



















































































































Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ 
CAN THO UNIVERSITY OF MEDICINE – PHARMACY  ***                   
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ 
(HỌC PHẦN SINH LÝ 2)               
CẦN THƠ – 2020     
LỜI NÓI ĐẦU 
Tài liệu được sưu tầm và biên soạn từ các đề thi Y K44 học kỳ 2 năm 2020. 
Nhằm giúp các bạn tổng kết kiến thức đã học và chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối kỳ. Các 
bạn sinh viên nên đọc sách trước khi sử dụng tài liệu này. 
Đề thi phân bố khá đồng đều ở các chương nên các bạn phải nắm vững kiến thức, tài liệu 
chỉ giúp các bạn củng cố và đánh giá khả năng của mình để ôn tập hiệu quả hơn. 
Chúng tôi sẽ cố gắng liên tục chỉnh sửa và bổ sung để giúp các bạn có nguồn tài liệu phong 
phú, dễ dàng củng cố kiến thức đã học. 
Trong quá trình biên soạn mặc dù đã cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi những sai 
sót, chúng tôi mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn sinh viên. 
Phần sinh lý 2 bao gồm:  Chương 5. Sinh lý máu 
Chương 6. Sinh lý hệ tuần hoàn 
Chương 7. Sinh lý hệ hô hấp 
Chương 8. Sinh lý hệ tiêu hóa 
Chương 9. Sinh lý hệ tiết niệu 
Chương 10. Sinh lý hệ sinh dục - sinh sản 
Tài liệu được chia sẻ miễn phí và không kinh doanh dưới mọi hình thức.   
Cần Thơ, ngày 12 tháng 9 năm 2020   
NHÓM TÁC GIẢ        i 
MỤC LỤC 
ĐỀ 1 ..................................................................................................................................... 1 
ĐỀ 2 ..................................................................................................................................... 7 
ĐỀ 3 ................................................................................................................................... 13 
ĐỀ 4 ................................................................................................................................... 19 
ĐỀ 5 ................................................................................................................................... 25 
ĐỀ 6 ................................................................................................................................... 31 
ĐỀ 7 ................................................................................................................................... 37 
ĐỀ 8 ................................................................................................................................... 43 
ĐỀ 9 ................................................................................................................................... 49 
ĐỀ 10 ................................................................................................................................. 55 
ĐỀ 11 ................................................................................................................................. 61 
ĐỀ 12 ................................................................................................................................. 67 
ĐỀ 13 ................................................................................................................................. 73 
ĐỀ 14 ................................................................................................................................. 79 
ĐỀ 15 ................................................................................................................................. 85 
ĐỀ 16 ................................................................................................................................. 91 
ĐỀ 17 ................................................................................................................................. 97 
ĐỀ 18 ............................................................................................................................... 103 
ĐÁP ÁN .......................................................................................................................... 109      ii    ĐỀ 1 
Câu 6. Nếu xung động từ nhĩ xuống th t ấ  qua 
cầu Kent sẽ: 
Câu 1. Cơ Reissessen có đặc điểm: 
A. Tập trung được xung động tại nút 
A. Không phụ thuộc vào thần kinh phó  nhĩ thất  giao cảm 
B. Kết nối các đường dẫn truyền phụ  B. Dễ co thắt d n khó th ẫn đế ở 
C. Tạo điều kiện hình thành block sinh 
C. Có ở tiểu phế quản và khí quản  lý 
D. Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao 
D. Gây hội chứng kích thích sớm  cảm 
Câu 7. Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào 
Câu 2. Động học của sự lọc cầu thận phụ 
của hành não? 
thuộc các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: 
A. Phần bụng bên hành não 
A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu  B. Phần lưng hành não 
thận và bao Bowman chống lại áp 
C. Phần lưng phía trên của cầu não 
suất keo của máu mao mạch cầu 
D. Ở gần trung tâm hít vào  thận 
Câu 8. Dây hướng tâm c a  ủ cung ph n  ả xạ 
B. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu 
bài tiết nước b t ọ  là:  thận 
A. Dây V và dây thiệt hầu 
C. Áp suất keo của máu trong mao  B. Dây X  mạch cầu thận  C. Dây VII 
D. Áp suất thủy tĩnh trong bao  D. Dây thiệt hầu  Bowman 
Câu 9. Testosterone làm phát triển cơ: 
Câu 3. Testosterone làm tăng t ng  ổ hợp  A. Ở các chi  protein ở:  B. Ở thân mình  A. Xương  C. Ở bộ phận sinh dục  B. Da  D. Toàn cơ thể  C. Thanh quản 
Câu 10. Nhóm máu nào sau đây có thể  D. Tất cả đều đúng 
được chọn để truyền cho ệ b nh nhân nhóm 
Câu 4. Quá trình sinh sản hồng c u, C ầ HỌN 
máu O, Rhesus dương:  CÂU SAI:  A. Nhóm máu O, Rhesus âm 
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước  B. Nhóm máu A, Rhesus âm  hồng cầu giảm dần. 
C. Nhóm máu AB, Rhesus dương 
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. 
D. Nhóm máu A, Rhesus dương 
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông 
Câu 11. Các câu sau đây đều đúng đối với  đặc và đẩy ra ngoài.  màng l c ọ  c u  ầ th n 
ậ và sự th m ấ  qua màng, 
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng 
NGOẠI TRỪ:  cầu. 
A. Toàn bộ albumin đều không được 
Câu 5. Trong điều hòa thông khí ph i ổ , trung  lọc qua màng l c ọ cầu thận.  tâm th r ở a n m ằ  ở    đâu?
B. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận  A. Phần lưng hành não  có nh ng  ữ
khe hở với đường kính 
B. Phần bụng bên hành não  khoảng 160Å.  C. Phần lưng cầu não 
C. Màng đáy có lỗ lọc đường kính  D. Phần bụng hành não  khoảng 110Å.  1   
D. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào  C. 2,5 m/s 
kích thước phân tử vật chất.  D. 4 m/s 
Câu 12. Quá trình h p t ấ hu sắt: 
Câu 18. Somatostatin có tác dụng nào sau 
A. Sắt rất dễ hấp thu ở dưới dạng  đây?  Ferrous (Fe++) 
A. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại 
B. Bị ức chế khi có acid ascobic 
B. Ức chế hoạt động histamin 
C. Phần lớn được hấp thu ở ruột già 
C. Ức chế sự bài tiết gastrin 
D. Được kích thích khi có sự hiện diện 
D. Kích thích sự bài tiết HCl  của caffein 
Câu 19. Trong điều hòa thông khí phổi, vị 
Câu 13. Hormon testosterone có chức năng  trí c a t
ủ rung tâm hít vào nằm ở:  nào sau đây? 
A. Phần bụng trên hành não 
A. Kích thích sản sinh LH tại tuyến yên  B. Phần lưng hành não 
B. Kích thích quá trình sinh tinh trùng  C. Phần bụng hành não  các tế bào Sertoli 
D. Phần bụng dưới hành não 
C. Làm tăng hoạt động của lớp lưới 
Câu 20. Điện thế màng tế bào cơ tim loại  tuyến thượng thận 
đáp ứng nhanh tăng trong pha: 
D. Làm túi tinh nhỏ lại sau tuổi dậy thì  A. 0 
Câu 14. Chỉ s 
ố tim bình thường là:  B. 1  A. 1,5 lít/m2/phút  C. 2  B. 4,3 lít/m2/phút  D. 3  C. 5,6 lít/m2/phút 
Câu 21. Điều hòa sản sinh hồng cầu:  D. 3,2 lít/m2/phút 
A. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi 
Câu 15. Huyết áp hiệu số:  ngày t 0,5  ừ  1% –  h ng c ồ ầu. 
A. Là trị số thể hiện lực làm việc thật 
B. Chỉ có erythropoietin mới có tác 
sự của tim đẩy máu qua hệ tuần 
dụng điều hòa số lượng hồng cầu.  hoàn. 
C. Erythropoietin có nguồn gốc chủ 
B. Phụ thuộc vào sức co bóp của cơ tim  yếu từ gan.  và thể tích tâm thu. 
D. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có 
C. Phụ thuộc vào trương lực của mạch 
thể tăng sản xuất hồng cầu gấp 17 –  máu (s c ứ cản thành mạch). 
18 lần so với bình thường. 
D. Là trị số thể hiện khả năng lưu thông 
Câu 22. Androgen bao g m ồ : 
của máu trong lòng mạch.  A. Testosterone 
Câu 16. Sự t o 
ạ tinh trùng tại các ng  ố sinh  B. Dihyrotestosterone 
tinh cần sự có m t ặ  c a horm ủ on nào?  C. Androstenedion  A. Testosterone và FSH  D. Tất cả đều đúng  B. LH 
Câu 23. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH  C. Testosteron  hơi acid?  D. FSH  A. Nước bọt  Câu 17. V n  ậ tốc d n 
ẫ truyền c a  ủ m ng ạ   B. Dịch mật  Purkinje là:  C. Dịch tụy  A. 1 m/s  D. Dịch vị  B. 0,05 m/s  2    Câu 24. Tinh trùng b ng t ắt đầu di độ hực s  ự A. Quai Henle  ở:  B. Ống lượn gần 
A. Trong đường sinh dục nữ sau khi  C. Ống góp  được phóng tinh.  D. Ống lượn xa 
B. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ. 
Câu 30. Trong thời kỳ bào thai, hormon 
C. Ống mào tinh sau khi được trưởng  kích thích s n s ả inh testosteron:  thành.  A. LH 
D. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh.  B. hCG 
Câu 25. Vitamin B12 c n 
ầ thiết cho quá trình  C. Progesteron 
sản sinh h ng c ồ
ầu, CHỌN CÂU SAI:  D. Estrogen  A. Để biến  i đổ ribonucleotid thành  Câu 31. Áp su t
ấ  máu ảnh hưở g 
n đến áp su t ấ   deoxyribonucleotid.  lọc: 
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại 
A. Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì  hồng cầu.  1
lượng nước tiểu giảm còn 
C. Gan có khả năng dự trữ một lượng  2 vitamin B12 rất lớn. 
B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 
D. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa 
mmHg gây tình trạng lợi niệu  dòng h ng c ồ ầu. 
C. Khi huyết áp tối đa bằng 0 mmHg  Câu 26. Nồng    độ c a  ủ ch t
ấ  X trong huyết 
thì lượng nước tiểu bằng 0 
tương là 10 mg/dL, nồng độ của nó trong  D. Tất cả đều sai 
nước tiểu là 100 mg/dL, dòng nước tiểu là 2 
Câu 32. Các nhiệm v 
ụ quan trọng c a  ủ pha 
ml/phút, tính độ thanh thải của chất đó:  3 tế  ng nhanh là:  bào cơ tim loại đáp ứ A. 200 ml/phút 
A. Chấm dứt co cơ, tái lập sự phân bố  B. 10 ml/phút  ion và điện tích.  C. 20 ml/phút 
B. Khử cực, tạo tính hưng phấn gây co  D. 2 ml/phút  cơ tim. 
Câu 27. Tuyến Brunner n m ằ  : ở  
C. Duy trì sự ổn định về mặt điện học  A. Manh tràng  và ion.  B. Hỗng tràng 
D. Tạo điều kiện cho hiện tượng tự  C. Hồi tràng 
hưng phấn có thể hình thành ngoại  D. Tá tràng  tâm thu. 
Câu 28. Sức bền h ng  ồ c u,  ầ CHỌN CÂU  Câu 33. Màng l c ọ  c u  ầ th n  ậ tái h p  ấ thu muối  SAI:  NaCl phụ thu c
ộ  vào hormon aldosteron? 
A. Sức bền tối thiểu c a ủ máu toàn phần  A. Ống lượn gần  tại n  N ồng độ aCl 4,6   ‰. B. Cành lên quai Henle 
B. Sức bền tối đa của máu toàn phần tại  C. Cành xuống quai Henle  nồng độ NaCl 3,4‰.     D. Ống lượn xa 
C. Sức bền tối thiểu của hồng cầu rửa 
Câu 34. Cử động hô h p 
ấ nào của l ng  ồ ngực  tại n   ồng độ NaCl 4,3‰. 
là động tác không cần năng lượng co cơ? 
D. Sức bền tối đa của hồng cầu rửa tại  A. Hít vào gắng sức  nồng độ NaCl 3,6‰.     B. Thở ra gắng sức  Câu 29. HCO - 
3 được tái h p  ấ thu ch  ủ yếu t i ạ :  C. Thở ra bình thường  3    D. Hít  ng  vào bình thườ Câu 41. S  ự v n 
ậ chuyển của K+, CHỌN CÂU 
Câu 35. Dây Cyon và Hering d n  ẫ truyền  SAI: 
xung động về đến hành não ở: 
A. Thiếu K+ trầm trọng, K+ sẽ tiếp tục  A. Nhân đơn độc 
được tái hấp thu dọc theo ống góp.  B. Nhân chêm 
B. K+ được hấp thu chủ động gần như  C. Nhân thon 
hoàn toàn ở ống lượn gần.  D. Nhân ti   ền đình C. Sự bài tiết K+  ng b ảnh hưở ởi ADH. 
Câu 36. Nơi nào sau ây
đ  bài tiết ch t ấ  nh y ầ  
D. Tăng K+, K+ sẽ được bài tiết chủ 
ở ruột già?  động bởi  n xa và  ống lượ ống góp.  A. Tế bào đài  Câu 42. Thành ph n  ầ c a  ủ chất ho t ạ  diện  B. Ống bài xuất 
surfactant không bao g m ồ :  C. Nang bài tiết  A. Surfactant protein  D. Tế bào thanh dịch 
B. Dipalmitol phosphatidyl cholin 
Câu 37. Các thông số đánh giá khả năng  C. Acetyl luline 
chứa đựng của phổi, CHỌN CÂU SAI:  D. Ca2+  A. FRC, ERV, FEV1 
Câu 43. Hệ giao c m ả  và phó giao c m ả  chi  B. IC, VC, ERV 
phối tim giống nhau ở đặc điểm:  C. IC, VC, FRC 
A. Phân bố tác dụng của phần bên phải  D. IRV, ERV, TLC  và bên trái  Câu 38. Tái h p t ấ hu glucose  ở ng t ố h n: ậ   B. Vị trí của hạch 
A. Không phụ thuộc vào nồng    độ C. Vị trí trung tâm  glucose trong máu. 
D. Độ dài, ngắn của sợi tiền hạch và 
B. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các  hậu hạch  đoạn của ống thận. 
Câu 44. Yếu t k
ố ích thích bài tiết HCl: 
C. Ngưỡng đường của thận là 160  A. Cafein  mg%.  B. pH dịch vị nhỏ  c hơn hoặ bằng 2 
D. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn  C. Somatostatin 
gần theo cơ chế vận chuyển tích c c ự  D. Prostaglandin E2  thứ cấp. 
Câu 45. Chất surfactant có đặc điểm: 
Câu 39. Tiểu c u 
ầ sẽ không kết dính được 
A. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí  vào l p c ớ
ollagen nếu thiếu:  quản  A. ADP 
B. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót  B. Thromboplastin  phế nang  C. Yếu tố von Willebrand 
C. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót  D. Phospholipid  màng ph i ổ  Câu 40. Hấp thu  c nướ  
ở ruột non theo cơ 
D. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí 
chế nào là chủ yếu?  quản 
A. Vận chuyển tích cực thứ cấp 
Câu 46. Hệ th ng m ố c
ạ h máu gồm: (1) động  B. Kéo theo chất hòa tan 
mạch, (2) mao mạch, (3) tĩnh mạch, (4)  C. Vận chuyển tích cực 
bạch mạch. Hệ thống mạch máu thực hiện  D. Khuếch tán dễ dàng  các chức  :
năng  (a) tạo ng  độ lực cho dòng 
máu, (b) chứa ng  đự máu, (c) trao i đổ  ch t ấ ,  4   
(d) dẫu lưu các thành phần c
đặ  biệt. Ghép 
A. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu 
cặp nào sau đây là đúng nhất? 
ở ba tháng giữa trong thai kỳ.  A. 1a, 2c, 3b, 4d  B. Gây nên hiện  ng  tượ vỡ giọng ở các  B. 1b, 2c, 3d, 4a  bé trai khi dậy thì.  C. 1b, 2d, 3a, 4c 
C. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên  D. 1a, 2b, 3c, 4d  mụn tr ng cá.  ứ
Câu 47. Kết quả điện h c
ọ  của pha 4 tế bào 
D. Kích thích tủy xương tăng sản sinh 
cơ tim loại đáp ứng nhanh là:  hồng cầu. 
A. Điện thế màng không thay đổi tạo 
Câu 53. Bản ch t ấ  c a i ủ nhibin là:  dạng bình nguyên.  A. Acid béo 
B. Điện thế màng giảm nhanh đến  B. Glycoprotein  khoảng -65 mV.  C. Steroid 
C. Điện thế màng xuống khoảng -90  D. Acid amin  mV và ổn định. 
Câu 54. Yếu t 
ố nào sau đây đều có cùng tác 
D. Điện thế màng hơi giảm còn khoảng 
dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, NGOẠI  0 mV.  TRỪ?  Câu 48. Niêm m c
ạ  của ruột non có tác  A. Prostaglandin E2  dụng:  B. Gastrin  A. Tác dụng đệm  C. Glucocortisod 
B. Ngăn cách với môi trường bên ngoài  D. Histamin 
C. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa 
Câu 55. Bệnh nhân thiếu máu hồng c u nh ầ ỏ  D. Tác dụng đàn hồi 
nhược sắc có thể g p 
ặ trong tình hu ng sau:  ố
Câu 49. Bào thai nam nếu thiếu testosterone 
A. Bệnh viêm teo niêm mạc dạ dày 
có thể dẫn đến: 
không bổ sung vitamin B12 thường 
A. Hình thành bộ phận sinh dục nữ  xuyên 
B. Suy dinh dưỡng bào thai  B. Thiếu sắt  C. Đa ối  C. Thiếu acid folic 
D. Không hình thành ống bẹn 
D. Cắt 1 phần dạ dày mà không b  ổ sung 
Câu 50. Sắt đư c
ợ  chuyên chở trong máu  vitamin B12  ng xuyên  thườ dưới dạng: 
Câu 56. Trung tâm điều chỉnh thở có tác  A. Heme  dụng trong điề ạt độ u hòa ho ng hô hấp:  B. Transferrin 
A. Tác dụng giống trung tâm thở ra  C. Ferritin 
B. Gây tăng hô hấp khi cần  D. Myoglobin 
C. Tạo và duy trì nhịp thở cơ bản 
Câu 51. Quá trình trao đổi khí tại phổi 
D. Chỉ hoạt dộng khi thở ra gắng sức 
không diễn ra ở    đâu?
Câu 57. Tiêu chuẩn nào sau đây của m t ộ  
A. Phế nang và khí quyển 
chất dùng trong ước đoán độ lọc cầu thận 
B. Mao mạch và khí quyển 
(GFR) là không đúng: 
C. Mạch máu và khí quyển 
A. Không được dự trữ trong cơ thể     D. Tất cả đều đúng 
B. Được bài tiết một lượng nh  ỏ bởi ống 
Câu 52. Các câu sau đây đều đúng khi nói  thận 
về hormon testosteron, NGOẠI TRỪ: 
C. Lọc hoàn toàn qua cầu thận  5   
D. Không được tái hấp thu bởi ống thận 
Câu 58. Hemoglobin ở người trư ng  ở thành  bình thường là:  A. HbS  B. HbE  C. HbF  D. HbA 
Câu 59. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi 
giảm thể tích dịch ngoại bào? 
A. Tăng lượng nước tiểu bài xuất 
B. Giảm lượng ADH trong máu  C. Ức chế trung khu khát 
D. Tăng bài tiết aldosteron 
Câu 60. Tiểu c u 
ầ sẽ không ngưng t c ập đượ  
với nhau nếu thiếu:  A. Phospholipid  B. Yếu tố von Willebrand  C. Thromboplastin  D. Fibrinogen    6    ĐỀ 2  D. Đạt nồng 
độ tối đa vào khoảng 8 –  10 tu i ổ 
Câu 1. Phế nang 
ở người có đặc điểm: 
Câu 7. Áp suất tâm nhĩ cao hơn tâm th t ấ , 
A. Số lượng từ 500 – 600 triệu 
van nhĩ–thất đã mở, máu tiếp tục được đưa 
B. Là loại tế bào có khả năng tự đổi  vào tâm th t ấ . Mô t 
ả này cho thấy tim đang  mới được 
ở giai đoạn: 
C. Số lượng từ 700 – 800 triệu  A. Đẳng tích 
D. Không liên quan đến tính chất của  B. Đổ đầy thất 
cấu trúc màng phế nang mao mạch  C. Tâm nhĩ thu 
Câu 2. Trung tâm điều chỉnh th 
ở ở vị trí nào  D. Tống máu nhanh 
của hành não?  Câu 8. Đặc  m
điể  tế bào biểu mô nào sau 
A. Phần bụng bên hành não 
đây KHÔNG ĐÚNG đối với nephron?  B. Phần lưng hành não 
A. Tế bào biểu mô ống lượn xa có cấu 
C. Ở gần trung tâm hít vào 
tạo bờ bàn chải như ở ống lượn gần 
D. Phần lưng phía trên của cầu não  B. Tế bào biểu mô  n  ống lượ gần có bờ  Câu 3. Phân lo i
ạ  các tế bào t o  ạ máu, 
bàn chải tạo bởi các vi nhung mao 
CHỌN CÂU SAI: 
C. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai  A. Lớp tế bào gốc  Henle có ch  ỗ n i ố chặt giữa các tế  B. Lớp tế  t
bào tăng sinh và biệ hóa  bào 
C. Lớp tế bào thực hiện ch   ức năng
D. Tế bào biểu mô của cầu thận là 
D. Lớp tế bào giới hạn 
những tế bào có chân bám vào màng 
Câu 4. Tinh trùng được sản sinh ở:  đáy  A. Ống sinh tinh 
Câu 9. Lớp cơ trơn của ống tiêu hóa có tác  B. Túi tinh  dụng:  C. Mào tinh  A. Tác dụng đệm  D. Ống dẫn tinh 
B. Ngăn cách với môi trường bên ngoài 
Câu 5. Các kháng thể c a  ủ lympho B t n  ấ
C. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa 
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h  D. Tác dụng đàn hồi 
sau đây, NGOẠI TRỪ: 
Câu 10. Câu nào sau đây đúng khi nói về  A. Trung hòa 
hiện tượng rụng trứng ở phụ nữ?  B. Làm tan kháng nguyên 
A. Được khơi mào bởi xung động ở  C. Kết tủa 
thần kinh chi phối buồng trứng  D. Gây viêm 
B. Thường đi kèm với hiện tượng thân 
Câu 6. Kháng thể c a  ủ hệ th ng  ố nhóm máu  nhiệt giảm  ABO: 
C. Xảy ra khi vùng hạ đồi tăng tiết  A. Đạt nồng 
độ tối đa vào khoảng 8 –  hormon GnRH  10 tuần sau sinh 
D. Xảy ra khi nồng độ LH tăng cao 
B. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng  trong máu  thứ 8 sau sinh  Câu 11. S 
ố lượng K+ được bài xu t ấ  bởi th n  ậ
C. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng 
sẽ giảm trong điều kiện:  thứ 8 ở  n bào thai  giai đoạ
A. Tăng dòng dịch trong ống xa 
B. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn  7   
C. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống xa 
B. Gần trung tâm hít vào khoảng 1mm 
D. Tăng chế độ ăn có K+  về phía bụng hành não  Câu 12. T m ầ  quan tr ng  ọ c a 
ủ các yếu t  ố hóa 
C. Gần trung tâm hít vào khoảng 1cm 
học tham gia điều hòa hô hấp (s p x ắ ếp theo  về phía cầu não 
thứ tự từ thấp đến cao): 
D. Gần trung tâm hít vào khoảng 1μm  A. H+  về phía bụng hành não  B. CO + 2  Câu 18. Ch i ức năng thả  lo i
ạ  ion H tại ng  ố C. O2  lượn g c
ần đượ  thực hiện thông qua phương  D. CO + 2 < H 
thức nào sau đây? 
Câu 13. Vai trò chính c a  ủ ch t ấ  surfactant 
A. Trao đổi ngược chiều với ion Na+  là:  (Na+/H+ exchange) 
A. Giảm sức căng bề mặt của lớp dịch 
B. Ống lượn gần không bài tiết H+  lót phế nang 2 14 l – ần  C. Phụ thuộc hoạt  ng độ c a ủ enzyme 
B. Ảnh hưởng lên sự trao đổi khí (hòa  CA (carbonic anhydrase)  tan khí) 
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát 
C. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế 
Câu 19. Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ  nang 
có các tác dụng sau đây, NGOẠI TR : Ừ  
D. Ảnh hưởng lên việc ngăn sự tích tụ 
A. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm  dịch phù trong phế nang 
B. Lượng nước toàn phần của cơ thể 
Câu 14. Tinh trùng được trưởng thành ở:  tăng  A. Túi tinh  C. Nồng độ Na+ ết tương tăng  huy   B. Ống sinh tinh 
D. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng  C. Ống dẫn tinh 
Câu 20. Trị s bì
ố nh thường c a D ủ LO2:  D. Mào tinh  A. 31 ml/phút/mmHg  Câu 15. Áp su t
ấ  âm của khoang màng ph i ổ   B. 21 ml/phút/mmHg  có đặc điểm:  C. 51 ml/phút/mmHg 
A. Là áp suất tồn tại các phế nang  D. 41 ml/phút/mmHg 
B. Được tạo ra do phổi có xu hướng co 
Câu 21. Đặc tính tiểu cầu:  rút về r n ph ố i ổ 
A. Khả năng hấp phụ là khả năng các 
C. Nhỏ nhất ở thì hít vào gắng sức 
tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút 
D. Luôn luôn cao hơn áp suất khí quyển  chặn tiểu cầu. 
Câu 16. Dịch tiêu hóa được bài xu t ấ  ở nơi 
B. Bình thường sự kết dính không xảy 
nào sau đây của tuyến tụy:  ra do lớp dưới n i
ộ mạc lộ ra, tiểu cầu  A. Ống Santorini 
không kết dính vào được.  B. Bóng Valter 
C. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu  C. Nang acini 
cầu dính vào mạch máu bị tổn  D. Ống bài xuất  thương. 
Câu 17. Trong điều hòa thông khí ph i ổ , 
D. Khả năng kết dính là khả năng tiểu  trung tâm nh n c ậ m ả  hóa h c ọ  n m ằ  ở    đâu?
cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc 
A. Gần trung tâm thở ra khoảng 1mm 
mạch máu đặc biệt là các sợi  về phía cầu não  collagen.  8   
Câu 22. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu  C. Tỷ lệ thuận với  độ dài chu kỳ điện  hóa acid amin? 
học và tỷ lệ nghịch với độ dài chu k  ỳ A. Carboxypeptidase  tim.  B. Pepsin 
D. Tỷ lệ thuận với chiều dài chu k  ỳ tim  C. Trysin  và chu k  ỳ điện h c ọ .  D. Aminopeptidase 
Câu 28. Sức bền h ng  ồ c u,  ầ CHỌN CÂU  Câu 23. S 
ự thay đổi độ l ng m ắ áu ph t ụ hu c ộ   SAI: 
chủ yếu vào ch t ấ  c u  ấ t o  ạ màng h ng  ồ c u  ầ là: 
A. Nồng độ tiêu huyết tối đa là tại đó  A. Acid sialic 
hồng cầu vỡ hoàn toàn.  B. Glycolipid 
B. Nồng độ tiêu huyết t i ố thiểu là tại đó  C. Triglycerid 
hồng cầu bắt đầu vỡ.  D. Glycoprotein  C. Hồng cầu trong máu n độ g mạch có 
Câu 24. Cho 2 phát biểu sau về m c ạ h máu: 
độ bền cao hơn trong máu tĩnh 
(I) “Tĩnh mạch có thành mỏng, nhiều mô  mạch. 
liên kết và lòng rộng hơn đ ng  ộ mạch”; (II) 
D. Nồng độ tiêu huyết giới ạn đố h i với 
“Tĩnh mạch thích hợp với chức năng chứa  hồng cầu là NaCl 0,9%. 
máu hơn động mạch”: 
Câu 29. Tiểu c u 
ầ không kết dính được vào 
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên 
lớp collagen nếu thiếu:  quan nhân quả.  A. ADP  B. (I) sai và (II) đúng.  B. Phosphalipid 
C. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên  C. Thromboplastin  quan nhân quả.  D. Yếu tố von Willebrand  D. (I) đúng và (II) sai. 
Câu 30. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh 
Câu 25. Yếu t 
ố thể dịch điều hòa số lượng 
lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ 
tiểu cầu là: 
tử cung rõ nh t ấ  là vào ngày:  A. Thrombostenin  A. 1  B. Renin  B. 5  C. Erythropoietin  C. 21  D. Thrombopoietin  D. 14 
Câu 26. Cơ hoành tham gia vào cử động hô  Câu 31. H p 
ấ thu fructose ở ruột non theo cơ 
hấp nào sau đây?  chế:  A. Hít vào bình thường  A. Vận chuyển tích cực  B. Hít vào gắng sức  B. Khuếch tán dễ dàng  C. Thở ra bình thường 
C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các  D. Tất cả đều đúng 
chất khuếch tán dễ dàng 
Câu 27. Thời gian trơ của tế  : bào cơ tim sẽ  
D. Vận chuyển tích cực thứ cấp 
A. Tỷ lệ thuận với độ dài chu kỳ tim và  Câu 32. N c
ếu ADH đượ  bài tiết nhiều:  tỷ lệ nghịch với  độ dài chu kỳ  n  điệ
A. Na+ huyết tương cao do tác d ng  ụ học.  kích thích tr c
ự tiếp của ADH trên sự 
B. Tỷ lệ nghịch với chiều dài chu kỳ  tái hấp thu Na+ c a ủ ng xa.  ố tim và chu k  ỳ điện học.  B. Na+ huyết tương  p  thấ do tác dụng  pha loãng của nước.  9   
C. Na+ huyết tương cao do tác dụng của  B. P 
ADH làm tăng bài tiết nước ở ống  C. T  góp.  D. U 
D. Na+ huyết tương thấp do tác d ng  ụ ức 
Câu 39. Cho các phát biểu sau về ph n  ả xạ 
chế trực tiếp ADH trên sự tái hấp thu  hóa c m ả  th 
ụ quan điều hòa t n s ầ  t ố im:  Na+ của ống xa.  1. Các th 
ụ thể hóa h c ọ  nằm  ở xoang  Câu 33. Thành ph n 
ầ trong dịch m t ậ  có tác 
động mạch cảnh và quai động mạch 
dụng nhũ tương hóa lipid là:  chủ.  A. Muối mật 
2. Đường d n 
ẫ truyền hư ng  ớ tâm là dây  B. Acid mật 
Cyon và Hering về hành não.  C. Cholesterol  3. c Ứ  chế ph n  ầ vận ng  độ
của dây X là  D. Sắc tố mật  tim đập nhanh. 
Câu 34. Hormon FSH do tuyến yên tiết ra  Số phát bi   ểu đúng là:
tác động chủ yếu lên tế bào nào sau đây?     A. 0 
A. Tác động lên tế bào Sertoli  B. 2 
B. Tác động lên các tế bào sinh tinh  C. 3  lưỡng bội  D. 1  C. Tác động tr c
ự tiếp lên các tinh trùng  Câu 40. T t ấ  c 
ả các yếu tố sau đây đều làm 
D. Tác động lên các tế bào mô kẽ 
tăng sự tái hấp thu bicarbonate  ở ng  ố th n,  ậ Leydig 
NGOẠI TRỪ: 
Câu 35. Trị số điện thế màng tế bào cơ tim 
A. Tăng bài tiết aldosterone 
loại đáp ứng nhanh khi hoạt động ít thay đổi  B. Toan hóa máu 
nhất trong pha:  C. Giảm thể tích máu  A. 3  D. Giảm bài tiết H+  B. 2 
Câu 41. Ở tim, con số 0,8 giây gợi ý đến thời  C. 1  gian:  D. 0  A. Dẫn truyền xung  ng  độ qua mạng 
Câu 36. Tế bào ngay trước khi hình thành  Pukinje.  tinh trùng là: 
B. Xung động nghỉ lại ở  - nút nhĩ thất.  A. Tiền tinh trùng  C. Một chu kỳ ho ng t ạt độ im  B. Tinh bào bậc II 
D. Khử cực hai tâm nhĩ (sóng P trên 
C. Tế bào mầm nguyên thủy  điện tâm đồ).  D. Tinh bào bậc I 
Câu 42. Một người có t n 
ầ số tim là 80  Câu 37. Thành ph n  ầ c a  ủ ch t ấ  ho t ạ  diện 
lần/phút, độ dài mỗi chu kỳ ạt 
ho động của 
surfactant không bao g m ồ :  tim là: 
A. Dipalmitol phosphatidyl cholin  A. 0,75 giây  B. Acetyl luline  B. 0,70 giây  C. Surfactant protein  C. 0,85 giây  D. Ca2+  D. 0,80 giây 
Câu 38. Trên điện tâm đồ, sóng tái cực 2 
Câu 43. Mức l c ọ  c u  ầ th n 
ậ sẽ tăng trong điều 
tâm thất là:  kiện:  A. QRS 
A. Thể tích máu tuần hoàn giảm.  10   
B. Nồng độ protein huyết tương giảm. 
B. Đo áp lực trong bàng quang 
C. Sức cản tiểu động mạch vào tăng.  C. Siêu âm Doppler thận 
D. Sức cản tiểu động mạch ra giảm. 
D. Chụp thận có cản quang 
Câu 44. Nồng độ hemoglobin bình thư ng  ờ Câu 51. Tuy , C ến đáy vị HỌN CÂU SAI:  trung bình: 
A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong  A. 10-12g/100mL/máu  nhỏ  B. 14-16g/100mL/máu 
B. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy  C. 12-14g/100mL/máu 
C. Tế bào ưu bạc bài tiết histamin  D. 16-18g/100mL/máu  D. Bài tiết HCl và pepsin  Câu 45. Trườ ợp nào  ng h sau đây làm giảm 
Câu 52. HCl được tạo ra từ giai đoạ   n: 
độ lọc cầu thận (GFR)?  A. 2 
A. Tắc niệu quản do sỏi  B. 4  B. Tăng cung lượng tim  C. 1 
C. Co tiểu động mạch ra  D. 3 
D. Giãn tiểu động mạch vào  Câu 53. B c ạ h c u 
ầ chiếm số lượng cao nh t ấ   Câu 46. Ngu n  ồ g c ố  c a  ủ hormon inhibin  ở
trong công thức bạch c ng l ầu thông thườ à:  nam:  A. Monocyte  A. Tinh trùng  B. Lymphocyte  B. Tế bào Leydig  C. Eosinophil  C. Tinh bào bậc I  D. Neutrophil  D. Tế bào Sertoli 
Câu 54. Dịch vị có các enzym tiêu hóa là: 
Câu 47. Ở nam, inhibin có vai trò điều hòa:  A. Pepsin, trypsin, lactase  A. Chuyển hóa protein  B. Lipase, lactase, sucrase  B. Chuyển hóa cơ sở  C. Pepsin, lipase  C. Số lượng hồng cầu  D. Sucrase, pepsin, lipase  D. Số lượng tinh trùng  Câu 55. H u h ầ
ết lượng glucose l c ọ  qua cầu 
Câu 48. Dịch t y ụ  g m ồ : 
thận được tái h p  ấ thu t i
ạ  vị trí nào sau đây? 
A. Hoạt động trong môi trường acid  A. Ống lượn gần 
B. Men tiêu hóa cả protein, lipid và  B. Ống lượn xa  glucid 
C. Cành lên của quai Henle 
C. Các ống tuyến là nơi bài xuất men  D. Ống góp  tiêu hóa 
Câu 56. Cho 2 phát biểu sau về m c ạ h máu: 
D. Tất cả men đều được bài tiết dưới 
(I) “Thành động mạch mỏng, nhiều mô liên 
dạng tiền men, trừ trypsin 
kết hơn tĩnh mạch”; (II) “Động mạch thích 
Câu 49. Testosterone làm phát triển cơ: 
hợp với chức năng tạo động lực cho dòng  A. Ở bộ phận sinh dục  máu   m hơn tĩnh : ạch”   B. Toàn cơ thể 
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên  C. Ở thân mình  quan nhân quả.  D. Ở các chi 
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên 
Câu 50. Để đánh giá bệnh nhân có suy thận  quan nhân quả. 
hay không dựa vào:  C. (I) sai và (II) đúng. 
A. Đo độc lọc cầu thận  D. (I) đúng và (II) sai.  11   
C. Kích thích tủy xương tăng sản sinh  hồng cầu. 
D. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu 
ở ba tháng giữa trong thai kỳ. 
Câu 56. Kích thước tiểu cầu:  A. 2-4 micromet  B. 1-2 micromet  C. 4-6 micromet  D. 6-8 micromet  Câu 57. Tác d ng c ụ a A ủ DH trên th n: ậ  
A. Tăng tính thấm của quai Henle đối  với nước 
B. Tăng nước lọc cầu thận  C. Tăng bài xuất Na+ 
D. Tăng tính thấm của ống xa và ống  góp đối với nước 
Câu 58. Trị s 
ố huyết áp có thể dẫn đến vô  niệu:  A. 80 mmHg  B. 180 mmHg  C. 240 mmHg  D. 50 mmHg  Câu 59 ng gl . Ngưỡ ucose c a t ủ h n l ậ à:  A. 180 mg/dl  B. 165 mg/dl  C. 170 mg/dl  D. 175 mg/dl 
Câu 60. Yếu t  ố b o 
ả vệ niêm m c ạ  d  ạ dày  gồm: 
A. Chất nhầy và prostagladin E2  B. HCO -3 và chất nhầy  C. HCO -3 và prostagladin E2  D. Chất nhầy và yếu t n ố i ộ tại      18    ĐỀ 4 
Câu 6. Các kháng thể c a  ủ lympho B t n  ấ
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h 
Câu 1. Áp suất tâm nhĩ cao hơn tâm th t ấ , 
sau đây, NGOẠI TRỪ: 
van nhĩ–thất đã mở, máu tiếp tục được đưa  A. Trung hòa  vào tâm th t ấ . Mô t 
ả này cho thấy tim đang  B. Kết tủa 
ở giai đoạn:  C. Gây viêm  A. Tống máu nhanh  D. Làm tan kháng nguyên  B. Tâm nhĩ thu 
Câu 7. Để thăm dò chức năng bài tiết của  C. Đẳng tích 
ống thận, người ta sử dụng   
độ thanh thải  D. Đổ đầy thất  của: 
Câu 2. Kháng thể c a  ủ hệ th ng  ố nhóm máu 
A. Paraamino hippuric acid (PAH)  hệ ABO:  B. Inulin 
A. Kháng thể được hình thành từ tuần  C. Creatinin  thứ 8 – 10 sau sinh  D. Tất cả đều sai 
B. Kháng thể được hình thành từ tháng 
Câu 8. Khi vận động DLO2 có giá trị là bao  thứ 2 – 8 sau sinh  nhiêu? 
C. Kháng thể được hình thành từ tuần  A. 56 mml/phút/mmHg  thứ 8 – 10 ở  n bào thai  giai đoạ B. 21 mml/phút/mmHg 
D. Kháng thể được hình thành t  ừ tháng  C. 75 mml/phút/mmHg  thứ 8 ở  n bào thai  giai đoạ D. 65 mml/phút/mmHg 
Câu 3. Máu từ nhĩ xuống thất ch  ủ yếu trong 
Câu 9. Quá trình bài tiết mật được điều hòa 
thời kỳ:  bởi:  A. Tống máu  A. Histamin  B. Đổ đầy thất  B. Gastrin  C. Tâm nhĩ thu  C. Secretin  D. Dãn đẳng tích  D. Cholecystokinin 
Câu 4. Các kháng thể miễn dịch khác với 
Câu 10. Kháng nguyên c a 
ủ nhóm máu hệ 
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI:  ABO: 
A. Các kháng thể miễn dịch không qua 
A. Lượng kháng nguyên tăng dần và  được hàng rào nhau thai 
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 tuần 
B. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao  sau sinh  hơn nhiều 
B. Lượng kháng nguyên tăng dần và 
C. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính  đạt đến m c
ứ ổn định sau 2 – 4 tháng  cao lên  sau sinh 
D. Hoạt tính mạnh ở 37  C 
C. Lượng kháng nguyên tăng dần và  Câu 5. Trong th i
ờ  kỳ bào thai, hormon kích  đạt đến m c ứ ổn định sau 2 4  – tháng  thích s n s ả inh testosteron:  sau th t ụ hai  A. Progesteron 
D. Lượng kháng nguyên tăng dần và  B. Estrogen 
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 năm  C. LH  sau sinh  D. hCG 
Câu 11. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi 
có đặc điểm sau:  19   
A. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao 
B. Thành tế bào hồng cầu 
đến nơi có thể tích thấp  C. Biểu mô phế nang 
B. Trong thì hít vào thì áp suất phế  D. Nội mạc mao mạch 
nang lớn hơn áp suất khí quyển 
Câu 17. Màng hô hấp còn được gọi là: 
C. Là quá trình trao đổi khí giữa phế  A. Màng đáy mao mạch  nang và khí quyển 
B. Màng phế nang – mao mạch 
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang  C. Màng nền biểu mô 
lớn hơn áp suất mao mạch 
D. Màng tế bào hồng cầu  Câu 12. Vai trò c a 
ủ O2 trong điều hòa thông 
Câu 18. Aldosteron có tác d ng  ụ m nh  ạ nh t ấ   khí phổi:  ở: 
A. Ở điều kiện bình thường rất quan  A. Ống góp vỏ  trọng trong điều hòa  B. Cầu thận  B. Tác d ng  ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ  C. Ống gần 
trung ương và ngoại biên  D. Quai Henle  C. Tác d ng  ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ 
Câu 19. Câu nào sau đây đúng khi nói về  ngoại biên 
chức năng của hormon ANP (atrial  D. Tất cả đều đúng 
natriuretic peptide) t i ạ  hệ th ng  ố ống thận? 
Câu 13. Lượng máu được bơm ra  ng  độ
A. Kích thích tạo angiotensin II 
mạch trong thì tống máu nhanh chiếm: 
B. Làm tăng tái hấp thu nước  C. Làm tăng bài tiết K+  A. 3 thể tích tâm thu  5
D. Làm giảm tái hấp thu Na+  B. 3 thể tích tâm thu  Câu 20. B c ạ h c u 
ầ chiếm số lượng cao nh t ấ   4
trong công thức bạch c ng l ầu thông thườ à:  C. 2 thể tích tâm thu  A. Neutrophil  3 B. Lymphocyte  D. 4 thể tích tâm thu  C. Eosinophil  5 D. Monocyte 
Câu 14. Các yếu tố sau làm tăng huyết áp, 
Câu 21. HCl và yếu t  ố n i ộ  tại  c
đượ  tiết ra 
NGOẠI TRỪ:  từ: 
A. Mạch máu kém đàn hồi  A. Tế bào cổ tuyến  B. Tuổi cao 
B. Toàn bộ niêm mạc dạ dày 
C. Độ nhớt của máu giảm  C. Tế bào viền  D. Tim co bóp mạnh  D. Tế bào chính 
Câu 15. Để đánh giá bệnh nhân có suy thận  Câu 22. Hệ s  ố thanh l c ọ  (clearance) c a  ủ
hay không, dựa vào: 
một chất dùng để đánh giá: 
A. Đo áp lực trong bàng quang 
A. Bài tiết tại ống thận 
B. Đo độ lọc cầu thận  B. Cô đặc nước tiểu  C. Siêu âm Doppler thận 
C. Sự bài tiết một chất ra nước tiểu 
D. Chụp thận có cản quang 
D. Tái hấp thu tại ống thận  Câu 16. L p 
ớ nào sau đây không t o  ạ nên 
Câu 23. Quá trình s n s ả inh h ng c ồ u: ầ  
màng phế nang mao m c ạ h? 
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước 
A. Thành tế bào nhu mô phổi  hồng cầu to dần.  20   
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. 
D. Mùi phân do các chất như N2, 
C. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng  hydrogen sulfur, …  cầu. 
Câu 29. Tiểu c u 
ầ sẽ không kết dính được 
D. Trong quá trình sản sinh, nhân đông  vào l p c ớ
ollagen nếu thiếu:  đặc và đẩy ra trong.  A. ADP 
Câu 24. Câu nào sau đây đúng với thể cực  B. Thromboplastin 
đầu của tinh trùng?  C. Phospholipid 
A. Chức một loại enzyme đặc biệt ở  D. Yếu tố von Willebrand  trạng thái không ho ng  ạt độ
Câu 30. Tuyến nào sau đây không ph i ả  là 
B. Chứa nhiều hormon testosteron 
tuyến phụ thuộc của hệ tiêu hóa? 
C. Chứa nhiều ty thể cung cấp năng  A. Thực quản 
lượng cho tinh trùng di chuyển  B. Tụy 
D. Nằm rải rác trên phần đuôi tinh  C. Nước bọt  trùng  D. Gan 
Câu 25. CHỌN CÂU SAI: 
Câu 31. Tính đàn hồi của động mạch: 
A. Từ cấp thứ 12 trở đi thì đường dẫn 
A. Là khả năng co nhỏ của thành động 
khí có thêm vai trò trao đổi khí. 
mạch làm hẹp lòng mạch. 
B. Đường dẫn khí bao gồm đường hô 
B. Giúp thay đổi thiết diện để điều hòa  hấp trên và đườ ấp dướ ng hô h i.  lưu lượng máu. 
C. Đường dẫn khí ở người có khoảng 
C. Được thực hiện bởi các sợi cơ trơn  23 cấp.  của lớp áo giữa. 
D. Đường dẫn khí có chức năng trao 
D. Là tính chất sinh lý chủ yếu c a ủ 
đổi khí và thanh lọc khí bảo vệ cơ  động mạch lớn.  thể. 
Câu 32. Sự xứng hợp giữa hô h p  ấ và tuần 
Câu 26. Câu nào sau đây đúng với 
hoàn có đặc điểm sau:  aldosteron: 
A. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được  A. Làm tăng bài tiết K+  tốt nhất. 
B. Có tác dụng trên ống gần  B. Trong vận n
độ g VA/Q sẽ đặt giá trị 
C. Làm tăng tái hấp thu H+  thấp nhất. 
D. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng 
C. Tỷ lệ VA/Q tối nhất là 1,8. 
Câu 27. Hormon trực tiếp kích thích s n  ả
D. Làm giảm sức căng về mặt lớp dịch  sinh testosteron:  lót phế nang.  A. Inhibin 
Câu 33. Yếu tố b o 
ả vệ niêm m c ạ  d  ạ dày  B. FSH  gồm:  C. LH  A. HCO -3 và prostagladin E2  D. GnRH 
B. Chất nhầy và prostagladin E2 
Câu 28. Hoạt ng t độ
rung tiện, CHỌN CÂU 
C. Chất nhầy và yếu tố nội tại  SAI:  D. HCO -3 và chất nhầy 
A. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men 
Câu 34. Chất surfactant có đặc điểm:  thức ăn chưa tiêu hóa 
A. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí  B. Trung bình 600 ml/ngày  quản  C. Là ho ng không ý th ạt độ ức  21   
B. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí  D. 40 – 60 lần/phút  quản 
Câu 40. Trong chu kỳ kinh nguyệt, n i ộ  m c ạ  
C. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót 
tử cung phát triển nh t ấ  là vào ngày:  màng phổi  A. 27 – 28 
D. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót  B. 21 – 22  phế nang  C. 13 – 14 
Câu 35. Điều hòa s n s ả inh h ng c ồ u: ầ   D. 3 – 5 
A. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi 
Câu 41. Hormon nào sau đây của vùng hạ  ngày t 0,5  ừ  1% –  h ng c ồ ầu. 
đồi có vai trò kích thích tuyến yên bài tiết 
B. Chỉ có erythropoietin mới có tác  hormon FSH? 
dụng điều hòa số lượng hồng cầu.  A. CRG 
C. Erythropoietin có nguồn gốc chủ  B. GnRH  yếu từ gan.  C. GHRH 
D. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có  D. TRH 
thể tăng sản xuất hồng cầu gấp 17 – 
Câu 42. Tinh trùng được dự trữ ở: 
18 lần so với bình thường.  A. Ống dẫn tinh 
Câu 36. Trình tự c a quá trình sinh tinh:  ủ B. Túi tinh 
A. Tế bào mầm → tinh bào → tiền tinh  C. Ống sinh tinh  trùng → tinh trùng.  D. Mào tinh 
B. Tế bào mầm → tiền tinh trùng → 
Câu 43. Biết rằng 
ở một người kh e ỏ  m nh,  ạ tinh bào → tinh trùng. 
nồng độ glucose huyết lúc đói vào khoảng 
C. Tiền tinh trùng → tế bào mầm → 
100mg/dL, độ lọc cầu thận vào khoảng 120  tinh bào → tinh trùng. 
ml/phút. Hãy cho biết hệ số thanh lọc 
D. Tiền tinh trùng → tinh bào → tế bào 
glucose bình thường ở người này bao  mầm → tinh trùng.  nhiêu?  Câu 37. Ph n  ả x 
ạ bất thường điều hòa t n  ầ số  A. 30 ml/phút  tim:  B. 90 ml/phút  A. Phản xạ Bainbridge  C. 60 ml/phút 
B. Phản xạ hóa cảm thụ quan  D. 0 ml/phút 
C. Phản xạ áp cảm thụ quan 
Câu 44. Trong thời kỳ bào thai, testosterone  D. Phản xạ Goltz  có tác d ng l ụ àm: 
Câu 38. Trong điều hòa thông khí phổi, vị  A. Hình thành b  ộ phận sinh d c ụ nam và  trí c a t
ủ rung tâm hít vào nằm ở: 
đưa tinh hoàn xuống bìu. 
A. Phần bụng dưới hành não 
B. Bài tiết hCG và duy trì đời sống  B. Phần lưng hành não  hoàng thể. 
C. Phần bụng trên hành não 
C. Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ  D. Phần bụng hành não 
phát và sản sinh tinh trùng.  Câu 39. T n 
ầ số phát xung ng  độ c a  ủ m ng  ạ D. Tất cả đều đúng.  Purkinje là: 
Câu 45. Trung tâm phó giao c m ả  c a dây  ủ X  A. 30 – 40 lần/phút  chi ph i ố  tim n m ằ  : ở   B. 60 – 70 lần/phút  A. Nhân hoài nghi  C. 15 – 40 lần/phút  B. Nhân bó đơn độc  22    C. Nhân tiền đình 
Câu 51. Trị s 
ố huyết áp có thể dẫn đến vô  D. Nhân lưng  niệu: 
Câu 46. Trong trường hợp dị ứng với phấn  A. 80 mmHg 
hoa, tế bào nào sau đây sẽ tăng lên?  B. 240 mmHg  A. Eosinophil  C. 50 mmHg  B. Neutrophil  D. 180 mmHg  C. Lymphocyte 
Câu 52. Phế nang 
ở người có đặc điểm:  D. Basophil 
A. Không liên quan đến tính chất của 
Câu 47. Câu nào sau đây đúng với tác d ng  ụ
cấu trúc màng phế nang mao mạch 
của ADH trên thận? 
B. Là loại tế bào có khả năng tự đổi 
A. Làm tăng tái hấp thu Na+  mới được 
B. Tăng tính thấm của ống góp với 
C. Số lượng từ 700 – 800 triệu  nước 
D. Số lượng từ 500 – 600 triệu  C. Làm tăng bài tiết K+  Câu 53. Ph n  ầ ng  ố
tiêu hóa hấp thu nhiều 
D. Làm tăng độ lọc cầu thận  nước nhất: 
Câu 48. Hemoglobin ở người trư ng  ở thành  A. Ruột già  bình thường là:  B. Ruột non  A. HbS  C. Tá tràng  B. HbE  D. Dạ dày  C. HbF 
Câu 54. Dịch vị có các enzym tiêu hóa là:  D. HbA  A. Sucrase, pepsin, lipase  Câu 49. N c
ếu ADH đượ  bài tiết nhiều:  B. Lipase, lactase, sucrase 
A. Na+ huyết tương cao do tác dụng của  C. Pepsin, lipase 
ADH làm tăng bài tiết nước ở ống  D. Pepsin, trypsin, lactase  góp. 
Câu 55. Bài tết HCl ở d 
ạ dày, câu nào sau 
B. Na+ huyết tương cao do tác  ng  dụ đây SAI:  kích thích tr c
ự tiếp của ADH trên sự  A. Thông qua bơm proton 
tái hấp thu Na+ của ống xa. 
B. Được kích thích bởi acetylcholin 
C. Na+ huyết tương thấp do tác d n ụ g ức  C. Có sử dụng CO2 
chế trực tiếp ADH trên sự tái hấp thu 
D. Do tế bào cổ tuyến bài tiết  Na+ của ống xa. 
Câu 56. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế 
D. Na+ huyết tương thấp do tác dụng 
bài tiết HCl d ở  dày: ạ   pha loãng của nước. 
A. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào  Câu 50. S 
ự kết hợp nào sau đây là cơ chế  dịch ngo   ại bào để i trao đổ với Cl- 
tạo ra tiếng tim T + 2: 
B. H được bài tiết chủ động vào tiểu 
A. Đóng van nhĩ-thất + mở van t c ổ him  quản để trao đổ   i với Na+ 
B. Co cơ tâm nhĩ + máu va vào thành 
C. Sau khi bài tiết HCl- ở dạ dày có sự  tâm thất 
toan hóa nước tiểu và máu 
C. Co cơ tâm thất + máu va vào thành 
D. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc  động mạch  thang áp suất keo 
D. Đóng van tổ chim + mở van nhĩ-thất  Câu 57. Tuy , C ến đáy vị HỌN CÂU SAI:  23   
A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong  nhỏ 
B. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy  C. Bài tiết HCl và pepsin  D. Tế  c
bào ưu bạ bài tiết histamin  Câu 58. Tinh trùng b ng t ắt đầu di độ hực s  ự ở: 
A. Ống mào tinh sau khi được trưởng  thành 
B. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ 
C. Trong đường sinh dục nữ sau khi  phóng tinh 
D. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh 
Câu 59. Trên điện tâm đồ, sóng khử cực 2  tâm nhĩ là:  A. P  B. U  C. QRS  D. T 
Câu 60. Đỉnh tiết của hormon LH tại tuyến 
yên là do quá trình điều hòa ngược dương 
tính từ hormon nào sau đây?  A. Progesteron  B. Inhibin  C. Estradiol  D. FSH    24    ĐỀ 5 
Câu 7. Testosterone làm phát triển khung 
chậu theo chiều: 
Câu 1. Kháng thể kháng tinh trùng có thể  A. Ngang 
xuất hiện trong:  B. Trước sau  A. Dịch âm đạo  C. Dài  B. Máu  D. Tất cả đều đúng  C. Các d   ịch cơ thể
Câu 8. Đánh giá khả năng khuếch tán khí  D. Tất cả đều đúng 
qua màng phế nang mao m c
ạ h thực tế lâm 
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về sóng  n điệ  
sàng chủ yếu dựa vào: 
căn bản (BER) là SAI:  A. DLO2 
A. Điều khiển thời điểm điện thế động  B. DLNO  xuất hiện  C. DLCO 
B. Dạo động trong khoảng -50mV đến  D. DLCO2  -60 mV 
Câu 9. Kháng nguyên c a 
ủ nhóm máu hệ 
C. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân  ABO:  lúc nghỉ 
A. Lượng kháng nguyên tăng dần và  D. Do bơm Na+-K+-ATPase 
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 tuần 
Câu 3. Phóng tinh là một ph n 
ả xạ do vùng  sau sinh 
nào sau đây của hệ thần kinh trung ương 
B. Lượng kháng nguyên tăng dần và 
điều khiển?  đạt đến m c ứ ổn định sau 2 4  – tháng  A. Cầu não  sau th t ụ hai  B. Đồi thị 
C. Lượng kháng nguyên tăng dần và  C. Vỏ não 
đạt đến mức ổn định sau 2 – 4 năm  D. Tủy cùng  sau sinh 
Câu 4. Chất nào sau đây có thể đi xuyên qua 
D. Lượng kháng nguyên tăng dần và 
được hàng rào máu – tinh hoàn?  đạt đến m c ứ ổn định sau 2 4  – tháng  A. Testosterone  sau sinh  B. FSH 
Câu 10. Cách phân chia tế bào cơ tim thành  C. LH  2 loại đáp ứ nhanh  ng  và đáp ứng ch m ậ  dựa  D. Prolactin  vào:  Câu 5. V n  ậ t c ố  d n 
ẫ truyền của bó His trong  A. Đặc điểm mô học  tim là:  B. Khả năng co dãn  A. 2,5 m/giây 
C. Hoạt động điện học  B. 0,05 m/giây 
D. Sự cấp máu nuôi dưỡng  C. 1 m/giây  Câu 11. Sắt  c
đượ  chuyên chở trong máu  D. 4 m/giây  dưới dạng:  Câu 6. Ngu n g ồ c ố  c a t ủ estosteron:  A. Ferritin 
A. Ống sinh tinh và mào tinh  B. Myoglobin 
B. Mô kẽ tinh hoàn và vỏ thượng thận  C. Heme 
C. Tiền liệt tuyến và tuyến hành niệu  D. Transferrin  đạo 
D. Ống dẫn tinh và mào tinh  25   
Câu 12. Các câu sau đây đều đúng với chức  D. Nồng độ ure/máu 
năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI 
Câu 18. Dịch vị có các enzym tiêu hóa là:  TRỪ:  A. Pepsin, trypsin, lactase 
A. Điều hòa pH và huyết áp của cơ thể  B. Lipase, lactase, sucrase 
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu c a ủ dịch  C. Pepsin, lipase  ngoại bào  D. Sucrase, pepsin, lipase 
C. Điều hòa số lượng tiểu cầu  Câu 19. Tiêu chu n  ẩ c a 
ủ chất dùng   đọ l c ọ  
D. Điều hòa thành phần và nồng độ các 
cầu thận, CHỌN CÂU SAI:  chất trong huy   ết tương
A. Được lọc tự do qua cầu thận 
Câu 13. Bài tiết HCl d
ở ạ dày, câu nào sau 
B. Được bài tiết ở ống thận  đây SAI? 
C. Không được tái hấp thu tại ống thận 
A. Được kích thích bởi acetylcholin 
D. Không gắn với protein trong huyết  B. Thông qua bơm proton  tương  C. Có sử dụng CO2 
Câu 20. Cho 2 phát biểu sau về m c ạ h máu: 
D. Do tế bào cổ tuyển bài tiết 
(I) “Tĩnh mạch có thành mỏng, nhiều mô 
Câu 14. Các câu sau đây đều đúng khi nói 
liên kết và lòng rộng hơn ng  độ mạch”; (II) 
về hormon testosteron, NGOẠI TRỪ: 
“Tĩnh mạch thích hợp với chức năng chứa 
A. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu 
máu hơn động mạch”: 
ở ba tháng giữa trong thai kỳ. 
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên 
B. Kích thích tủy xương tăng sản sinh  quan nhân quả.  hồng cầu. 
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên  C. Gây nên hiện  ng  tượ vỡ giọng ở các  quan nhân quả.  bé trai khi dậy thì.  C. (I) đúng và (II) sai. 
D. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên  D. (I) sai và (II) đúng.  mụn tr ng cá.  ứ
Câu 21. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến 
Câu 15. Surfactant có ngu n g ồ ốc từ    đâu? cận giáp:  A. Màng đáy phế nang  A. Hấp thu lipid tăng  B. Huyết tương  B. Hấp thu glucid tăng  C. Gian bào (khoảng kẽ)  C. Hấp thu Ca2+ tăng  D. Dịch lót phế nang  D. Hấp thu Ca2+ giảm 
Câu 16. Trên điện tâm đồ, sóng được mô t  ả
Câu 22. Trong trường hợp viêm ruột thừa, 
đầu tù, rộng, chiều lên thoai thoải, chiều 
loại tế   
bào sau đây sẽ tăng lên: 
xuống dốc là sóng:  A. Lymphocyte  A. T  B. Basophil  B. U  C. Eosinophil  C. P  D. Neutrophil  D. R 
Câu 23. Trong điều hòa thông khí phổi, khi 
Câu 17. Tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ l c ọ  
[H+] tăng sẽ làm: 
cầu thận là: 
A. pH giảm, giảm thông khí phế nang  A. Độ thanh lọc inulin 
B. pH giảm, tăng thông khí phế nang 
B. Nồng độ creatinin/máu 
C. pH tăng, tăng thông khí phế nang 
C. Độ thanh lọc creatinin/24 giờ 
D. pH tăng, giảm thông khí phế nang  26   
Câu 24. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG 
C. Thời kỳ trơ tuyệt đối 
khi nói về sự khác biệt trong hoạt động giữa  D. Thời kỳ hưng phấn 
tế bào biểu mô c u  ầ th n 
ậ và tế bào biểu mô  Câu 30. Thành ph n 
ầ trong dịch m t ậ  có tác  ống thận? 
dụng nhủ tương hóa lipid là: 
A. Hoạt động của tế bào biểu mô ống  A. Cholesterol  thận cung cấp nhi ng  ều năng lượ B. Sắc tố mật 
B. Tế bào biểu mô ống thận rất nhạy  C. Muối mật 
cảm với tình trạng giảm tưới máu  D. Acid mật 
C. Hoạt động lọc của cầu thận có tính  Câu 31. V i ớ  các s l
ố iệu về thể tích nhát bóp 
chọn lọc cao so với hoạt  ng  độ tái  và t n s ầ  t
ố im có thể  c tính đượ :  hấp thu  A. Công của tim 
D. Tế bào biểu mô ống thận có khả  B. Cung lượng tim  năng tái sinh mạnh  C. Phân suất phụt 
Câu 25. Cử động hô h p 
ấ nào của l ng  ồ ngực  D. Chỉ số tim 
là động tác không cần năng lượng co cơ?  Câu 32. Th i ờ  kỳ   
trơ tuyệt đối của tế bào cơ  A. Thở ra bình thường 
tim loại đáp ng  ứ nhanh bắt u 
đầ khi bị kh  ử B. Hít vào bình thường 
cực đến khi tái cực được khoảng:  C. Thở ra gắng sức  A. -45 mV  D. Hít vào gắng sức  B. -70 mV 
Câu 26. Testosterone có tác d ng: ụ   C. -50 mV 
A. Kích thích sự hình thành tinh  D. -40 mV  nguyên bào 
Câu 33. Acid folic, CHỌN CÂU SAI: 
B. Kích thích sự hình thành tiền tinh 
A. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng  trùng  dưới thể monoglutamat 
C. Kích thích tế bào sertoli tổng hợp và 
B. Acid folic là một vitamin trong dầu 
bài tiết protein nuôi dưỡng tinh 
C. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu  trùng 
vitamin với các nguyên hồng cầu  D. Tất cả đều đúng  khổng lồ 
Câu 27. Kích thước tiểu cầu: 
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình  A. 1-2 micromet  thành lập ADN  B. 4-6 micromet 
Câu 34. Tiểu c u 
ầ sẽ không kết dính được  C. 2-4 micromet  vào l p c ớ
ollagen nếu thiếu:  D. 6-8 micromet  A. Yếu tố von Willebrand  Câu 28. Na+  c
đượ  tái hấp thu ch y ủ ếu t i ạ :  B. ADP  A. Ống lượn gần  C. Thromboplastin  B. Quai Henle  D. Phospholipid  C. Ống góp 
Câu 35. Hàng rào máu – tinh hoàn do tế  D. Ống lượn xa 
bào nào sau đây tạo thành?  Câu 29. V i ớ  tế  ay
bào cơ tim, ng  sau thời kỳ  A. Tế bào Leydig 
trơ tương đối sẽ là:  B. Tế bào Sertoli  A. Thời kỳ tái cực 
C. Tế bào nội mô mạch máu  B. Thời kỳ khử cực 
D. Các tế bào sinh tinh lưỡng bội  27   
Câu 36. Sóng cấp I trên đường ghi huyết áp  Câu 42. T i
ạ  màng phế nang mao m c ạ h khí 
trực tiếp thể hiện sự biến đổi huyết áp theo: 
O2 có hệ số khuếch tán so với CO:  A. Tình trạng của máu  A. Cao hơn CO 1,5 lần 
B. Hoạt động của trung tâm vận mạch  B. Thấp hơn CO 1,23 lần  C. Hoạt động của tim  C. Cao hơn CO 1,23 lần 
D. Hoạt động của hô hấp  D. Thấp hơn CO 1,5 lần 
Câu 37. Mức l c ọ  c u t
ầ hận (GFR), ch n c ọ âu 
Câu 43. Vitamin B12 c n 
ầ thiết cho quá trình  đúng:  sinh s n h ả ng c ồ u, C ầ HỌN CÂU SAI: 
A. Kích thích giao cảm mạnh có thể  A. Để biến  i đổ ribonucleotid thành  gây tăng lọc lâu dài  deoxyribonucleotid 
B. Chỉ số GFR bình thường là 125 
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại  ml/phút  hồng cầu 
C. GFR không phụ thuộc vào áp suất 
C. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa 
máu, áp suất keo mà chỉ ph  ụ thu c ộ  dòng h ng c ồ ầu  vào áp suất bao Bowman 
D. Gan có khả năng dự trữ một lượng 
D. Là thể tích dịch lọc được lọc qua  vitamin B12 rất lớn 
quản cầu thận của từng thận trong 
Câu 44. Các kháng thể c a 
ủ lympho B tấn  một phút 
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h 
Câu 38. Aldosteron có tác d ng  ụ m nh  ạ nh t ấ  
sau đây, NGOẠI TRỪ:  ở đoạ  
n nào trong hệ thống nephron:  A. Gây viêm 
A. Cành xuống của quai Henle  B. Trung hòa  B. Ống lượn gần  C. Kết tủa  C. Ống góp  D. Làm tan kháng nguyên 
D. Cành lên của quai Henle 
Câu 45. Quá trình h p  ấ thu  ở ru t ộ  non x y ả   Câu 39. V n  ậ t c
ố  khuếch tán (VKT) t i ạ  màng  ra r t
ấ  mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI 
phế nang mao mạch tỉ lệ nghịch:  TRỪ: 
A. Diện tích màng trao đổi 
A. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn 
B. Khuynh áp khí 2 bên màng 
B. Dịch tiêu hòa ở ruột non rất phong 
C. Chiều dày màng trao đổi  phú 
D. Độ hòa tan của khí trong nước 
C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các 
Câu 40. Dịch tiêu hóa được bài xu t ấ  ở nơi 
chất khuếch tán qua dễ dàng 
nào sau đây của tuyến tụy: 
D. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung  A. Ống Santorini  mao và vi nhung mao  B. Ống bài xuất 
Câu 46. Bào thai nam nếu thiếu testosterone  C. Bóng Valler 
có thể dẫn đến:  D. Nang acini  A. Thiểu ối  Câu 41. Lớp  i
dướ  niêm mạc c a  ủ ng  ố tiêu  B. Sinh non  hóa có tác d ng: ụ   C. Thai to  A. Tác dụng đệm  D. Tinh hoàn ẩn  B. Tác dụng đàn hồi 
Câu 47. Quá trình trao đổi tại phổi không 
C. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa 
diễn ra ở đâu? 
D. Ngăn cách với môi trường bên ngoài 
A. Mao mạch và khí quyển  28   
B. Mạch máu và khí quyển 
Câu 53. Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham 
C. Phế nang và khí quyển 
gia điều hòa bài tiết dịch vị b ng  ằng đườ thể  D. Tất cả đều đúng  dịch: 
Câu 48. So với cơ tâm thất, pha 0 điện thế  A. Dây X 
màng của nút xoang có đặc điểm:  B. Gastrin 
A. Dốc hơn, nhanh hơn và có overshoot  C. Histamin 
B. Dốc hơn, chậm hơn và không có  D. Prostaglandin E2  overshoot  Câu 54. Vitamin K c n 
ầ thiết cho quá trình 
C. Dốc hơn, nhanh hơn và không có  tổng h p y ợ ếu t  ố đông máu:  overshoot  A. Thromboplastin 
D. Lài hơn, chậm hơn và không có  B. Prothrombin  overshoot  C. Fibrinogen  Câu 49. M ng  ạ
Purkinje có vận tốc d n ẫ  
D. Tất cả các yếu tố đông máu 
truyền tương đương với: 
Câu 55. Tế bào biểu mô ng  ố th n  ậ nào sau  A. Cơ thất 
đây hình thành nên vết đặc trong phức hợp  B. Mô nút 
cận tiểu cầu?  C. Cơ nhĩ  A. Ống lượn gần  D. Bó His  B. Cầu thận 
Câu 50. Hormon testosterone có chức năng  C. Quai Henle  nào sau đây?  D. Ống lượn xa 
A. Kích thích sản sinh hormon LH tại 
Câu 56. Tỷ lệ tái hấp thu nước trong dịch  tuyến yên  lọc t i
ạ  ống lượn g n, ch ầ ọn câu đúng: 
B. Làm túi tinh nhỏ lại sau dậy thì  A. 15% 
C. Kích thích quá trình sinh tinh trong  B. 65%  các tế bào Sertoli  C. 25% 
D. Làm tăng hoạt động của lớp lưới  D. 10%  tuyến thượng thận 
Câu 57. Quá trình trao đổi khí t i ạ  ph i ổ  diễn 
Câu 51. Đặc điểm áp su t ấ  âm màng ph i ổ  là:  ra  ở đâu? 
A. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí 
A. Mao mạch và khí quyển  quyển 
B. Mạch máu và khí quyển 
B. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý 
C. Màng phế nang – mao mạch  tràn dịch màng phổi 
D. Phế nang và khí quyển 
C. Áp suất này xuất hiện trong phế 
Câu 58. Trong trường hợp mắc bệnh lao,  nang 
loại tế   
bào sau đây sẽ tăng lên: 
D. Áp suất này không ảnh hưởng đến  A. Neutrophil  áp suất phế nang  B. Eosinophil 
Câu 52. Tuyến Brunner n m ằ  : ở   C. Lymphocyte  A. Hỗng tràng  D. Basophil  B. Hồi tràng 
Câu 59. Trong điều hòa thông khí phổi,  C. Tá tràng  trung tâm nh n c ậ m ả  hóa h c
ọ  nằm ở    đâu? D. Manh tràng 
A. Gần trung tâm hít vào khoảng 1cm  về phía cầu não  29   
B. Gần trung tâm thở ra khoảng 1nm về  phía cầu não 
C. Gần trung tâm hít vào khoảng 1mm  về phía bụng hành não 
D. Gần trung tâm hít vào khoảng 1μm  về phía bụng hành não 
Câu 60. Hormon nào sau đây do thận tiết  ra:  A. Angiotensinogen  B. Renin, erythropoietin  C. Aldosteron  D. Cortisol, ADH      30    ĐỀ 6  Câu 7. V n  ậ t c
ố  khuếch tán (VKT) t i ạ  màng 
phế nang mao mạch tỉ lệ nghịch: 
Câu 1. Tế bào ngay trước khi hình thành 
A. Khuynh áp khí 2 bên màng  tinh trùng là: 
B. Diện tích màng trao đổi 
A. Tế bào mầm nguyên thủy 
C. Chiều dày màng trao đổi  B. Tinh bào bậc II 
D. Độ hòa tan của khí trong nước  C. Tinh bào bậc I 
Câu 8. Các kháng thể miễn dịch khác với  D. Tiền tinh trùng 
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI:  Câu 2. Khi áp su t ấ  trong tâm th t ấ  lớn hơn 
A. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao 
trong động mạch, tim đã ở vào thời kỳ:  hơn nhiều  A. Tống máu 
B. Hoạt tính mạnh ở 37  C  B. Tăng áp 
C. Các kháng thể miễn dịch không qua  C. Đẳng tích  được hàng rào nhau thai  D. Đổ đầy thất 
D. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính 
Câu 3. Nơi nào sau đây bài tiết chất nh y ầ  ở  cao lên  ruột già? 
Câu 9. Đặc điểm cấu tạo cơ tâm nhĩ cho  A. Ống bài xuất  thấy:  B. Nang bài tiết 
A. Khả năng dãn tốt hơn co, hoạt động  C. Tế bào thanh dịch  như bình chứa  D. Tế bào đài 
B. Khả năng dãn tốt hơn co, hoạt động 
Câu 4. Trong ống xa, sự tái h p  ấ thu Na+  như cái bơm  tăng lên là do: 
C. Khả năng co tốt hơn dãn, hoạt động 
A. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ  như cái bơm  B. Bài tiết aldosteron 
D. Khả năng co tốt hơn dãn, hoạt động 
C. Kích thích thần kinh giao cảm thận  như bình chứa  D. Bài tiết ADH 
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế 
Câu 5. Khi nhiệt độ đường sinh d c ụ  n  ữ
bài tiết HCl d ở  dày: ạ  
giảm, tinh trùng sẽ: 
A. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào 
A. Hoạt động bình thường  dịch ngo   ại bào để i trao đổ với Cl-  B. Giảm ho ng  ạt độ
B. Sau khi bài tiết HCl- ở dạ dày có sự  C. Tăng hoạt động 
toan hóa nước tiểu và máu  D. Chết 
C. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc 
Câu 6. Giai đoạn trao đổi khí ngoài ph i ổ  có  thang áp suất keo  đặc điểm sau: 
D. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu 
A. Trong thì hít vào thì áp suất phế  quản để trao đổ   i với Na+ 
nang lớn hơn áp suất khí quyển 
Câu 11. Quá trình chuyên chở khí ch  ủ yếu 
B. Là quá trình trao đổi khí giữa phế 
diễn ra ở đâu?  nang và khí quyển  A. Khí quyển 
C. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao  B. Mạch máu 
đến nơi có thể tích thấp 
C. Màng phế nang – mao mạch 
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang  D. Phế nang 
lớn hơn áp suất mao mạch  31   
Câu 12. Pepsinogen chuyển thành pepsin 
bộ nhiễm s c
ắ  thể đơn bội) vào thời điểm nào  nhờ: 
trong chu kỳ kinh nguyệt?  A. Acid HCl  A. Vào th m ời điể rụng trứng  B. Pepsin 
B. Kinh nang trứng phát triển thành  C. Protease 
nang trưởng thành (có 1 hốc lớn)  D. Lipase 
C. Khi tinh trùng gặp trứng 
Câu 13. Các kháng thể c a  ủ lympho B t n  ấ
D. Khi thể vàng tạo thành 
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h 
Câu 18. Nhóm máu nào sau đây có thể được 
sau đây, NGOẠI TRỪ: 
chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu O,  A. Gây viêm  Rhesus dương:  B. Trung hòa  A. Nhóm máu O, Rhesus âm  C. Kết tủa  B. Nhóm máu A, Rhesus âm  D. Làm tan kháng nguyên 
C. Nhóm máu A, Rhesus dương 
Câu 14. Cấu trúc nào sau đây giúp thay đổi 
D. Nhóm máu AB, Rhesus dương 
chủ yếu khoảng hở ở lớp tế bào biểu mô 
Câu 19. Bạch c u: ầ   nang Bowman? 
A. Biệt hóa thành 3 dòng: dòng tủy,  A. Nephrin  dòng hạt và dòng lympho.  B. Actin 
B. Bạch cầu lympho không rời kh i ỏ tủy  C. Podocin  xương trước khi chín.  D. Alpha-actini 
C. Từ các tế bào máu gốc vạn năng 
Câu 15. Công thức tính huyết áp trung bình:  trong tủy xương.  1
D. Các tế bào tiền thân dòng lympho 
A. Hiệu áp + huyết áp tâm trương  3
phát triển thành ba dòng là bạch cầu  1
lympho T, bạch cầu lympho B và 
B. Huyết áp tâm thu - hiệu áp  3 dòng đơn nhân.  1
Câu 20. Kích thước tiểu cầu:  C. 
(Huyết áp tâm thu + huyết áp tâm  2 A. 6-8 micromet  trương)  B. 4-6 micromet  1 C. 2-4 micromet 
D. Huyết áp tâm trương + hiệu áp  3 D. 1-2 micromet 
Câu 16. Đặc điểm của ngoại tâm thu,  Câu 21. Lư c
ợng nướ  tiểu bài xu t ấ  ra ngoài 
NGOẠI TRỪ: 
chiếm tỷ lệ bao nhiêu so với lượng dịch lọc 
A. Xảy ra trong thời kỳ trơ tuyệt  i đố  qua các c u t ầ h n h ậ ng ngày?  ằ của tế    bào cơ tim A. 5% 
B. Có thể xuất hiện ở cuối pha 3  n  điệ B. 2%  thế màng  C. 10% 
C. Nhịp tim có tính chất đến sớm và  D. 1%  nghỉ bù 
Câu 22. Trong thời kỳ bào thai, hormon 
D. Kích thích khởi phát phải lớn hơn 
kích thích sản sinh testosteron:  ngưỡng  A. LH 
Câu 17. Tế bào trứng chỉ tr 
ở thành giao tử  B. hCG 
thật sự (hoàn thành quá trình gi m ả  phân, có  C. Estrogen  32    D. Progesteron 
B. Một nhánh chính chia 2 phân nhánh 
Câu 23. Hoạt động chức năng chính của hệ 
sau đó tạo mạng lưới. 
tiêu hóa, NGOẠI TRỪ: 
C. Một nhánh chính không chia phân  A. Cơ học 
nhánh sau đó tạo mạng lưới.  B. Hấp thu 
D. Hai nhánh chính từ bó His sau đó tạo  C. Hóa học  mạng lưới.  D. Nhai và nuốt 
Câu 29. Dây hướng tâm của cung ph n  ả xạ 
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG 
bài tiết nước b t ọ  là: 
ĐÚNG đối với màng lọc cầu thận?  A. Dây VII 
A. Lớp màng đáy có chứa các phân tử 
B. Dây V và dây thiệt hầu  protein tích điện âm  C. Dây thiệt hầu 
B. Lớp tế bào biểu mô có chân tạo nên  D. Dây X 
các lỗ lọc hẹp nhất trên màng bọc 
Câu 30. Yếu tố nào làm đường cong 
C. Toàn bộ protein trong huyết tương 
Barcroff lệch phải? 
đều không đi qua màng lọc được  A. [CO2] tăng, pH giảm 
D. Trên bề mặt tế bào nội mô mao  B. [CO2] giảm, pH tăng 
mạch cầu thận có những khe hở  C. Nhiệt độ giảm 
Câu 25. Nguồn gốc của testosteron:  D. [O2] giảm 
A. Ống sinh tinh và túi tinh 
Câu 31. Dịch tụy gồm: 
B. Mô kẽ tinh hoàn và vỏ thượng thận 
A. Các ống tuyến là nơi bài xuất men 
C. Tiền liệt tuyến và tuyến hành niệu  tiêu hóa  đạo 
B. Men tiêu hóa cả protein, lipid và 
D. Ống sinh tinh và mào tinh  glucid 
Câu 26. Thành phần của chất hoạt diện 
C. Hoạt động trong môi trường acid 
surfactant không bao gồm: 
D. Tất cả men đều được bài tiết dưới  A. Surfactant protein 
dạng tiền men, trừ trypsin 
B. Dipalmitol phosphatidyl cholin 
Câu 32. Câu nào dưới đây đúng khi nói về  C. Ca2+ 
thành phần dịch lọc cầu thận sau khi đi qua  D. Acetyl luline  ống lượn gần? 
Câu 27. Vai trò của H+ trong    điều hòa hoạt  A. Nồng độ H+ giảm  động hô hấp là: 
B. Áp suất thẩm thấu của dịch tăng 
A. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học  C. Nồng độ glucose tăng 
trung ương và ngoại biên  D. Thể tích dịch giảm 
B. H+ tăng làm giảm thông khí phế 
Câu 33. Hai cơ đóng vai trò quan  ng  trọ nang 
trong thở ra g ng s ắ ức: 
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế 
A. Cơ gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm  nang 
B. Cơ liên sườn ngoài, cơ liên sườn  D. Tất cả đều đúng  trong 
Câu 28. Hệ thống dẫn truyền trong tâm thất  C. Cơ thành ụng  b trước, cơ liên sườn  trái:  trong 
A. Một nhánh chính chia 3 phân nhánh 
D. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài 
sau đó tạo mạng lưới.  33   
Câu 34. Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất  D. 21 ml/phút/mmHg  ở giai đoạn: 
Câu 40. Acid folic, CHỌN CÂU SAI:  A. Giai đoạn thực quản 
A. Acid folic là một vitamin trong dầu  B. Giai đoạn tâm linh 
B. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng  C. Giai đoạn tá tràng  dưới thể monoglutamat  D. Giai đoạn miệng 
C. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu 
Câu 35. Cơ chế chủ yếu tạo ra tiếng tim T3 
vitamin với các nguyên hồng cầu  và T4:  khổng lồ  A. Mở các van tim 
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình 
B. Máu phụt qua các lỗ van  thành lập ADN  C. Máu va vào thành tim 
Câu 41. Kháng thể kháng tinh trùng có thể  D. Đóng các van tim 
xuất hiện trong: 
Câu 36. Hệ phó giao cảm đến chi phối cho  A. Dịch âm đạo 
tim có trung tâm là:  B. Máu 
A. Nhân lưng phần vận động của dây X  C. Các d   ịch cơ thể ở hành não  D. Tất cả đều đúng 
B. Nhân hoài nghi phần vận động của 
Câu 42. Hoạt động hấp thu diễn ra mạnh  dây IX ở hành não  nhất ở: 
C. Nhân bó đơn độc phần cảm giác của  A. Dạ dày  dây X ở hành não  B. Ruột non 
D. Nhân bó đơn độc phần cảm giác của  C. Thực quản  dây IX ở hành não  D. Ruột già 
Câu 37. Khi sợi cơ tim dãn ra quá mức sẽ: 
Câu 43. Số nang trứng nguyên thủy sau khi 
A. Giảm lực co cơ tim do giảm trương  sinh khoảng:  lực  A. 2 triệu 
B. Tăng lực co cơ tim do giảm tính đàn  B. 300.000-400.000  hồi  C. 6-12 triệu 
C. Giảm lực co cơ tim do tăng trương  D. 6 triệu  lực 
Câu 44. Hấp thu nư c
ớ  ở ruột non theo cơ 
D. Tăng lực co cơ tim do tăng tính đàn 
chế nào là chủ yếu?  hồi  A. Vận chuyển tích cực 
Câu 38. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc  B. Khuếch tán dễ dàng 
cầu thận, CHỌN CÂU SAI:  C. Kéo theo chất hòa tan 
A. Được lọc tự do qua cầu thận 
D. Vận chuyển tích cực thứ cấp 
B. Được tái hấp thu tại ống thận  Câu 45. Tái h p t ấ hu glucose  ở ống th n: ậ  
C. Không gắn với protein trong huyết 
A. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn  tương 
gần theo cơ chế vận chuyển tích c c ự 
D. Không được bài tiết ở ống thận  thứ cấp. 
Câu 39. Chỉ số DLO2 bình thường là:    
B. Không phụ thuộc vào nồng đ  ộ A. 17 ml/phút/mmHg  glucose trong máu.  B. 65 ml/phút/mmHg 
C. Ngưỡng đường của thận là 160  C. 19 ml/phút/mmHg  mg%.  34   
D. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các 
B. Kháng thể được hình thành từ tuần  đoạn của ống thận.  thứ 8 – 10 sau sinh 
Câu 46. Các dạng chuyên chở khí O2 trong 
C. Kháng thể được hình thành từ tháng  máu:  thứ 2 – 8 sau sinh  A. Dạng không hòa tan 
D. Kháng thể được hình thành từ tuần 
B. Dạng hòa tan và kết hợp Hb  thứ 8 – 10 ở  n bào thai  giai đoạ
C. Chỉ có dạng kết hợp với Hb 
Câu 52. Đời sống bạch cầu, CHỌN CÂU 
D. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2  ĐÚNG NHẤT: 
Câu 47. Vai trò cơ hoành trong hô hấp là:    
A. Bạch cầu hạt có đời sống vài giờ  A. Là cơ hô hấp chính 
B. Thay đổi theo từng loại 
B. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động 
C. Bạch cầu mono phát triển thành đại  thở ra gắng sức 
thực bào, có đời sống vài ngày 
C. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động 
D. Đời sống của bạch cầu lympho ngắn  hít vào hết sức  nhất  D. Tất cả đều đúng 
Câu 53. Quá trình sản sinh hồng cầu: 
Câu 48. Đo huyết áp bằng phương pháp 
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước 
trực tiếp thu được:  hồng cầu to dần.  A. 4 sóng 
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.  B. 3 sóng 
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông  C. 2 sóng  đặc và đẩy ra trong.  D. 1 sóng 
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng 
Câu 49. Chọn câu ĐÚNG NHẤT khi nói về  cầu.  ống lượn gần: 
Câu 54. Trong chu chuyển tim, con số 0,4 
A. Sự tái hấp thu Na+ chịu tác động của 
giây gợi ý đến giai đoạn:  aldosteron  A. Tâm trương toàn bộ 
B. Giúp duy trì sự ưu trương của tủy  B. Tâm thất thu  thận  C. Tống máu 
C. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn  D. Tâm nhĩ thu  tại đây 
Câu 55. pH không thích hợp cho hoạt động 
D. Có khoảng 10% nước trong dịch lọc  của tinh trùng:  được tái hấp thu  A. Trung tính 
Câu 50. Tiểu c u 
ầ sẽ không ngưng tập được  B. Kiềm 
với nhau nếu thiếu:  C. Acid  A. Yếu tố von Willebrand  D. Tất cả đều đúng  B. Thromboplastin 
Câu 56. Câu nào sau đây đúng với renin:  C. Phospholipid 
A. Tăng huyết áp động mạch thận gây  D. Fibrinogen 
kích thích sự bài tiết renin 
Câu 51. Kháng thể c a h ủ ệ th ng nhóm ố  máu 
B. Renin biến đổi angiotensin I thành  hệ ABO:  angiotensin II 
A. Kháng thể được hình thành t  ừ tháng 
C. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu  thứ 8 ở  n bào thai  giai đoạ thận  35   
D. Renin biến đổi angiotensinogen  thành angiotensin I 
Câu 57. Nguồn gốc của hormon inhibin ở  nam:  A. Tế bào Sertoli  B. Tế bào Leydig  C. Tinh bào bậc I  D. Tinh trùng 
Câu 58. Trong thời kỳ bào thai, testosterone  có tác d ng l ụ àm: 
A. Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ 
phát và sản sinh tinh trùng. 
B. Bài tiết hCG và duy trì đời sống  hoàng thể. 
C. Hình thành bộ phận sinh d c ụ nam và 
đưa tinh hoàn xuống bìu.  D. Tất cả đều đúng. 
Câu 59. Khi thiếu ADH, phần nước lọc 
được tái hấp thu nhiều nhất tại:  A. Ống gần  B. Quai Henle  C. Ống xa  D. Ống góp vỏ 
Câu 60. HCl và yếu t  ố n i ộ  tại  c
đượ  tiết ra  từ:  A. Tế bào viền 
B. Toàn bộ niêm mạc dạ dày  C. Tế bào cổ tuyến  D. Tế bào chính    36    ĐỀ 7  C. Tăng hoạt động  D. Chết 
Câu 1. Câu nào sau đây đúng với sự tái h p  ấ Câu 6. Hoạt  ng  độ h p 
ấ thu diễn ra m nh  ạ
thu ion Na+ trong hệ thống ng  ố th n,  ậ
nhất ở: 
NGOẠI TRỪ:  A. Dạ dày 
A. Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu  B. Ruột non 
chủ yếu ở ống lượn gần  C. Thực quản 
B. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ  D. Ruột già 
chế tích cực nguyên phát tại bờ 
Câu 7. Sắt được hấp thu ch y ủ ếu t i ạ :  màng đáy  A. Manh tràng 
C. Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle ph  ụ B. Tá tràng  thuộc vào aldosterone  C. Trực tràng 
D. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ  D. Hỗng tràng  chế tích c c
ự thứ phát tại bờ lòng ống 
Câu 8. Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất  Câu 2. S 
ố nang trứng nguyên th y ủ  ở th i ờ  kỳ 
ở giai đoạn:  bào thai kho ng: ả   A. Giai đoạn miệng  A. 6-12 triệu  B. Giai đoạn tâm linh  B. 300.000-400.000  C. Giai đoạn thực quản  C. 2 triệu  D. Giai đoạn tá tràng  D. 6 triệu 
Câu 9. Hormon chính của androgen là:  Câu 3. B n 
ả chất của hệ thống t o  ạ nhịp và  A. Androstendion 
dẫn truyền trong tim là:  B. Dihydrotestosteron 
A. Mô biểu bì biệt hóa cao  C. Testosteron 
B. Mô thần kinh biệt hóa cao  D. Tất cả đều sai  C. Mô cơ biệt hóa cao 
Câu 10. Yếu t 
ố thể dịch điều hòa số lượng 
D. Mô liên kết biệt hóa cao 
tiểu cầu là: 
Câu 4. Các câu sau đây đều đúng đối với  A. Thrombopoietin  màng l c ọ  cầu th n 
ậ và sự th m ấ  qua màng,  B. Thrombostenin 
NGOẠI TRỪ:  C. Renin 
A. Toàn bộ albumin đều không được  D. Erythropoietin  lọc qua màng l c ọ cầu thận. 
Câu 11. Các tuyến ngoại tiết c a  ủ b  ộ máy 
B. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận  sinh d c ụ  nam:  có nh ng  ữ
khe hở với đường kính  A. Túi tinh  khoảng 160Å.  B. Tiền liệt tuyến 
C. Màng đáy có lỗ lọc đường kính 
C. Tuyến hành – niệu đạo  khoảng 110Å.  D. Tất cả đều đúng 
D. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào 
Câu 12. Đư ng  ờ d n 
ẫ truyền xung ng  độ sau 
kích thước phân tử vật chất.  có c  ả  bê ở n tim ph i
ả  và bên tim trái: 
Câu 5. Khi nhiệt độ đường sinh d c ụ  n  ữ A. Phân nhánh trái 
giảm, tinh trùng sẽ:  B. Bó James  A. Giảm hoạt động  C. Cầu Kent 
B. Hoạt động bình thường  D. Bó His  37   
Câu 13. Dịch t y ụ  g m ồ :  C. Uống nhi c ều nướ 
A. Hoạt động trong môi trường acid 
D. Áp suất động mạch thận giảm 
B. Tất cả men đều được bài tiết dưới 
Câu 19. Hormon nào sau đây có nồng độ 
dạng tiền men, trừ trypsin 
thấp và hầu như không thay  i
đổ  theo thời 
C. Các ống tuyến là nơi bài xuất men 
gian trong nửa đầu c a 
ủ chu kỳ kinh nguyệt  tiêu hóa  ở ngườ   i nữ? 
D. Men tiêu hóa cả protein, lipid và  A. LH  glucid  B. GnRH 
Câu 14. Nồng độ hemoglobin bình thư ng  ờ C. FSH  trung bình:  D. Progesterone  A. 10-12g/100ml/máu 
Câu 20. Trị s 
ố huyết áp có thể dẫn đến vô  B. 14-16g/100ml/máu  niệu:  C. 12-14g/100ml/máu  A. 180 mmHg  D. 16-18g/100ml/máu  B. 80 mmHg 
Câu 15. Câu nào sau đây đúng khi nào về  C. 50 mmHg 
tế bào Leydig t ở inh hoàn?  D. 240 mmHg 
A. Được biệt hóa từ các tinh nguyên  Câu 21. Vai trò c a  ủ CO2 trong  u  điề hòa  bào trong tinh hoàn 
hoạt động hô hấp là: 
B. Là tế bào nằm trong mô kẽ của mào  A. Ở nồng   
độ thấp không ảnh hưởng  tinh hoàn  đế ấ n hô h p 
C. Chịu tác động của hormon LH từ 
B. Nồng độ thấp gây kích thích và duy  tuyến yên trước  trì hô hấp 
D. Có vai trò bài tiết hormon inhibin 
C. Khi CO2 là giảm thông khí phế nang 
Câu 16. Điều gì sau đây diễn ra ở người  D. Tác d ng  ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ 
nam khi sử d ng các ụ  nhóm thu c ố  u ng  ố ho c ặ  
trung ương và ngoại biên 
thực phẩm có chứa nhiều testosterone?  Câu 22. Màng hô h p 
ấ còn được gọi là: 
A. Kích thích tinh hoàn tăng tạo tinh 
A. Màng tế bào hồng cầu  trùng  B. Màng đáy mao mạch  B. Giảm nồng    độ testosterone trong 
C. Màng phế nang – mao mạch  tinh hoàn  D. Màng nền biểu mô 
C. Kích thích tuyến yên tăng tiết FSH 
Câu 23. Somatostatin có tác dụng nào sau 
D. Kích thích vùng hạ đồi tăng tiết  đây?  GnRH 
A. Ức chế sự bài tiết gastrin 
Câu 17. Yếu t k
ố ích thích bài tiết HCl: 
B. Kích thích sự bài tiết HCl  A. pH dịch vị nhỏ  c hơn hoặ bằng 2 
C. Ức chế hoạt động histamin  B. Cafein 
D. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại  C. Prostaglandin E2 
Câu 24. Ở một người, m i
ỗ  chu kỳ hoạt động  D. Somatostatin 
của tim dài 1 giây, thế tích nhát bóp là 70ml. 
Câu 18. Thể tích  c
nướ  tiểu tăng lên trong 
Tính cung lượng tim của người đó: 
các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:  A. 4,9 lít/phút 
A. Bệnh đái tháo đường  B. 6,3 lít/phút  B. Bệnh đái tháo nhạt  C. 4,2 lít/phút  38    D. 5,6 lít/phút 
D. Mùi phân do các chất như N2, 
Câu 25. Ngưỡng glucose của thận là:  hydrogen sulfur,…  A. 175 mg/dl 
Câu 31. Tiểu c u 
ầ sẽ không ngưng t c ập đượ   B. 170 mg/dl 
với nhau nếu thiếu:  C. 180 mg/dl  A. Phospholipid  D. 165 mg/dl  B. Fibrinogen 
Câu 26. Chất nào sau đây được h p t ấ hu với  C. Yếu tố von Willebrand 
số lượng 25-35g/ngày?  D. Thromboplastin  A. Cl- 
Câu 32. Bình thường khả năng khuếch tán  B. Ca2+ 
của O2 (DLO2) là bao nhiêu?  C. Na+  A. 24 ml/phút/mmHg  D. Fe2+  B. 23 ml/phút/mmHg 
Câu 27. Trên điện tâm đồ, đoạn ST được  C. 22 ml/phút/mmHg  xác định:  D. 21 ml/phút/mmHg 
A. Từ đầu phức bộ QRS đến cuối sóng 
Câu 33. Mao mạch bạch huyết có các chức  T. 
năng sau, NGOẠI TRỪ: 
B. Từ cuối phức bộ QRS đến đầu sóng  A. Tuần hoàn  T.  B. Miễn dịch 
C. Từ đầu phức bộ QRS đến đầu sóng  C. Trao đổi chất  T.  D. Dinh dưỡng  D. Từ cuối ph c ứ b  ộ QRS đến cu i ố sóng 
Câu 34. Vitamin B12 được hấp thu ở hệ tiêu  T. 
hóa được dự trữ ở cơ quan nào?    
Câu 28. Sự thay  i đổ  tốc   độ l ng  ắ máu ph  ụ A. Gan 
thuộc chủ yếu vào chất cấu tạo màng hồng  B. Tụy  cầu là:  C. Thận  A. Glycoprotein  D. Lách  B. Triglyceride 
Câu 35. Yếu tố nào sau đây có vai trò  C. Acid sialic 
KHÔNG nhiều để t o 
ạ ra sự chênh lệch áp  D. Glycolipid 
suất trong quá trình lọc tại cầu thận? 
Câu 29. Lớp nào sau đây không tạo nên 
A. Áp suất keo dịch lọc khoang 
màng phế nang mao m c ạ h?  Bowman  A. Nội mạc mao mạch 
B. Áp suất thủy tĩnh mao  c mạ h cầu  B. Biểu mô phế nang  thận 
C. Thành tế bào nhu mô phổi  C. Áp suất keo trong máu 
D. Thành tế bào hồng cầu 
D. Áp suất thủy tĩnh trong khoang 
Câu 30. Hoạt ng t độ
rung tiện, CHỌN CÂU  Bowman  SAI: 
Câu 36. Thiếu máu ưu sắc là do thiếu, 
A. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men 
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:  thức ăn chưa tiêu hóa 
A. Acid folic hoặc vitamin B12, hoặc  B. Là ho ng không ý th ạt độ ức  thiếu cả hai  C. Trung bình 600 ml/ngày  B. Vitamin B12  C. Sắt  39   
Câu 35. Các câu sau đây đều đúng khi nói 
B. Kích thích thần kinh giao cảm thận 
về hormon testosteron, NGOẠI TRỪ:  C. Bài tiết aldosteron 
A. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu  D. Bài tiết ADH 
ở ba tháng giữa trong thai kỳ. 
Câu 40. Vitamin B12 được hấp thu ở hệ tiêu 
B. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên 
hóa được dự trữ ở cơ quan nào?     mụn tr ng cá.  ứ A. Gan  C. Gây nên hiện  ng  tượ vỡ giọng ở các  B. Lách  bé trai khi dậy thì.  C. Thận 
D. Kích thích tủy xương tăng sản sinh  D. Tụy  hồng cầu. 
Câu 41. Bản ch t ấ  c a t ủ estosterone là:  Câu 36. S 
ự thay đổi độ l ng m ắ áu ph t ụ hu c ộ   A. Peptid 
chủ yếu vào ch t ấ  c u  ấ t o  ạ màng h ng  ồ c u  ầ là:  B. Acid amin  A. Glycolipid  C. Steroid  B. Triglycerid  D. Acid béo  C. Glycoprotein 
Câu 42. Quá trình sinh sản h ng c ồ u: ầ   D. Acid sialic 
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước 
Câu 37. Đặc tính tiểu cầu:  hồng cầu to dần. 
A. Bình thường sự kết dính không xảy 
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.  ra do lớp dưới n i ộ mạc l  ộ ra, tiểu cầu 
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông 
không kết dính vào được.  đặc và đẩy ra trong. 
B. Khả năng hấp phụ là khả năng các 
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng 
tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút  cầu.  chặn tiểu cầu. 
Câu 43. Bào thai nam nếu thiếu testosterone 
C. Khả năng kết dính là khả năng tiểu 
có thể dẫn đến: 
cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc  A. Sinh non 
mạch máu đặc biệt là các sợi  B. Thiểu ối  collagen.  C. Tinh hoàn ẩn 
D. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu  D. Thai to 
cầu dính vào mạch máu bị tổn  Câu 44. Khi áp su t
ấ  thủy tĩnh của mao m c ạ h  thương.  cầu th n l
ậ à 47 mmHg, áp su t
ấ  thủy tĩnh của 
Câu 38. Chất surfactant có đặc điểm: 
khoang Bowman là 10 mmHg. Quá trình lọc 
A. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí  tại c u  ầ th n 
ậ sẽ dừng lại khi áp su t ấ  keo  quản 
trong huyết tương ở mức nào sau đây? 
B. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót  A. 47 mmHg  màng phổi  B. 57 mmHg 
C. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót  C. 27 mmHg  phế nang  D. 37 mmHg 
D. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí 
Câu 45. Kháng thể c a h ủ ệ th ng nhóm ố  máu  quản  hệ ABO:  Câu 39. Trong ng  ố
xa, sự tái hấp thu Na+ 
A. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng  tăng lên là do:  thứ 8 ở  n bào thai  giai đoạ
A. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ  46   
B. Đạt nồng độ tối đa vào khoảng tháng 
Câu 51. Trong điều hòa thông khí phổi,  thứ 8 sau sinh 
trung tâm thở ra n m ằ   ở   đâu? C. Đạt nồng 
độ tối đa vào khoảng 8 –  A. Phần lưng hành não  10 tuổi 
B. Phần bụng bên hành não  D. Đạt nồng 
độ tối đa vào khoảng 8 –  C. Phần bụng hành não  10 tuần sau sinh  D. Phần lưng cầu não 
Câu 46. Testosterone không được bài tiết  Câu 52. Ph n x ả  ngo ạ ại sinh trong đ ng t ộ ác  trong giai đoạn:  đại tiện:  A. Bào thai 
A. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp  B. Sau tuổi mãn dục  lực b ổ ng  ụ C. Sau sinh đến dậy thì 
B. Khi trực tràng bị kích thích  D. Sau d n t
ậy thì đế uổi mãn dục 
C. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ 
Câu 47. HCl và yếu t  ố n i ộ  tại  c
đượ  tiết ra  thắt ngoài  từ: 
D. Dẫn truyền qua sợi giao cảm 
A. Toàn bộ niêm mạc dạ dày 
Câu 53. Yếu t  ố làm gi m ả  tích t  ụ dịch phù  B. Tế bào cổ tuyến 
trong bệnh lý phù ph i ổ  c p: ấ   C. Tế bào chính  A. Chất Surfactant  D. Tế bào viền  B. Chất Renin Angiotensin  Câu 48. S 
ự tái hấp thu là như sau, NGOẠI  C. Cơ Reissessen  TRỪ:  D. Cơ hoành 
A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ  Câu 54. So v i ớ  mao m c
ạ h thực sự, mao 
chể tích cực thứ phát và khuếch tàn 
mạch bạch huyết có: 
đơn thuần ở bờ lòng ống. 
A. Đường kính lớn hơn,  tế bào nội mô 
B. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên  liên kết chặt chẽ hơn  của quai Henle. 
B. Đường kính nhỏ hơn, tế bào nội mô 
C. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần.  liên kết chặt chẽ hơn 
D. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ 
C. Đường kính nhỏ hơn, tế bào nội mô  thuộc vào aldosteron. 
liên kết thiếu chặt chẽ hơn 
Câu 49. Tiêu chuẩn dùng đo lọc c u  ầ th n,  ậ
D. Đường kính lớn hơn,  tế bào nội mô 
CHỌN CÂU SAI: 
liên kết thiếu chặt chẽ hơn 
A. Không gắn với protein huyết tương 
Câu 55. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ 
B. Được bài tiết ở ống thận 
chế khó thở ở bệnh nhân hen phế quản là: 
C. Không được tái hấp thu tại ống thận 
A. Sự kích thích của thần kinh giao 
D. Được lọc tự do qua cầu thận  cảm 
Câu 50. So với tế bào cơ tim loại đáp ứng 
B. Sự dãn nở của phế nang 
nhanh, tính hưng phấn của tế bào cơ tim 
C. Lưu lượng khí giảm ch  ủ yếu ở thì hít 
loại đáp ứng chậm sẽ được phục hồi:  vào 
A. Chậm hơn trong giai đoạn tái cực 
D. Sự co thắt của cơ Reissessen 
B. Chậm hơn trong giai đoạn nghỉ  Câu 56. S 
ố lượng tinh trùng mỗi ngày là: 
C. Nhanh hơn trong giai đoạn nghỉ  A. 100 triệu 
D. Nhanh hơn trong giai đoạn tái cực  B. 200 triệu  C. 120 triệu  47    D. 150 triệu  Câu 57. Áp su t
ấ  âm trong khoang màng 
phổi có đặc điểm: 
A. Áp suất âm màng phổi âm nhất lúc  thở ra gắng sức 
B. Áp suất khí quyển luôn luôn âm hơn  áp suất này 
C. Là áp suất trong khoang màng phổi  D. Tất cả đều đúng 
Câu 58. Đặc điểm áp su t ấ  âm màng ph i ổ  là: 
A. Áp suất này khoảng ảnh hưởng đến  áp suất phế nang 
B. Áp suất này xuất hiện trong phế  nang 
C. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý  tràn dịch màng phổi 
D. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí  quyển 
Câu 59. Yếu tố nào sau đây kích thích bài 
tiết dịch tụy kiềm nhưng loãng:  A. Cholecystokinin  B. Secretin  C. Gastrin  D. Histamin 
Câu 60. Acid folic được hấp thu chủ yếu  tại:  A. Hỗng tràng  B. Trực tràng  C. Tá tràng  D. Manh tràng      48    ĐỀ 9 
D. Ống mào tinh sau khi được trưởng  thành  Câu 1. S t ắ  h p t ấ hu ch y ủ ếu t i ạ : 
Câu 7. Cơ chế chủ yếu tạo ra tiếng tim T3:  A. Tá tràng  A. Đóng van tổ chim  B. Manh tràng 
B. Máu va vào tâm thất trong thời kỳ  C. Trực tràng  cuối tâm trương  D. Hỗng tràng 
C. Máu va vào tâm thất trong thời kỳ 
Câu 2. Trong điều hòa thông khí ph i ổ , vị trí  đầu tâm trương 
của trung tâm hít vào nằm ở:  D. Đóng van nhĩ – thất  A. Phần bụng hành não 
Câu 8. Enzym tiêu hóa protid c a  ủ dịch t y ụ   B. Phần lưng hành não  là: 
C. Phần bụng trên hành não 
A. Chymotrypsin, carboxypeptidase, 
D. Phần bụng dưới hành não  trypsin  Câu 3. Ch n phát ọ
 biểu sai về tính nhịp điệu 
B. Chymotrypsin, procarboxypeptid- của tim:  ase, pepsin 
A. Tách rời tim ra khỏi cơ    thể và nuôi  C. Pepsin, chymosin, trypsin 
dưỡng thích hợp, tim vẫn đập lâu dài 
D. Carboxypeptidase, pepsin, lactase 
B. Tim ghép vẫn có thể hoạt n độ g tốt 
Câu 9. Chức năng thải lo i ạ  ion H+ t i ạ  ng  ố
và thích ứng với các tình hu ng  ố lượn g c
ần đượ  thực hiện thông qua phương  stress 
thức nào sau đây? 
C. Là khả năng phát xung động nhịp 
A. Trao đổi ngược chiều với ion Na+ 
nhàng dưới sự chi phối của hệ thần  (Na+/H+ exchange)  kinh  B. Phụ thuộc hoạt  ng độ c a ủ enzyme 
D. Tất cả các phần của tim đều có khả  CA (carbonic anhydrase)  năng tự phát xung độ   ng 
C. Ống lượn gần không bài tiết H+ 
Câu 4. Trypsinogen chuyển thành trypsin là 
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát  nhờ: 
Câu 10. Phế nang 
ở người có đặc điểm:  A. Pepsin 
A. Không liên quan đến tính chất của  B. Chymotrypsin 
cấu trúc màng phế nang mao mạch  C. Enteropeptidase 
B. Số lượng từ 500-600 triệu  D. Trypsinogen 
C. Số lượng từ 700-800 triệu  Câu 5. Trị s  ố ng c bình thườ ủa DLO2: 
D. Là loại tế bào có khả năng tự đổi  A. 21 ml/phút/mmHg  mới được  B. 51 ml/phút/mmHg 
Câu 11. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ  C. 41 ml/phút/mmHg 
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t ấ ?  D. 31 ml/phút/mmHg  A. Dịch ruột non 
Câu 6. Tinh trùng bắt đầu di ng  độ th t ậ  s  ự B. Dịch vị  ở:  C. Dịch tụy 
A. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh  D. Nước bọt 
B. Trong đường sinh dục nữ sau khi 
Câu 12. Ý nghĩa của sóng T trên điện tâm  phóng tinh  đồ: 
C. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ  A. Tái cực 2 tâm thất  49    B. Khử cực 2 tâm nhĩ  B. Acid amin  C. Khử cực 2 tâm thất  C. Peptid  D. Tái cực 2 tâm nhĩ  D. Steroid  Câu 13. Tác d ng  ụ c a  ủ các thành ph n  ầ trong 
Câu 19. Tiểu c u 
ầ sẽ không ngưng tập được 
dịch vị: 
với nhau nếu thiếu: 
A. Chất nhầy có tác d ng  ụ bảo vệ niêm  A. Phospholipid  mạc dạ dày  B. Yếu tố von Willebrand  B. Amylase có tác d ng t ụ hủy phân tinh  C. Fibrinogen  bột  D. Thromboplastin 
C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và 
Câu 20. Trong trường hợp dị ứng với phấn  trypsin  hoa, lo i ạ  tế   
bào sau đây sẽ tăng lên: 
D. Pepsin thủy phân protein thành acid  A. Eosinophil  amin  B. Neutrophil 
Câu 14. Tiểu cầu đóng vai trò quan tr ng  ọ C. Basophil  trong c u do t ầm máu ban đầ iểu c u t ầ iết ra:  D. Lymphocyte  A. Thromboxan A2 
Câu 21. Androgen bao g m ồ :  B. Bradykinin  A. Testosterone  C. Thromboplastin  B. Dihyrotestosterone  D. Histamin  C. Androstenedion  Câu 15. B n c ả h t ấ  c a t ủ estosterone là:  D. Tất cả đều đúng  A. Peptid 
Câu 22. Ngưỡng kích thích của tế bào cơ  B. Acid béo 
tim loại đáp ứng nhanh và đáp ng  ứ ch m ậ   C. Steroid 
lần lượt là:  D. Acid amin  A. -65mV và -90mV 
Câu 16. Vai trò của H+ trong    điều hòa hoạt  B. -40mV và -70mV  động hô hấp là:  C. -70mV và -40mV 
A. H+ tăng làm giảm thông khí phế  D. -90mV và -65mV  nang 
Câu 23. Các yếu tố ảnh hưởng không t t ố  
B. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học 
đến số lượng và chất lượng tinh trùng, 
trung ương và ngoại biên 
NGOẠI TRỪ: 
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế  A. Căng thẳng kéo dài  nang  B. Tia X, tia phóng xạ  D. Tất cả đều đúng 
C. Rượu, thuốc lá, ma túy 
Câu 17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham 
D. Kháng thể kháng tinh trùng trong 
gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể  máu và dịch thể  dịch: 
Câu 24. pH giúp tinh trùng hoạt  ng  độ A. Histamin  mạnh:  B. Gastrin  A. Acid  C. Prostaglandin E2  B. Kiềm  D. Dây X  C. Trung tính  Câu 18. B n c ả h t ấ  c a androgen là:  ủ D. Trung tính và kiềm  A. Acid béo  50   
Câu 25. Sự bền ch c ắ  c a l
ủ ớp màng đáy cầu  C. Làm tan kháng nguyên 
thận có được là do:  D. Trung hòa 
A. Mạng lưới dày đặc đan chéo của 
Câu 31. Mức l c ọ  c u t ầ h   ận tăng lên là do: fibronectin 
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận 
B. Cấu trúc lưới chéo của các chuỗi  B. Giảm n  pr ồng độ otein huy   ết tương collagen  C. Giảm dòng máu thận  C. Sự phân bố c a ủ các proteoglycan 
D. Co tiểu động mạch vào  với các laminin trong  Câu 32. M t
ộ  chất được l c
ọ  tự do, mà  D. Các laminin bám d c ọ theo các chu i ỗ 
clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin  collagen  là do: 
Câu 26. Acid folic được h p  ấ thu ch  ủ yếu t i ạ : 
A. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống  A. Trực tràng  thận  B. Hỗng tràng 
B. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận  C. Tá tràng 
C. Chất đó được bài tiết trong ống gần  D. Manh tràng  nhiều hơn trong ống xa 
Câu 27. Vitamin B12 c n 
ầ thiết cho quá trình 
D. Chất đó được gắn kết với protein  sinh s n h ả ng c ồ u, C ầ HỌN CÂU SAI:  trong ng t ố hận 
A. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa 
Câu 33. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi  dòng h ng c ồ ầu 
có đặc điểm sau: 
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại 
A. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao  hồng cầu 
đến nơi có thể tích thấp 
C. Gan có khả năng dự trữ một lượng 
B. Trong thì hít vào thì áp suất phế  vitamin B12 rất lớn 
nang lớn hơn áp suất khí quyển  D. Để biến  i đổ ribonucleotid thành 
C. Là quá trình trao đổi khí giữa phế  deoxyribonucleotid  nang và khí quyển 
Câu 28. Quy luật “t t ấ  c 
ả hoặc không” là 
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang 
quy luật hoạt động c a t ủ ế bào: 
lớn hơn áp suất mao mạch 
A. Cơ trơn, cơ vân và cơ tim 
Câu 34. Mức l c ọ  c u t
ầ hận (GFR), ch n c ọ âu  B. Cơ trơn và cơ vân  đúng:  C. Noron và cơ trơn 
A. Là thể tích dịch lọc được lọc qua  D. Noron và cơ tim 
quản cầu thận của từng thận trong 
Câu 29. Trong thời kỳ bào thai, testosterone  một phút 
bắt đầu được bài tiết vào: 
B. Chỉ số GFR bình thường là 125  A. Tuần thứ 36  ml/phút  B. Tuần thứ 27 
C. Kích thích giao cảm mạnh có thể  C. Tuần thứ 7  gây tăng lọc lâu dài  D. Tuần thứ 17 
D. GFR không phụ thuộc vào áp suất 
Câu 30. Các kháng thể c a  ủ lympho B t n  ấ
máu, áp suất keo mà chỉ ph  ụ thu c ộ 
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h  vào áp suất bao Bowman 
sau đây, NGOẠI TRỪ: 
Câu 35. Cho 2 phát biểu sau về m c ạ h máu:  A. Kết tủa 
(I) “Thành tĩnh mạch có nhiều mô liên kết  B. Gây viêm  và lòng rộng hơn  ng
độ  mạch”; (II) “Tĩnh  51   
mạch không thích hợp với chức năng tạo 
C. Không làm tăng nguy cơ ung thư 
động lực cho dòng máu như động mạch”: 
tinh hoàn so với người bình thường  A. (I) sai và (II) đúng. 
D. Không bị ảnh hưởng nhờ có mạng 
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên 
lưới tĩnh mạch điều hòa nhiệt độ  quan nhân quả. 
Câu 41. Bài tiết HCl d ở  dày,  ạ câu nào sau  C. (I) đúng và (II) sai.  đây SAI? 
D. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên 
A. Được kích thích bởi acetylcholin  quan nhân quả. 
B. Do tế bào cổ tuyển bài tiết 
Câu 36. Đặc điểm áp su t ấ  âm màng ph i ổ  là:  C. Có sử dụng CO2 
A. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí  D. Thông qua bơm proton  quyển 
Câu 42. Đánh giá khả năng khuế   ch tán của 
B. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý 
O2 tại phổi, ta dùng cách đánh giá gián tiếp  tràn dịch màng phổi  thông qua: 
C. Áp suất này không ảnh hưởng đến  A. H2O  áp suất phế nang  B. H2O2 
D. Áp suất này xuất hiện trong phế  C. CO  nang  D. N2 
Câu 37. Hormon trực tiếp kích thích s n  ả
Câu 43. Động tác hít vào g ng  ắ sức có c đặ   sinh testosteron:  điểm sau:  A. Inhibin 
A. Không phụ thuộc cơ hoành  B. GnRH 
B. Thay đổi kích thước lồng ngực chủ  C. FSH  yếu theo chiều ngang  D. LH 
C. Không thay đổi kích thước lồng  Câu 38. H u h ầ
ết lượng glucose l c ọ  qua cầu  ngực 
thận được tái hấp thu t i
ạ  vị trí nào sau đây? 
D. Có sự tham gia của cơ ức đòn chũm 
A. Cành lên của quai Henle 
Câu 44. Quá trình l c ọ  c a  ủ các quai mao  B. Ống lượn gần 
mạch cầu thận phụ thuộc vào các yếu tố  C. Ống lượn xa 
sau, NGOẠI TRỪ:  D. Ống góp  A. Thần kinh giao cảm  Câu 39. Trong ng  ố
xa, sự tái hấp thu Na+  B. Angiotensin II  tăng lên là do:  C. Atrial natriuretic peptide 
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận  D. Endothelin  B. Bài tiết aldosteron 
Câu 45. Testosterone không được bài tiết  C. Bài tiết ADH  trong giai đoạn: 
D. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ  A. Sau tuổi mãn dục 
Câu 40. Điều nào sau đây xảy ra khi tinh  B. Bào thai  hoàn còn trong 
ổ bụng (không xuống  c đượ   C. Sau d n t
ậy thì đế uổi mãn dục  bìu) sau khi sinh?  D. Sau sinh đến dậy thì 
A. Giảm sự sinh tinh do bị ảnh hưởng 
Câu 46. Tuyến nào sau đây KHÔNG phải là  bởi nhi  c
ệt độ ao trong ổ bụng 
tuyến phụ thuộc của hệ tiêu hóa? 
B. Tăng tổng hợp testosterone do được  A. Thực quản 
cung cấp nhiều cholesterol hơn  B. Tụy  52    C. Nước bọt 
C. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật  D. Gan 
D. Lượng nước được hấp thu chủ yếu 
Câu 47. Các kháng thể miễn dịch khác với  là t ngu ừ ồn ăn uống 
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI:  Câu 53. Acid folic: 
A. Hoạt tính mạnh ở 37  C  A. Được hấp thu ch  ủ yếu ở tá tràng 
B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính  dưới thể monoglutamat  cao lên 
B. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với 
C. Các kháng thể miễn dịch không qua  các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ  được hàng rào nhau thai 
C. Acid folic là một vitamin tan trong 
D. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao  dầu  hơn nhiều 
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình 
Câu 48. Định nghĩa áp suất âm trong  thành lập ADN  khoang màng ph i ổ ?  Câu 54. T i
ạ  màng phế nang mao m c ạ h khả 
A. Áp suất khí trong khoang màng ph i ổ 
năng khuếch tán của O2 so với CO2 là: 
thấp hơn áp suất khí quyển  A. Thấp hơn 10 lần 
B. Áp suất trong khoang màng phổi  B. Cao hơn 20 lần 
bằng áp suất khí quyển  C. Cao hơn 10 lần 
C. Áp suất trong khoang màng ph i ổ cao  D. Thấp hơn 20 lần  hơn áp suất khí quyển  Câu 55. Trườ ợp  ng h
nào sau đây làm giảm  D. Tất cả đều đúng 
độ lọc cầu thận (GFR)? 
Câu 49. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH 
A. Co tiểu động mạch ra 
kiềm nhất? 
B. Giãn tiểu động mạch vào  A. Dịch tụy 
C. Tắc niệu quản do sỏi  B. Dịch mật  D. Tăng cung lượng tim  C. Dịch vị 
Câu 56. Áp suất động m c ạ h là:  D. Dịch ruột non 
A. Hiệu áp suất máu đầu vào và đầu ra  Câu 50. Kho   ảng PR đi qua sóng: có trị s b ố ằng 0.  A. P  B. Áp suất máu tương n ứ g lúc mạch  B. Q  xẹp.  C. R 
C. Áp suất máu khi lực đẩy bằng lực  D. P và R  cản máu chảy. 
Câu 51. Thiếu máu ưu sắc là do thiếu, 
D. Hiện tượng tăng áp suất đầu ra lớn 
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:  hơn đầu vào gây phù.  A. Sắt 
Câu 57. Tiếng T3 được nghe chủ yếu  ở th i ờ   B. Vitamin B12  điểm:  C. Acid folic  A. Đầy thất chậm 
D. Acid folic hoặc vitamin B12, hoặc  B. Tâm nhĩ thu  thiếu cả hai  C. Đầy thấy nhanh 
Câu 52. Hấp thu nước  ở ng t ố iêu hóa:  D. Dãn đẳng tích 
A. Hấp thu các vitamin kéo theo nước 
Câu 58. So với tế bào cơ tim loại đáp ứng 
B. Glucose làm tăng hấp thu nước ở 
nhanh, điện thế màng tế bào cơ tim loại đáp  ruột non 
ứng chậm có số pha  53    A. Nhiều hơn 
B. Tương đương nhưng khác tên gọi  C. Ít hơn  D. Giống hệt nhau  Câu 59. Niêm m c ạ  ru t ộ  non có tác d ng: ụ  
A. Ngăn cách với môi trường bên ngoài 
B. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa  C. Tác dụng đàn hồi  D. Tác dụng đệm  Câu 60. Áp su t
ấ  máu ảnh hưởng đến áp su t ấ   lọc: 
A. Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì  1
lượng nước tiểu giảm còn  2
B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 
mmHg gây tình trạng lợi niệu 
C. Khi huyết áp tối đa bằng 0 mmHg 
thì lượng nước tiểu bằng 0  D. Tất cả đều sai  54    ĐỀ 10 
Câu 6. Giai đoạn nào trong hoạt động nuốt  là có ý thức? 
Câu 1. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ  A. Miệng 
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t ấ ?  B. Hầu  A. Dịch tụy  C. Thực quản  B. Dịch ruột non  D. Hầu và thực quản  C. Dịch vị  Câu 7. B c ạ h c u 
ầ chiếm số lượng th p  ấ nh t ấ   D. Nước bọt 
trong công thức bạch c ng l ầu thông thườ à: 
Câu 2. Thông số  c
đượ  sử dụng để đánh giá  A. Basophil  tình tr ng  ạ thông thoáng c a  ủ đường d n  ẫ khí:  B. Monocyte  A. TV  C. Neutrophil  B. FEV1  D. Eosinophil  C. VC 
Câu 8. Các dạng chuyên chở khí O2 trong  D. TLC  máu:  Câu 3. Trong su t ố  m t
ộ  chu chuyển tim, tâm 
A. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 
thất trở thành một buồng kín: 
B. Chỉ có dạng kết hợp với Hb  A. 1 lần 
C. Dạng hòa tan và kết hợp Hb  B. 3 lần  D. Dạng không hòa tan  C. 2 lần 
Câu 9. Công thức Arneth, CHỌN CÂU SAI:  D. 4 lần 
A. Giúp thăm dò tốc độ phá hủy của 
Câu 4. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG  bạch cầu 
đối với các chất được tái h p 
ấ thu và bài tiết 
B. Nghiên cứu trên bạch cầu 
bởi hệ thống ống th n 
ậ ở người bình thường?  lymphocyte 
A. Những chất được tái hấp thu hoàn 
C. Giúp thăm dò tốc độ sinh sản của 
toàn như glucose, protein, lipid  hồng cầu 
B. Những chất được bài tiết theo nhu 
D. Bạch cầu càng già nhân càng chứa 
cầu như các điện giải dư thừa  nhiều múi 
C. Những chất được tái hấp thu theo 
Câu 10. Câu nào sau đây đúng với hoạt  nhu cầu như vitamin, urê  động c a  ủ aldosterone t i
ạ  tế bào biểu mô ống 
D. Nước vừa được tái hấp thu, vừa  thận?  được bài ti ố n  ết tùy đoạ ng thận 
A. Kích thích tế bào tạo AMP vòng 
Câu 5. Các đặc tính sinh d c
ụ  nam thứ phát, 
B. Làm tăng tái hấp thu H+ 
NGOẠI TRỪ:  C. Tác dụng ch y
ủ ếu trên ống lượn gần  A. Giọng nói có tần s  ố cao do dây thanh 
D. Làm tăng bài tiết ion K+  âm m ng.  ỏ
Câu 11. Các yếu tố ảnh hư ng  ở lên sức c n  ả
B. Tóc cứng và thô, mọc nhiều lông, 
của hệ mạch, CHỌN CÂU SAI:  râu, da dày và thô. 
A. Co mạch làm tăng sức cản và ngược 
C. Tâm lý mạnh mẽ, hướng ngoại,  lại  thích người khác giới. 
B. Bệnh đa hồng cầu làm giảm sức cản 
D. Phát triển cơ xương, phát triển cơ 
C. Tăng protein huyết tương làm tăng  quan sinh dục.  sức cản  55   
D. Chiều dài mạch không ảnh hưởng  B. Eosinophil  lên s c ứ cản  C. Neutrophil 
Câu 12. Hormon nào sau đây có nồng độ  D. Basophil 
thấp và hầu như không thay  i
đổ  theo thời 
Câu 18. Bản ch t ấ  c a androgen là:  ủ
gian trong nửa đầu c a 
ủ chu kỳ kinh nguyệt  A. Steroid  ở ngườ   i nữ?  B. Acid amin  A. Progesterone  C. Peptid  B. GnRH  D. Acid béo  C. LH 
Câu 19. Giai đoạn thứ hai của quá trình  D. FSH  sinh lý hô h p l ấ à: 
Câu 13. Sự t o 
ạ tinh trùng tại các ng  ố sinh 
A. Chuyên chở khí trong máu 
tinh cần sự có m t ặ  c a horm ủ on nào? 
B. Trao đổi khí tại phổi  A. Testosterone và FSH  C. Hô hấp nội  B. Testosterone  D. Thông khí phổi  C. FSH 
Câu 20. Trong trường hợp mắc bệnh lao,  D. LH 
loại tế   
bào sau đây sẽ tăng lên: 
Câu 14. Cơ chế của điện thế màng cơ tim  A. Eosinophil 
loại đáp ứng nhanh ở pha 2 là:  B. Neutrophil 
A. Mở các kênh Ca2+ và đóng kênh K+  C. Lymphocyte 
B. Mở đột ngột hàng loạt kênh Na+  D. Basophil 
C. Mở kênh K+, đóng phần lớn kênh 
Câu 21. Mức l c ọ  c u t ầ h   ận tăng lên là do: Na+ 
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận 
D. Mở kênh Ca2+ và mở kênh K+ 
B. Co tiểu động mạch vào 
Câu 15. Câu nào sau đây đúng với s  ự t o  ạ C. Giảm dòng máu thận  tinh trùng?  D. Giảm n  pr
ồng độ otein huyết tương 
A. Tinh trùng được tạo ra từ tinh 
Câu 22. Kết thúc pha 0 điện thế màng tế bào 
nguyên bào trong khoảng 74 ngày 
cơ tim loại đáp ứng nhanh có hiện tượng: 
B. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào 
A. Tái lập sự phân bố điện tích và các  Leydig  ion như bình thường 
C. Kéo dài từ tuổi dậy thì đến khoảng 
B. Mất phân bố điện tích và mất phân  70 tuổi 
bố ion Ca2+ như bình thường 
D. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào 
C. Mất phân bố điện tích và mất phân  Sertoli 
bố ion K+ như bình thường 
Câu 16. Khi thiếu ADH, phần nước l c ọ  
D. Mất phân bố điện tích và mất phân 
được tái hấp thu nhiều nhất tại: 
bố ion Na+ như bình thường  A. Ống gần  2
Câu 23. Thể tích nhát bóp b ng  ằ  thể tích  B. Ống góp vỏ  3 C. Ống xa 
cuối tâm trương, lượng máu còn lại trong  D. Quai Henle  tâm th t
ấ  sau khi co bóp là 30ml, t n  ầ s  ố tim 
Câu 17. Trong trường hợp dị ứng với phấn  là 70 l ng t ần/phút. Tính cung lượ im:  hoa, lo i ạ  tế   
bào sau đây sẽ tăng lên:  A. 4200 ml/phút  A. Lymphocyte  B. 1400 ml/phút  56    C. 6300 ml/phút 
Câu 29. Động tác đại tiện, CHỌN CÂU  D. 2100 ml/phút  SAI: 
Câu 24. Giai đoạn tâm nhĩ thu có thể nghe 
A. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và 
được tiếng tim:  cơ thắt ngoài  A. T1 
B. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và  B. T4  ngoại sinh  C. T3  C. Là ho ng hoàn toàn t ạt độ ự động  D. T2  D. Có thể  c trì hoãn đượ 
Câu 25. Cơ chế đưa thức ăn ra khỏ   i môn vị 
Câu 30. Quá trình trao đổi khí t i ạ  ph i ổ  diễn 
dựa vào yếu tố nào là SAI:  ra  ở đâu? 
A. Đóng không tuyệt đối của cơ thắt 
A. Màng phế nang – mao mạch  môn vị 
B. Mạch máu và khí quyển  B. Tác dụng ức chế cơ  t thắ môn vị của 
C. Phế nang và khí quyển  Motilin 
D. Mao mạch và khí quyển 
C. Sóng nhu động vùng hang vị 
Câu 31. Các câu sau đây đều đúng khi nói 
D. Tác dụng kích thích nhu đ ng  ộ của 
về hormon FSH, NGOẠI TRỪ:  Gastrin 
A. Kích thích tế bào Leydig tiết  Câu 26. Tác d ng  ụ c a  ủ các thành ph n  ầ trong  testosterone 
dịch vị: 
B. Giúp biệt hóa tinh tử thành tinh 
A. Pepsin thủy phân protein thành acid  trùng  amin 
C. Do tuyến yên trước bài tiết  B. Amylase có tác d ng t ụ hủy phân tinh 
D. Có vai trò nuôi dưỡng tế bào Sertoli  bột 
Câu 32. Quá trình sinh s n  ả h ng  ồ c u,  ầ
C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và 
CHỌN CÂU SAI:  trypsin 
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước 
D. Chất nhầy có tác d ng  ụ bảo vệ niêm  hồng cầu giảm dần.  mạc dạ dày 
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. 
Câu 27. Trong giai đoạn tâm nhĩ thu, áp 
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông 
suất trong tâm nhĩ tăng lên:  đặc và đẩy ra ngoài. 
A. Lúc đầu chưa lớn hơn áp suất trong 
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng 
tâm thất nên gọi là co đẳng tích.  cầu. 
B. Đẩy máu xuống tâm thất và làm mở 
Câu 33. Yếu tố b o 
ả vệ niêm m c ạ  d  ạ dày  van t c ổ him.  gồm: 
C. Van nhĩ-thất đang mở, máu được  A. Chất nhầy và yếu t n ố i ộ tại  tống n t ố xu ng t ố âm thất.  B. HCO -3 và chất nhầy 
D. Làm mở van nhĩ-thất, bắt đầu bơm 
C. Chất nhầy và prostagladin E2  máu vào tâm thất.  D. HCO -3 và prostagladin E2 
Câu 28. Yếu t k
ố ích thích bài tiết HCl: 
Câu 34. Ngưỡng glucose của thận là:  A. Cafein  A. 175 mg/dl  B. Prostaglandin E2  B. 180 mg/dl  C. pH dịch vị nhỏ  c hơn hoặ bằng 2  C. 165 mg/dl  D. Somatostatin  D. 170 mg/dl  57   
Câu 35. Ống nghe tim có c u  ấ t o  ạ ph n  ầ Câu 40. Ch i ức năng thả  lo i
ạ  ion H+ tại ng  ố chuông và ph n 
ầ màng, phần chuông có   độ lượn g c
ần đượ  thực hiện thông qua phương 
khuếch đại tốt hơn phần màng, do đó khi 
thức nào sau đây? 
khám tim nên sử d ng: ụ  
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát 
A. Phần chuông để nghe cả 4 tiếng tim  B. Phụ thuộc hoạt  ng độ c a ủ enzyme 
sinh lý và các tiếng tim bệnh lý.  CA (carbonic anhydrase) 
B. Phần màng để nghe 4 tiếng tim sinh 
C. Trao đổi ngược chiều với ion Na+ 
lý, phần chuông để nghe tiếng tim  (Na+/H+ exchange)  bệnh lý. 
D. Ống lượn gần không bài tiết H+ 
C. Phần chuông để nghe tiếng T1 và T2,  Câu 41. Trong c 
ử động hít vào bình thường, 
phần màng để nghe tiếng T3 và T4. 
chủ yếu thay i
đổ  kích thích lồng ngực theo 
D. Phần màng để nghe tiếng T1 và T2,  chiều: 
phần chuông để nghe tiếng T3 và T4. 
A. Trên dưới và chiều ngang 
Câu 36. Câu nào sau đây đúng khi nói về 
B. Chiều trên dưới, chiều ngang và  tinh trùng?  chiều trước sau 
A. Được sản xuất nhiều hơn khi nhiệt 
C. Chiều trên dưới và chiều trước sau 
độ tinh hoàn nâng lên đến 37  C. 
D. Chiều ngang và chiều trước sau 
B. Còn có tên gọi khác là tinh tử  Câu 42. Áp su t
ấ  âm màng phổi có đặc điểm 
C. Có khả năng di chuyển rất nhanh sau  nào sau đây?  khi v a ừ tạo ra tại ng si ố nh tinh 
A. Không ảnh hưởng đến sự giãn nở 
D. Bình thường có chứa 23 nhiễm sắc  phế nang  thể 
B. Là áp suất ở khoang màng phổi 
Câu 37. Nồng độ hemoglobin bình thư ng  ờ
C. Có giá trị âm nhất khi thở ra gắng  trung bình:  sức  A. 16-18g/100ml/máu 
D. Không nhất thiết phải nhỏ hơn áp  B. 10-12g/100ml/máu  suất khí quyển  C. 12-14g/100ml/máu  Câu 43. H p t
ấ hu acid amin ở ru t ộ  non theo  D. 14-16g/100ml/máu  cơ chế:  Câu 38. B  ộ ph n  ậ nh n  ậ c m ả  của ph n  ả xạ  A. Khuếch tán dễ dàng  cương: 
B. Khuếch tán thụ động 
A. Da bộ phận sinh dục với kích thích  C. Vận chuyển tích cực  cơ học  D. Ẩm bào 
B. Thể hang với kích thích cơ học 
Câu 44. Điều hòa ạt  ho
động hô hấp thông 
C. Vỏ não với kích thích cơ học 
qua các trung tâm điều hòa sau:  D. Tất cả đều sai 
A. Trung tâm ức chế, trung tâm thở ra, 
Câu 39. Quá trình trao đổi khí tại phổi 
trung tâm điều chỉnh thở và trung 
không diễn ra ở    đâu? tâm nhận cảm hóa học. 
A. Phế nang và khí quyển 
B. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, 
B. Mạch máu và khí quyển 
trung tâm điều chỉnh thở và trung 
C. Mao mạch và khí quyển  tâm nhận cảm hóa học.  D. Tất cả đều đúng  58   
C. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra,  B. Tuần thứ 36 
trung tâm lý hóa và trung tâm nhận  C. Tuần thứ 17  cảm hóa học.  D. Tuần thứ 7 
D. Trung tâm hít vào, trung tâm hưng  Câu 51. S t
ắ  được chuyên ch  ở trong máu 
phấn, trung tâm điều chỉnh thở và  dưới dạng: 
trung tâm nhận cảm hóa h c ọ .  A. Myoglobin 
Câu 45. Trung tâm điều chỉnh thở có tác  B. Heme  dụng trong điề ạt độ u hòa ho
ng hô hấp là:  C. Ferritin 
A. Gây tăng hô hấp khi cần  D. Transferrin 
B. Tạo và duy trì nhịp thở cơ bản  Câu 52. Màng l c
ọ  cầu th n g ậ m ồ : 
C. Tác dụng giống trung tâm thở ra 
A. Tế bào nội mô mạch máu, màng  D. Chỉ ho ng khi ạt độ  thở ra gắng sức  đáy, lớp tế bào n i ộ mô bao Bowman 
Câu 46. Trị số điện thế màng tế bào cơ tim 
B. Tế bào biểu mô mạch máu, màng 
loại đáp ứng nhanh thấp nhất trong pha:  đáy, lớp tế bào n i ộ mô bao Bowman  A. 1 
C. Tế bào nội mô mạch máu, màng  B. 4 
đáy, lớp tế bào biểu mô bao  C. 0  Bowman  D. 3 
D. Tế bào biểu mô mạch máu, màng  Câu 47. Vai trò c a 
ủ H+ trong điều hòa ho t ạ  
đáy, lớp tế bào biểu mô bao  độ ấ ng hô h p là:  Bowman 
A. H+ giảm làm tăng thông khí phế 
Câu 53. Enzym nào sau dây có tác d ng  ụ tiêu  nang.  hóa acid amin?  B. Tác d ng  ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ  A. Carboxypeptidase 
trung ương và ngoại biên.  B. Pepsin 
C. H+ tăng làm giảm thông khí phế  C. Aminopeptidase  nang.  D. Trysin  D. Tất cả đều đúng. 
Câu 54. Hệ th ng R ố enin A – ngiotensin:  Câu 48. C u 
ấ trúc lớp màng đáy của màng 
A. Thông qua angiotensin II gây giải  lọc c u t ầ h n dày: ậ   phóng cathecholamin từ t n ủy thượ g  A. 200 nm  thận.  B. 300 nm 
B. Thông qua angiotensin II gây dãn  C. 400 nm  mạch mạnh.  D. 500 nm 
C. Thông qua angiotensin II làm tăng  Câu 49. S 
ố lượng K+ được bài xu t ấ  bởi th n  ậ ADH và aldosteron. 
sẽ giảm trong điều kiện: 
D. Khởi động khi tăng thể tích dịch 
A. Tăng chế độ ăn có K+  ngoại bào. 
B. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống xa  Câu 55. Th 
ụ thể hệ adrenergic trên màng tế 
C. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn 
bào cơ trơn thành động mạch là: 
D. Tăng dòng dịch trong ống xa  A. α2 ngoại tr 
ừ nhánh nhỏ đi vào cơ tim 
Câu 50. Trong thời kỳ bào thai, testosterone 
và động mạch cơ vân là β1 
bắt đầu được bài tiết vào: 
B. α1 ngoại trừ nhánh nhỏ đi vào cơ tim  A. Tuần thứ 27 
và động mạch cơ vân là β2  59   
C. β2 ngoại trừ nhánh nh  ỏ đi vào cơ tim 
và động mạch cơ vân là α1 
D. β1 ngoại trừ nhánh nh  ỏ đi vào cơ tim 
và động mạch cơ vân là α2 
Câu 56. Nước bọt:  A. Bài tiết virus HIV 
B. Amylase nước bọt phân giải tất cả  tinh b t ộ thành maltose 
C. Có tác dụng diệt khuẩn 
D. Chất nhầy làm tăng tác dụng c a ủ  amylase nước bọt 
Câu 57. Thiếu máu nhược sắc là do thiếu:  A. Sắt  B. Acid folic  C. Kẽm  D. Vitamin B12 
Câu 58. Nhóm máu sau đây có thể được 
chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu 
AB, Rhesus âm, đã được truyền máu Rhesus 
dương trước đó: 
A. Nhóm máu AB, Rhesus dương 
B. Nhóm máu O, Rhesus dương  C. Nhóm máu B, Rhesus âm 
D. Nhóm máu A, Rhesus dương 
Câu 59. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh 
lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ  tử cung rõ nh t ấ  là vào ngày:  A. 21  B. 14  C. 5  D. 1 
Câu 60. Đặc tính thực bào, CHỌN CÂU  SAI: 
A. Khả năng thực bào của bạch cầu sẽ 
tăng lên khi vật lạ bị opsonin hóa 
B. Khả năng thực bào lớn nhất thuộc về  đại thực bào 
C. Những nơi viêm là nơi tập trung  nhiều bạch cầu 
D. Tất cả bạch cầu đều có khả năng  thực bào      60    ĐỀ 11 
Câu 7. Cho 2 phát biểu sau về m c ạ h máu: 
(I) “Tĩnh mạch có thành mỏng, nhiều mô 
Câu 1. Vô sinh có thể xảy ra trong  ng  trườ
liên kết và lòng rộng hơn ng  độ mạch”; (II)  hợp: 
“Tĩnh mạch thích hợp với chức năng chứa 
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai bị 
máu hơn động mạch”: 
B. Có kháng thể kháng tinh trùng trong 
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên  âm đạo  quan nhân quả.  C. Tinh hoàn ẩn 2 bên  B. (I) sai và (II) đúng.  D. Tất cả đều đúng  C. (I) đúng và (II) sai. 
Câu 2. Trong tổng lượng máu xu ng  ố th t ấ , 
D. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên 
thời kỳ tâm nhĩ thu chiếm khoảng:  quan nhân quả.  A. 70% 
Câu 8. Đặc điểm của cơ hô hấp phụ là:  B. 30% 
A. Tham gia vào tất cả các cử động hô  C. 50%  hấp  D. 90% 
B. Tham gia vào hoạt động hít vào bình 
Câu 3. Nếu xung động từ nhĩ xuống th t ấ  qua  thường 
cầu Kent sẽ:  C. Tham gia vào các hoạt  ng  độ gắng 
A. Kết nối các đường dẫn truyền phụ  sức 
B. Tập trung được xung động tại nút  D. Chỉ tham gia ho ng g ạt độ ắng sức  nhĩ-thất 
Câu 9. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi 
C. Tạo điều kiện hình thành block sinh 
giảm thể tích dịch ngoại bào:  lý 
A. Tăng bài tiết aldosteron 
D. Gây hội chứng kích thích sớm  B. Ức chế trung khu khát 
Câu 4. Trong chu kỳ kinh nguyệt, n i ộ  m c ạ  
C. Tăng lượng nước tiểu bài xuất 
tử cung phát triển nh t ấ  là vào ngày: 
D. Giảm lượng ADH trong máu  A. 21-22 
Câu 10. Nơi nào sau đây vừa có chức năng  B. 13-14 
của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?  C. 27-28  A. Dạ dày  D. 3-5  B. Brunner  Câu 5. Sóng d 
ạ dày co thắt do đói xảy ra  C. Đại tràng  khi:  D. Gan  A. Dạ dày trống 
Câu 11. Sức bền h ng  ồ c u,  ầ CHỌN CÂU 
B. Kích thích dây thần kinh X  SAI:  C. Đường huyết giảm 
A. Nồng độ tiêu huyết giới ạn đố h i với  D. Có tín hi ng  ệu liên quan ăn uố hồng cầu là NaCl 0,9%. 
Câu 6. Nhóm máu nào sau đây có thể  c đượ  
B. Nồng độ tiêu huyết t i ố thiểu là tại đó 
chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu O, 
hồng cầu bắt đầu vỡ.  Rhesus dương:  C. Hồng cầu trong máu n độ g mạch có 
A. Nhóm máu A, Rhesus dương 
độ bền cao hơn trong máu tĩnh 
B. Nhóm máu AB, Rhesus dương  mạch.  C. Nhóm máu A, Rhesus âm 
D. Nồng độ tiêu huyết tối đa là tại đó  D. Nhóm máu O, Rhesus âm 
hồng cầu vỡ hoàn toàn.  61    Câu 12. V n ậ  t c ố  d n t
ẫ ruyền của cơ tâm thất 
Câu 18. Đồ thị điện thế màng tế bào cơ tim  là: 
loại đáp ứng chậm không có pha:  A. 0,05m/giây  A. 3  B. 2,5m/giây  B. 2  C. 4m/giây  C. 0  D. 1m/giây  D. 4 
Câu 13. Hoạt ng t độ
rung tiện, CHỌN CÂU  Câu 19. Ngu n g ồ c ố  c a t ủ estosterone:  SAI:  A. Tinh trùng 
A. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men  B. Tế bào Leydig  thức ăn chưa tiêu hóa  C. Tế bào Sertoli  B. Trung bình 600 ml/ngày  D. Tinh bào bậc I  C. Là ho ng không ý th ạt độ ức 
Câu 20. Sắt được h p t ấ hu ch y ủ ếu t i ạ : 
D. Mùi phân do các chất như N2,  A. Manh tràng  hydrogen sulfur,…  B. Trực tràng 
Câu 14. Tế bào nào sau đây ở tinh hoàn bài  C. Tá tràng 
tiết hormon testosterone?  D. Hỗng tràng  A. Tinh nguyên bào 
Câu 21. Kích thước hồng cầu:  B. Tế bào Sertoli  A. 9-10 micromet 
C. Tế bào biểu mô của lưới tinh  B. 5-6 micromet  D. Tế bào Leydig  C. 3-4 micromet 
Câu 15. Gastrin tăng tiết khi:  D. 7-8 micromet 
A. Acid trong lòng dạ dày tăng 
Câu 22. Cấu trúc nào sau đây giúp thay đổi  B. Cắt dây thần kinh X 
chủ yếu khoảng hở ở lớp tế bào biểu mô 
C. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn  nang Bowman? 
D. Do tăng nồng độ secretin trong máu  A. Nephrin 
Câu 16. Đặc điểm hình d ng  ạ h ng c ồ u  ầ hình  B. Podocin 
đĩa lõm 2 mặt giúp, CHỌN CÂU SAI:  C. Alpha-actinin 
A. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí  D. Actin 
B. Làm tăng diện tích tiếp xúc của 
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế  hồng cầu 
bài tiết HCl d ở  dày: ạ  
C. Hồng cầu không dính vào nhau 
A. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu 
D. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng  quản để trao đổ   i với Na+ 
dễ dàng khi xuyên qua các mao 
B. Sau khi bài tiết HCl- ở dạ dày có sự 
mạch có đường kính rất nhỏ 
toan hóa nước tiểu và máu 
Câu 17. Khi ADH, được bài tiết quá mức sẽ 
C. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào 
có các tác dụng sau đây, NGOẠI TR : Ừ   dịch ngo   ại bào để i trao đổ với Cl-  A. Nồng độ Na+ ết tương tăng  huy  
D. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc 
B. Lượng nước toàn phần của cơ thế  thang áp suất keo  tăng 
Câu 24. Đường dẫn truyền xung động nối  C. Độ thẩm thấu c c ủa nướ tiểu tăng 
tắt đến mạng Purkinje không qua nhánh 
D. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm 
phải và trái là:  A. Bó James  62    B. Cầu Kent  Câu 29. Vai trò c a H ủ
+ trong điều hòa ho t ạ   C. Bó Mahaim 
động hô hấp là:  D. Bó His  A. Tác d ng  ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ 
Câu 25. Trên điện tâm đồ, đoạn ST được 
trung ương và ngoại biên  xác định: 
B. H+ tăng làm giảm thông khí phế 
A. Từ đầu phức bộ QRS đến cuối sóng  nang  T 
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế 
B. Từ cuối phức bộ QRS đến đầu sóng  nang  T  D. Tất cả đều đúng 
C. Từ đầu phức bộ QRS đến đầu sóng 
Câu 30. Bạch c u: ầ   T 
A. Biệt hóa thành 3 dòng: dòng tủy,  D. Từ cuối ph c ứ b  ộ QRS đến cu i ố sóng  dòng hạt và dòng lympho.  T 
B. Bạch cầu lympho không rời kh i ỏ tủy 
Câu 26. Trong điều hòa thông khí phổi,  xương trước khi chín.  trung tâm nh n c ậ m ả  hóa h c ọ  n m ằ  ở    đâu?
C. Các tế bào tiền thân dòng lympho 
A. Gần trung tâm hít vào khoảng 1mm 
phát triển thành ba dòng là bạch cầu  về phía bụng hành não 
lympho T, bạch cầu lympho B và 
B. Gần trung tâm hít vào khoảng 1cm  dòng đơn nhân.  về phía cầu não 
D. Từ các tế bào máu gốc vạn năng 
C. Gần trung tâm hít vào khoảng 1μm  trong tủy xương.  về phía bụng hành não 
Câu 31. Điều nào sau đây xảy ra khi tinh 
D. Gần trung tâm thở ra khoảng 1mm  hoàn còn trong  ổ b ng  ụ (không xuống  c đượ   về phía cầu não  bìu) sau khi sinh? 
Câu 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự s n  ả
A. Không bị ảnh hưởng nhờ có mạng 
xuất và bài tiết NH3 ở thận, CHỌN CÂU 
lưới tĩnh mạch điều hòa nhiệt độ  SAI: 
B. Giảm sự sinh tinh do bị ảnh hưởng 
A. pH của nước tiểu càng acid thì NH3  bởi nhi  c
ệt độ ao trong ổ bụng  bài tiết càng gi c ảm và ngượ lại  C. Tăng tổ ợp testosterone do đượ ng h c 
B. Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích sinh 
cung cấp nhiều cholesterol hơn  NH3 
D. Không làm tăng nguy cơ ung thư 
C. Tốc độ tương đối giữa dòng chảy 
tinh hoàn so với người bình thường 
của máu và của dịch lọc trong ống 
Câu 32. Khi có sự hiện diện c a  ủ hormon  thận  ADH, ph n d ầ
ịch lọc được tái hấp thu nhiều 
D. Nồng độ H+ trong lòng ống điều 
nhất tại nơi nào sau đây trong hệ th ng  ố ống  động sự bài tiết HCl  thận? 
Câu 28. Testosterone làm tăng tổng hợp  A. Ống lượn xa  protein ở:  B. Ống góp tủy  A. Xương  C. Ống lượn gần  B. Da  D. Quai Henle  C. Thanh quản 
Câu 33. Ý nghĩa nhóm thông số lưu lượng  D. Tất cả đều đúng  trong hô h p k ấ ý:  63   
A. Đánh giá tình trạng rối loạn thông  D. CRH  khí hạn chế của phổi 
Câu 39. Tuyến Brunner n m ằ  : ở  
B. Đánh giá khả năng khuếch tán khí  A. Manh tràng  tại ph i ổ  B. Hỗng tràng 
C. Đánh giá mức độ thông thoáng  C. Hồi tràng  đườ ẫ ng d n khí  D. Tá tràng 
D. Đánh giá tình trạng lưu lượng RV 
Câu 40. Các câu sau đây đều đúng khi nói  Câu 34. Hình d ng  ạ
hồng cầu trư ng  ở thành 
về hormon testosterone, NGOẠI TRỪ:  bình thường: 
A. Kích thích tủy xương tăng sản xuất  A. Hình đĩa lõm 2 mặt  hồng cầu 
B. Nhiều hình dạng: sao, oval, liềm, đĩa 
B. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên  lõm 2 mặt  mụn tr ng cá  ứ C. Hình nón  C. Gây nên hiện  ng  tượ vỡ giọng ở các  D. Hình cầu  bé trai khi dậy thì 
Câu 35. pH không thích hợp cho hoạt động 
D. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu 
của tinh trùng: 
ở ba tháng giữa trong thai kỳ  A. Acid 
Câu 41. Vitamin B12 c n 
ầ thiết cho quá trình  B. Trung tính  sinh s n h ả ng c ồ u, C ầ HỌN CÂU SAI:  C. Kiềm 
A. Gan có khả năng dự trữ một lượng  D. Tất cả đều đúng  vitamin B12 rất lớn  Câu 36. Một  i
ngườ  không nuốt được nước 
B. Thiếu vitamin B12 sẽ hình thành đại 
bọt lâu ngày sẽ mất một lượng đáng kể:  hồng cầu  A. Natri 
C. Thiếu vitamin B12 sẽ tăng biệt hóa  B. Phosphat  dòng h ng c ồ ầu  C. Natri và kali  D. Để biến  i đổ ribonucleotid thành  D. Kali và bicarbonate  deoxyribonucleotid 
Câu 37. Quá trình h p  ấ thu  ở ru t ộ  non x y ả  
Câu 42. Các giai đoạn hồng cầu, NGOẠI  ra r t
ấ  mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI  TRỪ:  TRỪ: 
A. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp 
A. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung  men prothrombinase  mao và vi nhung mao 
B. Giai đoạn 2: thành lập thrombin 
B. Tế bào niêm mạc ruột non cho các 
C. Thrombin có vai trò chuyển 
chất khuếch tán qua dễ dàng  fibrinogen thành fibrin 
C. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn 
D. Có 2 giai đoạn đông máu 
D. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong  Câu 43. Trao i
đổ  khí tại ph i ổ  là quá trình  phú 
trao đổi khí giữa: 
Câu 38. Hormon nào sau đây của vùng hạ  A. Phế nang và mạch máu 
đồi có vai trò kích thích tuyến yên và bài tiết  B. Khí quyển và phổi  hormon FSH?  C. Phổi và phế nang  A. TRH 
D. Khí quyển và mạch máu  B. GnRH  Câu 44. Tuy , C ến đáy vị HỌN CÂU SAI:  C. GHRH  A. Bài tiết HCl và pepsin  64   
B. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong 
C. Ức chế guanyl cyclase làm giảm  nhỏ  GMPc. 
C. Tế bào cổ tuyển bài tiết chất nhầy 
D. Ức chế adenyl cyclase làm giảm  D. Tế  c
bào ưu bạ bài tiết Histamin  AMPc. 
Câu 45. Sự bài xuất nước tiểu là kết qu  ả c a  ủ Câu 50. Acid folic:  3 quá trình: 
A. Acid folic là một vitamin tan trong 
A. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống  dầu  lượn xa, bài tiết c a ủ ống góp 
B. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với 
B. Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết  các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ  của ống thận 
C. Được hấp thu chủ yếu ở tá tràng 
C. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu  dưới thể monoglutamat 
thận, hấp thu và bài tiết c a ủ ống thận 
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình 
D. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống  thành lập ADN 
lượn gần, bài tiết tại ống lượn xa và  Câu 51. Th i
ờ  gian bình thư ng  ờ trung bình  ống góp 
của khoảng PR trên điện tâm đồ là:  Câu 46. N  
ồng độ huyết tương của m t ộ  ch t ấ   A. 0,10 giây 
là 0,125mg/ml; nồng độ trong nước tiểu c a ủ   B. 0,14 giây 
chất đó là 25mg/ml; thể tích nước tiểu là 1  C. 0,12 giây 
ml/phút; thì hệ s t ố hanh l c ọ  của ch t ấ  này là  D. 0,18 giây  bao nhiêu? 
Câu 52. Ở cử ng  độ hít vào g ng  ắ sức thì áp  A. 200ml/phút 
suất khoang màng phổi sẽ:  B. 125ml/phút 
A. Không còn giá trị áp suất âm  C. 50ml/phút 
B. Đạt giá trị cao nhất  D. 150ml/phút 
C. Đạt giá trị âm nhất  Câu 47. CVP là: 
D. Đạt giá trị dương nhất 
A. Áp lực tĩnh mạch trung tâm 
Câu 53. Yếu t  ố làm gi m ả  tích t  ụ dịch phù  B. Hồi lưu tĩnh mạch 
trong bệnh lý phù ph i ổ  c p: ấ   C. Hiệu áp tĩnh mạch  A. Cơ Reissessen 
D. Huyết áp tĩnh mạch trung bình  B. Chất Renin Angiotensin  Câu 48. T i
ạ  màng phế nang mao m c ạ h khả  C. Chất Surfactant 
năng khuếch tán của O2 so với CO2 là:  D. Cơ hoành  A. Thấp hơn 10 lần 
Câu 54. Bình thường khả năng khuếch tán  B. Cao hơn 20 lần 
của O2 (DLO2) là bao nhiêu?  C. Cao hơn 10 lần  A. 22ml/phút/mmHg  D. Thấp hơn 20 lần  B. 23ml/phút/mmHg 
Câu 49. Cơ chế tác dụng của thần kinh phó  C. 24ml/phút/mmHg 
giao cảm trên tim là:  D. 21ml/phút/mmHg 
A. Hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng 
Câu 55. Trong thời kỳ bào thai, testosterone  AMPc. 
bắt đầu được bài tiết vào: 
B. Hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng  A. Tuần thứ 17  GMPc.  B. Tuần thứ 36  C. Tuần thứ 27  65    D. Tuần thứ 7 
D. Áp suất thủy tĩnh trong bao 
Câu 56. Phế nang 
ở người đặc điểm:  Bowman   
A. Là loại tế bào có khả năng tự đổi  mới được 
B. Không liên quan đến tính chất của 
cấu trúc màng phế nang mao mạch 
C. Số lượng 500-600 triệu 
D. Số lượng 700-800 triệu 
Câu 57. Vị trí nào sau đây là nơi th c ự  hiện 
chủ yếu chức năng bài tiết ion K+?  A. Quai Henle  B. Ống lượn gần  C. Ống lượn xa  D. Không    câu nào nêu trên đúng
Câu 58. Đặc điểm của sự bài tiết gastrin: 
A. Bị ức chế bởi pH trong lòng dạ dày  và bởi somatostatin 
B. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào  của tuyến môn vị 
C. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực 
tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein  lên tế bào G 
D. Bài tiết khi có sự giảm nồng    độ histamin  Câu 59. Tác d ng A ụ DH trên th n: ậ  
A. Tăng tính thấm của ống xa và ống  góp đối với nước 
B. Tăng tính thấm của quai Henle đối  với nước  C. Tăng bài xuất Na+ 
D. Tăng mức lọc cầu thận 
Câu 60. Động học của sự lọc cầu thận phụ 
thuộc các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: 
A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu 
thận và bao Bowman chống lại áp 
suất keo của máu mao mạch cầu  thận 
B. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu  thận 
C. Áp suất keo của máu trong mao  mạch cầu thận  66    C. 65 mml/phút/mmHg  Câu 29. Tinh trùng b ng t ắt đầu di độ hực s  ự D. 21 mml/phút/mmHg  ở:  Câu 24. Ngu n  ồ g c ố  c a  ủ hormon inhibin  ở
A. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ  nam: 
B. Trong đường sinh dục nữ sau khi  A. Tinh trùng  phóng tinh  B. Tế bào Leydig 
C. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh  C. Tế bào Sertoli 
D. Ống mào tinh sau khi được trưởng  D. Tinh bào bậc I  thành 
Câu 25. Các thông số đánh giá khả năng 
Câu 30. Sóng nhọn được kích thích b i ở  các 
chứa đựng của phổi: 
yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:  A. Dung tích, thể tích 
A. Một số hormon tiêu hóa  B. Dung tích, dung lượng  B. Acetylcholin 
C. Thể tích, trọng lượng 
C. Sức căng cơ học của thành ống tiêu 
D. Trọng lượng, dung tích  hóa 
Câu 26. Áp suất động m c ạ h là:  D. Thần kinh giao cảm 
A. Áp suất máu tương ứng lúc mạch  Câu 31. S 
ố lượng tinh trùng mỗi ngày là:  xẹp.  A. 120 triệu 
B. Áp suất máu khi lực đẩy bằng lực  B. 100 triệu  cản máu chảy.  C. 150 triệu 
C. Hiệu áp suất máu đầu vào và đầu ra  D. 200 triệu  có trị s b ố ằng 0. 
Câu 32. Yếu t  ố làm gi m ả  tích t  ụ dịch phù 
D. Hiện tượng tăng áp suất đầu ra lớn 
trong bệnh lý phù ph i ổ  c p: ấ   hơn đầu vào gây phù.  A. Chất Surfactant 
Câu 27. Vô sinh có thể xảy ra trong  ng  trườ B. Cơ hoành  hợp:  C. Chất Renin Angiotensin 
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai bị  D. Cơ Reissessen 
B. Có kháng thể kháng tinh trùng trong 
Câu 33. HCl được tạo ra từ giai đoạ   n:  âm đạo  A. 4  C. Tinh hoàn ẩn 2 bên  B. 3  D. Tất cả đều đúng  C. 2 
Câu 28. Câu nào sau đây đúng với sự tái  D. 1 
hấp thu ion Na+ trong hệ thống ống thận, 
Câu 34. Hấp thu nước  ở ng t ố iêu hóa: 
NGOẠI TRỪ: 
A. Glucose làm tăng hấp thu nước ở 
A. Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle ph  ụ ruột non  thuộc vào aldosterone 
B. Lượng nước được hấp thu chủ yếu 
B. Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu  là t ngu ừ ồn ăn uống 
chủ yếu ở ống lượn gần 
C. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật 
C. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ 
D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước 
chế tích cực nguyên phát tại bờ  Câu 35. Dây th n k ầ inh Cyon:  màng đáy 
A. Là nhánh vận động của dây IX 
D. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ 
B. Là nhánh cảm giác của dây X  chế tích c c
ự thứ phát tại bờ lòng ống 
C. Là nhánh cảm giác của dây IX  87   
D. Là nhánh vận động của đây X  A. Neutrophil 
Câu 36. Sự thay  i đổ  tốc   độ l ng  ắ máu ph  ụ B. Lymphocyte 
thuộc chủ yếu vào chất cấu tạo màng hồng  C. Eosinophil  cầu là:  D. Basophil  A. Acid sialic 
Câu 43. Quá trình trao đổi khí ngoài phổi  B. Triglyceride 
diễn ra giữa:  C. Glycolipid 
A. Mạch máu và khí quyển  D. Glycoprotein 
B. Phế nang và khí quyển  Câu 37. B c ạ h c u  ầ h t
ạ  trung tính, CHỌN 
C. Mao mạch và khí quyển  CÂU SAI: 
D. Màng phế nang – mao mạch 
A. Bào tương bắt màu hồng tím. 
Câu 44. Quá trình sinh s n  ả h ng  ồ c u,  ầ
B. Bạch cầu càng già, càng nhiều múi. 
CHỌN CÂU SAI: 
C. Nhân chưa chia múi hoặc chia nhiều 
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước  múi màu cam đậm.  hồng cầu giảm dần. 
D. Bào tương có nhiều hạt rất nh , m ỏ ịn 
B. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng  đều nhau.  cầu. 
Câu 38. Nguồn g c ố  c a i
ủ nhibin ở nam: 
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông  A. Ống sinh tinh  đặc và đẩy ra ngoài.  B. Mào tinh 
D. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.  C. Mô kẽ tinh hoàn 
Câu 45. Nơi nào sau đây vừa có chức năng  D. Ống dẫn tinh 
của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? 
Câu 39. Yếu t 
ố thể dịch điều hòa số lượng  A. Đại tràng 
tiểu cầu là:  B. Brunner  A. Thrombopoietin  C. Dạ dày  B. Erythpoietin  D. Gan  C. Thrombostenin  Câu 46. Acid folic:  D. Renin 
A. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với 
Câu 40. Thăm dò chức năng giúp đánh giá  các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ 
giai đoạn 2 của quá trình sinh lý hô h p l ấ à: 
B. Được hấp thu chủ yếu ở tá tràng  A. Đo hô hấp ký  dưới thể monoglutamat  B. Đo DLO2 
C. Acid folic là một vitamin tan trong  C. Đo IOS  dầu 
D. Đo khí máu động mạch 
D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình 
Câu 41. Hormon nào sau đây có kích thích  thành lập ADN 
sự bài tiết estradiol trong nửa u  đầ c a  ủ chu 
Câu 47. Kết quả điện h c ọ  c a 
ủ pha 3 tế bào 
kỳ kinh nguyệt ở người nữ? 
cơ tim loại đáp ứng nhanh là:  A. FSH 
A. Điện thế màng giảm nhanh đến  B. LH  khoảng -65mV  C. GnRH 
B. Điện thế màng xuống khoảng - D. Androgen  90mV và ổn định 
Câu 42. Trong trường hợp mắc bệnh lao, 
C. Điện thế màng hơi giảm còn khoảng 
loại tế   
bào sau đây sẽ tăng lên:  0mV  88   
D. Điện thế màng không thay đổi tạo 
Câu 54. Trị số điện thế màng tế bào cơ tim  dạng bình nguyên 
loại đáp ứng nhanh khi hoạt động ít thay đổi 
Câu 48. Một bệnh nhân có nồng    độ
nhất trong pha: 
creatinine nước tiểu 196 mg/ml; ồng  n độ  A. 3 
creatinine huyết tương 1,4 mg/ml; và thể  B. 1 
tích nước tiểu là 1 ml/phút. V y ậ  hệ s t ố hanh  C. 0  lọc c a c ủ
reatinine là bao nhiêu?  D. 2  A. 200 ml/phút 
Câu 55. Đoạn ST trên điện tâm đồ tương  B. 100 ml/phút 
ứng với đồ thị điện thế màng tế bào cơ tâm  C. 125 ml/phút 
thất ở pha:  D. 140 ml/phút  A. Bình nguyên 
Câu 49. Tế bào trứng chỉ tr 
ở thành giao tử  B. Phân cực 
thật sự (hoàn thành quá trình gi m ả  phân, có  C. Tái cực nhanh 
bộ nhiễm s c
ắ  thể đơn bội) vào thời điểm nào  D. Khử cực nhanh 
trong chu kỳ kinh nguyệt? 
Câu 56. Độ lọc cầu thận giảm trong các 
A. Khi tinh trùng gặp trứng 
trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: 
B. Kinh nang trứng phát triển thành 
A. Áp suất thủy tĩnh của khoang 
nang trưởng thành (có 1 hốc lớn)  Bowman tăng 
C. Khi thể vàng tạo thành  B. Áp su ng m ất độ ạch hệ thống giảm  D. Vào th m ời điể rụng trứng 
C. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu  Câu 50. CVP là:  thận giảm 
A. Áp lực tĩnh mạch trung tâm 
D. Giãn tiểu động mạch vào  B. Hồi lưu tĩnh mạch  Câu 57. Ph n x ả  ngo ạ ại sinh trong đ ng t ộ ác  C. Hiệu áp tĩnh mạch  đại tiện: 
D. Huyết áp tĩnh mạch trung tâm 
A. Dẫn truyền qua sợi giao cảm 
Câu 51. Trong chu chuyển tim, con số 0,3 
B. Khi trực tràng bị kích thích 
giây gợi ý đến giai đoạn: 
C. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ  A. Tống máu  thắt ngoài  B. Tâm nhĩ thu 
D. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp  C. Tâm trương toàn bộ  lực b ổ ng  ụ D. Tâm thất thu  Câu 58. Sóng d 
ạ dày co thắt do đói xảy ra 
Câu 52. Trong hô h p k ấ ý, chỉ s I ố C là:  khi:  A. Dung tích sống  A. Đường huyết giảm  B. Dung tích toàn phổi  B. Dạ dày trống  C. Dung tích cặn ch   ức năng
C. Kích thích dây thần kinh X  D. Dung tích hít vào  D. Có tín hi ng  ệu liên quan ăn uố Câu 53. B c ạ h c u  ầ chiếm s  ố lượng th p  ấ nh t ấ   Câu 59. Ion Na+  c đượ  tái h p  ấ thu ở  n  đoạ
trong công thức bạch c ng l ầu thông thườ à:  ống lượn ần  g
theo các cơ chế sau đây,  A. Monocyte 
NGOẠI TRỪ:  B. Neutrophil 
A. Lòng ống có điện thế dương cao so  C. Eosinophil 
với trong tế bào tạo nên gradient  D. Basophil  điện thế  89   
B. Na+ được vận chuyển tích cực thứ  phát ở bờ màng đáy 
C. Lòng ống có nồng độ Na+ cao so với 
trong tế bào tạo nên gradient n ng  ồ độ 
D. Các protein mang ở bờ bàn chải có 
thể đồng vận chuyển Na+ và các chất  khác  Câu 60. Trong ng  ố
xa, sự tái hấp thu Na+  tăng lên là do: 
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận  B. Bài tiết ADH  C. Bài tiết aldosteron 
D. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ      90    ĐỀ 16  D. 0,1 giây 
Câu 6. Độ lọc cầu thận giảm trong các 
Câu 1. Các thuốc sau đây đều làm m t ấ  K+ 
trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: 
máu, NGOẠI TR : Ừ  
A. Giãn tiểu động mạch vào 
A. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống  n lượ 
B. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu  gần  thận giảm  B. Ức chế aldosteron  C. Áp su ng m ất độ ạch hệ thống giảm 
C. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên 
D. Áp suất thủy tĩnh của khoang  quai Henle  Bowman tăng 
D. Ức chế men CA (carbonic  Câu 7. T i
ạ  ống lượn xa, hoạt ng  độ tái h p  ấ anhydrase) 
thu Na+ sẽ tăng trong  ng  trườ h p  ợ nào sau 
Câu 2. Tiêu chuẩn nào sau đây của m t ộ  ch t ấ   đây? 
dùng trong ước đoán độ l c ọ  cầu th n  ậ (GFR) 
A. Tăng tiết hormon ADH (antiuretic  là không đúng:  hormone) 
A. Lọc hoàn toàn qua cầu thận 
B. Tăng tiết hormon aldosterone 
B. Không được dự trữ trong cơ thể    
C. Tăng tiết hormon ANP (atrial 
C. Không được tái hấp thu bởi ống thận  natriuretic hormone) 
D. Được bài tiết một lượng nh  ỏ bởi ống  D. Tăng tiết angiotensin  thận 
Câu 8. Pepsinogen chuyển thành pepsin 
Câu 3. Đặc điểm áp suất âm màng phổi là:  nhờ: 
A. Áp suất này không ảnh hưởng đến  A. Acid HCl  áp suất phế nang  B. Protease 
B. Áp suất này xuất hiện trong phế  C. Lipase  nang  D. Pepsin 
C. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí 
Câu 9. Testosterone không được bài tiết  quyển  trong giai đoạn: 
D. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý  A. Sau sinh đến dậy thì  tràn dịch màng phổi  B. Sau tuổi mãn dục 
Câu 4. Trình tự c a quá trình sinh tinh:  ủ C. Sau d n t
ậy thì đế uổi mãn dục 
A. Tế bào mầm → tinh bào → tiền tinh  D. Bào thai  trùng → tinh trùng. 
Câu 10. Yếu t 
ố nào sau đây đều có cùng tác 
B. Tiền tinh trùng → tinh bào → tế bào 
dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, NGOẠI  mầm → tinh trùng.  TRỪ? 
C. Tế bào mầm → tiền tinh trùng →  A. Gastrin  tinh bào → tinh trùng.  B. Glucocorticoid 
D. Tiền tinh trùng → tế bào mầm →  C. Histamin  tinh bào → tinh trùng.  D. Prostaglandin E2 
Câu 5. Giai đoạn tâm nhĩ thu kéo dài 
Câu 11. Nồng độ hemoglobin bình thư ng  ờ khoảng:  trung bình:  A. 0,18 giây  A. 14-16g/100ml/máu  B. 0,05 giây  B. 16-18g/100ml/máu  C. 0,25 giây  C. 10-12g/100ml/máu  91    D. 12-14g/100ml/máu 
Câu 17. Vô sinh có thể x y ả  ra trong  ng  trườ
Câu 12. Đặc điểm của sự bài tiết gastrin:  hợp: 
A. Bài tiết khi có sự giảm nồng    độ
A. Viêm teo tinh hoàn 2 bên do quai bị  histamin 
B. Có kháng thể kháng tinh trùng trong 
B. Bị ức chế bởi pH trong lòng dạ dày  âm đạo  và bởi somatostatin  C. Tinh hoàn ẩn 2 bên 
C. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực  D. Tất cả đều đúng 
tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein  Câu 18. Ph n  ầ lớn ch t
ấ  dịch trong tinh dịch  lên tế bào G 
ở người nam là do nơi nào sau đây bài tiết? 
D. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào  A. Túi tinh  của tuyến môn vị  B. Các ống sinh tinh 
Câu 13. Quá trình sinh s n  ả h ng  ồ c u,  ầ C. Mào tinh hoàn 
CHỌN CÂU SAI:  D. Ống dẫn tinh 
A. Trong quá trình sản sinh, kích thước  Câu 19. Trong  ng  trườ
hợp dị ứng v i ớ  ph n  ấ hồng cầu giảm dần.  hoa, lo i ạ  tế   
bào sau đây sẽ tăng lên: 
B. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng.  A. Neutrophil 
C. Trong quá trình sản sinh, nhân đông  B. Lymphocyte  đặc và đẩy ra ngoài.  C. Basophil 
D. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng  D. Eosinophil  cầu.  Câu 20. Ngu n g ồ c ố  c a t ủ estosteron: 
Câu 14. Yếu tố nào làm đường cong  A. Tinh bào bậc I 
Barcroff lệch phải?  B. Tế bào Leydig  A. [CO2] tăng, pH giảm  C. Tế bào Sertoli  B. [CO2] giảm, pH tăng  D. Tinh trùng  C. [O2] giảm 
Câu 21. Kích thước tiểu cầu:  D. Nhiệt độ giảm  A. 1-2 micromet  Câu 15. Trong th i
ờ  kỳ tăng áp, lượng máu  B. 2-4 micromet  trong tâm th t ấ :  C. 4-6 micromet  A. Không đổi  D. 6-8 micromet 
B. Lúc đầu tăng lên sau đó giảm xu ng  ố Câu 22. Ph n  ầ ng  ố
tiêu hóa hấp thu nhiều  C. Tăng lên  nước nhất:  D. Giảm xuống  A. Dạ dày 
Câu 16. Chất surfactant có đặc điểm:  B. Ruột già 
A. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí  C. Tá tràng  quản  D. Ruột non 
B. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí  Câu 23. Động tác  i
đạ  tiện, CHỌN CÂU  quản  SAI: 
C. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót 
A. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và  màng phổi  ngoại sinh 
D. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót  B. Là ho ng hoàn toàn t ạt độ ự động  phế nang 
C. Có thể trì hoãn được  92   
D. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và 
A. Không bị ảnh hưởng nếu tủy s n ố g bị  cơ thắt ngoài  cắt ngang tại T12 
Câu 24. Quá trình trao i đổ  khí ngoài ph i ổ  
B. Thường bị rối loạn sau khi phẫu 
diễn ra giữa:  thuật ống dẫn tinh 
A. Màng phế nang – mao mạch 
C. Do kích thích thần kinh đối giao 
B. Mạch máu và khí quyển 
cảm làm giãn các động mạch thể 
C. Mao mạch và khí quyển  hang 
D. Phế nang và khí quyển  D. Do kích thích tại ch  ỗ co thắt các tĩnh 
Câu 25. Khi thiếu ADH, phần nước l c ọ   mạch thể hang 
được tái hấp thu nhiều nhất tại: 
Câu 31. Trên điện tâm đồ, J là điểm bắt  A. Ống góp vỏ  đầu:  B. Ống gần  A. Đoạn PR  C. Ống xa  B. Đoạn ST  D. Quai Henle  C. Phức bộ QRS 
Câu 26. Bình thường khả năng khuếch tán  D. Bắt đầu sóng T 
của O2 (DLO2) là bao nhiêu? 
Câu 32. Trong quá trình thanh l c ọ  khí thì  A. 24 ml/phút/mmHg 
những vật thể có kích thước 5μm sẽ vào đến  B. 21 ml/phút/mmHg  được:  C. 22 ml/phút/mmHg 
A. Màng phế nang mao mạch  D. 23 ml/phút/mmHg  B. Phế nang 
Câu 27. Aldosteron có tác d ng  ụ m nh  ạ nh t ấ   C. Khí phế quản  ở:  D. Các mô xung quanh  A. Quai Henle  Câu 33. Sắt  c
đượ  chuyên chở trong máu  B. Ống gần  dưới dạng:  C. Ống góp vỏ  A. Transferrin  D. Cầu thận  B. Ferritin  Câu 28. Trong  ng  trườ h p  ợ m c
ắ  bệnh lao,  C. Heme 
loại tế   
bào sau đây sẽ tăng lên:  D. Myoglobin  A. Neutrophil 
Câu 34. Pha tái cực nhanh trong hoạt động  B. Lymphocyte 
hiện học của màng tế bào cơ tim là pha:  C. Basophil  A. 4  D. Eosinophil  B. 3 
Câu 29. Hoạt động sinh d c ụ  nữ g m ồ :  C. 2 
A. 2 chu kỳ: nội mạc tử cung và kinh  D. 1  nguyệt 
Câu 35. Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau  B. 2 chu kỳ: bu ng ồ trứng và n i ộ mạc t  ử
khi rụng trứng?  cung 
A. LH được bài tiết tăng dần 
C. 1 chu kỳ là chu kỳ kinh nguyệt  B. Nội mạc t 
ử cung biến đổi sang trạng 
D. 3 chu kỳ: buồng trứng, nội mạc tử  thái xuất tiết  cung và kinh nguyệt 
C. Nồng độ FSH trong huyết thanh  Câu 30.  i
Câu nào sau đây đúng đố  với hiện  tăng cao 
tượng cương ở dương vậ   t?  93   
D. Nồng độ progesterone trong huyết 
D. Không xảy ra đảo ngược  n  điệ thế  tương giảm  nhưng có overshoot 
Câu 36. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh  Câu 42. M t
ộ  chất được l c
ọ  tự do, mà 
lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ 
clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin 
tử cung rõ nh t ấ  là vào ngày:  là do:  A. 21 
A. Chất đó được gắn kết với protein  B. 14  trong ng t ố hận  C. 1 
B. Chất đó được bài tiết trong ống gần  D. 5  nhiều hơn trong ống xa  Câu 37. C u 
ầ Kent, bó James, bó Mahaim là 
C. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận 
hệ thống dẫn truyền: 
D. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống 
A. Bình thường của tâm nhĩ  thận 
B. Chính thức của tâm thất 
Câu 43. CHỌN CÂU SAI: Quá trình trao 
C. Tạo nghẽn tắc sinh lý 
đổi khí tại phổi có đặc điểm: 
D. Bối tắt xung động giữa các vùng tim 
A. Muốn đưa khí từ phế nang ra ngoài 
Câu 38. Hai cơ đóng vai trò quan trọng  khí quyển 
trong thở ra g ng s ắ ức: 
B. Là quá trình trao đổi khí giữa phế 
A. Cơ thành bụng trước, cơ liên sườn 
nang và khí trong mao mạch  trong 
C. Khí di chuyển từ nơi có áp suất thấp 
B. Cơ gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm 
đến nơi có áp suất cao 
C. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài 
D. Muốn đem khí từ khí quyển vào phế 
D. Cơ liên sườn ngoài, cơ liên sườn  nang  trong  Câu 44. Hình d ng  ạ
hồng cầu trư ng  ở thành 
Câu 39. Sóng nhu ng  độ
của đại tràng tăng  bình thường: 
khi có thức ăn vào dạ dày gọi là:  A. Hình cầu  A. Phản xạ thần kinh X 
B. Nhiều hình dạng: sao, oval, liềm, đĩa  B. Phản xạ dạ dày  lõm 2 mặt  C. Phản xạ ruột già  C. Hình nón 
D. Phản xạ dạ dày – ruột già  D. Hình đĩa lõm 2 mặt 
Câu 40. Canxi được tái h p  ấ thu ch  ủ yếu t i ạ : 
Câu 45. Ngay khi đóng van nhĩ-thất có thể  A. Ống lượn gần 
nghe được tiếng tim:  B. Ống góp  A. T1  C. Ống lượn xa  B. T3  D. Quai Henle  C. T2 
Câu 41. Kết quả điện h c
ọ  của pha 0 tế bào  D. T4 
cơ tim đáp ứng nhanh là: 
Câu 46. Tinh trùng được trưởng thành : ở  
A. Đảo ngược điện thế màng nhưng  A. Ống dẫn tinh  không có overshoot  B. Túi tinh 
B. Không xảy ra đảo ngược điện thế và  C. Ống sinh tinh 
không có hiện tượng quá đà  D. Mào tinh 
C. Đảo ngược điện thế và xảy ra hiện 
Câu 47. Chức năng chính của mao m c ạ h  tượng quá đà 
dạng kênh ưu tiên:  94    A. Tạo mạch 
B. Khi huyết áp tối đa bằng 0 mmHg  B. Miễn dịch 
thì lượng nước tiểu bằng 0 
C. Trao đổi chất giữa máu và dịch kẽ 
C. Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì  D. Đảm bảo s  ự thông su t ố c a ủ hệ mạch 
lượng nước tiểu giảm còn 1  Câu 48. Vai trò c a  ủ CO2 trong  u  điề hòa  2
hoạt động hô hấp là:  D. Tất cả đều sai  A. Tác d ng  ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ  Câu 54. Th i
ờ  kỳ trơ tuyệt i
đố  của tế bào cơ 
trung ương và ngoại biên 
tim loại đáp ng  ứ nhanh bắt u 
đầ từ pha kh  ử B. Ở nồng   
độ thấp không ảnh hưởng 
cực nhanh đến:  đến hô hấp  A. Đầu pha nghỉ 
C. Nồng độ thấp gây kích thích và duy 
B. Giữa pha tái cực nhanh  trì hô hấp  C. Hết pha bình nguyên 
D. Khi CO2 là giảm thông khí phế nang 
D. Giữa pha tái cực sớm 
Câu 49. Sắt được h p t ấ hu ch y ủ ếu t i ạ : 
Câu 55. HCl và yếu t  ố n i ộ  tại  c
đượ  tiết ra  A. Trực tràng  từ:  B. Hỗng tràng  A. Tế bào chính  C. Tá tràng  B. Tế bào cổ tuyến  D. Manh tràng 
C. Toàn bộ niêm mạc dạ dày 
Câu 50. Các kháng thể c a  ủ lympho B t n  ấ D. Tế bào viền 
công trực tiếp kháng nguyên b ng các các ằ h 
Câu 56. Hemoglobin ở người trư ng  ở thành 
sau đây, NGOẠI TRỪ:  bình thường là:  A. Trung hòa  A. HbF  B. Kết tủa  B. HbS  C. Làm tan kháng nguyên  C. HbA  D. Gây viêm  D. HbE 
Câu 51. Các dạng chuyên chở khí O2 trong 
Câu 57. Lớp cơ trơn của ống tiêu hóa có tác  máu:  dụng:  A. Dạng không hòa tan  A. Tác dụng đàn hồi 
B. Chỉ có dạng kết hợp với Hb 
B. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa 
C. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài 
D. Dạng hòa tan và kết hợp Hb  D. Tác dụng đệm 
Câu 52. Độ lọc cầu thận tăng khi: 
Câu 58. Mao mạch bạch huyết có các chức 
A. Thể tích máu tuần hoàn giảm 
năng sau, NGOẠI TRỪ: 
B. Sức cản tiểu động mạch vào tăng  A. Tuần hoàn 
C. Áp suất trong động mạch thận tăng  B. Trao đổi chất 
D. Dòng nước tiểu đi qua niệu quản bị  C. Miễn dịch  tắc nghẽn  D. Dinh dưỡng  Câu 53. Áp su t
ấ  máu ảnh hưởng đến áp su t ấ  
Câu 59. Enzym nào sau đây không được bài  lọc: 
tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết? 
A. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140  A. Chymotrypsinogen 
mmHg gây tình trạng lợi niệu  B. Amylase  C. Lipase  95    D. Aminopeptidase 
Câu 60. Quá trình h p  ấ thu  ở ru t ộ  non x y ả   ra r t
ấ  mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI  TRỪ: 
A. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung  mao và vi nhung mao 
B. Tế bào niêm mạc ruột non cho các 
chất khuếch tán qua dễ dàng 
C. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong  phú 
D. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn      96    ĐỀ 17 
D. Phức hợp cận cầu thận 
Câu 7. Câu nào sau đây đúng khi nói về tế 
Câu 1. Trong đồ thị hoạt động điện h c ọ  c a  ủ
bào Leydig ở tinh hoàn? 
tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh, 2 pha ít 
A. Chịu tác động của hormon LH từ 
biến đổi điện học nhất là:  tuyến yên trước  A. 0 và 2 
B. Có vai trò bài tiết hormon inhibin  B. 0 và 3 
C. Là tế bào nằm trong mô kẽ của mào  C. 2 và 4  tinh hoàn  D. 1 và 3 
D. Được biệt hóa từ các tinh nguyên 
Câu 2. Bình thường khả năng khuếch tán  bào trong tinh hoàn 
của O2 (DLO2) là bao nhiêu? 
Câu 8. Ý nghĩa của sóng P trên điện tâm đồ:  A. 22 ml/phút/mmHg  A. Tái cực 2 tâm nhĩ  B. 23 ml/phút/mmHg  B. Tái cực 2 tâm thất  C. 24 ml/phút/mmHg  C. Khử cực 2 tâm nhĩ  D. 21 ml/phút/mmHg  D. Khử cực 2 tâm thất 
Câu 3. Các câu sau đây đều đúng khi nói về 
Câu 9. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG 
hormon FSH, NGOẠI TR : Ừ  
đối với các chất được tái h p 
ấ thu và bài tiết 
A. Kích thích tế bào Leydig tiết 
bởi hệ thống ống th n 
ậ ở người bình thường?  testosterone 
A. Những chất được bài tiết theo nhu 
B. Giúp biệt hóa tinh tử thành tinh 
cầu như các điện giải dư thừa  trùng 
B. Những chất được tái hấp thu hoàn 
C. Có vai trò nuôi dưỡng tế bào Sertoli 
toàn như glucose, protein, lipid  D. Do tuy c ến yên trướ bài tiết 
C. Nước vừa được tái hấp thu, vừa  Câu 4. Trị s  ố ng c bình thườ ủa DLO2:  được bài ti ố n  ết tùy đoạ ng thận  A. 51 ml/phút/mmHg 
D. Những chất được tái hấp thu theo  B. 21 ml/phút/mmHg  nhu cầu như vitamin, urê  C. 41 ml/phút/mmHg 
Câu 10. Ở cử ng  độ hít vào g ng  ắ sức thì áp  D. 31 ml/phút/mmHg 
suất khoang màng phổi sẽ: 
Câu 5. Các yếu tố ảnh  ng  hưở lên sức c n ả  
A. Đạt giá trị âm nhất 
của hệ mạch, CHỌN CÂU SAI: 
B. Đạt giá trị cao nhất 
A. Tăng protein huyết tương làm tăng  C. Đạt giá trị  t dương nhấ  sức cản 
D. Không còn giá trị áp suất âm 
B. Bệnh đa hồng cầu làm giảm sức cản 
Câu 11. Cho 2 nhận định: (I) “Trong hệ 
C. Chiều dài mạch không ảnh hưởng 
mạch tổng thiết diện ở mao mạch là lớn  lên s c ứ cản 
nhất”; (II) “Khi lưu lượng máu không thay 
D. Co mạch làm tăng sức cản và ngược 
đổi thì vận tốc máu ở mao mạch cao ấ nh t  lại  trong hệ m   ạch”. Câu 6. Yếu t  ố nào sau đâ   y đóng vai trò chủ
A. (I) và (II) đúng, (I) và (II) không liên 
yếu trong sự  c
điều hòa ngượ  cầu ống?  quan nhân quả 
A. Tế bào biểu mô có chân 
B. (I) và (II) đúng, (I) và (II) có liên  B. Tiểu động mạch ra  quan nhân quả  C. Ống lượn gần  C. (I) sai và (II) đúng  97    D. (I) đúng và (II) sai 
D. Tác động lên quá trình tạo tinh dịch 
Câu 12. Hormon testosterone có chức năng 
Câu 17. Bệnh nhân thiếu máu hồng c u nh ầ ỏ  nào sau đây? 
nhược sắc có thể g p 
ặ trong tình hu ng sau:  ố
A. Kích thích quá trình sinh tinh trong 
A. Cắt 1 phần dạ dày mà không b  ổ sung  các tế bào Sertoli  vitamin B12  ng xuyên  thườ B. Làm tăng hoạt  ng  độ của lớp lưới  B. Thiếu acid folic  tuyến thượng thận  C. Thiếu sắt 
C. Làm túi tinh nhỏ lại sau tuổi dậy thì 
D. Bệnh viêm teo niêm mạc dạ dày 
D. Kích thích sản sinh hormon LH tại 
không bổ sung vitamin B12 thường  tuyến yên  xuyên 
Câu 13. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG 
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế 
đối với sự tái ấ
h p thu glucose ở ống lượn 
bài tiết HCl d ở  dày: ạ   gần? 
A. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có 
A. Glucose được tái hấp thu qua cơ chế  sự  c
toan hóa nướ tiểu và máu 
vận chuyển tích cực thứ phát 
B. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu 
B. Glucose đồng vận chuyển với Na+  quản để trao đổ   i với Na+ 
từ lòng ống vào tế bào biểu mô ống 
C. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc 
C. Nếu đường hu ết trên n y gưỡng thận,  thang áp suất keo 
glucose sẽ hiện diện trong nước tiểu 
D. HCO -3 khuếch tán ra khỏi tế bào vào 
D. Nếu đường hu ết trên n y gưỡng thận,  dịch ngo   ại bào để i trao đổ với Cl- 
ống thận sẽ bài tiết thêm glucose 
Câu 19. Các kháng thể miễn dịch khác với 
Câu 14. Nhóm máu nào sau đây có thể được 
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI: 
chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu O, 
A. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao  Rhesus dương:  hơn nhiều  A. Nhóm máu A, Rhesus âm 
B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính 
B. Nhóm máu AB, Rhesus dương  cao lên 
C. Nhóm máu A, Rhesus dương 
C. Hoạt tính mạnh ở 37  C  D. Nhóm máu O, Rhesus âm 
D. Các kháng thể miễn dịch không qua 
Câu 15. Chất nào sau đây được h p t ấ hu với  được hàng rào nhau thai 
số lượng 25-35g/ngày? 
Câu 20. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi  A. Fe2+ 
có đặc điểm sau:  B. Cl- 
A. Là quá trình trao đổi khí giữa phế  C. Na+  nang và khí quyển  D. Ca2+ 
B. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao 
Câu 16. Hormon LH do tuyến yên tiết ra tác 
đến nơi có thể tích thấp 
động chủ yếu lên quá trình nào sau đây tại 
C. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang  tinh hoàn? 
lớn hơn áp suất mao mạch 
A. Tác động lên quá trình biệt hóa tinh 
D. Trong thì hít vào thì áp suất phế  tử thành tinh trùng 
nang lớn hơn áp suất khí quyển 
B. Tác động lên quá trình tổng hợp 
Câu 21. Van nhĩ-thất sẽ đóng do:     testosterone 
A. Lượng máu tồn lưu trong tâm  t thấ 
C. Tác động lên quá trình sinh tinh 
sau khi co lớn hơn trong tâm nhĩ  98   
B. Áp suất trong tâm thất lớn hơn áp 
B. Áp suất trong khoang màng ph i ổ cao  suất trong tâm nhĩ  hơn áp suất khí quyển 
C. Độ dài thời gian tâm nhĩ co ngắn 
C. Áp suất trong khoang màng phổi 
hơn thời gian tâm thất co 
bằng áp suất khí quyển 
D. Lực co trong giai đoạn tâm nhĩ thu  D. Tất cả đều đúng 
yếu hơn lực co giai đoạn tâm thất 
Câu 28. Thể tích tâm thu bình thường  thu  khoảng: 
Câu 22. Giai đoạn tâm thất thu kéo dài  A. 110-130ml  khoảng:  B. 50-70ml  A. 0,3 giây  C. 70-90ml  B. 0,1 giây  D. 90-110ml  C. 0,8 giây 
Câu 29. Kích thước tiểu cầu:  D. 0,4 giây  A. 2-4 micromet 
Câu 23. Yếu t 
ố nào sau đây đều có cùng tác  B. 4-6 micromet 
dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, NGOẠI  C. 1-2 micromet  TRỪ?  D. 6-8 micromet  A. Glucocorticoid 
Câu 30. Những yếu t 
ố nào sau đây làm giảm  B. Prostaglandin E2 
độ lọc cầu thận (GFR), NGOẠI TRỪ:  C. Gastrin 
A. Tăng áp lực trong các khoang  D. Histamin  Bowman do  ứ nước thận 
Câu 24. Dịch vị có các enzym tiêu hóa là: 
B. Tăng nồng độ albumin huyết tương  A. Sucrase, pepsin, lipase  C. Tăng huyết áp  B. Pepsin, lipase 
D. Co tiểu động mạch đến  C. Lipase, lactase, sucrase  Câu 31. Giai  n 
đoạ chuyển từ 2n nhiễm sắc  D. Pepsin, trypsin, lactase 
thể thành n nhiễm sắc thể trong quá trình 
Câu 25. Hormon chính c a androgen là:  ủ
sản sinh tinh trùng:  A. Androstendion 
A. Tế bào mầm nguyên thủy → tinh  B. Dihydrotestosteron  bào bậc I  C. Testosteron 
B. Tiền tinh trùng → tinh trùng  D. Tất cả đều sai 
C. Tinh bào bậc II → tiền tinh trùng 
Câu 26. Sự thay  i đổ  tốc   độ l ng  ắ máu ph  ụ
D. Tinh bào bậc I → tinh bào bậc II 
thuộc chủ yếu vào chất cấu tạo màng hồng 
Câu 32. Sự t o  ạ tinh trùng t i ạ  các ng  ố sinh  cầu là:  tinh c n s ầ ự có m t ặ  c a horm ủ on nào?  A. Glycolipid  A. LH  B. Glycoprotein  B. Testosterone và FSH  C. Triglyceride  C. FSH  D. Acid sialic  D. Testosterone 
Câu 27. Định nghĩa áp suất âm trong  Câu 33. Niêm m c
ạ  của ruột non có tác  khoang màng ph i ổ ?  dụng: 
A. Áp suất khí trong khoang màng ph i ổ  A. Tác dụng đệm 
thấp hơn áp suất khí quyển  B. Tác dụng đàn hồi 
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài  99   
D. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa 
D. Không phụ thuộc vào nồng    độ
Câu 34. Yếu t 
ố thể dịch điều hòa số lượng  glucose trong máu. 
tiểu cầu là: 
Câu 40. Đặc điểm c a 
ủ tế bào cơ tim loại đáp  A. Renin 
ứng chậm, NGOẠI TRỪ:  B. Thrombopoietin 
A. Không có điện thế nghỉ thật sự  C. Thrombostenin 
B. Kênh Ca2+ quan trong hơn kênh Na+  D. Erythpoietin 
C. Không có pha bình nguyên 
Câu 35. Câu nào sau đây đúng với renin: 
D. Pha 4 ổn định ở mức -65mV 
A. Renin biến đổi angiotensin I thành  Câu 41. N c
ếu ADH đượ  bài tiết nhiều:  angiotensin II 
A. Na+ huyết tương thấp do tác dụng 
B. Tăng huyết áp động mạch thận gây  pha loãng của nước. 
kích thích sự bài tiết renin    
B. Na+ huyết tương cao do tác dụng của 
C. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu 
ADH làm tăng bài tiết nước ở ống  thận  góp. 
D. Renin biến đổi angiotensinogen 
C. Na+ huyết tương thấp do tác d n ụ g ức  thành angiotensin I 
chế trực tiếp ADH trên sự tái hấp thu 
Câu 36. Neutrophil tăng lên trong các  Na+ của ống xa. 
trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: 
D. Na+ huyết tương cao do tác d ng  ụ
A. Tiêm protein lạ vào cơ thể  kích thích tr c
ự tiếp của ADH trên sự  B. Tiêm adrenalin  tái hấp thu Na+ c a ủ ng xa.  ố
C. Ngay sau vận động mạnh 
Câu 42. Mức l c ọ  c u t
ầ hận (GFR), ch n c ọ âu  D. Tiêm noradreanlin  đúng: 
Câu 37. Yếu t 
ố làm giảm tích t  ụ dịch phù 
A. Kích thích giao cảm mạnh có thể 
trong bệnh lý phù ph i ổ  c p: ấ   gây tăng lọc lâu dài  A. Cơ Reissessen 
B. Chỉ số GFR bình thường là 125  B. Chất Renin Angiotensin  ml/phút  C. Chất Surfactant 
C. GFR không phụ thuộc vào áp suất  D. Cơ hoành 
máu, áp suất keo mà chỉ ph  ụ thu c ộ 
Câu 38. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu  vào áp suất bao Bowman  hóa acid amin? 
D. Là thể tích dịch lọc được lọc qua  A. Pepsin 
quản cầu thận của từng thận trong  B. Trysin  một phút  C. Aminopeptidase  Câu 43. Trong ng  ố
xa, sự tái h p  ấ thu Na+  D. Carboxypeptidase  tăng lên là do:  Câu 39. Tái h p t ấ hu glucose  ở ng t ố h n: ậ  
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận 
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các  B. Bài tiết ADH  đoạn của ống thận.  C. Bài tiết aldosteron 
B. Ngưỡng đường của thận là 160 
D. Bài tiết hormon lợi niệu của tâm nhĩ  mg%. 
Câu 44. Trên điện tâm đồ, đoạn được mô tả 
C. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn 
mềm mại, không tạo góc với sóng tiếp theo 
gần theo cơ chế vận chuyển tích c c ự  là đoạn:  thứ cấp.  A. TU  100    B. ST 
Câu 51. Đặc điểm của cơ hô hấp phụ là:  C. PR  A. Tham gia vào các hoạt  ng  độ gắng  D. TP  sức 
Câu 45. HCl được tạo ra từ giai đoạn: 
B. Tham gia vào hoạt động hít vào bình  A. 3  thường  B. 2 
C. Chỉ tham gia hoạt động gắng sức  C. 4 
D. Tham gia vào tất cả các cử động hô  D. 1  hấp  Câu 46. Trong  ng  trườ hợp viêm ru t ộ  thừa, 
Câu 52. Các prostaglandin tìm th y ấ  trong 
loại tế   
bào sau đây sẽ tăng lên:  tinh dịch ch 
ủ yếu là s n  ả ph m
ẩ  bài tiết c a  ủ A. Neutrophil 
cấu trúc nào sau đây?  B. Basophil  A. Tế bào Sertoli  C. Lymphocyte  B. Tuyến tiền liệt  D. Eosinophil  C. Tế bào Leydig 
Câu 47. Dạng chuyên chở CO2 trong máu  D. Mào tinh 
nào chiếm tỉ lệ lớn nh t ấ ? 
Câu 53. Đỉnh tiết c a  ủ hormon LH t i ạ  tuyến  A. Carbamin 
yên là do quá trình điều hòa ngược dương  B. HCO -3  tính từ    hormon nào sau đây? C. Hòa tan  A. Estradiol  D. Tự do  B. Progesterone 
Câu 48. Dịch tiêu hóa được bài xu t ấ  ở nơi  C. FSH 
nào sau đây của tuyến tụy:  D. Inhibin  A. Ống Santorini  Câu 54.  c
Tinh trùng đượ  dự trữ ở:  B. Ống bài xuất  A. Ống sinh tinh  C. Nang acini  B. Ống dẫn tinh  D. Bóng Valler  C. Mào tinh 
Câu 49. Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí  D. Túi tinh 
tại phổi xảy ra là do: 
Câu 55. Điều nào sau đây nói về nước bọt  A. Sự khuếch tán ch  ủ động t  ừ nơi có áp  là SAI? 
suất cao đến nơi có áp suất thấp 
A. Nơi đào thải virus dại  B. Sự khuếch tán th  ụ động từ nơi có áp  B. pH rất acid  suất th t
ấp đến nơi có áp suấ cao 
C. Có yếu tố diệt khuẩn  C. Sự khuếch tán th  ụ động từ nơi có áp 
D. Không có men tiêu hóa protein 
suất cao đến nơi có áp suất thấp  Câu 56. Lớp  i dướ  niêm m c ạ  c a  ủ ống tiêu  D. Sự khuếch tán ch  ủ động t  ừ nơi có áp  hóa có tác d ng: ụ  
suất thấp đến nơi có áp suất cao  A. Tác dụng đệm 
Câu 50. Tiểu cầu đóng vai trò quan tr ng  ọ B. Tác dụng đàn hồi  trong c u do t ầm máu ban đầ iểu c u t ầ iết ra: 
C. Ngăn cách với môi trường bên ngoài  A. Thromboplastin 
D. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa  B. Thromboxan A2  Câu 57. C u 
ấ trúc lớp màng đáy của màng  C. Bradykinin  lọc c u t ầ h n dày: ậ   D. Histamin  A. 400nm  101    B. 200nm  C. 300nm  D. 500nm 
Câu 58. Tiếng tim nghe mở đầu giai  n đoạ   tâm trương là:  A. T4  B. T2  C. T3  D. T1  Câu 59. Áp su t
ấ  âm màng phổi có đặc điểm  nào sau đây? 
A. Không ảnh hưởng đến sự giãn nở  phế nang 
B. Không nhất thiết phải nhỏ hơn áp  suất khí quyển 
C. Có giá trị âm nhất khi thở ra gắng  sức 
D. Là áp suất ở khoang màng phổi 
Câu 60. Thiếu máu ưu sắc là do thiếu, 
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:  A. Acid folic  B. Vitamin B12 
C. Acid folic hoặc vitamin B12, hoặc  thiếu cả hai  D. Sắt  102    ĐỀ 18  A. Quai động mạch chủ 
B. Xoang động mạch cảnh 
Câu 1. Điều gì sau đây diễn ra ở gườ  n i nam  C. Tâm nhĩ phải 
khi sử dụng các nhóm thu c
ố  uống hoăc thực  D. Tâm thất trái 
phẩm có chứa nhi   ều testosterone?  Câu 7. HCO -
3 được tái h p t ấ hu ch y ủ ếu t i ạ : 
A. Kích thích tinh hoàn tăng tạo tinh  A. Quai Henle  trùng  B. Ống lượn gần 
B. Kích thích tuyến yên tăng tiết FSH  C. Ống góp  C. Giảm nồng    độ testosterone trong  D. Ống lượn xa  tinh hoàn 
Câu 8. Tế bào nào sau đây ở tinh hoàn bài 
D. Kích thích vùng hạ đồi tăng tiết 
tiết hormon testosterone?  GnRH  A. Tế bào Sertoli 
Câu 2. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ  B. Tế bào Leydig 
chế khó thở ở bệnh nhân hen phế qu n l ả à:  C. Tinh nguyên bào 
A. Lưu lượng khí giảm ch  ủ yếu ở thì hít 
D. Tế bào biểu mô của lưới tinh  vào  Câu 9. Trường ợp  h
nào sau đây làm giảm 
B. Sự kích thích của thần kinh giao 
độ lọc cầu thận (GFR)?  cảm  A. Tăng cung lượng tim 
C. Sự dãn nở của phế nang 
B. Tắc niệu quản do sỏi 
D. Sự co thắt của cơ Reissessen 
C. Co tiểu động mạch ra  Câu 3. M ng  ạ Purkinje có v n  ậ t c ố  d n  ẫ truyền 
D. Giãn tiểu động mạch vào 
tương đương với: 
Câu 10. Ý nghĩa khoảng QT trên điện tâm  A. Cơ nhĩ  đồ:  B. Bó His  A. Tái cực hai tâm thất  C. Mô nút 
B. Thời gian tâm thu điện học  D. Cơ thất 
C. Khử cực hai tâm thất 
Câu 4. Tiểu cầu đóng vai trò quan tr ng  ọ
D. Dẫn truyền xung động nhĩ-thất  trong c u do t ầm máu ban đầ iểu c u t ầ iết ra: 
Câu 11. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu  A. Bradykinin  hóa acid amin?  B. Thromboplastin  A. Pepsin  C. Thromboxan A2  B. Aminopeptidase  D. Histamin  C. Trysin  Câu 5. M t ộ  ph  ụ nữ 24 tu i
ổ  có chu kỳ kinh  D. Carboxypeptidase 
đều đặn, mỗi chu kỳ thường kéo dài 21-23 
Câu 12. Lượng nước tiểu bài xuất: 
ngày. Hiện tượng r ng  ụ trứng x y ả  ra vào 
A. Lượng lọc – Tái hấp thu + Bài tiết 
khoảng ngày thứ mấy của chu kỳ kinh? 
B. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết  A. Ngày 18-20 
C. Lượng lọc + Tái hấp thu – Bài tiết  B. Ngày 7-9 
D. Lượng lọc – Tái hấp thu – Bài tiết  C. Ngày 14-16  Câu 13. D ng  ạ
chuyên chở CO2 trong máu  D. Ngày 10-12 
nào chiếm tỉ lệ lớn nh t ấ ? 
Câu 6. Vùng Bainbridge trong điều hòa t n  ầ A. HCO -3 
số tim nằm ở:  B. Hòa tan  103    C. Tự do 
Câu 19. Từ “toàn bộ” trong “tâm trương  D. Carbamin 
toàn bộ” có nghĩa: 
Câu 14. Các câu sau đây đều đúng đối với 
A. Toàn bộ máu từ tâm nhĩ được đưa 
estrogen, NGOẠI TR : Ừ   xuống tâm thất 
A. Gây ra mụn trứng cá ở phụ nữ dậy  B. Khả năng chứa máu c a ủ tâm thất đạt  thì  cực đại  B. Làm chất nhầy ở c t ổ c ử ung loãng 
C. Tâm nhĩ và tâm thất cùng dãn ra 
C. Làm tăng sinh nội mạc t  ử cung trong 
D. Áp suất trong tâm thất thay đổi đến  pha phát triển nang noãn  biên độ tối đa  D. Làm cốt hóa đĩa s n  ụ nối ở đầu các 
Câu 20. So với tế bào cơ tim loại đáp ứng  xương dài 
nhanh, tính hưng phấn của tế bào cơ tim 
Câu 15. So sánh với inulin, creatinin không 
loại đáp ứng chậm sẽ được phục hồi: 
phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức lọc cầu 
A. Nhanh hơn trong giai đoạn nghỉ  thận vì: 
B. Nhanh hơn trong giai đoạn tái cực 
A. Creatinin được bài tiết thêm 1 phần 
C. Chậm hơn trong giai đoạn tái cực  tại ng t ố hận 
D. Chậm hơn trong giai đoạn nghỉ 
B. Creatinin là một chất ngoại sinh, rất 
Câu 21. Quá trình h p t ấ hu sắt:  độc đối với cơ thể 
A. Sắt rất dễ hấp thu ở dưới dạng 
C. Creatinin gắn kết với protein trong  Ferrous (Fe++)  huyết tương 
B. Phần lớn được hấp thu ở ruột già 
D. Creatinin được tái hấp thu 1 phần tại 
C. Bị ức chế khi có acid ascobic  ống thận 
D. Được kích thích khi có sự hiện diện  Câu 16. Ph n x ả  B ạ ainbridge kh i ở  phát khi:  của caffein  A. Áp suất máu tăng 
Câu 22. Trong hoạt động  n  điệ h c ọ  c a  ủ tế 
B. Co kéo các tạng vùng thượng vị 
bào cơ tim loại đáp ứng nhanh, kênh K+ sẽ 
C. Nồng độ O2 giảm hoặc CO2 tăng 
đóng mở theo trình tự: 
D. Máu về tâm nhĩ phải nhiều 
A. Mở từ pha 1 đến pha 4, đóng ở pha 
Câu 17. Trong thời kỳ bào thai, testosterone  0.  có tác d ng l ụ àm: 
B. Đóng ở pha 1 đến pha 4, mở ở pha 
A. Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ  0. 
phát và sản sinh tinh trùng. 
C. Mở từ pha 0 đến pha 3, đóng ở pha 
B. Bài tiết hCG và duy trì đời sống  4.  hoàng thể. 
D. Đóng ở pha 0 đến pha 3, mở ở pha 
C. Hình thành bộ phận sinh d c ụ nam và  4. 
đưa tinh hoàn xuống bìu. 
Câu 23. Tuyến Brunner n m ằ  : ở   D. Tất cả đều đúng.  A. Hỗng tràng 
Câu 18. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý  B. Tá tràng  hô h p l ấ à:  C. Manh tràng  A. Hô hấp nội  D. Hồi tràng  B. Thông khí phổi 
Câu 24. Đời sống bạch cầu, CHỌN CÂU 
C. Trao đổi khí tại phổi  ĐÚNG NHẤT: 
D. Chuyên chở khí trong máu  104    A. Đời s ng  ố
của bạch cầu lympho ngắn 
C. Phát hiện được từ lúc bào thai 5-6  nhất  tháng 
B. Thay đổi theo từng loại 
D. Phát biện được từ lúc 5-6 tháng sau 
C. Bạch cầu hạt có đời sống vài giờ  sinh 
D. Bạch cầu mono phát triển thành đại 
Câu 31. Động tác đại tiện, CHỌN CÂU 
thực bào, có đời sống vài ngày  SAI: 
Câu 25. Các cơ chính yếu tham gia vào 
A. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và 
động tác hít vào bình thường là:  ngoại sinh 
A. Cơ hoành và cơ ngực lớn 
B. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và 
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ ngực lớn  cơ thắt ngoài 
C. Cơ ngực lớn và cơ thẳng bụng 
C. Có thể trì hoãn được 
D. Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài 
D. Là hoạt động hoàn toàn tự động 
Câu 26. Trong chu kỳ kinh nguyệt, n i ộ  m c ạ   Câu 32. Ph n x ả  ngo ạ ại sinh trong đ ng t ộ ác 
tử cung phát triển nh t ấ  là vào ngày:  đại tiện:  A. 27-28 
A. Khi trực tràng bị kích thích  B. 3-5 
B. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ  C. 13-14  thắt ngoài  D. 21-22 
C. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp 
Câu 27. Aldosterone có tác d ng  ụ m nh  ạ nh t ấ   lực b ổ ng  ụ ở đoạ  
n nào trong hệ thống nephron? 
D. Dẫn truyền qua sợi giao cảm  A. Ống lượn gần  Câu 33. Vai trò c a H ủ
+ trong điều hòa ho t ạ  
B. Cành xuống của quai Henle 
động hô hấp là:  C. Ống góp  A. Tác d ng  ụ
lên vùng cảm ứng hóa h c ọ 
D. Cành lên của quai Henle 
trung ương và ngoại biên  Câu 28. B n c ả h t ấ  c a t ủ estosterone là: 
B. H+ tăng làm giảm thông khí phế  A. Peptid  nang  B. Acid amin 
C. H+ giảm làm tăng thông khí phế  C. Steroid  nang  D. Acid béo  D. Tất cả đều đúng 
Câu 29. Quá trình s n  ả sinh h ng  ồ c u,  ầ
Câu 34. Câu nào sau đây đúng với sự tái 
CHỌN CẦU SAI: 
hấp thu ion Na+ trong hệ thống ống thận, 
A. Bắt đầu từ tế bào gốc vạn năng. 
NGOẠI TRỪ: 
B. Trong quá trình sản sinh, nhân đông 
A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ  đặc và đẩy ra ngoài.  chế tích c c
ự thứ phát tại bờ lòng ống 
C. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng 
B. Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu  cầu. 
chủ yếu ở ống lượn gần 
D. Trong quá trình sản sinh, kích thước 
C. Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle ph  ụ hồng cầu giảm dần.  thuộc vào aldosterone 
Câu 30. Kháng nguyên của nhóm máu hệ 
D. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ  ABO: 
chế tích cực nguyên phát tại bờ 
A. Phát hiện được từ bào thai 5-6 tuần  màng đáy  B. Phát hi c
ện đượ từ 5-6 tuần sau sinh  105   
Câu 35. Đặc tính thực bào, CHỌN CÂU  A. Acid  SAI:  B. Trung tính 
A. Tất cả bạch cầu đều có khả năng  C. Kiềm  thực bào  D. Tất cả đều đúng 
B. Khả năng thực bào lớn nhất thuộc về 
Câu 41. Các kháng thể miễn dịch khác với  đại thực bào 
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI: 
C. Những nơi viêm là nơi tập trung 
A. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao  nhiều bạch cầu  hơn nhiều 
D. Khả năng thực bào của bạch cầu sẽ 
B. Các kháng thể miễn dịch không qua 
tăng lên khi vật lạ bị opsonin hóa  được hàng rào nhau thai 
Câu 36. Hoạt ng t độ
rung tiện, CHỌN CÂU 
C. Hoạt tính mạnh ở 37  C  SAI: 
D. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính 
A. Mùi phân do các chất như N2,  cao lên  hydrogen sulfur,… 
Câu 42. Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham  B. Là ho ng không ý th ạt độ ức 
gia điều hòa bài tiết dịch vị b ng  ằng đườ thể  C. Trung bình 600 ml/ngày  dịch: 
D. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men  A. Dây X  thức ăn chưa tiêu hóa  B. Prostaglandin E2 
Câu 37. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ  C. Histamin 
enzym tiêu hóa glucid phong phú nh t ấ ?  D. Gastrin  A. Nước bọt  Câu 43. Huy   ết áp tâm trương: B. Dịch tụy 
A. Là trị số thể hiện khả năng lưu thông  C. Dịch ruột non  của máu trong lòng mạch  D. Dịch vị 
B. Là trị số thể hiện lực làm việc thật 
Câu 38. Quá trình chuyên chở khí ch  ủ yếu 
sự của tim đẩy máu qua hệ tuần hoàn 
diễn ra ở đâu?  C. Phụ thu c
ộ vào sức co bóp của cơ tim  A. Khí quyển  và thể tích tâm thu 
B. Màng phế nang – mao mạch 
D. Phụ thuộc vào trương lực của mạch  C. Mạch máu  máu (s c ứ cản thành mạch)  D. Phế nang  Câu 44. D ng  ạ
chuyên chở CO2 trong máu 
Câu 39. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi 
nào chiếm tỉ lệ lớn nh t ấ ? 
có đặc điểm sau:  A. Carbamin 
A. Là quá trình trao đổi khí giữa phế  B. HCO -3  nang và khí quyển  C. Hòa tan 
B. Trong thì hít vào thì áp suất phế  D. Tự do 
nang lớn hơn áp suất khí quyển 
Câu 45. Vitamin B12 được hấp thu ở hệ tiêu 
C. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao 
hóa được dự trữ ở cơ quan nào? 
đến nơi có thể tích thấp  A. Gan 
D. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang  B. Tụy 
lớn hơn áp suất mao mạch  C. Thận 
Câu 40. Để bảo vệ tinh trùng trong đường  D. Lách  sinh d c
ụ  nữ, tinh dịch ph i ả  có pH:  106   
Câu 46. Trên lâm sàng, CVP thường được  C. Fibrinogen  đo với:  D. Phospholipid  A. Áp kế nước 
Câu 52. Phát biểu nào sau đây về sóng điện  B. Áp kế Ludwig 
căn bản (BER) là SAI:  C. Áp kế thủy ngân 
A. Dạo động trong khoảng -50mV đến  D. Áp kế đồng hồ  -60 mV 
Câu 47. Các câu sau đây đều đúng khi nói 
B. Điều khiển thời điểm điện thế động 
về hormon testosterone, NGOẠI TRỪ:  xuất hiện 
A. Làm tăng tiết chất dầu ở da gây nên  C. Do bơm Na+-K+-ATPase  mụn tr ng cá  ứ
D. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân 
B. Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu  lúc nghỉ 
ở ba tháng giữa trong thai kỳ  Câu 53. Hình d ng  ạ
hồng cầu trư ng  ở thành  C. Gây nên hiện  ng  tượ vỡ giọng ở các  bình thường:  bé trai khi dậy thì 
A. Nhiều hình dạng: sao, oval, liềm, đĩa 
D. Kích thích tủy xương tăng sản xuất  lõm 2 mặt  hồng cầu  B. Hình đĩa lõm 2 mặt 
Câu 48. Bình thường khả năng khuếch tán  C. Hình nón 
của O2 (DLO2) là bao nhiêu?  D. Hình cầu  A. 21 ml/phút/mmHg  Câu 54. Acid folic:  B. 22 ml/phút/mmHg  A. Được hấp thu ch  ủ yếu ở tá tràng  C. 23 ml/phút/mmHg  dưới thể monoglutamat  D. 24 ml/phút/mmHg 
B. Acid folic là một vitamin tan trong 
Câu 49. Cơ chế tự điều hòa độ l c
ọ  cầu th n,  ậ dầu 
chọn câu KHÔNG ĐÚNG: 
C. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình 
A. Độ lọc cầu thận giảm sẽ kích thích  thành lập ADN 
cơ trơn tiểu động mạch và giãn ra 
D. Thừa acid sẽ gây ra thiếu máu với  B. Co tiểu ng  độ mạch ra làm giảm  độ các nguyên h ng c ồ ầu khổng lồ  lọc cầu thận 
Câu 55. So sánh hoạt ng  độ
giữa ống lượn  C. Giãn tiểu n
độ g mạch vào làm tăng 
xa và ống lượn gần c a  ủ nephron câu nào  dòng máu qua cầu thận  sau đây SAI? 
D. Được thực hiện thông qua phức hợp 
A. Ống lượn xa bài tiết H+ yếu hơn ống  cầu thận  lượn gần 
Câu 50. Quá trình trao đổi khí tại phổi 
B. Ống lượn xa tái hấp thu nước ít hơn 
không diễn ra ở    đâu? ống lượn gần 
A. Mao mạch và khí quyển 
C. Ống lượn xa chịu tác động c a ủ ADH 
B. Phế nang và khí quyển 
nhiều hơn ống lượn gần 
C. Mạch máu và khí quyển 
D. Ống lượn xa bài tiết K+ nhiều hơn  D. Tất cả đều đúng  ống lượn gần 
Câu 51. Tiểu c u 
ầ sẽ không ngưng t c ập đượ  
Câu 56. Ở một  i ngườ  ph 
ụ nữ bình thường, 
với nhau nếu thiếu: 
nồng độ LH trong huyết tương cao nhất vào  A. Yếu tố von Willebrand  lúc nào?  B. Thromboplastin  A. Trước khi hành kinh  107   
B. Trước khi rụng trứng  C. Trơ có chu kỳ  C. Sau khi rụng trứng  D. Dẫn truyền  D. Sau khi hành kinh 
Câu 59. Yếu t 
ố nào sau đây đóng vai trò chủ 
Câu 57. Đặc điểm hình d ng  ạ h ng  ồ cầu đĩa 
yếu trong sự  c
điều hòa ngượ  cầu ống?  lõm 2 m t
ặ  giúp, CHỌN CÂU SAI: 
A. Phức hợp cận cầu thận 
A. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí  B. Ống lượn gần 
B. Hồng cầu không dính vào nhau 
C. Tế bào biểu mô có chân 
C. Làm tăng diện tích tiếp xúc của  D. Tiểu động mạch ra  hồng cầu  Câu 60. Tiêu chu n  ẩ c a 
ủ chất dùng đo l c ọ  
D. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng 
cầu thận, CHỌN CÂU SAI: 
dễ dàng khi xuyên qua các mao 
A. Không được bài tiết ở ống thận 
mạch có đường kính rất nhỏ 
B. Được lọc tự do qua cầu thận  Câu 58. Tim ghép v n 
ẫ có thể phát xung t t ố  
C. Được tái hấp thu tại ống thận 
dù không nhận được sự chi ph i ố  th n  ầ kinh 
D. Không gắn với protein trong huyết  vì tim có tính:  tương  A. Nhịp điệu      B. Hưng phấn  108    ĐÁP ÁN ĐỀ 1  1B  2A  3D  4D  5B  6D  7C  8D*  9D  10A  11A  12A  13B  14D  15D  16A  17A  18C  19B  20A  21A  22D  23A  24C  25D  26C  27D  28C  29B  30B  31C  32A  33D  34C  35A  36A  37A  38D  39C  40B  41C  42C  43A  44A  45B  46A  47C  48B  49A  50B  51D  52A  53B  54A  55B  56C  57B  58D  59D  60D      ĐỀ 2  1C  2D  3D  4A  5D  6D  7C  8A  9D  10D  11C  12C  13A  14D  15C  16C  17B  18A  19C  20B  21D  22B  23A  24A  25D  26D  27D  28D  29D  30D  31B  32B  33A  34A  35B  36A  37B  38C  39C  40C*  41C  42A  43B  44B  45A  46D  47D  48B  49B  50A  51D  52A  53D  54C  55A  56C  57A  58D  59C  60C      ĐỀ 3  1C  2D  3B  4D  5B  6A  7B  8D  9A  10A  11A  12A  13D  14D  15A  16D  17C  18B  19A  20A  21C  22C  23A  24A  25B  26C  27D  28C  29C  30C  31C  32A  33A  34C  35B  36A  37B  38B  39D  40B  41A  42A  43C  44C  45C  46A  47B  48D  49A  50A  51C  52B  53C  54B  55D  56A  57D  58D  59A  60B      ĐỀ 4  1B  2B  3B  4A  5D  6C  7A  8D  9C  10D  11C  12C  13D  14C  15B  16A  17B  18A  19D  20A  21C  22C  23B  24A  25A  26A  27C  28C  29D  30A  31D  32A  33D  34D  35A  36A  37D  38B  39C  40B  41B  42A  43D  44A  45D  46A  47B  48D  49D  50D  51C  52C  53B  54C  55D  56A  57C  58A  59A  60C      109    ĐỀ 5  1D  2C  3D  4A  5B  6B  7C  8C  9C  10C  11D  12C  13D  14A  15D  16A  17A  18C  19B  20D  21D  22D  23B  24B*  25A  26D  27C  28A  29D  30C  31B  32C  33B  34A  35B  36C  37B  38C  39C  40D  41C  42C  43C  44A  45C  46D  47D  48D  49C  50C  51B  52C  53A  54B  55D  56B  57C  58C  59C  60B      ĐỀ 6  1D  2A  3D  4B  5B  6B  7C  8C  9A  10A  11B  12A  13A  14B  15D  16A  17C  18A  19C  20C  21D  22B  23D  24C  25B  26D  27A  28B  29C*  30A  31B  32D  33C  34B  35C  36A  37A  38B  39D  40A  41D  42B  43A  44C  45A  46B  47A  48B  49C  50D  51C  52B  53B  54A  55C  56D  57A  58D  59A  60A      ĐỀ 7  1C  2D  3C  4A  5A  6B  7B  8B  9C  10A  11D  12D*  13D  14A  15C  16B  17B  18D  19D  20C  21D  22C  23A  24C  25C  26C  27B  28C  29C  30B  31B  32D  33C  34A  35A  36A  37A  38B  39C  40A  41D  42C  43D  44C  45C  46B  47D  48A  49C*  50D  51A  52A*  53C  54A  55C  56C  57D  58C  59B  60B      ĐỀ 8  1C  2A  3B  4D  5D  6D  7B  8C  9C  10C  11A  12D*  13C  14B  15C  16C  17A  18A  19A  20A  21D  22A  23A  24C  25B  26A  27A  28B  29A  30B  31C  32B  33B  34C  35A  36D  37C  38C  39C  40A  41C  42B  43C  44D  45C  46C  47D  48D  49B  50B  51B  52B  53A  54D  55D  56C  57C  58C  59B  60A      110    ĐỀ 9  1A  2B  3C  4A  5A  6D  7C  8A  9A  10C  11A  12A  13A  14A  15C  16B  17D  18D  19C  20A  21D  22C  23D  24D  25B  26B  27A  28D  29C  30B  31B  32A  33C  34B  35B  36B  37D  38B  39B  40A  41B  42C  43D  44A  45D  46A  47C  48A  49A  50A  51D  52B*  53D  54D  55C  56B  57D*  58C  59A  60C      ĐỀ 10  1B  2B  3C  4D  5A  6A  7A  8C  9B  10D  11B  12A  13A  14D  15A  16A  17B  18A  19B  20C  21D  22D  23C*  24B  25A  26D  27C  28A  29C  30A  31A  32D  33B  34B  35D  36D  37D  38D  39D  40C  41C  42B  43C  44A  45B  46B  47B  48B  49B  50D  51D  52C  53B  54C  55B  56C  57A  58C  59B  60D      ĐỀ 11  1D  2B  3D  4A  5C  6D  7D  8D  9A  10D  11A  12C  13C  14D  15C  16C  17A  18B  19B  20C  21D  22D  23C  24C  25B  26A  27A  28D  29A  30D  31B  32C  33C  34A  35A  36D  37B  38B  39D  40D  41C  42D  43A  44A  45B  46A  47A  48D  49D  50D  51D  52C  53C  54D  55D  56D  57C  58C  59A  60A      ĐỀ 12    1B  2B  3C  4D  5D  6C*  7B  8A  9D  10D  11D  12B  13C  14C  15B  16B  17A  18A  19A  20A  21D  22C  23C  24A  25A  26C  27C  28C  29C  30C  31A  32C  33D  34B  35C  36C  37D  38C  39C  40C  41C  42D  43B  44B  45C  46B  47D  48A  49D  50A  51A  52A  53C  54B  55C  56D  57D  58B  59C  60C      111    ĐỀ 13  1B  2D  3D  4A  5B  6C  7B  8D  9D  10B  11C  12B  13A  14A  15C  16D  17D  18A  19D  20C  21B  22C  23C  24C  25A  26A  27A  28A*  29A  30C  31D  32C  33A  34D  35B  36C  37D  38D  39B  40B  41B  42C  43D  44A  45D  46A  47D  48A  49A  50D  51C  52D  53B  54A  55B  56A  57B  58A  59A  60C      ĐỀ 14  1B  2B  3C  4A  5A  6A  7C  8B  9A  10D  11A  12D*  13D  14B  15A  16C  17D  18D  19C*  20B  21C  22D  23C  24B  25B  26C  27D  28C  29C  30C  31C  32A  33A  34C  35D  36B  37C  38D  39A  40C  41B  42C  43D  44D  45B  46D  47A  48C  49C  50B  51B  52C  53A  54A  55B  56B  57B  58B  59B  60A      ĐỀ 15  1D  2D*  3A  4A  5B  6D  7C  8C  9A  10D  11A*  12B  13A  14A  15D  16B  17B  18C  19C  20A  21A  22B  23C  24C  25A  26A  27D  28A  29D  30D  31A  32A  33C  34A*  35B  36A  37C  38A  39A  40B  41A  42B  43B  44B  45D  46D  47A  48D  49A  50A  51D  52D  53D  54D  55A  56D  57B  58A  59B  60C      ĐỀ 16  1B  2D  3D  4A  5D  6A  7B  8A  9A  10D  11A  12C  13D  14A  15A  16D  17D  18A  19D  20B  21B  22D  23B  24D  25B  26B  27C  28B  29B  30C  31B  32C  33A  34B  35B  36B  37D  38A  39D  40A  41C  42D  43C  44D  45A  46D  47D  48A  49C  50D  51D  52C  53B  54B  55D  56C  57A  58B  59D  60B      112    ĐỀ 17  1C  2D  3C  4B  5B  6D  7A  8C  9D  10A  11B  12A  13C  14D  15C  16B  17C  18D  19D  20A  21B  22A  23B  24B  25C  26D  27A  28C  29A  30C  31D  32B  33C  34B  35D  36A  37C  38A  39C  40D  41A  42B  43C  44B  45B  46A  47B  48C  49C  50B  51C  52B  53A  54B  55B  56D  57C  58C*  59D  60C      ĐỀ 18  1C  2D  3A  4C  5B  6C  7D  8B  9B  10B  11A  12A  13A  14D*  15A  16D  17C  18A  19C  20D  21A  22A  23B  24B  25D  26D  27C  28A  29C  30A  31D  32A  33A  34C  35A  36B  37C  38C  39A  40C  41B  42A  43D  44B  45A  46A  47B  48A  49B  50D  51C  52D  53B  54C  55A  56B  57B  58A  59A  60C  *: câu tr l ả i ờ  sai 
Đáp án được soạ ựa theo đáp án bộ n d  môn!  113  
