



Preview text:
lOMoARcPSD|40342981 Câu h i ỏ chư ng ơ 3: 1. Quan đi m ể qu n
ả tr ịtoàn năng (omnipotent view of management) là? A. Nhà qu n ả lý ch u ị trách nhi m ệ hoàn toàn cho s ự thành công hay th t ấ b i ạ c a ủ t ổ ch c ứ B. Nhà qu n ả lý ch u ị trách nhi m ệ m t ộ ph n ầ cho s ự thành công hay th t ấ b i ạ c a ủ t ổ ch c ứ C. Nhà qu n ả lý ch u ị trách nhi m ệ gián ti p ế cho s ự thành công hay th t ấ b i ạ c a ủ t ổ ch c ứ D. Nhà qu n ả tr ịch u ị không ch u ị trách nhi m ệ cho s ự thành công hay th t ấ b i ạ c a ủ t ổ ch c ứ 2. Quan đi m ể qu n ả tr ịbi u ể tư ng
ợ (symbolic view of management) là? A. Phần l n ớ s ự thành công hay th t ấ b i ạ c a ủ t ổ ch c ứ là do các y u ế t ố n m ằ ngoài s ự kiểm soát c a ủ nhà qu n ả tr .ị B. Khả năng tác đ ng ộ đ n ế k t ế qu ả c a ủ t ổ ch c ứ c a ủ nhà qu n ả tr ịkhông ch u ị nh ả hư ng ở và hạn ch ế b i ở các y u ế t ố bên ngoài. C. Nhà qu n ả lý ch u ị trách nhi m ệ hoàn toàn cho s ự thành công hay th t ấ b i ạ c a ủ t ổ ch c ứ D. Năng l c ự c a ủ t ổ ch c ứ ph ụ thu c ộ vào năng l c ự c a ủ nhà qu n ả lý. 3. Các y u ế t ố nh ả hư ng ở đ n ế quy t ế đ nh ị c a ủ nhà qu n ả tr :ị A. Môi trư ng ờ kinh t ế và t ổ ch c ứ B. Môi trư ng ờ t ổ ch c ứ và văn hoá t ổ ch c ứ C. Môi trư ng
ờ bên ngoài và văn hoá t ổ ch c ứ D. Môi trư ng
ờ bên trong và môi trư ng ờ bên ngoài 4. Phân tích môi trư ng ờ ho t ạ đ ng ộ c a ủ t ổ ch c ứ nh m ằ : A. Xác đ nh ị c ơ h i ộ & thách th c ứ B. Xác đ nh ị đi m ể m nh ạ & đi m ể y u ế C. Ph c ụ vụ cho vi c ệ ra quy t ế đ nh ị D. Để có thông tin 5. M t ộ t ổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ trong các môi trư ng ờ nào: A. Môi trư ng ờ vĩ mô, môi trư ng ờ vi mô, môi trư ng ờ ngành B. Môi trư ng ờ ngành, môi trư ng ờ vĩ mô, môi trư ng ờ n i ộ b ’ ộ C. Môi trư ng ờ toàn c u ầ , môi trư ng ờ n i ộ đ a ị , môi trư ng ờ n i ộ bộ D. Môi trư ng ờ vĩ mô, môi trư ng ờ n i ộ đ a ị , môi trư ng ờ n i ộ bộ 6. Môi trư ng ờ vĩ mô c a ủ t ổ ch c ứ g m ồ m y ấ y u ế t : ố A. 4 y u ế tố B. 5 y u ế tố C. 6 y u ế tố D. 7 y u ế tố 7. Yếu t ố bao g m ồ lãi su t ấ , l m ạ phát, thay đ i ổ thu nh p ậ bi n ế đ ng ộ c a ủ th ị trư ng ờ ch ng
ứ khoán và chu kỳ kinh doanh đư c ợ g i ọ là y u ế t ố gì trong môi trư ng ờ bên ngoài t ổ ch c: ứ A. Thị trư ng ờ B. Kinh tế C. Vĩ mô D. Toàn cầu
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981 8. Yếu t ố nhân khẩu h c ọ là yêu t ố gì? A. Lãi su t ấ , l m ạ phát, thu nh p ậ B. Đ ộ tu i ổ , gi i ớ tính, thu nh p ậ , ngh ề nghi p ệ C. Phong t c ụ t p
ậ quán, văn hoá vùng mi n ề D. L i ố s ng ố , đ o ạ đ c ứ , thói quen 9. Yếu t ố văn hoá – xã h i ộ bao g m ồ các y u ế t ố nào sau đây: A. Giá tr ,ị thái đ , ộ xu hư ng ớ , truy n ề th ng ố , l i ố s ng ố , ni m ề tin, th ịhi u ế và khuôn mẫu hành vi B. Tu i ổ , ch ng ủ t c ộ , gi i ớ tính, trình đ ộ h c ọ v n ấ , v ịtrí đ a ị lý, thu nh p ậ và thành ph n ầ gia đình C. Luật pháp đ a ị phư ng ơ , lu t ậ pháp qu c ố t , ế đi u ề ki n ệ và s ự n ổ đ nh ị c a ủ h ệ th ng ố chính trị E. Đ i ổ m i ớ , sáng t o ạ về khoa h c ọ – công nghệ
10. Thế hệ Post-Millenials là th ế h ệ sinh t ừ kho ng ả năm nào đ n ế năm nào: A. Sinh trư c ớ năm 1946 B. Sinh t ừ năm 1946 đ n ế năm 1964 C. Sinh t ừ năm 1978 đ n ế 1994 D. Sinh t ừ năm 1995 tr ở v ề sau 11. M c ứ đ ộ thay đ i ổ và ph c ứ t p ạ c a ủ môi trư ng ờ t ổ ch c ứ đư c ợ g i ọ là: A. S ự năng đ ng ộ c a ủ môi trư ng ờ B. S ự n ổ đ nh ị c a ủ môi trư ng ờ C. S ự không ch c ắ ch n ắ c a ủ môi trư ng ờ D. S ự ph c ứ t p ạ c a ủ môi trư ng ờ 12. Môi trư ng ờ mà có nhi u ề y u ế t ố bên ngoài, các y u ế t ố không gi ng ố nhau, và không thay đ i ổ , d ễ d ự đoán thì g i ọ là môi trư ng ờ : A. n Ổ đ nh ị và đ n ơ giản B. n Ổ đ nh ị và ph c ứ t p ạ C. Ph c ứ tạp và năng đ ng ộ D. Đ n ơ giản và năng đ ng ộ 13. Môi trư ng ờ có ít các y u ế t ố bên ngoài, các yêu t ố gi ng ố nhau nh ng ư liên t c ụ thay đ i ổ , khó d ự đoán đư c ợ g i ọ là: A. n Ổ đ nh ị và đ n ơ giản B. n Ổ đ nh ị và ph c ứ t p ạ C. Ph c ứ tạp và năng đ ng ộ D. Đ n ơ giản và năng đ ng ộ 14. Môi trư ng ờ có ít các y u ế t ố bên ngoài, các y u ế t ố gi ng ố nhau và không thay đ i ổ , có th ể d ự đoán đư c: ợ A. n Ổ đ nh ị và đ n ơ giản B. n Ổ đ nh ị và ph c ứ t p ạ C. Ph c ứ tạp và năng đ ng ộ D. Đ n ơ giản và năng đ ng ộ 15. Môi trư ng ờ có nhi u ề y u ế t ố bên ngoài, các y u ế t ố khác nhau, và thư ng ờ xuyên thay đ i ổ , không th ể d ự đoán trư c ớ đư c ợ g i ọ là: A. n Ổ đ nh ị và đ n ơ giản B. n Ổ đ nh ị và ph c ứ t p ạ C. Ph c ứ tạp và năng đ ng ộ
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981 D. Đ n ơ giản và năng đ ng ộ 16. Nhà qu n ả tr ịcó nh ả hư ng ở l n ớ nh t ấ đ n ế môi trư ng ờ nào sau đây: A. n Ổ đ nh ị và đ n ơ giản B. n Ổ đ nh ị và ph c ứ t p ạ C. Ph c ứ tạp và năng đ ng ộ D. Đ n ơ giản và năng đ ng ộ 17. Nhà qu n ả tr ịcó ít nh ả hư ng ở nh t ấ đ n ế môi trư ng ờ nào sau đây: A. n Ổ đ nh ị và đ n ơ giản B. n Ổ đ nh ị và ph c ứ t p ạ C. Ph c ứ tạp và năng đ ng ộ D. Đ n ơ giản và năng đ ng ộ 18. Trong các phát bi u ể sau đây, phát bi u ể nào đúng v ề các bên liên quan c a ủ t ổ ch c? ứ A. Các bên liên quan nh ả hư ng ở đ n ế ho t ạ đ ng ộ và quy t ế đ nh ị c a ủ nhà qu n ả trị B. Các bên liên quan nh ả hư ng ở và b ị nh ả hư ng ở b i ở các ho t ạ đ ng ộ và quy t ế đ nh ị c a ủ nhà qu n ả trị C. Các bên liên quan thu c ộ môi trư ng ờ bên ngoài t ổ ch c ứ D. Các bên liên quan thu c ộ môi trư ng ờ bên trong t ổ ch c ứ 19. Văn hoá t ổ ch c ứ bao g m ồ nh ng ữ gì? A. Giá tr ,ị nguyên t c, ắ truy n ề th ng ố , cách làm vi c ệ B. Giá tr ịc t ố lõi, t m ầ nhìn, s ứ m nh ệ , đ o ạ đ c ứ kinh doanh
C. Văn hoá kinh doanh, văn hoá làm vi c, ệ văn hoá con ngư i ờ D. Luật l , ệ nguyên t c ắ , n i ộ quy, văn hoá ng ứ xử 20. Hàm ý nh n ậ th c ứ (perception) trong đ nh ị nghĩa văn hoá t ổ ch c ứ là gì: A. Nhân viên nh n ậ th c ứ văn hoá d a ự trên nh ng ữ gì h ọ đã tr i ả nghi m ệ B. Nhân viên nh n ậ th c ứ văn hoá d a ự trên nh ng ữ gì quan sát đư c ợ C. Nhân viên nh n ậ th c ứ văn hoá d a ự trên nh ng ữ gì nghe đư c ợ D. Cả 4 đi u ề trên 21. Hàm ý chia s
ẻ (shared) trong văn hoá nghĩa là gì: A. Nhân viên mô t ả văn hoá theo cách hi u ể c a ủ họ B. Nhân viên mô t ả văn hoá b ng ằ nh ng ữ thu t ậ ng ữ tư ng ơ tự C. Nhân viên mô t ả văn hoá theo nhi u ề cách khác nhau D. Nhân viên mô t ả văn hoá cho m i ọ ngư i ờ trong và ngoài t ổ ch c ứ 22. Bản ch t ấ c a ủ văn hoá đư c ợ n m ắ b t ắ d a ự trên m y ấ khía c nh ạ : A. 5 khía cạnh B. 6 khía cạnh C. 7 khía cạnh D. 8 khía cạnh 23. M t ộ t ổ ch c ứ đư c ợ cho là có văn hoá m nh ạ khi nào? A. M i ọ nhân viên đ u ề bi t ế đư c ợ các giá tr ịvăn hoá B. Các giá tr ịquan tr ng ọ đư c ợ l u ư gi ữ sâu s c ắ và chia s ẻ r ng ộ rãi C. Nhóm qu n ả tr ịviên c p ấ cao th m ấ nhu n ầ các giá tr ịvăn hoá D. Nhân viên c m ả th y ấ hài long v ề công ty 24. Tác d ng ụ c a ủ m t ộ văn hoá t ổ ch c ứ m nh ạ
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoARcPSD|40342981
A. Nhân viên ít trung thành h n ơ B. Nhân viên không bi t ế vi c ệ h ọ ph i ả làm C. Đem đ n ế k t ế qu ả ho t ạ đ ng ộ cao cho t ổ ch c ứ D. Nhân viên b ịbó bu c ộ vào nh ng ữ nguyên t c, ắ h n ạ ch ế s ự sáng t o ạ 25. Các chu i ỗ ho t ạ đ ng ộ l p ặ đi l p ặ l i ạ nh m ằ th ể hi n ệ và c ng ủ c ố các giá tr ịvà m c ụ tiêu quan tr ng ọ c a ủ t ổ ch c: ứ A. Nghi lễ B. Nghi th c ứ C. Kỷ ni m ệ D. Biểu tư ng ợ
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com)