Trắc nghiệm: Marketing cơ bản | Đại học Tây Đô

Marketing là một trong những khía cạnh quan trọng của các doanh nghiệp, giúp nâng cao nhận thức thương hiệu, tạo ra tệp khách hàng tiềm năng và góp phần tăng doanh số bán hàng, đồng thời là yếu tố quan trọng để tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường và tăng thị phần.

Trường:

Đại học Tây Đô 170 tài liệu

Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm: Marketing cơ bản | Đại học Tây Đô

Marketing là một trong những khía cạnh quan trọng của các doanh nghiệp, giúp nâng cao nhận thức thương hiệu, tạo ra tệp khách hàng tiềm năng và góp phần tăng doanh số bán hàng, đồng thời là yếu tố quan trọng để tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường và tăng thị phần.

32 16 lượt tải Tải xuống
Viện Kinh tế & Quản B môn QTKD
Trang 1/6
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
qĐề thi th
Hình thức thi: Không sử dụng tài liệu
học phần EM3210
Học phần: Marketing bản
lớp học:
Tên/Mô tả lớp học:
Học kỳ:
Năm học 2011-2012
Họ tên sinh viên: ……………………………………… số sinh viên: ……………………….
Ngày sinh: ……………………… Chữ của sinh viên: …………………………………
PHẦN A TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
Lưu ý : Mỗi câu hỏi trong bảng dưới chỉ một đáp án đúng. Những câu nào khoanh vào từ 2 phương án tr
lên sẽ không tính điểm. Chọn phương án trả lời nào thì khoanh tròn vào phương án đó.
u
Đáp án
u
Đáp án
u
Đáp án
1
a
b
c
d
11
a
b
c
d
21
a
b
c
d
2
a
b
c
d
12
a
b
c
d
22
a
b
c
d
3
a
b
c
d
13
a
b
c
d
23
a
b
c
d
4
a
b
c
d
14
a
b
c
d
24
a
b
c
d
5
a
b
c
d
15
a
b
c
d
25
a
b
c
d
6
a
b
c
d
16
a
b
c
d
26
a
b
c
d
7
a
b
c
d
17
a
b
c
d
27
a
b
c
d
8
a
b
c
d
18
a
b
c
d
28
a
b
c
d
9
a
b
c
d
19
a
b
c
d
29
a
b
c
d
10
a
b
c
d
20
a
b
c
d
30
a
b
c
d
CÂU HỎI:
1. Marketing các hoạt động nhằm:
a. Chào bán sản phẩm
b. làm cho khách hàng biết đến sản phẩm
c. Tạo nên sự thỏa mãn của khách hàng thông qua sự trao đổi
d. Quảng cáo khuyến mại tới khách hàng
2. Ba tronig bốn trụ cột của triết marketing đối với các tổ chức kinh doanh là:
a. Nhu cầu của khách hàng, các công cụ mkt phối hợp, khả năng sinh lời
b. Sản phẩm hấp dẫn, các công cụ mkt phối hợp, khả năng sinh li
c. Nhu cầu của khách hàng, xúc tiến bán hiệu quả, khả năng sinh lời
d. Sản phẩm hấp dẫn, xúc tiến bán hiệu quả, khả năng sinh lời
3. Giá trị của khách hàng đối với một người bán không phụ thuộc o:
a. Số tiền khách hàng bỏ ra mỗi lần mua sm c. Số lần mua sắm trong một năm của khách hàng
b. tỷ suất lợi nhuận của món hàng được bán d. Lợi ích của mặt hàng được bán đối với khách hàng
4. Cảm giác mà khách hàng có được từ sự so sánh giữa những trải nghiệm thực tế và những kỳ vọng về sản
phẩm, cá nhân hay tổ chức được gọi là :
a. Sự hài lòng/ sự không hài lòng của khách hàng c. Sự trung thành của khách ng
b. Động cơ mua sắm của khách ng d. Thái độ của khách hàng
5. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm: “văn hóa-xã hội, kinh tế, chính trị - pháp luật, …, khoa học - công
nghệ, và tự nhiên”. Hãy điền vào dấu “…” từ thích hợp:
a. Đối thủ cạnh tranh c. Nhà cung ng
b. Nhân khẩu d. Công chúng
Viện Kinh tế & Quản B môn QTKD
Trang 2/6
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
6. Bước đầu tiên trong việc xây dựng kế hoạch nghiên cứu mkt :
a. Lập kế hoạch thu thập dữ liệu c. Xây dựng danh mục thông tin cần thu thập
b. Phát triển hệ thống thông tin mkt d. Xác định lịch trình tổng chi phí nghiên cứu
7. Anh A. đã tiến hành nghiên cứu mkt bằng cách lựa chọn các phần tử của mẫu theo cách rút thăm ngẫu
nhiên. Đó là phương pháp :
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản c. Chọn mẫu phân lớp
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm
8. Bước đầu tiên cần làm trong phân tích dữ liệu :
a. Nhập dữ liệu vào máy tính b. hóa bảng câu hỏi
c. Sàng lọc bản câu hi d. Xử thống trên máynh
9. Công ty B. tiến hành lựa chọn mẫu nghiên cứu theo cách chia tổng thể nghiên cứu theo tổ dân phố, sau đó
chọn 1 tổ dân phố một số phường tiến hành điều tra người dân sống tổ dân phố đó. Phương pháp này
là :
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản c. Chọn mẫu phân lớp
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm
10. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây đòi hỏi luôn phải thực hiện nghiên cứu định lượng ?
