Trắc nghiệm ôn tập các chương - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân
1. Trước thế kỉ 14, nước Nga nằm dưới sự kiểm soát của để quốcnào? Mông Cổ2. Vị quân vương đã giải phóng nước Nga khỏi người Tarta? Ivan 33. Tước hiệu Sa hoàng din được nhân mạnh bởi vị quân vương nàoở nước Nga thời Trung đại? Ivan IV
Môn: Lịch sử văn minh thế giới 2 (HIS 222)
Trường: Đại học Duy Tân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
I/ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1:
1. Trước thế kỉ 14, nước Nga nằm dưới sự kiểm soát của để quốc nào? Mông Cổ
2. Vị quân vương đã giải phóng nước Nga khỏi người Tarta? Ivan 3
3. Tước hiệu Sa hoàng din được nhân mạnh bởi vị quân vương nào
ở nước Nga thời Trung đại? Ivan IV
4. Triều đại nào cai trị nước Nga giai đoạn 1689-1725? Peter Đại đế.
5. Triều đại nào cai trị nước Nga giai đoạn 1762-17967? Catherine Đại đế.
6. Chính sách bành trướng của nước nga thời Trung đại do vị quân
vương nào khởi xướng? Ivan Đại đế.
7. Thuật ngữ "Cosacks" dùng để chỉ cái gì? 1 tộc người
8. Vị quân vương đã khởi đầu quá trình Tây Phương hỏa ở nước
Nga thời trung đại? Peter Đại đế
9. Vị vua đầu tiên của nhà Romanov? Michael.
10. Vị quân vương đã bãi bỏ hội nghị qui tộc và giành những
quyền lực mới đối với giáo hội Nga? Alexis.
11. Thủ đô của nước Nga dưới thời Peter Đại đế? St Petersburg.
12. Về kinh tế, Peter Đại để tập trung phát triển ngành nào? Công nghiệp.
13. Peter Dại để lập ra tổ chức cảnh sát ngâm để làm gì? Theo dõi
và giám sát bộ máy quan lại.
14. Lực lượng hải quân được thiết lập đầu tiên dưới thời vị vua nào
ở nước Nga? Peter Đại đế.
15.Để bổ sung quan lại Peter Đại để đã làm gì?
- Trọng dụng người tài phi quý tộc.
- Thành lập các viện đào tạo.
- Thành lập viện hàn lâm nghiên cứu
16 Nét văn hóa nào dưới đây được du nhập vào nước Nga từ thời
Peter Đại đế? Vũ Ballet.
17. Peter III có quan hệ như thể nào với Peter Đại đế? Cháu của
người con gái út của Peter Đại đế.
18. Chỉ dụ năm 1761 do ai ban hành? Catherine Đại đế.
19. Văn bản nào qui định sự thừa kể thân phận của các nông nó ở
nước Nga thời Trung đại? Đạo luật năm1649.
20. Văn bản nào cho phép các địa chủ trừng phạt nông nô phạm
trọng tội hay nổi loạn ở nước Nga thời trung đại? Đạo luật năm 1765.
21. Vùng đất Hoa Kỳ ngày nay mà trong thời trung đại thuộc chủ
quyền của Nga là? Bang Alaska.
22. Peter Đại để đã yêu cầu quý tộc nam làm gì để áp đặt những
đặc điểm nhận dạng mới cho giới thượng lưu? Cạo râu.
23. Vị quân vương đã kết hôn cùng châu gái hoảng để Byzantine cuối cùng? Ivan III.
24. Chồng của Catherine Đại để là ai? Peter III.
25. Vị Sa hoàng đã giết chết con trai và là người thừa kế của minh? Ivan IV.
26. Người kể tục Sa hoảng Michael là ai? Alexis.
27. Người kế thừa của Sa hoàng Alexix Romaxnow là ai? Peter Đại đế.
28. Cương quốc đã bị Peter Đại để tấn công và hạ xuống địa vị
quân sự hạng hai? Thụy Điển.
