh đạo toàn diện, tuyệt đối ●
b. Nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh hành chính ●
c. Nhà nước quản lý thông qua các chính sách kinh tế đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Đáp án: [c. Nhà nước quản lý thông qua các chính sách kinh tế đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản]
Câu 38 (1 điểm) : SAI
Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào không đúng? ●
a. Ngày lao động không đổi ●
b. Giá trị sức lao động không đổi ●
c. Hạ thấp giá trị sức lao động ●
d. Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi
Đáp án: [d. Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi]
Câu 39 (1 điểm) : SAI
Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: ●
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên ●
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi ●
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi ● d. Cả a, b và c
Đáp án: [a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên]
Câu 40 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên: ●
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất ●
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX ●
c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất ●
d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
Đáp án: [d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX]
Câu 41 (1 điểm) : SAI
Những đặc điểm của chủ nghĩa tư bản ngày nay được thể hiện ở: ●
a. Xuất hiện các tổ chức độc quyền ●
b. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ●
c. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền và biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ●
d. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền
Đáp án: [c. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền và biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước]
Câu 42 (1 điểm) : SAI
Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở điểm nào? ●
a. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ xã hội ●
b. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết ●
c. Ngày lao động không thay đổi ●
d. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ
Đáp án: [b. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết]
Câu 43 (1 điểm) : SAI
Những nơi nào trên thế giới không trải qua chế độ chiếm hữu nô lệ ● a. Nga ● b. Ấn độ ● c. Trung Quốc ● d. Ai cập Đáp án: [a. Nga]
Câu 44 (1 điểm) : SAI
Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời: ●
a. Nó không làm thay đổi các quy luật của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản ●
b. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới ●
c. Phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hóa ●
d. Nó phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
Đáp án: [b. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới]
Câu 45 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị của hàng hoá ●
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động ●
b. Tỷ lệ nghịch với tổng số thời gian lao động xã hội cần thiết đã bỏ ra để làm nên hàng hoá ●
c. Tỷ lệ nghịch với hao phí vật tư kỹ thuật đã bỏ ra để làm nên hàng hoá ●
d. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
Đáp án: [d. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết]
Câu 46 (1 điểm) : SAI
Một trong những phương hướng nâng cao hiệu quả của hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam là: ●
a. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ●
b. Chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, nhất là cơ cấu ngành dịch vụ ●
c. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ●
d. Nhận thức sâu sắc về thời cơ và thách thức do hội nhập kinh tế quốc tế mang lại
Đáp án: [d. Nhận thức sâu sắc về thời cơ và thách thức do hội nhập kinh tế quốc tế mang lại]
Câu 47 (1 điểm) : SAI
Những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ: ●
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. ●
b. Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất. ●
c. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động; giữa các nước thuộc địa, phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc. ●
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa với nhau.
Đáp án: [b. Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.]
Câu 48 (1 điểm) : SAI
Ngày lao động của công nhân trong chủ nghĩa tư bản được chia thành hai phần là những phần nào? ●
a. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội ●
b. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư ●
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư ●
d. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động xã hội cần thiết
Đáp án: [b. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư]
Câu 49 (1 điểm) : SAI
Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng? ●
a. Các PTSX trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp ●
b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB ●
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư ●
d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Đáp án: [b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB]
Câu 50 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: ●
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động ●
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động ●
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động ● d. a và b
Đáp án: [c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động]
Câu 51 (1 điểm) : SAI
Tiền lương tư bản chủ nghĩa là: ●
a. Giá trị của lao động ●
b. Sự trả công lao động ●
c. Giá cả của sức lao động ●
d. Giá trị sức lao động
Đáp án: [c. Giá cả của sức lao động]
Câu 52 (1 điểm) : SAI
Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào? ●
a. Những điều kiện tự nhiên ●
b. Trình độ khoa học công nghệ ●
c. Chuyên môn hoá sản xuất ● d. Cả a, b và c
Đáp án: [a. Những điều kiện tự nhiên]
Câu 53 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hoá giản đơn và sản xuất hàng hoá TBCN có điểm giống nhau cơ bản gì? ●
a. Đều dựa vào chế độ tư hữu TBCN tư liệu sản xuất ●
