Trắc nghiệm Kinh tế vi mô | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Trắc nghiệm Kinh tế vi mô | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 31 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
ĐỀ TRC NGHI KINH T VI MÔ M
Câu 1: Trong n n kinh t ế giản đơn, các thành a n n kinh t bao g phn c ế m:
A. H gia đình, chính ph
B. Chính , doanh nghiph ệp tư nhân
C. H gia đình, doanh nghip, chính ph
D. H gia doanh nghi p, đình, nhà nh p kh u
Câu 2: S mâu thu n gia tính vô h a nhu c u và tính hn c u hn kh năng sản xut c a xã h c ội đượ
gi là:
A. Chi phí cơ hội
B. Qui t khan lu hiếm
C. Kinh t h c chuế n t c
D. S n xu t cái gì
Câu 3: Kinh t h c th c ch : ế ng
A. Liên quan n câu h là gì đế ỏi đó
B. Liên quan giá đến đánh ch quan ca cá nhân
C. A & B đều đúng
D. A & B đều sai
Câu 4: Kinh t h c chu c ế n t
A. Liên quan n cách lý i khoa h c đế gi
B. Liên quan giá đến đánh ch quan ca cá nhân
C. Liên quan n câu hđế ỏi điều gì nên xy ra
D. B & C
Câu 5: Khi b n dành i gian các t i trong th toần để đi học tiếng Anh và bn không còn i gian th để đi
làm thêm bu i t i, ví d này phn ánh khái nim:
A. S khan hiếm th i gian
B. Chi phí i cơ hộ
C. Kinh t h c vi mô ế
D. Tt c đều đúng
Câu 6: S l a ch n kinh t ế xut phát t :
A. Chi phí cơ hội
B. S khan m ngu n l c hiế
C. Mong muốn được tha mãn ca con người
D. Mục đích sử dng khác nhau
Câu 7: i v i mĐố t khách hàng chi phí i c a m t l t tóc là 50.000 cơ hộ n c đồng tương ứng vi:
A. Giá c a l a ch n t t nh t mà ông ta tr phi t b để chi tiêu 50.000 đồng
B. Giá ctr a la ch n t t nh t mà ông ta i t b ph để dùng i gian cho c t tóc th
C. Giá c a l a ch n t t nh t mà ông ta i t btr ph chi tiêu 50.000 ng c a ông ta và dùng i gian cđể đồ th để t
tóc
D. Giá 50.000 tr đồng để ct tóc
Câu 8: Các u sau là yđiề ếu t sn xut, ngo i tr :
A. Ngu n l c t nhiên
B. Công c s n xu t và đất đai
C. Chính ph
D. duy kinh tế
2
Câu 9: Chi phí i không bao gcơ hộ m:
A. Chi phí bên ngoài
B. Kh t nh mà chúng ta năng tố t đã từ b
C. Tt c ng kh mà chúng ta nh năng đã từ b
D. Chi phí c t th ế
Câu 10: Người ta mô t n n kinh t ế Vi t Nam là m t nn kinh tế:
A. Đóng
B. Kinh tế trườ th ng
C. Kế hoch hóa t trung p
D. Hn h p
Câu 11: “Chính ph nên t p trung cho i quy gi ết th t nghi ệp hơn là xây d các nhà máy thépng ” là
mt phát biu:
A. Chu n t c
B. Thc chng
C. Kinh t h c vi mô ế
D. Kinh tế h ọc vĩ
Câu 12: “Khi thu ập tăng, cầnh u v mì gói là m t phát gim biu:
A. Chu n t c
B. Thc chng
C. Kinh t h c vi mô ế
D. Kinh tế h ọc vĩ
Câu 13: ng gi i hĐườ ạn năng lực s n xu t:
A. Mô t ế s khan hi m ngu n l c và gii hn v k thu t
B. Nó v ra ranh i gi a t h p hàng hóa và dch gi ch v kh n xunăng sả t và không có kh năng sản xu t.
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 14: Khoa hc nghiên c u hành vi và cách c quy a 3 thành viên trong n n kinh t th ết định c ế
người sn xuất, người tiêu dùng và chính gph i là:
A. Kinh t h c th c chế ng
B. Kinh tế hc chu n t c
C. Kinh t h c vi mô ế
D. Kinh tế h ọc vĩ
Câu 15: T t c những điều sau liên quan n kinh t h c vi mô, ngo i tr : đế ế
A. S n xu t
B. Tiến b k thu t
C. Chênh l giàu nghèo ch
D. A & B đúng
Câu 16: Mt n n kinh t ế đóng:
A. Ch nh p kh u mà không t kh u xu
B. Ch t kh mà không p kh u xu u nh
C. Không có b t k mi liên h kinh tế nào vi h gia đình và chính ph
D. Không có b m i liên h nh t nào v i các n n kinh t khác t k ki ế ế
Câu 17: Huy n có th tham gia h c kinh t vi mô c nggi ế ho nhà. Ntrưa ở ếu cô y ch c vi mô, n h
thì giá ctr a gic ng là: trưa
A. Cao so vhơn i gi h c vi mô
3
B. Không so sánh c v i gi h c vi mô đượ
C. Bng v i gi h vi c
D. Chi phí i c a gi h c vi mô cơ hộ
Câu 18: Môi kinh doanh c a doanh nghi p bao g trường m:
A. Môi vi mô, môi chính , môi trường trường tr trường kinh t ế
B. Môi ng t nhiên, môi kinh ttrườ trường ế
C. Môi vi mô, môi trường trường vĩ
D. Tt c đều sai
Câu 19: S khan m ngu n l c gi i thích r ng gi i h hiế ằng đườ ạn năng lực sn xut:
A. Là cong l i vào phía bên trong đường
B. cong l i ra phía bên ngoài đường
C. Có h s góc dương
D. Có h s góc âm
Câu 20: Những điều sau đây không c xem xét trong chi phí i c a h i hđượ cơ hộ ọc đạ c:
A. H c phí
B. Chi phí tài u sách vli
C. Chi phí bữa ăn
D. Thu u không hnhp nế ọc đi làm công nhân
Câu 21: Giá cà phê trên th trường tăng 10%, dẫn đến mc cu v cà phê trên ng gi m 5% v i th trườ
những điều kin khác không i. V này thu c v : đổ n đ
A. Kinh t h mô, chu n t c ế ọc vĩ
B. Kinh tế h mô, c chọc vĩ th ng
C. Kinh t h c vi mô, chu n t c ế
D. Kinh tế hc vi mô, c chth ng
Câu 22: Khác nhau n gi a mô hình kinh t cơ bả ế th trường và mô hình kinh t h n h p là: ế
A. Nhà c qu n lí ngân sách nướ
B. Nhà c tham gia n nướ qu lí nn kinh t ế
C. Nhà c qu n lí các nướ qu phúc l i xã h i
D. Các câu trên đều sai
Câu 23: Câu nào sau đây thuộc kinh t h c vi mô: ế
A. T l t nghi t Nam n nay m c cao th p Vi hi
B. Li nhu kinh t n ế động l thu hút các doanh nghic p mi gia vào ngành s n xu t nhp
C. Chính sách tài chính, n tti là công c u ti a chính trong n điề ết c ph n kinh t ế
D. Tt c các câu trên
Câu 24: V nào sau ấn đề đây thuộc kinh tế h c chu n t c:
A. Mức tăng trưởng GDP Vit Nam 2015 là 6,68% năm
B. T l l phát Nam 2015 là 0,63% m Vit năm
C. Giá d u th n gi 1973 và 1974 ế giới tăng hơn 3 l ữa năm
D. Phi có u thu c mihi n phí c v ph ngưi già và tr em
Câu 25: ng v n c a n n kinh t là: Nh ấn đề cơ bả ế
A. S n xu n ph m gì? S t s lượng bao nhiêu?
B. S n xu t bằng phương pháp nào?
C. Sn xu cho ai? t
D. Các câu trên đều đúng
4
Câu 26: N u m t sế tăng giá hàng hóa A làm d ch chuy ển đường cu hàng hóa B v phía bên khi phi,
đó:
A. A và B là hàng hóa thay trong tiêu dùng thế
B. A và B là hàng hóa b sung trong tiêu dùng
C. A và B không liên quan gì v i nhau
D. B là hàng hóa xa x
Câu 27: Nế tăngu mt s giá hàng hóa A làm d ch chuy ng c u hàng hóa B v phía bên trái, khi ển đườ
đó:
A. A và B là hàng hóa thay trong tiêu dùng thế
B. A và B là hàng hóa b sung trong tiêu dùng
C. B là hàng hóa c p th
D. B là hàng hóa xa x
Câu 28: Khi thu nhập tăng, cầu v hàng hóa A gim, v y A là:
A. Hàng hóa c p th
B. Hàng hóa thông thường
C. Hàng hóa xa x
D. Tt c các câu trên sai đều
Câu 29: Nhâ nào trong n t nhng nhân t sau không kéo theo s u hàng hóa: tăng cầ
A. thu p Tăng nh
B. Gim thu p nh
C. Gim giá c hàng hóa thay a thế
D. Gim giá ca hàng hóa b sung
Câu 30: Th hiếu ph thu c vào các nhân t sau, ngo i tr :
A. T p quán tiêu dùng
B. Gii tính
C. Tôn giáo
D. Chính tr
Câu 31: Khi các k v ng thu n l i v i tiêu dùng thì: ợi đố ới ngườ
A. ng c u hi n t i giLượ ảm, đường cu d ch chuy n sang trái
B. Lượng c u hi n t i gi ng c ảm, đườ u dch chuyn sang i ph
C. Lượng c u hi n tại tăng, đường cu d ch chuy sang trái n
D. Lượng c u hi n t ại tăng, đường cu dch chuy sang i n ph
Câu 32: ng cĐườ u ca hàng hóa A di chuy c do: n d
A. Giá c a hàng hóa A thay i đổ
B. Thu p thay i nh đổ
C. Giá c a hàng hóa thay thay i thế đổ
D. Giá c a hàng hóa b sung thay i đổ
Câu 33: Mt s m giá hàng hóa c nhà s n xu t ph gi bu i giảm lượng cung, u này n ánh: điề ph
A. t cung Lu
B. Lut cu
C. S thay đổi ca cung
D. Bn cht ca hàng hóa th cp
Câu 34: Nế ếu b p d u là hàng hóa c p và khi các u ki n khác không i, s giá c th điề đổ tăng a b p d u ế
s kéo theo:
5
A. S m c gi u ca bế p d u
B. S tăng cầu ca bế p d u
C. S cung c a b u gim ếp d
D. Tt c các câu trên sai đều
Câu 35: Công c được dùng để biu di n cung là:
A. Hàm cung
B. Bi u cung
C. Đường cung
D. Tt c đều đúng
Câu 36: Chn phát biểu đúng:
A. Giá hàng hóa d ch v và c u có quan h ngh ch
B. Giá hàng hóa d ch v và c u có quan h thu n
C. Giá hàng hóa d ch v lượng c u có quan h ngh ch
D. Giá hàng hóa d ch v lượng c u có quan h thu n
Câu 37: Chn phát u sai: bi
A. Giá hàng hóa dch vlượng c u có quan h thu n
B. Giá hàng hóa d ch v lượng cung có quan h thu n
C. Giá hàng hóa d ch v lượng c u có quan h ngh ch
D. Khi giá hàng hóa A thì ng c u v hàng hóa A m tăng lượ gi
Câu 38: Khi giá c a các y u vào m thì: ếu t đầ gi
A. Chi phí s n xu ất tăng, lợi nhun gi cung m m, gi
B. Chi phí s n xu ất tăng, lợi nhu cung ận tăng, tăng
C. Chi phí s n xu t gi m, l i nhu cung ận tăng, tăng
D. Chi phí s n xu t gi m, l i nhu cung m ận tăng, gi
Câu 39: S thay đổi cung là:
A. S di chuy n d c eo th đưng cung
B. S d ch chuy n toàn b đường cung
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 40: Mt s d ch chuy ển đường cung c a ti vi là do tác ng b độ i:
A. M thay i s thích ct s đổ ủa người tiêu dùng
B. Mt s thay đổi giá ca hàng hóa thay ti vi thế
C. Mt s thay đổi giá c ti vi a
D. Tt c các câu trên sai đều
Câu 41: Nếu th trường trà sữa đang ở trng thái cân b ng, khi đó:
A. Trà s a là hàng hóa thông thường
B. Người bán thích bán nhiều hơn ở giá hin ti
C. Người mua thích mua nhi giá n tều hơn ở hi i
D. Lượng cung b ng v ng c ới lượ u
Câu 42: Giá c a m t hàng hóa s gim xu ng:
A. N u t n t i m g n t i ế t s dư thừa hi
B. Nếu giá n thi i cao giá cân bhơn ng
C. Nếu lượng cung cao ng c u hơn lượ
D. Tt c đều đúng
6
Câu 43: Tình nào sau kéo theo tác làm giá cân b ng: trng đây động tăng
A. M t s tăng đng thi cung và c u
B. Mt s giảm đồng thi cung và cu
C. Mt s tăng của cu ph i h i s m xu p v gi ng ca cung
D. Mt s a ctăng củ u phi h p v i s cung tăng của
Câu 44: Khi có thông tin c m c s n xu t t hóa t, thnướ ắm đượ ch trường nước mm s thay đổi như
thế nào?
A. C c mầu nướ ắm tăng, giá cân bằng tăng, lượng cân bằng tăng
B. Cầu nước mm gi m, giá cân b ng gi ng cân b ng gi m ảm, lượ
C. Cung c m giá cân bnướ ắm tăng, ằng tăng, lượng cung bng tăng
D. Cung c m m gi giá cân b m, ng giảm, lượng cân bng gi m
Câu 45: Khi giá đường tăng và có thông tin cho biết ăn nhiều bánh ngt không t t cho s c kh e, th
trường bánh ngt s thay đổi như thế nào:
A. Cung bánh ngọt tăng, cầu bánh ngt gi giá câm, n bng gi cân b ng gi m ảm, lượng
B. Cung bánh ngt gi m, c u bánh ngọt tăng, giá cân b ng gi ảm, lượng cân bng gi m
C. Cung bánh ngọt tăng, cầu bánh ngọt tăng, giá cân bằng tăng, lượng cân bằng tăng
D. Cung bánh t gi m, c u bánh ng ngt gi giá và m, ng cân bng không i đổ
Câu 46: D c theo đường cu, t t c các s kin sau không thay i, ngođổ i tr:
A. Thu p nh
B. Giá c a chính hàng hóa đó
C. S thích ưa
D. Giá c a hàng hóa b sung
Câu 47: Giá n (giá ttr ối đa) luôn d n ti:
A. S gia p ngành nh
B. S cung
C. S cân b trường th ng
D. S thi u h hàng hóa ế t
Câu 48: Giá sàn (giá t i thi luôn d u) n ti:
A. S gia p ngành nh
B. S dư thừa hàng hóa
C. S cân bng th trường
D. S thi u h hàng hóa ế t
Câu 49: Các c gia s p kh u hàng hóa khi: qu nh
A. Giá trong th trường nước cân b i giá ng th i ng v th trườ ế gi
B. Giá th trường trong c thnướ ấp hơn giá th trường th i ế gi
C. Giá trong c cao giá th trường nướ hơn th trườ ếng th gii
D. Tt c các câu trên sai đều
Câu 50: Những điều sau đây cho y tác th độ ng gi ng nhau c a thuế và h n ng ch, ngoi tr:
A. Làm giá hàng hóa trong c tăng nướ
B. Khuyến khích s n xu a t nội đị
C. Hn chế tiêu dùng
D. Gia i ích c a chính tăng lợ ph
Câu 51: Khi u hàng hóa thay c ti p thì: nhi thế tr ế
7
A. Cung của bơ co giãn hơn
B. Cung c kém co giãn ủa bơ hơn
C. Cu của bơ co giãn hơn
D. Cu c co kém giãn ủa bơ hơn
Câu 52: Nếu go là hàng hóa thi t y u thì: ế ế
A. Cung c a g o co giãn hơn
B. Cung c a g o kém co giãn hơn
C. Cu c a g o co giãn hơn
D. Cu ca go co kém giãn hơn
Câu 53: Co giãn c a c u theo giá c a m ột đường c u hoàn toàn n m ngang là:
A. B 0 ng
B. Bng 1
C. Lớn hơn 0, nh hơn 1
D. Không xác định
Câu 54: Co giãn c a c u theo giá c a m ột đường c u th ẳng đứng là:
A. B 0 ng
B. Bng 1
C. Lớn hơn 0, nh hơn 1
D. Không xác định
Câu 55: Một đợt nng nóng kéo dài làm tăng cầu ca máy điều hòa nhiệt độ nhưng nhà sn xut
không còn máy điu hòa, v cung t m th i c a máy ậy đường điều hòa là:
A. Hoàn toàn co giãn
B. Hoàn toàn không co giãn
C. Co giãn đơn vị
D. Nm ngang
Câu 56: Trên mt đường c u tuy n tính, ế những điểm khác nhau có h s co giãn:
A. B nhau ng
B. Khác nhau
C. Lớn hơn 1
D. Nh 1 hơn
Câu 57: Nếu co giãn c a c u theo giá là 3, khi có m t s m giá 2% thì s làm: gi
A. Tăng gấp đôi số lượng c u
B. Gim mt na s lượng c u
C. Tăng 6% s lượng c u
D. Gim 1% s lượng cu
Câu 58: D c theo đường cu v phía bên phi:
A. C u càng co giãn theo giá
B. Cu càng kém co giãn theo g
C. Cu co giãn đơn vị
D. Co giãn c a c u theo giá l 1 ớn hơn
Câu 59: Các nhân t sau đều ảnh hưởng đến co giãn c a c u theo giá, ngo i tr :
A. Kho ng th i gian t khi giá thay i đổ
B. Bn cht ca hàng hóa
C. T ng ngân sách dành cho chi tiêu hàng hóa tr
8
D. S thích c ủa người tiêu dùng
Câu 60: Khi túi xách LV là hàng hóa xa x , thì co giãn c a c u theo thu nhập đối vi túi xách LV b ng:
A. 0
B. 1
C. > 1
D. < 1
Câu 61: Nếu X và Y là hai hàng hóa b sung thì:
A. < 0
B. > 0
C. = 0
D. Tt c đều sai
Câu 62: Nếu X và Y là hai hàng hóa thay thì: thế
A. < 0
B. > 0
C. = 0
D. Tt c đều sai
Câu 63: Giá c a s n ph m lên d n chi tiêu cho s n ph m X tăng n đế X tăng lên, thì h s co giãn c a
cu theo giá c a s n ph m là:
A.>1
B. < 1
C. = 0
D. = 1
Câu 64: Hàng hóa A là hàng c p, n u giá A th ế giảm đột ng t còn m t n a, tác thay động thế s làm
cu hàng hóa A:
A. lên gTăng ấp đôi
B. Tăng ít hơn gấp đôi
C. Gim còn m a t n
D. Các câu trên đều sai
Câu 65: Co giãn c a cung theo giá trong n nh ngn h hơn trong dài hn bi vì:
A. Có r t nhi u hàng tiêu dùng thay cho hàng hóa này thế
B. Có r t nhi u hàng tiêu dùng b sung cho hàng hóa này
C. Không có khai thác các kh năng phương tiện k thut cho phép u ch cung điề nh
D. Thu nhập tăng do có u th i gian tiêu nhi hơn để th
Câu 66: Co giãn c a m cung hoàn toàn ột đường thẳng đứng:
A. B 0 ng
B. Bng 1
C. Lớn hơn 1
D. Không xác định
Câu 67: Co giãn c a m cung n m ngang: ột đường
A. B 0 ng
B. Bng 1
9
C. L 1 ớn hơn
D. Không xác định
Câu 68: Nếu A là hàng hóa có u kh nhi năng thay thế, thì co giãn c a cung hàng hóa A theo giá s :
A. B 0 ng
B. Bng 1
C. Lớn hơn 1
D. Không xác định
Câu 69: Nế u h s co giãn chéo c ng c u là s ng, chúng ta nói hai hàng hóa là: ủa đườ dươ đó
A. Hàng thay thế
B. Hàng c l p độ
C. Hàng c p th
D. Hàng b sung
Câu 70: Khi thu p cnh ủa người tiêu dùng lên mà ng ctăng lượ u s n ph m A gi m thì:
A. A là hàng thông thường
B. A là hàng hóa xa x
C. A là hàng hóa c p th
D. A là hàng hóa thi u ết yế
Câu 71: Nếu X và Y là hai hàng hóa b sung thì co giãn chéo c a XY b ng:
A. 0
B. > 0
C. < 0
D. Tt c đều sai
Câu 72: Trong ng h p ctrườ u v hàng hóa A co giãn nhiều, để tăng doanh thu, i bán c n ph ngườ i:
A. giá bán Tăng
B. Gim giá bán
C. Gi nguyên giá bán
D. Đầu tư công ngh k thu n xu t hi t s ện đại hơn
Câu 73: Nhà c munướ ốn tăng doanh thu t thu nên ế đánh thuế vào nhng hàng hóa:
A. Có c u co giãn nhi u theo giá
B. Có c u ít co giãn theo giá
C. Có cung co giãn nhi u theo giá
D. Có cung ít co giãn theo giá
Câu 74: Khi cung co giãn nhiều hơn cầu thì:
A. i tiêu dùng và i s n xu t ch u m c thu bNgườ ngườ ế ng nhau
B. Người tiêu dùng u thu nhich ế ều hơn người sn xut
C. Người tiêu dùng u thu ch ế ít hơn người sn xu t
D. Tt c các câu trên sai đều
Câu 75: So sá a hai ng cnh gi đườ u dốc đứng và dc tho chúng ta có k t lu ng: i, th ế n r
A. ng c u dĐườ ốc đứng co giãn theo giá cao ng c u d c tho i hơn đườ
B. Đường c u d ốc đứng co giãn theo giá thấp hơn đường cu dc tho i
C. Hai ng c u co giãn theo giá nhau đườ như
D. Đường c u d c tho i ch tác ng c thu p nhi u độ a nh ều hơn
Câu 76: Phát u nào sai trong s bi nhng phát u sau: bi
10
A. L i ích và h u d ng nhau ging
B. Li ích thường không ging nhau đối vi mi người khi tiêu dùng cùng s n ph m
C. Li ích và h u d ng là không đồng nhât nhau
D. Li ích là s có ích quan mà ch người tiêu dùng nhận được khi tiêu dùng hàng hóa d ch v
Câu 77: La ch n tiêu dùng c ủa người tiêu dùng đượ c xác định b i:
A. Giá c a hàng hóa và d ch v
B. Thu p nh
C. S ưa thích
D. Tt c các câu trên
Câu 78: Giá c a m t hàng hóa tr được định nghĩa như là:
A. Giá th trường
B. Giá trung bình mà người tiêu dùng i tr trên ph th trường
C. Chi phí s n xu t hàng hóa
D. Giá cao t mà nh ngườ i mua s n sàng tr để nhận được hàng hóa này
Câu 79: Phi hp tối ưu của người tiêu dùng là i hph p th u ki ỏa điề n:
A. d c cĐộ ủa đường ngân sách bằng độ d c c ủa đường đẳng ích
B. T l thay biên các hàng hóa b ng t giá c chúng thế gia a
C. Đường ngân sách xúc vtiếp ới đường đẳng ích
D. Các câu trên đều đúng
Câu 80: Chn phát u sai: bi
A. ng c u ph n ánh m c giá mà i tiêu dùng s n sàng Đườ ngườ tr
B. Quy i ích biên m d n gilut l gi i thích vì sao ng c u d c xu ng tđườ trái qua i ph
C. Khi l i ích biên càng l i tiêu dùng giá càng p ớn, ngườ tr th
D. Khi li ích biên = 0, người tiêu dùng không mua thêm hàng hóa n a
Câu 81 : m cĐặc điể ủa đường đẳng ích:
A. D c xu ng t phi sang trái
B. Các đường đẳng ích c t nhau
C. cong lõm đường
D. Tt c các câu trên sai đều
Câu 82 : T l thay biên a n ph m X và Y (MRS thế gi 2 s
XY
) th hin:
A. T giá a n ph m gi 2 s
B. T l i gi hai s n ph đánh đổ a m trong tiêu dùng khi t ng m c th mãn không i a đổ
C. T l i gi hai s n ph đánh đổ a m trên th trường
D. T l biên hai s n ph m năng suất gia
Câu 83: d c c ngân sách Độ ủa đường th hi n:
A. S i c a đánh đổ 2 sn ph m trên th trường
B. T giá hai s n ph m gia
C. Khi mua thêm một đơn vị sn ph m này c n ph i gi m b t s lượng mua s n ph m kia v i thu nhp không i đổ
D. Các câu trên đều đúng
Câu 84: Một người tiêu th có thu p I = 420$, chi tiêu chi 2 s n ph m X và Y v i P = 10$/1sp, P = nh
X Y
40$/sp, hàm t ng l i ích th hin qua hàm TU = (X-2)Y. Phương án tiêu dùng ti ưu là:
A.X=22,Y=5
B. X=20,Y=5
C. X=10,Y=8
11
D.X=26,Y=4
Câu 85: V i hàm t ng l i ích TU =(X-2)Y và án tiêu dùng t là X=22, Y = 5, t ng l i ích là: phương ối ưu
A. TU= 100
B. TU= 64
C. TU= 90
D. TU= 96
Câu 86: s bia là hàng hóa thông và giá bia khi Gi thường tăng đó tác thay s làm i ta động thế ngườ
mua bia….. và tác động thu nhp s làm i ngườ ta mua bia….
