Trắc nghiệm môn Sinh 6 cánh diều học kỳ 2 (có đáp án)

Trắc nghiệm môn Sinh 6 cánh diều học kỳ 2 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRẮC NGHIỆM SINH 6 CÁNH DIỀU HỌC KỲ II
i 21. Thực hành phân chia các nhóm thực vật
Câu 1. Những cây sống đầm lầy đều có :
A. Qu B. R ph
C. Là nhng cây thân mm D. Là nhng cây thân cng
Câu 2. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm
A. h dán.. B. thức ăn cho con ngưi.
C. phân bón. D. thuc.
Câu 3. Điểm quan trọng nhất để phân biệt thực vật hạt trần với thực vật hạt kín là :
A. Cách chúng bo v ht B. Kích thưc ht
C. Hình dáng thân cây D. Hình dáng lá
Câu 4. Những loài tảo nào dưi đây sống ở nước mặn?
A. Rong mơ, tảo xon, to vòng
B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
C. Rau diếp bin, to tiu cu, to xon
D. To vòng, to nâu, rauu
Câu 5. Trên Trái Đất, thực vật cạn xuất hiện trong điều kiện nào ?
A. Xy ra hiện tưng trôi dt lục địa
B. Các đại dương chiếm phn ln diện tích Trái Đất
C. Din tích đất lin dn m rng
D. Khí hu tr nên khô và lnh (thời kì Băng hà)
Câu 6. Cây có rễ cọc là :
A. Ngô B. Mía C. Cây i D. Da
Câu 7. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây ?
A. R gi B. Hoa C. Thân D.
Câu 8. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nàokích thước lớn nhất ?
A. To tiu cu B. To lá dp C. Rau diếp bin D. Rau câu
Câu 9. Chọn phương án đúng :
A. Thc vt ngành ht trần có cơ quan sinh sản là nõn, nnh ht kín là hoa qu
B. Thc vt ngành ht trần có cơ quan sinh sản là hoa qu, ngành ht kín là nõn
C. Thc vt ngành ht trn có ht nm trong qu, ngành ht n là ht nm ngoài qu
D. C 3 phương án tn đều đúng
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây có ơng xỉ mà không có ở rêu ?
A. Thân có mch dn B. Sinh sn bng bào t
Trang 2
C. tht s D. Chưa có rễ chính thc
Câu 11. Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan
hệ gần gũi?
A. Đều có r, thân, lá tht s B. Đều sng ch yếu trên cn
C. Đều sinh sn bng ht D. Tt c c phương án đều đúng
Câu 12. Vảy ở nón cái ca cây thông thực chất
A. túi phn. B. noãn. C. nh. D. noãn.
Câu 13. Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng
A. 250 trium. B. 100 trium. C. 300 trium. D. 50 triệu năm
Câu 14. Các đại diện của lớp Một lá mầm thường có mấy dạng gân chính ?
A. 4 dng B. 3 dng C. 2 dng D. 1 dng
Câu 15. y có rễ chùm là :
A. Cây đu đ B. Ngô C. Cây cam D. Xoài
Câu 16. Sự khác nhau giữ tảo và dương xỉ :
A. To thì có dng đơn bào hoc đa bảo, còn dương x ch dạng đa bào
B. To thì có dạng đơn bào , còn dương x ch dạng đơn bào hoặc đa bào
C. To chdạng đa bào, dương xỉdạng đơn bào
D. Không có phương án đúng
Câu 17. y rau mng tơi sau khi chết đi được dùngm :
A. phân bón. B. thức ăn cho con ngưi.
C. h dán.. D. thuc.
Câu 18. Nhng loài tảo nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A. To xon, to đỏ, to lc B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
C. Ch duy nht to sừng hươu D. Ch duy nhất rong mơ
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
C
A
B
C
C
B
B
A
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
C
D
C
C
B
A
A
A
i 22. Đa dạng đng vật không xương sống
Câu 1. Đặc điểm bn nhất đphân biệt nhóm động vật kng xương sống với nhóm động vật xương
sống là?
A. Hình thái đa dạng. B. Không có xương sống.
C. Kích thưc cơ thể ln. D. Sng lâu.
Trang 3
Câu 2. Loài chân khớp nào dưi đây có lợi với con ngưi?