b. Đều sản xuất để bán chứ không phải để tiêu dùng ●
c. Hàng hóa đều do người lao động sản xuất ra bằng sức lao động của mình ●
d. Hàng hóa được sản xuất ra đều phải có giá trị sử dụng và thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua
Đáp án: [b. Đều sản xuất để bán chứ không phải để tiêu dùng]
Câu 54 (1 điểm) : SAI QHSX là gì ●
a. Quan hệ giữa sản xuất, lưu thông, phân phối và tiêu dùng ●
b. Quan hệ giữa người chủ sở hữu trong quá trình sản xuất ●
c. Quan hệ giữa những người chủ sở hữu TLSX và những người lao động sản xuất ●
d. Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
Đáp án: [b. Quan hệ giữa người chủ sở hữu trong quá trình sản xuất]
Câu 55 (1 điểm) : SAI
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? ● a. A.Smith ● b. D.Ricardo ● c. C.Mác ● d. Ph. Ăng ghen Đáp án: [c. C.Mác]
Câu 56 (1 điểm) : SAI Lao động cụ thể là: ● a. Là phạm trù lịch sử ●
b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá ●
c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá ●
d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
Đáp án: [c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá]
Câu 57 (1 điểm) : SAI
Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối ●
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi ●
b. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý ●
c. Tăng năng suất lao động ● d. Cả a, b, c
Đáp án: [a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi]
Câu 58 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị hàng hoá được xác định như thế nào ●
a. Thời gian lao động: ngày, giờ… ●
b. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết ●
c. Xác định qua giá trị trao đổi ●
d. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
Đáp án: [b. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết]
Câu 59 (1 điểm) : SAI
Mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta cho đến năm 2020 là: ●
a. Đưa nước ta về cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại ●
b. Hoàn thành cơ bản việc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội dựa trên một nền khoa học và
công nghệ tiên tiến, cơ cấu kinh tế hợp lý, đời sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng an ninh vững chắc ●
c. Đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp hiện đại ● d. Cả 3 đều đúng
Đáp án: [d. Cả 3 đều đúng]
Câu 60 (1 điểm) : SAI Giá cả hàng hoá là: ● a. Giá trị của hàng hoá ●
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền ●
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận ●
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Đáp án: [d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá]
Câu 61 (1 điểm) : SAI
Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? ●
a. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt ●
b. Tăng năng suất lao động xã hội ●
c. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội ●
d. Tăng cường độ lao động
Đáp án: [c. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội]
Câu 62 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hóa tồn tại: ● a. Trong mọi thời đại ●
b. Dưới chế độ nô lệ, phong kiến và tư bản chủ nghĩa ●
c. Chỉ trong chế độ tư bản chủ nghĩa
Đáp án: [b. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá]
Câu 10 (1 điểm) : SAI
Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các tập đoàn tư bản tài chính thường tồn tại dưới dạng: ● a. Công nghiệp- dịch vụ ●
b. Công-nông-thương-tín- dịch vụ hay công nghiệp-quân sự-dịch vụ quốc phóng ● c. Công-nông nghiệp ● d. Công xooc xi om
Đáp án: [b. Công-nông-thương-tín- dịch vụ hay công nghiệp-quân sự-dịch vụ quốc phóng]
Câu 11 (1 điểm) : SAI Giá trị hàng hoá là gì ●
a. Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc tính không thể thiếu của mọi loại hàng hoá ●
b. Lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá ●
c. Mối quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau ●
d. Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm hàng hoá đó
Đáp án: [b. Lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá]
Câu 12 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án SAI về tính ưu việt của nền kinh tế thị trường ●
a. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển ●
b. Góp phần phân bổ các nguồn lực một cách tối ưu ●
c. Kích thích tính năng động, sáng tạo của các chủ thể kinh tế góp phần nâng cao năng suất lao động và chất lượng của sản phẩm ●
d. Góp phần đảm bảo công bằng xã hội
Đáp án: [d. Góp phần đảm bảo công bằng xã hội]
Câu 13 (1 điểm) : SAI
Tính chất phát triển của QHSX ●
a. Liên tục tăng chậm dần ●
b. Liên tục từ thấp lên cao ●
c. Liên tục với tốc độ ngày càng nhanh ●
d. Từng bậc, nhảy cóc tiến vọt
Đáp án: [d. Từng bậc, nhảy cóc tiến vọt]
Câu 14 (1 điểm) : SAI
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là ●
a. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ trong GDP ●
b. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP ●
c. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP ●
d. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp trong GDP
Đáp án: [b. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP]
Câu 15 (1 điểm) : SAI
Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 2 làm xuất hiện ngành kinh tế nào? ●
a. Chăn nuôi và trồng trọt ● b. Công nghiệp ● c. Thủ công nghiệp ● d. Thương nghiệp
Đáp án: [c. Thủ công nghiệp]
Câu 16 (1 điểm) : SAI
Yếu tố nào tiêu biểu cho trình độ phát triển của LLSX ● a. Quy mô sản xuất ●
b. Trình độ tinh xảo của sản phẩm được tạo ra ●
c. Con người lao động và những kinh nghiệm sản xuất của họ ● d. Công cụ sản xuất
Đáp án: [d. Công cụ sản xuất]
Câu 17 (1 điểm) : SAI
Việt Nam tham gia vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm nào ● a. 1995 ● b. 1997 ● c. 1998 ● d. 1996 Đáp án: [a. 1995]
Câu 18 (1 điểm) : SAI
Trong các hình thức của các tổ chức độc quyền sau, hình thức nào tồn tại trong chủ nghĩa tư bản ngày nay: ● a. Công xooc xi om ● b. Conglomerate ● c. Concern và Conglomerate ● d. Concern
Đáp án: [c. Concern và Conglomerate]
Câu 19 (1 điểm) : SAI
Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa mà bạn cho là chính xác nhất: ●
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê ●
b. Tư bản là tư liệu sản xuất ● c. Tư bản là tiền ●
d. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
Đáp án: [a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê]
Câu 20 (1 điểm) : SAI
Giá cả thị trường sẽ giảm xuống khi nào? ●
a. Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu ●
b. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm, cung = cầu ●
c. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu ●
d. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu
Đáp án: [c. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu]
Câu 21 (1 điểm) : SAI
Hàng hoá có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do cái gì ●
a. Hàng hoá và lý tính của hàng hoá ●
b. Lao động của người sản xuất hàng hoá ●
c. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá chuyển nhập trong hàng hoá ●
d. Công dụng của hàng hoá
Đáp án: [c. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá chuyển nhập trong hàng hoá]
Câu 22 (1 điểm) : SAI
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở: ●
a. Sản xuất nhỏ phân tán ●
b. Phát triển khoa học- kỹ thuật ●
c. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn ●
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Đáp án: [c. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn]
Câu 23 (1 điểm) : SAI
Lượng giá trị của hàng hoá được tính bởi cái gì? ●
a. Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền lương chi phí cho công nhân ●
b. Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hoá đó ●
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết ●
d. Lao động sống và lao động quá khứ kết tinh trong hàng hoá
Đáp án: [c. Thời gian lao động xã hội cần thiết]
Câu 24 (1 điểm) : SAI
Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì? ●
a. Giá trị cho người khác sử dụng, là giá trị sử dụng cho xã hội ●
b. Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác ●
c. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá ●
d. Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau
Đáp án: [a. Giá trị cho người khác sử dụng, là giá trị sử dụng cho xã hội]
Câu 25 (1 điểm) : SAI
Tại sao nói rằng chủ nô lệ có quyền sở hữu đối với nô lệ ●
a. Vì có thể bắt nô lệ lao động vô cùng cực nhọc ●
b. Vì nô lệ là tù bình nên đã mất mọi quyền tự do về cả thân thể ●
c. Vì có thể bán hoặc giết nô lệ ●
d. Vì nô lệ mắc nợ nên phải bán thân tự làm nô lệ
Đáp án: [c. Vì có thể bán hoặc giết nô lệ]
Câu 26 (1 điểm) : SAI
Thế nào là sản xuất hàng hoá? ●
a. Là hình thái kinh tế - xã hội ● b. Là tổ chức kinh tế ●
c. Là một kiểu tổ chức kinh tế –xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán ●
d. Là hình thức tổ chức xã hội
Đáp án: [c. Là một kiểu tổ chức kinh tế –xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán]
Câu 27 (1 điểm) : SAI Tiền công danh nghĩa ●
a. Biểu hiện ở số tiền mà người công nhân nhận được sau một khoảng thời gian làm việc ●
b. Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân mua được ●
c. Biểu hiện ở số hàng hóa mà người công nhận được sau một thời gian làm việc
Đáp án: [a. Biểu hiện ở số tiền mà người công nhân nhận được sau một khoảng thời gian làm việc]
Câu 28 (1 điểm) : SAI
Giá cả thị trường lên xuống do các yếu tố ●
a. Suy cho cũng là do năng suất lao động xã hội để sản xuất ra hàng hoá đó tăng lên hay giảm xuống ●
b. Giá trị hàng hoá, cung cầu và sức mua của tiền tệ ● c. Tính cung cầu hàng hoá ●
d. Tình hình lạm phát tiền tệ
Đáp án: [b. Giá trị hàng hoá, cung cầu và sức mua của tiền tệ]
Câu 29 (1 điểm) : SAI Các yếu tố của LLSX ●
a. Đối tượng lao động kết hợp với tư liệu lao động ●
b. Người lao động cùng với kỹ năng lao động của họ và tư liệu lao động ●
c. Người lao động với kỹ năng lao động của họ và TLSX ●
d. Người lao động cùng với kỹ năng lao động của họ và đối tượng lao động
Đáp án: [c. Người lao động với kỹ năng lao động của họ và TLSX]
Câu 30 (1 điểm) : SAI
Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì ● a. Thước đo giá trị ● b. Phương tiện lưu thông ● c. Phương tiện cất trữ ● d. Phương tiện thanh toán
Đáp án: [a. Thước đo giá trị]
Câu 31 (1 điểm) : SAI
Sự hình thành và phát triển của các công ty xuyên quốc gia đã: ●
a. Thu hẹp thị trường trong và ngoài nước ●
b. Hình thành các tổ chức độc quyền đa ngành ●
c. Thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa, thúc đẩy phát triển nền kinh tế thế giới, làm gay gắt hơn mâu
thuẫn của chủ nghĩa tư bản ●
d. Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất xã hội
Đáp án: [c. Thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa, thúc đẩy phát triển nền kinh tế thế giới, làm gay gắt hơn mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bản]
Câu 32 (1 điểm) : SAI
Nội dung của quy luật giá trị ●
a. Người sản xuất chỉ sản xuất ra những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ ●
b. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị ●
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao ●
d. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào giá trị hàng hoá
Đáp án: [d. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào giá trị hàng hoá]
Câu 33 (1 điểm) : SAI
Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ như thế nào? ●
a. Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa tăng lên ●
b. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi ●
c. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống ●
d. Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hoá không đổi
Đáp án: [b. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi]
Câu 34 (1 điểm) : SAI
Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng nhất để nâng cao năng suất lao động của công nhân là gì ●
a. Phải tổ chức thi tay nghề để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân ●
b. Phải tổ chức lại một cách hợp lý tất cả các bộ phận sản xuất và phi sản xuất trong nội bộ xí nghiệp ●
c. Phải đổi mới thiết bị, kỹ thuật ●
