Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (Có đáp án) - Kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (Có đáp án) - Kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô (UEB)
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467 Macro –Trắc NghiệmChương1 TR C NGHI V MÔ KINH T (SÁCH BÀI T P KINH T NXB KINH T TP.HCM) Ắ
ỆM CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ ẾVĨMÔ Câu 1: Tình tr n nay trong vi c th a mãn nhu c u c a c i v t ch t cho xã h i Ế Ĩ – Ế Ậ ng: ạng khó khăn hiệ ệ ỏ ầ ủ ả ậ ấ ộ ch ng t r Có s gi i h n c a c c m a mãn nh ng nhu c u có gi i h n c a A. ứ ỏ ằ ạ ủ ải để đạt đượ ục đích là thỏ ữ ầ ớ ạ ủ i. ự ớ xã h
Do ngu n tài nguyên khan hi m không th th a mãn toàn b nhu c u c a xã h i. ộ B. a h n không quan tr ng trong kinh t h c. ộầủộ C. Có s l ồ ế ể ỏ ọ ọ ế ự ự ọ D. Không có câu nào G i đúng. i thích: trong vi c th
a mãn nhu c u c a c i v t ch t cho xã ả Tình tr n nay ệ ỏ ả ngu c, v h n tài khan hi n, nhân l s n xu t hàng
i chính là doạng khó khăn hiệ ầ ủ hóa và d ch v trong khi nhu c u c a xã h i là không gi i h n. ự ả ấ ộ ồ
ếm (đất đai, khoáng sả ốn,...) để ị ụ ầ ộ ớ ạ ủ Câu 2: n th ng c a kinh t h c là: hi u qu r c quan tâm. A. V Định nghĩa truyề ố ủ ế ọ là v ho ng kinh t . Tiêu th u tiên c ả ấn đề ệ B. ất đượ nhu không th th ạt độ . ế C. Nh ng ụ ấn đề đầ ủ ữ D. T t c ầ ể ỏa mãn đầy đủ
ấ ảcáccâutrênđềuđúng. Gi i thích: u vi c l a ch n cách th c s d ng h p Kinh t h c là môn khoa h c xã h i nghiên c ả
các ngu n tài nguyên khan hi m trong vi c s n xu t hàng hóa và d ch v (tiêu ọ ọ ộ ứ ệ ự ọ ứ ử ụ ợ lý (hi u qu ) ế
nh m th a mãn cao nh t nhu c u cho các thành viên trong xã h i (nhu c u không th th ) ồ ế ệ ả ấ ị ụ ệ ả ụ th ằ ỏ ). ấ ầ ộ ầ ể ỏa mãn đầy đủ Câu 3: t kinh t gi i thích m hi n tính quan tr ng c a lý thuy t kinh t : thuy t s ệ v . ọ ủ ế ế A. Lý
Câu nào sau đây không thể ấn ế ả ộ ố đề ế 1 lOMoARcPSD|45316467 Macro –Trắc NghiệmChương1 ế ế ỉ D. Lý thuy t kinh t áp d ả ế ớ ộ ữ ện đã cho. B. Lý thuy t kinh t thi t l p m i quan h nhân qu . ế ụ ớ ấ ảcácđiề ệ ế ế ế ế ệ C. Lý thuy t kinh t gi ậi quyố t d ả ch t v i m ki i t t c u ki n. ng v ế ế ế ữ ện đã cho) ằ ả ự Gi i thích: ứ ề quan h ận độ nhân qu ủ ị trường cũng các biế ố ả ế ậ phân tích kinh t (d ki nh m lý gi i s nghiên c u, ả Lý thuy t kinh t ệ ả để ừ đó đề ệ ằ ổn
định và thúc đẩy tăng trưở tế. hình thành và v ng c a th như c chung (gi i thích, thi t l p t ra các bi n pháp nh m ) ng kinh ế vĩ mô ở các A. V i ụ nướ ệ ồ ả ớ ạ ổ ứ ớ ồ a xã h nh t nhu c u c i. ả ấ ệ để ỏ Câu 4: M c tiêu kinh t c hi n nay bao g m: ầ ủ ộ B ấ ạ ngu n tài nguyên có gi i h n t
ch c s n xu t sao cho có hi u qu th a mãn cao ớ ự dao độ ủ ỳ ế ộ ế C. Tăng trưở ng ế để ỏ ầ ngày càng tăng củ ch b t s ng c a chu k kinh t . H D.Cáccâutrê đềuđúng. Gi i thích: th a mãn nhu c u a xã h i. kinh t i - n ụ ngu ế vĩ mô ở ằ ổn định và tăng V tài nướ ệ các ả trưở ả ấ ớ ồ hi uớ ạ ổ ứ ệ ảđể ỏ M c tiêu kinh t ảc: hi u qu , công b ng, ng. ấ - H ộ ng ệ ả ầ ủ ch b t s nguyên có gi i h n t ch c s n xu t sao cho có hi u qu th a mãn cao - ạ ế ớ ự dao độ ủ ỳ ế ổn đị ng. nh t nhu c u c a xã h i: qu . ầu ngày càng tăng ỏ củ ộ tăng trưở ế để Tăng trưở kinh t : h. c a chu k ng kinh t th a mãn nhu c a xã h i: ớ ản lượ ản lượ ềm năng là mứ A. Tương ứ ỷ ệ ấ ệ ự ng: Câu 5: S ng ti c s C. ao nh ất c
ủa một quốc gia mà không đưa nề ế ạ ạ ng v i t l th t nghi p t nhiên. ấ ộ ốc gia đạt đượ ủ B. Cao nh t c a m t qu n kinh t
vào tình tr ng l m phát cao. D.CâuAvàBđúng. c. 2 lOMoARcPSD|45316467 Macro –Trắc NghiệmChương1 ản lượ ềm năng (Y ản lượ ề
ế đạt được tương ứ ớ ỷệ Gi i thích: ệ ự ỷệạ ả ề ế ể ấ ận đượ ấ ừ ả ng ti p) là s ng v i t l S ng mà n n kinh t
th t nghi p t nhiên (Un) và t l
l m phát v a ph i mà n n kinh t có th ch p nh c.