a. Nước xuất xứ của sản phẩm ảnh hưởng tới quyết định mua máy tính xách tay của người tiêu dùng
không ?
b. Khách hàng tìm kiếm những thông tin gì khi lựa chọn máy tính xách tay
c. Có bao nhiêu phần trăm người tiêu dùng N cho rằng xuất xứ của sản phẩm thể hiện chất lượng sản
phẩm ?
d. Khách hàng biết tới những thương hiệu máy tính xách tay nào ?
11. Những yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm « Đặc điểm xã hội » ?
a. Nhóm tham khảo
b. Văn hóa
c. Gia đình
d. Vai trò địa vị xã hội
12. Những đối tượng nào dưới đây không thuộc nhóm tham khảo gián tiếp?
a. Hàng xóm
b. Ngôi sao thể thao
c. ca nổi tiếng
d. Bạn học cùng lớp
13. Vòng đời gia đình được chia thành bao nhiêu giai đoạn chính:
a. 5 b. 7
14. Hình ảnh bản thân tưởng :
a. Cách một cá nhân thực sự nhin nhận bản thân mình
b. Cách một nhân muốn nhìn bản thân mình
c. Cách một nhận nghĩ những người khác nhìn bản thân mình
d. Cách một nhân muốn người khác nhìn bản thân mình
15. Hình ảnh bản thân hội lý tưởng :
a. Cách một cá nhân thực sự nhin nhận bản thân mình
b. Cách một nhân muốn nhìn bản thân mình
c. Cách một nhận nghĩ những người khác nhìn bản thân mình
d. Cách một nhân muốn người khác nhìn bản thân mình
c. 8
d. 9
Viện Kinh tế & Quản B môn QTKD
Trang 3/6
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
1
6. Nhu cầu đối với quần áo dùng hàng ngày là :
a. Nhu cầu phái sinh c. Nhu cầu dễ biến động
b. Nhu cầu ít co giãn theo giá d. Tất cả các phương án tn
17. Đâu không phải do khiến DN phải phân khúc thị trường ?
a. Khách hàng đa dạng về mong muốn khả năng thanh tn
b. Cạnh tranh gia tăng
c. Nguồn lực của DN hạn chế
d. Khách hàng phân n
18. Tiêu chí phân khúc thị trường người tiêu dùng nào không thuộc nhóm hành vi mua ?
a. do mua
b. Trình độ học vấn
c. Động mua
d. Mức độ trung thành
19. Tiêu chí phân khúc khách hàng công nghiệp nào không thuộc nhóm cách thức mua?
a. Mức độ phân quyền cho phòng vật
b. tính khẩn cấp của việc mua
c. Tiêu thức mua
d. Chính sách mua
20. Tiêu chí nào không đánh giá được hiệu quả phân khúc theo tính đo được của quy thị trường?
a. Doanh thu
b. Số lượng khách hàng
c. Số lượng sản phẩm bán được
d. Số nhân viên bán hàng
21. Đâu không phải do khiến DN phải xây dựng chiến lược đinh v?
a. Đặc điểm nhận thức của khách hàng
b. Hiệu quả của phân phối
c. Sự cạnh tranh giữa những người bán
d. hiệu quả của truyền thông mkt
22. Đâu không phải công cụ tạo ra sự khác bit?
