-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm ôn cuối kỳ chưa đáp án - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Bài 2: Ngân hàng trung ương quy định tỷ lệ dự trữ là 20%, tổng tiền gửi của nền kinh tế là20.000$.Tính: 1. Số nhân tiền =1/r, r=20% => 5 2. Tổng mức cung tiền - nếu tỷ lệ dự trữ tăng lên và bằng r=40%, MS= MBx 1/r 50.000- nếu tỷ lệ dự trữ giảm và bằng 10%, 200.0003. Nếu ngân hàng giữ hết tiền thì cung tiền tăng lên bao nhiêu? Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Giáo dục Quốc phòng và An ninh (HP123) 118 tài liệu
Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Trắc nghiệm ôn cuối kỳ chưa đáp án - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Bài 2: Ngân hàng trung ương quy định tỷ lệ dự trữ là 20%, tổng tiền gửi của nền kinh tế là20.000$.Tính: 1. Số nhân tiền =1/r, r=20% => 5 2. Tổng mức cung tiền - nếu tỷ lệ dự trữ tăng lên và bằng r=40%, MS= MBx 1/r 50.000- nếu tỷ lệ dự trữ giảm và bằng 10%, 200.0003. Nếu ngân hàng giữ hết tiền thì cung tiền tăng lên bao nhiêu? Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Giáo dục Quốc phòng và An ninh (HP123) 118 tài liệu
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tôn Đức Thắng
Preview text:
Bài 1:
Một quốc gia có số liệu về dân số ở tuổi trưởng thành như sau: Số người (người)
Số lượng người có việc làm 2.345.000
Số lượng người thất nghiệp 356.000
Không thuộc lực lượng lao động 720.000 Yêu cầu:
1. Tính lực lượng lao động. 2701000
2. Tính tỷ lệ thất nghiệp 13,18%
3. Tính tỷ lệ tham gia lực lượng lao động = 78,96%
Bài 2: Ngân hàng trung ương quy định tỷ lệ dự trữ là 20%, tổng tiền gửi của nền kinh tế là 20.000$. Tính:
1. Số nhân tiền =1/r, r=20% => 5 2. Tổng mức cung tiền
- nếu tỷ lệ dự trữ tăng lên và bằng r=40%, MS= MBx 1/r 50.000
- nếu tỷ lệ dự trữ giảm và bằng 10%, 200.000
3. Nếu ngân hàng giữ hết tiền thì cung tiền tăng lên bao nhiêu? Bài 3:
Khuynh hướng tiêu dùng biên của nền kinh tế (MPC) là 0,6. Yêu cầu 1. Tính số nhân
2. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 500$ tính phần thay đổi của sản lượng
3. Nếu đầu tư giảm 200$ tính phần thay đổi của sản lượng Bài 4:
Một nền kinh tế có số liệu như sau:
C = 340; I = 350; G = 230; X = 160; M = 200 MPC = 0,8 1. Tính GDP của quốc gia
2. Nếu doanh nghiệp giảm đầu tư 20 tỷ thì sản lượng quốc gia thay đổi bao nhiêu? Tính GDP mới?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Một nền kinh tế giả sử có 2 hàng hóa là bánh mỳ và vé xem phim; Giá của bánh mỳ
hamburger là 40.000 đồng/ ổ; giá của vé xem phim là 100.000 đồng/ vé, vậy giá tương đối của vé xem phim là a. 100.000 đồng b. 2,5 ổ bánh mỳ c. 0,4 vé xem phim d. Các câu trên đều sai
2. một sinh viên mới ra trường đang làm việc tại công ty A, sau một thời gian làm việc thấy
công việc ở công ty A không phù hợp nên nghỉ việc chờ tìm công việc mới. Vậy sinh viên
này sẽ bị thất nghiệp, nó thuộc loại thất nghiệp nào? a. Thất nghiệp cơ cấu b. Thất nghiệp chu kỳ c. Thất nghiệp cọ xát d. Tất cả đều đúng
3. nền kinh tế bị suy thoái làm sản lượng giảm và thất nghiệp gia tăng. Lượng thất nghiệp gia
tăng do sản lượng giảm gọi là: a. Thất nghiệp cơ cấu b. Thất nghiệp chu kỳ c. Thất nghiệp cọ xát d. Tất cả đều đúng
4. Một quốc gia theo xu hướng phát triển nên có nhiều lao động đang làm việc trong ngành
nông nghiệp bị thất nghiệp do ngành nông nghiệp sử dụng máy móc thiết bị và cần lao
động ít hơn, những người này gọi là a. Thất nghiệp cơ cấu b. Thất nghiệp chu kỳ c. Thất nghiệp cọ xát d. Tất cả đều đúng
5. Nguyên nhân nào sau đây gây ra thất nghiệp tạm thời (cọ xát)
a. Nền kinh tế bị suy thoái
b. Mức hưởng bảo hiểm thất nghiệp tăng
c. Thiếu hụt thông tin tuyển dụng d. B và c đúng
6. Khi nền kinh tế tăng trưởng, sản lượng của nền kinh tế tăng thì
a. Số lượng người tăng lên nên có nhiều người thất nghiệp
b. Số lượng việc làm tăng nên thất nghiệp giảm
c. Thu nhập tăng nên nhiều người không muốn đi làm vì thế thất nghiệp tăng d. Các câu trên đúng 7. Cầu tiền là
a. Số tiền doanh nghiệp muốn đi vay
b. Số tiền người tiêu dùng muốn đi vay
c. Số tài sản mà người dân muốn nắm giữ dưới dạng thanh khoản.
d. Các câu trên đều đúng
8. Những điều nào sau đây là đúng khi nói về cầu tiền
a. Lãi suất tăng thì cầu tiền tăng, đường cầu tiền dốc xuống
b. Lãi suất tăng thì cầu tiền giảm, đường cầu tiền dốc lên
c. Lãi suất tăng thì cầu tiền giảm, đường cầu tiền dốc xuống
d. Đường cầu tiền là đường thẳng đứng, cầu tiền không phụ thuộc vào lãi suất 9. Cung tiền là
a. Là lượng tiền mà ngân hàng trung ương in ra đưa vào nền kinh tế
b. Là số tiền mặt dân chúng nắm giữ
c. Là số tiền ngân hàng nắm giữ
d. Là tổng tiền mặt dân chúng nắm giữ và tiền gửi ngân hàng dưới dạng thanh toán
10. Những điều nào sau đây là đúng khi nói về cung tiền
a. Cung tiền chỉ do ngân hàng trung ương quyết định
b. Cung tiền chỉ do ngân hàng thương mại quyết định
c. Cung tiền không phụ thuộc vào lãi suất nên nó là đường nằm ngang
d. Cung tiền không phụ thuộc vào lãi su
ất nên nó là đường thẳng đứng.
11. Khi nền kinh tế có mức sản lượng thực tế Yt thấp hơn sản lượng tiềm năng Yp, để điều tiết
nền kinh tế, chính phủ nên:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế
b. Tăng chi ngân sách và giảm thuế
c. Giảm chi ngân sách và tăng thuế
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế
12. Những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là: a. Tỷ giá hối đoái
b. Lãi suất và sản lượng cung ứng
c. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp
d. Thuế thu nhập và trợ cấp
13. Nhu cầu giữ tiền của dân chúng tăng khi: a. Lãi suất tăng b. Thu nhập tăng c. Giá cả giảm d. Cả 3 câu đều đúng 14. Chức năng của tiền a. Trung gian trao đổi b. Đơn vị tính toán
c. Phương tiện cất trữ giá trị d. Cả 3 câu đều đúng
15. Số nhân tiền bằng 10 nghĩa là
a. với 1 đồng tiền dự trữ thì lượng cung tiền của nền kinh tế là 10
b. với 1 đồng tiền dự trữ thì tạo ra 10 đồng tiền mặt
c. Với 1 đồng tiền thì lượng dự trữ tăng 10 đồng d. Cả 3 câu đều đúng 16. Số nhân tiền là
a. số tiền mà NHTW in ra đưa vào nền kinh tế
b. số tiền mà hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra được từ mỗi đô la dự trữ.
c. số tiền mà hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra được từ mỗi đô la tiền mặt
d. các câu trên đều đúng
17. Khối lượng tiền M1 bao gồm
a. Tiền mặt và tiền dữ trự của ngân hàng
b. Tiền mặt và tiền gởi tiết kiệm
c. tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác và tiền gởi tiết kiệm
d. Tiền mặt và tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác
18. Khối lượng tiền M2 bao gồm
a. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác
b. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác và các khoản tiết kiệm
c. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác và dự trữ của ngân hàng
d. Tiền mặt, các khoản tiết kiệm và dự trữ của ngân hàng
19. Nếu người dân chuyển từ tiền gửi thanh toán sang tiết kiệm số tiền 100 triệu thì a. M2 sẽ tăng 100 triệu
b. M1 sẽ giảm 100 triệu và M2 tăng 100 triệu
c. M1 giảm 100 triệu và M2 không đổi d. M1 tăng 100 triệu
20. Lượng cung tiền của nền kinh tế bao gồm
a. tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và lượng dự trữ của các ngân hàng thương mại
b. tiền gửi không kỳ hạn và lượng dự trữ của các ngân hàng thương mại
c. tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn d. Cả 3 câu đều sai
21. Điều nào sau đây là sai khi nói về cầu tiền
a. Cầu tiền là khối lượng tiền mà người dân muốn nắm giữ
b. Cầu tiền là lượng của cải mà người dân muốn nắm giữ dưới dạng thanh khoản để thực
hiện các giao dịch đáp ứng các nhu cầu của người dân
c. mức giá của nền kinh tế tăng thì cầu tiền tăng
d. giá trị đồng tiền giảm thì cầu tiền giảm
22. Trong trường hợp hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, số nhân tiền là: a. 0. b. 10. c. 1. d. 100.
23. Bạn gửi 100$ vào ngân hàng với tỷ lệ dự trữ là 10% trên tổng tiền gửi thì a. số nhân tiền là 10
b. cung tiền là 1.000$ ms=mb x 1/r
c. cung tiền tăng lên là 900$ d. Cả 3 câu đều đúng
24. Bạn gửi 500$ vào ngân hàng nếu ngân hàng không cho vay, điều nào sau đây không đúng a. cung tiền là 500$ b. số nhân tiền là 1
c. cung tiền tăng lên là 0$
d. cung tiền tăng lên là 500$
25. Điều nào sau đây là sai
a. cung tiền do ngân hàng trung ương quyết định nên nó là đường thẳng đứng
b. cầu tiền tỷ lệ thuận với giá trị đồng tiền nên cầu tiền là đường dốc xuống
c. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì mức giá của nền kinh tế tăng lên
d. cung tiền ồ ạt gây ra siêu lạm phát
26. Chỉ số giá hàng tiêu dùng (%) của một quốc gia năm 2014 và năm 2015 lần lượt là 120 và
130. Vậy lạm phát năm 2015 của quốc gia đó là: a. 8,2% c. 8,3%
b. 0,08% d. Cả 3 câu đều sai
27. Ngân hàng trung ương muốn tăng cung tiền thì NHTW có thể sử dụng các công cụ sau
a. mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
b. giảm lãi suất chiết khấu
c. giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc d. Cả 3 câu đều đúng
28. Điều nào sau đây là sai khi nói về lạm phát
a. lạm phát là tình trạng mức giá của nền kinh tế tăng lên trong một thời gian
b. lạm phát làm giá trị đồng tiền giảm
c. lạm phát tăng làm lãi suất danh nghĩa giảm
d. Lạm phát cao gây lãng phí nguồn lực
29. Nếu lãi suất thực là 5% tỷ lệ lạm phát là 6% vậy lãi suất danh nghĩa là a. 1% b. bằng lãi suất thực c. 11% d. Cả 3 câu đều sai
30. Nền kinh tế rơi vào lạm phát là do
a. chính phủ in quá nhiều tiền để phục vụ nhu cầu chi tiêu của chính phủ
b. tổng cung dài hạn tăng và tổng cầu tăng
c. tác động của cú sốc cung bất lợi làm tổng cung ngắn hạn giảm d. Cả 3 câu đều đúng
31. Trong công thức của Fisher nếu lạm phát tăng 5% thì điều nào sau đây là sai
a. lãi suất danh nghĩa tăng 5%
b. lãi suất thực không đổi c. lãi suất thực tăng 5% d. Không câu nào sai.
32. Câu nào sau đây là sai, lãi suất cân bằng là mức lãi suất mà tại đó
a. lượng cung tiền bằng lượng cầu tiền
b. Lượng cung vốn vay bằng lượng cầu vốn vay
c. tổng cung bằng tổng cầu d. Không câu nào sai.
33. Mức giá của nền kinh tế tăng trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì a. cầu tiền giảm b. cung tiền tăng c. lãi suất tăng d. lãi suất giảm
34. sản lượng của nền kinh tế giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì a. cầu tiền tăng b. cung tiền tăng c. lãi suất tăng d. lãi suất giảm
35. Ngân hàng trung ương sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để mua chứng khoán thì
a. lãi suất giảm và sản lượng giảm
b. lãi suất giảm và sản lượng tăng
c. lãi suất tăng và sản lượng giảm
d. lãi suất tăng và sản lượng tăng
36. Câu nào sau đây là sai
a. Hiệu ứng số nhân là khi chính phủ tăng chi tiêu 1 đồng thì sản lượng tăng nhiều hơn 1 đồng
b. Hiệu ứng lấn át là khi chính phủ gia tăng chi tiêu của chính phủ thì làm lãi suất tăng nên đầu tư giảm
c. Khi ngân hàng trung ưng bán trái phiếu chính phủ làm tổng cầu tăng
d. chính phủ giảm thuế làm tổng cầu tăng
37. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao chính sách nào sau đây phù hợp
a. bán chứng khoán và giảm chi tiêu chính phủ
b. tăng thuế và mua chứng khoán
c. giảm thuế và bán chứng khoán
d. giảm chi tiêu và mua chứng khoán
38. chính phủ quyết định tăng chi tiêu và giảm thuế thì a. sản lượng sẽ tăng b. lãi suất sẽ tăng c. đầu tư giảm d. Cả 3 câu đều đúng
39. chính phủ quyết định tăng chi tiêu và ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì có thể kết luận nền kinh tế đang a. suy thoái b. lạm phát c. ổn định d. không thể kết luận
40. chính sách tài khóa là chính sách a. thay đổi cung tiền b. thay đổi lãi suất
c. thay đổi chi tiêu chính phủ và thuế d. cả 3 đều đúng
41. Tổng cầu dốc xuống là do a. hiệu ứng của cải b. hiệu ứng lãi suất
c. hiệu ứng tỷ giá hối đoái. d. cả 3 đều đúng
42. Tổng cầu dốc xuống lý giải nào sau đây là không hợp lý
a. khi mức giá tăng hộ gia đình tiêu dùng ít lại
b. khi mức giá tăng các doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn
c. khi mức giá tăng người trong nước mua hàng nước ngoài nhiều hơn
d. khi mức giá tăng người nước ngoài mua hàng trong nước ít hơn
43. do tâm lý lạc quan hộ gia đình tiêu dùng nhiều hơn và doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn thì
a. tổng cầu tăng, sản lượng tăng, lãi suất tăng
b. tổng cung tăng, sản lượng tăng, lãi suất giảm
c. cung tiền tăng, sản lượng tăng, lãi suất giảm d. cả 3 đều đúng
44. tỷ giá hối đoái tăng (ngoại tệ/nội tệ) điều nào sau đây không đúng
a. Nhập khẩu giảm xuất khẩu tăng
b. nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
c. đồng nội tệ lên giá d. tổng cầu giảm
45. Tổng cung dài hạn tăng là do a. mức giá tăng
b. nhập khẩu nhiều máy móc thiết bị c. chi phí lao động tăng
d. khoa học công nghệ ngày càng phát triển
46. Tổng cung dài hạn tăng là do
a. Khám phá được nguồn tài nguyên mới
b. trình độ người lao động tăng cao
c. số lao động tăng nhanh d. cả 3 đều đúng
47. Tổng cung ngắn hạn dốc lên là do
a. Khi giá tăng doanh nghiệp tăng cung ứng hàng hóa
b. khi giá tăng doanh nghiệp thuê lao động nhiều hơn
c. khi giá tăng làm giá tương đối thay đổi nên doanh nghiệp bán được nhiều hơn do
hàng hóa của họ rẻ hơn d. cả 3 đều đúng
48. Tổng cung ngắn hạn tăng là do
a. chi phí sản xuất giảm
b. điều kiện thời tiết thuận lợi
c. trình độ người lao động tăng d. cả 3 đều đúng
49. Khi nói về chu kỳ kinh doanh điều nào sau đây không đúng
a. chu kỳ kinh doanh là sự biến động kinh tế trong ngắn hạn
b. sản lượng của nền kinh tế sẽ thay đổi tăng hoặc giảm làm thất nghiệp giảm hoặc tăng tương ứng
c. chu kỳ kinh doanh là sự biến động kinh tế có tính chất lặp đi lặp lại theo thời gian
d. chu kỳ kinh doanh là sự thay đổi của sản lượng thực tế xung quanh sản lượng tự nhiên.
50. nền kinh tế suy thoái khi
a. tổng cung cắt tổng cầu ngay tại sản lượng tự nhiên
b. tổng cung cắt tổng cầu ở mức sản lượng lớn hơn sản lượng tự nhiên
c. tổng cung cắt tổng cầu ở mức sản lượng nhỏ hơn sản lượng tự nhiên d. tổng cung tăng
51. Khi sản lượng của nền kinh tế giảm thì điều nào sau đây không đúng a. thất nghiệp tăng b. thất nghiệp giảm
c. nền kinh tế đang suy thoái
d. số lượng việc làm giảm 52. Nền kinh tế mở là
a. Một nền kinh tế không giao thương với những nền kinh tế trên thế giới.
b. Một nền kinh tế giao dịch với một số nền kinh tế khác trên thế giới
c. Một nền kinh tế giao dịch với các nền kinh tế trong cùng một khu vực
d. Một nền kinh tế giao dịch một cách tự do với các nền kinh tế khác trên thế giới
53. Điều nào sau đây sẽ làm cho xuất khẩu ròng giảm
a. người nước ngoài thích hàng trong nước hơn
b. giá hàng hóa nước ngoài thấp hơn
c. thu nhập người nước ngoài tăng d. cả 3 đều đúng
54. Điều nào sau đây sẽ làm cho xuất khẩu ròng của Mỹ tăng
a. khu vực đồng tiền chung Châu Âu bị rơi vào suy thoái
b. tỷ giá đồng ngoại tệ trên 1 đồng đô la tăng
c. Các quốc gia khác trong khu vực châu Mỹ bị rơi vào lạm phát
d. Nền kinh tế Mỹ bị rơi vào lạm phát
55. Dòng vốn ra ròng tăng là do
a. Người dân trong nước mua tài sản nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài mua tài sản trong nước.
b. Người dân nước ngoài mua tài sản trong nước nhiều hơn so với người trong nước mua tài sản nước ngoài
c. Đầu tư trực tiếp của người nước ngoài vào trong nước lớp hơn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
d. Lãi suất thực trong nước tăng lên
56. Đầu tư trực tiếp là số tiền nhà đầu tư dùng để mua a. Trái phiếu chính phủ b. cổ phiếu của công ty
c. nhà xưởng máy móc thiết bị d. cả 3 đều đúng
57. Đầu tư gián tiếp là số tiền nhà đầu tư dùng để mua a. Trái phiếu chính phủ b. cổ phiếu của công ty
c. trái phiếu của công ty d. cả 3 đều đúng
58. dòng vốn ra ròng dương là do
a. Lãi suất thực trả cho tài sản nước ngoài tăng b. xuất khẩu ròng tăng c. đầu tư ròng tăng d. cả 3 đều đúng
59. Khi nói về tỷ giá hối đoái thực điều nào sau đây không đúng
a. Tỷ giá hối đoái thực là mức mà ở đó hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia có thể
trao đổi với hàng hóa và dịch vụ của quốc gia khác.
b. Tỷ giá hối đoái thực lớn hơn 1 thì kích thích xuất khẩu hạn chế nhập khẩu
c. Tỷ giá hối đoái thực nhỏ hơn 1 thì kích thích xuất khẩu hạn chế nhập khẩu d. cả 3 đều sai