A. Ve bò B. B nga C. Rui D. Mt m
Câu 3. Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở
A. Đa dạng v phương thc sng và môi trưng sng
B. Đa dạng v s loài và phong phú v s ng cá th
C. Đa dạng v cu trúc cơ th
D. C a, b và c
Câu 4. Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Mi B. Ong
C. Kiến D. C A, B, C đều đúng.
Câu 5. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
A. b xương ngoài bằng kitinng đ, che ch
B. Qua lột xác đ ng trưởng cơ thể
C. Các chân phân đốt khớp động
D. mt kép
Câu 6. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tậpnh dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhn, ve su. B. Kiến, ong mt, nhn.
C. Kiến, nhn, tôm nh. D. Ong mt, tôm sông, tôm nh.
Câu 7. Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do
A. H thng ng khí t các l th hai bên thành bng
B. Sng lên h xung của các cơ ngc
C. H thng ng khí t các l th hai bên thành ngc
D. S phát trin ca h tun hoàn
Câu 8. Nh đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
A. nhiu loài
B. Thn kinh phát trin cao
C. S thích nghi với điều kin sống và môi trường khác nhau
D. s ng th ln
Câu 9. Động vật nào dưới đây giai đon trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đon u
non lại gây hại y trồng?
A. Ong mt. B. m. C. Nhn đỏ. D. B cp.
Câu 10. San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Rut khoang B. Thân mm C. Chân khp D. Các ngành Giun
Trang 4
Câu 11. Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm (4) Ruột khoang
(2) Bò sát (5) Chân khớp
(3) Lưỡng (6) Giun
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4) B. ( 1), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6)
Câu 12. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài ln nhất?
A. Nhóm chân khp B. Nhóm thân mm
C. Nhóm rut khoang D. Nhóm giun
Câu 13. Môi trường sống cơ bản của đng vật bao gồm:
A. ới nước và trên cn B. i nưc, trên cn và trên không
C. Trên cn và trên kng D. ới nước và trên không
Câu 14. Đặc điểm nào sau đâyđặc điểm của các ngành giun?
A. B xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động vi nhau
B. Cơ th dài, đối xng hai bên, phân biệt đầu, tn
C. Cơ th mềm, không phân đốt, có v cng bao bên ngoài
D. Cơ th đối xng ta tròn, rut hình túi
Câu 15. Ngành Thân mềm có số lượng loài
A. khong 50 nghìn loài. B. khong 70 ngn loài.
C. khong 60 nghìn loài. D. khong 80 nghìn loài.
Câu 16. Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Mc B. c sên C. Sa D. Hàu
Câu 17. Đng vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. kh năng di chuyn B. Ln lên và sinh sn
C. Cu to t tế bào D. C a và b đúng
Câu 18. Loài côn trùng nào sau đây có khả năng bay “điệu nghệ” nht?
A. Ong B. Chun chun C. Ve su D. Rui
Câu 19. Ngành thân mềm có thể mềm rất dbtổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng
có thể hạn chế đưc nhược điểm đó ca cơ thể?
A. Tc độ di chuyn nhanh B. nọc độc
C. lp v cứng bên ngoài cơ th D. b xương ngoài bằng kiti
Câu 20. Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh?
A. Giun quế B. Giun đt C. Giun kim D. Rươi
ĐÁP ÁN
Trang 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
B
D
D
D
B
A
C
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
B
A
B
B
B
C
D
B
C
i 23. Đa dạng đng vật xương sống
Câu 1. Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Cá, chân khp, bòt, chim, thú
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú
D. Thân mềm, ỡng cư, bòt, chim, thú
Câu 2. Rắn sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
A. Chui rúc vàou trongt B. Màu lông nht, ging màu cát
C. Di chuyn bằngch quăng thân D. Tt c đặc điểm trên đều đúng
Câu 3. Đặc điểm của lạc đà thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng
A. màu lông ging màu cát
B. u m
C. Chân cao, móng rộng, có đệm tht dày
D. Tt c c đặc điểm trên đúng
Câu 4. Sự đa dạng loài được thể hiện
A. S đa dng v đặc điểm hình thái ca tng loài
B. S ng loài
C. S đa dng v đặc điểm tp tính ca tng loài
D. Tt c c ý trên đúng
Câu 5. Môi trường nào có đa dạng sinh học lớn nhất
A. Đới lnh B. Nhiệt đi khí hu nóng m
C. Hoang mạc đới nóng D. C a và b đúng
Câu 6. Tập hợpc loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có (Thú)?