A. Nhiều hơn, nhiều hơn
B. Nhiều hơn, ít hơn
C. Ít hơn, nhiều hơn
D. Ít , ít hơn hơn
Câu 87: Khi thu p không nh đổ i, giá sn ph m Y không giá s n ph m lên, ngân sách đổi, X tăng đường
s:
A. D ch chuy n song song sang phi
B. Dch chuyn song song sang trái
C. Quay v phía g c trên c X, v trí c n gi nguyên tr tr Y v
D. Quay v phía g c trên c Y, v trí c tr tr X vn gi nguyên
Câu 88: Khi thu p không nh đổ i, giá sn ph m X không đổi, giá s n ph m Y gim xuống, đường ngân
sách s :
A. D ch chuy n song song sang phi
B. Dch chuyn song song sang trái
C. Quay v phía g c trên c X, v trí c n gi nguyên tr tr Y v
D. Quay v phía g c trên c Y, v trí c tr tr X vn gi nguyên
Câu 89: Khi thu p- tiêu dùng dđường nh độ ốc dương:
A. ng cLượ ầu tăng ập tăng cùng vi thu nh
B. Co giãn c u theo thu p là s nh dương
C. Hàng hóa là hàng hóa thông đó thường
D. Tt c đều đúng
Câu 90: Chn phát biểu đúng
A. Tác động thay luôn mang dthế u âm
B. Khi giá hàng hóa X thay i làm thay ng cđổ đổi lượ u s n ph m X do thu p danh thay i nh nghĩa đổ
C. Tác động thay luôn lthế ớn hơn tác động thu p nh
D. Tác động thay luôn thế nh hơn đ tác ng thu p nh
Câu 91: Theo quy lut li ích biên m d khi tiêu dùng m t hàng hóa thì t ng l i ích s : gi n, tăng
A. m và sau Gi đó tăng
B. Gim theo tốc độ tăng dầ n
C. Tăng vớ ốc đội t gim dn
D. Gi m v i tốc độ gim dn
Câu 92: Thu p th c t c bi u th bnh ế đư ng:
A. Những đơn vị tin t
B. Những đơn vị giá
C. Những đơn vị tha mãn
D. Những đơn vị hàng hóa
12
Câu 93: Trong cân b tiêu dùng, i tiêu dùng cân b ng: ng ngườ
A. L i ích biên t m i hàng hóa
B. Tng li ích t m ng hóa i
C. Tng li ích mi đơn vị tin t chi tiêu cho mi hàng hóa
D. Li ích biên trên m n t chi tiêu cho mỗi đơn vị ti i hàng hóa
Câu 94: Phát u nào sai trong s bi nhng phát u sau: bi
A. n h n là kho ng th i gian trong quá trình s n xu t có ít u vào là c Ng đó nht một đầ định trong khi các đầu
vào khác i . biến đổ
B. Dài h n là kho ng th i gian trong quá trình s n xu t có t đó t c các u vào đầ đều bi i ến đổ
C. Yếu t biến đổi dth dàng thay i s ng trong s n xu t đổ lượ
D. Ng n h n là kho ng th i gian trong đó quá trình s n xu t có t t c các vào đầu đều bi i ến đổ
Câu 95: Tng chi phí c s n xu t 50 s n ph m là bao nhiêu n định để ếu ta có:
Q
0 1
2
3
4
TC
100
140
170
220
300 (nghìn ng) đồ
A.
100.000
C. 25.000
B.
300.000
D. 75.000
Câu 96: Hàm s n xu t s n ph m c a m t xí nghi c cho là: Q = L ệp đượ 2+ K2 KL (Q: s ng, L: s ản lượ
lượng lao động, K: S ng v lượ ốn). Năng suất biên c lao ng (MP ) và ca độ
L
a v n (MP
K
):
A. MP = 2K-K; MP = 2L - K C. MP = 2L+K; MP
L K
L K
= 2K+L
B. MP
L
= 2L+2K-L; MP = 2K - L = 2L-K; MP
K
D. MP
L K
= 2K - L
Câu 97: Trong n hng ạn, đường cung ca doanh nghi p C tranh hoàn h nh o:
A. Trùng v i MC
B. Trùng v i MC n n m trên AVC ph
Câu 98: Khi năng suất trung bình t biên s : giảm, năng suấ
A. Bằng năng suất trung bình
C. Nh hơn năng sut trungnh
B. Tăng dần
D. Lớn hơn năng suất trung bình
Câu 99: t hóa l i ích, Để ối đa người tiêu dùng khi tiêu dùng nhi u hàng hóa s l a ch n tiêu dùng
điểm có:
A. MU
A
= P
A
C.P
A
= P
B
B. MU
B
= P
B
D.
MU
A
/P
A
= MU
B
/P
B
Câu 100: Không giống như cạnh tranh hoàn h hãng c tranh o, nh độ c quy n:
C. th qu ng cáo v s n ph m cnhững ưu thế a
D.S n xu t mc sn lượng cao hơn sản lượng t m ại điể
B. th c lnhận đượ i nhun kinh t ế trong dài hn giá b đó ng chi phí biên
Câu 101: M t s c i tiến k thu t kéo theo m t s n ph tăng sả m biên c a lao ng s làm độ
dch chuy n:
A. Sn xu m c st ản lượng có chi phí trung bình dài hn
ti thiu
13
A. Đường cu lao động v phía trái
B. Đường cu lao độ ng v phía ph i
C. Đường cung lao độ ng v phía trái
D.Đường cung lao ng v độ phía phi
Câu 102: Trong dài h t i thi u hóa chi phí s n xu t các xí nghi p s n xu thi t lạn để t s ế p:
A. Quy mô sn xut tối ưu tiếp xúc với đường LAC t ci c C. Quy mô sn xu t ng n h n ti ếp xúc với đường LAC ti
đi đưm ca hai ng sản lượng cn s n xu t
B. Thiết lp bt k qui mô sn xut nào theo ý sai mun D.Tt c đều
Câu 103: n phát u sai: Trong Ch bi th ng c tranh hoàn h o trườ nh
A. Người mua và người bán có thông tin hoàn o h
B. Các doanh nghi bán p đ u mt sn ph ng nh t ẩm đồ
Câu 104. m c c quy n là: Nhược điể ủa độ
A. Hành vi s dng các ngun l t o l c v ực để ập đượ
thế độ c quy n
C. Không có tr ngi khi gia i kh i th nhp hay r trường
D.T t c các doanh nghiệp đều người định giá
C. Áp dng tiến b công ngh đổi
mi D.C 3 phương án trên
B. Đạt được tính kinh tế nh phm vi
Câu 105. C a y u t nào sau u c ế đây là cu phái sinh:
A. Lao động C. Tài nguyên
B. Vn D.C 3 câu trên đều đúng
Câu 106. Trong n h khi s càng l n, lo i chi phí nào sau càng ng n, ản lượng đây nh
A. Chi phí biên C. Chi phí trung bình
B. Chi phí trung bình biến đổi D.Chi phí c định trung bình
Câu 107. tĐể ối đa hóa l i nhu các doanh nghi p trên ng c n, th trườ nh tranh hoàn h o s quy ết
định thuê lao ng t i m c L* mà: độ
A. W* = MRP
L
C. W* < MRP
L
B. W* > MRP
L
D.
C
3 câu trên
đều
sai
Câu108. u nào sau là rào c nhiên i v i s p ngành c a các hãng m i trong Điề đây n t đố nh
mt nnh
A. Giy phép hành ngh
B. Tính kinh tế theo qui
C. Phát hành mt bng phát minh sáng chế
D.Giy phép c a chính quy n
Câu 109. Các nhân t sau đều nh hưởng đến cu lao ng, ngo i tr : độ
A. Cu v hàng hóa dch v C. Áp lc v kinh tế
B. Tin công D.S thay đổi ca công ngh
Câu 110. Các nhân t sau ảnh hưởng đến cung lao động, ngo i tr :
A. C u v hàng hóa d ch v C. Áp l c v kinh t ế
B. Áp l c v tâm lý xã h D. n công i Ti
14
Câu 111. cung lao mà m t doanh nghi p trong ng cĐường động th trườ nh tranh hoàn h o ph i
đối mt
A. h s góc dương C. Nm ngang
B. dạng điển hình D.Thẳng đứng
Câu 112. Trong th ng ctrườ nh tranh hoàn h o:
A. Người bán quyết định giá C. Không có ai quyết định giá
B. Người mua quyết định giá D.Doanh nghi p ln nht ấn đnh giá
Câu 113. Khi đường năng suất biên ca lao động (MP
L
) nm cao hơn đường năng sut trung bình c a lao động
(AP
L
) thì:
A. C hai đường đều d c lên C. ng n Đườ ăng sut trung bình d c lên
B. Đường năng suất biên d c lên D. Đường năng suất trung bình d c xu ng
S d ng thông tin này l để tr i các câu 114, 115, 116:
Một người tiêu dùng có thu I = 1200 dùng nhp đ để mua 2 s n ph X và Y vm i P
X
= 100đ/sp, P
Y
= 300đ/sp.
Tng li ích c th đượ hin qua các hàm s :
TU
X
+10X= -1/3X
2
TU
Y
= -1/2Y
2
+20Y
Câu 114. L i ích biên c a 2 sn ph m là:
A. MU -1/3X+10; MU -1/2Y +20
X
=
Y
=
B. MU = 2/3X+10; MU -Y +20
X Y
=
Câu 115. án tiêu dùng t là: Phương ối ưu
A.X=6;Y=2
B.X=9;Y=1
Câu 116. Tng li ích tối đa đạt được:
C. MU -2/3X+10; MU
X
=
Y
= -Y +20
D. T u sai t c đề
C.X=3;Y=3
D. T u sai t c đề
A. TU = 82
max
C. TU = 96
max
B. TU = 76
max
D. TU = 86
max
Câu 115. cong Engel ng bi u th mĐường đườ i quan h gia:
A. Gi n ph m và á s lượng s n ph ẩm được mua
B. Giá s n ph m và thu i tiêu dùng nhp của ngườ
Câu 116. Trong dài h doanh nghi c quy n s : n, ệp độ
A. Luôn thu c l i nhu n đư
B. b l th
C. Thu p và ng s n ph m cnh lượ ủa người tiêu dùng
D. Giá s n ph m này và lượng tiêu s n ph m kia th
C. Luôn thi c qui mô s n xu ết lập đượ t tối ưu
D. giá bán bẤn định ng chi phí biên
Câu 117. T chi phí c nh c a m t doanh nghi p là 100$. Nng đị ếu tng chi phí là 300$ cho một đơn
v sản lượng đầu ra và 350$ cho 2 đơn vị sn ph ra. Chi phí biên cẩm đầu ủa đơn vị n lượ s ng th
hai là:
15
A. 100$
C. 50$
B. 150$
D. 200$
Câu118. Chn câu sai trong các câu sau: Trong doanh nghi p nh t thi t ph a khi: ng n,n h ế ải đóng cử
A. n l lPh ớn hơn chi phí c đnh C. Tng doanh thu nh hơn tổng chi phí
B. Chi phí i trung bình t i thi u lbiến đổ n hơn giá bán D. Tng doanh thu nh hơn tổng chi phí i biến đổ
Câu 119. cung n c a doanh nghi p c tranh hoàn h o là: Đường ngn h nh
A. C. Đường MC Đường MC n m ên AVC tr
B. MC n m trên AC D. Đường Đường MC n i AVC ằm dướ
Dùng s u sau li để tr l i các câu h i có liên quan.
Doanh nghi p trong th ng ctrườ nh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=15Q +20Q+1000 3-4Q2
(TC:đvt;Q:đvq)
Câu 120. Hàm chi phí trung bình ATC b ng:
A. 10Q2-8Q+20+1000/Q C. 45Q -8Q+20 2
B. 15Q2-8Q+20 D. 15Q -4Q+20+1000/Q 2
Câu 121. G ng b bao nhiêu thì doanh nghi p hòa v th trườ ng n:
A. P=473,12
C. P=300
B. P=202,55
D. C ba câu đều sai
Câu 122. Hàm chi phí biên MC b ng
A. 10Q2-8Q+20+1000/Q
C. 45Q -8Q+20 2
B. 15Q -8Q+20 2
D. 15Q
2
-4Q+20+1000/Q
Câu 123: Giá ng b bao nhiêu thì doanh nghi p ng kinh doanh: th trườ ng ng
A. P=19.73 C. P=26
B. P=30 D. C ba câu u sai đề
Câu 124. Doanh nghi p n xu t 97 s n ph m có t A s ng phí TC=100 đơn vị tin. Chi phí biên c a s n
phm th 98, 99,100 l là 5, 10, 15. V chi phí trung bình cần lượt y a 100 s n ph là: m
A. 13
C. 30
B. 130
D. C ba câu u sai đ
Câu 125. Chi phí biên MC là:
A. Chi phí i trung bình thay i khi thay biến đổ đổ đi mt đơn
v sản lượng sn xu t
B. Chi phí c định trung bình thay đổ đổi khi thay i m ột đơn
v sản lượng s n xu t
C. Chi phí trung bình thay i khi thay i mđổ đổ ột đơn vị
sản lượng sn xu t
D. Tng chi phí trung bình thay i khi thay i mđổ đổ t
đơn v sản lượng sn xut
Câu 126. Giá c a hàng hóa thay và b sung c thế a hàng hóa X đều tăng, vậy cu cho hàng hóa X s :
A. Gim C. Không c biết đượ
B. Không đổi D. Tăng
16
Câu 126 Giá hàng hóa thay cho hàng hóa X m m nh, nh ng y khác không i, thế đang giả ếu t đổ
vy giá và cân b cho hàng hóa X s : lượng ng
A. Giá ng gi B. Giá tăng, lượ m giảm, lượ ảm, lượng tăngng gim C. Giá gi D. Giá tăng, lương tăng
Câu 127. Hàm s c u ca hàng hóa X có d ng: Qd=100-2P. T i m c giá b doanh ng 40 để tăng
thu doanh nghip nên:
A Tăng giá, giảm lượng B Gim giá, giảm ng C Tăng giá, tăng lượng D. m giá, Gi tăng lượng
Câu 128. Trong th ng ctrườ nh tranh hoàn toàn, câu nào sau đây đúng:
A. d c c ng t doanh thu chính là doanh thu C. T doanh thu gia Độ ủa đườ ng ng tăng khi gia bán thêm 1 s n tăng
biên ph m m i chính là doanh thu biên.
