Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

24.     Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:A.    Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt;B.     Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặtC.     Thời gian chuyển đổi và chi phí chuyển đổi thành tiền của tài sảnD.    Không có phương án đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46090862
ĐỀ GIA KỲ SỐ 1:
1.Một công ty huy động được các vốn mới chỉ khi chứng khoán của nó được bán trên
a. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán
b. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại
c. thị trường sơ cấp bởi nhà môi giới chứng khoán
d. thị trường sơ cấp bởi ngân hàng đầu tư.
2.Nhận định nào sau đây đúng với trái phiếu chiết khấu:
a. Trái phiếu công ty là một ví dụ của trái phiếu chiết khấu
b. Người mua sẽ được hoàn tr số ền bằng mệnh giá vào ngày đáo hạn.
c. Người mua sẽ được hoàn trả số ền bằng mệnh giá cộng với chênh lệch giá vào
ngày đáo hạn
d. Trái phiếu chiết khấu được mua với giá bằng mệnh giá3. Điều nào sau đây có thể
được mô tả là tài chính trực ếp?
a. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường chứng khoán
b. Bạn vay thế chấp từ ngân hàng địa phương của bạn
c. Bạn vay $200 từ một người bạn.
d. Bạn mua cổ phiếu của quỹ hỗ tương
4. Trái phiếu trả lãi vô thời hạn trả lãi $20 mỗi năm. Khi lãi suất là 5% thì giá trái
phiếu này là:
a. $400.
b. $100
c. $200
d. $800
Giải thích: P= C* 1/i
5. Giả sử các điều khác là như nhau, bạn sẽ ít muốn đầu tư vào trái phiếu hơn, nếu
a. giá cổ phiếu sẽ giảm
b. vàng sẽ có nh thanh khoản cao hơn.
c. bạn cho rằng lãi suất thị trường sẽ giảm
d. bạn thừa kế 20 tỷ đồng từ cha của mình
6. Khi lãi suất thay đổi thì giá của trái phiếu nào dưới đây sẽ biến động mạnh nhất:
a. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 20 năm.
b. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 2 năm
c. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 5 năm
d. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 10 năm
7. Chứng khoán là ________ cho người mua chúng, nhưng là ________ cho cá nhân
hoặc công ty phát hành chúng.
a. không thể thương lượng; có thể thương lượng
b. tài sản; nợ.
c. nợ; tài sản
d. có thể thương lượng; không thể thương lượng
lOMoARcPSD| 46090862
8. Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 10 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 3 năm,
lãi suất danh nghĩa 10% và lợi suất đáo hạn là 9%. Một nhà đầu tư A mua trái phiếu
này và ngay sau khi nhận ền lãi vào cuối năm thnhất thì nhà đầu tư A bán trái
phiếu này đi. Tính tỷ suất lợi nhuận của nhà đầu tư A, biết rằng lợi suất đáo hạn của
trái phiếu lúc ông bán là 10%. a. 9,00%
b. 12,50%
c. 12,20%
d. 7,32%.
e. 7,53%
9. Mục đích của việc điều ết thị trường tài chính là:
a. hạn chế lợi nhuận của các tổ chức tài chính
b. tăng cường cạnh tranh giữa các tổ chức tài chính
c. thúc đẩy việc cung cấp thông n cho cổ đông, người gửi ền và công chúng
d. đảm bảo mức lãi suất tối đa trả cho các khoản ền gửi
10. Tình huống nào sau đây người cho vay sẽ có lợi nhất:
a. Lãi suất danh nghĩa là 9% và tỷ lệ lạm phát dự nh là 7%
b. Lãi suất danh nghĩa là 25% và tỷ lệ lạm phát dự nh là 24%
c. Lãi suất danh nghĩa là 4% và tỷ lệ lạm phát dự nh là 1%.
d. Lãi suất danh nghĩa là 13% và tỷ lệ lạm phát dự nh là 13%11. Tín phiếu kho bạc
Mỹ không trả lãi suất nhưng được bán với giá ________. Tức là bạn sẽ trả giá mua
thấp hơn số ền bạn nhận được khi đáo hạn. a. cao hơn
b. có thế chấp
c. mặc định
d. chiết khấu.
12. Giá của trái phiếu trả lãi định kỳ và lợi suất đáo hạn của nó tương quan _____ với
nhau; nghĩa là, khi lợi suất đáo hạn _____ thì giá trái phiếu _____.
a. Nghịch, giảm, giảm
b. Thuận, tăng, tăng
c. Thuận, tăng, giảm
d. Nghịch, tăng, giảm.
13. Thị trường tài chính trong đó các chứng khoán đã phát hành trước đó có
thđược bán lại được gọi là thị trường ________. a. sơ cấp
b. thứ cấp
c. cấp ba
d. chứng khoán đã qua sử dụng
14. Một trái phiếu trả lãi định kỳ được bán với giá 100.000 đồng, mệnh giá là 100.000
đồng. Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu là 10%, thời gian đáo hạn là 3 năm. Tính li
suất đáo hạn của trái phiếu này.
a. 15%
b. 11%
lOMoARcPSD| 46090862
c. 9%
d. 12%
e. 10%
15. Phát biểu nào sau đây về các đặc điểm của chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
là đúng?
a. Thu nhập từ trái phiếu thường thay đổi nhiều hơn thu nhập từ cổ phiếu
b. Chúng đều có thể là những công cụ tài chính dài hạn.
c. Người nắm giữ trái phiếu là người yêu cầu bồi thường
d. Các trái phiếu trả c tức
16. Công cụ n dụng trả cho chủ nợ các khoản lãi cố định hàng kỳ cho đến ngày đáo
hạn và trả vốn gốc vào ngày đáo hạn được gọi là: a. Trái phiếu tr lãi định kỳ
b. Vay hoàn trả cố định
c. Vay đơn
d. Trái phiếu chiết khấu
17. Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 5 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 3
năm, lãi suất danh nghĩa 9%. Nếu lợi suất đáo hạn là 8% thì giá bán trái phiếu này
sẽ là bao nhiêu? (ĐVT: triệu đồng) a. 4,81
b. 4,88
c. 5,00
d. 5,13
Giải thích: theo công thức nh giá bán trái phiếu trả lãi định kỳ
18. Giá của các công cụ tài chính trên thị trường ền tệ ít biến động nhất vì
a. các quy định điều ết chặt chẽ của ngành
b. mức giá trần do các nhà quản lý chính phủ đưa ra
c. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường
d. các công cụ tài chính này có thời gian đáo hạn ngắn.
19. Tài sản nợ (nguồn vốn) chính của các tổ chức nhận ền gửi là
a. vay từ việc phát hành trái phiếu
b. các khoản ền gửi của khách hàng.
c. vốn chủ sở hữu
d. các khoản vay từ các tổ chức tài chính khác
20. Nhận định nào sau đây đúng với trái phiếu chiết khấu:
a. Người mua sẽ được hoàn tr số ền bằng mệnh giá vào ngày đáo hạn.
b. Người mua sẽ được hoàn tr số ền bằng mệnh giá cộng với chênh lệch giá vào
ngày đáo hạn
c. Trái phiếu chiết khấu được mua với giá bằng mệnh giá
d. Trái phiếu công ty là một ví dụ của trái phiếu chiết khấu
21. Khối ền tệ nào sau đây được coi là có hiệu quả đối với nền kinh tế:
A. M1B. M2
C. M3
lOMoARcPSD| 46090862
D. L
22. Các lĩnh vực của tài chính ra đời dựa trên tổng thể các mối quan hệ về ____ giữa
các chủ thể trong nền kinh tế.
A. Vốn
B. Tiền tệ
C. Hàng hoá
D. Lãi suất
23. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến khái niệm về ền tệ:
A. Tiền tệ là hàng hoá đặc biệt
B. Tiền tệ là vật được chấp nhận chung
C. Tiền tệ là công cụ để trao đổi
D. Không có phương án đúng
24. Trong các công cụ tài chính sau, công cụ nào có độ an toàn thấp nht?
A. Tín phiếu kho bạc
B. Trái phiếu chính phủ
C. Trái phiếu ngân hàng
D. Cổ phiếu
25. Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là?
A. Chuyển giao vốn, biếm ết kiệm thành đầu
B. Tchức hoạt động tài chính
C. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm
D. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế
26. Các công cụ tài chính bao gồm?
A. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính
B. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi
C. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng
D. Các phương ện thanh toán không dùng ền mặt
27. Chứng khoán được bán lần đầu ên trên thị trường ____, rồi sau
đó được giao dịch trên thị trường ____
A. Thị trường ền tệ, thị trường vốnB. Thị trường vốn, thị trường ền tệ
C. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp
D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
28. Một trái phiếu bị đánh tụt xếp hạng n dụng. Điều này có nghĩa là?
A. Giá trái phiếu tăng lên
B. Giá trái phiếu giảm xuống
C. Rủi ro của trái phiếu tăng lên
D. Rủi ro của trái phiếu giảm xuống
28. Công cụ nào sau đây không có thời hạn cthể?
A. Tín phiếu
B. Trái phiếu kho bạc
lOMoARcPSD| 46090862
C. Cổ phiếu phổ thông
D. Tất cả các phương án trên
29. Thị trường phi tập trung (OTC) có đặc điểm là?
A. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và ngườibán
B. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoánchưa đủ êu
chuẩn niêm yết trên sở giao dịch
C. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán
D. Tất cả các phương án trên
30. Trong trường hợp doanh nghiệp phá sản hoặc giải thể
A. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông sẽ được trả trước cổ phiếu ưu đãi
B. Người nắm giữ trái phiếu được tr trước cổ phiếu
C. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho
vay
D. Tất cả các phương án trên đều sai
ĐỀ GIA KỲ SỐ 2:
1. nhược điểm lớn nhất của ền giấy là:
a. dễ bị làm giả
b. gây ra các gian lận như rửa ền, đốt ền
c. dễ bị rách nát, hư hỏng
d. không có phương án đúng
2. khi doanh nghiệp đi vay vốn để tài trợ cho các hoạt động của mình, nguồn vốn vay
nào thường có lãi suất cao nhất
a. phát hành trái phiếu
b. n dụng thương mại
c. n dụng ngân hàng
d. phát hành thương phiếu
3. điều nào sau đây sai khi nói về đặc nh của nợ và vốn
a. chúng đều có thể là những công cụ tài chính dài hạn
b. chúng đều có thể là những công cụ tài chính ngắn hạn
c. chúng đều liên quan tới yêu cầu về thu nhập của người phát
hành
d. chúng đều giúp cho doanh nghiệp tăng vốn
4. điều này sau đây là đúng khi nói tới thị trường tài chính và chứng khoán
a. trái phiếu là chứng khoán dài hạn và hứa trả nhng khoản ền theo kỳ đưc
gọi là cổ tức cho những người yêu cầu bồi thường còn lại của công ty
b. công cụ nợ là công cụ trung hạn có thời gian đáo hạn nhỏ hơn
một năm
c. công cụ nợ là công cụ trung hạn có thời gian đáo hạn từ 10 năm trở lên
d. thời gian đáo hạn của công cụ nợ là số năm mà công cụ nợ sẽ đáo hạn
lOMoARcPSD| 46090862
5. công cụ nào dưới đây được coi là phi rủi ro trên thị trường tài chính?
a. chứng chỉ ền gửi
b. sổ ết kiệm
c. n phiếu kho bạc nhà nước
d. không có đáp án đúng
6. Khi một người gửi ền mặt vào một tài khoản ền gửi không kỳ hạn thì:
a. M1 không đổi và M2 tăng
b. M1 giảm và M2 không đổi
c. M1 không đổi và M2 cũng không đổi
d. M1 tăng và M2 không đổi
7. Tiền thực hiện chức năng cất trữ đòi hỏi:
A. Tiền mặt
B. Tiền gửi ngân hàng
C. Tiền dự tr
D. Tiền cho vay
8. Khi giá cả nh bằng ền tệ để so sánh giá trị thì ền tệ đang thực hiện chức năng:
A. Định vị giá tr
B. Đo lường giá trị
C. Định vị hàng hóa
D. Đo lường hàng hóa
9. Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu coupon B, mệnh giá 100.000 VND, thời hạn 2
năm, lãi suất coupon 10% đang được bán với giá 95.000 VND:
A. 5%
B. 10%C. 13%
D. 15%
Giải thích: theo công thức nh giá bán trái phiếu trả lãi định kỳ 10. Tính ền lãi một
người nhận được vào năm thứ 5 nếu trong năm đầu ên người đó cho vay 130
triệu với lãi suất 10%/ năm biết rằng ền lãi được nh theo cách nh lãi đơn:
A. 10 triệu B.
11 triệu C. 12
triệu
D. 13 triệu
11. Một khoản cho vay có lãi suất hoàn vốn là 10%. Số ền thu được qua từng năm
lần lượt là $1100, $1210 và $1331. Tính giá trị hiện tại của khoản đầu tư:
A. $2000 B.
$3000 C.
$4000
D. $5000
Giải thích: PV= 1100/(1+10%) + 1212/(1+10%)^2 +
1331/(1+10%)^3
lOMoARcPSD| 46090862
12.Khi doanh nghiệp bổ sung vốn bằng cách phát hành trái phiếu, điều này đồng
nghĩa doanh nghiệp đã tham gia thị trường:
A. Thị trường vốn
B. Thị trường nợ
C. Thị trường ngoại hối
D. Thị trường mở
13. Ông Bình mua vé ca nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ về chức năng gì của ền
tệ:
A. Trung gian trao đổi
B. Phương ện cất trữ
C. Thước đo giá trị
D. cả 3 đáp án trên đúng
14. Công cụ quan trọng nhất trên thị trường ền tệ là:
A. Chấp phiếu
B. Thương phiếu
C. Hợp đồng mua lại
D. Tín phiếu kho bạc
15. Có bao nhiêu hình thái của ền tệ:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
16. ợng ền cung ứng không thay đổi khi: Ngân hàng Trung ương
không cho vay chiết khấu với các ngân hàng thương mại
A. Đúng
B. Sai
17. ợng ền cung ứng giảm xuống khi: Ngân hàng Trung ương
mua giấy tờ có giá trên thị trường mở
A. Đúng
B. Sai
18.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm, làm cho:
A. Lãi suất trên thị trường giảm
B. Lãi suất trên thị trường tăng
C. Lãi suất trên thị trường không đổi
D. ợng ền cung ứng tăng
19. Nghiệp vụ th trường mở của Ngân hàng Trung ương:
A. Khó đảo ngược
B. tốn kém chi phí
C. là công cụ hiệu quả nhất
D. công cụ kém hiệu qu
lOMoARcPSD| 46090862
20. Xác định giá của trái phiếu chính phủ có mệnh giá 1000 đồng, kỳ hạn 7 năm, lãi
suất trả hàng năm là 12%. Lãi suất thị trường hiện tại là 8%/ năm:
A. 1208,25 B.
1802,52 C.
1280,52
D. 1820,25
Giải thích: áp dụng công thức nh giá bán trái phiếu tr lại định kỳ 21. Khi dân chúng
dự đoán có sự tăng giá mạnh trên thị trường cổ phiếu trong thời gian tới, giá cả trên
thị trường trái phiếu sẽ thay đổi như thế nào?
A. thu nhập kỳ vọng từ việc nắm giữ cổ phiếu tăng lên
B. thu nhập kỳ vọng từ việc nắm giữ trái phiếu không đổi
C. cầu trái phiếu giảm, đường cầu dịch chuyển sang trái nên giá của trái phiếu
giảm
D. tất cả đều đúng
22. Nếu một trái phiếu có lãi suất coupon trả hàng năm là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh
giá $1000. Nếu một trái phiếu tương tự đang được bán lãi suất thị trường 8% thì
trái phiếu này sẽ được bán với giá bao nhiêu?
A. $640,09B. $900.64 C. $690,04
D. $940,06
23. Nhu cầu mua trái phiếu sẽ tăng lên khi:
A. Thu nhập của cải tăng lên
B. cung vốn vay dịch chuyển sang trái
C. Thu nhập của cải giảm
D. Cả A và B đều đúng
24. Hóa tệ có mấy loại:
A. 1B. 2 C. 3
D. 4
25. Ưu điểm của n tệ là gì?
A. Tiết kiệm chi phí lưu thông
B. Được chia thành nhiều mệnh giá, dễ dàng sử dụng
C. Thuận ện trong việc vận chuyển và cất trữ
D. Tất cả đáp án trên26. Khối ền tệ M3 gồm:
A. Tiền mặt TG ko kỳ hạn
B. M1+ TGTK + TG có kỳ hạn
C. M2 + Tiền gửi tại tổ chức phi ngân hàng + Hợp đồng mua lại
D. M3 + Tín phiếu Kho bạc + Trái phiếu Kho bạc + Chấp phiếu
NH+ Thương phiếu
27. Đâu không là đặc điểm của lãi suất:
A. Là chi phí bỏ ra cho việc cho vay ền
B. Là giá cả của quyền sử dụng ền
lOMoARcPSD| 46090862
C. Được thể hiện bằng tỷ lệ phần ngàn
D. Được xác định dựa trên quan hệ cung cầu
28. Giả sử bạn cần vay một khoản để trang trải học phí trong thời gian học đại học,
bắt đầu trả khi bạn tốt nghiệp. Cả bạn và ngân hàng đều cho rằng mức lạm phát
dự nh trong thời gian tới 3%/năm, và ký thỏa thuận vay với mức lãi suất danh
nghĩa 5%/năm. Lãi suất thực bạn và ngân hàng dự nh là bao nhiêu?
A. 1%B. 2% C. 3%
D. 4%
29. Có mấy dạng cơ bản của công cụ n dụng:
A. 3B. 4 C. 5
D. 6
30. Có bao nhiêu công cụ lưu thông trên thị trường ền tệ:
A. 7B. 8
C. 9
D. 20
ĐỀ GIA KỲ SỐ 3:
1. trong các tài sản sau đây (1) ền mặt, (2) cổ phiếu, (3) máy giặt cũ, (4) ngôi nhà
cấp 4. Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó
là:
a. 1-4-3-2
b. 4-3-1-2
c. 2-1-4-3
d. không có câu nào trên đúng
2. Lãi suất tr cho ền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản ền gửi.
B. Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.
C. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng.
D. Quy mô và thời hạn của khoản ền gửi.
3. hạng mục nào sau đây không được nh vào nguồn vốn huy động của ngân hàng
a. bảo lãnh n dụng
b. ền gửi có kỳ hạn
c. hợp đồng mua lại
d. phát hành trái phiếu
4.mức cung ền tệ thc hiện chức năng làm phương ện trao đổi tốt nhất là
a. M1
b. M2
c. M3
d. vàng và ngoại tệ
e. không có phương án đúng
lOMoARcPSD| 46090862
5. căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường ềnt
a. thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
b. thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia
c. công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
d. các chthể tham gia và lãi suất
e. thời hạn chuyển giao vốn
6. ền gửi ết kiệm VN
a. được bảo hiểm nếu ền gửi là đồng VN
b. được bảo hiểm nếu là đồng đô
c. cả hai phương án đều đúng
d. cả hai phương án đều sai
7. giấy bạc ngân hàng thực chất là
a. một loại n tệ
b. ền được làm bằng giấy
c. ền được ra đời thông qua hoạt động n dụng và ghi trên hệ thống tài khoản
của ngân hàng
d. ền gửi ban đầu và ền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra
8. thị trường OTC
a. thị trường vô hình, hoạt động diễn ra suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi
b. sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khoán phát triển
c. là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. thị trường tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên
e. là thị trường bán buôn các loại chứng khoán
9. Cphiếu có phải là nguồn tài trợ quan trọng nhất cho doanh nghiệp không?
a.
b. không
10. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và
thị trường chứng khoán là vì
a. hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh ch cực với nhau,và “kênh” có
hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và phát triển
b. hai “kênh” này sẽ bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về
vốn đầu tư vì thỏa mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của
công chúng trong nền kinh tế
c. thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế th trường
d. các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng
khoán và ngược lại
11.số nhân ền tệ tăng lên khi
a. các giao dịch thanh toán bằng ền mặt tăng lên
b. ngân hàng thương mại giảm dự trợt mức
c. hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phbiến
lOMoARcPSD| 46090862
d. b và c đúng
12. thị trường chứng khoán thứ cấp
a. thị trường huy động vốn
b. thị trường tạo hàng hóa chứng khoán
c. thị trường tạo nh thanh khoản cho chứng khoán
d. tất cả đều đúng
13. có bao nhiêu phát biểu đúng ?
1. trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng tập hợp vốn dùng để tạo ra thu
nhập
2. dự trữ cấp 1 của NHTM gồm các khoản ền dự trữ, ền trong quá trình thu và
ền gửi ở các NHTM khác
3. dự trữ cấp 2 của NHTM gồm chứng khoán có nh thanh khoản
4. công ty tài chính chỉ có thể huy động vốn bằng cách phát hànhchứng khoán
5. bảo hiểm nhân thọ là loại nghiệp vụ bảo hiểm tài sản, trách nhiệm dân sự và
các nghiệp vụ bảo hiểm khác không thuộc bảo hiểm phi nhân th
6. chứng chỉ quỹ đầu tư thực chất là một loại chứng khoán của quỹ đầu tư
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
14. thị trường chứng khoán tập trung là thị trường
a. giao dịch khớp lệnh
b. giao dịch tất cả các loại chứng khoán
c. giao dịch chứng khoán của công ty vừa và nhỏ
d. giao dịch thỏa thuận diễn ra đồng thời với giao dịch khớp lệnh
15. quỹ ền tệ nào sau đây không phải là tài chính công
a. ngân sách nhà nước
b. quỹ n dụng nhà nước
c. quỹ doanh nghiệp tư nhân
d. quỹ dự tr quốc gia
16. thị trường vốn là thị trường giao dịch
a. công cụ tài chính ngắn hạn
b. công cụ tài chính trung và dài hạn
c. chứng chỉ ền gửi
d. trái phiếu kho bạc
17. Chọn mệnh đề đúng
a. Khi một NHTM nhận thêm ền gửi, thì ền dự trữ tăng thêm đúng bằng số
ền gửi đó; khi ền gửi rút ra, nó bị mất một số ợng ền dự trữ đúng bằng
với số ền gửi rút ra.
lOMoARcPSD| 46090862
b. Tất cả các NHTM cần duy trì các khoản dự trữ quá mức, dự trữ cấp hai và vốn
tự có bởi vì các khoản ền này sẽ phòng cho ngân hàng tránh được nh trạng
vỡ nợ ngân hàng do dòng ền rút ra gây nên.
c. không có mệnh đề đúng
d. 2 mệnh đề đều đúng
18. mệnh đề sau đây đúng về quỹ n dụng
a. tổ chức dưới dạng tương hỗ, do các thành viên sở hữu và quản lý
b. huy động vốn dưới hình thức nhận ền gửi của thành viên hoặcquyên góp tự
nguyện
c. được miễn thuế thu nhập
d. huy động vốn chủ yếu bằng cách nhận ền gửi, phần lớn là ền gửi thanh toán
e. a,b,c đều đúng
19. chức năng của tài chính là
a. phân phối lại
b. phân phối lần đầu
c. phân phối
d. phân phối và giám đốc
20. khi thực hiện chức năng sau đây, ền không cần hiện diện thực tế
a. thước đo giá trị
b. phương ện thanh toán
c. phương ện trao đổi
d. phương ện cất trữ
21. Công cụ nào sau đây có nh lỏng và độ an toàn cao nht?
A. Tín phiếu kho bạc
B. Chứng chỉ ền gửi
C. Thương phiếu
D. Hợp đồng mua lại
22. Nhà đầu tư mua trái phiếu để tận dụng chênh lệch giá khi?
A. Dự báo lãi suất tăng trong thời gian tới
B. Dự báo lãi suất giảm trong thời gian tới
C. Dự báo lãi suất không đổi trong thời gian tới
D. Sự thay đổi lãi suất không có ảnh hưởng gì tới quyết định của nhà đầu tư
Giải thích: Giá trái phiếu tỷ lệ nghịch với lãi suất
23.Nhận định nào sau đây là đúng khi nói tới thị trường thứ cấp?
A. Huy động vốn cho các doanh nghiệp phát hành
B. Tạo ra các công cụ mới cho TTTC
C. Là đặc trưng của các nước đang phát triển
D. Là nơi tạo thanh khoản cho các công cụ tài chính
24. Thị trường mà tại đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những
người cần vốn được gọi là?
lOMoARcPSD| 46090862
A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường vốn khả dụng
C. Thị trường phái sinh
D. Thị trường tài chính
25. Tiền giấy do NHTW phát hành được bảo đảm giá trị bởi?
A. Uy n của NHTW
B. ợng hàng hoá mà NHTW nắm giữ
C. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
D. Không có phương án đúng
26. Trái phiếu chuyển đổi được phát hành bởi các công ty là loại trái phiếu:
A. Có thể được chuyển thành ền sau một khoảng thời gian nắm giữ
B. Có thể được chuyển đổi thành trái phiếu khác cùng kỳ hạn
C. Có thể được chuyển đổi thành cổ phiếu
D. Có thể được chuyển đổi thành thương phiếu
27. Công cụ nào sau đây được các doanh nghiệp phát hành?
A. Chứng chỉ ền gửi
B. Hối phiếu
C. Tín phiếu
D. Món vay thế chấp
28. Trong các công cụ ới đây, đâu là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Hợp đồng mua lại
B. Cổ phiếu của hãng Walt Disney
C. Trái phiếu kho bạc
D. Món cầm cố
29. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành ền mặt;
B. Khả năng chuyển đổi tài sản thành ền mặt
C. Thời gian chuyển đổi và chi phí chuyển đổi thành ền của tài sản
D. Không có phương án đúng
30. Thị trường tài chính mà trên đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch
được gọi là?
A. Thị trường trái phiếu
B. Thị trường ền tệ
C. Thị trường vốnD. Thị trường cổ phiếu
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46090862 ĐỀ GIỮA KỲ SỐ 1:
1.Một công ty huy động được các vốn mới chỉ khi chứng khoán của nó được bán trên
a. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán
b. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại
c. thị trường sơ cấp bởi nhà môi giới chứng khoán
d. thị trường sơ cấp bởi ngân hàng đầu tư.
2.Nhận định nào sau đây đúng với trái phiếu chiết khấu:
a. Trái phiếu công ty là một ví dụ của trái phiếu chiết khấu
b. Người mua sẽ được hoàn trả số tiền bằng mệnh giá vào ngày đáo hạn.
c. Người mua sẽ được hoàn trả số tiền bằng mệnh giá cộng với chênh lệch giá vào ngày đáo hạn
d. Trái phiếu chiết khấu được mua với giá bằng mệnh giá3. Điều nào sau đây có thể
được mô tả là tài chính trực tiếp?
a. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường chứng khoán
b. Bạn vay thế chấp từ ngân hàng địa phương của bạn
c. Bạn vay $200 từ một người bạn.
d. Bạn mua cổ phiếu của quỹ hỗ tương
4. Trái phiếu trả lãi vô thời hạn trả lãi $20 mỗi năm. Khi lãi suất là 5% thì giá trái phiếu này là: a. $400. b. $100 c. $200 d. $800 Giải thích: P= C* 1/i
5. Giả sử các điều khác là như nhau, bạn sẽ ít muốn đầu tư vào trái phiếu hơn, nếu
a. giá cổ phiếu sẽ giảm
b. vàng sẽ có tính thanh khoản cao hơn.
c. bạn cho rằng lãi suất thị trường sẽ giảm
d. bạn thừa kế 20 tỷ đồng từ cha của mình
6. Khi lãi suất thay đổi thì giá của trái phiếu nào dưới đây sẽ biến động mạnh nhất:
a. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 20 năm.
b. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 2 năm
c. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 5 năm
d. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 10 năm
7. Chứng khoán là ________ cho người mua chúng, nhưng là ________ cho cá nhân
hoặc công ty phát hành chúng.
a. không thể thương lượng; có thể thương lượng b. tài sản; nợ. c. nợ; tài sản
d. có thể thương lượng; không thể thương lượng lOMoAR cPSD| 46090862
8. Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 10 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 3 năm,
lãi suất danh nghĩa 10% và lợi suất đáo hạn là 9%. Một nhà đầu tư A mua trái phiếu
này và ngay sau khi nhận tiền lãi vào cuối năm thứ nhất thì nhà đầu tư A bán trái
phiếu này đi. Tính tỷ suất lợi nhuận của nhà đầu tư A, biết rằng lợi suất đáo hạn của
trái phiếu lúc ông bán là 10%. a. 9,00% b. 12,50% c. 12,20% d. 7,32%. e. 7,53%
9. Mục đích của việc điều tiết thị trường tài chính là:
a. hạn chế lợi nhuận của các tổ chức tài chính
b. tăng cường cạnh tranh giữa các tổ chức tài chính
c. thúc đẩy việc cung cấp thông tin cho cổ đông, người gửi tiền và công chúng
d. đảm bảo mức lãi suất tối đa trả cho các khoản tiền gửi
10. Tình huống nào sau đây người cho vay sẽ có lợi nhất:
a. Lãi suất danh nghĩa là 9% và tỷ lệ lạm phát dự tính là 7%
b. Lãi suất danh nghĩa là 25% và tỷ lệ lạm phát dự tính là 24%
c. Lãi suất danh nghĩa là 4% và tỷ lệ lạm phát dự tính là 1%.
d. Lãi suất danh nghĩa là 13% và tỷ lệ lạm phát dự tính là 13%11. Tín phiếu kho bạc
Mỹ không trả lãi suất nhưng được bán với giá ________. Tức là bạn sẽ trả giá mua
thấp hơn số tiền bạn nhận được khi đáo hạn. a. cao hơn b. có thế chấp c. mặc định d. chiết khấu.
12. Giá của trái phiếu trả lãi định kỳ và lợi suất đáo hạn của nó tương quan _____ với
nhau; nghĩa là, khi lợi suất đáo hạn _____ thì giá trái phiếu _____. a. Nghịch, giảm, giảm b. Thuận, tăng, tăng c. Thuận, tăng, giảm d. Nghịch, tăng, giảm.
13. Thị trường tài chính trong đó các chứng khoán đã phát hành trước đó có
thể được bán lại được gọi là thị trường ________. a. sơ cấp b. thứ cấp c. cấp ba
d. chứng khoán đã qua sử dụng
14. Một trái phiếu trả lãi định kỳ được bán với giá 100.000 đồng, mệnh giá là 100.000
đồng. Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu là 10%, thời gian đáo hạn là 3 năm. Tính lợi
suất đáo hạn của trái phiếu này. a. 15% b. 11% lOMoAR cPSD| 46090862 c. 9% d. 12% e. 10%
15. Phát biểu nào sau đây về các đặc điểm của chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là đúng?
a. Thu nhập từ trái phiếu thường thay đổi nhiều hơn thu nhập từ cổ phiếu
b. Chúng đều có thể là những công cụ tài chính dài hạn.
c. Người nắm giữ trái phiếu là người yêu cầu bồi thường
d. Các trái phiếu trả cổ tức
16. Công cụ tín dụng trả cho chủ nợ các khoản lãi cố định hàng kỳ cho đến ngày đáo
hạn và trả vốn gốc vào ngày đáo hạn được gọi là: a. Trái phiếu trả lãi định kỳ
b. Vay hoàn trả cố định c. Vay đơn
d. Trái phiếu chiết khấu
17. Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 5 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 3
năm, lãi suất danh nghĩa 9%. Nếu lợi suất đáo hạn là 8% thì giá bán trái phiếu này
sẽ là bao nhiêu? (ĐVT: triệu đồng) a. 4,81 b. 4,88 c. 5,00 d. 5,13
Giải thích: theo công thức tính giá bán trái phiếu trả lãi định kỳ
18. Giá của các công cụ tài chính trên thị trường tiền tệ ít biến động nhất vì
a. các quy định điều tiết chặt chẽ của ngành
b. mức giá trần do các nhà quản lý chính phủ đưa ra
c. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường
d. các công cụ tài chính này có thời gian đáo hạn ngắn.
