Trắc nghiệm - Môn Sinh lý | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

TRƯỜNG ĐẠ ỌC Y DƯỢ ẦN THƠI H C C
CAN THO UNIVERSITY OF MEDICINE PHARMACY
***
TRC NGHIM SINH LÝ
(HC PHN SINH LÝ 2)
CẦN THƠ – 2020
i
LỜI NÓI ĐẦU
Tài liệu được sưu tầm và biên son t các đề thi Y K44 hc k 2 năm 2020.
Nhm giúp các b n t ng k t ki n th ế ế ức đã học và chu n b t t cho bài ki m tra cu i k . Các
bạn sinh viên nên đọc sách trước khi s dng tài li u này.
Đề thi phân b khá đồng đều các chương nên các bạn phi nm vng kiến thc, tài liu
ch kh giúp các b n c ng c và đánh giá ôn t p hi u qunăng của mình để hơn.
Chúng tôi s c g ng liên t c ch nh s a và b sung để giúp các b n có ngu n tài li u phong
phú, d dàng c ng c ki n th c. ế ức đã họ
Trong quá trình biên so n m ặc dù đã cố ắng nhưng chắ g c ch n không tránh kh i nh ng sai
sót, chúng tôi mong nh các b n sinh viên. ận được ý kiến đóng góp từ
Phn sinh lý 2 bao g m:
Chương 5. Sinh lý máu
Chương 6. Sinh lý hệ tun hoàn
Chương 7. Sinh lý hệ hô hp
Chương 8. Sinh lý hệ tiêu hóa
Chương 9. Sinh lý hệ tiết niu
Chương 10. Sinh lý h sinh dc - sinh sn
Tài liệu được chia s mi i m i hình th c. n phí và không kinh doanh dướ
Cần Thơ, ngày 12 tháng 9 năm 2020
NHÓM TÁC GI
ii
MC LC
ĐỀ 1 ..................................................................................................................................... 1
ĐỀ 2 ..................................................................................................................................... 7
ĐỀ 3 ................................................................................................................................... 13
ĐỀ 4 ................................................................................................................................... 19
ĐỀ 5 ................................................................................................................................... 25
ĐỀ 6 ................................................................................................................................... 31
ĐỀ 7 ................................................................................................................................... 37
ĐỀ 8 ................................................................................................................................... 43
ĐỀ 9 ................................................................................................................................... 49
ĐỀ 10 ................................................................................................................................. 55
ĐỀ 11 ................................................................................................................................. 61
ĐỀ 12 ................................................................................................................................. 67
ĐỀ 13 ................................................................................................................................. 73
ĐỀ 14 ................................................................................................................................. 79
ĐỀ 15 ................................................................................................................................. 85
ĐỀ 16 ................................................................................................................................. 91
ĐỀ 17 ................................................................................................................................. 97
ĐỀ 18 ............................................................................................................................... 103
ĐÁP ÁN .......................................................................................................................... 109
1
ĐỀ 1
Câu 1. Cơ Reissessen có đặc điểm:
A. Không ph thu c vào th n kinh phó
giao c m
B. D co tht d n khó th ẫn đế
C. ti u phế qun và khí qun
D. Ch ph thuc vào thn kinh giao
cm
Câu 2. Động hc ca s lc cu thn ph
thuc các yếu t I TRsau đây, NGOẠ :
A. Áp su t th ủy tĩnh của mao m ch c u
thn bao Bowman chng li áp
sut keo ca máu mao m ch c u
thn
B. Áp su t th ủy tĩnh của mao m ch c u
thn
C. Áp sut keo c a máu trong mao
mch c u th n
D. Áp sut thủy tĩnh trong bao
Bowman
Câu 3. Testosterone ng h p làm tăng tổ
protein :
A. Xương
B. Da
C. Thanh qun
D. T t c đều đúng
Câu 4. Quá trình sinh s n h ng c u, CH N
CÂU SAI:
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
hng cu gim dn.
B. B ắt đầ ạn năngu t tế bào gc v .
C. Trong quá trình s n sinh , nhân đông
đặc và đẩy ra ngoài.
D. T ủy xương là nơi duy nhất to hng
cu.
Câu 5. Trong điều hòa thông khí ph i, trung
tâm th ra n m đâu?
A. Ph ần lưng hành não
B. Ph n bng bên hành não
C. Ph ần lưng cầu não
D. Ph n bng hành não
Câu 6. Nếu xung động t nhĩ xuống th t qua
cu Kent s:
A. T ập trung được xung động ti nút
nhĩ thất
B. K ết n ng dối các đườ n truyn ph
C. T ạo điều kin hình thành block sinh
D. Gây hi chng kích thích s m
Câu 7. Trung tâm điều ch nh th v trí nào
ca hành não?
A. Ph n bng bên hành não
B. Ph ần lưng hành não
C. Ph ần lưng phía trên của cu não
D. gn trung tâm hít vào
Câu ng tâm c a cung ph n x 8. Dây hướ
bài ti c b t là: ết nướ
A. Dây V và dây thit hu
B. Dây X
C. Dây VII
D. Dây thit hu
Câu 9. Testosterone làm phát tri ển cơ:
A. các chi
B. thân mình
C. b phn sinh dc
D. Toàn cơ thể
Câu 10. Nhóm máu nào sau đây th
đượ c ch truyọn để n cho b nh nhân nhóm
máu O, Rhesus dương:
A. Nhóm máu O, Rhesus âm
B. Nhóm máu A, Rhesus âm
C. Nhóm máu AB, Rhesus dương
D. Nhóm máu A, Rhesus dương
Câu 11. Các câu sau đây đều đúng đối vi
màng l c c u th n s th m qua màng,
NGOI TR:
A. Toàn b albumin đều không được
lc qua màng l c c u th n.
B. T ế bào ni mao mch cu thn
nh ng khe h v ng kính i đườ
khong 160Å.
C. Màng đáy lỗ ọc đườ l ng kính
khong 110Å.
2
D. S thm qua màng ph thu c vào
kích thước phân t vt cht.
Câu 12. Quá trình h p thu s t:
A. St rt d h p thu dưới dng
Ferrous (Fe )
++
B. B c chế khi có acid ascobic
C. Ph n l c hớn đượ p thu ru t già
D. Được kích thích khi có s hin din
ca caffein
Câu 13. Hormon testosterone có chức năng
nào sau đây?
A. Kích thích s n sinh LH t i tuy n yên ế
B. Kích thích quá trình sinh tinh trùng
các t bào Sertoli ế
C. Làm tăng hoạt độ ớp lướng ca l i
tuyến thượng thn
D. Làm túi tinh nh li sau tui d y thì
Câu 14. Ch s ng là: tim bình thườ
A.
1,5 lít/m /phút
2
B.
4,3 lít/m /phút
2
C.
5,6 lít/m /phút
2
D.
3,2 lít/m /phút
2
Câu 15. Huy t áp hi u s : ế
A. tr s th hin l c làm vi c tht
s c y máu qua h tu n ủa tim đẩ
hoàn.
B. Ph thu c vào s c co bóp c ủa cơ tim
và th tích tâm thu.
C. Ph thu c cộc vào trương l a m ch
máu (s c c n thành m ch).
D. tr s th hi n kh năng lưu thông
ca máu trong lòng mch.
Câu 16. S t o tinh trùng t i các ng sinh
tinh c n s có m t c a hormon nào?
A. Testosterone và FSH
B. LH
C. Testosteron
D. FSH
Câu 17. V n t c d n truy n c a m ng
Purkinje là:
A. 1 m/s
B. 0,05 m/s
C. 2,5 m/s
D. 4 m/s
Câu 18. Somatostatin tác d ng nào sau
đây?
A. Kích thích s bài tiết y u tế ni ti
B. c chế ho ng histamin ạt độ
C. c chế s bài tiết gastrin
D. Kích thích s bài tiết HCl
Câu 19. Trong điều hòa thông khí phi, v
trí c a trung tâm hít vào n m :
A. Ph n bng trên hành não
B. Ph ần lưng hành não
C. Ph n bng hành não
D. Ph n b i hành não ụng dướ
Câu 20. Điệ bào tim loạn thế màng tế i
đáp ứng nhanh tăng trong pha:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 21. Điều hòa sn sinh hng cu:
A. Bình thường tủy xương sản xu t m i
ngày t 0,5 1% h ng c u.
B. Ch erythropoietin m i tác
dụng điều hòa s lượng hng cu.
C. Erythropoietin ngu n g c ch
yếu t gan.
D. Khi cơ thể có nhu cu, tủy xương có
th tăng sản xut hng cu gp 17
18 l n so v ng. ới bình thườ
Câu 22. Androgen bao g m:
A. Testosterone
B. Dihyrotestosterone
C. Androstenedion
D. T t c đều đúng
Câu 23. D ch tiêu hóa nào sau đây pH
hơi acid?
A. Nước bt
B. D ch mt
C. D ch t y
D. D ch v
3
Câu 24. Tinh trùng b ng th c s ắt đầu di độ
:
A. Trong đường sinh dc n sau khi
được phóng tinh.
B. ng d c dẫn tinh sau khi đượ tr.
C. Ống mào tinh sau khi được trưởng
thành.
D. Ống sinh tinh sau khi được sn sinh.
Câu 25. Vitamin B c n thi t cho quá trình
12
ế
sn sinh h ng c u, CH N CÂU SAI:
A. Để bi i ribonucleotid thành ến đổ
deoxyribonucleotid.
B. Thi ếu vitamin B s
12
hình thành đại
hng cu.
C. Gan kh năng dự ột lượ tr m ng
vitamin B r t l n.
12
D. Thi ếu vitamin B s
12
tăng bit hóa
dòng h ng c u.
Câu 26. N c a ch t X trong huy t ồng độ ế
tương 10 mg ồng độ/dL, n ca trong
nước tiểu 100 mg/dL, dòng c ti u là 2
ml/phút, tính độ ất đó: thanh thi ca ch
A. 200 ml/phút
B. 10 ml/phút
C. 20 ml/phút
D. 2 ml/phút
Câu 27. Tuy n Brunner n m : ế
A. Manh tràng
B. H ng tràng
C. H i tràng
D. Tá tràng
Câu 28. S c b n h ng c u, CH N CÂU
SAI:
A. Sc b n t i thi u c a máu toàn ph n
ti n NaCl 4,6 ồng độ ‰.
B. Sc b n t ối đa của máu toàn ph n t i
nồng độ NaCl 3,4‰.
C. Sc bn ti thiu c a h ng c u ra
ti n ồng độ NaCl 4,3‰.
D. c Sc bn tối đa a hng cu r a t i
nồng độ NaCl 3,6‰.
Câu 29. HCO
3
-
được tái h p thu ch y ếu t i:
A. Quai Henle
B. Ống lượn gn
C. ng góp
D. Ống lượn xa
Câu 30. Trong th i k bào thai, hormon
kích thích s n sinh testosteron:
A. LH
B. hCG
C. Progesteron
D. Estrogen
Câu 31. Áp su t máu ảnh hưở g đến n áp su t
lc:
A. Khi huy t áp tế ối đa <50 mmHg thì
lượng nước tiu gim còn
1
2
B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140
mmHg gây tình tr ng l i ni u
C. Khi huyết áp t bối đa ng 0 mmHg
thì lượng nước tiu bng 0
D. T t c đều sai
Câu 32. Các nhi m v quan tr ng c a pha
3 t ng nhanh là: ế bào cơ tim loại đáp ứ
A. Ch m d p sứt co cơ, tái lậ phân b
ion và điện tích.
B. Kh cc, t n gây co ạo tính hưng phấ
cơ tim.
C. Duy trì s ổn đị ặt điệnh v m n hc
và ion.
D. T ạo điề ện tượu kin cho hi ng t
hưng phấn th hình thành ngoi
tâm thu.
Câu 33. Màng l c c u th n tái h p thu mu i
NaCl ph thu c vào hormon aldosteron?
A. Ống lượn gn
B. Cành lên quai Henle
C. Cành xung quai Henle
D. Ống lượn xa
Câu 34. C động hô h p nào c a l ng ng c
là độ ần năng lượng co cơ?ng tác không c
A. Hít vào gng sc
B. Th ra gng s c
C. Th ng ra bình thườ
4
D. Hít ng vào bình thườ
Câu 35. Dây Cyon Hering d n truy n
xung động v đến hành não :
A. Nhân đơn độc
B. Nhân chêm
C. Nhân thon
D. Nhân ti ền đình
Câu ây bài ti t ch t nh y 36. Nơi nào sau đ ế
ru t già?
A. T ế bào đài
B. ng bài xut
C. Nang bài tiết
D. T ế bào thanh d ch
Câu 37. Các thông s giá kh đánh năng
chứa đựng ca phi, CHN CÂU SAI:
A. FRC, ERV, FEV
1
B. IC, VC, ERV
C. IC, VC, FRC
D. IRV, ERV, TLC
Câu 38. Tái h p thu glucose ng th n:
A. Không ph thuc vào n ồng độ
glucose trong máu.
B. Glucos e được tái h p thu t t c các
đoạ n c a ng th n.
C. Ngưỡng đường ca thn 160
mg%.
D. Glucose được tái hp thu ống lượn
gần theo cơ chế vn chuy n tích c c
th cp.
Câu 39. Ti u c u s không k c ết dính đượ
vào l p collagen n u thi u: ế ế
A. ADP
B. Thromboplastin
C. Y ếu t von Willebrand
D. Phospholipid
Câu 40. H c ruấp thu nướ ột non theo
chế nào là ch yếu?
A. V n chuyn tích cc th cp
B. Kéo theo cht hòa tan
C. V n chuyn tích cc
D. Khu ếch tán d dàng
Câu 41. S v n chuy n c a K , CH N CÂU
+
SAI:
A. Thi
ếu K tr
+
m trng, K s
+
tiếp tc
đượ c tái h p thu d c theo ng góp.
B. K
+
được hp thu ch động gần như
hoàn toàn n g n. ống lượ
C.
S bài tiết K ng b i ADH.
+
ảnh hưở
D.
Tăng K
+
, K s
+
được bài tiết ch
độ ng bi n xa và ống lượ ng góp.
Câu 42. Thành ph n c a ch t ho t di n
surfactant không bao g m:
A. Surfactant protein
B. Dipalmitol phosphatidyl cholin
C. Acetyl luline
D. Ca
2+
Câu 43. H giao c m phó giao c m chi
phi tim ging nhau m: đặc điể
A. Phân b tác dng ca ph n bên ph i
và bên trái
B. V trí ca hch
C. V trí trung tâm
D. Độ dài, ngn c a s i ti n hch
hu hch
Câu 44. Y u t kích thích bài ti t HCl: ế ế
A. Cafein
B. pH d ch v nh c bhơn hoặ ng 2
C. Somatostatin
D. Prostaglandin E2
Câu 45. Ch m: ất surfactant có đặc điể
A. Gi m s mức căng b t l p d ch khí
qun
B. Gi m s mức căng bề t l p d ch lót
phế nang
C. Tăng sức căng b mt lp dch lót
màng ph i
D. Tăng sức căng bề mt lp dch khí
qun
Câu 46. H th ng m ch máu g ồm: (1) động
mch, (2) mao m ch, (4) ạch, (3) tĩnh mạ
bch mch. H thng mch máu th c hi n
các ch : (a) t ng l c cho dòng ức năng ạo độ
máu, (b) ch ng máu, (c) i ch t, ứa đự trao đổ
5
(d) d c bi t. Ghép ẫu lưu các thành phần đặ
cặp nào sau đây là đúng nhất?
A. 1a, 2c, 3b, 4d
B. 1b, 2c, 3d, 4a
C. 1b, 2d, 3a, 4c
D. 1a, 2b, 3c, 4d
Câu 47. K t qu n h c c a pha 4 t bào ế điệ ế
cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
A. Điện thế màng không thay đổi to
dng bình nguyên.
B. Điện thế màng gi n ảm nhanh đế
khong -65 mV.
C. Điện thế màng xung khong -90
mV và nh. ổn đị
D. Điện th ế màng hơi giảm còn kho ng
0 mV.
Câu 48. Niêm m c c a ru t non tác
dng:
A. Tác d m ụng đệ
B. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
C. Nuôi dưỡng toàn b h tiêu hóa
D. Tác d i ụng đàn hồ
Câu 49. Bào thai nam n u thi u testosterone ế ế
có th d n: ẫn đế
A. Hình thành b phn sinh dc n
B. Suy dinh dưỡng bào thai
C. Đa ối
D. Không hình thành ng b n
Câu 50. S c chuyên ch trong máu ắt đư
dướ i d ng:
A. Heme
B. Transferrin
C. Ferritin
D. Myoglobin
Câu 51. Quá trình trao đổi khí ti phi
không di n ra đâu?
A. Ph ế nang và khí quyn
B. Mao mch và khí quyn
C. Mch máu và khí quyn
D. T t c đều đúng
Câu 52. Các câu sau đây đều đúng khi nói
v hormon testosteron, NGOI TR:
A. Làm tinh hoàn di chuyn xung bìu
ba tháng gia trong thai k.
B. Gây nên hi ng v giện tượ ng các
bé trai khi d y thì.
C. Làm tăng tiết cht du da gây nên
mn tr ng cá.
D. Kích thích t n sinh y xương tăng s
hng cu.
Câu 53. B n ch t c a inhibin là:
A. Acid béo
B. Glycoprotein
C. Steroid
D. Acid amin
Câu 54. Y u t ế nào sau đây đều có cùng tác
dụng lên chế bài tiết dch v, NGOI
TR?
A. Prostaglandin E2
B. Gastrin
C. Glucocortisod
D. Histamin
Câu 55. B nh nhân thi u máu h ng c u nh ế
nhượ c s c có th g p trong tình hu ng sau:
A. B nh viêm teo niêm mc d dày
không b sung vitamin B ng
12
thườ
xuyên
B. Thi ếu st
C. Thi ếu acid folic
D. Ct 1 ph n d dàykhông b sung
vitamin B ng xuyên
12
thườ
Câu 56. Trung tâm điều chnh th tác
dụng trong điề ạt độu hòa ho ng hô hp:
A. Tác dng ging trung tâm th ra
B. Gây tăng hô hấp khi cn
C. T o và duy trì nh p th n cơ bả
D. Ch hot dng khi th ra g ng sc
Câu 57. Tiêu chu a m t ẩn nào sau đây củ
chất dùng trong ước đoán độ lc cu thn
(GFR) là : không đúng
A. Không đượ trong cơ thểc d tr
B. Được bài ti t mế ột lượng nh b i ng
thn
C. L c hoàn toàn qua cu thn
6
D. Không được tái h p thu b i ng th n
Câu 58. Hemoglobin ng thành người trưở
bình thường là:
A. HbS
B. HbE
C. HbF
D. HbA
Câu 59. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi
gim th tích d ch ngo i bào?
A. Tăng lượng nước tiu bài xut
B. Gi ảm lượng ADH trong máu
C. c chế trung khu khát
D. Tăng bài tiết aldosteron
Câu 60. Ti u c u s c không ngưng tập đượ
vi nhau nếu thiếu:
A. Phospholipid
B. Y ếu t von Willebrand
C. Thromboplastin
D. Fibrinogen
7
ĐỀ 2
Câu 1. Ph nang m: ế người có đặc điể
A. S ng tlượ 500 600 triu
B. loi tế bào kh năng tự đổi
mới được
C. S ng tlượ 700 800 triu
D. Không liên quan đến nh cht ca
cu trúc màng phế nang mao mch
Câu 2. Trung tâm điều ch nh th v trí nào
ca hành não?
A. Ph n bng bên hành não
B. Ph ần lưng hành não
C. gn trung tâm hít vào
D. Ph ần lưng phía trên của cu não
Câu 3. Phân lo i các t bào t o máu, ế
CHN CÂU SAI:
A. L p tế bào gc
B. L p tế t hóa bào tăng sinh và biệ
C. L p tế bào thc hin ch ức năng
D. L p tế bào gi i h n
Câu 4. Tinh trùng được sn sinh :
A. ng sinh tinh
B. Túi tinh
C. Mào tinh
D. ng dn tinh
Câu 5. Các kháng th c a lympho B t n
công tr c ti p kháng nguyên b ng các cách ế
sau đây, NGOẠI TR:
A. Trung hòa
B. Làm tan kháng nguyên
C. K ết ta
D. Gây viêm
Câu 6. Kháng th c a h th ng nhóm máu
ABO:
A. Đạt n t ng 8 ồng độ ối đa vào khoả
10 tu n sau sinh
B. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng
th 8 sau sinh
C. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng
th 8 n bào thai giai đoạ
D. Đạt n t ng 8 ồng độ ối đa vào khoả
10 tu i
Câu 7. Áp su t, ất tâm nhĩ cao hơn tâm th
van nhĩ– ất đã mở ục được đưa th , máu tiếp t
vào tâm th t. t này cho th ấy tim đang
đoạ giai n:
A. Đẳng tích
B. Đổ đầy tht
C. Tâm nhĩ thu
D. T ng máu nhanh
Câu 8. m t bào bi u nào sau Đặc điể ế
đây KHÔNG ĐÚNG đối vi nephron?
A. T ế bào biu mô n xa có cống lư u
to b bàn ch n g n ải như ở ống lượ
B. T ế bào biu n gống lượ n có b
bàn ch i t o b i các vi nhung mao
C. T ế bào bi n dày cểu đoạ a quai
Henle ch n i ch t gi a các t ế
bào
D. T ế bào biu ca cu thn
nhng t bào có chân bám vào màng ế
đáy
Câu 9. L a ng tiêu hóa có tác ớp cơ trơn củ
dng:
A. Tác d m ụng đệ
B. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
C. Nuôi dưỡng toàn b h tiêu hóa
D. Tác d i ụng đàn hồ
Câu 10. Câu nào sau đây đúng khi nói về
hiện tượng rng trng ph n?
A. Được khơi mào bởi xung động
thn kinh chi phi bung trng
B. Thường đi kèm vớ ện tượi hi ng thân
nhit gim
C. X y ra khi vùng h t đồi tăng tiế
hormon GnRH
D. X y ra khi nồng độ LH tăng cao
trong máu
Câu 11. S
lượng K
+
được bài xu t b i th n
s gi u ki n: ảm trong điề
A. Tăng dòng dịch trong ng xa
B. Tăng mức aldosteron máu tu n hoàn
8
C. Gi
m tái hp thu Na b i
+
ng xa
D.
Tăng chế ăn có K độ
+
Câu 12. T m quan tr ng c a các y ếu t hóa
học tham gia điều hòa hô h p (s p x ếp theo
th t t th n cao): ấp đế
A. H
+
B. CO
2
C. O
2
D. CO
2
< H
+
Câu 13. Vai trò chính c a ch t surfactant
là:
A. Gi m s mức căng bề t ca l p d ch
lót ph nang 2 14 l n ế
B. Ảnh hưở trao đổng lên s i khí (hòa
tan khí)
C. Ảnh hưở ổn địng lên s nh ca phế
nang
D. Ảnh hưởng lên vic ngăn s tích t
dch phù trong phế nang
Câu 14. Tinh trùng được trưởng thành :
A. Túi tinh
B. ng sinh tinh
C. ng dn tinh
D. Mào tinh
Câu 15. Áp su t âm c a khoang màng ph i
có đặc điểm:
A. Là áp sut tn ti các ph nang ế
B. Được to ra do phổi có xu hướng co
rút v r n ph i
C. Nh nht thì hít vào g ng s c
D. Luôn luôn cao hơn áp suất khí quy n
Câu 16. D c bài xu t ịch tiêu hóa đượ nơi
nào sau đây của tuyến ty:
A. ng Santorini
B. Bóng Valter
C. Nang acini
D. ng bài xut
Câu 17. Trong u hòa thông khí ph i, điề
trung tâm nh n c m hóa h c n m đâu?
A. G n trung tâm th ra kho ng 1mm
v phía cu não
B. G n trung tâm hít vào khong 1mm
v phía bng hành não
C. G n trung tâm hít vào khong 1cm
v phía cu não
D. G n trung tâm hít vào khoảng 1μm
v phía bng hành não
Câu 18. Ch i lo i ion H
ức năng thả
+
t i ng
lượn g c th c hiần đượ ện thông qua phương
thức nào sau đây?
A.
Trao c chiđổi ngượ u v i ion Na
+
(Na /H
+ +
exchange)
B.
Ống lượn gn không bài tiết H
+
C. Ph thuc ho ng c a enzyme ạt độ
CA (carbonic anhydrase)
D. V n chuyn tích cc nguyên phát
Câu 19. Khi ADH đưc bài tiết quá mc s
có các tác d I TR : ụng sau đây, NGOẠ
A. Độ thm thu ca huy m ết tương giả
B. Lượng nướ ủa thểc toàn phn c
tăng
C. N
ồng độ ết tương tăng Na huy
+
D. Độ thm thu c c ti ủa nướ ểu tăng
Câu 20. Tr s bìn ng c a DLO : h thườ
2
A. 31 ml/phút/mmHg
B. 21 ml/phút/mmHg
C. 51 ml/phút/mmHg
D. 41 ml/phút/mmHg
Câu 21. Đặc tính tiu cu:
A. Kh năng hấp ph kh năng các
tiu c u g n k t l n nhau t o nên nút ế
chn tiu cu.
B. Bình thường s kết dính không xy
ra do lớp dưới n i m c l ra, ti u c u
không k c. ết dính vào đượ
C. Kh năng ngưng tập là kh năng tiểu
cu dính vào mch máu b t n
thương.
D. Kh năng kết dính kh năng tiểu
cu kết dính vào l i nớp dướ i mc
mạch máu đặc bit các si
collagen.
9
Câu 22. Enzym nào sau đây tác dụng tiêu
hóa acid amin?
A. Carboxypeptidase
B. Pepsin
C. Trysin
D. Aminopeptidase
Câu 23. S l ng máu ph thu c thay đổi độ
ch y u vào ch t c u t o màng h ng c u là: ế
A. Acid sialic
B. Glycolipid
C. Triglycerid
D. Glycoprotein
Câu 24. Cho 2 phát bi u sau v m ch máu:
(I) “Tĩnh mạch thành mng, nhiu
liên k t và lòng r ng mế ộng hơn đ ạch”; (II)
“Tĩnh mạ ức năng chứch thích hp vi ch a
máu hơn động mạch”:
A. (I) (II) đúng, (I) (II) liên
quan nhân qu .
B. (I) sai và (II) đúng.
C. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên
quan nhân qu .
D. (I) đúng và (II) sai.
Câu 25. Y u t th d u hòa s ng ế ịch điề lượ
tiu cu là:
A. Thrombostenin
B. Renin
C. Erythropoietin
D. Thrombopoietin
Câu 26. Cơ hoành tham gia vào cử động hô
hấp nào sau đây?
A. Hít vào bình thường
B. Hít vào gng sc
C. Th ng ra bình thườ
D. T t c đều đúng
Câu 27. Th a t : ời gian trơ củ ế bào cơ tim sẽ
A. T l thu n v dài chu k ới độ tim và
t l ngh ch v dài chu k n ới độ điệ
hc.
B. T l ngh ch v i chi u dài chu k
tim và chu k n h c. điệ
C. T l thu n v dài chu kới độ điện
hc t l ngh ch v ới độ dài chu k
tim.
D. T l thu n v i chi u dài chu k tim
và chu k n h c. điệ
Câu 28. S c b n h ng c u, CH N CÂU
SAI:
A. N ồng độ ối đa tại đó tiêu huyết t
hng cu v hoàn toàn.
B. N ồng độ tiêu huy t t i thi u là tế ại đó
hng cu b u v . ắt đầ
C. H ng c ng mầu trong máu độ ch
độ bền cao hơn trong máu nh
mch.
D. N ồng độ ạn đố tiêu huyết gii h i vi
hng cu là NaCl 0,9%.
Câu 29. Ti u c u không k c vào ết dính đượ
lp collagen n u thi u: ế ế
A. ADP
B. Phosphalipid
C. Thromboplastin
D. Y ếu t von Willebrand
Câu 30. Trong chu k kinh nguy t, hình nh
lá cây dương xỉ ến đồ trên phi niêm dch c
t cung rõ nh t là vào ngày:
A. 1
B. 5
C. 21
D. 14
Câu 31. H p thu fructose ruột non theo cơ
chế:
A. V n chuyn tích cc
B. Khu ếch tán d dàng
C. T ế bào niêm mc rut non cho các
cht khuếch tán d dàng
D. V n chuyn tích cc th c p
Câu 32. N c bài ti t nhi u: ếu ADH đượ ế
A. Na
+
huy ng ết tương cao do tác dụ
kích thích tr c ti p c ế a ADH trên s
tái h p thu Na c a ng xa.
+
B. Na
+
huy p do tác dết tương thấ ng
pha loãng c c. ủa nướ
10
C. Na
+
huyết tương cao do tác dụng c a
ADH làm tăng bài tiết nước ng
góp.
D. Na
+
huyết tương thấp do tác d ng c
chế tr c ti p ADH trên s tái h p thu ế
Na
+
ca ng xa.
Câu 33. Thành ph n trong d ch m t có tác
dụng nhũ tương hóa lipid là:
A. Mu i mt
B. Acid mt
C. Cholesterol
D. Sc t mt
Câu 34. Hormon FSH do tuy n yên ti t ra ế ế
tác độ bào nào sau đây?ng ch yếu lên tế
A. Tác động lên tế bào Sertoli
B. Tác động lên các tế bào sinh tinh
lưỡng b i
C. Tác động tr c ti p lên các tinh trùng ế
D. Tác động lên các tế bào k
Leydig
Câu 35. Tr s n th màng t điệ ế ế bào cơ tim
loại đáp ng nhanh khi hoạt động ít thay đổi
nht trong pha:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 36. T c khi hình thành ế bào ngay trư
tinh trùng là:
A. Ti n tinh trùng
B. Tinh bào bc II
C. T ế bào mm nguyên th y
D. Tinh bào bc I
Câu 37. Thành ph n c a ch t ho t di n
surfactant không bao g m:
A. Dipalmitol phosphatidyl cholin
B. Acetyl luline
C. Surfactant protein
D. Ca
2+
Câu 38. Trên điện tâm đồ, sóng tái cc 2
tâm th t là:
A. QRS
B. P
C. T
D. U
Câu 39. Cho các phát bi u sau v ph n x
hóa c m th u hòa t n s tim: quan điề
1. Các th th hóa h c n m xoang
độ ng m ch c nh ng mquai độ ch
ch.
2. ng d n truy ng tâm là dây Đườ ền hư
Cyon và Hering v hành não.
3. c ch ph n v ng c a dây X ế ận độ
tim đập nhanh.
S phát bi ểu đúng là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 40. T t c các y u t u làm ế sau đây đề
tăng sự tái hp thu bicarbonate ng th n,
NGOI TR:
A. Tăng bài tiết aldosterone
B. Toan hóa máu
C. Gi m th tích máu
D. Gi
m bài tiết H
+
Câu 41. tim, con s 0,8 giây g ợi ý đến th i
gian:
A. D n truy ng qua mền xung độ ng
Pukinje.
B. -th Xung độ nút nhĩng ngh li t.
C. Mt chu k ho ng tim ạt độ
D. Kh cực hai tâm nhĩ (sóng P trên
điện tâm đồ).
Câu 42. M i t n s tim 80 ột ngườ
lần/phút, độ ạt độ dài mi chu k ho ng ca
tim là:
A. 0,75 giây
B. 0,70 giây
C. 0,85 giây
D. 0,80 giây
Câu 43. M c l c c u th n s tăng trong điều
kin:
A. Th tích máu tun hoàn gim.
11
B. N ồng độ ết tương giả protein huy m.
C. Sc cn ti ng m ểu độ ạch vào tăng.
D. Sc cn ti ng m ch ra gi m. ểu độ
Câu 44. N ng ồng độ hemoglobin bình thư
trung bình:
A. 10-12g/100mL/máu
B. 14-16g/100mL/máu
C. 12-14g/100mL/máu
D. 16-18g/100mL/máu
Câu 45. Trườ ợp nào sau đây làm giảng h m
độ l c c u th n (GFR)?
A. T c niu qun do si
B. Tăng cung lượng tim
C. Co ti ng mểu độ ch ra
D. Giãn ti ng mểu độ ch vào
Câu 46. Ngu n g c c a hormon inhibin
nam:
A. Tinh trùng
B. T ế bào Leydig
C. Tinh bào bc I
D. T ế bào Sertoli
Câu 47. nam, inhibin có vai trò điều hòa:
A. Chuy n hóa protein
B. Chuy ển hóa cơ sở
C. S ng hlượ ng cu
D. S ng tinh trùng lượ
Câu 48. D ch t y g m:
A. Ho ạt động trong môi trường acid
B. Men tiêu hóa c protein, lipid
glucid
C. Các ng tuyến nơi bài xut men
tiêu hóa
D. T t c men đều đượ ết dước bài ti i
dng tin men, tr trypsin
Câu 49. Testosterone làm phát tri ển cơ:
A. b phn sinh dc
B. Toàn cơ thể
C. thân mình
D. các chi
Câu 50. Để đánh giá b nh nhân có suy th n
hay không d a vào:
A. Đo độc lc cu thn
B. Đo áp lực trong bàng quang
C. Siêu âm Doppler thn
D. Ch p thn có cn quang
Câu 51. Tuy , CH N CÂU SAI: ến đáy vị
A. Phân b khp d y, tr b cong
nh
B. T ế bào c tuyến bài tiết cht nh y
C. T ế c bài tibào ưu bạ ết histamin
D. Bài tiết HCl và pepsin
Câu 52. HCl đượ giai đoạc to ra t n:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 53. B ch c u chi m s ng cao nh t ế lượ
trong công th c b ch c ng là: ầu thông thườ
A. Monocyte
B. Lymphocyte
C. Eosinophil
D. Neutrophil
Câu 54. D ch v có các enzym tiêu hóa là:
A. Pepsin, trypsin, lactase
B. Lipase, lactase, sucrase
C. Pepsin, lipase
D. Sucrase, pepsin, lipase
Câu 55. H u h ng glucose l c qua c u ết lượ
thận được tái h p thu t i v trí nào sau đây?
A. ng n glượ n
B. Ống lượn xa
C. Cành lên ca quai Henle
D. ng góp
Câu 56. Cho 2 phát bi u sau v m ch máu:
(I) “Thành động mch mng, nhiu mô liên
kết hơn tĩnh mạch”; (II) “Động mch thích
hp vi ch ng l c cho dòng ức năng tạo độ
máu m : hơn tĩnh ạch”
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên
quan nhân qu .
B. (I) (II) đúng, (I) (II) liên
quan nhân qu .
C. (I) sai và (II) đúng.
D. (I) đúng và (II) sai.
18
C. Kích thích t n sinh ủy xương tăng sả
hng cu.
D. Làm tinh hoàn di chuyn xung bìu
ba tháng gia trong thai k.
Câu 56. Kích thước tiu cu:
A. 2-4 micromet
B. 1-2 micromet
C. 4-6 micromet
D. 6-8 micromet
Câu 57. Tác d ng c a ADH trên th n:
A. Tăng tính thấ ủa quai Henle đm c i
với nước
B. Tăng nước lc cu thn
C.
Tăng bài xuất Na
+
D. Tăng tính thm ca ng xa ng
góp đố ới nưới v c
Câu 58. Tr s huy t áp th d n ế ẫn đế
niu:
A. 80 mmHg
B. 180 mmHg
C. 240 mmHg
D. 50 mmHg
Câu 59 ng glucose c a th n là: . Ngưỡ
A. 180 mg/dl
B. 165 mg/dl
C. 170 mg/dl
D. 175 mg/dl
Câu 60. Y u t b o v niêm m c d dày ế
gm:
A. Ch t nh y và prostagladin E2
B. HCO
3
-
và ch t nh y
C. HCO
3
-
và prostagladin E2
D. Ch t nh y và y u t n i t i ế
19
ĐỀ 4
Câu 1. Áp su t, ất tâm nhĩ cao hơn tâm th
van nhĩ– ất đã mở ục được đưa th , máu tiếp t
vào tâm th t. t này cho th ấy tim đang
n: giai đoạ
A. T ng máu nhanh
B. Tâm nhĩ thu
C. Đẳng tích
D. Đổ đầy tht
Câu 2. Kháng th c a h th ng nhóm máu
h ABO:
A. Kháng th được hình thành t tun
th 8 10 sau sinh
B. Kháng th được hình thành t tháng
th 2 8 sau sinh
C. Kháng th được hình thành t tun
th 8 10 n bào thai giai đoạ
D. Kháng th được hình thành t tháng
th 8 n bào thai giai đoạ
Câu 3. Máu t nhĩ xuống th t ch y u trong ế
thi k:
A. T ng máu
B. Đổ đầy tht
C. Tâm nhĩ thu
D. Dãn đẳng tích
Câu 4. Các kháng th mi n d ch khác v i
kháng th t nhiên ch , CH N CÂU SAI:
A. Các kháng th min d ch không qua
được hàng rào nhau thai
B. Cường độ ệu giá độ, hi nhy cao
hơn nhiều
C. N ếu b kích thích l p l i thì ho t tính
cao lên
D. Ho t tính mnh C ở 37 
Câu 5. Trong th i k bào thai, hormon kích
thích s n sinh testosteron:
A. Progesteron
B. Estrogen
C. LH
D. hCG
Câu 6. Các kháng th c a lympho B t n
công tr c ti p kháng nguyên b ng các cách ế
sau đây, NGOẠI TR:
A. Trung hòa
B. K ết ta
C. Gây viêm
D. Làm tan kháng nguyên
Câu 7. Để thăm ức năng bài tiế ch t ca
ng th i ta sận, ngườ d thanh thụng độ i
ca:
A. Paraamino hippuric acid (PAH)
B. Inulin
C. Creatinin
D. T t c đều sai
Câu 8. Khi vận động DLO có giá tr là bao
2
nhiêu?
A. 56 mml/phút/mmHg
B. 21 mml/phút/mmHg
C. 75 mml/phút/mmHg
D. 65 mml/phút/mmHg
Câu 9. Quá trình bài ti t mế ật được điều hòa
bi:
A. Histamin
B. Gastrin
C. Secretin
D. Cholecystokinin
Câu 10. Kháng nguyên c a nhóm máu h
ABO:
A. Lượng kháng nguyên tăng dần
đạt đế ổn địn mc nh sau 2 4 tun
sau sinh
B. Lượng kháng nguyên tăng dn
đạt đến m c ổn định sau 2 4 tháng
sau sinh
C. Lượng kháng nguyên tăng dn
đạt đến m c ổn định sau 2 4 tháng
sau th thai
D. Lượng kháng nguyên tăng dần
đạt đế ổn đị 4 năm n mc nh sau 2
sau sinh
Câu 11. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phi
có đặc điểm sau:
20
A. Khí di chuyn t có th ch cao nơi
đến nơi có thể tích thp
B. Trong thì hít vào thì áp su t ph ế
nang l t khí quy n ớn hơn áp suấ
C. quá trình trao đổi khí gia phế
nang và khí quy n
D. Trong thì th ra thì áp su t ph ế nang
lớn hơn áp suất mao mch
Câu 12. Vai trò c a O
2
trong điều hòa thông
khí ph i:
A. điều ki ng rện bình thườ t quan
trọng trong điều hòa
B. Tác d ng lên vùng c m ng hóa h c
trung ương và ngoại biên
C. Tác d ng lên vùng c m ng hóa h c
ngoi biên
D. T t c đều đúng
Câu 13. ng Lượng máu được bơm ra độ
mch trong thì tng máu nhanh chiếm:
A.
3
5
th tích tâm thu
B.
3
4
th tích tâm thu
C.
2
3
th tích tâm thu
D.
4
5
th tích tâm thu
Câu 14. Các y u t t áp, ế sau làm tăng huyế
NGOI TR:
A. Mạch máu kém đàn hồi
B. Tu i cao
C. Độ nh t c a máu gim
D. Tim co bóp mnh
Câu 15. Để đánh giá bệnh nhân có suy th n
hay không, d a vào:
A. Đo áp lực trong bàng quang
B. Đo độ lc cu thn
C. Siêu âm Doppler thn
D. Ch p thn có cn quang
Câu 16. L p nào s o nên au đây không t
màng ph nang mao m ch? ế
A. Thành tế bào nhu mô phi
B. Thành tế bào hng cu
C. Bi u mô phế nang
D. N i mc mao mch
Câu 17. Màng hô h c g i là: ấp còn đượ
A. Màng đáy mao mạch
B. Màng phế nang mao mch
C. Màng nn biu mô
D. Màng tế bào hng cu
Câu 18. Aldosteron có tác d ng m nh nh t
:
A. ng góp v
B. Cu thn
C. ng gn
D. Quai Henle
Câu 19. Câu nào sau đây đúng khi nói về
chức năng của hormon ANP (atrial
natriuretic peptide) t i h th ng ng th n?
A. Kích thích to angiotensin II
B. Làm tăng tái hấp thu nước
C.
Làm tăng bài tiết K
+
D.
Làm gim tái hp thu Na
+
Câu 20. B ch c u chi m s ng cao nh t ế lượ
trong công th c b ch c ng là: ầu thông thườ
A. Neutrophil
B. Lymphocyte
C. Eosinophil
D. Monocyte
Câu 21. HCl y u t n i t c ti t ra ế ại đượ ế
t:
A. T ế bào c tuyến
B. Toàn b niêm mc d dày
C. T ế bào vin
D. T ế bào chính
Câu 22. H s thanh l c (clearance) c a
mt ch ất dùng để đánh giá:
A. Bài tiết ti ng thn
B. Cô đặc nước tiu
C. S bài tiết mt ch c tiất ra nướ u
D. Tái hp thu ti ng thn
Câu 23. Quá trình s n sinh h ng c u:
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
hng cu to dn.
21
B. B ắt đầ ạn năng.u t tế bào gc v
C. T ủy xương là nơi duy nhất to hng
cu.
D. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
đặc và đẩy ra trong.
Câu 24. Câu nào sau đây đúng vi th cc
đầ u c a tinh trùng?
A. Ch c mt lo c biại enzyme đặ t
trng thái không ho ng ạt độ
B. Ch a nhiu hormon testosteron
C. Ch a nhiu ty th cung cấp năng
lượng cho tinh trùng di chuy n
D. N m ri rác trên phần đuôi tinh
trùng
Câu 25. CH N CÂU SAI:
A. T cp th 12 tr ng d đi thì đườ n
khí có thêm vai trò trao đổi khí.
B. Đường dn khí bao g ng ồm đườ
hấp trên và đườ ấp dướng hô h i.
C. Đường dn khí người khong
23 c p.
D. Đường dn khí chức năng trao
đổ i khí thanh l c khí b o v
th.
Câu 26. Câu nào sau đây đúng với
aldosteron:
A.
Làm tăng bài tiết K
+
B. Có tác dng trên ng gn
C.
Làm tăng tái hấp thu H
+
D. Có tác dng hot hóa AMP vòng
Câu 27. Hormon tr c ti p kích thích s n ế
sinh testosteron:
A. Inhibin
B. FSH
C. LH
D. GnRH
Câu 28. Ho ng trung ti n, CH N CÂU ạt độ
SAI:
A. Ngu n g c do vi khu n lên men
thức ăn chưa tiêu hóa
B. Trung bình 600 ml/ngày
C. Là ho ng không ý thạt độ c
D. Mùi phân do các ch , ất như N
2
hydrogen sulfur, …
Câu 29. Ti u c u s không k c ết dính đượ
vào l p collagen n u thi u: ế ế
A. ADP
B. Thromboplastin
C. Phospholipid
D. Y ếu t von Willebrand
Câu 30. Tuy i ến nào sau đây không phả
tuyến ph thuc ca h tiêu hóa?
A. Th c qun
B. T y
C. Nước bt
D. Gan
Câu 31. Tính đàn hồ ủa đội c ng mch:
A. Là kh năng co nhỏ ủa thành độ c ng
mch làm h p lòng m ch.
B. Giúp thay đổi thiết din để điu hòa
lưu lượng máu.
C. Được thc hin b i các s ợi trơn
ca l p áo gi a.
D. tính cht sinh ch yếu c a
động mch ln.
Câu 32. S x ng h p gi a h p tu n
hoàn có đặc điểm sau:
A. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được
tt nh t.
B. Trong v ng VA/Q sận độ đặt giá tr
thp nht.
C. T l VA/Q ti nht là 1,8.
D. Làm gim s mức căng về t l p d ch
lót ph nang. ế
Câu 33. Y u t b o v niêm m c d dày ế
gm:
A. HCO
3
-
và prostagladin E2
B. Ch t nh y và prostagladin E2
C. Ch t nh y và y ếu t ni ti
D. HCO
3
-
và ch t nh y
Câu 34. Ch m: ất surfactant có đặc điể
A. Tăng sức căng bề mt lp dch khí
qun
22
B. Gi m s mức căng bề t l p d ch khí
qun
C. Tăng sức căng bề mt lp dch lót
màng ph i
D. Gi m s mức căng bề t l p d ch lót
phế nang
Câu 35 u hòa s n sinh h ng c u: . Điề
A. Bình thường tủy xương sản xu t m i
ngày t 0,5 1% h ng c u.
B. Ch erythropoietin m i tác
dụng điều hòa s lượng hng cu.
C. Erythropoietin ngu n g c ch
yếu t gan.
D. Khi cơ thể có nhu cu, tủy xương có
th tăng sản xut hng cu gp 17
18 l n so v ng. ới bình thườ
Câu 36. Trình t c a quá trình sinh tinh:
A. T ế bào mầm → tinh bào → tiền tinh
trùng → tinh trùng.
B. T ế bào mầm tiền tinh trùng
tinh bào → tinh trùng.
C. Ti ền tinh trùng tế ầm o m
tinh bào → tinh trùng.
D. Ti ền tinh trùng → tinh bào → tế bào
mầm → tinh trùng.
Câu 37. Ph n x b ất thường điều hòa t n s
tim:
A. Ph n x Bainbridge
B. Ph n x hóa cm th quan
C. Ph n x áp cm th quan
D. Ph n x Goltz
Câu 38. u hòa thông khí ph i, v Trong điề
trí c a trung tâm hít vào n m :
A. Ph n b i hành não ụng dướ
B. Ph ần lưng hành não
C. Ph n bng trên hành não
D. Ph n bng hành não
Câu 39. T n s ng c a m ng phát xung độ
Purkinje là:
A. 30 40 ln/phút
B. 60 70 ln/phút
C. 15 40 ln/phút
D. 40 60 ln/phút
Câu 40. Trong chu k kinh nguy t, n i m c
t cung phát tri n nh t là vào ngày:
A. 27 28
B. 21 22
C. 13 14
D. 3 5
Câu 41. Hormon nào sau đây ca vùng h
đồ ế ếi vai trò kích thích tuy n yên bài ti t
hormon FSH?
A. CRG
B. GnRH
C. GHRH
D. TRH
Câu 42. Tinh trùng được d tr :
A. ng dn tinh
B. Túi tinh
C. ng sinh tinh
D. Mào tinh
Câu 43. Bi t r ng m i kh e m nh, ế ột ngườ
nồng độ ết lúc đói vào khoả glucose huy ng
100mg/dL, độ lc cu thn vào khong 120
ml/phút. Hãy cho bi t h s thanh l c ế
glucose bình thường người này bao
nhiêu?
A. 30 ml/phút
B. 90 ml/phút
C. 60 ml/phút
D. 0 ml/phút
Câu 44. Trong th i k bào thai, testosterone
có tác d ng làm:
A. Hình thành b ph n sinh d c nam
đưa tinh hoàn xuống bìu.
B. Bài ti i sết hCG duy trì đờ ng
hoàng th .
C. Xu t hi c tính sinh dện các đặ c th
phát và s n sinh tinh trùng.
D. T t c đều đúng.
Câu 45. Trung tâm phó giao c m c a dây X
chi ph i tim n m :
A. Nhân hoài nghi
B. Nhân bó đơn độc
23
C. Nhân ti ền đình
D. Nhân lưng
Câu 46. Trong trường hp d ng vi phn
hoa, t ế bào nào sau đây sẽ tăng lên?
A. Eosinophil
B. Neutrophil
C. Lymphocyte
D. Basophil
u 47. Câu nào sau đây đúng với tác d ng
ca ADH trên thn?
A.
Làm tăng tái hấp thu Na
+
B. Tăng tính thấm ca ng góp vi
nước
C.
Làm tăng bài tiết K
+
D. Làm tăng độ lc c u th n
Câu 48. Hemoglobin ng thành người trưở
bình thường là:
A. HbS
B. HbE
C. HbF
D. HbA
Câu 49. N c bài ti t nhi u: ếu ADH đượ ế
A. Na
+
huyết tương cao do tác dụng c a
ADH làm tăng bài tiết nước ng
góp.
B. Na
+
huy ng ết tương cao do tác dụ
kích thích tr c ti p c ế a ADH trên s
tái h p thu Na c a ng xa.
+
C. Na
+
huyết tương thấp do tác d ng c
chế tr c ti p ADH trên s tái h p thu ế
Na
+
ca ng xa.
D. Na
+
huyết tương thấp do tác dng
pha loãng c c. ủa nướ
Câu 50. S k t h ế ợp nào sau đây chế
to ra ti ng tim T : ế
2
A. Đóng van nhĩ-tht + m van t chim
B. Co tâm nhĩ + máu va vào thành
tâm th t
C. Co tâm thất + máu va vào thành
động mch
D. Đóng van tổ chim + m van nhĩ-tht
Câu 51. Tr s huy t áp th d n ế ẫn đế
niu:
A. 80 mmHg
B. 240 mmHg
C. 50 mmHg
D. 180 mmHg
Câu 52. Ph nang m: ế người có đặc điể
A. Không liên quan đến nh cht ca
cu trúc màng phế nang mao mch
B. loi tế bào kh năng tự đổi
mới được
C. S ng tlượ 700 800 triu
D. S ng tlượ 500 600 triu
Câu 53. Ph n ng tiêu hóa h p thu nhi u
nướ c nh t:
A. Ru t già
B. Ru t non
C. Tá tràng
D. D dày
Câu 54. D ch v có các enzym tiêu hóa là:
A. Sucrase, pepsin, lipase
B. Lipase, lactase, sucrase
C. Pepsin, lipase
D. Pepsin, trypsin, lactase
Câu 55. Bài t t HCl d dày, câu nào sau ế
đây SAI:
A. Thông qua bơm proton
B. Được kích thích b i acetylcholin
C. Có s dng CO
2
D. Do tế bào c tuyến bài tiết
Câu 56. Đặc điểm nào sau đây là của chế
bài ti t HCl d dày: ế
A. HCO
3
-
khu ch tán ra kh i t bào vào ế ế
d
ch ngo i v i Cl ại bào để trao đổ
-
B. H
+
được bài tiết ch động vào tiu
qu
ản để trao đổ i vi Na
+
C.
Sau khi bài tiết HCl d
-
y có s
toan hóa nước tiu và máu
D. Nước đi qua lòng tiểu qu n theo b c
thang áp su t keo
Câu 57. Tuy , CH N CÂU SAI: ến đáy vị
24
A. Phân b khp d y, tr b cong
nh
B. T ế bào c tuyến bài tiết cht nh y
C. Bài tiết HCl và pepsin
D. T ế c bài tibào ưu bạ ết histamin
Câu 58. Tinh trùng b ng th c s ắt đầu di độ
:
A. Ống mào tinh sau khi được trưởng
thành
B. ng d c dẫn tinh sau khi đượ tr
C. Trong đường sinh dc n sau khi
phóng tinh
D. Ống sinh tinh sau khi được sn sinh
Câu 59. Trên điện tâm đồ, sóng kh cc 2
tâm nhĩ là:
A. P
B. U
C. QRS
D. T
Câu 60. Đỉnh tiết ca hormon LH ti tuyến
yên do quá trình điều hòa ngược dương
tính t hormon nào sau đây?
A. Progesteron
B. Inhibin
C. Estradiol
D. FSH
25
ĐỀ 5
Câu 1. Kháng th kháng tinh trùng th
xut hin trong:
A. D ịch âm đạo
B. Máu
C. Các d ịch cơ thể
D. T t c đều đúng
Câu 2. Phát bi n ểu nào sau đây về sóng điệ
căn bản (BER) là SAI:
A. Điều khin th n thời điểm điệ ế động
xut hin
B. D ạo động trong kho ng -50mV đến
-60 mV
C. Sóng điệ bào vân n thế màng tế
lúc ngh
D. -K
Do b m Naơ
+ +
-ATPase
Câu 3. Phóng tinh là m t ph n x do vùng
nào sau đây củ ần kinh trung ương a h th
điề u khi n?
A. Cu não
B. Đồi th
C. V não
D. T y cùng
Câu 4. Chất nào sau đây th đi xuyên qua
đượ c hàng rào máu tinh hoàn?
A. Testosterone
B. FSH
C. LH
D. Prolactin
Câu 5. V n t c d n truy n c a bó His trong
tim là:
A. 2,5 m/giây
B. 0,05 m/giây
C. 1 m/giây
D. 4 m/giây
Câu 6. Ngu n g c c a testosteron:
A. ng sinh tinh và mào tinh
B. Mô k tinh hoàn và v thượng thn
C. Ti n lit tuy n tuyế ến hành niu
đạo
D. ng dn tinh và mào tinh
Câu 7. Testosterone làm phát tri n khung
chu theo chiu:
A. Ngang
B. Trước sau
C. Dài
D. T t c đều đúng
Câu 8. Đánh giá khả năng khuế ch tán khí
qua màng ph nang mao m ch th c t lâm ế ế
sàng ch y u d a vào: ế
A. DLO
2
B. DLNO
C. DLCO
D. DLCO
2
Câu 9. Kháng nguyên c a nhóm máu h
ABO:
A. Lượng kháng nguyên tăng dần
đạt đế ổn địn mc nh sau 2 4 tun
sau sinh
B. Lượng kháng nguyên tăng dn
đạt đến m c ổn định sau 2 4 tháng
sau th thai
C. Lượng kháng nguyên tăng dn
đạt đế ổn đị 4 năm n mc nh sau 2
sau sinh
D. Lượng kháng nguyên tăng dần
đạt đến m c ổn định sau 2 4 tháng
sau sinh
Câu 10. Cách phân chia t ế bào tim thành
2 loại đáp nhanh và đáp ứng ng ch m d a
vào:
A. Đặc điểm mô hc
B. Kh năng co dãn
C. Ho ạt động điện hc
D. S c ng ấp máu nuôi dưỡ
Câu 11. S c chuyên ch trong máu ắt đượ
dướ i d ng:
A. Ferritin
B. Myoglobin
C. Heme
D. Transferrin
26
Câu 12. Các câu sau đây đều đúng với ch c
năng điều hòa ni môi ca thn, NGOI
TR:
A. Điều hòa pH và huy t áp c ế ủa cơ thể
B. Điều hòa áp su t th m th u c a d ch
ngoi bào
C. Điều hòa s ng tilượ u cu
D. Điều hòa thành ph n và n ồng độ các
cht trong huy ết tương
Câu 13. Bài ti t HCl d dày, câu nào sau ế
đây SAI?
A. Được kích thích b i acetylcholin
B. Thông qua bơm proton
C. Có s dng CO
2
D. Do tế bào c tuyn bài tiết
Câu 14. Các câu sau đây đều đúng khi nói
v hormon testosteron, NGOI TR:
A. Làm tinh hoàn di chuyn xung bìu
ba tháng gia trong thai k.
B. Kích thích t n sinh ủy xương tăng sả
hng cu.
C. Gây nên hi ng v giện tượ ng các
bé trai khi d y thì.
D. Làm tăng tiết cht du da gây nên
mn tr ng cá.
Câu 15. Surfactant có ngu n g c t đâu?
A. Màng đáy phế nang
B. Huy ết tương
C. Gian bào (khong k)
D. D ch lót phế nang
Câu 16. Trên điện tâm đồ, sóng được mô t
đầ u tù, r ng, chi u lên thoai tho i, chi u
xung dc là sóng:
A. T
B. U
C. P
D. R
Câu 17. Tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ l c
cu thn là:
A. Độ thanh lc inulin
B. N ồng độ creatinin/máu
C. Độ thanh lc creatinin/24 gi
D. N ồng độ ure/máu
Câu 18. D ch v có các enzym tiêu hóa là:
A. Pepsin, trypsin, lactase
B. Lipase, lactase, sucrase
C. Pepsin, lipase
D. Sucrase, pepsin, lipase
Câu 19. Tiêu chu n c a ch l c ất dùng đọ
cu thn, CHN CÂU SAI:
A. Được lc t do qua cu thn
B. Được bài tiết ng thn
C. Không được tái hp thu ti ng th n
D. Không gn v i protein trong huy ết
tương
Câu 20. Cho 2 phát bi u sau v m ch máu:
(I) “Tĩnh mạch thành mng, nhiu
liên k t và lòng r ng mế ộng hơn độ ạch”; (II)
“Tĩnh mạ ức năng chứch thích hp vi ch a
máu hơn động mạch”:
A. (I) (II) đúng, (I) (II) liên
quan nhân qu .
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên
quan nhân qu .
C. (I) đúng và (II) sai.
D. (I) sai và (II) đúng.
Câu 21. Khi thi u vitamin D ho c suy tuy n ế ế
cn giáp:
A. H ấp thu lipid tăng
B. H ấp thu glucid tăng
C. H
p thu Ca
2+
tăng
D. H
p thu Ca gi
2+
m
Câu 22. Trong trường hp viêm rut tha,
loi tế bào sau đây sẽ tăng lên:
A. Lymphocyte
B. Basophil
C. Eosinophil
D. Neutrophil
Câu 23. Trong điều hòa thông khí phi, khi
[H
+
] tăng sẽ làm:
A. pH gim, gim thông khí phế nang
B. pH gi nang ảm, tăng thông khí phế
C. h pH tăng, tăng thông khí p ế nang
D. pH tăng, giảm thông khí phế nang
27
Câu 24. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
khi nói v s khác bi t trong ho ạt động gi a
tế bào bi u mô c u th n t bào bi u ế
ng th n?
A. Ho ạt động ca tế bào biu ng
thn cung cp nhi ng ều năng lượ
B. T ế bào biu ng th n r t nh y
cm v i tình tr ng gi i máu ảm tướ
C. Ho ạt động lc ca cu thn tính
chn lc cao so v i ho ng tái ạt độ
hp thu
D. T ế bào biu ng thn kh
năng tái sinh mạnh
Câu 25. C động hô h p nào c a l ng ng c
là độ ần năng lượng co cơ?ng tác không c
A. Th ng ra bình thườ
B. Hít vào bình thường
C. Th ra gng s c
D. Hít vào gng sc
Câu 26. Testosterone có tác d ng:
A. Kích thích s hình thành tinh
nguyên bào
B. Kích thích s hình thành tin tinh
trùng
C. Kích thích t bào sertoli t ng h p và ế
bài ti ng tinh ết protein nuôi dưỡ
trùng
D. T t c đều đúng
Câu 27. Kích thước tiu cu:
A. 1-2 micromet
B. 4-6 micromet
C. 2-4 micromet
D. 6-8 micromet
Câu 28. Na c tái h p thu ch y u t i:
+
đượ ế
A. Ống lượn gn
B. Quai Henle
C. ng góp
D. Ống lượn xa
Câu 29. V i t ay sau th i k ế bào cơ tim, ng
trơ tương đối s là:
A. Th i k tái c c
B. Th i k kh cc
C. Th i k i trơ tuyệt đố
D. Th i k n hưng phấ
Câu 30. Thành ph n trong d ch m t tác
dng nh tương hóa lipid là:
A. Cholesterol
B. Sc t mt
C. Mu i mt
D. Acid mt
Câu 31. V i các s li u v th tích nhát bóp
và t n s tim có th c: tính đượ
A. Công ca tim
B. Cung lượng tim
C. Phân sut pht
D. Ch s tim
Câu 32. Th i k tuy i c a t trơ ệt đố ế bào cơ
tim lo ng nhanh b u khi b kh ại đáp ắt đầ
cực đế ực đượn khi tái c c khong:
A. -45 mV
B. -70 mV
C. -50 mV
D. -40 mV
Câu 33. Acid folic, CH N CÂU SAI:
A. Được hp thu ch yếu h ng tràng
dướ i th monoglutamat
B. Acid folic là mt vitamin trong d u
C. Thi ếu acid folic s gây ra thiếu
vitamin v i các nguyên h ng c u
khng l
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
thành l p ADN
Câu 34. Ti u c u s không k c ết dính đượ
vào l p collagen n u thi u: ế ế
A. Y ếu t von Willebrand
B. ADP
C. Thromboplastin
D. Phospholipid
Câu 35. Hàng rào máu tinh hoàn do t ế
bào nào sau đây tạo thành?
A. T ế bào Leydig
B. T ế bào Sertoli
C. T ế bào ni mô mch máu
D. Các tế ng bbào sinh tinh lưỡ i
28
Câu 36. Sóng cấp I trên đường ghi huy t áp ế
trc tiếp th hi n s bi ến đổi huyết áp theo:
A. Tình trng ca máu
B. Ho ạt động ca trung tâm vn mch
C. Ho ạt động ca tim
D. Ho ạt động ca hô hp
Câu 37. M c l c c u th n (GFR), ch n câu
đúng:
A. Kích thích giao cm mnh th
gây tăng lọc lâu dài
B. Ch s GFR bình thường 125
ml/phút
C. GFR không ph thuc vào áp sut
máu, áp su t keo ch ph thu c
vào áp su t bao Bowman
D. th tích d ch l c l ọc đượ c qua
qun cu thn ca tng thn trong
mt phút
Câu 38. Aldosteron có tác d ng m nh nh t
đoạ n nào trong h th ng nephron:
A. Cành xung ca quai Henle
B. Ống lượn gn
C. ng góp
D. Cành lên ca quai Henle
Câu 39. V n t c khu ch tán (VKT) t i màng ế
phế nang mao mch t l ngh ch:
A. Di ện tích màng trao đổi
B. Khuynh áp khí 2 bên màng
C. Chi ều dày màng trao đổi
D. Độ hòa tan c c ủa khí trong nướ
Câu 40. D c bài xu t ịch tiêu hóa đượ nơi
nào sau đây của tuyến ty:
A. ng Santorini
B. ng bài xut
C. Bóng Valler
D. Nang acini
Câu 41. L i niêm m c c a ng tiêu ớp dướ
hóa có tác d ng:
A. Tác d m ụng đệ
B. Tác d i ụng đàn hồ
C. Nuôi dưỡng toàn b h tiêu hóa
D. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
Câu 42. T i màng ph nang mao m ch khí ế
O
2
có h s khuếch tán so vi CO:
A. Cao hơn CO 1,5 lần
B. Th ấp hơn CO 1,23 lần
C. Cao hơn CO 1,23 lần
D. Th ấp hơn CO 1,5 lần
Câu 43. Vitamin B c n thi t cho quá trình
12
ế
sinh s n h ng c u, CH N CÂU SAI:
A. Để bi i ribonucleotid thành ến đổ
deoxyribonucleotid
B. Thi ếu vitamin B s
12
hình thành đại
hng cu
C. Thi ếu vitamin B s
12
tăng biệt hóa
dòng h ng c u
D. Gan kh năng dự ột lượ tr m ng
vitamin B r t l n
12
Câu 44. Các kháng th c a lympho B t n
công tr c ti p kháng nguyên b ng các cách ế
sau đây, NGOẠI TR:
A. Gây viêm
B. Trung hòa
C. K ết ta
D. Làm tan kháng nguyên
Câu 45. Quá trình h p thu ru t non x y
ra r t m nh, nh ững lý do sau đây, NGOẠI
TR:
A. Ru t non dài, din tiếp xúc rt l n
B. D ch tiêu hòa ru t non rt phong
phú
C. T ế bào niêm mc rut non cho các
cht khuếch tán qua d dàng
D. Niêm mc rut non nhiu nhung
mao và vi nhung mao
Câu 46. Bào thai nam n u thi u testosterone ế ế
có th d n: ẫn đế
A. Thi u i
B. Sinh non
C. Thai to
D. Tinh hoàn n
Câu 47. Quá trình trao đổi ti phi không
din ra đâu?
A. Mao mch và khí quyn
29
B. Mch máu và khí quyn
C. Ph ế nang và khí quyn
D. T t c đều đúng
Câu 48. So v n th ới tâm thất, pha 0 điệ ế
màng c m: ủa nút xoang có đặc điể
A. D ốc hơn, nhanh hơn overshoot
B. D ốc hơn, chậm hơn không
overshoot
C. D ốc hơn, nhanh hơn không
overshoot
D. Lài hơn, chậm hơn không
overshoot
Câu 49. M ng Purkinje v n t c d n
truyền tương đương với:
A. Cơ thất
B. Mô nút
C. Cơ nhĩ
D. Bó His
Câu 50. Hormon testosterone có chức năng
nào sau đây?
A. Kích thích sn sinh hormon LH ti
tuyến yên
B. Làm túi tinh nh li sau d y thì
C. Kích thích quá trình sinh tinh trong
các t bào Sertoli ế
D. Làm tăng hoạt độ ớp lướng ca l i
tuyến thượng thn
Câu 51. Đặc điểm áp su t âm màng ph i là:
A. Áp sut y luôn luôn lớn hơn khí
quyn
B. Áp su i trong bất này thay đổ nh
tràn d ch màng ph i
C. Áp sut y xut hin trong ph ế
nang
D. Áp sut này không ng ảnh hưở đến
áp su t ph nang ế
Câu 52. Tuy n Brunner n m : ế
A. H ng tràng
B. H i tràng
C. Tá tràng
D. Manh tràng
Câu 53. Y u tế nào sau đây KHÔNG tham
gia điều hòa bài ti t d ch v b ng th ế ằng đườ
dch:
A. Dây X
B. Gastrin
C. Histamin
D. Prostaglandin E2
Câu 54. Vitamin K c n thi t cho quá trình ế
tng h p y u t ế đông máu:
A. Thromboplastin
B. Prothrombin
C. Fibrinogen
D. T t c các y u tế đông máu
Câu 55. T bào bi u ng th n nào sau ế
đây hình thành nên vết đặc trong phc hp
cn tiu cu?
A. Ống lượn gn
B. Cu thn
C. Quai Henle
D. Ống lượn xa
Câu 56. T l tái h c trong d ch ấp thu nướ
lc t i n g n, ch ống lượ ọn câu đúng:
A. 15%
B. 65%
C. 25%
D. 10%
Câu 57. Quá trình trao đổi khí t i ph i di n
ra đâu?
A. Mao mch và khí quyn
B. Mch máu và khí quyn
C. Màng phế nang mao mch
D. Ph ế nang và khí quyn
Câu 58. Trong trường hp mc bnh lao,
loi tế bào sau đây sẽ tăng lên:
A. Neutrophil
B. Eosinophil
C. Lymphocyte
D. Basophil
Câu 59. Trong điều hòa thông khí phi,
trung tâm nh n c m hóa h c n m đâu?
A. G n trung tâm hít vào kho ng 1cm
v phía cu não
30
B. G n trung tâm th ra kho ng 1nm v
phía c u não
C. G n trung tâm hít vào khong 1mm
v phía bng hành não
D. G n trung tâm hít vào khoảng 1μm
v phía bng hành não
Câu 60. Hormon nào sau đây do thận tiết
ra:
A. Angiotensinogen
B. Renin, erythropoietin
C. Aldosteron
D. Cortisol, ADH
31
ĐỀ 6
Câu 1. T c khi hình thành ế bào ngay trư
tinh trùng là:
A. T ế bào mm nguyên th y
B. Tinh bào bc II
C. Tinh bào bc I
D. Ti n tinh trùng
Câu 2. Khi áp su t trong tâm th t l ớn hơn
trong độ ạch, tim đã ởng m vào thi k:
A. T ng máu
B. Tăng áp
C. Đẳng tích
D. Đổ đầy tht
Câu 3. Nơi nào sau đây bài tiết cht nh y
rut già?
A. ng bài xut
B. Nang bài tiết
C. T ế bào thanh d ch
D. T ế bào đài
Câu 4. Trong ng xa, s tái h p thu Na
+
tăng lên là do:
A. Bài ti t hormon l i ni u cế ủa tâm nhĩ
B. Bài tiết aldosteron
C. Kích thích thn kinh giao cm thn
D. Bài tiết ADH
Câu 5. Khi nhi ng sinh d c n ệt độ đư
gim, tinh trùng s:
A. Ho ạt động bình thường
B. Gi m ho ng ạt độ
C. Tăng hoạt động
D. Ch ết
Câu 6. Giai đoạn trao đổi khí ngoài ph i có
đặc điểm sau:
A. Trong thì hít vào thì áp sut phế
nang l t khí quy n ớn hơn áp suấ
B. quá trình trao đổi khí gia phế
nang và khí quy n
C. Khí di chuyn t nơi có thể tích cao
đến nơi có thể tích thp
D. Trong thì th ra thì áp su t ph ế nang
lớn hơn áp suất mao mch
Câu 7. V n t c khu ch tán (VKT) t i màng ế
phế nang mao mch t l ngh ch:
A. Khuynh áp khí 2 bên màng
B. Di n tích màng trao đổi
C. Chi ều dày màng trao đổi
D. Độ hòa tan c c ủa khí trong nướ
Câu 8. Các kháng th mi n d ch khác v i
kháng th t nhiên ch , CH N CÂU SAI:
A. Cường đ ệu giá độ, hi nhy cao
hơn nhiều
B. Ho t tính mnh ở 37  C
C. Các kháng th min d ch không qua
được hàng rào nhau thai
D. N ếu b kích thích l p l i thì ho t tính
cao lên
Câu 9. Đặc điể ạo tâm nhĩ cho m cu t
thy:
A. Kh năng dãn tốt hơn co, hoạt động
như bình chứa
B. Kh năng dãn tốt hơn co, hoạt động
như cái bơm
C. Kh năng co tốt hơn dãn, hoạt động
như cái bơm
D. Kh năng co ốt hơn dãn, hoạt độ t ng
như bình chứa
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là của chế
bài ti t HCl d dày: ế
A. HCO
3
-
khu ch tán ra kh i t bào vào ế ế
d
ch ngo i v i Cl ại bào để trao đổ
-
B.
Sau khi bài tiết HCl d
-
y có s
toan hóa nước tiu và máu
C. Nước đi qua lòng tiu qu n theo b c
thang áp su t keo
D. H
+
được bài tiết ch động vào tiu
qu
ản để trao đổ i vi Na
+
Câu 11. Quá trình chuyên ch khí ch y u ế
din ra đâu?
A. Khí quyn
B. Mch máu
C. Màng phế nang mao mch
D. Ph ế nang
32
Câu 12. Pepsinogen chuy n thành pepsin
nh:
A. Acid HCl
B. Pepsin
C. Protease
D. Lipase
Câu 13. Các kháng th c a lympho B t n
công tr c ti p kháng nguyên b ng các cách ế
sau đây, NGOẠI TR:
A. Gây viêm
B. Trung hòa
C. K ết ta
D. Làm tan kháng nguyên
Câu 14. Cấu trúc nào sau đây giúp thay đổi
ch yếu khong h l p t ế bào biu
nang Bowman?
A. Nephrin
B. Actin
C. Podocin
D. Alpha-actini
Câu 15. Công th c tính huy t áp trung bình: ế
A. Hi u áp +
1
3
huyết áp tâm trương
B. Huy ết áp tâm thu -
1
3
hiu áp
C.
1
2
(Huyết áp tâm thu + huyết áp tâm
trương)
D. Huy ết áp tâm trương +
1
3
hiu áp
Câu 16. Đặc điểm ca ngoi tâm thu,
NGOI TR:
A. X y ra trong th i k i trơ tuyệt đố
ca tế bào cơ tim
B. th xut hin cu n ối pha 3 điệ
thế màng
C. Nh p tim tính ch n s m ất đế
ngh
D. Kích thích kh i phát ph i lớn hơn
ngưỡng
Câu 17. T bào tr ng ch tr thành giao t ế
tht s (hoàn thành quá trình gi m phân,
b nhi m s c th đơn bội) vào thời điểm nào
trong chu k kinh nguy t?
A. Vào th m rời điể ng trng
B. Kinh nang trng phát trin thành
nang trưởng thành (có 1 hc ln)
C. Khi tinh trùng gp trng
D. Khi th vàng to thành
Câu 18. Nhóm máu nào sau đây th đưc
chọn để truy n cho b nh nhân nhóm máu O,
Rhesus dương:
A. Nhóm máu O, Rhesus âm
B. Nhóm máu A, Rhesus âm
C. Nhóm máu A, Rhesus dương
D. Nhóm máu AB, Rhesus dương
Câu 19. B ch c u:
A. Bi t hóa thành 3 dòng: dòng t y,
dòng h t và dòng lympho.
B. B ch c u lympho không r i kh i t y
xương trước khi chín.
C. T các tế bào máu g c v ạn năng
trong t ủy xương.
D. Các tế bào tin thân dòng lympho
phát tri n thành ba dòng là b ch c u
lympho T, b ch c u lympho B
dòng đơn nhân.
Câu 20. Kích thước tiu cu:
A. 6-8 micromet
B. 4-6 micromet
C. 2-4 micromet
D. 1-2 micromet
Câu 21. c ti u bài xu t ra ngoài Lượng nướ
chiếm t l bao nhiêu so v ng d ch lới lư c
qua các c u th n h ng ngày?
A. 5%
B. 2%
C. 10%
D. 1%
Câu 22. Trong thời kỳ bào thai, hormon
kích thích sản sinh testosteron:
A. LH
B. hCG
C. Estrogen
33
D. Progesteron
Câu 23. Hoạt động chức năng chính của hệ
tiêu hóa, NGOẠI TRỪ:
A. Cơ học
B. Hấp thu
C. Hóa học
D. Nhai và nuốt
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG
ĐÚNG đối với màng lọc cầu thận?
A. Lớp màng đáy chứa các phân tử
protein tích điện âm
B. Lớp tế bào biểu mô có chân tạo nên
các lỗ lọc hẹp nhất trên màng bọc
C. Toàn bộ protein trong huyết tương
đều không đi qua màng lọc được
D. Trên bề mặt tế bào nội mao
mạch cầu thận có những khe hở
Câu 25. Nguồn gốc của testosteron:
A. Ống sinh tinh và túi tinh
B. Mô kẽ tinh hoàn và vỏ thượng thận
C. Tiền liệt tuyến tuyến hành niệu
đạo
D. Ống sinh tinh và mào tinh
Câu 26. Thành phần của chất hoạt diện
surfactant không bao gồm:
A. Surfactant protein
B. Dipalmitol phosphatidyl cholin
C. Ca
2+
D. Acetyl luline
Câu 27. Vai trò của H trong điều hòa hoạt
+
động hô hấp là:
A. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học
trung ương và ngoại biên
B. H
+
tăng làm giảm thông khí phế
nang
C. H
+
giảm làm tăng thông khí phế
nang
D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Hệ thống dẫn truyền trong tâm thất
trái:
A. Một nhánh chính chia 3 phân nhánh
sau đó tạo mạng lưới.
B. Một nhánh chính chia 2 phân nhánh
sau đó tạo mạng lưới.
C. Một nhánh chính không chia phân
nhánh sau đó tạo mạng lưới.
D. Hai nhánh chính từ bó His sau đó tạo
mạng lưới.
Câu 29. ng tâm c a cung ph n x Dây hướ
bài ti c b t là: ết nướ
A. Dây VII
B. Dây V và dây thit hu
C. Dây thit hu
D. Dây X
Câu 30. Yếu tố m đường cong nào
Barcroff lệch phải?
A. [CO
2
] tăng, pH giảm
B. [CO
2
] giảm, pH tăng
C. Nhiệt độ giảm
D. [O
2
] giảm
Câu 31. Dịch tụy gồm:
A. Các ống tuyến nơi bài xuất men
tiêu hóa
B. Men tiêu hóa cả protein, lipid
glucid
C. Hoạt động trong môi trường acid
D. Tất cả men đều được bài tiết dưới
dạng tiền men, trừ trypsin
Câu 32. Câu nào dưới đây đúng khi nói về
thành phần dịch lọc cầu thận sau khi đi qua
ống lượn gần?
A.
Nồng độ H
+
giảm
B. Áp suất thẩm thấu của dịch tăng
C. Nồng độ glucose tăng
D. Thể tích dịch giảm
Câu 33. ng Hai đóng vai trò quan trọ
trong th ra g ng s c:
A. gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm
B. liên sườn ngoài, liên sườn
trong
C. t ụng trước, liên sườhành b n
trong
D. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài
34
Câu 34. Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất
ở giai đoạn:
A. Giai đoạn thực quản
B. Giai đoạn tâm linh
C. Giai đoạn tá tràng
D. Giai đoạn miệng
Câu 35. Cơ chế chủ yếu tạo ra tiếng tim T
3
và T :
4
A. Mở các van tim
B. Máu phụt qua các lỗ van
C. Máu va vào thành tim
D. Đóng các van tim
Câu 36. Hệ phó giao cảm đến chi phối cho
tim có trung tâm là:
A. Nhân lưng phần vận động của dây X
ở hành não
B. Nhân hoài nghi phần vận động của
dây IX ở hành não
C. Nhân bó đơn độc phần cảm giác của
dây X ở hành não
D. Nhân bó đơn độc phần cảm giác của
dây IX ở hành não
Câu 37. Khi sợi cơ tim dãn ra quá mức sẽ:
A. Giảm lực co cơ tim do giảm trương
lực
B. Tăng lực co cơ tim do giảm tính đàn
hồi
C. Giảm lực co tim do tăng trương
lực
D. Tăng lực co cơ tim do tăng tính đàn
hồi
Câu 38. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc
cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
A. Được lọc tự do qua cầu thận
B. Được tái hấp thu tại ống thận
C. Không gắn với protein trong huyết
tương
D. Không được bài tiết ở ống thận
Câu 39. Chỉ số DLO bình thường là:
2
A. 17 ml/phút/mmHg
B. 65 ml/phút/mmHg
C. 19 ml/phút/mmHg
D. 21 ml/phút/mmHg
Câu 40. Acid folic, CH N CÂU SAI:
A. Acid folic là mt vitamin trong d u
B. Được hp thu ch yế u h ng tràng
dướ i th monoglutamat
C. Thi ếu acid folic s gây ra thiếu
vitamin v i các nguyên h ng c u
khng l
D. G iúp tăng sự methyl hóa quá trình
thành l p ADN
Câu 41. Kháng th kháng tinh trùng có th
xut hin trong:
A. D ịch âm đạo
B. Máu
C. Các d ịch cơ thể
D. T t c đều đúng
Câu 42. Hoạt động hấp thu diễn ra mạnh
nhất ở:
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Thực quản
D. Ruột già
Câu 43. Số nang trứng nguyên thủy sau khi
sinh khoảng:
A. 2 triệu
B. 300.000-400.000
C. 6-12 triệu
D. 6 triệu
Câu 44. H c ruấp thu ột non theo
chế nào là ch yếu?
A. V n chuyn tích cc
B. Khu ếch tán d dàng
C. Kéo theo cht hòa tan
D. V n chuyn tích cc th c p
Câu 45. Tái h p thu glucose ng th n:
A. Glucose được tái hp thu ống lượn
gần theo cơ chế vn chuy n tích c c
th cp.
B. Không ph thuc vào n ồng độ
glucose trong máu.
C. Ngưỡng đường ca thn 160
mg%.
35
D. Glucose được tái h p thu t t c các
đoạ n c a ng th n.
Câu 46. Các dạng chuyên chở khí O
2
trong
máu:
A. Dạng không hòa tan
B. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
C. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
D. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO
2
Câu 47. Vai trò cơ hoành trong hô hấp là:
A. Là cơ hô hấp chính
B. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động
thở ra gắng sức
C. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động
hít vào hết sức
D. Tất cả đều đúng
Câu 48. Đo huyết áp bằng phương pháp
trực tiếp thu được:
A. 4 sóng
B. 3 sóng
C. 2 sóng
D. 1 sóng
Câu 49. Chọn câu ĐÚNG NHẤT khi nói về
ống lượn gần:
A.
Sự tái hấp thu Na
+
chịu tác động của
aldosteron
B. Giúp duy trì sự ưu trương của tủy
thận
C. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn
tại đây
D. Có khoảng 10% nước trong dịch lọc
được tái hấp thu
Câu 50. Ti u c u s c không ngưng tập đượ
vi nhau nếu thiếu:
A. Y ếu t von Willebrand
B. Thromboplastin
C. Phospholipid
D. Fibrinogen
Câu 51. Kháng th c a h th ng nhóm máu
h ABO:
A. Kháng th được hình thành t tháng
th 8 n bào thai giai đoạ
B. Kháng th được hình thành t tun
th 8 10 sau sinh
C. Kháng th được hình thành t tháng
th 2 8 sau sinh
D. Kháng th được hình thành t tun
th 8 10 n bào thai giai đoạ
Câu 52. Đời sống bạch cầu, CHỌN CÂU
ĐÚNG NHẤT:
A. Bạch cầu hạt có đời sống vài giờ
B. Thay đổi theo từng loại
C. Bạch cầu mono phát triển thành đại
thực bào, có đời sống vài ngày
D. Đời sống của bạch cầu lympho ngắn
nhất
Câu 53. Quá trình sản sinh hồng cầu:
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
hng cu to dn.
B. B ắt đầ ạn năng.u t tế bào gc v
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
đặc và đẩy ra trong.
D. T ủy xương là nơi duy nhất to hng
cu.
Câu 54. Trong chu chuyển tim, con số 0,4
giây gợi ý đến giai đoạn:
A. Tâm tr ương toàn bộ
B. Tâm thất thu
C. Tống máu
D. Tâm nhĩ thu
Câu 55. pH không thích hợp cho hoạt động
của tinh trùng:
A. Trung tính
B. Kiềm
C. Acid
D. Tất cả đều đúng
Câu 56. Câu nào sau đây đúng với renin:
A. Tăng huyết áp động mạch thận gây
kích thích sự bài tiết renin
B. Renin biến đổi angiotensin I thành
angiotensin II
C. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu
thận
36
D. Renin biến đổi angiotensinogen
thành angiotensin I
Câu 57. Nguồn gốc của hormon inhibin
nam:
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Tinh bào bậc I
D. Tinh trùng
Câu 58. Trong th i k bào thai, testosterone
có tác d ng làm:
A. Xu t hi c tính sinh dện các đặ c th
phát và s n sinh tinh trùng.
B. Bài ti i sết hCG duy trì đờ ng
hoàng th .
C. Hình thành b ph n sinh d c nam và
đưa tinh hoàn xuống bìu.
D. T t c đều đúng.
Câu 59. Khi thiếu ADH, phần nước lọc
được tái hấp thu nhiều nhất tại:
A. Ống gần
B. Quai Henle
C. Ống xa
D. Ống góp vỏ
Câu 60. HCl y u t n i t c ti t ra ế ại đượ ế
t:
A. T ế bào vin
B. Toàn b niêm mc d dày
C. T ế bào c tuyến
D. T ế bào chính
37
ĐỀ 7
Câu 1. Câu nào sau đây đúng với s tái h p
thu ion Na trong h th ng ng th n,
+
NGOI TR:
A. Na
+
trong d ch l c tái h ọc đượ p thu
ch y u n gế ống lượ n
B.
S tái hp thu Na di
+
ễn ra theo
chế tích c c nguyên phát t i b
màng đáy
C.
S tái hp thu Na
+
quai Henle ph
thuc vào aldosterone
D.
S tái hp thu Na di
+
ễn ra theo
chế tích c c th phát t i b lòng ng
Câu 2. S nang tr ng nguyên th y th i k
bào thai kho ng:
A. 6-12 triu
B. 300.000-400.000
C. 2 triu
D. 6 triu
Câu 3. B n ch t c a h th ng t o nh p
dn truyn trong tim là:
A. Mô biu bì bit hóa cao
B. Mô thn kinh bit hóa cao
C. Mô c t hóa cao ơ biệ
D. Mô liên kết bit hóa cao
Câu 4. Các câu sau đây đều đúng đối vi
màng l c c u th n s th m qua màng,
NGOI TR:
A. Toàn b albumin đều không được
lc qua màng l c c u th n.
B. T ế bào ni mao mch cu thn
nh ng khe h v ng kính ới đườ
khong 160Å.
C. Màng đáy lỗ ọc đườ l ng kính
khong 110Å.
D. S thm qua màng ph thu c vào
kích thước phân t vt cht.
Câu 5. Khi nhi ng sinh d c n ệt độ đư
gim, tinh trùng s:
A. Gi m ho ng ạt độ
B. Ho ạt động bình thường
C. Tăng hoạt động
D. Ch ết
Câu 6. Ho ng h p thu di n ra m nh ạt độ
nht :
A. D dày
B. Ru t non
C. Th c qun
D. Ru t già
Câu 7. S c h p thu ch y u t i: ắt đượ ế
A. Manh tràng
B. Tá tràng
C. Tr c tràng
D. H ng tràng
Câu 8. Pepsinogen được tiết ra nhiu nht
n: giai đoạ
A. Giai đoạn ming
B. Giai đoạn tâm linh
C. Giai đoạn thc qun
D. Giai đoạn tá tràng
Câu 9. Hormon chính c a androgen là:
A. Androstendion
B. Dihydrotestosteron
C. Testosteron
D. T t c đều sai
Câu 10. Y u t th d u hòa s ng ế ịch điề lượ
tiu cu là:
A. Thrombopoietin
B. Thrombostenin
C. Renin
D. Erythropoietin
Câu 11. Các tuy n ngo i ti t c a b máy ế ế
sinh d c nam:
A. Túi tinh
B. Ti n lit tuyến
C. Tuy ến hành ni o ệu đạ
D. T t c đều đúng
Câu 12. ng d n truy ng sau Đườ ền xung độ
có c bên tim ph i và bên tim trái:
A. Phân nhánh trái
B. Bó James
C. Cu Kent
D. Bó His
38
Câu 13. D ch t y g m:
A. Ho ạt động trong môi trường acid
B. T t c men đều đượ ết dước bài ti i
dng tin men, tr trypsin
C. Các ng tuyến nơi bài xut men
tiêu hóa
D. Men tiêu hóa c protein, lipid
glucid
Câu 14. N ng ồng độ hemoglobin bình thư
trung bình:
A. 10-12g/100ml/máu
B. 14-16g/100ml/máu
C. 12-14g/100ml/máu
D. 16-18g/100ml/máu
Câu 15. Câu nào sau đây đúng khi nào về
tế bào Leydig tinh hoàn?
A. Được bit hóa t các tinh nguyên
bào trong tinh hoàn
B. Là tế bào nm trong mô k ca mào
tinh hoàn
C. Ch ịu tác động ca hormon LH t
tuyến yên trước
D. Có vai trò bài tiết hormon inhibin
Câu 16. Điề au đây diễu s n ra người
nam khi s d ng các nhóm thu c u ng ho c
thc phm có ch a nhi u testosterone?
A. Kích thích tinh hoàn tăng to tinh
trùng
B. Gi m n testosterone trong ồng độ
tinh hoàn
C. Kích thích tuy t FSH ến yên tăng tiế
D. Kích thích vùng h đồi tăng tiết
GnRH
Câu 17. Y u t kích thích bài ti t HCl: ế ế
A. pH d ch v nh c bhơn hoặ ng 2
B. Cafein
C. Prostaglandin E2
D. Somatostatin
Câu 18. Th c ti tích nướ ểu tăng lên trong
các trường hp sau, NGOI TR:
A. B ệnh đái tháo đường
B. B ệnh đái tháo nhạt
C. U ng nhi c ều nướ
D. Áp su ng mất độ ch thn gim
Câu 19. Hormon nào sau đây nồng độ
thp h i theo thầu như không thay đổ i
gian trong n u c a chu k kinh nguy t ửa đầ
ngườ i n?
A. LH
B. GnRH
C. FSH
D. Progesterone
Câu 20. Tr s huy t áp th d n ế ẫn đế
niu:
A. 180 mmHg
B. 80 mmHg
C. 50 mmHg
D. 240 mmHg
Câu 21. Vai trò c a CO u hòa
2
trong điề
hoạt động hô hp là:
A. n thồng độ p không ng ảnh hưở
đế n hô h p
B. N ồng độ thp gây kích thích và duy
trì hô h p
C. Khi CO là gi m thông khí ph nang
2
ế
D. Tác d ng lên vùng c m ng hóa h c
trung ương và ngoại biên
Câu 22. Màng hô h p c g i là: còn đượ
A. Màng tế bào hng cu
B. Màng đáy mao mạch
C. Màng phế nang mao mch
D. Màng nn biu mô
Câu 23. Somatostatin tác d ng nào sau
đây?
A. c chế s bài tiết gastrin
B. Kích thích s bài tiết HCl
C. c chế ho ng histamin ạt độ
D. Kích thích s bài tiết y u tế ni ti
Câu 24. một người, m i chu k ho ạt động
ca tim dài 1 giây, th tích nhát bóp 70ml. ế
Tính cung lượ ủa người đó:ng tim c
A. 4,9 lít/phút
B. 6,3 lít/phút
C. 4,2 lít/phút
39
D. 5,6 lít/phút
Câu 25. Ngưỡng glucose ca thn là:
A. 175 mg/dl
B. 170 mg/dl
C. 180 mg/dl
D. 165 mg/dl
Câu 26. Chất nào sau đây được h p thu v i
s lượng 25-35g/ngày?
A. Cl
-
B. Ca
2+
C. Na
+
D. Fe
2+
Câu 27. Trên điện tâm đồ, đoạn ST được
xác định:
A. T đầu phc b QRS đến cui sóng
T.
B. T cui phc b QRS đến đầu sóng
T.
C. T đầu phc b QRS đến đầu sóng
T.
D. T cu i ph c b QRS đến cu i sóng
T.
Câu 28. S i t l ng máu ph thay đổ ốc độ
thuc ch yếu vào cht cu to màng hng
cu là:
A. Glycoprotein
B. Triglyceride
C. Acid sialic
D. Glycolipid
Câu 29. L o nên ớp nào sau đây không tạ
màng ph nang mao m ch? ế
A. N i mc mao mch
B. Bi u mô phế nang
C. Thành tế bào nhu mô phi
D. Thành tế bào hng cu
Câu 30. Ho ng trung ti n, CH N CÂU ạt độ
SAI:
A. Ngu n g c do vi khu n lên men
thức ăn chưa tiêu hóa
B. Là ho ng không ý thạt độ c
C. Trung bình 600 ml/ngày
D. Mùi phân do các ch , ất như N
2
hydrogen sulfur,…
Câu 31. Ti u c u s c không ngưng tập đượ
vi nhau nếu thiếu:
A. Phospholipid
B. Fibrinogen
C. Y ếu t von Willebrand
D. Thromboplastin
Câu 32. Bình thườ năng khuếng kh ch tán
ca O (DLO ) là bao nhiêu?
2 2
A. 24 ml/phút/mmHg
B. 23 ml/phút/mmHg
C. 22 ml/phút/mmHg
D. 21 ml/phút/mmHg
Câu 33. Mao m ch b ch huy t có các ch c ế
năng sau, NGOẠI TR:
A. Tu n hoàn
B. Mi n d ch
C. Trao đổi cht
D. Dinh dưỡng
Câu 34. Vitamin B c h p thu h tiêu
12
đượ
hóa đượ cơ quan nào?c d tr
A. Gan
B. T y
C. Th n
D. Lách
Câu 35. Y u tế nào sau đây vai trò
KHÔNG nhi t o ra s chênh l ch áp ều để
sut trong quá trình lc ti cu thn?
A. Áp sut keo d ch l c khoang
Bowman
B. Áp sut th ch cy tĩnh mao mạ u
thn
C. Áp sut keo trong máu
D. Áp sut thủy tĩnh trong khoang
Bowman
Câu 36. Thi c do thi u, ếu máu ưu sắ ế
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
A. Acid folic ho c vitamin B , ho
12
c
thiếu c hai
B. Vitamin B
12
C. St
46
u 35. Các câu sau đây đều đúng khi nói
v hormon testosteron, NGOI TR:
A. Làm tinh hoàn di chuyn xung bìu
ba tháng gia trong thai k.
B. Làm tăng tiết cht du da gây nên
mn tr ng cá.
C. Gây nên hi ng v giện tượ ng các
bé trai khi d y thì.
D. Kích thích t n sinh y xương tăng s
hng cu.
Câu 36. S l ng máu ph thu c thay đổi độ
ch y u vào ch t c u t o màng h ng c u là: ế
A. Glycolipid
B. Triglycerid
C. Glycoprotein
D. Acid sialic
Câu 37. Đặc tính tiu cu:
A. Bình thường s kết dính không xy
ra do lớp dưới n i m c l ra, ti u c u
không k c. ết dính vào đượ
B. Kh năng hấp ph kh năng các
tiu c u g n k t l n nhau t o nên nút ế
chn tiu cu.
C. Kh năng kết dính kh năng tiểu
cu kết dính vào l i nớp dướ i mc
mạch máu đặc bit các si
collagen.
D. Kh năng ngưng tập là kh ng ti u
cu dính vào mch máu b t n
thương.
Câu 38. Ch m: ất surfactant có đặc điể
A. Gi m s mức căng b t l p d ch khí
qun
B. Tăng sức căng bề mt lp dch lót
màng ph i
C. Gi m s mức căng bề t l p d ch lót
phế nang
D. Tăng sức căng bề mt lp dch khí
qun
Câu 39. Trong ng xa, s tái h p thu Na
+
tăng lên là do:
A. Bài ti t hormon l i ni u cế ủa tâm nhĩ
B. Kích thích thn kinh giao cm thn
C. Bài tiết aldosteron
D. Bài tiết ADH
Câu 40. Vitamin B c h p thu h tiêu
12
đượ
hóa đượ cơ quan nào?c d tr
A. Gan
B. Lách
C. Th n
D. T y
Câu 41. B n ch t c a testosterone là:
A. Peptid
B. Acid amin
C. Steroid
D. Acid béo
Câu 42. Quá trình sinh s n h ng c u:
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
hng cu to dn.
B. B ắt đầ ạn năng.u t tế bào gc v
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
đặc và đẩy ra trong.
D. T ủy xương là nơi duy nhất to hng
cu.
Câu 43. Bào thai nam n u thi u testosterone ế ế
có th d n: ẫn đế
A. Sinh non
B. Thi u i
C. Tinh hoàn n
D. Thai to
Câu 44. Khi áp su t th ủy tĩnh của mao m ch
cu th n là 47 mmHg, áp su t th ủy tĩnh của
khoang Bowman là 10 mmHg. Quá trình l c
ti c u th n s d ng l i khi áp su t keo
trong huy m ết tương ở ức nào sau đây?
A. 47 mmHg
B. 57 mmHg
C. 27 mmHg
D. 37 mmHg
Câu 45. Kháng th c a h th ng nhóm máu
h ABO:
A. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng
th 8 n bào thai giai đoạ
47
B. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng
th 8 sau sinh
C. Đạt n t ng 8 ồng độ ối đa vào khoả
10 tu i
D. Đạt n t ng 8 ồng độ ối đa vào khoả
10 tu n sau sinh
Câu 46. Testosterone c bài ti t không đượ ế
trong giai đoạn:
A. Bào thai
B. Sau tui mãn dc
C. Sau sinh đến dy thì
D. Sau d n tuậy thì đế i mãn dc
Câu 47. HCl y u t n i t c ti t ra ế ại đượ ế
t:
A. Toàn b niêm mc d dày
B. T ế bào c tuyến
C. T ế bào chính
D. T ế bào vin
Câu 48. S tái h I ấp thu như sau, NGOẠ
TR:
A.
S tái hp thu Na di
+
ễn ra theo
ch tích c c th phát và khuếch tàn
đơn thuần b lòng ng.
B.
27% Na
+
được tái h p thu cành lên
ca quai Henle.
C.
65% Na
+
được tái h p thu ng g n.
D.
quai Henle, s tái h p thu Na ph
+
thuc vào aldosteron.
Câu 49. Tiêu chu c c u th n, ẩn dùng đo lọ
CHN CÂU SAI:
A. Không gn v i protein huy ết tương
B. Được bài tiết ng thn
C. Không được tái hp thu ti ng th n
D. Được lc t do qua cu thn
Câu 50. So v i t ng ế bào tim loại đáp
nhanh, tính hưng ph bào tim n ca tế
loại đáp ứng chm s được phc hi:
A. Ch ậm hơn trong giai đoạn tái cc
B. Ch ậm hơn trong giai đoạn ngh
C. Nhanh hơn trong giai đoạn ngh
D. Nhanh hơn trong giai đoạn tái cc
Câu 51. Trong điều hòa thông khí phi,
trung tâm th ra n m đâu?
A. Ph ần lưng hành não
B. Ph n bng bên hành não
C. Ph n bng hành não
D. Ph ần lưng cầu não
Câu 52. Ph n x ngo ng tác ại sinh trong đ
đạ i ti n:
A. Làm co thành bụng gây tăng áp
lc b ng
B. Khi trc tràng b kích thích
C. Tác độ thắt trong ng lên c
tht ngoài
D. D n truyn qua s i giao c m
Câu 53. Y u t làm gi m tích t d ch phù ế
trong b nh lý phù ph i c p:
A. Ch t Surfactant
B. Ch t Renin Angiotensin
C. Cơ Reissessen
D. Cơ hoành
Câu 54. So v i mao m ch th c s , mao
mch bch huyết có:
A. Đường kính l bào nớn hơn, tế i
liên k t ch t ch ế hơn
B. Đường kính nh bào n hơn, tế i mô
liên k t ch t ch ế hơn
C. Đường kính nh bào n hơn, tế i mô
liên k t thi u ch t ch ế ế hơn
D. Đường kính l bào nớn hơn, tế i
liên k t thi u ch t ch ế ế hơn
Câu 55. Đặc điể n đến cơ m sinh liên qua
chế khó th bnh nhân hen phế qun là:
A. S kích thích ca thn kinh giao
cm
B. S dãn n c a phế nang
C. Lưu lượng khí gi m ch y ếu thì hít
vào
D. S co tht của cơ Reissessen
Câu 56. S ng tinh trùng m i ngày là:
A. 100 triu
B. 200 triu
C. 120 triu
48
D. 150 triu
Câu 57. Áp su t âm trong khoang màng
phổi có đặc điểm:
A. Áp sut âm màng phi âm nht lúc
th ra gng sc
B. Áp su t khí quy ển luôn luôn âm hơn
áp su t này
C. Là áp sut trong khoang màng phi
D. T t c đều đúng
Câu 58. Đặc điểm áp su t âm màng ph i là:
A. Áp sut này khong n ảnh hưởng đế
áp su t ph nang ế
B. Áp sut y xut hin trong ph ế
nang
C. Áp su i trong bất này thay đổ nh
tràn d ch màng ph i
D. Áp sut y luôn luôn lớn hơn khí
quyn
Câu 59. Y u tế nào sau đây kích thích bài
tiết d ch t y ki ềm nhưng loãng:
A. Cholecystokinin
B. Secretin
C. Gastrin
D. Histamin
Câu 60. Acid folic được hp thu ch yếu
ti:
A. H ng tràng
B. Tr c tràng
C. Tá tràng
D. Manh tràng
49
ĐỀ 9
Câu 1. S t h p thu ch y u t i: ế
A. Tá tràng
B. Manh tràng
C. Tr c tràng
D. H ng tràng
Câu 2. Trong điều hòa thông khí ph i, v trí
ca trung tâm hít vào nm :
A. Ph n bng hành não
B. Ph ần lưng hành não
C. Ph n bng trên hành não
D. Ph n b i hành não ụng dướ
Câu 3. Ch n phát bi u sai v tính nh u ịp điệ
ca tim:
A. Tách r i tim ra kh i nuôi thể
dưỡng thích h p, tim v ẫn đập lâu dài
B. Tim ghép vn th ho ng t ạt độ t
thích ng v i các tình hu ng
stress
C. kh năng phát xung động nhp
nhàng dưới s chi phi ca h thn
kinh
D. T t c các ph n c u có kh ủa tim đề
năng tự phát xung độ ng
Câu 4. Trypsinogen chuy n thành trypsin là
nh:
A. Pepsin
B. Chymotrypsin
C. Enteropeptidase
D. Trypsinogen
Câu 5. Tr s ng c a DLO : bình thườ
2
A. 21 ml/phút/mmHg
B. 51 ml/phút/mmHg
C. 41 ml/phút/mmHg
D. 31 ml/phút/mmHg
Câu 6. Tinh trùng b ng th t s ắt đầu di độ
:
A. ng sinh t c sinh sau khi đượ n sinh
B. Trong đường sinh dc n sau khi
phóng tinh
C. ng d c dẫn tinh sau khi đượ tr
D. Ống mào tinh sau khi được trưởng
thành
Câu 7. Cơ chế ch yếu to ra tiếng tim T :
3
A. Đóng van tổ chim
B. Máu va vào tâm tht trong th i k
cuối tâm trương
C. Máu va vào tâm tht trong th i k
đầu tâm trương
D. Đóng van nhĩ – tht
Câu 8. Enzym tiêu hóa protid c a d ch t y
là:
A. Chymotrypsin, carboxypeptidase,
trypsin
B. Chymotrypsin, procarboxypeptid-
ase, pepsin
C. Pepsin, chymosin, trypsin
D. Carboxypeptidase, pepsin, lactase
Câu 9. Ch i lo i ion H t i ng
ức năng thả
+
lượn g c th c hiần đượ ện thông qua phương
thức nào sau đây?
A.
Trao đổi ngược chiu vi ion Na
+
(Na /H
+ +
exchange)
B. Ph thuc ho ng c a enzyme ạt độ
CA (carbonic anhydrase)
C.
Ống lượn gn không bài tiết H
+
D. V n chuyn tích cc nguyên phát
Câu 10. Ph nang m: ế người có đặc điể
A. Không liên quan đến nh cht ca
cu trúc màng phế nang mao mch
B. S ng tlượ 500-600 tri u
C. S ng tlượ 700-800 tri u
D. loi tế bào kh năng t đổi
mới được
Câu 11. D ịch tiêu hóa nào sau đây h
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t?
A. D ch rut non
B. D ch v
C. D ch t y
D. Nước bt
Câu 12. Ý nghĩa của sóng T trên đin tâm
đồ:
A. Tái cc 2 tâm tht
50
B. Kh c ực 2 tâm nhĩ
C. Kh cc 2 tâm tht
D. Tái c ực 2 tâm nhĩ
Câu 13. Tác d ng c a các thành ph n trong
dch v :
A. Ch t nh y tác d ng b o v niêm
mc d dày
B. Amylase có tác d ng th y phân tinh
bt
C. HCl có tác dng hot a pepsin và
trypsin
D. Pepsin th y phân protein thành acid
amin
Câu 14. Ti u c ng ầu đóng vai trò quan tr
trong c u do ti u c u ti t ra: ầm máu ban đầ ế
A. Thromboxan A2
B. Bradykinin
C. Thromboplastin
D. Histamin
Câu 15. B n ch t c a testosterone là:
A. Peptid
B. Acid béo
C. Steroid
D. Acid amin
Câu 16.
Vai trò của H trong điều hòa hoạt
+
động hô hấp là:
A. H
+
tăng làm giảm thông khí phế
nang
B. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học
trung ương và ngoại biên
C. H
+
giảm làm tăng thông khí phế
nang
D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Y u tế nào sau đây KHÔNG tham
gia điều hòa bài ti t d ch v bế ằng đường th
dch:
A. Histamin
B. Gastrin
C. Prostaglandin E2
D. Dây X
Câu 18. B n ch t c a androgen là:
A. Acid béo
B. Acid amin
C. Peptid
D. Steroid
Câu 19. Ti u c u s c không ngưng tập đượ
vi nhau nếu thiếu:
A. Phospholipid
B. Y ếu t von Willebrand
C. Fibrinogen
D. Thromboplastin
Câu 20. Trong trường hp d ng vi phn
hoa, lo i t ế bào sau đây sẽ tăng lên:
A. Eosinophil
B. Neutrophil
C. Basophil
D. Lymphocyte
Câu 21. Androgen bao g m:
A. Testosterone
B. Dihyrotestosterone
C. Androstenedion
D. T t c đều đúng
Câu 22. Ngưỡ bào ng kích thích ca tế
tim lo ng ch m ại đáp ứng nhanh đáp
lần lượt là:
A. -65mV và -90mV
B. -40mV và -70mV
C. -70mV và -40mV
D. -90mV và -65mV
Câu 23. Các y u t ng không t t ế ảnh hưở
đế n s lư ng ch ng tinh trùng, ất lượ
NGOI TR:
A. Căng thẳng kéo dài
B. Tia X, tia phóng x
C. Rượu, thuc lá, ma túy
D. Kháng th kháng tinh trùng trong
máu và d ch th
Câu 24. pH giúp tinh trùng ho ng ạt độ
mnh:
A. Acid
B. Ki m
C. Trung tính
D. Trung tính và kim
51
Câu 25. S b n ch c c a l ớp màng đáy cầu
thận có được là do:
A. Mạng lưới dày đặc đan chéo của
fibronectin
B. Cấu trúc lưới chéo ca các chui
collagen
C. S phân b c a các proteoglycan
vi các laminin trong
D. Các laminin bám d c theo các chu i
collagen
Câu 26. Acid folic được h p thu ch y u t i: ế
A. Tr c tràng
B. H ng tràng
C. Tá tràng
D. Manh tràng
Câu 27. Vitamin B c n thi t cho quá trình
12
ế
sinh s n h ng c u, CH N CÂU SAI:
A. Thi ếu vitamin B s
12
tăng bit hóa
dòng h ng c u
B. Thi ếu vitamin B s
12
hình thành đại
hng cu
C. Gan kh năng d tr m ng ột lượ
vitamin B r t l n
12
D. Để bi i ribonucleotid thành ến đổ
deoxyribonucleotid
Câu 28. Quy lu t c hoật “t ặc không”
quy lu t ho ng c a t bào: ạt độ ế
A. Cơ trơn, cơ vân và cơ tim
B. Cơ trơn và cơ vân
C. Noron và cơ trơn
D. Noron và cơ tim
Câu 29. Trong th i k bào thai, testosterone
bắt đầu được bài tiết vào:
A. Tu n th 36
B. Tu n th 27
C. Tu n th 7
D. Tu n th 17
Câu 30. Các kháng th c a lympho B t n
công tr c ti p kháng nguyên b ng các cách ế
sau đây, NGOẠI TR:
A. K ết ta
B. Gây viêm
C. Làm tan kháng nguyên
D. Trung hòa
Câu 31. M c l c c u th ận tăng lên là do:
A. Kích thích thn kinh giao cm thn
B. Gi m n protein huy ồng độ ết tương
C. Gi m dòng máu thn
D. Co ti ng mểu độ ch vào
Câu 32. M t ch c l c t do, ất đượ
clearance l i nh a inulin hơn clearance củ
là do:
A. Có s tái hp thu ch trong ất đó ng
thn
B. Có s bài ti t chế ất đó trong ng th n
C. Ch ất đó được bài tiết trong ng gn
nhiều hơn trong ống xa
D. Ch ất đó được gn kết vi protein
trong ng th n
Câu 33. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phi
có đặc điểm sau:
A. Khí di chuyn t ch cao nơi có thể
đến nơi có thể tích thp
B. Trong thì hít vào thì áp su t ph ế
nang l t khí quy n ớn hơn áp suấ
C. quá trình trao đổi khí gia phế
nang và khí quy n
D. Trong thì th ra thì áp su t ph nang ế
lớn hơn áp suất mao mch
Câu 34. M c l c c u th n (GFR), ch n câu
đúng:
A. th tích d ch l c l ọc đượ c qua
qun cu thn ca tng thn trong
mt phút
B. Ch s GFR bình thường 125
ml/phút
C. Kích thích giao cm mnh th
gây tăng lọc lâu dài
D. GFR không ph thuc vào áp sut
máu, áp su t keo ch ph thu c
vào áp su t bao Bowman
Câu 35. Cho 2 phát bi u sau v m ch máu:
(I) “Thành tĩnh mạch nhiu liên kết
lòng r ng mộng hơn độ ạch”; (II) “Tĩnh
52
mch không thích hp vi ch o ức năng tạ
độ ạch”:ng l ng mực cho dòng máu như độ
A. (I) sai và (II) đúng.
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên
quan nhân qu .
C. (I) đúng và (II) sai.
D. (I) (II) đúng, (I) (II) liên
quan nhân qu .
Câu 36. Đặc điểm áp su t âm màng ph i là:
A. Áp sut y luôn luôn lớn hơn khí
quyn
B. Áp su i trong bất này thay đổ nh
tràn d ch màng ph i
C. Áp sut y không n ảnh hưởng đế
áp su t ph nang ế
D. Áp sut này xut hin trong ph ế
nang
Câu 37. Hormon tr c ti p kích thích s n ế
sinh testosteron:
A. Inhibin
B. GnRH
C. FSH
D. LH
Câu 38. H u h ng glucose l c qua c u ết lượ
thận được tái h p thu t i v trí nào sau đây?
A. Cành lên ca quai Henle
B. ng n glượ n
C. Ống lượn xa
D. ng góp
Câu 39. Trong ng xa, s tái h p thu Na
+
tăng lên là do:
A. Kích thích thn kinh giao cm thn
B. Bài tiết aldosteron
C. Bài tiết ADH
D. Bài ti t hormon l i ni u cế ủa tâm nhĩ
Câu 40. Điều nào sau đây xảy ra khi tinh
hoàn còn trong b ng (không xu c ống đượ
bìu) sau khi sinh?
A. Gi m s sinh tinh do b ng ảnh hưở
bi nhi cao trong ệt độ bng
B. Tăng tổ do đượng hp testosterone c
cung c p nhi ều cholesterol hơn
C. Không làm tăng nguy ung thư
tinh hoàn so v ng ới người bình thườ
D. Không b ng nh m ảnh hưở ng
lưới tĩnh mạch điề ệt độu hòa nhi
Câu 41. Bài ti t HCl d dày, câu nào sau ế
đây SAI?
A. Được kích thích b i acetylcholin
B. Do tế bào c tuyn bài tiết
C. Có s dng CO
2
D. Thông qua bơm proton
Câu 42. Đánh giá khả năng khuế ch tán ca
O
2
ti phổi, ta dùng cách đánh giá gián ti p ế
thông qua:
A. H
2
O
B. H O
2 2
C. CO
D. N
2
Câu 43. Động tác hít vào g ng s c ức có đặ
điểm sau:
A. Không ph thu ộc cơ hoành
B. Thay đổi kích thưc lng ngc ch
yếu theo chiu ngang
C. Không thay đổi kích thưc lng
ngc
D. Có s tham gia c m ủa cơ ức đòn chũ
Câu 44. Quá trình l c c a các quai mao
mch cu thn ph thu c vào các yếu t
sau, NGO I TR :
A. Th n kinh giao cm
B. Angiotensin II
C. Atrial natriuretic peptide
D. Endothelin
Câu 45. Testosterone c bài ti t không đư ế
trong giai đoạn:
A. Sau tui mãn dc
B. Bào thai
C. Sau d n tuậy thì đế i mãn dc
D. Sau sinh đến dy thì
Câu 46. Tuyến nào sau đây KHÔNG phải là
tuyến ph thuc ca h tiêu hóa?
A. Th c qun
B. T y
53
C. Nước bt
D. Gan
Câu 47. Các kháng th mi n d ch khác v i
kháng th t nhiên ch , CH N CÂU SAI:
A. Ho t tính mnh ở 37  C
B. N ếu b kích thích l p l i thì ho t tính
cao lên
C. Các kháng th min d ch không qua
được hàng rào nhau thai
D. Cường độ ệu giá độ, hi nhy cao
hơn nhiều
Câu 48. Định nghĩa áp suất âm trong
khoang màng ph i?
A. Áp su t khí trong khoang màng ph i
thấp hơn áp suất khí quyn
B. Áp sut trong khoang màng phi
bng áp sut khí quyn
C. Áp su t trong khoang màng ph i cao
hơn áp suất khí quyn
D. T t c đều đúng
Câu 49. Dịch tiêu hóa nào sau đây pH
kim nht?
A. D ch t y
B. D ch mt
C. D ch v
D. D ch rut non
Câu 50. Kho ảng PR đi qua sóng:
A. P
B. Q
C. R
D. P và R
Câu 51. Thi c do thi u, ếu máu ưu sắ ế
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
A. St
B. Vitamin B
12
C. Acid folic
D. Acid folic ho c vitamin B , ho
12
c
thiếu c hai
Câu 52. H c ng tiêu hóa: ấp thu nướ
A. H ấp thu các vitamin kéo theo nước
B. Glucose làm tăng hấp thu nước
rut non
C. H ấp thu tăng lên nh mui mt
D. Lượng nước được hp thu ch yếu
là t ngu ng ồn ăn uố
Câu 53. Acid folic:
A. Được hp thu ch y ếu tràng
dướ i th monoglutamat
B. Th a acid s y ra thi u máu v i ế
các nguyên h ng c u kh ng l
C. Acid folic mt vitamin tan trong
du
D. Giúp tăng s methyl hóa quá trình
thành l p ADN
Câu 54. T i màng ph nang mao m ch kh ế
năng khuếch tán ca O so v
2
i CO là:
2
A. Th ấp hơn 10 lần
B. Cao hơn 20 lần
C. Cao hơn 10 lần
D. Th ấp hơn 20 lần
Câu 55. Trườ ợp nào sau đây làm giảng h m
độ l c c u th n (GFR)?
A. Co ti ng mểu độ ch ra
B. Giãn ti ng mểu độ ch vào
C. T c niu qun do si
D. Tăng cung lượng tim
Câu 56. Áp su ng m ch là: ất độ
A. Hi u áp su u ra ất máu đầu vào và đ
có tr s b ng 0.
B. Áp su ng lúc mất máu tương ch
xp.
C. Áp sut máu khi l y bực đẩ ng l c
cn máu ch y.
D. Hi su n tượng tăng áp ất đầu ra ln
hơn đầu vào gây phù.
Câu 57. Ti ng T c nghe ch y u th i ế
3
đượ ế
điểm:
A. Đầy tht chm
B. Tâm nhĩ thu
C. Đầy th y nhanh
D. Dãn đẳng tích
Câu 58. So v i t ng ế bào tim loại đáp
nhanh, điện th màng t ế ế bào cơ tim loại đáp
ng ch m có s pha
54
A. Nhi ều hơn
B. T ương đương nhưng khác tên gọi
C. Ít hơn
D. Gi ng ht nhau
Câu 59. Niêm m c ru t non có tác d ng:
A. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
B. Nuôi dưỡng toàn b h tiêu hóa
C. Tác d i ụng đàn hồ
D. Tác d m ụng đệ
Câu 60. Áp su t máu ảnh ởng đến áp su t
lc:
A. Khi huy t áp t 0 mmHg thì ế ối đa <5
lượng nước tiu gim còn
1
2
B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140
mmHg gây tình tr ng l i ni u
C. Khi huyết áp t ng 0 mmHg ối đa bằ
thì lượng nước tiu bng 0
D. T t c đều sai
55
ĐỀ 10
Câu 1. D ịch tiêu hóa nào sau đây hệ
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t?
A. D ch t y
B. D ch rut non
C. D ch v
D. Nước bt
Câu 2. Thông s c s d đượ ụng để đánh giá
tình tr ng thông thoáng c a đưng d n khí:
A. TV
B. FEV
1
C. VC
D. TLC
Câu 3. Trong su t m t chu chuy n tim, tâm
tht tr thành mt bung kín:
A. 1 ln
B. 3 ln
C. 2 ln
D. 4 ln
Câu 4. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
đố i v i các ch c tái h p thu và bài ti t ất đượ ế
bi h th ng ng th n người bình thưng?
A. Nh ng ch c tái h p thu hoàn ất đượ
toàn như glucose, protein, lipid
B. Nh ng ch c bài ti t theo nhu ất đượ ế
c hầu như các điệ ải dư tn gi a
C. Nh ng ch c tái h p thu theo ất đượ
nhu c ầu như vitamin, urê
D. Nước v c tái h p thu, vừa đượ a
đượ c bài ti n ết tùy đoạ ng th n
Câu 5. Các đặc tính sinh d c nam th phát,
NGOI TR:
A. Gi ng nói có t n s cao do dây thanh
âm m ng.
B. Tóc cng thô, m c nhi u lông,
râu, da dày và thô.
C. Tâm mnh m ng ngoẽ, hướ i,
thích người khác gii.
D. Phát triển xương, phát triển
quan sinh d c.
Câu 6. Giai đoạ ạt độn nào trong ho ng nut
là có ý th c?
A. Mi ng
B. H u
C. Th c qun
D. H u và thc qun
Câu 7. B ch c u chi m s ng th p nh t ế lượ
trong công th c b ch c ng là: ầu thông thườ
A. Basophil
B. Monocyte
C. Neutrophil
D. Eosinophil
Câu 8. trong Các dạng chuyên chở khí O
2
máu:
A. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO
2
B. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
C. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
D. Dạng không hòa tan
Câu 9. Công th c Arneth, CH N CÂU SAI:
A. Giúp thăm tốc độ phá hy ca
bch cu
B. Nghiên cu trên bch cu
lymphocyte
C. Giúp thăm tốc độ sinh sn ca
hng cu
D. B ch cu càng già nhân càng cha
nhiu múi
Câu 10. Câu nào sau đây đúng với hot
động c a aldosterone t i t bào bi u ế ng
thn?
A. Kích thích tế bào to AMP vòng
B.
Làm tăng tái hấp thu H
+
C. Tác dng ch y u trên ế ống lượn gn
D.
Làm tăng bài tiết ion K
+
Câu 11. Các y u t ng lên s c c n ế ảnh
ca h mch, CHN CÂU SAI:
A. Co mạch làm tăng sứ ản và ngược c c
li
B. B ệnh đa hồng cu làm gi m s c c n
C. Tăng protein huyết tương làm tăng
sc c n
56
D. Chi u dài mch không ng ảnh hưở
lên s c c n
Câu 12. Hormon nào sau đây nồng độ
thp h i theo thầu như không thay đổ i
gian trong n u c a chu k kinh nguy t ửa đầ
ngườ i n?
A. Progesterone
B. GnRH
C. LH
D. FSH
Câu 13. S t o tinh trùng t i các ng sinh
tinh c n s có m t c a hormon nào?
A. Testosterone và FSH
B. Testosterone
C. FSH
D. LH
Câu 14. chế ủa điệ màng tim c n thế
loại đáp ứng nhanh pha 2 là:
A.
M các kênh Ca
2+
và đóng kênh K
+
B.
M đột ngt hàng lot kênh Na
+
C.
M kênh K n l n kênh
+
, đóng phầ
Na
+
D.
M kênh Ca và m kênh K
2+
+
Câu 15. i s t o Câu nào sau đây đúng vớ
tinh trùng?
A. Tinh trùng được to ra t tinh
nguyên bào trong kho ng 74 ngày
B. Tinh trù c tng đượ o ra t các t ế bào
Leydig
C. Kéo dài t tui d n khoy thì đế ng
70 tu i
D. Tinh trùng được to ra t các tế bào
Sertoli
Câu 16. Khi thi u ADH, ph c l c ế ần nướ
đượ c tái h p thu nhi u nh t t i:
A. ng gn
B. ng góp v
C. ng xa
D. Quai Henle
Câu 17. Trong trường hp d ng vi phn
hoa, lo i t ế bào sau đây sẽ tăng lên:
A. Lymphocyte
B. Eosinophil
C. Neutrophil
D. Basophil
Câu 18. B n ch t c a androgen là:
A. Steroid
B. Acid amin
C. Peptid
D. Acid béo
Câu 19. Giai đoạn th hai ca quá trình
sinh lý hô h p là:
A. Chuyên ch khí trong máu
B. Trao đổi khí ti phi
C. Hô hp ni
D. Thông khí phi
Câu 20. Trong trường hp mc bnh lao,
loi tế bào sau đây sẽ tăng lên:
A. Eosinophil
B. Neutrophil
C. Lymphocyte
D. Basophil
Câu 21. M c l c c u th ận tăng lên là do:
A. Kích thích thn kinh giao cm thn
B. Co ti ng mểu độ ch vào
C. Gi m dòng máu thn
D. Gi m n protein huyồng độ ết tương
Câu 22. Kết thúc pha 0 điện th màng t bào ế ế
cơ tim loại đáp ứ ện tượng nhanh có hi ng:
A. Tái lp s phân b điện ch các
ion như bình thường
B. Mt phân b điện tích mt phân
b
ion Ca ng
2+
như bình thườ
C. Mt phân b điện tích mt phân
b
ion K ng
+
như bình thườ
D. Mt phân b điện ch mt phân
b
ion Na ng
+
như bình thườ
Câu 23. Th tích nhát p b ng
2
3
th tích
cuối tâm trương, lượng máu còn li trong
tâm th t sau khi co bóp là 30ml, t n s tim
là 70 l ng tim: ần/phút. Tính cung lượ
A. 4200 ml/phút
B. 1400 ml/phút
57
C. 6300 ml/phút
D. 2100 ml/phút
Câu 24. Giai đoạn tâm nhĩ thu thể nghe
đượ ếc ti ng tim:
A. T
1
B. T
4
C. T
3
D. T
2
Câu 25. Cơ chế đưa thức ăn ra khỏ i môn v
da vào yếu t nào là SAI:
A. Đóng không tuyệ ủa tht đối c t
môn v
B. Tác dng c ch t môn v cế thắ a
Motilin
C. Sóng nhu động vùng hang v
D. Tác d ng cụng kích thích nhu độ a
Gastrin
Câu 26. Tác d ng c a các thành ph n trong
dch v :
A. Pepsin th y phân protein thành acid
amin
B. Amylase có tác d ng th y phân tinh
bt
C. HCl có tác dng hot a pepsin và
trypsin
D. Ch t nh y tác d ng b o v niêm
mc d dày
Câu 27. Trong giai đoạn tâm nhĩ thu, áp
suất trong tâm nhĩ tăng lên:
A. Lúc đầu chưa lớn hơn áp suất trong
tâm th t nên g ng tích. ọi là co đẳ
B. Đẩy máu xung tâm tht và làm m
van t chim.
C. -th Van nhĩ ất đang mở, máu được
tng n t xu ng tâm th t.
D. -th Làm m van nhĩ t, bắt đầu bơm
máu vào tâm th t.
Câu 28. Y u t kích thích bài ti t HCl: ế ế
A. Cafein
B. Prostaglandin E2
C. pH d ch v nh c bhơn hoặ ng 2
D. Somatostatin
Câu 29. Độ c đạng i tin, CHN CÂU
SAI:
A. Có s phi h p c t trong và ủa cơ thắ
cơ thắt ngoài
B. Điều khin b i ph n x ni sinh
ngoi sinh
C. Là ho ng hoàn toàn tạt độ động
D. Có th c trì hoãn đượ
Câu 30. Quá trình trao đổi khí t i ph i di n
ra đâu?
A. Màng phế nang mao mch
B. Mch máu và khí quyn
C. Ph ế nang và khí quyn
D. Mao mch và khí quyn
Câu 31. Các câu sau đây đều đúng khi nói
v hormon FSH, NGO I TR :
A. Kích thích tế bào Leydig tiết
testosterone
B. Giúp bit hóa tinh t thành tinh
trùng
C. Do tuy c bài tiến yên trướ ết
D. Có vai trò nuôi dưỡng t bào Sertoli ế
Câu 32. Quá trình sinh s n h ng c u,
CHN CÂU SAI:
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
hng cu gim dn.
B. B ắt đầ ạn năng.u t tế bào gc v
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
đặc và đẩy ra ngoài.
D. T ủy xương là nơi duy nhất to hng
cu.
Câu 33. Y u t b o v niêm m c d dày ế
gm:
A. Ch t nh y và y u t n i t i ế
B. HCO
3
-
và ch t nh y
C. Ch t nh y và prostagladin E2
D. HCO
3
-
và prostagladin E2
Câu 34. Ngưỡng glucose ca thn là:
A. 175 mg/dl
B. 180 mg/dl
C. 165 mg/dl
D. 170 mg/dl
58
Câu 35. ng nghe tim c u t o ph n
chuông ph n màng, ph ần chuông độ
khuếch đạ ốt hơn phần màng, do đó khi i t
khám tim nên s d ng:
A. Ph ần chuông đ nghe c 4 tiếng tim
sinh lý và các ti ng tim b nh lý. ế
B. Ph ần màng để nghe 4 tiếng tim sinh
lý, ph nghe ti ng tim ần chuông để ế
bnh lý.
C. Ph n chuông để nghe ti ng T T , ế
1 2
phần màng để nghe tiếng T và T .
3 4
D. Ph ần màng để nghe tiếng T T ,
1 2
phần chuông để nghe ti ng T T . ế
3 4
Câu 36. Câu nào sau đây đúng khi nói về
tinh trùng?
A. Được sn xut nhi t ều hơn khi nhiệ
độ tinh hoàn nâng lên đến 37  C.
B. Còn có tên gi khác là tinh t
C. kh năng di chuyển r t nhanh sau
khi v a t o ra t i ng sinh tinh
D. Bình thường cha 23 nhim sc
th
Câu 37. N ng ồng độ hemoglobin bình thư
trung bình:
A. 16-18g/100ml/máu
B. 10-12g/100ml/máu
C. 12-14g/100ml/máu
D. 14-16g/100ml/máu
Câu 38. B ph n nh n c m c a ph n x
cương:
A. Da b phn sinh dc v i kích thích
cơ học
B. Th hang v c ới kích thích cơ họ
C. V não v c ới kích thích cơ họ
D. T t c đều sai
Câu 39. Quá trình trao đổi khí ti phi
không di n ra đâu?
A. Ph ế nang và khí quyn
B. Mch máu và khí quyn
C. Mao mch và khí quyn
D. T t c đều đúng
Câu 40. Ch i lo i ion H
ức năng thả
+
t i ng
lượn g c th c hiần đượ ện thông qua phương
thức nào sau đây?
A. V n chuyn tích cc nguyên phát
B. Ph thuc ho ng c a enzyme ạt độ
CA (carbonic anhydrase)
C.
Trao đổi ngược chiu vi ion Na
+
(Na /H
+ +
exchange)
D.
Ống lượn gn không bài tiết H
+
Câu 41. Trong c động hít vào bình thưng,
ch y i kích thích lếu thay đổ ng ng c theo
chiu:
A. Trên dưới và chiu ngang
B. Chi ều trên dưới, chiu ngang
chiều trước sau
C. Chi ều trên dưới và chiu trước sau
D. Chi u ngang và chi c sau ều trướ
Câu 42. Áp su t âm màng ph ổi có đặc điểm
nào sau đây?
A. Không n sảnh hưởng đế giãn n
phế nang
B. Là áp sut khoang màng ph i
C. giá tr âm nh t khi th ra g ng
sc
D. Không nht thiết phi nh hơn áp
sut khí quyn
Câu 43. H p thu acid amin ru t non theo
cơ chế:
A. Khu ếch tán d dàng
B. Khu ếch tán th động
C. V n chuyn tích cc
D. m bào
Câu 44. Điề ạt độu hòa ho ng hp thông
qua các trung tâm điều hòa sau:
A. Trung tâm c chế, trung tâm th ra,
trung tâm điều chnh th trung
tâm nh n c m hóa h c.
B. Trung tâm hít vào, trung tâm th ra,
trung tâm điều chnh th trung
tâm nh n c m hóa h c.
59
C. Trung tâm hít vào, trung tâm th ra,
trung tâm lý hóa trung tâm nh n
cm hóa hc.
D. Trung tâm hít vào, trung tâm hưng
phấn, trung tâm điều chnh th
trung tâm nh n c m hóa h c.
Câu 45. Trung tâm điều chnh th tác
dụng trong điề ạt độu hòa ho ng hô hp là:
A. Gây tăng hô hấp khi cn
B. T o và duy trì nh p th n cơ bả
C. Tác dng ging trung tâm th ra
D. Ch ho ng khi th ra gạt độ ng sc
Câu 46. Tr s n th màng t điệ ế ế bào cơ tim
loại đáp ứng nhanh thp nht trong pha:
A. 1
B. 4
C. 0
D. 3
Câu 47. Vai trò c a H
+
trong điều hòa ho t
độ ng hô h p là:
A. H
+
gi ảm làm tăng thông khí phế
nang.
B. Tác d ng lên vùng c m ng hóa h c
trung ương và ngoại biên.
C. H
+
tăng làm giảm thông khí phế
nang.
D. T t c đều đúng.
Câu 48. C u trúc l a màng ớp màng đáy củ
lc c u th n dày:
A. 200 nm
B. 300 nm
C. 400 nm
D. 500 nm
Câu 49. S
lượng K
+
được bài xu t b i th n
s gi u ki n: ảm trong điề
A.
Tăng chế ăn có K độ
+
B. Gi
m tái hp thu Na b i
+
ng xa
C. Tăng mức aldosteron máu tu n hoàn
D. Tăng dòng dịch trong ng xa
Câu 50. Trong th i k bào thai, testosterone
bắt đầu được bài tiết vào:
A. Tu n th 27
B. Tu n th 36
C. Tu n th 17
D. Tu n th 7
Câu 51. S t c chuyên ch trong máu đượ
dướ i d ng:
A. Myoglobin
B. Heme
C. Ferritin
D. Transferrin
Câu 52. Màng l c c u th n g m:
A. T ế bào ni mch máu, màng
đáy, lớp tế bào n i mô bao Bowman
B. T ế bào biu mch máu, màng
đáy, lớp tế bào n i mô bao Bowman
C. T ế bào ni mch máu, màng
đáy, lớp tế bào biu bao
Bowman
D. T ế bào biu mch máu, màng
đáy, lớp tế bào biu bao
Bowman
Câu 53. Enzym nào sau dây tác d ng tiêu
hóa acid amin?
A. Carboxypeptidase
B. Pepsin
C. Aminopeptidase
D. Trysin
Câu 54. H th ng Renin Angiotensin:
A. Thông qua angiotensin II gây gii
phóng cathecholamin t t ng ủy thượ
thn.
B. Thông qua angiotensin II gây dãn
mch m nh.
C. Thông qua angiotensin II làm tăng
ADH và aldosteron.
D. Kh ởi động khi tăng thể tích dch
ngoi bào.
Câu 55. Th th h adrenergic trên màng t ế
bào cơ trơn thành động mch là:
A. α
2
ngo i tr nhánh nh đi vào cơ tim
và độ ạch cơ vân là βng m
1
B. α
1
ngo i tr nhánh nh đi vào cơ tim
và độ ạch cơ vân là βng m
2
60
C. β
2
ngo i tr nhánh nh đi vào cơ tim
và độ ạch cơ vân là αng m
1
D. β
1
ngo i tr nhánh nh đi vào cơ tim
và độ ạch cơ vân là αng m
2
Câu 56. Nước bt:
A. Bài tiết virus HIV
B. Amylase nước bt phân gii tt c
tinh b t thành maltose
C. Có tác dng dit khun
D. Ch t nhầy làm tăng tác dụng c a
amylase nước bt
Câu 57. Thi c s c là do thi u: ếu máu nhượ ế
A. St
B. Acid folic
C. K m
D. Vitamin B
12
Câu 58. Nhóm máu sau đây th được
chọn đ truyn cho bnh nhân nhóm máu
AB, Rhesus âm, đã được truy n máu Rhesus
dương trước đó:
A. Nhóm máu AB, Rhesus dương
B. Nhóm máu O, Rhesus dương
C. Nhóm máu B, Rhesus âm
D. Nhóm máu A, Rhesus dương
Câu 59. Trong chu k kinh nguy t, hình nh
lá cây dương xỉ ến đồ trên phi niêm dch c
t cung rõ nh t là vào ngày:
A. 21
B. 14
C. 5
D. 1
Câu 60. Đặc tính thc bào, CHN CÂU
SAI:
A. Kh năng thực bào ca bch cu s
tăng lên khi vật l b opsonin hóa
B. Kh năng thực bào l n nh t thu c v
đạ i th c bào
C. Nh ững nơi viêm nơi tập trung
nhiu bch cu
D. T t c bch c u khầu đề năng
thc bào
61
ĐỀ 11
Câu 1. sinh th x ng ảy ra trong trườ
hp:
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai b
B. Có kháng th kháng tinh trùng trong
âm đạo
C. Tinh hoàn n 2 bên
D. T t c đều đúng
Câu 2. Trong t ng máu xu ng th t, ổng lượ
thi k m khotâm nhĩ thu chiế ng:
A. 70%
B. 30%
C. 50%
D. 90%
Câu 3. Nếu xung động t nhĩ xuống th t qua
cu Kent s:
A. K ết n ng dối các đườ n truyn ph
B. T ập trung được xung đng ti nút
nhĩ -th t
C. T ạo điều kin hình thành block sinh
D. Gây hi chng kích thích s m
Câu 4. Trong chu k kinh nguy t, n i m c
t cung phát tri n nh t là vào ngày:
A. 21-22
B. 13-14
C. 27-28
D. 3-5
Câu 5. Sóng d dày co th y ra ắt do đói xả
khi:
A. D dày trng
B. Kích thích dây thn kinh X
C. Đường huy t giế m
D. Có tín hi ng ệu liên quan ăn uố
Câu 6. c Nhóm máu nào sau đây có thể đượ
chọn để truy n cho b nh nhân nhóm máu O,
Rhesus dương:
A. Nhóm máu A, Rhesus dương
B. Nhóm máu AB, Rhesus dương
C. Nhóm máu A, Rhesus âm
D. Nhóm máu O, Rhesus âm
Câu 7. Cho 2 phát bi u sau v m ch máu:
(I) “Tĩnh mạch thành mng, nhiu
liên k t và lòng r ng mế ộng hơn độ ạch”; (II)
“Tĩnh mạ ức năng chứch thích hp vi ch a
máu hơn động mạch”:
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên
quan nhân qu .
B. (I) sai và (II) đúng.
C. (I) đúng và (II) sai.
D. (I) (II) đúng, (I) (II) liên
quan nhân qu .
Câu 8. Đặc điể ủa cơ hô hấm c p ph là:
A. Tham gia vào tt c các c động hô
hp
B. Tham gia vào hoạt động hít vào bình
thường
C. Tham gia vào các ho ng gạt độ ng
sc
D. Ch tham gia ho ng gạt độ ng sc
Câu 9. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi
gim th tích d ch ngo i bào:
A. Tăng bài tiết aldosteron
B. c chế trung khu khát
C. Tăng c tilượng nướ u bài xut
D. Gi ảm lượng ADH trong máu
Câu 10. Nơi nào sau đây vừ năng a có chc
ca tuyến ni tiết và tuy n ngo i tiế ết?
A. D dày
B. Brunner
C. Đại tràng
D. Gan
Câu 11. S c b n h ng c u, CH N CÂU
SAI:
A. N ồng độ ạn đố tiêu huyết gii h i vi
hng cu là NaCl 0,9%.
B. N ồng độ tiêu huy t t i thi u là tế ại đó
hng cu b u v . ắt đầ
C. H ng c ng mầu trong máu độ ch
độ bền cao hơn trong máu nh
mch.
D. N ồng độ ối đa tại đó tiêu huyết t
hng cu v hoàn toàn.
62
Câu 12. V n t c d n truy n của cơ tâm thất
là:
A. 0,05m/giây
B. 2,5m/giây
C. 4m/giây
D. 1m/giây
Câu 13. Ho ng trung ti n, CH N CÂU ạt độ
SAI:
A. Ngu n g c do vi khu n lên men
thức ăn chưa tiêu hóa
B. Trung bình 600 ml/ngày
C. Là ho ng không ý thạt độ c
D. Mùi phân do các ch , ất như N
2
hydrogen sulfur,…
Câu 14. T ế bào nào sau đây ở tinh hoàn bài
tiết hormon testosterone?
A. Tinh nguyên bào
B. T ế bào Sertoli
C. T ế bào biu mô c i tinh ủa lướ
D. T ế bào Leydig
Câu 15. Gastrin tăng tiết khi:
A. Acid trong lòng d dày tăng
B. Ct dây thn kinh X
C. S ng của thành d dày do th ức ăn
D. Do tăng nồng độ secretin trong máu
Câu 16. Đặc điểm hình d ng h ng c u hình
đĩa lõm 2 mặt giúp, CHN CÂU SAI:
A. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí
B. Làm tăng diện ch tiếp xúc ca
hng cu
C. H ng cu không dính vào nhau
D. Làm cho hng cu có th bi ến dng
d dàng khi xuyên qua các mao
mạch có đường kính rt nh
Câu 17. Khi ADH, được bài ti t quá m c s ế
có các tác d I TR : ụng sau đây, NGOẠ
A. N
ồng độ ết tương tăng Na huy
+
B. Lượng nướ ủa thếc toàn phn c
tăng
C. Độ thm thu c c ti ủa nướ ểu tăng
D. Độ thm thu ca huy m ết tương giả
Câu 18. Đồ bào cơ tim th điện thế màng tế
loại đáp ứng chm không có pha:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 4
Câu 19. Ngu n g c c a testosterone:
A. Tinh trùng
B. T ế bào Leydig
C. T ế bào Sertoli
D. Tinh bào bc I
Câu 20. S c h p thu ch y u t i: ắt đượ ế
A. Manh tràng
B. Tr c tràng
C. Tá tràng
D. H ng tràng
Câu 21. Kích thước hng cu:
A. 9-10 micromet
B. 5-6 micromet
C. 3-4 micromet
D. 7-8 micromet
Câu 22. Cấu trúc nào sau đây giúp thay đổi
ch yếu khong h l p t ế bào biu
nang Bowman?
A. Nephrin
B. Podocin
C. Alpha-actinin
D. Actin
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây là của chế
bài ti t HCl d dày: ế
A. H
+
được bài tiết ch động vào tiu
qu
ản để trao đổ i vi Na
+
B.
Sau khi bài tiết HCl d
-
y có s
toan hóa nước tiu và máu
C. HCO
3
-
khu ch tán ra kh i t bào vào ế ế
d
ch ngo i v i Cl ại bào để trao đổ
-
D. Nước đi qua lòng tiểu qu n theo b c
thang áp su t keo
Câu 24. Đường dn truyn xung động ni
tắt đến mng Purkinje không qua nhánh
phi và trái là:
A. Bó James
63
B. Cu Kent
C. Bó Mahaim
D. Bó His
Câu 25. Trên điện tâm đồ, đoạn ST được
xác định:
A. T đầu phc b QRS đến cui sóng
T
B. T cui phc b QRS đến đầu sóng
T
C. T đầu phc b QRS đến đầu sóng
T
D. T cu i ph c b QRS đến cu i sóng
T
Câu 26. Trong điều hòa thông khí phi,
trung tâm nh n c m hóa h c n m đâu?
A. G n trung tâm hít vào khong 1mm
v phía bng hành não
B. G n trung tâm hít vào khong 1cm
v phía cu não
C. G n trung tâm hít vào khong 1μm
v phía bng hành não
D. G n trung tâm th ra kho ng 1mm
v phía cu não
Câu 27. Các y u t n s s n ế ảnh hưởng đế
xut bài tiết NH
3
thn, CHN CÂU
SAI:
A. pH c c tiủa nướ u càng acid thì NH
3
bài ti t càng gi c l i ế ảm và ngượ
B.
S thiếu ht K s
+
kích thích sinh
NH
3
C. T ốc độ tương đố i gia dòng chy
ca máu ca d ch l c trong ng
thn
D. N
ồng độ ống điề H trong lòng
+
u
độ ếng s bài ti t HCl
Câu 28. Testosterone ng hlàm tăng tổ p
protein :
A. Xương
B. Da
C. Thanh qun
D. T t c đều đúng
Câu 29. Vai trò c a H
+
trong điều hòa ho t
độ ng hô h p là:
A. Tác d ng lên vùng c m ng hóa h c
trung ương và ngoại biên
B. H
+
tăng làm giảm thông khí phế
nang
C. H
+
gi ảm làm tăng thông khí phế
nang
D. T t c đều đúng
Câu 30. B ch c u:
A. Bi t hóa thành 3 dòng: dòng t y,
dòng h t và dòng lympho.
B. B ch c u lympho không r i kh i t y
xương trước khi chín.
C. Các tế bào tin thân dòng lympho
phát tri n thành ba dòng là b ch c u
lympho T, b ch c u lympho B
dòng đơn nhân.
D. T các tế bào máu g c v ạn năng
trong t ủy xương.
Câu 31. Điều nào sau đây xảy ra khi tinh
hoàn còn trong b ng (không xu c ống đượ
bìu) sau khi sinh?
A. Không b ng nh m ảnh hưở ng
lưới tĩnh mạch điề ệt độu hòa nhi
B. Gi m s sinh tinh do b ng ảnh hưở
bi nhi cao trong ệt độ bng
C. Tăng tổ ợp testosterone do đượng h c
cung c p nhi u choles terol hơn
D. Không làm tăng nguy ung thư
tinh hoàn so v ng ới người bình thườ
Câu 32. Khi s hi n di n c a hormon
ADH, ph n d ch l c tái h p thu nhi u ọc đượ
nht tại nơi nào sau đây trong hệ th ng ng
thn?
A. Ống lượn xa
B. ng góp t y
C. Ống lượn gn
D. Quai Henle
Câu 33. Ý nghĩa nhóm thông số lưu lượ ng
trong hô h p ký:
64
A. Đánh giá tình trạng ri lon thông
khí h n ch c a ph i ế
B. Đánh giá khả năng khuế ch tán khí
ti ph i
C. Đánh giá mức độ thông thoáng
đườ ng d n khí
D. Đánh giá tình trạng lưu lượng RV
Câu 34. Hình d ng h ng c ng thành ầu trư
bình thường:
A. Hình đĩa lõm 2 mt
B. Nhi u hình d ng: sao, oval, li ềm, đĩa
lõm 2 m t
C. Hình nón
D. Hình cu
Câu 35. pH không thích h p cho ho ng ạt độ
ca tinh trùng:
A. Acid
B. Trung tính
C. Ki m
D. T t c đều đúng
Câu 36. M i không nu c ột ngườ ốt được nướ
bt lâu ngày s mt m : ột lượng đáng kể
A. Natri
B. Phosphat
C. Natri và kali
D. Kali và bicarbonate
Câu 37. Quá trình h p thu ru t non x y
ra r t m nh, nh ững lý do sau đây, NGOẠI
TR:
A. Niêm mc rut non nhiu nhung
mao và vi nhung mao
B. T ế bào niêm mc rut non cho các
cht khuếch tán qua d dàng
C. Ru t non dài, din tiếp xúc rt l n
D. D ch tiêu hóa ru t non rt phong
phú
Câu 38. Hormon nào sau đây ca vùng h
đồi có vai trò kích thích tuy n yên và bài ti t ế ế
hormon FSH?
A. TRH
B. GnRH
C. GHRH
D. CRH
Câu 39. Tuy n Brunner n m : ế
A. Manh tràng
B. H ng tràng
C. H i tràng
D. Tá tràng
Câu 40. Các câu sau đây đều đúng khi nói
v hormon testosterone, NGOI TR:
A. Kích thích ty xương tăng sản xut
hng cu
B. Làm tăng tiết cht du da gây nên
mn tr ng cá
C. Gây nên hi ng v giện tượ ng các
bé trai khi d y thì
D. Làm tinh hoàn di chuyn xung bìu
ba tháng gia trong thai k
Câu 41. Vitamin B c n thi t cho quá trình
12
ế
sinh s n h ng c u, CH N CÂU SAI:
A. Gan kh năng dự ột lượ tr m ng
vitamin B r t l n
12
B. Thi ếu vitamin B s
12
hình thành đại
hng cu
C. Thi ếu vitamin B s
12
tăng biệt hóa
dòng h ng c u
D. Để bi i ribonucleotid thành ến đổ
deoxyribonucleotid
Câu 42. Các giai đoạn hng cu, NGOI
TR:
A. Giai đoạn 1: thành lp phc hp
men prothrombinase
B. Giai đoạn 2: thành lp thrombin
C. Thrombin vai trò chuy n
fibrinogen thành fibrin
D. Có 2 giai đoạn đông máu
Câu 43. Tr i khí t i ph i quá trình ao đổ
trao đổi khí gia:
A. Ph ế nang và mch máu
B. Khí quyn và phi
C. Ph i và phế nang
D. Khí quyn và mch máu
Câu 44. Tuy , CH N CÂU SAI: ến đáy vị
A. Bài tiết HCl và pepsin
65
B. Phân b khp d y, tr b cong
nh
C. T ế bào c tuyn bài tiết cht nh y
D. T ế c bài tibào ưu bạ ết Histamin
Câu 45. S bài xu ất nước ti u là k t qu c a ế
3 quá trình:
A. L c ti cu thn, hp thu ti ng
lượn xa, bài ti t c a ế ng góp
B. L c ti cu thn, hp thu và bài tiết
ca ng thn
C. L c qua 2 l p c a màng lc cu
thn, h p thu bài ti t c a ế ng th n
D. L c ti cu thn, hp thu ti ng
lượn g n, bài ti t t i n xa và ế ống lượ
ng góp
Câu 46. N huy a m t ch t ồng độ ết tương củ
0,125mg/ml; nồng độ trong nước ti u c a
chất đó là 25mg/ml; thể tích nướ c tiu là 1
ml/phút; thì h s thanh l c c a ch t này là
bao nhiêu?
A. 200ml/phút
B. 125ml/phút
C. 50ml/phút
D. 150ml/phút
Câu 47. CVP là:
A. Áp l ch trung tâm ực tĩnh mạ
B. H ồi lưu tĩnh mạch
C. Hi ệu áp tĩnh mạch
D. Huy ết áp tĩnh mạch trung bình
Câu 48. T i màng ph nang mao m ch kh ế
năng khuếch tán ca O so v
2
i CO là:
2
A. Th ấp hơn 10 lần
B. Cao hơn 20 lần
C. Cao hơn 10 lần
D. Th ấp hơn 20 lần
Câu 49. Cơ chế tác dng c a th n kinh phó
giao c m trên tim là:
A. Ho ạt hóa adenyl cyclase làm tăng
AMPc.
B. Ho ạt hóa adenyl cyclase làm tăng
GMPc.
C. c chế guanyl cyclase làm gi m
GMPc.
D. c chế adenyl cyclase làm gi m
AMPc.
Câu 50. Acid folic:
A. Acid folic mt vitamin tan trong
du
B. Th a acid s y ra thi u máu v i ế
các nguyên h ng c u kh ng l
C. Được hp thu ch yếu tràng
dướ i th monoglutamat
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
thành l p ADN
Câu 51. Th i gian bình ng trung bình thư
ca kho là: ảng PR trên điện tâm đồ
A. 0,10 giây
B. 0,14 giây
C. 0,12 giây
D. 0,18 giây
Câu 52. c ng hít vào g ng s c thì áp độ
sut khoang màng phi s:
A. Không còn giá tr áp su t âm
B. Đạt giá tr cao nh t
C. Đạt giá tr âm nh t
D. Đạt giá tr t dương nhấ
Câu 53. Y u t làm gi m tích t d ch phù ế
trong b nh lý phù ph i c p:
A. Cơ Reissessen
B. Ch t Renin Angiotensin
C. Ch t Surfactant
D. Cơ hoành
Câu 54. Bình thườ năng khuếng kh ch tán
ca O (DLO ) là bao nhiêu?
2 2
A. 22ml/phút/mmHg
B. 23ml/phút/mmHg
C. 24ml/phút/mmHg
D. 21ml/phút/mmHg
Câu 55. Trong th i k bào thai, testosterone
bắt đầu được bài tiết vào:
A. Tu n th 17
B. Tu n th 36
C. Tu n th 27
66
D. Tu n th 7
Câu 56. Ph nang m: ế người đặc điể
A. loi tế bào kh năng tự đổi
mới được
B. Không liên quan đến tính cht ca
cu trúc màng phế nang mao mch
C. S ng 500-600 trilượ u
D. S ng 700-800 trilượ u
Câu 57. V c hi n trí nào sau đây nơi th
ch
yếu ch t ion K ? ức năng bài tiế
+
A. Quai Henle
B. Ống lượn gn
C. Ống lượn xa
D. Không câu nào nêu trên đúng
Câu 58. Đặc điểm ca s bài tiết gastrin:
A. B c chế b i pH trong lòng d dày
và b i somatostatin
B. Được bài tiết ch yếu b i các t bào ế
ca tuyến môn v
C. S bài tiết gastrin do tác dng trc
tiếp ca sn phm tiêu hóa protein
lên t bào G ế
D. Bài tiết khi s gi m n ồng độ
histamin
Câu 59. Tác d ng ADH trên th n:
A. Tăng tính thm ca ng xa ng
góp đố ới nưới v c
B. Tăng tính thấ ủa quai Henle đốm c i
với nước
C.
Tăng bài xuất Na
+
D. Tăng mức lc cu thn
Câu 60. Động hc ca s lc cu thn ph
thuc các yếu t I TRsau đây, NGOẠ :
A. Áp su t th ủy tĩnh của mao m ch c u
thn bao Bowman chng li áp
sut keo ca máu mao m ch c u
thn
B. Áp su t th ủy tĩnh của mao m ch c u
thn
C. Áp sut keo c a máu trong mao
mch c u th n
D. Áp sut thủy tĩnh trong bao
Bowman
87
C. 65 mml/phút/mmHg
D. 21 mml/phút/mmHg
Câu 24. Ngu n g c c a hormon inhibin
nam:
A. Tinh trùng
B. T ế bào Leydig
C. T ế bào Sertoli
D. Tinh bào bc I
Câu 25. Các thông s đánh giá khả năng
chứa đựng ca phi:
A. Dung tích, th tích
B. Dung tích, dung lượng
C. Th tích, tr ng ọng lượ
D. Tr ọng lượng, dung tích
Câu 26. Áp su ng m ch là: ất độ
A. Áp su ng lúc mất máu tương ch
xp.
B. Áp sut máu khi l y bực đẩ ng l c
cn máu ch y.
C. Hi u áp su u ra ất máu đầu vào và đầ
có tr s b ng 0.
D. Hi n t u ra l n ượng tăng áp suất đầ
hơn đầu vào gây phù.
Câu 27. Vô sinh có th x ng ảy ra trong trườ
hp:
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai b
B. Có kháng th kháng tinh trùng trong
âm đạo
C. Tinh hoàn n 2 bên
D. T t c đều đúng
Câu 28. Câu nào sau đây đúng với s tái
h
p thu ion Na trong h
+
thng ng thn,
NGOI TR:
A.
S tái h p thu Na quai Henle ph
+
thuc vào aldosterone
B. Na
+
trong d ch l c tái h ọc đượ p thu
ch y u n gế ống lượ n
C.
S tái hp thu Na di
+
ễn ra theo
chế tích c c nguyên phát t i b
màng đáy
D.
S tái hp thu Na di
+
ễn ra theo
chế tích c c th phát t i b lòng ng
Câu 29. Tinh trùng b ng th c s ắt đầu di độ
:
A. ng d c dẫn tinh sau khi đượ tr
B. Trong đường sinh dc n sau khi
phóng tinh
C. Ống sinh tinh sau khi được sn sinh
D. Ống mào tinh sau khi được trưởng
thành
Câu 30. Sóng nh c kích thích b i các ọn đượ
yếu t sau, NGOI TR:
A. Mt s hormon tiêu hóa
B. Acetylcholin
C. Sức căng học ca thành ng tiêu
hóa
D. Th n kinh giao cm
Câu 31. S ng tinh trùng m i ngày là:
A. 120 triu
B. 100 triu
C. 150 triu
D. 200 triu
Câu 32. Y u t làm gi m tích t d ch phù ế
trong b nh lý phù ph i c p:
A. Ch t Surfactant
B. Cơ hoành
C. Ch t Renin Angiotensin
D. Cơ Reissessen
Câu 33. HCl đượ giai đoạc to ra t n:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 34. H c ng tiêu hóa: ấp thu nướ
A. Glucose làm tăng hấp thu nước
rut non
B. Lượng nước được hp thu ch yếu
là t ngu ng ồn ăn uố
C. H ấp thu tăng lên nhờ mui mt
D. H ấp thu các vitamin kéo theo nước
Câu 35. Dây th n kinh Cyon:
A. Là nhánh v ng cận độ a dây IX
B. Là nhánh cm giác c a dây X
C. Là nhánh cm giác c a dây IX
88
D. Là nhánh v ng c ận độ ủa đây X
Câu 36. S i t l ng máu ph thay đổ ốc độ
thuc ch yếu vào cht cu to màng hng
cu là:
A. Acid sialic
B. Triglyceride
C. Glycolipid
D. Glycoprotein
Câu 37. B ch c u h t trung tính, CH N
CÂU SAI:
A. Bào tương bt màu hng tím.
B. B ch cu càng già, càng nhiu múi.
C. Nhân chưa chia múi hoặc chia nhi u
múi màu cam đậm.
D. Bào tương có nhiều h t r t nh , m n
đều nhau.
Câu 38. Ngu n g c c a inhibin nam:
A. ng sinh tinh
B. Mào tinh
C. Mô k tinh hoàn
D. ng dn tinh
Câu 39. Y u t th d u hòa s ng ế ịch điề lượ
tiu cu là:
A. Thrombopoietin
B. Erythpoietin
C. Thrombostenin
D. Renin
Câu 40. Thăm dò chức năng giúp đánh giá
giai đoạn 2 ca quá trình sinh lý hô h p là:
A. Đo hô hấp ký
B. Đo DLO
2
C. Đo IOS
D. Đo khí máu động mch
Câu 41. Hormon nào sau đây có kích thích
s bài ti t estradiol trong n u c a chu ế ửa đầ
k kinh nguyt người n ?
A. FSH
B. LH
C. GnRH
D. Androgen
Câu 42. Trong trường hp mc bnh lao,
loi tế bào sau đây sẽ tăng lên:
A. Neutrophil
B. Lymphocyte
C. Eosinophil
D. Basophil
Câu 43. Quá trình trao đổi khí ngoài phi
din ra gi a:
A. Mch máu và khí quyn
B. Ph ế nang và khí quyn
C. Mao mch và khí quyn
D. Màng phế nang mao mch
Câu 44. Quá trình sinh s n h ng c u,
CHN CÂU SAI:
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
hng cu gim dn.
B. T ủy xương là nơi duy nhất to hng
cu.
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
đặc và đẩy ra ngoài.
D. B ắt đầ ạn năng.u t tế bào gc v
Câu 45. Nơi nào sau đây vừ ức năng a có ch
ca tuyến ni tiết và tuy n ngo i tiế ết?
A. Đại tràng
B. Brunner
C. D dày
D. Gan
Câu 46. Acid folic:
A. Th a acid s gây ra thi u máu v i ế
các nguyên h ng c u kh ng l
B. Được hp thu ch yếu tràng
dướ i th monoglutamat
C. Acid folic mt vitamin tan trong
du
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
thành l p ADN
Câu 47. K t qu n h c c a pha 3 t bào ế điệ ế
cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
A. Điện thế màng gi n ảm nhanh đế
khong -65mV
B. Điện thế màng xung khong -
90mV và nh ổn đị
C. Điện th ế màng hơi giảm còn kho ng
0mV
89
D. Điện thế màng không thay đổi to
dng bình nguyên
Câu 48. M t b nh nhân n ồng độ
creatinine nướ ồng độc tiu 196 mg/ml; n
creatinine huy mg/ml; th ết ơng 1,4
tích nước ti u là 1 ml/phút. V y h s thanh
lc c a creatinine là bao nhiêu?
A. 200 ml/phút
B. 100 ml/phút
C. 125 ml/phút
D. 140 ml/phút
Câu 49. T bào tr ng ch tr thành giao t ế
tht s (hoàn thành quá trình gi m phân,
b nhi m s c th đơn bội) vào thời điểm nào
trong chu k kinh nguy t?
A. Khi tinh trùng gp tr ng
B. Kinh nang trng phát trin thành
nang trưởng thành (có 1 hc ln)
C. Khi th vàng to thành
D. Vào th m rời điể ng trng
Câu 50. CVP là:
A. Áp l ch trung tâm ực tĩnh mạ
B. H ồi lưu tĩnh mạch
C. Hi ệu áp tĩnh mạch
D. Huy ết áp tĩnh mạch trung tâm
Câu 51. Trong chu chuyển tim, con số 0,3
giây gợi ý đến giai đoạn:
A. Tống máu
B. Tâm nhĩ thu
C. Tâm trương toàn bộ
D. Tâm thất thu
Câu 52. Trong hô h p ký, ch s IC là:
A. Dung tích sng
B. Dung tích toàn phi
C. Dung tích cn ch ức năng
D. Dung tích hít vào
Câu 53. B ch c u chi m s ế lượng th p nh t
trong công th c b ch c ng là: ầu thông thườ
A. Monocyte
B. Neutrophil
C. Eosinophil
D. Basophil
Câu 54. Tr s n th màng t điệ ế ế bào cơ tim
loại đáp ng nhanh khi hoạt động ít thay đổi
nht trong pha:
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 55. Đoạn ST trên điện tâm đồ tương
ng v thới đồ điệ ế ến th màng t bào cơ tâm
tht pha:
A. Bình nguyên
B. Phân cc
C. Tái cc nhanh
D. Kh cc nhanh
Câu 56. Độ lc cu thn gim trong các
trườ ng h I TRợp sau đây, NGOẠ :
A. Áp sut thủy tĩnh của khoang
Bowman tăng
B. Áp su ng mất độ ch h thng gim
C. Áp su t th ủy tĩnh của mao m ch c u
thn gim
D. Giãn ti ng mểu độ ch vào
Câu 57. Ph n x ngo ng tác ại sinh trong đ
đạ i ti n:
A. D n truyn qua s i giao c m
B. Khi trc tràng b kích thích
C. Tác độ thắt trong ng lên c
tht ngoài
D. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp
lc b ng
Câu 58. Sóng d dày co th y ra ắt do đói xả
khi:
A. Đường huy t giế m
B. D dày trng
C. Kích thích dây thn kinh X
D. Có tín hi ng ệu liên quan ăn uố
Câu 59. Ion Na c tái h p thu n
+
đượ đoạ
ống lượ ần theo các chế sau đây, n g
NGOI TR:
A. Lòng n thống điệ ế dương cao so
vi trong t bào t o nên gradient ế
điệ ến th
90
B. Na
+
được vn chuyn tích cc th
phát b màng đáy
C.
Lòng ng có nồng độ Na cao so v i
+
trong t bào t o nên gradient n ng ế
độ
D. Các protein mang b bàn ch i
th
đồng v n chuy n Na các ch t
+
khác
Câu 60. Trong ng xa, s tái h p thu Na
+
tăng lên là do:
A. Kích thích thn kinh giao cm thn
B. Bài tiết ADH
C. Bài tiết aldosteron
D. Bài ti t hormon l i ni u cế ủa tâm nhĩ
91
ĐỀ 16
Câu 1. Các thu u làm m t K
ốc sau đây đề
+
máu, NGO I TR :
A.
c chế tái hp thu Na n
+
ống lượ
gn
B. c chế aldosteron
C.
c chế tái hp thu Na nhánh lên
+
quai Henle
D. c chế men CA (carbonic
anhydrase)
Câu 2. Tiêu chuẩn nào sau đây của m t ch t
dùng trong ước đoán độ l c c u th n (GFR)
là không đúng:
A. L c hoàn toàn qua cu thn
B. Không đượ trong cơ thểc d tr
C. Không được tái h p thu b i ng th n
D. Được bài ti t mế ột lượng nh b i ng
thn
Câu 3. Đặc điểm áp sut âm màng phi là:
A. Áp sut này không n ảnh hưởng đế
áp su t ph nang ế
B. Áp sut y xut hin trong ph ế
nang
C. Áp sut y luôn luôn lớn hơn khí
quyn
D. Áp suất này thay đổi trong bnh
tràn d ch màng ph i
Câu 4. Trình t c a quá trình sinh tinh:
A. T ế bào mầm → tinh bào → tiền tinh
trùng → tinh trùng.
B. Ti ền tinh trùng → tinh bào → tế bào
mầm → tinh trùng.
C. T ế bào mầm tiền tinh trùng
tinh bào → tinh trùng.
D. Ti ền tinh trùng tế ầm bào m
tinh bào → tinh trùng.
Câu 5. Giai đoạn tâm nhĩ thu kéo dài
khong:
A. 0,18 giây
B. 0,05 giây
C. 0,25 giây
D. 0,1 giây
Câu 6. Độ lc cu thn gim trong các
trườ ng h I TRợp sau đây, NGOẠ :
A. Giãn ti ng mểu độ ch vào
B. Áp su t th ủy tĩnh của mao m ch c u
thn gim
C. Áp su ng mất độ ch h thng gim
D. Áp sut thủy tĩnh của khoang
Bowman tăng
Câu 7. T i n xa, ho ng tái h p ống lượ ạt độ
thu Na s ng h p nào sau
+
tăng trong trườ
đây?
A. Tăng tiết hormon ADH (antiuretic
hormone)
B. Tăng tiết hormon aldosterone
C. Tăng tiết hormon ANP (atrial
natriuretic hormone)
D. Tăng tiết angiotensin
Câu 8. Pepsinogen chuy n thành pepsin
nh:
A. Acid HCl
B. Protease
C. Lipase
D. Pepsin
Câu 9. Testosterone không được bài tiết
trong giai đoạn:
A. Sau sinh đến dy thì
B. Sau tui mãn dc
C. Sau d n tuậy thì đế i mãn dc
D. Bào thai
Câu 10. Y u t ế nào sau đây đều có cùng tác
dụng lên chế bài tiết dch v, NGOI
TR?
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Histamin
D. Prostaglandin E2
Câu 11. N ng ồng độ hemoglobin bình thư
trung bình:
A. 14-16g/100ml/máu
B. 16-18g/100ml/máu
C. 10-12g/100ml/máu
92
D. 12-14g/100ml/máu
Câu 12. Đặc điểm ca s bài tiết gastrin:
A. Bài tiết khi s gi m n ồng độ
histamin
B. B c chế b i pH trong lòng d dày
và b i somatostatin
C. S bài tiết gastrin do tác dng trc
tiếp ca sn phm tiêu hóa protein
lên t bào G ế
D. Được bài tiết ch yếu b i các t bào ế
ca tuyến môn v
Câu 13. Quá trình sinh s n h ng c u,
CHN CÂU SAI:
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
hng cu gim dn.
B. B ắt đầ ạn năng.u t tế bào gc v
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
đặc và đẩy ra ngoài.
D. T ủy xương là nơi duy nhất to hng
cu.
Câu 14. Yếu tố nào làm đường cong
Barcroff lệch phải?
A. [CO
2
] tăng, pH giảm
B. [CO
2
] giảm, pH tăng
C. [O
2
] giảm
D. Nhiệt độ giảm
Câu 15. Trong th i k ng máu tăng áp,
trong tâm th t:
A. Không đổi
B. Lúc đầu tăng lên sau đó giảm xu ng
C. Tăng lên
D. Gi m xung
Câu 16. Ch m: ất surfactant có đặc điể
A. Tăng sức căng bề mt lp dch khí
qun
B. Gi m s mức căng bề t l p d ch khí
qun
C. Tăng sức căng bề mt lp dch lót
màng ph i
D. Gi m s mức căng bề t l p d ch lót
phế nang
Câu 17. Vô sinh có th x y ng ra trong trườ
hp:
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai b
B. Có kháng th kháng tinh trùng trong
âm đạo
C. Tinh hoàn n 2 bên
D. T t c đều đúng
Câu 18. Ph n l n ch t d ch trong tinh d ch
người nam là do nơi nào sau đây bài tiết?
A. Túi tinh
B. Các ng sinh tinh
C. Mào tinh hoàn
D. ng dn tinh
Câu 19. ng h p d ng v i ph n Trong trườ
hoa, lo i t ế bào sau đây sẽ tăng lên:
A. Neutrophil
B. Lymphocyte
C. Basophil
D. Eosinophil
Câu 20. Ngu n g c c a testosteron:
A. Tinh bào bc I
B. T ế bào Leydig
C. T ế bào Sertoli
D. Tinh trùng
Câu 21. Kích thước tiu cu:
A. 1-2 micromet
B. 2-4 micromet
C. 4-6 micromet
D. 6-8 micromet
Câu 22. Ph n ng tiêu hóa h p thu nhi u
nướ c nh t:
A. D dày
B. Ru t già
C. Tá tràng
D. Ru t non
Câu 23. i ti n, CH N CÂU Động tác đạ
SAI:
A. Điều khin b i ph n x ni sinh
ngoi sinh
B. Là ho ng hoàn toàn tạt độ động
C. Có th c trì hoãn đượ
93
D. Có s phi h p c t trong và ủa cơ thắ
cơ thắt ngoài
Câu 24. i khí ngoài ph i Quá trình trao đổ
din ra gi a:
A. Màng phế nang mao mch
B. Mch máu và khí quyn
C. Mao mch và khí quyn
D. Ph ế nang và khí quyn
Câu 25. Khi thi u ADH, ph c l c ế ần nướ
đượ c tái h p thu nhi u nh t t i:
A. ng góp v
B. ng gn
C. ng xa
D. Quai Henle
Câu 26. ng kh ch tán Bình thườ năng khuế
ca O (DLO ) là bao nhiêu?
2 2
A. 24 ml/phút/mmHg
B. 21 ml/phút/mmHg
C. 22 ml/phút/mmHg
D. 23 ml/phút/mmHg
Câu 27. Aldosteron có tác d ng m nh nh t
:
A. Quai Henle
B. ng gn
C. ng góp v
D. Cu thn
Câu 28. ng h p m c b nh lao, Trong trườ
loi tế bào sau đây sẽ tăng lên:
A. Neutrophil
B. Lymphocyte
C. Basophil
D. Eosinophil
Câu 29. Ho ng sinh d c n g m: ạt độ
A. 2 chu k: ni mc t cung kinh
nguyt
B. 2 chu k: bu ng tr ng và n i m c t
cung
C. 1 chu k là chu k kinh nguyt
D. 3 chu k: bung tr ng, n i mc t
cung và kinh nguy t
Câu 30. i v i hi n Câu nào sau đây đúng đố
tượng cương ở dương vậ t?
A. Không b ảnh hưởng n u t y s ng b ế
ct ngang ti T
12
B. Thường b r i lon sau khi phu
thut ng dn tinh
C. Do kích thích thn kinh đối giao
cảm làm giãn các động mch th
hang
D. Do kích thích t i ch co th ắt các tĩnh
mch th hang
Câu 31. Trên điện tâm đồ, J điểm bt
đầu:
A. Đoạn PR
B. Đoạn ST
C. Ph c b QRS
D. B ắt đầu sóng T
Câu 32. Trong quá trình thanh l c khí thì
nhng v t th kích thước 5μm sẽ vào đến
được:
A. Màng phế nang mao m ch
B. Ph ế nang
C. Khí phế qun
D. Các mô xung quanh
Câu 33. S c chuyên ch trong máu ắt đượ
dướ i d ng:
A. Transferrin
B. Ferritin
C. Heme
D. Myoglobin
Câu 34. Pha tái c c nhanh trong ho ng ạt độ
hin hc ca màng tế bào cơ tim là pha:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 35. Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau
khi r ng tr ng?
A. LH đượ ết tăng dầc bài ti n
B. N i mc t cung bi i sang tr ến đổ ng
thái xu t ti t ế
C. N ồng đ FSH trong huyết thanh
tăng cao
94
D. N ồng độ progesterone trong huyết
tương giảm
Câu 36. Trong chu k kinh nguy t, hình nh
lá cây dương xỉ ến đồ trên phi niêm dch c
t cung rõ nh t là vào ngày:
A. 21
B. 14
C. 1
D. 5
Câu 37. C u Kent, bó James, bó Mahaim là
h thng dn truyn:
A. Bình thườ ủa tâm nhĩng c
B. Chính thc ca tâm tht
C. T o nghn tc sinh lý
D. B i tắt xung động gi a các vùng tim
Câu 38. Hai đóng vai trò quan trọng
trong th ra g ng s c:
A. thành bụng trước, liên n
trong
B. gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm
C. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài
D. liên sườn ngoài, liên sườn
trong
Câu 39. S ng cóng nhu độ ủa đại tràng tăng
khi có th dày g i là: ức ăn vào dạ
A. Ph n x thn kinh X
B. Ph n x d dày
C. Ph n x rut già
D. Ph n x d dày ru t già
Câu 40. Canxi được tái h p thu ch y u t i: ế
A. Ống lượn gn
B. ng góp
C. Ống lượn xa
D. Quai Henle
Câu 41. K t qu n h c c a pha 0 t bào ế điệ ế
cơ tim đáp ứng nhanh là:
A. Đảo ngược điệ màng nhưng n thế
không có overshoot
B. Không xảy ra đảo ngược điện thế
không có hi ện tượng quá đà
C. Đảo ngược điện thế xy ra hin
tượng quá đà
D. Không x n thảy ra đảo ngược điệ ế
nhưng có overshoot
Câu 42. M t ch c l c t do, ất đượ
clearance l i nh a inulin hơn clearance củ
là do:
A. Ch ất đó được gn kết vi protein
trong ng th n
B. Ch ất đó được bài tiết trong ng gn
nhiều hơn trong ống xa
C. Có s bài ti t chế ất đó trong ng th n
D. Có s tái hp thu ch ng ất đó tro ng
thn
Câu 43. CH N CÂU SAI: Quá trình trao
đổ i khí t i ph m: ổi có đặc điể
A. Mu ốn đưa khí t phế nang ra ngoài
khí quy n
B. quá trình trao đổi khí gia phế
nang và khí trong mao m ch
C. Khí di chuy n t nơi có áp suất th p
đến nơi có áp suất cao
D. Mu ốn đem khí t khí quyn vào phế
nang
Câu 44. Hình d ng h ng c ng thành ầu trư
bình thường:
A. Hình cu
B. Nhi u hình d ng: sao, oval, li ềm, đĩa
lõm 2 m t
C. Hình nón
D. Hình đĩa lõm 2 mặt
Câu 45. Ngay khi đóng van nhĩ-tht th
nghe được tiếng tim:
A. T
1
B. T
3
C. T
2
D. T
4
Câu 46. Tinh tr ng thành : ùng được trưở
A. ng dn tinh
B. Túi tinh
C. ng sinh tinh
D. Mào tinh
Câu 47. Ch a mao m ch ức năng chính củ
dạng kênh ưu tiên:
95
A. T o mch
B. Mi n d ch
C. Trao đổi cht gia máu và dch k
D. Đảm b o s thông su t c a h m ch
Câu 48. Vai trò c a CO u hòa
2
trong điề
hot động hô hp là:
A. Tác d ng lên vùng c m ng hóa h c
trung ương và ngoại biên
B. n thồng độ p không ng ảnh hưở
đế n hô h p
C. N ồng độ thp gây kích thích và duy
trì hô h p
D. Khi CO là gi m thông khí ph nang
2
ế
Câu 49. S c h p thu ch y u t i: ắt đượ ế
A. Tr c tràng
B. H ng tràng
C. Tá tràng
D. Manh tràng
Câu 50. Các kháng th c a lympho B t n
công tr c ti p kháng nguyên b ng các cách ế
sau đây, NGOẠI TR:
A. Trung hòa
B. K ết ta
C. Làm tan kháng nguyên
D. Gây viêm
Câu 51. trong Các dạng chuyên chở khí O
2
máu:
A. Dạng không hòa tan
B. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
C. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO
2
D. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
Câu 52. Độ ận tăng khi: lc cu th
A. Th tích máu tun hoàn gim
B. Sc cn ti ng m ểu độ ạch vào tăng
C. Áp su ng mất trong độ ch th ận tăng
D. Dòng nướ ểu đi qua niệc ti u qun b
tc ngh n
Câu 53. Áp su t máu ảnh ởng đến áp su t
lc:
A. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140
mmHg gây tình tr ng l i ni u
B. Khi huyết áp t ng 0 mmHg ối đa bằ
thì lượng nước tiu bng 0
C. Khi huy t áp tế ối đa <50 mmHg thì
lượng nước tiu gim còn
1
2
D. T t c đều sai
Câu 54. Th i k i c a t trơ tuyệt đố ế bào cơ
tim lo ng nhanh b u t pha kh ại đáp ắt đầ
cực nhanh đến:
A. Đầu pha ngh
B. Gi a pha tái cc nhanh
C. H ết pha bình nguyên
D. Gi a pha tái cc s m
Câu 55. HCl y u t n i t c ti t ra ế ại đượ ế
t:
A. T ế bào chính
B. T ế bào c tuyến
C. Toàn b niêm mc d dày
D. T ế bào vin
Câu 56. Hemoglobin ng thành người trưở
bình thường là:
A. HbF
B. HbS
C. HbA
D. HbE
Câu 57. Lớp cơ trơn của ng tiêu hóa có tác
dng:
A. Tác d i ụng đàn hồ
B. Nuôi dưỡng toàn b h tiêu hóa
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
D. Tác d m ụng đệ
Câu 58. Mao m ch b ch huy t có các ch c ế
năng sau, NGOẠI TR:
A. Tu n hoàn
B. Trao đổi cht
C. Mi n d ch
D. Dinh dưỡng
Câu 59. Enzym nào sau đây không được bài
tiết bi tuyến ty ngoi tiết?
A. Chymotrypsinogen
B. Amylase
C. Lipase
96
D. Aminopeptidase
Câu 60. Quá trình h p thu ru t non x y
ra r t m nh, nh ững lý do sau đây, NGOẠI
TR:
A. Niêm mc rut non nhiu nhung
mao và vi nhung mao
B. T ế bào niêm mc rut non cho các
cht khuếch tán qua d dàng
C. D ch tiêu hóa ru t non rt phong
phú
D. Ru t non dài, din tiếp xúc rt l n
97
ĐỀ 17
Câu 1. Trong đồ th ho ạt động điện h c c a
tế bào tim loại đáp ng nhanh, 2 pha ít
biến đổi điện hc nht là:
A. 0 và 2
B. 0 và 3
C. 2 và 4
D. 1 và 3
Câu 2. Bình thườ năng khuếng kh ch tán
ca O (DLO ) là bao nhiêu?
2 2
A. 22 ml/phút/mmHg
B. 23 ml/phút/mmHg
C. 24 ml/phút/mmHg
D. 21 ml/phút/mmHg
Câu 3. Các câu sau đây đều đúng khi nói về
hormon FSH, NGO I TR :
A. Kích thích tế bào Leydig tiết
testosterone
B. Giúp bit hóa tinh t thành tinh
trùng
C. Có vai trò nuôi dưỡng tế bào Sertoli
D. Do tuy c bài tiến yên trướ ết
Câu 4. Tr s ng c a DLO : bình thườ
2
A. 51 ml/phút/mmHg
B. 21 ml/phút/mmHg
C. 41 ml/phút/mmHg
D. 31 ml/phút/mmHg
Câu 5. Các y u t ng lên s c c n ế ảnh hưở
ca h mch, CHN CÂU SAI:
A. Tăng protein huyết tương làm tăng
sc c n
B. B ệnh đa hồng cu làm gi m s c c n
C. Chi u dài mch không ng ảnh hưở
lên s c c n
D. Co mạch làm tăng sứ ản và ngược c c
li
Câu 6. Y u t ế nào sau đây đóng vai trò chủ
yếu trong s c c điều hòa ngượ u ng?
A. T ế bào biu mô có chân
B. Ti ểu động mch ra
C. Ống lượn gn
D. Ph c h p c n cu thn
Câu 7. Câu nào sau đây đúng khi nói về tế
bào Leydig tinh hoàn?
A. Ch ịu tác động ca hormon LH t
tuyến yên trước
B. Có vai trò bài tiết hormon inhibin
C. Là tế bào nm trong mô k ca mào
tinh hoàn
D. Được bit hóa t các tinh nguyên
bào trong tinh hoàn
Câu 8. Ý nghĩa của sóng P trên điện tâm đồ:
A. Tái c ực 2 tâm nhĩ
B. Tái cc 2 tâm tht
C. Kh c ực 2 tâm nhĩ
D. Kh cc 2 tâm tht
Câu 9. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
đố i v i các ch c tái h p thu và bài ti t ất đượ ế
bi h th ng ng th n người bình thưng?
A. Nh ng ch c bài ti t theo nhu ất đượ ế
cầu như các điệ ải dư thừn gi a
B. Nh ng ch c tái h p thu hoàn ất đượ
toàn như glucose, protein, lipid
C. Nước v c tái h p thu, vừa đượ a
đượ c bài ti n ết tùy đoạ ng th n
D. Nh ng ch c tái h p thu theo ất đượ
nhu c ầu như vitamin, urê
Câu 10. c ng hít vào g ng s c thì áp độ
sut khoang màng phi s:
A. Đạt giá tr âm nh t
B. Đạt giá tr cao nh t
C. Đạt giá tr t dương nhấ
D. Không còn giá tr áp su t âm
Câu 11. Cho 2 nh ận định: (I) “Trong hệ
mch tng thiết din mao mch ln
nhất”; (II) “Khi lưu lưng máu không thay
đổ i thì v n t c máu mao m ch cao nh t
trong h m ạch”.
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên
quan nhân qu
B. (I) (II) đúng, (I) (II) liên
quan nhân qu
C. (I) sai và (II) đúng
98
D. (I) đúng và (II) sai
Câu 12. Hormon testosterone có chức năng
nào sau đây?
A. Kích thích quá trình sinh tinh trong
các t bào Sertoli ế
B. Làm t ng c a l i ăng hoạt độ ớp lướ
tuyến thượng thn
C. Làm túi tinh nh li sau tui d y thì
D. Kích thích sn sinh hormon LH ti
tuyến yên
Câu 13. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
đố i v i s tái h p thu glucose ống n
gn?
A. Glucose được tái hấp thu qua cơ chế
vn chuyn tích cc th phát
B.
Glucose đồng vn chuyn vi Na
+
t lòng ng vào t bào bi u mô ng ế
C. N ếu đườ ết trên ngưỡng huy ng thn,
glucose s hi n di ện trong nước tiu
D. N ếu đườ ết trên ngưỡng huy ng thn,
ếng th n s bài ti t thêm glucose
Câu 14. Nhóm máu nào sau đây th được
chọn để truy n cho b nh nhân nhóm máu O,
Rhesus dương:
A. Nhóm máu A, Rhesus âm
B. Nhóm máu AB, Rhesus dương
C. Nhóm máu A, Rhesus dương
D. Nhóm máu O, Rhesus âm
Câu 15. Chất nào sau đây được h p thu v i
s lượng 25-35g/ngày?
A. Fe
2+
B. Cl
-
C. Na
+
D. Ca
2+
Câu 16. Hormon LH do tuy n yên ti t ra tác ế ế
độ ng ch y i ếu lên quá trình nào sau đây tạ
tinh hoàn?
A. Tác động lên quá trình bit hóa tinh
t thành tinh trùng
B. Tác động lên quá trình tng hp
testosterone
C. Tác động lên quá trình sinh tinh
D. Tác động lên quá trình to tinh dch
Câu 17. B nh nhân thi u máu h ng c u nh ế
nhượ c s c có th g p trong tình hu ng sau:
A. Ct 1 ph n d dàykhông b sung
vitamin B ng xuyên
12
thườ
B. Thi ếu acid folic
C. Thi ếu st
D. B nh viêm teo niêm mc d dày
không b sung vitamin B ng
12
thườ
xuyên
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là của chế
bài ti t HCl d dày: ế
A. Sau khi bài tiết HCl d dày thì có
s c ti u và máu toan hóa nướ
B. H
+
được bài tiết ch động vào tiu
qu
ản để trao đổ i vi Na
+
C. Nước đi qua lòng tiểu qu n theo b c
thang áp su t keo
D. HCO
3
-
khu ch tán ra kh i t bào vào ế ế
d
ch ngo i v i Cl ại bào để trao đổ
-
Câu 19. Các kháng th mi n d ch khác v i
kháng th t nhiên ch , CH N CÂU SAI:
A. Cường đ ệu giá độ, hi nhy cao
hơn nhiều
B. N ếu b kích thích l p l i thì ho t tính
cao lên
C. Ho t tính mnh ở 37  C
D. Các kháng th min d ch không qua
được hàng rào nhau thai
Câu 20. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phi
có đặc điểm sau:
A. quá trình trao đổi khí gia phế
nang và khí quy n
B. Khí di chuyn t nơi có thể tích cao
đến nơi có thể tích thp
C. Trong thì th ra thì áp su t ph nang ế
lớn hơn áp suất mao mch
D. Trong thì hít vào thì áp sut phế
nang l t khí quy n ớn hơn áp suấ
Câu 21. Van nhĩ đóng do:-tht s
A. Lượng máu t t ồn lưu trong tâm thấ
sau khi co l ớn hơn trong tâm nhĩ
99
B. Áp sut trong tâm tht lớn hơn áp
suất trong tâm nhĩ
C. Độ dài th i gian n tâm nhĩ co ngắ
hơn thời gian tâm tht co
D. L ực co trong giai đoạn tâm nhĩ thu
yếu hơn lực co giai đon tâm tht
thu
Câu 22. Giai đoạn tâm tht thu kéo dài
khong:
A. 0,3 giây
B. 0,1 giây
C. 0,8 giây
D. 0,4 giây
Câu 23. Y u t ế nào sau đây đều có cùng c
dụng lên chế bài tiết dch v, NGOI
TR?
A. Glucocorticoid
B. Prostaglandin E2
C. Gastrin
D. Histamin
Câu 24. D ch v có các enzym tiêu hóa là:
A. Sucrase, pepsin, lipase
B. Pepsin, lipase
C. Lipase, lactase, sucrase
D. Pepsin, trypsin, lactase
Câu 25. Hormon chính c a androgen là:
A. Androstendion
B. Dihydrotestosteron
C. Testosteron
D. T t c đều sai
Câu 26. S i t l ng máu ph thay đổ ốc độ
thuc ch yếu vào cht cu to màng hng
cu là:
A. Glycolipid
B. Glycoprotein
C. Triglyceride
D. Acid sialic
Câu 27. Định nghĩa áp suất âm trong
khoang màng ph i?
A. Áp su t khí trong khoang màng ph i
thấp hơn áp suất khí quyn
B. Áp su t trong khoang màng ph i cao
hơn áp suất khí quyn
C. Áp sut trong khoang màng phi
bng áp sut khí quyn
D. T t c đều đúng
Câu 28. Th ng tích tâm thu bình thườ
khong:
A. 110-130ml
B. 50-70ml
C. 70-90ml
D. 90-110ml
Câu 29. Kích thước tiu cu:
A. 2-4 micromet
B. 4-6 micromet
C. 1-2 micromet
D. 6-8 micromet
Câu 30. Nh ng y u t ế nào sau đây làm giảm
độ l c c u th n (GFR), NGO I TR :
A. Tăng áp lực trong các khoang
Bowman do nước th n
B. Tăng nồng độ ết tương albumin huy
C. Tăng huyết áp
D. Co ti ng m n ểu độ ạch đế
Câu 31. n chuy n t 2n nhi m s c Giai đoạ
th thành n nhim sc th trong quá trình
sn sinh tinh trùng:
A. T ế bào mm nguyên thủy tinh
bào b c I
B. Ti ền tinh trùng → tinh trùng
C. Tinh bào b n tinh trùng ậc II → tiề
D. Tinh bào b bậc I → tinh bào c II
Câu 32. S t o tinh trùng t i các ng sinh
tinh c n s có m t c a hormon nào?
A. LH
B. Testosterone và FSH
C. FSH
D. Testosterone
Câu 33. Niêm m c c a ru t non tác
dng:
A. Tác d m ụng đệ
B. Tác d i ụng đàn hồ
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
100
D. Nuôi dưỡng toàn b h tiêu hóa
Câu 34. Y u t th d u hòa s ng ế ịch điề lượ
tiu cu là:
A. Renin
B. Thrombopoietin
C. Thrombostenin
D. Erythpoietin
Câu 35. Câu nào sau đây đúng với renin:
A. Renin biến đổi angiotensin I thành
angiotensin II
B. Tăng huyết áp động mạch thận gây
kích thích sự bài tiết renin
C. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu
thận
D. Renin biến đổi angiotensinogen
thành angiotensin I
Câu 36. Neutrophil tăng lên trong các
trườ ng h I TRợp sau đây, NGOẠ :
A. Tiêm protein l vào cơ thể
B. Tiêm adrenalin
C. Ngay sau v ng mận độ nh
D. Tiêm noradreanlin
Câu 37. Y u t làm gi m tích t d ch phù ế
trong b nh lý phù ph i c p:
A. Cơ Reissessen
B. Ch t Renin Angiotensin
C. Ch t Surfactant
D. Cơ hoành
Câu 38. Enzym nào sau đây tác dụng tiêu
hóa acid amin?
A. Pepsin
B. Trysin
C. Aminopeptidase
D. Carboxypeptidase
Câu 39. Tái h p thu glucose ng th n:
A. Glucose được tái h p thu t t c các
đoạ n c a ng th n.
B. Ngưỡng đường ca thn 160
mg%.
C. Glucose được tái h p thu ống lượn
gần theo cơ chế vn chuy n tích c c
th cp.
D. Không ph thuc vào n ồng độ
glucose trong máu.
Câu 40. Đặc điểm c a t ế bào cơ tim loại đáp
ng ch m, NGO I TR :
A. Không có điện thế ngh tht s
B.
Kênh Ca
2+
quan trong hơn kênh Na
+
C. Không có pha bình nguyên
D. Pha 4 nh mổn đị c -65mV
Câu 41. N c bài ti t nhi u: ếu ADH đượ ế
A. Na
+
huyết tương thấp do tác dng
pha loãng c c. ủa nướ
B. Na
+
huyết tương cao do tác dụng c a
ADH làm tăng bài tiết nước ng
góp.
C. Na
+
huyết tương thấp do tác d ng c
chế tr c ti p ADH trên s tái h p thu ế
Na
+
ca ng xa.
D. Na
+
huy ng ết tương cao do tác dụ
kích thích tr c ti p c ế a ADH trên s
tái h p thu Na c a ng xa.
+
Câu 42. M c l c c u th n (GFR), ch n câu
đúng:
A. Kích thích giao cm mnh th
gây tăng lọc lâu dài
B. Ch s GFR bình thường 125
ml/phút
C. GFR không ph thuc vào áp sut
máu, áp su t keo ch ph thu c
vào áp su t bao Bowman
D. th tích d ch l c l ọc đượ c qua
qun cu thn ca tng thn trong
mt phút
Câu 43. Trong ng xa, s tái h p thu Na
+
tăng lên là do:
A. Kích thích thn kinh giao cm thn
B. Bài tiết ADH
C. Bài tiết aldosteron
D. Bài ti t hormon l i ni u cế ủa tâm nhĩ
Câu 44. Trên điện tâm đồ, đoạn được mô t
mm mi, không to góc vi sóng tiếp theo
là đoạn:
A. TU
101
B. ST
C. PR
D. TP
Câu 45. HCl đượ giai đoạc to ra t n:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 46. ng h p viêm ru t th a, Trong trườ
loi tế bào sau đây sẽ tăng lên:
A. Neutrophil
B. Basophil
C. Lymphocyte
D. Eosinophil
Câu 47. D ng chuyên ch CO trong máu
2
nào chi m t l l n nh t? ế
A. Carbamin
B. HCO
3
-
C. Hòa tan
D. T do
Câu 48. D c bài xu t ịch tiêu hóa đượ nơi
nào sau đây của tuyến ty:
A. ng Santorini
B. ng bài xut
C. Nang acini
D. Bóng Valler
Câu 49. Cơ chế giúp quá trình trao đổ i khí
ti ph i x y ra là do:
A. S khu ch tán ch ế động t nơi có áp
suất cao đến nơi có áp suất thp
B. S khuếch tán th độ ng t nơi có áp
sut th t cao ấp đến nơi có áp suấ
C. S khuếch tán th độ ng t nơi có áp
suất cao đến nơi có áp suất thp
D. S khu ch tán ch ế động t nơi có áp
su sut thấp đến nơi có áp t cao
Câu 50. Ti u c ng ầu đóng vai trò quan tr
trong c u do ti u c u ti t ra: ầm máu ban đầ ế
A. Thromboplastin
B. Thromboxan A2
C. Bradykinin
D. Histamin
Câu 51. Đặc điể ủa cơ hô hấm c p ph là:
A. Tham gia vào các ho ng gạt độ ng
sc
B. Tham gia vào hoạt động hít vào bình
thường
C. Ch tham gia ho ng gạt độ ng sc
D. Tham gia vào tt c các c động hô
hp
Câu 52. Các prostaglandin tìm th y trong
tinh d ch ch y u s n ph m bài ti t c a ế ế
cấu trúc nào sau đây?
A. T ế bào Sertoli
B. Tuy ến tin lit
C. T ế bào Leydig
D. Mào tinh
Câu 53. nh ti t c a hormon LH t i tuy n Đỉ ế ế
yên do quá trình điều hòa ngược dương
tính t hormon nào sau đây?
A. Estradiol
B. Progesterone
C. FSH
D. Inhibin
Câu 54. c d tr : Tinh trùng đượ
A. ng sinh tinh
B. ng dn tinh
C. Mào tinh
D. Túi tinh
Câu 55. Điều nào sau đây nói về nước bt
là SAI?
A. Nơi đào thải virus di
B. pH rt acid
C. Có yếu t dit khun
D. Không có men tiêu hóa protein
Câu 56. L i niêm m c c a ng tiêu ớp dướ
hóa có tác d ng:
A. Tác d m ụng đệ
B. Tác d i ụng đàn hồ
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
D. Nuôi dưỡng toàn b h tiêu hóa
Câu 57. C u trúc l p a màng màng đáy củ
lc c u th n dày:
A. 400nm
102
B. 200nm
C. 300nm
D. 500nm
Câu 58. Ti ng tim nghe m n ế đầu giai đoạ
tâm trương là:
A. T
4
B. T
2
C. T
3
D. T
1
Câu 59. Áp su t âm màng ph ổi có đặc điểm
nào sau đây?
A. Không n sảnh hưởng đế giãn n
phế nang
B. Không nht thiết phi nh hơn áp
sut khí quyn
C. giá tr âm nh t khi th ra g ng
sc
D. Là áp sut khoang màng ph i
Câu 60. Thi c do thi u, ếu máu ưu sắ ế
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
A. Acid folic
B. Vitamin B
12
C. Acid folic ho c vitamin B , ho
12
c
thiếu c hai
D. St
103
ĐỀ 18
Câu 1. Điều gì sau đây diễn ra gườ n i nam
khi s d ng các nhóm thu c u ống hoăc thực
ph a nhim có ch u testosterone?
A. Kích thích tinh hoàn tăng to tinh
trùng
B. Kích thích tuy t FSH ến yên tăng tiế
C. Gi m n testosterone trong ồng độ
tinh hoàn
D. Kích thích vùng h đồi tăng tiết
GnRH
Câu 2. Đặc điể sinh liên quan đến m
chế khó th bnh nhân hen ph qu n là: ế
A. Lưu lượng khí gi m ch y ếu thì hít
vào
B. S kích thích ca thn kinh giao
cm
C. S dãn n c a phế nang
D. S co tht của cơ Reissessen
Câu 3. M ng Purkinje v n t c d n truy n
tương đương với:
A. Cơ nhĩ
B. Bó His
C. Mô nút
D. Cơ thất
Câu 4. Ti u c ng ầu đóng vai trò quan tr
trong c u do ti u c u ti t ra: ầm máu ban đầ ế
A. Bradykinin
B. Thromboplastin
C. Thromboxan A2
D. Histamin
Câu 5. M t ph n 24 tu i chu k kinh
đều đặn, mi chu k thường kéo dài 21-23
ngày. Hi ng tr ng x y ra vào ện tượng r
khong ngày th m y c a chu k kinh?
A. Ngày 18-20
B. Ngày 7-9
C. Ngày 14-16
D. Ngày 10-12
Câu 6. Vùng Bainbridge trong điều hòa t n
s tim n m :
A. Quai động mch ch
B. Xoang động mch cnh
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm tht trái
Câu 7. HCO
3
-
c tái h p thu ch y u t i: đượ ế
A. Quai Henle
B. Ống lượn gn
C. ng góp
D. Ống lượn xa
Câu 8. T tinh hoàn bài ế bào nào sau đây ở
tiết hormon testosterone?
A. T ế bào Sertoli
B. T ế bào Leydig
C. Tinh nguyên bào
D. T ế bào biu mô c a lưới tinh
Câu 9. Trườ ợp nào sau đây làm ging h m
độ l c c u th n (GFR)?
A. Tăng cung lượng tim
B. T c niu qun do si
C. Co ti ng mểu độ ch ra
D. Giãn ti ng mểu độ ch vào
Câu 10. Ý nghĩa khoảng QT trên điện tâm
đồ:
A. Tái cc hai tâm tht
B. Th ời gian tâm thu điện hc
C. Kh cc hai tâm tht
D. D -th n truyền xung động nhĩ t
Câu 11. Enzym nào sau đây tác dụng tiêu
hóa acid amin?
A. Pepsin
B. Aminopeptidase
C. Trysin
D. Carboxypeptidase
Câu 12. Lượng nước tiu bài xut:
A. Lượng lc Tái hp thu + Bài tiết
B. Lượng lc + Tái hp thu + Bài tiết
C. Lượng lc + Tái hp thu Bài tiết
D. Lượng lc Tái hp thu Bài tiết
Câu 13. D ng chuyên ch CO trong máu
2
nào chi m t l l n nh t? ế
A. HCO
3
-
B. Hòa tan
104
C. T do
D. Carbamin
Câu 14. Các câu sau đây đều đúng đối vi
estrogen, NGO I TR :
A. Gây ra mn trng ph n d y
thì
B. Làm cht nh y c t cung loãng
C. Làm tăng sinh nội m c t cung trong
pha phát tri n nang noãn
D. Làm c n nốt hóa đĩa s i đầu các
xương dài
Câu 15. So sánh v i inulin, creatinin không
phi là tiêu chu c l c cẩn vàng đ đo mứ u
thn vì:
A. Creatinin được bài tiết thêm 1 phn
ti ng th n
B. Creatinin là mt cht ngoi sinh, rt
độc đố ới cơ thểi v
C. Creatinin gn kết v i protein trong
huyết tương
D. Creatinin được tái h p thu 1 ph n t i
ng th n
Câu 16. Ph n x Bainbridge kh i phát khi:
A. Áp su ất máu tăng
B. Co kéo các t ng v ạng vùng thượ
C. N ồng độ O gi
2
m hoc CO
2
tăng
D. Máu v i nhitâm nhĩ phả u
Câu 17. Trong th i k bào thai, testosterone
có tác d ng làm:
A. Xu t hi c tính sinh dện các đặ c th
phát và s n sinh tinh trùng.
B. Bài ti i sết hCG duy trì đờ ng
hoàng th .
C. Hình thành b ph n sinh d c nam và
đưa tinh hoàn xuống bìu.
D. T t c đều đúng.
Câu 18. Giai đoạn 4 ca quá trình sinh
hô h p là:
A. Hô hp ni
B. Thông khí phi
C. Trao đổi khí ti phi
D. Chuyên ch khí trong máu
Câu 19. T “toàn bộ” trong “tâm trương
toàn b ộ” có nghĩa:
A. Toàn b máu t tâm nhĩ được đưa
xung tâm tht
B. Kh năng chứa máu c a tâm th ất đạt
cực đại
C. Tâm nhĩ và tâm thất cùng dãn ra
D. Áp sut trong tâm th n ất thay đổi đế
biên độ ối đa t
Câu 20. So v i t ng ế bào tim loại đáp
nhanh, tính hưng ph bào tim n ca tế
loại đáp ứng chm s được phc hi:
A. Nhanh hơn trong giai đoạn ngh
B. Nhanh n tái chơn trong giai đoạ c
C. Ch ậm hơn trong giai đoạn tái cc
D. Ch ậm hơn trong giai đoạn ngh
Câu 21. Quá trình h p thu s t:
A. St rt d h p thu dưới dng
Ferrous (Fe )
++
B. Ph n l c hớn đượ p thu ru t già
C. B c chế khi có acid ascobic
D. Được kích thích khi có s hin din
ca caffein
Câu 22. Trong ho n h c c a t ạt động điệ ế
bào cơ tim loại đáp
ng nhanh, kênh K s
+
đóng mở theo trình t:
A. M t pha 1 đến pha 4, đóng pha
0.
B. Đóng pha 1 đế n pha 4, m pha
0.
C. M t pha 0 đến pha 3, đóng ở pha
4.
D. Đóng pha 0 đế n pha 3, m pha
4.
Câu 23. Tuy n Brunner n m : ế
A. H ng tràng
B. Tá tràng
C. Manh tràng
D. H i tràng
Câu 24. Đời sng bch cu, CHN CÂU
ĐÚNG NHẤT:
105
A. Đời s ng c a b ch c u lympho ng n
nht
B. Thay đổi theo tng loi
C. B ch cu h i sạt có đờ ng vài gi
D. B ch cu mono phát tri i ển thành đ
thực bào, có đời sng vài ngày
Câu 25. u tham gia vào Các chính yế
động tác hít vào bình thường là:
A. Cơ hoành và cơ ngực ln
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ ngực ln
C. Cơ ngự ớn và cơ thẳc l ng bng
D. Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài
Câu 26. Trong chu k kinh nguy t, n i m c
t cung phát tri n nh t là vào ngày:
A. 27-28
B. 3-5
C. 13-14
D. 21-22
Câu 27. Aldosterone có tác d ng m nh nh t
đoạ n nào trong h th ng nephron?
A. Ống lượn gn
B. Cành xung ca quai Henle
C. ng góp
D. Cành lên ca quai Henle
Câu 28. B n ch t c a testosterone là:
A. Peptid
B. Acid amin
C. Steroid
D. Acid béo
Câu 29. Quá trình s n sinh h ng c u,
CHN CU SAI:
A. B ắt đầ ạn năng.u t tế bào gc v
B. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
đặc và đẩy ra ngoài.
C. T ủy xương là nơi duy nhất to hng
cu.
D. Trong quá trình sản sinh, kích thước
hng cu gim dn.
Câu 30. Kháng nguyên c a nhóm máu h
ABO:
A. Phát hi c tện đượ bào thai 5-6 tun
B. Phát hi c tện đượ 5-6 tu n sau sinh
C. Phát hi c tện đượ lúc bào thai 5-6
tháng
D. Phát bi c tện đượ lúc 5-6 tháng sau
sinh
Câu 31. Động tác đại tin, CHN CÂU
SAI:
A. Điều khin b i ph n x ni sinh
ngoi sinh
B. Có s phi h p c t trong và ủa cơ thắ
cơ thắt ngoài
C. Có th c trì hoãn đượ
D. Là ho ng hoàn toàn tạt độ động
Câu 32. Ph n x ngo ng tác ại sinh trong đ
đạ i ti n:
A. Khi trc tràng b kích thích
B. Tác độ thắ trong ng lên c t
tht ngoài
C. Làm co thành bụng gây tăng áp
lc b ng
D. D n truyn qua s i giao c m
Câu 33. Vai trò c a H
+
trong điều hòa ho t
độ ng hô h p là:
A. Tác d ng lên vùng c m ng hóa h c
trung ương và ngoại biên
B. H
+
tăng làm giảm thông khí phế
nang
C. H
+
gim làm tăng thông khí phế
nang
D. T t c đều đúng
Câu 34. Câu nào sau đây đúng với s tái
h
p thu ion Na trong h
+
thng ng thn,
NGOI TR:
A.
S tái hp thu Na di
+
ễn ra theo
chế tích c c th phát t i b lòng ng
B. Na
+
trong d ch l c tái h ọc đượ p thu
ch y u n gế ống lượ n
C.
S tái hp thu Na
+
quai Henle ph
thuc vào aldosterone
D.
S tái hp thu Na di
+
ễn ra theo
chế tích c c nguyên phát t i b
màng đáy
106
Câu 35. Đặc tính thc bào, CHN CÂU
SAI:
A. T t c bch c u khầu đề năng
thc bào
B. Kh năng thực bào l n nh t thu c v
đạ i th c bào
C. Nh ững nơi viêm nơi tập trung
nhiu bch cu
D. Kh năng thực bào ca bch cu s
tăng lên khi vật l b opsonin hóa
Câu 36. Ho ng trung ti n, CH N CÂU ạt độ
SAI:
A. Mùi phân do các ch , ất như N
2
hydrogen sulfur,…
B. Là ho ng không ý thạt độ c
C. Trung bình 600 ml/ngày
D. Ngu n g c do vi khu n lên men
thức ăn chưa tiêu hóa
Câu 37. D ịch tiêu hóa nào sau đây hệ
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t?
A. Nước bt
B. D ch t y
C. D ch rut non
D. D ch v
Câu 38. Quá trình chuyên ch khí ch y u ế
din ra đâu?
A. Khí quyn
B. Màng phế nang mao mch
C. Mch máu
D. Ph ế nang
Câu 39. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phi
có đặc điểm sau:
A. quá trình trao đổi khí gia phế
nang và khí quy n
B. Trong thì hít vào thì áp su t ph ế
nang l t khí quy n ớn hơn áp suấ
C. Khí di chuyn t nơi có thể tích cao
đến nơi có thể tích thp
D. Trong thì th ra thì áp su t ph ế nang
lớn hơn áp suất mao mch
Câu 40. Để bo v tinh trùng trong đường
sinh d c n , tinh d ch ph i có pH:
A. Acid
B. Trung tính
C. Ki m
D. T t c đều đúng
Câu 41. Các kháng th mi n d ch khác v i
kháng th t nhiên ch , CH N CÂU SAI:
A. Cường đ ệu giá độ, hi nhy cao
hơn nhiều
B. Các kháng th min d ch không qua
được hàng rào nhau thai
C. Ho t tính mnh ở 37  C
D. N ếu b kích thích l p l i thì ho t tính
cao lên
Câu 42. Y u tế nào sau đây KHÔNG tham
gia điều hòa bài ti t d ch v b ng th ế ằng đườ
dch:
A. Dây X
B. Prostaglandin E2
C. Histamin
D. Gastrin
Câu 43. Huy ết áp tâm trương:
A. tr s th hi n kh năng lưu thông
ca máu trong lòng mch
B. tr s th hin lc làm vic tht
s của tim đẩy máu qua h tu n hoàn
C. Ph thu c vào s c co bóp c ủa cơ tim
và th tích tâm thu
D. Ph thu c cộc vào trương lự a m ch
máu (s c c n thành m ch)
Câu 44. D ng chuyên ch CO trong máu
2
nào chi m t l l n nh t? ế
A. Carbamin
B. HCO
3
-
C. Hòa tan
D. T do
Câu 45. Vitamin B c h p thu h tiêu
12
đượ
hóa được d tr quan nào?
A. Gan
B. T y
C. Th n
D. Lách
107
Câu 46. Trên lâm sàng, CVP thường được
đo với:
A. Áp kế nước
B. Áp kế Ludwig
C. Áp kế th y ngân
D. Áp kế đồng h
Câu 47. Các câu sau đây đều đúng khi nói
v hormon testosterone, NGOI TR:
A. Làm tăng tiết cht du da gây nên
mn tr ng cá
B. Làm tinh hoàn di chuyn xung bìu
ba tháng gia trong thai k
C. Gây nên hi ng v giện tượ ng các
bé trai khi d y thì
D. Kích thích ty xương tăng sản xut
hng cu
Câu 48. Bình thườ năng khuếng kh ch tán
ca O (DLO ) là bao nhiêu?
2 2
A. 21 ml/phút/mmHg
B. 22 ml/phút/mmHg
C. 23 ml/phút/mmHg
D. 24 ml/phút/mmHg
Câu 49. chế t điều hòa độ l c c u th n,
chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
A. Độ lc cu thn gim s kích thích
cơ trơn tiểu động mch và giãn ra
B. Co ti ng mểu độ ch ra làm gi ảm độ
lc c u th n
C. Giãn ti ng mểu độ ạch o làm tăng
dòng máu qua c u th n
D. Được thc hi n thông qua ph c h p
cu thn
Câu 50. Quá trình trao đổi khí ti phi
không di n ra đâu?
A. Mao mch và khí quyn
B. Ph ế nang và khí quyn
C. Mch máu và khí quyn
D. T t c đều đúng
Câu 51. Ti u c u s c không ngưng tập đượ
vi nhau nếu thiếu:
A. Y ếu t von Willebrand
B. Thromboplastin
C. Fibrinogen
D. Phospholipid
Câu 52. Phát biểu nào sau đây về sóng điện
căn bản (BER) là SAI:
A. D ạo động trong kho ng -50mV đến
-60 mV
B. Điều khin th n thời điểm đi ế động
xut hin
C. -K
Do bơm Na
+ +
-ATPase
D. Sóng điệ bào vân n thế màng tế
lúc ngh
Câu 53. Hình d ng h ng c ng thành ầu trư
bình thường:
A. Nhi u hình d ng: sao, oval, li ềm, đĩa
lõm 2 m t
B. Hình đĩa lõm 2 mặt
C. Hình nón
D. Hình cu
Câu 54. Acid folic:
A. Được hp thu ch y ếu tràng
dướ i th monoglutamat
B. Acid folic mt vitamin tan trong
du
C. Giúp tăng s methyl hóa quá trình
thành l p ADN
D. Th a acid s gây ra thi u máu v i ế
các nguyên h ng c u kh ng l
Câu 55. So sánh ho ng gi a n ạt độ ống lượ
xa n g n c a nephron câu nào ống
sau đây SAI?
A.
Ống lượn xa bài ti t H yế
+
ếu hơn ống
lượn g n
B. Ống lượ ấp thu nước ít hơn n xa tái h
ống lượn gn
C. Ống lượn xa chịu tác động c a ADH
nhiều hơn ống lượn gn
D.
Ống lượ ều hơn n xa bài tiết K nhi
+
ống lượn gn
Câu 56. m i ph n ng, ột ngườ bình thườ
nồng độ LH trong huyết tương cao nhất vào
lúc nào?
A. Trước khi hành kinh
108
B. Trước khi rng trng
C. Sau khi rng trng
D. Sau khi hành kinh
Câu 57. m hình d ng h ng cĐặc điể ầu đĩa
lõm 2 m t giúp, CH N CÂU SAI:
A. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí
B. H ng cu không dính vào nhau
C. Làm tăng diện ch tiếp xúc ca
hng cu
D. Làm cho hng cu có th bi ến dng
d dàng khi xuyên qua các mao
mạch có đường kính rt nh
Câu 58. Tim ghép v n th phát xung t t
không nh c s chi ph i th n kinh ận đượ
vì tim có tính:
A. Nh ịp điệu
B. Hưng phấn
C. Trơ có chu kỳ
D. D n truyn
Câu 59. Y u t ế nào sau đây đóng vai trò chủ
yếu trong s c c u điều hòa ngượ ng?