B. Doanh thu thu thêm khi bán thêm mt sn ph m chính D. C ba câu đều đúng
là giá bán
Câu 129. Doanh nghi p trong th ng ctrườ nh tranh hoàn h o theo i m c tiêu max đổ π phải đóng ca
khi:
A. Giá bán bù chi phí i bình quân bé t ch đủ biến đổ nh
C. Giá bán bch ng chi phí bình quân p nh t th
B. Giá bán bù chi phí thêm khi bán thêm 1 s n ch đủ tăng
D. Giá bán làm cho doanh nghi lp b
phm
Câu 130. Khi phí d ch chuy n song song sang u này có nghđường đẳng phải, điề a là:
A. T phí i s n xu t mua c s ng tăng, ngườ đượ lượng đầu
vào tăng khi giá các y u t ế đầ đổu vào không i
B. Giá m u t s n xu t git yế ảm, lượng đầu vào tăng
C. T phí i s n xu t mua c s ng tăng, ngườ đượ lượng
đầu vào tăng
D. C ba câu đều sai
Câu 131. Hàng hóa X có hàm s cung, c sau: Qd=-2P+20; Qs=8P-40, ầu như nhưng ế do bi n đ ng th
trường làm giảm lượng cu hàng X xu ng 20% m i m c giá. Giá cân b ng m i c hàng hóa X là: a
A. P=5,38
C. C ba câu u sai đề
B. P=5,72
D. P=5,83
Câu 132. ng c a doanh nghi p trong ngành c tranh c quyĐườ u c nh độ n:
A. Là ng c u dđườ c xu ng t trái sang C. Là ng c u thphi đườ ẳng đứng song song c giá tr
B. Là ng cđườ u c a toàn b th trường D. Là ng c u n m ngang song song c sđườ tr ản lượng
Câu 133. Hàm s c u & hàm s cung s n ph m X lần lượt là : Pd = 70 - 2Q ; Ps = 10 + 4Q. Thng dư
của người tiêu dùng (CS) & thặng dư của n s n xu (PS) là : t
A. CS = 150
&
Ps = 200
B. CS = 100
& PS=200
C. CS = 200
& PS=100
D. CS = 150
&
PS = 150
Câu 134. Mt doanh nghiệp đc quyn hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q - 5Q +100, hàm s c u th 2
trường d ng:P = - 2Q + 55. m c s ng 13,75 sp thì doanh nghi ản lượ p :
A. T hóa sối đa ản lượng mà không b l. C. Tối đa hóa li mhu n
B. T hóa doanh thu D. Các câu trên u sai. ối đa đề
Câu 135. Đường đẳng ích biu th t t c ng ph i h p tiêu dùng nh gia hai i s n ph m mà lo người
tiêu dùng:
A. c m c h u d nhau C. c m c h u dĐạt đượ ụng như Đạt đượ ụng tăng dn
B. c m c h u dĐạt đượ ng gi m d n D. S d ng h n mà mình có ết s ti
17
Câu 136. Mt người tiêu th dành m t s n là 2 tri ti ệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 s n ph m X và
Y vi giá ca X là 20.000 và c a Y là 50.000. ngân sách cđồng đường a người này là:
A. X=5Y/2
+100
C. C a và b đều sai.
B.Y=2X/5
+40
D. C a b đu đúng.
Câu 137. Cho t s chi phí s n xu t c a m t doanh nghi p c tranh hoàn toàn sau. biế liu v nh như
Điểm hòa v n và điểm đóng cửa sn xut ca doanh nghip là những điểm tương ng vi các
mc s ng: ản lượ
Q:
0
10
12
14
16
18
20
TC:
80
115
130
146
168
200
250
A. Q = 10 và Q = 14
C. Q = 12 và Q = 14
B. Q = 10 và Q = 12
D. Các câu trên u sai. đ
Câu 138. Th trường cnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghi p, m i doan h nghip có hàm chi phí
sn xu t ng n h n:TC = 10q + 10 q + 450 . V hàm cung n h a th ng: 2 y ng n c trườ
A. P = 2000 + 4.000 Q
B.Q=100P10
C. P = (Q/10) + 10
D. Các câu trên u sai. đề
Câu 139. Hàm tng chi phí s n xu t c a m t doanh nghi sau: TC = Q + 40 Q + 10.000, chi ệp như 2
phí trung bình mc s 1000 sp là: ản lượng
A. 1050
C. 1040
B. 2040
D. Các câu trên u sai. đ
Câu 140. Mt người dành mt kh thu an nhp I = 600 ngàn ng, chi tiêu h t cho 2 i s n ph m đồ ế lo X
và Y v i PX = 10 ngàn ng/sp; = 30ngàn đồ PY đồ ng/sp, hàm t ng l i ích ( h u d i này ng ) của ngườ
ph thuc vào s ng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. T lượ ại phương i ưu, sốán tiêu dùng t lượng x
và y người này mua là:
A. x = 20 và y = 60
B. x = 10 và y = 30
C. x = 30 và y = 10
D. x = 60 và y = 20
Câu 141. Hàm s c u cá nhân có d ng: P = - q /2 + 40, trên th trườ ng c a sn phm X có 50 i ngườ
tiêu th có hàm s c u gi nhau hoàn toàn.V y hàm s c u th có d ng: ng trường
A.P=-Q/100+2
B.P=-25Q+ 40
C.P=-25Q+800
D.P=-Q/100+40
Câu 142. M t doanh nghi p c tranh hoàn toàn có hàm t chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, n u nh ng ế
giá trên th trường 210đ/sp. tổng li nhuân t ối đa là
A. 1550
C. 550
B. 1000
D. Các câu trên u sai. đ
Câu 143. Trong th ng ctrườ nh tranh c quy n, t m cân b dài h n có: độ ại điể ng
A. ng c u m i doanh nghi p là p tuyĐườ tiế ến đường AC c a nó m c s ản lượng mà t có MR=MC ại đó
B. Mi doanh nghi u t hóa l i nhu p đ ối đa ận nhưng chỉ hòa vn.
C. S không có thêm s ngành c xu ngành nào n a nhp ho t
D. C ba câu đều đúng
Câu 144. Trong “mô hình đường c u gãy ” (The kinked demand curve model) khi mt doanh nghi p
gim giá thì các doanh nghi còn l i s : p
A.Không c biết đượ
B. Tăng giá
18
C. m gGi
D. Không thay i giá đổ
Câu 145. Trong mô hình doanh nghiệp độc quyn nhóm có ưu thế v quy mô s n xu doanh nghi p t,
ưu thế có th quyết đị ản lượnh s ng theo cách:
A.Cnh tranh hoàn toàn
B. Độ c quy n hoàn toàn
C. C a và b đều đúng
D. C a và b sai đều
Câu 146. Trong dài h doanh nghi p trong ng c tranh c quyn, th trườ nh độ n s sn xut t i s n
lượng có:
A. LMC = SMC = MR = LAC = SAC
B. Chi phí trung bình AC là p nh t (c c ti th u)
C. Chi phí trung bình AC p nh t (c c tichưa th u)
D. MR = LMC =LAC
Câu 147. Đặc điểm cơ bản ca ngành c tranh c quy n là: nh độ
A. M i anh nghi p ch do kh năng hạ ảnh hưởn chế ng t i giá c s n ph m c a mình
B. Có nhi u doanh nghi n xu t ra p s nhng s n ph m có th d ế thay th cho nhau
C. C hai câu đều sai
D. C hai câu đều đúng
Câu 148. Phát u nào sau bi đây đúng với khái nim ngn hn trong kinh t h ế c:
A. Doanh nghi p có thay th đổ i quy mô s n xu t.
B. Doanh nghi p có thay i s ng. th đổ ản lượ
C. Thi gian ngắn hơn 1 năm.
D. Tt c các y u t s n xuế ất đều thay đổi.
Câu 149. Mt xí nghi p s n xu t m t lo i s n ph m X có hàm s n xu t có d ng: Q = 2K(L - 2), trong
đó K và L là hai yếu t s n xu có giá ng PK = 600 PL = 300 ng chi phí s n xu t tương ứ đvt, đvt, tổ t
là 15.000 đvt. V ản lượ ối đa đạt đượy s ng t c:
A.
576
C. 480
B.
560
D. Các câu trên u sai. đ
Câu 150. Mt người tiêu ththu p là nh 1000đvt, lượng c n phu s m X là 10 sp, khi thu nhp
tăng lên là 1200đvt, lượng c u c a s n phm n là 13 sp, v n ph m X tăng y s X thuc hàng
A.Hàng thông ng. thườ
C. Hàng c p th p.
B. Hàng xa x
D. Hàng thi u ết yế
Câu 151. Suy thoái kinh t toàn cế ầu đã làm gim mc c nên giá d m m u d u m u m gi nh.
th minh s n này trên ho ki đồ th (trc tung ghi giá, c hoành ghi ng c u) b cách: tr lượ ng
A. V ng c đườ u dch chuy n sag ph i C. V độ một đường c u có dc âm
B. V đưng c u d ch chuy n sang trái D. V m t đường cu thẳng đứng
Câu 152. Câu phát u nào sau bi đây đúng trong các câu sau:
A. H s co giãn c u theo thu i v i hàng xa x l C. H s co giãn t i m trên ng c u luôn luôn l n nhập đố n 1 điể đườ
hơn 1. hơn 1.
B. H s co giãn c u theo thu a hàng thông nhp c thườ ng D. H s co giãn chéo c a n ph m thay là âm. 2 s thế
là âm.
Câu 153. Hàm s c u th trườ ng c a m t s n ph m có d P = - Q/2 + 40. m c giá P = 30, h s co ng
giãn c u theo giá s là:
A. Ed = - 3/4 C. Ed = -4/3
B. Ed = - 3 D. Các câu trê n đều sai.
Câu 154. Khi giá ca Y là 400đ/sp thì ng c a X là 5000 sp, khi giá c a lượ u c Y tăng lên là 600 đ/sp
thì ng c X lên là 6000 sp, vlượ u ca tăng i các yếu t khác không i, k t lu X và Y là 2 đổ có th ế n
sn phm:
19
A. Thay nhau có Exy = 0,45 thế
B. B sung nhau có Exy = 0,25
C. Thay nhau có Exy = 2,5 thế
D. B sung nhau có Exy = 0,45
Câu 155. Giá c ủa đường tăng lượng đường mua bán Nguyên nhân gây ra này là do gim. hiện tượng
A. Mía nay bnăm m t mùa. C. c khuy n cáo Y h ế ăn nhiều đường có h i s c kh e.
B. Thu a dân chúng lên D. Các câu trên u sai nhp c tăng đề
Câu 156. Doanh nghi p trong ngành c tranh c quy nh độ n theo đuổi mc tiêu tối đa hóa li nhun s
sn xut ti sn lượng
A. ATC=MC C. MR=MC
B. P=MC D. AR=MC
Câu 157. Đặc điểm cơ bản ca ngành c tranh c quy n là: nh độ
A. Có nhi u doanh nghi p sn xu t ra nhng s n ph m C. M i doanh nghi p ch kh năng hạn chế nh
th d thay cho nhauthế ng t giá c si n ph m c a mình
B. C hai câu đều sai D. C hai câu đều đúng
Câu 158. Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Đường đẳng ích (đường cong bàng quan) n các th hi phi h p khác nhau v 2 loi hàng hoá cùng mang l i
mt mc tho mãn cho người tiêu dùng
B. Các đường đẳng ích ng l i v phía g c O thườ
C. Đường đẳng ích luôn có d c bđộ ng t giá ca 2 hàng hoá
D. T l thay biên n s thế th hi đánh đổi gi 2 s n pha m sao cho t ng m c tho mãn không i đổ
Câu 159. Ông A chi h t thu mua hai s n ph m X và Y v i sđã ế nhập để lượng tương ứng là x và y .
Với phương án tiêu dùng n t thì : MUx / Px < MUy / Py. t t ng l ích l Ông A s hi i Để đạ i ớn hơn
điều chỉnh phương án tiêu dùng theo ng : hin ti hướ
A. Mua s n ph m Y nhiều hơn và mua sn ph m X vi s lượng như cũ.
B. Mua s n ph m X ít mua s n ph m hơn Y nhiều hơn.
C. Mua s n ph m X nhiều hơn và mua sn ph m Y ít hơn.
D. Mua s n ph m X ít và mua s n ph m hơn Y vi s lượng như cũ.
Câu 160: Ch hàm s n xu t: Q =Ko
2
L. Đây là hàm sn xut có:
A. Không xác c th định đượ
B. Năng suất tăng dần theo qui mô
C. Năng suất gim dn theo qui mô
D. Năng suất không đổi theo qui mô
Câu 161. Cho t s chi phí s n xu t c a m t doanh nghi p c tranh hoàn toàn sau. biế liu v nh như
Nếu giá trên th trường là 16đ/sp, t ối đa ng li nhun t là:
Q:
0
10
12
14
16
18
20
TC:
80
115
130
146
168
200
250
A. 170
C.
120
B. 88
D.
Các câu trên u sai đề
Câu 162. T m A trên ng c u có m c giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm s c u là hàm tuy n ại điể đườ ế
tính có d ng:
A. P=-Q/2+40 C.P=-Q/2+20
B. P = - 2Q + 40 D. Các câu trên u sai đề
Câu 163. T m A trên cung có m c giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm s cung là hàm ại điể đường
tuyến tính có dng:
A.
P= Q 10
C.P=Q+10
B.P=Q+
20
D. Các câu trên u sai đề
Câu 164.
Mc tiêu l a ch n c tiêu ng gì: ủa ni
A. T hóa l i ích ối đa
C. T hóa lối đa i ích xã h i
B. T hóa l i nhu n ối đa
D. T t c các câu trên đều đúng
Câu 165. Mc tiêu l a ch n c ủa người sn xut là gì:
20
A. T hóa l i íchối đa C. T hóa lối đa i ích xã h i
B. T hóa l i nhuối đa n D. T các câu trên t c đều đúng
Câu 166. Mc tiêu l a ch n c a chính ph là gì:
A. T hóa l i íchối đa C. T hóa lối đa i ích xã h i
B. T hóa l i nhuối đa n D. T các câu trên t c đều đúng
Câu 167. Có nên c p hoàn toàn n khám a b cho i già không? Là m t phát u kinh tr ti ch nh ngườ bi
tế hc:
A. Vi mô,th c ch ng ng C. mô, c ch th
B. Vi mô, chu n t c D. mô, chu n t c
Câu 168. Câu nào sau đây thuộc kinh tế hc vi mô:
A. T l t nghi t Nam n nay m c cao th p Vi hi
B. Li nhu kinh t n ế là ng l thu hút các doanh nghiđộ c p
mi gia ngành s n xu t nhp
C. Chính sách tài chính, tin t là công c điề ếu ti t c a
chính trong n n kinh t ph ế
D. T l l m phát c a Vi t Nam năm 2018 s được
kim soát dưới 4%
Câu 169. Câu nào sau đây thuộc kinh tế hc chu c n t
A. T l l m phát c a Vi t Nam c ki C. T l t nghi a lao năm 2018 s đượ m th p c động trong độ tuổi năm
soát i dướ 4% 2017 là 2,24%
B. Tăng trưởng GDP Vit Nam năm 2017 là 6,81% D. i có Ph hiu thu c mi n phí c v cho ph người già và
tr em
Câu 170. Khi thu p lên 10%,kh tiêu nh tăng ối lượng th sn phm X tăng lên 5%, v i các điều ki n
khác không i,ta có k t lu n ph m X là: đổ th ế n s
A. Hàng hóa cth p C. Hàng hóa thi u ết yế
B. Hàng hóa xa x D. Hàng hóa c l p độ
Câu 171. cung s n ph m ch chuy n do: Đường X d
A. Giá s n ph m X thay C. Thu thay đổi ế đổi
B. Thu p tiêu dùng thay D. Giá s n ph m thay m nh đổi thế gi
Câu 172. ng c n phĐư u s m X dch chuyn do:
A. Giá s n ph m X thay C. Chi phí s n xu n ph đổi t s m X thay i đổ
B. Thu p tiêu dùng thay D. Các câu trên nh đổi đều đúng
Câu 173. Khi giá hàng Y, P =4 thì ng c u hàng hóa X, Q =10 và khi P
Y
lượ
X Y
=6 thì ng c u hàng hóa lượ
X, Q =12, v i các y khác không i,ta k t lu n X và Y là 2 s n ph
X
ếu t đổ ế m
A. B sung nhau C. V a thay v a b sung thế
B. Thay nhauthế D. Không liên quan
Câu 173. N c tiêu công ty là t hóa doanh thu, c s n ph m c a công ty t i m c giá ếu m ối đa u v
hin có là co dãn nhi u, công ty s :
A. giá C. Tăng Tăng lượng bán
B. m giáGi D. giá Gi như cũ
Câu 174. Khi thu p gi các y khác không nh m, ếu t đổi, giá clượng cân bng m i c a hàng
hóa thông thường s :
A. Giá thấp hơnlượng cân b ng l C. Giá cân b ng nh ớn hơn thấp hơn lượng hơn
B. Giá cao hơn lượng cân b ng nh D. Không thay hơn đổi
Câu 175. Y u t nào sau không ế đây được m là yxe ếu t quy nh c u hàng hóa: ết đị
A. Giá hàng hóa liên quan C. Các y u t ế đ đểu vào s n xu t hàng hóa
B. u, s thích D. Thu p Th hiế nh
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo; tiế
21
Hàm cung và c n ph m u s X có dng: P=Q +5, S
P=-0.5QD+20
Câu 176. Giá và s cân b là: ản lượng ng
A. Q=5 và P=10
B. Q=10 và P=15
C. Q=8 và P= 16
D. Q=20 và P=10
Câu 177. N u chính c giá P=18 và s mua hế ph ấn định m ết lượng sn ph m th a thì chính ph
cn chi bao nhiêu tin?
A. 108
C. 180
B. 162
D. T u sai t c đề
Câu 178. n giá cân b P=18 thì hàm cung m i có d ng? Mu ng
A. P=Q +14
S
C. P=Q +13
S
B. P=Q +14
S
D. T u sai t c đề
Câu 179. Y u t nào sau không ế đây được xem là yếu t quy cung hàng hóa: ết định
A. Nhng thay i v công ngh đổ
C. Các y u t ế đầ để u vào s n xu t hàng hóa
B. u, s thích Th hiế
D. Thu c p ế tr
Câu 180. Hàm cung và c n ph m X có d ng: P=Q +10, u s
S
P=-Q
D
+50. Nếu chính ph đị quy nh
giá t là P=20,thì hàng hóa ối đa lượng
A. Thi u h t ế 30
C. a Th 20
B. a Th 30
D. Thi u h t ế 20
Câu 181. Hàm c a 1 hàng hóa là quan a u c tương gi
A. ng c u c a hàng hóa Lượ đó với giá c c a
C. ng c u hàng hóa i tLượ đó vớ ng chi tiêu của người
B. ng cLượ u c a hàng hóa i t ng l i ích đó vớ
tiêu dùng
D. ng c u hàng a i t đó vớ ng doanh thu c i ủa ngườ
bán
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo; tiế
Hàm cung và c n ph m X có d ng: P=1/2Qu s
S
- 15,
P=-1/3Q
D
+60
Câu 182. Giá và s cân b là: ản lượng ng
A. Q=90 và P=30
C. Q=60 và P= 40
B. Q=70 và P=20
D. Các câu trên u sai đề
Câu 183. H s co dãn c a cu theo giá (E m cân b là:
D
) tại điể ng
A.ED=1
B. E D=3
C. E =1/3 D
D. E =1/9 D
Câu 184. Thặng ại điể tiêu dùng (CS) t m cân b là: ng
A. CS = 1400 C. CS =1350
B. CS=1200 D. CS =2700
Câu 185. Thặng sn xu t (PS) t m cân b là: ại điể ng
A. PS = 3375 C. PS =1350
B. PS=675 D. PS =2025
Câu 186. Chính ph đánh thuế t= 10 thì m cân b ng m i là: điể
A. Q=102 và P=26 C. Q=60 và P= 40
B. Q=78 và P=34 D. Các câu trên u sai đề
Câu 187. ng h p nào cung cTrườ đường ủa xăng sẽ di sang trái
A. Giá xăng giảm C. S ci ti n trong l c dế u
B. Mức lương của công nhân nhà máy l c d ầu tăng lên D. T t c các trường h p trên
Câu 188. Chn câu trong các câu sau: đúng
A. Thu i êu dùng làm cung nhp của ngườ ti tăng đường
dch chuyn sang i ph
B. Giá c a y u t ế đầ tăngu vào làm đường cung
dch chuyn sang i ph
Câu 189. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Thu i tiêu dùng m làm cho hnhp của ngườ gi u h t các ế
đường c u d ch chuyn sang trái
B. Nhng m hàng thi co dãn c a ct ết yếu có độ u
theo giá nh
22
C. H s co dãn c a cung luôn nh hơn 0
D. K v ọng tương lai thun li làm cho cung dđường ch
chuyến sang i ph
C. ng c u bi u di n m i quan h a giá và Đườ gi lượng
cu
D. Giá thu c lá tăng mạnh làm ng c u thu c lá đườ
dch chuyn sang trái
Câu 190. N u phế n trăm thay đổ i c a giá l thay i cớn hơn phần trăm đổ ủa lượng cung thì chúng ta
biết rng cung là:
A. Co dãn hoàn toàn C. Hoàn toàn không co dãn
B. Co dãn nhiu D. Co dãn ít
Câu 191. Hàm c a m t hàng hóa Q= 100-2P. T i m c giá P=25 thì c u hàng hóa này mu c ức độ
co dãn theo giá là
A. Co dãn đơn vị C. Hoàn toàn không co dãn
B. Co dãn nhiu D. Co dãn ít
Câu 192. Khi giá các s n ph m thay thế và b sung cho s n ph m A đều tăng lên. Nếu các yếu t khác
không thay đổi thì giá c và s cân b ng c a s n ph m ản lượng A s;
A. Giá ng gi m tăng,lượ
C. Không xác định được
B. Giá tăng,lượng tăng
D. Giá ng gi m giảm,lượ
Câu 193. H s co dãn c a cu theo giá c a m t hàng máy l là -2,có là: nh nghĩa
A. Giá tăng 10%,lượng
cu gim 20%
C. Giá gim 10%,lượng cu gi m 20%
B. Giá tăng 10%,lượng
cầu tăng 20%
D. Giá ng cgiảm 20%,lượ ầu tăng 10%
Câu 194. Khi cung s n ph m X trên th trường tăng lên nhưng không làm thay i s ng sđổ lượ n
phm cân b mua và bán trên ng th trưng,chúng ta k t lu n ph m ế n c u s X:
A. Co dãn đơn vị C. Hoàn toàn không co dãn
B. Co dãn nhiu D. Co dãn ít
Câu 195. Khi mt hàng hóa có co dãn cđộ a cu theo giá là 1,kho n chi tiêu c i tiêu dùng: ủa ngườ
A. Thay i cùng chi u v i s thay đổ đổi giá C. Thay đổi ngược chi u và b ng thay % như s đổi ca
B. Thay c chi u v i s thay i giáđổi ngượ đổ giá
D. Không thay i khi giá hàng hóa thay i đổ đổ
Câu 196. Khi thu p dân chúng ng c n phnh tăng lượ u s m A gi m thì:
A. A là hàng xa x C. A là hàng hóa thông thường
B. A là hàng cth p D. A là hàng hóa thi u ết yế
Câu 197. Chn câu trong các câu sau: đúng
A. Hàng hóa thi u co dãn ết yế nhiu theo giá
B. B p gas và gas là 2 hàng hóa b sung cho nhau ế
C. H s co dãn c a c u theo thu a hàng hóa xa nhp c
x nh 1 hơn
D. Giá c a y ếu t u vào làm cung đầ tăng đường
dch chuyn sang i ph
Câu 198. Chn câu trong các câu sau: đúng
A. Hàng hóa thi u co dãn ết yế nhiu theo giá
B. B p gas và gas là 2 hàng hóa b sung cho nhau ế
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo; tiế
C. H s co dãn c a c u theo thu a hàng hóa xa nhp c
x nh 1 hơn
D. Giá c a y ếu t u vào làm cung đầ tăng đường
dch chuyn sang i ph
23
Hàm cung và c n ph m X có d ng: P=4Q +25, u s S
P=-QD+50
Câu 199. Giá và s cân b là: ản lượng ng
A. Q=45 và P=5
B. Q=5 và P=45
C. Q=25 và P= 25
D. Q=15 và P= 35
Câu 200. H s co dãn c a c u theo giá (E
D
) ti điểm cân b là: ng
A. E = 1/9 D
B. E D=1
C. E D =9
D. E =1/2 D
Câu 201. Thặng ại điể tiêu dùng (CS) t m cân b là: ng
A. CS = 12,5 C. CS =50
B. CS=25 D. CS =75
Câu 202. Thặng dư sản xut (PS) t m cân b là: ại điể ng
A. PS = 100 C. PS =75
B. PS=50 D. PS =25
Câu 203. Chính can thi p vào ng v i P=50,thì: ph th trườ
A. Th trường dư thừa lượng Q=6,25 C. Th trường dư thừa lượng Q=5
B. Th trường thi u hế ụt lượng Q=6,25 D. Th trường dư thiế ụt lượu h ng Q=5
Câu 204. Chính cph tr p cho i tiêu dùng,thì: 5 đơn vị ngườ
A. cân bLượng ằng tăng C. Giá người tiêu dùng i tr lph ớn hơn người bán
B. Lượng cân b ng gi m D. Không câu nào đúng
Câu 205. T m cân b ng n u doanh nghi p muại điể ế ốn tăng doanh thu thì phi:
A. giá C. Tăng Qung cáo nhiều hơn
B. nguyên giáGi D. m giá Gi
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo; tiế
Hàm cung và c n ph m X có d ng: P=5Q +32, u s S
P=-2QD+60
Câu 206. Giá và s cân b là: ản lượng ng
A. Q=8 và P=72
B. Q=4 và P=52
C. Q=52 và P= 4
D. Q=72 và P= 8
Câu 207. H s co dãn c a c u theo giá (E
D
) ti điểm cân b là: ng
A.ED=26
B. E =6,5 D
C. E =4,5 D
D. E =18 D
Câu 208. tiêu dùng (CS) t m cân b là: Thặng dư ại điể ng
A. CS = 16 C. CS =20
B. CS=40 D. CS =32
Câu 209. Thặng dư sản xut (PS) t m cân b là: ại điể ng
A. PS = 16 C. PS =20
B. PS=40 D. PS =32
Câu 210. Chính can thi p vào ng v i P=50,thì: ph th trườ
A. tTh ờng dư thừa lượng Q=1,4 C. Th trường dư thừa lượng Q=2
B. Th trường thi u hế ụt lượng Q=1,4 D. Th trường dư thiế ụt lượu h ng Q=2
Câu 211. Chính cph tr p cho i tiêu dùng,thì: 5 đơn vị ngườ
A. cân bLượng ằng tăng C. Giá người tiêu dùng i tr lph ớn hơn người bán
B. Lượng cân b ng gi m D. Không câu nào đúng
Câu 212. T m cân b ng n u doanh nghi p muại điể ế ốn tăng doanh thu thì phi:
24
A. giá C. Tăng Qung cáo nhiều hơn
B. nguyên giáGi D. m giá Gi
Câu 213. không i là m cĐâu ph nhược điể a mô hình kinh t k hóa t p trung: ế ế hoch
A. Thúc y s n xu t phát tri C. t p trung,quan liêu,bao c p đẩ n Cơ chế
B. S n xu t không d a trên cơ sở th trường D. Cấp dưới li ch c p tn
Câu 214. m c a mô hình kinh t Nhược điể ế th là: trường
A. Phân i thu p không công bph nh ng C. D x y ra ô nhim môi ng, btrườ t công xã h t i,th
B. D x y ra ng ho kinh t kh ng ế nghip
D. T các câu trên t c
Câu 215. Nhng bài học căn bản v s tác động qua li gi a con người vi nhau là :
A. i có Thương m th làm cho mọi người đều được l C. khi chính c i thii Đôi ph th ện được kết cc th
B. Th trường luôn là phương thức tốt để t chc hot trường
độ ế ng kinh t D. T t c các câu trên
Câu 216. N u ế MU
X
=1/Q ; MU =1/Q ; giá c a X là 50, giá c a Y là 400 và thu
X Y Y
nhp c i ủa ngườ
tiêu dùng là 12000. tĐể ối đa hóa lợi ích,người tiêu dùng s mua m i lo i hàng hóa bao nhiêu?
