lOMoARcPSD|45316467
lOMoARcPSD|45316467
Macro –Trắc
NghiệmChương1
TR C NGHI
V MÔ
KINH T
(SÁCH BÀI T P KINH T NXB KINH T TP.HCM)
ỆM CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ ẾVĨMÔ
Câu 1: Tình tr n nay trong vi c th a mãn nhu c u c a c i v t ch t cho xã h i
Ĩ
ng:
ạng khó khăn hiệ
ch ng t r
Có s gi i h n c a c c m a mãn nh ng nhu c u có gi i h n c a
A.
ủ ải để đạt đượ ục đích là thỏ
xã h
i.
Do ngu n tài nguyên khan hi m không th th a mãn toàn b nhu c u c a xã h i.
B.
ộầủộ
C. Có s l
a h n không quan tr ng trong kinh t h c.
ế ể ỏ
ự ự
ế
D. Không có câu nào
đúng.
G
i
i
thích:
trong vi c th a mãn nhu c u c a c i v t ch t cho xã
Tình tr
ngu
n nay
n, nhân l
c, v
s n xu t hàng
h
n tài khan hi
i chính là do
ạng khó khăn hiệ
hóa và d ch v trong khi nhu c u c a xã h i là không gi i h n.
ốn,...) để
ếm (đất đai, khoáng sả
Câu 2:
hi u qu r
n th ng c a kinh t h c là:
c quan tâm.
A. V Định nghĩa truyề ế
Tiêu th
là v
u tiên c
ho ng kinh t .
B.
ấn đề
ất đượ
ạt độ ế
nhu không th th .
C. Nh ng
ấn đề đầ
D. T t
c
ể ỏa mãn đầy đủ
ấ ảcáccâutrênđềuđúng. Gi i thích:
u vi c l a ch n cách th c s d ng h p
Kinh t h c là môn khoa h c xã h i nghiên c
các ngu n tài nguyên khan hi m trong vi c s n xu t hàng hóa và d ch v
(tiêu
(hi u qu )
ế
ệ ự
th )
nh m th a mãn cao nh t nhu c u cho các thành viên trong xã h i
(nhu c u không th
ệ ả
ế ệ ả
th
).
ỏa mãn đầy đủ
Câu 3:
t kinh t gi i thích m
hi n tính quan tr ng c a lý thuy t kinh t :
A. Lý
thuy t s
v . ế ế
Câu nào sau đây không thể
ế
ế
ấn
đề
1
Macro –Trắc
NghiệmChương1
lOMoARcPSD|45316467
D. Lý thuy
ế
t kinh t
ế
áp
d
ế ện đã cho.
B. Lý thuy t kinh t thi t l p m i quan h nhân qu .
ế
ế ớ ấ ảcácđiề
C. Lý thuy
ế
t kinh t
ế
ch
ế
gi
i quy
t v i m
t d
ki
ế ế
ng v
i t t c u ki n.
ế
ện đã cho)
ả ự
Gi i thích:
quan h nhân qu
ận độ
ị trường cũng các biế
ế ậ
phân tích kinh t
(d ki
nh m lý gi i s
Lý thuy t kinh t
nghiên c u,
tế.
để đó đề ổn định và thúc đẩy tăng trưở
hình thành và v ng c a th như c chung
(gi i thích, thi t l p
)
t ra các bi n pháp nh m
ng kinh
ế vĩ mô ở các
nướ
để
A. V i
a xã h
nh t
nhu c
u c i.
Câu 4: M c tiêu kinh t c hi n nay bao g m:
B
ngu n tài nguyên có gi i h n t ch c s n xu t sao cho có hi u qu th a mãn cao
ế
ự dao độ ế
C. Tăng trưởng ế để ầ ngày càng tăng củ
H
ch b t s ng c a chu k kinh t .
D.Cáccâutrê đềuđúng. Gi i thích:
kinh t
th a mãn nhu c u a xã h i.
i
ngu
ế vĩ mô ở
các
ằ ổn định và tăng
trưở
-
V
n
tài nướ
hi u
ớ ạ ổ ứ ảđể ỏ
ng.