d. Phải tổ chức học tập để nâng cao tay nghề của công nhân
Đáp án: [c. Phải đổi mới thiết bị, kỹ thuật]
Câu 35 (1 điểm) : SAI
Lao động trừu tượng tạo ra cái gì? ●
a. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá ●
b. Biểu hiện tính chất cá nhân của hàng hoá ●
c. Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi nền sản xuất chung ●
d. Tạo ra giá trị hàng hoá
Đáp án: [a. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá]
Câu 36 (1 điểm) : SAI
Phương hướng cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội ●
a. Kéo dài thời gian lao động ●
b. Mở rộng quy mô sản xuất ●
c. Tăng cường độ lao động ●
d. Tăng năng suất lao động
Đáp án: [d. Tăng năng suất lao động]
Câu 37 (1 điểm) : SAI
Tô tiền thay thế cho tô hiện vật trong chế độ phong kiến biểu hiện điều gì? ●
a. Việc ứng dụng những tiến bộ kỹ thuật trong trồng trọt và chăn nuôi ●
b. Sự phát triển của nền kinh tế hàng hoá ●
c. Sự phát triển của LLSX và phân công lao động xã hội trong lĩnh vực công nghiệp ●
d. Nhu cầu tiêu dùng của giai cấp phong kiến đa dạng hơn, phong phú hơn
Đáp án: [b. Sự phát triển của nền kinh tế hàng hoá]
Câu 38 (1 điểm) : SAI
Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở nào? ●
a. Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình làm ra lấy giá trị sử dụng khác do người khác làm ra ●
b. Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể làm ra ●
c. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết ●
d. Tuy có giá trị sử dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động
Đáp án: [c. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết]
Câu 39 (1 điểm) : SAI
Tính chất phát triển của LLSX như thế nào ●
a. Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng nhanh ● b. Nhảy cóc, vọt tiến ●
c. Có bước lùi để sau đó tiến vọt ●
d. Tuần tự và tăng chậm dần
Đáp án: [a. Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng nhanh]
Câu 40 (1 điểm) : SAI
Loài người biết sử dụng chế độ luân canh, hữu canh, chuyên canh từ thời kỳ nào ● a. Đồ đá mới ● b. Đồ đá cũ ● c. Chiếm hữu nô lệ ● d. Phong kiến Đáp án: [d. Phong kiến]
Câu 41 (1 điểm) : SAI
Yếu tố tích cực phát triển lực lượng sản xuất là gì? ●
a. Cải tiến kỹ thuật, tăng NSLĐ ●
b. Tăng m' để tăng lợi nhuận ●
c. Cải tiến quản lý để hạ chi phí sản xuất cá biệt ●
d. Tăng cường cạnh tranh, loại bộ đối thủ lạc hậu
Đáp án: [a. Cải tiến kỹ thuật, tăng NSLĐ]
Câu 42 (1 điểm) : SAI
Sản xuất hàng hoá giản đơn và sản xuất hàng hoá TBCN có điểm khác nhau cơ bản gì ●
a. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn không có bóc lột, còn trong nền sản xuất hàng hoá TBCN có hiện tượng người bóc lột người ●
b. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn, hàng hoá được sản xuất ra từng chiếc một, còn trong nền sản xuất
hàng hoá TBCN, hàng hóa được sản xuất ra hàng loạt ●
c. Sản xuất hàng hoá đơn giản là sản xuất theo quy mô nhỏ, còn trong sản xuất hàng hoá TBCN là sản xuất theo quy mô lớn ●
d. Nền sản xuất hàng hoá đơn giản dựa trên kỹ thuật thủ công, còn sản xuất hàng hoá TBCN dựa trên cơ sở kỹ thuật cơ khí
Đáp án: [a. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn không có bóc lột, còn trong nền sản xuất hàng hoá TBCN có hiện tượng người bóc lột người]
Câu 43 (1 điểm) : SAI
Vận dụng quy luật kinh tế là thế nào? ●
a. Dùng hệ thống pháp luật để ngăn cản quy luật phát huy tác dụng ●
b. Chấp nhận quy luật, để quy luật phát huy tác dụng một cách tự phát ●
c. Dùng ý chí của con người vượt qua quy luật ●
d. Tạo ra các điều kiện thuận lợi để quy luật phát huy tác dụng
Đáp án: [d. Tạo ra các điều kiện thuận lợi để quy luật phát huy tác dụng]
Câu 44 (1 điểm) : SAI Hàng hoá là gì? ●
a. Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra tiêu dùng cho sản xuất hoặc cá nhân ●
b. Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích lợi cho con người hoặc cho xã hội ●
c. Một sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu của con người ●
d. Một sản phẩm của lao động, được sản xuất ra để trao đổi
Đáp án: [d. Một sản phẩm của lao động, được sản xuất ra để trao đổi]
Câu 45 (1 điểm) : SAI
Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 3 là gì? ●
a. Sự phân công lao động giữa lao động trí óc của các chủ nô và lao động chân tay của nô lệ ●
b. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp và hình thành đô thị ●
c. Thương nghiệp trở thành ngành độc lập ●
d. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt và các bộ lạc chăn nuôi du mục tách khỏi các bộ lạc trồng trọt
Đáp án: [c. Thương nghiệp trở thành ngành độc lập]
Câu 46 (1 điểm) : SAI
Vì sao hàng hóa trong TBCN có xu hướng ngày càng rẻ đi ●
a. Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạch ●
b. Vì chế độ TBCN tiến bộ hơn chế độ phong kiến ●
c. Vì trong CNTB, kinh tế thị trường khách hàng là thượng đế ●
d. Vì giai cấp tư sản muốn phục vị người tiêu dùng ngày càng tốt hơn
Đáp án: [a. Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạch]
Câu 47 (1 điểm) : SAI
Thế nào là nền sản xuất hàng hoá TBCN ●
a. Nền sản xuất hàng hoá mà kẻ bóc lột không còn là chủ nô, chúa phong kiến mà là nhà tư bản ●
b. Nền sản xuất để phục vụ cho một thị trường rộng, vượt khỏi biên giới quốc gia ●
c. Nền sản xuất dựa trên cơ sở phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu TBCN và TLSX ●
d. Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về TLSX và chế độ bóc lột làm thuê
Đáp án: [d. Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về TLSX và chế độ bóc lột làm thuê]
Câu 48 (1 điểm) : SAI
Sản xuất tự cung tự cấp, sản xuất ra sản phẩm để ●
a. Tiêu dùng trực tiếp cho người sản xuất ● b. Bán ●
c. Tiêu dùng cho tất cả mọi người ●
d. Tiêu dùng cho người khác, cho xã hội
Đáp án: [a. Tiêu dùng trực tiếp cho người sản xuất]
Câu 49 (1 điểm) : SAI
Thế nào là tỷ suất giá trị thặng dư? ●
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước ●
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến ●
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản ●
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