A. X= 120; Y=15 C. X= 48; Y=24
B. X= 24; Y=27 D. Không có câu nào đúng
Câu 217. S chênh l ch gi a giá mà i tiêu dùng s n sàn ngườ g tr cho 1 hàng hóa và giá t s đơn vị th
người tiêu dùng ph i tr khi mua một đơn v hàng hóa c gđượ i là :
A. T giá ng tr nhận được khi mua hàng hóa C. đó Thặng dư của nhà sn xut
B. co dãn c a c D. Độ u Thặng dư của người tiêu dùng
Câu 218. s i tiêu Gi ngườ đùngnh h t ti mua 2 hàng hóa X Và Y. N u giá hàng hóa ế ền lương để ế
X Y lên g p 2, ng th i ti i tiêu dùng lên g p 2 thì đều tăng đồ ền lương của ngườ cũng ng
đường ngân sách của người tiêu dùng s :
A. D ch chuy n song song sang phi C. Không thay i đổ
B. Xoay quanh m c i tr c tung sang D. D ch chuy n song song sang trái điể t v phi
Câu 219. Trên đồ th: tr c tung u th s ng c bi lượ a s n ph m Y; c hoành u th s ng c tr bi lượ a
sn phm X. d c cĐộ ủa đường ngân sách b ng -3, có là: nghĩa
A. =3 MUMU
X Y
C. P
X
=1/3P
Y
B. MU =3 MU
XY X
D. P
X
=3P
Y
Câu 220. Cho hàm s n xu t Q =0.5K.L . Khi gia các y tăng ế đầu t u vào cùng t l thì:
A. Không xác c th định đượ
B. Năng suất tăng dần theo qui mô
C. Năng suất gim dn theo qui mô
D. Năng suất không đổi theo qui mô
Câu 221. Cho hàm s n xu t Q =K .L . Khi gia các y u vào cùng t l thì: 2 tăng ếu t đầ
A. Năng suất tăng dần theo qui mô
B. Năng suất gim dn theo qui mô
C. Năng suất không đổi theo qui mô
D. Tt c đều sai
Dùng s u sau li để tr l i các câu h i có liên quan.
Doanh nghi p có hàm chi phí TC=Q +2Q+100 ng n:n h 2 (TC:đvt;Q:đvq)
Câu 222: Hàm chi phí trung bình ATC b ng:
A. 2Q+2+1000/Q C. Q+2
B. Q+2 +1000/Q D. 2Q+2
Câu 223: Hàm chi phí i trung bình AVC b ng: biến đổ
25
A. 2Q+2+1000/Q Q+2 C.
B. Q+2 +1000/Q D. 2Q+2
Câu 224: Hàm chi phí biên MC b ng:
A. 2Q+2+1000/Q C. Q+2
B. Q+2 +1000/Q D. 2Q+2
Dùng s u sau li để tr l i các câu h i có liên quan.
Doanh nghi p có hàm chi phí TC=53Q+190 (TC:10.000 ng n:n h đvt;Q:đvq)
Câu 225: N u s t 100.000 ế n xu đơn vị sn phm, chi phí biến đổi trung bình là:
A. 72
C. 70
B. 53
D. T t c u sai đ
Câu 226: Chi phí c trung bình là: định
A. 190
C. 19
B. 53
D. T t c u sai đ
Câu 227: Chi phí biên mỗi đơn vị sn phm là:
A. 19
C. 53
B. 72
D. T t c u sai đ
Câu 228: M t xí nghi p s n xu t m t lo i s n ph m X có hàm s n xu t có d ng: Q =L 2+ K KL trong 2
đó K và L là hai yếu t s n xu ất .Năng suất biên ca lao ng độ MP
L
năng suất biên ca vn MP
K
A. MP = 2K-K; MP =2L-K C. MP = 2L+K; MP =2K+L
L K
L K
B. MP
L
= 2L+2K-L; MP =2K-L
K
D. MP = 2L-K; MP -L
L K
=2K
Câu 229. Cho t s chi phí s n xu t c a m t doanh nghi sau. Chi phí c (TFC) và biế liu v ệp như định
chi phí i trung bình (AVC) ng v i m c s Q=4 là: biến đổ ản lượng
Q:
0
1
2
3
4
5
6
TC:
14
27
40
51
62
70
80
A. FC= 10 và AVC = 15
C. FC = 0 và AVC = 12
B. FC = 15 và Q = 14
D. FC=14 và AVC=12
Câu 230. M t hàm s th hin sn ph m t mà xí nghi p s n xu t ra trong m ối đa ỗi đơn vị thi
gian ng v i m cách k t h các y s n xu t g là : tương ứ i ế p ếu t i
A. M t hàm s n xu t C. M cong ột đường đẳng lượng
B. M t hàm đẳng phí D. M t hàm s t ng chi phí s n xu t
Câu 231. Doanh thu biên MR là :
A. Doanh thu thêm trong ttăng ng doanh thu khi giá c C. Là độ dc c ng t chi phí ủa đườ ng
sn phm thay đổi D. Là đ dc của đường tng c u s n ph m
B. Doanh thu thêm trong ttăng ng doanh thu khi bán
thêm 1 s n ph m
Câu 232. Trong th ng ctrườ nh tranh hoàn h o có 200 doanh nghi p, m i doanh nghi p có hàm cung
P= 10+20q,v y hàm cung th ng s là : trườ
A. P=2000+4000Q C. Q=100P- 10
B. P=Q/10 +10 D. T t c đều sai
Câu 233. Khi P< AVC min,xí nghi p nên quy : ết định
A. S n xu s t ản lượng có MR=MC C. Ngưng sản xut
B. S n xu s có AVCmin t ản lượng D. S n xu i s có P=MC t t ản lượng
Câu 234. Trong th ng ctrườ nh tranh hoàn h các xí nghi p trong thái cân b dài h n khi : o, trng ng
26
A. MR=MC=P
B. SMC=LMC=MR=P
C. P=SAC=LAC
D. P>LAC
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo; tiế
Gi s chi phí biên ca 1 xí nghi p c nh tranh hoàn h MC=3+2Q. N o ếu giá th ng P=9 trườ
Câu 235. M c s ng t ản lượ ối đa hóa li nhu a xí nghin c p là:
A. Q=3 C. Q=6
B. Q=9 D. T t c đu sai
Câu 236. N u xí nghi p có AVC= 3+Q,TFC = 3,t ng l i nhuế n thu được là:
A. 18
C. 6
B. 21
D. 15
Câu 237. N u chính ế ph đánh thuế t=2, m c s ng t ản lượ ối đa hóa li nhun c a xí nghi p là:
A. Q=3 C. Q=6
B. Q=2 D. T t c đu sai
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo; tiế
Trong th ng c tranh hoàn h o có 80 i mua và 60 i bán. Mtrườ nh ngườ ngườ ỗi người mua đều có hàm
cu gi ng nhau: P=-20q+164,mỗi người bán đều có hàm chi phí ng nhau là TC=3q +24q gi 2
Câu 238. Hàm c u th trưng là:
A. P=-1600Q+164
B. Q=656-P
C. Q=- 4P+656
D. T u sai t c đề
Câu 239. Hàm cung là: th trường
A. P=1440+360Q
B. Q=10P- 240
C. Q=60P- 40
D. T u sai t c đề
Câu 240. Giá và s cân b là: ản lượng ng
A. Q=400 và P=64
B. Q=64 và P=400
C. Q=256 và P=100
D. Q=100 và P= 256
Câu 241. Sản lượng mi doanh nghi p s n xu t là:
A. Q=40/6
B. Q=400
C.Q=5
D. T u sai t c đề
Câu 242. L i nhu i doanh nghi p thu n m đưc là:
A. 133,33
B. 720
C. 25306,7
D. T u sai t c đề
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo; tiế
1 Doanh nghi p trong ng c th trườ nh tranh hoàn h o có có hàm chi phí là TC=Q +Q+169 2
Câu 243. Hàm chi phí biên MC là:
A. MC=2Q+1+169/Q
B. MC=Q+1+169
C. MC= 169
D. MC=2Q+1
Câu 244. Hàm chi phí trung bình ATC là:
A. ATC=2Q+1+169/Q
B. ATC=Q+1+169/Q
C. ATC= 169
D. ATC=2Q+1
Câu 245. N u giá là P=55, doanh nghi p s t hóa l i nhu n t i m c s ng: ế th trường ối đa ản lượ
A. Q=54 C. Q= 50
B. Q=27 D. T u sai t c đề
Câu 246. N u giá là P=55, doanh nghi p s thu c l i nhu n là: ế th trường đượ
27
A. C. ∏=540 ∏=952
B. ∏=560 đề D. T t c u sai
Câu 247. Sản lượng hòa v a doanh nghi p là: n c
A. Q=13 C. Q=1
B. Q=27 D. T u sai t c đề
Câu 248. Doanh nghi a s n xu t khi: ệp đóng cử
A. P=0 C.Q=1
B. P=1 D. T u sai t c đề
Câu 249. Chn câu sai trong các câu sau :
Trong th ng c tranh hoàn h o trườ nh
A. i mua và Ngườ người bán có thông tin hoàn h C. Các doanh nghi p là giá o người định
B. Các doanh nghi u bán 1 s n ph ng nh D. Có r t nhi p đ ẩm đồ t u người bán
Câu 250. Khi doanh nghi t l i nhu n tệp đạ ối đa thì:
A. Doanh thu biên bng chi phí biên C. S chênh l ch gi a doanh thu và chi phí là c ực đại
B. dĐộ ốc đường t doanh thu b d ng tng ằng độ ốc đườ ng D. Tt c đều đúng
chi phí
Câu 251. i v i 1 doanh nghi p c tranh hoàn h doanh thu biên MR s : Đố nh o,
A. giá bán và doanh thu trung bình C. BNh hơn ng giá bán và bng doanh thu trung bình
B. Bng giá bán doanh thu trung bình D. T u sai nhưng lớn hơn t c đề
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo; tiế
1 Doanh nghi p trong ng c th trườ nh tranh hoàn h o có có hàm chi phí là TC=Q +50Q+5000 2
Câu 252. Hàm chi phí biên MC là:
A. MC=2Q+50+5000/Q C. MC= 5000
B. MC=2Q+5000 D. MC=2Q+50
Câu 253. Hàm chi phí trung bình ATC là:
A. ATC=2Q+5000/Q C. ATC= 5000/Q
B. ATC=Q+50+5000/Q D. ATC=2Q+50
Câu 254. N u giá là P=200, doanh nghi p s tế th trường ối đa hóa li nhu n t i mc s ng: ản lượ
A. Q=125
C. Q= 75
B. Q=150
D. T t c u sai đ
Câu 255. N u giá là P=200, doanh nghi p s thu c l i nhu n là: ế th trường đượ
A. ∏=540
C. ∏=952
B. ∏=625
D. T t c u sai đ
Câu 256. Doanh nghi a s n xu t khi: ệp đóng cử
A. P=50
C. Q=50
B. P=70,71
D. T t c u sai đ
Câu 257. N u Doanh nghi p hoế ạt động trong th trường độc quyn và có hàm c u th trường P =-2Q
+ 500, m c giá và s n ng t hóa l i nhu a doanh nghi p là: ối đa n c
A. Q=112,5; P = 275 C. Q=75, P=350
B. Q=150; P=200 D. T u sai t c đề
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo; tiế
1 Doanh nghi p trong ng c th trườ nh tranh hoàn h o có s li u v chi phí s n xu t
như sau:
Q:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TVC:
100
160
200
220
240
270
320
400
560
860
28
Biết r ng chi phí c trung bình m c s định ản lượng th 10 là 70đ/SP
Câu 258. T chi phí c TFC c a doanh nghi p là: ng định
A. TFC = 100 C. TFC=1560
B. TFC=700 D. T u sai t c đề
Câu 259. Doanh nghi p có lãi khi:
A. P= 100
B. p= 105
C. P= 45
D. T u sai t c đề
Câu 260. Doanh nghi a s n xu t khi: ệp đóng cử
A.P=55
B. P=45
C. P=6
D. P=8
Câu 261. Chi phí biên t i s ản lượng Q=10 bng:
A. MC= 300
B. MC= 105
C. MC= 156
D. T u sai t c đề
Câu 262. Th trường cnh tranh hoàn h o có 100 doanh nghi p gi ng h t nhau, m i doanh nghi p có
1 hàm chi phí biên MC= q-5, đường ng cung n hn ca th là: trường
A. P=100Q-500 C. Q=100P+500 B. Q=-1/100P+5 D. T u sai t c đề
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo; tiế
1 Doanh nghi p trong có hàm c u P = 16 Q + 24/Q. Hàm t chi phí c a doanh nghi p th trường ng
là: TC = 43 + 4Q.
Câu 263. Khi Doanh nghi p theo i m c tiêu t hóa doanh thu, giá và s bán là: đuổ ối đa ản lượng
A. Q=13,7 và P=4 C. Q=6 và P=14
B. Q= 8 và P=11 D. T u sai t c đề
Câu 264. Khi Doanh nghi p theo i m c tiêu t hóa l i nhu đuổ ối đa n, giá và sn lượng bán
là: A. Q=6 và P=14 C. Q=13,7 và P=4 B. Q= 8 và P=11 D. T t c đều sai
Câu 265. Khi Doanh nghi p theo i m c tiêu t hóa s bán mà không b l , giá và đuổ ối đa ản lượng
sn lượng bán là:
A. Q=6 và P=14
B. Q= 8 và P=11
C. Q=13,7 và P=4
D. T u sai t c đề
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo: tiế
Ch B làm cho 1 công ty v i m tri ng/tháng, ch B có nhà cho thuê m tháng 10 đang ức lương 10 ệu đồ i
tri u đ ng. Ch B có ý nh ngh đị vic ,l nhà cho thuê m quán trà s a. D y li để kiến mi tháng
ch B phi thuê 3 nhân viên bán hàng v i m ức lương mỗi nhân viên là 1,5 tri ng/tháng; Tiệu đồ n
điện, nước, điện thoi hàng tháng 5 trđ. Chi phí ng cáo hàng tháng 1 qu trđ. Tiền thu d ế kiến hàng
tháng 4 Các chi phí khác 1 Doanh thu d trđ. trđ/tháng. kiến mi tháng là 120 tri ng, ti n mua ệu đồ
nguyên u trà s a u, ti n tr lãi vay hàng tháng là 1,5 tri ng. li 80 tri ệu đồ
Câu 266. Chi phí i khi cơ hộ ch B m quán trà s a b ng:
A. 10 triệu đồng C. 120 tri B. 20 triệu đồng ệu đồng D. Tt c đều sai
Câu 267. Chi phí k toán khi quán trà sế ch B m a b ng:
A. 94 triệu đồng C. 97 triệu đồng
B. 117 tri D. T u sai ệu đồng t c đề
Câu 268. Chi phí kinh t khi ế ch B m quán trà s a b ng:
A. 114 triệu đồng C. 97 triệu đồng
B. 117 tri D. 107 triệu đồng ệu đồng
Câu 269. L i nhu n kinh t khi ế ch B m quán trà s a b ng:
29
A. 23 triệu đồng
B. 13 tri ệu đồng
C. 26 triệu đồng
D. 3 tri ệu đồng
Câu 270. tĐể ối đa hóa s bán mà không b l ,doanh nghi c quyản lượng ệp độ n nên s n xu t
theo nguyên tc:
A. P=ATC
B. MR=MC
C. TR=TC
D. A & C đúng
Câu 271. tĐể ối đa hóa l i nhu n,doanh nghi c quy ệp độ n nên s n xu t theo nguyên t c:
A. P=ATC C. TR=TC
B. MR=MC D. P=ATC min
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo: tiế
Có 100 i tiêu dùng s n ph m X trên ng. Hàm c u cá nhân nhau và có d ngườ th trườ như ng
P=2200-5q. 1 xí nghi p duy t s n xu t s n ph m X,có hàm chi phí s n xu t là: TC= Ch nh
1/10Q2+400Q+3.000.000.