- H
M c tiêu kinh t
c: hi u qu , công b ng,
ch b
t s
ng
- ế
nguyên có gi i h n t ch c s n xu t sao cho có hi u qu th a mãn cao
ự dao độ
ế
ổn đị ng.
nh t nhu c u c a xã h i:
qu .
tăng trưở
Tăng trưở
ế để
ầu
ngày
càng
tăng
củ
c a chu k
kinh t :
h.
ng kinh t th a mãn nhu c a xã h i:
ản lượ
ềm năng là mứ
ản lượ
A. Tương ứ ỷ ệ
ng:
Câu 5: S
ng ti c s
C. ao nh
t c
a m
t qu
ốc gia mà không đưa nề ế
ng v i t l th t nghi p t nhiên.
ốc gia đạt đượ
B. Cao nh t c a m t qu n kinh t vào tình tr ng l m phát cao.
D.CâuAvàBđúng.
c.
2
Macro –Trắc
NghiệmChương1
lOMoARcPSD|45316467
ản lượ ềm năng (Y ản lượ ế đạt được tương ứ
ỷệ
Gi i thích:
ệ ự ỷệạ
ế ể ấ ận đượ
S
ng ti p) là s
ng mà n n kinh t
ng v i
t l
th t nghi p t nhiên (Un)
t l l m phát v a ph i mà n n kinh t có th ch p nh c
.
A. L m phát
ểu nào sau đây không
đúng:
ế tăng lên cao trong
mộ
kho
ng th
Câu 6: Phát bi
B.
ời gian nào đó.
là tình tr ng mà m c giá chung trong n n kinh t t
c làm
người trong độ ổi lao động có đăng ký tìm việ
nhưng chưa có việ ờ đượ
ọi đi làm việ
Th t nghi p là tình tr ng mà nh ng
tu
ốcgiađạtđượ
c
D. T
ảnlượ ềmnănglàmứ ảnlượ
kinh
t .
ho c ch
c g
c.
ịu tác độ
C. S
ng ti c s ng th c cao nh t mà m t qu c.
ng c u d ch chuy n là do ch ng c a các nhân t ngoài m c giá chung trong n n
ế
ản lượ ềm năng là mứ ản lượ ốc gia đạt đượ
Gi i thích:
nhưng không đưa nề ế
s
c cao nh t mà m t qu c
ng th
S
ng ti
c
thp h
n kinh t vào tình tr ng l m phát cao.
ổn đị
ế vĩ mô là điề ỷ ệ ạ
Câu 7: M c tiêu nh c a kinh t u ch nh t l l m phát và th t nghi p m c
A. Đúng.
t:
B.
Sai.
điề
u ch
M
c tiêu c a kinh t
ế vĩ mô là
n kinh t
ế ở
m c toàn d
ng, t
ại đó tỷ
l
Gi thích:
th t nghi
p th
c
t
ế
b
ng t l th t nghi
p t
nhiên, ng v i t l
l
m phát v a ph
i
(Y
= Yp n ỷ ệ tương ứ
và U = U ).
ế
ản lượng
vượ
ản
lượ
ềm năng
thì:
A. Th t
B. L
ự ế ấp hơn thấ
Câu 8: N u s
t m
c s ng ti
3
ế cao hơn lạ
nghi p th
c t th t nghi p t nhiên.
m phát th
c th m phát v a ph i.
lOMoARcPSD|45316467
Macro –Trắc
NghiệmChương1
C.A,Bđềuđúng.
u sai.
ản lượ ềm năng ế đang ở
tr ng l
ế ản lượng vượ
D.A,Bđề
Gi i thích:
ạ ạm phát cao, khi đó:
ng ti
N u s t m c s (Y > Yp) thì n n kinh t tình
< U
nự ế ạừ ả
L m phát th c t > l m phát v a ph i
U
ế
t
ổn đị
ế
A. Ki m ch l m
B. Gi th ổn đị ối đoái.
Câu 9: Chính sách h hóa kinh t nh m:
D. C
ảm
dao
độ
phát, nh t giá h
ì cán cân thương mạ
nghi p.