A. Tôm, mui, ln, cu B. , châu chu, sư tử, voi
C. Cá voi, vt tri, rùa, th D. Gu, mèo, dê, cá heo
Câu 7. Lớp động vật nào dưi đây có khả nănghấp bằng hai cơ quan?
A. t B. C. ỡng cư D. Chim
Câu 8. Lớp m rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?
A. D tr năng lượng chng rét. B. Giúp chim gi nhiệt cho cơ thể.
Trang 6
C. Giúp chim d ni khi ln bin. D. C A và B đều đúng.
Câu 9. Loài cá nào dưới đây không phải đại diện của lớp sụn?
A. Cá mp B. Cá voi C. Cá đui D. Cá nhám
Câu 10. S loài động vật trên Trái Đất là
A. 1,5 triu loài B. 7,7 triu loài C. 2 triu loài D. 2,5 triu loài
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở i trường đi lạnh?
A. Lông chuyn sang màu trắng vào mùa đông.
B. Thường hoạt độngo ban đêm.
C. Móng rộng, đm tht y.
D. Chân cao, dài.
Câu 12. Tại sao trên đồng ruộng đồng bằng miền Bắc Việt Nam 7 loại rắn sống chung không cạnh
tranh nhau?
A. Vì mi loài rn có ngun sng nhất định khác nhau
B. Vì mi loài rn sng trong mt điều kin nhất định khác nhau
C. Vì mi loài rn có tp tính hoạt đng nhất định khác nhau
D. C ba ý trên đều đúng
Câu 13. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, mui, ln, cu B. , châu chu, sư tử, voi
C. Gu, mèo, dê, cá heo D. Cá voi, vt tri, rùa, th
Câu 14. Sự đa dạng về loài phụ thuc vào:
A. Nhiệt đ B. Ngun thức ăn
C. Môi trường sng D. S sinh sn ca loài
Câu 15. heo đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Thú B. C. ỡng cư D. Bò sát
Câu 16. Tiêu chí nào dưi đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
A. S ng loài. B. S ng th trong qun xã.
C. S ng loài trong qun th. D. S ng cá th trong mt loài.
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ca lớp Chim?
A. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trưc biến đi thànhnh
B. Da trn, luôn ẩm ướt, d thm c, hô hp bng da và phi
C. lông mao bao ph khắp cơ thể, cóng, đẻ connuôi con bng sa m
D. Da khô, ph vy sng, hô hp bng phi, đẻ trng
Câu 18. Đặc điểm của đa sc loài lưỡngđộc là gì?
A. Kích thưc ln
Trang 7
B. Có màu sc sc s
C. Cơ th có gai
D. Sng những nơi khí hậu khc nghit
Câu 19. Lớp động vật nào dưới đây không đẻ trứng?
A. Chim B. Thú C. t D. ỡng cư
Câu 20. Loài chim nào dưới đây có khả năng bơi và lặn tốt nhất?
A. Chim thiên nga B. Chim cánh ct C. Chim sâm cm D. Chim mòng bin
Câu 21. cóc trong hìnhnđại biện của nhóm động vật nào sau đây?
A. B. ỡng cư C.t D. Thú
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
D
D
D
B
D
C
D
B
B
A
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
D
C
C
A
A
A
B
B
B
B
i 24. Đa dạng sinh học
Câu 1. Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí o sau đây?
A. Đa dạng ngun gen. B. Đa dạng h sinh thái.
C. Đa dạng loài. D. Đa dạng môi trường.
Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?
A. Tuyt chủng động, thc vt B. Hiu ng nhà kính
C. Biến đổi khí hu D. Bệnh ung thư ở người
Câu 3. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cm phá rừng để bo v môi trường sng ca các loài sinh vt.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, s dng trái phép các loài đng vt hoang dã.
C. Dng hết mi hoạt động khai thác động vt, thc vt ca con ngưi.
D. Tuyên truyn, giáo dc rộng rãi trong nhân dân đ mi người tham gia bo v rng.
Câu 4. Phát biểu nào dưi đây là đúng?
A. S đa dng loài th hin s ng các cá th trong mt loài.
B. Đa dạng sinh học đưc biu th bng s ng loài.
C. Các môi trường khc nghiệt luôn có đ đa dạng loài cao.
D. S đa dng loài liên quan cht ch đến mức đ tiến hóa ca tng loài.
Câu 5. Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con ngưi
Trang 8
(4) Giúp con ngưi thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mi phc vụ cho nhu cầu của con người
Nhng vai tròovai t của đa dạng sinh học đối vi con người?