Đáp án: [d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến]
Câu 50 (1 điểm) : SAI
Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì? ●
a. Thị hiếu, một thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ ●
b. Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá đó ●
c. Giá trị của hàng hoá đó ● d. Quan hệ cung cầu
Đáp án: [c. Giá trị của hàng hoá đó]
Câu 51 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Vì sao cần thiết phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam ●
a. Tất cả các đáp án đều đúng ●
b. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ ●
c. Do thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam chưa đồng bộ ●
d. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, kém hiệu quả
Đáp án: [a. Tất cả các đáp án đều đúng]
Câu 52 (1 điểm) : SAI
Khi nào giá cả thị trường sẽ tăng lên ●
a. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu ●
b. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng, cung = cầu ●
c. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung > cầu ●
d. Giá trị hàng hoá giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu
Đáp án: [a. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu]
Câu 53 (1 điểm) : SAI
Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì? ●
a. Với cường độ lao động trung bình , trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất ●
b. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế ●
c. Với trình độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm ●
d. Với trình độ kỹ thuật, kỹ năng và cường độ lao động trung bình của xã hội
Đáp án: [d. Với trình độ kỹ thuật, kỹ năng và cường độ lao động trung bình của xã hội]
Câu 54 (1 điểm) : SAI
Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? ● a. 1610 ● b. 1615 ● c. 1612 ● d. 1618 Đáp án: [b. 1615]
Câu 55 (1 điểm) : SAI
LLSX biểu hiện mối quan hệ gì ●
a. Những người trực tiếp lao động ●
b. Con người với tự nhiên ●
c. Những người lao động sản xuất với nhau ●
d. Con người với con người trong quá trình sản xuất
Đáp án: [b. Con người với tự nhiên]
Câu 56 (1 điểm) : SAI
Thời gian lao động xã hội cần thiết trong công nghiệp được xác định dựa vào ●
a. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất tốt nhất ●
b. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất trung bình ●
c. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất xấu nhất. ●
d. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp
Đáp án: [b. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất trung bình]
Câu 57 (1 điểm) : SAI
Tại sao nói giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động có tính chất đặc biệt? ●
a. Vì khi tiêu dùng nó chuyển dịch giá trị tư liệu sản xuất sang sản phẩm ●
b. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó không thay đổi ●
c. Vì khi tiêu dùng nó có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó ●
d. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó mất đi
Đáp án: [c. Vì khi tiêu dùng nó có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó]
Câu 58 (1 điểm) : SAI
Đặc điểm cơ bản nhất của kỹ thuật phong kiến là gì? ● a. Công cụ bằng đồng ● b. Công cụ bằng sắt ●
c. Sử dụng súc vật làm sức kéo ●
d. Chế độ thâm canh hữu canh
Đáp án: [b. Công cụ bằng sắt]
Câu 59 (1 điểm) : SAI
Thế nào là tỷ suất lợi nhuận? ●
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa lợi nhuận và tư bản ứng trước ●
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa lợi nhuận và tư bản khả biến ●
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa lợi nhuận và tư bản bất biến ●
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa lợi nhuận và chi phí tư bản
Đáp án: [a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa lợi nhuận và tư bản ứng trước]
Câu 60 (1 điểm) : SAI
Tại sao trong công xã nguyên thuỷ lại chưa có chế độ bóc lột người ●
a. Vì không có tư hữu về TLSX ●
b. Vì chưa có giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột ●
c. Vì tất cả mọi người đều sống trong quan hệ cộng đồng huyết thống ●
d. Vì chưa có tài sản thặng dư
Đáp án: [d. Vì chưa có tài sản thặng dư]
Câu 61 (1 điểm) : SAI
Nội dung của cuộc đại phân công lao động lần 1 ●
a. Chăn nuôi tách biệt khỏi trồng trọt ●
b. Là phân công giữa hai ngành nông nghiệp và thủ công nghiệp ●
c. Phân công giữa nam và nữ, giữa già và trẻ ●
d. Là phân công giữa hai ngành hái lượm và săn bắn
Đáp án: [a. Chăn nuôi tách biệt khỏi trồng trọt]
Câu 62 (1 điểm) : SAI Lao động cụ thể là gì ●
a. Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động ●
b. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá ●
c. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá ●
d. Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá
Đáp án: [b. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá]
Câu 63 (1 điểm) : SAI
Nhân tố cơ bản quyết định cho sự thắng lợi của 1 chế độ xã hội là gì? ● a. Có QHSX tiến bộ ●
b. Có công nghệ hiện đại ● c. Có NSLĐ cao ●
d. Tổ chức quản lý chặt chẽ Đáp án: [c. Có NSLĐ cao]
Câu 64 (1 điểm) : SAI
Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các đầu sỏ tài chính thống trị nền kinh tế thông qua ● a. “Chế độ tham dự” ●
b. “Chế độ tham dự” kết hợp với “Chế độ ủy nhiệm” ●
c. Các tổ chức tài chính quốc tế ●
d. “Chế độ ủy nhiệm”
Đáp án: [b. “Chế độ tham dự” kết hợp với “Chế độ ủy nhiệm”]
Câu 65 (1 điểm) : SAI
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở chỗ nào ●
a. Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn ●
b. Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành ●
c. Đều làm cho khối lượng hàng hoá sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên ●
d. Đều làm cho phí calo nhiều hơn
Đáp án: [c. Đều làm cho khối lượng hàng hoá sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên]
Câu 66 (1 điểm) : SAI
Đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất hình thành nên ngành sản xuất nào ●
a. Ngành thương nghiệp độc lập ● b. Ngành thủ công nghiệp ● c. Ngành nông nghiệp ●
d. Chăn nuôi và trồng trọt
Đáp án: [d. Chăn nuôi và trồng trọt]
Câu 67 (1 điểm) : SAI
Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hoá giản đơn là gì? ●
a. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của nền sản xuất và chế độ chiếm hữu tư nhân TLSX ●
b. Mâu thuẫn giữa sản xuất ngày càng phát triển với sức mua không có khả năng thanh toán của người lao động ●
c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội ●
d. Mâu thuẫn giữa chủ sở hữu TLSX và người lao động
Đáp án: [c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội]
Câu 68 (1 điểm) : SAI
Yếu tố năng động nhất quyết định sự phát triển của xã hội ●
a. Người lao động với kỹ năng lao động của họ ● b. Tư liệu lao động ● c. Quy trình công nghệ ●
d. Năng lực tổ chức quản lý
Đáp án: [a. Người lao động với kỹ năng lao động của họ]
Câu 69 (1 điểm) : SAI
Việt Nam chính thức trở thành thành viên của WTO năm nào ● a. 2007 ● b. 2005 ● c. 2008 ● d. 2006 Đáp án: [a. 2007]
Câu 70 (1 điểm) : SAI
Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là ●
a. Quy luật lợi nhuận bình quân ● b. Quy luật giá trị ●
c. Quy luật giá trị thặng dư ●
d. Quy luật giá cả sản xuất
Đáp án: [c. Quy luật giá trị thặng dư]
Câu 71 (1 điểm) : SAI
Đối tượng của môn kinh tế chính trị học Mác - Lênin là gì ●
a. Nghiên cứu về tổ chức và quản lý kinh tế ở tầng vĩ mô ●
b. Những hình thức tổ chức nền sản xuất trong những chế độ xã hội nhất định ●
c. Những mối quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội ●
d. Nghiên cứu về tổ chức và quản lý sản xuất của các quốc gia trong các thời đại lịch sử khác nhau
Đáp án: [c. Những mối quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội]
Câu 72 (1 điểm) : SAI
Nhân tố nào quyết định đến năng suất lao động ●
a. Cả 3 đáp án đều đúng ●
b. Kỹ thuật và công nghệ sản xuất ●
c. Tay nghề của người lao động ●
d. Điều kiện tự nhiên – xã hội của sản xuất
Đáp án: [a. Cả 3 đáp án đều đúng]
Câu 73 (1 điểm) : SAI
Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả phát triển của: ●
a. Độc quyền công nghiệp ●
b. Sự phát triển của thị trường tài chính ● c. Độc quyền ngân hàng ●
d. Quá trình độc quyền hóa trong công nghiệp và trong ngân hàng xoắn xuýt với nhau
Đáp án: [b. Sự phát triển của thị trường tài chính]
Câu 74 (1 điểm) : SAI
Chuyển từ tô lao dịch sang tô hiện vật nhằm mục đích gì? ●
a. Giảm bớt sự cực nhọc và tăng thêm thu nhập cho người lao động ●
b. Giảm được chi phí cho việc thuê thêm người quản lý, cai quản người lao động ●
c. Chỉ làm cho giai cấp địa chủ phong kiến bóc lột được nhiều hơn, còn người lao động không được lợi ích gì ●
d. Gắn lợi ích của nông nô với lợi ích chủ phong kiến
Đáp án: [d. Gắn lợi ích của nông nô với lợi ích chủ phong kiến]
Câu 75 (1 điểm) : SAI
Điều kiện để sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời ●
a. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt nhất ●
b. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng ●
c. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX ●
d. Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra
Đáp án: [c. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX]
Câu 76 (1 điểm) : SAI
Tác dụng của quy luật giá trị ●
a. Tạo ra những bất công trong xã hội, người giàu thì quá giàu, người nghèo thì quá nghèo ●
b. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất và phân loại những người sản xuất hàng hoá ●
c. Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn bà TLSX từ khu vực sản xuất này sang khu vực sản xuất khác ●
d. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động
Đáp án: [b. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất và phân loại những người sản xuất hàng hoá]
Câu 77 (1 điểm) : SAI
Đại phân công lao động xã hội lần thứ 3 xuất hiện thời kỳ nào? ● a. Xã hội nguyên thuỷ ●
b. Chế độ chiếm hữu nô lệ ● c. Chế độ phong kiến ● d. Chủ nghĩa tư bản
Đáp án: [b. Chế độ chiếm hữu nô lệ]
Câu 78 (1 điểm) : SAI
Vì sao giải cấp tư sản đã lật đổ chế độ phong kiến ●
a. Vì giai cấp tư sản bị các lãnh chúa phong kiến bóc lột và gây trở ngại cho phát triển kinh doanh, làm giàu ●
b. Vì có vốn liếng, có kỹ thuật, có quan hệ quốc tế rộng ●
c. Vì được nông dân, thợ thủ công và các trí thức ở thành thị ủng hộ ●
d. Vì đại diện cho một phương thức sản xuất mới
Đáp án: [d. Vì đại diện cho một phương thức sản xuất mới]
Câu 79 (1 điểm) : SAI
Mối quan hệ giữa LLSX và QHSX ●
a. LLSX và QHSX cùng phát huy tác dụng, QHSX thống trị LLSX ●
b. LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động trở lại LLSX ●
c. LLSX và QHSX đồng thời tác động như nhau ●
d. QHSX quyết định LLSX, LLSX quyết định trở lại
Đáp án: [b. LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động trở lại LLSX]
Câu 80 (1 điểm) : SAI
Thuật ngữ kinh tế chính trị được xuất hiện khi nào ● a. Đầu thế kỷ XV ● b. Đầu thế kỷ XVI ● c. Cuối thế kỷ XVII ● d. Đầu thế kỷ XVII
Đáp án: [d. Đầu thế kỷ XVII] Đề 5:
Câu 1 (1 điểm) : SAI
Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của ● a. Tư bản cho vay ● b. Tư bản ngân hàng ● c. Tư bản công nghiệp ● d. Tư bản hàng hóa
Đáp án: [c. Tư bản công nghiệp]
Câu 2 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển của xã hội ●
a. Phát triển quan hệ sản xuất ●
b. Tất cả các đáp án đều đúng ●
c. Thúc đẩy đổi mới phương thức hoàn thiện ●
d. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
Đáp án: [b. Tất cả các đáp án đều đúng]
Câu 3 (1 điểm) : SAI
Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế xã hội ●
a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị ●
b. Từ truyền thống lịch sử ●
c. Từ các hoạt động kinh tế ● d. Từ ý thức xã hội
Đáp án: [d. Từ ý thức xã hội]
Câu 4 (1 điểm) : SAI
Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế ● a. Mang tính khách quan ● b. Mang tính chủ quan ●
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người ● d. Cả a và c Đáp án: [d. Cả a và c]
Câu 5 (1 điểm) : SAI
Đặc điểm cơ bản nhất của kỹ thuật thời nô lệ ● a. Công cụ bằng sắt ● b. Công cụ bằng đồng ●
c. Sử dụng bánh xe gỗ để vận chuyển ●
d. Dùng lửa để nấu chín thức ăn
Câu 43 (1 điểm) : SAI
Trừu tượng hóa khoa học là gì? ●
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu ●
