Trắc nghiệm ôn tập Chương 3 - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất được biểuhiện như thế nào?A. Ý thức thường thay đổi chậm hơn so với sự biến đổi của thế giới vật chất.B. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động thực tiễn củacon ngườiC. Ý thức chỉ đạo hoạt động của con người.D. Cả ABC. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1. Ý thức có tính độc lập tương đối tác động trở lại vật chất được biểu
hiện như thế nào?
A. Ý thức thường thay đổi chậm hơn so với sự biến đổi của thế giới vật chất.
B. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động thực tiễn của
con người
C. Ý thức chỉ đạo hoạt động của con người.
D. Cả ABC
Câu 2. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua yếu tố nào?
A. Công cụ
B. Máy móc hiện đại
C. Ngôn ngữ
D. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 3. Đâu nguyên tắc xây dựng luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
A. Thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài độc lập với ý thức của con
người.
B. Cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách quan.
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, sai của cảm giác, ý thức.
D. Cả ABC
Câu 4. Bản chất của nhận thức là gì?
A. sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người (phản ánh tích cực, sáng
tạo).
B. một quá trình BIỆN CHỨNG vận động phát triển (từ chưa biết đến
biết, biết ít đến biết nhiều, …)
C. Là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể và khách thể thông qua hoạt dộng
thực tiễn.
D. Cả ABC
(câu 1234 thuộc chương 2)
Câu 5. Nội dung nào vạch ra những quy luật bản của sự vận động phát
triển xã hội, là phương pháp luận khoa học để nhận thức và cải tạo xã hội?
A. Học thuyết hình thái kinh tế xã hội
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Phép biện chứng duy vật
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
Câu 6. Đâu là các quan điểm cơ bản của học thuyết hình thái kinh tế xã hội?
A. Sản xuất vật chất là cơ sở, nền tảng của sự vận động, sự phát triển của xã hội
B. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất; biện chứng giữa sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
C. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên.
1
D. Cả ABC
Câu 7. Hệ thống quan điểm luận phản ánh bản chất quy luật vận
động,phát triển của lịch sử xã hội loài người là gì?
A. Sản xuất vật chất là cơ sở, nền tảng của sự vận động, sự phát triển của xã hội
B. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất; biện chứng giữa sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
C. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên.
D. Cả ABC
Câu 8. Hoạt động đặc trưng riêng có của con người và xã hội loài người là gì?
A. Ăn uống
B. Sinh tồn
C. Sản xuất
D. Học tập
Câu 9. Điền chỗ trống:
…………..hoạt động không ngừng sáng tạo ra các giá trị vật chất tinh thần nhằm
mục đích thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người.
A. Sản xuất
B. Học tập
C. Sản xuất vật chất
D. Sản xuất tinh thần
Câu 10. Sự sản xuất hội, tức sản xuất tái sản xuất ra đời sống hiện thực
những phương diện nào?
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản thân con người
D. Cả ABC
Câu 11. Yếu tnào giữ vai trò sở của sự tồn tại phát triển của hội loài
người ?
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản than con người
D. Cả ABC
Câu 12. Vai trò của sản xuất vật chất là gì?
A. Là tiền đề trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt của con người
B. tiền đề của mọi hoạt động lịch sử của con người.
C. Là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người.
D. Cả ABC
Câu 13. Để nhận thức và cải tạo xã hội phải xuất phát từ đâu?
A. Từ chính trị
B. Từ văn hóa
C. Đời sống sản xuất, từ nền sản xuất vật chất xã hội.
D. Đời sống tinh thần
2
Câu 14. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người được gọi là gì?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Phương thức sản xuất
Câu 15. Phương thức sản xuất là sự thống nhất giữa những yếu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng lao động và đối tượng lao động
D. Quan hệ sản xuất với kiến trúc thượng tầng
Câu 16. Khái niệm nào chỉ hai mối quan hệ “song trùng” của nền sản xuất vật
chất xã hội ?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng lao động và đối tượng lao động
D. Quan hệ sản xuất với kiến trúc thượng tầng
Câu 17. Lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất các khái niệm chỉ hai mối quan
hệ “song trùng” của nền sản xuất vật chất xã hội, đó là gì?