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (2), (4), (5)
Câu 6. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực
vật hiện nay?
A. Do các loi thiên tai xy ra.
B. Do các hoạt động của con người.
C. Do kh năng thích nghi của sinh vt b suy gim dn.
D. Do các loi dch bnh bất thưng.
Câu 7. Loài nàoới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam?
A. Voi B. Gu C. Sao la D. xám
Câu 8. Sự đa dạng loài được thể hiện
A. S đa dng v đặc điểm hình thái ca tng loài
B. S ng loài
C. S đa dng v đặc điểm tp tính ca tng loài
D. Tt c c ý trên đúng
Câu 9. Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đi với chúng ta?
(1) Gi đúng tên sinh vật.
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phản loại.
(3) Thấy được vai t của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.
(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới.
A. (1),(2), (3) B. (2), (3), (4). C. (1),(3), (4). D. (1),(2), (4).
Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là vai t của đa dạng sinh học trong thực tiễn?
A. Cung cp nguồn lương thực, thc phm
B. Cung cp ngun nguyên vt liu cho các hoạt động sn sut ca con ngưi
C. Phân hy cht thải động vt và xác sinh vt
D. Cung cấp dưc liệu đm thuc và các loi thc phm chức ng
Câu 11. Tài nguyên động vật được sử dụng trong sản xuất công nghiệp là
A. Lông động vt
B. Da đng vt
C. Sáp ong, cánh kiến
D. Tt c c tài nguyên động vt trên
Câu 12. Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?
(1) Đặc điểm tế bào.
(2) Mức đ tổ chức cơ thể.
Trang 9
(3) Môi trường sống.
(4) Kiểu dinh dưỡng.
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.
A. (1),(2), (3), (5). B. (1), 2), (3), (4).
C. (2). (3), (4), (5). D. (1), 3), 4, (5).
Câu 13. Sinh cảnh nào dưới đâyđộ đa dạng sinh học thấp nhất?
A. Tho nguyên B. Rng mưa nhiệt đi
C. Rng ôn đới D. Hoang mc
Câu 14. Nhng lợi ích của đa dạng sinh học là?
A. ngun tài nguyên tái sinh khng l cho con ngưi.
B. m cho các loài thc vật và động vt phong phú.
C. góp phn to ra s n bng sinh thái trong t nhn.
D. c A. B và C.
Câu 15. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mc B. Rng ôn đi
C. Rng mưa nhiệt đi D. Đài nguyên
Câu 16. Đặc điểm nào KHÔNG phải lợi ích của nguồn tài nguyên động vật?
A. Tiêu dit các loài sinh vt có hi
B. Cung cp thc phẩm, dược liu
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Làm ging vt nuôi
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây không có các động vật đới nóng?
A. Di chuyn bằngch quăng thân.
B. Thường hoạt độngo ban ngày trong mùa hè.
C. kh năng di chuyn rt xa.
D. Chân cao, móng rộng và đệm tht dày.
Câu 18. Đng vật có vai trò đối vi đời sống con người như thế nào?
A. trong nông nghip tiêu dit u bhi, vt trung gian truyn bnh.
B. cung cp thc phm, là thuc cha bnh, nguyên liu trongng ngh.
C. m cnh, nghiên cu khoa hc, là mt mt xích góp phn cân bng sinh thái.
D. c A, B và C.
Câu 19. nh độngo dưới đây là hành đng bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Đốt rng làm nương rẫy
Trang 10
B. Trngy gây rng
C. Xây dng nhiều đp thủy điện
D. Khai thác ti đa nguồn tài nguyên rng
Câu 20. Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam?
A. Voi B. xám C. Sao la D. Gu
Câu 21. Cho các ý sau:
(1) Giảm khả năng bị săn bắt và khai thác triệt để các loài động, thực vật
(2) Cung cấp môi trường sống phù hợp cho từng loài
(3) Động vật không cần tự đi kiếm ăn
(4) Động vật bị thương được chăm sóc y tế kịp thời
(5) Bảo tồnc nguồn gen quý hiếm
(6) Cung cấp địa điểm tham quan cho con người
Ý nào không phải là nguyên nhân cnh để xây dựngc vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên?
A. (2), (5) B. (3), (6) C. (1), (4) D. (3), (4)
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
C
B
B
B
D
D
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
D
B
D
D
C
C
B
D
B
B
B
| 1/10

Preview text:

TRẮC NGHIỆM SINH 6 CÁNH DIỀU HỌC KỲ II
Bài 21. Thực hành phân chia các nhóm thực vật
Câu 1. Những cây sống ở đầm lầy đều có : A. Quả B. Rễ phụ
C. Là những cây thân mềm
D. Là những cây thân cứng
Câu 2. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm A. hồ dán..
B. thức ăn cho con người. C. phân bón. D. thuốc.
Câu 3. Điểm quan trọng nhất để phân biệt thực vật hạt trần với thực vật hạt kín là :
A. Cách chúng bảo vệ hạt
B. Kích thước hạt
C. Hình dáng thân cây D. Hình dáng lá
Câu 4. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước mặn?
A. Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng
B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
C. Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn
D. Tảo vòng, tảo nâu, rau câu
Câu 5. Trên Trái Đất, thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào ?
A. Xảy ra hiện tượng trôi dạt lục địa
B. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất
C. Diện tích đất liền dần mở rộng
D. Khí hậu trở nên khô và lạnh (thời kì Băng hà)
Câu 6. Cây có rễ cọc là : A. Ngô B. Mía C. Cây bưởi D. Dừa
Câu 7. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây ? A. Rễ giả B. Hoa C. Thân D.
Câu 8. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ? A. Tảo tiểu cầu B. Tảo lá dẹp C. Rau diếp biển D. Rau câu
Câu 9. Chọn phương án đúng :
A. Thực vật ngành hạt trần có cơ quan sinh sản là nõn, ngành hạt kín là hoa quả
B. Thực vật ngành hạt trần có cơ quan sinh sản là hoa quả, ngành hạt kín là nõn
C. Thực vật ngành hạt trần có hạt nằm trong quả, ngành hạt kín là hạt nằm ngoài quả
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ?
A. Thân có mạch dẫn
B. Sinh sản bằng bào tử Trang 1
C. Có lá thật sự
D. Chưa có rễ chính thức
Câu 11. Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?
A. Đều có rễ, thân, lá thật sự
B. Đều sống chủ yếu trên cạn
C. Đều sinh sản bằng hạt
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 12. Vảy ở nón cái của cây thông thực chất là A. túi phấn. B. noãn. C. nhị. D. lá noãn.
Câu 13. Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng A. 250 triệu năm. B. 100 triệu năm. C. 300 triệu năm. D. 50 triệu năm
Câu 14. Các đại diện của lớp Một lá mầm thường có mấy dạng gân lá chính ? A. 4 dạng B. 3 dạng C. 2 dạng D. 1 dạng
Câu 15. Cây có rễ chùm là : A. Cây đu đủ B. Ngô C. Cây cam D. Xoài
Câu 16. Sự khác nhau giữ tảo và dương xỉ :
A. Tảo thì có ở dạng đơn bào hoặc đa bảo, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đa bào
B. Tảo thì có ở dạng đơn bào , còn dương xỉ chỉ có ở dạng đơn bào hoặc đa bào
C. Tảo chỉ có dạng đa bào, dương xỉ có dạng đơn bào
D. Không có phương án đúng
Câu 17. Cây rau mồng tơi sau khi chết đi được dùng làm : A. phân bón.
B. thức ăn cho con người. C. hồ dán.. D. thuốc.
Câu 18. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A. Tảo xoắn, tảo đỏ, tảo lục
B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
C. Chỉ duy nhất tảo sừng hươu
D. Chỉ duy nhất rong mơ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B C A B C C B B A 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A C D C C B A A A
Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống
Câu 1. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là?
A. Hình thái đa dạng.
B. Không có xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu. Trang 2
Câu 2. Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người? A. Ve bò B. Bọ ngựa C. Ruồi D. Mọt ẩm
Câu 3. Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở
A. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
B. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể D. Cả a, b và c
Câu 4. Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội? A. Mối B. Ong C. Kiến
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
A. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
C. Các chân phân đốt khớp động D. Có mắt kép
Câu 6. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, ong mật, nhện.
C. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 7. Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do
A. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
B. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
Câu 8. Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể A. Có nhiều loài
B. Thần kinh phát triển cao
C. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
D. Có số lượng cá thể lớn
Câu 9. Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu
non lại gây hại cây trồng? A. Ong mật. B. Bướm. C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp.
Câu 10. San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào? A. Ruột khoang B. Thân mềm C. Chân khớp D. Các ngành Giun Trang 3
Câu 11. Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm (4) Ruột khoang (2) Bò sát (5) Chân khớp (3) Lưỡng cư (6) Giun
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây? A. (1), (2), (3), (4) B. ( 1), (4), (5), (6) C. (2), (3), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6)
Câu 12. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? A. Nhóm chân khớp B. Nhóm thân mềm
C. Nhóm ruột khoang D. Nhóm giun
Câu 13. Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn
B. Dưới nước, trên cạn và trên không
C. Trên cạn và trên không
D. Dưới nước và trên không
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?
A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau
B. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân
C. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài
D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi
Câu 15. Ngành Thân mềm có số lượng loài là
A. khoảng 50 nghìn loài.
B. khoảng 70 nghìn loài.
C. khoảng 60 nghìn loài.
D. khoảng 80 nghìn loài.
Câu 16. Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm? A. Mực B. Ốc sên C. Sứa D. Hàu
Câu 17. Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Có khả năng di chuyển
B. Lớn lên và sinh sản
C. Cấu tạo từ tế bào D. Cả a và b đúng
Câu 18. Loài côn trùng nào sau đây có khả năng bay “điệu nghệ” nhất? A. Ong B. Chuồn chuồn C. Ve sầu D. Ruồi
Câu 19. Ngành thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng
có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?
A. Tốc độ di chuyển nhanh B. Có nọc độc
C. Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể
D. Có bộ xương ngoài bằng kiti
Câu 20. Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh? A. Giun quế B. Giun đất C. Giun kim D. Rươi ĐÁP ÁN Trang 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D D D B A C B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B B B C D B C C
Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống
Câu 1. Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú
D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
Câu 2. Rắn sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
A. Chui rúc vào sâu trong cát
B. Màu lông nhạt, giống màu cát
C. Di chuyển bằng cách quăng thân
D. Tất cả đặc điểm trên đều đúng
Câu 3. Đặc điểm của lạc đà thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là
A. Có màu lông giống màu cát B. Bướu mỡ
C. Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 4. Sự đa dạng loài được thể hiện ở
A. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng loài
B. Số lượng loài
C. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài
D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 5. Môi trường nào có đa dạng sinh học lớn nhất A. Đới lạnh
B. Nhiệt đới khí hậu nóng ẩm
C. Hoang mạc đới nóng D. Cả a và b đúng
Câu 6. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu
B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ
D. Gấu, mèo, dê, cá heo
Câu 7. Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan? A. Bò sát B.C. Lưỡng cư D. Chim
Câu 8. Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?
A. Dự trữ năng lượng chống rét.
B. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể. Trang 5
C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 9. Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn? A. Cá mập B. Cá voi C. Cá đuối D. Cá nhám
Câu 10. Số loài động vật trên Trái Đất là A. 1,5 triệu loài B. 7,7 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?
A. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.
B. Thường hoạt động vào ban đêm.
C. Móng rộng, đệm thịt dày. D. Chân cao, dài.
Câu 12. Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?
A. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau
B. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau
C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 13. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu
B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Gấu, mèo, dê, cá heo
D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ
Câu 14. Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ B. Nguồn thức ăn
C. Môi trường sống
D. Sự sinh sản của loài
Câu 15. Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Thú B.C. Lưỡng cư D. Bò sát
Câu 16. Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
A. Số lượng loài.
B. Số lượng cá thể trong quần xã.
C. Số lượng loài trong quần thể.
D. Số lượng cá thể trong một loài.
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?
A. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh
B. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi
C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng
Câu 18. Đặc điểm của đa số các loài lưỡng cư có độc là gì?
A. Kích thước lớn Trang 6
B. Có màu sắc sặc sỡ C. Cơ thể có gai
D. Sống ở những nơi khí hậu khắc nghiệt
Câu 19. Lớp động vật nào dưới đây không đẻ trứng? A. Chim B. Thú C. Bò sát D. Lưỡng cư
Câu 20. Loài chim nào dưới đây có khả năng bơi và lặn tốt nhất? A. Chim thiên nga B. Chim cánh cụt C. Chim sâm cầm D. Chim mòng biển
Câu 21. Cá cóc trong hình bên là đại biện của nhóm động vật nào sau đây? A.B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Thú ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A D D D B D C D B B A 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 D C C A A A B B B B
Bài 24. Đa dạng sinh học
Câu 1. Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây?