29. Vị Sa hoàng nào có chiều cao lên đến 2 m đã có công đưa nền
quân chủ chuyên chế vào nước Nga? Peter Đại đế
30. Thành phố nào được xem là " Cửa sổ nhìn ra phương tây” do
Peter Đại để thành lập? St Petersburg CHƯƠNG 2:
Câu 31. Người được cho là tìm ra châu Mỹ là ai? a. B. Dias b. Vasco Da Gama c. C. Columbus trang 62 d. F. Magienlan
Câu 32. Người thuyền trưởng Tây Ban Nha đầu tiên tìm ra hòn đảo
ngoài khơi khu vực Trung Mỹ là ai? a. Caribean trang 62 or 66 b. Bali c. Maluku d. Ksamili
Câu 33. Người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha được gọi là gì? a. Người Cossacks b. Người Anh-điêng c. Người Iberia trang 61 d. Người Casta
Câu 34. Theo luật pháp châu Mỹ Latinh thời Trung đại, người cha
sẽ có quyền với con mình đến năm bao nhiêu tuổi? a. 18 b. 25 trang 97 c. 16 d. 20
Câu 35. Ai đã chinh phục đế quốc Aztec buổi ban đầu? a. C.Columbus b. F. Magienlan c. Hernán Cortés trang 72 d. Francsco Pizarro
Câu 36. Đế quốc Inca bị chinh phục bởi ai? a. C.Columbus b. F. Magienlan c. Hernán Cortés d. Francsco Pizarro trang 58
Câu 37. Người nào được xem là nữ anh hùng của cuộc chinh phục Chilê? a. Inéz Suaréz trang 74 b. F. Magienlan c. Hernán Cortés d. Francsco Pizarro
Câu 38. Các dân tộc bản địa châu Mỹ bị người Tây Ban Nha gọi bằng thuật ngữ nào? a. Encomienda b. Casta c. Người Iberia
d. Người Anh-điêng trang 77
Câu 39. “Haciendas” có nghĩa là gì ở châu Mỹ Latinh dưới thời thực dân phương Tây? a. Nông nô “ecomienda” b. Điền trang trang 84 c. Người lai d. Mỏ bạc
Câu 40. Nền kinh tế châu Mỹ dưới thời thực dân Phương Tây phụ
thuộc vào lao động chính nào?
a. Người châu Mỹ bản địa b. Người châu Phi
c. Người châu Mỹ bản địa và người châu Phi trang 79 d. Người châu Âu
Câu 41. Người bản xứ lai với người da trắng ở châu Mỹ Latinh được gọi dưới tên gì? a. Mestizo trang 96 b. Mulatto c. Anh-điêng d. Iberia
Câu 42. Ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân nguyên nhân chính nào
dẫn đến sự sụt giảm dân số bản địa? a. Chiến tranh b. Nghèo đói c. Bệnh dịch trang 76
d. Sự suy yếu của xã hội bản xứ.
Câu 43. Hai vùng mỏ nào được ví von “cuộc hôn nhân lớn của Peru” có tên là gì?
a. Mỏ bạc Postosi và mỏ thủy ngân Huancavelica trang 79
b. Mỏ bạc Postosi và mỏ kim cương Minas Gerais
c. Mỏ vàng San Paolo và mỏ kim cương Minas Gerais
d. Mỏ vàng San Paolo và mỏ thủy ngân Huancavelica
Câu 44. Năm 1763, người Bồ Đào Nha dời Thủ phủ mới của mình
tại Brazil đến thành phố nào? a. Brazil b. Rio de Janeiro trang93 c. Salvador d. Sao Paulo
Câu 45. Bộ luật người Tây Ban Nha biên soạn tại khu vực châu Mỹ
Latinh năm 1681 có tên gọi là gì? a. Recopilación trang 87 b. Manualidades c. Consulado d. Repulica
Câu 46. Người Tây Ban Nha sử dụng những con tàu lớn có vũ trang
trong thời Trung đại được gọi là gì? a. Casta b. Ecomienda c. Haciendas d. Galleons trang 85
Câu 43. Vua Tây Ban Nha cai trị các thuộc địa ở châu Mỹ thời
Trung đại thông qua hệ thống quan lại nào? a. Cai trị trực tiếp
b. Cai trị thông qua Hội đồng Indies trang 87
c. Cai trị thông qua các hiệp ước
d. Cai trị thông qua Hội đồng Iberia
Câu 45. “Casta” là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì ở châu Mỹ Latinh?
