Trắc nghiệm Lịch sử văn minh thế giới kỳ 2 (2022 - 2023) | Đại học Sư Phạm Hà Nội
Trắc nghiệm Lịch sử văn minh thế giới kỳ 2 (2022 - 2023) | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Preview text:
AI CẬP
Câu 1. Các Đại Kim Tự Tháp của Ai Cập ược xây dựng năm nào? a. 2500 TCN b. 2600 TCN c. 2700 TCN d. 2800 TCN
Câu 2. Nền văn minh Ai Cập thuộc vùng ất nào trên bản ồ thế giới? a. Trung Đông b.Trung Bắc châu Phi
c. Đông bắc châu Phi d.Tây Bắc châu Phi
Câu 3. Tác phẩm nào sau ây ược cho là biểu tượng quyền lực của Pharaoh?
a. Kim tự tháp Khufu b. Đền thờ Luxor
c. Tượng nhân sư Sphinx d. Đền Karnak
Câu 4. Người Ai Cập cổ ã phát minh ra loại lịch nào? a. Dương lịch b. Âm lịch
c. Cả âm lịch và dương lịch d. Nông lịch
Câu 5. Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là người ầu tiên thống nhất ất nước Ai Cập? a. Narmer b. Djeser c. Kheops d. Ramses I
Câu 6. Các Pharaoh của Ai Cập ược cho có nguồn gốc từ âu? a. Do các thần linh cử xuống
b. Nguồn gốc từ người Do Thái
c. Nguồn gốc từ các thần linh d. Cả 3 ều úng
Câu 7. Người Ai Cập lưu giữ chữ viết của mình trên chất liệu nào a. Da thú b. Thẻ tre
c. Bản khắc trên á d. Giấy cói
Câu 8. Vua của Ai Cập cổ ại thường ược gọi với chức danh gì? a. Vua c. Pharaoh
b. Hoàng ế d. Người vĩ ại
Câu 9. Đại Kim tự tháp của Ai Cập cổ ại là… a. Khephren c. Menkaure b. Djeser d. Kheops
Câu 10. Theo lịch của người Ai Cập, thì 1 tuần có mấy ngày? a. 7 ngày b. 10 ngày lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) c. 12 ngày d. 15 ngày
Câu 11. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tiến hành một cuộc cải cách tôn giáo, ề xướng tôn
giáo thờ thần A-ten vì sao?
a. muốn phá bỏ quyền lực của tập oàn tăng lữ thờ thần A-môn.
b. uy quyền của tôn giáo thờ thần A-môn không còn áp ứng yêu cầu thu phục lòng dân và tiến
hành chiến tranh xâm lược nữa.
c. ông muốn trở thành vị thần tối cao của tôn giáo, không chỉ nắm vương quyền mà cả thần quyền.
d. muốn có một thứ vũ khí tinh thần mới ể xoa dịu và khống chế nô lệ, dân nghèo.
Câu 12. Mối quan tâm lớn nhất trong thành tựu văn minh Ai Cập là lĩnh vực nào?
A. Toán học B.Thiên văn học C. Kiến trúc D. Tôn giáo
Câu 13. Chữ viết Ai Cập cổ ại buổi ban ầu là dạng chữ: a. Tượng thanh b. Tượng hình c. Biểu ý d. Ghi âm
Câu 14. Các Pharaoh xây dựng các Kim Tự Tháp nhằm mục ích gì? a. Bảo quản xác của mình
b. Tưởng niệm sự vĩ ại của mình
c. Lưu giữ thông tin của mình d. Cả 3 ều úng
Câu 15. Ở Ai Cập cổ ại, người nào có thực quyền hơn Pharaoh? a. Thầy Tư tế b. Nữ hoàng
c. Thần linh d. Các quan ịa phương
Câu 16. Vị thần nào của Ai Cập có khả năng phán xét cuộc sống vĩnh hằng? a. Thần Ra b. Thần Nut
c. Thần Osiris. d. Thần Ghep
Câu 17. Ở Ai Cập cổ ại, vật liệu chủ yếu nào sử dụng ể xây dựng các công trình lăng mộ? a. Đất sét b. Đồng c. Đá d. Sắt
Câu 18. Những người nào của Ai Cập ược ào tạo chữ viết? a. Quý tộc và các thầy tư tế 2
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
b.Các thầy tư tế và những người ghi chép thuê c. Chỉ có Pharaoh d.Cả 3 ều úng
Câu 19. Tôn giáo chính của người Ai Cập cổ ại là tôn giáo nào? a. Bái hỏa giáo b. Đa thần giáo
c. Bà la môn giáo d. Sikh giáo
Câu 20. Người Ai Cập cổ ại tạo ra lịch nhằm mục ích gì? a. Tiên oán các trận lụt của sông Nile
b. Tiên oán ường i của các vì sao c. Tiên oán thiên tai d. Cả 3 ều ún
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-duy-tan/lich-suvan-minh-the-gioi-
1/vanminhaicap-sv-lich-su-van-minh-the-gioi1/19732916
Ai cập + Lưỡng Hà (chưa check)
Câu 1. Các con sông có tác ộng ến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại là:
A. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Nin, sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
Câu 2. Từ khoảng thiên niên kỉ IV TCN, cư dân Ai Cập sống trong: A. Công xã. D. Làng xã. lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) C. Phường hội. D. Ven các con sông lớn.
Câu 3. Đứng ầu nhà nước Ai Cập là: A. Hoàng ế. B. En-xi. C. Tăng lữ. D. Pha-ra-ông.
Câu 4. Đứng ầu nhà nước Lưỡng Hà ược gọi là: A. En-xi. B. Thiên tử. C. Quý tộc quan lại. D. Hoàng ế.
Câu 5. Các nhà nước thàng bang ở Lưỡng Hà ra ời vào khoảng: A. Đầu thiên niên kỉ thứ I TCN.
B. Cuối thiên niên kỉ thứ II TCN.
C. Đầu thiên niên kỉ thứ III TCN.
D. Khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN. ‘ 4
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
Câu 6. Cư dân Ai Cập viết chữ trên: A. Đất sét. B. Mai rùa. C. Thẻ tre. D. Giấy Pa-pi-rút.
Câu 7. Chữ viết của người Lưỡng Hà là: A. Chữ hình nêm. B. Chữ tượng hình. C. Chữ hình triện.