19. Tài sản nợ (nguồn vốn) chính của các tổ chức nhận tiền gửi là
a. vay từ việc phát hành trái phiếu
b. các khoản tiền gửi của khách hàng. c. vốn chủ sở hữu
d. các khoản vay từ các tổ chức tài chính khác
20. Nhận định nào sau đây đúng với trái phiếu chiết khấu:
a. Người mua sẽ được hoàn trả số tiền bằng mệnh giá vào ngày đáo hạn.
b. Người mua sẽ được hoàn trả số tiền bằng mệnh giá cộng với chênh lệch giá vào ngày đáo hạn
c. Trái phiếu chiết khấu được mua với giá bằng mệnh giá
d. Trái phiếu công ty là một ví dụ của trái phiếu chiết khấu
21. Khối tiền tệ nào sau đây được coi là có hiệu quả đối với nền kinh tế: A. M1B. M2 C. M3 lOMoAR cPSD| 46090862 D. L
22. Các lĩnh vực của tài chính ra đời dựa trên tổng thể các mối quan hệ về ____ giữa
các chủ thể trong nền kinh tế. A. Vốn B. Tiền tệ C. Hàng hoá D. Lãi suất
23. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến khái niệm về tiền tệ:
A. Tiền tệ là hàng hoá đặc biệt
B. Tiền tệ là vật được chấp nhận chung
C. Tiền tệ là công cụ để trao đổi
D. Không có phương án đúng
24. Trong các công cụ tài chính sau, công cụ nào có độ an toàn thấp nhất? A. Tín phiếu kho bạc B. Trái phiếu chính phủ C. Trái phiếu ngân hàng D. Cổ phiếu
25. Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là?
A. Chuyển giao vốn, biếm tiết kiệm thành đầu tư
B. Tổ chức hoạt động tài chính
C. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm
D. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế
26. Các công cụ tài chính bao gồm?
A. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính
B. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi
C. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng
D. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
27. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường ____, rồi sau
đó được giao dịch trên thị trường ____
A. Thị trường tiền tệ, thị trường vốnB. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ
C. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp
D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
28. Một trái phiếu bị đánh tụt xếp hạng tín dụng. Điều này có nghĩa là?
A. Giá trái phiếu tăng lên
B. Giá trái phiếu giảm xuống
C. Rủi ro của trái phiếu tăng lên
D. Rủi ro của trái phiếu giảm xuống
28. Công cụ nào sau đây không có thời hạn cụ thể? A. Tín phiếu B. Trái phiếu kho bạc lOMoAR cPSD| 46090862 C. Cổ phiếu phổ thông
D. Tất cả các phương án trên
29. Thị trường phi tập trung (OTC) có đặc điểm là?
A. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và ngườibán
B. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoánchưa đủ tiêu
chuẩn niêm yết trên sở giao dịch
C. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán
D. Tất cả các phương án trên
30. Trong trường hợp doanh nghiệp phá sản hoặc giải thể
A. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông sẽ được trả trước cổ phiếu ưu đãi
B. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu
C. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vay
D. Tất cả các phương án trên đều sai ĐỀ GIỮA KỲ SỐ 2:
1. nhược điểm lớn nhất của tiền giấy là: a. dễ bị làm giả
b. gây ra các gian lận như rửa tiền, đốt tiền
c. dễ bị rách nát, hư hỏng
d. không có phương án đúng
2. khi doanh nghiệp đi vay vốn để tài trợ cho các hoạt động của mình, nguồn vốn vay
nào thường có lãi suất cao nhất a. phát hành trái phiếu b. tín dụng thương mại c. tín dụng ngân hàng
d. phát hành thương phiếu
3. điều nào sau đây là sai khi nói về đặc tính của nợ và vốn
a. chúng đều có thể là những công cụ tài chính dài hạn
b. chúng đều có thể là những công cụ tài chính ngắn hạn
c. chúng đều liên quan tới yêu cầu về thu nhập của người phát hành
d. chúng đều giúp cho doanh nghiệp tăng vốn
4. điều này sau đây là đúng khi nói tới thị trường tài chính và chứng khoán
a. trái phiếu là chứng khoán dài hạn và hứa trả những khoản tiền theo kỳ được
gọi là cổ tức cho những người yêu cầu bồi thường còn lại của công ty
b. công cụ nợ là công cụ trung hạn có thời gian đáo hạn nhỏ hơn một năm
c. công cụ nợ là công cụ trung hạn có thời gian đáo hạn từ 10 năm trở lên
d. thời gian đáo hạn của công cụ nợ là số năm mà công cụ nợ sẽ đáo hạn lOMoAR cPSD| 46090862
5. công cụ nào dưới đây được coi là phi rủi ro trên thị trường tài chính? a. chứng chỉ tiền gửi b. sổ tiết kiệm
c. tín phiếu kho bạc nhà nước
d. không có đáp án đúng
6. Khi một người gửi tiền mặt vào một tài khoản tiền gửi không kỳ hạn thì:
a. M1 không đổi và M2 tăng
b. M1 giảm và M2 không đổi
c. M1 không đổi và M2 cũng không đổi
d. M1 tăng và M2 không đổi
7. Tiền thực hiện chức năng cất trữ đòi hỏi: A. Tiền mặt B. Tiền gửi ngân hàng C. Tiền dự trữ D. Tiền cho vay
8. Khi giá cả tính bằng tiền tệ để so sánh giá trị thì tiền tệ đang thực hiện chức năng: A. Định vị giá trị B. Đo lường giá trị C. Định vị hàng hóa D. Đo lường hàng hóa
9. Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu coupon B, mệnh giá 100.000 VND, thời hạn 2
năm, lãi suất coupon 10% đang được bán với giá 95.000 VND: A. 5% B. 10%C. 13% D. 15%
Giải thích: theo công thức tính giá bán trái phiếu trả lãi định kỳ 10. Tính tiền lãi một
người nhận được vào năm thứ 5 nếu trong năm đầu tiên người đó cho vay 130
triệu với lãi suất 10%/ năm biết rằng tiền lãi được tính theo cách tính lãi đơn: A. 10 triệu B. 11 triệu C. 12 triệu D. 13 triệu
11. Một khoản cho vay có lãi suất hoàn vốn là 10%. Số tiền thu được qua từng năm
lần lượt là $1100, $1210 và $1331. Tính giá trị hiện tại của khoản đầu tư: A. $2000 B. $3000 C. $4000 D. $5000
Giải thích: PV= 1100/(1+10%) + 1212/(1+10%)^2 + 1331/(1+10%)^3 lOMoAR cPSD| 46090862
12.Khi doanh nghiệp bổ sung vốn bằng cách phát hành trái phiếu, điều này đồng
nghĩa doanh nghiệp đã tham gia thị trường: A. Thị trường vốn B. Thị trường nợ
C. Thị trường ngoại hối D. Thị trường mở
13. Ông Bình mua vé ca nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ về chức năng gì của tiền tệ: A. Trung gian trao đổi
B. Phương tiện cất trữ C. Thước đo giá trị
D. cả 3 đáp án trên đúng
14. Công cụ quan trọng nhất trên thị trường tiền tệ là: A. Chấp phiếu B. Thương phiếu C. Hợp đồng mua lại D. Tín phiếu kho bạc
15. Có bao nhiêu hình thái của tiền tệ: A. 1 B. 2 C. 3 D.4
16. Lượng tiền cung ứng không thay đổi khi: Ngân hàng Trung ương
không cho vay chiết khấu với các ngân hàng thương mại A. Đúng B. Sai
17. Lượng tiền cung ứng giảm xuống khi: Ngân hàng Trung ương
mua giấy tờ có giá trên thị trường mở A. Đúng B. Sai
18.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm, làm cho:
A. Lãi suất trên thị trường giảm
B. Lãi suất trên thị trường tăng
C. Lãi suất trên thị trường không đổi
D. lượng tiền cung ứng tăng
19. Nghiệp vụ thị trường mở của Ngân hàng Trung ương: A. Khó đảo ngược B. tốn kém chi phí
C. là công cụ hiệu quả nhất
D. là công cụ kém hiệu quả lOMoAR cPSD| 46090862
20. Xác định giá của trái phiếu chính phủ có mệnh giá 1000 đồng, kỳ hạn 7 năm, lãi
suất trả hàng năm là 12%. Lãi suất thị trường hiện tại là 8%/ năm: A. 1208,25 B. 1802,52 C. 1280,52 D. 1820,25
Giải thích: áp dụng công thức tính giá bán trái phiếu trả lại định kỳ 21. Khi dân chúng
dự đoán có sự tăng giá mạnh trên thị trường cổ phiếu trong thời gian tới, giá cả trên
thị trường trái phiếu sẽ thay đổi như thế nào?
A. thu nhập kỳ vọng từ việc nắm giữ cổ phiếu tăng lên
B. thu nhập kỳ vọng từ việc nắm giữ trái phiếu không đổi
C. cầu trái phiếu giảm, đường cầu dịch chuyển sang trái nên giá của trái phiếu giảm D. tất cả đều đúng
22. Nếu một trái phiếu có lãi suất coupon trả hàng năm là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh
giá $1000. Nếu một trái phiếu tương tự đang được bán lãi suất thị trường 8% thì
trái phiếu này sẽ được bán với giá bao nhiêu?
A. $640,09B. $900.64 C. $690,04 D. $940,06
23. Nhu cầu mua trái phiếu sẽ tăng lên khi:
A. Thu nhập của cải tăng lên
B. cung vốn vay dịch chuyển sang trái
C. Thu nhập của cải giảm D. Cả A và B đều đúng
24. Hóa tệ có mấy loại: A. 1B. 2 C. 3 D. 4
25. Ưu điểm của tín tệ là gì?
A. Tiết kiệm chi phí lưu thông
B. Được chia thành nhiều mệnh giá, dễ dàng sử dụng
C. Thuận tiện trong việc vận chuyển và cất trữ
D. Tất cả đáp án trên26. Khối tiền tệ M3 gồm:
A. Tiền mặt TG ko kỳ hạn
B. M1+ TGTK + TG có kỳ hạn
C. M2 + Tiền gửi tại tổ chức phi ngân hàng + Hợp đồng mua lại
D. M3 + Tín phiếu Kho bạc + Trái phiếu Kho bạc + Chấp phiếu NH+ Thương phiếu
27. Đâu không là đặc điểm của lãi suất:
A. Là chi phí bỏ ra cho việc cho vay tiền
B. Là giá cả của quyền sử dụng tiền lOMoAR cPSD| 46090862
C. Được thể hiện bằng tỷ lệ phần ngàn
D. Được xác định dựa trên quan hệ cung cầu
28. Giả sử bạn cần vay một khoản để trang trải học phí trong thời gian học đại học,
bắt đầu trả khi bạn tốt nghiệp. Cả bạn và ngân hàng đều cho rằng mức lạm phát
dự tính trong thời gian tới 3%/năm, và ký thỏa thuận vay với mức lãi suất danh
nghĩa 5%/năm. Lãi suất thực bạn và ngân hàng dự tính là bao nhiêu? A. 1%B. 2% C. 3% D. 4%
29. Có mấy dạng cơ bản của công cụ tín dụng: A. 3B. 4 C. 5 D. 6
30. Có bao nhiêu công cụ lưu thông trên thị trường tiền tệ: A. 7B. 8 C. 9 D. 20 ĐỀ GIỮA KỲ SỐ 3:
1. trong các tài sản sau đây (1) tiền mặt, (2) cổ phiếu, (3) máy giặt cũ, (4) ngôi nhà
cấp 4. Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là: a. 1-4-3-2 b. 4-3-1-2 c. 2-1-4-3
d. không có câu nào trên đúng
2. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.
B. Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.
C. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng.
D. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.
3. hạng mục nào sau đây không được tính vào nguồn vốn huy động của ngân hàng a. bảo lãnh tín dụng
b. tiền gửi có kỳ hạn c. hợp đồng mua lại d. phát hành trái phiếu
4.mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là a. M1 b. M2 c. M3 d. vàng và ngoại tệ
e. không có phương án đúng lOMoAR cPSD| 46090862
5. căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiềntệ là
a. thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
b. thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia
c. công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
d. các chủ thể tham gia và lãi suất
e. thời hạn chuyển giao vốn
6. tiền gửi tiết kiệm ở VN
a. được bảo hiểm nếu tiền gửi là đồng VN
b. được bảo hiểm nếu là đồng đô
c. cả hai phương án đều đúng
d. cả hai phương án đều sai
7. giấy bạc ngân hàng thực chất là a. một loại tín tệ
b. tiền được làm bằng giấy
c. tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng
d. tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra 8. thị trường OTC
a. là thị trường vô hình, hoạt động diễn ra suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi
b. là sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khoán phát triển
c. là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. là thị trường tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên
e. là thị trường bán buôn các loại chứng khoán
9. Cổ phiếu có phải là nguồn tài trợ quan trọng nhất cho doanh nghiệp không? a. có b. không 10.
Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và
thị trường chứng khoán là vì
a. hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau,và “kênh” có
hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và phát triển
b. hai “kênh” này sẽ bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về
vốn đầu tư vì thỏa mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của
công chúng trong nền kinh tế
c. thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường
d. các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng khoán và ngược lại
11.số nhân tiền tệ tăng lên khi
a. các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
b. ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức
c. hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến lOMoAR cPSD| 46090862 d. b và c đúng
12. thị trường chứng khoán thứ cấp là
a. thị trường huy động vốn
b. thị trường tạo hàng hóa chứng khoán
c. thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán d. tất cả đều đúng
13. có bao nhiêu phát biểu đúng ?
1. trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng tập hợp vốn dùng để tạo ra thu nhập
2. dự trữ cấp 1 của NHTM gồm các khoản tiền dự trữ, tiền trong quá trình thu và
tiền gửi ở các NHTM khác
3. dự trữ cấp 2 của NHTM gồm chứng khoán có tính thanh khoản
4. công ty tài chính chỉ có thể huy động vốn bằng cách phát hànhchứng khoán
5. bảo hiểm nhân thọ là loại nghiệp vụ bảo hiểm tài sản, trách nhiệm dân sự và
các nghiệp vụ bảo hiểm khác không thuộc bảo hiểm phi nhân thọ
6. chứng chỉ quỹ đầu tư thực chất là một loại chứng khoán của quỹ đầu tư a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
14. thị trường chứng khoán tập trung là thị trường a. giao dịch khớp lệnh
b. giao dịch tất cả các loại chứng khoán
c. giao dịch chứng khoán của công ty vừa và nhỏ
d. giao dịch thỏa thuận diễn ra đồng thời với giao dịch khớp lệnh
15. quỹ tiền tệ nào sau đây không phải là tài chính công a. ngân sách nhà nước
b. quỹ tín dụng nhà nước
c. quỹ doanh nghiệp tư nhân
d. quỹ dự trữ quốc gia
16. thị trường vốn là thị trường giao dịch
a. công cụ tài chính ngắn hạn
b. công cụ tài chính trung và dài hạn c. chứng chỉ tiền gửi d. trái phiếu kho bạc
17. Chọn mệnh đề đúng
a. Khi một NHTM nhận thêm tiền gửi, thì tiền dự trữ tăng thêm đúng bằng số
tiền gửi đó; khi tiền gửi rút ra, nó bị mất một số lượng tiền dự trữ đúng bằng
với số tiền gửi rút ra. lOMoAR cPSD| 46090862
b. Tất cả các NHTM cần duy trì các khoản dự trữ quá mức, dự trữ cấp hai và vốn
tự có bởi vì các khoản tiền này sẽ phòng cho ngân hàng tránh được tình trạng
vỡ nợ ngân hàng do dòng tiền rút ra gây nên.
c. không có mệnh đề đúng
d. 2 mệnh đề đều đúng
18. mệnh đề sau đây đúng về quỹ tín dụng
a. tổ chức dưới dạng tương hỗ, do các thành viên sở hữu và quản lý
b. huy động vốn dưới hình thức nhận tiền gửi của thành viên hoặcquyên góp tự nguyện
c. được miễn thuế thu nhập
d. huy động vốn chủ yếu bằng cách nhận tiền gửi, phần lớn là tiền gửi thanh toán e. a,b,c đều đúng
19. chức năng của tài chính là a. phân phối lại b. phân phối lần đầu c. phân phối
d. phân phối và giám đốc
20. khi thực hiện chức năng sau đây, tiền không cần hiện diện thực tế a. thước đo giá trị
b. phương tiện thanh toán
c. phương tiện trao đổi
d. phương tiện cất trữ
21. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất? A. Tín phiếu kho bạc B. Chứng chỉ tiền gửi C. Thương phiếu D. Hợp đồng mua lại
22. Nhà đầu tư mua trái phiếu để tận dụng chênh lệch giá khi?
A. Dự báo lãi suất tăng trong thời gian tới
B. Dự báo lãi suất giảm trong thời gian tới
C. Dự báo lãi suất không đổi trong thời gian tới
D. Sự thay đổi lãi suất không có ảnh hưởng gì tới quyết định của nhà đầu tư
Giải thích: Giá trái phiếu tỷ lệ nghịch với lãi suất
23.Nhận định nào sau đây là đúng khi nói tới thị trường thứ cấp?
A. Huy động vốn cho các doanh nghiệp phát hành
B. Tạo ra các công cụ mới cho TTTC
C. Là đặc trưng của các nước đang phát triển
D. Là nơi tạo thanh khoản cho các công cụ tài chính
24. Thị trường mà tại đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những
người cần vốn được gọi là? lOMoAR cPSD| 46090862 A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường vốn khả dụng C. Thị trường phái sinh
D. Thị trường tài chính
25. Tiền giấy do NHTW phát hành được bảo đảm giá trị bởi? A. Uy tín của NHTW
B. Lượng hàng hoá mà NHTW nắm giữ
C. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
D. Không có phương án đúng
26. Trái phiếu chuyển đổi được phát hành bởi các công ty là loại trái phiếu:
A. Có thể được chuyển thành tiền sau một khoảng thời gian nắm giữ
B. Có thể được chuyển đổi thành trái phiếu khác cùng kỳ hạn
C. Có thể được chuyển đổi thành cổ phiếu
D. Có thể được chuyển đổi thành thương phiếu
27. Công cụ nào sau đây được các doanh nghiệp phát hành? A. Chứng chỉ tiền gửi B. Hối phiếu C. Tín phiếu D. Món vay thế chấp
28. Trong các công cụ dưới đây, đâu là công cụ tài chính ngắn hạn? A. Hợp đồng mua lại
B. Cổ phiếu của hãng Walt Disney C. Trái phiếu kho bạc D. Món cầm cố
29. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt;
B. Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt
C. Thời gian chuyển đổi và chi phí chuyển đổi thành tiền của tài sản
D. Không có phương án đúng
30. Thị trường tài chính mà trên đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là?
A. Thị trường trái phiếu
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường vốnD. Thị trường cổ phiếu