



Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58562220 c  AAAAAA CLASSCLASS 
#The#The moremore youyou learn,learn, thethe moremore youyou  earn!earn 
GIỮA KÌ THẦY NGUYỄN DƯƠNG NGUYỄN (2020)  7 −3  [ 
Câu 1: Cho A = ]. Tìm ma trận giao hoán với A :  5 −2     
a. [−221064] b. [224 −610] c. [− 410226 ] d. [46 −2210 ]   
Câu 2: Cho hàm cầu: Q
- 6. Thặng dư của nhà sản 
d =√116− p và hàm cung là Qs xuất là:    a.    b.  c.  d. 316    4163  316  416    3  5  4  5 
Câu 3: Trogn không gian cho R , cho V ={x , x ,−3 x , 3 x −4 x , : x , x ∈R } . Không 
gian vecto con có số chiều là : 1  2  2  1  2  1  2 a.1 b.2  c.3  d.4      lOMoAR cPSD| 58562220 AAA CLASS 
#The more you learn, the more you earn  c 
Câu 4: Trong 1 nền kinh tế có 2 ngành sản xuất : ngành 1 và ngành 2. Cho biết ma 
trận hệ số kĩ thuật là: A = [0,5 0,2] và mức cầu cuối cùng đối với hàng hoá của  0,1 0,3 
ngành 1 và ngành 2 lần lượt là 17 triệu $ và 28 triệu $. Tổng cầu đối với hàng hoá  ngành 1 là:    a. 32,8 triệu $  b. 34,2 triệu $  c. 38,6 triệu $  d. 36,4 triệu $ 
e x4 −1−x4 
Câu 5: Giá trị giới hạn lim  bằng :  8    x →0  sin 2  x    a. 1/512  b.1/128  c. 1/256  d.1/1024 
Câu 6: Ma trận nghịch đảo của ma trận A= [a+1 a]:    1  1   
 a. [ a+11 −−1a] b. [−a+11 −1a]c. [− 1aa−+11] d. [ −11a−+a ] 
Câu 7: Trong R3, cho không gian vecto con W = {( x1 , x2 , x3 ¿ ¿∣x1 −5 x2 +2 x3=0}. Hệ vecto 
nào sau đây là 1 cơ sở của W : 
a. (-4,0,2) ; (0,5,-2) b. (0,2,5); (4,0,-2) , (1,-5, 0 )  c. (4,-2,-), (1,0,5) d.  (5,1,0) ; (-2,0,1) 
Câu 8: Giả sử thị trường gồm 2 mặt hàng: hàng hoá 1 và hàng hoá 2, với hàm cung 
và hàm cầu như sau: Hàng hoá 1: Q = -3 + 5 = 14 - 2 , hàng hoá 2:  s P P Q 1 1 ; Qd1 1 + 6. P2  s =  -2 +3 P
. Lượng cân bằng của hàng hoá 1 là: 
2 , Qd = 12 + 3P1 - 7 P2     2  2     lOMoAR cPSD| 58562220 AAA CLASS 
#The more you learn, the more you earn  c    a. 557/26  b. 448/25  c.667/26  d.338/25 
2 x1+ x2+(m+5 ) x3=0  {
Câu 9: Hệ phương trình tuyến 
x1+(m−1) x2+ x3=0 có vô số nghiệm khi m 
x1+ x2+3 (m+1 ) x3=0      a. 2%  b. 3%  c. 4%  d. 5%  Câu 11: Trong 
R4 , hạngcủa hệ vecto {u1=(2,1,2,3) ; u2=(2,3 ,−1,2); u3=(3,1,4,6) ; u4=(2,4 ,−3 ,−5)} bằng:    a. 1  b.2  c.2  d.4 
Câu 11: Cho A là ma trận vuông cấp 3, định thức A bằng 4 và ma trận B = (-5).A. 
Khi đó định thức B bằng:    a. -500  b.-20  c.-600  d. 625 
Câu 12: Cho hàm chi phí là TC= 
Q3−4.Q 2+1800 Q +150 vàhàm cầu : Q=9000− p . Mức sảnlượng cholợi nhuậntốiđalà :    a. 40  b.50  c.70  d.90 
Câu 13: Đề hệ vecto {u1=(−2,3,3 ,−33 ); u2=(1,2,0,7 ,) ,u3 =(6,26,6 , α )} phụ thuọc tuyến tính  thì α bằng    a. 1  b.2  c.3  d.4 
Câu 14: Trong các tập dưới đây, tập nào sau đây là không gian con của R3 : 
a . W 1 = {( x1 , x2 ,−3 x2 ¿¿∣x1 , x2 ∈R} 
b. W 2 = {( x1 , 5 x1 +1 ,0 ¿∣x1 ∈R }  b. W =  3
{( x1 , x2 , 3−2 x1¿ ¿∣x1 , x2 ∈R } c 
.W 4 = {( x1 , 1, 5 x1¿ ¿∣x1 ∈R}      lOMoAR cPSD| 58562220 AAA CLASS 
#The more you learn, the more you earn  c 
câu 15: Cho hàm sản xuất ngắn hạn là: Q= 20L-L2 và giá của sản phẩm là p=10$, giá 
thuê lao động là W=60$. Mức sử dụng lao động để cho lợi nhuận tối đa là:    a. 6  b.7  c.8  d.9 
xCâu 16: Giới hạn: ) lim 1−cos( 4 bằng :    x →0  x2      a. 17m-11  b. 17m+11  c. 7m-10  d.17m+10 
câu 18: Hệ veco nào sau đây là hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình : 
x1−2 x2+ 4 x3−3 x4 =0 
4 x1−3 x2+45−7 x4=0 
{ 2 x1 + x2−3 x3 −x4=0 
a. (1,38,15,-5) , (5,8,5,3 ) , (-26, 0,-10,-22)  b. (2,11,5,0) ; (1,-1,0,1)  c. (0,-13,-5,2) ; (2,0,10,-3)  d. (13,0,5,11)