D. Chữ viết trên ất sét.
Câu 8. Thành tựu văn hóa thuộc về người Ai Cập là: A. Viết chữ trên ất sét.
B. Giỏi về số học, sử dụng hệ thống ếm lấy số 60 làm cơ sở.
C. Biết tính diện tích các hình
D. Có tục ướp xác, giải phẫu phát triển.
Câu 9. Công trình nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà là: A. Kim tự tháp Kê-ốp. B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Đấu trường Cô-li-dê. lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
D. Vạn Lí Trường Thành.
Câu 10. Ai Cập cổ ại ược hình thành ở lưu vực: A. Sông Nin. B. Sông Hằng. C. Sông Ấn. D. Sông Dương Tử.
Câu 11. Ai Cập nằm ở: A. Đông Phi. B. Tây Á. C. Đông Bắc châu Phi. D. Tây Phi.
Câu 12. Tên gọi Lưỡng Hà là:
A. Vùng ất giữa hai con sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ.
B. Vùng ất giữa hai con sông Nin và Ti-gơ-rơ.
C. Vùng ất giữa sông Ấn và sông Hằng.
D. Vùng ất giữa hai con sông Nin và Ơ-phơ-rát.
Câu 13. Đoạn tư liệu sau miêu tả về con sông nào? 6
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
“Về mùa xuân, nước sông dâng cao, mang phù sau màu mỡ bồi ắp cho vùng hạ lưu, biến vùng
cửa sông trở thành ồng bằng, bờ biển của vịnh Ba Tư phải lùi xa gần 200km”. A. Sông Nin. B. Sông Ti-gơ-rơ. C. Sông Ơ-phơ-rát.
D. Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ.
Câu 14. Mê-nét ã thống nhất các công xa thành nhà nước Ai Cập vào khoảng: A. Năm 3 000 TCN. B. Năm 3 100 TCN. C. Năm 3 200 TCN. D. Năm 3 300 TCN.
Câu 15. Từ khi thành lập nhà nước, Ai Cập ã trải qua bao nhiêu giai oạn? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 16. Người Ai Cập bị người La Mã xâm lược và thống trị vào: A. Giữa thế kỉ I TCN. lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) B. Cuối thế kỉ I TCN. C. Giữa thế kỉ I TCN. D. Thế kỉ I TCN.
Câu 17. Người Lưỡng Hà bị người Ba Tư câm lược vào năm: A. 439 TCN. B. 539 TCN. C. 359 TCN. D. 439 TCN.
Câu 18. Nhà nước do vua ứng ầu và toàn quyền gọi là: A. Nhà nước quân chủ lập hiến.
B. Nhà nước phong kiến tập quyền. C. Nhà nước ế chế
D. Nhà nước quân chủ chuyên chế. 2. THÔNG HIỂU (14 CÂU)
Câu 1. Nhận ịnh nào sau ây không úng khi nói về iều kiện tự nhiên của Ai Cập:
A. Là một thung lũng hẹp và dài nằm dọc theo lưu vực sông Nin. 8
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
B. Sông Nin trở thành con ường giao thông chính, kết nối giữa các vùng, thúc ẩy quá trình
phát triển kinh tế hàng hải. C. Giáp sa mạc A-ra-bi-an và vịnh Ba tư.
D. Sử gia Hy Lạp Hê-rô-ốt từng viết: “Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin”.
Câu 2. Đặc iểm nào không phải của sông Nin ở Ai Cập, sông sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát ở Lưỡng Hà là:
A. Cung cấp nguồn nước dồi dào cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.
B. Bồi ắp phù sa tạo nên những cánh ồng màu mỡ.
C. Thúc ẩy phát triển kinh tế hàng hải.
D. Quanh năm mưa lũ, gây thiệt hại và khó khăn cho cư dân.
Câu 3. Điều nào sau ây là úng khi nói về thành tựu liên quan ến lịch pháp của người Ai Cập:
A. Chia một năm có 360 ngày.
B. Làm ra lịch dựa trên sự quan sát sự chuyển ộng của Mặt trăng quay quanh Trái ất.
C. Chia mỗi tháng có 29 ngày.
D. Biết làm ồng hồ cát.
Câu 4. Điều kiện tự nhiên nào dưới ây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại: A. Có nhiều con sông lớn.
B. Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác với nhiều ồng bằng rộng lớn. lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
C. Lượng mưa phân bố ều ặn theo mùa.
D. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 5. Kinh tế nông nghiệp phát triển sớm và mạnh ở hai quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại do:
A. Được các con sông lớn bồi ắp phù sa, tạo nên những ồng bằng màu mỡ.
B. Địa hình chia cắt, những vùng ồng bằng nhỏ và hẹp.
C. Giáp Địa Trung Hải và vịnh Ba Tư cung cấp nguồn nước tưới dồi dào.
D. Các Pha-ra-ông và En-xi ưa ra những chính sách phát triển kinh tế nông nghiệp.
Câu 6. Ngành sản xuất phát triển sớm nhất ở các quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại là: A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Thủ công nghiệp.
Câu 7. Người Lưỡng Hà ã phát triển hệ ếm lấy số nào làm cơ sở: A. 50. B. 60. C. 70. 10
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) D. 80.
Câu 8. Loại chữ viết ầu tiên của loài người là: A. Chữ tượng hình hình. B. Chữ tượng ý. C. Chữ giáp cốt. D. Chữ triện.
Câu 9. Nhà nước Ai Cập cổ ại sớm hình thành và phát triển ở lưu vực sông Nin vì:
A. Có iều kiện thuận lợi cho con người sinh sống và phát triển.
B. Cư dân ở ây sớm phát minh ra công cụ lao ộng bằng kim loại.
C. Đây vốn là ịa bàn cư trú của người nguyên thủy.
D. Do có iều kiện thuận lợi ể phát triển hoạt ộng buôn bán.
Câu 10. Nhận ịnh nào dưới ây không úng khi nói về nông nghiệp của Ai Cập và Lưỡng Hà:
A. Phát minh ra máy cày, biết sử dụng sức kéo của ộng vật ể cày ruộng.
B. Người Ai Cập và Lưỡng Hà ã biết làm nông nghiệp từ 5 000 năm trước.
C. Biết ắp ê và làm hệ thống kênh mương tưới tiêu. lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
D. Do nhu cầu chinh phục các dòng sông, phát triển kinh tế,... nên người Ai Cập và Lưỡng Hà có
nhiều phát minh quan trọng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 11. Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có iểm chung về thành tựu văn hóa: A. Viết chữ trên giấy.
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Xây dựng nhiều tượng Nhân sư. D. Có tục ướp xác.
Câu 12. Pha-ra-ông có nghĩa là: A. Người ứng ầu.
B. Kẻ ngự trị trong cung iện. C. Hoàng ế.
D. Người có năng lực siêu nhiên.
Câu 13. Nhận ịnh nào sau ây không úng về thành tự văn hóa của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại:
A. Người Lưỡng Hà biết tính theo hệ ếm 60, tính ược diện tích các hình, biết làm lịch một năm có 12 tháng.
B. Người Ai Cập dùng hình vẽ thực ể biểu ạt ý niệm gọi là chữ tượng hình. 12
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
C. Kĩ thuật ướp xác của người Lưỡng Hà còn nhiều iều bí ẩn mà ngày nay các nhà khoa học ang tìm lời giải áp.
D. Người Ai Cập có công trình kiến trúc tiêu biểu nhất là kim tự tháp và tượng Nhân sư.
Câu 14. Đâu không phải là thành tựu văn hóa của người Ai Cập? A. Phát minh ra giấy.
B. Đã biết làm những phép tính theo hệ ếm thập phân. C. Phát minh ra lịch.
D. Phát minh ra bảng chữ cái La-tinh. 3. VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1. Lịch ra ời sớm ở Ai Cập và Lưỡng Hà vì yêu cầu: A. Phục vụ sản xuất nông nghiệp.
B. Phục vụ việc chiêm tinh, bói toán.
C. Phục vụ yêu cầu học tập.
D. Thống nhất các ngày tế lễ trong cả nước.
Câu 2. Người Ai Cập giỏi về hình học vì:
A. Phải o lại ruộng ất và xây dựng các công trình ền tháp.
B. Phải phân chia ruộng ất cho nông dân.
C. Phải xây dựng các công trình kiến trúc. lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
D. Phải xây dựng các công trình thủy lợi.
Câu 3. Các công trình kiến trúc ở Ai Cập và Lưỡng Hà thường ồ sộ vì muốn thể hiện:
A. Sức mạnh của ất nước.
B. Sức mạnh của thần thánh.
C. Sức mạnh và uy quyền của nhà vua.
D. Tình oàn kết dân tộc.
Câu 4. Một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta ang thừa hưởng từ chính phát
minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại là: A. Hệ ếm 60. B. Âm lịch. C Bánh xe, cái cày. D. Cả A, B, C ều úng.
Câu 5. Việc hình thành nhà nước ở lưu vực các dòng sông lớn ã tạo ra khó khăn cơ bản gì cho
cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ ại? A. Tình trạng hạn hán kéo dài.
B. Sự chia cắt về lãnh thổ.
C. Sự tranh chấp giữa các nôm 14
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
D. Tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hằng năm.
Câu 6. Đọc oạn tư liệu sau về nội dung trong luật Ha-mu-ra-bi (Lưỡng Hà):
“Trẫm, một vị vua quang minh và ngoan ạo, phát huy chính nghĩa ở ời, diệt trừ kẻ gian ác, không
tuân theo pháp luật, làm cho kẻ mạnh không hà hiếp kẻ yếu, làm cho Trẫm giống như thần Sa-mat,
soi ến dân en, tỏa ánh sáng khắp mặt ất. Hãy cho biết oạn tư liệu trên cụ thể ược cho là ang nói lên iều gì?
A. Nhà nước hình thành ể cai quản xã hội theo luật pháp.
B. Nhà nước hình thành trên cơ sở nhu cầu trị thủy, làm thủy lợi.
C. Nhà nước do vua ứng ầu và có toàn quyền.
D. Nhà vua cai trị ất nước theo luật pháp tiến bộ.
Câu 7. Gọi lịch của các cư dân ở các quốc gia cổ ại Phương Đông là “nông lịch” vì:
A. Do nông dân sáng tạo ra.
B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
C. Dựa vào sự chuyển ộng của mặt trăng.
D. Dựa vào kinh nghiệm canh tác lúa nước. 4. VẬN DỤNG CAO (7 CÂU) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
Câu 1. Thành tựu văn hóa của cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà không còn tồn tại ến tận ngày
nay là: A. Kim tự tháp. B. Tượng nhân sư. C. Toán học. D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 2. “Ai Cập là quà tặng của sông Nin” là câu nói nổi tiếng của nhà sử gia: A. Hê-rô-dốt. B. Tu-xi-ít. C. Pô-li-biu-xơ. D. Xi-xê-rông.
Câu 3. “Tặng phẩm” mà sông Nin không mang tới cho Ai Cập cổ ại là:
A. Bồi ắp phù sa tạo nên những cánh ồng màu mờ, thuận lợi cho phát triển sản xuất nông nghiệp.
B. Trở thành con ường giao thông chính, kết nối các vùng, thúc ẩy quá trình phát triển kinh tế hàng hải ở Ai Cập.
C. Mực nước lên xuống hai mùa trong năm không ổn ịnh.
D. Lớp ất mềm, xốp, dễ canh tác. 16
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
Câu 4. Nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà hình thành sớm ngay cả khi chưa có ồ sắt vì:
A. Đất ai màu mỡ, dễ canh tác.
B. Kinh tế nông nghiệp phát triển sớm, năng suất cao, tạo ra sản phẩm dư thừa.
C. Nhu cầu hợp tác làm thủy lợi, chinh phục các dòng sông. D. Cả A, B, C ều úng.
Câu 5. Chiều cao của Kim tự tháp Kê-ốp là: A. 247m. B. 147m. C. 274m. D. 174m.
Câu 6. Kì quan duy nhất của thế giới cổ ại còn tồn tại ến ngày nay là: A. Tượng thần Zeus. B. Đền Artemis. C. Kim tự tháp Giza. D. Hải ăng Alexandria.
Câu 7. Trong lĩnh vực toán học, cư dân nước nào ở phương Đông cổ ại thành thạo về số học? Vì sao? lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
A. Trung Quốc - vì cư dân phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúc.
B. Ai Cập - vì cư dân phải o ạc lại ruộng ất hằng năm do phù sa bồi ắp.
C. Lưỡng Hà - vì cư dân phải i buôn bán.
D. Ấn Độ - vì cư dân phải tính thuế ruộng ất hàng năm. Ấn ộ 1. (0.5 Point)
Người Ấn Độ tự hào rằng: “Cái gì không thấy ược ở trong… thì cũng không thấy ược ở Ấn Độ”. A. Ramayana B. Veda C. Sakuntala
D. Mahabharata là bộ sử thi miêu tả toàn cảnh của người ấn ộ 2. (0.5 Point)
Ai là người sáng tạo nên Phật giáo? A. Mohamed 18
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) B. Siddharta Gotama C. Jesus D. Tất cả ều sai 3. (0.5 Point)
Tôn giáo ầu tiên xuất hiện và ược truyền bá rộng rãi tại Ấn Độ là... A. Thiên chúa giáo
B. Bà-la-môn giáo là tôn giáo thờ a thần,có 3 vị thân tối cao thần hủy diệt,thần sáng tạo và thần
bảo tồn. Giáo lý cơ bản là nghiệp báo và luân hồi C. Phật giáo
D. Do Thái giáo 4. (0.5 Point)
“Tứ diệu ế” của Phật giáo gồm những gì?
A. Khổ ế - Tập ế - Diệt ế - Đạo ế ý nghĩa của tứ diệu ế là giáo lý cơ bản
của phật giáo,có 4 chân lý nhiệm màu về sự khổ au của con người
B. Khổ ế - Chánh ế - Diệt ế - Đạo ế
C. Khổ ế - Tập ế - Chân ế - Đạo ế
D. Khổ ế - Thiên ế - Diệt ế - Đạo ế 5
Các quan niệm về Dharma (Đạo pháp), Karma (Nghiệp), Samsara (Luân hồi), Nirvana
(Niết bàn), có gốc từ tôn giáo nào? A. Balamon giáo B. Phật giáo C. Jain giáo D. Sikh giáo 6. (0.5 Point)
Tác phẩm nào ược xem là “Thiên tình sử” của nền văn học Ấn Độ? A. Veda B. Sakuntala C. Ramayana lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) D. Mahabharata 7. (0.5 Point)
Phát biểu nào úng nhất trong các phát biểu dưới ây?
A. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn
B. Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn
C. Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Hằng
D. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn và sông Hằng 8. (0.5 Point) Varna là chế ộ….
A. phân biệt về tôn giáo
B. phân biệt về nghề nghiệp
C. phân biệt về ẳng cấp xã hội
D. phân biệt về dòng tộc, tôn giáo 9. (0.5 Point)
Ai là người sáng lập vương triều Maurya (321-232 tr.CN) trong lịch sử Ấn Độ? A. Chandragupta B. Mahapadma Nanda C. Bimbisara D. Asoka 10. (0.5 Point)
Người ã sáng lập ra Phật giáo là… A. Siddartha Gautama B. Moses C. Jesus D. Muhammad 11. (0.5 Point)
Trong xã hội của người Aryan, ẳng cấp nào là cao nhất? A. Ksatrya 20
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) B. Vaisya C. Brahman D. Sudra 12. (0.5 Point)
Tác phẩm nào ược xem là Đại Bách khoa toàn thư của Ấn Độ ? A. Veda B. Sakuntala C. Ramayana D. Mahabharata 13. (0.5 Point)
Nguồn gốc của người Aryan là…
A. Những người nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
B. Những người trồng trọt nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
C. Những người chăn thả súc vật nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
D. Những người thương nhân nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu 14. (0.5 Point)
Trong Tứ Diệu ế của Phật giáo, cái gì ề cập ến nguyên nhân của sự khổ au? A. Khổ ế (Dukha) B. Tập ế (Samudaya) C. Diệt ế (Nirodha) D. Đạo ế (Marga) 15. (0.5 Point)
Trong Tứ Diệu ế của Phật giáo, cái gì ề cập ến con ường úng ể diệt khổ? A. Khổ ế (Dukha) B. Tập ế (Samudaya) C. Diệt ế (Nirodha) D. Đạo ế (Marga) 16. (0.5 Point) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
Trong Tứ Diệu ế của Phật giáo, cái gì ề cập ến sự cần thiết phải diệt khổ? A. Khổ ế (Dukha) B. Tập ế (Samudaya) C. Diệt ế (Nirodha) D. Đạo ế (Marga) 17. (0.5 Point)
Trong giáo lý của Phật giáo, Tứ vô lượng tâm “bốn món tâm rộng lớn không lường ược”, ó là… A. Từ - Bi - Hỷ - Nộ B. Từ - Bi - Ái - Hỷ C. Từ - Bi - Hỷ - Xả D. Từ - Hỷ - Ái - Xả 18. (0.5 Point)
Kinh Veda ược sử dụng trong giáo lý của tôn giáo nào? A. Phật giáo B. Ki tô giáo C. Bà La Môn giáo D. Hồi giáo 19. (0.5 Point)
Các vị thần Brahma (thần Sáng tạo), Vishnu (thần Bảo vệ), Siva (thần Hủy diệt) thuộc tôn giáo nào? A. Phật giáo B. Ki tô giáo C. Hồi giáo
D. Bà La Môn giáo 20. (0.5 Point)
Trong tôn giáo của Ấn Độ, ạo Bà La Môn về sau ược gọi là…. A. Hindu giáo B. Sikh giáo 22
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) C. Phật giáo D. Jaina giáo
C´U HỎI N TẬP TRẮC NGHIỆM VĂN MINH TÂY ÂU THỜI TRUNG ĐẠI Câu 1: Theo
hòa ước VécĐoong năm 843, ế quốc Sacloman bị chia làm ba nước, ngày nay ó là ba nước nào? A-Pháp, Đức, Ý B-Hà Lan, Áo, Đức C-Pháp, Đức, Áo D-Bỉ, Pháp, Đức
Câu 2: Giáo hội Kitô ở La Mã chia thành giáo hội Thiên chúa và giáo hội Chính thống vào năm nào? • A-1045 • B-1046 • C-1054 • D-1055
Câu 3: Khi người Giecman tiêu diệt ế chế La Mã, nhiều công tr ình kiến trúc bị xâm hại nhưng ền
Pantheon vẫn ược bảo quản tốt. Tại sao?
A-Vì nó là phế tích không ai phát hiện ra.
B-Vì các chiến binh Giecmanh chiếm làm nơi óng quân
C-Vì các thủ lĩnh Giecmanh chiếm làm nơi ặt sở chỉ huy
D-Vì nó ược chuyển thành nhà thờ Công giáo
Câu 4: Nhận xét nào sau ây không úng về phong trào văn hóa Phục hưng?