A. L m phát ểu nào sau đây không ế tăng lên cao trong đúng: ề mộ ạng th ạ ứ kho Câu 6: Phát bi ả ời gian nào đó. B.
là tình tr ng mà m c giá chung trong n n kinh t t ấ ệ c làm ạ ữ người trong độ
ổi lao động có đăng ký tìm việ ặ ọi đi làm việ nhưng chưa có việ ờ đượ
Th t nghi p là tình tr ng mà nh ng tu c ự ấ ộ ốcgiađạtđượ D. Tảnl ượ ềmnănglàmứ ảnlượ c g ho c ch c. ổ kinh t . ầ ị ể ủ ố ứ ề ịu tác độ ng ti c s ng th c cao nh t mà m t qu c. C. S ng c u d ch chuy n là do ch ng c a các nhân t ngoài m c giá chung trong n n ản lượ ềm năng là mứ ản lượ ự ấ ộ ốc gia đạt đượ ế Gi i thích: nhưng không đưa nề ế s ạ ạ c cao nh t mà m t qu c ng th ng ti c ả S
n kinh t vào tình tr ng l m phát cao. ụ thấp hấ ấ ệ ở ứ ủ ế vĩ mô là điề ỉ ỷ ệ ạ ổn đị Câu 7: M c tiêu nh c a kinh t u ch nh t l l m phát và th t nghi p m c A. Đúng. t: B. ả Sai. M điều ch ục tiêu c a kinh t ế vĩ mô là ỉ ề n kinh t ế ở m c toàn d ụ ng, t ại đó tỷ l ủ ứ ệ Gi thích: c
th t nghi ệp th ự t ế bằng t l th t nghi ệp tự nhiên, ng v i t l lạ m phát v a ph ả i ấ (Y = Yp n ỷ ệ ấ tương ứ ớ ỷ ệ ừ và U = U ). ản lượng ản ệ ềm năng A. Th t ế vượ ứ lượ thì: ấ ệ ự ế ấp hơn thấ B. L ự c s ng ti Câu 8: N u s t m ự ả ừ 3 ạ ế cao hơn lạ c t th t nghi p t nhiên. nghi p th c th m phát v a ph i. m phát th lOMoARcPSD|45316467 Macro –Trắc NghiệmChương1 C.A,Bđềuđúng. u sai. ứ ản lượ ềm năng ề ế đang ở
tr ng l ế ản lượng vượ D.A,Bđề Gi i thích: ạ ạm phát cao, khi đó: ả ng ti N u s t m c s (Y > Yp) thì n n kinh t tình ạ< Unự ế ạừ ả
L m phát th c t > l m phát v a ph iU ế A. Ki m ch l m ổn đị ế ằ t ỷ B. Gi ề th ạ ổn đị ối đoái. Câu 9: Chính sách h hóa kinh t nh m: phát, nh t giá h ì cán cân thương mạ ằ D. C ảm dao ủ ự độ nghi p. ả3câutrênđềuđúng. Gi i thích: ả ấ ệ g c a GDP th C. Gi c, duy tr i cân b ng. s n s ng ti ổn đị Yp ữ ứ ản lượ ự ế ầ ớ ứ ế ằ ả ản lượ ềm năng (Y ), khi đó: ả Chính sách nh hóa kinh t nh m gi cho m c s ng th c t g n v i m c ả ề ế ạm phát tương ướ ớ ỷ ệ ạ ừ n đó ổn định đượ ỷ Gi mối đoái . Ki m ch l ng v i t l l m phát v a ph i, do c t ả ấ ệp đế ầ ớ ỷ ệ ấ ệ ự giá h lượng) GDP (ch s c s c gi m ản đượ
ữ ổn định, qua đó duy trì cán cân thương n ỉbằố để đo mứ th t nghi n g n v i t th t nghi p t nhiên (U U ). ng. ẽ rơi vào tình ản A Gi m ả ộ ố i. trạ ế lượ ố Câu 10: M t qu c gia s ng suy thoái kinh t khi s ng qu c gia: B. Không thay đổ trong 1 quý. D. Giả m liên tục trong 1 năm. ả ụ mli C. Gi ênt c trong 2 quý. 4 lOMoARcPSD|45316467
Macro –Trắc NghiệmChương1 ả Kinh t Gi thoáithích: là s suy gi m c a t ng s ng qu c gia th ự ả ổ ản lượ c ế vĩ mô định nghĩa suy kinh tế ủ ố ự ờ
ặc hơn hai quý liên tục trong năm. trong th i gian hai ho ở ệt Nam tăng khoả ỗi năm trong giai đoạ 2007 “Chỉ ố c: A.
– 2010”, câu nói này thuộ Câu 11: s giá hà g tiêu dùng Vi ng 12% m n ế ự ứ ếvĩmô ự ứ Kinh t i và th c ch ng. ế và th cẩ ch ắng. C.
Kinh tế vĩi mô và chuẩn tắc. D. Kinh tn t c.B.Kinht ả Ch s giá hàng tiêu dùng đối ng nghiên c u c a kinh t và s li “ ỉ ố kho ng 12% m ” là n tượ ứ ủ ế vĩ mô ố ệu “tăng thích: Gi ả ỗi năm trong giai đoạ ừ ữ ệ ụ ể ứ – 2010” đượ ộ ế ọ ự 2007 c tính toán t các d ki n c th , chính xác nên thu c kinh t h c th c ch ng. ểu nào sau đây ế vĩ ệp trong i thuộ mô nướ A. Lương tố ể ở ệ ới nướ Câu 12: Phát bi c kinh t B. C thi u doanh nghi p liên doanh v c ngoài và doanh nghi c ệ ầ au nhi
ầntăngthế ềuhơnđểtăngthungâ nsách. chênh l ch n 3 l n. ệt nam C. Năm 2010 kim ấ ẩ ạ ủ tăng. ngạ D. Không câu nào đúng. Gi i thích: ch xu t kh u g o c a Vi ng “Lương ếu” là đối mô, còn “lương” là tố tư ứ ủ ế đố tượ ủ ợ ứ ế vĩ mô. ng nghiên c u c a kinh t vi i ả i thi giá tr gia tăng, nh p kh u, thu xu t kh ng nghiên c u c a kinh t “Thuế thuế ậ ế ị ng ngh ẩ
ấ ẩu,...” là đối tượ ứ ủ u c kinh ng iên c
ế vi mô, còn “thuế” là đối tượ ứ ủ ế vĩ mô. ế vi mô, còn “kim ng ch “Kim ngạ ấ ẩ ạo” là đối tượ ứ ủ ên c u c a kinh t ạ ấ ẩu” là đối tượ ứ 5 ủ ế vĩ mô. ch xu t kh u g ng nghiên c u c a kinh t xu t kh ng nghiên c u c a kinh t lOMoARcPSD|45316467 Macro –Trắc NghiệmChương1 cao nhất: ụ ổn đinh củ ế vĩ mô là điề ỉ ỷ ệ ạ ấ ệ ở ứ c tiêu a kinh t u ch nh t l l m phát và th t nghi p m c Câu 13: M A. Đúng. B. Sai. Tương tự ụ ủ ế vĩ mô là điề ỉ nhiên, ề ế ở ứ Gi i thích: ng, c d t l th t nghi p th t b ng t l th t nghi p t tương ng v i t l l m ệ ế ằ ấ ệ ự ại đó tỷ ệ ấ p ớ ỷ ệ ạ ụ ự ỷ ệ ứ n kinh t u ch n kinh t m c toàn ừ ả câu 7. M c tiêu c ả a phát v a ph i (Y = Y và U = U ). ệ ả ụ ổn đị ề ế ẽ ự c m ự ện đượ ụ hi ện đượ ế ục tiêu tăng trưở Câu 14: Khi th c hi c m c tiêu hi u qu và m c tiêu nh n n kinh t , thì s th c A.Đúng. ng kinh t . B. Sai. ện ổn ự đượ ụ ệ ả ụ đị ề ế ể ệ ệ hoàn Gi i thích: và m c tiêu nh n n kinh t th hi n qua vi c qu c hi ự c tiêu hi u ả ằ ứ ản lượ ềm năng. Th c m ản lượ ế ủ ốc gia đạ c tiêu c thành các m th sau: ụ ả ỷ ệ ấ ệ Ki ng ệ ạo đượ ề S ụ ể c a qu c s ng ti th c t t ngang b ng m ỷ ệ ở ừ ả ểm soát đượ ứ Ngày càng t
c nhi u vi c làm, gi m t l th t nghi p. ụ ớ ỷ ối đoái và giữ Ổn đị l làm phát m c v a ph i. c t nh t giá h
cho cán cân thành toán không thâm h t quá l n và kéo
Đây cũng chính là các mụ ủa tăng trưở ế ờ ồ dài. l c trong kinh t ng ti khuynh
ế có khuynh hướng tăng lên, nên sản lượ ềm năng cũng có ự ề tăng lên, c tiêu c g kinh t do theo th i gian, các ngu hướng do đó sản lượ ng th ực cũng tăng lên. 6