A. Ph c h p c n cu thn
B. Ống lượn gn
C. T ế bào biu mô có chân
D. Ti ểu động mch ra
Câu 60. Tiêu chu n c a ch c ất dùng đo l
cu thn, CHN CÂU SAI:
A. Không được bài tiết ở ống thận
B. Được lọc tự do qua cầu thận
C. Được tái hấp thu tại ống thận
D. Không gắn với protein trong huyết
tương
109
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
1B
2A
3D
4D
5B
7C
8D*
9D
10A
11A
12A
13B
14D
15D
17A
18C
19B
20A
21A
22D
23A
24C
25D
27D
28C
29B
30B
31C
32A
33D
34C
35A
37A
38D
39C
40B
41C
42C
43A
44A
45B
47C
48B
49A
50B
51D
52A
53B
54A
55B
57B
58D
59D
60D
ĐỀ 2
1C
2D
3D
4A
5D
7C
8A
9D
10D
11C
12C
13A
14D
15C
17B
18A
19C
20B
21D
22B
23A
24A
25D
27D
28D
29D
30D
31B
32B
33A
34A
35B
37B
38C
39C
40C*
41C
42A
43B
44B
45A
47D
48B
49B
50A
51D
52A
53D
54C
55A
57A
58D
59C
60C
ĐỀ 3
1C
2D
3B
4D
5B
7B
8D
9A
10A
11A
12A
13D
14D
15A
17C
18B
19A
20A
21C
22C
23A
24A
25B
27D
28C
29C
30C
31C
32A
33A
34C
35B
37B
38B
39D
40B
41A
42A
43C
44C
45C
47B
48D
49A
50A
51C
52B
53C
54B
55D
57D
58D
59A
60B
ĐỀ 4
1B
2B
3B
4A
5D
7A
8D
9C
10D
11C
12C
13D
14C
15B
17B
18A
19D
20A
21C
22C
23B
24A
25A
27C
28C
29D
30A
31D
32A
33D
34D
35A
37D
38B
39C
40B
41B
42A
43D
44A
45D
47B
48D
49D
50D
51C
52C
53B
54C
55D
57C
58A
59A
60C
110
ĐỀ 5
1D
2C
3D
4A
5B
7C
8C
9C
10C
11D
12C
13D
14A
15D
17A
18C
19B
20D
21D
22D
23B
24B*
25A
27C
28A
29D
30C
31B
32C
33B
34A
35B
37B
38C
39C
40D
41C
42C
43C
44A
45C
47D
48D
49C
50C
51B
52C
53A
54B
55D
57C
58C
59C
60B
ĐỀ 6
1D
2A
3D
4B
5B
7C
8C
9A
10A
11B
12A
13A
14B
15D
17C
18A
19C
20C
21D
22B
23D
24C
25B
27A
28B
29C*
30A
31B
32D
33C
34B
35C
37A
38B
39D
40A
41D
42B
43A
44C
45A
47A
48B
49C
50D
51C
52B
53B
54A
55C
57A
58D
59A
60A
ĐỀ 7
1C
2D
3C
4A
5A
7B
8B
9C
10A
11D
12D*
13D
14A
15C
17B
18D
19D
20C
21D
22C
23A
24C
25C
27B
28C
29C
30B
31B
32D
33C
34A
35A
37A
38B
39C
40A
41D
42C
43D
44C
45C
47D
48A
49C*
50D
51A
52A*
53C
54A
55C
57D
58C
59B
60B
ĐỀ 8
1C
2A
3B
4D
5D
7B
8C
9C
10C
11A
12D*
13C
14B
15C
17A
18A
19A
20A
21D
22A
23A
24C
25B
27A
28B
29A
30B
31C
32B
33B
34C
35A
37C
38C
39C
40A
41C
42B
43C
44D
45C
47D
48D
49B
50B
51B
52B
53A
54D
55D
57C
58C
59B
60A
111
ĐỀ 9
1A
2B
3C
4A
5A
7C
8A
9A
10C
11A
12A
13A
14A
15C
17D
18D
19C
20A
21D
22C
23D
24D
25B
27A
28D
29C
30B
31B
32A
33C
34B
35B
37D
38B
39B
40A
41B
42C
43D
44A
45D
47C
48A
49A
50A
51D
52B*
53D
54D
55C
57D*
58C
59A
60C
ĐỀ 10
1B
2B
3C
4D
5A
7A
8C
9B
10D
11B
12A
13A
14D
15A
17B
18A
19B
20C
21D
22D
23C*
24B
25A
27C
28A
29C
30A
31A
32D
33B
34B
35D
37D
38D
39D
40C
41C
42B
43C
44A
45B
47B
48B
49B
50D
51D
52C
53B
54C
55B
57A
58C
59B
60D
ĐỀ 11
1D
2B
3D
4A
5C
7D
8D
9A
10D
11A
12C
13C
14D
15C
17A
18B
19B
20C
21D
22D
23C
24C
25B
27A
28D
29A
30D
31B
32C
33C
34A
35A
37B
38B
39D
40D
41C
42D
43A
44A
45B
47A
48D
49D
50D
51D
52C
53C
54D
55D
57C
58C
59A
60A
ĐỀ 12
1B
2B
3C
4D
5D
7B
8A
9D
10D
11D
12B
13C
14C
15B
17A
18A
19A
20A
21D
22C
23C
24A
25A
27C
28C
29C
30C
31A
32C
33D
34B
35C
37D
38C
39C
40C
41C
42D
43B
44B
45C
47D
48A
49D
50A
51A
52A
53C
54B
55C
57D
58B
59C
60C
112
ĐỀ 13
1B
2D
3D
4A
5B
7B
8D
9D
10B
11C
12B
13A
14A
15C
17D
18A
19D
20C
21B
22C
23C
24C
25A
27A
28A*
29A
30C
31D
32C
33A
34D
35B
37D
38D
39B
40B
41B
42C
43D
44A
45D
47D
48A
49A
50D
51C
52D
53B
54A
55B
57B
58A
59A
60C
ĐỀ 14
1B
2B
3C
4A
5A
7C
8B
9A
10D
11A
12D*
13D
14B
15A
17D
18D
19C*
20B
21C
22D
23C
24B
25B
27D
28C
29C
30C
31C
32A
33A
34C
35D
37C
38D
39A
40C
41B
42C
43D
44D
45B
47A
48C
49C
50B
51B
52C
53A
54A
55B
57B
58B
59B
60A
ĐỀ 15
1D
2D*
3A
4A
5B
7C
8C
9A
10D
11A*
12B
13A
14A
15D
17B
18C
19C
20A
21A
22B
23C
24C
25A
27D
28A
29D
30D
31A
32A
33C
34A*
35B
37C
38A
39A
40B
41A
42B
43B
44B
45D
47A
48D
49A
50A
51D
52D
53D
54D
55A
57B
58A
59B
60C
ĐỀ 16
1B
2D
3D
4A
5D
7B
8A
9A
10D
11A
12C
13D
14A
15A
17D
18A
19D
20B
21B
22D
23B
24D
25B
27C
28B
29B
30C
31B
32C
33A
34B
35B
37D
38A
39D
40A
41C
42D
43C
44D
45A
47D
48A
49C
50D
51D
52C
53B
54B
55D
57A
58B
59D
60B
113
ĐỀ 17
1C
2D
3C
4B
5B
7A
8C
9D
10A
11B
12A
13C
14D
15C
17C
18D
19D
20A
21B
22A
23B
24B
25C
27A
28C
29A
30C
31D
32B
33C
34B
35D
37C
38A
39C
40D
41A
42B
43C
44B
45B
47B
48C
49C
50B
51C
52B
53A
54B
55B
57C
58C*
59D
60C
ĐỀ 18
1C
2D
3A
4C
5B
7D
8B
9B
10B
11A
12A
13A
14D*
15A
17C
18A
19C
20D
21A
22A
23B
24B
25D
27C
28A
29C
30A
31D
32A
33A
34C
35A
37C
38C
39A
40C
41B
42A
43D
44B
45A
47B
48A
49B
50D
51C
52D
53B
54C
55A
57B
58A
59A
60C
*: câu tr l i sai
Đáp án đượ ựa theo đáp án bộc son d môn!
| 1/116

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
CAN THO UNIVERSITY OF MEDICINE PHARMACY ***
TRC NGHIM SINH LÝ
(HC PHN SINH LÝ 2)
CẦN THƠ – 2020
LỜI NÓI ĐẦU
Tài liệu được sưu tầm và biên soạn từ các đề thi Y K44 học kỳ 2 năm 2020.
Nhằm giúp các bạn tổng kết kiến thức đã học và chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối kỳ. Các
bạn sinh viên nên đọc sách trước khi sử dụng tài liệu này.
Đề thi phân bố khá đồng đều ở các chương nên các bạn phải nắm vững kiến thức, tài liệu
chỉ giúp các bạn củng cố và đánh giá khả năng của mình để ôn tập hiệu quả hơn.
Chúng tôi sẽ cố gắng liên tục chỉnh sửa và bổ sung để giúp các bạn có nguồn tài liệu phong
phú, dễ dàng củng cố kiến thức đã học.
Trong quá trình biên soạn mặc dù đã cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi những sai
sót, chúng tôi mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn sinh viên.
Phn sinh lý 2 bao gm: Chương 5. Sinh lý máu
Chương 6. Sinh lý hệ tuần hoàn
Chương 7. Sinh lý hệ hô hấp
Chương 8. Sinh lý hệ tiêu hóa
Chương 9. Sinh lý hệ tiết niệu
Chương 10. Sinh lý hệ sinh dục - sinh sản
Tài liệu được chia s miễn phí và không kinh doanh dưới mi hình thc.
Cần Thơ, ngày 12 tháng 9 năm 2020
NHÓM TÁC GI i
MC LC
ĐỀ 1 ..................................................................................................................................... 1
ĐỀ 2 ..................................................................................................................................... 7
ĐỀ 3 ................................................................................................................................... 13
ĐỀ 4 ................................................................................................................................... 19
ĐỀ 5 ................................................................................................................................... 25
ĐỀ 6 ................................................................................................................................... 31
ĐỀ 7 ................................................................................................................................... 37
ĐỀ 8 ................................................................................................................................... 43
ĐỀ 9 ................................................................................................................................... 49
ĐỀ 10 ................................................................................................................................. 55
ĐỀ 11 ................................................................................................................................. 61
ĐỀ 12 ................................................................................................................................. 67
ĐỀ 13 ................................................................................................................................. 73
ĐỀ 14 ................................................................................................................................. 79
ĐỀ 15 ................................................................................................................................. 85
ĐỀ 16 ................................................................................................................................. 91
ĐỀ 17 ................................................................................................................................. 97
ĐỀ 18 ............................................................................................................................... 103
ĐÁP ÁN .......................................................................................................................... 109 ii ĐỀ 1
Câu 6. Nếu xung động t nhĩ xuống th t qua
cu Kent s:
Câu 1. Cơ Reissessen có đặc điểm:
A. Tập trung được xung động tại nút
A. Không phụ thuộc vào thần kinh phó nhĩ thất giao cảm
B. Kết nối các đường dẫn truyền phụ B. Dễ co thắt d n khó th ẫn đế ở
C. Tạo điều kiện hình thành block sinh
C. Có ở tiểu phế quản và khí quản lý
D. Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao
D. Gây hội chứng kích thích sớm cảm
Câu 7. Trung tâm điều chnh th v trí nào
Câu 2. Động hc ca s lc cu thn ph
ca hành não?
thuc các yếu t sau đây, NGOẠI TR:
A. Phần bụng bên hành não
A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu B. Phần lưng hành não
thận và bao Bowman chống lại áp
C. Phần lưng phía trên của cầu não
suất keo của máu mao mạch cầu
D. Ở gần trung tâm hít vào thận
Câu 8. Dây hướng tâm c a cung ph n x
B. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu
bài tiết nước b t là: thận
A. Dây V và dây thiệt hầu
C. Áp suất keo của máu trong mao B. Dây X mạch cầu thận C. Dây VII
D. Áp suất thủy tĩnh trong bao D. Dây thiệt hầu Bowman
Câu 9. Testosterone làm phát triển cơ:
Câu 3. Testosterone làm tăng t ng hp A. Ở các chi protein : B. Ở thân mình A. Xương C. Ở bộ phận sinh dục B. Da D. Toàn cơ thể C. Thanh quản
Câu 10. Nhóm máu nào sau đây có thể D. Tất cả đều đúng
được chọn để truyn cho b nh nhân nhóm
Câu 4. Quá trình sinh sn hng c u, CHN
máu O, Rhesus dương: CÂU SAI: A. Nhóm máu O, Rhesus âm
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước B. Nhóm máu A, Rhesus âm hồng cầu giảm dần.
C. Nhóm máu AB, Rhesus dương
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.
D. Nhóm máu A, Rhesus dương
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
Câu 11. Các câu sau đây đều đúng đối vi đặc và đẩy ra ngoài. màng l c c u th n
và s th m qua màng,
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng
NGOI TR: cầu.
A. Toàn bộ albumin đều không được
Câu 5. Trong điều hòa thông khí ph i, trung lọc qua màng l c ọ cầu thận. tâm th ra n m đâu?
B. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận A. Phần lưng hành não có nh ng ữ
khe hở với đường kính
B. Phần bụng bên hành não khoảng 160Å. C. Phần lưng cầu não
C. Màng đáy có lỗ lọc đường kính D. Phần bụng hành não khoảng 110Å. 1
D. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào C. 2,5 m/s
kích thước phân tử vật chất. D. 4 m/s
Câu 12. Quá trình h p thu st:
Câu 18. Somatostatin có tác dng nào sau
A. Sắt rất dễ hấp thu ở dưới dạng đây? Ferrous (Fe++)
A. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại
B. Bị ức chế khi có acid ascobic
B. Ức chế hoạt động histamin
C. Phần lớn được hấp thu ở ruột già
C. Ức chế sự bài tiết gastrin
D. Được kích thích khi có sự hiện diện
D. Kích thích sự bài tiết HCl của caffein
Câu 19. Trong điều hòa thông khí phi, v
Câu 13. Hormon testosterone có chức năng trí c a t
rung tâm hít vào nm : nào sau đây?
A. Phần bụng trên hành não
A. Kích thích sản sinh LH tại tuyến yên B. Phần lưng hành não
B. Kích thích quá trình sinh tinh trùng C. Phần bụng hành não các tế bào Sertoli
D. Phần bụng dưới hành não
C. Làm tăng hoạt động của lớp lưới
Câu 20. Điện thế màng tế bào cơ tim loại tuyến thượng thận
đáp ứng nhanh tăng trong pha:
D. Làm túi tinh nhỏ lại sau tuổi dậy thì A. 0
Câu 14. Ch s
ố tim bình thường là: B. 1 A. 1,5 lít/m2/phút C. 2 B. 4,3 lít/m2/phút D. 3 C. 5,6 lít/m2/phút
Câu 21. Điều hòa sn sinh hng cu: D. 3,2 lít/m2/phút
A. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi
Câu 15. Huyết áp hiu s: ngày t 0,5 ừ 1% – h ng c ồ ầu.
A. Là trị số thể hiện lực làm việc thật
B. Chỉ có erythropoietin mới có tác
sự của tim đẩy máu qua hệ tuần
dụng điều hòa số lượng hồng cầu. hoàn.
C. Erythropoietin có nguồn gốc chủ
B. Phụ thuộc vào sức co bóp của cơ tim yếu từ gan. và thể tích tâm thu.
D. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có
C. Phụ thuộc vào trương lực của mạch
thể tăng sản xuất hồng cầu gấp 17 – máu (s c ứ cản thành mạch).
18 lần so với bình thường.
D. Là trị số thể hiện khả năng lưu thông
Câu 22. Androgen bao g m:
của máu trong lòng mạch. A. Testosterone
Câu 16. S t o
tinh trùng ti các ng sinh B. Dihyrotestosterone
tinh cn s có m t c a hormon nào? C. Androstenedion A. Testosterone và FSH D. Tất cả đều đúng B. LH
Câu 23. Dch tiêu hóa nào sau đây có pH C. Testosteron hơi acid? D. FSH A. Nước bọt Câu 17. V n tc d n
truyn c a m ng B. Dịch mật Purkinje là: C. Dịch tụy A. 1 m/s D. Dịch vị B. 0,05 m/s 2 Câu 24. Tinh trùng b ng t ắt đầu di độ hc s ự A. Quai Henle ở: B. Ống lượn gần
A. Trong đường sinh dục nữ sau khi C. Ống góp được phóng tinh. D. Ống lượn xa
B. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ.
Câu 30. Trong thi k bào thai, hormon
C. Ống mào tinh sau khi được trưởng kích thích s n sinh testosteron: thành. A. LH
D. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh. B. hCG
Câu 25. Vitamin B12 c n
thiết cho quá trình C. Progesteron
sn sinh h ng c
u, CHN CÂU SAI: D. Estrogen A. Để biến i đổ ribonucleotid thành Câu 31. Áp su t
máu ảnh hưở g
n đến áp su t deoxyribonucleotid. lc:
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại
A. Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì hồng cầu. 1
lượng nước tiểu giảm còn
C. Gan có khả năng dự trữ một lượng 2 vitamin B12 rất lớn.
B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140
D. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa
mmHg gây tình trạng lợi niệu dòng h ng c ồ ầu.
C. Khi huyết áp tối đa bằng 0 mmHg Câu 26. Nồng độ c a ch t
X trong huyết
thì lượng nước tiểu bằng 0
tương là 10 mg/dL, nồng độ ca nó trong D. Tất cả đều sai
nước tiểu là 100 mg/dL, dòng nước tiu là 2
Câu 32. Các nhim v
quan trng c a pha
ml/phút, tính độ thanh thi ca chất đó: 3 tế ng nhanh là: bào cơ tim loại đáp ứ A. 200 ml/phút
A. Chấm dứt co cơ, tái lập sự phân bố B. 10 ml/phút ion và điện tích. C. 20 ml/phút
B. Khử cực, tạo tính hưng phấn gây co D. 2 ml/phút cơ tim.
Câu 27. Tuyến Brunner n m :
C. Duy trì sự ổn định về mặt điện học A. Manh tràng và ion. B. Hỗng tràng
D. Tạo điều kiện cho hiện tượng tự C. Hồi tràng
hưng phấn có thể hình thành ngoại D. Tá tràng tâm thu.
Câu 28. Sc bn h ng c u, CHN CÂU Câu 33. Màng l c c u th n tái h p thu mui SAI: NaCl ph thu c
vào hormon aldosteron?
A. Sức bền tối thiểu c a ủ máu toàn phần A. Ống lượn gần tại n N ồng độ aCl 4,6 ‰. B. Cành lên quai Henle
B. Sức bền tối đa của máu toàn phần tại C. Cành xuống quai Henle nồng độ NaCl 3,4‰. D. Ống lượn xa
C. Sức bền tối thiểu của hồng cầu rửa
Câu 34. C động hô h p
nào ca l ng ngc tại n ồng độ NaCl 4,3‰.
là động tác không cần năng lượng co cơ?
D. Sức bền tối đa của hồng cầu rửa tại A. Hít vào gắng sức nồng độ NaCl 3,6‰. B. Thở ra gắng sức Câu 29. HCO -
3 được tái h p thu ch yếu t i: C. Thở ra bình thường 3 D. Hít ng vào bình thườ Câu 41. S v n
chuyn ca K+, CHN CÂU
Câu 35. Dây Cyon và Hering d n truyn SAI:
xung động v đến hành não :
A. Thiếu K+ trầm trọng, K+ sẽ tiếp tục A. Nhân đơn độc
được tái hấp thu dọc theo ống góp. B. Nhân chêm
B. K+ được hấp thu chủ động gần như C. Nhân thon
hoàn toàn ở ống lượn gần. D. Nhân ti ền đình C. Sự bài tiết K+ ng b ảnh hưở ởi ADH.
Câu 36. Nơi nào sau ây
đ bài tiết ch t nh y
D. Tăng K+, K+ sẽ được bài tiết chủ
rut già? động bởi n xa và ống lượ ống góp. A. Tế bào đài Câu 42. Thành ph n c a cht ho t din B. Ống bài xuất
surfactant không bao g m: C. Nang bài tiết A. Surfactant protein D. Tế bào thanh dịch
B. Dipalmitol phosphatidyl cholin
Câu 37. Các thông s đánh giá kh năng C. Acetyl luline
chứa đựng ca phi, CHN CÂU SAI: D. Ca2+ A. FRC, ERV, FEV1
Câu 43. H giao c m và phó giao c m chi B. IC, VC, ERV
phi tim ging nhau đặc điểm: C. IC, VC, FRC
A. Phân bố tác dụng của phần bên phải D. IRV, ERV, TLC và bên trái Câu 38. Tái h p thu glucose ng th n: B. Vị trí của hạch
A. Không phụ thuộc vào nồng độ C. Vị trí trung tâm glucose trong máu.
D. Độ dài, ngắn của sợi tiền hạch và
B. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các hậu hạch đoạn của ống thận.
Câu 44. Yếu t k
ích thích bài tiết HCl:
C. Ngưỡng đường của thận là 160 A. Cafein mg%. B. pH dịch vị nhỏ c hơn hoặ bằng 2
D. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn C. Somatostatin
gần theo cơ chế vận chuyển tích c c ự D. Prostaglandin E2 thứ cấp.
Câu 45. Chất surfactant có đặc điểm:
Câu 39. Tiu c u
s không kết dính được
A. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí vào l p c
ollagen nếu thiếu: quản A. ADP
B. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót B. Thromboplastin phế nang C. Yếu tố von Willebrand
C. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót D. Phospholipid màng ph i ổ Câu 40. Hấp thu c nướ
ruột non theo cơ
D. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí
chế nào là ch yếu? quản
A. Vận chuyển tích cực thứ cấp
Câu 46. H th ng mc
h máu gồm: (1) động B. Kéo theo chất hòa tan
mch, (2) mao mạch, (3) tĩnh mạch, (4) C. Vận chuyển tích cực
bch mch. H thng mch máu thc hin D. Khuếch tán dễ dàng các chức :
năng (a) tạo ng độ lc cho dòng
máu, (b) chứa ng đự máu, (c) trao i đổ ch t, 4
(d) dẫu lưu các thành phần c
đặ bit. Ghép
A. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu
cặp nào sau đây là đúng nhất?
ở ba tháng giữa trong thai kỳ. A. 1a, 2c, 3b, 4d B. Gây nên hiện ng tượ vỡ giọng ở các B. 1b, 2c, 3d, 4a bé trai khi dậy thì. C. 1b, 2d, 3a, 4c
C. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên D. 1a, 2b, 3c, 4d mụn tr ng cá. ứ
Câu 47. Kết qu điện h c
ca pha 4 tế bào
D. Kích thích tủy xương tăng sản sinh
cơ tim loại đáp ứng nhanh là: hồng cầu.
A. Điện thế màng không thay đổi tạo
Câu 53. Bn ch t c a inhibin là: dạng bình nguyên. A. Acid béo
B. Điện thế màng giảm nhanh đến B. Glycoprotein khoảng -65 mV. C. Steroid
C. Điện thế màng xuống khoảng -90 D. Acid amin mV và ổn định.
Câu 54. Yếu t
ố nào sau đây đều có cùng tác
D. Điện thế màng hơi giảm còn khoảng
dụng lên cơ chế bài tiết dch v, NGOI 0 mV. TR? Câu 48. Niêm m c
ca rut non có tác A. Prostaglandin E2 dng: B. Gastrin A. Tác dụng đệm C. Glucocortisod
B. Ngăn cách với môi trường bên ngoài D. Histamin
C. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
Câu 55. Bnh nhân thiếu máu hng c u nh ầ ỏ D. Tác dụng đàn hồi
nhược sc có th g p
trong tình hu ng sau:
Câu 49. Bào thai nam nếu thiếu testosterone
A. Bệnh viêm teo niêm mạc dạ dày
có th dẫn đến:
không bổ sung vitamin B12 thường
A. Hình thành bộ phận sinh dục nữ xuyên
B. Suy dinh dưỡng bào thai B. Thiếu sắt C. Đa ối C. Thiếu acid folic
D. Không hình thành ống bẹn
D. Cắt 1 phần dạ dày mà không b ổ sung
Câu 50. Sắt đư c
chuyên ch trong máu vitamin B12 ng xuyên thườ dưới dng:
Câu 56. Trung tâm điều chnh th có tác A. Heme dụng trong điề ạt độ u hòa ho ng hô hp: B. Transferrin
A. Tác dụng giống trung tâm thở ra C. Ferritin
B. Gây tăng hô hấp khi cần D. Myoglobin
C. Tạo và duy trì nhịp thở cơ bản
Câu 51. Quá trình trao đổi khí ti phi
D. Chỉ hoạt dộng khi thở ra gắng sức
không din ra đâu?
Câu 57. Tiêu chuẩn nào sau đây của m t
A. Phế nang và khí quyển
chất dùng trong ước đoán độ lc cu thn
B. Mao mạch và khí quyển
(GFR) là không đúng:
C. Mạch máu và khí quyển
A. Không được dự trữ trong cơ thể D. Tất cả đều đúng
B. Được bài tiết một lượng nh ỏ bởi ống
Câu 52. Các câu sau đây đều đúng khi nói thận
v hormon testosteron, NGOI TR:
C. Lọc hoàn toàn qua cầu thận 5
D. Không được tái hấp thu bởi ống thận
Câu 58. Hemoglobin người trư ng thành bình thường là: A. HbS B. HbE C. HbF D. HbA
Câu 59. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi
gi
m th tích dch ngoi bào?
A. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
B. Giảm lượng ADH trong máu C. Ức chế trung khu khát
D. Tăng bài tiết aldosteron
Câu 60. Tiu c u
s không ngưng t c ập đượ
vi nhau nếu thiếu: A. Phospholipid B. Yếu tố von Willebrand C. Thromboplastin D. Fibrinogen 6 ĐỀ 2 D. Đạt nồng
độ tối đa vào khoảng 8 – 10 tu i ổ
Câu 1. Phế nang
ở người có đặc điểm:
Câu 7. Áp suất tâm nhĩ cao hơn tâm th t,
A. Số lượng từ 500 – 600 triệu
van nhĩ–thất đã mở, máu tiếp tục được đưa
B. Là loại tế bào có khả năng tự đổi vào tâm th t. Mô t
này cho thấy tim đang mới được
giai đoạn:
C. Số lượng từ 700 – 800 triệu A. Đẳng tích
D. Không liên quan đến tính chất của B. Đổ đầy thất
cấu trúc màng phế nang mao mạch C. Tâm nhĩ thu
Câu 2. Trung tâm điều chnh th
ở ở v trí nào D. Tống máu nhanh
ca hành não? Câu 8. Đặc m
điể tế bào biu mô nào sau
A. Phần bụng bên hành não
đây KHÔNG ĐÚNG đối vi nephron? B. Phần lưng hành não
A. Tế bào biểu mô ống lượn xa có cấu
C. Ở gần trung tâm hít vào
tạo bờ bàn chải như ở ống lượn gần
D. Phần lưng phía trên của cầu não B. Tế bào biểu mô n ống lượ gần có bờ Câu 3. Phân lo i
các tế bào t o máu,
bàn chải tạo bởi các vi nhung mao
CHN CÂU SAI:
C. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai A. Lớp tế bào gốc Henle có ch ỗ n i ố chặt giữa các tế B. Lớp tế t
bào tăng sinh và biệ hóa bào
C. Lớp tế bào thực hiện ch ức năng
D. Tế bào biểu mô của cầu thận là
D. Lớp tế bào giới hạn
những tế bào có chân bám vào màng
Câu 4. Tinh trùng được sn sinh : đáy A. Ống sinh tinh
Câu 9. Lớp cơ trơn của ng tiêu hóa có tác B. Túi tinh dng: C. Mào tinh A. Tác dụng đệm D. Ống dẫn tinh
B. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
Câu 5. Các kháng th c a lympho B t n
C. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
công trc tiếp kháng nguyên b ng các cách D. Tác dụng đàn hồi
sau đây, NGOẠI TR:
Câu 10. Câu nào sau đây đúng khi nói về A. Trung hòa
hiện tượng rng trng ph n? B. Làm tan kháng nguyên
A. Được khơi mào bởi xung động ở C. Kết tủa
thần kinh chi phối buồng trứng D. Gây viêm
B. Thường đi kèm với hiện tượng thân
Câu 6. Kháng th c a h th ng nhóm máu nhiệt giảm ABO:
C. Xảy ra khi vùng hạ đồi tăng tiết A. Đạt nồng
độ tối đa vào khoảng 8 – hormon GnRH 10 tuần sau sinh
D. Xảy ra khi nồng độ LH tăng cao
B. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng trong máu thứ 8 sau sinh Câu 11. S
ố lượng K+ được bài xu t bi th n
C. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng
s giảm trong điều kin: thứ 8 ở n bào thai giai đoạ
A. Tăng dòng dịch trong ống xa
B. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn 7
C. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống xa
B. Gần trung tâm hít vào khoảng 1mm
D. Tăng chế độ ăn có K+ về phía bụng hành não Câu 12. T m quan tr ng c a
các yếu t hóa
C. Gần trung tâm hít vào khoảng 1cm
học tham gia điều hòa hô hp (s p x ắ ếp theo về phía cầu não
th t t thấp đến cao):
D. Gần trung tâm hít vào khoảng 1μm A. H+ về phía bụng hành não B. CO + 2 Câu 18. Ch i ức năng thả lo i
ion H ti ng ố C. O2 lượn g c
ần đượ thc hiện thông qua phương D. CO + 2 < H
thức nào sau đây?
Câu 13. Vai trò chính c a ch t surfactant
A. Trao đổi ngược chiều với ion Na+ là: (Na+/H+ exchange)
A. Giảm sức căng bề mặt của lớp dịch
B. Ống lượn gần không bài tiết H+ lót phế nang 2 14 l – ần C. Phụ thuộc hoạt ng độ c a ủ enzyme
B. Ảnh hưởng lên sự trao đổi khí (hòa CA (carbonic anhydrase) tan khí)
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
C. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế
Câu 19. Khi ADH được bài tiết quá mc s nang
có các tác dụng sau đây, NGOẠI TR :
D. Ảnh hưởng lên việc ngăn sự tích tụ
A. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm dịch phù trong phế nang
B. Lượng nước toàn phần của cơ thể
Câu 14. Tinh trùng được trưởng thành : tăng A. Túi tinh C. Nồng độ Na+ ết tương tăng huy B. Ống sinh tinh
D. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng C. Ống dẫn tinh
Câu 20. Tr s bì
nh thường c a DLO2: D. Mào tinh A. 31 ml/phút/mmHg Câu 15. Áp su t
âm ca khoang màng ph i B. 21 ml/phút/mmHg có đặc điểm: C. 51 ml/phút/mmHg
A. Là áp suất tồn tại các phế nang D. 41 ml/phút/mmHg
B. Được tạo ra do phổi có xu hướng co
Câu 21. Đặc tính tiu cu: rút về r n ph ố i ổ
A. Khả năng hấp phụ là khả năng các
C. Nhỏ nhất ở thì hít vào gắng sức
tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút
D. Luôn luôn cao hơn áp suất khí quyển chặn tiểu cầu.
Câu 16. Dịch tiêu hóa được bài xu t nơi
B. Bình thường sự kết dính không xảy
nào sau đây của tuyến ty: ra do lớp dưới n i
ộ mạc lộ ra, tiểu cầu A. Ống Santorini
không kết dính vào được. B. Bóng Valter
C. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu C. Nang acini
cầu dính vào mạch máu bị tổn D. Ống bài xuất thương.
Câu 17. Trong điều hòa thông khí ph i,
D. Khả năng kết dính là khả năng tiểu trung tâm nh n cm hóa h c n m đâu?
cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc
A. Gần trung tâm thở ra khoảng 1mm
mạch máu đặc biệt là các sợi về phía cầu não collagen. 8
Câu 22. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu C. Tỷ lệ thuận với độ dài chu kỳ điện hóa acid amin?
học và tỷ lệ nghịch với độ dài chu k ỳ A. Carboxypeptidase tim. B. Pepsin
D. Tỷ lệ thuận với chiều dài chu k ỳ tim C. Trysin và chu k ỳ điện h c ọ . D. Aminopeptidase
Câu 28. Sc bn h ng c u, CHN CÂU Câu 23. S
ự thay đổi độ l ng máu ph thu c SAI:
ch yếu vào ch t c u t o màng h ng c u là:
A. Nồng độ tiêu huyết tối đa là tại đó A. Acid sialic
hồng cầu vỡ hoàn toàn. B. Glycolipid
B. Nồng độ tiêu huyết t i ố thiểu là tại đó C. Triglycerid
hồng cầu bắt đầu vỡ. D. Glycoprotein C. Hồng cầu trong máu n độ g mạch có
Câu 24. Cho 2 phát biu sau v m ch máu:
độ bền cao hơn trong máu tĩnh
(I) “Tĩnh mạch có thành mng, nhiu mô mạch.
liên kết và lòng rộng hơn đ ng mạch”; (II)
D. Nồng độ tiêu huyết giới ạn đố h i với
“Tĩnh mạch thích hp vi chức năng chứa hồng cầu là NaCl 0,9%.
máu hơn động mạch”:
Câu 29. Tiu c u
không kết dính được vào
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên
lp collagen nếu thiếu: quan nhân quả. A. ADP B. (I) sai và (II) đúng. B. Phosphalipid
C. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên C. Thromboplastin quan nhân quả. D. Yếu tố von Willebrand D. (I) đúng và (II) sai.
Câu 30. Trong chu k kinh nguyt, hình nh
Câu 25. Yếu t
th dịch điều hòa s lượng
lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dch c
tiu cu là:
t cung rõ nh t là vào ngày: A. Thrombostenin A. 1 B. Renin B. 5 C. Erythropoietin C. 21 D. Thrombopoietin D. 14
Câu 26. Cơ hoành tham gia vào cử động hô Câu 31. H p
thu fructose ruột non theo cơ
hấp nào sau đây? chế: A. Hít vào bình thường A. Vận chuyển tích cực B. Hít vào gắng sức B. Khuếch tán dễ dàng C. Thở ra bình thường
C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các D. Tất cả đều đúng
chất khuếch tán dễ dàng
Câu 27. Thời gian trơ của tế : bào cơ tim sẽ
D. Vận chuyển tích cực thứ cấp
A. Tỷ lệ thuận với độ dài chu kỳ tim và Câu 32. N c
ếu ADH đượ bài tiết nhiu: tỷ lệ nghịch với độ dài chu kỳ n điệ
A. Na+ huyết tương cao do tác d ng ụ học. kích thích tr c
ự tiếp của ADH trên sự
B. Tỷ lệ nghịch với chiều dài chu kỳ tái hấp thu Na+ c a ủ ng xa. ố tim và chu k ỳ điện học. B. Na+ huyết tương p thấ do tác dụng pha loãng của nước. 9
C. Na+ huyết tương cao do tác dụng của B. P
ADH làm tăng bài tiết nước ở ống C. T góp. D. U
D. Na+ huyết tương thấp do tác d ng ụ ức
Câu 39. Cho các phát biu sau v ph n x
chế trực tiếp ADH trên sự tái hấp thu hóa c m th
ụ quan điều hòa t n s tim: Na+ của ống xa. 1. Các th
th hóa h c nm xoang Câu 33. Thành ph n
trong dch m t có tác
động mch cnh và quai động mch
dụng nhũ tương hóa lipid là: ch. A. Muối mật
2. Đường d n
truyền hư ng tâm là dây B. Acid mật
Cyon và Hering v hành não. C. Cholesterol 3. c chế ph n vận ng độ
ca dây X là D. Sắc tố mật tim đập nhanh.
Câu 34. Hormon FSH do tuyến yên tiết ra S phát bi ểu đúng là:
tác động ch yếu lên tế bào nào sau đây? A. 0
A. Tác động lên tế bào Sertoli B. 2
B. Tác động lên các tế bào sinh tinh C. 3 lưỡng bội D. 1 C. Tác động tr c
ự tiếp lên các tinh trùng Câu 40. T t c
các yếu t sau đây đều làm
D. Tác động lên các tế bào mô kẽ
tăng sự tái hp thu bicarbonate ng th n, ậ Leydig
NGOI TR:
Câu 35. Tr s điện thế màng tế bào cơ tim
A. Tăng bài tiết aldosterone
loại đáp ứng nhanh khi hoạt động ít thay đổi B. Toan hóa máu
nht trong pha: C. Giảm thể tích máu A. 3 D. Giảm bài tiết H+ B. 2
Câu 41. tim, con s 0,8 giây gợi ý đến thi C. 1 gian: D. 0 A. Dẫn truyền xung ng độ qua mạng
Câu 36. Tế bào ngay trước khi hình thành Pukinje. tinh trùng là:
B. Xung động nghỉ lại ở - nút nhĩ thất. A. Tiền tinh trùng C. Một chu kỳ ho ng t ạt độ im B. Tinh bào bậc II
D. Khử cực hai tâm nhĩ (sóng P trên
C. Tế bào mầm nguyên thủy điện tâm đồ). D. Tinh bào bậc I
Câu 42. Một người có t n
s tim là 80 Câu 37. Thành ph n c a ch t ho t din
lần/phút, độ dài mi chu k ạt
ho động ca
surfactant không bao g m: tim là:
A. Dipalmitol phosphatidyl cholin A. 0,75 giây B. Acetyl luline B. 0,70 giây C. Surfactant protein C. 0,85 giây D. Ca2+ D. 0,80 giây
Câu 38. Trên điện tâm đồ, sóng tái cc 2
Câu 43. Mc l c c u th n
s tăng trong điều
tâm tht là: kin: A. QRS
A. Thể tích máu tuần hoàn giảm. 10
B. Nồng độ protein huyết tương giảm.
B. Đo áp lực trong bàng quang
C. Sức cản tiểu động mạch vào tăng. C. Siêu âm Doppler thận
D. Sức cản tiểu động mạch ra giảm.
D. Chụp thận có cản quang
Câu 44. Nồng độ hemoglobin bình thư ng Câu 51. Tuy , C ến đáy vị HN CÂU SAI: trung bình:
A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong A. 10-12g/100mL/máu nhỏ B. 14-16g/100mL/máu
B. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy C. 12-14g/100mL/máu
C. Tế bào ưu bạc bài tiết histamin D. 16-18g/100mL/máu D. Bài tiết HCl và pepsin Câu 45. Trườ ợp nào ng h sau đây làm giảm
Câu 52. HCl được to ra từ giai đoạ n:
độ lc cu thn (GFR)? A. 2
A. Tắc niệu quản do sỏi B. 4 B. Tăng cung lượng tim C. 1
C. Co tiểu động mạch ra D. 3
D. Giãn tiểu động mạch vào Câu 53. B ch c u
chiếm s lượng cao nh t Câu 46. Ngu n g c c a hormon inhibin
trong công thc bch c ng l ầu thông thườ à: nam: A. Monocyte A. Tinh trùng B. Lymphocyte B. Tế bào Leydig C. Eosinophil C. Tinh bào bậc I D. Neutrophil D. Tế bào Sertoli
Câu 54. Dch v có các enzym tiêu hóa là:
Câu 47. nam, inhibin có vai trò điều hòa: A. Pepsin, trypsin, lactase A. Chuyển hóa protein B. Lipase, lactase, sucrase B. Chuyển hóa cơ sở C. Pepsin, lipase C. Số lượng hồng cầu D. Sucrase, pepsin, lipase D. Số lượng tinh trùng Câu 55. H u h
ết lượng glucose l c qua cu
Câu 48. Dch t y g m:
thận được tái h p thu t i
v trí nào sau đây?
A. Hoạt động trong môi trường acid A. Ống lượn gần
B. Men tiêu hóa cả protein, lipid và B. Ống lượn xa glucid
C. Cành lên của quai Henle
C. Các ống tuyến là nơi bài xuất men D. Ống góp tiêu hóa
Câu 56. Cho 2 phát biu sau v m ch máu:
D. Tất cả men đều được bài tiết dưới
(I) “Thành động mch mng, nhiu mô liên
dạng tiền men, trừ trypsin
kết hơn tĩnh mạch”; (II) “Động mch thích
Câu 49. Testosterone làm phát triển cơ:
hp vi chức năng tạo động lc cho dòng A. Ở bộ phận sinh dục máu m hơn tĩnh : ạch” B. Toàn cơ thể
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên C. Ở thân mình quan nhân quả. D. Ở các chi
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên
Câu 50. Để đánh giá bnh nhân có suy thn quan nhân quả.
hay không da vào: C. (I) sai và (II) đúng.
A. Đo độc lọc cầu thận D. (I) đúng và (II) sai. 11
C. Kích thích tủy xương tăng sản sinh hồng cầu.
D. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu
ở ba tháng giữa trong thai kỳ.
Câu 56. Kích thước tiu cu: A. 2-4 micromet B. 1-2 micromet C. 4-6 micromet D. 6-8 micromet Câu 57. Tác d ng ca ADH trên th n:
A. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước
B. Tăng nước lọc cầu thận C. Tăng bài xuất Na+
D. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước
Câu 58. Tr s
huyết áp có th dẫn đến vô niu: A. 80 mmHg B. 180 mmHg C. 240 mmHg D. 50 mmHg Câu 59 ng gl . Ngưỡ ucose c a th n là: A. 180 mg/dl B. 165 mg/dl C. 170 mg/dl D. 175 mg/dl
Câu 60. Yếu t b o
v niêm m c d dày gm:
A. Chất nhầy và prostagladin E2 B. HCO -3 và chất nhầy C. HCO -3 và prostagladin E2 D. Chất nhầy và yếu t n ố i ộ tại 18 ĐỀ 4
Câu 6. Các kháng th c a lympho B t n
công trc tiếp kháng nguyên b ng các cách
Câu 1. Áp suất tâm nhĩ cao hơn tâm th t,
sau đây, NGOẠI TR:
van nhĩ–thất đã mở, máu tiếp tục được đưa A. Trung hòa vào tâm th t. Mô t
này cho thấy tim đang B. Kết tủa
giai đoạn: C. Gây viêm A. Tống máu nhanh D. Làm tan kháng nguyên B. Tâm nhĩ thu
Câu 7. Để thăm dò chức năng bài tiết ca C. Đẳng tích
ng thận, người ta s dụng
độ thanh thi D. Đổ đầy thất ca:
Câu 2. Kháng th c a h th ng nhóm máu
A. Paraamino hippuric acid (PAH) h ABO: B. Inulin
A. Kháng thể được hình thành từ tuần C. Creatinin thứ 8 – 10 sau sinh D. Tất cả đều sai
B. Kháng thể được hình thành từ tháng
Câu 8. Khi vận động DLO2 có giá tr là bao thứ 2 – 8 sau sinh nhiêu?
C. Kháng thể được hình thành từ tuần A. 56 mml/phút/mmHg thứ 8 – 10 ở n bào thai giai đoạ B. 21 mml/phút/mmHg
D. Kháng thể được hình thành t ừ tháng C. 75 mml/phút/mmHg thứ 8 ở n bào thai giai đoạ D. 65 mml/phút/mmHg
Câu 3. Máu t nhĩ xuống tht ch yếu trong
Câu 9. Quá trình bài tiết mật được điều hòa
thi k: bi: A. Tống máu A. Histamin B. Đổ đầy thất B. Gastrin C. Tâm nhĩ thu C. Secretin D. Dãn đẳng tích D. Cholecystokinin
Câu 4. Các kháng th min dch khác vi
Câu 10. Kháng nguyên c a
nhóm máu h
kháng th t nhiên ch, CHN CÂU SAI: ABO:
A. Các kháng thể miễn dịch không qua
A. Lượng kháng nguyên tăng dần và được hàng rào nhau thai
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 tuần
B. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao sau sinh hơn nhiều
B. Lượng kháng nguyên tăng dần và
C. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính đạt đến m c
ứ ổn định sau 2 – 4 tháng cao lên sau sinh
D. Hoạt tính mạnh ở 37  C
C. Lượng kháng nguyên tăng dần và Câu 5. Trong th i
k bào thai, hormon kích đạt đến m c ứ ổn định sau 2 4 – tháng thích s n sinh testosteron: sau th t ụ hai A. Progesteron
D. Lượng kháng nguyên tăng dần và B. Estrogen
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 năm C. LH sau sinh D. hCG
Câu 11. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phi
có đặc điểm sau: 19
A. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao
B. Thành tế bào hồng cầu
đến nơi có thể tích thấp C. Biểu mô phế nang
B. Trong thì hít vào thì áp suất phế D. Nội mạc mao mạch
nang lớn hơn áp suất khí quyển
Câu 17. Màng hô hấp còn được gi là:
C. Là quá trình trao đổi khí giữa phế A. Màng đáy mao mạch nang và khí quyển
B. Màng phế nang – mao mạch
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang C. Màng nền biểu mô
lớn hơn áp suất mao mạch
D. Màng tế bào hồng cầu Câu 12. Vai trò c a
O2 trong điều hòa thông
Câu 18. Aldosteron có tác d ng m nh nh t khí phi: :
A. Ở điều kiện bình thường rất quan A. Ống góp vỏ trọng trong điều hòa B. Cầu thận B. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ C. Ống gần
trung ương và ngoại biên D. Quai Henle C. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ
Câu 19. Câu nào sau đây đúng khi nói về ngoại biên
chức năng của hormon ANP (atrial D. Tất cả đều đúng
natriuretic peptide) t i h th ng ố ống thn?
Câu 13. Lượng máu được bơm ra ng độ
A. Kích thích tạo angiotensin II
mch trong thì tng máu nhanh chiếm:
B. Làm tăng tái hấp thu nước C. Làm tăng bài tiết K+ A. 3 thể tích tâm thu 5
D. Làm giảm tái hấp thu Na+ B. 3 thể tích tâm thu Câu 20. B ch c u
chiếm s lượng cao nh t 4
trong công thc bch c ng l ầu thông thườ à: C. 2 thể tích tâm thu A. Neutrophil 3 B. Lymphocyte D. 4 thể tích tâm thu C. Eosinophil 5 D. Monocyte
Câu 14. Các yếu t sau làm tăng huyết áp,
Câu 21. HCl và yếu t n i tại c
đượ tiết ra
NGOI TR: t:
A. Mạch máu kém đàn hồi A. Tế bào cổ tuyến B. Tuổi cao
B. Toàn bộ niêm mạc dạ dày
C. Độ nhớt của máu giảm C. Tế bào viền D. Tim co bóp mạnh D. Tế bào chính
Câu 15. Để đánh giá bệnh nhân có suy thn Câu 22. H s thanh l c (clearance) c a
hay không, da vào:
mt chất dùng để đánh giá:
A. Đo áp lực trong bàng quang
A. Bài tiết tại ống thận
B. Đo độ lọc cầu thận B. Cô đặc nước tiểu C. Siêu âm Doppler thận
C. Sự bài tiết một chất ra nước tiểu
D. Chụp thận có cản quang
D. Tái hấp thu tại ống thận Câu 16. L p
nào sau đây không t o nên
Câu 23. Quá trình s n sinh h ng cu:
màng phế nang mao m ch?
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
A. Thành tế bào nhu mô phổi hồng cầu to dần. 20
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.
D. Mùi phân do các chất như N2,
C. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng hydrogen sulfur, … cầu.
Câu 29. Tiu c u
s không kết dính được
D. Trong quá trình sản sinh, nhân đông vào l p c
ollagen nếu thiếu: đặc và đẩy ra trong. A. ADP
Câu 24. Câu nào sau đây đúng vi th cc B. Thromboplastin
đầu ca tinh trùng? C. Phospholipid
A. Chức một loại enzyme đặc biệt ở D. Yếu tố von Willebrand trạng thái không ho ng ạt độ
Câu 30. Tuyến nào sau đây không ph i
B. Chứa nhiều hormon testosteron
tuyến ph thuc ca h tiêu hóa?
C. Chứa nhiều ty thể cung cấp năng A. Thực quản
lượng cho tinh trùng di chuyển B. Tụy
D. Nằm rải rác trên phần đuôi tinh C. Nước bọt trùng D. Gan
Câu 25. CHN CÂU SAI:
Câu 31. Tính đàn hồi của động mch:
A. Từ cấp thứ 12 trở đi thì đường dẫn
A. Là khả năng co nhỏ của thành động
khí có thêm vai trò trao đổi khí.
mạch làm hẹp lòng mạch.
B. Đường dẫn khí bao gồm đường hô
B. Giúp thay đổi thiết diện để điều hòa hấp trên và đườ ấp dướ ng hô h i. lưu lượng máu.
C. Đường dẫn khí ở người có khoảng
C. Được thực hiện bởi các sợi cơ trơn 23 cấp. của lớp áo giữa.
D. Đường dẫn khí có chức năng trao
D. Là tính chất sinh lý chủ yếu c a ủ
đổi khí và thanh lọc khí bảo vệ cơ động mạch lớn. thể.
Câu 32. S xng hp gia hô h p và tun
Câu 26. Câu nào sau đây đúng với
hoàn có đặc điểm sau: aldosteron:
A. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được A. Làm tăng bài tiết K+ tốt nhất.
B. Có tác dụng trên ống gần B. Trong vận n
độ g VA/Q sẽ đặt giá trị
C. Làm tăng tái hấp thu H+ thấp nhất.
D. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng
C. Tỷ lệ VA/Q tối nhất là 1,8.
Câu 27. Hormon trc tiếp kích thích s n
D. Làm giảm sức căng về mặt lớp dịch sinh testosteron: lót phế nang. A. Inhibin
Câu 33. Yếu t b o
v niêm m c d dày B. FSH gm: C. LH A. HCO -3 và prostagladin E2 D. GnRH
B. Chất nhầy và prostagladin E2
Câu 28. Hoạt ng t độ
rung tin, CHN CÂU
C. Chất nhầy và yếu tố nội tại SAI: D. HCO -3 và chất nhầy
A. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men
Câu 34. Chất surfactant có đặc điểm: thức ăn chưa tiêu hóa
A. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí B. Trung bình 600 ml/ngày quản C. Là ho ng không ý th ạt độ ức 21
B. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí D. 40 – 60 lần/phút quản
Câu 40. Trong chu k kinh nguyt, n i m c
C. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót
t cung phát trin nh t là vào ngày: màng phổi A. 27 – 28
D. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót B. 21 – 22 phế nang C. 13 – 14
Câu 35. Điều hòa s n sinh h ng cu: D. 3 – 5
A. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi
Câu 41. Hormon nào sau đây của vùng h ngày t 0,5 ừ 1% – h ng c ồ ầu.
đồi có vai trò kích thích tuyến yên bài tiết
B. Chỉ có erythropoietin mới có tác hormon FSH?
dụng điều hòa số lượng hồng cầu. A. CRG
C. Erythropoietin có nguồn gốc chủ B. GnRH yếu từ gan. C. GHRH
D. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có D. TRH
thể tăng sản xuất hồng cầu gấp 17 –
Câu 42. Tinh trùng được d tr :
18 lần so với bình thường. A. Ống dẫn tinh
Câu 36. Trình t c a quá trình sinh tinh: ủ B. Túi tinh
A. Tế bào mầm → tinh bào → tiền tinh C. Ống sinh tinh trùng → tinh trùng. D. Mào tinh
B. Tế bào mầm → tiền tinh trùng →
Câu 43. Biết rng
một người kh e m nh, ạ tinh bào → tinh trùng.
nồng độ glucose huyết lúc đói vào khoảng
C. Tiền tinh trùng → tế bào mầm →
100mg/dL, độ lc cu thn vào khong 120 tinh bào → tinh trùng.
ml/phút. Hãy cho biết h s thanh lc
D. Tiền tinh trùng → tinh bào → tế bào
glucose bình thường người này bao mầm → tinh trùng. nhiêu? Câu 37. Ph n x
bất thường điều hòa t n s A. 30 ml/phút tim: B. 90 ml/phút A. Phản xạ Bainbridge C. 60 ml/phút
B. Phản xạ hóa cảm thụ quan D. 0 ml/phút
C. Phản xạ áp cảm thụ quan
Câu 44. Trong thi k bào thai, testosterone D. Phản xạ Goltz có tác d ng làm:
Câu 38. Trong điều hòa thông khí phi, v A. Hình thành b ộ phận sinh d c ụ nam và trí c a t
rung tâm hít vào nm :
đưa tinh hoàn xuống bìu.
A. Phần bụng dưới hành não
B. Bài tiết hCG và duy trì đời sống B. Phần lưng hành não hoàng thể.
C. Phần bụng trên hành não
C. Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ D. Phần bụng hành não
phát và sản sinh tinh trùng. Câu 39. T n
s phát xung ng độ c a m ng ạ D. Tất cả đều đúng. Purkinje là:
Câu 45. Trung tâm phó giao c m c a dây X A. 30 – 40 lần/phút chi ph i tim n m : B. 60 – 70 lần/phút A. Nhân hoài nghi C. 15 – 40 lần/phút B. Nhân bó đơn độc 22 C. Nhân tiền đình
Câu 51. Tr s
huyết áp có th dẫn đến vô D. Nhân lưng niu:
Câu 46. Trong trường hp d ng vi phn A. 80 mmHg
hoa, tế bào nào sau đây sẽ tăng lên? B. 240 mmHg A. Eosinophil C. 50 mmHg B. Neutrophil D. 180 mmHg C. Lymphocyte
Câu 52. Phế nang
ở người có đặc điểm: D. Basophil
A. Không liên quan đến tính chất của
u 47. Câu nào sau đây đúng với tác d ng
cấu trúc màng phế nang mao mạch
ca ADH trên thn?
B. Là loại tế bào có khả năng tự đổi
A. Làm tăng tái hấp thu Na+ mới được
B. Tăng tính thấm của ống góp với
C. Số lượng từ 700 – 800 triệu nước
D. Số lượng từ 500 – 600 triệu C. Làm tăng bài tiết K+ Câu 53. Ph n ng
tiêu hóa hp thu nhiu
D. Làm tăng độ lọc cầu thận nước nht:
Câu 48. Hemoglobin người trư ng thành A. Ruột già bình thường là: B. Ruột non A. HbS C. Tá tràng B. HbE D. Dạ dày C. HbF
Câu 54. Dch v có các enzym tiêu hóa là: D. HbA A. Sucrase, pepsin, lipase Câu 49. N c
ếu ADH đượ bài tiết nhiu: B. Lipase, lactase, sucrase
A. Na+ huyết tương cao do tác dụng của C. Pepsin, lipase
ADH làm tăng bài tiết nước ở ống D. Pepsin, trypsin, lactase góp.
Câu 55. Bài tết HCl d
dày, câu nào sau
B. Na+ huyết tương cao do tác ng dụ đây SAI: kích thích tr c
ự tiếp của ADH trên sự A. Thông qua bơm proton
tái hấp thu Na+ của ống xa.
B. Được kích thích bởi acetylcholin
C. Na+ huyết tương thấp do tác d n ụ g ức C. Có sử dụng CO2
chế trực tiếp ADH trên sự tái hấp thu
D. Do tế bào cổ tuyến bài tiết Na+ của ống xa.
Câu 56. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế
D. Na+ huyết tương thấp do tác dụng
bài tiết HCl d dày: pha loãng của nước.
A. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào Câu 50. S
kết hợp nào sau đây là cơ chế dịch ngo ại bào để i trao đổ với Cl-
to ra tiếng tim T + 2:
B. H được bài tiết chủ động vào tiểu
A. Đóng van nhĩ-thất + mở van t c ổ him quản để trao đổ i với Na+
B. Co cơ tâm nhĩ + máu va vào thành
C. Sau khi bài tiết HCl- ở dạ dày có sự tâm thất
toan hóa nước tiểu và máu
C. Co cơ tâm thất + máu va vào thành
D. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc động mạch thang áp suất keo
D. Đóng van tổ chim + mở van nhĩ-thất Câu 57. Tuy , C ến đáy vị HN CÂU SAI: 23
A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong nhỏ
B. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy C. Bài tiết HCl và pepsin D. Tế c
bào ưu bạ bài tiết histamin Câu 58. Tinh trùng b ng t ắt đầu di độ hc s ự ở:
A. Ống mào tinh sau khi được trưởng thành
B. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ
C. Trong đường sinh dục nữ sau khi phóng tinh
D. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh
Câu 59. Trên điện tâm đồ, sóng kh cc 2 tâm nhĩ là: A. P B. U C. QRS D. T
Câu 60. Đỉnh tiết ca hormon LH ti tuyến
yên là do quá trình điều hòa ngược dương
tính t hormon nào sau đây? A. Progesteron B. Inhibin C. Estradiol D. FSH 24 ĐỀ 5
Câu 7. Testosterone làm phát trin khung
ch
u theo chiu:
Câu 1. Kháng th kháng tinh trùng có th A. Ngang
xut hin trong: B. Trước sau A. Dịch âm đạo C. Dài B. Máu D. Tất cả đều đúng C. Các d ịch cơ thể
Câu 8. Đánh giá khả năng khuếch tán khí D. Tất cả đều đúng
qua màng phế nang mao m c
h thc tế lâm
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về sóng n điệ
sàng ch yếu da vào:
căn bản (BER) là SAI: A. DLO2
A. Điều khiển thời điểm điện thế động B. DLNO xuất hiện C. DLCO
B. Dạo động trong khoảng -50mV đến D. DLCO2 -60 mV
Câu 9. Kháng nguyên c a
nhóm máu h
C. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân ABO: lúc nghỉ
A. Lượng kháng nguyên tăng dần và D. Do bơm Na+-K+-ATPase
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 tuần
Câu 3. Phóng tinh là mt ph n
x do vùng sau sinh
nào sau đây của h thần kinh trung ương
B. Lượng kháng nguyên tăng dần và
điều khin? đạt đến m c ứ ổn định sau 2 4 – tháng A. Cầu não sau th t ụ hai B. Đồi thị
C. Lượng kháng nguyên tăng dần và C. Vỏ não
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 năm D. Tủy cùng sau sinh
Câu 4. Chất nào sau đây có th đi xuyên qua
D. Lượng kháng nguyên tăng dần và
được hàng rào máu tinh hoàn? đạt đến m c ứ ổn định sau 2 4 – tháng A. Testosterone sau sinh B. FSH
Câu 10. Cách phân chia tế bào cơ tim thành C. LH 2 loại đáp ứ nhanh ng và đáp ứng ch m da D. Prolactin vào: Câu 5. V n t c d n
truyn ca bó His trong A. Đặc điểm mô học tim là: B. Khả năng co dãn A. 2,5 m/giây
C. Hoạt động điện học B. 0,05 m/giây
D. Sự cấp máu nuôi dưỡng C. 1 m/giây Câu 11. Sắt c
đượ chuyên ch trong máu D. 4 m/giây dưới dng: Câu 6. Ngu n gc c a testosteron: A. Ferritin
A. Ống sinh tinh và mào tinh B. Myoglobin
B. Mô kẽ tinh hoàn và vỏ thượng thận C. Heme
C. Tiền liệt tuyến và tuyến hành niệu D. Transferrin đạo
D. Ống dẫn tinh và mào tinh 25
Câu 12. Các câu sau đây đều đúng với chc D. Nồng độ ure/máu
năng điều hòa ni môi ca thn, NGOI
Câu 18. Dch v có các enzym tiêu hóa là: TR: A. Pepsin, trypsin, lactase
A. Điều hòa pH và huyết áp của cơ thể B. Lipase, lactase, sucrase
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu c a ủ dịch C. Pepsin, lipase ngoại bào D. Sucrase, pepsin, lipase
C. Điều hòa số lượng tiểu cầu Câu 19. Tiêu chu n c a
chất dùng đọ l c
D. Điều hòa thành phần và nồng độ các
cu thn, CHN CÂU SAI: chất trong huy ết tương
A. Được lọc tự do qua cầu thận
Câu 13. Bài tiết HCl d
ở ạ dày, câu nào sau
B. Được bài tiết ở ống thận đây SAI?
C. Không được tái hấp thu tại ống thận
A. Được kích thích bởi acetylcholin
D. Không gắn với protein trong huyết B. Thông qua bơm proton tương C. Có sử dụng CO2
Câu 20. Cho 2 phát biu sau v m ch máu:
D. Do tế bào cổ tuyển bài tiết
(I) “Tĩnh mạch có thành mng, nhiu mô
Câu 14. Các câu sau đây đều đúng khi nói
liên kết và lòng rộng hơn ng độ mạch”; (II)
v hormon testosteron, NGOI TR:
“Tĩnh mạch thích hp vi chức năng chứa
A. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu
máu hơn động mạch”:
ở ba tháng giữa trong thai kỳ.
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên
B. Kích thích tủy xương tăng sản sinh quan nhân quả. hồng cầu.
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên C. Gây nên hiện ng tượ vỡ giọng ở các quan nhân quả. bé trai khi dậy thì. C. (I) đúng và (II) sai.
D. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên D. (I) sai và (II) đúng. mụn tr ng cá. ứ
Câu 21. Khi thiếu vitamin D hoc suy tuyến
Câu 15. Surfactant có ngu n g ồ ốc t đâu? cn giáp: A. Màng đáy phế nang A. Hấp thu lipid tăng B. Huyết tương B. Hấp thu glucid tăng C. Gian bào (khoảng kẽ) C. Hấp thu Ca2+ tăng D. Dịch lót phế nang D. Hấp thu Ca2+ giảm
Câu 16. Trên điện tâm đồ, sóng được mô t
Câu 22. Trong trường hp viêm rut tha,
đầu tù, rng, chiu lên thoai thoi, chiu
loi tế
bào sau đây sẽ tăng lên:
xung dc là sóng: A. Lymphocyte A. T B. Basophil B. U C. Eosinophil C. P D. Neutrophil D. R
Câu 23. Trong điều hòa thông khí phi, khi
Câu 17. Tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ l c
[H+] tăng sẽ làm:
cu thn là:
A. pH giảm, giảm thông khí phế nang A. Độ thanh lọc inulin
B. pH giảm, tăng thông khí phế nang
B. Nồng độ creatinin/máu
C. pH tăng, tăng thông khí phế nang
C. Độ thanh lọc creatinin/24 giờ
D. pH tăng, giảm thông khí phế nang 26
Câu 24. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
C. Thời kỳ trơ tuyệt đối
khi nói v s khác bit trong hoạt động gia D. Thời kỳ hưng phấn
tế bào biu mô c u th n
và tế bào biu mô Câu 30. Thành ph n
trong dch m t có tác ng thn?
dng nh tương hóa lipid là:
A. Hoạt động của tế bào biểu mô ống A. Cholesterol thận cung cấp nhi ng ều năng lượ B. Sắc tố mật
B. Tế bào biểu mô ống thận rất nhạy C. Muối mật
cảm với tình trạng giảm tưới máu D. Acid mật
C. Hoạt động lọc của cầu thận có tính Câu 31. V i các s l
iu v th tích nhát bóp
chọn lọc cao so với hoạt ng độ tái và t n s t
im có th c tính đượ : hấp thu A. Công của tim
D. Tế bào biểu mô ống thận có khả B. Cung lượng tim năng tái sinh mạnh C. Phân suất phụt
Câu 25. C động hô h p
nào ca l ng ngc D. Chỉ số tim
là động tác không cần năng lượng co cơ? Câu 32. Th i k
trơ tuyệt đối ca tế bào cơ A. Thở ra bình thường
tim loại đáp ng nhanh bắt u
đầ khi b kh ử B. Hít vào bình thường
cực đến khi tái cực được khong: C. Thở ra gắng sức A. -45 mV D. Hít vào gắng sức B. -70 mV
Câu 26. Testosterone có tác d ng: C. -50 mV
A. Kích thích sự hình thành tinh D. -40 mV nguyên bào
Câu 33. Acid folic, CHN CÂU SAI:
B. Kích thích sự hình thành tiền tinh
A. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng trùng dưới thể monoglutamat
C. Kích thích tế bào sertoli tổng hợp và
B. Acid folic là một vitamin trong dầu
bài tiết protein nuôi dưỡng tinh
C. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu trùng
vitamin với các nguyên hồng cầu D. Tất cả đều đúng khổng lồ
Câu 27. Kích thước tiu cu:
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình A. 1-2 micromet thành lập ADN B. 4-6 micromet
Câu 34. Tiu c u
s không kết dính được C. 2-4 micromet vào l p c
ollagen nếu thiếu: D. 6-8 micromet A. Yếu tố von Willebrand Câu 28. Na+ c
đượ tái hp thu ch y ủ ếu t i: B. ADP A. Ống lượn gần C. Thromboplastin B. Quai Henle D. Phospholipid C. Ống góp
Câu 35. Hàng rào máu tinh hoàn do tế D. Ống lượn xa
bào nào sau đây tạo thành? Câu 29. V i tế ay
bào cơ tim, ng sau thi k A. Tế bào Leydig
trơ tương đối s là: B. Tế bào Sertoli A. Thời kỳ tái cực
C. Tế bào nội mô mạch máu B. Thời kỳ khử cực
D. Các tế bào sinh tinh lưỡng bội 27
Câu 36. Sóng cấp I trên đường ghi huyết áp Câu 42. T i
màng phế nang mao m ch khí
trc tiếp th hin s biến đổi huyết áp theo:
O2 có h s khuếch tán so vi CO: A. Tình trạng của máu A. Cao hơn CO 1,5 lần
B. Hoạt động của trung tâm vận mạch B. Thấp hơn CO 1,23 lần C. Hoạt động của tim C. Cao hơn CO 1,23 lần
D. Hoạt động của hô hấp D. Thấp hơn CO 1,5 lần
Câu 37. Mc l c c u t
hn (GFR), ch n câu
Câu 43. Vitamin B12 c n
thiết cho quá trình đúng: sinh s n hng cu, CHN CÂU SAI:
A. Kích thích giao cảm mạnh có thể A. Để biến i đổ ribonucleotid thành gây tăng lọc lâu dài deoxyribonucleotid
B. Chỉ số GFR bình thường là 125
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại ml/phút hồng cầu
C. GFR không phụ thuộc vào áp suất
C. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa
máu, áp suất keo mà chỉ ph ụ thu c ộ dòng h ng c ồ ầu vào áp suất bao Bowman
D. Gan có khả năng dự trữ một lượng
D. Là thể tích dịch lọc được lọc qua vitamin B12 rất lớn
quản cầu thận của từng thận trong
Câu 44. Các kháng th c a
lympho B tn một phút
công trc tiếp kháng nguyên b ng các cách
Câu 38. Aldosteron có tác d ng m nh nh t
sau đây, NGOẠI TR: ở đoạ
n nào trong h thng nephron: A. Gây viêm
A. Cành xuống của quai Henle B. Trung hòa B. Ống lượn gần C. Kết tủa C. Ống góp D. Làm tan kháng nguyên
D. Cành lên của quai Henle
Câu 45. Quá trình h p thu ru t non x y Câu 39. V n t c
khuếch tán (VKT) t i màng ra r t
mnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI
phế nang mao mch t l nghch: TR:
A. Diện tích màng trao đổi
A. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn
B. Khuynh áp khí 2 bên màng
B. Dịch tiêu hòa ở ruột non rất phong
C. Chiều dày màng trao đổi phú
D. Độ hòa tan của khí trong nước
C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các
Câu 40. Dịch tiêu hóa được bài xu t nơi
chất khuếch tán qua dễ dàng
nào sau đây của tuyến ty:
D. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung A. Ống Santorini mao và vi nhung mao B. Ống bài xuất
Câu 46. Bào thai nam nếu thiếu testosterone C. Bóng Valler
có th dẫn đến: D. Nang acini A. Thiểu ối Câu 41. Lớp i
dướ niêm mc c a ng tiêu B. Sinh non hóa có tác d ng: C. Thai to A. Tác dụng đệm D. Tinh hoàn ẩn B. Tác dụng đàn hồi
Câu 47. Quá trình trao đổi ti phi không
C. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
din ra đâu?
D. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
A. Mao mạch và khí quyển 28
B. Mạch máu và khí quyển
Câu 53. Yếu t nào sau đây KHÔNG tham
C. Phế nang và khí quyển
gia điều hòa bài tiết dch v b ng ằng đườ th D. Tất cả đều đúng dch:
Câu 48. So với cơ tâm thất, pha 0 điện thế A. Dây X
màng của nút xoang có đặc điểm: B. Gastrin
A. Dốc hơn, nhanh hơn và có overshoot C. Histamin
B. Dốc hơn, chậm hơn và không có D. Prostaglandin E2 overshoot Câu 54. Vitamin K c n
thiết cho quá trình
C. Dốc hơn, nhanh hơn và không có tng h p y ợ ếu t ố đông máu: overshoot A. Thromboplastin
D. Lài hơn, chậm hơn và không có B. Prothrombin overshoot C. Fibrinogen Câu 49. M ng
Purkinje có vn tc d n
D. Tất cả các yếu tố đông máu
truyền tương đương với:
Câu 55. Tế bào biu mô ng th n nào sau A. Cơ thất
đây hình thành nên vết đặc trong phc hp B. Mô nút
cn tiu cu? C. Cơ nhĩ A. Ống lượn gần D. Bó His B. Cầu thận
Câu 50. Hormon testosterone có chức năng C. Quai Henle nào sau đây? D. Ống lượn xa
A. Kích thích sản sinh hormon LH tại
Câu 56. T l tái hấp thu nước trong dch tuyến yên lc t i
ống lượn g n, ch ầ ọn câu đúng:
B. Làm túi tinh nhỏ lại sau dậy thì A. 15%
C. Kích thích quá trình sinh tinh trong B. 65% các tế bào Sertoli C. 25%
D. Làm tăng hoạt động của lớp lưới D. 10% tuyến thượng thận
Câu 57. Quá trình trao đổi khí t i ph i din
Câu 51. Đặc điểm áp su t âm màng ph i là: ra ở đâu?
A. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí
A. Mao mạch và khí quyển quyển
B. Mạch máu và khí quyển
B. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý
C. Màng phế nang – mao mạch tràn dịch màng phổi
D. Phế nang và khí quyển
C. Áp suất này xuất hiện trong phế
Câu 58. Trong trường hp mc bnh lao, nang
loi tế
bào sau đây sẽ tăng lên:
D. Áp suất này không ảnh hưởng đến A. Neutrophil áp suất phế nang B. Eosinophil
Câu 52. Tuyến Brunner n m : C. Lymphocyte A. Hỗng tràng D. Basophil B. Hồi tràng
Câu 59. Trong điều hòa thông khí phi, C. Tá tràng trung tâm nh n cm hóa h c
nm đâu? D. Manh tràng
A. Gần trung tâm hít vào khoảng 1cm về phía cầu não 29
B. Gần trung tâm thở ra khoảng 1nm về phía cầu não
C. Gần trung tâm hít vào khoảng 1mm về phía bụng hành não
D. Gần trung tâm hít vào khoảng 1μm về phía bụng hành não
Câu 60. Hormon nào sau đây do thận tiết ra: A. Angiotensinogen B. Renin, erythropoietin C. Aldosteron D. Cortisol, ADH 30 ĐỀ 6 Câu 7. V n t c
khuếch tán (VKT) t i màng
phế nang mao mch t l nghch:
Câu 1. Tế bào ngay trước khi hình thành
A. Khuynh áp khí 2 bên màng tinh trùng là:
B. Diện tích màng trao đổi
A. Tế bào mầm nguyên thủy
C. Chiều dày màng trao đổi B. Tinh bào bậc II
D. Độ hòa tan của khí trong nước C. Tinh bào bậc I
Câu 8. Các kháng th min dch khác vi D. Tiền tinh trùng
kháng th t nhiên ch, CHN CÂU SAI: Câu 2. Khi áp su t trong tâm th t lớn hơn
A. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao
trong động mạch, tim đã ở vào thi k: hơn nhiều A. Tống máu
B. Hoạt tính mạnh ở 37  C B. Tăng áp
C. Các kháng thể miễn dịch không qua C. Đẳng tích được hàng rào nhau thai D. Đổ đầy thất
D. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính
Câu 3. Nơi nào sau đây bài tiết cht nh y cao lên rut già?
Câu 9. Đặc điểm cu tạo cơ tâm nhĩ cho A. Ống bài xuất thy: B. Nang bài tiết
A. Khả năng dãn tốt hơn co, hoạt động C. Tế bào thanh dịch như bình chứa D. Tế bào đài
B. Khả năng dãn tốt hơn co, hoạt động
Câu 4. Trong ng xa, s tái h p thu Na+ như cái bơm tăng lên là do:
C. Khả năng co tốt hơn dãn, hoạt động
A. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ như cái bơm B. Bài tiết aldosteron
D. Khả năng co tốt hơn dãn, hoạt động
C. Kích thích thần kinh giao cảm thận như bình chứa D. Bài tiết ADH
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế
Câu 5. Khi nhiệt độ đường sinh d c n
bài tiết HCl d dày:
gim, tinh trùng s:
A. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào
A. Hoạt động bình thường dịch ngo ại bào để i trao đổ với Cl- B. Giảm ho ng ạt độ
B. Sau khi bài tiết HCl- ở dạ dày có sự C. Tăng hoạt động
toan hóa nước tiểu và máu D. Chết
C. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc
Câu 6. Giai đoạn trao đổi khí ngoài ph i thang áp suất keo đặc điểm sau:
D. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu
A. Trong thì hít vào thì áp suất phế quản để trao đổ i với Na+
nang lớn hơn áp suất khí quyển
Câu 11. Quá trình chuyên ch khí ch yếu
B. Là quá trình trao đổi khí giữa phế
din ra đâu? nang và khí quyển A. Khí quyển
C. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao B. Mạch máu
đến nơi có thể tích thấp
C. Màng phế nang – mao mạch
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang D. Phế nang
lớn hơn áp suất mao mạch 31
Câu 12. Pepsinogen chuyn thành pepsin
b nhim s c
th đơn bội) vào thời điểm nào nh:
trong chu k kinh nguyt? A. Acid HCl A. Vào th m ời điể rụng trứng B. Pepsin
B. Kinh nang trứng phát triển thành C. Protease
nang trưởng thành (có 1 hốc lớn) D. Lipase
C. Khi tinh trùng gặp trứng
Câu 13. Các kháng th c a lympho B t n
D. Khi thể vàng tạo thành
công trc tiếp kháng nguyên b ng các cách
Câu 18. Nhóm máu nào sau đây có thể được
sau đây, NGOẠI TR:
chọn để truyn cho bnh nhân nhóm máu O, A. Gây viêm Rhesus dương: B. Trung hòa A. Nhóm máu O, Rhesus âm C. Kết tủa B. Nhóm máu A, Rhesus âm D. Làm tan kháng nguyên
C. Nhóm máu A, Rhesus dương
Câu 14. Cấu trúc nào sau đây giúp thay đổi
D. Nhóm máu AB, Rhesus dương
ch yếu khong h lp tế bào biu mô
Câu 19. Bch c u: nang Bowman?
A. Biệt hóa thành 3 dòng: dòng tủy, A. Nephrin dòng hạt và dòng lympho. B. Actin
B. Bạch cầu lympho không rời kh i ỏ tủy C. Podocin xương trước khi chín. D. Alpha-actini
C. Từ các tế bào máu gốc vạn năng
Câu 15. Công thc tính huyết áp trung bình: trong tủy xương. 1
D. Các tế bào tiền thân dòng lympho
A. Hiệu áp + huyết áp tâm trương 3
phát triển thành ba dòng là bạch cầu 1
lympho T, bạch cầu lympho B và
B. Huyết áp tâm thu - hiệu áp 3 dòng đơn nhân. 1
Câu 20. Kích thước tiu cu: C.
(Huyết áp tâm thu + huyết áp tâm 2 A. 6-8 micromet trương) B. 4-6 micromet 1 C. 2-4 micromet
D. Huyết áp tâm trương + hiệu áp 3 D. 1-2 micromet
Câu 16. Đặc điểm ca ngoi tâm thu, Câu 21. c
ợng nướ tiu bài xu t ra ngoài
NGOI TR:
chiếm t l bao nhiêu so với lượng dch lc
A. Xảy ra trong thời kỳ trơ tuyệt i đố qua các c u th n hng ngày? ằ của tế bào cơ tim A. 5%
B. Có thể xuất hiện ở cuối pha 3 n điệ B. 2% thế màng C. 10%
C. Nhịp tim có tính chất đến sớm và D. 1% nghỉ bù
Câu 22. Trong thời kỳ bào thai, hormon
D. Kích thích khởi phát phải lớn hơn
kích thích sản sinh testosteron: ngưỡng A. LH
Câu 17. Tế bào trng ch tr
thành giao t B. hCG
tht s (hoàn thành quá trình gi m phân, có C. Estrogen 32 D. Progesteron
B. Một nhánh chính chia 2 phân nhánh
Câu 23. Hoạt động chức năng chính của hệ
sau đó tạo mạng lưới.
tiêu hóa, NGOẠI TRỪ:
C. Một nhánh chính không chia phân A. Cơ học
nhánh sau đó tạo mạng lưới. B. Hấp thu
D. Hai nhánh chính từ bó His sau đó tạo C. Hóa học mạng lưới. D. Nhai và nuốt
Câu 29. Dây hướng tâm ca cung ph n x
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG
bài tiết nước b t là:
ĐÚNG đối với màng lọc cầu thận? A. Dây VII
A. Lớp màng đáy có chứa các phân tử
B. Dây V và dây thiệt hầu protein tích điện âm C. Dây thiệt hầu
B. Lớp tế bào biểu mô có chân tạo nên D. Dây X
các lỗ lọc hẹp nhất trên màng bọc
Câu 30. Yếu tố nào làm đường cong
C. Toàn bộ protein trong huyết tương
Barcroff lệch phải?
đều không đi qua màng lọc được A. [CO2] tăng, pH giảm
D. Trên bề mặt tế bào nội mô mao B. [CO2] giảm, pH tăng
mạch cầu thận có những khe hở C. Nhiệt độ giảm
Câu 25. Nguồn gốc của testosteron: D. [O2] giảm
A. Ống sinh tinh và túi tinh
Câu 31. Dịch tụy gồm:
B. Mô kẽ tinh hoàn và vỏ thượng thận
A. Các ống tuyến là nơi bài xuất men
C. Tiền liệt tuyến và tuyến hành niệu tiêu hóa đạo
B. Men tiêu hóa cả protein, lipid và
D. Ống sinh tinh và mào tinh glucid
Câu 26. Thành phần của chất hoạt diện
C. Hoạt động trong môi trường acid
surfactant không bao gồm:
D. Tất cả men đều được bài tiết dưới A. Surfactant protein
dạng tiền men, trừ trypsin
B. Dipalmitol phosphatidyl cholin
Câu 32. Câu nào dưới đây đúng khi nói về C. Ca2+
thành phần dịch lọc cầu thận sau khi đi qua D. Acetyl luline ống lượn gần?
Câu 27. Vai trò của H+ trong điều hòa hoạt A. Nồng độ H+ giảm động hô hấp là:
B. Áp suất thẩm thấu của dịch tăng
A. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học C. Nồng độ glucose tăng
trung ương và ngoại biên D. Thể tích dịch giảm
B. H+ tăng làm giảm thông khí phế
Câu 33. Hai cơ đóng vai trò quan ng trọ nang
trong th ra g ng s ắ ức:
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế
A. Cơ gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm nang
B. Cơ liên sườn ngoài, cơ liên sườn D. Tất cả đều đúng trong
Câu 28. Hệ thống dẫn truyền trong tâm thất C. Cơ thành ụng b trước, cơ liên sườn trái: trong
A. Một nhánh chính chia 3 phân nhánh
D. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài
sau đó tạo mạng lưới. 33
Câu 34. Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất D. 21 ml/phút/mmHg ở giai đoạn:
Câu 40. Acid folic, CHN CÂU SAI: A. Giai đoạn thực quản
A. Acid folic là một vitamin trong dầu B. Giai đoạn tâm linh
B. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng C. Giai đoạn tá tràng dưới thể monoglutamat D. Giai đoạn miệng
C. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu
Câu 35. Cơ chế chủ yếu tạo ra tiếng tim T3
vitamin với các nguyên hồng cầu và T4: khổng lồ A. Mở các van tim
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
B. Máu phụt qua các lỗ van thành lập ADN C. Máu va vào thành tim
Câu 41. Kháng th kháng tinh trùng có th D. Đóng các van tim
xut hin trong:
Câu 36. Hệ phó giao cảm đến chi phối cho A. Dịch âm đạo
tim có trung tâm là: B. Máu
A. Nhân lưng phần vận động của dây X C. Các d ịch cơ thể ở hành não D. Tất cả đều đúng
B. Nhân hoài nghi phần vận động của
Câu 42. Hoạt động hấp thu diễn ra mạnh dây IX ở hành não nhất ở:
C. Nhân bó đơn độc phần cảm giác của A. Dạ dày dây X ở hành não B. Ruột non
D. Nhân bó đơn độc phần cảm giác của C. Thực quản dây IX ở hành não D. Ruột già
Câu 37. Khi sợi cơ tim dãn ra quá mức sẽ:
Câu 43. Số nang trứng nguyên thủy sau khi
A. Giảm lực co cơ tim do giảm trương sinh khoảng: lực A. 2 triệu
B. Tăng lực co cơ tim do giảm tính đàn B. 300.000-400.000 hồi C. 6-12 triệu
C. Giảm lực co cơ tim do tăng trương D. 6 triệu lực
Câu 44. Hấp thu nư c
ruột non theo cơ
D. Tăng lực co cơ tim do tăng tính đàn
chế nào là ch yếu? hồi A. Vận chuyển tích cực
Câu 38. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc B. Khuếch tán dễ dàng
cầu thận, CHỌN CÂU SAI: C. Kéo theo chất hòa tan
A. Được lọc tự do qua cầu thận
D. Vận chuyển tích cực thứ cấp
B. Được tái hấp thu tại ống thận Câu 45. Tái h p thu glucose ở ống th n:
C. Không gắn với protein trong huyết
A. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn tương
gần theo cơ chế vận chuyển tích c c ự
D. Không được bài tiết ở ống thận thứ cấp.
Câu 39. Chỉ số DLO2 bình thường là:
B. Không phụ thuộc vào nồng đ ộ A. 17 ml/phút/mmHg glucose trong máu. B. 65 ml/phút/mmHg
C. Ngưỡng đường của thận là 160 C. 19 ml/phút/mmHg mg%. 34
D. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các
B. Kháng thể được hình thành từ tuần đoạn của ống thận. thứ 8 – 10 sau sinh
Câu 46. Các dạng chuyên chở khí O2 trong
C. Kháng thể được hình thành từ tháng máu: thứ 2 – 8 sau sinh A. Dạng không hòa tan
D. Kháng thể được hình thành từ tuần
B. Dạng hòa tan và kết hợp Hb thứ 8 – 10 ở n bào thai giai đoạ
C. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
Câu 52. Đời sống bạch cầu, CHỌN CÂU
D. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 ĐÚNG NHẤT:
Câu 47. Vai trò cơ hoành trong hô hấp là:
A. Bạch cầu hạt có đời sống vài giờ A. Là cơ hô hấp chính
B. Thay đổi theo từng loại
B. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động
C. Bạch cầu mono phát triển thành đại thở ra gắng sức
thực bào, có đời sống vài ngày
C. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động
D. Đời sống của bạch cầu lympho ngắn hít vào hết sức nhất D. Tất cả đều đúng
Câu 53. Quá trình sản sinh hồng cầu:
Câu 48. Đo huyết áp bằng phương pháp
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
trực tiếp thu được: hồng cầu to dần. A. 4 sóng
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. B. 3 sóng
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông C. 2 sóng đặc và đẩy ra trong. D. 1 sóng
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng
Câu 49. Chọn câu ĐÚNG NHẤT khi nói về cầu. ống lượn gần:
Câu 54. Trong chu chuyển tim, con số 0,4
A. Sự tái hấp thu Na+ chịu tác động của
giây gợi ý đến giai đoạn: aldosteron A. Tâm trương toàn bộ
B. Giúp duy trì sự ưu trương của tủy B. Tâm thất thu thận C. Tống máu
C. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn D. Tâm nhĩ thu tại đây
Câu 55. pH không thích hợp cho hoạt động
D. Có khoảng 10% nước trong dịch lọc của tinh trùng: được tái hấp thu A. Trung tính
Câu 50. Tiu c u
s không ngưng tập được B. Kiềm
vi nhau nếu thiếu: C. Acid A. Yếu tố von Willebrand D. Tất cả đều đúng B. Thromboplastin
Câu 56. Câu nào sau đây đúng với renin: C. Phospholipid
A. Tăng huyết áp động mạch thận gây D. Fibrinogen
kích thích sự bài tiết renin
Câu 51. Kháng th c a h ủ ệ th ng nhóm máu
B. Renin biến đổi angiotensin I thành h ABO: angiotensin II
A. Kháng thể được hình thành t ừ tháng
C. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thứ 8 ở n bào thai giai đoạ thận 35
D. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
Câu 57. Nguồn gốc của hormon inhibin ở nam: A. Tế bào Sertoli B. Tế bào Leydig C. Tinh bào bậc I D. Tinh trùng
Câu 58. Trong thi k bào thai, testosterone có tác d ng làm:
A. Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ
phát và sản sinh tinh trùng.
B. Bài tiết hCG và duy trì đời sống hoàng thể.
C. Hình thành bộ phận sinh d c ụ nam và
đưa tinh hoàn xuống bìu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 59. Khi thiếu ADH, phần nước lọc
được tái hấp thu nhiều nhất tại: A. Ống gần B. Quai Henle C. Ống xa D. Ống góp vỏ
Câu 60. HCl và yếu t n i tại c
đượ tiết ra t: A. Tế bào viền
B. Toàn bộ niêm mạc dạ dày C. Tế bào cổ tuyến D. Tế bào chính 36 ĐỀ 7 C. Tăng hoạt động D. Chết
Câu 1. Câu nào sau đây đúng với s tái h p Câu 6. Hoạt ng độ h p
thu din ra m nh
thu ion Na+ trong h thng ng th n,
nht :
NGOI TR: A. Dạ dày
A. Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu B. Ruột non
chủ yếu ở ống lượn gần C. Thực quản
B. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ D. Ruột già
chế tích cực nguyên phát tại bờ
Câu 7. Sắt được hp thu ch y ủ ếu t i: màng đáy A. Manh tràng
C. Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle ph ụ B. Tá tràng thuộc vào aldosterone C. Trực tràng
D. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ D. Hỗng tràng chế tích c c
ự thứ phát tại bờ lòng ống
Câu 8. Pepsinogen được tiết ra nhiu nht Câu 2. S
nang trng nguyên th y th i k
giai đoạn: bào thai kho ng: A. Giai đoạn miệng A. 6-12 triệu B. Giai đoạn tâm linh B. 300.000-400.000 C. Giai đoạn thực quản C. 2 triệu D. Giai đoạn tá tràng D. 6 triệu
Câu 9. Hormon chính ca androgen là: Câu 3. B n
cht ca h thng t o nhp và A. Androstendion
dn truyn trong tim là: B. Dihydrotestosteron
A. Mô biểu bì biệt hóa cao C. Testosteron
B. Mô thần kinh biệt hóa cao D. Tất cả đều sai C. Mô cơ biệt hóa cao
Câu 10. Yếu t
th dịch điều hòa s lượng
D. Mô liên kết biệt hóa cao
tiu cu là:
Câu 4. Các câu sau đây đều đúng đối vi A. Thrombopoietin màng l c cu th n
và s th m qua màng, B. Thrombostenin
NGOI TR: C. Renin
A. Toàn bộ albumin đều không được D. Erythropoietin lọc qua màng l c ọ cầu thận.
Câu 11. Các tuyến ngoi tiết c a b máy
B. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận sinh d c nam: có nh ng ữ
khe hở với đường kính A. Túi tinh khoảng 160Å. B. Tiền liệt tuyến
C. Màng đáy có lỗ lọc đường kính
C. Tuyến hành – niệu đạo khoảng 110Å. D. Tất cả đều đúng
D. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào
Câu 12. Đư ng d n
truyền xung ng độ sau
kích thước phân tử vật chất. có c n tim ph i
và bên tim trái:
Câu 5. Khi nhiệt độ đường sinh d c n ữ A. Phân nhánh trái
gim, tinh trùng s: B. Bó James A. Giảm hoạt động C. Cầu Kent
B. Hoạt động bình thường D. Bó His 37
Câu 13. Dch t y g m: C. Uống nhi c ều nướ
A. Hoạt động trong môi trường acid
D. Áp suất động mạch thận giảm
B. Tất cả men đều được bài tiết dưới
Câu 19. Hormon nào sau đây có nồng độ
dạng tiền men, trừ trypsin
thp và hầu như không thay i
đổ theo thi
C. Các ống tuyến là nơi bài xuất men
gian trong nửa đầu c a
chu k kinh nguyt tiêu hóa ở ngườ i n?
D. Men tiêu hóa cả protein, lipid và A. LH glucid B. GnRH
Câu 14. Nồng độ hemoglobin bình thư ng ờ C. FSH trung bình: D. Progesterone A. 10-12g/100ml/máu
Câu 20. Tr s
huyết áp có th dẫn đến vô B. 14-16g/100ml/máu niu: C. 12-14g/100ml/máu A. 180 mmHg D. 16-18g/100ml/máu B. 80 mmHg
Câu 15. Câu nào sau đây đúng khi nào về C. 50 mmHg
tế bào Leydig tinh hoàn? D. 240 mmHg
A. Được biệt hóa từ các tinh nguyên Câu 21. Vai trò c a CO2 trong u điề hòa bào trong tinh hoàn
hoạt động hô hp là:
B. Là tế bào nằm trong mô kẽ của mào A. Ở nồng
độ thấp không ảnh hưởng tinh hoàn đế ấ n hô h p
C. Chịu tác động của hormon LH từ
B. Nồng độ thấp gây kích thích và duy tuyến yên trước trì hô hấp
D. Có vai trò bài tiết hormon inhibin
C. Khi CO2 là giảm thông khí phế nang
Câu 16. Điều gì sau đây diễn ra người D. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ
nam khi s d ng các nhóm thu c u ng ho c
trung ương và ngoại biên
thc phm có cha nhiu testosterone? Câu 22. Màng hô h p
ấ còn được gi là:
A. Kích thích tinh hoàn tăng tạo tinh
A. Màng tế bào hồng cầu trùng B. Màng đáy mao mạch B. Giảm nồng độ testosterone trong
C. Màng phế nang – mao mạch tinh hoàn D. Màng nền biểu mô
C. Kích thích tuyến yên tăng tiết FSH
Câu 23. Somatostatin có tác dng nào sau
D. Kích thích vùng hạ đồi tăng tiết đây? GnRH
A. Ức chế sự bài tiết gastrin
Câu 17. Yếu t k
ích thích bài tiết HCl:
B. Kích thích sự bài tiết HCl A. pH dịch vị nhỏ c hơn hoặ bằng 2
C. Ức chế hoạt động histamin B. Cafein
D. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại C. Prostaglandin E2
Câu 24. một người, m i
chu k hoạt động D. Somatostatin
ca tim dài 1 giây, thế tích nhát bóp là 70ml.
Câu 18. Th tích c
nướ tiểu tăng lên trong
Tính cung lượng tim của người đó:
các trường hp sau, NGOI TR: A. 4,9 lít/phút
A. Bệnh đái tháo đường B. 6,3 lít/phút B. Bệnh đái tháo nhạt C. 4,2 lít/phút 38 D. 5,6 lít/phút
D. Mùi phân do các chất như N2,
Câu 25. Ngưỡng glucose ca thn là: hydrogen sulfur,… A. 175 mg/dl
Câu 31. Tiu c u
s không ngưng t c ập đượ B. 170 mg/dl
vi nhau nếu thiếu: C. 180 mg/dl A. Phospholipid D. 165 mg/dl B. Fibrinogen
Câu 26. Chất nào sau đây được h p thu vi C. Yếu tố von Willebrand
s lượng 25-35g/ngày? D. Thromboplastin A. Cl-
Câu 32. Bình thường kh năng khuếch tán B. Ca2+
ca O2 (DLO2) là bao nhiêu? C. Na+ A. 24 ml/phút/mmHg D. Fe2+ B. 23 ml/phút/mmHg
Câu 27. Trên điện tâm đồ, đoạn ST được C. 22 ml/phút/mmHg xác định: D. 21 ml/phút/mmHg
A. Từ đầu phức bộ QRS đến cuối sóng
Câu 33. Mao mch bch huyết có các chc T.
năng sau, NGOẠI TR:
B. Từ cuối phức bộ QRS đến đầu sóng A. Tuần hoàn T. B. Miễn dịch
C. Từ đầu phức bộ QRS đến đầu sóng C. Trao đổi chất T. D. Dinh dưỡng D. Từ cuối ph c ứ b ộ QRS đến cu i ố sóng
Câu 34. Vitamin B12 được hp thu h tiêu T.
hóa được d tr ở cơ quan nào?
Câu 28. S thay i đổ tốc độ l ng máu ph ụ A. Gan
thuc ch yếu vào cht cu to màng hng B. Tụy cu là: C. Thận A. Glycoprotein D. Lách B. Triglyceride
Câu 35. Yếu t nào sau đây có vai trò C. Acid sialic
KHÔNG nhiều để t o
ra s chênh lch áp D. Glycolipid
sut trong quá trình lc ti cu thn?
Câu 29. Lớp nào sau đây không tạo nên
A. Áp suất keo dịch lọc khoang
màng phế nang mao m ch? Bowman A. Nội mạc mao mạch
B. Áp suất thủy tĩnh mao c mạ h cầu B. Biểu mô phế nang thận
C. Thành tế bào nhu mô phổi C. Áp suất keo trong máu
D. Thành tế bào hồng cầu
D. Áp suất thủy tĩnh trong khoang
Câu 30. Hoạt ng t độ
rung tin, CHN CÂU Bowman SAI:
Câu 36. Thiếu máu ưu sắc là do thiếu,
A. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: thức ăn chưa tiêu hóa
A. Acid folic hoặc vitamin B12, hoặc B. Là ho ng không ý th ạt độ ức thiếu cả hai C. Trung bình 600 ml/ngày B. Vitamin B12 C. Sắt 39
u 35. Các câu sau đây đều đúng khi nói
B. Kích thích thần kinh giao cảm thận
v hormon testosteron, NGOI TR: C. Bài tiết aldosteron
A. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu D. Bài tiết ADH
ở ba tháng giữa trong thai kỳ.
Câu 40. Vitamin B12 được hp thu h tiêu
B. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên
hóa được d tr ở cơ quan nào? mụn tr ng cá. ứ A. Gan C. Gây nên hiện ng tượ vỡ giọng ở các B. Lách bé trai khi dậy thì. C. Thận
D. Kích thích tủy xương tăng sản sinh D. Tụy hồng cầu.
Câu 41. Bn ch t c a testosterone là: Câu 36. S
ự thay đổi độ l ng máu ph thu c A. Peptid
ch yếu vào ch t c u t o màng h ng c u là: B. Acid amin A. Glycolipid C. Steroid B. Triglycerid D. Acid béo C. Glycoprotein
Câu 42. Quá trình sinh sn h ng cu: D. Acid sialic
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
Câu 37. Đặc tính tiu cu: hồng cầu to dần.
A. Bình thường sự kết dính không xảy
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. ra do lớp dưới n i ộ mạc l ộ ra, tiểu cầu
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
không kết dính vào được. đặc và đẩy ra trong.
B. Khả năng hấp phụ là khả năng các
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng
tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút cầu. chặn tiểu cầu.
Câu 43. Bào thai nam nếu thiếu testosterone
C. Khả năng kết dính là khả năng tiểu
có th dẫn đến:
cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc A. Sinh non
mạch máu đặc biệt là các sợi B. Thiểu ối collagen. C. Tinh hoàn ẩn
D. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu D. Thai to
cầu dính vào mạch máu bị tổn Câu 44. Khi áp su t
thủy tĩnh của mao m ch thương. cu th n l
à 47 mmHg, áp su t
thủy tĩnh của
Câu 38. Chất surfactant có đặc điểm:
khoang Bowman là 10 mmHg. Quá trình lc
A. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí ti c u th n
s dng li khi áp su t keo quản
trong huyết tương ở mức nào sau đây?
B. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót A. 47 mmHg màng phổi B. 57 mmHg
C. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót C. 27 mmHg phế nang D. 37 mmHg
D. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí
Câu 45. Kháng th c a h ủ ệ th ng nhóm máu quản h ABO: Câu 39. Trong ng
xa, s tái hp thu Na+
A. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng tăng lên là do: thứ 8 ở n bào thai giai đoạ
A. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ 46
B. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng
Câu 51. Trong điều hòa thông khí phi, thứ 8 sau sinh
trung tâm th ra n m đâu? C. Đạt nồng
độ tối đa vào khoảng 8 – A. Phần lưng hành não 10 tuổi
B. Phần bụng bên hành não D. Đạt nồng
độ tối đa vào khoảng 8 – C. Phần bụng hành não 10 tuần sau sinh D. Phần lưng cầu não
Câu 46. Testosterone không được bài tiết Câu 52. Ph n x ngo ạ ại sinh trong đ ng tác trong giai đoạn: đại tin: A. Bào thai
A. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp B. Sau tuổi mãn dục lực b ổ ng ụ C. Sau sinh đến dậy thì
B. Khi trực tràng bị kích thích D. Sau d n t
ậy thì đế uổi mãn dục
C. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ
Câu 47. HCl và yếu t n i tại c
đượ tiết ra thắt ngoài t:
D. Dẫn truyền qua sợi giao cảm
A. Toàn bộ niêm mạc dạ dày
Câu 53. Yếu t làm gi m tích t dch phù B. Tế bào cổ tuyến
trong bnh lý phù ph i c p: C. Tế bào chính A. Chất Surfactant D. Tế bào viền B. Chất Renin Angiotensin Câu 48. S
tái hấp thu là như sau, NGOẠI C. Cơ Reissessen TR: D. Cơ hoành
A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ Câu 54. So v i mao m c
h thc s, mao
chể tích cực thứ phát và khuếch tàn
mch bch huyết có:
đơn thuần ở bờ lòng ống.
A. Đường kính lớn hơn, tế bào nội mô
B. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên liên kết chặt chẽ hơn của quai Henle.
B. Đường kính nhỏ hơn, tế bào nội mô
C. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần. liên kết chặt chẽ hơn
D. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ
C. Đường kính nhỏ hơn, tế bào nội mô thuộc vào aldosteron.
liên kết thiếu chặt chẽ hơn
Câu 49. Tiêu chuẩn dùng đo lọc c u th n,
D. Đường kính lớn hơn, tế bào nội mô
CHN CÂU SAI:
liên kết thiếu chặt chẽ hơn
A. Không gắn với protein huyết tương
Câu 55. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ
B. Được bài tiết ở ống thận
chế khó th bnh nhân hen phế qun là:
C. Không được tái hấp thu tại ống thận
A. Sự kích thích của thần kinh giao
D. Được lọc tự do qua cầu thận cảm
Câu 50. So vi tế bào cơ tim loại đáp ứng
B. Sự dãn nở của phế nang
nhanh, tính hưng phấn ca tế bào cơ tim
C. Lưu lượng khí giảm ch ủ yếu ở thì hít
loại đáp ứng chm s được phc hi: vào
A. Chậm hơn trong giai đoạn tái cực
D. Sự co thắt của cơ Reissessen
B. Chậm hơn trong giai đoạn nghỉ Câu 56. S
ố lượng tinh trùng mi ngày là:
C. Nhanh hơn trong giai đoạn nghỉ A. 100 triệu
D. Nhanh hơn trong giai đoạn tái cực B. 200 triệu C. 120 triệu 47 D. 150 triệu Câu 57. Áp su t
âm trong khoang màng
phổi có đặc điểm:
A. Áp suất âm màng phổi âm nhất lúc thở ra gắng sức
B. Áp suất khí quyển luôn luôn âm hơn áp suất này
C. Là áp suất trong khoang màng phổi D. Tất cả đều đúng
Câu 58. Đặc điểm áp su t âm màng ph i là:
A. Áp suất này khoảng ảnh hưởng đến áp suất phế nang
B. Áp suất này xuất hiện trong phế nang
C. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý tràn dịch màng phổi
D. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí quyển
Câu 59. Yếu t nào sau đây kích thích bài
tiết dch ty kiềm nhưng loãng: A. Cholecystokinin B. Secretin C. Gastrin D. Histamin
Câu 60. Acid folic được hp thu ch yếu ti: A. Hỗng tràng B. Trực tràng C. Tá tràng D. Manh tràng 48 ĐỀ 9
D. Ống mào tinh sau khi được trưởng thành Câu 1. S t h p thu ch y ủ ếu t i:
Câu 7. Cơ chế ch yếu to ra tiếng tim T3: A. Tá tràng A. Đóng van tổ chim B. Manh tràng
B. Máu va vào tâm thất trong thời kỳ C. Trực tràng cuối tâm trương D. Hỗng tràng
C. Máu va vào tâm thất trong thời kỳ
Câu 2. Trong điều hòa thông khí ph i, v trí đầu tâm trương
ca trung tâm hít vào nm : D. Đóng van nhĩ – thất A. Phần bụng hành não
Câu 8. Enzym tiêu hóa protid c a dch t y B. Phần lưng hành não là:
C. Phần bụng trên hành não
A. Chymotrypsin, carboxypeptidase,
D. Phần bụng dưới hành não trypsin Câu 3. Ch n phát
biu sai v tính nhịp điệu
B. Chymotrypsin, procarboxypeptid- ca tim: ase, pepsin
A. Tách rời tim ra khỏi cơ thể và nuôi C. Pepsin, chymosin, trypsin
dưỡng thích hợp, tim vẫn đập lâu dài
D. Carboxypeptidase, pepsin, lactase
B. Tim ghép vẫn có thể hoạt n độ g tốt
Câu 9. Chức năng thải lo i ion H+ t i ng
và thích ứng với các tình hu ng ố lượn g c
ần đượ thc hiện thông qua phương stress
thức nào sau đây?
C. Là khả năng phát xung động nhịp
A. Trao đổi ngược chiều với ion Na+
nhàng dưới sự chi phối của hệ thần (Na+/H+ exchange) kinh B. Phụ thuộc hoạt ng độ c a ủ enzyme
D. Tất cả các phần của tim đều có khả CA (carbonic anhydrase) năng tự phát xung độ ng
C. Ống lượn gần không bài tiết H+
Câu 4. Trypsinogen chuyn thành trypsin là
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát nh:
Câu 10. Phế nang
ở người có đặc điểm: A. Pepsin
A. Không liên quan đến tính chất của B. Chymotrypsin
cấu trúc màng phế nang mao mạch C. Enteropeptidase
B. Số lượng từ 500-600 triệu D. Trypsinogen
C. Số lượng từ 700-800 triệu Câu 5. Tr s ng c bình thườ ủa DLO2:
D. Là loại tế bào có khả năng tự đổi A. 21 ml/phút/mmHg mới được B. 51 ml/phút/mmHg
Câu 11. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ C. 41 ml/phút/mmHg
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t? D. 31 ml/phút/mmHg A. Dịch ruột non
Câu 6. Tinh trùng bắt đầu di ng độ th t s ự B. Dịch vị ở: C. Dịch tụy
A. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh D. Nước bọt
B. Trong đường sinh dục nữ sau khi
Câu 12. Ý nghĩa của sóng T trên điện tâm phóng tinh đồ:
C. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ A. Tái cực 2 tâm thất 49 B. Khử cực 2 tâm nhĩ B. Acid amin C. Khử cực 2 tâm thất C. Peptid D. Tái cực 2 tâm nhĩ D. Steroid Câu 13. Tác d ng c a các thành ph n trong
Câu 19. Tiu c u
s không ngưng tập được
dch v:
vi nhau nếu thiếu:
A. Chất nhầy có tác d ng ụ bảo vệ niêm A. Phospholipid mạc dạ dày B. Yếu tố von Willebrand B. Amylase có tác d ng t ụ hủy phân tinh C. Fibrinogen bột D. Thromboplastin
C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và
Câu 20. Trong trường hp d ng vi phn trypsin hoa, lo i tế
bào sau đây sẽ tăng lên:
D. Pepsin thủy phân protein thành acid A. Eosinophil amin B. Neutrophil
Câu 14. Tiu cầu đóng vai trò quan tr ng ọ C. Basophil trong c u do t ầm máu ban đầ iu c u tiết ra: D. Lymphocyte A. Thromboxan A2
Câu 21. Androgen bao g m: B. Bradykinin A. Testosterone C. Thromboplastin B. Dihyrotestosterone D. Histamin C. Androstenedion Câu 15. B n ch t c a testosterone là: D. Tất cả đều đúng A. Peptid
Câu 22. Ngưỡng kích thích ca tế bào cơ B. Acid béo
tim loại đáp ứng nhanh và đáp ng ch m C. Steroid
lần lượt là: D. Acid amin A. -65mV và -90mV
Câu 16. Vai trò của H+ trong điều hòa hoạt B. -40mV và -70mV động hô hấp là: C. -70mV và -40mV
A. H+ tăng làm giảm thông khí phế D. -90mV và -65mV nang
Câu 23. Các yếu t ảnh hưởng không t t
B. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học
đến s lượng và chất lượng tinh trùng,
trung ương và ngoại biên
NGOI TR:
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế A. Căng thẳng kéo dài nang B. Tia X, tia phóng xạ D. Tất cả đều đúng
C. Rượu, thuốc lá, ma túy
Câu 17. Yếu t nào sau đây KHÔNG tham
D. Kháng thể kháng tinh trùng trong
gia điều hòa bài tiết dch v bằng đường th máu và dịch thể dch:
Câu 24. pH giúp tinh trùng hoạt ng độ A. Histamin mnh: B. Gastrin A. Acid C. Prostaglandin E2 B. Kiềm D. Dây X C. Trung tính Câu 18. B n ch t c a androgen là: ủ D. Trung tính và kiềm A. Acid béo 50
Câu 25. S bn ch c c a l
ủ ớp màng đáy cầu C. Làm tan kháng nguyên
thận có được là do: D. Trung hòa
A. Mạng lưới dày đặc đan chéo của
Câu 31. Mc l c c u th ận tăng lên là do: fibronectin
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận
B. Cấu trúc lưới chéo của các chuỗi B. Giảm n pr ồng độ otein huy ết tương collagen C. Giảm dòng máu thận C. Sự phân bố c a ủ các proteoglycan
D. Co tiểu động mạch vào với các laminin trong Câu 32. M t
chất được l c
t do, mà D. Các laminin bám d c ọ theo các chu i ỗ
clearance li nh hơn clearance của inulin collagen là do:
Câu 26. Acid folic được h p thu ch yếu t i:
A. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống A. Trực tràng thận B. Hỗng tràng
B. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận C. Tá tràng
C. Chất đó được bài tiết trong ống gần D. Manh tràng nhiều hơn trong ống xa
Câu 27. Vitamin B12 c n
thiết cho quá trình
D. Chất đó được gắn kết với protein sinh s n hng cu, CHN CÂU SAI: trong ng t ố hận
A. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa
Câu 33. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phi dòng h ng c ồ ầu
có đặc điểm sau:
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại
A. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao hồng cầu
đến nơi có thể tích thấp
C. Gan có khả năng dự trữ một lượng
B. Trong thì hít vào thì áp suất phế vitamin B12 rất lớn
nang lớn hơn áp suất khí quyển D. Để biến i đổ ribonucleotid thành
C. Là quá trình trao đổi khí giữa phế deoxyribonucleotid nang và khí quyển
Câu 28. Quy luật “t t c
hoặc không” là
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang
quy lut hoạt động c a t ủ ế bào:
lớn hơn áp suất mao mạch
A. Cơ trơn, cơ vân và cơ tim
Câu 34. Mc l c c u t
hn (GFR), ch n câu B. Cơ trơn và cơ vân đúng: C. Noron và cơ trơn
A. Là thể tích dịch lọc được lọc qua D. Noron và cơ tim
quản cầu thận của từng thận trong
Câu 29. Trong thi k bào thai, testosterone một phút
bắt đầu được bài tiết vào:
B. Chỉ số GFR bình thường là 125 A. Tuần thứ 36 ml/phút B. Tuần thứ 27
C. Kích thích giao cảm mạnh có thể C. Tuần thứ 7 gây tăng lọc lâu dài D. Tuần thứ 17
D. GFR không phụ thuộc vào áp suất
Câu 30. Các kháng th c a lympho B t n
máu, áp suất keo mà chỉ ph ụ thu c ộ
công trc tiếp kháng nguyên b ng các cách vào áp suất bao Bowman
sau đây, NGOẠI TR:
Câu 35. Cho 2 phát biu sau v m ch máu: A. Kết tủa
(I) “Thành tĩnh mạch có nhiu mô liên kết B. Gây viêm và lòng rộng hơn ng
độ mạch”; (II) “Tĩnh 51
mch không thích hp vi chức năng tạo
C. Không làm tăng nguy cơ ung thư
động lực cho dòng máu như động mạch”:
tinh hoàn so với người bình thường A. (I) sai và (II) đúng.
D. Không bị ảnh hưởng nhờ có mạng
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên
lưới tĩnh mạch điều hòa nhiệt độ quan nhân quả.
Câu 41. Bài tiết HCl d dày, câu nào sau C. (I) đúng và (II) sai. đây SAI?
D. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên
A. Được kích thích bởi acetylcholin quan nhân quả.
B. Do tế bào cổ tuyển bài tiết
Câu 36. Đặc điểm áp su t âm màng ph i là: C. Có sử dụng CO2
A. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí D. Thông qua bơm proton quyển
Câu 42. Đánh giá khả năng khuế ch tán ca
B. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý
O2 ti phổi, ta dùng cách đánh giá gián tiếp tràn dịch màng phổi thông qua:
C. Áp suất này không ảnh hưởng đến A. H2O áp suất phế nang B. H2O2
D. Áp suất này xuất hiện trong phế C. CO nang D. N2
Câu 37. Hormon trc tiếp kích thích s n
Câu 43. Động tác hít vào g ng sức có c đặ sinh testosteron: điểm sau: A. Inhibin
A. Không phụ thuộc cơ hoành B. GnRH
B. Thay đổi kích thước lồng ngực chủ C. FSH yếu theo chiều ngang D. LH
C. Không thay đổi kích thước lồng Câu 38. H u h
ết lượng glucose l c qua cu ngực
thận được tái hp thu t i
v trí nào sau đây?
D. Có sự tham gia của cơ ức đòn chũm
A. Cành lên của quai Henle
Câu 44. Quá trình l c c a các quai mao B. Ống lượn gần
mch cu thn ph thuc vào các yếu t C. Ống lượn xa
sau, NGOI TR: D. Ống góp A. Thần kinh giao cảm Câu 39. Trong ng
xa, s tái hp thu Na+ B. Angiotensin II tăng lên là do: C. Atrial natriuretic peptide
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận D. Endothelin B. Bài tiết aldosteron
Câu 45. Testosterone không được bài tiết C. Bài tiết ADH trong giai đoạn:
D. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ A. Sau tuổi mãn dục
Câu 40. Điều nào sau đây xảy ra khi tinh B. Bào thai hoàn còn trong
bng (không xuống c đượ C. Sau d n t
ậy thì đế uổi mãn dục bìu) sau khi sinh? D. Sau sinh đến dậy thì
A. Giảm sự sinh tinh do bị ảnh hưởng
Câu 46. Tuyến nào sau đây KHÔNG phải là bởi nhi c
ệt độ ao trong ổ bụng
tuyến ph thuc ca h tiêu hóa?
B. Tăng tổng hợp testosterone do được A. Thực quản
cung cấp nhiều cholesterol hơn B. Tụy 52 C. Nước bọt
C. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật D. Gan
D. Lượng nước được hấp thu chủ yếu
Câu 47. Các kháng th min dch khác vi là t ngu ừ ồn ăn uống
kháng th t nhiên ch, CHN CÂU SAI: Câu 53. Acid folic:
A. Hoạt tính mạnh ở 37  C A. Được hấp thu ch ủ yếu ở tá tràng
B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính dưới thể monoglutamat cao lên
B. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với
C. Các kháng thể miễn dịch không qua các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ được hàng rào nhau thai
C. Acid folic là một vitamin tan trong
D. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao dầu hơn nhiều
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
Câu 48. Định nghĩa áp suất âm trong thành lập ADN khoang màng ph i? Câu 54. T i
màng phế nang mao m ch kh
A. Áp suất khí trong khoang màng ph i ổ
năng khuếch tán ca O2 so vi CO2 là:
thấp hơn áp suất khí quyển A. Thấp hơn 10 lần
B. Áp suất trong khoang màng phổi B. Cao hơn 20 lần
bằng áp suất khí quyển C. Cao hơn 10 lần
C. Áp suất trong khoang màng ph i ổ cao D. Thấp hơn 20 lần hơn áp suất khí quyển Câu 55. Trườ ợp ng h
nào sau đây làm giảm D. Tất cả đều đúng
độ lc cu thn (GFR)?
Câu 49. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH
A. Co tiểu động mạch ra
kim nht?
B. Giãn tiểu động mạch vào A. Dịch tụy
C. Tắc niệu quản do sỏi B. Dịch mật D. Tăng cung lượng tim C. Dịch vị
Câu 56. Áp suất động m ch là: D. Dịch ruột non
A. Hiệu áp suất máu đầu vào và đầu ra Câu 50. Kho ảng PR đi qua sóng: có trị s b ố ằng 0. A. P B. Áp suất máu tương n ứ g lúc mạch B. Q xẹp. C. R
C. Áp suất máu khi lực đẩy bằng lực D. P và R cản máu chảy.
Câu 51. Thiếu máu ưu sắc là do thiếu,
D. Hiện tượng tăng áp suất đầu ra lớn
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: hơn đầu vào gây phù. A. Sắt
Câu 57. Tiếng T3 được nghe ch yếu th i B. Vitamin B12 điểm: C. Acid folic A. Đầy thất chậm
D. Acid folic hoặc vitamin B12, hoặc B. Tâm nhĩ thu thiếu cả hai C. Đầy thấy nhanh
Câu 52. Hấp thu nước ng tiêu hóa: D. Dãn đẳng tích
A. Hấp thu các vitamin kéo theo nước
Câu 58. So vi tế bào cơ tim loại đáp ứng
B. Glucose làm tăng hấp thu nước ở
nhanh, điện thế màng tế bào cơ tim loại đáp ruột non
ng chm có s pha 53 A. Nhiều hơn
B. Tương đương nhưng khác tên gọi C. Ít hơn D. Giống hệt nhau Câu 59. Niêm m c ru t non có tác d ng:
A. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
B. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa C. Tác dụng đàn hồi D. Tác dụng đệm Câu 60. Áp su t
máu ảnh hưởng đến áp su t lc:
A. Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì 1
lượng nước tiểu giảm còn 2
B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140
mmHg gây tình trạng lợi niệu
C. Khi huyết áp tối đa bằng 0 mmHg
thì lượng nước tiểu bằng 0 D. Tất cả đều sai 54 ĐỀ 10
Câu 6. Giai đoạn nào trong hoạt động nut là có ý thc?
Câu 1. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ A. Miệng
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t? B. Hầu A. Dịch tụy C. Thực quản B. Dịch ruột non D. Hầu và thực quản C. Dịch vị Câu 7. B ch c u
chiếm s lượng th p nh t D. Nước bọt
trong công thc bch c ng l ầu thông thườ à:
Câu 2. Thông s c
đượ s dụng để đánh giá A. Basophil tình tr ng thông thoáng c a ủ đường d n khí: B. Monocyte A. TV C. Neutrophil B. FEV1 D. Eosinophil C. VC
Câu 8. Các dạng chuyên chở khí O2 trong D. TLC máu: Câu 3. Trong su t m t
chu chuyn tim, tâm
A. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2
tht tr thành mt bung kín:
B. Chỉ có dạng kết hợp với Hb A. 1 lần
C. Dạng hòa tan và kết hợp Hb B. 3 lần D. Dạng không hòa tan C. 2 lần
Câu 9. Công thc Arneth, CHN CÂU SAI: D. 4 lần
A. Giúp thăm dò tốc độ phá hủy của
Câu 4. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG bạch cầu
đối vi các chất được tái h p
thu và bài tiết
B. Nghiên cứu trên bạch cầu
bi h thng ng th n
ậ ở người bình thường? lymphocyte
A. Những chất được tái hấp thu hoàn
C. Giúp thăm dò tốc độ sinh sản của
toàn như glucose, protein, lipid hồng cầu
B. Những chất được bài tiết theo nhu
D. Bạch cầu càng già nhân càng chứa
cầu như các điện giải dư thừa nhiều múi
C. Những chất được tái hấp thu theo
Câu 10. Câu nào sau đây đúng với hot nhu cầu như vitamin, urê động c a aldosterone t i
tế bào biu mô ng
D. Nước vừa được tái hấp thu, vừa thn? được bài ti ố n ết tùy đoạ ng thận
A. Kích thích tế bào tạo AMP vòng
Câu 5. Các đặc tính sinh d c
nam th phát,
B. Làm tăng tái hấp thu H+
NGOI TR: C. Tác dụng ch y
ủ ếu trên ống lượn gần A. Giọng nói có tần s ố cao do dây thanh
D. Làm tăng bài tiết ion K+ âm m ng. ỏ
Câu 11. Các yếu t ảnh hư ng lên sc c n
B. Tóc cứng và thô, mọc nhiều lông,
ca h mch, CHN CÂU SAI: râu, da dày và thô.
A. Co mạch làm tăng sức cản và ngược
C. Tâm lý mạnh mẽ, hướng ngoại, lại thích người khác giới.
B. Bệnh đa hồng cầu làm giảm sức cản
D. Phát triển cơ xương, phát triển cơ
C. Tăng protein huyết tương làm tăng quan sinh dục. sức cản 55
D. Chiều dài mạch không ảnh hưởng B. Eosinophil lên s c ứ cản C. Neutrophil
Câu 12. Hormon nào sau đây có nồng độ D. Basophil
thp và hầu như không thay i
đổ theo thi
Câu 18. Bn ch t c a androgen là:
gian trong nửa đầu c a
chu k kinh nguyt A. Steroid ở ngườ i n? B. Acid amin A. Progesterone C. Peptid B. GnRH D. Acid béo C. LH
Câu 19. Giai đoạn th hai ca quá trình D. FSH sinh lý hô h p là:
Câu 13. S t o
tinh trùng ti các ng sinh
A. Chuyên chở khí trong máu
tinh cn s có m t c a hormon nào?
B. Trao đổi khí tại phổi A. Testosterone và FSH C. Hô hấp nội B. Testosterone D. Thông khí phổi C. FSH
Câu 20. Trong trường hp mc bnh lao, D. LH
loi tế
bào sau đây sẽ tăng lên:
Câu 14. Cơ chế của điện thế màng cơ tim A. Eosinophil
loại đáp ứng nhanh pha 2 là: B. Neutrophil
A. Mở các kênh Ca2+ và đóng kênh K+ C. Lymphocyte
B. Mở đột ngột hàng loạt kênh Na+ D. Basophil
C. Mở kênh K+, đóng phần lớn kênh
Câu 21. Mc l c c u th ận tăng lên là do: Na+
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận
D. Mở kênh Ca2+ và mở kênh K+
B. Co tiểu động mạch vào
Câu 15. Câu nào sau đây đúng với s t o ạ C. Giảm dòng máu thận tinh trùng? D. Giảm n pr
ồng độ otein huyết tương
A. Tinh trùng được tạo ra từ tinh
Câu 22. Kết thúc pha 0 điện thế màng tế bào
nguyên bào trong khoảng 74 ngày
cơ tim loại đáp ứng nhanh có hiện tượng:
B. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào
A. Tái lập sự phân bố điện tích và các Leydig ion như bình thường
C. Kéo dài từ tuổi dậy thì đến khoảng
B. Mất phân bố điện tích và mất phân 70 tuổi
bố ion Ca2+ như bình thường
D. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào
C. Mất phân bố điện tích và mất phân Sertoli
bố ion K+ như bình thường
Câu 16. Khi thiếu ADH, phần nước l c
D. Mất phân bố điện tích và mất phân
được tái hp thu nhiu nht ti:
bố ion Na+ như bình thường A. Ống gần 2
Câu 23. Th tích nhát bóp b ng th tích B. Ống góp vỏ 3 C. Ống xa
cuối tâm trương, lượng máu còn li trong D. Quai Henle tâm th t
sau khi co bóp là 30ml, t n s tim
Câu 17. Trong trường hp d ng vi phn là 70 l ng t ần/phút. Tính cung lượ im: hoa, lo i tế
bào sau đây sẽ tăng lên: A. 4200 ml/phút A. Lymphocyte B. 1400 ml/phút 56 C. 6300 ml/phút
Câu 29. Động tác đại tin, CHN CÂU D. 2100 ml/phút SAI:
Câu 24. Giai đoạn tâm nhĩ thu có thể nghe
A. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và
được tiếng tim: cơ thắt ngoài A. T1
B. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và B. T4 ngoại sinh C. T3 C. Là ho ng hoàn toàn t ạt độ ự động D. T2 D. Có thể c trì hoãn đượ
Câu 25. Cơ chế đưa thức ăn ra khỏ i môn v
Câu 30. Quá trình trao đổi khí t i ph i din
da vào yếu t nào là SAI: ra ở đâu?
A. Đóng không tuyệt đối của cơ thắt
A. Màng phế nang – mao mạch môn vị
B. Mạch máu và khí quyển B. Tác dụng ức chế cơ t thắ môn vị của
C. Phế nang và khí quyển Motilin
D. Mao mạch và khí quyển
C. Sóng nhu động vùng hang vị
Câu 31. Các câu sau đây đều đúng khi nói
D. Tác dụng kích thích nhu đ ng ộ của
v hormon FSH, NGOI TR: Gastrin
A. Kích thích tế bào Leydig tiết Câu 26. Tác d ng c a các thành ph n trong testosterone
dch v:
B. Giúp biệt hóa tinh tử thành tinh
A. Pepsin thủy phân protein thành acid trùng amin
C. Do tuyến yên trước bài tiết B. Amylase có tác d ng t ụ hủy phân tinh
D. Có vai trò nuôi dưỡng tế bào Sertoli bột
Câu 32. Quá trình sinh s n h ng c u,
C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và
CHN CÂU SAI: trypsin
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
D. Chất nhầy có tác d ng ụ bảo vệ niêm hồng cầu giảm dần. mạc dạ dày
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.
Câu 27. Trong giai đoạn tâm nhĩ thu, áp
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
suất trong tâm nhĩ tăng lên: đặc và đẩy ra ngoài.
A. Lúc đầu chưa lớn hơn áp suất trong
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng
tâm thất nên gọi là co đẳng tích. cầu.
B. Đẩy máu xuống tâm thất và làm mở
Câu 33. Yếu t b o
v niêm m c d dày van t c ổ him. gm:
C. Van nhĩ-thất đang mở, máu được A. Chất nhầy và yếu t n ố i ộ tại tống n t ố xu ng t ố âm thất. B. HCO -3 và chất nhầy
D. Làm mở van nhĩ-thất, bắt đầu bơm
C. Chất nhầy và prostagladin E2 máu vào tâm thất. D. HCO -3 và prostagladin E2
Câu 28. Yếu t k
ích thích bài tiết HCl:
Câu 34. Ngưỡng glucose ca thn là: A. Cafein A. 175 mg/dl B. Prostaglandin E2 B. 180 mg/dl C. pH dịch vị nhỏ c hơn hoặ bằng 2 C. 165 mg/dl D. Somatostatin D. 170 mg/dl 57
Câu 35. ng nghe tim có c u t o ph n Câu 40. Ch i ức năng thả lo i
ion H+ ti ng chuông và ph n
màng, phần chuông có độ lượn g c
ần đượ thc hiện thông qua phương
khuếch đại tốt hơn phần màng, do đó khi
thức nào sau đây?
khám tim nên s d ng:
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát
A. Phần chuông để nghe cả 4 tiếng tim B. Phụ thuộc hoạt ng độ c a ủ enzyme
sinh lý và các tiếng tim bệnh lý. CA (carbonic anhydrase)
B. Phần màng để nghe 4 tiếng tim sinh
C. Trao đổi ngược chiều với ion Na+
lý, phần chuông để nghe tiếng tim (Na+/H+ exchange) bệnh lý.
D. Ống lượn gần không bài tiết H+
C. Phần chuông để nghe tiếng T1 và T2, Câu 41. Trong c
ử động hít vào bình thường,
phần màng để nghe tiếng T3 và T4.
ch yếu thay i
đổ kích thích lng ngc theo
D. Phần màng để nghe tiếng T1 và T2, chiu:
phần chuông để nghe tiếng T3 và T4.
A. Trên dưới và chiều ngang
Câu 36. Câu nào sau đây đúng khi nói về
B. Chiều trên dưới, chiều ngang và tinh trùng? chiều trước sau
A. Được sản xuất nhiều hơn khi nhiệt
C. Chiều trên dưới và chiều trước sau
độ tinh hoàn nâng lên đến 37  C.
D. Chiều ngang và chiều trước sau
B. Còn có tên gọi khác là tinh tử Câu 42. Áp su t
âm màng phổi có đặc điểm
C. Có khả năng di chuyển rất nhanh sau nào sau đây? khi v a ừ tạo ra tại ng si ố nh tinh
A. Không ảnh hưởng đến sự giãn nở
D. Bình thường có chứa 23 nhiễm sắc phế nang thể
B. Là áp suất ở khoang màng phổi
Câu 37. Nồng độ hemoglobin bình thư ng
C. Có giá trị âm nhất khi thở ra gắng trung bình: sức A. 16-18g/100ml/máu
D. Không nhất thiết phải nhỏ hơn áp B. 10-12g/100ml/máu suất khí quyển C. 12-14g/100ml/máu Câu 43. H p t
hu acid amin ru t non theo D. 14-16g/100ml/máu cơ chế: Câu 38. B ph n nh n c m ca ph n x A. Khuếch tán dễ dàng cương:
B. Khuếch tán thụ động
A. Da bộ phận sinh dục với kích thích C. Vận chuyển tích cực cơ học D. Ẩm bào
B. Thể hang với kích thích cơ học
Câu 44. Điều hòa ạt ho
động hô hp thông
C. Vỏ não với kích thích cơ học
qua các trung tâm điều hòa sau: D. Tất cả đều sai
A. Trung tâm ức chế, trung tâm thở ra,
Câu 39. Quá trình trao đổi khí ti phi
trung tâm điều chỉnh thở và trung
không din ra đâu? tâm nhận cảm hóa học.
A. Phế nang và khí quyển
B. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra,
B. Mạch máu và khí quyển
trung tâm điều chỉnh thở và trung
C. Mao mạch và khí quyển tâm nhận cảm hóa học. D. Tất cả đều đúng 58
C. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, B. Tuần thứ 36
trung tâm lý hóa và trung tâm nhận C. Tuần thứ 17 cảm hóa học. D. Tuần thứ 7
D. Trung tâm hít vào, trung tâm hưng Câu 51. S t
được chuyên ch trong máu
phấn, trung tâm điều chỉnh thở và dưới dng:
trung tâm nhận cảm hóa h c ọ . A. Myoglobin
Câu 45. Trung tâm điều chnh th có tác B. Heme dụng trong điề ạt độ u hòa ho
ng hô hp là: C. Ferritin
A. Gây tăng hô hấp khi cần D. Transferrin
B. Tạo và duy trì nhịp thở cơ bản Câu 52. Màng l c
cu th n gm:
C. Tác dụng giống trung tâm thở ra
A. Tế bào nội mô mạch máu, màng D. Chỉ ho ng khi ạt độ thở ra gắng sức đáy, lớp tế bào n i ộ mô bao Bowman
Câu 46. Tr s điện thế màng tế bào cơ tim
B. Tế bào biểu mô mạch máu, màng
loại đáp ứng nhanh thp nht trong pha: đáy, lớp tế bào n i ộ mô bao Bowman A. 1
C. Tế bào nội mô mạch máu, màng B. 4
đáy, lớp tế bào biểu mô bao C. 0 Bowman D. 3
D. Tế bào biểu mô mạch máu, màng Câu 47. Vai trò c a
H+ trong điều hòa ho t
đáy, lớp tế bào biểu mô bao độ ấ ng hô h p là: Bowman
A. H+ giảm làm tăng thông khí phế
Câu 53. Enzym nào sau dây có tác d ng tiêu nang. hóa acid amin? B. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ A. Carboxypeptidase
trung ương và ngoại biên. B. Pepsin
C. H+ tăng làm giảm thông khí phế C. Aminopeptidase nang. D. Trysin D. Tất cả đều đúng.
Câu 54. H th ng Renin Angiotensin: Câu 48. C u
trúc lớp màng đáy của màng
A. Thông qua angiotensin II gây giải lc c u th n dày: phóng cathecholamin từ t n ủy thượ g A. 200 nm thận. B. 300 nm
B. Thông qua angiotensin II gây dãn C. 400 nm mạch mạnh. D. 500 nm
C. Thông qua angiotensin II làm tăng Câu 49. S
ố lượng K+ được bài xu t bi th n ậ ADH và aldosteron.
s giảm trong điều kin:
D. Khởi động khi tăng thể tích dịch
A. Tăng chế độ ăn có K+ ngoại bào.
B. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống xa Câu 55. Th
th h adrenergic trên màng tế
C. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn
bào cơ trơn thành động mch là:
D. Tăng dòng dịch trong ống xa A. α2 ngoại tr
ừ nhánh nhỏ đi vào cơ tim
Câu 50. Trong thi k bào thai, testosterone
và động mạch cơ vân là β1
bắt đầu được bài tiết vào:
B. α1 ngoại trừ nhánh nhỏ đi vào cơ tim A. Tuần thứ 27
và động mạch cơ vân là β2 59
C. β2 ngoại trừ nhánh nh ỏ đi vào cơ tim
và động mạch cơ vân là α1
D. β1 ngoại trừ nhánh nh ỏ đi vào cơ tim
và động mạch cơ vân là α2
Câu 56. Nước bt: A. Bài tiết virus HIV
B. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh b t ộ thành maltose
C. Có tác dụng diệt khuẩn
D. Chất nhầy làm tăng tác dụng c a ủ amylase nước bọt
Câu 57. Thiếu máu nhược sc là do thiếu: A. Sắt B. Acid folic C. Kẽm D. Vitamin B12
Câu 58. Nhóm máu sau đây có thể được
ch
ọn để truyn cho bnh nhân nhóm máu
AB, Rh
esus âm, đã được truyn máu Rhesus
dương trước đó:
A. Nhóm máu AB, Rhesus dương
B. Nhóm máu O, Rhesus dương C. Nhóm máu B, Rhesus âm
D. Nhóm máu A, Rhesus dương
Câu 59. Trong chu k kinh nguyt, hình nh
lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dch c t cung rõ nh t là vào ngày: A. 21 B. 14 C. 5 D. 1
Câu 60. Đặc tính thc bào, CHN CÂU SAI:
A. Khả năng thực bào của bạch cầu sẽ
tăng lên khi vật lạ bị opsonin hóa
B. Khả năng thực bào lớn nhất thuộc về đại thực bào
C. Những nơi viêm là nơi tập trung nhiều bạch cầu
D. Tất cả bạch cầu đều có khả năng thực bào 60 ĐỀ 11
Câu 7. Cho 2 phát biu sau v m ch máu:
(I) “Tĩnh mạch có thành mng, nhiu mô
Câu 1. Vô sinh có th xảy ra trong ng trườ
liên kết và lòng rộng hơn ng độ mạch”; (II) hp:
“Tĩnh mạch thích hp vi chức năng chứa
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai bị
máu hơn động mạch”:
B. Có kháng thể kháng tinh trùng trong
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên âm đạo quan nhân quả. C. Tinh hoàn ẩn 2 bên B. (I) sai và (II) đúng. D. Tất cả đều đúng C. (I) đúng và (II) sai.
Câu 2. Trong tổng lượng máu xu ng th t,
D. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên
thi k tâm nhĩ thu chiếm khong: quan nhân quả. A. 70%
Câu 8. Đặc điểm của cơ hô hấp ph là: B. 30%
A. Tham gia vào tất cả các cử động hô C. 50% hấp D. 90%
B. Tham gia vào hoạt động hít vào bình
Câu 3. Nếu xung động t nhĩ xuống th t qua thường
cu Kent s: C. Tham gia vào các hoạt ng độ gắng
A. Kết nối các đường dẫn truyền phụ sức
B. Tập trung được xung động tại nút D. Chỉ tham gia ho ng g ạt độ ắng sức nhĩ-thất
Câu 9. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi
C. Tạo điều kiện hình thành block sinh
gim th tích dch ngoi bào:
A. Tăng bài tiết aldosteron
D. Gây hội chứng kích thích sớm B. Ức chế trung khu khát
Câu 4. Trong chu k kinh nguyt, n i m c
C. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
t cung phát trin nh t là vào ngày:
D. Giảm lượng ADH trong máu A. 21-22
Câu 10. Nơi nào sau đây vừa có chc năng B. 13-14
ca tuyến ni tiết và tuyến ngoi tiết? C. 27-28 A. Dạ dày D. 3-5 B. Brunner Câu 5. Sóng d
dày co thắt do đói xảy ra C. Đại tràng khi: D. Gan A. Dạ dày trống
Câu 11. Sc bn h ng c u, CHN CÂU
B. Kích thích dây thần kinh X SAI: C. Đường huyết giảm
A. Nồng độ tiêu huyết giới ạn đố h i với D. Có tín hi ng ệu liên quan ăn uố hồng cầu là NaCl 0,9%.
Câu 6. Nhóm máu nào sau đây có thể c đượ
B. Nồng độ tiêu huyết t i ố thiểu là tại đó
chọn để truyn cho bnh nhân nhóm máu O,
hồng cầu bắt đầu vỡ. Rhesus dương: C. Hồng cầu trong máu n độ g mạch có
A. Nhóm máu A, Rhesus dương
độ bền cao hơn trong máu tĩnh
B. Nhóm máu AB, Rhesus dương mạch. C. Nhóm máu A, Rhesus âm
D. Nồng độ tiêu huyết tối đa là tại đó D. Nhóm máu O, Rhesus âm
hồng cầu vỡ hoàn toàn. 61 Câu 12. V n t c d n t
ruyn của cơ tâm thất
Câu 18. Đồ th điện thế màng tế bào cơ tim là:
loại đáp ứng chm không có pha: A. 0,05m/giây A. 3 B. 2,5m/giây B. 2 C. 4m/giây C. 0 D. 1m/giây D. 4
Câu 13. Hoạt ng t độ
rung tin, CHN CÂU Câu 19. Ngu n gc c a testosterone: SAI: A. Tinh trùng
A. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men B. Tế bào Leydig thức ăn chưa tiêu hóa C. Tế bào Sertoli B. Trung bình 600 ml/ngày D. Tinh bào bậc I C. Là ho ng không ý th ạt độ ức
Câu 20. Sắt được h p thu ch y ủ ếu t i:
D. Mùi phân do các chất như N2, A. Manh tràng hydrogen sulfur,… B. Trực tràng
Câu 14. Tế bào nào sau đây ở tinh hoàn bài C. Tá tràng
tiết hormon testosterone? D. Hỗng tràng A. Tinh nguyên bào
Câu 21. Kích thước hng cu: B. Tế bào Sertoli A. 9-10 micromet
C. Tế bào biểu mô của lưới tinh B. 5-6 micromet D. Tế bào Leydig C. 3-4 micromet
Câu 15. Gastrin tăng tiết khi: D. 7-8 micromet
A. Acid trong lòng dạ dày tăng
Câu 22. Cấu trúc nào sau đây giúp thay đổi B. Cắt dây thần kinh X
ch yếu khong h lp tế bào biu mô
C. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn nang Bowman?
D. Do tăng nồng độ secretin trong máu A. Nephrin
Câu 16. Đặc điểm hình d ng h ng cu hình B. Podocin
đĩa lõm 2 mặt giúp, CHN CÂU SAI: C. Alpha-actinin
A. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí D. Actin
B. Làm tăng diện tích tiếp xúc của
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế hồng cầu
bài tiết HCl d dày:
C. Hồng cầu không dính vào nhau
A. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu
D. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng quản để trao đổ i với Na+
dễ dàng khi xuyên qua các mao
B. Sau khi bài tiết HCl- ở dạ dày có sự
mạch có đường kính rất nhỏ
toan hóa nước tiểu và máu
Câu 17. Khi ADH, được bài tiết quá mc s
C. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào
có các tác dụng sau đây, NGOẠI TR : dịch ngo ại bào để i trao đổ với Cl- A. Nồng độ Na+ ết tương tăng huy
D. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc
B. Lượng nước toàn phần của cơ thế thang áp suất keo tăng
Câu 24. Đường dn truyn xung động ni C. Độ thẩm thấu c c ủa nướ tiểu tăng
tắt đến mng Purkinje không qua nhánh
D. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm
phi và trái là: A. Bó James 62 B. Cầu Kent Câu 29. Vai trò c a H
+ trong điều hòa ho t C. Bó Mahaim
động hô hp là: D. Bó His A. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ
Câu 25. Trên điện tâm đồ, đoạn ST được
trung ương và ngoại biên xác định:
B. H+ tăng làm giảm thông khí phế
A. Từ đầu phức bộ QRS đến cuối sóng nang T
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế
B. Từ cuối phức bộ QRS đến đầu sóng nang T D. Tất cả đều đúng
C. Từ đầu phức bộ QRS đến đầu sóng
Câu 30. Bch c u: T
A. Biệt hóa thành 3 dòng: dòng tủy, D. Từ cuối ph c ứ b ộ QRS đến cu i ố sóng dòng hạt và dòng lympho. T
B. Bạch cầu lympho không rời kh i ỏ tủy
Câu 26. Trong điều hòa thông khí phi, xương trước khi chín. trung tâm nh n cm hóa h c n m đâu?
C. Các tế bào tiền thân dòng lympho
A. Gần trung tâm hít vào khoảng 1mm
phát triển thành ba dòng là bạch cầu về phía bụng hành não
lympho T, bạch cầu lympho B và
B. Gần trung tâm hít vào khoảng 1cm dòng đơn nhân. về phía cầu não
D. Từ các tế bào máu gốc vạn năng
C. Gần trung tâm hít vào khoảng 1μm trong tủy xương. về phía bụng hành não
Câu 31. Điều nào sau đây xảy ra khi tinh
D. Gần trung tâm thở ra khoảng 1mm hoàn còn trong b ng (không xuống c đượ về phía cầu não bìu) sau khi sinh?
Câu 27. Các yếu t ảnh hưởng đến s s n
A. Không bị ảnh hưởng nhờ có mạng
xut và bài tiết NH3 thn, CHN CÂU
lưới tĩnh mạch điều hòa nhiệt độ SAI:
B. Giảm sự sinh tinh do bị ảnh hưởng
A. pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bởi nhi c
ệt độ ao trong ổ bụng bài tiết càng gi c ảm và ngượ lại C. Tăng tổ ợp testosterone do đượ ng h c
B. Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích sinh
cung cấp nhiều cholesterol hơn NH3
D. Không làm tăng nguy cơ ung thư
C. Tốc độ tương đối giữa dòng chảy
tinh hoàn so với người bình thường
của máu và của dịch lọc trong ống
Câu 32. Khi có s hin din c a hormon thận ADH, ph n d
ch lọc được tái hp thu nhiu
D. Nồng độ H+ trong lòng ống điều
nht tại nơi nào sau đây trong hệ th ng ố ống động sự bài tiết HCl thn?
Câu 28. Testosterone làm tăng tổng hp A. Ống lượn xa protein : B. Ống góp tủy A. Xương C. Ống lượn gần B. Da D. Quai Henle C. Thanh quản
Câu 33. Ý nghĩa nhóm thông số lưu lượng D. Tất cả đều đúng trong hô h p ký: 63
A. Đánh giá tình trạng rối loạn thông D. CRH khí hạn chế của phổi
Câu 39. Tuyến Brunner n m :
B. Đánh giá khả năng khuếch tán khí A. Manh tràng tại ph i ổ B. Hỗng tràng
C. Đánh giá mức độ thông thoáng C. Hồi tràng đườ ẫ ng d n khí D. Tá tràng
D. Đánh giá tình trạng lưu lượng RV
Câu 40. Các câu sau đây đều đúng khi nói Câu 34. Hình d ng
hng cầu trư ng thành
v hormon testosterone, NGOI TR: bình thường:
A. Kích thích tủy xương tăng sản xuất A. Hình đĩa lõm 2 mặt hồng cầu
B. Nhiều hình dạng: sao, oval, liềm, đĩa
B. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên lõm 2 mặt mụn tr ng cá ứ C. Hình nón C. Gây nên hiện ng tượ vỡ giọng ở các D. Hình cầu bé trai khi dậy thì
Câu 35. pH không thích hp cho hoạt động
D. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu
ca tinh trùng:
ở ba tháng giữa trong thai kỳ A. Acid
Câu 41. Vitamin B12 c n
thiết cho quá trình B. Trung tính sinh s n hng cu, CHN CÂU SAI: C. Kiềm
A. Gan có khả năng dự trữ một lượng D. Tất cả đều đúng vitamin B12 rất lớn Câu 36. Một i
ngườ không nuốt được nước
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại
bt lâu ngày s mt một lượng đáng kể: hồng cầu A. Natri
C. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa B. Phosphat dòng h ng c ồ ầu C. Natri và kali D. Để biến i đổ ribonucleotid thành D. Kali và bicarbonate deoxyribonucleotid
Câu 37. Quá trình h p thu ru t non x y
Câu 42. Các giai đoạn hng cu, NGOI ra r t
mnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI TR: TR:
A. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp
A. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung men prothrombinase mao và vi nhung mao
B. Giai đoạn 2: thành lập thrombin
B. Tế bào niêm mạc ruột non cho các
C. Thrombin có vai trò chuyển
chất khuếch tán qua dễ dàng fibrinogen thành fibrin
C. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn
D. Có 2 giai đoạn đông máu
D. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong Câu 43. Trao i
đổ khí ti ph i là quá trình phú
trao đổi khí gia:
Câu 38. Hormon nào sau đây của vùng h A. Phế nang và mạch máu
đồi có vai trò kích thích tuyến yên và bài tiết B. Khí quyển và phổi hormon FSH? C. Phổi và phế nang A. TRH
D. Khí quyển và mạch máu B. GnRH Câu 44. Tuy , C ến đáy vị HN CÂU SAI: C. GHRH A. Bài tiết HCl và pepsin 64
B. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong
C. Ức chế guanyl cyclase làm giảm nhỏ GMPc.
C. Tế bào cổ tuyển bài tiết chất nhầy
D. Ức chế adenyl cyclase làm giảm D. Tế c
bào ưu bạ bài tiết Histamin AMPc.
Câu 45. S bài xuất nước tiu là kết qu c a Câu 50. Acid folic: 3 quá trình:
A. Acid folic là một vitamin tan trong
A. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống dầu lượn xa, bài tiết c a ủ ống góp
B. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với
B. Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ của ống thận
C. Được hấp thu chủ yếu ở tá tràng
C. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu dưới thể monoglutamat
thận, hấp thu và bài tiết c a ủ ống thận
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
D. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống thành lập ADN
lượn gần, bài tiết tại ống lượn xa và Câu 51. Th i
gian bình thư ng trung bình ống góp
ca khoảng PR trên điện tâm đồ là: Câu 46. N
ồng độ huyết tương của m t ch t A. 0,10 giây
là 0,125mg/ml; nồng độ trong nước tiu c a B. 0,14 giây
chất đó là 25mg/ml; thể tích nước tiu là 1 C. 0,12 giây
ml/phút; thì h s thanh l c ca ch t này là D. 0,18 giây bao nhiêu?
Câu 52. c ng độ hít vào g ng sc thì áp A. 200ml/phút
sut khoang màng phi s: B. 125ml/phút
A. Không còn giá trị áp suất âm C. 50ml/phút
B. Đạt giá trị cao nhất D. 150ml/phút
C. Đạt giá trị âm nhất Câu 47. CVP là:
D. Đạt giá trị dương nhất
A. Áp lực tĩnh mạch trung tâm
Câu 53. Yếu t làm gi m tích t dch phù B. Hồi lưu tĩnh mạch
trong bnh lý phù ph i c p: C. Hiệu áp tĩnh mạch A. Cơ Reissessen
D. Huyết áp tĩnh mạch trung bình B. Chất Renin Angiotensin Câu 48. T i
màng phế nang mao m ch kh C. Chất Surfactant
năng khuếch tán ca O2 so vi CO2 là: D. Cơ hoành A. Thấp hơn 10 lần
Câu 54. Bình thường kh năng khuếch tán B. Cao hơn 20 lần
ca O2 (DLO2) là bao nhiêu? C. Cao hơn 10 lần A. 22ml/phút/mmHg D. Thấp hơn 20 lần B. 23ml/phút/mmHg
Câu 49. Cơ chế tác dng ca thn kinh phó C. 24ml/phút/mmHg
giao cm trên tim là: D. 21ml/phút/mmHg
A. Hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng
Câu 55. Trong thi k bào thai, testosterone AMPc.
bắt đầu được bài tiết vào:
B. Hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng A. Tuần thứ 17 GMPc. B. Tuần thứ 36 C. Tuần thứ 27 65 D. Tuần thứ 7
D. Áp suất thủy tĩnh trong bao
Câu 56. Phế nang
ở người đặc điểm: Bowman
A. Là loại tế bào có khả năng tự đổi mới được
B. Không liên quan đến tính chất của
cấu trúc màng phế nang mao mạch
C. Số lượng 500-600 triệu
D. Số lượng 700-800 triệu
Câu 57. V trí nào sau đây là nơi th c hin
ch yếu chức năng bài tiết ion K+? A. Quai Henle B. Ống lượn gần C. Ống lượn xa D. Không câu nào nêu trên đúng
Câu 58. Đặc điểm ca s bài tiết gastrin:
A. Bị ức chế bởi pH trong lòng dạ dày và bởi somatostatin
B. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị
C. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực
tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
D. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin Câu 59. Tác d ng ADH trên th n:
A. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước
B. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước C. Tăng bài xuất Na+
D. Tăng mức lọc cầu thận
Câu 60. Động hc ca s lc cu thn ph
thu
c các yếu t sau đây, NGOẠI TR:
A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu
thận và bao Bowman chống lại áp
suất keo của máu mao mạch cầu thận
B. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận
C. Áp suất keo của máu trong mao mạch cầu thận 66 C. 65 mml/phút/mmHg Câu 29. Tinh trùng b ng t ắt đầu di độ hc s ự D. 21 mml/phút/mmHg ở: Câu 24. Ngu n g c c a hormon inhibin
A. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ nam:
B. Trong đường sinh dục nữ sau khi A. Tinh trùng phóng tinh B. Tế bào Leydig
C. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh C. Tế bào Sertoli
D. Ống mào tinh sau khi được trưởng D. Tinh bào bậc I thành
Câu 25. Các thông s đánh giá khả năng
Câu 30. Sóng nhọn được kích thích b i các
chứa đựng ca phi:
yếu t sau, NGOI TR: A. Dung tích, thể tích
A. Một số hormon tiêu hóa B. Dung tích, dung lượng B. Acetylcholin
C. Thể tích, trọng lượng
C. Sức căng cơ học của thành ống tiêu
D. Trọng lượng, dung tích hóa
Câu 26. Áp suất động m ch là: D. Thần kinh giao cảm
A. Áp suất máu tương ứng lúc mạch Câu 31. S
ố lượng tinh trùng mi ngày là: xẹp. A. 120 triệu
B. Áp suất máu khi lực đẩy bằng lực B. 100 triệu cản máu chảy. C. 150 triệu
C. Hiệu áp suất máu đầu vào và đầu ra D. 200 triệu có trị s b ố ằng 0.
Câu 32. Yếu t làm gi m tích t dch phù
D. Hiện tượng tăng áp suất đầu ra lớn
trong bnh lý phù ph i c p: hơn đầu vào gây phù. A. Chất Surfactant
Câu 27. Vô sinh có th xảy ra trong ng trườ B. Cơ hoành hp: C. Chất Renin Angiotensin
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai bị D. Cơ Reissessen
B. Có kháng thể kháng tinh trùng trong
Câu 33. HCl được to ra từ giai đoạ n: âm đạo A. 4 C. Tinh hoàn ẩn 2 bên B. 3 D. Tất cả đều đúng C. 2
Câu 28. Câu nào sau đây đúng với s tái D. 1
hp thu ion Na+ trong h thng ng thn,
Câu 34. Hấp thu nước ng tiêu hóa:
NGOI TR:
A. Glucose làm tăng hấp thu nước ở
A. Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle ph ụ ruột non thuộc vào aldosterone
B. Lượng nước được hấp thu chủ yếu
B. Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu là t ngu ừ ồn ăn uống
chủ yếu ở ống lượn gần
C. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật
C. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ
D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước
chế tích cực nguyên phát tại bờ Câu 35. Dây th n kinh Cyon: màng đáy
A. Là nhánh vận động của dây IX
D. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ
B. Là nhánh cảm giác của dây X chế tích c c
ự thứ phát tại bờ lòng ống
C. Là nhánh cảm giác của dây IX 87
D. Là nhánh vận động của đây X A. Neutrophil
Câu 36. S thay i đổ tốc độ l ng máu ph ụ B. Lymphocyte
thuc ch yếu vào cht cu to màng hng C. Eosinophil cu là: D. Basophil A. Acid sialic
Câu 43. Quá trình trao đổi khí ngoài phi B. Triglyceride
din ra gia: C. Glycolipid
A. Mạch máu và khí quyển D. Glycoprotein
B. Phế nang và khí quyển Câu 37. B ch c u h t
trung tính, CHN
C. Mao mạch và khí quyển CÂU SAI:
D. Màng phế nang – mao mạch
A. Bào tương bắt màu hồng tím.
Câu 44. Quá trình sinh s n h ng c u,
B. Bạch cầu càng già, càng nhiều múi.
CHN CÂU SAI:
C. Nhân chưa chia múi hoặc chia nhiều
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước múi màu cam đậm. hồng cầu giảm dần.
D. Bào tương có nhiều hạt rất nh , m ỏ ịn
B. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng đều nhau. cầu.
Câu 38. Ngun g c c a i
nhibin nam:
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông A. Ống sinh tinh đặc và đẩy ra ngoài. B. Mào tinh
D. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. C. Mô kẽ tinh hoàn
Câu 45. Nơi nào sau đây vừa có chức năng D. Ống dẫn tinh
ca tuyến ni tiết và tuyến ngoi tiết?
Câu 39. Yếu t
th dịch điều hòa s lượng A. Đại tràng
tiu cu là: B. Brunner A. Thrombopoietin C. Dạ dày B. Erythpoietin D. Gan C. Thrombostenin Câu 46. Acid folic: D. Renin
A. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với
Câu 40. Thăm dò chức năng giúp đánh giá các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ
giai đoạn 2 ca quá trình sinh lý hô h p là:
B. Được hấp thu chủ yếu ở tá tràng A. Đo hô hấp ký dưới thể monoglutamat B. Đo DLO2
C. Acid folic là một vitamin tan trong C. Đo IOS dầu
D. Đo khí máu động mạch
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
Câu 41. Hormon nào sau đây có kích thích thành lập ADN
s bài tiết estradiol trong nửa u đầ c a chu
Câu 47. Kết qu điện h c c a
pha 3 tế bào
k kinh nguyt người n?
cơ tim loại đáp ứng nhanh là: A. FSH
A. Điện thế màng giảm nhanh đến B. LH khoảng -65mV C. GnRH
B. Điện thế màng xuống khoảng - D. Androgen 90mV và ổn định
Câu 42. Trong trường hp mc bnh lao,
C. Điện thế màng hơi giảm còn khoảng
loi tế
bào sau đây sẽ tăng lên: 0mV 88
D. Điện thế màng không thay đổi tạo
Câu 54. Tr s điện thế màng tế bào cơ tim dạng bình nguyên
loại đáp ứng nhanh khi hoạt động ít thay đổi
Câu 48. Mt bnh nhân có nồng độ
nht trong pha:
creatinine nước tiu 196 mg/ml; ồng n độ A. 3
creatinine huyết tương 1,4 mg/ml; và th B. 1
tích nước tiu là 1 ml/phút. V y h s thanh C. 0 lc c a c
reatinine là bao nhiêu? D. 2 A. 200 ml/phút
Câu 55. Đoạn ST trên điện tâm đồ tương B. 100 ml/phút
ng với đồ th điện thế màng tế bào cơ tâm C. 125 ml/phút
tht pha: D. 140 ml/phút A. Bình nguyên
Câu 49. Tế bào trng ch tr
thành giao t B. Phân cực
tht s (hoàn thành quá trình gi m phân, có C. Tái cực nhanh
b nhim s c
th đơn bội) vào thời điểm nào D. Khử cực nhanh
trong chu k kinh nguyt?
Câu 56. Độ lc cu thn gim trong các
A. Khi tinh trùng gặp trứng
trường hợp sau đây, NGOẠI TR:
B. Kinh nang trứng phát triển thành
A. Áp suất thủy tĩnh của khoang
nang trưởng thành (có 1 hốc lớn) Bowman tăng
C. Khi thể vàng tạo thành B. Áp su ng m ất độ ạch hệ thống giảm D. Vào th m ời điể rụng trứng
C. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu Câu 50. CVP là: thận giảm
A. Áp lực tĩnh mạch trung tâm
D. Giãn tiểu động mạch vào B. Hồi lưu tĩnh mạch Câu 57. Ph n x ngo ạ ại sinh trong đ ng tác C. Hiệu áp tĩnh mạch đại tin:
D. Huyết áp tĩnh mạch trung tâm
A. Dẫn truyền qua sợi giao cảm
Câu 51. Trong chu chuyển tim, con số 0,3
B. Khi trực tràng bị kích thích
giây gợi ý đến giai đoạn:
C. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ A. Tống máu thắt ngoài B. Tâm nhĩ thu
D. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp C. Tâm trương toàn bộ lực b ổ ng ụ D. Tâm thất thu Câu 58. Sóng d
dày co thắt do đói xảy ra
Câu 52. Trong hô h p ký, ch s IC là: khi: A. Dung tích sống A. Đường huyết giảm B. Dung tích toàn phổi B. Dạ dày trống C. Dung tích cặn ch ức năng
C. Kích thích dây thần kinh X D. Dung tích hít vào D. Có tín hi ng ệu liên quan ăn uố Câu 53. B ch c u chiếm s ố lượng th p nh t Câu 59. Ion Na+ c đượ tái h p thu n đoạ
trong công thc bch c ng l ầu thông thườ à: ống lượn ần g
theo các cơ chế sau đây, A. Monocyte
NGOI TR: B. Neutrophil
A. Lòng ống có điện thế dương cao so C. Eosinophil
với trong tế bào tạo nên gradient D. Basophil điện thế 89
B. Na+ được vận chuyển tích cực thứ phát ở bờ màng đáy
C. Lòng ống có nồng độ Na+ cao so với
trong tế bào tạo nên gradient n ng ồ độ
D. Các protein mang ở bờ bàn chải có
thể đồng vận chuyển Na+ và các chất khác Câu 60. Trong ng
xa, s tái hp thu Na+ tăng lên là do:
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận B. Bài tiết ADH C. Bài tiết aldosteron
D. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ 90 ĐỀ 16 D. 0,1 giây
Câu 6. Độ lc cu thn gim trong các
Câu 1. Các thuốc sau đây đều làm m t K+
trường hợp sau đây, NGOẠI TR:
máu, NGOI TR :
A. Giãn tiểu động mạch vào
A. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống n lượ
B. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu gần thận giảm B. Ức chế aldosteron C. Áp su ng m ất độ ạch hệ thống giảm
C. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên
D. Áp suất thủy tĩnh của khoang quai Henle Bowman tăng
D. Ức chế men CA (carbonic Câu 7. T i
ống lượn xa, hoạt ng độ tái h p ấ anhydrase)
thu Na+ s tăng trong ng trườ h p nào sau
Câu 2. Tiêu chuẩn nào sau đây của m t ch t đây?
dùng trong ước đoán độ l c cu th n (GFR)
A. Tăng tiết hormon ADH (antiuretic là không đúng: hormone)
A. Lọc hoàn toàn qua cầu thận
B. Tăng tiết hormon aldosterone
B. Không được dự trữ trong cơ thể
C. Tăng tiết hormon ANP (atrial
C. Không được tái hấp thu bởi ống thận natriuretic hormone)
D. Được bài tiết một lượng nh ỏ bởi ống D. Tăng tiết angiotensin thận
Câu 8. Pepsinogen chuyn thành pepsin
Câu 3. Đặc điểm áp sut âm màng phi là: nh:
A. Áp suất này không ảnh hưởng đến A. Acid HCl áp suất phế nang B. Protease
B. Áp suất này xuất hiện trong phế C. Lipase nang D. Pepsin
C. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí
Câu 9. Testosterone không được bài tiết quyển trong giai đoạn:
D. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý A. Sau sinh đến dậy thì tràn dịch màng phổi B. Sau tuổi mãn dục
Câu 4. Trình t c a quá trình sinh tinh: ủ C. Sau d n t
ậy thì đế uổi mãn dục
A. Tế bào mầm → tinh bào → tiền tinh D. Bào thai trùng → tinh trùng.
Câu 10. Yếu t
ố nào sau đây đều có cùng tác
B. Tiền tinh trùng → tinh bào → tế bào
dụng lên cơ chế bài tiết dch v, NGOI mầm → tinh trùng. TR?
C. Tế bào mầm → tiền tinh trùng → A. Gastrin tinh bào → tinh trùng. B. Glucocorticoid
D. Tiền tinh trùng → tế bào mầm → C. Histamin tinh bào → tinh trùng. D. Prostaglandin E2
Câu 5. Giai đoạn tâm nhĩ thu kéo dài
Câu 11. Nồng độ hemoglobin bình thư ng khong: trung bình: A. 0,18 giây A. 14-16g/100ml/máu B. 0,05 giây B. 16-18g/100ml/máu C. 0,25 giây C. 10-12g/100ml/máu 91 D. 12-14g/100ml/máu
Câu 17. Vô sinh có th x y ra trong ng trườ
Câu 12. Đặc điểm ca s bài tiết gastrin: hp:
A. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai bị histamin
B. Có kháng thể kháng tinh trùng trong
B. Bị ức chế bởi pH trong lòng dạ dày âm đạo và bởi somatostatin C. Tinh hoàn ẩn 2 bên
C. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực D. Tất cả đều đúng
tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein Câu 18. Ph n ln ch t
dch trong tinh dch lên tế bào G
người nam là do nơi nào sau đây bài tiết?
D. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào A. Túi tinh của tuyến môn vị B. Các ống sinh tinh
Câu 13. Quá trình sinh s n h ng c u, ầ C. Mào tinh hoàn
CHN CÂU SAI: D. Ống dẫn tinh
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước Câu 19. Trong ng trườ
hp d ng v i ph n ấ hồng cầu giảm dần. hoa, lo i tế
bào sau đây sẽ tăng lên:
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. A. Neutrophil
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông B. Lymphocyte đặc và đẩy ra ngoài. C. Basophil
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng D. Eosinophil cầu. Câu 20. Ngu n gc c a testosteron:
Câu 14. Yếu tố nào làm đường cong A. Tinh bào bậc I
Barcroff lệch phải? B. Tế bào Leydig A. [CO2] tăng, pH giảm C. Tế bào Sertoli B. [CO2] giảm, pH tăng D. Tinh trùng C. [O2] giảm
Câu 21. Kích thước tiu cu: D. Nhiệt độ giảm A. 1-2 micromet Câu 15. Trong th i
k tăng áp, lượng máu B. 2-4 micromet trong tâm th t: C. 4-6 micromet A. Không đổi D. 6-8 micromet
B. Lúc đầu tăng lên sau đó giảm xu ng ố Câu 22. Ph n ng
tiêu hóa hp thu nhiu C. Tăng lên nước nht: D. Giảm xuống A. Dạ dày
Câu 16. Chất surfactant có đặc điểm: B. Ruột già
A. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí C. Tá tràng quản D. Ruột non
B. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí Câu 23. Động tác i
đạ tin, CHN CÂU quản SAI:
C. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót
A. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và màng phổi ngoại sinh
D. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót B. Là ho ng hoàn toàn t ạt độ ự động phế nang
C. Có thể trì hoãn được 92
D. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và
A. Không bị ảnh hưởng nếu tủy s n ố g bị cơ thắt ngoài cắt ngang tại T12
Câu 24. Quá trình trao i đổ khí ngoài ph i
B. Thường bị rối loạn sau khi phẫu
din ra gia: thuật ống dẫn tinh
A. Màng phế nang – mao mạch
C. Do kích thích thần kinh đối giao
B. Mạch máu và khí quyển
cảm làm giãn các động mạch thể
C. Mao mạch và khí quyển hang
D. Phế nang và khí quyển D. Do kích thích tại ch ỗ co thắt các tĩnh
Câu 25. Khi thiếu ADH, phần nước l c mạch thể hang
được tái hp thu nhiu nht ti:
Câu 31. Trên điện tâm đồ, J là điểm bt A. Ống góp vỏ đầu: B. Ống gần A. Đoạn PR C. Ống xa B. Đoạn ST D. Quai Henle C. Phức bộ QRS
Câu 26. Bình thường kh năng khuếch tán D. Bắt đầu sóng T
ca O2 (DLO2) là bao nhiêu?
Câu 32. Trong quá trình thanh l c khí thì A. 24 ml/phút/mmHg
nhng vt th có kích thước 5μm sẽ vào đến B. 21 ml/phút/mmHg được: C. 22 ml/phút/mmHg
A. Màng phế nang mao mạch D. 23 ml/phút/mmHg B. Phế nang
Câu 27. Aldosteron có tác d ng m nh nh t C. Khí phế quản ở: D. Các mô xung quanh A. Quai Henle Câu 33. Sắt c
đượ chuyên ch trong máu B. Ống gần dưới dng: C. Ống góp vỏ A. Transferrin D. Cầu thận B. Ferritin Câu 28. Trong ng trườ h p m c
bnh lao, C. Heme
loi tế
bào sau đây sẽ tăng lên: D. Myoglobin A. Neutrophil
Câu 34. Pha tái cc nhanh trong hoạt động B. Lymphocyte
hin hc ca màng tế bào cơ tim là pha: C. Basophil A. 4 D. Eosinophil B. 3
Câu 29. Hoạt động sinh d c n g m: C. 2
A. 2 chu kỳ: nội mạc tử cung và kinh D. 1 nguyệt
Câu 35. Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau B. 2 chu kỳ: bu ng ồ trứng và n i ộ mạc t ử
khi rng trng? cung
A. LH được bài tiết tăng dần
C. 1 chu kỳ là chu kỳ kinh nguyệt B. Nội mạc t
ử cung biến đổi sang trạng
D. 3 chu kỳ: buồng trứng, nội mạc tử thái xuất tiết cung và kinh nguyệt
C. Nồng độ FSH trong huyết thanh Câu 30. i
Câu nào sau đây đúng đố vi hin tăng cao
tượng cương ở dương vậ t? 93
D. Nồng độ progesterone trong huyết
D. Không xảy ra đảo ngược n điệ thế tương giảm nhưng có overshoot
Câu 36. Trong chu k kinh nguyt, hình nh Câu 42. M t
chất được l c
t do, mà
lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dch c
clearance li nh hơn clearance của inulin
t cung rõ nh t là vào ngày: là do: A. 21
A. Chất đó được gắn kết với protein B. 14 trong ng t ố hận C. 1
B. Chất đó được bài tiết trong ống gần D. 5 nhiều hơn trong ống xa Câu 37. C u
Kent, bó James, bó Mahaim là
C. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận
h thng dn truyn:
D. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống
A. Bình thường của tâm nhĩ thận
B. Chính thức của tâm thất
Câu 43. CHN CÂU SAI: Quá trình trao
C. Tạo nghẽn tắc sinh lý
đổi khí ti phổi có đặc điểm:
D. Bối tắt xung động giữa các vùng tim
A. Muốn đưa khí từ phế nang ra ngoài
Câu 38. Hai cơ đóng vai trò quan trọng khí quyển
trong th ra g ng s ắ ức:
B. Là quá trình trao đổi khí giữa phế
A. Cơ thành bụng trước, cơ liên sườn
nang và khí trong mao mạch trong
C. Khí di chuyển từ nơi có áp suất thấp
B. Cơ gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm
đến nơi có áp suất cao
C. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài
D. Muốn đem khí từ khí quyển vào phế
D. Cơ liên sườn ngoài, cơ liên sườn nang trong Câu 44. Hình d ng
hng cầu trư ng thành
Câu 39. Sóng nhu ng độ
của đại tràng tăng bình thường:
khi có thức ăn vào dạ dày gi là: A. Hình cầu A. Phản xạ thần kinh X
B. Nhiều hình dạng: sao, oval, liềm, đĩa B. Phản xạ dạ dày lõm 2 mặt C. Phản xạ ruột già C. Hình nón
D. Phản xạ dạ dày – ruột già D. Hình đĩa lõm 2 mặt
Câu 40. Canxi được tái h p thu ch yếu t i:
Câu 45. Ngay khi đóng van nhĩ-tht có th A. Ống lượn gần
nghe được tiếng tim: B. Ống góp A. T1 C. Ống lượn xa B. T3 D. Quai Henle C. T2
Câu 41. Kết qu điện h c
ca pha 0 tế bào D. T4
cơ tim đáp ứng nhanh là:
Câu 46. Tinh trùng được trưởng thành :
A. Đảo ngược điện thế màng nhưng A. Ống dẫn tinh không có overshoot B. Túi tinh
B. Không xảy ra đảo ngược điện thế và C. Ống sinh tinh
không có hiện tượng quá đà D. Mào tinh
C. Đảo ngược điện thế và xảy ra hiện
Câu 47. Chức năng chính của mao m ch tượng quá đà
dạng kênh ưu tiên: 94 A. Tạo mạch
B. Khi huyết áp tối đa bằng 0 mmHg B. Miễn dịch
thì lượng nước tiểu bằng 0
C. Trao đổi chất giữa máu và dịch kẽ
C. Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì D. Đảm bảo s ự thông su t ố c a ủ hệ mạch
lượng nước tiểu giảm còn 1 Câu 48. Vai trò c a CO2 trong u điề hòa 2
hot động hô hp là: D. Tất cả đều sai A. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ Câu 54. Th i
k trơ tuyệt i
đố ca tế bào cơ
trung ương và ngoại biên
tim loại đáp ng nhanh bắt u
đầ t pha kh ử B. Ở nồng
độ thấp không ảnh hưởng
cực nhanh đến: đến hô hấp A. Đầu pha nghỉ
C. Nồng độ thấp gây kích thích và duy
B. Giữa pha tái cực nhanh trì hô hấp C. Hết pha bình nguyên
D. Khi CO2 là giảm thông khí phế nang
D. Giữa pha tái cực sớm
Câu 49. Sắt được h p thu ch y ủ ếu t i:
Câu 55. HCl và yếu t n i tại c
đượ tiết ra A. Trực tràng t: B. Hỗng tràng A. Tế bào chính C. Tá tràng B. Tế bào cổ tuyến D. Manh tràng
C. Toàn bộ niêm mạc dạ dày
Câu 50. Các kháng th c a lympho B t n ấ D. Tế bào viền
công trc tiếp kháng nguyên b ng các cách
Câu 56. Hemoglobin người trư ng thành
sau đây, NGOẠI TR: bình thường là: A. Trung hòa A. HbF B. Kết tủa B. HbS C. Làm tan kháng nguyên C. HbA D. Gây viêm D. HbE
Câu 51. Các dạng chuyên chở khí O2 trong
Câu 57. Lớp cơ trơn của ng tiêu hóa có tác máu: dng: A. Dạng không hòa tan A. Tác dụng đàn hồi
B. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
B. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
C. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
D. Dạng hòa tan và kết hợp Hb D. Tác dụng đệm
Câu 52. Độ lc cu thận tăng khi:
Câu 58. Mao mch bch huyết có các chc
A. Thể tích máu tuần hoàn giảm
năng sau, NGOẠI TR:
B. Sức cản tiểu động mạch vào tăng A. Tuần hoàn
C. Áp suất trong động mạch thận tăng B. Trao đổi chất
D. Dòng nước tiểu đi qua niệu quản bị C. Miễn dịch tắc nghẽn D. Dinh dưỡng Câu 53. Áp su t
máu ảnh hưởng đến áp su t
Câu 59. Enzym nào sau đây không được bài lc:
tiết bi tuyến ty ngoi tiết?
A. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 A. Chymotrypsinogen
mmHg gây tình trạng lợi niệu B. Amylase C. Lipase 95 D. Aminopeptidase
Câu 60. Quá trình h p thu ru t non x y ra r t
mnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI TR:
A. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao
B. Tế bào niêm mạc ruột non cho các
chất khuếch tán qua dễ dàng
C. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú
D. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn 96 ĐỀ 17
D. Phức hợp cận cầu thận
Câu 7. Câu nào sau đây đúng khi nói về tế
Câu 1. Trong đồ th hoạt động điện h c c a
bào Leydig tinh hoàn?
tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh, 2 pha ít
A. Chịu tác động của hormon LH từ
biến đổi điện hc nht là: tuyến yên trước A. 0 và 2
B. Có vai trò bài tiết hormon inhibin B. 0 và 3
C. Là tế bào nằm trong mô kẽ của mào C. 2 và 4 tinh hoàn D. 1 và 3
D. Được biệt hóa từ các tinh nguyên
Câu 2. Bình thường kh năng khuếch tán bào trong tinh hoàn
ca O2 (DLO2) là bao nhiêu?
Câu 8. Ý nghĩa của sóng P trên điện tâm đồ: A. 22 ml/phút/mmHg A. Tái cực 2 tâm nhĩ B. 23 ml/phút/mmHg B. Tái cực 2 tâm thất C. 24 ml/phút/mmHg C. Khử cực 2 tâm nhĩ D. 21 ml/phút/mmHg D. Khử cực 2 tâm thất
Câu 3. Các câu sau đây đều đúng khi nói về
Câu 9. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
hormon FSH, NGOI TR :
đối vi các chất được tái h p
thu và bài tiết
A. Kích thích tế bào Leydig tiết
bi h thng ng th n
ậ ở người bình thường? testosterone
A. Những chất được bài tiết theo nhu
B. Giúp biệt hóa tinh tử thành tinh
cầu như các điện giải dư thừa trùng
B. Những chất được tái hấp thu hoàn
C. Có vai trò nuôi dưỡng tế bào Sertoli
toàn như glucose, protein, lipid D. Do tuy c ến yên trướ bài tiết
C. Nước vừa được tái hấp thu, vừa Câu 4. Tr s ng c bình thườ ủa DLO2: được bài ti ố n ết tùy đoạ ng thận A. 51 ml/phút/mmHg
D. Những chất được tái hấp thu theo B. 21 ml/phút/mmHg nhu cầu như vitamin, urê C. 41 ml/phút/mmHg
Câu 10. c ng độ hít vào g ng sc thì áp D. 31 ml/phút/mmHg
sut khoang màng phi s:
Câu 5. Các yếu t ảnh ng hưở lên sc c n
A. Đạt giá trị âm nhất
ca h mch, CHN CÂU SAI:
B. Đạt giá trị cao nhất
A. Tăng protein huyết tương làm tăng C. Đạt giá trị t dương nhấ sức cản
D. Không còn giá trị áp suất âm
B. Bệnh đa hồng cầu làm giảm sức cản
Câu 11. Cho 2 nhận định: (I) “Trong hệ
C. Chiều dài mạch không ảnh hưởng
mch tng thiết din mao mch là ln lên s c ứ cản
nhất”; (II) “Khi lưu lượng máu không thay
D. Co mạch làm tăng sức cản và ngược
đổi thì vn tc máu mao mch cao nh t lại trong h m ạch”. Câu 6. Yếu t ố nào sau đâ y đóng vai trò chủ
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên
yếu trong s c
điều hòa ngượ cu ng? quan nhân quả
A. Tế bào biểu mô có chân
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên B. Tiểu động mạch ra quan nhân quả C. Ống lượn gần C. (I) sai và (II) đúng 97 D. (I) đúng và (II) sai
D. Tác động lên quá trình tạo tinh dịch
Câu 12. Hormon testosterone có chức năng
Câu 17. Bnh nhân thiếu máu hng c u nh ầ ỏ nào sau đây?
nhược sc có th g p
trong tình hu ng sau:
A. Kích thích quá trình sinh tinh trong
A. Cắt 1 phần dạ dày mà không b ổ sung các tế bào Sertoli vitamin B12 ng xuyên thườ B. Làm tăng hoạt ng độ của lớp lưới B. Thiếu acid folic tuyến thượng thận C. Thiếu sắt
C. Làm túi tinh nhỏ lại sau tuổi dậy thì
D. Bệnh viêm teo niêm mạc dạ dày
D. Kích thích sản sinh hormon LH tại
không bổ sung vitamin B12 thường tuyến yên xuyên
Câu 13. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế
đối vi s tái
h p thu glucose ống lượn
bài tiết HCl d dày: gn?
A. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có
A. Glucose được tái hấp thu qua cơ chế sự c
toan hóa nướ tiểu và máu
vận chuyển tích cực thứ phát
B. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu
B. Glucose đồng vận chuyển với Na+ quản để trao đổ i với Na+
từ lòng ống vào tế bào biểu mô ống
C. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc
C. Nếu đường hu ết trên n y gưỡng thận, thang áp suất keo
glucose sẽ hiện diện trong nước tiểu
D. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào
D. Nếu đường hu ết trên n y gưỡng thận, dịch ngo ại bào để i trao đổ với Cl-
ống thận sẽ bài tiết thêm glucose
Câu 19. Các kháng th min dch khác vi
Câu 14. Nhóm máu nào sau đây có th được
kháng th t nhiên ch, CHN CÂU SAI:
chọn để truyn cho bnh nhân nhóm máu O,
A. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao Rhesus dương: hơn nhiều A. Nhóm máu A, Rhesus âm
B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính
B. Nhóm máu AB, Rhesus dương cao lên
C. Nhóm máu A, Rhesus dương
C. Hoạt tính mạnh ở 37  C D. Nhóm máu O, Rhesus âm
D. Các kháng thể miễn dịch không qua
Câu 15. Chất nào sau đây được h p thu vi được hàng rào nhau thai
s lượng 25-35g/ngày?
Câu 20. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phi A. Fe2+
có đặc điểm sau: B. Cl-
A. Là quá trình trao đổi khí giữa phế C. Na+ nang và khí quyển D. Ca2+
B. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao
Câu 16. Hormon LH do tuyến yên tiết ra tác
đến nơi có thể tích thấp
động ch yếu lên quá trình nào sau đây tại
C. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang tinh hoàn?
lớn hơn áp suất mao mạch
A. Tác động lên quá trình biệt hóa tinh
D. Trong thì hít vào thì áp suất phế tử thành tinh trùng
nang lớn hơn áp suất khí quyển
B. Tác động lên quá trình tổng hợp
Câu 21. Van nhĩ-tht sẽ đóng do: testosterone
A. Lượng máu tồn lưu trong tâm t thấ
C. Tác động lên quá trình sinh tinh
sau khi co lớn hơn trong tâm nhĩ 98
B. Áp suất trong tâm thất lớn hơn áp
B. Áp suất trong khoang màng ph i ổ cao suất trong tâm nhĩ hơn áp suất khí quyển
C. Độ dài thời gian tâm nhĩ co ngắn
C. Áp suất trong khoang màng phổi
hơn thời gian tâm thất co
bằng áp suất khí quyển
D. Lực co trong giai đoạn tâm nhĩ thu D. Tất cả đều đúng
yếu hơn lực co giai đoạn tâm thất
Câu 28. Th tích tâm thu bình thường thu khong:
Câu 22. Giai đoạn tâm tht thu kéo dài A. 110-130ml khong: B. 50-70ml A. 0,3 giây C. 70-90ml B. 0,1 giây D. 90-110ml C. 0,8 giây
Câu 29. Kích thước tiu cu: D. 0,4 giây A. 2-4 micromet
Câu 23. Yếu t
ố nào sau đây đều có cùng tác B. 4-6 micromet
dụng lên cơ chế bài tiết dch v, NGOI C. 1-2 micromet TR? D. 6-8 micromet A. Glucocorticoid
Câu 30. Nhng yếu t
ố nào sau đây làm giảm B. Prostaglandin E2
độ lc cu thn (GFR), NGOI TR: C. Gastrin
A. Tăng áp lực trong các khoang D. Histamin Bowman do ứ nước thận
Câu 24. Dch v có các enzym tiêu hóa là:
B. Tăng nồng độ albumin huyết tương A. Sucrase, pepsin, lipase C. Tăng huyết áp B. Pepsin, lipase
D. Co tiểu động mạch đến C. Lipase, lactase, sucrase Câu 31. Giai n
đoạ chuyn t 2n nhim sc D. Pepsin, trypsin, lactase
th thành n nhim sc th trong quá trình
Câu 25. Hormon chính c a androgen là:
sn sinh tinh trùng: A. Androstendion
A. Tế bào mầm nguyên thủy → tinh B. Dihydrotestosteron bào bậc I C. Testosteron
B. Tiền tinh trùng → tinh trùng D. Tất cả đều sai
C. Tinh bào bậc II → tiền tinh trùng
Câu 26. S thay i đổ tốc độ l ng máu ph
D. Tinh bào bậc I → tinh bào bậc II
thuc ch yếu vào cht cu to màng hng
Câu 32. S t o tinh trùng t i các ng sinh cu là: tinh c n s ầ ự có m t c a hormon nào? A. Glycolipid A. LH B. Glycoprotein B. Testosterone và FSH C. Triglyceride C. FSH D. Acid sialic D. Testosterone
Câu 27. Định nghĩa áp suất âm trong Câu 33. Niêm m c
ca rut non có tác khoang màng ph i? dng:
A. Áp suất khí trong khoang màng ph i ổ A. Tác dụng đệm
thấp hơn áp suất khí quyển B. Tác dụng đàn hồi
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài 99
D. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
D. Không phụ thuộc vào nồng độ
Câu 34. Yếu t
th dịch điều hòa s lượng glucose trong máu.
tiu cu là:
Câu 40. Đặc điểm c a
tế bào cơ tim loại đáp A. Renin
ng chm, NGOI TR: B. Thrombopoietin
A. Không có điện thế nghỉ thật sự C. Thrombostenin
B. Kênh Ca2+ quan trong hơn kênh Na+ D. Erythpoietin
C. Không có pha bình nguyên
Câu 35. Câu nào sau đây đúng với renin:
D. Pha 4 ổn định ở mức -65mV
A. Renin biến đổi angiotensin I thành Câu 41. N c
ếu ADH đượ bài tiết nhiu: angiotensin II
A. Na+ huyết tương thấp do tác dụng
B. Tăng huyết áp động mạch thận gây pha loãng của nước.
kích thích sự bài tiết renin
B. Na+ huyết tương cao do tác dụng của
C. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu
ADH làm tăng bài tiết nước ở ống thận góp.
D. Renin biến đổi angiotensinogen
C. Na+ huyết tương thấp do tác d n ụ g ức thành angiotensin I
chế trực tiếp ADH trên sự tái hấp thu
Câu 36. Neutrophil tăng lên trong các Na+ của ống xa.
trường hợp sau đây, NGOẠI TR:
D. Na+ huyết tương cao do tác d ng ụ
A. Tiêm protein lạ vào cơ thể kích thích tr c
ự tiếp của ADH trên sự B. Tiêm adrenalin tái hấp thu Na+ c a ủ ng xa. ố
C. Ngay sau vận động mạnh
Câu 42. Mc l c c u t
hn (GFR), ch n câu D. Tiêm noradreanlin đúng:
Câu 37. Yếu t
làm gim tích t dch phù
A. Kích thích giao cảm mạnh có thể
trong bnh lý phù ph i c p: gây tăng lọc lâu dài A. Cơ Reissessen
B. Chỉ số GFR bình thường là 125 B. Chất Renin Angiotensin ml/phút C. Chất Surfactant
C. GFR không phụ thuộc vào áp suất D. Cơ hoành
máu, áp suất keo mà chỉ ph ụ thu c ộ
Câu 38. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu vào áp suất bao Bowman hóa acid amin?
D. Là thể tích dịch lọc được lọc qua A. Pepsin
quản cầu thận của từng thận trong B. Trysin một phút C. Aminopeptidase Câu 43. Trong ng
xa, s tái h p thu Na+ D. Carboxypeptidase tăng lên là do: Câu 39. Tái h p thu glucose ng th n:
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các B. Bài tiết ADH đoạn của ống thận. C. Bài tiết aldosteron
B. Ngưỡng đường của thận là 160
D. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ mg%.
Câu 44. Trên điện tâm đồ, đoạn được mô t
C. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn
mm mi, không to góc vi sóng tiếp theo
gần theo cơ chế vận chuyển tích c c ự là đoạn: thứ cấp. A. TU 100 B. ST
Câu 51. Đặc điểm của cơ hô hấp ph là: C. PR A. Tham gia vào các hoạt ng độ gắng D. TP sức
Câu 45. HCl được to ra t giai đoạn:
B. Tham gia vào hoạt động hít vào bình A. 3 thường B. 2
C. Chỉ tham gia hoạt động gắng sức C. 4
D. Tham gia vào tất cả các cử động hô D. 1 hấp Câu 46. Trong ng trườ hp viêm ru t tha,
Câu 52. Các prostaglandin tìm th y trong
loi tế
bào sau đây sẽ tăng lên: tinh dch ch
yếu là s n ph m
bài tiết c a ủ A. Neutrophil
cấu trúc nào sau đây? B. Basophil A. Tế bào Sertoli C. Lymphocyte B. Tuyến tiền liệt D. Eosinophil C. Tế bào Leydig
Câu 47. Dng chuyên ch CO2 trong máu D. Mào tinh
nào chiếm t l ln nh t?
Câu 53. Đỉnh tiết c a hormon LH t i tuyến A. Carbamin
yên là do quá trình điều hòa ngược dương B. HCO -3 tính t hormon nào sau đây? C. Hòa tan A. Estradiol D. Tự do B. Progesterone
Câu 48. Dịch tiêu hóa được bài xu t nơi C. FSH
nào sau đây của tuyến ty: D. Inhibin A. Ống Santorini Câu 54. c
Tinh trùng đượ d tr : B. Ống bài xuất A. Ống sinh tinh C. Nang acini B. Ống dẫn tinh D. Bóng Valler C. Mào tinh
Câu 49. Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí D. Túi tinh
ti phi xy ra là do:
Câu 55. Điều nào sau đây nói về nước bt A. Sự khuếch tán ch ủ động t ừ nơi có áp là SAI?
suất cao đến nơi có áp suất thấp
A. Nơi đào thải virus dại B. Sự khuếch tán th ụ động từ nơi có áp B. pH rất acid suất th t
ấp đến nơi có áp suấ cao
C. Có yếu tố diệt khuẩn C. Sự khuếch tán th ụ động từ nơi có áp
D. Không có men tiêu hóa protein
suất cao đến nơi có áp suất thấp Câu 56. Lớp i dướ niêm m c c a ủ ống tiêu D. Sự khuếch tán ch ủ động t ừ nơi có áp hóa có tác d ng:
suất thấp đến nơi có áp suất cao A. Tác dụng đệm
Câu 50. Tiu cầu đóng vai trò quan tr ng ọ B. Tác dụng đàn hồi trong c u do t ầm máu ban đầ iu c u tiết ra:
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài A. Thromboplastin
D. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa B. Thromboxan A2 Câu 57. C u
trúc lp màng đáy của màng C. Bradykinin lc c u th n dày: D. Histamin A. 400nm 101 B. 200nm C. 300nm D. 500nm
Câu 58. Tiếng tim nghe m đầu giai n đoạ tâm trương là: A. T4 B. T2 C. T3 D. T1 Câu 59. Áp su t
âm màng phổi có đặc điểm nào sau đây?
A. Không ảnh hưởng đến sự giãn nở phế nang
B. Không nhất thiết phải nhỏ hơn áp suất khí quyển
C. Có giá trị âm nhất khi thở ra gắng sức
D. Là áp suất ở khoang màng phổi
Câu 60. Thiếu máu ưu sắc là do thiếu,
CH
ỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: A. Acid folic B. Vitamin B12
C. Acid folic hoặc vitamin B12, hoặc thiếu cả hai D. Sắt 102 ĐỀ 18 A. Quai động mạch chủ
B. Xoang động mạch cảnh
Câu 1. Điều gì sau đây diễn ra ở gườ n i nam C. Tâm nhĩ phải
khi s dng các nhóm thu c
uống hoăc thực D. Tâm thất trái
phm có cha nhiu testosterone? Câu 7. HCO -
3 được tái h p thu ch y ủ ếu t i:
A. Kích thích tinh hoàn tăng tạo tinh A. Quai Henle trùng B. Ống lượn gần
B. Kích thích tuyến yên tăng tiết FSH C. Ống góp C. Giảm nồng độ testosterone trong D. Ống lượn xa tinh hoàn
Câu 8. Tế bào nào sau đây ở tinh hoàn bài
D. Kích thích vùng hạ đồi tăng tiết
tiết hormon testosterone? GnRH A. Tế bào Sertoli
Câu 2. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ B. Tế bào Leydig
chế khó th bnh nhân hen phế qu n là: C. Tinh nguyên bào
A. Lưu lượng khí giảm ch ủ yếu ở thì hít
D. Tế bào biểu mô của lưới tinh vào Câu 9. Trường ợp h
nào sau đây làm giảm
B. Sự kích thích của thần kinh giao
độ lc cu thn (GFR)? cảm A. Tăng cung lượng tim
C. Sự dãn nở của phế nang
B. Tắc niệu quản do sỏi
D. Sự co thắt của cơ Reissessen
C. Co tiểu động mạch ra Câu 3. M ng Purkinje có v n t c d n truyn
D. Giãn tiểu động mạch vào
tương đương với:
Câu 10. Ý nghĩa khoảng QT trên điện tâm A. Cơ nhĩ đồ: B. Bó His A. Tái cực hai tâm thất C. Mô nút
B. Thời gian tâm thu điện học D. Cơ thất
C. Khử cực hai tâm thất
Câu 4. Tiu cầu đóng vai trò quan tr ng
D. Dẫn truyền xung động nhĩ-thất trong c u do t ầm máu ban đầ iu c u tiết ra:
Câu 11. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu A. Bradykinin hóa acid amin? B. Thromboplastin A. Pepsin C. Thromboxan A2 B. Aminopeptidase D. Histamin C. Trysin Câu 5. M t ph n 24 tu i
có chu k kinh D. Carboxypeptidase
đều đặn, mi chu k thường kéo dài 21-23
Câu 12. Lượng nước tiu bài xut:
ngày. Hiện tượng r ng trng x y ra vào
A. Lượng lọc – Tái hấp thu + Bài tiết
khong ngày th my ca chu k kinh?
B. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết A. Ngày 18-20
C. Lượng lọc + Tái hấp thu – Bài tiết B. Ngày 7-9
D. Lượng lọc – Tái hấp thu – Bài tiết C. Ngày 14-16 Câu 13. D ng
chuyên ch CO2 trong máu D. Ngày 10-12
nào chiếm t l ln nh t?
Câu 6. Vùng Bainbridge trong điều hòa t n ầ A. HCO -3
s tim nm : B. Hòa tan 103 C. Tự do
Câu 19. T “toàn bộ” trong “tâm trương D. Carbamin
toàn bộ” có nghĩa:
Câu 14. Các câu sau đây đều đúng đối vi
A. Toàn bộ máu từ tâm nhĩ được đưa
estrogen, NGOI TR : xuống tâm thất
A. Gây ra mụn trứng cá ở phụ nữ dậy B. Khả năng chứa máu c a ủ tâm thất đạt thì cực đại B. Làm chất nhầy ở c t ổ c ử ung loãng
C. Tâm nhĩ và tâm thất cùng dãn ra
C. Làm tăng sinh nội mạc t ử cung trong
D. Áp suất trong tâm thất thay đổi đến pha phát triển nang noãn biên độ tối đa D. Làm cốt hóa đĩa s n ụ nối ở đầu các
Câu 20. So vi tế bào cơ tim loại đáp ứng xương dài
nhanh, tính hưng phấn ca tế bào cơ tim
Câu 15. So sánh vi inulin, creatinin không
loại đáp ứng chm sẽ được phc hi:
phi là tiêu chuẩn vàng để đo mức lc cu
A. Nhanh hơn trong giai đoạn nghỉ thn vì:
B. Nhanh hơn trong giai đoạn tái cực
A. Creatinin được bài tiết thêm 1 phần
C. Chậm hơn trong giai đoạn tái cực tại ng t ố hận
D. Chậm hơn trong giai đoạn nghỉ
B. Creatinin là một chất ngoại sinh, rất
Câu 21. Quá trình h p thu st: độc đối với cơ thể
A. Sắt rất dễ hấp thu ở dưới dạng
C. Creatinin gắn kết với protein trong Ferrous (Fe++) huyết tương
B. Phần lớn được hấp thu ở ruột già
D. Creatinin được tái hấp thu 1 phần tại
C. Bị ức chế khi có acid ascobic ống thận
D. Được kích thích khi có sự hiện diện Câu 16. Ph n x Bainbridge kh i phát khi: của caffein A. Áp suất máu tăng
Câu 22. Trong hoạt động n điệ h c c a tế
B. Co kéo các tạng vùng thượng vị
bào cơ tim loại đáp ứng nhanh, kênh K+ s
C. Nồng độ O2 giảm hoặc CO2 tăng
đóng mở theo trình t:
D. Máu về tâm nhĩ phải nhiều
A. Mở từ pha 1 đến pha 4, đóng ở pha
Câu 17. Trong thi k bào thai, testosterone 0. có tác d ng làm:
B. Đóng ở pha 1 đến pha 4, mở ở pha
A. Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ 0.
phát và sản sinh tinh trùng.
C. Mở từ pha 0 đến pha 3, đóng ở pha
B. Bài tiết hCG và duy trì đời sống 4. hoàng thể.
D. Đóng ở pha 0 đến pha 3, mở ở pha
C. Hình thành bộ phận sinh d c ụ nam và 4.
đưa tinh hoàn xuống bìu.
Câu 23. Tuyến Brunner n m : D. Tất cả đều đúng. A. Hỗng tràng
Câu 18. Giai đoạn 4 ca quá trình sinh lý B. Tá tràng hô h p là: C. Manh tràng A. Hô hấp nội D. Hồi tràng B. Thông khí phổi
Câu 24. Đời sng bch cu, CHN CÂU
C. Trao đổi khí tại phổi ĐÚNG NHẤT:
D. Chuyên chở khí trong máu 104 A. Đời s ng ố
của bạch cầu lympho ngắn
C. Phát hiện được từ lúc bào thai 5-6 nhất tháng
B. Thay đổi theo từng loại
D. Phát biện được từ lúc 5-6 tháng sau
C. Bạch cầu hạt có đời sống vài giờ sinh
D. Bạch cầu mono phát triển thành đại
Câu 31. Động tác đại tin, CHN CÂU
thực bào, có đời sống vài ngày SAI:
Câu 25. Các cơ chính yếu tham gia vào
A. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và
động tác hít vào bình thường là: ngoại sinh
A. Cơ hoành và cơ ngực lớn
B. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ ngực lớn cơ thắt ngoài
C. Cơ ngực lớn và cơ thẳng bụng
C. Có thể trì hoãn được
D. Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài
D. Là hoạt động hoàn toàn tự động
Câu 26. Trong chu k kinh nguyt, n i m c Câu 32. Ph n x ngo ạ ại sinh trong đ ng tác
t cung phát trin nh t là vào ngày: đại tin: A. 27-28
A. Khi trực tràng bị kích thích B. 3-5
B. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ C. 13-14 thắt ngoài D. 21-22
C. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp
Câu 27. Aldosterone có tác d ng m nh nh t lực b ổ ng ụ ở đoạ
n nào trong h thng nephron?
D. Dẫn truyền qua sợi giao cảm A. Ống lượn gần Câu 33. Vai trò c a H
+ trong điều hòa ho t
B. Cành xuống của quai Henle
động hô hp là: C. Ống góp A. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ
D. Cành lên của quai Henle
trung ương và ngoại biên Câu 28. B n ch t c a testosterone là:
B. H+ tăng làm giảm thông khí phế A. Peptid nang B. Acid amin
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế C. Steroid nang D. Acid béo D. Tất cả đều đúng
Câu 29. Quá trình s n sinh h ng c u,
Câu 34. Câu nào sau đây đúng với s tái
CHN CU SAI:
hp thu ion Na+ trong h thng ng thn,
A. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.
NGOI TR:
B. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ đặc và đẩy ra ngoài. chế tích c c
ự thứ phát tại bờ lòng ống
C. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng
B. Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu cầu.
chủ yếu ở ống lượn gần
D. Trong quá trình sản sinh, kích thước
C. Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle ph ụ hồng cầu giảm dần. thuộc vào aldosterone
Câu 30. Kháng nguyên ca nhóm máu h
D. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ ABO:
chế tích cực nguyên phát tại bờ
A. Phát hiện được từ bào thai 5-6 tuần màng đáy B. Phát hi c
ện đượ từ 5-6 tuần sau sinh 105
Câu 35. Đặc tính thc bào, CHN CÂU A. Acid SAI: B. Trung tính
A. Tất cả bạch cầu đều có khả năng C. Kiềm thực bào D. Tất cả đều đúng
B. Khả năng thực bào lớn nhất thuộc về
Câu 41. Các kháng th min dch khác vi đại thực bào
kháng th t nhiên ch, CHN CÂU SAI:
C. Những nơi viêm là nơi tập trung
A. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao nhiều bạch cầu hơn nhiều
D. Khả năng thực bào của bạch cầu sẽ
B. Các kháng thể miễn dịch không qua
tăng lên khi vật lạ bị opsonin hóa được hàng rào nhau thai
Câu 36. Hoạt ng t độ
rung tin, CHN CÂU
C. Hoạt tính mạnh ở 37  C SAI:
D. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính
A. Mùi phân do các chất như N2, cao lên hydrogen sulfur,…
Câu 42. Yếu t nào sau đây KHÔNG tham B. Là ho ng không ý th ạt độ ức
gia điều hòa bài tiết dch v b ng ằng đườ th C. Trung bình 600 ml/ngày dch:
D. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men A. Dây X thức ăn chưa tiêu hóa B. Prostaglandin E2
Câu 37. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ C. Histamin
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t? D. Gastrin A. Nước bọt Câu 43. Huy ết áp tâm trương: B. Dịch tụy
A. Là trị số thể hiện khả năng lưu thông C. Dịch ruột non của máu trong lòng mạch D. Dịch vị
B. Là trị số thể hiện lực làm việc thật
Câu 38. Quá trình chuyên ch khí ch yếu
sự của tim đẩy máu qua hệ tuần hoàn
din ra đâu? C. Phụ thu c
ộ vào sức co bóp của cơ tim A. Khí quyển và thể tích tâm thu
B. Màng phế nang – mao mạch
D. Phụ thuộc vào trương lực của mạch C. Mạch máu máu (s c ứ cản thành mạch) D. Phế nang Câu 44. D ng
chuyên ch CO2 trong máu
Câu 39. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phi
nào chiếm t l ln nh t?
có đặc điểm sau: A. Carbamin
A. Là quá trình trao đổi khí giữa phế B. HCO -3 nang và khí quyển C. Hòa tan
B. Trong thì hít vào thì áp suất phế D. Tự do
nang lớn hơn áp suất khí quyển
Câu 45. Vitamin B12 được hp thu h tiêu
C. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao
hóa được d tr quan nào?
đến nơi có thể tích thấp A. Gan
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang B. Tụy
lớn hơn áp suất mao mạch C. Thận
Câu 40. Để bo v tinh trùng trong đường D. Lách sinh d c
n, tinh dch ph i có pH: 106
Câu 46. Trên lâm sàng, CVP thường được C. Fibrinogen đo với: D. Phospholipid A. Áp kế nước
Câu 52. Phát biểu nào sau đây về sóng điện B. Áp kế Ludwig
căn bản (BER) là SAI: C. Áp kế thủy ngân
A. Dạo động trong khoảng -50mV đến D. Áp kế đồng hồ -60 mV
Câu 47. Các câu sau đây đều đúng khi nói
B. Điều khiển thời điểm điện thế động
v hormon testosterone, NGOI TR: xuất hiện
A. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên C. Do bơm Na+-K+-ATPase mụn tr ng cá ứ
D. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân
B. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu lúc nghỉ
ở ba tháng giữa trong thai kỳ Câu 53. Hình d ng
hng cầu trư ng thành C. Gây nên hiện ng tượ vỡ giọng ở các bình thường: bé trai khi dậy thì
A. Nhiều hình dạng: sao, oval, liềm, đĩa
D. Kích thích tủy xương tăng sản xuất lõm 2 mặt hồng cầu B. Hình đĩa lõm 2 mặt
Câu 48. Bình thường kh năng khuếch tán C. Hình nón
ca O2 (DLO2) là bao nhiêu? D. Hình cầu A. 21 ml/phút/mmHg Câu 54. Acid folic: B. 22 ml/phút/mmHg A. Được hấp thu ch ủ yếu ở tá tràng C. 23 ml/phút/mmHg dưới thể monoglutamat D. 24 ml/phút/mmHg
B. Acid folic là một vitamin tan trong
Câu 49. Cơ chế t điều hòa độ l c
cu th n, ậ dầu
chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
C. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
A. Độ lọc cầu thận giảm sẽ kích thích thành lập ADN
cơ trơn tiểu động mạch và giãn ra
D. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với B. Co tiểu ng độ mạch ra làm giảm độ các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ lọc cầu thận
Câu 55. So sánh hoạt ng độ
gia ống lượn C. Giãn tiểu n
độ g mạch vào làm tăng
xa và ống lượn gn c a nephron câu nào dòng máu qua cầu thận sau đây SAI?
D. Được thực hiện thông qua phức hợp
A. Ống lượn xa bài tiết H+ yếu hơn ống cầu thận lượn gần
Câu 50. Quá trình trao đổi khí ti phi
B. Ống lượn xa tái hấp thu nước ít hơn
không din ra đâu? ống lượn gần
A. Mao mạch và khí quyển
C. Ống lượn xa chịu tác động c a ủ ADH
B. Phế nang và khí quyển
nhiều hơn ống lượn gần
C. Mạch máu và khí quyển
D. Ống lượn xa bài tiết K+ nhiều hơn D. Tất cả đều đúng ống lượn gần
Câu 51. Tiu c u
s không ngưng t c ập đượ
Câu 56. một i ngườ ph
n bình thường,
vi nhau nếu thiếu:
nồng độ LH trong huyết tương cao nhất vào A. Yếu tố von Willebrand lúc nào? B. Thromboplastin A. Trước khi hành kinh 107
B. Trước khi rụng trứng C. Trơ có chu kỳ C. Sau khi rụng trứng D. Dẫn truyền D. Sau khi hành kinh
Câu 59. Yếu t
ố nào sau đây đóng vai trò chủ
Câu 57. Đặc điểm hình d ng h ng cầu đĩa
yếu trong s c
điều hòa ngượ cu ng? lõm 2 m t
giúp, CHN CÂU SAI:
A. Phức hợp cận cầu thận
A. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí B. Ống lượn gần
B. Hồng cầu không dính vào nhau
C. Tế bào biểu mô có chân
C. Làm tăng diện tích tiếp xúc của D. Tiểu động mạch ra hồng cầu Câu 60. Tiêu chu n c a
chất dùng đo l c
D. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng
cu thn, CHN CÂU SAI:
dễ dàng khi xuyên qua các mao
A. Không được bài tiết ở ống thận
mạch có đường kính rất nhỏ
B. Được lọc tự do qua cầu thận Câu 58. Tim ghép v n
có th phát xung t t
C. Được tái hấp thu tại ống thận
dù không nhận được s chi ph i th n kinh
D. Không gắn với protein trong huyết vì tim có tính: tương A. Nhịp điệu B. Hưng phấn 108 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1B 2A 3D 4D 5B 6D 7C 8D* 9D 10A 11A 12A 13B 14D 15D 16A 17A 18C 19B 20A 21A 22D 23A 24C 25D 26C 27D 28C 29B 30B 31C 32A 33D 34C 35A 36A 37A 38D 39C 40B 41C 42C 43A 44A 45B 46A 47C 48B 49A 50B 51D 52A 53B 54A 55B 56C 57B 58D 59D 60D ĐỀ 2 1C 2D 3D 4A 5D 6D 7C 8A 9D 10D 11C 12C 13A 14D 15C 16C 17B 18A 19C 20B 21D 22B 23A 24A 25D 26D 27D 28D 29D 30D 31B 32B 33A 34A 35B 36A 37B 38C 39C 40C* 41C 42A 43B 44B 45A 46D 47D 48B 49B 50A 51D 52A 53D 54C 55A 56C 57A 58D 59C 60C ĐỀ 3 1C 2D 3B 4D 5B 6A 7B 8D 9A 10A 11A 12A 13D 14D 15A 16D 17C 18B 19A 20A 21C 22C 23A 24A 25B 26C 27D 28C 29C 30C 31C 32A 33A 34C 35B 36A 37B 38B 39D 40B 41A 42A 43C 44C 45C 46A 47B 48D 49A 50A 51C 52B 53C 54B 55D 56A 57D 58D 59A 60B ĐỀ 4 1B 2B 3B 4A 5D 6C 7A 8D 9C 10D 11C 12C 13D 14C 15B 16A 17B 18A 19D 20A 21C 22C 23B 24A 25A 26A 27C 28C 29D 30A 31D 32A 33D 34D 35A 36A 37D 38B 39C 40B 41B 42A 43D 44A 45D 46A 47B 48D 49D 50D 51C 52C 53B 54C 55D 56A 57C 58A 59A 60C 109 ĐỀ 5 1D 2C 3D 4A 5B 6B 7C 8C 9C 10C 11D 12C 13D 14A 15D 16A 17A 18C 19B 20D 21D 22D 23B 24B* 25A 26D 27C 28A 29D 30C 31B 32C 33B 34A 35B 36C 37B 38C 39C 40D 41C 42C 43C 44A 45C 46D 47D 48D 49C 50C 51B 52C 53A 54B 55D 56B 57C 58C 59C 60B ĐỀ 6 1D 2A 3D 4B 5B 6B 7C 8C 9A 10A 11B 12A 13A 14B 15D 16A 17C 18A 19C 20C 21D 22B 23D 24C 25B 26D 27A 28B 29C* 30A 31B 32D 33C 34B 35C 36A 37A 38B 39D 40A 41D 42B 43A 44C 45A 46B 47A 48B 49C 50D 51C 52B 53B 54A 55C 56D 57A 58D 59A 60A ĐỀ 7 1C 2D 3C 4A 5A 6B 7B 8B 9C 10A 11D 12D* 13D 14A 15C 16B 17B 18D 19D 20C 21D 22C 23A 24C 25C 26C 27B 28C 29C 30B 31B 32D 33C 34A 35A 36A 37A 38B 39C 40A 41D 42C 43D 44C 45C 46B 47D 48A 49C* 50D 51A 52A* 53C 54A 55C 56C 57D 58C 59B 60B ĐỀ 8 1C 2A 3B 4D 5D 6D 7B 8C 9C 10C 11A 12D* 13C 14B 15C 16C 17A 18A 19A 20A 21D 22A 23A 24C 25B 26A 27A 28B 29A 30B 31C 32B 33B 34C 35A 36D 37C 38C 39C 40A 41C 42B 43C 44D 45C 46C 47D 48D 49B 50B 51B 52B 53A 54D 55D 56C 57C 58C 59B 60A 110 ĐỀ 9 1A 2B 3C 4A 5A 6D 7C 8A 9A 10C 11A 12A 13A 14A 15C 16B 17D 18D 19C 20A 21D 22C 23D 24D 25B 26B 27A 28D 29C 30B 31B 32A 33C 34B 35B 36B 37D 38B 39B 40A 41B 42C 43D 44A 45D 46A 47C 48A 49A 50A 51D 52B* 53D 54D 55C 56B 57D* 58C 59A 60C ĐỀ 10 1B 2B 3C 4D 5A 6A 7A 8C 9B 10D 11B 12A 13A 14D 15A 16A 17B 18A 19B 20C 21D 22D 23C* 24B 25A 26D 27C 28A 29C 30A 31A 32D 33B 34B 35D 36D 37D 38D 39D 40C 41C 42B 43C 44A 45B 46B 47B 48B 49B 50D 51D 52C 53B 54C 55B 56C 57A 58C 59B 60D ĐỀ 11 1D 2B 3D 4A 5C 6D 7D 8D 9A 10D 11A 12C 13C 14D 15C 16C 17A 18B 19B 20C 21D 22D 23C 24C 25B 26A 27A 28D 29A 30D 31B 32C 33C 34A 35A 36D 37B 38B 39D 40D 41C 42D 43A 44A 45B 46A 47A 48D 49D 50D 51D 52C 53C 54D 55D 56D 57C 58C 59A 60A ĐỀ 12 1B 2B 3C 4D 5D 6C* 7B 8A 9D 10D 11D 12B 13C 14C 15B 16B 17A 18A 19A 20A 21D 22C 23C 24A 25A 26C 27C 28C 29C 30C 31A 32C 33D 34B 35C 36C 37D 38C 39C 40C 41C 42D 43B 44B 45C 46B 47D 48A 49D 50A 51A 52A 53C 54B 55C 56D 57D 58B 59C 60C 111 ĐỀ 13 1B 2D 3D 4A 5B 6C 7B 8D 9D 10B 11C 12B 13A 14A 15C 16D 17D 18A 19D 20C 21B 22C 23C 24C 25A 26A 27A 28A* 29A 30C 31D 32C 33A 34D 35B 36C 37D 38D 39B 40B 41B 42C 43D 44A 45D 46A 47D 48A 49A 50D 51C 52D 53B 54A 55B 56A 57B 58A 59A 60C ĐỀ 14 1B 2B 3C 4A 5A 6A 7C 8B 9A 10D 11A 12D* 13D 14B 15A 16C 17D 18D 19C* 20B 21C 22D 23C 24B 25B 26C 27D 28C 29C 30C 31C 32A 33A 34C 35D 36B 37C 38D 39A 40C 41B 42C 43D 44D 45B 46D 47A 48C 49C 50B 51B 52C 53A 54A 55B 56B 57B 58B 59B 60A ĐỀ 15 1D 2D* 3A 4A 5B 6D 7C 8C 9A 10D 11A* 12B 13A 14A 15D 16B 17B 18C 19C 20A 21A 22B 23C 24C 25A 26A 27D 28A 29D 30D 31A 32A 33C 34A* 35B 36A 37C 38A 39A 40B 41A 42B 43B 44B 45D 46D 47A 48D 49A 50A 51D 52D 53D 54D 55A 56D 57B 58A 59B 60C ĐỀ 16 1B 2D 3D 4A 5D 6A 7B 8A 9A 10D 11A 12C 13D 14A 15A 16D 17D 18A 19D 20B 21B 22D 23B 24D 25B 26B 27C 28B 29B 30C 31B 32C 33A 34B 35B 36B 37D 38A 39D 40A 41C 42D 43C 44D 45A 46D 47D 48A 49C 50D 51D 52C 53B 54B 55D 56C 57A 58B 59D 60B 112 ĐỀ 17 1C 2D 3C 4B 5B 6D 7A 8C 9D 10A 11B 12A 13C 14D 15C 16B 17C 18D 19D 20A 21B 22A 23B 24B 25C 26D 27A 28C 29A 30C 31D 32B 33C 34B 35D 36A 37C 38A 39C 40D 41A 42B 43C 44B 45B 46A 47B 48C 49C 50B 51C 52B 53A 54B 55B 56D 57C 58C* 59D 60C ĐỀ 18 1C 2D 3A 4C 5B 6C 7D 8B 9B 10B 11A 12A 13A 14D* 15A 16D 17C 18A 19C 20D 21A 22A 23B 24B 25D 26D 27C 28A 29C 30A 31D 32A 33A 34C 35A 36B 37C 38C 39A 40C 41B 42A 43D 44B 45A 46A 47B 48A 49B 50D 51C 52D 53B 54C 55A 56B 57B 58A 59A 60C *: câu tr li sai
Đáp án được soạ ựa theo đáp án bộ n d môn! 113