Câu 272. Hàm c u th trưng là:
A. P=22.000- 500Q
B. P=-1/10Q+2200
C. P=-1/20Q+2200
D. P=1/20Q+2200
Câu 273. Hàm chi phí biên c a xí nghi p là:
A. MC=2/10Q+400
B. MC=1/10Q+400
C. MC=-1/10Q+2200
D. MC=-1/5Q+400
Câu 274. Hàm doanh thu biên c a xí nghi p là:
A. MR=-1/20Q+2200
B. MR=1/10Q+2200
C. MR=-1/10Q+2200
D. MR=-1/5Q+2200
Câu 275. M c giá và s n lượ ối đang t hóa li nhun c a doanh nghi p là:
A. Q=7200; P = 1800 C. Q=5500, P=1925 B. Q=6000; P=1900 D. Q=2120,
P=1800
Câu 276. M c giá và s n lượ ối đang t hóa li nhun c a doanh nghi p n u chính ế ph đánh thuế
150đ là:
A. P = 1840; Q=7200
B. P = 1990; Q=6000
C. P = 1925; Q=5500
D. P = 1800; Q=7200
Câu 277. N u doanh nghi p muế n t hóa s mà không b l thì s giá bán là: ối đa ản lượng ấn định
A. P = 1700
C. P = 1400
B. P = 2100
D. P = 1800
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo: tiế
Mt doanh nghiệp độc quyn hoàn toàncó: Hàm s c u s n ph m là:Q=-10P+3.000
Hàm t chi phí là:TC=1/10Q +180Q+6000 ng 2
Câu 278. Hàm chi phí biên c a doanh nghi p là:
A. MC=2Q+60 C. MC=Q+60
B. MC=2Q+60+2000/Q D. MC =Q+60 +2000/Q
Câu 279. Hàm doanh thu biên c a xí nghi p là:
A. MR=2Q+60
B. MR=300- 4Q
C. MR= 300-4Q2
D. MR= 300- 2Q
Câu 280. M c giá và s n lượ ối đang t hóa li nhun c a doanh nghi p
là: A. P = 180; Q=60 C. P = 60; Q=60 B. P = 220; Q=40 D. P = 140; Q=40
30
Câu 281. Doanh nghi p s thu c l i nhu n là: đượ
A. ∏=12800
B. ∏=1600
C. ∏=2800
D. T u sai t c đề
Câu 282. H s s c m c quy a doanh nghi p là: ạnh đ n c
A. L=4/11 C. L=0,57
B. L=0 D. T u sai t c đề
Câu 283. T n th t xã h i (DWL) khi có c quyđộ n là:
A. DWL=2400
B. DWL=1600
C. DWL=800
D. DWL=400
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo: tiế
Có 1 xí nghip duy t s n xu t s n ph m X trên nh th có hàm ctrường u Q= 3000-10P ,có hàm chi
phí s n xu là: TC= 1/10Q t 2+180Q+6.000.
Câu 284. Hàm chi phí biên c a xí nghi p là:
A. MC=1/10Q+180
B. MC=1/5Q+180+6000/Q
C. MC=1/5Q+180
D. MC =1/10Q+180 +6000/Q
Câu 285. Hàm doanh thu biên c a xí nghi p là:
A. MR=3000Q-20Q
B. MR=3000- 20Q
C. MR= 300-1/5Q
D. MR= 1/5Q+180
Câu 286. M c giá và s n lượ ối đang t hóa li nhun c a doanh nghi p
là: A. P = 300; Q=270 C. P = 270; Q=300 B. P = 220; Q=40 D. T t c đều sai
Câu 287. Doanh nghi p s thu c l i nhu n là: đượ
A. ∏=3000
B. ∏=1200
C. ∏=2800
D. T u sai t c đề
Câu 288. H s s c m c quy a doanh nghi p là: ạnh đ n c
A. L=1/8 C. L=1/9
B. L=1/3 D. T u sai t c đề
Câu 289. M c giá và s n lượ ối đang t hóa doanh thu ca doanh nghip
là: A. P = 300; Q=270 C. P = 150; Q=300 B. P = 150; Q=1500 D. T t c đều sai
Câu 290. Minh h a nào sau là t t nh t cho m t hãng đây ho ngạt độ trong ng cth trườ nh tranh
độc quy n:
A. M t hãng s n xu t ô tô
B. M nông dân s n xu t lúa
t h
C. M t nhà máy phát n điệ
D. M m s n xu t bánh t ti ngt
Câu 291. Đặc điểm c a mô hình đưng c u l p d là:
A. N u tôi giá thì có tôi hành ế tăng ch động, những người
khác s không thay tôi
B. N u tôi m giá thì ế gi những người khác tăng giá
C. A & B đều đúng
D. A & B đều sai
Câu 292. ng c a th ng c tranh c quy n có d -1/2Q+50, doanh Đườ u c trườ nh độ ng P= đường
thu biên c a doanh nghi p c tranh c quy n là: nh độ
A. MR=1/2Q +50
B. MR= -1/4Q+50
C. MR= -Q+50
D. T u sai t c đề
Câu 293. Th trường có vài hn chế trong c gia p và u doanh nghi p bán s n ph m phân vi nh nhi
bit là:
31
A. C tranh hoàn h o nh
B. Độ c quy n
C. C tranh c quy n nh độ
D. Bán độ c quy n
Câu 294. Trong mô hình ng cđườ u l p d,nếu 1 hãng gim giá thì:
A. Các hãng khác cũng sẽ gim giá C. Các hãng khác s giá tăng
B. Các hãng khác c tranh không d a vào giá cnh D. B & C đúng
Câu 295. Hãng nên thuê thêm lao khi doanh thu s n ph m biên MRP c a lao ng: động độ
A. B ng ti C. ền lương Nh hơn tiền lương
B. Lớn hơn tiền lương D. Tùy tình hung c th
Câu 296. Chn câu đúng:
A. Cùng m thì hãng c quy n bao t mức lương độ gi cũng
thuê ít nhân công hơn so v i hãng CTHH
B. Cùng mt mức lương thì hãng độ c quy n bao gi
cũng thuê bng nhân công so v i hãng CTHH hơn
C. Cùng m thì hãng c quy n thuê bt mức lương độ ng
nhân công CTHH như
D. Khi MRPL> W : Hãng nên c t gi m lao động
Câu 297. Nhân t nào sau n cung lao ng: đây ảnh hưởng đế độ
A. Tiền lương C. Áp lc v kinh t xã h i ế
B. Áp l c v kinh t D. T các câu trên ế t c
Câu 298. CUNG i v i 1 hãng thuê lao trong ng c tranh hoàn h o là: Đường đố động th trườ nh
A. ng d c lên C. Đườ Thẳng đứng
B. N m ngang và song song v i tr c hoành D. Có hình U ch
Dùng thông tin sau để tr l i các câu p theo tiế
Gi hàm sđịnh n xu t ca 1 xí nghip là Q = 12L L2(L t 0 đến 6, L là ng lao lượ động / ngày, Q là
sản lượng /ngày).
Câu 299. Tìm ng c u lao ng c a xí nghi p nđườ độ ếu s n ph m bán v i giá P =10$/sp trên th
trường Cnh tranh hoàn h o
A. MRP C. MRP -1/5L+12/10
L
= -2L+12
L
=
B. MRP
L
= -20L+120 D. Tt c các câu trên u sai đề
Câu 300. Xí nghi p s thuê bao nhiêu lao khi w= 30$/ngày: động
A. 3
C. 5
B. 4,5
D. T t c các câu trên u sai đề
| 1/31

Preview text:

1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ
Câu 1: Trong nền kinh tế giản đơn, các thành phần của nền kinh tế bao gồm:
A . Hộ gia đình, chính phủ
B. Chính phủ, doanh nghiệp tư nhân
C. Hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ
D. Hộ gia đình, doanh nghiệp, nhà nhập khẩu
Câu 2: Sự mâu thuẫn giữa tính vô hạn của nhu cầu và tính hữu hạn khả năng sản xuất của xã hội được gọi là: A . Chi phí cơ hội B. Qui luật khan hiếm
C. Kinh tế học chuẩn tắc D. Sản xuất cái gì
Câu 3: Kinh tế học thực chứn : g
A . Liên quan đến câu hỏi đó là gì
B. Liên quan đến đánh giá chủ quan của cá nhân C. A & B đều đúng D. A & B đều sai
Câu 4: Kinh tế học chuẩn tắc
A. Liên quan đến cách lý giải khoa học
B. Liên quan đến đánh giá chủ quan của cá nhân
C. Liên quan đến câu hỏi điều gì nên xảy ra D. B & C
Câu 5: Khi bạn dành thời gian các tối trong toần để đi học tiếng Anh và bạn không còn thời gian để đi
làm thêm buổi tối, ví dụ này phản ánh khái niệm:
A . Sự khan hiếm thời gian B. Chi phí cơ hội C. Kinh tế học vi mô D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Sự lựa chọn kinh tế xuất phát từ: A . Chi phí cơ hội
B. Sự khan hiếm nguồn lực
C. Mong muốn được thỏa mãn của con người
D. Mục đích sử dụng khác nhau
Câu 7: Đối với một khách hàng chi phí cơ hội của một lần cắt tóc là 50.000 đồng tương ứng với:
A . Giá trị của lựa chọn tốt nhất mà ông ta phải từ bỏ để chi tiêu 50.000 đồng
B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất mà ông ta phải từ bỏ để dùng thời gian cho cắt tóc
C. Giá trị của lựa chọn tốt nhất mà ông ta phải từ bỏ để chi tiêu 50.000 đồng của ông ta và dùng thời gian để cắt tóc
D. Giá trị 50.000 đồng để cắt tóc
Câu 8: Các điều sau là yếu tố sản xuất, ngoại trừ: A . Nguồn lực tự nhiên
B. Công cụ sản xuất và đất đai C. Chính phủ D. Tư duy kinh tế 2
Câu 9: Chi phí cơ hội không bao gồm: A. Chi phí bên ngoài B. Khả năng tốt nhất m à chúng ta đã từ bỏ
C. Tất cả những khả năng mà chúng ta đã từ bỏ D. Chi phí thực tế
Câu 10: Người ta mô tả nền kinh tế Việt Nam là một nền kinh tế: A. Đóng B. Kinh tế thị trường C. Kế hoạch hóa tập t rung D. Hỗn hợp
Câu 11: “Chính phủ nên tập trung cho giải quyết thất nghiệp hơn là xây dựn c
g ác nhà máy thép” là một phát biểu : A. Chuẩn tắc B. Thực chứng C. Kinh tế học vi mô D. Kinh tế học vĩ m ô
Câu 12: “Khi thu n ậ
h p tăng, cầu về mì gói giảm” là một phát biểu : A. Chuẩn tắc B. Thực chứng C. Kinh tế học vi mô D. Kinh tế học vĩ m ô
Câu 13: Đường giới hạn năng lực sản xuất:
A . Mô tả sự khan hiếm nguồn lực và giới hạn về kỹ thuật B. Nó vạc
h ra ranh giới giữa tổ hợp hàng hóa và dịch vụ có khả năng sản xuất và không có khả năng sản xuất . C. A & B đúng D. A & B sai
Câu 14: Khoa học nghiên cứu hành vi và cách thức quyết định của 3 thành viên trong nền kinh tế là
người sản xuất, người tiêu dùng và chính phủ gọi là:
A. Kinh tế học thực chứng
B. Kinh tế học chuẩn tắc C. Kinh tế học vi mô D. Kinh tế học vĩ m ô
Câu 15: Tất cả những điều sau liên quan đến kinh tế học vi mô, ngoại trừ: A . Sản xuất B. Tiến bộ kỹ thuật C. Chênh lệc h giàu nghèo D. A & B đúng
Câu 16: Một nền kinh tế đóng:
A. Chỉ nhập khẩu mà không xuất khẩu
B. Chỉ xuất khẩu mà không nhập khẩu
C. Không có bất kỳ mối liên hệ kinh tế nào với hộ gia đình và chính phủ
D. Không có bất kỳ mối liên hệ kinh tế nào với các nền kinh tế khác
Câu 17: Huyền có thể tham gia giờ học kinh tế vi mô hoặc ngủ trưa ở nhà. Nếu cô ấy chọn học vi mô,
thì giá trị của giấc ngủ trưa là:
A. Cao hơn so với giờ học vi mô 3
B. Không so sánh được với giờ học vi mô C. Bằng với giờ học v i mô
D. Chi phí cơ hội của giờ học vi mô
Câu 18: Môi trườn k
g inh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
A. Môi trường vi mô, môi trường chính trị, môi trường kinh tế
B. Môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế
C. Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô D. Tất cả đều sai
Câu 19: Sự khan hiếm nguồn lực giải thích rằng đường giới hạn năng lực sản xuất:
A . Là đường cong lồi vào phía bên trong
B. Là đường cong lồi ra phía bên ngoài C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc âm
Câu 20: Những điều sau đây không được xem xét trong chi phí cơ hội của học đại học: A . Học phí
B. Chi phí tài liệu sách vở C. Chi phí bữa ăn
D. Thu nhập nếu không học đi làm công nhân
Câu 21: Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị trường giảm 5% với
những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
A . Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng
C. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc
D. Kinh tế học vi mô, thực chứng
Câu 22: Khác nhau cơ bản giữa mô hình kinh tế thị trường và mô hình kinh tế hỗn hợp là:
A. Nhà nước quản lí ngân sách
B. Nhà nước tham gia quản lí nền kinh tế
C. Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi xã hội D. Các câu trên đều sai
Câu 23: Câu nào sau đây thuộc kinh tế học vi mô:
A . Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực t
hu hút các doanh nghiệp mới gia nhập v ào ngành sản xuất
C. Chính sách tài chính, tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế D. Tất cả các câu trên
Câu 24: Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc :
A . Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 6,68%
B. Tỷ lệ lạm phát ở Việt N am năm 2015 là 0,63%
C. Giá dầu thế giới tăng hơn 3 lần giữa năm 1973 và 1974
D. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ e m
Câu 25: Những vấn đề cơ bản của nền kinh tế là:
A. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
B. Sản xuất bằng phương pháp nào? C. Sản xuất c ho ai?
D. Các câu trên đều đúng 4
Câu 26: Nếu một sự tăng giá hàng hóa A làm dịch chuyển đường cầu hàng hóa B về phía bên phải, khi đó:
A. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
B. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
C. A và B không liên quan gì với nhau D. B là hàng hóa xa xỉ
Câu 27: Nếu một sự t
ăng giá hàng hóa A làm dịch chuyển đường cầu hàng hóa B về phía bên trái, khi đó:
A . A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
B. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
C. B là hàng hóa thứ cấp D. B là hàng hóa xa xỉ
Câu 28: Khi thu nhập tăng, cầu về hàng hóa A giảm, vậy A là: A. Hàng hóa thứ cấp
B. Hàng hóa thông thường C. Hàng hóa xa xỉ
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 29: Nhân tố nào trong những nhân tố sau không kéo theo sự tăng cầu hàng hóa: A . Tăng thu nhập B. Giảm thu nhập C. Giảm giá của h àng hóa thay thế
D. Giảm giá của hàng hóa bổ sung
Câu 30: Thị hiếu phụ thuộc vào các nhân tố sau, ngoại trừ: A. Tập quán tiêu dùng B. Giới tính C. Tôn giáo D. Chính trị
Câu 31: Khi các kỳ vọng thuận lợi đối với người tiêu dùng thì:
A . Lượng cầu hiện tại giảm, đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Lượng cầu hiện tại giảm, đường cầu dịch chuyển sang phải
C. Lượng cầu hiện tại tăng, đường cầu dịch chuyển sang trái
D. Lượng cầu hiện tại tăng, đường cầu dịch chuyển sang phải
Câu 32: Đường cầu của hàng hóa A di chuyển dọc do:
A . Giá của hàng hóa A thay đổi B. Thu nhập thay đổi
C. Giá của hàng hóa thay thế thay đổi
D. Giá của hàng hóa bổ sung thay đổi
Câu 33: Một sự giảm giá hàng hóa buộc nhà sản xuất phải giảm lượng cung, điều này phản ánh: A. Luật cung B. Luật cầu
C. Sự thay đổi của cung
D. Bản chất của hàng hóa thứ cấp
Câu 34: Nếu bếp dầu là hàng hóa thứ cấp và khi các điều kiện khác không đổi, sự tăng giá của bếp dầu sẽ kéo theo: 5
A . Sự giảm cầu của bếp ầ d u
B. Sự tăng cầu của bếp dầu
C. Sự giảm cung của bếp dầu
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 35: Công cụ được dùng để biểu diễn cung là: A. Hàm cung B. Biểu cung C. Đường cung D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Chọn phát biểu đúng:
A . Giá hàng hóa dịch vụ và cầu có quan hệ nghịc h
B. Giá hàng hóa dịch vụ và cầu có quan hệ thuận
C. Giá hàng hóa dịch vụ và lượng cầu có quan hệ nghịc h
D. Giá hàng hóa dịch vụ và lượng cầu có quan hệ thuận
Câu 37: Chọn phát biểu sai:
A. Giá hàng hóa dịch vụ và lượng cầu có quan hệ thuận
B. Giá hàng hóa dịch vụ và lượng cung có quan hệ thuận
C. Giá hàng hóa dịch vụ và lượng cầu có quan hệ nghịc h
D. Khi giá hàng hóa A tăng thì lượng cầu về hàng hóa A giảm
Câu 38: Khi giá của các yếu tố đầu vào giảm thì:
A. Chi phí sản xuất tăng, lợi nhuận giảm, cung giảm
B. Chi phí sản xuất tăng, lợi nhuận tăng, cung tăng
C. Chi phí sản xuất giảm, lợi nhuận tăng, cung tăng
D. Chi phí sản xuất giảm, lợi nhuận tăng, cung giảm
Câu 39: Sự thay đổi cung là: A . Sự di chuyển dọc t e h o đường cung
B. Sự dịch chuyển toàn bộ đường cung C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 40: Một sự dịch chuyển đường cung của ti vi là do tác động bởi:
A. Một sự thay đổi sở thích của người tiêu dùng
B. Một sự thay đổi giá của hàng hóa thay thế ti vi
C. Một sự thay đổi giá của t i vi
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 41: Nếu thị trường trà sữa đang ở trạng thái cân bằng, khi đó:
A . Trà sữa là hàng hóa thông thường
B. Người bán thích bán nhiều hơn ở giá hiện tại
C. Người mua thích mua nhiều hơn ở giá hiện tại
D. Lượng cung bằng với lượng cầu
Câu 42: Giá của một hàng hóa sẽ giảm xuống:
A . Nếu tồn tại một sự dư thừa ở giá hiện tại
B. Nếu giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
C. Nếu lượng cung cao hơn lượng cầu D. Tất cả đều đúng 6 Câu 43: Tình trạn n
g ào sau đây kéo theo tác độn l
g àm tăng giá cân bằng:
A. Một sự tăng đồng thời cung và cầu
B. Một sự giảm đồng thời cung và cầu
C. Một sự tăng của cầu phối hợp với sự giảm xuống của cung
D. Một sự tăng của cầu phối hợp ớ v i sự tăng của c ung
Câu 44: Khi có thông tin nước mắm được sản xuất từ hóa chất, thị trường nước mắm sẽ thay đổi như thế nào?
A . Cầu nước mắm tăng, giá cân bằng tăng, lượng cân bằng tăng
B. Cầu nước mắm giảm, giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm
C. Cung nước mắm tăng, giá cân bằng tăng, lượng cung bằng tăng
D. Cung nước mắm giảm ,giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm
Câu 45: Khi giá đường tăng và có thông tin cho biết ăn nhiều bánh ngọt không tốt cho sức khỏe, thị
trường bánh ngọt sẽ thay đổi như thế nào:
A. Cung bánh ngọt tăng, cầu bánh ngọt giảm, giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm
B. Cung bánh ngọt giảm, cầu bánh ngọt tăng, giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm
C. Cung bánh ngọt tăng, cầu bánh ngọt tăng, giá cân bằng tăng, lượng cân bằng tăng
D. Cung bánh ngọt giảm, cầu bánh ngọt giảm, giá và lượng cân bằng không đổi
Câu 46: Dọc theo đường cầu, tất cả các sự kiện sau không thay đổi, ngoại trừ: A . Thu nhập
B. Giá của chính hàng hóa đ ó C. Sự ưa thích
D. Giá của hàng hóa bổ sung
Câu 47: Giá trần (giá tối đa) luôn dẫn tới: A. Sự gia nhập ngành B. Sự dư cung
C. Sự cân bằng thị trường D. Sự thiếu hụt h àng hóa
Câu 48: Giá sàn (giá tối thiểu l ) uôn dẫn tới: A . Sự gia nhập ngành B. Sự dư thừa hàng hóa
C. Sự cân bằng thị trường D. Sự thiếu hụt h àng hóa
Câu 49: Các quốc gia sẽ nhập khẩu hàng hóa khi:
A . Giá thị trường trong nước cân bằng với giá thị trường thế giới
B. Giá thị trường trong nước thấp hơn giá thị trường thế giới
C. Giá thị trường trong nước cao hơn giá thị trường thế giới
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 50: Những điều sau đây cho thấy tác động giống nhau của thuế và hạn n ạ g ch, ngoại trừ:
A. Làm tăng giá hàng hóa trong nước
B. Khuyến khích sản xuất nội địa C. Hạn chế tiêu dùng
D. Gia tăng lợi ích của chính phủ Câu 51: Khi b c
ơ ó nhiều hàng hóa thay thế trực tiếp thì: 7
A . Cung của bơ co giãn hơn
B. Cung của bơ kém co giãn hơn
C. Cầu của bơ co giãn hơn
D. Cầu của bơ co kém giãn hơn
Câu 52: Nếu gạo là hàng hóa thiết yếu thì:
A. Cung của gạo co giãn hơn
B. Cung của gạo kém co giãn hơn
C. Cầu của gạo co giãn hơn
D. Cầu của gạo co kém giãn hơn
Câu 53: Co giãn của cầu theo giá của một đường cầu hoàn toàn nằm ngang là: A . Bằng 0 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 0, nhỏ hơn 1 D. Không xác định
Câu 54: Co giãn của cầu theo giá của một đường cầu thẳng đứng là: A. Bằng 0 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 0, nhỏ hơn 1 D. Không xác định
Câu 55: Một đợt nắng nóng kéo dài làm tăng cầu của máy điều hòa nhiệt độ nhưng nhà sản xuất
không còn máy điều hòa, vậy đườn c
g ung tạm thời của máy điều hòa là: A . Hoàn toàn co giãn
B. Hoàn toàn không co giãn C. Co giãn đơn vị D. Nằm ngang
Câu 56: Trên một đường cầu tuyến tính, những điểm khác nhau có hệ số co giãn: A. Bằng nhau B. Khác nhau C. Lớn hơn 1 D. Nhỏ hơn 1
Câu 57: Nếu co giãn của cầu theo giá là 3, khi có một sự giảm giá 2% thì sẽ làm:
A. Tăng gấp đôi số lượng cầu
B. Giảm một nửa số lượng cầu
C. Tăng 6% số lượng cầu
D. Giảm 1% số lượng cầu
Câu 58: Dọc theo đường cầu về phía bên phải:
A . Cầu càng co giãn theo giá
B. Cầu càng kém co giãn theo giá C. Cầu co giãn đơn vị
D. Co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1
Câu 59: Các nhân tố sau đều ảnh hưởng đến co giãn của cầu theo giá, ngoại trừ:
A. Khoảng thời gian từ khi giá thay đổi
B. Bản chất của hàng hóa
C. Tỷ trọng ngân sách dành cho chi tiêu hàng hóa 8
D. Sở thích của người tiêu dùng
Câu 60: Khi túi xách LV là hàng hóa xa xỉ, thì co giãn của cầu theo thu nhập đối với túi xách LV bằng: A . 0 B. 1 C. > 1 D. < 1
Câu 61: Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung thì: A. < 0 B. > 0 C. = 0 D. Tất cả đều sai
Câu 62: Nếu X và Y là hai hàng hóa thay thế thì: A. < 0 B. > 0 C. = 0 D. Tất cả đều sai
Câu 63: Giá của sản phẩm X tăng lên dẫn đến chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co giãn của
cầu theo giá của sản phẩm là: A .>1 B. < 1 C. = 0 D. = 1
Câu 64: Hàng hóa A là hàng thứ cấp, nếu giá A giảm đột ngột còn một nửa, tác độn t g hay thế sẽ làm cầu hàng hóa A: A . Tăng lên gấp đôi B. Tăng ít hơn gấp đôi C. Giảm còn một nửa D. Các câu trên đều sai
Câu 65: Co giãn của cung theo giá trong ngắn hạn nhỏ hơn trong dài hạn bởi vì:
A . Có rất nhiều hàng tiêu dùng thay thế cho hàng hóa này
B. Có rất nhiều hàng tiêu dùng bổ sung cho hàng hóa này
C. Không có khả năng khai thác các phương tiện kỹ thuật cho phép điều chỉnh cung
D. Thu nhập tăng do có nhiều thời gian hơn để tiêu thụ
Câu 66: Co giãn của một đườn c
g ung hoàn toàn thẳng đứng: A. Bằng 0 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1 D. Không xác định
Câu 67: Co giãn của một đườn c g ung nằm ngang: A . Bằng 0 B. Bằng 1 9 C . Lớn hơn 1 D. Không xác định
Câu 68: Nếu A là hàng hóa có nhiều khả năng thay thế, thì co giãn của cung hàng hóa A theo giá sẽ: A . Bằng 0 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1 D. Không xác định
Câu 69: Nếu hệ số co giãn chéo của đường cầu là số dương, chúng ta nói hai hàng hóa đó là: A . Hàng thay thế B. Hàng độc lập C. Hàng thứ cấp D. Hàng bổ sung
Câu 70: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên mà lượng cầu ả
s n phẩm A giảm thì:
A . A là hàng thông thường B. A là hàng hóa xa xỉ
C. A là hàng hóa thứ cấp
D. A là hàng hóa thiết yếu
Câu 71: Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung thì co giãn chéo của XY bằng: A. 0 B. > 0 C. < 0 D. Tất cả đều sai
Câu 72: Trong trường hợp cầu về hàng hóa A co giãn nhiều, để tăng doanh thu, người bán cần phải: A. Tăng giá bán B. Giảm giá bán C. Giữ nguyên giá bán
D. Đầu tư công nghệ và kỹ thuật sản xuất hiện đại hơn
Câu 73: Nhà nước muốn tăng doanh thu từ thuế nên đánh thuế vào những hàng hóa:
A . Có cầu co giãn nhiều theo giá
B. Có cầu ít co giãn theo giá
C. Có cung co giãn nhiều theo giá
D. Có cung ít co giãn theo giá
Câu 74: Khi cung co giãn nhiều hơn cầu thì:
A. Người tiêu dùng và người sản xuất chịu mức thuế bằng nhau
B. Người tiêu dùng chịu thuế nhiều hơn người sản xuất
C. Người tiêu dùng chịu thuế ít hơn người sản xuất
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 75: So sánh giữa hai đường cầu dốc đứng và dốc thoải, chúng ta có thể kết luận rằng:
A. Đường cầu dốc đứng co giãn theo giá cao hơn đường cầu dốc thoải
B. Đường cầu dốc đứng co giãn theo giá thấp hơn đường cầu dốc thoải
C. Hai đường cầu co giãn theo giá như nhau
D. Đường cầu dốc thoải chịu tác động của t hu nhập nhiều hơn
Câu 76: Phát biểu nào sai trong số những phát biểu sau: 10
A . Lợi ích và hữu dụng là giống nhau
B. Lợi ích thường không giống nhau đối với mỗi người khi tiêu dùng cùng sản phẩm
C. Lợi ích và hữu dụng là không đồng nhât nhau
D. Lợi ích là sự có ích chủ quan mà người tiêu dùng nhận được khi tiêu dùng hàng hóa dịch vụ
Câu 77: Lựa chọn tiêu dùng của người tiêu dùng được xác định ở b i:
A. Giá của hàng hóa và dịch vụ B. Thu nhập C. Sự ưa thích D. Tất cả các câu trên
Câu 78: Giá trị của một hàng hóa được định nghĩa như là: A . Giá thị trường
B. Giá trung bình mà người tiêu dùng phải trả trên thị trường
C. Chi phí sản xuất hàng hóa
D. Giá cao nhất mà người mua sẵn sàng trả để nhận được hàng hóa này
Câu 79: Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa điều kiện:
A. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường đẳng ích
B. Tỷ lệ thay thế biên giữa c
ác hàng hóa bằng tỷ giá của c húng
C. Đường ngân sách tiếp x
úc với đường đẳng ích
D. Các câu trên đều đúng
Câu 80: Chọn phát biểu sai:
A. Đường cầu phản ánh mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả
B. Quy luật lợi ích biên giảm dần giải thích vì sao đường cầu dốc xuống từ trái qua phải
C. Khi lợi ích biên càng lớn, người tiêu dùng trả giá càng thấp
D. Khi lợi ích biên = 0, người tiêu dùng không mua thêm hàng hóa nữa
Câu 81 : Đặc điểm của đường đẳng ích:
A . Dốc xuống từ phải sang trái
B. Các đường đẳng ích cắt nhau C. Là đường cong lõm
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 82 : Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
A. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
B. Tỷ lệ đánh đổi giữa h
ai sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa m ãn không đổi
C. Tỷ lệ đánh đổi giữa h
ai sản phẩm trên thị trường D. Tỷ lệ năng suất bi ên giữa h ai sản phẩm
Câu 83: Độ dốc của đườn n
g gân sách thể hiện:
A . Sự đánh đổi của 2 sản phẩm trên thị trường B. Tỷ giá giữa h ai sản phẩm
C. Khi mua thêm một đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không đổi
D. Các câu trên đều đúng
Câu 84: Một người tiêu thụ có thu nhập I = 420$, chi tiêu chi 2 sản phẩm X và Y với PX = 10$/1sp, PY=
40$/sp, hàm tổng lợi ích thể hiện qua hàm TU = (X-2)Y. Phương án tiêu dùng tối ưu là: A.X=22,Y=5 B. X=20,Y=5 C. X=10,Y=8 11 D.X=26,Y=4
Câu 85: Với hàm tổng lợi ích TU =(X-2)Y và phương án tiêu dùng tối ưu là X=22, Y = 5, tổng lợi ích là: A. TU= 100 B. TU= 64 C. TU= 90 D. TU= 96
Câu 86: Giả sử bia là hàng hóa thông thường và giá bia tăng khi đó tác độn t
g hay thế sẽ làm người ta
mua bia….. và tác động thu nhập sẽ làm người ta mua bia….
A . Nhiều hơn, nhiều hơn B. Nhiều hơn, ít hơn C. Ít hơn, nhiều hơn D. Ít hơn , ít hơn
Câu 87: Khi thu nhập không đổi, giá sản phẩm Y không đổi, giá sản phẩm X tăng lên, đườn n g gân sách sẽ:
A . Dịch chuyển song song sang phải
B. Dịch chuyển song song sang trái
C. Quay về phía gốc trên trục X, vị trí trục Y vẫn giữ nguyên
D. Quay về phía gốc trên trục Y, vị trí trục X vẫn giữ nguyên
Câu 88: Khi thu nhập không đổi, giá sản phẩm X không đổi, giá sản phẩm Y giảm xuống, đường ngân sách sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang phải
B. Dịch chuyển song song sang trái
C. Quay về phía gốc trên trục X, vị trí trục Y vẫn giữ nguyên
D. Quay về phía gốc trên trục Y, vị trí trục X vẫn giữ nguyên Câu 89: Khi đườn t
g hu nhập- tiêu dùng có độ dốc dương:
A . Lượng cầu tăng cùng với thu n ập h tăng
B. Co giãn cầu theo thu nhập là số dương C. Hàng hóa đ
ó là hàng hóa thông thường D. Tất cả đều đúng
Câu 90: Chọn phát biểu đúng
A. Tác động thay thế luôn mang dấu âm
B. Khi giá hàng hóa X thay đổi làm thay đổi lượng cầu sản phẩm X do thu nhập danh nghĩa thay đổi
C. Tác động thay thế luôn lớn hơn tác động thu nhập
D. Tác động thay thế luôn nhỏ hơn tác động thu nhập
Câu 91: Theo quy luật lợi ích biên giảm dần k
, hi tăng tiêu dùng một hàng hóa thì tổng lợi ích sẽ: A . Giảm và sau đó tăng
B. Giảm theo tốc độ tăng dần
C. Tăng với tốc độ giảm dần
D. Giảm với tốc độ giảm dần
Câu 92: Thu nhập thực tế được biểu thị bằng:
A . Những đơn vị tiền tệ B. Những đơn vị giá
C. Những đơn vị thỏa mãn
D. Những đơn vị hàng hóa 12
Câu 93: Trong cân bằn t
g iêu dùng, người tiêu dùng cân bằng:
A. Lợi ích biên từ mỗi hàng hóa
B. Tổng lợi ích từ mỗi hàng hóa
C. Tổng lợi ích mỗi đơn vị tiền tệ chi tiêu cho mỗi hàng hóa
D. Lợi ích biên trên mỗi đơn vị tiền tệ chi tiêu cho mỗi hàng hóa
Câu 94: Phát biểu nào sai trong số những phát biểu sau:
A. Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đ óquá trình sản xuất có ít nhất một đầu vào là cố định trong khi các đầu vào khác biến đổi .
B. Dài hạn là khoảng thời gian trong đ óquá trình sản xuất có tất cả các đầu vào đều biến đổi
C. Yếu tố biến đổi có thể dễ dàng thay đổi số lượng trong sản xuất
D. Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó quá trình sản xuất có tất cả các đầu vào đều biến đổi
Câu 95: Tổng chi phí cố định để sản xuất 50 sản phẩm là bao nhiêu nếu ta có: Q 0 1 2 3 4 TC 100 140 170 220 300 (nghìn đồng) A. 100.000 C. 25.000 B. 300.000 D. 75.000
Câu 96: Hàm sản xuất sản phẩm của một xí nghiệp được cho là: Q = L2+ K2 – KL (Q: sản lư n ợ g, L: số
lượng lao động, K: Số lượng vốn). Năng suất biên của lao động (MPL) và của vốn (MPK): A. MPL= 2K-K; MPK= 2L - K C. MPL= 2L+K; MPK= 2K+L B. MPL= 2L+2K-L; MPK= 2K - L D. MPL= 2L-K; MPK= 2K - L
Câu 97: Trong ngắn hạn, đường cung của doanh nghiệp Cạn t h ranh hoàn hảo: A. Trùng với M C
C. Dốc lên vì MC dốc lên D. Câu B và C đúng
B. Trùng với MC phần nằm trên AVC
Câu 98: Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Bằng năng suất trung bình
C. Nhỏ hơn năng suất trung bình
D. Lớn hơn năng suất trung bình B. Tăng dần
Câu 99: Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng khi tiêu dùng nhiều hàng hóa sẽ lựa chọn tiêu dùng ở điểm có: A. MUA = PA C.PA= PB B. MUB = PB D.MUA/PA = MUB/PB
Câu 100: Không giống như cạnh tranh hoàn hảo h , ãng cạn t h ranh độc quyền:
A. Sản xuất ở mức sản lượng có chi phí trung bình dài hạnC . Có thể quảng cáo về những ưu thế sản phẩm của nó tối thiểu
D.Sản xuất mức sản lượng cao hơn sản lượng tại điểm
B. Có thể nhận được lợi nhuận kinh tế trong dài hạn mà ở đ ó giá bằng chi phí biên
Câu 101: Một sự cải tiến kỹ thuật kéo theo một sự tăng sản phẩm biên của lao động sẽ làm dịch chuyển: 13
A. Đường cầu lao động về phía trái
C. Đường cung lao động về phía trái
B. Đường cầu lao động về phía p ả h i
D.Đường cung lao động về phía phải
Câu 102: Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các xí nghiệp sản xuất sẽ thiết lập:
A. Quy mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại cực C. Quy mô sản xu t
ấ ngắn hạn tiếp xúc với đường LAC tại điểm của hai đường sản lượng cần s n ả xu t ấ
B. Thiết lập bất kỳ qui mô sản xuất nào theo ý muốn D.Tất cả đều sai
Câu 103: Chọn phát biểu sai: Trong thị trường cạn t h ranh hoàn hảo
A. Người mua và người bán có thông tin hoàn hảo C. Không có
trờ ngại khi gia nhập hay rời khỏi thị trường B. Các doanh nghiệp ề
đ u bán một sản phẩm đồng nhất
D.Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá
Câu 104. Nhược điểm của độc quyền là:
A. Hành vi sử dụng các nguồn lực để tạo lập được vị
C. Áp dụng tiến bộ công nghệ và đổi thế độc quyền
mới D.Cả 3 phương án trên
B. Đạt được tính kinh tế nhờ phạm vi
Câu 105. Cầu của yếu tố nào sau đây là cầu phái sinh: A. Lao động C. Tài nguyên B. Vốn
D.Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 106. Trong ngắn hạn k , hi sản lượn c
g àng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ A. Chi phí biên C. Chi phí trung bình
B. Chi phí biến đổi trung bình
D.Chi phí cố định trung bình
Câu 107. Để tối đa hóa lợi nhuận c
, ác doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ quyết
định thuê lao động tại mức L* mà: A. W* = MRPL C. W* < MRPL B. W* > MRPL
D.Cả 3 câu trên đều sai
Câu108. Điều nào sau đây là rào cản tự nhiên đối với sự nhập ngành của các hãng mới trong một ngành A. Giấy phép hành nghề
C. Phát hành một bằng phát minh sáng chế
B. Tính kinh tế theo qui mô
D.Giấy phép của chính quyền
Câu 109. Các nhân tố sau đều ảnh hưởng đến cầu lao động, ngoại trừ:
A. Cầu về hàng hóa dịch vụ C. Á p lực về kinh tế B. Tiền công
D.Sự thay đổi của công nghệ
Câu 110. Các nhân tố sau ảnh hưởng đến cung lao động, ngoại trừ:
A. Cầu về hàng hóa dịch vụ C. Áp lực về kinh tế
B. Áp lực về tâm lý xã hội D. Tiền công 14 Câu 111. Đườn c g ung lao độn m g
à một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo phải đối mặt
A. Có hệ số góc dương C. Nằm ngang B. Có dạng điển hình D.Thẳng đứng
Câu 112. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo :
A. Người bán quyết định giá
C. Không có ai quyết định giá
B. Người mua quyết định giá
D.Doanh nghiệp lớn nhất ấn định giá
Câu 113. Khi đường năng suất biên của l ao động (MPL) nằm cao hơn đường năng suất trung bình của lao động (APL) thì:
A. Cả hai đường đều dốc lên
C. Đường năng suất trung bình dốc lên
B. Đường năng suất biên dốc lên
D. Đường năng suất trung bình dốc xuống
Sử dụng thông tin này để trả lời các câu 114, 115, 116:
Một người tiêu dùng có thu nhập I = 1200 đ dùng
để mua 2 sản phẩm X và Y với PX = 100đ/sp, PY = 300đ/sp.
Tổng lợi ích được thể hiện qua các hàm số: TUX = -1/3X2 +10X TUY= -1/2Y2+20Y
Câu 114. Lợi ích biên của 2 sản phẩm là: A. MUX = - 1/3X+10; MUY = - 1/2Y +20 C. MUX = - 2/3X+10; MUY = -Y +20 B. MUX = 2/3X+10; MUY = - Y +20 D. Tất cả đều sai
Câu 115. Phương án tiêu dùng tối ưu là: A.X=6;Y=2 C.X=3;Y=3 B.X=9;Y=1 D. Tất cả đều sai
Câu 116. Tổng lợi ích tối đa đạt được: A. TUmax = 82 C. TUmax = 96 B. TUmax = 76 D. TUma x = 86 Câu 115. Đườn c
g ong Engel là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Giá sản phẩm và lượng sản phẩm được mua
C. Thu nhập và lượng sản phẩm của người tiêu dùng
B. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu dùng
D. Giá sản phẩm này và lượng tiêu thụ sản phẩm kia
Câu 116. Trong dài hạn d
, oanh nghiệp độc quyền sẽ:
A. Luôn thu được lợi nhuận
C. Luôn thiết lập được qui mô sản xuất tối ưu B. Có thể bị lỗ D. Ấn địn
h giá bán bằng chi phí biên Câu 117. Tổn c
g hi phí cố định của một doanh nghiệp là 100$. Nếu tổng chi phí là 300$ cho một đơn
vị sản lượng đầu ra và 350$ cho 2 đơn vị sản phẩm đầu r
a. Chi phí biên của đơn vị sản lượng thứ hai là: 15 A. 100$ C. 50$ B. 150$ D. 200$
Câu118. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong ngắn hạn d
, oanh nghiệp nhất thiết phải đóng cửa khi:
A. Phần lỗ lớn hơn chi phí cố định
C. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí
B. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu lớn hơn giá bán
D. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi Câu 119. Đườn c
g ung ngắn hạn của doanh nghiệp cạn t
h ranh hoàn hảo là: A. Đường MC
C. Đường MC nằm trên AVC
B. Đường MC nằm trên AC
D. Đường MC nằm dưới AVC
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=15Q3-4Q2+20Q+1000 (TC:đvt;Q:đvq)
Câu 120. Hàm chi phí trung bình ATC bằng: A. 10Q2-8Q+20+1000/Q C. 45Q2-8Q+20 B. 15Q2-8Q+20 D. 15Q2-4Q+20+1000/Q
Câu 121. Giá thị trường bằn b
g ao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A. P=473,12 C. P=300 B. P=202,55 D. Cả ba câu đều sai
Câu 122. Hàm chi phí biên MC bằn g A. 10Q2-8Q+20+1000/Q C. 45Q2-8Q+20 B. 15Q2-8Q+20 D. 15Q2-4Q+20+1000/Q
Câu 123: Giá thị trường bằn b
g ao nhiêu thì doanh nghiệp ngừn k g inh doanh: A. P=19.73 C. P=26 B. P=30 D. Cả ba câu đều sai
Câu 124. Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản
phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt l à 5, 10, 15. Vậy c
hi phí trung bình của 100 sản phẩm là: A. 13 C. 30 B. 130 D. Cả ba câu đều sai
Câu 125. Chi phí biên MC là:
A. Chi phí biến đổi trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn C. Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị
vị sản lượng sản xuất sản lượng sản xuất
B. Chi phí cố định trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn D. Tổng chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một
vị sản lượng sản xuất
đơn vị sản lượng sản xuất
Câu 126. Giá của hàng hóa thay thế và bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng hóa X sẽ: A. Giảm C. Không biết được B. Không đổi D. Tăng 16
Câu 126 Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi,
vậy giá và lượn c g ân bằn c
g ho hàng hóa X sẽ:
A. Giá tăng, lượng giảm
B. Giá giảm, lượng giảm C. Giá g ảm i , lượng tăng D. Giá tăng, lương tăng
Câu 127. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằn g 40 để tăng doanh
thu doanh nghiệp nên: A Tăng giá, giảm lượng
B Giảm giá, giảm lượng C Tăng giá, tăng lượng
D. Giảm giá, tăng lượng
Câu 128. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, câu nào sau đây là đúng:
A. Độ dốc của đường tổng doanh thu chính là doanh thu
C. Tổng doanh thu gia tăng khi gia tăng bán thêm 1 sản biên
phẩm mới chính là doanh thu biên.
B. Doanh thu thu thêm khi bán thêm một sản phẩm chính D. C ả ba câu đều đúng là giá bán
Câu 129. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo theo đổi mục tiêu π max phải đóng cửa khi:
A. Giá bán chỉ đủ bù chi phí biến đổi bình quân bé nhất
C. Giá bán chỉ bằng chi phí bình quân thấp nhất
B. Giá bán chỉ đủ bù chi phí tăng thêm khi bán thêm 1 sản D. Giá bán làm cho doanh nghiệp bị lỗ phẩm
Câu 130. Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghỉa là:
A. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu
C. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng
vào tăng khi giá các yếu tố đầu vào không đổi đầu vào tăng
B. Giá một yếu tố sản xuất giảm, lượng đầu vào tăng D. Cả ba câu đều sai
Câu 131. Hàng hóa X có hàm số cung, cầu như sau: Qd=-2P+20; Qs=8P-40, nhưng do b ếin ộ đ ng thị
trường làm giảm lượng cầu hàng X xuống 20% ở mọi mức giá. Giá cân bằng mới của h àng hóa X là: A. P=5,38 C. Cả ba câu đều sai B. P=5,72 D. P=5,83
Câu 132. Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
A. Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
C. Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
B. Là đường cầu của toàn bộ thị trường
D. Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
Câu 133. Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : Pd = 70 - 2Q ; Ps = 10 + 4Q. Thặng dư
của người tiêu dùng (CS) & thặng dư của nhà sản xuất ( PS) là : A. CS = 150 & Ps = 200 B. CS = 100 & PS=200 C. CS = 200 & PS=100 D. CS = 150 & PS = 150
Câu 134. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 - 5Q +100, hàm số cầu thị trường c
ó dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
A . Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ.
C. Tối đa hóa lợi mhuận B. Tối đa hóa doanh thu
D. Các câu trên đều sai.
Câu 135. Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
A. Đạt được mức hữu dụng như nhau
C. Đạt được mức hữu dụng tăng dần
B. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
D. Sử dụng hết số tiền mà mình có 17
Câu 136. Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và
Y với giá của X là 20.000 đồn v
g à của Y là 50.000. đườn n
g gân sách của người này là: A. X=5Y/2 +100 C. Cả a và b đều sai. B.Y=2X/5 +40
D. Cả a và b đều đúng.
Câu 137. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạn t
h ranh hoàn toàn như sau.
Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 A. Q = 10 và Q = 14 C. Q = 12 và Q = 14 B. Q = 10 và Q = 12
D. Các câu trên đều sai.
Câu 138. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn ạ
h n:TC = 10q 2 + 10 q + 450 . Vậy h
àm cung ngắn hạn của thị trường: A . P = 2000 + 4.000 Q C . P = (Q/10) + 10 B.Q=100P–10
D. Các câu trên đều sai.
Câu 139. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi
phí trung bình ở mức sản lượn 1 g 000 sp là: A. 1050 C. 1040 B. 2040
D. Các câu trên đều sai.
Câu 140. Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X
và Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; P = 3 Y
0ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụn
g ) của người này
phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x
và y người này mua là:
A. x = 20 và y = 60 C. x = 30 và y = 10 B. x = 10 và y = 30 D. x = 60 và y = 20
Câu 141. Hàm số cầu cá nhân có dạng: P = - q /2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X có 50 người
tiêu thụ có hàm số cầu giốn n
g hau hoàn toàn.Vậy hàm số cầu thị trườn c g ó dạng: A .P=-Q/100+2 C .P=-25Q+800 B.P=-25Q+ 40 D.P=-Q/100+40
Câu 142. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu
giá trên thị trườn l
g à 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là A. 1550 C. 550 B. 1000
D. Các câu trên đều sai.
Câu 143. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằn d g ài hạn có:
A. Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR=MC B. Mỗi doanh nghiệp ề
đ u tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
C. Sẽ không có thêm sự nhập n gành hoặc xuất n gành nào nữa D. Cả ba câu đều đúng
Câu 144. Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: A.Không biết được B. Tăng giá 18 C. Giảm giá D. Không thay đổi giá
Câu 145. Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất d , oanh nghiệp
có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: A.Cạnh tranh hoàn toàn B. Độc quyền hoàn toàn C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 146. Trong dài hạn d
, oanh nghiệp trong thị trường cạn t
h ranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có: A. LMC = SMC = MR = LAC = SAC
B. Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu)
C. Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu) D. MR = LMC =LAC
Câu 147. Đặc điểm cơ bản của ngành cạn t
h ranh độc quyền là: A. Mỗi d anh o
nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
B. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có t ể h dễ thay t ế h cho nhau C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
Câu 148. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
A. Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất.
B. Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng.
C. Thời gian ngắn hơn 1 năm.
D. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
Câu 149. Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong
đó K và L là hai yếu tố sản xuất c
ó giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuất
là 15.000 đvt. Vậy ả
s n lượng tối đa đạt được: A. 576 C. 480 B. 560
D. Các câu trên đều sai.
Câu 150. Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập
tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng A.Hàng thông thường. C. Hàng cấp thấp . B. Hàng xa xỉ D. Hàng thiết yếu
Câu 151. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh C . ó
thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằn g cách:
A . Vẽ đường cầu dịch chuyển sag p ả h i
C. Vẽ một đường cầu có độ dốc âm
B. Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
D. Vẽ một đường cầu thẳng đứng
Câu 152. Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau:
A. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn C. Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1. hơn 1.
B. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường D. Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm. là âm.
Câu 153. Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạn P
g = - Q/2 + 40.Ở mức giá P = 30, hệ số co
giãn cầu theo giá sẽ là: A. Ed = - 3/4 C. Ed = -4/3 B. Ed = - 3
D. Các câu trên đều sai.
Câu 154. Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 đ/sp
thì lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y là 2 sản phẩm: 19
A. Thay thế nhau có Exy = 0,45
C . Thay thế nhau có Exy = 2,5
B. Bổ sung nhau có Exy = 0,25
D. Bổ sung nhau có Exy = 0,45
Câu 155. Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượn n g ày là do
A. Mía năm nay bị mất mùa.
C. Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại sức khỏe .
B. Thu nhập của dân chúng tăng lên D. Các câu trên đều sai
Câu 156. Doanh nghiệp trong ngành cạn t
h ranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ
sản xuất tại sản lượng A. ATC=MC C. MR=MC B. P=MC D. AR=MC
Câu 157. Đặc điểm cơ bản của ngành cạn t
h ranh độc quyền là:
A. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm c ó
C. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh
thể dễ thay thế cho nhau hưởng tới g iá c ả sản ph m ẩ của mình B. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
Câu 158. Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Đường đẳng ích (đường cong bàng quan) thể hiện các phối hợp khác nhau về 2 loại hàng hoá cùng mang lại
một mức thoả mãn cho người tiêu dùng
B. Các đường đẳng ích thường lồi về phía gốc O
C. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ giá của 2 hàng hoá
D. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2
sản phẩm sao cho tổng mức thoả mãn không đổi
Câu 159. Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y .
Với phương án tiêu dùng hiện tại thì : MUx / Px < MUy / Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ
điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng :
A. Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
B. Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn.
C. Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn.
D. Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ. Câu 160: Cho h
àm sản xuất: Q =K2L. Đây là hàm sản xuất có:
A. Không thể xác định được
B. Năng suất tăng dần theo qui mô
C. Năng suất giảm dần theo qui mô
D. Năng suất không đổi theo qui mô
Câu 161. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạn t
h ranh hoàn toàn như sau.
Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 A. 170 C. 120 B. 88 D. Các câu trên đều sai
Câu 162. Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính có dạng: A. P=-Q/2+40 C.P=-Q/2+20 B. P = - 2Q + 40 D. Các câu trên đều sai
Câu 163. Tại điểm A trên đườn c
g ung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm
tuyến tính có dạng: A. P= Q–1 0 C.P=Q+10 B.P=Q+ 20 D. Các câu trên đều sai
Câu 164. Mục tiêu lựa chọn của người tiêu dùng là gì: A. Tối đa hóa lợi ích
C. Tối đa hóa lợi ích xã hội
B. Tối đa hóa lợi nhuận
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 165. Mục tiêu lựa chọn của người sản xuất là gì: 20 A . Tối đa hóa lợi ích
C. Tối đa hóa lợi ích xã hội
B. Tối đa hóa lợi nhuận
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 166. Mục tiêu lựa chọn của chính phủ là gì: A. Tối đa hóa lợi ích
C. Tối đa hóa lợi ích xã hội
B. Tối đa hóa lợi nhuận
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 167. Có nên trợ cấp hoàn toàn tiền khám chữa bện c
h ho người già không? Là một phát biểu kinh tế học: A. Vi mô,thực chứng C. V ĩmô, thực chứng B. Vi mô, chuẩn tắc D. V ĩmô, chuẩn tắc
Câu 168. Câu nào sau đây thuộc kinh tế học vi mô:
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao
C. Chính sách tài chính, tiền tệ là công cụ điều tiết của
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực t hu hút các doanh nghiệp
c hính phủ trong nền kinh tế mới gia nhập n gành sản xuất
D. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2018 sẽ được kiểm soát dưới 4 %
Câu 169. Câu nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc
A. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2018 sẽ được kiểm
C. Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi năm soát dưới 4% 2017 là 2,24%
B. Tăng trưởng GDP Việt Nam năm 2017 là 6,81%
D. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ cho người già và trẻ e m
Câu 170. Khi thu nhập tăng lên 10%,khối lượn t
g iêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với các điều kiện
khác không đổi,ta có thể kết luận sản phẩm X là: A. Hàng hóa thứ cấp C. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa xa xỉ D. Hàng hóa độc lập Câu 171. Đườn c
g ung sản phẩm X dịch chuyển do:
A. Giá sản phẩm X thay đổi C. Thuế thay đổi
B. Thu nhập tiêu dùng thay đổi
D. Giá sản phẩm thay thế giảm
Câu 172. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển do:
A. Giá sản phẩm X thay đổi
C. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
B. Thu nhập tiêu dùng thay đổi
D. Các câu trên đều đúng
Câu 173. Khi giá hàng Y, PY=4 thì lượng cầu hàng hóa X, QX =10 và khi PY=6 thì lượng cầu hàng hóa
X, QX =12, với các yếu tố khác không đổi,ta kết luận X và Y là 2 sản phẩm A. Bổ sung nhau
C. Vừa thay thế vừa bổ sung B. Thay thế nhau D. Không liên quan
Câu 173. Nếu mục tiêu công ty là tối đa hóa doanh thu, cầu về sản phẩm của công ty tại mức giá
hiện có là co dãn nhiều, công ty sẽ: A. Tăng giá C. Tăng lượng bán B. Giảm giá D. Giữ giá như cũ
Câu 174. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng
hóa thông thường sẽ:
A. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
C. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
B. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn D. Không thay đổi
Câu 175. Yếu tố nào sau đây không được xem là yếu tố quyết định cầu hàng hóa: A. Giá hàng hóa liên quan
C. Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa B. Thị hiếu, sở thích D. Thu nhập
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo; 21 Hàm cung và cầu ả
s n phẩm X có dạng: P=Q P=-0.5Q S +5, D+20
Câu 176. Giá và sản lượn c g ân bằn l g à: A. Q=5 và P=10 C. Q=8 và P= 16 B. Q=10 và P=15 D. Q=20 và P=10
Câu 177. Nếu chính phủ ấn định mức giá P=18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính phủ
cần chi bao nhiêu tiền ? A. 108 C. 180 B. 162 D. Tất cả đều sai
Câu 178. Muốn giá cân bằn P
g =18 thì hàm cung mới có dạng? A. P=QS +14 C. P=QS +13 B. P=QS +14 D. Tất cả đều sai
Câu 179. Yếu tố nào sau đây không được xem là yếu tố quyết địn c h ung hàng hóa:
A. Những thay đổi về công nghệ
C. Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa B. Thị hiếu, sở thích D. Thuế và trợ cấp
Câu 180. Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=QS +10,
P=-QD+50. Nếu chính phủ quy định
giá tối đa là P=20,thì lượn h g àng hóa A. Thiếu hụt 30 C. Thừa 20 B. Thừa 3 0 D. Thiếu hụt 20
Câu 181. Hàm cầu của 1 hàng hóa là tương quan giữa
A. Lượng cầu của hàng hóa đó với giá cả của nó
C. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng chi tiêu của người
B. Lượng cầu của hàng hóa đó với tổng lợi ích tiêu dùng
D. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng doanh thu của người bán
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=1/2QS -15 , P=-1/3QD+60
Câu 182. Giá và sản lượn c g ân bằn l g à: A. Q=90 và P=30 C. Q=60 và P= 40 B. Q=70 và P=20 D. Các câu trên đều sai
Câu 183. Hệ số co dãn của cầu theo giá (ED) tại điểm cân bằn l g à: A.ED=1 C. ED =1/3 B. ED= 3 D. ED =1/9
Câu 184. Thặng dư tiêu dùng (CS) tại điểm cân bằn l g à: A. CS = 1400 C. CS =1350 B. CS=1200 D. CS =2700
Câu 185. Thặng dư sản xuất (PS) tại điểm cân bằn l g à: A. PS = 3375 C. PS =1350 B. PS=675 D. PS =2025
Câu 186. Chính phủ đánh thuế t= 10 thì điểm cân bằng mới là: A. Q=102 và P=26 C. Q=60 và P= 40 B. Q=78 và P=34 D. Các câu trên đều sai
Câu 187. Trường hợp nào đườn c
g ung của xăng sẽ dời sang trái A. Giá xăng giảm
C. Sự cải tiến trong lọc dầu
B. Mức lương của công nhân nhà máy lọc dầu tăng lên
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 188. Chọn câu đúng trong các câu sau: 22
A. Thu nhập của người t ê
i u dùng tăng làm đường cung
C . Hệ số co dãn của cung luôn nhỏ hơn 0 dịch chuyển sang phải
D. Kỳ vọng tương lai thuận lợi làm cho đường cung dịch
B. Giá của yếu tố đầu vào tăng làm đường cung chuyến sang phải dịch chuyển sang phải
Câu 189. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm làm cho hầu hết các C. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng
đường cầu dịch chuyển sang trái cầu B. Những mặt h àng thiết yếu c ó độ co dãn của cầu
D. Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá theo giá nhỏ dịch chuyển sang trái
Câu 190. Nếu phần trăm thay đổi của giá lớn hơn phần trăm thay đổi của lượng cung thì chúng ta
biết rằng cung là: A. Co dãn hoàn toàn C. Hoàn toàn không co dãn B. Co dãn nhiều D. Co dãn ít
Câu 191. Hàm cầu của một hàng hóa Q= 100-2P. Tại mức giá P=25 thì cầu hàng hóa này có mức độ co dãn theo giá là A. Co dãn đơn vị C. Hoàn toàn không co dãn B. Co dãn nhiều D. Co dãn ít
Câu 192. Khi giá các sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản phẩm A đều tăng lên. Nếu các yếu tố khác
không thay đổi thì giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm A sẽ; A. Giá tăng,lượng giảm
C. Không xác định được B. Giá tăng,lượng tăng
D. Giá giảm,lượng giảm
Câu 193. Hệ số co dãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạn l
h à -2,có nghĩa là:
A. Giá tăng 10%,lượng cầu giảm 20%
C. Giá giảm 10%,lượng cầu giảm 20 %
B. Giá tăng 10%,lượng cầu tăng 20%
D. Giá giảm 20%,lượng cầu tăng 10 %
Câu 194. Khi cung sản phẩm X trên thị trường tăng lên nhưng không làm thay đổi số lượng sản phẩm cân bằn m g
ua và bán trên thị trường,chúng ta kết luận cầu sản phẩm X : A. Co dãn đơn vị C. Hoàn toàn không co dãn B. Co dãn nhiều D. Co dãn ít
Câu 195. Khi một hàng hóa có độ co dãn của cầu theo giá là 1,khoản chi tiêu của người tiêu dùng:
A. Thay đổi cùng chiều với sự thay đổi giá
C. Thay đổi ngược chiều và bằng % như sự thay đổi của
B. Thay đổi ngược chiều với sự thay đổi giá giá
D. Không thay đổi khi giá hàng hóa thay đổi
Câu 196. Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu sản phẩm A giảm thì: A. A là hàng xa xỉ
C. A là hàng hóa thông thường B. A là hàng thứ cấp
D. A là hàng hóa thiết yếu
Câu 197. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hàng hóa thiết yếu co dãn nhiều theo giá
C. Hệ số co dãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa xa
B. Bếp gas và gas là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau xỉ nhỏ hơn 1
D. Giá của yếu tố đầu vào tăng làm đường cung dịch chuyển sang phải
Câu 198. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hàng hóa thiết yếu co dãn nhiều theo giá
C. Hệ số co dãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa xa
B. Bếp gas và gas là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau x ỉ nhỏ hơn 1
D. Giá của yếu tố đầu vào tăng làm đường cung dịch chuyển sang phải
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo; 23 Hàm cung và cầu ả
s n phẩm X có dạng: P=4Q P=-Q S +25, D+50
Câu 199. Giá và sản lượn c g ân bằn l g à: A. Q=45 và P=5 C. Q=25 và P= 25 B. Q=5 và P=45 D. Q=15 và P= 35
Câu 200. Hệ số co dãn của cầu theo giá (ED) tại điểm cân bằng là: A. ED = 1/9 C. ED = 9 B. ED= 1 D. ED =1/2
Câu 201. Thặng dư tiêu dùng (CS) tại điểm cân bằn l g à: A. CS = 12,5 C. CS =50 B. CS=25 D. CS =75
Câu 202. Thặng dư sản xuất (PS) tại điểm cân bằn l g à: A. PS = 100 C. PS =75 B. PS=50 D. PS =25
Câu 203. Chính phủ can thiệp vào thị trường với P=50,thì:
A. Thị trường dư thừa lượng Q=6,25
C. Thị trường dư thừa lượng Q=5
B. Thị trường thiếu hụt lượng Q=6,25
D. Thị trường dư thiếu hụt lượng Q=5
Câu 204. Chính phủ trợ cấp 5 đơn vị cho người tiêu dùng,thì: A. Lượng cân bằng tăng
C. Giá người tiêu dùng phải trả lớn hơn người bán
B. Lượng cân bằng giảm D. Không câu nào đúng
Câu 205. Tại điểm cân bằng nếu doanh nghiệp muốn tăng doanh thu thì phải: A. Tăng giá C. Quảng cáo nhiều hơn B. Giữ nguyên giá D. Giảm giá
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo; Hàm cung và cầu ả
s n phẩm X có dạng: P=5Q P=-2Q S +32, D+60
Câu 206. Giá và sản lượn c g ân bằn l g à: A . Q=8 và P=72 C . Q=52 và P= 4 B. Q=4 và P=52 D. Q=72 và P= 8
Câu 207. Hệ số co dãn của cầu theo giá (ED) tại điểm cân bằng là: A.ED=26 C. ED =4,5 B. ED=6,5 D. ED =18
Câu 208. Thặng dư tiêu dùng (CS) tại điểm cân bằn l g à: A. CS = 16 C. CS =20 B. CS=40 D. CS =32
Câu 209. Thặng dư sản xuất (PS) tại điểm cân bằn l g à: A. PS = 16 C. PS =20 B. PS=40 D. PS =32
Câu 210. Chính phủ can thiệp vào thị trường với P=50,thì:
A. Thị trường dư thừa lượng Q=1,4
C. Thị trường dư thừa lượng Q=2
B. Thị trường thiếu hụt lượng Q=1,4
D. Thị trường dư thiếu hụt lượng Q=2
Câu 211. Chính phủ trợ cấp 5 đơn vị cho người tiêu dùng,thì: A. Lượng cân bằng tăng
C. Giá người tiêu dùng phải trả lớn hơn người bán
B. Lượng cân bằng giảm D. Không câu nào đúng
Câu 212. Tại điểm cân bằng nếu doanh nghiệp muốn tăng doanh thu thì phải: 24 A . Tăng giá C. Quảng cáo nhiều hơn B. Giữ nguyên giá D. Giảm giá
Câu 213. Đâu không phải là nhược điểm của mô hình kinh tế kế hoạc h h óa tập trung:
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển
C. Cơ chế tập trung,quan liêu,bao cấp
B. Sản xuất không dựa trên cơ sở thị trường
D. Cấp dưới ỷ lại chờ c p ấ trên
Câu 214. Nhược điểm của mô hình kinh tế thị trường là:
A. Phân phối thu nhập không công bằng
C. Dễ xảy ra ô nhiễm môi trường, bất công xã hội,thất
B. Dễ xảy ra khủng hoảng kinh tế nghiệp D. Tất cả các câu trên
Câu 215. Những bài học căn bản về sự tác động qua lại giữa con người với nhau là :
A. Thương mại có thể làm cho mọi người đều được lợi
C. Đôi khi chính phủ có thể cải thiện được kết cục thị
B. Thị trường luôn là phương thức tốt để tổ chức hoạt trường động kinh tế D. Tất ả c các câu trên
Câu 216. Nếu MUX =1/QX; MUY =1/QY ; giá của X là 50, giá của Y là 400 và thu nhập của người
tiêu dùng là 12000. Để tối đa hóa lợi ích,người tiêu dùng sẽ mua mỗi loại hàng hóa bao nhiêu? A. X= 120; Y=15 C. X= 48; Y=24 B. X= 24; Y=27
D. Không có câu nào đúng
Câu 217. Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho 1 đơn vị hàng hóa và giá thật sự
người tiêu dùng phải trả khi mua một đơn vị hàng hóa được gọi là :
A. Tổng giá trị nhận được khi mua hàng hóa đó
C. Thặng dư của nhà sản xuất B. Độ co dãn của cầu
D. Thặng dư của người tiêu dùng
Câu 218. Giả sử người tiêu đùng dành hết tiền lương để mua 2 hàng hóa X Và Y. Nếu giá hàng hóa
X và Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 2 thì
đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ :
A. Dịch chuyển song song sang phải C. Không thay đổi
B. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải
D. Dịch chuyển song song sang trái
Câu 219. Trên đồ thị: trục tung biểu thị số lượng của sản phẩm Y; trục hoành biểu thị số lượng của
sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách bằng -3, có nghĩa là: A. MUX =3 MUY C. PX=1/3PY B. MUX = Y 3 MUX D. PX=3PY
Câu 220. Cho hàm sản xuất Q =0.5K.L . Khi gia tăng các yếu tố đ ầu vào cùng tỷ lệ thì:
A. Không thể xác định được
B. Năng suất tăng dần theo qui mô
C. Năng suất giảm dần theo qui mô
D. Năng suất không đổi theo qui mô
Câu 221. Cho hàm sản xuất Q =K2.L . Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
A. Năng suất tăng dần theo qui mô
B. Năng suất giảm dần theo qui mô
C. Năng suất không đổi theo qui mô D. Tất cả đều sai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn T
: C=Q2+2Q+100 (TC:đvt;Q:đvq)
Câu 222: Hàm chi phí trung bình ATC bằng: A. 2Q+2+1000/Q C. Q+2 B. Q+2 +1000/Q D. 2Q+2
Câu 223: Hàm chi phí biến đổi trung bình AVC bằng: 25 A. 2Q+2+1000/Q C. Q+2 B. Q+2 +1000/Q D. 2Q+2
Câu 224: Hàm chi phí biên MC bằng: A. 2Q+2+1000/Q C. Q+2 B. Q+2 +1000/Q D. 2Q+2
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn T : C=53Q+190
(TC:10.000 đvt;Q:đvq)
Câu 225: Nếu sản xuất 100.000 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình là: A. 72 C. 70 B. 53 D. Tất cả đều sai
Câu 226: Chi phí cố địn t h rung bình là: A. 190 C. 19 B. 53 D. Tất cả đều sai
Câu 227: Chi phí biên mỗi đơn vị sản phẩm là: A. 19 C. 53 B. 72 D. Tất cả đều sai
Câu 228: Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q =L2+ K2 –KL trong
đó K và L là hai yếu tố sản xuất .Năng suất biên của lao động MPL và năng suất biên của vốn MPK là A. MPL = 2K-K; MPK =2L-K C. MPL = 2L+K; MPK =2K+L B . MPL = 2L+2K-L; MPK =2K-L D. MPL = 2L-K; MPK =2 - K L
Câu 229. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau. Chi phí cố địn ( h TFC) và
chi phí biến đổi trung bình (AVC) ứng với mức sản lượn Q g =4 là: Q: 0 1 2 3 4 5 6 TC: 14 27 40 51 62 70 80 A. FC= 10 và AVC = 15 C. FC = 0 và AVC = 12 B. FC = 15 và Q = 14 D. FC=14 và AVC=12
Câu 230. Một hàm số thể hiện sản phẩm tối đa mà xí nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị thời
gian tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất gọi là : A. Một hàm sản xuất
C. Một đường cong đẳng lượng B. Một hàm đẳng phí
D. Một hàm số tổng chi phí sản xuất
Câu 231. Doanh thu biên MR là :
A. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả
C. Là độ dốc của đường tổng chi phí sản phẩm thay đổi
D. Là độ dốc của đường tổng cầu sản phẩm
B. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm 1 sản phẩm
Câu 232. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm cung
P= 10+20q,vậy hàm cung thị trường sẽ là : A. P=2000+4000Q C. Q=100P-10 B. P=Q/10 +10 D. Tất cả đều sai
Câu 233. Khi P< AVC min,xí nghiệp nên quyết địn : h
A. Sản xuất ở sản lượng có MR=MC C. Ngưng sản xuất
B. Sản xuất ở sản lượng có AVCmin
D. Sản xuất tại sản lượng có P=MC
Câu 234. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo c
, ác xí nghiệp trong trạn t g hái cân bằn d g ài hạn khi : 26 A . MR=MC=P C . P=SAC=LAC B. SMC=LMC=MR=P D. P>LAC
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Giả sử chi phí biên của 1 xí nghiệp cạnh tranh hoàn hảo M
C=3+2Q. Nếu giá thị trường là P=9
Câu 235. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp là: A. Q=3 C. Q=6 B. Q=9 D. Tất cả đều sai
Câu 236. Nếu xí nghiệp có AVC= 3+Q,TFC = 3,tổng lợi nhuận thu được là: A. 18 C. 6 B. 21 D. 15
Câu 237. Nếu chính phủ đánh thuế t=2, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp là: A. Q=3 C. Q=6 B. Q=2 D. Tất cả đều sai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Trong thị trường cạn t
h ranh hoàn hảo có 80 người mua và 60 người bán. Mỗi người mua đều có hàm
cầu giống nhau: P=-20q+164,mỗi người bán đều có hàm chi phí giống nhau là TC=3q2+24q
Câu 238. Hàm cầu thị trường là: A. P=-1600Q+164 C . Q=- 4P+656 B. Q=656-P D. Tất cả đều sai
Câu 239. Hàm cung thị trườn l g à: A. P=1440+360Q C . Q=60P-4 0 B. Q=10P-24 0 D. Tất cả đều sai
Câu 240. Giá và sản lượn c g ân bằn l g à: A. Q=400 và P=64 C . Q=256 và P=100 B. Q=64 và P=400 D. Q=100 và P= 256
Câu 241. Sản lượng mỗi doanh nghiệp sản xuất là: A. Q=40/6 C .Q=5 B. Q=400 D. Tất cả đều sai
Câu 242. Lợi nhuận mỗi doanh nghiệp thu được là: A. 133,33 C . 25306,7 B. 720 D. Tất cả đều sai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có có hàm chi phí là TC=Q2+Q+169
Câu 243. Hàm chi phí biên MC là: A. MC=2Q+1+169/Q C. MC= 169 B. MC=Q+1+169 D. MC=2Q+1
Câu 244. Hàm chi phí trung bình ATC là: A. ATC=2Q+1+169/Q C . ATC= 169 B. ATC=Q+1+169/Q D. ATC=2Q+1
Câu 245. Nếu giá thị trườn l
g à P=55, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng: A. Q=54 C. Q= 50 B. Q=27 D. Tất cả đều sai
Câu 246. Nếu giá thị trườn l
g à P=55, doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là: 27 A . ∏=540 C. ∏=952 B. ∏=560 D. Tất ả c đều sai
Câu 247. Sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp là: A. Q=13 C. Q=1 B. Q=27 D. Tất cả đều sai
Câu 248. Doanh nghiệp đóng cửa sản xuất khi: A. P=0 C.Q=1 B. P=1 D. Tất cả đều sai
Câu 249. Chọn câu sai trong các câu sau :
Trong thị trường cạn t h ranh hoàn hảo
A. Người mua và người bán có thông tin hoàn hảo
C. Các doanh nghiệp là người định giá B. Các doanh nghiệp ề
đ u bán 1 sản phẩm đồng nhất
D. Có rất nhiều người bán
Câu 250. Khi doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa thì:
A. Doanh thu biên bằng chi phí biên
C. Sự chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là cực đại
B. Độ dốc đường tổng doanh thu bằng độ dốc đường tổng D. Tất cả đều đúng chi phí
Câu 251. Đối với 1 doanh nghiệp cạn t h ranh hoàn hảo d
, oanh thu biên MR sẽ:
A. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình
C. Bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình
B. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu trung bình D. Tất cả đều sai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có có hàm chi phí là TC=Q2+50Q+5000
Câu 252. Hàm chi phí biên MC là: A. MC=2Q+50+5000/Q C. MC= 5000 B. MC=2Q+5000 D. MC=2Q+50
Câu 253. Hàm chi phí trung bình ATC là: A. ATC=2Q+5000/Q C. ATC= 5000/Q B. ATC=Q+50+5000/Q D. ATC=2Q+50
Câu 254. Nếu giá thị trườn l
g à P=200, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận ạ
t i mức sản lượng: A. Q=125 C. Q= 75 B. Q=150 D. Tất cả đều sai
Câu 255. Nếu giá thị trườn l
g à P=200, doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là: A. ∏=540 C. ∏=952 B. ∏=625 D. Tất cả đều sai
Câu 256. Doanh nghiệp đóng cửa sản xuất khi: A. P=50 C. Q=50 B. P=70,71 D. Tất cả đều sai
Câu 257. Nếu Doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền và có hàm cầu thị trường P =-2Q
+ 500, mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là: A. Q=112,5; P = 275 C. Q=75, P=350 B. Q=150; P=200 D. Tất cả đều sai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về chi phí sản xuất như sau: Q: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TVC: 100 160 200 220 240 270 320 400 560 860 28
Biết rằng chi phí cố định t rung bình ở mức sản lượng thứ 10 là 70đ/SP Câu 258. Tổn c
g hi phí cố định TFC của doanh nghiệp là: A. TFC = 100 C. TFC=1560 B. TFC=700 D. Tất cả đều sai
Câu 259. Doanh nghiệp có lãi khi: A. P= 100 C. P= 45 B. p= 105 D. Tất cả đều sai
Câu 260. Doanh nghiệp đóng cửa sản xuất khi: A.P=55 C . P=6 B. P=45 D. P=8
Câu 261. Chi phí biên tại sản lượng Q=10 bằng: A. MC= 300 C . MC= 156 B. MC= 105 D. Tất cả đều sai
Câu 262. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 100 doanh nghiệp giống hệt nhau, mỗi doanh nghiệp có
1 hàm chi phí biên MC= q-5, đường cung ngắn hạn của thị trườn l g à:
A. P=100Q-500 C. Q=100P+500 B. Q=-1/100P+5 D. Tất cả đều sai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trườn c
g ó hàm cầu P = 16 – Q + 24/Q. Hàm tổn c
g hi phí của doanh nghiệp là: TC = 43 + 4Q.
Câu 263. Khi Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu, giá và sản lượn b g án là: A. Q=13,7 và P=4 C. Q=6 và P=14 B. Q= 8 và P=11 D. Tất cả đều sai
Câu 264. Khi Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, giá và sản lượng bán
là: A. Q=6 và P=14 C. Q=13,7 và P=4 B. Q= 8 và P=11 D. Tất cả đều sai
Câu 265. Khi Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa sản lượn b
g án mà không bị lỗ, giá và
sản lượng bán là: A . Q=6 và P=14 C . Q=13,7 và P=4 B. Q= 8 và P=11 D. Tất cả đều sai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Chị B đang làm cho 1 công ty với mức lương 1 0triệu đồng/tháng, chị B có nhà cho thuê mỗi tháng 10 triệu ồ
đ ng. Chị B có ý định nghỉ việc ,lấy lại nhà cho thuê để mở quán trà sữa. Dự kiến mỗi tháng
chị B phải thuê 3 nhân viên bán hàng với mức lương mỗi nhân viên là 1,5 triệu đồng/tháng; Tiền
điện, nước, điện thoại hàng tháng 5 trđ. Chi phí quảng cáo hàng tháng 1 trđ. Tiền thuế dự kiến hàng
tháng 4 trđ. Các chi phí khác 1 trđ/tháng. Doanh thu dự kiến mỗi tháng là 120 triệu đồng, tiền mua
nguyên liệu trà sữa 80 triệu, tiền trả lãi vay hàng tháng là 1,5 triệu đồng.
Câu 266. Chi phí cơ hội khi chị B mở quán trà sữa bằng:
A. 10 triệu đồng C. 120 triệu đồng B. 20 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 267. Chi phí kế toán khi chị B mở quán trà sữa bằng: A. 94 triệu đồng C. 97 triệu đồng B. 117 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 268. Chi phí kinh tế khi chị B mở quán trà sữa bằng: A. 114 triệu đồng C. 97 triệu đồng B. 117 triệu đồng D. 107 triệu đồng
Câu 269. Lợi nhuận kinh tế khi chị B mở quán trà sữa bằng: 29 A . 23 triệu đồng C . 26 triệu đồng B. 13 triệu đồng D. 3 triệu đồng
Câu 270. Để tối đa hóa sản lượn b
g án mà không bị lỗ,doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất theo nguyên tắc: A . P=ATC C . TR=TC B. MR=MC D. A & C đúng
Câu 271. Để tối đa hóa lợi nhuận,doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất theo nguyên tắc : A. P=ATC C. TR=TC B. MR=MC D. P=ATC min
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Có 100 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm cầu cá nhân là như nhau và có dạng
P=2200-5q. Chỉ 1 xí nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X,có hàm chi phí sản xuất là: TC= 1/10Q2+400Q+3.000.000.
Câu 272. Hàm cầu thị trường là: A. P=22.000-500 Q C . P=-1/20Q+2200 B. P=-1/10Q+2200 D. P=1/20Q+2200
Câu 273. Hàm chi phí biên của xí nghiệp là: A. MC=2/10Q+400 C. MC=-1/10Q+2200 B. MC=1/10Q+400 D. MC=-1/5Q+400
Câu 274. Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là: A. MR=-1/20Q+2200 C. MR=-1/10Q+2200 B. MR=1/10Q+2200 D. MR=-1/5Q+2200
Câu 275. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A. Q=7200; P = 1800 C. Q=5500, P=1925 B. Q=6000; P=1900 D. Q=2120, P=1800
Câu 276. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp nếu chính phủ đánh thuế 150đ là: A . P = 1840; Q=7200 C . P = 1925; Q=5500 B. P = 1990; Q=6000 D. P = 1800; Q=7200
Câu 277. Nếu doanh nghiệp muốn tối đa hóa sản lượn m g
à không bị lỗ thì sẽ ấn định giá bán là: A. P = 1700 C. P = 1400 B. P = 2100 D. P = 1800
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàncó: Hàm số cầu ả
s n phẩm là:Q=-10P+3.000 Hàm tổn c
g hi phí là:TC=1/10Q2+180Q+6000
Câu 278. Hàm chi phí biên của doanh nghiệp là: A. MC=2Q+60 C. MC=Q+60 B. MC=2Q+60+2000/Q D. MC =Q+60 +2000/Q
Câu 279. Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là: A. MR=2Q+60 C. MR= 300-4Q2 B. MR=300-4 Q D. MR= 300-2 Q
Câu 280. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
là:
A. P = 180; Q=60 C. P = 60; Q=60 B. P = 220; Q=40 D. P = 140; Q=40 30
Câu 281. Doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là: A. ∏=12800 C . ∏=2800 B. ∏=1600 D. Tất cả đều sai
Câu 282. Hệ số sức mạnh độc quyền của doanh nghiệp là: A. L=4/11 C. L=0,57 B. L=0 D. Tất cả đều sai
Câu 283. Tổn thất xã hội (DWL) khi có độc quyền là: A. DWL=2400 C. DWL=800 B. DWL=1600 D. DWL=400
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Có 1 xí nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X trên thị trườn c
g ó hàm cầu Q= 3000-10P ,có hàm chi
phí sản xuất l à: TC= 1/10Q2+180Q+6.000.
Câu 284. Hàm chi phí biên của xí nghiệp là: A. MC=1/10Q+180 C. MC=1/5Q+180 B. MC=1/5Q+180+6000/Q D. MC =1/10Q+180 +6000/Q
Câu 285. Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là: A. MR=3000Q-20Q C. MR= 300-1/5Q B. MR=3000-20 Q D. MR= 1/5Q+180
Câu 286. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
là: A. P = 300; Q=270 C. P = 270; Q=300 B. P = 220; Q=40 D. Tất cả đều sai
Câu 287. Doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là: A. ∏=3000 C . ∏=2800 B. ∏=1200 D. Tất cả đều sai
Câu 288. Hệ số sức mạnh độc quyền của doanh nghiệp là: A. L=1/8 C. L=1/9 B. L=1/3 D. Tất cả đều sai
Câu 289. Mức giá và sản lượng tối đa hóa doanh thu của doanh nghiệp
là:
A. P = 300; Q=270 C. P = 150; Q=300 B. P = 150; Q=1500 D. Tất cả đều sai
Câu 290. Minh họa nào sau đây là tốt nhất cho một hãng hoạt động trong thị trường cạnh tranh độc quyền :
A . Một hãng sản xuất ô tô
C . Một nhà máy phát điện
B. Một hộ nông dân sản xuất lúa
D. Một tiệm sản xuất bánh ngọt
Câu 291. Đặc điểm của mô hình đường cầu lập dị là:
A. Nếu tôi tăng giá thì chỉ có tôi hành động, những người C . A & B đều đúng khác sẽ không thay tôi D. A & B đều sai
B. Nếu tôi giảm giá thì những người khác tăng giá
Câu 292. Đường cầu của thị trường cạn t
h ranh độc quyền có dạn g P -1 = /2Q+50, đườn d g oanh
thu biên của doanh nghiệp cạn
h tranh độc quyền là: A . MR=1/2Q +50 C . MR= -Q+50 B. MR= -1/4Q+50 D. Tất cả đều sai
Câu 293. Thị trường có vài hạn chế trong việc gia nhập và nhiều doanh nghiệp bán sản phẩm phân biệt là: 31 A . Cạnh tranh hoàn hảo
C . Cạnh tranh độc quyền B. Độc quyền D. Bán độc quyền
Câu 294. Trong mô hình đường cầu ậ
l p dị,nếu 1 hãng giảm giá thì:
A. Các hãng khác cũng sẽ giảm giá
C. Các hãng khác sẽ tăng giá
B. Các hãng khác cạnh tranh không dựa vào giá cả D. B & C đúng
Câu 295. Hãng nên thuê thêm lao động khi doanh thu sản phẩm biên MRP của lao động: A. Bằng tiền lương C. Nhỏ hơn tiền lương B. Lớn hơn tiền lương
D. Tùy tình huống cụ thể
Câu 296. Chọn câu đúng:
A. Cùng một mức lương thì hãng độc quyền bao giờ cũng
C. Cùng một mức lương thì hãng độc quyền thuê bằng
thuê ít nhân công hơn so với hãng CTHH nhân công như CTHH
B. Cùng một mức lương thì hãng độc quyền bao giờ
D. Khi MRPL> W : Hãng nên cắt giảm lao động
cũng thuê bằng nhân công hơn so với hãng CTHH
Câu 297. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cung lao động: A. Tiền lương
C. Áp lực về kinh tế xã hội B. Áp lực về kinh tế D. Tất cả các câu trên Câu 298. Đườn C
g UNG đối với 1 hãng thuê lao độn t
g rong thị trường cạn t
h ranh hoàn hảo là: A. Đường dốc lên C. Thẳng đứng
B. Nằm ngang và song song với trục hoành D. Có hình chữ U
ng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo Giả định h
àm sản xuất của 1 xí nghiệp là Q = 12L –L2(L từ 0 đến 6, L là lượng lao động / ngày, Q là
sản lượng /ngày).
Câu 299. Tìm đường cầu lao động của xí nghiệp nếu sản phẩm bán với giá P =10$/sp trên thị
trường Cạnh tranh hoàn hảo A. MRPL= -2L+12 C. MRPL= - 1/5L+12/10 B. MRPL= -20L+120
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 300. Xí nghiệp sẽ thuê bao nhiêu lao độn k g hi w= 30$/ngày: A. 3 C. 5 B. 4,5
D. Tất cả các câu trên đều sai