a. Người châu Mỹ bản địa b. Nô lệ châu Phi c. Người lai trang 95 d. Người châu Âu
Câu 47. Thuật ngữ nào dùng để chỉ nhóm người da đen lai với
người da trắng ở châu Mỹ Latinh? a. Mestizo b. Mulatto trang 96 c. Anh-điêng d. Iberia
Câu 48. Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh được ký kết giữa hai quốc gia nào?
a. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha trang 62 b. Tây Ban Nha và Brazil c. Bồ Đào Nha và Brazil d. Brazil và Anh
Câu 48. Trật tự thứ bậc trong xã hội châu Mỹ Latinh dựa trên cơ sở nào? a. Chủng tộc b. Giới tính c. Tuổi tác d. Cả ba ý trên trang 97
Câu 49. Người Bồ Đào Nha đã thành lập đồn điền lớn đầu tiên của
mình ở đâu trên vùng đất châu Mỹ Latinh? a. Pêru b. Brazil trang 90 c. Mexico d. Chile
Câu 50. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụt giảm dân số bản địa
châu Mỹ Latinh trong thế kỷ 16~? a. Bệnh dịch trang 76 b. Các cuộc xâm lược
c. Sự suy yếu của xã hội bản xứ d. Tất cả các ý trên
Câu 51. Trật tự thứ bậc dựa trên chủng tộc ở châu Mỹ Latinh thời
kỳ thực dân quy định nhóm người nào ở trên cùng? a. Người da trắng trang 96 b. Người da đen
c. Người bản địa châu Mỹ d. Người lai
Câu 52. Ngoài khai thác mỏ, người Tây Ban Nha còn chú trọng tới ngành công nghiệp nào? a. Luyện kim b. Đóng tàu c. Dệt trang 85 d. Chế tạo vũ khí
Câu 53. Tôn giáo nào được du nhập và trở nên phổ biến ở châu Mỹ
dưới thời thực dân phương Tây? a. Hồi giáo b. Phật giáo c. Kito giáo d. Hindu giáo
Câu 54. Theo Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh, vùng đất
ngày nay là Brazil thuộc quyền kiểm soát của đế quốc nào trong thời Trung đại? a. Anh b. Pháp c. Tây Ban Nha trang 86 d. Bồ Đào Nha
Câu 55. Năm 1509, Thuyền trưởng người Tây Ban Nha đầu tiên
định cư trên đất liền ở Trung Mỹ vào là ai? a. F. Magienlan b. C.Columbus c. Vasco de Balboa d. Vasco Da Gama
Câu 56. Người lãnh đạo các cuộc tìm kiếm thành phố vàng huyền
thoại ở châu Mỹ vào thế kỷ 16? a. Hernán Cortés b. Francsco Pizarro c. C.Columbus d. Francisco Coronado trang 73
Câu 57. Thuật ngữ “Creole” được người Tây Ban Nha sử dụng để chỉ ai?
a. Người da trắng sinh ra ở Tây Ban Nha “Crede”
b. Người da trắng sinh ra ở châu Mỹ trang 96
c. Người dân sinh ra bán đảo Iberia
d. Người da trắng sinh ra ở Bồ Đào Nha.
Câu 58. Thủ phủ chính của người Bồ Đào Nha trong thế kỷ XVI ở đâu? a. Brazil b. Rio de Janeiro c. Salvador trang 90 d. Sao Paulo
Câu 59. Người đứng đầu các thuộc địa ở châu Mỹ thuộc Tây Ban
Nha thời Trung đại được gọi là? a. Tể tướng b. Phó vương trang87 c. Thống đốc bang d. Tu sĩ
Câu 60. Tenochtilan sau khi bị người Tây Ban Nha chinh phục đổi tên thành tên gọi gì? a. New Spain b. New Mexico Trang 72 c. New West d. New Indien
Câu 61. Cơ sở của nền kinh tế thuộc địa Tây Ban Nha ở châu Mỹ
latinh thời Trung đại là gì? a. Nông nghiệp
b. Nông nghiệp và khai thác mỏ trang 79
c. Nông nghiệp và buôn bán nô lệ d. Công nghiệp
Câu 62. Kim loại nào được cho là tạo ra cơ sở cho sự giàu có của
Tây Ban Nha ở châu Mỹ thời Trung đại? a. Vàng b. Bạc trang 79 c. Kim cương d. Quặng sắt
Câu 63. Người đã biên soạn bộ sách bách khoa song ngữ về văn hóa Aztec là ai? a.
Fray Bernardino Sahagun trang 88 b. Diego de Lada c. Pedro Cieza de Leon d. Fedinand de Sahagun
Câu 64. Thủ phủ của người Tây Ban Nha ở Châu Mỹ Latinh tên là gì? a. Lima inca b. Mexico city c. New Spain aztec d. West Indies
Câu 65. Các tàu Galleon này người Tây Ban Nha có nhiệm vụ gì? a.
Bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa b. Tiêu diệt hải tặc c.
Vận chuyển và bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa trang 85,86 d.
Bảo vệ các tàu chở bạc của vương triều
Câu 66. Thuật ngữ Paulista được dùng để chỉ ai tại Brazil? a. Những nông dân b.
Những người khai thác vàng c.
Những người khai thác rừng trang 92 trang 70 d.
Những người nô lệ châu Phi
Câu 67. Nhà chinh phục nào sau này trở thành cha sứ đã dành
cuộc đời mình để bảo vệ những người Anh – Điêng? a. Bray Bernardino Sahagun b. b. Diego de Lada c. Pedro Cieza de Leon
d. Bartolome de Las Casas trang 75
Câu 68. Thuật ngữ Mita được người Tây Ban Nha sử dụng năm 1572 dùng để chỉ ai? a.
Những lao động bị cưỡng bức b.
Những lao động được tuyển mộ trang 79 c. Những lao động tự do d. Những lao động nô lệ
Câu 69. Những phụ nữ ở châu Mỹ Larinh tham gia vào hoạt động kinh tế nào? a.
Chăn nuôi và dệt vải trang 97 b.
Nông nghiệp và dệt vải c. Buôn bán và nông nghiệp d.
Dệt vải và khai thác lá Cola
Câu 70. Mỏ khai thác bạc chính của người Tây Ban Nha tại khu vực
châu Mỹ Latinh nằm ở đâu? a. Mỏ San Martin ở Mexico b.
Mỏ Postosi ở Peru trang 79 trang 70 c. Mỏ San Fernando ở Colombia d. Mỏ San Maria ở Caribe CHƯƠNG 3:
Câu 61. Người Bồ Đào Nha khi đến châu Phi nhằm mục đích gì? a. Người châu Phi b. Khoáng sản c. Hương liệu
d. Tất cả các ý trên trang 118-120
Câu 62. Người Châu Phi bị bán lần đầu tiên ra ngoài châu lục mình
được đánh dấu bằng sự kiện nào?
a. Những con tàu của người Bồ Đào Nha đến được Mũi Hảo Vọng năm 1487
b. Chuyến tàu chở nô lệ châu Phi đầu tiên đến Bồ Đào Nha năm 1441 (trang 121
c. Bồ Đào Nha chiếm Ma-rốc năm 1415.
d. Bắt đầu việc mua bán nô lệ của Anh năm 1562.
Câu 63. Từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19, những kẻ buôn bán nô lệ đi theo hành trình nào? a. Qua biển Đỏ b. Hành trình xuyên Sahara
c. Đông Phi và Ấn Độ Dương
d. Hành trình xuyên Đại Tây Dương bảng 25.1 trang 122
Câu 64. Nguyên nhân chính dẫn đến việc xuất khẩu nô lệ từ châu Phi sang châu Mỹ? a. Lợi nhuận cao
b. Sự sụt giảm dân số bản địa châu Mỹ trang 123
c. Khoảng cách địa lý gần d. Tất cả đều sai
Câu 65. “Tam giác mậu dịch” dùng để chỉ…
a. Con đường mua bán nô lệ
b. Vòng tuần hoàn sinh lời của nền kinh tế châu Âu trang 127
c. Con đường trao đổi hàng hóa d. Tất cả đều sai
Câu 66. Asante trong thời Trung đại là quốc gia nào ngày nay ở châu Phi? a. Ghana trang 136 b. Benin c. Ma-rốc d. Angola
Câu 67. Vương quốc Dahomey thời kỳ mua bán nô lệ là quốc gia nào ở châu Phi ngày nay? a. Ghana b. Benin trang 137 c. Ma-rốc d. Angola
Câu 68. Khu vực nào của châu Phi hoạt động buôn bán nô lệ mạnh mẽ nhất? a. Đông Phi b. Tây Phi trang 141 c. Nam Phi d. Bắc Phi
Câu 69. Con đường Trung Lộ là…
a. Con đường vận chuyển nô lệ từ châu Phi sang châu Âu
b. Con đường vận chuyển nô lệ từ châu Phi sang châu Mỹ trang 146
c. Con đường vận chuyển hang hóa từ châu Phi sang châu Mỹ
d. Con đường vận chuyển hang hóa từ châu Phi sang châu Âu.
Câu 70. Vì sao vùng nội địa Đông Phi ít chịu ảnh hưởng của việc mua bán nô lệ?
a. Do sự phát triển của các nhà nước người Bantu bản địa trang 139
b. Do các phong trào cải cách Hồi giáo
c. Do thời tiết khu vực này quá nắng nóng d. Tất cả đều sai
Câu 71. Nửa cuối thế kỷ 16, vùng đất thuộc Angola ngày nay nằm
dưới sự cai trị của đế quốc nào? a. Hà Lan trang 120 b. Bồ Đào Nha c. Tây Ban Nha d. Anh
Câu 72. Tôn giáo nào phổ biến ở vùng Đông Phi và Sudan trong thời trung đại? a. Hồi giáo TR140 b. Kito giáo c. Do Thái giáo d. Phật giáo
Câu 73. Asantehene là thuật ngữ dùng để chỉ….
a. Một đế quốc mua bán nô lệ b. Một dân tộc ở châu Phi
c. Một chức danh cai trịTR136 d. Tất cả đều sai
Câu 74. Tiền đồn nào quan trọng nhất của người Bồ Đào Nha ở
Tây Phi thời kỳ mua bán nô lệ? a. Brazil b. El Mina TR118 c. Kongo d. Luanda
Câu 75. Nơi nào trở thành khu định cư thường trực của người Bồ
Đào Nha ở phía Nam châu Phi vào giữa thế kỷ 16? a. Songhay b. El Mina c. Kongo d. Luanda TR120
Câu 76. Những nước nào đã cạnh tranh và thay thế Bồ Đào Nha
trong việc tiếp xúc với người châu Phi trong thế kỷ 17? a. Anh b. Hà Lan c. Pháp
d. Cả 3 quốc gia trên trang 120
Câu 77. Con đường mua bán nô lệ từ châu Phi tới Bồ Đào Nha
trong thế kỷ XV được gọi là: a. Con đường Trung lộ
b. Hành trình xuyên Đại Tây Dương trang 118
c. Hành trình xuyên Sahara trang 121 d. Luanda
Câu 78. Quốc gia nào ở châu Mỹ nhập khẩu nô lệ nhiều nhất từ châu Phi thời Trung đại? a. Brazil trang 122, trang 124 b. Caribe c. New Spain d. Bắc Mỹ
Câu 79. Con đường mua bán nô lệ nào phổ biến nhất trong giai đoạn 1500-1600?
a. Hành trình xuyên Đại Tây Dương
b. Hành trình qua biển Đỏ
c. Đông Phi qua Ấn Độ Dương
d. Hành trình xuyên Sahara bảng 25.1 trang 122
Câu 80. Từ thế kỷ 17 đâu là con đường mua bán nô lệ phổ biến nhất?
a. Hành trình xuyên Đại Tây Dương bảng 25.1 trang 122
b. Hành trình qua biển Đỏ
c. Đông Phi qua Ấn Độ Dương d. Hành trình xuyên Sahara
Câu 81. Việc mua bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương phát triển mạnh nhất trong thời gian nào? a. Thế kỷ 16 b. Thế kỷ 17 c. Thế kỷ 18trang 122 d. Thế kỷ 19
Câu 82. Đa phần nô lệ xuất khẩu tới vùng Địa Trung Hải đến từ
quốc gia nào ở Châu Phi trong thế kỷ 16? a. Zaire b. Senegambia trang 124 c. Asante d. Benin
Câu 83. Giữa thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 19, Hà Lan cai trị vùng đất nào của Châu Phi a. Vùng Sừng Vàng (Gold
b. Vùng Bờ Biển Vàng (Gold Horse) Coast)?
c. Vùng Mũi Hảo Vọng (Cape
d. Vùng Bờ Biển Nô lệ (Slave of Good Hope) trang 116 Coast)
Câu 84. Nhà nước Asante nằm ở đâu trong khu vực châu Phi? e. Vùng Sừng Vàng (Gold
f. Vùng Bờ Biển Vàng (Gold Horse) Coast) tr136
g. Vùng Đất Đen (Black Soil)
h. Vùng Bờ Biển Nô lệ (Slave Coast)
Câu 85. Đế quốc nào ở Tây Phi thời Trung đại còn được gọi là Vùng
Bờ Biển nô lệ (Slave Coast)? a. Zaire b. Senegambia c. Asante d. Benin trang 124
Câu 87. Thuật ngữ factories dùng để chỉ cái gì ở châu Phi thời kỳ mua bán nô lệ? a. Nhà máy b. Hầm mỏ
c. Pháo đài mậu dịchtrang 118 d. Tất cả đều sai
Câu 88. Đối tượng nào được xem là những nô lệ Creole? a.
Người da trắng sinh ra ở châu Mỹ. b.
Người da đen sinh ra ở châu Mỹ. trang 151 c.
Người da trắng sinh ra ở châu Phi. d. Người da đen châu Phi
Câu 89. Quốc gia nào đã bãi bỏ việc mua bán nô lệ vào năm 1807? a. Anh trang 157 b. Tây Ban Nha c. Bồ Đào Nha d. Hoa Kỳ
Câu 90. Việc buôn bán nô lệ bắt đầu bị bãi bỏ trong khoảng thời gian nào? a. Thế kỷ 16 b. Thế kỷ 17 c. Thế kỷ 18 d. Thế kỷ 19 trang 157 CHƯƠNG 4:
Câu 91. Đế quốc Hồi giáo nào cai trị vùng đất bao quanh biển Địa Trung Hải? a. Ottoman trang 166 b. Safavids c. Mughal d. Không có
Câu 92. Đế quốc Hồi giáo nào trong thời Trung đại cai trị vùng đất thuộc Iran ngày nay? a. Ottoman b. Safavids trang 182 c. Mughal d. Không có
Câu 93. Đế quốc Hồi giáo nào cai trị vùng phía Bắc Ấn Độ trong thời Trung đại? a. Ottoman b. Safavids c. Mughal trang 193 d. Không có
Câu 94. Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự suy thoái của Ottoman? a. Chiến tranh b. Tham nhũng c. Khởi nghĩa nông dân
d. Tất cả đều đúng trang 174,175
Câu 95. Vua của Ottoman được gọi là gì~? a. Calip b. Sultan trang 170 c. Shah d. Pharaoh
Câu 96. Nguyên nhân chính dẫn đến xung đột của Ottoman và Safavids~là?
a. Tranh chấp quyền lãnh đạo thế giới Hồi giáo giữa người
Sunni (Ottoman) và người Shi’a (Safavid) trang179
b. Tranh chấp quyền lãnh đạo thế giới Hồi giáo giữa người
Sunni (Safavid) và người Shi’a (Ottoman)
c. Những khác biệt trong luật lệ giữa người Sunni (Ottoman) và người Shi’a (Safavid)
d. Những khác biệt trong luật lệ giữa người Sunni (Safavid) và người Shi’a (Ottoman)
Câu 97. Vua của Safavids được gọi là gì? a. Calip b. Sultan c. Shahtrang 181 d. Pharaoh
Câu 98. Đế quốc Hồi giáo nào được hình thành xuất phát từ lòng nhiệt thành tôn giáo? a. Ottoman b. Safavids c. Mughal trang 164 d. Cả a và b
Câu 99. Ai là con trai và là người kế vị của người sáng lập vương triều Mughal? a. Babur b. Humayan trang 194 c. Akbar d. Jahan
Câu 100. Tên gọi của đế quốc Ottoman bắt nguồn từ ai/cái gì? a. Tên của dân tộc
b. Tên của nhà cai trị đầu tiên trang 165 c. Một loại ngôn ngữ d. Tất cả đều sai
Câu 101. “Janissaries” là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì? a. Kỵ binh b. Nông dân c. Vệ binh trang 169 d. Vua
Câu 102. Kinh tế Ottoman phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở nào? a. Nông nghiệp b. Thủ công nghiệp c. Thương nghiệp
d. Chiến tranh và bành trướng trang 168
Câu 103. Văn hóa Ottoman là sự pha trộn của các nền văn hóa nào trên thế giới? a. Châu Âu và châu Á b. Châu Âu và châu Phi c. Châu Á và châu Phi
d. Tất cả đều sai trang171
Câu 104. Đặc trưng của kiến trúc Ottoman khác biệt với kiến trúc Safavid và Mughal là gì? a. Mái vòm lớn
b. Tháp mảnh hình bút trang 172 c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
Câu 105. Ngôn ngữ ban đầu của đế quốc Ottoman là gì? a. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ b. Tiếng Ba Tư c. Tiếng Ả Rập d. b và ctrang 173
Câu 106. Giáo đường Suleymaniye là thành tựu kiến trúc của đế quốc nào? a. Ottoman trang 171,172 b. Safavids c. Mughal d. Ấn Độ
Câu 107. Đế quốc Hồi giáo nào tồn tại lâu đời nhất trong thời Trung đại? a. Ottoman trang 174 b. Safavid c. Mughal d. Ottoman và Safavid
Câu 108. Những nguyên nhân dẫn đến xung đột giữa hai nhóm Hồi giáo Sunni và Shi’a? a. Quyền kế vị
b. Khác biệt trong học thuyết
c. Khác biệt trong luật lệ d. Cả ba ý trên trang 179
Câu 109. Safavid đạt đến đỉnh cao về sức mạnh và thịnh vượng
dưới thời cai trị của vị quân vương nào? a. Sail al-Din b. Isma’l c. Tahmasp I d. Abbas I trang 183
Câu 110. Người sáng lập triều đại Safavid? a. Sail al-Din đặt tên b. Isma’l c. Tahmasp I d. Abbas I
Câu 111. Hoàng đế đầu tiên của triều đại Safavid? a. Sail al-Din b. Isma’il trang 180,181 c. Tahmasp I d. Abbas I
Câu 112. Vị vua nào của đế quốc Mughal đã đề ra thuyết tôn giáo
hỗn hợp thay cho lòng nhiệt thành tôn giáo đối với đạo Hồi ? a. Akbar trang 196 b. Babur c. Humayan d. Jahan
Câu 113. Thành phố nào là kinh đô của Safavid? a. Constantinople b. Ifaha c. Istanbul d. Isfahan trang 188
Câu 114. Xã hội Ottoman và Safavid giống nhau ở điểm nào?
a. Do giới chiến binh quý tộc cai trị b. Chú trọng đến thủ công và mậu dịch
c. Phụ nữ không được chú trọng
d. Tất cả đều đúng trang 189,190
Câu 115. Tôn giáo của triều đại Safavid là? a. Hồi giáo dòng Sunni b. Hồi giáo dòng Shi’a trang 179 c. Bái Hỏa giáo d. Do Thái giáo
Câu 116. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ nhanh chóng của Safavid? a. Mâu thuẫn nội bộ b. Chiến tranh
c. a và b đều đúngtrang 192 d. a và b đều sai
Câu 117. Ai là người sáng lập triều đại Mughal? a. Babur trang 193 b. Akbar c. Humayan d. Jahan
Câu 118. Ai là con trai và là người kế vị của Humayan? a. Babur b. Akbar trang 194 c. Jahan d. Osman
Câu 119. Din-i-Ilahi là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì? a. Một vị vua của Mughal
b. Một kiểu hình tôn giáo trang 196
c. Một đẳng cấp xã hội d. Một địa danh
Câu 120. Jizya là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì?
a. Những người theo Hồi giáo.
b. Những người không theo Hồi giáo
c. Thuế thân áp đặt với những người không theo Hồi giáo. Trang 195
d. Thuế thân áp đặt đối với người Hồi giáo CHƯƠNG 5:
Câu 121. Cách mạng công nghiệp được cho là bắt đầu từ quốc gia nào? a. Mỹ c. Ottoman b. Anh trang 305 d. Nga
Câu 122. Phong trào văn hóa xã hội nào được xem là tác nhân dẫn
đến cách mạng công nghiệp? a. Phong trào Phục hung b. Phong trào Duy tân
c. Phong trào Khai sángtrang 306 d. Tất cả đều sai
Câu 123. Đâu là nguồn nhiên liệu thiết yếu cho công nghiệp thuở ban đầu? a. Đá b. Than đá c. Xăng d. Diezel
Câu 124. Phát minh nào quan trọng nhất đối với cách mạng công
nghiệp trong giai đoạn đầu? a. Điện b. Động cơ đốt trong
c. Động cơ hơi nước trang 274 d. Máy kéo sợi
Câu 125. Cách mạng công nghiệp đã mang lại những hệ quả trên những lĩnh vực nào? a. Kinh tế b. Chính trị c. Xã hội d. Cả ba ý trên
Câu 126. Đâu là biểu hiện của toàn cầu hóa?
a. Trao đổi kinh tế toàn cầu
b. Sự xuất hiện của các môn thể thao liên quốc gia. c.
Các thỏa thuận quốc tế được tăng cường d. Cả ba ý trên
Câu 127. Những nguyên nhân nào dẫn đến cách mạng công nghiệp?
a. Sự sôi động về tri thức b. Bùng nổ dân số c. Thương mại phát triển d. Cả ba ý trên
Câu 128. Kết quả của cách mạng Mỹ diễn ra vào những năm 70 của thế kỷ 18 là gì?
a. Kết thúc sự cai trị của Pháp, Hoa Kỳ được độc lập.
b. Kết thúc sự cai trị của Anh, Hoa Kỳ được độc lập trang 277 (k)
c. Quyền cai trị Bắc Mỹ chuyển từ tay Anh sang tay Pháp.