A. Quan hệ giữa con người với đồ vật
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên
C. Quan hệ giữa người với người
D. Đáp án B và C
Câu 18. Lực lượng sản xuất là sự kết hợp giữa những yếu tố nào?
A. Sức lao động với đối tượng lao động
B. Người lao động với tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao động với phương tiện lao động
D. Công cụ lao động với tư liệu lao động
Câu 19. Về cấu trúc, mặt kinh tế - kỹ thuật của lực lượng sản xuất là gì?
A. Người lao động
B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu sản xuất (lao động vật hóa)
D. Công cụ lao động
Câu 20. Về cấu trúc, mặt kinh tế - xã hội của lực lượng sản xuất là gì?
A. Người lao động (lao động sống)
B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu sản xuất (lao động vật hóa)
D. Công cụ lao động
Lưu ý: (Lực lượng sản xuất chính sự kết hợp giữa “lao động sống” với “lao động vật
hóa” tạo ra sức sản xuất.)
3
Câu 21. liệu sản xuất điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao gồm
những yếu tố nào?
A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động và người lao động
C. Tư liệu lao động và sức lao động
D. Tư liệu lao động và công cụ lao động
Câu 22. Đâu yếu tố vật chất “trung gian”, “truyền dẫn” giữa người lao động
đối tượng lao động trong tiến hành sản xuất, (được coi là “Khí quan” của bộ óc)?
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 23. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động ?
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 24. Đâu yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất,
nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi kinh tế - xã hội trong lịch sử; là thước đo trình
độ tác động, cải biến tự nhiên của con người tiêu chuẩn để phân biệt các thời đại
kinh tế khác nhau ?
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Phương tiện lao động
Câu 25. Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là gì?
A. Máy móc, thiết bị
B. Phong phú đa dạng
C. Là các yếu tố của sản xuất
D. Mối quan hệ giữa người lao động và công cụ lao động
Câu 26. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết
định ?
A. Người lao động
B. Máy móc thiết bị
C. Công cụ lao động
D. Đối tượng lao động
Câu 27. Sự phát triển của lực lượng sản xuất là phát triển ở yếu tố nào?
A. Tính chất
B. Trình độ
C. Đặc điểm
D. Đáp án A và B
4
Câu 28. Tính chất của lực lượng sản xuất nói lên tính chất trong việc sử dụng
liệu sản xuất ?
A. nhân
B. Xã hội
C. Tập thể và xã hội
D. nhân và xã hội
Câu 29. Trình độ của lực lượng sản xuất được thể hiện ở những tiêu chí nào?
A. Trình độ của công cụ lao động
B. Trình độ tổ chức lao động xã hội; trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất;
C. Trình độ, kinh nghiệm, kỹ năng của người lao động; trình độ phân công lao động xã hội
D. Cả ABC
Câu 30. Ngày nay, yếu tố nào đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?
A. Người lao động
B. Kinh tế
C. Khoa học
D. Chính trị
Câu 31. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá
trình sản xuất vật chất được gọi là gì?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 32. Mặt nào thuộc về quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý (và trao đổi hoạt động với nhau).
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
D. Cả ABC
Câu 33. Đâu quan hệ xuất phát, bản, trung tâm của quan hệ sản xuất, luôn
vai trò quyết định các quan hệ khác ?
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý (và trao đổi hoạt động với nhau).
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
D. Quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân
Câu 34. Mặt nào trong quan hệ sản xuất quy định địa vị kinh tế - hội của các tập
đoàn người trong sản xuất, từ đó quy định quan hệ quản lý và phân phối ?
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý (và trao đổi hoạt động với nhau).
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
D. Quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân
Câu 35. Mặt nào trong quan hệ sản xuất vai trò quyết định trực tiếp đến quy mô,
tốc độ, hiệu quả của nền sản xuất ?
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý (và trao đổi hoạt động với nhau).
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
5
D. Quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân
Câu 36. Mặt nào trong quan hệ sản xuất quan hệ giữa các tập đoàn người trong
việc phân phối sản phẩm lao động xã hội, nói lên cách thức và quy mô của cải vật chất
các tập đoàn người được hưởng ?
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý (và trao đổi hoạt động với nhau).
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
D. Quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân
Câu 37. Những loại hình sản xuất cơ bản của xã hội loài người là gì?
A. Sản xuất vật chất, Sản xuất tinh thần
B. Sản xuất tinh thần, Sản xuất bản thân con người
C. Sản xuất vật chất, Sản xuất bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, Sản xuất tinh thần, Sản xuất bản thân con người
Câu 38. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?
A. Quan hệ con người với tự nhiên
B. Quan hệ giữa người với người
C. Quan hệ kinh tế - xã hội
D. Quan hệ kinh tế - chính trị
Câu 39. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?
A. Quan hệ con người với tự nhiên
B. Quan hệ giữa người với người
C. Quan hệ kinh tế - xã hội
D. Quan hệ kinh tế - chính trị
Câu 40. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
A. Tư liệu sản xuất B. Người lao động
C. Công cụ lao động D. Đối tượng lao động
Câu 41. Yếu tố nào thúc đẩy sự biến đổi của lực lượng sản xuất?
A. Sự phong phú của đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Trình độ của người lao động
D. Trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 42. Quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện như thế
nào?
A. Lực lượng sản xuất phải phù hợp với quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
C. Chúng độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất phải vượt trước lực lượng sản xuất
Câu 43. Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan
hệ như thế nào?
A. Chính – Phụ B. Lệ thuộc
B. Hữu cơ D. Biện chứng
Câu 44. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào đối với quan hệ sản xuất?
6
A. Quyết định
B. Phụ thuộc
C. Bình đẳng
D. Tác động
Câu 45. Quan hệ sản xuất có vai trò như thế nào đối vi lực lượng sản xuất ?
A. Quyết định
B. Phụ thuộc
C. Bình đẳng
D. Tác động trở lại
Câu 46. Sự vận động phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến
đổi của yếu tố nào?
A. Người lao động
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Kỹ thuật
Câu 47. Điền chỗ trống:
……….. .. nội dung của quá trình sản xuất tính ng động, cách mạng, thường
xuyên vận động phát triển; …………. hình thức hội của q trình sản xuất, có
tính ổn định tương đối.
A. Lực lượng sản xuất/ Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất/ Lực lượng sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng/Kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tầng/ cơ sở hạ tầng
Câu 48. sở khách quan quy định sự vận động, phát triển không ngừng của lực
lượng sản xuất là do đâu?
A. Biện chứng giữa sản xuất và nhu cầu con người; do nh ng động cách mạng
của sự phát triểnng cụ lao động.
B. Do vai trò của người lao độngchủ thể sáng tạo, lực lượng sản xuất hàng đầu.
C. Do tính kế thừa khách quan của sự phát triển lực lượng sản xuất trong tiến trình lịch
sử.
D. Cả ABC
Câu 49. Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất một trạng thái
trong đó quan hệ sản xuất là gì của lực lượng sản xuất?
A. Cơ sở kinh tế
B. Nội dung
C. Hình thức phát triển
D. Nền tảng
Câu 50. Sự tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất làm
cho lịch sử hội loài người lịch sử kế tiếp nhau của các phương thức sản xuất
nào?
A. Cộng sản nguyên thủy - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản chủ nghĩa
B. Chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản chủ nghĩa – cộng sản chủ nghĩa
7
C. Cộng sản nguyên thủy - phong kiến - chiếm hữu lệ - bản chủ nghĩa cộng sản
chủ nghĩa
D. Cộng sản nguyên thủy - chiếm hữu lệ - phong kiến - bản chủ nghĩa cộng sản
chủ nghĩa
Câu 51. Tronghội hội chủ nghĩa, Sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất đòi hỏi tất yếu phải thiết lập chế độ sở hữu nào
về tư liệu sản xuất chủ yếu?