A-Đưa văn hóa thoát khỏi tôn giáo, thần học
• B-Chống giÆo hội, qu tộc phong kiến với những tư tưởng của n
• C-TuyŒn truyền lối sống khổ hạnh, hạnh phœc sẽ đạt được nơi thiên đàng lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
D-Đề cao con người, coi con người là “vàng ngọc của vũ trụ”
Câu 5:“Văn hóa phục hưng” thời Caroligien – iểm sáng của vă n hóa Tây Âu trong thời kỳ Đêm
trường Trung cổ diễn ra trong t hời gian từ khoảng:
A-Nửa cuối thế kỉ VI ến ầu thế kỉ VII
B-Nửa cuối thế kỉ VII ến ầu thế kỉ VIII 7-8
C-Nửa cuối thế kỉ VIII ến ầu thế kỉ IX
D-Nửa cuối thế kỉ IX ến ầu thế kỉ X
Câu 6: Sự hình thành và phát triển của vương quốc nào có ảnh h ưởng tới lịch sử Tây Âu lớn hơn cả? A-Vương quốc Tây Gốt
B-Vương quốc Văng an C-Vương quốc Lômbad D-Vương quốc Phrăng
Câu 7: Nội dung giảng dạy chủ yếu trong các trường học tôn giá o ở các vương quốc là gì? A-Thần học B-Toán học C-Âm nhạc D-Thiên văn học
Câu 8: Môn Thiên văn học lấy học thuyết của Ptolemy để giảng dạy, thuyết này coi … l trung t m của vũ trụ ?
A-Mặt trời Nicola copecnich • B-Mặt trăng C-Trái ất D-Con người
Câu 9: Nguyên nhân dẫn ến sự ra ời của các trường ại học là: 24
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
A-Nhu cầu tri thức của thị dân ngày càng cao.
B-Thị dân ã nhận thấy giá trị của những tài sản vô hình là văn hóa.
C-Trường học của nhà thờ không áp ứng nhu cầu về văn hóa của tầng lớp thị dân.
D-Cả 3 áp án trên ầu úng
Câu 10: Văn học Tây Âu từ thế kỉ XI – XIV ã xuất hiện hai dò ng văn học mới nào ?
A-Văn học dân dân gian và văn học kị sĩ
B-Văn học dân gian và văn học Latin của nhà thờ. cũ
C-Văn học thành thị và văn học kị sĩ. Mới
D-Văn học thành thị và văn học Latin của nhà thờ.
Câu 11: Triết học kinh viện ược coi là triết học chính thức của? A-Tầng lớp thị dân B- Nông nô C- Giai cấp thống trị. • D-Thương nhân.
Câu 12: Đặc iểm nào không phải là ặc iểm của kiến trúc Goti ch?
A-Kiến trúc ược xây dựng bằng á, cột thấp, tường dày.
B-Vòm cửa nhọn, nóc nhà nhọn, cột cao, tường mỏng.
C- Được trang trí bằng nhiều loại kính màu.
D- Mặt tiền công trình ược trang trí bằng những bức phù iêu sinh ộng.
Câu 13: Phong trào văn hóa phục hung xuất hiện ầu tiên ở âu? • A-Anh B-Ý • C- PhÆp lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) • D-T y Ban Nha
Câu 14: Tác phẩm thơ tiêu biểu của Đante là? A- Mười ngày Bô ca xi ô B- Don Qụyote C-Thần khúc
D- Cuộc ời không giá trị của Gargantua và Pavtagrucn
Câu 15: Đâu không phải là vở kịch nổi tiếng của William Shake sprare? • A- Romeo v Giuyliet B- Hamlet C-Vua Lia D- Don Quyjote
Câu 16: Ai là người ã ưa ra Thuyết mặt trời là trung tâm? • A-Nikolai kopernik • B-Criordano Brino • C-Gralile • D- Kepler
Câu 17: Nội dung tư tưởng không ược các nhà văn hóa thời ph ục hung là?
• A-Phong trào văn hóa phục hung chống lại những quan niệm kh ng hợp thời của xª hội lœc bấy
giờ cũng là tầng lớp qu tộc phong kiến.
• B- Nhiều tÆc phẩm c ng khai ca ngợi quyền được sống tự do ph ng khoÆng, quyền được hưởng thụ.
• C- Nhiều nhà văn hóa thời Phục hưng đã dũng cảm chống lại những quan điểm phản khoa học
của những thế lực cầm quyền đường thời bất chấp sự đe dọa của những h nh phạt. 26
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
• D-Phong trào văn hóa Phục hung l tấm gương phản chiếu sức sống mªnh liệt của xª hội phương
Đông lúc đó và đã đạt được nhiều th nh tựu rực rỡ.
Câu 18: Việc cải tiến guồng nước có ý nghĩa thế nào ối với sản xuất?
A-Đưa các cơ sở sản xuất ặt gần nơi cung cấp năng lượng.
• B-Giœp khai thÆc những hầm mỏ tương đối s u.
• C-Cơ giới h a việc rửa quặng, nghiền quặng
• D-Thay thế dần sức người v sức sœc vật trong cơ sở sản xuất.
Câu 19: Guồng nước cải tiến ã khắc phục ược nhược iểm nà o của guồng nước trước ó?
A-Các cơ sở sản xuất buộc phải ặt gần bờ sông
• B-Tạo ra một năng lượng quÆ lớn vào mùa lũ
C-Không thể dùng cho một số lĩnh vực như khai mỏ, luyện kim
D-Không thể thay thế sức người trong sản xuất
Câu 20: Đâu không phải là những tiến bộ tiêu biểu về kĩ thuật củ a văn minh Tây Âu thời trung ại?
• A-Cải tiến guồng nước • B-Khai mỏ v luyện kim • C-Kĩ thuật qu n sự
• D-Kiến trúc, điêu khắc
Câu 21: Những tiến bộ về kĩ thuật quân sự không có ý nghĩa gì ?
A-Giúp Châu Âu thành công trong quá trình xâm lược thuộc ịa
B-Đảm bảo cho sự thắng lợi của chủ nghĩa tư bản ối với chế ộ phong kiến
C-Tạo ra thêm một mặt hàng mới trao ổi với Châu Á
D-Làm thay ổi phương thức của chiến tranh lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
Câu 22: Đâu không là tiến bộ trong lĩnh vực luyện kim?
A-Biết nấu quặng trong các lò vừa thấp vừa hở B-Sử
dụng búa tạ chuyển ộng bằng sức nước
C-Máy móc như máy khoan, máy mài,… ra ời
D-Dùng bơm hút nước chuyển ộng bằng sức ngựa
Câu 23: Tình hình của giáo hội Thiên Chúa trước cuộc cải cách t ôn giáo?
• A-GiÆo hội đơn thuần chỉ l một tổ chức tôn giáo không có đặc quyền ch nh trị.
• B-GiÆo hội c thế lực kinh tế høng hậu, l một thế lực lũng đoạn về ch nh trị, tư tưởng.
• C-GiÆo hội c những tư tưởng tiến bộ, cởi mở, sẵn s ng tiếp thu những tư tưởng mới.
• D-GiÆo hội l chỗ dựa vững chắc cho chủ nghĩa tư bản, hạn chế sự phÆt triển của phong kiến.
Câu 24: Cải cách tôn giáo thế kỉ XVI diễn ra chính thức ở âu? A-Đức, Mỹ, Pháp B-Anh, Pháp, Nga
C-Đức, Thụy Sỹ, Anh khác với hòa ước vecdong chia 3 nc: Đức Pháp Ý D-Áo, Tiệp Khắc, Ba Lan
Câu 25: Phong trào cải cách tôn giáo ở Đức do ai khởi xướng? A-Ian Hút B-Martin Luther C-Can vanh Thụy sĩ
D-Wyclip giáo sư oford khởi xuonsg cải cahs tôn giáo
Câu 26: Đâu không phải nội dung cải cách tôn giáo ở Đức?
A-Chỉ có lòng tin vào Chúa mới cứu vớt ược linh hồn.
B-Căn cứ của lòng tin vào Chúa là kinh phúc âm.
C-Chủ trương xây dựng thánh ường ồ sộ, nguy nga 28
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
• D-Khuyên các tín đồ phải phục tøng ch nh quyền giai cấp phong kiến.
Câu 27: Nguyên nhân cải cách tôn giáo ở Anh thế kỉ XVI?
• A-GiÆo hội ThiŒn Chœa trở th nh lực cản sự phÆt triển của chủ nghĩa tư bản.
• B-Tầng lớp qu tộc Anh rất tôn sùng các giáo sĩ, muốn tổ chức giÆo hội mới cho họ.
• C-Các giáo sĩ bán giấy miễn tội ở khắp nơi, nhân dân nổi dậy phản đối.
• D-Vua Anh l Henri VIII rất tÆn th nh cải cÆch t n giÆo của Luther.
Câu 28: Cuối thế kỉ IV TCN, Al ếch xăng ddor ơ Ma kê ô ni a chinh phục phương Đông ến tận
miền Tây Bắc Ấn Độ sự việc này ã ể lại một hậu quả khách quan là:
A-Đã thúc ẩy sự giao lưu về kinh tế văn hóa giữa hai khu vực.
B-Đã thúc ẩy sự giao lưu về tôn giáo giữa hai khu vực.
C-Đã thúc ẩy sự giao lưu về xã hội giữa hai khu vực. D-Không có hệ quả nào.
Câu 29: Định lí về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông ượ c phát triển vào thời gian nào?
• A-Từ khoảng thế kỉ XI TCN • B-Thế kỉ V TCN • C-Thế kỉ VI TCN D-Cuối thế kỉ IV TCN
Câu 30: Đâu là kinh ô của Ai Cập thời vương triều Pt ô lê mê? A-Thebes • B-Alếchxăngđrơ • C-Herakleopolis • D-Memphis lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
Câu 31: Phương Tây ã tiếp thu ược những kiến thức gì ở phươ ng Đông? • A-T n giÆo • B-Văn hóa • C-Khoa học
• D-ToÆn học và thiên văn học
Câu 32: A rập là cầu nối giữa ?
A-Ấn Độ, Trung Quốc và Tây Âu B-Ấn Độ và Tây Âu
C-Đông Nam Á, Trung Quốc và Tây Âu D-Trung Quốc và Ấn Độ
Câu 33: Người tìm ra châu lục mới – Châu Mĩ là? A-Vaxco ơ Giama B-Côlômbô • C-Vexpuchi D-Hoàng tử Henri
Câu 34: Hệ quả quan trọng nhất của phát kiến ịa lí ối với Tây Âu thời hậu kì trung ại là:
• A-Tìm được nguồn hương liệu v thị trường mới, đáp ứng nhu cầu của nền sản xuất.
• B-Đem lại những hiểu biết về các vùng đất mới, d n tộc mới.
• C-Mở mang nhận thức khoa học cho con người.
• D-Thúc đẩy quÆ tr nh khủng hoảng, tan rª của quan hệ sản xuất phong kiến v sự ra đời của chủ
nghĩa tư bản ở Ch u ´u.
Câu 35: Những hiểu biết về ịa lí, về ại dương, về sử dụng la b àn, ó là: 30
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
A-Nguyên nhân của phát kiến ịa lí.
B-Điều kiện của phát kiến ịa lí.
C-Hệ quả phát kiến ịa lí.
D-Tính chất của phát kiến ịa lí.
Câu 36: Quốc gia nào tiên phong trong các cuộc phát kiến ịa lí?
A-Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. • B-Hi Lạp, Italia • C-Anh, H Lan • D-T y Ban Nha, Anh
Câu 37: Người ã thực hiện chuyến i ầu tiên vòng quanh thế g iới là? • A-Ph. Magienlan B- C. Côlômbô • C-B. Điaxơ D-Vaxco Đơ Giama ĐÁP ÁN 1-A
2-C 3-D 4-B 5-B 6-D 7-A 8-C 9-D 10-C
11-C 12-A 13-B 14-C 15-D 16-A 17-D 18-D 19-A 20-D
21-C 22-B 23-B 24-C 25-B 26-C 27-A 28-A 29-C 30-B
31-D 32-A 33-B 34-D 35-B 36-A 37-A Tổng
Câu 1. Trị số Pi = 3,16 là thành tựu của nền văn minh: A. Văn minh Trung Hoa B. Văn minh Lưỡng Hà lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) C. Văn minh Ai Cập D. Văn minh Ấn Độ
Câu 2. Người Ai cập cổ ại dùng hình vẽ con nòng nọc ể chỉ con số: A. 1000 B. 10.000 C. 100.000 D. 100
Câu 3. Giai oạn ỉnh cao của hội họa trong Phong trào văn hóa Phục hưng ở Tây Âu là: A. thế kỷ 14 B. thể kỷ 15 C. thể kỷ 16 D. thế kỷ 17
Câu 4. Thuộc tính cơ bản của khái niệm văn minh là: A. tiến bộ B. giá trị C. bền vững D. hiện ại
Câu 5. Thành Roma – cái nôi ầu tiên của Văn minh La Mã ược hình thành. A. Bên bờ sông Tibre B. Trên bờ sông Po
C. Trên ồng bằng Campanium D. Trên ồng bằng Britium
Câu 6. Trong lịch sử văn minh La Mã, chữ Latin xuất hiện vào khoảng: A. Thế kỷ 8 TCN. 32
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) B. Thế kỷ 7 TCN. C. Thế kỷ 6 TCN. D. Thế kỷ 5 TCN.
Câu 7. Tác giả của tác phẩm Gia phả các thần trong nền văn hóa Hy Lạp cổ ại là nhà thơ. A. Pindar B. Hesiose C. Akilocle D. Sappho
Câu 8. Thể chế dân chủ cổ ại phương Tây ược thể hiện trên lãnh thổ Hy Lạp thời cổ ại, Thành
bang Spart nằm ở ồng bằng. A. Laconie B. Latium C. Attique D. Peloponsese
Câu 9. Cơ sở ể viết tiếng Sancrit (chữ Phạn) trong nền văn minh Ấn Độ là: A. Chữ Pali. B. Chữ Devanagary. C. Chữ Kharothi. D. Chữ Brathmi.
Câu 10. Đền Panthéon là kiệt tác kiến trúc của nền văn minh: A. La Mã. B. Hy Lạp. Parthenon C. Bizantine. D. Tây Ban Nha. lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
Câu 11. Tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung – bộ truyện lịch sử xã hội ầu tiên
của Trung Quốc ược viết dưới thời: A. Nhà Hán. B. Nhà Đường. C. Nhà Minh. D. Nhà Thanh.
Câu 12. Người ầu tiên phát minh ra kỹ thuật làm giấy tờ từ vỏ cây, giẻ rách, lưới cũ… trong lịch
sử văn minh Trung Quốc là: A. Tất Thăng B. Khuyết danh C. Thái Luân D. Trương Hành
Câu 13. Thế kỷ vàng trong lịch sử Hy Lạp cổ ại là: A. Thế kỷ 7 TCN. B. Thế kỷ 6 TCN. C. Thế kỷ 5 TCN. D. Thế kỷ 4 TCN.
Câu 14. Người ặt nền móng cho ngành cơ học, ông là ai? A. Euratosthene. B. Ptoleme. C. Archimede. D. Pythagore.
Câu 15. Amerigo Vespuci – người khẳng ịnh Châu Mỹ là một tân lục ịa và tên ông ược ặt tên cho Châu Mỹ là:
A. Nhà hàng hải người Tây Ban Nha 34
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)
B. Nhà hàng hải người Bồ ào Nha
C. Nhà hàng hải người Ý
D. Nhà hàng hải người Anh
Câu 16. Vị vua nào ở Campuchia ã mở ầu cho thời kỳ Angkor? A. Jayavarman I B. Jayavarman II C. Jayvarman IV D. Jayavarman VII
Câu 17. Nghệ thuật kiến trúc Gôtích có nguồn gốc từ quốc gia nào: A. Tây Ban Nha B. Anh C. Pháp D. Đức
Câu 18. Tục thờ Thần - Vua và kiến trúc ền núi xuất hiện ở quốc gia nào? A. Thái Lan B. Campuchia C. Lào D. Indonesia
Câu 19. Đền Angkor Wat là ngôi ền thờ vị thần nào? A. Brahma B. Vishnu C. Indra D. Shiva
Câu 20. Ai ã phát minh ra chữ Giáp cốt ở Trung Quốc cổ ại? A. Hoàng Đế lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
B. Thương Hiệt C. Vũ Đinh D. Lý Tư
Câu 21. Theo ịnh nghĩa về văn minh, iểm nào sau ây của văn minh khác biệt so với văn hóa?
A. Văn minh chỉ giá trị kỹ thuật, giá trị tinh thần
B. Văn minh chỉ giá trị vật chất và tinh thần ở trình ộ cao
C. Văn minh chỉ thái ộ hành xử văn minh lịch sự
D. Văn minh chỉ sự thụ hưởng giá trị tinh thần ở trình ộ cao
Câu 22. Trong cuộc ời của mình, các Pharaoh tiến hành xây Kim tự tháp từ khi nào? A. Khi họ sinh ra
B. Khi họ lập gia ình C. Khi họ lên ngôi
D. Sau khi họ chết, người con kế vị xây cho.
Câu 23. Bốn trung tâm văn minh lớn của phương Đông là:
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Nam Á
B. Trung Quốc, Lưỡng Hà, Nhật Bản, Ai Cập
C. Trung Quốc, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Ai Cập
D. Nhật Bản, Lưỡng Hà, Đông Nam Á, Ấn Độ
Câu 24. Văn minh Lưỡng Hà nằm ở khu vực nào dưới ây? A. Viễn Đông Trung Đông B. Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 C Câu 14 C Câu 2 C Câu 15 C 36
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) C. Nam Á của ấn ộ D. Trung Á
Câu 25. “Ai Cập là tặng phẩm của dòng sông Nile” là nhận ịnh của nhà sử học nào? A. Ciceron B. Strabon C. Herodotus D. Thucyditus
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI PHẦN 3 (CÓ ĐÁP ÁN) Phần 4 doctailieu
Câu 1. Chữ viết của người Ai Cập cổ ại còn ược lưu lại nhiều nhất trong các văn bản thuộc lĩnh vực: lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) Câu 3 C Câu 16 B Câu 4 A Câu 17 C Câu 5 A Câu 18 B Câu 6 C Câu 19 B Câu 7 B Câu 20 B Câu 8 A Câu 21 B Câu 9 B Câu 22 C Câu 10 A Câu 23 C Câu 11 C Câu 24 B Câu 12 C Câu 25 C Câu 13 C A. Pháp luật B. Xây dựng C. Tôn giáo D. Hành chính
Câu 2. Những Vương triều nào của các Pharaon ược mệnh danh là “thời kỳ Kim tự tháp”. 38
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) A. Vương triều II, III B. Vương triều III, IV C. Vương triều I,II D. Vương triều IV, V
Câu 3. Người có công âu tiên giải mã chữ viết của người Ai Cập cổ ại là ai? Nước nào? A. Gerapolon, Ai Cập
B. Rawlinson, Anh C. Champollion, Pháp D. Nhibur, Đan Mạch
Câu 4. Nền văn minh nào sau ây sử dụng văn tự “thắt nút (quipus)”? A. Aztec B. Inca C. Maya D. Tất cả sai.
Câu 5. Văn minh Arab xuất hiện vào thời kỳ: A. Cổ ại B. Trung ại C. Cận ại D. Hiện ại
Câu 6. Đế chế Byzantium còn ược gọi là:
A. Đế quốc Đông La Mã B. Đế quốc La Mã thần thánh
C. Đế chế La Mã phương Tây D. Cả 3 câu ều úng
Câu 7. Quốc gia cổ ại nào ã có công tính lịch chính xác như ngày nay (một năm có 365 ngày và ¼ ngày) A. Lưỡng Hà B. Maya C. Trung Quốc lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) D. Inca
Câu 8. Bộ luật Hammurabi nổi tiếng là của quốc gia cổ ại nào? A. Lưỡng Hà B. Cổ Babilon C. Assyria D. Tân Babilon
Câu 9. Quy mô Vạn Lý trường thành ược hoàn thành ở triều ại nào? A. Tần B. Hán C. Minh D. Thanh
Câu 10. Lính tháp canh cảnh giới tại Vạn lý trường thành thời phong kiến có thời gian phục vụ là: A. 1 năm
B. Hết ời người C. 5 năm
D. Hết thời gian nghĩa vụ
Câu 11. Triều ại nào ã có công nối các Trường thành ược xây dựng rời rạc thành Vạn lý trường
thành liền một dải: A. Yên B. Tề C. Tần D. Thanh
Câu 12. Quốc gia cô ại nào ã phát minh ra hệ ếm lục thập phân (60)? A. Ai Cập B. Lưỡng Hà C. Trung Quốc D. Không quốc gia nào
Câu 13. Luật “Mười hai bảng” của La Mã nhằm bảo vệ quyền lợi ai? 40
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) A. Bình dân
B. Chủ nô, giới quý tộc C. Nông dân D. Nô lệ
Câu 14. Người ầu tiên o ược chiều cao của Kim Tự Tháp Cheops úng bằng 146,6m (nay còn 138,8 m) là ai? A. Thales B. Pythagore C. Euclitus D. Euratosthene
Câu 15. Engels gọi ....... là cha ỡ ầu của ạo Thiên Chúa? A. Marcus Aurelius B. Seneque C. Horatius D. Cicero
Câu 16. Đạo luật hà khắc nhất Hy Lạp có tên là: A. Luật Theseus B. Luật 12 bảng
C. Luật Dracon D. Luật Salic
Câu 17. Hai hoàng ế La Mã Constantinus và Licinius ký sắc lệnh Milano ngừng sát hại tín ồ ạo
Thiên Chúa vào thời gian: A. 305 B. 306 C. 311 D. 340
Câu 18. Thuật ngữ văn minh (civilisation) ban ầu có nghĩa là gì? A. Phát quang rừng rậm
B. Khai hóa, làm thoát khỏi tình trạng nguyên thủy C. Hai câu ều úng lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) D. Hai câu ều sai
Câu 19. Hải ăng Alexandria ược lấy theo tên của? A. Thần B. Vua C. Thánh
D. Kỹ sư xây dựng công trình này
Câu 20. Người dân ở nền văn minh nào phát minh ra bê tông? A. Ai Cập B. Lưỡng Hà C. La Mã D. Angkor
Câu 21. Phong, nhã, tụng có trong tác phẩm nào? A. Kinh Thi
B. Kinh Dịch C. Kinh Xuân Thu D. Kinh Phật
Câu 22. Nghĩa của từ "Islam" (Hồi giáo, Arab) là? A. Nghe theo B. Tuân theo C. Làm theo D. Đi theo
Câu 23. Nguồn cung cấp chủ yêu của nô lệ phương Đông là? A. Nông dân B. Thương nhân C. Tù binh D. Cả ba ều úng
Câu 24. Văn minh ồng nghĩa với từ? A. Văn hóa 42
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) B. Văn hiến C. Văn vật D. Không từ nào
Câu 25. Toán học Ai Cập ra ời từ rất sớm và phát triển khá mạnh trong thời cổ ại, theo bạn
nguồn gốc của nó là do âu?
Đo ạc ruộng ất nông nghiệp
Đo ạc mực nước lên xuống của sông Nile A. B.
C. Xây nhà ở D. Buôn bán xung quanh
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI - lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) C u Đáp án C u Đáp án C u 1 C C u 14 C C u 2 B C u 15 B C u 3 C C u 16 C C u 4 B C u 17 C C u 5 B C u 18 B C u 6 A C u 19 B C u 7 B C u 20 C C u 8 A C u 21 A C u 9 D C u 22 B C u 10 B C u 23 D C u 11 C C u 24 D C u 12 B C u 25 B 44
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) C u 13 B
PHẦN 4 (CÓ ĐÁP ÁN)
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-duy-tan/lich-suvan-min
h-the-gioi-1/150-cau-trac-nghiem-lsvmtg-1/22746268 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI (DHsp)
https://www.studocu.com/vn/document/dai-hoc-su-pham-ha-noi/lich-suvan-minh-the-gioi/cau-hoi-
trac-nghiem-mon-lsvmtg/24437993
https://www.studocu.com/vn/document/dai-hoc-su-pham-ha-noi/lich-suvan-minh-the-gioi/cau-hoi-
trac-nghiem-lich-su-van-minh-thegioi/31671226
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/130-cau-trac-nghiem-lich-su-vanminh-the-gioi-59.html?part=6
trắc nghiệm onl bao gòm các phần ở trên nhưng phải check lại áp án nhé
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-lich-su-7-ket-noi-bai-4-trungquoc-tu-ki-vii-den-giua-
ki-xix.html phát kiến ịa lí lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 46
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 48
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 50
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 52
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 54
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 56
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 58
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 60
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 62
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 64
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com) ??????????????? lOMoAR cPSD| 40367505
Nh m học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 66
Downloaded by oanh ngo (ngothikimoanhvtath5@gmail.com)