A. Đa dạng nguồn gen.
B. Đa dạng hệ sinh thái. C. Đa dạng loài.
D. Đa dạng môi trường.
Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?
A. Tuyệt chủng động, thực vật
B. Hiệu ứng nhà kính
C. Biến đổi khí hậu
D. Bệnh ung thư ở người
Câu 3. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
D. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài.
B. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài.
C. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao.
D. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài.
Câu 5. Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người Trang 7
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (2), (4), (5)
Câu 6. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?
A. Do các loại thiên tai xảy ra.
B. Do các hoạt động của con người.
C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
D. Do các loại dịch bệnh bất thường.
Câu 7. Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam? A. Voi B. Gấu C. Sao la D. Bò xám
Câu 8. Sự đa dạng loài được thể hiện ở
A. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng loài
B. Số lượng loài
C. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài
D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 9. Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta?
(1) Gọi đúng tên sinh vật.
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phản loại.
(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.
(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới. A. (1),(2), (3) B. (2), (3), (4). C. (1),(3), (4). D. (1),(2), (4).
Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học trong thực tiễn?
A. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm
B. Cung cấp nguồn nguyên vật liệu cho các hoạt động sản suất của con người
C. Phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật
D. Cung cấp dược liệu để làm thuốc và các loại thực phẩm chức năng
Câu 11. Tài nguyên động vật được sử dụng trong sản xuất công nghiệp là
A. Lông động vật B. Da động vật
C. Sáp ong, cánh kiến
D. Tất cả các tài nguyên động vật trên
Câu 12. Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật? (1) Đặc điểm tế bào.
(2) Mức độ tổ chức cơ thể. Trang 8 (3) Môi trường sống. (4) Kiểu dinh dưỡng.
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn. A. (1),(2), (3), (5). B. (1), 2), (3), (4).
C. (2). (3), (4), (5). D. (1), 3), 4, (5).
Câu 13. Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? A. Thảo nguyên
B. Rừng mưa nhiệt đới C. Rừng ôn đới D. Hoang mạc
Câu 14. Những lợi ích của đa dạng sinh học là?
A. là nguồn tài nguyên tái sinh khổng lồ cho con người.
B. làm cho các loài thực vật và động vật phong phú.
C. góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái trong tự nhiên.
D. cả A. B và C.
Câu 15. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới
C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên
Câu 16. Đặc điểm nào KHÔNG phải là lợi ích của nguồn tài nguyên động vật?
A. Tiêu diệt các loài sinh vật có hại
B. Cung cấp thực phẩm, dược liệu
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Làm giống vật nuôi
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng?
A. Di chuyển bằng cách quăng thân.
B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè.
C. Có khả năng di chuyển rất xa.
D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày.
Câu 18. Động vật có vai trò đối với đời sống con người như thế nào?
A. trong nông nghiệp tiêu diệt sâu bọ có hại, vật trung gian truyền bệnh.
B. cung cấp thực phẩm, là thuốc chữa bệnh, nguyên liệu trong công nghệ.
C. làm cảnh, nghiên cứu khoa học, là một mắt xích góp phần cân bằng sinh thái.
D. cả A, B và C.
Câu 19. Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Đốt rừng làm nương rẫy Trang 9
B. Trồng cây gây rừng
C. Xây dựng nhiều đập thủy điện
D. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên rừng
Câu 20. Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam? A. Voi B. Bò xám C. Sao la D. Gấu
Câu 21. Cho các ý sau:
(1) Giảm khả năng bị săn bắt và khai thác triệt để các loài động, thực vật
(2) Cung cấp môi trường sống phù hợp cho từng loài
(3) Động vật không cần tự đi kiếm ăn
(4) Động vật bị thương được chăm sóc y tế kịp thời
(5) Bảo tồn các nguồn gen quý hiếm
(6) Cung cấp địa điểm tham quan cho con người
Ý nào không phải là nguyên nhân chính để xây dựng các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên? A. (2), (5) B. (3), (6) C. (1), (4) D. (3), (4) ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D C B B B D D D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 D B D D C C B D B B B Trang 10