A. Sở hữu tư nhân (tư hữu)
B. Sở hữu công cộng (công hữu)
C. Sở hữu tập thể
D. Sở hữu tư bản tư nhân
Câu 52. Trong thực tiễn, muốn phát triển kinh tế phải bắt đầu từ phát triển yếu tố
nào?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Chính trị
D. Tinh thần
Câu 53. Đâu là quy luật bản nhất của sự vận độngphát triển xã hội ?
A. Quy luật mẫu thuẫn
B. Quy luật lượng chất
C. Quy luật quan hệ sn xuất phù hp vi trình đ phát trin ca lc lưng sn xuất
D. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng của xã hội
Câu 54. Sự liên hệ tác động lẫn nhau giữa quan hệ vật chất với quan hệ tinh thần
của xã hội được phản ánh trong quy luật nào?
A. Quy luật mẫu thuẫn
B. Quy luật lượng chất
C. Quy luật quan hệ sn xuất phù hp vi trình đ phát trin ca lc lưng sn xuất
D. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng của xã hội
Câu 55. Đâu quy luật bản của s vận động phát triển lịch s hội, tác
động ở mọi hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử ?
A. Quy luật mẫu thuẫn
B. Quy luật lượng chất
C. Quy luật phủ định của phủ đnh
D. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng của xã hội
(lưu ý quy luật bản của sự vận động phát triển lịch sử hội bao gồm c 2:
quy luật: Quy lut quan h sản xuất phù hp vi tnh đphát triển của lực lượng sản
xuất; Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội; còn quy luật
bản nhất bản của sự vận độngphát triển lịch sử xã hội thì chỉ 1 quy luật: Quy
luật quan h sản xuất p hp vi trình đphát triển của lc lượng sản xuất).
Câu 56. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một hội trong s vận động hiện
thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội đó được gọi là gì ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
8
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 57. Yếu tố nào đặc trưng cho sở hạ tầng của một hội ? (hay Trong sở
hạ tầng, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất) ?
A. Quan hệ sản xuất mầm mống
B. Quan hệ sản xuất thống trị
C. Quan hệ sản xuất tàn dư
D. Lực lượng sản xuất
Câu 58. Toàn bộ những quan điểm, tưởng hội với những thiết chế hội
tương ứng cùng những quan hệ nội tại của thượng tầng hình thành trên một sở
hạ tầng nhất định, được gọi là gì?
A. Lực lượng sản xuất
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 59. Bộ phận quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của hội là
gì? (hay Trong kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào có sức mạnh quyết định?)
A. Những quan điểm tư tưởng
B. Giáo hội
C. Nhà nước
D. Đảng phái
Câu 60. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ giữa cơ sở
hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là mối quan hệ như thế nào?
A. Phụ thuộc B. Chính – Phụ
C. Biện chứng D. Hữu cơ
Câu 61. Cơ sở hạ tầng có vai trò như thế nào đối với kiến trúc thượng tầng ?
A. Quyết định
B. Phụ thuộc
C. Bình đẳng
D. Tác động trở lại
Câu 62. Kiến trúc thượng tầng có vai trò như thế nào đối với cơ sở hạ tầng ?
A. Quyết định
B. Phụ thuộc
C. Bình đẳng
D. Tác động trở lại
Câu 63. Trong hội có đối kháng giai cấp, s biến đổi của sở hạ tầng kiến
trúc thượng tầng tất yếu phải thông qua điều gì?
A. Cuộc cải cách
B. Cuộc cải tiến
C. Cuộc đảo chính
D. Đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
Câu 64. Đâu là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ
giữa kinh tế và chính trị ?
9
A. Quy luật mâu thuẫn
B. Quy luật lượng chất
C. Quy luật quan hệ sn xuất phù hp vi trình đ phát trin ca lc lưng sn xuất
D. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng của xã hội
Câu 65. Mỗi hình thái kinh tế - xã hội có mấy phương thức sản xuất đặc trưng?
A. Một phương thức sản xuất đặc trưng
B. Một số phương thức sản xuất đặc trưng
C. Nhiều phương thức sản xuất đặc trưng
D. Không thể xác định phương thức sản xuất đặc trưng
Câu 66. Hình thái kinh tế xã hội bao gồm những yếu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
C. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng
Câu 66.1. Yếu tố nào nền tảng vật chất của hội, tiêu chuẩn khách quan để
phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau, yếu tố xét đến cùng quyết định sự vận
động, phát triển của hình thái kinh tế - xã hội ?
A. Lực lượng sản xuất (trong đó đặc biệt là công cụ lao động)
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tấng và cơ sở hạ tầng
Câu 67. Yếu tố nào quan hệ khách quan, bản, chi phối quyết định mọi
quan hệ hội, đồng thời tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt bản chất c
chế độ xã hội khác nhau ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng
Câu 68. Yếu tố nào sự thể hiện các mối quan hệ giữa người với nời trong
lĩnh vực tinh thần, tiêu biểu cho bộ mặt tinh thần của đời sống xã hội ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất
D. Cơ sở hạ tầng
Câu 69. Sự vận động, phát triển của lịch sử hội chịu sự tác động của những quy
luật nào ?
A. Quy luật mâu thuẫn, Quy luật lượng chất
B. Quy luật quan hệ sn xuất phù hp vi trình đ phát trin ca lc lưng sn xuất
C. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng của xã hội
D. Đáp án A và B
Câu 70. Sự vận động, phát triển của hội bắt đầu từ s phát triển của yếu tố
nào ?
10
A. Lực lượng sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất
D. Cơ sở hạ tầng
Câu 71. Đặc điểm tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người là gì?
A. Là sự phát triển tiến lên liên tục không ngừng
B. Là sự phát triển tuần tự đối với lịch sử phát triển toàn thế giới
C. Là sự phát triển “bỏ qua” một hay vài hình thái kinh tế - hội đối với một số quốc
gia, dân tộc cụ thể.
D. Đáp án B và C
Câu 72. Bản chất ca việcbỏ quamột hay i nh ti kinh tế - hội là ?
A. Là rút ngắn thời gian sản xuất
B. Mang tính chquan của mỗi quốc gia
C. Là bqua hoàn tn những thành quả của hội
D. rút ngắn các giai đoạn, bước đi của nền văn minh li nời mà cốt lõi là s
tăng tởng nhảy vọt của lực lượng sn xuất.
u 73. Bản chất của việc “b qua” một hay vài hình ti kinh tế - xã hội cốt lõi
gì?
A. Là sự tăng trưởng nhảy vọt của lực ợng sản xuất.
B. Là sự tăng trưởng nhảy vọt của quan hsản xuất
C. Là sự tăng trưởng nhảy vọt về kinh tế
D. Là sự tăng trưởng nhảy vọt về cnh tr
u 74. Nhà ớc đầu tn trong lịch sử là nnước nào?
A. Nhà ớc chủ nô
B. Nhà ớc phong kiến
C. Nhà ớc tư sản
D. Nhà ớc xã hội chủ nga
u 75. Cuộc đấu tranh giai cấp đầu tiên mang tính quyết liệt giữa hai giai cấp nào
dẫn đến sự ra đời của nhà nước ?
A. Nô lệ và chủ nô
B. Nông dân và địa chủ
C. Vô sản và tư sản
D. Công nhân và nhà tư bản
Câu 76. Nhà nước ra đời đáp ứng yêu cầu gì?
A. Khẳng định quyền thống trị của giai cấp thống trị
B. Bảo vệ địa vị lợi ích của giai cp thống trị
C. Bảo vệ địa vị lợi ích của giai cp bị trị
D. Duy trì trật tự và thống trị xã hội của giai cấp thống trị
Câu 77. Nguyên nhânu xa của sự xuất hiện nhà nước là gì?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuấtquan hệ sản xuất
B. Do sự hình thành dân tộc
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự thừa tương đối của cải, xuất
hiện chế độhữu về tư liệu sản xuất và về của cải.
D. Do mâu thuẫn giai cấp trong xã hội gay gắt không thể điềua được.
11
Câu 78. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự xuất hiện nhà nước là gì?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuấtquan hệ sản xuất
B. Do sự hình thành dân tộc
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự thừa tương đối của cải, xuất
hiện chế độhữu về tư liệu sản xuất và về của cải.
D. Do mâu thuẫn giai cấp trong xã hội gay gắt không thể điềua được.
Câu 79. Nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội như thế nào?
A. Có mâu thuẫn giai cấp và đấu tranh giai cấp
B. Có kẻ giàu người nghèo
C. Tồn tại theo chế độ tự quản
D. Tồn tại các thị tộc, bộ lạc
Câu 80. Tìm câu Sai:
A. Nhà nước là công cụ chuyên chính của một giai cấp.
B. Không có nhà nước đứng trên hoặc đứng ngoài giai cấp.
C. Nhà nước nào cũng là của một giai cấp nhất định
D. Nhà nước là công cụ chuyên chính của nhiều giai cấp
Câu 81. Luận điểm: Nhà nước một tổ chức chính trị của một giai cấp thống trị
về mặt kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện hành đàn áp sự phản kháng của các giai
cấp khác” nhằm xác định điều gì?
A. Nguồn gốc của nhà nước
B. Bản chất của nhà nước
C. Đặc trưng cơ bản của nhà nước
D. Chức năng của nhà nước
Câu 82. Cách mạng xã hội là một hiện tượng lịch sử, có nguồn gốc sâu xa từ đâu?
A. Từ sự phân chia giai cấp trong xã hội
B. Từ sự đấu tranh giai cấp
C. Từ mẫu thuẫn dân tộc
D. Từ mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ với quan hệ sản xuất đã lỗi thời, lạc
hậu.
Câu 83. Đâu là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách mạng xã hội ?
A. Sự phân chia giai cấp trong xã hội
B. Đấu tranh giai cấp
C. Mâu thuẫn dân tộc
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ với quan hệ sản xuất đã lỗi thời, lạc hậu.
Câu 84. Cuộc cách mạng xã hội nào mang tính điển hình, có quy mô rộng lớn và tính
chất triệt để ?
A. Phong trào nông dân
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng vô sản
D. Cách mạng tư sản và cách mạng vô sản
Câu 85. Cách mạng xã hội là sự thay đổi căn bản về chất của lĩnh vực nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa, tư tưởng
12
D. Toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội
Câu 86. Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là gì?
A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng vô sản
C. Cách mạng xã hội
D. Đảo chính
Câu 87. Theo nghĩa hẹp, cách mạng xã hội là gì ?
A. Là sự thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. sự thay đổi dần dần, thay đổi từng bộ phận, từng yếu tố, từng lĩnh vực của đời
sống xã hội.
C. Là đỉnh cao của đấu tranh giai cấp, là cuộc đấu tranh lật đổ chính quyền, thiết lập một
chính quyền mới tiến bộ hơn.
D. Phương thức tiến hành của một nhóm nời với mục đích gnh cnh quyn, song
không m thay đổi căn bản chế đ hội.
Câu 88. Tìm câu sai:
A. Cách mạng xã hội chỉ tạo nên những thay đổi bộ phận, lĩnh vực riêng lẻ của đời sống
xã hội.
B. Cách mạng xã hội khác với tiến hóa xã hội
C. Cách mạng xã hội có sự khác nhau với cải cách xã hội.
D. Cách mạng xã hội cũng khác với đảo cnh
Câu 89. Tính chất của cách mạng xã hội chịu sự quy định bởi yếu tố nào?
A. Xung đột xã hội
B. Mâu thuẫn giai cấp
C. Nhiệm vụ chính trị
D. Mâu thuẫn cơ bản, nhiệm vụ chính trị mà cuộc cách mạng đó phải giải quyết.
Câu 90. Những giai cấp, tầng lớp người lợi ích gắn với cách mạng, tham gia
vào các phong trào cách mạng, thực hiện mục đích của cách mạng , được gọi là gì?
A. Lực lượng cách mạng xã hội
B. Động lực của cách mạng xã hội
C. Đối tượng của cách mạng xã hội
D. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội
Câu 91. Những giai cấp lợi ích gắn chặt chẽ lâu dài đối với cách mạng,
tính tự giác, tích cực, chủ động, kiên quyết, triệt để cách mạng, có khả năng lôi cuốn,
tập hợp các giai cấp, tầng lớp khác tham gia phong trào cách mạng, được gọi là gì?
A. Lực lượng cách mạng xã hội
B. Động lực của cách mạng xã hội
C. Đối tượng của cách mạng xã hội
D. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội
Câu 92. Những giai cấp những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách
mạng, được gọi là gì?
A. Lực lượng cách mạng xã hội
B. Động lực của cách mạng xã hội
C. Đối tượng của cách mạng xã hội
D. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội
13
Câu 93. Giai cấp hệ tưởng tiến bộ, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ,
cho xu hướng phát triển của xã hội, được gọi là gì?
A. Lực lượng cách mạng xã hội
B. Động lực của cách mạng xã hội
C. Đối tượng của cách mạng xã hội
D. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội
Câu 94. Sự chín muồi của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất,
sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới những đảo lộn sâu sắc
trong nền tảng kinh tế - xã hội của nhà nước đương thời, gọi là gì?
A. Tình thế cách mạng
B. Thời cơ cách mạng
C. Nhân tố khách quan
D. Nhân tố chủ quan
Câu 95. Thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan nhân tố chủ quan đã chín
muồi. Đó lúc thuận lợi nhất thể bùng nổ cách mạng, ý nghĩa quyết định đối
với thành công của cách mạng, gọi là gì?
A. Tình thế cách mạng
B. Thời cơ cách mạng
C. Nhân tố khách quan
D. Nhân tố chủ quan
Câu 96. Cách mạng xã hội có vai trò như thế nào?
A. Giải quyết đối kháng giai cấp
B. Động lực của sự phát triển xã hội loài người
C. Động lực của sự phát triển sản xuất
D. Phương thức thay thế các hình thái kinh tế - xã hội
Câu 97 Yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất trong tồn tại xã hội?.
A. Hoàn cảnh địa lý B. Thế giới khách quan
C. Dân cư D. Phương thức sản xuất vật chất
Câu 98. Toàn bộ sinh hoạt vật chất những điều kiện sinh hoạt vật chất của
hội, được gọi là gì?
A. Vật chất
B. Ý thức
C. Tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội
Câu 99. Kết cấu của ý thức xã hội gồm?
A. Tổng hợp các ý thức cá nhân
B. Tri thức và tình cảm
C. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
D. Niềm tin và lý trí
Câu 100. Hình thức đặc biệt và cao nhất của ý thức xã hội là gì?
A. Chính trị
B. Pháp luật
C. Khoa học
14
D. Triết học (ý thức triết học)
Câu 101. Tìm câu sai
A. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội
C. Ý thức xã hội có tính kế thừa
D. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
Câu 102. Nội dung nào thể hiện chính xác tính độc lập tương đối của ý thức xã
hội?
A. Ý thức hội thường lạc hậu hơn tồn tại hội nhưng cũng thể vượt trước
tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa
C. Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại hội
D. Cả ABC
Câu 103. Ý thức xã hội và tồn tại xã hội có mối quan hệ như thế nào?
A. Chặt chẽ B. Biện chứng C. Bình đẳng D. Lệ thuộc
Câu 104. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thể hiện như thế nào?
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội độc lập tuyệt đối so với tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội phản ánh ý thức xã hội
D. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
15
| 1/15

Preview text:

CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1. Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất được biểu hiện như thế nào?
A. Ý thức thường thay đổi chậm hơn so với sự biến đổi của thế giới vật chất.
B. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động thực tiễn của con người
C. Ý thức chỉ đạo hoạt động của con người. D. Cả ABC
Câu 2. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua yếu tố nào? A. Công cụ B. Máy móc hiện đại C. Ngôn ngữ
D. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 3. Đâu là nguyên tắc xây dựng lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người.
B. Cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách quan.
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, sai của cảm giác, ý thức. D. Cả ABC
Câu 4. Bản chất của nhận thức là gì?
A. Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người (phản ánh tích cực, sáng tạo).