a. Sản phẩm hữunh
b. dịch vụ
c. Con người
d. giá cả
23. Trong các thứ sau, thứ nào không được coi sản phẩm (theo quan điểm của marketing):
a. Bằng phát minh, sáng chế
b. Tour du lịch
c. Dịch vụ sửa chữa máy nh
d. Chiếc áo mi tự cắt may cho bản thân
24. Đâu không phải sản phẩm công nghiệp dành cho một công ty xây dựng:
a. Xi măng, gạch, sắt thép
b. Cần cẩu, máy xúc
c Dịch vụ y tế cá nn
d. Dịch vụ vệ sinh công nghiệp
Viện Kinh tế & Quản B môn QTKD
Trang 4/6
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
25. Giá của loại sản phẩm nào thường ít quan trọng nhất trong quyết định mua sắm của người tiêu dùng?
a. sản phẩm mua cân nhc
b. sản phẩm tiện dụng
c. sản phẩm mua với yêu cầu đặc biệt
d. sản phẩm mua thụ động
26. Nha nghien cuu marketing Francis Rooney n6i v6i nhfrng nha kinh doanh giay dep: M9i ng oi mua giay
khong phdi
di
giu: cho chan hr;
'm
va kho raoCong vi<c kinh doanh cua chung ta ngay nay la ban slf hu:ng
thu chu: khong phdi la ban giay . Câu nói này hàm ý muốn nói tới cấp độ nào của sản phẩm:
a. Sản phẩm cốt lõi
b. Sản phẩm cụ th
c. Sản phẩm hoàn chỉnh
d. Sản phẩm hoàn hảo
27 Quyết định chiến lược mở rộng nhãn hiệu nào dễ gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng và khó khăn trong
định vị sản phẩm cho doanh nghiệp?
a. Mở rộng trong cùng dòng sản phẩm
b. Mở rộng sang dòng sản phẩm mi
c. Đa nhãn hiệu
d. Nhãn hiệu mới
28. Quyết định thương mại hóa sản phẩm mới đòi hỏi doanh nghiệp phải cân nhắc các vấn đề sau:
a. Thời điểm, địa điểm, đối tượng, chương trình xúc tiến bán phù hợp
b. Địa điểm, chương trình xúc tiến bán phù hợp, giá cả, đối ợng
c. Thời điểm, địa điểm, đối tượng, cách thức tung sản phẩm
d. Thời điểm, địa điểm, giá cả, chương trình xúc tiếnn phù hợp
29. Trong ma trận GE, những dòng sản phẩm hay đơn vị thành viên nên được đầu nằm ở:
a. góc trên bên phi
b. góc dưới bên phải
c. góc trên bên trái
d. góc dưới bên ti
30. Nội dung của chính sách giá trong marketing không bao gồm
a. mức giá sở
b. loại nhà trung gian cửa hàng sẽ bán sản phẩm
c. điều kiện bán hàng thanh toán cho người sử dụng nhà trung gian
d. chiết khấu trợ g
31. Đâu không phải tác dụng của mục tiêu tối đa hoá thị phần?
a. Nâng cao tỉ suất lợi nhuận
b. Làm nản lòng các đối thủ đến sau
c. Tạo sở để hạ giá thành đơn vị hay chi phí bình quân
d. Tạo vị thế thị trường cho người bán.
32. Một cửa hàng tạp hoá ước tính chi phí bình quân một quyển vở 5.000 đồng bán ra với giá 6.000
đồng. 20% sẽ ……… của người bány.
a. tỉ lệ phụ giá trên giá bán
b. tỉ lệ phụ giá trên chi phí
c. tỉ lệ lãi mong đợi
d. lợi nhuận gp
Viện Kinh tế & Quản B môn QTKD
Trang 5/6
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
33. Đâu không phải một chiến lược định giá sản phẩm trong marketing?
a. định giá thâm nhập thị trường
b. định giá hớt váng thị trường
c. định giá theo chi phí bình quân
d. định giá phân biệt
34. Người bán tính giá sản phẩm như nhau mặc dù các khu vực giao hàng là khác nhau. Điều này thể hiện
chiến lược
a. định giá kiểu tem t
b. định giá thâm nhập thị tờng
c. định giá phân biệt
d. định giá tại nơi sản xuất
35. Khi đối thủ hạ giá, phản ứng đầu tiên của doanh nghiệp nên
a. giảm giá trực tiếp để trả đũa
b. giảm giá gián tiếp bằng một chương trình khuyến mại
c. cứ để đối thủ làm như vậy xem sao
d. xem xét lại điều chỉnh các công cụ không phải giá trong marketing-mix
36. Chính sách bán hàng trong đó người bán hứa sẽ hoàn lại một phần tiền cho người mua vào một khoảng
thời gian nhất định sau khi mua được gọi là
a. chiết khấu thanh toán
b. chiết khấu theo số lượng
c. trợ giá cho kênh phân phối
d. hồi khấu tiền mặt
37. mấy loại kênh phân phối ?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
38. Những tổ chức nhân thực hiện việc hỗ trợ xúc tiến bán cho nhà sản xuất được gọi :
a. Các nhà trung gian thương mại
b. Các nhà bán buôn
c. Các nhà bán lẻ
d. Các đại
39. Đâu không phải các bước của việc quản trị thành viên kênh phân phối ?