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất ●
c. Quá trình đi từ cụ thể trừu tượng và ngược lại ● d. Cả b,c Đáp án: [d. Cả b,c]
Câu 44 (1 điểm) : SAI
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là: ●
a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản ● b. Quy mô của tư bản ●
c. Tốc độ vận động của tư bản ●
d. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Đáp án: [a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản]
Câu 45 (1 điểm) : SAI
Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự thống nhất của các quá trình: ●
a. Tăng sức mạnh của tổ chức độc quyền tư nhân ●
b. Tăng vai trò can thiệp của Nhà nước tư sản ●
c. Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của Nhà nước trong cơ chế thống nhất và Nhà nước
phụ thuộc vào tổ chức độc quyền ●
d. Độc quyền ngân hàng và độc quyền công nghiệp
Đáp án: [c. Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của Nhà nước trong cơ chế thống nhất và Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền]
Câu 46 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Đâu là phát minh đột phá của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2 ●
a. Ô tô, máy bay, điện thoại ● b. Công nghệ in 3D ●
c. Máy dệt, lò luyện kim, máy hơi nước ● d. Máy tính, mạng internet
Đáp án: [a. Ô tô, máy bay, điện thoại]
Câu 47 (1 điểm) : SAI Tư bản khả biến ●
a. Là bộ phận tư bản dùng để mua máy móc ●
b. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái giá trị Tư liệu sản xuất ●
c. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động ●
d. Là bộ phần tư bản dùng để mua sắm nguyên vật liệu
Đáp án: [c. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động]
Câu 48 (1 điểm) : SAI
Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 3 làm xuất hiện ngành kinh tế nào? ●
a. Chăn nuôi và trồng trọt ● b. Công nghiệp ● c. Thủ công nghiệp ● d. Thương nghiệp
Đáp án: [d. Thương nghiệp]
Câu 49 (1 điểm) : SAI
Cơ chế kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự dung hợp của: ●
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân ●
b. Độc quyền và cạnh tranh tự do ●
c. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước ●
d. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
Đáp án: [c. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước]
Câu 50 (1 điểm) : SAI
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là: ●
a. Sản xuất của cải vật chất ●
b. Quan hệ xã hội giữa người với người ●
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng ●
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Đáp án: [c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng]
Câu 51 (1 điểm) : SAI
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: ●
a. Sản xuất của cải vật chất ● b. Lưu thông hàng hoá ●
c. Sản xuất giá trị thặng dư ●
d. Sản xuất hàng hoá đơn giản và hành hoá
Đáp án: [d. Sản xuất hàng hoá đơn giản và hành hoá]
Câu 52 (1 điểm) : SAI
Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào: ● a. Giữa thế kỷ 20 ● b. Thế kỷ 16- 17 ● c. Thế kỷ 18- 19 ●
d. Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20
Đáp án: [d. Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20]
Câu 53 (1 điểm) : SAI
Con người tìm ra lửa vào thời kỳ nào? ●
a. Thời kỳ công xã nguyên thuỷ ●
b. Cuối thời kỳ đồ đá cũ ●
c. Thời kỳ chiếm hữu nô lệ ●
d. Cuối thời kỳ đồ đá mài
Đáp án: [b. Cuối thời kỳ đồ đá cũ]
Câu 54 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Mỗi cuộc cách mạng công nghiệp đều có nội dung cốt lõi về ● a. Tư liệu lao động ● b. Đối tượng lao động ● c. Quan hệ sản xuất ● d. Quan hệ sở hữu
Đáp án: [a. Tư liệu lao động]
Câu 55 (1 điểm) : SAI
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? ●
a. Học thuyết giá trị lao động ●
b. Học thuyết giá trị thặng dư ●
c. Học thuyết tích luỹ tư sản ●
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Đáp án: [b. Học thuyết giá trị thặng dư]
Câu 56 (1 điểm) : SAI
Người lệ nông bắt nguồn từ đâu ●
a. Từ thợ thủ công và nông dân tự do ● b. Từ chủ nô sa sút ● c. Từ tù binh chiến tranh ● d. Từ nô lệ Đáp án: [d. Từ nô lệ]
Câu 57 (1 điểm) : SAI
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế chính trị" ? ● a. Antoine Montchrestien ● b. Francois Quesnay ● c. Tomas Mun ● d. William Petty
Đáp án: [a. Antoine Montchrestien]
Câu 58 (1 điểm) : SAI
Chọn đáp án đúng: Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam ●
a. Nền kinh tế chịu sự quản lý của Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản ●
b. Trong nền kinh tế thị trường thực hiện nhiều nguyên tắc phân phối, trong đó lấy phân phối theo lao động là chủ yếu ●
c. Nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo ●
d. Nền kinh tế nhiều thành phần, Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh, chỉ huy
Đáp án: [d. Nền kinh tế nhiều thành phần, Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh, chỉ huy]
Câu 59 (1 điểm) : SAI
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là. Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau ●
a. Là những thể lệ nhằm điều chỉnh các hoạt động của con người khi tham gia vào thị trường, nhằm mục tiêu xác
lập quan hệ sản xuất dựa trên chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất chủ yếu ●
b. Là cơ chế vận hành nền kinh tế thị trường nhằm điều chỉnh và kiểm soát các hành vi của các chủ thể tham gia
vào thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa ●
c. Là hệ thống đường lối, chủ trường chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác lập cơ chế vận
hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động, các quan hệ lợi ích của các tổ chức,
các chủ thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập động bộ các yếu tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo hướng
góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Đáp án: [c. Là hệ thống đường lối, chủ trường chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác lập cơ chế vận hành, điều chỉnh
chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động, các quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập
động bộ các yếu tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh]
Câu 60 (1 điểm) : SAI
Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội ● a. Hoạt động chính trị ●
b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất ● c. Hoạt động khoa học ●
d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Đáp án: [b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất]
Câu 61 (1 điểm) : SAI
Ai là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản bản độc quyền và CNTB độc quyền Nhà nước? ● a. C. Mác ● b. Ph.Ăngghen ● c. C. Mác và Ph.Ăngghen ● d. V.I. Lênin Đáp án: [d. V.I. Lênin]
Câu 62 (1 điểm) : SAI
Mối quan hệ giữa cung cầu, giá cả và giá trị hàng hoá ●
a. Khi cung giá trị hàng hoá ● ●
b. Khi cung = cầu thì giá cả hàng hoá < giá trị hàng hoá ●
c. Khi cung > cầu thì giá cả hàng hoá > giá trị hàng hoá ●
d. Khi cung = cầu thì giá cả hàng hoá > giá trị hàng hoá
Đáp án: [a. Khi cung giá trị hàng hoá]
Câu 63 (1 điểm) : SAI
Thuật ngữ Kinh tế chính trị học do ai đưa ra ● a. Các Mác ● b. William Petty ● c. Adam Smith ● d. Montchrestien Đáp án: [d. Montchrestien]
Câu 64 (1 điểm) : SAI
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của ●
a. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền ●
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ●
c. Phương thức sản xuất phong kiến ●
d. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn tự do cạnh tranh
Đáp án: [a. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền]
Câu 65 (1 điểm) : SAI
Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt: ● a. Giá cả sản xuất cao ●
b. Giá cả độc quyền thấp khi mua và bán đúng giá trị ●
c. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán ●
d. Mua đúng giá trị và bán với giá cả độc quyền cao
Đáp án: [c. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán]
Câu 66 (1 điểm) : SAI
Chủ thể xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là: ●
a. Các doanh nghiệp tư nhân tư bản chủ nghĩa ●
b. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia ●
c. Các doanh nghiệp nhà nước tư bản chủ nghĩa ●
d. Các tổ chức độc quyền trong một nước
Đáp án: [b. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia]
Câu 67 (1 điểm) : SAI
Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công ● a. W.Petty ● b. A.Smith ● c. D.Ricardo ● d. R.T.Malthus Đáp án: [b. A.Smith]
Câu 68 (1 điểm) : SAI
Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa ● a. Ricardo ● b. Ph.Ăngghen ● c. Các-Mác ● d. Adam-Smith Đáp án: [c. Các-Mác]
Câu 69 (1 điểm) : SAI
Bản chất của tiền công trong CNTB là ●
a. Giá cả của hàng hóa lao động ● b. Giá cả của lao động ●
c. Giá cả của hàng hóa sức lao động
Đáp án: [c. Giá cả của hàng hóa sức lao động]
Câu 70 (1 điểm) : SAI
Hình thức xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là: ●
a. Đầu tư trực tiếp kết hợp với đầu tư gián tiếp ● b. Đầu tư gián tiếp ●
c. Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa ● d. Đầu tư trực tiếp
Đáp án: [c. Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa]
Câu 71 (1 điểm) : SAI
Ai là người được C.Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển ● a. A.Smith ● b. D.Ricardo ● c. W.Petty ● d. R.T.Malthus Đáp án: [c. W.Petty]
Câu 72 (1 điểm) : SAI
Đặc trưng của chế độ sở hữu phong kiến ●
a. Lãnh chúa là chủ sở hữu mọi thứ trong phạm vi lãnh địa ●
b. Quyền sở hữu không hoàn toàn của lãnh chúa với nông thôn ●
c. Là quyền lãnh chúa được thu tô trên đất đai thuộc lãnh địa của mình ●
d. Có quyền đem mọi tài sản trong phạm vi lãnh địa của mình
Đáp án: [b. Quyền sở hữu không hoàn toàn của lãnh chúa với nông thôn]
Câu 73 (1 điểm) : SAI
D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào ●
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN ●
b. Thời kỳ hiệp tác đơn giản ●
c. Thời kỳ công trường thủ công ●
d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
Đáp án: [d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí]
Câu 74 (1 điểm) : SAI
Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người ●
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người ●
b. Phát triển, hoàn thiện con người về cả thể lực và trí lực ●
c. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi ● d. Cả a,b,c Đáp án: [d. Cả a,b,c]
Câu 75 (1 điểm) : SAI
Trong các chức năng sau của tiền, chức năng nào có thể dùng tiền giấy thay thế ●
a. Chức năng phương tiện lưu thông ●
b. Chức năng thước đo giá trị ●
c. Chức năng phương tiện cất trữ ●
d. Chức năng tiền tệ thế giới
Đáp án: [a. Chức năng phương tiện lưu thông]
Câu 76 (1 điểm) : SAI
Tư bản luôn luôn vận động và vận động trải qua: ● a. 1 giai đoạn ● b. 3 giai đoạn ● c. 4 giai đoạn ● d. 2 giai đoạn Đáp án: [b. 3 giai đoạn]
Câu 77 (1 điểm) : SAI
Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất đơn giản và tái sản xuất mở rộng ● a. Căn cứ vào phạm vi ● b. Căn cứ vào nội dung ● c. Căn cứ vào tính chất ● d. Căn cứ vào quy mô
Đáp án: [d. Căn cứ vào quy mô]
Câu 78 (1 điểm) : SAI
Vai trò của Nhà nước trong nền Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là gì ●
a. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết kinh tế ●
b. Tất cả các đáp án đều đúng ●
c. Đảm bảo ổn định kinh tế -xã hội ●
d. Hạn chế, khắc phục những mặt hạn chế, tiêu cực của cơ chế thị trường
Đáp án: [b. Tất cả các đáp án đều đúng]
Câu 79 (1 điểm) : SAI
Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: ●
a. Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền tư nhân ●
b. Sự kết hợp giữa các nước đế quốc ●
c. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia ●
d. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản
Đáp án: [d. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản]
Câu 80 (1 điểm) : SAI
Nội dung của cuộc đại phân công lao động xã hội lần 2 ●
a. Giữa chủ nô đi bóc lột và nô lệ bị bóc lột ●
b. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp ●
c. Giữa trồng trọt và chăn nuôi ●
d. Giữa thành thị và nông thôn
Đáp án: [b. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp]