lOMoARcPSD| 58137911
Bài 6: MÔNG-ĐÙI
ĐÁM RỐI TK THẮT LƯNG(66 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
( hình 489 )
Câu 1: Chi tiết số 1 trên hình là thần kinh gì? A. Thần
kinh bì đùi sau.
B. Thần kinh mông trên
C. Thần kinh mông dưới.
D. Thần kinh bịt.
Câu 2: Chi tiết số 2 trên hình là thần kinh gì?
A. Thần kinh đùi.
B. Thần kinh mông trên
C. Thần kinh mông dưới
D. Thần kinh thẹn.
Câu 3: Chi tiết số 3 trên hình là thần kinh gì?
A. Thần kinh bì đùi sau.
B. Thần kinh mác chung
C. Thần kinh chày.
D. Thần kinh bịt.
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 4: Chi tiết số 4 trên hình là thần kinh gì?
A. Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới.
C. Thần kinh thẹn.
D. Thần kinh chày .
E. Thần kinh mác chung
Câu 5: Chi tiết số 5 trên hình là thần kinh gì?
A. Thần kinh bì đùi sau
B. Thần kinh bịt.
C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh cơ nâng hậu môn.
Xem hình CƠ VÙNG MÔNG để trả lời các câu hỏi.
Câu 6: Chi tiết số 1 trên hình là cơ gì?
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C.Cơ mông bé.
D. Cơ hình lê.
Câu 7: Chi tiết số 2 trên hình là cơ gì?
A. Cơ mông lớn
lOMoARcPSD| 58137911
B. Cơ mông nhỡ
C.Cơ mông bé
D. Cơ hình lê.
Câu 8: Chi tiết số 3 trên hình là cơ gì?
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C.Cơ mông bé
D. Cơ hình lê
Câu 9: Chi tiết số 4 trên hình là cơ gì?
A. Cơ sinh đôi trên
B. Cơ bịt trong
C.Cơ sinh đôi dưới
D. Cơ vuông đùi
Câu 10: Chi tiết số 5 trên hình là cơ gì?
A. Cơ sinh đôi trên
B. Cơ bịt trong
C.Cơ sinh đôi dưới
D. Cơ vuông đùi
Câu 11: Chi tiết số 6 trên hình là cơ gì?
A. Cơ sinh đôi trên
B. Cơ bịt trong
C.Cơ sinh đôi dưới
D. Cơ vuông đùi
Câu 12: Chi tiết số 7 trên hình là cơ gì?
A. Cơ sinh đôi trên
B. Cơ bịt trong
C.Cơ sinh đôi dưới
D. Cơ vuông đùi
Câu 13: Chi tiết số 8 trên hình là cơ gì?
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C.Cơ mông bé
lOMoARcPSD| 58137911
D. Cơ hình lê
Xem hình: Thiết đồ cắt ngang VÙNG KHOEO, trả lời các câu sau:
Câu 14 : Chi tiết số 1 trên hình là gân gì?
A. Gân chân ngỗng
B. Gân cơ nhị đầu đùi
C. Gân cơ tứ đầu đùi
D. Gân cơ bán gân
Câu 15 : Chi tiết số 2 trên hình là cơ gì?
A. Cơ rộng ngoài
B. Cơ rộng trong
C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ bán màng
Câu 16 : Chi tiết số 3 trên hình là cơ gì?
A. Cơ may
B. Cơ thon
C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ bán màng
Câu 17 : Chi tiết số 4 trên hình là cơ gì?
lOMoARcPSD| 58137911
A. Cơ may
B. Cơ thon
C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ bán màng
Câu 18 : Chi tiết số 5 trên hình là cơ gì?
A. Cơ rộng ngoài
B. Cơ rộng trong
C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ bán mạc
Câu 19 : Chi tiết số 6 trên hình là gân gì?
A. Gân chân ngỗng
B. Gân cơ nhị đầu đùi
C. Gân cơ tứ đầu đùiD. Gân cơ bán gân
Câu 20 : Chi tiết số 7 trên hình là thần kinh gì?
A. Thần kinh đùi
B. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh mác chung
Câu 21 : Chi tiết số 8 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh đùi
B. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh mác chung
Câu 22 : Chi tiết số 9 trên hình là tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch hiển lớn
B. Tĩnh mạch hiển bé
C. Tĩnh mạch khoeo
D. Tĩnh mạch đùi
Câu 23 : Chi tiết số 10 trên hình là động mạch nào?
A. Động mạch đùi
B. Động mạch khoeo
C. Động mạch chày sau
D. Động mạch chày trước
Câu 24 : Chi tiết số 11 trên hình là cơ gì?
lOMoARcPSD| 58137911
A. Cơ bán gân
B. Cơ bán mạc
C. Cơ nhị đầu đùiD. Cơ may
Câu 25 : Chi tiết số 12 trên hình là cơ gì?
A. Cơ rộng ngoài
B. Cơ rộng trong
C. Cơ nhị đầu đùi
D. Cơ bán mạc
Chọn A, nếu câu đúng
Chọn B, nếu câu sai
Câu 26: Thần kinh ngồi vận động cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ
bán màng, cơ khép lớn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27: Cơ khép lớn thuộc nhóm cơ vùng đùi sau .
A. Đúng
B. Sai ( vùng đùi trong )
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 28: Cơ nào sau đây ở vùng mông chui qua khuyết ngồi bé?
A. Cơ mông bé
B. Cơ hình
C. Cơ sinh đôi trên
D. Cơ bịt trong
Câu 29: Nhóm cơ khu đùi trước, gồm cơ tứ đầu đùi, cơ may, và cơ
nào ? A. Cơ thon
B. Cơ khép dài C. Cơ
thắt lưng chậu
D. Cơ nhị đầu đùi.
Câu 30. Cơ sinh đôi trên, cơ bịt trong, thuộc nhóm cơ vùng nào?
lOMoARcPSD| 58137911
A. Nhóm cơ đùi trước
B. Nhóm cơ đùi sau
C. Nhóm cơ đùi trong
D.Nhóm cơ vùng mông
Câu 31: Cơ khép dài, cơ khép ngắn, cơ thon, thuộc nhóm cơ vùng
nào?
A. Nhóm cơ đùi trước
B. Nhóm cơ đùi sau
C. Nhóm cơ đùi trong
D.Nhóm cơ vùng mông
Câu 32: Cơ may, cơ thắt lưng chậu, cơ thẳng đùi, thuộc nhóm cơ
vùng nào?
A. Nhóm cơ đùi trước
B. Nhóm cơ đùi sau
C. Nhóm cơ đùi trong
D.Nhóm cơ vùng mông
Câu 33: Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng, thuộc nhóm cơ
vùng nào?
A. Nhóm cơ đùi trước
B. Nhóm cơ đùi sau
C. Nhóm cơ đùi trong
D.Nhóm cơ vùng mông
Câu 34 : Thần kinh nào sau đây vận động cơ mông lớn ?
A.Thần kinh mông trên ( vận động cơ mông nhỡ, cơ mông bé , cơ căng
mạc đùi )
B.Thần kinh mông dưới ( vận động cho cơ mông lớn )
C.Thần kinh tọa
D.Thần kinh bịt
Câu 35 : Cơ nào sau đây là cơ mốc để tìm bó mạch thần kinh
vùng mông ?
A.Cơ mông lớn.
B.Cơ mông nhỡ.
lOMoARcPSD| 58137911
C.Cơ mông bé.
D.Cơ hinh lê.
Câu 36 : Ở vùng đùi sau KHÔNG có cơ nào sau đây ?
A.Cơ nhị đầu đùi
B.Cơ bán gân
C. Cơ bán màng
D. Cơ khép lớn ( vùng đùi trong )
Câu 37 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau ?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh đùi
C.Thần kinh ngồi.
D. Thần kinh bịt
Câu 38: Thần kinh nào vận động cơ khép lớn?
A.Thần kinh mông trên
B.Thần kinh mông dưới
C.Thần kinh bịt
D.Thần kinh thẹn
Câu 39: Các cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng
mông?
A.Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ
B.Cơ mông bé, cơ hình lê
C.Cơ bịt trong.
D.Cơ bịt ngoài.
Câu 40 : Cơ mông nhỡ, cơ mông bé và cơ căng mạc đùi, do dây thần
kinh nào vận động ?
A.Thần kinh mông trên
B.Thần kinh mông dưới
C.Thần kinh tọa
D.Thần kinh bịt
Câu 42: Cơ nào thuộc nhóm cơ vùng mông chui qua khuyết ngồi
lớn ?
A.Cơ mông nhỡ
lOMoARcPSD| 58137911
B. Cơ mông
C. hình lê ( ngoài ra còn có tk mông trên , tk mông
dưới , thần kinh thẹn , tk bì đùi sau , tk tọa )
D. Cơ vuông đùi
Câu 43 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trước?
A. Cơ may
B. Cơ thon
C. Cơ tứ đầu đùi.
D. Cơ căng mạc đùi.
Câu 44 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trong ?
A.Cơ khép lớn
B.Cơ khép dài
C. Cơ khép ngắn
D. Cơ thắt lưng chậu ( vùng đùi trước )
Câu 45 : Ở vùng đùi sau KHÔNG có cơ nào sau đây ?
A.Cơ nhị đầu đùi
B.Cơ bán gân
C. Cơ bán màng
D. Cơ khép lớn ( vùng đùi trong )
Câu 46 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau ?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh đùi
C.Thần kinh ngồi.
D. Thần kinh bịt
Câu 47 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi trước ?
A. Thần kinh ngồi
B.Thần kinh đùi
C. Thần kinh bịt
D. Thần kinh thẹn.
Câu 48 : Thần kinh nào đi trong ống cơ khép cùng với ĐM và TM
đùi ?
A. Thần kinh chày
lOMoARcPSD| 58137911
B.Thần kinh đùi
C. Thần kinh hiển
D. Thần kinh thẹn.
Câu 49 : Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trong
?
A.Cơ khép lớn
B.Cơ khép dài
C. Cơ khép ngắn
D. Cơ may ( đùi trước )
Câu 50 : Dây thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi trong ?
A. Thần kinh ngồi
B.Thần kinh đùi
C. Thần kinh bịt
D. Thần kinh thẹn.
Câu 51: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi sau?
A. Cơ nhị đầu đùi
B. Cơ khép lớn
C.Cơ bán gân
D.Cơ bán màng
Câu 52: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi trong?
A.Cơ khép dài
B.Cơ khép ngắn
C.Cơ khép lớn
D. Cơ may ( đùi trước )
Câu 53: Thần kinh nào ở vùng mông KHÔNG đi ra bờ dưới cơ
hình lê? A. Thần kinh ngồi
B. Thần kinh thẹn
C. Thần kinh mông trên ( đi ra ở bờ trên cơ hình lê )
D. Thần kinh mông dưới
Câu 54: Thần kinh mông dưới vận động cơ nào ?
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
lOMoARcPSD| 58137911
C. Cơ mông bé
D. Cơ hình lê
Câu 55 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau ?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh đùi
C.Thần kinh ngồi.
D. Thần kinh bịt
Câu 56: Các cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng
mông?
A.Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ
B.Cơ mông bé, cơ hình lê
C.Cơ bịt trong.
D.Cơ bịt ngoài.
C. CÂU KHÓ
Câu 57: Thứ tự nào sau đây đúng, đối với thứ tự của mạch máu,
thần kinh ở vùng khoeo(thứ tự từ ngoài vào trong)?
A. Thần kinh chày, động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo.
B. Thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo.
C. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày ( h.492)
D. Tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày, động mạch khoeo.Câu 58:
Thứ tự nào sau đây đúng, đối với thứ tự của mạch máu, thần
kinh ở tam giác đùi (thứ tự từ ngoài vào trong)? A. Thần kinh
đùi, tĩnh mạch đùi, động mạch đùi.
B. Thần kinh đùi, động mạch đùi, tĩnh mạch đùi.
C. Động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh đùiD. Tĩnh
mạch đùi, thần kinh đùi, động mạch đùi.
Câu 59: Trong ống khép động mạch đùi, tĩnh mạch đùi thần
kinh nào? A. Thần kinh đùi.
B. Thần kinh cơ rộng trong
C. Thần kinh hiển
D. Thần kinh bịt
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 60: Thần kinh nào sau đây KHÔNG đi ra ở bờ dưới cơ hình
lê?
A. Thần kinh mông dưới.
B. Thần kinh ngồi.
C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh bịt ( h.491 )
Câu 61: Thần kinh hiển là nhánh của thần kinh nào?
A. Thần kinh ngồi
B. Thần kinh bịt
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh đùi
Câu 62: Thần kinh nào vận động cơ mác dài, cơ mác ngắn?
A. Thần kinh mác chung
B. Thần kinh mác nông
C. Thần kinh mác sâu
D. Thần kinh chày
Câu 63. Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau?
A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 64. Thần kinh nào vận động nhóm cơ đùi trong?
A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 65. Thần kinh nào vận động nhóm cơ cẳng chân trước?
A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 66. Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng cẳng chân sau?
lOMoARcPSD| 58137911
A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 67: Câu nào sau đây SAI , khi nói về thần kinh bit?
A. Thần kinh bịt xuất phát từ đám rối thần kinh thắt lưng .( L2-L3-
L4 ) – H.488
B. Thần kinh bịt chia 2 nhánh kẹp cơ khép ngắn ( nhánh trước và
nhánh sau của thần kinh bịt )
C. Thần kinh bịt vận động các cơ vùng đùi trong
D. Thần kinh bịt cảm giác mặt trong gối và cẳng chân trước ( sai )
– ko dài tới đầu gối và cẳng chân đâu
Câu 68: Câu nào sau đây SAI , khi nói về tĩnh mạch hiển lớn?
A. Nhận máu từ mạng mạch mu chân
B. Đi trước mắt cá trong, nằm ở mặt trong cẳng chân và đùi
C. Đỗ vào tĩnh mạch khoeo
D. Đỗ vào tĩnh mạch đùi
-----------------------------------------------HẾT----------------------------
-------------------------

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911 Bài 6: MÔNG-ĐÙI
ĐÁM RỐI TK THẮT LƯNG(66 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ ( hình 489 )
Câu 1: Chi tiết số 1 trên hình là thần kinh gì? A. Thần kinh bì đùi sau.
B. Thần kinh mông trên
C. Thần kinh mông dưới. D. Thần kinh bịt.
Câu 2: Chi tiết số 2 trên hình là thần kinh gì? A. Thần kinh đùi. B. Thần kinh mông trên
C. Thần kinh mông dưới D. Thần kinh thẹn.
Câu 3: Chi tiết số 3 trên hình là thần kinh gì? A. Thần kinh bì đùi sau. B. Thần kinh mác chung C. Thần kinh chày. D. Thần kinh bịt. lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 4: Chi tiết số 4 trên hình là thần kinh gì? A. Thần kinh mông trên B. Thần kinh mông dưới. C. Thần kinh thẹn. D. Thần kinh chày .
E. Thần kinh mác chung
Câu 5: Chi tiết số 5 trên hình là thần kinh gì?
A. Thần kinh bì đùi sau B. Thần kinh bịt. C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh cơ nâng hậu môn.
Xem hình CƠ VÙNG MÔNG để trả lời các câu hỏi.
Câu 6: Chi tiết số 1 trên hình là cơ gì? A. Cơ mông lớn B. Cơ mông nhỡ C.Cơ mông bé. D. Cơ hình lê.
Câu 7: Chi tiết số 2 trên hình là cơ gì? A. Cơ mông lớn lOMoAR cPSD| 58137911 B. Cơ mông nhỡ C.Cơ mông bé D. Cơ hình lê.
Câu 8: Chi tiết số 3 trên hình là cơ gì? A. Cơ mông lớn B. Cơ mông nhỡ C.Cơ mông bé D. Cơ hình lê
Câu 9: Chi tiết số 4 trên hình là cơ gì?
A. Cơ sinh đôi trên B. Cơ bịt trong C.Cơ sinh đôi dưới D. Cơ vuông đùi
Câu 10: Chi tiết số 5 trên hình là cơ gì? A. Cơ sinh đôi trên B. Cơ bịt trong C.Cơ sinh đôi dưới D. Cơ vuông đùi
Câu 11: Chi tiết số 6 trên hình là cơ gì? A. Cơ sinh đôi trên B. Cơ bịt trong
C.Cơ sinh đôi dưới D. Cơ vuông đùi
Câu 12: Chi tiết số 7 trên hình là cơ gì? A. Cơ sinh đôi trên B. Cơ bịt trong C.Cơ sinh đôi dưới D. Cơ vuông đùi
Câu 13: Chi tiết số 8 trên hình là cơ gì? A. Cơ mông lớn B. Cơ mông nhỡ C.Cơ mông bé lOMoAR cPSD| 58137911 D. Cơ hình lê
Xem hình: Thiết đồ cắt ngang VÙNG KHOEO, trả lời các câu sau:
Câu 14 : Chi tiết số 1 trên hình là gân gì? A. Gân chân ngỗng
B. Gân cơ nhị đầu đùi
C. Gân cơ tứ đầu đùi D. Gân cơ bán gân
Câu 15 : Chi tiết số 2 trên hình là cơ gì? A. Cơ rộng ngoài B. Cơ rộng trong
C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ bán màng
Câu 16 : Chi tiết số 3 trên hình là cơ gì? A. Cơ may B. Cơ thon
C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ bán màng
Câu 17 : Chi tiết số 4 trên hình là cơ gì? lOMoAR cPSD| 58137911 A. Cơ may B. Cơ thon
C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ bán màng
Câu 18 : Chi tiết số 5 trên hình là cơ gì? A. Cơ rộng ngoài B. Cơ rộng trong
C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ bán mạc
Câu 19 : Chi tiết số 6 trên hình là gân gì? A. Gân chân ngỗng
B. Gân cơ nhị đầu đùi
C. Gân cơ tứ đầu đùiD. Gân cơ bán gân
Câu 20 : Chi tiết số 7 trên hình là thần kinh gì? A. Thần kinh đùi B. Thần kinh ngồi C. Thần kinh chày D. Thần kinh mác chung
Câu 21 : Chi tiết số 8 trên hình là thần kinh nào? A. Thần kinh đùi B. Thần kinh ngồi C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh mác chung
Câu 22 : Chi tiết số 9 trên hình là tĩnh mạch nào? A. Tĩnh mạch hiển lớn B. Tĩnh mạch hiển bé C. Tĩnh mạch khoeo D. Tĩnh mạch đùi
Câu 23 : Chi tiết số 10 trên hình là động mạch nào? A. Động mạch đùi
B. Động mạch khoeo C. Động mạch chày sau
D. Động mạch chày trước
Câu 24 : Chi tiết số 11 trên hình là cơ gì? lOMoAR cPSD| 58137911 A. Cơ bán gân B. Cơ bán mạc
C. Cơ nhị đầu đùiD. Cơ may
Câu 25 : Chi tiết số 12 trên hình là cơ gì? A. Cơ rộng ngoài B. Cơ rộng trong
C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ bán mạc Chọn A, nếu câu đúng Chọn B, nếu câu sai
Câu 26: Thần kinh ngồi vận động cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng, cơ khép lớn. A. Đúng B. Sai
Câu 27: Cơ khép lớn thuộc nhóm cơ vùng đùi sau . A. Đúng
B. Sai ( vùng đùi trong ) B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 28: Cơ nào sau đây ở vùng mông chui qua khuyết ngồi bé? A. Cơ mông bé B. Cơ hình lê C. Cơ sinh đôi trên D. Cơ bịt trong
Câu 29: Nhóm cơ khu đùi trước, gồm cơ tứ đầu đùi, cơ may, và cơ nào ? A. Cơ thon
B. Cơ khép dài C. Cơ thắt lưng chậu
D. Cơ nhị đầu đùi.
Câu 30. Cơ sinh đôi trên, cơ bịt trong, thuộc nhóm cơ vùng nào? lOMoAR cPSD| 58137911
A. Nhóm cơ đùi trước B. Nhóm cơ đùi sau
C. Nhóm cơ đùi trong
D.Nhóm cơ vùng mông
Câu 31: Cơ khép dài, cơ khép ngắn, cơ thon, thuộc nhóm cơ vùng nào?
A. Nhóm cơ đùi trước B. Nhóm cơ đùi sau
C. Nhóm cơ đùi trong
D.Nhóm cơ vùng mông
Câu 32: Cơ may, cơ thắt lưng chậu, cơ thẳng đùi, thuộc nhóm cơ vùng nào?
A. Nhóm cơ đùi trước B. Nhóm cơ đùi sau
C. Nhóm cơ đùi trong
D.Nhóm cơ vùng mông
Câu 33: Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng, thuộc nhóm cơ vùng nào?
A. Nhóm cơ đùi trước B. Nhóm cơ đùi sau
C. Nhóm cơ đùi trong
D.Nhóm cơ vùng mông
Câu 34 : Thần kinh nào sau đây vận động cơ mông lớn ?
A.Thần kinh mông trên ( vận động cơ mông nhỡ, cơ mông bé , cơ căng mạc đùi )
B.Thần kinh mông dưới ( vận động cho cơ mông lớn ) C.Thần kinh tọa D.Thần kinh bịt
Câu 35 : Cơ nào sau đây là cơ mốc để tìm bó mạch thần kinh vùng mông ? A.Cơ mông lớn. B.Cơ mông nhỡ. lOMoAR cPSD| 58137911 C.Cơ mông bé. D.Cơ hinh lê.
Câu 36 : Ở vùng đùi sau KHÔNG có cơ nào sau đây ? A.Cơ nhị đầu đùi B.Cơ bán gân C. Cơ bán màng
D. Cơ khép lớn ( vùng đùi trong )
Câu 37 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau ? A.Thần kinh mông trên B. Thần kinh đùi C.Thần kinh ngồi. D. Thần kinh bịt
Câu 38: Thần kinh nào vận động cơ khép lớn? A.Thần kinh mông trên B.Thần kinh mông dưới C.Thần kinh bịt D.Thần kinh thẹn
Câu 39: Các cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng mông?
A.Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ
B.Cơ mông bé, cơ hình lê C.Cơ bịt trong. D.Cơ bịt ngoài.
Câu 40 : Cơ mông nhỡ, cơ mông bé và cơ căng mạc đùi, do dây thần kinh nào vận động ?
A.Thần kinh mông trên B.Thần kinh mông dưới C.Thần kinh tọa D.Thần kinh bịt
Câu 42: Cơ nào thuộc nhóm cơ vùng mông chui qua khuyết ngồi lớn ? A.Cơ mông nhỡ lOMoAR cPSD| 58137911 B. Cơ mông bé C. Cơ hình lê
( ngoài ra còn có tk mông trên , tk mông
dưới , thần kinh thẹn , tk bì đùi sau , tk tọa ) D. Cơ vuông đùi
Câu 43 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trước? A. Cơ may B. Cơ thon C. Cơ tứ đầu đùi.
D. Cơ căng mạc đùi.
Câu 44 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trong ? A.Cơ khép lớn B.Cơ khép dài C. Cơ khép ngắn
D. Cơ thắt lưng chậu ( vùng đùi trước )
Câu 45 : Ở vùng đùi sau KHÔNG có cơ nào sau đây ? A.Cơ nhị đầu đùi B.Cơ bán gân C. Cơ bán màng
D. Cơ khép lớn ( vùng đùi trong )
Câu 46 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau ? A.Thần kinh mông trên B. Thần kinh đùi C.Thần kinh ngồi. D. Thần kinh bịt
Câu 47 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi trước ? A. Thần kinh ngồi B.Thần kinh đùi C. Thần kinh bịt D. Thần kinh thẹn.
Câu 48 : Thần kinh nào đi trong ống cơ khép cùng với ĐM và TM đùi ? A. Thần kinh chày lOMoAR cPSD| 58137911 B.Thần kinh đùi C. Thần kinh hiển D. Thần kinh thẹn.
Câu 49 : Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trong ? A.Cơ khép lớn B.Cơ khép dài C. Cơ khép ngắn
D. Cơ may ( đùi trước )
Câu 50 : Dây thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi trong ? A. Thần kinh ngồi B.Thần kinh đùi C. Thần kinh bịt D. Thần kinh thẹn.
Câu 51: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi sau? A. Cơ nhị đầu đùi B. Cơ khép lớn C.Cơ bán gân D.Cơ bán màng
Câu 52: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi trong? A.Cơ khép dài B.Cơ khép ngắn C.Cơ khép lớn
D. Cơ may ( đùi trước )
Câu 53: Thần kinh nào ở vùng mông KHÔNG đi ra bờ dưới cơ
hình lê? A. Thần kinh ngồi B. Thần kinh thẹn
C. Thần kinh mông trên ( đi ra ở bờ trên cơ hình lê ) D. Thần kinh mông dưới
Câu 54: Thần kinh mông dưới vận động cơ nào ? A. Cơ mông lớn B. Cơ mông nhỡ lOMoAR cPSD| 58137911 C. Cơ mông bé D. Cơ hình lê
Câu 55 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau ? A.Thần kinh mông trên B. Thần kinh đùi C.Thần kinh ngồi. D. Thần kinh bịt
Câu 56: Các cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng mông?
A.Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ
B.Cơ mông bé, cơ hình lê C.Cơ bịt trong. D.Cơ bịt ngoài. C. CÂU KHÓ
Câu 57: Thứ tự nào sau đây đúng, đối với thứ tự của mạch máu,
thần kinh ở vùng khoeo(thứ tự từ ngoài vào trong)?
A. Thần kinh chày, động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo.
B. Thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo.
C. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày ( h.492)
D. Tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày, động mạch khoeo.Câu 58:
Thứ tự nào sau đây đúng, đối với thứ tự của mạch máu, thần
kinh ở tam giác đùi (thứ tự từ ngoài vào trong)? A. Thần kinh
đùi, tĩnh mạch đùi, động mạch đùi.
B. Thần kinh đùi, động mạch đùi, tĩnh mạch đùi.
C. Động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh đùiD. Tĩnh
mạch đùi, thần kinh đùi, động mạch đùi.
Câu 59: Trong ống cơ khép có động mạch đùi, tĩnh mạch đùi và thần
kinh nào? A. Thần kinh đùi.
B. Thần kinh cơ rộng trong C. Thần kinh hiển D. Thần kinh bịt lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 60: Thần kinh nào sau đây KHÔNG đi ra ở bờ dưới cơ hình lê? A. Thần kinh mông dưới. B. Thần kinh ngồi. C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh bịt ( h.491 )
Câu 61: Thần kinh hiển là nhánh của thần kinh nào? A. Thần kinh ngồi B. Thần kinh bịt C. Thần kinh chày D. Thần kinh đùi
Câu 62: Thần kinh nào vận động cơ mác dài, cơ mác ngắn? A. Thần kinh mác chung
B. Thần kinh mác nông C. Thần kinh mác sâu D. Thần kinh chày
Câu 63. Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau? A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu C. Thần kinh chày D. Thần kinh ngồi
Câu 64. Thần kinh nào vận động nhóm cơ đùi trong? A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu C. Thần kinh chày D. Thần kinh ngồi
Câu 65. Thần kinh nào vận động nhóm cơ cẳng chân trước? A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu C. Thần kinh chày D. Thần kinh ngồi
Câu 66. Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng cẳng chân sau? lOMoAR cPSD| 58137911 A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu C. Thần kinh chày D. Thần kinh ngồi
Câu 67: Câu nào sau đây SAI , khi nói về thần kinh bit?
A. Thần kinh bịt xuất phát từ đám rối thần kinh thắt lưng .( L2-L3- L4 ) – H.488
B. Thần kinh bịt chia 2 nhánh kẹp cơ khép ngắn ( nhánh trước và
nhánh sau của thần kinh bịt )
C. Thần kinh bịt vận động các cơ vùng đùi trong
D. Thần kinh bịt cảm giác mặt trong gối và cẳng chân trước ( sai )
– ko dài tới đầu gối và cẳng chân đâu
Câu 68: Câu nào sau đây SAI , khi nói về tĩnh mạch hiển lớn?
A. Nhận máu từ mạng mạch mu chân
B. Đi trước mắt cá trong, nằm ở mặt trong cẳng chân và đùi
C. Đỗ vào tĩnh mạch khoeo
D. Đỗ vào tĩnh mạch đùi
-----------------------------------------------HẾT---------------------------- -------------------------