Trắc nghiệm Nhi Y 4 | Đại học Y khoa Vinh

Trắc nghiệm Nhi Y 4 | Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Nhi 3 tài liệu

Trường:

Đại học Y khoa Vinh 48 tài liệu

Thông tin:
10 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Nhi Y 4 | Đại học Y khoa Vinh

Trắc nghiệm Nhi Y 4 | Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

70 35 lượt tải Tải xuống
Đề thi Nhi Y4 2016
(Đáp án nguồn quizlet)
1. Đặc điểm thời kì răng sữa:
A. Tốc độ tăng trg nhanh hơn các thời kì khác.
B. Phát triển vận động mạnh
C. Phát triển trí tuệ mạnh
D. B+C
2. Bé Trang 30 tháng tuổi có thể chạy nhanh, đi được xe 3 bánh, bé tự rửa tay, cởi
mặc quần áo và đánh răng có trợ giúp. Bé nói được câu 2-3 từ, vốn từ 250. Bé phân
biệt được các màu xanh, vàng, đỏ, vạch được đường thẳng, bắt chước vẽ hình tròn,
thích bắt chước múa hát.
A. Bé Trang phát triển bình thường
B. kém phát triển và thô sơ
C. Kém phát triển vận động tinh tế
D. kém phát triển ngôn ngữ
3. Trẻ 13-15 tháng nói được:
A. Phát âm aa, baba, mama
B. Trẻ nói 4-6 từ đơn: bố, mẹ, bà, đi ,...
C. Trẻ nói câu 2 từ
D. Vốn từ 250
4. Tiêu chí đánh giá tâm thần vận động theo test Denver: vận động thôn tinh, ngôn
ngữ, cá nhân-xã hội.
5. Đặc điểm trẻ sơ sinh đủ tháng:
A. Khóc to
B. Vận động nhanh
C. Ngủ nhiều
6. Đặc điểm trẻ sơ sinh thiếu tháng, TRỪ
A. Nhiều lông tơ
B. Tăng trương lực cơ sinh lý
C. Chiều dài 42cm
D. Phản xạ sơ sinh yếu
7. Vòng đầu sơ sinh:
A. 41-42cm
B. 34-35cm
C. 31-34cm
D. 45-46cm
8. Chiều cao trẻ <1 tuổi tăng trong 6 tháng sau là:
A. 3-3,5cm/tháng
B. 2-2,5cm/tháng
C. 1-1,5cm/tháng
D. 4cm/tháng
9. Theo chương trình TCMR vắcxin sởi tiêm vào:
A. 9 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 5 tháng
10. Chống chỉ định tương đối của tiêm vắcxin, TRỪ
A. Suy giảm miễn dịch
B. Sốt cao co giật
C. Ho, sổ mũi
D. Có phản ứng nặng với lần tiêm trước
11. Nhiệt độ ở nách nếu trẻ bị hạ thân nhiệt:
A. <= 36.5
B. <= 36
C. <= 35
D. <= 35.5
12. Liều độc paracetamol ở trẻ em:
A. >10mg/kg
B. >15mg/kg
C. > 20mg/kg
D. > 30mg/kg
13. Case Is: Trẻ 10 tháng tuổi, 8Kg nặng nếp véo da mất rất chậm, mắt trũng, uống
kém. Bù dịch
A. 240ml/1h
B. 560ml/1h
C. 240ml/30'
D. 560/30'
14. Case Is 2: tương tự với trẻ 18 th tuổi
15. Triệu chứng cho thấy suy hô hấp ở trẻ sơ sinh:
A. Thở nhanh
B. Thở rên
C. Khò khè
D. Rì rào phế nang giảm.
16. Triệu chứng sớm để chẩn đoán viêm phổi:
A. Tím môi, đầu chi
B. Thở nhanh
C. Thở rên
D. Rút lõm lồng ngực
17. Đặc điểm nào của da dễ gây nhiễm khuẩn ở trẻ em (Hình thành sớm nên còn
yếu)
A. Bề mặt da so với trọng lượng cơ thể lớn
B. Miễn dịch tại chỗ yếu
18. Liều bổ sung vitamin A cho trẻ em >1t
A. 100000:100000:100000
B. 200000:200000:100000
C. 100000:200000:200000
D. 200000:200000:200000
19. Triệu chứng sớm của thiếu vitaminA
A. Quảng gà
B. Khô kết mạc
C. Vệt Bitot
D. Loét giác mạc
20. Nhu cầu vitamin B1 của người lớn: 0,4mg/1000kcal
21. Việc cần làm với tất cả trẻ suy dinh dưỡng nặng:
A. Nâng đường huyết
B. Thở 02
C. Ù ám
D. Bổ sung vitA
22. Nguyên nhân gây nôn trớ ở trẻ sơ sinh:
Trào ngược dạ dày thực quản Đ
Hẹp phì đại môn vị Đ
Chế độ ăn sai Đ
Lồng ruột Đ
23. Nguyên nhân trẻ nhỏ hay nôn trớ
Dạ dày tròn, nằm ngang Đ
Cơ tâm vị phát triển yếu Đ
24. Triệu chứng táo bón cơ năng:
Xuất hiện sớm Đ-S
Thăm trực tràng đầy phân Đ-S
Đi ngoài phân to Đ-S
Đi ngoài són phân Đ-S
Chậm phát triển thể chất Đ-S
25. Triệu chứng lâm sàng hay gặp của giun đũa:
A. Đau bụng quanh rốn
B. Thiếu máu
C. Ngứa hậu môn
26. Biến chứng thường gặp của giun đũa:
A. Viêm gan
B. Tắc ruột
C. Thiếu máu
D. Lồng ruột
27. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của giun móc, giun kim: đáp án tương tự câu
giun đũa
28. Triệu chứng Is của nhiễm sán lá gan lớn giai đoạn cấp tính:
A. Tắc mật
B. Viêm gan
C. rối loạn tiêu hóa
29. Tiêu chuẩn vào viện của nôn
Nôn ra dịch vàng Đ
Nôn kèm phân máu Đ
Nôn kèm sốt 37,8 S
Nôn kèm đi ngoài phân lỏng Đ
30. Hỏi bệnh nôn cần quan tâm:?
31. Kích thước gốc phế quản tăng gấp 2 lần khi: 5 tuổi
A. 1 tuổi
B. 2 tuổi
C. 4 tuổi
D. 6 tuổi
32. Đặc điểm mũi trẻ em: Đ-S
Hẹp ngắn Đ
Niêm mạc mỏng, thô S
Nhiều mạch máu Đ
Nhiều mạch bạch huyết Đ
33. Đặc điểm họng trẻ em Đ-S
Hẹp, ngắn Đ
Hướng thẳng đứng Đ
Hình phễu hẹp Đ
Sụn mềm nhẵn Đ
34. Kháng sinh điều trị NKHH cấp tại bệnh viện, TRỪ:
A. Cephalosporin
B. Co-trimoxazol
C. Gentamycin
D. Benzyl penicillin
35. Nguy cơ mất nước trong viêm phổi:
A. Sốt cao
B. Bú kém
C. Thở nhanh
D. không bù dịch đề phòng nguy cơ suy hô hấp.
36. Đặc điểm hệ hô hấp: Đ-S
Lá thành dính không chắc vào thành ngực Đ
Nồng độ O2 trong khí phế nang trẻ> người lớn Đ
Nồng độ CO2 trong khí phế nang trẻ> người lớn S
Trao đổi khí phế nang trẻ> người lớn Đ
37. Phần trăm máu qua ống động mạch từ ĐMP->ĐMC tuần hoàn thai nhi:
38. Bệnh TBS nào hay gây biến chứng VNTMNK:
A. tứ chứng fallot
B. Thông liên thất
C. Còn ống đm shunt thấm
D. TLN kèm hở van 2 lá
39. Case Is: bn nữ 12 tuổi, nặng 20 kg. Vào viện vì sốt 2 ngày nay, bn khó thở 1
tháng nay, nhịp thở 30l/ph, phổi ko rale. Nghe tim thấy có tiếng thổi tâm thu, T2
rất mạnh ở đáy tim, gan to 3cm DBS Bất thường TBS nào:
A. TLN
B. TLT
C. Còn ống ẩm
D. khác
Biến chứng nào ko có ở bn này
A. Viêm phổi
B. VNTMNK
C. Suy tim
D. Suy dinh dưỡng
Điều trị
A. Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim và phẫu thuật
B. Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim khỏi sau đó phẫu thuật
C. BN không có chỉ định PT, điều trị nội khoa
40. TLN thể thứ phát là lỗ TLN nằm ở vị trí nào:
A. Xoang tĩnh mạch
B. Vách liên nhĩ
C. Dưới vách liên nhĩ
41. Thổi tâm thu trong tử chứng fallot là do: Hẹp van đm phổi
42. Biến chứng thường gặp trong tứ chứng fallot là, TRỪ:
A. Áp xe não
B. Viêm phổi
C. Suy tim
D. Osler
43. Nhiễm virus vào tuần bn dễ gây TBS
A. 1-2 tuần
B. 3-4 tuần
C. 5-6 tuần
44. Đặc điểm hệ tạo máu ở trẻ Đ-S
Sự tạo máu diễn ra mạnh Đ
Ổn định S
Dễ bị loạn sản cơ quan tạo máu Đ
Hệ thống bạch huyết dễ phản ứng Đ
45. Hb ở trẻ sơ sinh:
A. 100-120 g/l
B. 170/190 g/l
C. 120-140g/l
46. Thời gian ít nhất khi bổ sung Fe
A. 1th
B. 2th
C. 2 tuần
47. Tan máu tại hồng cầu là do, TRỪ:
A. Hb
B. Thiếu enzyme
C. Kháng thể kháng HC
D. Màng HC
48. triệu chứng của Scholein-henoch, TRỪ:
A. Viêm khớp do chảy máu
B. Đái máu vi thể
C. Đau bụng dễ nhầm với đau bụng ngoại khoa
D. ỉa máu
49. Chẩn đoán Scholein-henoch: Đ-S
Thời gian đông máu bình thường, thời gian chảy máu bình thường Đ
Số lượng tiểu cầu bình thường Đ
Nghiệm pháp dây thắt dương tính Đ
Nốt xuất huyết ở cẳng chân đối xứng 2 bên Đ
50. Chẩn đoán xác định Hemophilia B
A. Định lượng yếu tố 8
B. Định lượng yếu tố 9
C. Tủy đồ
51. Lượng dịch não tủy ở trẻ 1 tuổi là:
A. 15-20ml
B. 35ml
C. 50ml
52. Đặc điểm hệ tiết niệu: Đ-S
Chức năng lọc tương tự trẻ lớn
Tỉ trọng nước tiểu thấp
Khả năng cô đặc nước tiểu tương tự trẻ lớn.
| 1/10

Preview text:

Đề thi Nhi Y4 2016 (Đáp án nguồn quizlet)
1. Đặc điểm thời kì răng sữa:
A. Tốc độ tăng trg nhanh hơn các thời kì khác.
B. Phát triển vận động mạnh
C. Phát triển trí tuệ mạnh D. B+C
2. Bé Trang 30 tháng tuổi có thể chạy nhanh, đi được xe 3 bánh, bé tự rửa tay, cởi
mặc quần áo và đánh răng có trợ giúp. Bé nói được câu 2-3 từ, vốn từ 250. Bé phân
biệt được các màu xanh, vàng, đỏ, vạch được đường thẳng, bắt chước vẽ hình tròn,
thích bắt chước múa hát.
A. Bé Trang phát triển bình thường
B. kém phát triển và thô sơ
C. Kém phát triển vận động tinh tế
D. kém phát triển ngôn ngữ
3. Trẻ 13-15 tháng nói được: A. Phát âm aa, baba, mama
B. Trẻ nói 4-6 từ đơn: bố, mẹ, bà, đi ,... C. Trẻ nói câu 2 từ D. Vốn từ 250
4. Tiêu chí đánh giá tâm thần vận động theo test Denver: vận động thôn tinh, ngôn ngữ, cá nhân-xã hội.
5. Đặc điểm trẻ sơ sinh đủ tháng: A. Khóc to B. Vận động nhanh C. Ngủ nhiều
6. Đặc điểm trẻ sơ sinh thiếu tháng, TRỪ A. Nhiều lông tơ
B. Tăng trương lực cơ sinh lý C. Chiều dài 42cm D. Phản xạ sơ sinh yếu 7. Vòng đầu sơ sinh: A. 41-42cm B. 34-35cm C. 31-34cm D. 45-46cm
8. Chiều cao trẻ <1 tuổi tăng trong 6 tháng sau là: A. 3-3,5cm/tháng B. 2-2,5cm/tháng C. 1-1,5cm/tháng D. 4cm/tháng
9. Theo chương trình TCMR vắcxin sởi tiêm vào: A. 9 tháng B. 6 tháng C. 12 tháng D. 5 tháng
10. Chống chỉ định tương đối của tiêm vắcxin, TRỪ A. Suy giảm miễn dịch B. Sốt cao co giật C. Ho, sổ mũi
D. Có phản ứng nặng với lần tiêm trước
11. Nhiệt độ ở nách nếu trẻ bị hạ thân nhiệt: A. <= 36.5 B. <= 36 C. <= 35 D. <= 35.5
12. Liều độc paracetamol ở trẻ em: A. >10mg/kg B. >15mg/kg C. > 20mg/kg D. > 30mg/kg
13. Case Is: Trẻ 10 tháng tuổi, 8Kg nặng nếp véo da mất rất chậm, mắt trũng, uống kém. Bù dịch A. 240ml/1h B. 560ml/1h C. 240ml/30' D. 560/30'
14. Case Is 2: tương tự với trẻ 18 th tuổi
15. Triệu chứng cho thấy suy hô hấp ở trẻ sơ sinh: A. Thở nhanh B. Thở rên C. Khò khè
D. Rì rào phế nang giảm.
16. Triệu chứng sớm để chẩn đoán viêm phổi: A. Tím môi, đầu chi B. Thở nhanh C. Thở rên D. Rút lõm lồng ngực
17. Đặc điểm nào của da dễ gây nhiễm khuẩn ở trẻ em (Hình thành sớm nên còn yếu)
A. Bề mặt da so với trọng lượng cơ thể lớn
B. Miễn dịch tại chỗ yếu
18. Liều bổ sung vitamin A cho trẻ em >1t A. 100000:100000:100000 B. 200000:200000:100000 C. 100000:200000:200000 D. 200000:200000:200000
19. Triệu chứng sớm của thiếu vitaminA A. Quảng gà B. Khô kết mạc C. Vệt Bitot D. Loét giác mạc
20. Nhu cầu vitamin B1 của người lớn: 0,4mg/1000kcal
21. Việc cần làm với tất cả trẻ suy dinh dưỡng nặng: A. Nâng đường huyết B. Thở 02 C. Ù ám D. Bổ sung vitA
22. Nguyên nhân gây nôn trớ ở trẻ sơ sinh:
Trào ngược dạ dày thực quản Đ Hẹp phì đại môn vị Đ Chế độ ăn sai Đ Lồng ruột Đ
23. Nguyên nhân trẻ nhỏ hay nôn trớ
Dạ dày tròn, nằm ngang Đ
Cơ tâm vị phát triển yếu Đ
24. Triệu chứng táo bón cơ năng: Xuất hiện sớm Đ-S
Thăm trực tràng đầy phân Đ-S Đi ngoài phân to Đ-S Đi ngoài són phân Đ-S
Chậm phát triển thể chất Đ-S
25. Triệu chứng lâm sàng hay gặp của giun đũa: A. Đau bụng quanh rốn B. Thiếu máu C. Ngứa hậu môn
26. Biến chứng thường gặp của giun đũa: A. Viêm gan B. Tắc ruột C. Thiếu máu D. Lồng ruột
27. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của giun móc, giun kim: đáp án tương tự câu giun đũa
28. Triệu chứng Is của nhiễm sán lá gan lớn giai đoạn cấp tính: A. Tắc mật B. Viêm gan C. rối loạn tiêu hóa
29. Tiêu chuẩn vào viện của nôn Nôn ra dịch vàng Đ Nôn kèm phân máu Đ Nôn kèm sốt 37,8 S
Nôn kèm đi ngoài phân lỏng Đ
30. Hỏi bệnh nôn cần quan tâm:?
31. Kích thước gốc phế quản tăng gấp 2 lần khi: 5 tuổi A. 1 tuổi B. 2 tuổi C. 4 tuổi D. 6 tuổi
32. Đặc điểm mũi trẻ em: Đ-S Hẹp ngắn Đ Niêm mạc mỏng, thô S Nhiều mạch máu Đ
Nhiều mạch bạch huyết Đ
33. Đặc điểm họng trẻ em Đ-S Hẹp, ngắn Đ Hướng thẳng đứng Đ Hình phễu hẹp Đ Sụn mềm nhẵn Đ
34. Kháng sinh điều trị NKHH cấp tại bệnh viện, TRỪ: A. Cephalosporin B. Co-trimoxazol C. Gentamycin D. Benzyl penicillin
35. Nguy cơ mất nước trong viêm phổi: A. Sốt cao B. Bú kém C. Thở nhanh
D. không bù dịch đề phòng nguy cơ suy hô hấp.
36. Đặc điểm hệ hô hấp: Đ-S
Lá thành dính không chắc vào thành ngực Đ
Nồng độ O2 trong khí phế nang trẻ> người lớn Đ
Nồng độ CO2 trong khí phế nang trẻ> người lớn S
Trao đổi khí phế nang trẻ> người lớn Đ
37. Phần trăm máu qua ống động mạch từ ĐMP->ĐMC tuần hoàn thai nhi:
38. Bệnh TBS nào hay gây biến chứng VNTMNK: A. tứ chứng fallot B. Thông liên thất
C. Còn ống đm shunt thấm D. TLN kèm hở van 2 lá
39. Case Is: bn nữ 12 tuổi, nặng 20 kg. Vào viện vì sốt 2 ngày nay, bn khó thở 1
tháng nay, nhịp thở 30l/ph, phổi ko rale. Nghe tim thấy có tiếng thổi tâm thu, T2
rất mạnh ở đáy tim, gan to 3cm DBS Bất thường TBS nào: A. TLN B. TLT C. Còn ống ẩm D. khác
Biến chứng nào ko có ở bn này A. Viêm phổi B. VNTMNK C. Suy tim D. Suy dinh dưỡng Điều trị
A. Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim và phẫu thuật
B. Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim khỏi sau đó phẫu thuật
C. BN không có chỉ định PT, điều trị nội khoa
40. TLN thể thứ phát là lỗ TLN nằm ở vị trí nào: A. Xoang tĩnh mạch B. Vách liên nhĩ C. Dưới vách liên nhĩ
41. Thổi tâm thu trong tử chứng fallot là do: Hẹp van đm phổi
42. Biến chứng thường gặp trong tứ chứng fallot là, TRỪ: A. Áp xe não B. Viêm phổi C. Suy tim D. Osler
43. Nhiễm virus vào tuần bn dễ gây TBS A. 1-2 tuần B. 3-4 tuần C. 5-6 tuần
44. Đặc điểm hệ tạo máu ở trẻ Đ-S
Sự tạo máu diễn ra mạnh Đ Ổn định S
Dễ bị loạn sản cơ quan tạo máu Đ
Hệ thống bạch huyết dễ phản ứng Đ 45. Hb ở trẻ sơ sinh: A. 100-120 g/l B. 170/190 g/l C. 120-140g/l
46. Thời gian ít nhất khi bổ sung Fe A. 1th B. 2th C. 2 tuần
47. Tan máu tại hồng cầu là do, TRỪ: A. Hb B. Thiếu enzyme C. Kháng thể kháng HC D. Màng HC
48. triệu chứng của Scholein-henoch, TRỪ:
A. Viêm khớp do chảy máu B. Đái máu vi thể
C. Đau bụng dễ nhầm với đau bụng ngoại khoa D. ỉa máu
49. Chẩn đoán Scholein-henoch: Đ-S
Thời gian đông máu bình thường, thời gian chảy máu bình thường Đ
Số lượng tiểu cầu bình thường Đ
Nghiệm pháp dây thắt dương tính Đ
Nốt xuất huyết ở cẳng chân đối xứng 2 bên Đ
50. Chẩn đoán xác định Hemophilia B
A. Định lượng yếu tố 8
B. Định lượng yếu tố 9 C. Tủy đồ
51. Lượng dịch não tủy ở trẻ 1 tuổi là: A. 15-20ml B. 35ml C. 50ml
52. Đặc điểm hệ tiết niệu: Đ-S
Chức năng lọc tương tự trẻ lớn
Tỉ trọng nước tiểu thấp
Khả năng cô đặc nước tiểu tương tự trẻ lớn.