ả3câutrênđềuđúng. Gi i thích:
C. Gi
g
c a GDP th
c, duy tr i cân b ng.
s n s ng ti ổn đị Yp ản lượ ế
ế
ản lượ ềm năng (Y ), khi đó:
Chính sách
nh hóa kinh t
nh m gi
cho m c s
ng th c t g n v i m c
ế ạm phát tương ướ ỷ ệ ạ
n
đó ổn định đượ
Gi mối đoái.
ng v i t l l m phát v c tKi m ch l a ph i, do
ệp đế ầ ớ ỷ ệ ấ ệ ự
giá h
ản
lượng)
đượ ữ ổn định, qua đó duy trì cán cân thương
GDP (ch s c s c gi
m
n
b
ố để đo mứ
th t nghi n g n v i t th t nghi p t nhiên (U U ).
ng.
ẽ rơi vào tình
trạ
ế
ản
lượ
A Gi
m
i.
Câu 10: M t qu c gia s ng suy thoái kinh t khi s ng qu c gia:
B. Không thay đổ
D. Gi
trong 1 quý.
m liên t
ục trong 1 năm.
C. Gi
mli
ênt
c trong 2 quý.
4
lOMoARcPSD|45316467
Macro –Trắc NghiệmChương1
gia th
Kinh t
Gi
thoái
thích:
là s
suy gi
m c a t
ng s
ản lượ
ng qu c
c ế vĩ mô định nghĩa suy kinh tế
i gian hai ho
ặc hơn hai quý liên tục trong năm.
trong th
ệt Nam tăng khoả ỗi năm trong giai đoạ
2007 “Chỉ ố c:
A. – 2010”, câu nói này thuộ
Câu 11: s giá hà g tiêu dùng Vi ng 12% m n
ế
ếvĩmô
Kinh t i và th c ch ng.
ế
và th c
ch
ng.
C. Kinh t
ế vĩ
i
mô và chuẩ
n t
c.
D. Kinh tn t c.
B.Kinht
Ch s giá hàng tiêu dùng
” là
đối
tượ
ng nghiên c
u c a kinh t
ế vĩ mô
và s
li
ệu “tăngkho ng
12%
m n
Gi
thích:
ỗi năm trong giai đoạ
– 2010” đượ
ế
c tính toán t các d ki n c th ,2007
chính xác nên thu c kinh t h c th c ch ng.
i
ểu nào sau đây
thuộ
ế vĩ
ệp trong
nướ
A. Lương tố
c kinh t
ới nướ
Câu 12: Phát bi
B. C
thi u doanh nghi p liên doanh v c ngoài và doanh nghi c
au
nhi
ầntăngthế ềuhơnđểtăngthungânsách.
chênh l ch n 3 l n.
ệt nam
tăng.
C. Năm 2010 kim
ngạ
D. Không câu nào đúng.
Gi i thích:
ch xu t kh u g o c a Vi
ng
“Lương
tố
ếu” là đối
ế
mô, còn “lương” là
đố
tượ
ế vĩ mô. ng nghiên c u c a kinh t vi i
i thi
kinh t “Thuế
giá tr gia tăng,
thuế
nh p kh u, thu
ế
xu t kh ng nghiên c u c a
kinh
ng
ngh ấ ẩu,...” là đối tượ
ng iên c
u c
ế vĩ mô.ế vi mô, còn “thuế” là đối tượ
ế vi mô, còn “kim
ng ch “Kim ngạ ẩ ạo” là đối tượ
ẩu” là đối tượ
ên c u c a kinh t
5 ế vĩ mô.
ch xu t kh u g ng nghiên c u c a kinh t
xu t kh ng nghiên c u c a kinh t
lOMoARcPSD|45316467
Macro –Trắc
NghiệmChương1
cao nht: ổn đinh củ ế vĩ mô là điề ỷ ệ ạ
Câu 13: M
c tiêu a kinh t u ch nh t l l m phát và th t nghi p m c
A. Đúng.
B. Sai.
Tương tự ế vĩ mô là điề nhiên,
ế ở
Gi i thích:
d
ng,
t l th t nghi
p th
c
t
ế
b
ng t l th
t nghi
p t
tương ng v i t l l m
ại đó tỷ ệ ấ
p
n
ỷ ệ
n
m
ỷ ệ ạ
câu 7. M c tiêu c
kinh t u ch kinh t c toàn
a
phát v a ph i (Y = Y và U = U ).
ổn đị ế
hi
ện đượ
c m ện đượ
ế
ục tiêu tăng trưở
Câu 14: Khi th c hi c m c tiêu hi u qu và m c tiêu nh n n kinh t , thì s th c
A.Đúng.
ng kinh t .
B. Sai.
ện
đượ
ổn
đị ế
hoàn
Gi i thích:
qu
và m c tiêu nh n n kinh t th hi n qua vi c
Th
c hi
c m
c tiêu hi u
ản lượ ềm năng.
ản lượ ế ốc gia đạ
thành các m
c tiêu c
th sau:
ỷ ệ
Ki
ng
ạo đượ
S
th c t
c
a qu
t ngang b ng m
c s ng ti
ểm soát đượ
Ngày càng t c nhi u vi c làm, gi m t l th t nghi p.
Ổn đị
ối đoái và giữ
c t
l làm phát m c v a ph i.
nh t giá h cho cán cân thành toán không thâm h t quá l n và kéo
Đây cũng chính là các mụ ủa tăng trưở ế
dài.
l c trong kinh t
ế có khuynh hướng tăng lên, nên sản lượ
ng ti
ềm năng cũng có
khuynh
tăng
lên,
hướng do đó sản lượ
c tiêu c g kinh t do theo th i gian, các ngu
ng th
ực cũng tăng lên.
6

Preview text:

lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467 Macro –Trắc NghiệmChương1 TR C NGHI V MÔ KINH T (SÁCH BÀI T P KINH T NXB KINH T TP.HCM) Ắ
ỆM CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ ẾVĨMÔ Câu 1: Tình tr n nay trong vi c th a mãn nhu c u c a c i v t ch t cho xã h i Ế Ĩ – Ế Ậ ng: ạng khó khăn hiệ ệ ỏ ầ ủ ả ậ ấ ộ ch ng t r Có s gi i h n c a c c m a mãn nh ng nhu c u có gi i h n c a A. ứ ỏ ằ ạ ủ ải để đạt đượ ục đích là thỏ ữ ầ ớ ạ ủ i. ự ớ xã h
Do ngu n tài nguyên khan hi m không th th a mãn toàn b nhu c u c a xã h i. ộ B. a h n không quan tr ng trong kinh t h c. ộầủộ C. Có s l ồ ế ể ỏ ọ ọ ế ự ự ọ D. Không có câu nào G i đúng. i thích: trong vi c th
a mãn nhu c u c a c i v t ch t cho xã ả Tình tr n nay ệ ỏ ả ngu c, v h n tài khan hi n, nhân l s n xu t hàng
i chính là doạng khó khăn hiệ ầ ủ hóa và d ch v trong khi nhu c u c a xã h i là không gi i h n. ự ả ấ ộ ồ
ếm (đất đai, khoáng sả ốn,...) để ị ụ ầ ộ ớ ạ ủ Câu 2: n th ng c a kinh t h c là: hi u qu r c quan tâm. A. V Định nghĩa truyề ố ủ ế ọ là v ho ng kinh t . Tiêu th u tiên c ả ấn đề ệ B. ất đượ nhu không th th ạt độ . ế C. Nh ng ụ ấn đề đầ ủ ữ D. T t c ầ ể ỏa mãn đầy đủ
ấ ảcáccâutrênđềuđúng. Gi i thích: u vi c l a ch n cách th c s d ng h p Kinh t h c là môn khoa h c xã h i nghiên c ả
các ngu n tài nguyên khan hi m trong vi c s n xu t hàng hóa và d ch v (tiêu ọ ọ ộ ứ ệ ự ọ ứ ử ụ ợ lý (hi u qu ) ế
nh m th a mãn cao nh t nhu c u cho các thành viên trong xã h i (nhu c u không th th ) ồ ế ệ ả ấ ị ụ ệ ả ụ th ằ ỏ ). ấ ầ ộ ầ ể ỏa mãn đầy đủ Câu 3: t kinh t gi i thích m hi n tính quan tr ng c a lý thuy t kinh t : thuy t s ệ v . ọ ủ ế ế A. Lý
Câu nào sau đây không thể ấn ế ả ộ ố đề ế 1 lOMoARcPSD|45316467 Macro –Trắc NghiệmChương1 ế ế ỉ D. Lý thuy t kinh t áp d ả ế ớ ộ ữ ện đã cho. B. Lý thuy t kinh t thi t l p m i quan h nhân qu . ế ụ ớ ấ ảcácđiề ệ ế ế ế ế ệ C. Lý thuy t kinh t gi ậi quyố t d ả ch t v i m ki i t t c u ki n. ng v ế ế ế ữ ện đã cho) ằ ả ự Gi i thích: ứ ề quan h ận độ nhân qu ủ ị trường cũng các biế ố ả ế ậ phân tích kinh t (d ki nh m lý gi i s nghiên c u, ả Lý thuy t kinh t ệ ả để ừ đó đề ệ ằ ổn
định và thúc đẩy tăng trưở tế. hình thành và v ng c a th như c chung (gi i thích, thi t l p t ra các bi n pháp nh m ) ng kinh ế vĩ mô ở các A. V i ụ nướ ệ ồ ả ớ ạ ổ ứ ớ ồ a xã h nh t nhu c u c i. ả ấ ệ để ỏ Câu 4: M c tiêu kinh t c hi n nay bao g m: ầ ủ ộ B ấ ạ ngu n tài nguyên có gi i h n t
ch c s n xu t sao cho có hi u qu th a mãn cao ớ ự dao độ ủ ỳ ế ộ ế C. Tăng trưở ng ế để ỏ ầ ngày càng tăng củ ch b t s ng c a chu k kinh t . H D.Cáccâutrê đềuđúng. Gi i thích: th a mãn nhu c u a xã h i. kinh t i - n ụ ngu ế vĩ mô ở ằ ổn định và tăng V tài nướ ệ các ả trưở ả ấ ớ ồ hi uớ ạ ổ ứ ệ ảđể ỏ M c tiêu kinh t ảc: hi u qu , công b ng, ng. ấ - H ộ ng ệ ả ầ ủ ch b t s nguyên có gi i h n t ch c s n xu t sao cho có hi u qu th a mãn cao - ạ ế ớ ự dao độ ủ ỳ ế ổn đị ng. nh t nhu c u c a xã h i: qu . ầu ngày càng tăng ỏ củ ộ tăng trưở ế để Tăng trưở kinh t : h. c a chu k ng kinh t th a mãn nhu c a xã h i: ớ ản lượ ản lượ ềm năng là mứ A. Tương ứ ỷ ệ ấ ệ ự ng: Câu 5: S ng ti c s C. ao nh ất c
ủa một quốc gia mà không đưa nề ế ạ ạ ng v i t l th t nghi p t nhiên. ấ ộ ốc gia đạt đượ ủ B. Cao nh t c a m t qu n kinh t
vào tình tr ng l m phát cao. D.CâuAvàBđúng. c. 2 lOMoARcPSD|45316467 Macro –Trắc NghiệmChương1 ản lượ ềm năng (Y ản lượ ề
ế đạt được tương ứ ớ ỷệ Gi i thích: ệ ự ỷệạ ả ề ế ể ấ ận đượ ấ ừ ả ng ti p) là s ng v i t l S ng mà n n kinh t
th t nghi p t nhiên (Un) và t l
l m phát v a ph i mà n n kinh t có th ch p nh c.
A. L m phát ểu nào sau đây không ế tăng lên cao trong đúng: ề mộ ạng th ạ ứ kho Câu 6: Phát bi ả ời gian nào đó. B.
là tình tr ng mà m c giá chung trong n n kinh t t ấ ệ c làm ạ ữ người trong độ
ổi lao động có đăng ký tìm việ ặ ọi đi làm việ nhưng chưa có việ ờ đượ
Th t nghi p là tình tr ng mà nh ng tu c ự ấ ộ ốcgiađạtđượ D. Tảnl ượ ềmnănglàmứ ảnlượ c g ho c ch c. ổ kinh t . ầ ị ể ủ ố ứ ề ịu tác độ ng ti c s ng th c cao nh t mà m t qu c. C. S ng c u d ch chuy n là do ch ng c a các nhân t ngoài m c giá chung trong n n ản lượ ềm năng là mứ ản lượ ự ấ ộ ốc gia đạt đượ ế Gi i thích: nhưng không đưa nề ế s ạ ạ c cao nh t mà m t qu c ng th ng ti c ả S
n kinh t vào tình tr ng l m phát cao. ụ thấp hấ ấ ệ ở ứ ủ ế vĩ mô là điề ỉ ỷ ệ ạ ổn đị Câu 7: M c tiêu nh c a kinh t u ch nh t l l m phát và th t nghi p m c A. Đúng. t: B. ả Sai. M điều ch ục tiêu c a kinh t ế vĩ mô là ỉ ề n kinh t ế ở m c toàn d ụ ng, t ại đó tỷ l ủ ứ ệ Gi thích: c
th t nghi ệp th ự t ế bằng t l th t nghi ệp tự nhiên, ng v i t l lạ m phát v a ph ả i ấ (Y = Yp n ỷ ệ ấ tương ứ ớ ỷ ệ ừ và U = U ). ản lượng ản ệ ềm năng A. Th t ế vượ ứ lượ thì: ấ ệ ự ế ấp hơn thấ B. L ự c s ng ti Câu 8: N u s t m ự ả ừ 3 ạ ế cao hơn lạ c t th t nghi p t nhiên. nghi p th c th m phát v a ph i. m phát th lOMoARcPSD|45316467 Macro –Trắc NghiệmChương1 C.A,Bđềuđúng. u sai. ứ ản lượ ềm năng ề ế đang ở
tr ng l ế ản lượng vượ D.A,Bđề Gi i thích: ạ ạm phát cao, khi đó: ả ng ti N u s t m c s (Y > Yp) thì n n kinh t tình ạ< Unự ế ạừ ả
L m phát th c t > l m phát v a ph iU ế A. Ki m ch l m ổn đị ế ằ t ỷ B. Gi ề th ạ ổn đị ối đoái. Câu 9: Chính sách h hóa kinh t nh m: phát, nh t giá h ì cán cân thương mạ ằ D. C ảm dao ủ ự độ nghi p. ả3câutrênđềuđúng. Gi i thích: ả ấ ệ g c a GDP th C. Gi c, duy tr i cân b ng. s n s ng ti ổn đị Yp ữ ứ ản lượ ự ế ầ ớ ứ ế ằ ả  ản lượ ềm năng (Y ), khi đó: ả Chính sách nh hóa kinh t nh m gi cho m c s ng th c t g n v i m c ả ề ế ạm phát tương ướ ớ ỷ ệ ạ ừ  n đó ổn định đượ ỷ Gi mối đoái . Ki m ch l ng v i t l l m phát v a ph i, do c t ả ấ ệp đế ầ ớ ỷ ệ ấ ệ ự giá h lượng)  GDP (ch s c s c gi m ản đượ
ữ ổn định, qua đó duy trì cán cân thương n ỉbằố để đo mứ th t nghi n g n v i t th t nghi p t nhiên (U U ). ng. ẽ rơi vào tình ản A Gi m ả ộ ố i. trạ ế lượ ố Câu 10: M t qu c gia s ng suy thoái kinh t khi s ng qu c gia: B. Không thay đổ trong 1 quý. D. Giả m liên tục trong 1 năm. ả ụ mli C. Gi ênt c trong 2 quý. 4 lOMoARcPSD|45316467
Macro –Trắc NghiệmChương1 ả Kinh t Gi thoáithích: là s suy gi m c a t ng s ng qu c gia th ự ả ổ ản lượ c ế vĩ mô định nghĩa suy kinh tế ủ ố ự ờ
ặc hơn hai quý liên tục trong năm. trong th i gian hai ho ở ệt Nam tăng khoả ỗi năm trong giai đoạ 2007 “Chỉ ố c: A.
– 2010”, câu nói này thuộ Câu 11: s giá hà g tiêu dùng Vi ng 12% m n ế ự ứ ếvĩmô ự ứ Kinh t i và th c ch ng. ế và th cẩ ch ắng. C.