a. Tuyển chọn, đào tạo, xử xung đội, đánh giá thay thế
b. Tuyển chọn, tạo động lực, xử xung đột, đánh giá thay thế
c. Tuyển dụng, đào tạo, tạo động lực, đánh giá thay thế
d. Tuyển dụng, đào tạo, xử xung đột, đánh giá thay thế
40. Thuật ngữ nào sau đây khác với các thuật ngữ còn lại :
a. Hỗn hợp truyền thông b. Xúc tiến bán
c. Truyền thông mkt c. Chiêu thị
41. hình thể hiện các cấp bậc tác động của truyền thông AIDA là :
a. Chú ý Quan tâm Ước muốn Hành động
b. Chú ý Thông tin Ước muốn Hành động
c. Thức tỉnh Quan tâm Ước muốn Hành động
d. Thức tỉnh Thông tin Ước muốn Hành động
42. « Mục tiêu truyền thông » của một chương trình truyền thông mkt không bao gồm :
a. Tỷ lệ phần trăm tăng doanh số sau chương trình
Viện Kinh tế & Quản B môn QTKD
Trang 6/6
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tỷ lệ phần trăm biết, hiểu, thích nhãn hiệu sản phẩm sau chương trình
c. Các liên tưởng tích cực về nhãn hiệu/ thương hiệu sau chương trình
d. Các ý trên đều « mục tiêu truyền thông »
43. Đâu không phải nhân tố cần cân nhắc khi xác định ngân sách quảng cáo sơ bộ cho 1 mặt hàng ?
a. Thông điệp quảngo
b. Giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phm
c. Mức độ cạnh tranh
d. Thị phn
44. Đâu không phải ưu điểm của mkt trực tiếp ?
a. kênh truyền thông 1 chiều
b. Thuận tiện tiết kiệm thời gian
c. Thông tin nhiều dễ so sánh
d. Ít bị phụ thuộc vào nhân viên bán hàng
45. Biện pháp nào không được coi khuyến khích, động viên lực lượng bán hàng ?
a. Sử dụng định mức bán hàng linh hoạt
b. Thi bán hàng
c. Tặng thưởng theo doanh số tiêu th
d. Tổ chức họp mặt nhân viên bán hàng, trao đổi kinh nghiệm.
PHẦN B TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI GIẢI THÍCH (4đ):
Sai. “… nhằm ảnh hưởng đến thái độ hành vi mua sắm của…
1. Ưu điểm của hình Mục đích của hoạt động truyền thông mkt nhằm ảnh hưởng đến hành vi mua
sắm của người nhận thông thức chào hàng qua email là: chi phí thấp, tỷ lệ phản hồi cao, chất lượng
hình ảnh cao.
Sai. “tỷ lệ phản hồi thp”
2. Thị trường ngách là 1 khúc thị trường có số lượng khách hàng ít và có nhu cầu riêng chưa được thỏa
n.
Đúng. Khái niệm.
3. Chiến lược định giá tại nơi sản xuất khi bán hàng cho những khách hàng các khu vực địa khác
nhau là công bằng đối với người mua.
Sai. Công bằng đối với người bán, người bán sẽ lợi nhuận như nhau tại các khu vực giao
hàng khác nhau, trong khi các khách hàng xa sẽ phải trả nhiều tiền hơn các khách hàng
gần.
5. Định giá theo chi phí bình quân thể hiện duy ngược trong định g.
Đúng. Đúng ra, để dự báo Q phải P trước, nhưng trong phương pháp y Q đã được dự
kiến trước để tính ra P, vì P = AC (1+mC), mà AC = AVC + TFC/Qsx.
6. Chiết khấu mùa vụ hình thức chiết khấu dựa trên thời điểm thanh toán của người mua.
Sai. Dựa trên thời điểm mua trong năm, chứ không phải thanh toán sớm hay muộn. Chiết
khấu dựa trên thời điểm thanh toán được gọi là chiết khấu thanh toán.
7. Sản phẩm kết quả của quá trình đưa nguyên vật liệu đầu vào qua quá trình sản xuất trở thành
những thứ có giá trị cho khách hàng, có thể nhìn thấy, cân đong đo đếm được.
Sai. Sản phẩm không phải chỉ gồm những thứ hữu hình.
8. Các quyết định về việc đưa thêm hay bỏ bớt các phương án về kiểu dáng thiết kế, kích thước, bao
hay đặc điểm nhỏ đối với các nhãn hiệu trong mỗi dòng sản phẩm các quyết định quản trị dòng
sản phẩm về chiều rộng.
Sai. “chiều sâu
CHÚC BẠN THI TT!
| 1/6

Preview text:

qĐề thi thử
Hình thức thi: Không sử dụng tài liệu Thời gian: 60 phút
Mã học phần EM3210
Học phần: Marketing cơ bản Đề số 01 Mã lớp học:
Tên/Mô tả lớp học: Học kỳ: Năm học 2011-2012
Họ và tên sinh viên: ……………………………………… Mã số sinh viên: ……………………….
Ngày sinh: …………………………
Chữ ký của sinh viên: ……………………………………
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
Lưu ý : Mỗi câu hỏi trong bảng dưới chỉ có một đáp án đúng. Những câu nào khoanh vào từ 2 phương án trở
lên sẽ không tính điểm. Chọn phương án trả lời nào thì khoanh tròn vào phương án đó.
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 a b c d 11 a b c d 21 a b c d 2 a b c d 12 a b c d 22 a b c d 3 a b c d 13 a b c d 23 a b c d 4 a b c d 14 a b c d 24 a b c d 5 a b c d 15 a b c d 25 a b c d 6 a b c d 16 a b c d 26 a b c d 7 a b c d 17 a b c d 27 a b c d 8 a b c d 18 a b c d 28 a b c d 9 a b c d 19 a b c d 29 a b c d 10 a b c d 20 a b c d 30 a b c d CÂU HỎI:
1. Marketing là các hoạt động nhằm: a. Chào bán sản phẩm
b. làm cho khách hàng biết đến sản phẩm
c. Tạo nên sự thỏa mãn của khách hàng thông qua sự trao đổi
d. Quảng cáo và khuyến mại tới khách hàng
2. Ba tronig bốn trụ cột của triết lý marketing đối với các tổ chức kinh doanh là:
a. Nhu cầu của khách hàng, các công cụ mkt phối hợp, và khả năng sinh lời
b. Sản phẩm hấp dẫn, các công cụ mkt phối hợp, và khả năng sinh lời
c. Nhu cầu của khách hàng, xúc tiến bán hiệu quả, và khả năng sinh lời
d. Sản phẩm hấp dẫn, xúc tiến bán hiệu quả, và khả năng sinh lời
3. Giá trị của khách hàng đối với một người bán không phụ thuộc vào:
a. Số tiền khách hàng bỏ ra mỗi lần mua sắm
c. Số lần mua sắm trong một năm của khách hàng
b. tỷ suất lợi nhuận của món hàng được bán
d. Lợi ích của mặt hàng được bán đối với khách hàng
4. Cảm giác mà khách hàng có được từ sự so sánh giữa những trải nghiệm thực tế và những kỳ vọng về sản
phẩm, cá nhân hay tổ chức được gọi là :
a. Sự hài lòng/ sự không hài lòng của khách hàng
c. Sự trung thành của khách hàng
b. Động cơ mua sắm của khách hàng
d. Thái độ của khách hàng
5. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm: “văn hóa-xã hội, kinh tế, chính trị - pháp luật, …, khoa học - công
nghệ, và tự nhiên”. Hãy điền vào dấu “…” từ thích hợp: a. Đối thủ cạnh tranh c. Nhà cung ứng b. Nhân khẩu d. Công chúng
Viện Kinh tế & Quản lý – Bộ môn QTKD Trang 1/6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
6. Bước đầu tiên trong việc xây dựng kế hoạch nghiên cứu mkt là :
a. Lập kế hoạch thu thập dữ liệu
c. Xây dựng danh mục thông tin cần thu thập
b. Phát triển hệ thống thông tin mkt
d. Xác định lịch trình và tổng chi phí nghiên cứu
7. Anh A. đã tiến hành nghiên cứu mkt bằng cách lựa chọn các phần tử của mẫu theo cách rút thăm ngẫu
nhiên. Đó là phương pháp :
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
c. Chọn mẫu phân lớp
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm
8. Bước đầu tiên cần làm trong phân tích dữ liệu là :
a. Nhập dữ liệu vào máy tính b. Mã hóa bảng câu hỏi
c. Sàng lọc bản câu hỏi
d. Xử lý thống kê trên máy tính
9. Công ty B. tiến hành lựa chọn mẫu nghiên cứu theo cách chia tổng thể nghiên cứu theo tổ dân phố, sau đó
chọn 1 tổ dân phố ở một số phường và tiến hành điều tra người dân sống ở tổ dân phố đó. Phương pháp này là :
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản c. Chọn mẫu phân lớp
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống
d. Chọn mẫu theo cụm
10. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây đòi hỏi luôn phải thực hiện nghiên cứu định lượng ?
a. Nước xuất xứ của sản phẩm có ảnh hưởng tới quyết định mua máy tính xách tay của người tiêu dùng không ?
b. Khách hàng tìm kiếm những thông tin gì khi lựa chọn máy tính xách tay
c. Có bao nhiêu phần trăm người tiêu dùng N cho rằng xuất xứ của sản phẩm thể hiện chất lượng sản phẩm ?
d. Khách hàng biết tới những thương hiệu máy tính xách tay nào ?
