Trắc nghiệm Kinh tế và Pháp luật 10 Bài 16 | Kết nối tri thức

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 bộ sách Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 15 câu hỏi về Bài 16: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 16: Quyền con người, quyền nghĩa vụ
bản của công dân trong Hiến pháp
Câu 1:
Những lợi ích bản công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ
đảm bảo theo Hiến pháp, pháp luật
A. Nghĩa vụ bản của công dân.
B. Các quyền con người, quyền công dân.
C. Quyền bản của công dân.
D. Việc thực hiện quyền công dân.
Câu 2:
Quyền con người, quyền nghĩa vụ bản của công dân được quy định
tại đâu?
A. Chương I của Hiến pháp năm 2013.
B. Chương II của Hiến pháp năm 2013.
C. Chương III của Hiến pháp năm 2013.
D. Chương IV của Hiến pháp năm 2013.
Câu 3:
Đâu nội dung được Hiến pháp năm 2013 quy định quyền con người?
A. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phản biệt đối
xử.
B. Mọi người đều quyền sống.
C. Mọi người quyền hiến mô, bộ phận thể người hiện xác theo
quy định của luật.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4:
Ý nghĩa của quyền con người được quy định trong Hiến pháp gì?
A. sở pháp để bảo vệ con người.
B. Chống lại các hành vi làm tổn hại đến thân thể, danh dự, nhân phẩm,
quyền lợi, sự tự do,... của con người.
C. Thể hiện tính nhân văn, dân chủ của Đảng Nhà nước Cộng hoà
hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5:
Hiến pháp năm 2013 quy định công dân các quyền về chính trị, dân sự
các nội dung nào sau đây?
A. Quyền nơi hợp pháp.
B. Quyền tự do đi lại trú trong nước, quyền ra nước ngoài
từ nước ngoài về nước theo luật định.
C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6:
Quyền tham gia quản nhà nước hội, tham gia thảo luận kiến
nghị với quan nhà nước về các vấn đề của sở, địa phương cả nước
thuộc nhóm quyền nào của con người quy định trong Hiến pháp 2013?
A. Các quyền về kinh tế, văn hoá, hội.
B. Các quyền về chính trị, dân sự
C. Các quyền về kinh tế, văn hoá.
D. Các quyền về kinh tế, dân sự.
Câu 7:
Những quyền về kinh tế, văn hoá, hội của công dân được quy định trong
Hiến pháp năm 2013 ý nghĩa như thế nào?
A. Thể hiện sự quan tâm của Nhà nước đối với lợi ích, đời sống vật chất
tinh thần của nhân dân.
B. Thể hiện trách nhiệm của Đảng Nhà nước ta với đời sống nhân
dân.
C. căn cứ pháp để người dân thực hiện các hoạt động kinh tế, văn
hoá, hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8:
Hiến pháp năm 2013 quy định công dân các nghĩa vụ bản nào sau
đây?
A. Nghĩa vụ học tập.
B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
C. Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốC.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9:
Nội dung nào thể hiện chủ thể thực hiện tốt nghĩa vụ bản của công dân?
A. Anh Q thực hiện nghĩa vụ quân sự bằng việc nhập ngũ sau khi tốt
nghiệp trung học phổ thông
B. một cán bộ đoàn gương mẫu, anh N luôn nghiêm chỉnh chấp hành
các quy định của Hiến pháp pháp luật Việt Nam.
C. không muốn xa bố mẹ, A đã bỏ vào Sài Gòn một thời gian khi
giấy trúng tuyển.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 10:
Việc đẩy mạnh các chính sách an sinh hội cho người dân, giúp họ khắc
phục khó khăn do dịch bệnh COVID - 19 thể hiện Nhà nước ta đang thực
hiện chính sách đảm bảo quyền của công dân trong lĩnh vực gì?
A. hội.
B. Văn hóa.
C. Chính trị.
D. Kinh tế.
Câu 11:
Dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Quyền tự do lao động.
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
D. Quyền tham gia quản nhà nước hội.
Câu 12:
nước ta, công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên quyền biểu quyết khi Nhà
nước tổ chức trưng cầu ý dân?
A. Đủ 14 tuổi.
B. Đủ 16 tuổi.
C. Đủ 18 tuổi.
D. Đủ 21 tuổi.
Câu 13:
Quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyền của ai dưới đây?
A. Quyền của mọi công dân.
B. Quyền của công dân từ 18 tuổi trở lên.
C. Quyền của công dân đủ 21 tuổi trở lên.
D. Quyền của công dân từ 25 tuổi trở lên.
Câu 14:
Ý nào sau đây không đúng về quyền con người được quy định trong Hiến
pháp năm 2013?
A. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phân biệt đối
xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hoá, hội
B. Mọi người đều quyền sống
C. Mọi người quyền lấy mô, bộ phận thể của người khác nhằm
chữa trị cho bản thân.
D. Mọi người quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình
Câu 15:
Đâu không phải quyền về chính trị, dân sự của công dân được quy định
trong Hiến pháp năm 2013?
A. Quyền tự do đi lại trú trong nước, quyền ra nước ngoài
từ nước ngoài về nước theo luật định
B. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí nhưng không được phép chỉ
trích những sai lầm, sai phạm của các quan chức chính quyền.
C. Quyền tham gia quản nhà nước hội, tham gia thảo luận
kiến nghị với quan nhà nước về các vấn đề của sở, địa phương
cả nước.
D. Quyền nơi hợp pháp
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
D
D
D
B
D
D
D
A
D
C
C
C
C
| 1/5

Preview text:

Bài 16: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ
bản của công dân trong Hiến pháp Câu 1:
Những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và
đảm bảo theo Hiến pháp, pháp luật là

A. Nghĩa vụ cơ bản của công dân.
B. Các quyền con người, quyền công dân.
C. Quyền cơ bản của công dân.
D. Việc thực hiện quyền công dân. Câu 2:
Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định tại đâu?

A. Chương I của Hiến pháp năm 2013.
B. Chương II của Hiến pháp năm 2013.
C. Chương III của Hiến pháp năm 2013.
D. Chương IV của Hiến pháp năm 2013. Câu 3:
Đâu là nội dung được Hiến pháp năm 2013 quy định rõ quyền con người?

A. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phản biệt đối xử.
B. Mọi người đều có quyền sống.
C. Mọi người có quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiện xác theo quy định của luật. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4:
Ý nghĩa của quyền con người được quy định trong Hiến pháp là gì?

A. Là cơ sở pháp lý để bảo vệ con người.
B. Chống lại các hành vi làm tổn hại đến thân thể, danh dự, nhân phẩm,
quyền lợi, sự tự do,... của con người.
C. Thể hiện tính nhân văn, dân chủ của Đảng và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5:
Hiến pháp năm 2013 quy định công dân có các quyền về chính trị, dân sự ở
các nội dung nào sau đây?

A. Quyền có nơi ở hợp pháp.
B. Quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước, có quyền ra nước ngoài và
từ nước ngoài về nước theo luật định.
C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6:
Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận và kiến
nghị với cơ quan nhà nước về các vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước
thuộc nhóm quyền nào của con người quy định trong Hiến pháp 2013?

A. Các quyền về kinh tế, văn hoá, xã hội.
B. Các quyền về chính trị, dân sự
C. Các quyền về kinh tế, văn hoá.
D. Các quyền về kinh tế, dân sự. Câu 7:
Những quyền về kinh tế, văn hoá, xã hội của công dân được quy định trong
Hiến pháp năm 2013 có ý nghĩa như thế nào?

A. Thể hiện sự quan tâm của Nhà nước đối với lợi ích, đời sống vật chất
và tinh thần của nhân dân.
B. Thể hiện trách nhiệm của Đảng và Nhà nước ta với đời sống nhân dân.
C. Là căn cứ pháp lí để người dân thực hiện các hoạt động kinh tế, văn hoá, xã hội. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8:
Hiến pháp năm 2013 quy định công dân có các nghĩa vụ cơ bản nào sau đây?
A. Nghĩa vụ học tập.
B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
C. Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốC. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9:
Nội dung nào thể hiện chủ thể thực hiện tốt nghĩa vụ cơ bản của công dân?

A. Anh Q thực hiện nghĩa vụ quân sự bằng việc nhập ngũ sau khi tốt
nghiệp trung học phổ thông
B. Là một cán bộ đoàn gương mẫu, anh N luôn nghiêm chỉnh chấp hành
các quy định của Hiến pháp và pháp luật Việt Nam.
C. Vì không muốn xa bố mẹ, A đã bỏ vào Sài Gòn một thời gian khi có giấy trúng tuyển.
D. Cả A, và B đều đúng. Câu 10:
Việc đẩy mạnh các chính sách an sinh xã hội cho người dân, giúp họ khắc
phục khó khăn do dịch bệnh COVID - 19 thể hiện Nhà nước ta đang thực
hiện chính sách đảm bảo quyền của công dân trong lĩnh vực gì?
A. Xã hội. B. Văn hóa. C. Chính trị. D. Kinh tế. Câu 11:
Dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do lao động.
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Câu 12:
Ở nước ta, công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi Nhà
nước tổ chức trưng cầu ý dân?
A. Đủ 14 tuổi. B. Đủ 16 tuổi. C. Đủ 18 tuổi. D. Đủ 21 tuổi. Câu 13:
Quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân là quyền của ai dưới đây?

A. Quyền của mọi công dân.
B. Quyền của công dân từ 18 tuổi trở lên.
C. Quyền của công dân đủ 21 tuổi trở lên.
D. Quyền của công dân từ 25 tuổi trở lên. Câu 14:
Ý nào sau đây không đúng về quyền con người được quy định trong Hiến pháp năm 2013?

A. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phân biệt đối
xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội
B. Mọi người đều có quyền sống
C. Mọi người có quyền lấy mô, bộ phận cơ thể của người khác nhằm chữa trị cho bản thân.
D. Mọi người có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình Câu 15:
Đâu không phải là quyền về chính trị, dân sự của công dân được quy định
trong Hiến pháp năm 2013?

A. Quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước, có quyền ra nước ngoài và
từ nước ngoài về nước theo luật định
B. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí nhưng không được phép chỉ
trích những sai lầm, sai phạm của các quan chức chính quyền.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận và
kiến nghị với cơ quan nhà nước về các vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước.
D. Quyền có nơi ở hợp pháp ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B D D D B D D D A D C C C C