-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm lí thuyết este môn Hóa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Cho các phản ứng sau:1) Thủy phân este trong môi trường axit.2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.Các phản ứng không được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Hóa học (HVNN) 2 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Trắc nghiệm lí thuyết este môn Hóa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Cho các phản ứng sau:1) Thủy phân este trong môi trường axit.2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.Các phản ứng không được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hóa học (HVNN) 2 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48541417
trắc nghiệm lí thuyết este
Câu 1: Cho các phản ứng sau :
1) Thủy phân este trong môi trường axit.
2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.
3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.
4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.
5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.
Các phản ứng không được gọi là phản ứng xà phòng hóa là: A.1,2,3,4 B.1,4,5 C.1,3,4,5 D.3,4,5
Câu 2: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây? A. Axit acrylic
B. Metyl metacrylat C. Axit metacrylic D. Etilen
Câu 3: Tìm câu sai. Giữa lipit và este của ancol với axit đơn chức khác nhau về :
A. gốc axit trong phân tư
B. gốc ancol trong lipit cố định là của glixerol
C. gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo
D. bản chất liên kết trong phân tư Câu
4: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng. A.HCHO
B.HCOOCH3 C.HCOOC2H5 D.Cả 3 chất trên.
Câu 5: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac D.Dung dịch Na2CO3 Câu 6: Đặc
điểm của phản ứng este hóa là:
A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì.
B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác.
Câu 7: Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp : A. ancol và axit B. ancol và muối C. muối và nước D. axit và nước
Câu 8: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5COOH
Câu 9: (ĐH khối A 2008): Phát biểu đúng là:
A.Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B.Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C.Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D.Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 10: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:
C2H5COOCH3 LiAlH 4 A + B. Vậy A, B lần lượt là:
A.C2H5OH, CH3COOH B.C3H7OH, CH3OH C.C3H7OH, HCOOH D.C2H5OH, CH3CHO
Câu 11: Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi:
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.
B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este. D. Cả 2 biện pháp A, C
Câu 12: Dùng những hoá chất nào để nhận biết axit axetic (1), axit acrylic (2), anđehit axetic (3), metyl axetat (4)?
A. quỳ tím, nước brôm, dd agNO3/NH3
B. quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, dd NaOH D. Cả A,B
Câu 13:Đối với phản ứng este hoá, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng?
(1) Nhiệt độ (2) Bản chất các chất phản ứng
(3) Nồng độ các chất phản ứng (4) Chất xúc tác lOMoAR cPSD| 48541417
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1) (3) (4) D. (1) (2) (3) (4)
Câu 14: Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là:
A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni C. Tham
gia phản ứng với axit vô cơ D. Tham gia phản ứng este hoá Câu 15. Phản ứng thủy phân
este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng: A.Este hóa B. Xà phòng hóa C. Tráng gương D. Trùng ngưng
Câu 16:Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A.Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B.Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol trắng và axit sunfuric đặc.
C.Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.
D.Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc. Câu
17: Chọn phát biểu sai: Este là :
A. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa rượu và axit.
B. Hợp chất hữu cơ chứa nhóm –COO –
C. Sản phẩm khi thế nhóm –OH trong axit bằng –OR’.
D. Dẫn xuất của axit cacboxylic.
Câu 18: Este có công thức phân tư C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO2 = số mol H2O
B. số mol CO2 > số mol H2O
C. số mol CO2 < số mol H2O
D. không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 20: Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol no, đơn chức là:
A. CnH2n–1COOCmH2m+1 B. CnH2n–1COOCmH2 m– 1
C. CnH2n+1COOCmH2m–1 D. CnH2n+1COOCmH2 m +1
Câu 21: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac
D. Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 22: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5
Câu 23: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa : A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO
Câu 24: Chất nào dưới đây không phải là este? A.CH3COOCH3 B.CH3OCOH C.CH3COOH D.HCOOC6H5
Câu 25: Số đồng phân este ứng với công thức phân tư C5H10O2 là: A.10 B.9 C.7 D.5
Câu 26: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A.C2H5COOH, CH2=CH-OH B.C2H5COOH, HCHO C.C2H5COOH, CH3CHO D.C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 27:C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH? A.5 đồng phân. B.6 đồng phân. C.7 đồng phân. D.8 đồng phân
Câu 28:Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Y→Z→C2H6. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3CH2OH. C. CH2=C(CH3)-CHO. D. CH3CH2CH2OH
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích
khí O2 cần dùng cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức của este đem đốt là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7
Câu 30:Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dụng dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác
dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ, X có công thức phân tư nào sau đây? A. HCHO B. HCOOH C.HCOONH4 lOMoAR cPSD| 48541417 D. A, B, C đều đúng
Câu 31: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tư C5H10O2 có thể tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na: A.5 B.4 C.3 D.9
Câu 32: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi
cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa? A.1,3,4 B.3,4 C1,4 D. 4
Câu 33: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào? O/H A. H + 2/Ni B. Na C. H2 D. Cả a, c
Câu 34: Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương? A. HCOOC2H5 B. (CH3COO)2CH3 C. CH3COOC2H5
D. Không có chất nào trong những chất trên.
Câu 35: Để điều chế phenyl axetat có thể dùng phản ứng nào sau đây? A.
CH3COOH + C6H5OH CH3COOC6H5 + H2O B.
CH3OH + C6H5COOH C6H5COOCH3 + H2O C.
(CH3CO)2O + C6H5OH CH3COOC6H5 + CH3COOH D.
CH3COOH + C6H5Cl CH3COOC6H5 + HCl Câu 36: Cho dãy chuyển hoá sau :
H 2O( HgSO4 ,800 C )
O / Mn2 X ? C A, B, X lần lượt là: 2 H 2 A B
CH3COOCH CH 2
A. CH2 = CH – OH , CH3COOH, CH 2= CH2
C. CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – OH B. CH3CHO, CH3COOH, C2H2
D. CH3CHO, CH3OH, CH2 = CHCOOH
Câu 37: Một este có công thức phân tư là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl
xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là:
A. HCOO – CH=CH – CH3 B. CH3COO – CH = CH2 C. HCOO – C(CH3) = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3
Câu 38: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản
ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là A.CH3–COO–CH=CH2 B.H–COO–CH2–CH=CH2 C. H–COO–CH=CH–CH3 D.CH2=CH–COO–CH3
Câu 39: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B.CH3COOH,CH3CH2CH2OH,CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 40: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng. A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 ( n ≥ 3) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)