11. Những yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm « Đặc điểm xã hội » ? a. Nhóm tham khảo b. Văn hóa c. Gia đình
d. Vai trò và địa vị xã hội
12. Những đối tượng nào dưới đây không thuộc nhóm tham khảo gián tiếp? a. Hàng xóm b. Ngôi sao thể thao c. ca sĩ nổi tiếng d. Bạn học cùng lớp
13. Vòng đời gia đình được chia thành bao nhiêu giai đoạn chính: a. 5 b. 7 c. 8 d. 9
14. Hình ảnh bản thân lý tưởng là :
a. Cách mà một cá nhân thực sự nhin nhận bản thân mình
b. Cách mà một cá nhân muốn nhìn bản thân mình
c. Cách mà một cá nhận nghĩ những người khác nhìn bản thân mình
d. Cách mà một cá nhân muốn người khác nhìn bản thân mình
15. Hình ảnh bản thân xã hội lý tưởng là :
a. Cách mà một cá nhân thực sự nhin nhận bản thân mình
b. Cách mà một cá nhân muốn nhìn bản thân mình
c. Cách mà một cá nhận nghĩ những người khác nhìn bản thân mình
d. Cách mà một cá nhân muốn người khác nhìn bản thân mình
Viện Kinh tế & Quản lý – Bộ môn QTKD Trang 2/6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 1
6. Nhu cầu đối với quần áo dùng hàng ngày là : a. Nhu cầu phái sinh
c. Nhu cầu dễ biến động
b. Nhu cầu ít co giãn theo giá
d. Tất cả các phương án trên
17. Đâu không phải là lý do khiến DN phải phân khúc thị trường ?
a. Khách hàng đa dạng về mong muốn và khả năng thanh toán b. Cạnh tranh gia tăng
c. Nguồn lực của DN hạn chế
d. Khách hàng ở phân tán
18. Tiêu chí phân khúc thị trường người tiêu dùng nào không thuộc nhóm hành vi mua ? a. Lý do mua
b. Trình độ học vấn c. Động cơ mua d. Mức độ trung thành
19. Tiêu chí phân khúc khách hàng công nghiệp nào không thuộc nhóm cách thức mua?
a. Mức độ phân quyền cho phòng vật tư
b. tính khẩn cấp của việc mua c. Tiêu thức mua d. Chính sách mua
20. Tiêu chí nào không đánh giá được hiệu quả phân khúc theo tính đo được của quy mô thị trường? a. Doanh thu b. Số lượng khách hàng
c. Số lượng sản phẩm bán được
d. Số nhân viên bán hàng
21. Đâu không phải là lý do khiến DN phải xây dựng chiến lược đinh vị?
a. Đặc điểm nhận thức của khách hàng
b. Hiệu quả của phân phối
c. Sự cạnh tranh giữa những người bán
d. hiệu quả của truyền thông mkt
22. Đâu không phải là công cụ tạo ra sự khác biệt? a. Sản phẩm hữu hình b. dịch vụ c. Con người d. giá cả
23. Trong các thứ sau, thứ nào không được coi là sản phẩm (theo quan điểm của marketing):
a. Bằng phát minh, sáng chế b. Tour du lịch
c. Dịch vụ sửa chữa máy tính
d. Chiếc áo sơ mi tự cắt may cho bản thân
24. Đâu không phải là sản phẩm công nghiệp dành cho một công ty xây dựng:
a. Xi măng, gạch, sắt thép b. Cần cẩu, máy xúc
c Dịch vụ y tế cá nhân
d. Dịch vụ vệ sinh công nghiệp
Viện Kinh tế & Quản lý – Bộ môn QTKD Trang 3/6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
25. Giá của loại sản phẩm nào thường ít quan trọng nhất trong quyết định mua sắm của người tiêu dùng?
a. sản phẩm mua có cân nhắc
b. sản phẩm tiện dụng
c. sản phẩm mua với yêu cầu đặc biệt
d. sản phẩm mua thụ động
26. Nha nghien cuu marketing Francis Rooney n6i v6i nhfrng nha kinh doanh giay dep: M9i ng oi mua giay
khong phdi di giu: cho chan hr; 'm va kho rao…Cong vi kinh doanh cua chung ta ngay nay la ban slf hu:ng
thu chu: khong phdi la ban giay” . Câu nói này hàm ý muốn nói tới cấp độ nào của sản phẩm: a. Sản phẩm cốt lõi b. Sản phẩm cụ thể
c. Sản phẩm hoàn chỉnh
d. Sản phẩm hoàn hảo
27 Quyết định chiến lược mở rộng nhãn hiệu nào dễ gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng và khó khăn trong
định vị sản phẩm cho doanh nghiệp?
a. Mở rộng trong cùng dòng sản phẩm
b. Mở rộng sang dòng sản phẩm mới c. Đa nhãn hiệu d. Nhãn hiệu mới
28. Quyết định thương mại hóa sản phẩm mới đòi hỏi doanh nghiệp phải cân nhắc các vấn đề sau:
a. Thời điểm, địa điểm, đối tượng, chương trình xúc tiến bán phù hợp
b. Địa điểm, chương trình xúc tiến bán phù hợp, giá cả, đối tượng
c. Thời điểm, địa điểm, đối tượng, cách thức tung sản phẩm
d. Thời điểm, địa điểm, giá cả, chương trình xúc tiến bán phù hợp
29. Trong ma trận GE, những dòng sản phẩm hay đơn vị thành viên nên được đầu tư nằm ở: a. góc trên bên phải b. góc dưới bên phải c. góc trên bên trái
d. góc dưới bên trái
30. Nội dung của chính sách giá trong marketing không bao gồm a. mức giá cơ sở
b. loại nhà trung gian và cửa hàng sẽ bán sản phẩm
c. điều kiện bán hàng và thanh toán cho người sử dụng và nhà trung gian
d. chiết khấu và trợ giá
31. Đâu không phải là tác dụng của mục tiêu tối đa hoá thị phần?
a. Nâng cao tỉ suất lợi nhuận
b. Làm nản lòng các đối thủ đến sau
c. Tạo cơ sở để hạ giá thành đơn vị hay chi phí bình quân
d. Tạo vị thế thị trường cho người bán.
32. Một cửa hàng tạp hoá ước tính chi phí bình quân một quyển vở là 5.000 đồng và bán ra với giá 6.000
đồng. 20% sẽ là ……… của người bán này.
a. tỉ lệ phụ giá trên giá bán
b. tỉ lệ phụ giá trên chi phí
c. tỉ lệ lãi mong đợi d. lợi nhuận gộp
Viện Kinh tế & Quản lý – Bộ môn QTKD Trang 4/6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
33. Đâu không phải là một chiến lược định giá sản phẩm trong marketing?
a. định giá thâm nhập thị trường
b. định giá hớt váng thị trường
c. định giá theo chi phí bình quân
d. định giá phân biệt
34. Người bán tính giá sản phẩm như nhau mặc dù các khu vực giao hàng là khác nhau. Điều này thể hiện chiến lược
a. định giá kiểu tem thư
b. định giá thâm nhập thị trường c. định giá phân biệt
d. định giá tại nơi sản xuất
35. Khi đối thủ hạ giá, phản ứng đầu tiên của doanh nghiệp nên là
a. giảm giá trực tiếp để trả đũa
b. giảm giá gián tiếp bằng một chương trình khuyến mại
c. cứ để đối thủ làm như vậy xem sao
d. xem xét lại và điều chỉnh các công cụ không phải là giá trong marketing-mix
36. Chính sách bán hàng trong đó người bán hứa sẽ hoàn lại một phần tiền cho người mua vào một khoảng
thời gian nhất định sau khi mua được gọi là a. chiết khấu thanh toán
b. chiết khấu theo số lượng
c. trợ giá cho kênh phân phối
d. hồi khấu tiền mặt
37. Có mấy loại kênh phân phối ? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
38. Những tổ chức và cá nhân thực hiện việc hỗ trợ và xúc tiến bán cho nhà sản xuất được gọi là :
a. Các nhà trung gian thương mại b. Các nhà bán buôn c. Các nhà bán lẻ d. Các đại lý
39. Đâu không phải là các bước của việc quản trị thành viên kênh phân phối ?
a. Tuyển chọn, đào tạo, xử lý xung đội, đánh giá và thay thế
b. Tuyển chọn, tạo động lực, xử lý xung đột, đánh giá và thay thế
c. Tuyển dụng, đào tạo, tạo động lực, đánh giá và thay thế
d. Tuyển dụng, đào tạo, xử lý xung đột, đánh giá và thay thế
40. Thuật ngữ nào sau đây khác với các thuật ngữ còn lại :
a. Hỗn hợp truyền thông b. Xúc tiến bán c. Truyền thông mkt c. Chiêu thị
41. Mô hình thể hiện các cấp bậc tác động của truyền thông AIDA là :
a. Chú ý – Quan tâm – Ước muốn – Hành động
b. Chú ý – Thông tin – Ước muốn – Hành động
c. Thức tỉnh – Quan tâm – Ước muốn – Hành động
d. Thức tỉnh – Thông tin – Ước muốn – Hành động
42. « Mục tiêu truyền thông » của một chương trình truyền thông mkt không bao gồm :
a. Tỷ lệ phần trăm tăng doanh số sau chương trình
Viện Kinh tế & Quản lý – Bộ môn QTKD Trang 5/6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tỷ lệ phần trăm biết, hiểu, thích nhãn hiệu sản phẩm sau chương trình
c. Các liên tưởng tích cực về nhãn hiệu/ thương hiệu sau chương trình
d. Các ý trên đều là « mục tiêu truyền thông »
43. Đâu không phải là nhân tố cần cân nhắc khi xác định ngân sách quảng cáo sơ bộ cho 1 mặt hàng ?
a. Thông điệp quảng cáo
b. Giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm c. Mức độ cạnh tranh d. Thị phần
44. Đâu không phải là ưu điểm của mkt trực tiếp ?
a. Là kênh truyền thông 1 chiều
b. Thuận tiện và tiết kiệm thời gian
c. Thông tin nhiều và dễ so sánh
d. Ít bị phụ thuộc vào nhân viên bán hàng
45. Biện pháp nào không được coi là khuyến khích, động viên lực lượng bán hàng ?
a. Sử dụng định mức bán hàng linh hoạt b. Thi bán hàng
c. Tặng thưởng theo doanh số tiêu thụ
d. Tổ chức họp mặt nhân viên bán hàng, trao đổi kinh nghiệm.
PHẦN B – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI CÓ GIẢI THÍCH (4đ):
Sai. “… nhằm ảnh hưởng đến thái độ và hành vi mua sắm của…”
1. Ưu điểm của hình Mục đích của hoạt động truyền thông mkt là nhằm ảnh hưởng đến hành vi mua
sắm của người nhận thông thức chào hàng qua email là: chi phí thấp, tỷ lệ phản hồi cao, chất lượng hình ảnh cao.
Sai. “tỷ lệ phản hồi thấp”
2. Thị trường ngách là 1 khúc thị trường có số lượng khách hàng ít và có nhu cầu riêng chưa được thỏa mãn. Đúng. Khái niệm.
3. Chiến lược định giá tại nơi sản xuất khi bán hàng cho những khách hàng ở các khu vực địa lí khác
nhau là công bằng đối với người mua.
Sai. Công bằng đối với người bán, vì người bán sẽ có lợi nhuận như nhau tại các khu vực giao
hàng khác nhau, trong khi các khách hàng ở xa sẽ phải trả nhiều tiền hơn các khách hàng ở gần.

5. Định giá theo chi phí bình quân thể hiện tư duy ngược trong định giá.
Đúng. Đúng ra, để dự báo Q phải có P trước, nhưng trong phương pháp này Q đã được dự
kiến trước để tính ra P, vì P = AC (1+mC), mà AC = AVC + TFC/Qsx.

6. Chiết khấu mùa vụ là hình thức chiết khấu dựa trên thời điểm thanh toán của người mua.
Sai. Dựa trên thời điểm mua trong năm, chứ không phải là thanh toán sớm hay muộn. Chiết
khấu dựa trên thời điểm thanh toán được gọi là chiết khấu thanh toán.

7. Sản phẩm là kết quả của quá trình đưa nguyên vật liệu đầu vào qua quá trình sản xuất trở thành
những thứ có giá trị cho khách hàng, có thể nhìn thấy, cân đong đo đếm được.
Sai. Sản phẩm không phải chỉ gồm những thứ hữu hình.
8. Các quyết định về việc đưa thêm hay bỏ bớt các phương án về kiểu dáng thiết kế, kích thước, bao bì
hay đặc điểm nhỏ đối với các nhãn hiệu trong mỗi dòng sản phẩm là các quyết định quản trị dòng
sản phẩm về chiều rộng.
Sai. “chiều sâu” CHÚC BẠN THI TỐT!
Viện Kinh tế & Quản lý – Bộ môn QTKD Trang 6/6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt