Trắc nghiệm - Môn Sinh lý | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
CAN THO UNIVERSITY OF MEDICINE – PHARMACY ***
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ
(HỌC PHẦN SINH LÝ 2)
CẦN THƠ – 2020
LỜI NÓI ĐẦU
Tài liệu được sưu tầm và biên soạn từ các đề thi Y K44 học kỳ 2 năm 2020.
Nhằm giúp các bạn tổng kết kiến thức đã học và chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối kỳ. Các
bạn sinh viên nên đọc sách trước khi sử dụng tài liệu này.
Đề thi phân bố khá đồng đều ở các chương nên các bạn phải nắm vững kiến thức, tài liệu
chỉ giúp các bạn củng cố và đánh giá khả năng của mình để ôn tập hiệu quả hơn.
Chúng tôi sẽ cố gắng liên tục chỉnh sửa và bổ sung để giúp các bạn có nguồn tài liệu phong
phú, dễ dàng củng cố kiến thức đã học.
Trong quá trình biên soạn mặc dù đã cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi những sai
sót, chúng tôi mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn sinh viên.
Phần sinh lý 2 bao gồm: Chương 5. Sinh lý máu
Chương 6. Sinh lý hệ tuần hoàn
Chương 7. Sinh lý hệ hô hấp
Chương 8. Sinh lý hệ tiêu hóa
Chương 9. Sinh lý hệ tiết niệu
Chương 10. Sinh lý hệ sinh dục - sinh sản
Tài liệu được chia sẻ miễn phí và không kinh doanh dưới mọi hình thức.
Cần Thơ, ngày 12 tháng 9 năm 2020
NHÓM TÁC GIẢ i
MỤC LỤC
ĐỀ 1 ..................................................................................................................................... 1
ĐỀ 2 ..................................................................................................................................... 7
ĐỀ 3 ................................................................................................................................... 13
ĐỀ 4 ................................................................................................................................... 19
ĐỀ 5 ................................................................................................................................... 25
ĐỀ 6 ................................................................................................................................... 31
ĐỀ 7 ................................................................................................................................... 37
ĐỀ 8 ................................................................................................................................... 43
ĐỀ 9 ................................................................................................................................... 49
ĐỀ 10 ................................................................................................................................. 55
ĐỀ 11 ................................................................................................................................. 61
ĐỀ 12 ................................................................................................................................. 67
ĐỀ 13 ................................................................................................................................. 73
ĐỀ 14 ................................................................................................................................. 79
ĐỀ 15 ................................................................................................................................. 85
ĐỀ 16 ................................................................................................................................. 91
ĐỀ 17 ................................................................................................................................. 97
ĐỀ 18 ............................................................................................................................... 103
ĐÁP ÁN .......................................................................................................................... 109 ii ĐỀ 1
Câu 6. Nếu xung động từ nhĩ xuống th t ấ qua
cầu Kent sẽ:
Câu 1. Cơ Reissessen có đặc điểm:
A. Tập trung được xung động tại nút
A. Không phụ thuộc vào thần kinh phó nhĩ thất giao cảm
B. Kết nối các đường dẫn truyền phụ B. Dễ co thắt d n khó th ẫn đế ở
C. Tạo điều kiện hình thành block sinh
C. Có ở tiểu phế quản và khí quản lý
D. Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao
D. Gây hội chứng kích thích sớm cảm
Câu 7. Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào
Câu 2. Động học của sự lọc cầu thận phụ
của hành não?
thuộc các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Phần bụng bên hành não
A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu B. Phần lưng hành não
thận và bao Bowman chống lại áp
C. Phần lưng phía trên của cầu não
suất keo của máu mao mạch cầu
D. Ở gần trung tâm hít vào thận
Câu 8. Dây hướng tâm c a ủ cung ph n ả xạ
B. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu
bài tiết nước b t ọ là: thận
A. Dây V và dây thiệt hầu
C. Áp suất keo của máu trong mao B. Dây X mạch cầu thận C. Dây VII
D. Áp suất thủy tĩnh trong bao D. Dây thiệt hầu Bowman
Câu 9. Testosterone làm phát triển cơ:
Câu 3. Testosterone làm tăng t ng ổ hợp A. Ở các chi protein ở: B. Ở thân mình A. Xương C. Ở bộ phận sinh dục B. Da D. Toàn cơ thể C. Thanh quản
Câu 10. Nhóm máu nào sau đây có thể D. Tất cả đều đúng
được chọn để truyền cho ệ b nh nhân nhóm
Câu 4. Quá trình sinh sản hồng c u, C ầ HỌN
máu O, Rhesus dương: CÂU SAI: A. Nhóm máu O, Rhesus âm
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước B. Nhóm máu A, Rhesus âm hồng cầu giảm dần.
C. Nhóm máu AB, Rhesus dương
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.
D. Nhóm máu A, Rhesus dương
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
Câu 11. Các câu sau đây đều đúng đối với đặc và đẩy ra ngoài. màng l c ọ c u ầ th n
ậ và sự th m ấ qua màng,
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng
NGOẠI TRỪ: cầu.
A. Toàn bộ albumin đều không được
Câu 5. Trong điều hòa thông khí ph i ổ , trung lọc qua màng l c ọ cầu thận. tâm th r ở a n m ằ ở đâu?
B. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận A. Phần lưng hành não có nh ng ữ
khe hở với đường kính
B. Phần bụng bên hành não khoảng 160Å. C. Phần lưng cầu não
C. Màng đáy có lỗ lọc đường kính D. Phần bụng hành não khoảng 110Å. 1
D. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào C. 2,5 m/s
kích thước phân tử vật chất. D. 4 m/s
Câu 12. Quá trình h p t ấ hu sắt:
Câu 18. Somatostatin có tác dụng nào sau
A. Sắt rất dễ hấp thu ở dưới dạng đây? Ferrous (Fe++)
A. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại
B. Bị ức chế khi có acid ascobic
B. Ức chế hoạt động histamin
C. Phần lớn được hấp thu ở ruột già
C. Ức chế sự bài tiết gastrin
D. Được kích thích khi có sự hiện diện
D. Kích thích sự bài tiết HCl của caffein
Câu 19. Trong điều hòa thông khí phổi, vị
Câu 13. Hormon testosterone có chức năng trí c a t
ủ rung tâm hít vào nằm ở: nào sau đây?
A. Phần bụng trên hành não
A. Kích thích sản sinh LH tại tuyến yên B. Phần lưng hành não
B. Kích thích quá trình sinh tinh trùng C. Phần bụng hành não các tế bào Sertoli
D. Phần bụng dưới hành não
C. Làm tăng hoạt động của lớp lưới
Câu 20. Điện thế màng tế bào cơ tim loại tuyến thượng thận
đáp ứng nhanh tăng trong pha:
D. Làm túi tinh nhỏ lại sau tuổi dậy thì A. 0
Câu 14. Chỉ s
ố tim bình thường là: B. 1 A. 1,5 lít/m2/phút C. 2 B. 4,3 lít/m2/phút D. 3 C. 5,6 lít/m2/phút
Câu 21. Điều hòa sản sinh hồng cầu: D. 3,2 lít/m2/phút
A. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi
Câu 15. Huyết áp hiệu số: ngày t 0,5 ừ 1% – h ng c ồ ầu.
A. Là trị số thể hiện lực làm việc thật
B. Chỉ có erythropoietin mới có tác
sự của tim đẩy máu qua hệ tuần
dụng điều hòa số lượng hồng cầu. hoàn.
C. Erythropoietin có nguồn gốc chủ
B. Phụ thuộc vào sức co bóp của cơ tim yếu từ gan. và thể tích tâm thu.
D. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có
C. Phụ thuộc vào trương lực của mạch
thể tăng sản xuất hồng cầu gấp 17 – máu (s c ứ cản thành mạch).
18 lần so với bình thường.
D. Là trị số thể hiện khả năng lưu thông
Câu 22. Androgen bao g m ồ :
của máu trong lòng mạch. A. Testosterone
Câu 16. Sự t o
ạ tinh trùng tại các ng ố sinh B. Dihyrotestosterone
tinh cần sự có m t ặ c a horm ủ on nào? C. Androstenedion A. Testosterone và FSH D. Tất cả đều đúng B. LH
Câu 23. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH C. Testosteron hơi acid? D. FSH A. Nước bọt Câu 17. V n ậ tốc d n
ẫ truyền c a ủ m ng ạ B. Dịch mật Purkinje là: C. Dịch tụy A. 1 m/s D. Dịch vị B. 0,05 m/s 2 Câu 24. Tinh trùng b ng t ắt đầu di độ hực s ự A. Quai Henle ở: B. Ống lượn gần
A. Trong đường sinh dục nữ sau khi C. Ống góp được phóng tinh. D. Ống lượn xa
B. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ.
Câu 30. Trong thời kỳ bào thai, hormon
C. Ống mào tinh sau khi được trưởng kích thích s n s ả inh testosteron: thành. A. LH
D. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh. B. hCG
Câu 25. Vitamin B12 c n
ầ thiết cho quá trình C. Progesteron
sản sinh h ng c ồ
ầu, CHỌN CÂU SAI: D. Estrogen A. Để biến i đổ ribonucleotid thành Câu 31. Áp su t
ấ máu ảnh hưở g
n đến áp su t ấ deoxyribonucleotid. lọc:
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại
A. Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì hồng cầu. 1
lượng nước tiểu giảm còn
C. Gan có khả năng dự trữ một lượng 2 vitamin B12 rất lớn.
B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140
D. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa
mmHg gây tình trạng lợi niệu dòng h ng c ồ ầu.
C. Khi huyết áp tối đa bằng 0 mmHg Câu 26. Nồng độ c a ủ ch t
ấ X trong huyết
thì lượng nước tiểu bằng 0
tương là 10 mg/dL, nồng độ của nó trong D. Tất cả đều sai
nước tiểu là 100 mg/dL, dòng nước tiểu là 2
Câu 32. Các nhiệm v
ụ quan trọng c a ủ pha
ml/phút, tính độ thanh thải của chất đó: 3 tế ng nhanh là: bào cơ tim loại đáp ứ A. 200 ml/phút
A. Chấm dứt co cơ, tái lập sự phân bố B. 10 ml/phút ion và điện tích. C. 20 ml/phút
B. Khử cực, tạo tính hưng phấn gây co D. 2 ml/phút cơ tim.
Câu 27. Tuyến Brunner n m ằ : ở
C. Duy trì sự ổn định về mặt điện học A. Manh tràng và ion. B. Hỗng tràng
D. Tạo điều kiện cho hiện tượng tự C. Hồi tràng
hưng phấn có thể hình thành ngoại D. Tá tràng tâm thu.
Câu 28. Sức bền h ng ồ c u, ầ CHỌN CÂU Câu 33. Màng l c ọ c u ầ th n ậ tái h p ấ thu muối SAI: NaCl phụ thu c
ộ vào hormon aldosteron?
A. Sức bền tối thiểu c a ủ máu toàn phần A. Ống lượn gần tại n N ồng độ aCl 4,6 ‰. B. Cành lên quai Henle
B. Sức bền tối đa của máu toàn phần tại C. Cành xuống quai Henle nồng độ NaCl 3,4‰. D. Ống lượn xa
C. Sức bền tối thiểu của hồng cầu rửa
Câu 34. Cử động hô h p
ấ nào của l ng ồ ngực tại n ồng độ NaCl 4,3‰.
là động tác không cần năng lượng co cơ?
D. Sức bền tối đa của hồng cầu rửa tại A. Hít vào gắng sức nồng độ NaCl 3,6‰. B. Thở ra gắng sức Câu 29. HCO -
3 được tái h p ấ thu ch ủ yếu t i ạ : C. Thở ra bình thường 3 D. Hít ng vào bình thườ Câu 41. S ự v n
ậ chuyển của K+, CHỌN CÂU
Câu 35. Dây Cyon và Hering d n ẫ truyền SAI:
xung động về đến hành não ở:
A. Thiếu K+ trầm trọng, K+ sẽ tiếp tục A. Nhân đơn độc
được tái hấp thu dọc theo ống góp. B. Nhân chêm
B. K+ được hấp thu chủ động gần như C. Nhân thon
hoàn toàn ở ống lượn gần. D. Nhân ti ền đình C. Sự bài tiết K+ ng b ảnh hưở ởi ADH.
Câu 36. Nơi nào sau ây
đ bài tiết ch t ấ nh y ầ
D. Tăng K+, K+ sẽ được bài tiết chủ
ở ruột già? động bởi n xa và ống lượ ống góp. A. Tế bào đài Câu 42. Thành ph n ầ c a ủ chất ho t ạ diện B. Ống bài xuất
surfactant không bao g m ồ : C. Nang bài tiết A. Surfactant protein D. Tế bào thanh dịch
B. Dipalmitol phosphatidyl cholin
Câu 37. Các thông số đánh giá khả năng C. Acetyl luline
chứa đựng của phổi, CHỌN CÂU SAI: D. Ca2+ A. FRC, ERV, FEV1
Câu 43. Hệ giao c m ả và phó giao c m ả chi B. IC, VC, ERV
phối tim giống nhau ở đặc điểm: C. IC, VC, FRC
A. Phân bố tác dụng của phần bên phải D. IRV, ERV, TLC và bên trái Câu 38. Tái h p t ấ hu glucose ở ng t ố h n: ậ B. Vị trí của hạch
A. Không phụ thuộc vào nồng độ C. Vị trí trung tâm glucose trong máu.
D. Độ dài, ngắn của sợi tiền hạch và
B. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các hậu hạch đoạn của ống thận.
Câu 44. Yếu t k
ố ích thích bài tiết HCl:
C. Ngưỡng đường của thận là 160 A. Cafein mg%. B. pH dịch vị nhỏ c hơn hoặ bằng 2
D. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn C. Somatostatin
gần theo cơ chế vận chuyển tích c c ự D. Prostaglandin E2 thứ cấp.
Câu 45. Chất surfactant có đặc điểm:
Câu 39. Tiểu c u
ầ sẽ không kết dính được
A. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí vào l p c ớ
ollagen nếu thiếu: quản A. ADP
B. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót B. Thromboplastin phế nang C. Yếu tố von Willebrand
C. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót D. Phospholipid màng ph i ổ Câu 40. Hấp thu c nướ
ở ruột non theo cơ
D. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí
chế nào là chủ yếu? quản
A. Vận chuyển tích cực thứ cấp
Câu 46. Hệ th ng m ố c
ạ h máu gồm: (1) động B. Kéo theo chất hòa tan
mạch, (2) mao mạch, (3) tĩnh mạch, (4) C. Vận chuyển tích cực
bạch mạch. Hệ thống mạch máu thực hiện D. Khuếch tán dễ dàng các chức :
năng (a) tạo ng độ lực cho dòng
máu, (b) chứa ng đự máu, (c) trao i đổ ch t ấ , 4
(d) dẫu lưu các thành phần c
đặ biệt. Ghép
A. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu
cặp nào sau đây là đúng nhất?
ở ba tháng giữa trong thai kỳ. A. 1a, 2c, 3b, 4d B. Gây nên hiện ng tượ vỡ giọng ở các B. 1b, 2c, 3d, 4a bé trai khi dậy thì. C. 1b, 2d, 3a, 4c
C. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên D. 1a, 2b, 3c, 4d mụn tr ng cá. ứ
Câu 47. Kết quả điện h c
ọ của pha 4 tế bào
D. Kích thích tủy xương tăng sản sinh
cơ tim loại đáp ứng nhanh là: hồng cầu.
A. Điện thế màng không thay đổi tạo
Câu 53. Bản ch t ấ c a i ủ nhibin là: dạng bình nguyên. A. Acid béo
B. Điện thế màng giảm nhanh đến B. Glycoprotein khoảng -65 mV. C. Steroid
C. Điện thế màng xuống khoảng -90 D. Acid amin mV và ổn định.
Câu 54. Yếu t
ố nào sau đây đều có cùng tác
D. Điện thế màng hơi giảm còn khoảng
dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, NGOẠI 0 mV. TRỪ? Câu 48. Niêm m c
ạ của ruột non có tác A. Prostaglandin E2 dụng: B. Gastrin A. Tác dụng đệm C. Glucocortisod
B. Ngăn cách với môi trường bên ngoài D. Histamin
C. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
Câu 55. Bệnh nhân thiếu máu hồng c u nh ầ ỏ D. Tác dụng đàn hồi
nhược sắc có thể g p
ặ trong tình hu ng sau: ố
Câu 49. Bào thai nam nếu thiếu testosterone
A. Bệnh viêm teo niêm mạc dạ dày
có thể dẫn đến:
không bổ sung vitamin B12 thường
A. Hình thành bộ phận sinh dục nữ xuyên
B. Suy dinh dưỡng bào thai B. Thiếu sắt C. Đa ối C. Thiếu acid folic
D. Không hình thành ống bẹn
D. Cắt 1 phần dạ dày mà không b ổ sung
Câu 50. Sắt đư c
ợ chuyên chở trong máu vitamin B12 ng xuyên thườ dưới dạng:
Câu 56. Trung tâm điều chỉnh thở có tác A. Heme dụng trong điề ạt độ u hòa ho ng hô hấp: B. Transferrin
A. Tác dụng giống trung tâm thở ra C. Ferritin
B. Gây tăng hô hấp khi cần D. Myoglobin
C. Tạo và duy trì nhịp thở cơ bản
Câu 51. Quá trình trao đổi khí tại phổi
D. Chỉ hoạt dộng khi thở ra gắng sức
không diễn ra ở đâu?
Câu 57. Tiêu chuẩn nào sau đây của m t ộ
A. Phế nang và khí quyển
chất dùng trong ước đoán độ lọc cầu thận
B. Mao mạch và khí quyển
(GFR) là không đúng:
C. Mạch máu và khí quyển
A. Không được dự trữ trong cơ thể D. Tất cả đều đúng
B. Được bài tiết một lượng nh ỏ bởi ống
Câu 52. Các câu sau đây đều đúng khi nói thận
về hormon testosteron, NGOẠI TRỪ:
C. Lọc hoàn toàn qua cầu thận 5
D. Không được tái hấp thu bởi ống thận
Câu 58. Hemoglobin ở người trư ng ở thành bình thường là: A. HbS B. HbE C. HbF D. HbA
Câu 59. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi
giảm thể tích dịch ngoại bào?
A. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
B. Giảm lượng ADH trong máu C. Ức chế trung khu khát
D. Tăng bài tiết aldosteron
Câu 60. Tiểu c u
ầ sẽ không ngưng t c ập đượ
với nhau nếu thiếu: A. Phospholipid B. Yếu tố von Willebrand C. Thromboplastin D. Fibrinogen 6 ĐỀ 2 D. Đạt nồng
độ tối đa vào khoảng 8 – 10 tu i ổ
Câu 1. Phế nang
ở người có đặc điểm:
Câu 7. Áp suất tâm nhĩ cao hơn tâm th t ấ ,
A. Số lượng từ 500 – 600 triệu
van nhĩ–thất đã mở, máu tiếp tục được đưa
B. Là loại tế bào có khả năng tự đổi vào tâm th t ấ . Mô t
ả này cho thấy tim đang mới được
ở giai đoạn:
C. Số lượng từ 700 – 800 triệu A. Đẳng tích
D. Không liên quan đến tính chất của B. Đổ đầy thất
cấu trúc màng phế nang mao mạch C. Tâm nhĩ thu
Câu 2. Trung tâm điều chỉnh th
ở ở vị trí nào D. Tống máu nhanh
của hành não? Câu 8. Đặc m
điể tế bào biểu mô nào sau
A. Phần bụng bên hành não
đây KHÔNG ĐÚNG đối với nephron? B. Phần lưng hành não
A. Tế bào biểu mô ống lượn xa có cấu
C. Ở gần trung tâm hít vào
tạo bờ bàn chải như ở ống lượn gần
D. Phần lưng phía trên của cầu não B. Tế bào biểu mô n ống lượ gần có bờ Câu 3. Phân lo i
ạ các tế bào t o ạ máu,
bàn chải tạo bởi các vi nhung mao
CHỌN CÂU SAI:
C. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai A. Lớp tế bào gốc Henle có ch ỗ n i ố chặt giữa các tế B. Lớp tế t
bào tăng sinh và biệ hóa bào
C. Lớp tế bào thực hiện ch ức năng
D. Tế bào biểu mô của cầu thận là
D. Lớp tế bào giới hạn
những tế bào có chân bám vào màng
Câu 4. Tinh trùng được sản sinh ở: đáy A. Ống sinh tinh
Câu 9. Lớp cơ trơn của ống tiêu hóa có tác B. Túi tinh dụng: C. Mào tinh A. Tác dụng đệm D. Ống dẫn tinh
B. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
Câu 5. Các kháng thể c a ủ lympho B t n ấ
C. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h D. Tác dụng đàn hồi
sau đây, NGOẠI TRỪ:
Câu 10. Câu nào sau đây đúng khi nói về A. Trung hòa
hiện tượng rụng trứng ở phụ nữ? B. Làm tan kháng nguyên
A. Được khơi mào bởi xung động ở C. Kết tủa
thần kinh chi phối buồng trứng D. Gây viêm
B. Thường đi kèm với hiện tượng thân
Câu 6. Kháng thể c a ủ hệ th ng ố nhóm máu nhiệt giảm ABO:
C. Xảy ra khi vùng hạ đồi tăng tiết A. Đạt nồng
độ tối đa vào khoảng 8 – hormon GnRH 10 tuần sau sinh
D. Xảy ra khi nồng độ LH tăng cao
B. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng trong máu thứ 8 sau sinh Câu 11. S
ố lượng K+ được bài xu t ấ bởi th n ậ
C. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng
sẽ giảm trong điều kiện: thứ 8 ở n bào thai giai đoạ
A. Tăng dòng dịch trong ống xa
B. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn 7
C. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống xa
B. Gần trung tâm hít vào khoảng 1mm
D. Tăng chế độ ăn có K+ về phía bụng hành não Câu 12. T m ầ quan tr ng ọ c a
ủ các yếu t ố hóa
C. Gần trung tâm hít vào khoảng 1cm
học tham gia điều hòa hô hấp (s p x ắ ếp theo về phía cầu não
thứ tự từ thấp đến cao):
D. Gần trung tâm hít vào khoảng 1μm A. H+ về phía bụng hành não B. CO + 2 Câu 18. Ch i ức năng thả lo i
ạ ion H tại ng ố C. O2 lượn g c
ần đượ thực hiện thông qua phương D. CO + 2 < H
thức nào sau đây?
Câu 13. Vai trò chính c a ủ ch t ấ surfactant
A. Trao đổi ngược chiều với ion Na+ là: (Na+/H+ exchange)
A. Giảm sức căng bề mặt của lớp dịch
B. Ống lượn gần không bài tiết H+ lót phế nang 2 14 l – ần C. Phụ thuộc hoạt ng độ c a ủ enzyme
B. Ảnh hưởng lên sự trao đổi khí (hòa CA (carbonic anhydrase) tan khí)
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
C. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế
Câu 19. Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ nang
có các tác dụng sau đây, NGOẠI TR : Ừ
D. Ảnh hưởng lên việc ngăn sự tích tụ
A. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm dịch phù trong phế nang
B. Lượng nước toàn phần của cơ thể
Câu 14. Tinh trùng được trưởng thành ở: tăng A. Túi tinh C. Nồng độ Na+ ết tương tăng huy B. Ống sinh tinh
D. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng C. Ống dẫn tinh
Câu 20. Trị s bì
ố nh thường c a D ủ LO2: D. Mào tinh A. 31 ml/phút/mmHg Câu 15. Áp su t
ấ âm của khoang màng ph i ổ B. 21 ml/phút/mmHg có đặc điểm: C. 51 ml/phút/mmHg
A. Là áp suất tồn tại các phế nang D. 41 ml/phút/mmHg
B. Được tạo ra do phổi có xu hướng co
Câu 21. Đặc tính tiểu cầu: rút về r n ph ố i ổ
A. Khả năng hấp phụ là khả năng các
C. Nhỏ nhất ở thì hít vào gắng sức
tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút
D. Luôn luôn cao hơn áp suất khí quyển chặn tiểu cầu.
Câu 16. Dịch tiêu hóa được bài xu t ấ ở nơi
B. Bình thường sự kết dính không xảy
nào sau đây của tuyến tụy: ra do lớp dưới n i
ộ mạc lộ ra, tiểu cầu A. Ống Santorini
không kết dính vào được. B. Bóng Valter
C. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu C. Nang acini
cầu dính vào mạch máu bị tổn D. Ống bài xuất thương.
Câu 17. Trong điều hòa thông khí ph i ổ ,
D. Khả năng kết dính là khả năng tiểu trung tâm nh n c ậ m ả hóa h c ọ n m ằ ở đâu?
cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc
A. Gần trung tâm thở ra khoảng 1mm
mạch máu đặc biệt là các sợi về phía cầu não collagen. 8
Câu 22. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu C. Tỷ lệ thuận với độ dài chu kỳ điện hóa acid amin?
học và tỷ lệ nghịch với độ dài chu k ỳ A. Carboxypeptidase tim. B. Pepsin
D. Tỷ lệ thuận với chiều dài chu k ỳ tim C. Trysin và chu k ỳ điện h c ọ . D. Aminopeptidase
Câu 28. Sức bền h ng ồ c u, ầ CHỌN CÂU Câu 23. S
ự thay đổi độ l ng m ắ áu ph t ụ hu c ộ SAI:
chủ yếu vào ch t ấ c u ấ t o ạ màng h ng ồ c u ầ là:
A. Nồng độ tiêu huyết tối đa là tại đó A. Acid sialic
hồng cầu vỡ hoàn toàn. B. Glycolipid
B. Nồng độ tiêu huyết t i ố thiểu là tại đó C. Triglycerid
hồng cầu bắt đầu vỡ. D. Glycoprotein C. Hồng cầu trong máu n độ g mạch có
Câu 24. Cho 2 phát biểu sau về m c ạ h máu:
độ bền cao hơn trong máu tĩnh
(I) “Tĩnh mạch có thành mỏng, nhiều mô mạch.
liên kết và lòng rộng hơn đ ng ộ mạch”; (II)
D. Nồng độ tiêu huyết giới ạn đố h i với
“Tĩnh mạch thích hợp với chức năng chứa hồng cầu là NaCl 0,9%.
máu hơn động mạch”:
Câu 29. Tiểu c u
ầ không kết dính được vào
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên
lớp collagen nếu thiếu: quan nhân quả. A. ADP B. (I) sai và (II) đúng. B. Phosphalipid
C. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên C. Thromboplastin quan nhân quả. D. Yếu tố von Willebrand D. (I) đúng và (II) sai.
Câu 30. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh
Câu 25. Yếu t
ố thể dịch điều hòa số lượng
lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ
tiểu cầu là:
tử cung rõ nh t ấ là vào ngày: A. Thrombostenin A. 1 B. Renin B. 5 C. Erythropoietin C. 21 D. Thrombopoietin D. 14
Câu 26. Cơ hoành tham gia vào cử động hô Câu 31. H p
ấ thu fructose ở ruột non theo cơ
hấp nào sau đây? chế: A. Hít vào bình thường A. Vận chuyển tích cực B. Hít vào gắng sức B. Khuếch tán dễ dàng C. Thở ra bình thường
C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các D. Tất cả đều đúng
chất khuếch tán dễ dàng
Câu 27. Thời gian trơ của tế : bào cơ tim sẽ
D. Vận chuyển tích cực thứ cấp
A. Tỷ lệ thuận với độ dài chu kỳ tim và Câu 32. N c
ếu ADH đượ bài tiết nhiều: tỷ lệ nghịch với độ dài chu kỳ n điệ
A. Na+ huyết tương cao do tác d ng ụ học. kích thích tr c
ự tiếp của ADH trên sự
B. Tỷ lệ nghịch với chiều dài chu kỳ tái hấp thu Na+ c a ủ ng xa. ố tim và chu k ỳ điện học. B. Na+ huyết tương p thấ do tác dụng pha loãng của nước. 9
C. Na+ huyết tương cao do tác dụng của B. P
ADH làm tăng bài tiết nước ở ống C. T góp. D. U
D. Na+ huyết tương thấp do tác d ng ụ ức
Câu 39. Cho các phát biểu sau về ph n ả xạ
chế trực tiếp ADH trên sự tái hấp thu hóa c m ả th
ụ quan điều hòa t n s ầ t ố im: Na+ của ống xa. 1. Các th
ụ thể hóa h c ọ nằm ở xoang Câu 33. Thành ph n
ầ trong dịch m t ậ có tác
động mạch cảnh và quai động mạch
dụng nhũ tương hóa lipid là: chủ. A. Muối mật
2. Đường d n
ẫ truyền hư ng ớ tâm là dây B. Acid mật
Cyon và Hering về hành não. C. Cholesterol 3. c Ứ chế ph n ầ vận ng độ
của dây X là D. Sắc tố mật tim đập nhanh.
Câu 34. Hormon FSH do tuyến yên tiết ra Số phát bi ểu đúng là:
tác động chủ yếu lên tế bào nào sau đây? A. 0
A. Tác động lên tế bào Sertoli B. 2
B. Tác động lên các tế bào sinh tinh C. 3 lưỡng bội D. 1 C. Tác động tr c
ự tiếp lên các tinh trùng Câu 40. T t ấ c
ả các yếu tố sau đây đều làm
D. Tác động lên các tế bào mô kẽ
tăng sự tái hấp thu bicarbonate ở ng ố th n, ậ Leydig
NGOẠI TRỪ:
Câu 35. Trị số điện thế màng tế bào cơ tim
A. Tăng bài tiết aldosterone
loại đáp ứng nhanh khi hoạt động ít thay đổi B. Toan hóa máu
nhất trong pha: C. Giảm thể tích máu A. 3 D. Giảm bài tiết H+ B. 2
Câu 41. Ở tim, con số 0,8 giây gợi ý đến thời C. 1 gian: D. 0 A. Dẫn truyền xung ng độ qua mạng
Câu 36. Tế bào ngay trước khi hình thành Pukinje. tinh trùng là:
B. Xung động nghỉ lại ở - nút nhĩ thất. A. Tiền tinh trùng C. Một chu kỳ ho ng t ạt độ im B. Tinh bào bậc II
D. Khử cực hai tâm nhĩ (sóng P trên
C. Tế bào mầm nguyên thủy điện tâm đồ). D. Tinh bào bậc I
Câu 42. Một người có t n
ầ số tim là 80 Câu 37. Thành ph n ầ c a ủ ch t ấ ho t ạ diện
lần/phút, độ dài mỗi chu kỳ ạt
ho động của
surfactant không bao g m ồ : tim là:
A. Dipalmitol phosphatidyl cholin A. 0,75 giây B. Acetyl luline B. 0,70 giây C. Surfactant protein C. 0,85 giây D. Ca2+ D. 0,80 giây
Câu 38. Trên điện tâm đồ, sóng tái cực 2
Câu 43. Mức l c ọ c u ầ th n
ậ sẽ tăng trong điều
tâm thất là: kiện: A. QRS
A. Thể tích máu tuần hoàn giảm. 10
B. Nồng độ protein huyết tương giảm.
B. Đo áp lực trong bàng quang
C. Sức cản tiểu động mạch vào tăng. C. Siêu âm Doppler thận
D. Sức cản tiểu động mạch ra giảm.
D. Chụp thận có cản quang
Câu 44. Nồng độ hemoglobin bình thư ng ờ Câu 51. Tuy , C ến đáy vị HỌN CÂU SAI: trung bình:
A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong A. 10-12g/100mL/máu nhỏ B. 14-16g/100mL/máu
B. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy C. 12-14g/100mL/máu
C. Tế bào ưu bạc bài tiết histamin D. 16-18g/100mL/máu D. Bài tiết HCl và pepsin Câu 45. Trườ ợp nào ng h sau đây làm giảm
Câu 52. HCl được tạo ra từ giai đoạ n:
độ lọc cầu thận (GFR)? A. 2
A. Tắc niệu quản do sỏi B. 4 B. Tăng cung lượng tim C. 1
C. Co tiểu động mạch ra D. 3
D. Giãn tiểu động mạch vào Câu 53. B c ạ h c u
ầ chiếm số lượng cao nh t ấ Câu 46. Ngu n ồ g c ố c a ủ hormon inhibin ở
trong công thức bạch c ng l ầu thông thườ à: nam: A. Monocyte A. Tinh trùng B. Lymphocyte B. Tế bào Leydig C. Eosinophil C. Tinh bào bậc I D. Neutrophil D. Tế bào Sertoli
Câu 54. Dịch vị có các enzym tiêu hóa là:
Câu 47. Ở nam, inhibin có vai trò điều hòa: A. Pepsin, trypsin, lactase A. Chuyển hóa protein B. Lipase, lactase, sucrase B. Chuyển hóa cơ sở C. Pepsin, lipase C. Số lượng hồng cầu D. Sucrase, pepsin, lipase D. Số lượng tinh trùng Câu 55. H u h ầ
ết lượng glucose l c ọ qua cầu
Câu 48. Dịch t y ụ g m ồ :
thận được tái h p ấ thu t i
ạ vị trí nào sau đây?
A. Hoạt động trong môi trường acid A. Ống lượn gần
B. Men tiêu hóa cả protein, lipid và B. Ống lượn xa glucid
C. Cành lên của quai Henle
C. Các ống tuyến là nơi bài xuất men D. Ống góp tiêu hóa
Câu 56. Cho 2 phát biểu sau về m c ạ h máu:
D. Tất cả men đều được bài tiết dưới
(I) “Thành động mạch mỏng, nhiều mô liên
dạng tiền men, trừ trypsin
kết hơn tĩnh mạch”; (II) “Động mạch thích
Câu 49. Testosterone làm phát triển cơ:
hợp với chức năng tạo động lực cho dòng A. Ở bộ phận sinh dục máu m hơn tĩnh : ạch” B. Toàn cơ thể
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên C. Ở thân mình quan nhân quả. D. Ở các chi
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên
Câu 50. Để đánh giá bệnh nhân có suy thận quan nhân quả.
hay không dựa vào: C. (I) sai và (II) đúng.
A. Đo độc lọc cầu thận D. (I) đúng và (II) sai. 11
C. Kích thích tủy xương tăng sản sinh hồng cầu.
D. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu
ở ba tháng giữa trong thai kỳ.
Câu 56. Kích thước tiểu cầu: A. 2-4 micromet B. 1-2 micromet C. 4-6 micromet D. 6-8 micromet Câu 57. Tác d ng c ụ a A ủ DH trên th n: ậ
A. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước
B. Tăng nước lọc cầu thận C. Tăng bài xuất Na+
D. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước
Câu 58. Trị s
ố huyết áp có thể dẫn đến vô niệu: A. 80 mmHg B. 180 mmHg C. 240 mmHg D. 50 mmHg Câu 59 ng gl . Ngưỡ ucose c a t ủ h n l ậ à: A. 180 mg/dl B. 165 mg/dl C. 170 mg/dl D. 175 mg/dl
Câu 60. Yếu t ố b o
ả vệ niêm m c ạ d ạ dày gồm:
A. Chất nhầy và prostagladin E2 B. HCO -3 và chất nhầy C. HCO -3 và prostagladin E2 D. Chất nhầy và yếu t n ố i ộ tại 18 ĐỀ 4
Câu 6. Các kháng thể c a ủ lympho B t n ấ
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h
Câu 1. Áp suất tâm nhĩ cao hơn tâm th t ấ ,
sau đây, NGOẠI TRỪ:
van nhĩ–thất đã mở, máu tiếp tục được đưa A. Trung hòa vào tâm th t ấ . Mô t
ả này cho thấy tim đang B. Kết tủa
ở giai đoạn: C. Gây viêm A. Tống máu nhanh D. Làm tan kháng nguyên B. Tâm nhĩ thu
Câu 7. Để thăm dò chức năng bài tiết của C. Đẳng tích
ống thận, người ta sử dụng
độ thanh thải D. Đổ đầy thất của:
Câu 2. Kháng thể c a ủ hệ th ng ố nhóm máu
A. Paraamino hippuric acid (PAH) hệ ABO: B. Inulin
A. Kháng thể được hình thành từ tuần C. Creatinin thứ 8 – 10 sau sinh D. Tất cả đều sai
B. Kháng thể được hình thành từ tháng
Câu 8. Khi vận động DLO2 có giá trị là bao thứ 2 – 8 sau sinh nhiêu?
C. Kháng thể được hình thành từ tuần A. 56 mml/phút/mmHg thứ 8 – 10 ở n bào thai giai đoạ B. 21 mml/phút/mmHg
D. Kháng thể được hình thành t ừ tháng C. 75 mml/phút/mmHg thứ 8 ở n bào thai giai đoạ D. 65 mml/phút/mmHg
Câu 3. Máu từ nhĩ xuống thất ch ủ yếu trong
Câu 9. Quá trình bài tiết mật được điều hòa
thời kỳ: bởi: A. Tống máu A. Histamin B. Đổ đầy thất B. Gastrin C. Tâm nhĩ thu C. Secretin D. Dãn đẳng tích D. Cholecystokinin
Câu 4. Các kháng thể miễn dịch khác với
Câu 10. Kháng nguyên c a
ủ nhóm máu hệ
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI: ABO:
A. Các kháng thể miễn dịch không qua
A. Lượng kháng nguyên tăng dần và được hàng rào nhau thai
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 tuần
B. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao sau sinh hơn nhiều
B. Lượng kháng nguyên tăng dần và
C. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính đạt đến m c
ứ ổn định sau 2 – 4 tháng cao lên sau sinh
D. Hoạt tính mạnh ở 37 C
C. Lượng kháng nguyên tăng dần và Câu 5. Trong th i
ờ kỳ bào thai, hormon kích đạt đến m c ứ ổn định sau 2 4 – tháng thích s n s ả inh testosteron: sau th t ụ hai A. Progesteron
D. Lượng kháng nguyên tăng dần và B. Estrogen
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 năm C. LH sau sinh D. hCG
Câu 11. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi
có đặc điểm sau: 19
A. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao
B. Thành tế bào hồng cầu
đến nơi có thể tích thấp C. Biểu mô phế nang
B. Trong thì hít vào thì áp suất phế D. Nội mạc mao mạch
nang lớn hơn áp suất khí quyển
Câu 17. Màng hô hấp còn được gọi là:
C. Là quá trình trao đổi khí giữa phế A. Màng đáy mao mạch nang và khí quyển
B. Màng phế nang – mao mạch
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang C. Màng nền biểu mô
lớn hơn áp suất mao mạch
D. Màng tế bào hồng cầu Câu 12. Vai trò c a
ủ O2 trong điều hòa thông
Câu 18. Aldosteron có tác d ng ụ m nh ạ nh t ấ khí phổi: ở:
A. Ở điều kiện bình thường rất quan A. Ống góp vỏ trọng trong điều hòa B. Cầu thận B. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ C. Ống gần
trung ương và ngoại biên D. Quai Henle C. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ
Câu 19. Câu nào sau đây đúng khi nói về ngoại biên
chức năng của hormon ANP (atrial D. Tất cả đều đúng
natriuretic peptide) t i ạ hệ th ng ố ống thận?
Câu 13. Lượng máu được bơm ra ng độ
A. Kích thích tạo angiotensin II
mạch trong thì tống máu nhanh chiếm:
B. Làm tăng tái hấp thu nước C. Làm tăng bài tiết K+ A. 3 thể tích tâm thu 5
D. Làm giảm tái hấp thu Na+ B. 3 thể tích tâm thu Câu 20. B c ạ h c u
ầ chiếm số lượng cao nh t ấ 4
trong công thức bạch c ng l ầu thông thườ à: C. 2 thể tích tâm thu A. Neutrophil 3 B. Lymphocyte D. 4 thể tích tâm thu C. Eosinophil 5 D. Monocyte
Câu 14. Các yếu tố sau làm tăng huyết áp,
Câu 21. HCl và yếu t ố n i ộ tại c
đượ tiết ra
NGOẠI TRỪ: từ:
A. Mạch máu kém đàn hồi A. Tế bào cổ tuyến B. Tuổi cao
B. Toàn bộ niêm mạc dạ dày
C. Độ nhớt của máu giảm C. Tế bào viền D. Tim co bóp mạnh D. Tế bào chính
Câu 15. Để đánh giá bệnh nhân có suy thận Câu 22. Hệ s ố thanh l c ọ (clearance) c a ủ
hay không, dựa vào:
một chất dùng để đánh giá:
A. Đo áp lực trong bàng quang
A. Bài tiết tại ống thận
B. Đo độ lọc cầu thận B. Cô đặc nước tiểu C. Siêu âm Doppler thận
C. Sự bài tiết một chất ra nước tiểu
D. Chụp thận có cản quang
D. Tái hấp thu tại ống thận Câu 16. L p
ớ nào sau đây không t o ạ nên
Câu 23. Quá trình s n s ả inh h ng c ồ u: ầ
màng phế nang mao m c ạ h?
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
A. Thành tế bào nhu mô phổi hồng cầu to dần. 20
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.
D. Mùi phân do các chất như N2,
C. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng hydrogen sulfur, … cầu.
Câu 29. Tiểu c u
ầ sẽ không kết dính được
D. Trong quá trình sản sinh, nhân đông vào l p c ớ
ollagen nếu thiếu: đặc và đẩy ra trong. A. ADP
Câu 24. Câu nào sau đây đúng với thể cực B. Thromboplastin
đầu của tinh trùng? C. Phospholipid
A. Chức một loại enzyme đặc biệt ở D. Yếu tố von Willebrand trạng thái không ho ng ạt độ
Câu 30. Tuyến nào sau đây không ph i ả là
B. Chứa nhiều hormon testosteron
tuyến phụ thuộc của hệ tiêu hóa?
C. Chứa nhiều ty thể cung cấp năng A. Thực quản
lượng cho tinh trùng di chuyển B. Tụy
D. Nằm rải rác trên phần đuôi tinh C. Nước bọt trùng D. Gan
Câu 25. CHỌN CÂU SAI:
Câu 31. Tính đàn hồi của động mạch:
A. Từ cấp thứ 12 trở đi thì đường dẫn
A. Là khả năng co nhỏ của thành động
khí có thêm vai trò trao đổi khí.
mạch làm hẹp lòng mạch.
B. Đường dẫn khí bao gồm đường hô
B. Giúp thay đổi thiết diện để điều hòa hấp trên và đườ ấp dướ ng hô h i. lưu lượng máu.
C. Đường dẫn khí ở người có khoảng
C. Được thực hiện bởi các sợi cơ trơn 23 cấp. của lớp áo giữa.
D. Đường dẫn khí có chức năng trao
D. Là tính chất sinh lý chủ yếu c a ủ
đổi khí và thanh lọc khí bảo vệ cơ động mạch lớn. thể.
Câu 32. Sự xứng hợp giữa hô h p ấ và tuần
Câu 26. Câu nào sau đây đúng với
hoàn có đặc điểm sau: aldosteron:
A. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được A. Làm tăng bài tiết K+ tốt nhất.
B. Có tác dụng trên ống gần B. Trong vận n
độ g VA/Q sẽ đặt giá trị
C. Làm tăng tái hấp thu H+ thấp nhất.
D. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng
C. Tỷ lệ VA/Q tối nhất là 1,8.
Câu 27. Hormon trực tiếp kích thích s n ả
D. Làm giảm sức căng về mặt lớp dịch sinh testosteron: lót phế nang. A. Inhibin
Câu 33. Yếu tố b o
ả vệ niêm m c ạ d ạ dày B. FSH gồm: C. LH A. HCO -3 và prostagladin E2 D. GnRH
B. Chất nhầy và prostagladin E2
Câu 28. Hoạt ng t độ
rung tiện, CHỌN CÂU
C. Chất nhầy và yếu tố nội tại SAI: D. HCO -3 và chất nhầy
A. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men
Câu 34. Chất surfactant có đặc điểm: thức ăn chưa tiêu hóa
A. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí B. Trung bình 600 ml/ngày quản C. Là ho ng không ý th ạt độ ức 21
B. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí D. 40 – 60 lần/phút quản
Câu 40. Trong chu kỳ kinh nguyệt, n i ộ m c ạ
C. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót
tử cung phát triển nh t ấ là vào ngày: màng phổi A. 27 – 28
D. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót B. 21 – 22 phế nang C. 13 – 14
Câu 35. Điều hòa s n s ả inh h ng c ồ u: ầ D. 3 – 5
A. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi
Câu 41. Hormon nào sau đây của vùng hạ ngày t 0,5 ừ 1% – h ng c ồ ầu.
đồi có vai trò kích thích tuyến yên bài tiết
B. Chỉ có erythropoietin mới có tác hormon FSH?
dụng điều hòa số lượng hồng cầu. A. CRG
C. Erythropoietin có nguồn gốc chủ B. GnRH yếu từ gan. C. GHRH
D. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có D. TRH
thể tăng sản xuất hồng cầu gấp 17 –
Câu 42. Tinh trùng được dự trữ ở:
18 lần so với bình thường. A. Ống dẫn tinh
Câu 36. Trình tự c a quá trình sinh tinh: ủ B. Túi tinh
A. Tế bào mầm → tinh bào → tiền tinh C. Ống sinh tinh trùng → tinh trùng. D. Mào tinh
B. Tế bào mầm → tiền tinh trùng →
Câu 43. Biết rằng
ở một người kh e ỏ m nh, ạ tinh bào → tinh trùng.
nồng độ glucose huyết lúc đói vào khoảng
C. Tiền tinh trùng → tế bào mầm →
100mg/dL, độ lọc cầu thận vào khoảng 120 tinh bào → tinh trùng.
ml/phút. Hãy cho biết hệ số thanh lọc
D. Tiền tinh trùng → tinh bào → tế bào
glucose bình thường ở người này bao mầm → tinh trùng. nhiêu? Câu 37. Ph n ả x
ạ bất thường điều hòa t n ầ số A. 30 ml/phút tim: B. 90 ml/phút A. Phản xạ Bainbridge C. 60 ml/phút
B. Phản xạ hóa cảm thụ quan D. 0 ml/phút
C. Phản xạ áp cảm thụ quan
Câu 44. Trong thời kỳ bào thai, testosterone D. Phản xạ Goltz có tác d ng l ụ àm:
Câu 38. Trong điều hòa thông khí phổi, vị A. Hình thành b ộ phận sinh d c ụ nam và trí c a t
ủ rung tâm hít vào nằm ở:
đưa tinh hoàn xuống bìu.
A. Phần bụng dưới hành não
B. Bài tiết hCG và duy trì đời sống B. Phần lưng hành não hoàng thể.
C. Phần bụng trên hành não
C. Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ D. Phần bụng hành não
phát và sản sinh tinh trùng. Câu 39. T n
ầ số phát xung ng độ c a ủ m ng ạ D. Tất cả đều đúng. Purkinje là:
Câu 45. Trung tâm phó giao c m ả c a dây ủ X A. 30 – 40 lần/phút chi ph i ố tim n m ằ : ở B. 60 – 70 lần/phút A. Nhân hoài nghi C. 15 – 40 lần/phút B. Nhân bó đơn độc 22 C. Nhân tiền đình
Câu 51. Trị s
ố huyết áp có thể dẫn đến vô D. Nhân lưng niệu:
Câu 46. Trong trường hợp dị ứng với phấn A. 80 mmHg
hoa, tế bào nào sau đây sẽ tăng lên? B. 240 mmHg A. Eosinophil C. 50 mmHg B. Neutrophil D. 180 mmHg C. Lymphocyte
Câu 52. Phế nang
ở người có đặc điểm: D. Basophil
A. Không liên quan đến tính chất của
Câu 47. Câu nào sau đây đúng với tác d ng ụ
cấu trúc màng phế nang mao mạch
của ADH trên thận?
B. Là loại tế bào có khả năng tự đổi
A. Làm tăng tái hấp thu Na+ mới được
B. Tăng tính thấm của ống góp với
C. Số lượng từ 700 – 800 triệu nước
D. Số lượng từ 500 – 600 triệu C. Làm tăng bài tiết K+ Câu 53. Ph n ầ ng ố
tiêu hóa hấp thu nhiều
D. Làm tăng độ lọc cầu thận nước nhất:
Câu 48. Hemoglobin ở người trư ng ở thành A. Ruột già bình thường là: B. Ruột non A. HbS C. Tá tràng B. HbE D. Dạ dày C. HbF
Câu 54. Dịch vị có các enzym tiêu hóa là: D. HbA A. Sucrase, pepsin, lipase Câu 49. N c
ếu ADH đượ bài tiết nhiều: B. Lipase, lactase, sucrase
A. Na+ huyết tương cao do tác dụng của C. Pepsin, lipase
ADH làm tăng bài tiết nước ở ống D. Pepsin, trypsin, lactase góp.
Câu 55. Bài tết HCl ở d
ạ dày, câu nào sau
B. Na+ huyết tương cao do tác ng dụ đây SAI: kích thích tr c
ự tiếp của ADH trên sự A. Thông qua bơm proton
tái hấp thu Na+ của ống xa.
B. Được kích thích bởi acetylcholin
C. Na+ huyết tương thấp do tác d n ụ g ức C. Có sử dụng CO2
chế trực tiếp ADH trên sự tái hấp thu
D. Do tế bào cổ tuyến bài tiết Na+ của ống xa.
Câu 56. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế
D. Na+ huyết tương thấp do tác dụng
bài tiết HCl d ở dày: ạ pha loãng của nước.
A. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào Câu 50. S
ự kết hợp nào sau đây là cơ chế dịch ngo ại bào để i trao đổ với Cl-
tạo ra tiếng tim T + 2:
B. H được bài tiết chủ động vào tiểu
A. Đóng van nhĩ-thất + mở van t c ổ him quản để trao đổ i với Na+
B. Co cơ tâm nhĩ + máu va vào thành
C. Sau khi bài tiết HCl- ở dạ dày có sự tâm thất
toan hóa nước tiểu và máu
C. Co cơ tâm thất + máu va vào thành
D. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc động mạch thang áp suất keo
D. Đóng van tổ chim + mở van nhĩ-thất Câu 57. Tuy , C ến đáy vị HỌN CÂU SAI: 23
A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong nhỏ
B. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy C. Bài tiết HCl và pepsin D. Tế c
bào ưu bạ bài tiết histamin Câu 58. Tinh trùng b ng t ắt đầu di độ hực s ự ở:
A. Ống mào tinh sau khi được trưởng thành
B. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ
C. Trong đường sinh dục nữ sau khi phóng tinh
D. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh
Câu 59. Trên điện tâm đồ, sóng khử cực 2 tâm nhĩ là: A. P B. U C. QRS D. T
Câu 60. Đỉnh tiết của hormon LH tại tuyến
yên là do quá trình điều hòa ngược dương
tính từ hormon nào sau đây? A. Progesteron B. Inhibin C. Estradiol D. FSH 24 ĐỀ 5
Câu 7. Testosterone làm phát triển khung
chậu theo chiều:
Câu 1. Kháng thể kháng tinh trùng có thể A. Ngang
xuất hiện trong: B. Trước sau A. Dịch âm đạo C. Dài B. Máu D. Tất cả đều đúng C. Các d ịch cơ thể
Câu 8. Đánh giá khả năng khuếch tán khí D. Tất cả đều đúng
qua màng phế nang mao m c
ạ h thực tế lâm
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về sóng n điệ
sàng chủ yếu dựa vào:
căn bản (BER) là SAI: A. DLO2
A. Điều khiển thời điểm điện thế động B. DLNO xuất hiện C. DLCO
B. Dạo động trong khoảng -50mV đến D. DLCO2 -60 mV
Câu 9. Kháng nguyên c a
ủ nhóm máu hệ
C. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân ABO: lúc nghỉ
A. Lượng kháng nguyên tăng dần và D. Do bơm Na+-K+-ATPase
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 tuần
Câu 3. Phóng tinh là một ph n
ả xạ do vùng sau sinh
nào sau đây của hệ thần kinh trung ương
B. Lượng kháng nguyên tăng dần và
điều khiển? đạt đến m c ứ ổn định sau 2 4 – tháng A. Cầu não sau th t ụ hai B. Đồi thị
C. Lượng kháng nguyên tăng dần và C. Vỏ não
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 năm D. Tủy cùng sau sinh
Câu 4. Chất nào sau đây có thể đi xuyên qua
D. Lượng kháng nguyên tăng dần và
được hàng rào máu – tinh hoàn? đạt đến m c ứ ổn định sau 2 4 – tháng A. Testosterone sau sinh B. FSH
Câu 10. Cách phân chia tế bào cơ tim thành C. LH 2 loại đáp ứ nhanh ng và đáp ứng ch m ậ dựa D. Prolactin vào: Câu 5. V n ậ t c ố d n
ẫ truyền của bó His trong A. Đặc điểm mô học tim là: B. Khả năng co dãn A. 2,5 m/giây
C. Hoạt động điện học B. 0,05 m/giây
D. Sự cấp máu nuôi dưỡng C. 1 m/giây Câu 11. Sắt c
đượ chuyên chở trong máu D. 4 m/giây dưới dạng: Câu 6. Ngu n g ồ c ố c a t ủ estosteron: A. Ferritin
A. Ống sinh tinh và mào tinh B. Myoglobin
B. Mô kẽ tinh hoàn và vỏ thượng thận C. Heme
C. Tiền liệt tuyến và tuyến hành niệu D. Transferrin đạo
D. Ống dẫn tinh và mào tinh 25
Câu 12. Các câu sau đây đều đúng với chức D. Nồng độ ure/máu
năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI
Câu 18. Dịch vị có các enzym tiêu hóa là: TRỪ: A. Pepsin, trypsin, lactase
A. Điều hòa pH và huyết áp của cơ thể B. Lipase, lactase, sucrase
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu c a ủ dịch C. Pepsin, lipase ngoại bào D. Sucrase, pepsin, lipase
C. Điều hòa số lượng tiểu cầu Câu 19. Tiêu chu n ẩ c a
ủ chất dùng đọ l c ọ
D. Điều hòa thành phần và nồng độ các
cầu thận, CHỌN CÂU SAI: chất trong huy ết tương
A. Được lọc tự do qua cầu thận
Câu 13. Bài tiết HCl d
ở ạ dày, câu nào sau
B. Được bài tiết ở ống thận đây SAI?
C. Không được tái hấp thu tại ống thận
A. Được kích thích bởi acetylcholin
D. Không gắn với protein trong huyết B. Thông qua bơm proton tương C. Có sử dụng CO2
Câu 20. Cho 2 phát biểu sau về m c ạ h máu:
D. Do tế bào cổ tuyển bài tiết
(I) “Tĩnh mạch có thành mỏng, nhiều mô
Câu 14. Các câu sau đây đều đúng khi nói
liên kết và lòng rộng hơn ng độ mạch”; (II)
về hormon testosteron, NGOẠI TRỪ:
“Tĩnh mạch thích hợp với chức năng chứa
A. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu
máu hơn động mạch”:
ở ba tháng giữa trong thai kỳ.
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên
B. Kích thích tủy xương tăng sản sinh quan nhân quả. hồng cầu.
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên C. Gây nên hiện ng tượ vỡ giọng ở các quan nhân quả. bé trai khi dậy thì. C. (I) đúng và (II) sai.
D. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên D. (I) sai và (II) đúng. mụn tr ng cá. ứ
Câu 21. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến
Câu 15. Surfactant có ngu n g ồ ốc từ đâu? cận giáp: A. Màng đáy phế nang A. Hấp thu lipid tăng B. Huyết tương B. Hấp thu glucid tăng C. Gian bào (khoảng kẽ) C. Hấp thu Ca2+ tăng D. Dịch lót phế nang D. Hấp thu Ca2+ giảm
Câu 16. Trên điện tâm đồ, sóng được mô t ả
Câu 22. Trong trường hợp viêm ruột thừa,
đầu tù, rộng, chiều lên thoai thoải, chiều
loại tế
bào sau đây sẽ tăng lên:
xuống dốc là sóng: A. Lymphocyte A. T B. Basophil B. U C. Eosinophil C. P D. Neutrophil D. R
Câu 23. Trong điều hòa thông khí phổi, khi
Câu 17. Tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ l c ọ
[H+] tăng sẽ làm:
cầu thận là:
A. pH giảm, giảm thông khí phế nang A. Độ thanh lọc inulin
B. pH giảm, tăng thông khí phế nang
B. Nồng độ creatinin/máu
C. pH tăng, tăng thông khí phế nang
C. Độ thanh lọc creatinin/24 giờ
D. pH tăng, giảm thông khí phế nang 26
Câu 24. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
C. Thời kỳ trơ tuyệt đối
khi nói về sự khác biệt trong hoạt động giữa D. Thời kỳ hưng phấn
tế bào biểu mô c u ầ th n
ậ và tế bào biểu mô Câu 30. Thành ph n
ầ trong dịch m t ậ có tác ống thận?
dụng nhủ tương hóa lipid là:
A. Hoạt động của tế bào biểu mô ống A. Cholesterol thận cung cấp nhi ng ều năng lượ B. Sắc tố mật
B. Tế bào biểu mô ống thận rất nhạy C. Muối mật
cảm với tình trạng giảm tưới máu D. Acid mật
C. Hoạt động lọc của cầu thận có tính Câu 31. V i ớ các s l
ố iệu về thể tích nhát bóp
chọn lọc cao so với hoạt ng độ tái và t n s ầ t
ố im có thể c tính đượ : hấp thu A. Công của tim
D. Tế bào biểu mô ống thận có khả B. Cung lượng tim năng tái sinh mạnh C. Phân suất phụt
Câu 25. Cử động hô h p
ấ nào của l ng ồ ngực D. Chỉ số tim
là động tác không cần năng lượng co cơ? Câu 32. Th i ờ kỳ
trơ tuyệt đối của tế bào cơ A. Thở ra bình thường
tim loại đáp ng ứ nhanh bắt u
đầ khi bị kh ử B. Hít vào bình thường
cực đến khi tái cực được khoảng: C. Thở ra gắng sức A. -45 mV D. Hít vào gắng sức B. -70 mV
Câu 26. Testosterone có tác d ng: ụ C. -50 mV
A. Kích thích sự hình thành tinh D. -40 mV nguyên bào
Câu 33. Acid folic, CHỌN CÂU SAI:
B. Kích thích sự hình thành tiền tinh
A. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng trùng dưới thể monoglutamat
C. Kích thích tế bào sertoli tổng hợp và
B. Acid folic là một vitamin trong dầu
bài tiết protein nuôi dưỡng tinh
C. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu trùng
vitamin với các nguyên hồng cầu D. Tất cả đều đúng khổng lồ
Câu 27. Kích thước tiểu cầu:
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình A. 1-2 micromet thành lập ADN B. 4-6 micromet
Câu 34. Tiểu c u
ầ sẽ không kết dính được C. 2-4 micromet vào l p c ớ
ollagen nếu thiếu: D. 6-8 micromet A. Yếu tố von Willebrand Câu 28. Na+ c
đượ tái hấp thu ch y ủ ếu t i ạ : B. ADP A. Ống lượn gần C. Thromboplastin B. Quai Henle D. Phospholipid C. Ống góp
Câu 35. Hàng rào máu – tinh hoàn do tế D. Ống lượn xa
bào nào sau đây tạo thành? Câu 29. V i ớ tế ay
bào cơ tim, ng sau thời kỳ A. Tế bào Leydig
trơ tương đối sẽ là: B. Tế bào Sertoli A. Thời kỳ tái cực
C. Tế bào nội mô mạch máu B. Thời kỳ khử cực
D. Các tế bào sinh tinh lưỡng bội 27
Câu 36. Sóng cấp I trên đường ghi huyết áp Câu 42. T i
ạ màng phế nang mao m c ạ h khí
trực tiếp thể hiện sự biến đổi huyết áp theo:
O2 có hệ số khuếch tán so với CO: A. Tình trạng của máu A. Cao hơn CO 1,5 lần
B. Hoạt động của trung tâm vận mạch B. Thấp hơn CO 1,23 lần C. Hoạt động của tim C. Cao hơn CO 1,23 lần
D. Hoạt động của hô hấp D. Thấp hơn CO 1,5 lần
Câu 37. Mức l c ọ c u t
ầ hận (GFR), ch n c ọ âu
Câu 43. Vitamin B12 c n
ầ thiết cho quá trình đúng: sinh s n h ả ng c ồ u, C ầ HỌN CÂU SAI:
A. Kích thích giao cảm mạnh có thể A. Để biến i đổ ribonucleotid thành gây tăng lọc lâu dài deoxyribonucleotid
B. Chỉ số GFR bình thường là 125
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại ml/phút hồng cầu
C. GFR không phụ thuộc vào áp suất
C. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa
máu, áp suất keo mà chỉ ph ụ thu c ộ dòng h ng c ồ ầu vào áp suất bao Bowman
D. Gan có khả năng dự trữ một lượng
D. Là thể tích dịch lọc được lọc qua vitamin B12 rất lớn
quản cầu thận của từng thận trong
Câu 44. Các kháng thể c a
ủ lympho B tấn một phút
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h
Câu 38. Aldosteron có tác d ng ụ m nh ạ nh t ấ
sau đây, NGOẠI TRỪ: ở đoạ
n nào trong hệ thống nephron: A. Gây viêm
A. Cành xuống của quai Henle B. Trung hòa B. Ống lượn gần C. Kết tủa C. Ống góp D. Làm tan kháng nguyên
D. Cành lên của quai Henle
Câu 45. Quá trình h p ấ thu ở ru t ộ non x y ả Câu 39. V n ậ t c
ố khuếch tán (VKT) t i ạ màng ra r t
ấ mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI
phế nang mao mạch tỉ lệ nghịch: TRỪ:
A. Diện tích màng trao đổi
A. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn
B. Khuynh áp khí 2 bên màng
B. Dịch tiêu hòa ở ruột non rất phong
C. Chiều dày màng trao đổi phú
D. Độ hòa tan của khí trong nước
C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các
Câu 40. Dịch tiêu hóa được bài xu t ấ ở nơi
chất khuếch tán qua dễ dàng
nào sau đây của tuyến tụy:
D. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung A. Ống Santorini mao và vi nhung mao B. Ống bài xuất
Câu 46. Bào thai nam nếu thiếu testosterone C. Bóng Valler
có thể dẫn đến: D. Nang acini A. Thiểu ối Câu 41. Lớp i
dướ niêm mạc c a ủ ng ố tiêu B. Sinh non hóa có tác d ng: ụ C. Thai to A. Tác dụng đệm D. Tinh hoàn ẩn B. Tác dụng đàn hồi
Câu 47. Quá trình trao đổi tại phổi không
C. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
diễn ra ở đâu?
D. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
A. Mao mạch và khí quyển 28
B. Mạch máu và khí quyển
Câu 53. Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham
C. Phế nang và khí quyển
gia điều hòa bài tiết dịch vị b ng ằng đườ thể D. Tất cả đều đúng dịch:
Câu 48. So với cơ tâm thất, pha 0 điện thế A. Dây X
màng của nút xoang có đặc điểm: B. Gastrin
A. Dốc hơn, nhanh hơn và có overshoot C. Histamin
B. Dốc hơn, chậm hơn và không có D. Prostaglandin E2 overshoot Câu 54. Vitamin K c n
ầ thiết cho quá trình
C. Dốc hơn, nhanh hơn và không có tổng h p y ợ ếu t ố đông máu: overshoot A. Thromboplastin
D. Lài hơn, chậm hơn và không có B. Prothrombin overshoot C. Fibrinogen Câu 49. M ng ạ
Purkinje có vận tốc d n ẫ
D. Tất cả các yếu tố đông máu
truyền tương đương với:
Câu 55. Tế bào biểu mô ng ố th n ậ nào sau A. Cơ thất
đây hình thành nên vết đặc trong phức hợp B. Mô nút
cận tiểu cầu? C. Cơ nhĩ A. Ống lượn gần D. Bó His B. Cầu thận
Câu 50. Hormon testosterone có chức năng C. Quai Henle nào sau đây? D. Ống lượn xa
A. Kích thích sản sinh hormon LH tại
Câu 56. Tỷ lệ tái hấp thu nước trong dịch tuyến yên lọc t i
ạ ống lượn g n, ch ầ ọn câu đúng:
B. Làm túi tinh nhỏ lại sau dậy thì A. 15%
C. Kích thích quá trình sinh tinh trong B. 65% các tế bào Sertoli C. 25%
D. Làm tăng hoạt động của lớp lưới D. 10% tuyến thượng thận
Câu 57. Quá trình trao đổi khí t i ạ ph i ổ diễn
Câu 51. Đặc điểm áp su t ấ âm màng ph i ổ là: ra ở đâu?
A. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí
A. Mao mạch và khí quyển quyển
B. Mạch máu và khí quyển
B. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý
C. Màng phế nang – mao mạch tràn dịch màng phổi
D. Phế nang và khí quyển
C. Áp suất này xuất hiện trong phế
Câu 58. Trong trường hợp mắc bệnh lao, nang
loại tế
bào sau đây sẽ tăng lên:
D. Áp suất này không ảnh hưởng đến A. Neutrophil áp suất phế nang B. Eosinophil
Câu 52. Tuyến Brunner n m ằ : ở C. Lymphocyte A. Hỗng tràng D. Basophil B. Hồi tràng
Câu 59. Trong điều hòa thông khí phổi, C. Tá tràng trung tâm nh n c ậ m ả hóa h c
ọ nằm ở đâu? D. Manh tràng
A. Gần trung tâm hít vào khoảng 1cm về phía cầu não 29
B. Gần trung tâm thở ra khoảng 1nm về phía cầu não
C. Gần trung tâm hít vào khoảng 1mm về phía bụng hành não
D. Gần trung tâm hít vào khoảng 1μm về phía bụng hành não
Câu 60. Hormon nào sau đây do thận tiết ra: A. Angiotensinogen B. Renin, erythropoietin C. Aldosteron D. Cortisol, ADH 30 ĐỀ 6 Câu 7. V n ậ t c
ố khuếch tán (VKT) t i ạ màng
phế nang mao mạch tỉ lệ nghịch:
Câu 1. Tế bào ngay trước khi hình thành
A. Khuynh áp khí 2 bên màng tinh trùng là:
B. Diện tích màng trao đổi
A. Tế bào mầm nguyên thủy
C. Chiều dày màng trao đổi B. Tinh bào bậc II
D. Độ hòa tan của khí trong nước C. Tinh bào bậc I
Câu 8. Các kháng thể miễn dịch khác với D. Tiền tinh trùng
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI: Câu 2. Khi áp su t ấ trong tâm th t ấ lớn hơn
A. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao
trong động mạch, tim đã ở vào thời kỳ: hơn nhiều A. Tống máu
B. Hoạt tính mạnh ở 37 C B. Tăng áp
C. Các kháng thể miễn dịch không qua C. Đẳng tích được hàng rào nhau thai D. Đổ đầy thất
D. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính
Câu 3. Nơi nào sau đây bài tiết chất nh y ầ ở cao lên ruột già?
Câu 9. Đặc điểm cấu tạo cơ tâm nhĩ cho A. Ống bài xuất thấy: B. Nang bài tiết
A. Khả năng dãn tốt hơn co, hoạt động C. Tế bào thanh dịch như bình chứa D. Tế bào đài
B. Khả năng dãn tốt hơn co, hoạt động
Câu 4. Trong ống xa, sự tái h p ấ thu Na+ như cái bơm tăng lên là do:
C. Khả năng co tốt hơn dãn, hoạt động
A. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ như cái bơm B. Bài tiết aldosteron
D. Khả năng co tốt hơn dãn, hoạt động
C. Kích thích thần kinh giao cảm thận như bình chứa D. Bài tiết ADH
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế
Câu 5. Khi nhiệt độ đường sinh d c ụ n ữ
bài tiết HCl d ở dày: ạ
giảm, tinh trùng sẽ:
A. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào
A. Hoạt động bình thường dịch ngo ại bào để i trao đổ với Cl- B. Giảm ho ng ạt độ
B. Sau khi bài tiết HCl- ở dạ dày có sự C. Tăng hoạt động
toan hóa nước tiểu và máu D. Chết
C. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc
Câu 6. Giai đoạn trao đổi khí ngoài ph i ổ có thang áp suất keo đặc điểm sau:
D. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu
A. Trong thì hít vào thì áp suất phế quản để trao đổ i với Na+
nang lớn hơn áp suất khí quyển
Câu 11. Quá trình chuyên chở khí ch ủ yếu
B. Là quá trình trao đổi khí giữa phế
diễn ra ở đâu? nang và khí quyển A. Khí quyển
C. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao B. Mạch máu
đến nơi có thể tích thấp
C. Màng phế nang – mao mạch
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang D. Phế nang
lớn hơn áp suất mao mạch 31
Câu 12. Pepsinogen chuyển thành pepsin
bộ nhiễm s c
ắ thể đơn bội) vào thời điểm nào nhờ:
trong chu kỳ kinh nguyệt? A. Acid HCl A. Vào th m ời điể rụng trứng B. Pepsin
B. Kinh nang trứng phát triển thành C. Protease
nang trưởng thành (có 1 hốc lớn) D. Lipase
C. Khi tinh trùng gặp trứng
Câu 13. Các kháng thể c a ủ lympho B t n ấ
D. Khi thể vàng tạo thành
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h
Câu 18. Nhóm máu nào sau đây có thể được
sau đây, NGOẠI TRỪ:
chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu O, A. Gây viêm Rhesus dương: B. Trung hòa A. Nhóm máu O, Rhesus âm C. Kết tủa B. Nhóm máu A, Rhesus âm D. Làm tan kháng nguyên
C. Nhóm máu A, Rhesus dương
Câu 14. Cấu trúc nào sau đây giúp thay đổi
D. Nhóm máu AB, Rhesus dương
chủ yếu khoảng hở ở lớp tế bào biểu mô
Câu 19. Bạch c u: ầ nang Bowman?
A. Biệt hóa thành 3 dòng: dòng tủy, A. Nephrin dòng hạt và dòng lympho. B. Actin
B. Bạch cầu lympho không rời kh i ỏ tủy C. Podocin xương trước khi chín. D. Alpha-actini
C. Từ các tế bào máu gốc vạn năng
Câu 15. Công thức tính huyết áp trung bình: trong tủy xương. 1
D. Các tế bào tiền thân dòng lympho
A. Hiệu áp + huyết áp tâm trương 3
phát triển thành ba dòng là bạch cầu 1
lympho T, bạch cầu lympho B và
B. Huyết áp tâm thu - hiệu áp 3 dòng đơn nhân. 1
Câu 20. Kích thước tiểu cầu: C.
(Huyết áp tâm thu + huyết áp tâm 2 A. 6-8 micromet trương) B. 4-6 micromet 1 C. 2-4 micromet
D. Huyết áp tâm trương + hiệu áp 3 D. 1-2 micromet
Câu 16. Đặc điểm của ngoại tâm thu, Câu 21. Lư c
ợng nướ tiểu bài xu t ấ ra ngoài
NGOẠI TRỪ:
chiếm tỷ lệ bao nhiêu so với lượng dịch lọc
A. Xảy ra trong thời kỳ trơ tuyệt i đố qua các c u t ầ h n h ậ ng ngày? ằ của tế bào cơ tim A. 5%
B. Có thể xuất hiện ở cuối pha 3 n điệ B. 2% thế màng C. 10%
C. Nhịp tim có tính chất đến sớm và D. 1% nghỉ bù
Câu 22. Trong thời kỳ bào thai, hormon
D. Kích thích khởi phát phải lớn hơn
kích thích sản sinh testosteron: ngưỡng A. LH
Câu 17. Tế bào trứng chỉ tr
ở thành giao tử B. hCG
thật sự (hoàn thành quá trình gi m ả phân, có C. Estrogen 32 D. Progesteron
B. Một nhánh chính chia 2 phân nhánh
Câu 23. Hoạt động chức năng chính của hệ
sau đó tạo mạng lưới.
tiêu hóa, NGOẠI TRỪ:
C. Một nhánh chính không chia phân A. Cơ học
nhánh sau đó tạo mạng lưới. B. Hấp thu
D. Hai nhánh chính từ bó His sau đó tạo C. Hóa học mạng lưới. D. Nhai và nuốt
Câu 29. Dây hướng tâm của cung ph n ả xạ
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG
bài tiết nước b t ọ là:
ĐÚNG đối với màng lọc cầu thận? A. Dây VII
A. Lớp màng đáy có chứa các phân tử
B. Dây V và dây thiệt hầu protein tích điện âm C. Dây thiệt hầu
B. Lớp tế bào biểu mô có chân tạo nên D. Dây X
các lỗ lọc hẹp nhất trên màng bọc
Câu 30. Yếu tố nào làm đường cong
C. Toàn bộ protein trong huyết tương
Barcroff lệch phải?
đều không đi qua màng lọc được A. [CO2] tăng, pH giảm
D. Trên bề mặt tế bào nội mô mao B. [CO2] giảm, pH tăng
mạch cầu thận có những khe hở C. Nhiệt độ giảm
Câu 25. Nguồn gốc của testosteron: D. [O2] giảm
A. Ống sinh tinh và túi tinh
Câu 31. Dịch tụy gồm:
B. Mô kẽ tinh hoàn và vỏ thượng thận
A. Các ống tuyến là nơi bài xuất men
C. Tiền liệt tuyến và tuyến hành niệu tiêu hóa đạo
B. Men tiêu hóa cả protein, lipid và
D. Ống sinh tinh và mào tinh glucid
Câu 26. Thành phần của chất hoạt diện
C. Hoạt động trong môi trường acid
surfactant không bao gồm:
D. Tất cả men đều được bài tiết dưới A. Surfactant protein
dạng tiền men, trừ trypsin
B. Dipalmitol phosphatidyl cholin
Câu 32. Câu nào dưới đây đúng khi nói về C. Ca2+
thành phần dịch lọc cầu thận sau khi đi qua D. Acetyl luline ống lượn gần?
Câu 27. Vai trò của H+ trong điều hòa hoạt A. Nồng độ H+ giảm động hô hấp là:
B. Áp suất thẩm thấu của dịch tăng
A. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học C. Nồng độ glucose tăng
trung ương và ngoại biên D. Thể tích dịch giảm
B. H+ tăng làm giảm thông khí phế
Câu 33. Hai cơ đóng vai trò quan ng trọ nang
trong thở ra g ng s ắ ức:
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế
A. Cơ gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm nang
B. Cơ liên sườn ngoài, cơ liên sườn D. Tất cả đều đúng trong
Câu 28. Hệ thống dẫn truyền trong tâm thất C. Cơ thành ụng b trước, cơ liên sườn trái: trong
A. Một nhánh chính chia 3 phân nhánh
D. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài
sau đó tạo mạng lưới. 33
Câu 34. Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất D. 21 ml/phút/mmHg ở giai đoạn:
Câu 40. Acid folic, CHỌN CÂU SAI: A. Giai đoạn thực quản
A. Acid folic là một vitamin trong dầu B. Giai đoạn tâm linh
B. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng C. Giai đoạn tá tràng dưới thể monoglutamat D. Giai đoạn miệng
C. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu
Câu 35. Cơ chế chủ yếu tạo ra tiếng tim T3
vitamin với các nguyên hồng cầu và T4: khổng lồ A. Mở các van tim
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
B. Máu phụt qua các lỗ van thành lập ADN C. Máu va vào thành tim
Câu 41. Kháng thể kháng tinh trùng có thể D. Đóng các van tim
xuất hiện trong:
Câu 36. Hệ phó giao cảm đến chi phối cho A. Dịch âm đạo
tim có trung tâm là: B. Máu
A. Nhân lưng phần vận động của dây X C. Các d ịch cơ thể ở hành não D. Tất cả đều đúng
B. Nhân hoài nghi phần vận động của
Câu 42. Hoạt động hấp thu diễn ra mạnh dây IX ở hành não nhất ở:
C. Nhân bó đơn độc phần cảm giác của A. Dạ dày dây X ở hành não B. Ruột non
D. Nhân bó đơn độc phần cảm giác của C. Thực quản dây IX ở hành não D. Ruột già
Câu 37. Khi sợi cơ tim dãn ra quá mức sẽ:
Câu 43. Số nang trứng nguyên thủy sau khi
A. Giảm lực co cơ tim do giảm trương sinh khoảng: lực A. 2 triệu
B. Tăng lực co cơ tim do giảm tính đàn B. 300.000-400.000 hồi C. 6-12 triệu
C. Giảm lực co cơ tim do tăng trương D. 6 triệu lực
Câu 44. Hấp thu nư c
ớ ở ruột non theo cơ
D. Tăng lực co cơ tim do tăng tính đàn
chế nào là chủ yếu? hồi A. Vận chuyển tích cực
Câu 38. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc B. Khuếch tán dễ dàng
cầu thận, CHỌN CÂU SAI: C. Kéo theo chất hòa tan
A. Được lọc tự do qua cầu thận
D. Vận chuyển tích cực thứ cấp
B. Được tái hấp thu tại ống thận Câu 45. Tái h p t ấ hu glucose ở ống th n: ậ
C. Không gắn với protein trong huyết
A. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn tương
gần theo cơ chế vận chuyển tích c c ự
D. Không được bài tiết ở ống thận thứ cấp.
Câu 39. Chỉ số DLO2 bình thường là:
B. Không phụ thuộc vào nồng đ ộ A. 17 ml/phút/mmHg glucose trong máu. B. 65 ml/phút/mmHg
C. Ngưỡng đường của thận là 160 C. 19 ml/phút/mmHg mg%. 34
D. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các
B. Kháng thể được hình thành từ tuần đoạn của ống thận. thứ 8 – 10 sau sinh
Câu 46. Các dạng chuyên chở khí O2 trong
C. Kháng thể được hình thành từ tháng máu: thứ 2 – 8 sau sinh A. Dạng không hòa tan
D. Kháng thể được hình thành từ tuần
B. Dạng hòa tan và kết hợp Hb thứ 8 – 10 ở n bào thai giai đoạ
C. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
Câu 52. Đời sống bạch cầu, CHỌN CÂU
D. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 ĐÚNG NHẤT:
Câu 47. Vai trò cơ hoành trong hô hấp là:
A. Bạch cầu hạt có đời sống vài giờ A. Là cơ hô hấp chính
B. Thay đổi theo từng loại
B. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động
C. Bạch cầu mono phát triển thành đại thở ra gắng sức
thực bào, có đời sống vài ngày
C. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động
D. Đời sống của bạch cầu lympho ngắn hít vào hết sức nhất D. Tất cả đều đúng
Câu 53. Quá trình sản sinh hồng cầu:
Câu 48. Đo huyết áp bằng phương pháp
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
trực tiếp thu được: hồng cầu to dần. A. 4 sóng
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. B. 3 sóng
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông C. 2 sóng đặc và đẩy ra trong. D. 1 sóng
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng
Câu 49. Chọn câu ĐÚNG NHẤT khi nói về cầu. ống lượn gần:
Câu 54. Trong chu chuyển tim, con số 0,4
A. Sự tái hấp thu Na+ chịu tác động của
giây gợi ý đến giai đoạn: aldosteron A. Tâm trương toàn bộ
B. Giúp duy trì sự ưu trương của tủy B. Tâm thất thu thận C. Tống máu
C. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn D. Tâm nhĩ thu tại đây
Câu 55. pH không thích hợp cho hoạt động
D. Có khoảng 10% nước trong dịch lọc của tinh trùng: được tái hấp thu A. Trung tính
Câu 50. Tiểu c u
ầ sẽ không ngưng tập được B. Kiềm
với nhau nếu thiếu: C. Acid A. Yếu tố von Willebrand D. Tất cả đều đúng B. Thromboplastin
Câu 56. Câu nào sau đây đúng với renin: C. Phospholipid
A. Tăng huyết áp động mạch thận gây D. Fibrinogen
kích thích sự bài tiết renin
Câu 51. Kháng thể c a h ủ ệ th ng nhóm ố máu
B. Renin biến đổi angiotensin I thành hệ ABO: angiotensin II
A. Kháng thể được hình thành t ừ tháng
C. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thứ 8 ở n bào thai giai đoạ thận 35
D. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
Câu 57. Nguồn gốc của hormon inhibin ở nam: A. Tế bào Sertoli B. Tế bào Leydig C. Tinh bào bậc I D. Tinh trùng
Câu 58. Trong thời kỳ bào thai, testosterone có tác d ng l ụ àm:
A. Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ
phát và sản sinh tinh trùng.
B. Bài tiết hCG và duy trì đời sống hoàng thể.
C. Hình thành bộ phận sinh d c ụ nam và
đưa tinh hoàn xuống bìu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 59. Khi thiếu ADH, phần nước lọc
được tái hấp thu nhiều nhất tại: A. Ống gần B. Quai Henle C. Ống xa D. Ống góp vỏ
Câu 60. HCl và yếu t ố n i ộ tại c
đượ tiết ra từ: A. Tế bào viền
B. Toàn bộ niêm mạc dạ dày C. Tế bào cổ tuyến D. Tế bào chính 36 ĐỀ 7 C. Tăng hoạt động D. Chết
Câu 1. Câu nào sau đây đúng với sự tái h p ấ Câu 6. Hoạt ng độ h p
ấ thu diễn ra m nh ạ
thu ion Na+ trong hệ thống ng ố th n, ậ
nhất ở:
NGOẠI TRỪ: A. Dạ dày
A. Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu B. Ruột non
chủ yếu ở ống lượn gần C. Thực quản
B. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ D. Ruột già
chế tích cực nguyên phát tại bờ
Câu 7. Sắt được hấp thu ch y ủ ếu t i ạ : màng đáy A. Manh tràng
C. Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle ph ụ B. Tá tràng thuộc vào aldosterone C. Trực tràng
D. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ D. Hỗng tràng chế tích c c
ự thứ phát tại bờ lòng ống
Câu 8. Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất Câu 2. S
ố nang trứng nguyên th y ủ ở th i ờ kỳ
ở giai đoạn: bào thai kho ng: ả A. Giai đoạn miệng A. 6-12 triệu B. Giai đoạn tâm linh B. 300.000-400.000 C. Giai đoạn thực quản C. 2 triệu D. Giai đoạn tá tràng D. 6 triệu
Câu 9. Hormon chính của androgen là: Câu 3. B n
ả chất của hệ thống t o ạ nhịp và A. Androstendion
dẫn truyền trong tim là: B. Dihydrotestosteron
A. Mô biểu bì biệt hóa cao C. Testosteron
B. Mô thần kinh biệt hóa cao D. Tất cả đều sai C. Mô cơ biệt hóa cao
Câu 10. Yếu t
ố thể dịch điều hòa số lượng
D. Mô liên kết biệt hóa cao
tiểu cầu là:
Câu 4. Các câu sau đây đều đúng đối với A. Thrombopoietin màng l c ọ cầu th n
ậ và sự th m ấ qua màng, B. Thrombostenin
NGOẠI TRỪ: C. Renin
A. Toàn bộ albumin đều không được D. Erythropoietin lọc qua màng l c ọ cầu thận.
Câu 11. Các tuyến ngoại tiết c a ủ b ộ máy
B. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận sinh d c ụ nam: có nh ng ữ
khe hở với đường kính A. Túi tinh khoảng 160Å. B. Tiền liệt tuyến
C. Màng đáy có lỗ lọc đường kính
C. Tuyến hành – niệu đạo khoảng 110Å. D. Tất cả đều đúng
D. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào
Câu 12. Đư ng ờ d n
ẫ truyền xung ng độ sau
kích thước phân tử vật chất. có c ả bê ở n tim ph i
ả và bên tim trái:
Câu 5. Khi nhiệt độ đường sinh d c ụ n ữ A. Phân nhánh trái
giảm, tinh trùng sẽ: B. Bó James A. Giảm hoạt động C. Cầu Kent
B. Hoạt động bình thường D. Bó His 37
Câu 13. Dịch t y ụ g m ồ : C. Uống nhi c ều nướ
A. Hoạt động trong môi trường acid
D. Áp suất động mạch thận giảm
B. Tất cả men đều được bài tiết dưới
Câu 19. Hormon nào sau đây có nồng độ
dạng tiền men, trừ trypsin
thấp và hầu như không thay i
đổ theo thời
C. Các ống tuyến là nơi bài xuất men
gian trong nửa đầu c a
ủ chu kỳ kinh nguyệt tiêu hóa ở ngườ i nữ?
D. Men tiêu hóa cả protein, lipid và A. LH glucid B. GnRH
Câu 14. Nồng độ hemoglobin bình thư ng ờ C. FSH trung bình: D. Progesterone A. 10-12g/100ml/máu
Câu 20. Trị s
ố huyết áp có thể dẫn đến vô B. 14-16g/100ml/máu niệu: C. 12-14g/100ml/máu A. 180 mmHg D. 16-18g/100ml/máu B. 80 mmHg
Câu 15. Câu nào sau đây đúng khi nào về C. 50 mmHg
tế bào Leydig t ở inh hoàn? D. 240 mmHg
A. Được biệt hóa từ các tinh nguyên Câu 21. Vai trò c a ủ CO2 trong u điề hòa bào trong tinh hoàn
hoạt động hô hấp là:
B. Là tế bào nằm trong mô kẽ của mào A. Ở nồng
độ thấp không ảnh hưởng tinh hoàn đế ấ n hô h p
C. Chịu tác động của hormon LH từ
B. Nồng độ thấp gây kích thích và duy tuyến yên trước trì hô hấp
D. Có vai trò bài tiết hormon inhibin
C. Khi CO2 là giảm thông khí phế nang
Câu 16. Điều gì sau đây diễn ra ở người D. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ
nam khi sử d ng các ụ nhóm thu c ố u ng ố ho c ặ
trung ương và ngoại biên
thực phẩm có chứa nhiều testosterone? Câu 22. Màng hô h p
ấ còn được gọi là:
A. Kích thích tinh hoàn tăng tạo tinh
A. Màng tế bào hồng cầu trùng B. Màng đáy mao mạch B. Giảm nồng độ testosterone trong
C. Màng phế nang – mao mạch tinh hoàn D. Màng nền biểu mô
C. Kích thích tuyến yên tăng tiết FSH
Câu 23. Somatostatin có tác dụng nào sau
D. Kích thích vùng hạ đồi tăng tiết đây? GnRH
A. Ức chế sự bài tiết gastrin
Câu 17. Yếu t k
ố ích thích bài tiết HCl:
B. Kích thích sự bài tiết HCl A. pH dịch vị nhỏ c hơn hoặ bằng 2
C. Ức chế hoạt động histamin B. Cafein
D. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại C. Prostaglandin E2
Câu 24. Ở một người, m i
ỗ chu kỳ hoạt động D. Somatostatin
của tim dài 1 giây, thế tích nhát bóp là 70ml.
Câu 18. Thể tích c
nướ tiểu tăng lên trong
Tính cung lượng tim của người đó:
các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. 4,9 lít/phút
A. Bệnh đái tháo đường B. 6,3 lít/phút B. Bệnh đái tháo nhạt C. 4,2 lít/phút 38 D. 5,6 lít/phút
D. Mùi phân do các chất như N2,
Câu 25. Ngưỡng glucose của thận là: hydrogen sulfur,… A. 175 mg/dl
Câu 31. Tiểu c u
ầ sẽ không ngưng t c ập đượ B. 170 mg/dl
với nhau nếu thiếu: C. 180 mg/dl A. Phospholipid D. 165 mg/dl B. Fibrinogen
Câu 26. Chất nào sau đây được h p t ấ hu với C. Yếu tố von Willebrand
số lượng 25-35g/ngày? D. Thromboplastin A. Cl-
Câu 32. Bình thường khả năng khuếch tán B. Ca2+
của O2 (DLO2) là bao nhiêu? C. Na+ A. 24 ml/phút/mmHg D. Fe2+ B. 23 ml/phút/mmHg
Câu 27. Trên điện tâm đồ, đoạn ST được C. 22 ml/phút/mmHg xác định: D. 21 ml/phút/mmHg
A. Từ đầu phức bộ QRS đến cuối sóng
Câu 33. Mao mạch bạch huyết có các chức T.
năng sau, NGOẠI TRỪ:
B. Từ cuối phức bộ QRS đến đầu sóng A. Tuần hoàn T. B. Miễn dịch
C. Từ đầu phức bộ QRS đến đầu sóng C. Trao đổi chất T. D. Dinh dưỡng D. Từ cuối ph c ứ b ộ QRS đến cu i ố sóng
Câu 34. Vitamin B12 được hấp thu ở hệ tiêu T.
hóa được dự trữ ở cơ quan nào?
Câu 28. Sự thay i đổ tốc độ l ng ắ máu ph ụ A. Gan
thuộc chủ yếu vào chất cấu tạo màng hồng B. Tụy cầu là: C. Thận A. Glycoprotein D. Lách B. Triglyceride
Câu 35. Yếu tố nào sau đây có vai trò C. Acid sialic
KHÔNG nhiều để t o
ạ ra sự chênh lệch áp D. Glycolipid
suất trong quá trình lọc tại cầu thận?
Câu 29. Lớp nào sau đây không tạo nên
A. Áp suất keo dịch lọc khoang
màng phế nang mao m c ạ h? Bowman A. Nội mạc mao mạch
B. Áp suất thủy tĩnh mao c mạ h cầu B. Biểu mô phế nang thận
C. Thành tế bào nhu mô phổi C. Áp suất keo trong máu
D. Thành tế bào hồng cầu
D. Áp suất thủy tĩnh trong khoang
Câu 30. Hoạt ng t độ
rung tiện, CHỌN CÂU Bowman SAI:
Câu 36. Thiếu máu ưu sắc là do thiếu,
A. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: thức ăn chưa tiêu hóa
A. Acid folic hoặc vitamin B12, hoặc B. Là ho ng không ý th ạt độ ức thiếu cả hai C. Trung bình 600 ml/ngày B. Vitamin B12 C. Sắt 39
Câu 35. Các câu sau đây đều đúng khi nói
B. Kích thích thần kinh giao cảm thận
về hormon testosteron, NGOẠI TRỪ: C. Bài tiết aldosteron
A. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu D. Bài tiết ADH
ở ba tháng giữa trong thai kỳ.
Câu 40. Vitamin B12 được hấp thu ở hệ tiêu
B. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên
hóa được dự trữ ở cơ quan nào? mụn tr ng cá. ứ A. Gan C. Gây nên hiện ng tượ vỡ giọng ở các B. Lách bé trai khi dậy thì. C. Thận
D. Kích thích tủy xương tăng sản sinh D. Tụy hồng cầu.
Câu 41. Bản ch t ấ c a t ủ estosterone là: Câu 36. S
ự thay đổi độ l ng m ắ áu ph t ụ hu c ộ A. Peptid
chủ yếu vào ch t ấ c u ấ t o ạ màng h ng ồ c u ầ là: B. Acid amin A. Glycolipid C. Steroid B. Triglycerid D. Acid béo C. Glycoprotein
Câu 42. Quá trình sinh sản h ng c ồ u: ầ D. Acid sialic
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
Câu 37. Đặc tính tiểu cầu: hồng cầu to dần.
A. Bình thường sự kết dính không xảy
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. ra do lớp dưới n i ộ mạc l ộ ra, tiểu cầu
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
không kết dính vào được. đặc và đẩy ra trong.
B. Khả năng hấp phụ là khả năng các
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng
tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút cầu. chặn tiểu cầu.
Câu 43. Bào thai nam nếu thiếu testosterone
C. Khả năng kết dính là khả năng tiểu
có thể dẫn đến:
cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc A. Sinh non
mạch máu đặc biệt là các sợi B. Thiểu ối collagen. C. Tinh hoàn ẩn
D. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu D. Thai to
cầu dính vào mạch máu bị tổn Câu 44. Khi áp su t
ấ thủy tĩnh của mao m c ạ h thương. cầu th n l
ậ à 47 mmHg, áp su t
ấ thủy tĩnh của
Câu 38. Chất surfactant có đặc điểm:
khoang Bowman là 10 mmHg. Quá trình lọc
A. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí tại c u ầ th n
ậ sẽ dừng lại khi áp su t ấ keo quản
trong huyết tương ở mức nào sau đây?
B. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót A. 47 mmHg màng phổi B. 57 mmHg
C. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót C. 27 mmHg phế nang D. 37 mmHg
D. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí
Câu 45. Kháng thể c a h ủ ệ th ng nhóm ố máu quản hệ ABO: Câu 39. Trong ng ố
xa, sự tái hấp thu Na+
A. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng tăng lên là do: thứ 8 ở n bào thai giai đoạ
A. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ 46
B. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng
Câu 51. Trong điều hòa thông khí phổi, thứ 8 sau sinh
trung tâm thở ra n m ằ ở đâu? C. Đạt nồng
độ tối đa vào khoảng 8 – A. Phần lưng hành não 10 tuổi
B. Phần bụng bên hành não D. Đạt nồng
độ tối đa vào khoảng 8 – C. Phần bụng hành não 10 tuần sau sinh D. Phần lưng cầu não
Câu 46. Testosterone không được bài tiết Câu 52. Ph n x ả ngo ạ ại sinh trong đ ng t ộ ác trong giai đoạn: đại tiện: A. Bào thai
A. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp B. Sau tuổi mãn dục lực b ổ ng ụ C. Sau sinh đến dậy thì
B. Khi trực tràng bị kích thích D. Sau d n t
ậy thì đế uổi mãn dục
C. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ
Câu 47. HCl và yếu t ố n i ộ tại c
đượ tiết ra thắt ngoài từ:
D. Dẫn truyền qua sợi giao cảm
A. Toàn bộ niêm mạc dạ dày
Câu 53. Yếu t ố làm gi m ả tích t ụ dịch phù B. Tế bào cổ tuyến
trong bệnh lý phù ph i ổ c p: ấ C. Tế bào chính A. Chất Surfactant D. Tế bào viền B. Chất Renin Angiotensin Câu 48. S
ự tái hấp thu là như sau, NGOẠI C. Cơ Reissessen TRỪ: D. Cơ hoành
A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ Câu 54. So v i ớ mao m c
ạ h thực sự, mao
chể tích cực thứ phát và khuếch tàn
mạch bạch huyết có:
đơn thuần ở bờ lòng ống.
A. Đường kính lớn hơn, tế bào nội mô
B. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên liên kết chặt chẽ hơn của quai Henle.
B. Đường kính nhỏ hơn, tế bào nội mô
C. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần. liên kết chặt chẽ hơn
D. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ
C. Đường kính nhỏ hơn, tế bào nội mô thuộc vào aldosteron.
liên kết thiếu chặt chẽ hơn
Câu 49. Tiêu chuẩn dùng đo lọc c u ầ th n, ậ
D. Đường kính lớn hơn, tế bào nội mô
CHỌN CÂU SAI:
liên kết thiếu chặt chẽ hơn
A. Không gắn với protein huyết tương
Câu 55. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ
B. Được bài tiết ở ống thận
chế khó thở ở bệnh nhân hen phế quản là:
C. Không được tái hấp thu tại ống thận
A. Sự kích thích của thần kinh giao
D. Được lọc tự do qua cầu thận cảm
Câu 50. So với tế bào cơ tim loại đáp ứng
B. Sự dãn nở của phế nang
nhanh, tính hưng phấn của tế bào cơ tim
C. Lưu lượng khí giảm ch ủ yếu ở thì hít
loại đáp ứng chậm sẽ được phục hồi: vào
A. Chậm hơn trong giai đoạn tái cực
D. Sự co thắt của cơ Reissessen
B. Chậm hơn trong giai đoạn nghỉ Câu 56. S
ố lượng tinh trùng mỗi ngày là:
C. Nhanh hơn trong giai đoạn nghỉ A. 100 triệu
D. Nhanh hơn trong giai đoạn tái cực B. 200 triệu C. 120 triệu 47 D. 150 triệu Câu 57. Áp su t
ấ âm trong khoang màng
phổi có đặc điểm:
A. Áp suất âm màng phổi âm nhất lúc thở ra gắng sức
B. Áp suất khí quyển luôn luôn âm hơn áp suất này
C. Là áp suất trong khoang màng phổi D. Tất cả đều đúng
Câu 58. Đặc điểm áp su t ấ âm màng ph i ổ là:
A. Áp suất này khoảng ảnh hưởng đến áp suất phế nang
B. Áp suất này xuất hiện trong phế nang
C. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý tràn dịch màng phổi
D. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí quyển
Câu 59. Yếu tố nào sau đây kích thích bài
tiết dịch tụy kiềm nhưng loãng: A. Cholecystokinin B. Secretin C. Gastrin D. Histamin
Câu 60. Acid folic được hấp thu chủ yếu tại: A. Hỗng tràng B. Trực tràng C. Tá tràng D. Manh tràng 48 ĐỀ 9
D. Ống mào tinh sau khi được trưởng thành Câu 1. S t ắ h p t ấ hu ch y ủ ếu t i ạ :
Câu 7. Cơ chế chủ yếu tạo ra tiếng tim T3: A. Tá tràng A. Đóng van tổ chim B. Manh tràng
B. Máu va vào tâm thất trong thời kỳ C. Trực tràng cuối tâm trương D. Hỗng tràng
C. Máu va vào tâm thất trong thời kỳ
Câu 2. Trong điều hòa thông khí ph i ổ , vị trí đầu tâm trương
của trung tâm hít vào nằm ở: D. Đóng van nhĩ – thất A. Phần bụng hành não
Câu 8. Enzym tiêu hóa protid c a ủ dịch t y ụ B. Phần lưng hành não là:
C. Phần bụng trên hành não
A. Chymotrypsin, carboxypeptidase,
D. Phần bụng dưới hành não trypsin Câu 3. Ch n phát ọ
biểu sai về tính nhịp điệu
B. Chymotrypsin, procarboxypeptid- của tim: ase, pepsin
A. Tách rời tim ra khỏi cơ thể và nuôi C. Pepsin, chymosin, trypsin
dưỡng thích hợp, tim vẫn đập lâu dài
D. Carboxypeptidase, pepsin, lactase
B. Tim ghép vẫn có thể hoạt n độ g tốt
Câu 9. Chức năng thải lo i ạ ion H+ t i ạ ng ố
và thích ứng với các tình hu ng ố lượn g c
ần đượ thực hiện thông qua phương stress
thức nào sau đây?
C. Là khả năng phát xung động nhịp
A. Trao đổi ngược chiều với ion Na+
nhàng dưới sự chi phối của hệ thần (Na+/H+ exchange) kinh B. Phụ thuộc hoạt ng độ c a ủ enzyme
D. Tất cả các phần của tim đều có khả CA (carbonic anhydrase) năng tự phát xung độ ng
C. Ống lượn gần không bài tiết H+
Câu 4. Trypsinogen chuyển thành trypsin là
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát nhờ:
Câu 10. Phế nang
ở người có đặc điểm: A. Pepsin
A. Không liên quan đến tính chất của B. Chymotrypsin
cấu trúc màng phế nang mao mạch C. Enteropeptidase
B. Số lượng từ 500-600 triệu D. Trypsinogen
C. Số lượng từ 700-800 triệu Câu 5. Trị s ố ng c bình thườ ủa DLO2:
D. Là loại tế bào có khả năng tự đổi A. 21 ml/phút/mmHg mới được B. 51 ml/phút/mmHg
Câu 11. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ C. 41 ml/phút/mmHg
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t ấ ? D. 31 ml/phút/mmHg A. Dịch ruột non
Câu 6. Tinh trùng bắt đầu di ng độ th t ậ s ự B. Dịch vị ở: C. Dịch tụy
A. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh D. Nước bọt
B. Trong đường sinh dục nữ sau khi
Câu 12. Ý nghĩa của sóng T trên điện tâm phóng tinh đồ:
C. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ A. Tái cực 2 tâm thất 49 B. Khử cực 2 tâm nhĩ B. Acid amin C. Khử cực 2 tâm thất C. Peptid D. Tái cực 2 tâm nhĩ D. Steroid Câu 13. Tác d ng ụ c a ủ các thành ph n ầ trong
Câu 19. Tiểu c u
ầ sẽ không ngưng tập được
dịch vị:
với nhau nếu thiếu:
A. Chất nhầy có tác d ng ụ bảo vệ niêm A. Phospholipid mạc dạ dày B. Yếu tố von Willebrand B. Amylase có tác d ng t ụ hủy phân tinh C. Fibrinogen bột D. Thromboplastin
C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và
Câu 20. Trong trường hợp dị ứng với phấn trypsin hoa, lo i ạ tế
bào sau đây sẽ tăng lên:
D. Pepsin thủy phân protein thành acid A. Eosinophil amin B. Neutrophil
Câu 14. Tiểu cầu đóng vai trò quan tr ng ọ C. Basophil trong c u do t ầm máu ban đầ iểu c u t ầ iết ra: D. Lymphocyte A. Thromboxan A2
Câu 21. Androgen bao g m ồ : B. Bradykinin A. Testosterone C. Thromboplastin B. Dihyrotestosterone D. Histamin C. Androstenedion Câu 15. B n c ả h t ấ c a t ủ estosterone là: D. Tất cả đều đúng A. Peptid
Câu 22. Ngưỡng kích thích của tế bào cơ B. Acid béo
tim loại đáp ứng nhanh và đáp ng ứ ch m ậ C. Steroid
lần lượt là: D. Acid amin A. -65mV và -90mV
Câu 16. Vai trò của H+ trong điều hòa hoạt B. -40mV và -70mV động hô hấp là: C. -70mV và -40mV
A. H+ tăng làm giảm thông khí phế D. -90mV và -65mV nang
Câu 23. Các yếu tố ảnh hưởng không t t ố
B. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học
đến số lượng và chất lượng tinh trùng,
trung ương và ngoại biên
NGOẠI TRỪ:
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế A. Căng thẳng kéo dài nang B. Tia X, tia phóng xạ D. Tất cả đều đúng
C. Rượu, thuốc lá, ma túy
Câu 17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham
D. Kháng thể kháng tinh trùng trong
gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể máu và dịch thể dịch:
Câu 24. pH giúp tinh trùng hoạt ng độ A. Histamin mạnh: B. Gastrin A. Acid C. Prostaglandin E2 B. Kiềm D. Dây X C. Trung tính Câu 18. B n c ả h t ấ c a androgen là: ủ D. Trung tính và kiềm A. Acid béo 50
Câu 25. Sự bền ch c ắ c a l
ủ ớp màng đáy cầu C. Làm tan kháng nguyên
thận có được là do: D. Trung hòa
A. Mạng lưới dày đặc đan chéo của
Câu 31. Mức l c ọ c u t ầ h ận tăng lên là do: fibronectin
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận
B. Cấu trúc lưới chéo của các chuỗi B. Giảm n pr ồng độ otein huy ết tương collagen C. Giảm dòng máu thận C. Sự phân bố c a ủ các proteoglycan
D. Co tiểu động mạch vào với các laminin trong Câu 32. M t
ộ chất được l c
ọ tự do, mà D. Các laminin bám d c ọ theo các chu i ỗ
clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin collagen là do:
Câu 26. Acid folic được h p ấ thu ch ủ yếu t i ạ :
A. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống A. Trực tràng thận B. Hỗng tràng
B. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận C. Tá tràng
C. Chất đó được bài tiết trong ống gần D. Manh tràng nhiều hơn trong ống xa
Câu 27. Vitamin B12 c n
ầ thiết cho quá trình
D. Chất đó được gắn kết với protein sinh s n h ả ng c ồ u, C ầ HỌN CÂU SAI: trong ng t ố hận
A. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa
Câu 33. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi dòng h ng c ồ ầu
có đặc điểm sau:
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại
A. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao hồng cầu
đến nơi có thể tích thấp
C. Gan có khả năng dự trữ một lượng
B. Trong thì hít vào thì áp suất phế vitamin B12 rất lớn
nang lớn hơn áp suất khí quyển D. Để biến i đổ ribonucleotid thành
C. Là quá trình trao đổi khí giữa phế deoxyribonucleotid nang và khí quyển
Câu 28. Quy luật “t t ấ c
ả hoặc không” là
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang
quy luật hoạt động c a t ủ ế bào:
lớn hơn áp suất mao mạch
A. Cơ trơn, cơ vân và cơ tim
Câu 34. Mức l c ọ c u t
ầ hận (GFR), ch n c ọ âu B. Cơ trơn và cơ vân đúng: C. Noron và cơ trơn
A. Là thể tích dịch lọc được lọc qua D. Noron và cơ tim
quản cầu thận của từng thận trong
Câu 29. Trong thời kỳ bào thai, testosterone một phút
bắt đầu được bài tiết vào:
B. Chỉ số GFR bình thường là 125 A. Tuần thứ 36 ml/phút B. Tuần thứ 27
C. Kích thích giao cảm mạnh có thể C. Tuần thứ 7 gây tăng lọc lâu dài D. Tuần thứ 17
D. GFR không phụ thuộc vào áp suất
Câu 30. Các kháng thể c a ủ lympho B t n ấ
máu, áp suất keo mà chỉ ph ụ thu c ộ
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h vào áp suất bao Bowman
sau đây, NGOẠI TRỪ:
Câu 35. Cho 2 phát biểu sau về m c ạ h máu: A. Kết tủa
(I) “Thành tĩnh mạch có nhiều mô liên kết B. Gây viêm và lòng rộng hơn ng
độ mạch”; (II) “Tĩnh 51
mạch không thích hợp với chức năng tạo
C. Không làm tăng nguy cơ ung thư
động lực cho dòng máu như động mạch”:
tinh hoàn so với người bình thường A. (I) sai và (II) đúng.
D. Không bị ảnh hưởng nhờ có mạng
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên
lưới tĩnh mạch điều hòa nhiệt độ quan nhân quả.
Câu 41. Bài tiết HCl d ở dày, ạ câu nào sau C. (I) đúng và (II) sai. đây SAI?
D. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên
A. Được kích thích bởi acetylcholin quan nhân quả.
B. Do tế bào cổ tuyển bài tiết
Câu 36. Đặc điểm áp su t ấ âm màng ph i ổ là: C. Có sử dụng CO2
A. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí D. Thông qua bơm proton quyển
Câu 42. Đánh giá khả năng khuế ch tán của
B. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý
O2 tại phổi, ta dùng cách đánh giá gián tiếp tràn dịch màng phổi thông qua:
C. Áp suất này không ảnh hưởng đến A. H2O áp suất phế nang B. H2O2
D. Áp suất này xuất hiện trong phế C. CO nang D. N2
Câu 37. Hormon trực tiếp kích thích s n ả
Câu 43. Động tác hít vào g ng ắ sức có c đặ sinh testosteron: điểm sau: A. Inhibin
A. Không phụ thuộc cơ hoành B. GnRH
B. Thay đổi kích thước lồng ngực chủ C. FSH yếu theo chiều ngang D. LH
C. Không thay đổi kích thước lồng Câu 38. H u h ầ
ết lượng glucose l c ọ qua cầu ngực
thận được tái hấp thu t i
ạ vị trí nào sau đây?
D. Có sự tham gia của cơ ức đòn chũm
A. Cành lên của quai Henle
Câu 44. Quá trình l c ọ c a ủ các quai mao B. Ống lượn gần
mạch cầu thận phụ thuộc vào các yếu tố C. Ống lượn xa
sau, NGOẠI TRỪ: D. Ống góp A. Thần kinh giao cảm Câu 39. Trong ng ố
xa, sự tái hấp thu Na+ B. Angiotensin II tăng lên là do: C. Atrial natriuretic peptide
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận D. Endothelin B. Bài tiết aldosteron
Câu 45. Testosterone không được bài tiết C. Bài tiết ADH trong giai đoạn:
D. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ A. Sau tuổi mãn dục
Câu 40. Điều nào sau đây xảy ra khi tinh B. Bào thai hoàn còn trong
ổ bụng (không xuống c đượ C. Sau d n t
ậy thì đế uổi mãn dục bìu) sau khi sinh? D. Sau sinh đến dậy thì
A. Giảm sự sinh tinh do bị ảnh hưởng
Câu 46. Tuyến nào sau đây KHÔNG phải là bởi nhi c
ệt độ ao trong ổ bụng
tuyến phụ thuộc của hệ tiêu hóa?
B. Tăng tổng hợp testosterone do được A. Thực quản
cung cấp nhiều cholesterol hơn B. Tụy 52 C. Nước bọt
C. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật D. Gan
D. Lượng nước được hấp thu chủ yếu
Câu 47. Các kháng thể miễn dịch khác với là t ngu ừ ồn ăn uống
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI: Câu 53. Acid folic:
A. Hoạt tính mạnh ở 37 C A. Được hấp thu ch ủ yếu ở tá tràng
B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính dưới thể monoglutamat cao lên
B. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với
C. Các kháng thể miễn dịch không qua các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ được hàng rào nhau thai
C. Acid folic là một vitamin tan trong
D. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao dầu hơn nhiều
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
Câu 48. Định nghĩa áp suất âm trong thành lập ADN khoang màng ph i ổ ? Câu 54. T i
ạ màng phế nang mao m c ạ h khả
A. Áp suất khí trong khoang màng ph i ổ
năng khuếch tán của O2 so với CO2 là:
thấp hơn áp suất khí quyển A. Thấp hơn 10 lần
B. Áp suất trong khoang màng phổi B. Cao hơn 20 lần
bằng áp suất khí quyển C. Cao hơn 10 lần
C. Áp suất trong khoang màng ph i ổ cao D. Thấp hơn 20 lần hơn áp suất khí quyển Câu 55. Trườ ợp ng h
nào sau đây làm giảm D. Tất cả đều đúng
độ lọc cầu thận (GFR)?
Câu 49. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH
A. Co tiểu động mạch ra
kiềm nhất?
B. Giãn tiểu động mạch vào A. Dịch tụy
C. Tắc niệu quản do sỏi B. Dịch mật D. Tăng cung lượng tim C. Dịch vị
Câu 56. Áp suất động m c ạ h là: D. Dịch ruột non
A. Hiệu áp suất máu đầu vào và đầu ra Câu 50. Kho ảng PR đi qua sóng: có trị s b ố ằng 0. A. P B. Áp suất máu tương n ứ g lúc mạch B. Q xẹp. C. R
C. Áp suất máu khi lực đẩy bằng lực D. P và R cản máu chảy.
Câu 51. Thiếu máu ưu sắc là do thiếu,
D. Hiện tượng tăng áp suất đầu ra lớn
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: hơn đầu vào gây phù. A. Sắt
Câu 57. Tiếng T3 được nghe chủ yếu ở th i ờ B. Vitamin B12 điểm: C. Acid folic A. Đầy thất chậm
D. Acid folic hoặc vitamin B12, hoặc B. Tâm nhĩ thu thiếu cả hai C. Đầy thấy nhanh
Câu 52. Hấp thu nước ở ng t ố iêu hóa: D. Dãn đẳng tích
A. Hấp thu các vitamin kéo theo nước
Câu 58. So với tế bào cơ tim loại đáp ứng
B. Glucose làm tăng hấp thu nước ở
nhanh, điện thế màng tế bào cơ tim loại đáp ruột non
ứng chậm có số pha 53 A. Nhiều hơn
B. Tương đương nhưng khác tên gọi C. Ít hơn D. Giống hệt nhau Câu 59. Niêm m c ạ ru t ộ non có tác d ng: ụ
A. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
B. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa C. Tác dụng đàn hồi D. Tác dụng đệm Câu 60. Áp su t
ấ máu ảnh hưởng đến áp su t ấ lọc:
A. Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì 1
lượng nước tiểu giảm còn 2
B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140
mmHg gây tình trạng lợi niệu
C. Khi huyết áp tối đa bằng 0 mmHg
thì lượng nước tiểu bằng 0 D. Tất cả đều sai 54 ĐỀ 10
Câu 6. Giai đoạn nào trong hoạt động nuốt là có ý thức?
Câu 1. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ A. Miệng
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t ấ ? B. Hầu A. Dịch tụy C. Thực quản B. Dịch ruột non D. Hầu và thực quản C. Dịch vị Câu 7. B c ạ h c u
ầ chiếm số lượng th p ấ nh t ấ D. Nước bọt
trong công thức bạch c ng l ầu thông thườ à:
Câu 2. Thông số c
đượ sử dụng để đánh giá A. Basophil tình tr ng ạ thông thoáng c a ủ đường d n ẫ khí: B. Monocyte A. TV C. Neutrophil B. FEV1 D. Eosinophil C. VC
Câu 8. Các dạng chuyên chở khí O2 trong D. TLC máu: Câu 3. Trong su t ố m t
ộ chu chuyển tim, tâm
A. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2
thất trở thành một buồng kín:
B. Chỉ có dạng kết hợp với Hb A. 1 lần
C. Dạng hòa tan và kết hợp Hb B. 3 lần D. Dạng không hòa tan C. 2 lần
Câu 9. Công thức Arneth, CHỌN CÂU SAI: D. 4 lần
A. Giúp thăm dò tốc độ phá hủy của
Câu 4. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG bạch cầu
đối với các chất được tái h p
ấ thu và bài tiết
B. Nghiên cứu trên bạch cầu
bởi hệ thống ống th n
ậ ở người bình thường? lymphocyte
A. Những chất được tái hấp thu hoàn
C. Giúp thăm dò tốc độ sinh sản của
toàn như glucose, protein, lipid hồng cầu
B. Những chất được bài tiết theo nhu
D. Bạch cầu càng già nhân càng chứa
cầu như các điện giải dư thừa nhiều múi
C. Những chất được tái hấp thu theo
Câu 10. Câu nào sau đây đúng với hoạt nhu cầu như vitamin, urê động c a ủ aldosterone t i
ạ tế bào biểu mô ống
D. Nước vừa được tái hấp thu, vừa thận? được bài ti ố n ết tùy đoạ ng thận
A. Kích thích tế bào tạo AMP vòng
Câu 5. Các đặc tính sinh d c
ụ nam thứ phát,
B. Làm tăng tái hấp thu H+
NGOẠI TRỪ: C. Tác dụng ch y
ủ ếu trên ống lượn gần A. Giọng nói có tần s ố cao do dây thanh
D. Làm tăng bài tiết ion K+ âm m ng. ỏ
Câu 11. Các yếu tố ảnh hư ng ở lên sức c n ả
B. Tóc cứng và thô, mọc nhiều lông,
của hệ mạch, CHỌN CÂU SAI: râu, da dày và thô.
A. Co mạch làm tăng sức cản và ngược
C. Tâm lý mạnh mẽ, hướng ngoại, lại thích người khác giới.
B. Bệnh đa hồng cầu làm giảm sức cản
D. Phát triển cơ xương, phát triển cơ
C. Tăng protein huyết tương làm tăng quan sinh dục. sức cản 55
D. Chiều dài mạch không ảnh hưởng B. Eosinophil lên s c ứ cản C. Neutrophil
Câu 12. Hormon nào sau đây có nồng độ D. Basophil
thấp và hầu như không thay i
đổ theo thời
Câu 18. Bản ch t ấ c a androgen là: ủ
gian trong nửa đầu c a
ủ chu kỳ kinh nguyệt A. Steroid ở ngườ i nữ? B. Acid amin A. Progesterone C. Peptid B. GnRH D. Acid béo C. LH
Câu 19. Giai đoạn thứ hai của quá trình D. FSH sinh lý hô h p l ấ à:
Câu 13. Sự t o
ạ tinh trùng tại các ng ố sinh
A. Chuyên chở khí trong máu
tinh cần sự có m t ặ c a horm ủ on nào?
B. Trao đổi khí tại phổi A. Testosterone và FSH C. Hô hấp nội B. Testosterone D. Thông khí phổi C. FSH
Câu 20. Trong trường hợp mắc bệnh lao, D. LH
loại tế
bào sau đây sẽ tăng lên:
Câu 14. Cơ chế của điện thế màng cơ tim A. Eosinophil
loại đáp ứng nhanh ở pha 2 là: B. Neutrophil
A. Mở các kênh Ca2+ và đóng kênh K+ C. Lymphocyte
B. Mở đột ngột hàng loạt kênh Na+ D. Basophil
C. Mở kênh K+, đóng phần lớn kênh
Câu 21. Mức l c ọ c u t ầ h ận tăng lên là do: Na+
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận
D. Mở kênh Ca2+ và mở kênh K+
B. Co tiểu động mạch vào
Câu 15. Câu nào sau đây đúng với s ự t o ạ C. Giảm dòng máu thận tinh trùng? D. Giảm n pr
ồng độ otein huyết tương
A. Tinh trùng được tạo ra từ tinh
Câu 22. Kết thúc pha 0 điện thế màng tế bào
nguyên bào trong khoảng 74 ngày
cơ tim loại đáp ứng nhanh có hiện tượng:
B. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào
A. Tái lập sự phân bố điện tích và các Leydig ion như bình thường
C. Kéo dài từ tuổi dậy thì đến khoảng
B. Mất phân bố điện tích và mất phân 70 tuổi
bố ion Ca2+ như bình thường
D. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào
C. Mất phân bố điện tích và mất phân Sertoli
bố ion K+ như bình thường
Câu 16. Khi thiếu ADH, phần nước l c ọ
D. Mất phân bố điện tích và mất phân
được tái hấp thu nhiều nhất tại:
bố ion Na+ như bình thường A. Ống gần 2
Câu 23. Thể tích nhát bóp b ng ằ thể tích B. Ống góp vỏ 3 C. Ống xa
cuối tâm trương, lượng máu còn lại trong D. Quai Henle tâm th t
ấ sau khi co bóp là 30ml, t n ầ s ố tim
Câu 17. Trong trường hợp dị ứng với phấn là 70 l ng t ần/phút. Tính cung lượ im: hoa, lo i ạ tế
bào sau đây sẽ tăng lên: A. 4200 ml/phút A. Lymphocyte B. 1400 ml/phút 56 C. 6300 ml/phút
Câu 29. Động tác đại tiện, CHỌN CÂU D. 2100 ml/phút SAI:
Câu 24. Giai đoạn tâm nhĩ thu có thể nghe
A. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và
được tiếng tim: cơ thắt ngoài A. T1
B. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và B. T4 ngoại sinh C. T3 C. Là ho ng hoàn toàn t ạt độ ự động D. T2 D. Có thể c trì hoãn đượ
Câu 25. Cơ chế đưa thức ăn ra khỏ i môn vị
Câu 30. Quá trình trao đổi khí t i ạ ph i ổ diễn
dựa vào yếu tố nào là SAI: ra ở đâu?
A. Đóng không tuyệt đối của cơ thắt
A. Màng phế nang – mao mạch môn vị
B. Mạch máu và khí quyển B. Tác dụng ức chế cơ t thắ môn vị của
C. Phế nang và khí quyển Motilin
D. Mao mạch và khí quyển
C. Sóng nhu động vùng hang vị
Câu 31. Các câu sau đây đều đúng khi nói
D. Tác dụng kích thích nhu đ ng ộ của
về hormon FSH, NGOẠI TRỪ: Gastrin
A. Kích thích tế bào Leydig tiết Câu 26. Tác d ng ụ c a ủ các thành ph n ầ trong testosterone
dịch vị:
B. Giúp biệt hóa tinh tử thành tinh
A. Pepsin thủy phân protein thành acid trùng amin
C. Do tuyến yên trước bài tiết B. Amylase có tác d ng t ụ hủy phân tinh
D. Có vai trò nuôi dưỡng tế bào Sertoli bột
Câu 32. Quá trình sinh s n ả h ng ồ c u, ầ
C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và
CHỌN CÂU SAI: trypsin
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước
D. Chất nhầy có tác d ng ụ bảo vệ niêm hồng cầu giảm dần. mạc dạ dày
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.
Câu 27. Trong giai đoạn tâm nhĩ thu, áp
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
suất trong tâm nhĩ tăng lên: đặc và đẩy ra ngoài.
A. Lúc đầu chưa lớn hơn áp suất trong
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng
tâm thất nên gọi là co đẳng tích. cầu.
B. Đẩy máu xuống tâm thất và làm mở
Câu 33. Yếu tố b o
ả vệ niêm m c ạ d ạ dày van t c ổ him. gồm:
C. Van nhĩ-thất đang mở, máu được A. Chất nhầy và yếu t n ố i ộ tại tống n t ố xu ng t ố âm thất. B. HCO -3 và chất nhầy
D. Làm mở van nhĩ-thất, bắt đầu bơm
C. Chất nhầy và prostagladin E2 máu vào tâm thất. D. HCO -3 và prostagladin E2
Câu 28. Yếu t k
ố ích thích bài tiết HCl:
Câu 34. Ngưỡng glucose của thận là: A. Cafein A. 175 mg/dl B. Prostaglandin E2 B. 180 mg/dl C. pH dịch vị nhỏ c hơn hoặ bằng 2 C. 165 mg/dl D. Somatostatin D. 170 mg/dl 57
Câu 35. Ống nghe tim có c u ấ t o ạ ph n ầ Câu 40. Ch i ức năng thả lo i
ạ ion H+ tại ng ố chuông và ph n
ầ màng, phần chuông có độ lượn g c
ần đượ thực hiện thông qua phương
khuếch đại tốt hơn phần màng, do đó khi
thức nào sau đây?
khám tim nên sử d ng: ụ
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát
A. Phần chuông để nghe cả 4 tiếng tim B. Phụ thuộc hoạt ng độ c a ủ enzyme
sinh lý và các tiếng tim bệnh lý. CA (carbonic anhydrase)
B. Phần màng để nghe 4 tiếng tim sinh
C. Trao đổi ngược chiều với ion Na+
lý, phần chuông để nghe tiếng tim (Na+/H+ exchange) bệnh lý.
D. Ống lượn gần không bài tiết H+
C. Phần chuông để nghe tiếng T1 và T2, Câu 41. Trong c
ử động hít vào bình thường,
phần màng để nghe tiếng T3 và T4.
chủ yếu thay i
đổ kích thích lồng ngực theo
D. Phần màng để nghe tiếng T1 và T2, chiều:
phần chuông để nghe tiếng T3 và T4.
A. Trên dưới và chiều ngang
Câu 36. Câu nào sau đây đúng khi nói về
B. Chiều trên dưới, chiều ngang và tinh trùng? chiều trước sau
A. Được sản xuất nhiều hơn khi nhiệt
C. Chiều trên dưới và chiều trước sau
độ tinh hoàn nâng lên đến 37 C.
D. Chiều ngang và chiều trước sau
B. Còn có tên gọi khác là tinh tử Câu 42. Áp su t
ấ âm màng phổi có đặc điểm
C. Có khả năng di chuyển rất nhanh sau nào sau đây? khi v a ừ tạo ra tại ng si ố nh tinh
A. Không ảnh hưởng đến sự giãn nở
D. Bình thường có chứa 23 nhiễm sắc phế nang thể
B. Là áp suất ở khoang màng phổi
Câu 37. Nồng độ hemoglobin bình thư ng ờ
C. Có giá trị âm nhất khi thở ra gắng trung bình: sức A. 16-18g/100ml/máu
D. Không nhất thiết phải nhỏ hơn áp B. 10-12g/100ml/máu suất khí quyển C. 12-14g/100ml/máu Câu 43. H p t
ấ hu acid amin ở ru t ộ non theo D. 14-16g/100ml/máu cơ chế: Câu 38. B ộ ph n ậ nh n ậ c m ả của ph n ả xạ A. Khuếch tán dễ dàng cương:
B. Khuếch tán thụ động
A. Da bộ phận sinh dục với kích thích C. Vận chuyển tích cực cơ học D. Ẩm bào
B. Thể hang với kích thích cơ học
Câu 44. Điều hòa ạt ho
động hô hấp thông
C. Vỏ não với kích thích cơ học
qua các trung tâm điều hòa sau: D. Tất cả đều sai
A. Trung tâm ức chế, trung tâm thở ra,
Câu 39. Quá trình trao đổi khí tại phổi
trung tâm điều chỉnh thở và trung
không diễn ra ở đâu? tâm nhận cảm hóa học.
A. Phế nang và khí quyển
B. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra,
B. Mạch máu và khí quyển
trung tâm điều chỉnh thở và trung
C. Mao mạch và khí quyển tâm nhận cảm hóa học. D. Tất cả đều đúng 58
C. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, B. Tuần thứ 36
trung tâm lý hóa và trung tâm nhận C. Tuần thứ 17 cảm hóa học. D. Tuần thứ 7
D. Trung tâm hít vào, trung tâm hưng Câu 51. S t
ắ được chuyên ch ở trong máu
phấn, trung tâm điều chỉnh thở và dưới dạng:
trung tâm nhận cảm hóa h c ọ . A. Myoglobin
Câu 45. Trung tâm điều chỉnh thở có tác B. Heme dụng trong điề ạt độ u hòa ho
ng hô hấp là: C. Ferritin
A. Gây tăng hô hấp khi cần D. Transferrin
B. Tạo và duy trì nhịp thở cơ bản Câu 52. Màng l c
ọ cầu th n g ậ m ồ :
C. Tác dụng giống trung tâm thở ra
A. Tế bào nội mô mạch máu, màng D. Chỉ ho ng khi ạt độ thở ra gắng sức đáy, lớp tế bào n i ộ mô bao Bowman
Câu 46. Trị số điện thế màng tế bào cơ tim
B. Tế bào biểu mô mạch máu, màng
loại đáp ứng nhanh thấp nhất trong pha: đáy, lớp tế bào n i ộ mô bao Bowman A. 1
C. Tế bào nội mô mạch máu, màng B. 4
đáy, lớp tế bào biểu mô bao C. 0 Bowman D. 3
D. Tế bào biểu mô mạch máu, màng Câu 47. Vai trò c a
ủ H+ trong điều hòa ho t ạ
đáy, lớp tế bào biểu mô bao độ ấ ng hô h p là: Bowman
A. H+ giảm làm tăng thông khí phế
Câu 53. Enzym nào sau dây có tác d ng ụ tiêu nang. hóa acid amin? B. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ A. Carboxypeptidase
trung ương và ngoại biên. B. Pepsin
C. H+ tăng làm giảm thông khí phế C. Aminopeptidase nang. D. Trysin D. Tất cả đều đúng.
Câu 54. Hệ th ng R ố enin A – ngiotensin: Câu 48. C u
ấ trúc lớp màng đáy của màng
A. Thông qua angiotensin II gây giải lọc c u t ầ h n dày: ậ phóng cathecholamin từ t n ủy thượ g A. 200 nm thận. B. 300 nm
B. Thông qua angiotensin II gây dãn C. 400 nm mạch mạnh. D. 500 nm
C. Thông qua angiotensin II làm tăng Câu 49. S
ố lượng K+ được bài xu t ấ bởi th n ậ ADH và aldosteron.
sẽ giảm trong điều kiện:
D. Khởi động khi tăng thể tích dịch
A. Tăng chế độ ăn có K+ ngoại bào.
B. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống xa Câu 55. Th
ụ thể hệ adrenergic trên màng tế
C. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn
bào cơ trơn thành động mạch là:
D. Tăng dòng dịch trong ống xa A. α2 ngoại tr
ừ nhánh nhỏ đi vào cơ tim
Câu 50. Trong thời kỳ bào thai, testosterone
và động mạch cơ vân là β1
bắt đầu được bài tiết vào:
B. α1 ngoại trừ nhánh nhỏ đi vào cơ tim A. Tuần thứ 27
và động mạch cơ vân là β2 59
C. β2 ngoại trừ nhánh nh ỏ đi vào cơ tim
và động mạch cơ vân là α1
D. β1 ngoại trừ nhánh nh ỏ đi vào cơ tim
và động mạch cơ vân là α2
Câu 56. Nước bọt: A. Bài tiết virus HIV
B. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh b t ộ thành maltose
C. Có tác dụng diệt khuẩn
D. Chất nhầy làm tăng tác dụng c a ủ amylase nước bọt
Câu 57. Thiếu máu nhược sắc là do thiếu: A. Sắt B. Acid folic C. Kẽm D. Vitamin B12
Câu 58. Nhóm máu sau đây có thể được
chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu
AB, Rhesus âm, đã được truyền máu Rhesus
dương trước đó:
A. Nhóm máu AB, Rhesus dương
B. Nhóm máu O, Rhesus dương C. Nhóm máu B, Rhesus âm
D. Nhóm máu A, Rhesus dương
Câu 59. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh
lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ tử cung rõ nh t ấ là vào ngày: A. 21 B. 14 C. 5 D. 1
Câu 60. Đặc tính thực bào, CHỌN CÂU SAI:
A. Khả năng thực bào của bạch cầu sẽ
tăng lên khi vật lạ bị opsonin hóa
B. Khả năng thực bào lớn nhất thuộc về đại thực bào
C. Những nơi viêm là nơi tập trung nhiều bạch cầu
D. Tất cả bạch cầu đều có khả năng thực bào 60 ĐỀ 11
Câu 7. Cho 2 phát biểu sau về m c ạ h máu:
(I) “Tĩnh mạch có thành mỏng, nhiều mô
Câu 1. Vô sinh có thể xảy ra trong ng trườ
liên kết và lòng rộng hơn ng độ mạch”; (II) hợp:
“Tĩnh mạch thích hợp với chức năng chứa
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai bị
máu hơn động mạch”:
B. Có kháng thể kháng tinh trùng trong
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên âm đạo quan nhân quả. C. Tinh hoàn ẩn 2 bên B. (I) sai và (II) đúng. D. Tất cả đều đúng C. (I) đúng và (II) sai.
Câu 2. Trong tổng lượng máu xu ng ố th t ấ ,
D. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên
thời kỳ tâm nhĩ thu chiếm khoảng: quan nhân quả. A. 70%
Câu 8. Đặc điểm của cơ hô hấp phụ là: B. 30%
A. Tham gia vào tất cả các cử động hô C. 50% hấp D. 90%
B. Tham gia vào hoạt động hít vào bình
Câu 3. Nếu xung động từ nhĩ xuống th t ấ qua thường
cầu Kent sẽ: C. Tham gia vào các hoạt ng độ gắng
A. Kết nối các đường dẫn truyền phụ sức
B. Tập trung được xung động tại nút D. Chỉ tham gia ho ng g ạt độ ắng sức nhĩ-thất
Câu 9. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi
C. Tạo điều kiện hình thành block sinh
giảm thể tích dịch ngoại bào: lý
A. Tăng bài tiết aldosteron
D. Gây hội chứng kích thích sớm B. Ức chế trung khu khát
Câu 4. Trong chu kỳ kinh nguyệt, n i ộ m c ạ
C. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
tử cung phát triển nh t ấ là vào ngày:
D. Giảm lượng ADH trong máu A. 21-22
Câu 10. Nơi nào sau đây vừa có chức năng B. 13-14
của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? C. 27-28 A. Dạ dày D. 3-5 B. Brunner Câu 5. Sóng d
ạ dày co thắt do đói xảy ra C. Đại tràng khi: D. Gan A. Dạ dày trống
Câu 11. Sức bền h ng ồ c u, ầ CHỌN CÂU
B. Kích thích dây thần kinh X SAI: C. Đường huyết giảm
A. Nồng độ tiêu huyết giới ạn đố h i với D. Có tín hi ng ệu liên quan ăn uố hồng cầu là NaCl 0,9%.
Câu 6. Nhóm máu nào sau đây có thể c đượ
B. Nồng độ tiêu huyết t i ố thiểu là tại đó
chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu O,
hồng cầu bắt đầu vỡ. Rhesus dương: C. Hồng cầu trong máu n độ g mạch có
A. Nhóm máu A, Rhesus dương
độ bền cao hơn trong máu tĩnh
B. Nhóm máu AB, Rhesus dương mạch. C. Nhóm máu A, Rhesus âm
D. Nồng độ tiêu huyết tối đa là tại đó D. Nhóm máu O, Rhesus âm
hồng cầu vỡ hoàn toàn. 61 Câu 12. V n ậ t c ố d n t
ẫ ruyền của cơ tâm thất
Câu 18. Đồ thị điện thế màng tế bào cơ tim là:
loại đáp ứng chậm không có pha: A. 0,05m/giây A. 3 B. 2,5m/giây B. 2 C. 4m/giây C. 0 D. 1m/giây D. 4
Câu 13. Hoạt ng t độ
rung tiện, CHỌN CÂU Câu 19. Ngu n g ồ c ố c a t ủ estosterone: SAI: A. Tinh trùng
A. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men B. Tế bào Leydig thức ăn chưa tiêu hóa C. Tế bào Sertoli B. Trung bình 600 ml/ngày D. Tinh bào bậc I C. Là ho ng không ý th ạt độ ức
Câu 20. Sắt được h p t ấ hu ch y ủ ếu t i ạ :
D. Mùi phân do các chất như N2, A. Manh tràng hydrogen sulfur,… B. Trực tràng
Câu 14. Tế bào nào sau đây ở tinh hoàn bài C. Tá tràng
tiết hormon testosterone? D. Hỗng tràng A. Tinh nguyên bào
Câu 21. Kích thước hồng cầu: B. Tế bào Sertoli A. 9-10 micromet
C. Tế bào biểu mô của lưới tinh B. 5-6 micromet D. Tế bào Leydig C. 3-4 micromet
Câu 15. Gastrin tăng tiết khi: D. 7-8 micromet
A. Acid trong lòng dạ dày tăng
Câu 22. Cấu trúc nào sau đây giúp thay đổi B. Cắt dây thần kinh X
chủ yếu khoảng hở ở lớp tế bào biểu mô
C. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn nang Bowman?
D. Do tăng nồng độ secretin trong máu A. Nephrin
Câu 16. Đặc điểm hình d ng ạ h ng c ồ u ầ hình B. Podocin
đĩa lõm 2 mặt giúp, CHỌN CÂU SAI: C. Alpha-actinin
A. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí D. Actin
B. Làm tăng diện tích tiếp xúc của
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế hồng cầu
bài tiết HCl d ở dày: ạ
C. Hồng cầu không dính vào nhau
A. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu
D. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng quản để trao đổ i với Na+
dễ dàng khi xuyên qua các mao
B. Sau khi bài tiết HCl- ở dạ dày có sự
mạch có đường kính rất nhỏ
toan hóa nước tiểu và máu
Câu 17. Khi ADH, được bài tiết quá mức sẽ
C. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào
có các tác dụng sau đây, NGOẠI TR : Ừ dịch ngo ại bào để i trao đổ với Cl- A. Nồng độ Na+ ết tương tăng huy
D. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc
B. Lượng nước toàn phần của cơ thế thang áp suất keo tăng
Câu 24. Đường dẫn truyền xung động nối C. Độ thẩm thấu c c ủa nướ tiểu tăng
tắt đến mạng Purkinje không qua nhánh
D. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm
phải và trái là: A. Bó James 62 B. Cầu Kent Câu 29. Vai trò c a H ủ
+ trong điều hòa ho t ạ C. Bó Mahaim
động hô hấp là: D. Bó His A. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ
Câu 25. Trên điện tâm đồ, đoạn ST được
trung ương và ngoại biên xác định:
B. H+ tăng làm giảm thông khí phế
A. Từ đầu phức bộ QRS đến cuối sóng nang T
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế
B. Từ cuối phức bộ QRS đến đầu sóng nang T D. Tất cả đều đúng
C. Từ đầu phức bộ QRS đến đầu sóng
Câu 30. Bạch c u: ầ T
A. Biệt hóa thành 3 dòng: dòng tủy, D. Từ cuối ph c ứ b ộ QRS đến cu i ố sóng dòng hạt và dòng lympho. T
B. Bạch cầu lympho không rời kh i ỏ tủy
Câu 26. Trong điều hòa thông khí phổi, xương trước khi chín. trung tâm nh n c ậ m ả hóa h c ọ n m ằ ở đâu?
C. Các tế bào tiền thân dòng lympho
A. Gần trung tâm hít vào khoảng 1mm
phát triển thành ba dòng là bạch cầu về phía bụng hành não
lympho T, bạch cầu lympho B và
B. Gần trung tâm hít vào khoảng 1cm dòng đơn nhân. về phía cầu não
D. Từ các tế bào máu gốc vạn năng
C. Gần trung tâm hít vào khoảng 1μm trong tủy xương. về phía bụng hành não
Câu 31. Điều nào sau đây xảy ra khi tinh
D. Gần trung tâm thở ra khoảng 1mm hoàn còn trong ổ b ng ụ (không xuống c đượ về phía cầu não bìu) sau khi sinh?
Câu 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự s n ả
A. Không bị ảnh hưởng nhờ có mạng
xuất và bài tiết NH3 ở thận, CHỌN CÂU
lưới tĩnh mạch điều hòa nhiệt độ SAI:
B. Giảm sự sinh tinh do bị ảnh hưởng
A. pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bởi nhi c
ệt độ ao trong ổ bụng bài tiết càng gi c ảm và ngượ lại C. Tăng tổ ợp testosterone do đượ ng h c
B. Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích sinh
cung cấp nhiều cholesterol hơn NH3
D. Không làm tăng nguy cơ ung thư
C. Tốc độ tương đối giữa dòng chảy
tinh hoàn so với người bình thường
của máu và của dịch lọc trong ống
Câu 32. Khi có sự hiện diện c a ủ hormon thận ADH, ph n d ầ
ịch lọc được tái hấp thu nhiều
D. Nồng độ H+ trong lòng ống điều
nhất tại nơi nào sau đây trong hệ th ng ố ống động sự bài tiết HCl thận?
Câu 28. Testosterone làm tăng tổng hợp A. Ống lượn xa protein ở: B. Ống góp tủy A. Xương C. Ống lượn gần B. Da D. Quai Henle C. Thanh quản
Câu 33. Ý nghĩa nhóm thông số lưu lượng D. Tất cả đều đúng trong hô h p k ấ ý: 63
A. Đánh giá tình trạng rối loạn thông D. CRH khí hạn chế của phổi
Câu 39. Tuyến Brunner n m ằ : ở
B. Đánh giá khả năng khuếch tán khí A. Manh tràng tại ph i ổ B. Hỗng tràng
C. Đánh giá mức độ thông thoáng C. Hồi tràng đườ ẫ ng d n khí D. Tá tràng
D. Đánh giá tình trạng lưu lượng RV
Câu 40. Các câu sau đây đều đúng khi nói Câu 34. Hình d ng ạ
hồng cầu trư ng ở thành
về hormon testosterone, NGOẠI TRỪ: bình thường:
A. Kích thích tủy xương tăng sản xuất A. Hình đĩa lõm 2 mặt hồng cầu
B. Nhiều hình dạng: sao, oval, liềm, đĩa
B. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên lõm 2 mặt mụn tr ng cá ứ C. Hình nón C. Gây nên hiện ng tượ vỡ giọng ở các D. Hình cầu bé trai khi dậy thì
Câu 35. pH không thích hợp cho hoạt động
D. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu
của tinh trùng:
ở ba tháng giữa trong thai kỳ A. Acid
Câu 41. Vitamin B12 c n
ầ thiết cho quá trình B. Trung tính sinh s n h ả ng c ồ u, C ầ HỌN CÂU SAI: C. Kiềm
A. Gan có khả năng dự trữ một lượng D. Tất cả đều đúng vitamin B12 rất lớn Câu 36. Một i
ngườ không nuốt được nước
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại
bọt lâu ngày sẽ mất một lượng đáng kể: hồng cầu A. Natri
C. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa B. Phosphat dòng h ng c ồ ầu C. Natri và kali D. Để biến i đổ ribonucleotid thành D. Kali và bicarbonate deoxyribonucleotid
Câu 37. Quá trình h p ấ thu ở ru t ộ non x y ả
Câu 42. Các giai đoạn hồng cầu, NGOẠI ra r t
ấ mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ: TRỪ:
A. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp
A. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung men prothrombinase mao và vi nhung mao
B. Giai đoạn 2: thành lập thrombin
B. Tế bào niêm mạc ruột non cho các
C. Thrombin có vai trò chuyển
chất khuếch tán qua dễ dàng fibrinogen thành fibrin
C. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn
D. Có 2 giai đoạn đông máu
D. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong Câu 43. Trao i
đổ khí tại ph i ổ là quá trình phú
trao đổi khí giữa:
Câu 38. Hormon nào sau đây của vùng hạ A. Phế nang và mạch máu
đồi có vai trò kích thích tuyến yên và bài tiết B. Khí quyển và phổi hormon FSH? C. Phổi và phế nang A. TRH
D. Khí quyển và mạch máu B. GnRH Câu 44. Tuy , C ến đáy vị HỌN CÂU SAI: C. GHRH A. Bài tiết HCl và pepsin 64
B. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong
C. Ức chế guanyl cyclase làm giảm nhỏ GMPc.
C. Tế bào cổ tuyển bài tiết chất nhầy
D. Ức chế adenyl cyclase làm giảm D. Tế c
bào ưu bạ bài tiết Histamin AMPc.
Câu 45. Sự bài xuất nước tiểu là kết qu ả c a ủ Câu 50. Acid folic: 3 quá trình:
A. Acid folic là một vitamin tan trong
A. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống dầu lượn xa, bài tiết c a ủ ống góp
B. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với
B. Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ của ống thận
C. Được hấp thu chủ yếu ở tá tràng
C. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu dưới thể monoglutamat
thận, hấp thu và bài tiết c a ủ ống thận
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
D. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống thành lập ADN
lượn gần, bài tiết tại ống lượn xa và Câu 51. Th i
ờ gian bình thư ng ờ trung bình ống góp
của khoảng PR trên điện tâm đồ là: Câu 46. N
ồng độ huyết tương của m t ộ ch t ấ A. 0,10 giây
là 0,125mg/ml; nồng độ trong nước tiểu c a ủ B. 0,14 giây
chất đó là 25mg/ml; thể tích nước tiểu là 1 C. 0,12 giây
ml/phút; thì hệ s t ố hanh l c ọ của ch t ấ này là D. 0,18 giây bao nhiêu?
Câu 52. Ở cử ng độ hít vào g ng ắ sức thì áp A. 200ml/phút
suất khoang màng phổi sẽ: B. 125ml/phút
A. Không còn giá trị áp suất âm C. 50ml/phút
B. Đạt giá trị cao nhất D. 150ml/phút
C. Đạt giá trị âm nhất Câu 47. CVP là:
D. Đạt giá trị dương nhất
A. Áp lực tĩnh mạch trung tâm
Câu 53. Yếu t ố làm gi m ả tích t ụ dịch phù B. Hồi lưu tĩnh mạch
trong bệnh lý phù ph i ổ c p: ấ C. Hiệu áp tĩnh mạch A. Cơ Reissessen
D. Huyết áp tĩnh mạch trung bình B. Chất Renin Angiotensin Câu 48. T i
ạ màng phế nang mao m c ạ h khả C. Chất Surfactant
năng khuếch tán của O2 so với CO2 là: D. Cơ hoành A. Thấp hơn 10 lần
Câu 54. Bình thường khả năng khuếch tán B. Cao hơn 20 lần
của O2 (DLO2) là bao nhiêu? C. Cao hơn 10 lần A. 22ml/phút/mmHg D. Thấp hơn 20 lần B. 23ml/phút/mmHg
Câu 49. Cơ chế tác dụng của thần kinh phó C. 24ml/phút/mmHg
giao cảm trên tim là: D. 21ml/phút/mmHg
A. Hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng
Câu 55. Trong thời kỳ bào thai, testosterone AMPc.
bắt đầu được bài tiết vào:
B. Hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng A. Tuần thứ 17 GMPc. B. Tuần thứ 36 C. Tuần thứ 27 65 D. Tuần thứ 7
D. Áp suất thủy tĩnh trong bao
Câu 56. Phế nang
ở người đặc điểm: Bowman
A. Là loại tế bào có khả năng tự đổi mới được
B. Không liên quan đến tính chất của
cấu trúc màng phế nang mao mạch
C. Số lượng 500-600 triệu
D. Số lượng 700-800 triệu
Câu 57. Vị trí nào sau đây là nơi th c ự hiện
chủ yếu chức năng bài tiết ion K+? A. Quai Henle B. Ống lượn gần C. Ống lượn xa D. Không câu nào nêu trên đúng
Câu 58. Đặc điểm của sự bài tiết gastrin:
A. Bị ức chế bởi pH trong lòng dạ dày và bởi somatostatin
B. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị
C. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực
tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
D. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin Câu 59. Tác d ng A ụ DH trên th n: ậ
A. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước
B. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước C. Tăng bài xuất Na+
D. Tăng mức lọc cầu thận
Câu 60. Động học của sự lọc cầu thận phụ
thuộc các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu
thận và bao Bowman chống lại áp
suất keo của máu mao mạch cầu thận
B. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận
C. Áp suất keo của máu trong mao mạch cầu thận 66 C. 65 mml/phút/mmHg Câu 29. Tinh trùng b ng t ắt đầu di độ hực s ự D. 21 mml/phút/mmHg ở: Câu 24. Ngu n ồ g c ố c a ủ hormon inhibin ở
A. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ nam:
B. Trong đường sinh dục nữ sau khi A. Tinh trùng phóng tinh B. Tế bào Leydig
C. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh C. Tế bào Sertoli
D. Ống mào tinh sau khi được trưởng D. Tinh bào bậc I thành
Câu 25. Các thông số đánh giá khả năng
Câu 30. Sóng nhọn được kích thích b i ở các
chứa đựng của phổi:
yếu tố sau, NGOẠI TRỪ: A. Dung tích, thể tích
A. Một số hormon tiêu hóa B. Dung tích, dung lượng B. Acetylcholin
C. Thể tích, trọng lượng
C. Sức căng cơ học của thành ống tiêu
D. Trọng lượng, dung tích hóa
Câu 26. Áp suất động m c ạ h là: D. Thần kinh giao cảm
A. Áp suất máu tương ứng lúc mạch Câu 31. S
ố lượng tinh trùng mỗi ngày là: xẹp. A. 120 triệu
B. Áp suất máu khi lực đẩy bằng lực B. 100 triệu cản máu chảy. C. 150 triệu
C. Hiệu áp suất máu đầu vào và đầu ra D. 200 triệu có trị s b ố ằng 0.
Câu 32. Yếu t ố làm gi m ả tích t ụ dịch phù
D. Hiện tượng tăng áp suất đầu ra lớn
trong bệnh lý phù ph i ổ c p: ấ hơn đầu vào gây phù. A. Chất Surfactant
Câu 27. Vô sinh có thể xảy ra trong ng trườ B. Cơ hoành hợp: C. Chất Renin Angiotensin
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai bị D. Cơ Reissessen
B. Có kháng thể kháng tinh trùng trong
Câu 33. HCl được tạo ra từ giai đoạ n: âm đạo A. 4 C. Tinh hoàn ẩn 2 bên B. 3 D. Tất cả đều đúng C. 2
Câu 28. Câu nào sau đây đúng với sự tái D. 1
hấp thu ion Na+ trong hệ thống ống thận,
Câu 34. Hấp thu nước ở ng t ố iêu hóa:
NGOẠI TRỪ:
A. Glucose làm tăng hấp thu nước ở
A. Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle ph ụ ruột non thuộc vào aldosterone
B. Lượng nước được hấp thu chủ yếu
B. Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu là t ngu ừ ồn ăn uống
chủ yếu ở ống lượn gần
C. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật
C. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ
D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước
chế tích cực nguyên phát tại bờ Câu 35. Dây th n k ầ inh Cyon: màng đáy
A. Là nhánh vận động của dây IX
D. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ
B. Là nhánh cảm giác của dây X chế tích c c
ự thứ phát tại bờ lòng ống
C. Là nhánh cảm giác của dây IX 87
D. Là nhánh vận động của đây X A. Neutrophil
Câu 36. Sự thay i đổ tốc độ l ng ắ máu ph ụ B. Lymphocyte
thuộc chủ yếu vào chất cấu tạo màng hồng C. Eosinophil cầu là: D. Basophil A. Acid sialic
Câu 43. Quá trình trao đổi khí ngoài phổi B. Triglyceride
diễn ra giữa: C. Glycolipid
A. Mạch máu và khí quyển D. Glycoprotein
B. Phế nang và khí quyển Câu 37. B c ạ h c u ầ h t
ạ trung tính, CHỌN
C. Mao mạch và khí quyển CÂU SAI:
D. Màng phế nang – mao mạch
A. Bào tương bắt màu hồng tím.
Câu 44. Quá trình sinh s n ả h ng ồ c u, ầ
B. Bạch cầu càng già, càng nhiều múi.
CHỌN CÂU SAI:
C. Nhân chưa chia múi hoặc chia nhiều
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước múi màu cam đậm. hồng cầu giảm dần.
D. Bào tương có nhiều hạt rất nh , m ỏ ịn
B. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng đều nhau. cầu.
Câu 38. Nguồn g c ố c a i
ủ nhibin ở nam:
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông A. Ống sinh tinh đặc và đẩy ra ngoài. B. Mào tinh
D. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. C. Mô kẽ tinh hoàn
Câu 45. Nơi nào sau đây vừa có chức năng D. Ống dẫn tinh
của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
Câu 39. Yếu t
ố thể dịch điều hòa số lượng A. Đại tràng
tiểu cầu là: B. Brunner A. Thrombopoietin C. Dạ dày B. Erythpoietin D. Gan C. Thrombostenin Câu 46. Acid folic: D. Renin
A. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với
Câu 40. Thăm dò chức năng giúp đánh giá các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ
giai đoạn 2 của quá trình sinh lý hô h p l ấ à:
B. Được hấp thu chủ yếu ở tá tràng A. Đo hô hấp ký dưới thể monoglutamat B. Đo DLO2
C. Acid folic là một vitamin tan trong C. Đo IOS dầu
D. Đo khí máu động mạch
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
Câu 41. Hormon nào sau đây có kích thích thành lập ADN
sự bài tiết estradiol trong nửa u đầ c a ủ chu
Câu 47. Kết quả điện h c ọ c a
ủ pha 3 tế bào
kỳ kinh nguyệt ở người nữ?
cơ tim loại đáp ứng nhanh là: A. FSH
A. Điện thế màng giảm nhanh đến B. LH khoảng -65mV C. GnRH
B. Điện thế màng xuống khoảng - D. Androgen 90mV và ổn định
Câu 42. Trong trường hợp mắc bệnh lao,
C. Điện thế màng hơi giảm còn khoảng
loại tế
bào sau đây sẽ tăng lên: 0mV 88
D. Điện thế màng không thay đổi tạo
Câu 54. Trị số điện thế màng tế bào cơ tim dạng bình nguyên
loại đáp ứng nhanh khi hoạt động ít thay đổi
Câu 48. Một bệnh nhân có nồng độ
nhất trong pha:
creatinine nước tiểu 196 mg/ml; ồng n độ A. 3
creatinine huyết tương 1,4 mg/ml; và thể B. 1
tích nước tiểu là 1 ml/phút. V y ậ hệ s t ố hanh C. 0 lọc c a c ủ
reatinine là bao nhiêu? D. 2 A. 200 ml/phút
Câu 55. Đoạn ST trên điện tâm đồ tương B. 100 ml/phút
ứng với đồ thị điện thế màng tế bào cơ tâm C. 125 ml/phút
thất ở pha: D. 140 ml/phút A. Bình nguyên
Câu 49. Tế bào trứng chỉ tr
ở thành giao tử B. Phân cực
thật sự (hoàn thành quá trình gi m ả phân, có C. Tái cực nhanh
bộ nhiễm s c
ắ thể đơn bội) vào thời điểm nào D. Khử cực nhanh
trong chu kỳ kinh nguyệt?
Câu 56. Độ lọc cầu thận giảm trong các
A. Khi tinh trùng gặp trứng
trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
B. Kinh nang trứng phát triển thành
A. Áp suất thủy tĩnh của khoang
nang trưởng thành (có 1 hốc lớn) Bowman tăng
C. Khi thể vàng tạo thành B. Áp su ng m ất độ ạch hệ thống giảm D. Vào th m ời điể rụng trứng
C. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu Câu 50. CVP là: thận giảm
A. Áp lực tĩnh mạch trung tâm
D. Giãn tiểu động mạch vào B. Hồi lưu tĩnh mạch Câu 57. Ph n x ả ngo ạ ại sinh trong đ ng t ộ ác C. Hiệu áp tĩnh mạch đại tiện:
D. Huyết áp tĩnh mạch trung tâm
A. Dẫn truyền qua sợi giao cảm
Câu 51. Trong chu chuyển tim, con số 0,3
B. Khi trực tràng bị kích thích
giây gợi ý đến giai đoạn:
C. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ A. Tống máu thắt ngoài B. Tâm nhĩ thu
D. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp C. Tâm trương toàn bộ lực b ổ ng ụ D. Tâm thất thu Câu 58. Sóng d
ạ dày co thắt do đói xảy ra
Câu 52. Trong hô h p k ấ ý, chỉ s I ố C là: khi: A. Dung tích sống A. Đường huyết giảm B. Dung tích toàn phổi B. Dạ dày trống C. Dung tích cặn ch ức năng
C. Kích thích dây thần kinh X D. Dung tích hít vào D. Có tín hi ng ệu liên quan ăn uố Câu 53. B c ạ h c u ầ chiếm s ố lượng th p ấ nh t ấ Câu 59. Ion Na+ c đượ tái h p ấ thu ở n đoạ
trong công thức bạch c ng l ầu thông thườ à: ống lượn ần g
theo các cơ chế sau đây, A. Monocyte
NGOẠI TRỪ: B. Neutrophil
A. Lòng ống có điện thế dương cao so C. Eosinophil
với trong tế bào tạo nên gradient D. Basophil điện thế 89
B. Na+ được vận chuyển tích cực thứ phát ở bờ màng đáy
C. Lòng ống có nồng độ Na+ cao so với
trong tế bào tạo nên gradient n ng ồ độ
D. Các protein mang ở bờ bàn chải có
thể đồng vận chuyển Na+ và các chất khác Câu 60. Trong ng ố
xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là do:
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận B. Bài tiết ADH C. Bài tiết aldosteron
D. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ 90 ĐỀ 16 D. 0,1 giây
Câu 6. Độ lọc cầu thận giảm trong các
Câu 1. Các thuốc sau đây đều làm m t ấ K+
trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
máu, NGOẠI TR : Ừ
A. Giãn tiểu động mạch vào
A. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống n lượ
B. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu gần thận giảm B. Ức chế aldosteron C. Áp su ng m ất độ ạch hệ thống giảm
C. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên
D. Áp suất thủy tĩnh của khoang quai Henle Bowman tăng
D. Ức chế men CA (carbonic Câu 7. T i
ạ ống lượn xa, hoạt ng độ tái h p ấ anhydrase)
thu Na+ sẽ tăng trong ng trườ h p ợ nào sau
Câu 2. Tiêu chuẩn nào sau đây của m t ộ ch t ấ đây?
dùng trong ước đoán độ l c ọ cầu th n ậ (GFR)
A. Tăng tiết hormon ADH (antiuretic là không đúng: hormone)
A. Lọc hoàn toàn qua cầu thận
B. Tăng tiết hormon aldosterone
B. Không được dự trữ trong cơ thể
C. Tăng tiết hormon ANP (atrial
C. Không được tái hấp thu bởi ống thận natriuretic hormone)
D. Được bài tiết một lượng nh ỏ bởi ống D. Tăng tiết angiotensin thận
Câu 8. Pepsinogen chuyển thành pepsin
Câu 3. Đặc điểm áp suất âm màng phổi là: nhờ:
A. Áp suất này không ảnh hưởng đến A. Acid HCl áp suất phế nang B. Protease
B. Áp suất này xuất hiện trong phế C. Lipase nang D. Pepsin
C. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí
Câu 9. Testosterone không được bài tiết quyển trong giai đoạn:
D. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý A. Sau sinh đến dậy thì tràn dịch màng phổi B. Sau tuổi mãn dục
Câu 4. Trình tự c a quá trình sinh tinh: ủ C. Sau d n t
ậy thì đế uổi mãn dục
A. Tế bào mầm → tinh bào → tiền tinh D. Bào thai trùng → tinh trùng.
Câu 10. Yếu t
ố nào sau đây đều có cùng tác
B. Tiền tinh trùng → tinh bào → tế bào
dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, NGOẠI mầm → tinh trùng. TRỪ?
C. Tế bào mầm → tiền tinh trùng → A. Gastrin tinh bào → tinh trùng. B. Glucocorticoid
D. Tiền tinh trùng → tế bào mầm → C. Histamin tinh bào → tinh trùng. D. Prostaglandin E2
Câu 5. Giai đoạn tâm nhĩ thu kéo dài
Câu 11. Nồng độ hemoglobin bình thư ng ờ khoảng: trung bình: A. 0,18 giây A. 14-16g/100ml/máu B. 0,05 giây B. 16-18g/100ml/máu C. 0,25 giây C. 10-12g/100ml/máu 91 D. 12-14g/100ml/máu
Câu 17. Vô sinh có thể x y ả ra trong ng trườ
Câu 12. Đặc điểm của sự bài tiết gastrin: hợp:
A. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai bị histamin
B. Có kháng thể kháng tinh trùng trong
B. Bị ức chế bởi pH trong lòng dạ dày âm đạo và bởi somatostatin C. Tinh hoàn ẩn 2 bên
C. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực D. Tất cả đều đúng
tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein Câu 18. Ph n ầ lớn ch t
ấ dịch trong tinh dịch lên tế bào G
ở người nam là do nơi nào sau đây bài tiết?
D. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào A. Túi tinh của tuyến môn vị B. Các ống sinh tinh
Câu 13. Quá trình sinh s n ả h ng ồ c u, ầ C. Mào tinh hoàn
CHỌN CÂU SAI: D. Ống dẫn tinh
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước Câu 19. Trong ng trườ
hợp dị ứng v i ớ ph n ấ hồng cầu giảm dần. hoa, lo i ạ tế
bào sau đây sẽ tăng lên:
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. A. Neutrophil
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông B. Lymphocyte đặc và đẩy ra ngoài. C. Basophil
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng D. Eosinophil cầu. Câu 20. Ngu n g ồ c ố c a t ủ estosteron:
Câu 14. Yếu tố nào làm đường cong A. Tinh bào bậc I
Barcroff lệch phải? B. Tế bào Leydig A. [CO2] tăng, pH giảm C. Tế bào Sertoli B. [CO2] giảm, pH tăng D. Tinh trùng C. [O2] giảm
Câu 21. Kích thước tiểu cầu: D. Nhiệt độ giảm A. 1-2 micromet Câu 15. Trong th i
ờ kỳ tăng áp, lượng máu B. 2-4 micromet trong tâm th t ấ : C. 4-6 micromet A. Không đổi D. 6-8 micromet
B. Lúc đầu tăng lên sau đó giảm xu ng ố Câu 22. Ph n ầ ng ố
tiêu hóa hấp thu nhiều C. Tăng lên nước nhất: D. Giảm xuống A. Dạ dày
Câu 16. Chất surfactant có đặc điểm: B. Ruột già
A. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí C. Tá tràng quản D. Ruột non
B. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí Câu 23. Động tác i
đạ tiện, CHỌN CÂU quản SAI:
C. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót
A. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và màng phổi ngoại sinh
D. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót B. Là ho ng hoàn toàn t ạt độ ự động phế nang
C. Có thể trì hoãn được 92
D. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và
A. Không bị ảnh hưởng nếu tủy s n ố g bị cơ thắt ngoài cắt ngang tại T12
Câu 24. Quá trình trao i đổ khí ngoài ph i ổ
B. Thường bị rối loạn sau khi phẫu
diễn ra giữa: thuật ống dẫn tinh
A. Màng phế nang – mao mạch
C. Do kích thích thần kinh đối giao
B. Mạch máu và khí quyển
cảm làm giãn các động mạch thể
C. Mao mạch và khí quyển hang
D. Phế nang và khí quyển D. Do kích thích tại ch ỗ co thắt các tĩnh
Câu 25. Khi thiếu ADH, phần nước l c ọ mạch thể hang
được tái hấp thu nhiều nhất tại:
Câu 31. Trên điện tâm đồ, J là điểm bắt A. Ống góp vỏ đầu: B. Ống gần A. Đoạn PR C. Ống xa B. Đoạn ST D. Quai Henle C. Phức bộ QRS
Câu 26. Bình thường khả năng khuếch tán D. Bắt đầu sóng T
của O2 (DLO2) là bao nhiêu?
Câu 32. Trong quá trình thanh l c ọ khí thì A. 24 ml/phút/mmHg
những vật thể có kích thước 5μm sẽ vào đến B. 21 ml/phút/mmHg được: C. 22 ml/phút/mmHg
A. Màng phế nang mao mạch D. 23 ml/phút/mmHg B. Phế nang
Câu 27. Aldosteron có tác d ng ụ m nh ạ nh t ấ C. Khí phế quản ở: D. Các mô xung quanh A. Quai Henle Câu 33. Sắt c
đượ chuyên chở trong máu B. Ống gần dưới dạng: C. Ống góp vỏ A. Transferrin D. Cầu thận B. Ferritin Câu 28. Trong ng trườ h p ợ m c
ắ bệnh lao, C. Heme
loại tế
bào sau đây sẽ tăng lên: D. Myoglobin A. Neutrophil
Câu 34. Pha tái cực nhanh trong hoạt động B. Lymphocyte
hiện học của màng tế bào cơ tim là pha: C. Basophil A. 4 D. Eosinophil B. 3
Câu 29. Hoạt động sinh d c ụ nữ g m ồ : C. 2
A. 2 chu kỳ: nội mạc tử cung và kinh D. 1 nguyệt
Câu 35. Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau B. 2 chu kỳ: bu ng ồ trứng và n i ộ mạc t ử
khi rụng trứng? cung
A. LH được bài tiết tăng dần
C. 1 chu kỳ là chu kỳ kinh nguyệt B. Nội mạc t
ử cung biến đổi sang trạng
D. 3 chu kỳ: buồng trứng, nội mạc tử thái xuất tiết cung và kinh nguyệt
C. Nồng độ FSH trong huyết thanh Câu 30. i
Câu nào sau đây đúng đố với hiện tăng cao
tượng cương ở dương vậ t? 93
D. Nồng độ progesterone trong huyết
D. Không xảy ra đảo ngược n điệ thế tương giảm nhưng có overshoot
Câu 36. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh Câu 42. M t
ộ chất được l c
ọ tự do, mà
lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ
clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin
tử cung rõ nh t ấ là vào ngày: là do: A. 21
A. Chất đó được gắn kết với protein B. 14 trong ng t ố hận C. 1
B. Chất đó được bài tiết trong ống gần D. 5 nhiều hơn trong ống xa Câu 37. C u
ầ Kent, bó James, bó Mahaim là
C. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận
hệ thống dẫn truyền:
D. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống
A. Bình thường của tâm nhĩ thận
B. Chính thức của tâm thất
Câu 43. CHỌN CÂU SAI: Quá trình trao
C. Tạo nghẽn tắc sinh lý
đổi khí tại phổi có đặc điểm:
D. Bối tắt xung động giữa các vùng tim
A. Muốn đưa khí từ phế nang ra ngoài
Câu 38. Hai cơ đóng vai trò quan trọng khí quyển
trong thở ra g ng s ắ ức:
B. Là quá trình trao đổi khí giữa phế
A. Cơ thành bụng trước, cơ liên sườn
nang và khí trong mao mạch trong
C. Khí di chuyển từ nơi có áp suất thấp
B. Cơ gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm
đến nơi có áp suất cao
C. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài
D. Muốn đem khí từ khí quyển vào phế
D. Cơ liên sườn ngoài, cơ liên sườn nang trong Câu 44. Hình d ng ạ
hồng cầu trư ng ở thành
Câu 39. Sóng nhu ng độ
của đại tràng tăng bình thường:
khi có thức ăn vào dạ dày gọi là: A. Hình cầu A. Phản xạ thần kinh X
B. Nhiều hình dạng: sao, oval, liềm, đĩa B. Phản xạ dạ dày lõm 2 mặt C. Phản xạ ruột già C. Hình nón
D. Phản xạ dạ dày – ruột già D. Hình đĩa lõm 2 mặt
Câu 40. Canxi được tái h p ấ thu ch ủ yếu t i ạ :
Câu 45. Ngay khi đóng van nhĩ-thất có thể A. Ống lượn gần
nghe được tiếng tim: B. Ống góp A. T1 C. Ống lượn xa B. T3 D. Quai Henle C. T2
Câu 41. Kết quả điện h c
ọ của pha 0 tế bào D. T4
cơ tim đáp ứng nhanh là:
Câu 46. Tinh trùng được trưởng thành : ở
A. Đảo ngược điện thế màng nhưng A. Ống dẫn tinh không có overshoot B. Túi tinh
B. Không xảy ra đảo ngược điện thế và C. Ống sinh tinh
không có hiện tượng quá đà D. Mào tinh
C. Đảo ngược điện thế và xảy ra hiện
Câu 47. Chức năng chính của mao m c ạ h tượng quá đà
dạng kênh ưu tiên: 94 A. Tạo mạch
B. Khi huyết áp tối đa bằng 0 mmHg B. Miễn dịch
thì lượng nước tiểu bằng 0
C. Trao đổi chất giữa máu và dịch kẽ
C. Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì D. Đảm bảo s ự thông su t ố c a ủ hệ mạch
lượng nước tiểu giảm còn 1 Câu 48. Vai trò c a ủ CO2 trong u điề hòa 2
hoạt động hô hấp là: D. Tất cả đều sai A. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ Câu 54. Th i
ờ kỳ trơ tuyệt i
đố của tế bào cơ
trung ương và ngoại biên
tim loại đáp ng ứ nhanh bắt u
đầ từ pha kh ử B. Ở nồng
độ thấp không ảnh hưởng
cực nhanh đến: đến hô hấp A. Đầu pha nghỉ
C. Nồng độ thấp gây kích thích và duy
B. Giữa pha tái cực nhanh trì hô hấp C. Hết pha bình nguyên
D. Khi CO2 là giảm thông khí phế nang
D. Giữa pha tái cực sớm
Câu 49. Sắt được h p t ấ hu ch y ủ ếu t i ạ :
Câu 55. HCl và yếu t ố n i ộ tại c
đượ tiết ra A. Trực tràng từ: B. Hỗng tràng A. Tế bào chính C. Tá tràng B. Tế bào cổ tuyến D. Manh tràng
C. Toàn bộ niêm mạc dạ dày
Câu 50. Các kháng thể c a ủ lympho B t n ấ D. Tế bào viền
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h
Câu 56. Hemoglobin ở người trư ng ở thành
sau đây, NGOẠI TRỪ: bình thường là: A. Trung hòa A. HbF B. Kết tủa B. HbS C. Làm tan kháng nguyên C. HbA D. Gây viêm D. HbE
Câu 51. Các dạng chuyên chở khí O2 trong
Câu 57. Lớp cơ trơn của ống tiêu hóa có tác máu: dụng: A. Dạng không hòa tan A. Tác dụng đàn hồi
B. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
B. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
C. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
D. Dạng hòa tan và kết hợp Hb D. Tác dụng đệm
Câu 52. Độ lọc cầu thận tăng khi:
Câu 58. Mao mạch bạch huyết có các chức
A. Thể tích máu tuần hoàn giảm
năng sau, NGOẠI TRỪ:
B. Sức cản tiểu động mạch vào tăng A. Tuần hoàn
C. Áp suất trong động mạch thận tăng B. Trao đổi chất
D. Dòng nước tiểu đi qua niệu quản bị C. Miễn dịch tắc nghẽn D. Dinh dưỡng Câu 53. Áp su t
ấ máu ảnh hưởng đến áp su t ấ
Câu 59. Enzym nào sau đây không được bài lọc:
tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết?
A. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 A. Chymotrypsinogen
mmHg gây tình trạng lợi niệu B. Amylase C. Lipase 95 D. Aminopeptidase
Câu 60. Quá trình h p ấ thu ở ru t ộ non x y ả ra r t
ấ mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao
B. Tế bào niêm mạc ruột non cho các
chất khuếch tán qua dễ dàng
C. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú
D. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn 96 ĐỀ 17
D. Phức hợp cận cầu thận
Câu 7. Câu nào sau đây đúng khi nói về tế
Câu 1. Trong đồ thị hoạt động điện h c ọ c a ủ
bào Leydig ở tinh hoàn?
tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh, 2 pha ít
A. Chịu tác động của hormon LH từ
biến đổi điện học nhất là: tuyến yên trước A. 0 và 2
B. Có vai trò bài tiết hormon inhibin B. 0 và 3
C. Là tế bào nằm trong mô kẽ của mào C. 2 và 4 tinh hoàn D. 1 và 3
D. Được biệt hóa từ các tinh nguyên
Câu 2. Bình thường khả năng khuếch tán bào trong tinh hoàn
của O2 (DLO2) là bao nhiêu?
Câu 8. Ý nghĩa của sóng P trên điện tâm đồ: A. 22 ml/phút/mmHg A. Tái cực 2 tâm nhĩ B. 23 ml/phút/mmHg B. Tái cực 2 tâm thất C. 24 ml/phút/mmHg C. Khử cực 2 tâm nhĩ D. 21 ml/phút/mmHg D. Khử cực 2 tâm thất
Câu 3. Các câu sau đây đều đúng khi nói về
Câu 9. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
hormon FSH, NGOẠI TR : Ừ
đối với các chất được tái h p
ấ thu và bài tiết
A. Kích thích tế bào Leydig tiết
bởi hệ thống ống th n
ậ ở người bình thường? testosterone
A. Những chất được bài tiết theo nhu
B. Giúp biệt hóa tinh tử thành tinh
cầu như các điện giải dư thừa trùng
B. Những chất được tái hấp thu hoàn
C. Có vai trò nuôi dưỡng tế bào Sertoli
toàn như glucose, protein, lipid D. Do tuy c ến yên trướ bài tiết
C. Nước vừa được tái hấp thu, vừa Câu 4. Trị s ố ng c bình thườ ủa DLO2: được bài ti ố n ết tùy đoạ ng thận A. 51 ml/phút/mmHg
D. Những chất được tái hấp thu theo B. 21 ml/phút/mmHg nhu cầu như vitamin, urê C. 41 ml/phút/mmHg
Câu 10. Ở cử ng độ hít vào g ng ắ sức thì áp D. 31 ml/phút/mmHg
suất khoang màng phổi sẽ:
Câu 5. Các yếu tố ảnh ng hưở lên sức c n ả
A. Đạt giá trị âm nhất
của hệ mạch, CHỌN CÂU SAI:
B. Đạt giá trị cao nhất
A. Tăng protein huyết tương làm tăng C. Đạt giá trị t dương nhấ sức cản
D. Không còn giá trị áp suất âm
B. Bệnh đa hồng cầu làm giảm sức cản
Câu 11. Cho 2 nhận định: (I) “Trong hệ
C. Chiều dài mạch không ảnh hưởng
mạch tổng thiết diện ở mao mạch là lớn lên s c ứ cản
nhất”; (II) “Khi lưu lượng máu không thay
D. Co mạch làm tăng sức cản và ngược
đổi thì vận tốc máu ở mao mạch cao ấ nh t lại trong hệ m ạch”. Câu 6. Yếu t ố nào sau đâ y đóng vai trò chủ
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên
yếu trong sự c
điều hòa ngượ cầu ống? quan nhân quả
A. Tế bào biểu mô có chân
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên B. Tiểu động mạch ra quan nhân quả C. Ống lượn gần C. (I) sai và (II) đúng 97 D. (I) đúng và (II) sai
D. Tác động lên quá trình tạo tinh dịch
Câu 12. Hormon testosterone có chức năng
Câu 17. Bệnh nhân thiếu máu hồng c u nh ầ ỏ nào sau đây?
nhược sắc có thể g p
ặ trong tình hu ng sau: ố
A. Kích thích quá trình sinh tinh trong
A. Cắt 1 phần dạ dày mà không b ổ sung các tế bào Sertoli vitamin B12 ng xuyên thườ B. Làm tăng hoạt ng độ của lớp lưới B. Thiếu acid folic tuyến thượng thận C. Thiếu sắt
C. Làm túi tinh nhỏ lại sau tuổi dậy thì
D. Bệnh viêm teo niêm mạc dạ dày
D. Kích thích sản sinh hormon LH tại
không bổ sung vitamin B12 thường tuyến yên xuyên
Câu 13. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế
đối với sự tái ấ
h p thu glucose ở ống lượn
bài tiết HCl d ở dày: ạ gần?
A. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có
A. Glucose được tái hấp thu qua cơ chế sự c
toan hóa nướ tiểu và máu
vận chuyển tích cực thứ phát
B. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu
B. Glucose đồng vận chuyển với Na+ quản để trao đổ i với Na+
từ lòng ống vào tế bào biểu mô ống
C. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc
C. Nếu đường hu ết trên n y gưỡng thận, thang áp suất keo
glucose sẽ hiện diện trong nước tiểu
D. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào
D. Nếu đường hu ết trên n y gưỡng thận, dịch ngo ại bào để i trao đổ với Cl-
ống thận sẽ bài tiết thêm glucose
Câu 19. Các kháng thể miễn dịch khác với
Câu 14. Nhóm máu nào sau đây có thể được
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI:
chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu O,
A. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao Rhesus dương: hơn nhiều A. Nhóm máu A, Rhesus âm
B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính
B. Nhóm máu AB, Rhesus dương cao lên
C. Nhóm máu A, Rhesus dương
C. Hoạt tính mạnh ở 37 C D. Nhóm máu O, Rhesus âm
D. Các kháng thể miễn dịch không qua
Câu 15. Chất nào sau đây được h p t ấ hu với được hàng rào nhau thai
số lượng 25-35g/ngày?
Câu 20. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi A. Fe2+
có đặc điểm sau: B. Cl-
A. Là quá trình trao đổi khí giữa phế C. Na+ nang và khí quyển D. Ca2+
B. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao
Câu 16. Hormon LH do tuyến yên tiết ra tác
đến nơi có thể tích thấp
động chủ yếu lên quá trình nào sau đây tại
C. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang tinh hoàn?
lớn hơn áp suất mao mạch
A. Tác động lên quá trình biệt hóa tinh
D. Trong thì hít vào thì áp suất phế tử thành tinh trùng
nang lớn hơn áp suất khí quyển
B. Tác động lên quá trình tổng hợp
Câu 21. Van nhĩ-thất sẽ đóng do: testosterone
A. Lượng máu tồn lưu trong tâm t thấ
C. Tác động lên quá trình sinh tinh
sau khi co lớn hơn trong tâm nhĩ 98
B. Áp suất trong tâm thất lớn hơn áp
B. Áp suất trong khoang màng ph i ổ cao suất trong tâm nhĩ hơn áp suất khí quyển
C. Độ dài thời gian tâm nhĩ co ngắn
C. Áp suất trong khoang màng phổi
hơn thời gian tâm thất co
bằng áp suất khí quyển
D. Lực co trong giai đoạn tâm nhĩ thu D. Tất cả đều đúng
yếu hơn lực co giai đoạn tâm thất
Câu 28. Thể tích tâm thu bình thường thu khoảng:
Câu 22. Giai đoạn tâm thất thu kéo dài A. 110-130ml khoảng: B. 50-70ml A. 0,3 giây C. 70-90ml B. 0,1 giây D. 90-110ml C. 0,8 giây
Câu 29. Kích thước tiểu cầu: D. 0,4 giây A. 2-4 micromet
Câu 23. Yếu t
ố nào sau đây đều có cùng tác B. 4-6 micromet
dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, NGOẠI C. 1-2 micromet TRỪ? D. 6-8 micromet A. Glucocorticoid
Câu 30. Những yếu t
ố nào sau đây làm giảm B. Prostaglandin E2
độ lọc cầu thận (GFR), NGOẠI TRỪ: C. Gastrin
A. Tăng áp lực trong các khoang D. Histamin Bowman do ứ nước thận
Câu 24. Dịch vị có các enzym tiêu hóa là:
B. Tăng nồng độ albumin huyết tương A. Sucrase, pepsin, lipase C. Tăng huyết áp B. Pepsin, lipase
D. Co tiểu động mạch đến C. Lipase, lactase, sucrase Câu 31. Giai n
đoạ chuyển từ 2n nhiễm sắc D. Pepsin, trypsin, lactase
thể thành n nhiễm sắc thể trong quá trình
Câu 25. Hormon chính c a androgen là: ủ
sản sinh tinh trùng: A. Androstendion
A. Tế bào mầm nguyên thủy → tinh B. Dihydrotestosteron bào bậc I C. Testosteron
B. Tiền tinh trùng → tinh trùng D. Tất cả đều sai
C. Tinh bào bậc II → tiền tinh trùng
Câu 26. Sự thay i đổ tốc độ l ng ắ máu ph ụ
D. Tinh bào bậc I → tinh bào bậc II
thuộc chủ yếu vào chất cấu tạo màng hồng
Câu 32. Sự t o ạ tinh trùng t i ạ các ng ố sinh cầu là: tinh c n s ầ ự có m t ặ c a horm ủ on nào? A. Glycolipid A. LH B. Glycoprotein B. Testosterone và FSH C. Triglyceride C. FSH D. Acid sialic D. Testosterone
Câu 27. Định nghĩa áp suất âm trong Câu 33. Niêm m c
ạ của ruột non có tác khoang màng ph i ổ ? dụng:
A. Áp suất khí trong khoang màng ph i ổ A. Tác dụng đệm
thấp hơn áp suất khí quyển B. Tác dụng đàn hồi
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài 99
D. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
D. Không phụ thuộc vào nồng độ
Câu 34. Yếu t
ố thể dịch điều hòa số lượng glucose trong máu.
tiểu cầu là:
Câu 40. Đặc điểm c a
ủ tế bào cơ tim loại đáp A. Renin
ứng chậm, NGOẠI TRỪ: B. Thrombopoietin
A. Không có điện thế nghỉ thật sự C. Thrombostenin
B. Kênh Ca2+ quan trong hơn kênh Na+ D. Erythpoietin
C. Không có pha bình nguyên
Câu 35. Câu nào sau đây đúng với renin:
D. Pha 4 ổn định ở mức -65mV
A. Renin biến đổi angiotensin I thành Câu 41. N c
ếu ADH đượ bài tiết nhiều: angiotensin II
A. Na+ huyết tương thấp do tác dụng
B. Tăng huyết áp động mạch thận gây pha loãng của nước.
kích thích sự bài tiết renin
B. Na+ huyết tương cao do tác dụng của
C. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu
ADH làm tăng bài tiết nước ở ống thận góp.
D. Renin biến đổi angiotensinogen
C. Na+ huyết tương thấp do tác d n ụ g ức thành angiotensin I
chế trực tiếp ADH trên sự tái hấp thu
Câu 36. Neutrophil tăng lên trong các Na+ của ống xa.
trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
D. Na+ huyết tương cao do tác d ng ụ
A. Tiêm protein lạ vào cơ thể kích thích tr c
ự tiếp của ADH trên sự B. Tiêm adrenalin tái hấp thu Na+ c a ủ ng xa. ố
C. Ngay sau vận động mạnh
Câu 42. Mức l c ọ c u t
ầ hận (GFR), ch n c ọ âu D. Tiêm noradreanlin đúng:
Câu 37. Yếu t
ố làm giảm tích t ụ dịch phù
A. Kích thích giao cảm mạnh có thể
trong bệnh lý phù ph i ổ c p: ấ gây tăng lọc lâu dài A. Cơ Reissessen
B. Chỉ số GFR bình thường là 125 B. Chất Renin Angiotensin ml/phút C. Chất Surfactant
C. GFR không phụ thuộc vào áp suất D. Cơ hoành
máu, áp suất keo mà chỉ ph ụ thu c ộ
Câu 38. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu vào áp suất bao Bowman hóa acid amin?
D. Là thể tích dịch lọc được lọc qua A. Pepsin
quản cầu thận của từng thận trong B. Trysin một phút C. Aminopeptidase Câu 43. Trong ng ố
xa, sự tái h p ấ thu Na+ D. Carboxypeptidase tăng lên là do: Câu 39. Tái h p t ấ hu glucose ở ng t ố h n: ậ
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các B. Bài tiết ADH đoạn của ống thận. C. Bài tiết aldosteron
B. Ngưỡng đường của thận là 160
D. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ mg%.
Câu 44. Trên điện tâm đồ, đoạn được mô tả
C. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn
mềm mại, không tạo góc với sóng tiếp theo
gần theo cơ chế vận chuyển tích c c ự là đoạn: thứ cấp. A. TU 100 B. ST
Câu 51. Đặc điểm của cơ hô hấp phụ là: C. PR A. Tham gia vào các hoạt ng độ gắng D. TP sức
Câu 45. HCl được tạo ra từ giai đoạn:
B. Tham gia vào hoạt động hít vào bình A. 3 thường B. 2
C. Chỉ tham gia hoạt động gắng sức C. 4
D. Tham gia vào tất cả các cử động hô D. 1 hấp Câu 46. Trong ng trườ hợp viêm ru t ộ thừa,
Câu 52. Các prostaglandin tìm th y ấ trong
loại tế
bào sau đây sẽ tăng lên: tinh dịch ch
ủ yếu là s n ả ph m
ẩ bài tiết c a ủ A. Neutrophil
cấu trúc nào sau đây? B. Basophil A. Tế bào Sertoli C. Lymphocyte B. Tuyến tiền liệt D. Eosinophil C. Tế bào Leydig
Câu 47. Dạng chuyên chở CO2 trong máu D. Mào tinh
nào chiếm tỉ lệ lớn nh t ấ ?
Câu 53. Đỉnh tiết c a ủ hormon LH t i ạ tuyến A. Carbamin
yên là do quá trình điều hòa ngược dương B. HCO -3 tính từ hormon nào sau đây? C. Hòa tan A. Estradiol D. Tự do B. Progesterone
Câu 48. Dịch tiêu hóa được bài xu t ấ ở nơi C. FSH
nào sau đây của tuyến tụy: D. Inhibin A. Ống Santorini Câu 54. c
Tinh trùng đượ dự trữ ở: B. Ống bài xuất A. Ống sinh tinh C. Nang acini B. Ống dẫn tinh D. Bóng Valler C. Mào tinh
Câu 49. Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí D. Túi tinh
tại phổi xảy ra là do:
Câu 55. Điều nào sau đây nói về nước bọt A. Sự khuếch tán ch ủ động t ừ nơi có áp là SAI?
suất cao đến nơi có áp suất thấp
A. Nơi đào thải virus dại B. Sự khuếch tán th ụ động từ nơi có áp B. pH rất acid suất th t
ấp đến nơi có áp suấ cao
C. Có yếu tố diệt khuẩn C. Sự khuếch tán th ụ động từ nơi có áp
D. Không có men tiêu hóa protein
suất cao đến nơi có áp suất thấp Câu 56. Lớp i dướ niêm m c ạ c a ủ ống tiêu D. Sự khuếch tán ch ủ động t ừ nơi có áp hóa có tác d ng: ụ
suất thấp đến nơi có áp suất cao A. Tác dụng đệm
Câu 50. Tiểu cầu đóng vai trò quan tr ng ọ B. Tác dụng đàn hồi trong c u do t ầm máu ban đầ iểu c u t ầ iết ra:
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài A. Thromboplastin
D. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa B. Thromboxan A2 Câu 57. C u
ấ trúc lớp màng đáy của màng C. Bradykinin lọc c u t ầ h n dày: ậ D. Histamin A. 400nm 101 B. 200nm C. 300nm D. 500nm
Câu 58. Tiếng tim nghe mở đầu giai n đoạ tâm trương là: A. T4 B. T2 C. T3 D. T1 Câu 59. Áp su t
ấ âm màng phổi có đặc điểm nào sau đây?
A. Không ảnh hưởng đến sự giãn nở phế nang
B. Không nhất thiết phải nhỏ hơn áp suất khí quyển
C. Có giá trị âm nhất khi thở ra gắng sức
D. Là áp suất ở khoang màng phổi
Câu 60. Thiếu máu ưu sắc là do thiếu,
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: A. Acid folic B. Vitamin B12
C. Acid folic hoặc vitamin B12, hoặc thiếu cả hai D. Sắt 102 ĐỀ 18 A. Quai động mạch chủ
B. Xoang động mạch cảnh
Câu 1. Điều gì sau đây diễn ra ở gườ n i nam C. Tâm nhĩ phải
khi sử dụng các nhóm thu c
ố uống hoăc thực D. Tâm thất trái
phẩm có chứa nhi ều testosterone? Câu 7. HCO -
3 được tái h p t ấ hu ch y ủ ếu t i ạ :
A. Kích thích tinh hoàn tăng tạo tinh A. Quai Henle trùng B. Ống lượn gần
B. Kích thích tuyến yên tăng tiết FSH C. Ống góp C. Giảm nồng độ testosterone trong D. Ống lượn xa tinh hoàn
Câu 8. Tế bào nào sau đây ở tinh hoàn bài
D. Kích thích vùng hạ đồi tăng tiết
tiết hormon testosterone? GnRH A. Tế bào Sertoli
Câu 2. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ B. Tế bào Leydig
chế khó thở ở bệnh nhân hen phế qu n l ả à: C. Tinh nguyên bào
A. Lưu lượng khí giảm ch ủ yếu ở thì hít
D. Tế bào biểu mô của lưới tinh vào Câu 9. Trường ợp h
nào sau đây làm giảm
B. Sự kích thích của thần kinh giao
độ lọc cầu thận (GFR)? cảm A. Tăng cung lượng tim
C. Sự dãn nở của phế nang
B. Tắc niệu quản do sỏi
D. Sự co thắt của cơ Reissessen
C. Co tiểu động mạch ra Câu 3. M ng ạ Purkinje có v n ậ t c ố d n ẫ truyền
D. Giãn tiểu động mạch vào
tương đương với:
Câu 10. Ý nghĩa khoảng QT trên điện tâm A. Cơ nhĩ đồ: B. Bó His A. Tái cực hai tâm thất C. Mô nút
B. Thời gian tâm thu điện học D. Cơ thất
C. Khử cực hai tâm thất
Câu 4. Tiểu cầu đóng vai trò quan tr ng ọ
D. Dẫn truyền xung động nhĩ-thất trong c u do t ầm máu ban đầ iểu c u t ầ iết ra:
Câu 11. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu A. Bradykinin hóa acid amin? B. Thromboplastin A. Pepsin C. Thromboxan A2 B. Aminopeptidase D. Histamin C. Trysin Câu 5. M t ộ ph ụ nữ 24 tu i
ổ có chu kỳ kinh D. Carboxypeptidase
đều đặn, mỗi chu kỳ thường kéo dài 21-23
Câu 12. Lượng nước tiểu bài xuất:
ngày. Hiện tượng r ng ụ trứng x y ả ra vào
A. Lượng lọc – Tái hấp thu + Bài tiết
khoảng ngày thứ mấy của chu kỳ kinh?
B. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết A. Ngày 18-20
C. Lượng lọc + Tái hấp thu – Bài tiết B. Ngày 7-9
D. Lượng lọc – Tái hấp thu – Bài tiết C. Ngày 14-16 Câu 13. D ng ạ
chuyên chở CO2 trong máu D. Ngày 10-12
nào chiếm tỉ lệ lớn nh t ấ ?
Câu 6. Vùng Bainbridge trong điều hòa t n ầ A. HCO -3
số tim nằm ở: B. Hòa tan 103 C. Tự do
Câu 19. Từ “toàn bộ” trong “tâm trương D. Carbamin
toàn bộ” có nghĩa:
Câu 14. Các câu sau đây đều đúng đối với
A. Toàn bộ máu từ tâm nhĩ được đưa
estrogen, NGOẠI TR : Ừ xuống tâm thất
A. Gây ra mụn trứng cá ở phụ nữ dậy B. Khả năng chứa máu c a ủ tâm thất đạt thì cực đại B. Làm chất nhầy ở c t ổ c ử ung loãng
C. Tâm nhĩ và tâm thất cùng dãn ra
C. Làm tăng sinh nội mạc t ử cung trong
D. Áp suất trong tâm thất thay đổi đến pha phát triển nang noãn biên độ tối đa D. Làm cốt hóa đĩa s n ụ nối ở đầu các
Câu 20. So với tế bào cơ tim loại đáp ứng xương dài
nhanh, tính hưng phấn của tế bào cơ tim
Câu 15. So sánh với inulin, creatinin không
loại đáp ứng chậm sẽ được phục hồi:
phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức lọc cầu
A. Nhanh hơn trong giai đoạn nghỉ thận vì:
B. Nhanh hơn trong giai đoạn tái cực
A. Creatinin được bài tiết thêm 1 phần
C. Chậm hơn trong giai đoạn tái cực tại ng t ố hận
D. Chậm hơn trong giai đoạn nghỉ
B. Creatinin là một chất ngoại sinh, rất
Câu 21. Quá trình h p t ấ hu sắt: độc đối với cơ thể
A. Sắt rất dễ hấp thu ở dưới dạng
C. Creatinin gắn kết với protein trong Ferrous (Fe++) huyết tương
B. Phần lớn được hấp thu ở ruột già
D. Creatinin được tái hấp thu 1 phần tại
C. Bị ức chế khi có acid ascobic ống thận
D. Được kích thích khi có sự hiện diện Câu 16. Ph n x ả B ạ ainbridge kh i ở phát khi: của caffein A. Áp suất máu tăng
Câu 22. Trong hoạt động n điệ h c ọ c a ủ tế
B. Co kéo các tạng vùng thượng vị
bào cơ tim loại đáp ứng nhanh, kênh K+ sẽ
C. Nồng độ O2 giảm hoặc CO2 tăng
đóng mở theo trình tự:
D. Máu về tâm nhĩ phải nhiều
A. Mở từ pha 1 đến pha 4, đóng ở pha
Câu 17. Trong thời kỳ bào thai, testosterone 0. có tác d ng l ụ àm:
B. Đóng ở pha 1 đến pha 4, mở ở pha
A. Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ 0.
phát và sản sinh tinh trùng.
C. Mở từ pha 0 đến pha 3, đóng ở pha
B. Bài tiết hCG và duy trì đời sống 4. hoàng thể.
D. Đóng ở pha 0 đến pha 3, mở ở pha
C. Hình thành bộ phận sinh d c ụ nam và 4.
đưa tinh hoàn xuống bìu.
Câu 23. Tuyến Brunner n m ằ : ở D. Tất cả đều đúng. A. Hỗng tràng
Câu 18. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý B. Tá tràng hô h p l ấ à: C. Manh tràng A. Hô hấp nội D. Hồi tràng B. Thông khí phổi
Câu 24. Đời sống bạch cầu, CHỌN CÂU
C. Trao đổi khí tại phổi ĐÚNG NHẤT:
D. Chuyên chở khí trong máu 104 A. Đời s ng ố
của bạch cầu lympho ngắn
C. Phát hiện được từ lúc bào thai 5-6 nhất tháng
B. Thay đổi theo từng loại
D. Phát biện được từ lúc 5-6 tháng sau
C. Bạch cầu hạt có đời sống vài giờ sinh
D. Bạch cầu mono phát triển thành đại
Câu 31. Động tác đại tiện, CHỌN CÂU
thực bào, có đời sống vài ngày SAI:
Câu 25. Các cơ chính yếu tham gia vào
A. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và
động tác hít vào bình thường là: ngoại sinh
A. Cơ hoành và cơ ngực lớn
B. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ ngực lớn cơ thắt ngoài
C. Cơ ngực lớn và cơ thẳng bụng
C. Có thể trì hoãn được
D. Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài
D. Là hoạt động hoàn toàn tự động
Câu 26. Trong chu kỳ kinh nguyệt, n i ộ m c ạ Câu 32. Ph n x ả ngo ạ ại sinh trong đ ng t ộ ác
tử cung phát triển nh t ấ là vào ngày: đại tiện: A. 27-28
A. Khi trực tràng bị kích thích B. 3-5
B. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ C. 13-14 thắt ngoài D. 21-22
C. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp
Câu 27. Aldosterone có tác d ng ụ m nh ạ nh t ấ lực b ổ ng ụ ở đoạ
n nào trong hệ thống nephron?
D. Dẫn truyền qua sợi giao cảm A. Ống lượn gần Câu 33. Vai trò c a H ủ
+ trong điều hòa ho t ạ
B. Cành xuống của quai Henle
động hô hấp là: C. Ống góp A. Tác d ng ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ
D. Cành lên của quai Henle
trung ương và ngoại biên Câu 28. B n c ả h t ấ c a t ủ estosterone là:
B. H+ tăng làm giảm thông khí phế A. Peptid nang B. Acid amin
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế C. Steroid nang D. Acid béo D. Tất cả đều đúng
Câu 29. Quá trình s n ả sinh h ng ồ c u, ầ
Câu 34. Câu nào sau đây đúng với sự tái
CHỌN CẦU SAI:
hấp thu ion Na+ trong hệ thống ống thận,
A. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.
NGOẠI TRỪ:
B. Trong quá trình sản sinh, nhân đông
A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ đặc và đẩy ra ngoài. chế tích c c
ự thứ phát tại bờ lòng ống
C. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng
B. Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu cầu.
chủ yếu ở ống lượn gần
D. Trong quá trình sản sinh, kích thước
C. Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle ph ụ hồng cầu giảm dần. thuộc vào aldosterone
Câu 30. Kháng nguyên của nhóm máu hệ
D. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ ABO:
chế tích cực nguyên phát tại bờ
A. Phát hiện được từ bào thai 5-6 tuần màng đáy B. Phát hi c
ện đượ từ 5-6 tuần sau sinh 105
Câu 35. Đặc tính thực bào, CHỌN CÂU A. Acid SAI: B. Trung tính
A. Tất cả bạch cầu đều có khả năng C. Kiềm thực bào D. Tất cả đều đúng
B. Khả năng thực bào lớn nhất thuộc về
Câu 41. Các kháng thể miễn dịch khác với đại thực bào
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI:
C. Những nơi viêm là nơi tập trung
A. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao nhiều bạch cầu hơn nhiều
D. Khả năng thực bào của bạch cầu sẽ
B. Các kháng thể miễn dịch không qua
tăng lên khi vật lạ bị opsonin hóa được hàng rào nhau thai
Câu 36. Hoạt ng t độ
rung tiện, CHỌN CÂU
C. Hoạt tính mạnh ở 37 C SAI:
D. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính
A. Mùi phân do các chất như N2, cao lên hydrogen sulfur,…
Câu 42. Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham B. Là ho ng không ý th ạt độ ức
gia điều hòa bài tiết dịch vị b ng ằng đườ thể C. Trung bình 600 ml/ngày dịch:
D. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men A. Dây X thức ăn chưa tiêu hóa B. Prostaglandin E2
Câu 37. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ C. Histamin
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t ấ ? D. Gastrin A. Nước bọt Câu 43. Huy ết áp tâm trương: B. Dịch tụy
A. Là trị số thể hiện khả năng lưu thông C. Dịch ruột non của máu trong lòng mạch D. Dịch vị
B. Là trị số thể hiện lực làm việc thật
Câu 38. Quá trình chuyên chở khí ch ủ yếu
sự của tim đẩy máu qua hệ tuần hoàn
diễn ra ở đâu? C. Phụ thu c
ộ vào sức co bóp của cơ tim A. Khí quyển và thể tích tâm thu
B. Màng phế nang – mao mạch
D. Phụ thuộc vào trương lực của mạch C. Mạch máu máu (s c ứ cản thành mạch) D. Phế nang Câu 44. D ng ạ
chuyên chở CO2 trong máu
Câu 39. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi
nào chiếm tỉ lệ lớn nh t ấ ?
có đặc điểm sau: A. Carbamin
A. Là quá trình trao đổi khí giữa phế B. HCO -3 nang và khí quyển C. Hòa tan
B. Trong thì hít vào thì áp suất phế D. Tự do
nang lớn hơn áp suất khí quyển
Câu 45. Vitamin B12 được hấp thu ở hệ tiêu
C. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao
hóa được dự trữ ở cơ quan nào?
đến nơi có thể tích thấp A. Gan
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang B. Tụy
lớn hơn áp suất mao mạch C. Thận
Câu 40. Để bảo vệ tinh trùng trong đường D. Lách sinh d c
ụ nữ, tinh dịch ph i ả có pH: 106
Câu 46. Trên lâm sàng, CVP thường được C. Fibrinogen đo với: D. Phospholipid A. Áp kế nước
Câu 52. Phát biểu nào sau đây về sóng điện B. Áp kế Ludwig
căn bản (BER) là SAI: C. Áp kế thủy ngân
A. Dạo động trong khoảng -50mV đến D. Áp kế đồng hồ -60 mV
Câu 47. Các câu sau đây đều đúng khi nói
B. Điều khiển thời điểm điện thế động
về hormon testosterone, NGOẠI TRỪ: xuất hiện
A. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên C. Do bơm Na+-K+-ATPase mụn tr ng cá ứ
D. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân
B. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu lúc nghỉ
ở ba tháng giữa trong thai kỳ Câu 53. Hình d ng ạ
hồng cầu trư ng ở thành C. Gây nên hiện ng tượ vỡ giọng ở các bình thường: bé trai khi dậy thì
A. Nhiều hình dạng: sao, oval, liềm, đĩa
D. Kích thích tủy xương tăng sản xuất lõm 2 mặt hồng cầu B. Hình đĩa lõm 2 mặt
Câu 48. Bình thường khả năng khuếch tán C. Hình nón
của O2 (DLO2) là bao nhiêu? D. Hình cầu A. 21 ml/phút/mmHg Câu 54. Acid folic: B. 22 ml/phút/mmHg A. Được hấp thu ch ủ yếu ở tá tràng C. 23 ml/phút/mmHg dưới thể monoglutamat D. 24 ml/phút/mmHg
B. Acid folic là một vitamin tan trong
Câu 49. Cơ chế tự điều hòa độ l c
ọ cầu th n, ậ dầu
chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
C. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình
A. Độ lọc cầu thận giảm sẽ kích thích thành lập ADN
cơ trơn tiểu động mạch và giãn ra
D. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với B. Co tiểu ng độ mạch ra làm giảm độ các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ lọc cầu thận
Câu 55. So sánh hoạt ng độ
giữa ống lượn C. Giãn tiểu n
độ g mạch vào làm tăng
xa và ống lượn gần c a ủ nephron câu nào dòng máu qua cầu thận sau đây SAI?
D. Được thực hiện thông qua phức hợp
A. Ống lượn xa bài tiết H+ yếu hơn ống cầu thận lượn gần
Câu 50. Quá trình trao đổi khí tại phổi
B. Ống lượn xa tái hấp thu nước ít hơn
không diễn ra ở đâu? ống lượn gần
A. Mao mạch và khí quyển
C. Ống lượn xa chịu tác động c a ủ ADH
B. Phế nang và khí quyển
nhiều hơn ống lượn gần
C. Mạch máu và khí quyển
D. Ống lượn xa bài tiết K+ nhiều hơn D. Tất cả đều đúng ống lượn gần
Câu 51. Tiểu c u
ầ sẽ không ngưng t c ập đượ
Câu 56. Ở một i ngườ ph
ụ nữ bình thường,
với nhau nếu thiếu:
nồng độ LH trong huyết tương cao nhất vào A. Yếu tố von Willebrand lúc nào? B. Thromboplastin A. Trước khi hành kinh 107
B. Trước khi rụng trứng C. Trơ có chu kỳ C. Sau khi rụng trứng D. Dẫn truyền D. Sau khi hành kinh
Câu 59. Yếu t
ố nào sau đây đóng vai trò chủ
Câu 57. Đặc điểm hình d ng ạ h ng ồ cầu đĩa
yếu trong sự c
điều hòa ngượ cầu ống? lõm 2 m t
ặ giúp, CHỌN CÂU SAI:
A. Phức hợp cận cầu thận
A. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí B. Ống lượn gần
B. Hồng cầu không dính vào nhau
C. Tế bào biểu mô có chân
C. Làm tăng diện tích tiếp xúc của D. Tiểu động mạch ra hồng cầu Câu 60. Tiêu chu n ẩ c a
ủ chất dùng đo l c ọ
D. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng
cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
dễ dàng khi xuyên qua các mao
A. Không được bài tiết ở ống thận
mạch có đường kính rất nhỏ
B. Được lọc tự do qua cầu thận Câu 58. Tim ghép v n
ẫ có thể phát xung t t ố
C. Được tái hấp thu tại ống thận
dù không nhận được sự chi ph i ố th n ầ kinh
D. Không gắn với protein trong huyết vì tim có tính: tương A. Nhịp điệu B. Hưng phấn 108 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1B 2A 3D 4D 5B 6D 7C 8D* 9D 10A 11A 12A 13B 14D 15D 16A 17A 18C 19B 20A 21A 22D 23A 24C 25D 26C 27D 28C 29B 30B 31C 32A 33D 34C 35A 36A 37A 38D 39C 40B 41C 42C 43A 44A 45B 46A 47C 48B 49A 50B 51D 52A 53B 54A 55B 56C 57B 58D 59D 60D ĐỀ 2 1C 2D 3D 4A 5D 6D 7C 8A 9D 10D 11C 12C 13A 14D 15C 16C 17B 18A 19C 20B 21D 22B 23A 24A 25D 26D 27D 28D 29D 30D 31B 32B 33A 34A 35B 36A 37B 38C 39C 40C* 41C 42A 43B 44B 45A 46D 47D 48B 49B 50A 51D 52A 53D 54C 55A 56C 57A 58D 59C 60C ĐỀ 3 1C 2D 3B 4D 5B 6A 7B 8D 9A 10A 11A 12A 13D 14D 15A 16D 17C 18B 19A 20A 21C 22C 23A 24A 25B 26C 27D 28C 29C 30C 31C 32A 33A 34C 35B 36A 37B 38B 39D 40B 41A 42A 43C 44C 45C 46A 47B 48D 49A 50A 51C 52B 53C 54B 55D 56A 57D 58D 59A 60B ĐỀ 4 1B 2B 3B 4A 5D 6C 7A 8D 9C 10D 11C 12C 13D 14C 15B 16A 17B 18A 19D 20A 21C 22C 23B 24A 25A 26A 27C 28C 29D 30A 31D 32A 33D 34D 35A 36A 37D 38B 39C 40B 41B 42A 43D 44A 45D 46A 47B 48D 49D 50D 51C 52C 53B 54C 55D 56A 57C 58A 59A 60C 109 ĐỀ 5 1D 2C 3D 4A 5B 6B 7C 8C 9C 10C 11D 12C 13D 14A 15D 16A 17A 18C 19B 20D 21D 22D 23B 24B* 25A 26D 27C 28A 29D 30C 31B 32C 33B 34A 35B 36C 37B 38C 39C 40D 41C 42C 43C 44A 45C 46D 47D 48D 49C 50C 51B 52C 53A 54B 55D 56B 57C 58C 59C 60B ĐỀ 6 1D 2A 3D 4B 5B 6B 7C 8C 9A 10A 11B 12A 13A 14B 15D 16A 17C 18A 19C 20C 21D 22B 23D 24C 25B 26D 27A 28B 29C* 30A 31B 32D 33C 34B 35C 36A 37A 38B 39D 40A 41D 42B 43A 44C 45A 46B 47A 48B 49C 50D 51C 52B 53B 54A 55C 56D 57A 58D 59A 60A ĐỀ 7 1C 2D 3C 4A 5A 6B 7B 8B 9C 10A 11D 12D* 13D 14A 15C 16B 17B 18D 19D 20C 21D 22C 23A 24C 25C 26C 27B 28C 29C 30B 31B 32D 33C 34A 35A 36A 37A 38B 39C 40A 41D 42C 43D 44C 45C 46B 47D 48A 49C* 50D 51A 52A* 53C 54A 55C 56C 57D 58C 59B 60B ĐỀ 8 1C 2A 3B 4D 5D 6D 7B 8C 9C 10C 11A 12D* 13C 14B 15C 16C 17A 18A 19A 20A 21D 22A 23A 24C 25B 26A 27A 28B 29A 30B 31C 32B 33B 34C 35A 36D 37C 38C 39C 40A 41C 42B 43C 44D 45C 46C 47D 48D 49B 50B 51B 52B 53A 54D 55D 56C 57C 58C 59B 60A 110 ĐỀ 9 1A 2B 3C 4A 5A 6D 7C 8A 9A 10C 11A 12A 13A 14A 15C 16B 17D 18D 19C 20A 21D 22C 23D 24D 25B 26B 27A 28D 29C 30B 31B 32A 33C 34B 35B 36B 37D 38B 39B 40A 41B 42C 43D 44A 45D 46A 47C 48A 49A 50A 51D 52B* 53D 54D 55C 56B 57D* 58C 59A 60C ĐỀ 10 1B 2B 3C 4D 5A 6A 7A 8C 9B 10D 11B 12A 13A 14D 15A 16A 17B 18A 19B 20C 21D 22D 23C* 24B 25A 26D 27C 28A 29C 30A 31A 32D 33B 34B 35D 36D 37D 38D 39D 40C 41C 42B 43C 44A 45B 46B 47B 48B 49B 50D 51D 52C 53B 54C 55B 56C 57A 58C 59B 60D ĐỀ 11 1D 2B 3D 4A 5C 6D 7D 8D 9A 10D 11A 12C 13C 14D 15C 16C 17A 18B 19B 20C 21D 22D 23C 24C 25B 26A 27A 28D 29A 30D 31B 32C 33C 34A 35A 36D 37B 38B 39D 40D 41C 42D 43A 44A 45B 46A 47A 48D 49D 50D 51D 52C 53C 54D 55D 56D 57C 58C 59A 60A ĐỀ 12 1B 2B 3C 4D 5D 6C* 7B 8A 9D 10D 11D 12B 13C 14C 15B 16B 17A 18A 19A 20A 21D 22C 23C 24A 25A 26C 27C 28C 29C 30C 31A 32C 33D 34B 35C 36C 37D 38C 39C 40C 41C 42D 43B 44B 45C 46B 47D 48A 49D 50A 51A 52A 53C 54B 55C 56D 57D 58B 59C 60C 111 ĐỀ 13 1B 2D 3D 4A 5B 6C 7B 8D 9D 10B 11C 12B 13A 14A 15C 16D 17D 18A 19D 20C 21B 22C 23C 24C 25A 26A 27A 28A* 29A 30C 31D 32C 33A 34D 35B 36C 37D 38D 39B 40B 41B 42C 43D 44A 45D 46A 47D 48A 49A 50D 51C 52D 53B 54A 55B 56A 57B 58A 59A 60C ĐỀ 14 1B 2B 3C 4A 5A 6A 7C 8B 9A 10D 11A 12D* 13D 14B 15A 16C 17D 18D 19C* 20B 21C 22D 23C 24B 25B 26C 27D 28C 29C 30C 31C 32A 33A 34C 35D 36B 37C 38D 39A 40C 41B 42C 43D 44D 45B 46D 47A 48C 49C 50B 51B 52C 53A 54A 55B 56B 57B 58B 59B 60A ĐỀ 15 1D 2D* 3A 4A 5B 6D 7C 8C 9A 10D 11A* 12B 13A 14A 15D 16B 17B 18C 19C 20A 21A 22B 23C 24C 25A 26A 27D 28A 29D 30D 31A 32A 33C 34A* 35B 36A 37C 38A 39A 40B 41A 42B 43B 44B 45D 46D 47A 48D 49A 50A 51D 52D 53D 54D 55A 56D 57B 58A 59B 60C ĐỀ 16 1B 2D 3D 4A 5D 6A 7B 8A 9A 10D 11A 12C 13D 14A 15A 16D 17D 18A 19D 20B 21B 22D 23B 24D 25B 26B 27C 28B 29B 30C 31B 32C 33A 34B 35B 36B 37D 38A 39D 40A 41C 42D 43C 44D 45A 46D 47D 48A 49C 50D 51D 52C 53B 54B 55D 56C 57A 58B 59D 60B 112 ĐỀ 17 1C 2D 3C 4B 5B 6D 7A 8C 9D 10A 11B 12A 13C 14D 15C 16B 17C 18D 19D 20A 21B 22A 23B 24B 25C 26D 27A 28C 29A 30C 31D 32B 33C 34B 35D 36A 37C 38A 39C 40D 41A 42B 43C 44B 45B 46A 47B 48C 49C 50B 51C 52B 53A 54B 55B 56D 57C 58C* 59D 60C ĐỀ 18 1C 2D 3A 4C 5B 6C 7D 8B 9B 10B 11A 12A 13A 14D* 15A 16D 17C 18A 19C 20D 21A 22A 23B 24B 25D 26D 27C 28A 29C 30A 31D 32A 33A 34C 35A 36B 37C 38C 39A 40C 41B 42A 43D 44B 45A 46A 47B 48A 49B 50D 51C 52D 53B 54C 55A 56B 57B 58A 59A 60C *: câu tr l ả i ờ sai
Đáp án được soạ ựa theo đáp án bộ n d môn! 113