Kinh tế vĩi mô và chuẩn tắc. D. Kinh tn t c.B.Kinht ả Ch s giá hàng tiêu dùng đối ng nghiên c u c a kinh t và s li “ ỉ ố kho ng 12% m ” là n tượ ứ ủ ế vĩ mô ố ệu “tăng thích: Gi ả ỗi năm trong giai đoạ ừ ữ ệ ụ ể ứ – 2010” đượ ộ ế ọ ự 2007 c tính toán t các d ki n c th , chính xác nên thu c kinh t h c th c ch ng. ểu nào sau đây ế vĩ ệp trong i thuộ mô nướ A. Lương tố ể ở ệ ới nướ Câu 12: Phát bi c kinh t B. C thi u doanh nghi p liên doanh v c ngoài và doanh nghi c ệ ầ au nhi
ầntăngthế ềuhơnđểtăngthungâ nsách. chênh l ch n 3 l n. ệt nam C. Năm 2010 kim ấ ẩ ạ ủ tăng. ngạ D. Không câu nào đúng. Gi i thích: ch xu t kh u g o c a Vi ng “Lương ếu” là đối mô, còn “lương” là tố tư ứ ủ ế đố tượ ủ ợ ứ ế vĩ mô. ng nghiên c u c a kinh t vi i ả i thi giá tr gia tăng, nh p kh u, thu xu t kh ng nghiên c u c a kinh t “Thuế thuế ậ ế ị ng ngh ẩ
ấ ẩu,...” là đối tượ ứ ủ u c kinh ng iên c
ế vi mô, còn “thuế” là đối tượ ứ ủ ế vĩ mô. ế vi mô, còn “kim ng ch “Kim ngạ ấ ẩ ạo” là đối tượ ứ ủ ên c u c a kinh t ạ ấ ẩu” là đối tượ ứ 5 ủ ế vĩ mô. ch xu t kh u g ng nghiên c u c a kinh t xu t kh ng nghiên c u c a kinh t lOMoARcPSD|45316467 Macro –Trắc NghiệmChương1 cao nhất: ụ ổn đinh củ ế vĩ mô là điề ỉ ỷ ệ ạ ấ ệ ở ứ c tiêu a kinh t u ch nh t l l m phát và th t nghi p m c Câu 13: M A. Đúng. B. Sai. Tương tự ụ ủ ế vĩ mô là điề ỉ nhiên, ề ế ở ứ Gi i thích: ng, c d t l th t nghi p th t b ng t l th t nghi p t tương ng v i t l l m ệ ế ằ ấ ệ ự ại đó tỷ ệ ấ p ớ ỷ ệ ạ ụ ự ỷ ệ ứ n kinh t u ch n kinh t m c toàn ừ ả câu 7. M c tiêu c ả a phát v a ph i (Y = Y và U = U ). ệ ả ụ ổn đị ề ế ẽ ự c m ự ện đượ ụ hi ện đượ ế ục tiêu tăng trưở Câu 14: Khi th c hi c m c tiêu hi u qu và m c tiêu nh n n kinh t , thì s th c A.Đúng. ng kinh t . B. Sai. ện ổn ự đượ ụ ệ ả ụ đị ề ế ể ệ ệ hoàn Gi i thích: và m c tiêu nh n n kinh t th hi n qua vi c qu  c hi ự c tiêu hi u ả ằ ứ ản lượ ềm năng. Th c m ản lượ ế ủ ốc gia đạ c tiêu c thành các m th sau: ụ ả ỷ ệ ấ ệ  Ki ng ệ ạo đượ ề  S ụ ể  c a qu c s ng ti th c t t ngang b ng m ỷ ệ ở ừ ả ểm soát đượ ứ Ngày càng t
c nhi u vi c làm, gi m t l th t nghi p. ụ ớ ỷ ối đoái và giữ Ổn đị l làm phát m c v a ph i. c t nh t giá h
cho cán cân thành toán không thâm h t quá l n và kéo
Đây cũng chính là các mụ ủa tăng trưở ế ờ ồ dài. l c trong kinh t ng ti khuynh
ế có khuynh hướng tăng lên, nên sản lượ ềm năng cũng có ự ề tăng lên, c tiêu c g kinh t do theo th i gian, các ngu hướng do đó sản lượ ng th ực cũng tăng lên. 6