B. Là một quá trình BIỆN CHỨNG có vận động và phát triển (từ chưa biết đến
biết, biết ít đến biết nhiều, …)
C. Là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể và khách thể thông qua hoạt dộng thực tiễn. D. Cả ABC
(câu 1234 thuộc chương 2)
Câu 5. Nội dung nào vạch ra những quy luật cơ bản của sự vận động và phát
triển xã hội, là phương pháp luận khoa học để nhận thức và cải tạo xã hội?
A. Học thuyết hình thái kinh tế xã hội
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Phép biện chứng duy vật
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
Câu 6. Đâu là các quan điểm cơ bản của học thuyết hình thái kinh tế xã hội?
A. Sản xuất vật chất là cơ sở, nền tảng của sự vận động, sự phát triển của xã hội
B. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất; biện chứng giữa cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
C. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên. 1 D. Cả ABC
Câu 7. Hệ thống quan điểm lý luận phản ánh bản chất và quy luật vận
động,phát triển của lịch sử xã hội loài người là gì?
A. Sản xuất vật chất là cơ sở, nền tảng của sự vận động, sự phát triển của xã hội
B. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất; biện chứng giữa cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
C. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên. D. Cả ABC
Câu 8. Hoạt động đặc trưng riêng có của con người và xã hội loài người là gì? A. Ăn uống B. Sinh tồn C. Sản xuất D. Học tập
Câu 9. Điền chỗ trống:
…………..là hoạt động không ngừng sáng tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần nhằm
mục đích thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người. A. Sản xuất B. Học tập C. Sản xuất vật chất D. Sản xuất tinh thần
Câu 10. Sự sản xuất xã hội, tức là sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện thực có
những phương diện nào?
A. Sản xuất vật chất B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản thân con người D. Cả ABC
Câu 11. Yếu tố nào giữ vai trò là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người ?
A. Sản xuất vật chất B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản than con người D. Cả ABC
Câu 12. Vai trò của sản xuất vật chất là gì?
A. Là tiền đề trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt của con người
B. Là tiền đề của mọi hoạt động lịch sử của con người.
C. Là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người. D. Cả ABC
Câu 13. Để nhận thức và cải tạo xã hội phải xuất phát từ đâu? A. Từ chính trị B. Từ văn hóa
C. Đời sống sản xuất, từ nền sản xuất vật chất xã hội. D. Đời sống tinh thần 2
Câu 14. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người được gọi là gì?
A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Phương thức sản xuất
Câu 15. Phương thức sản xuất là sự thống nhất giữa những yếu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng lao động và đối tượng lao động
D. Quan hệ sản xuất với kiến trúc thượng tầng
Câu 16. Khái niệm nào chỉ hai mối quan hệ “song trùng” của nền sản xuất vật chất xã hội ?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng lao động và đối tượng lao động
D. Quan hệ sản xuất với kiến trúc thượng tầng
Câu 17. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là các khái niệm chỉ hai mối quan
hệ “song trùng” của nền sản xuất vật chất xã hội, đó là gì?
A. Quan hệ giữa con người với đồ vật
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên
C. Quan hệ giữa người với người D. Đáp án B và C
Câu 18. Lực lượng sản xuất là sự kết hợp giữa những yếu tố nào?
A. Sức lao động với đối tượng lao động
B. Người lao động với tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao động với phương tiện lao động
D. Công cụ lao động với tư liệu lao động
Câu 19. Về cấu trúc, mặt kinh tế - kỹ thuật của lực lượng sản xuất là gì? A. Người lao động B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu sản xuất (lao động vật hóa) D. Công cụ lao động
Câu 20. Về cấu trúc, mặt kinh tế - xã hội của lực lượng sản xuất là gì?
A. Người lao động (lao động sống) B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu sản xuất (lao động vật hóa) D. Công cụ lao động
Lưu ý: (Lực lượng sản xuất chính là sự kết hợp giữa “lao động sống” với “lao động vật
hóa”
tạo ra sức sản xuất.) 3
Câu 21. Tư liệu sản xuất là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao gồm những yếu tố nào?
A.
Tư liệu lao động và đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động và người lao động
C. Tư liệu lao động và sức lao động
D. Tư liệu lao động và công cụ lao động
Câu 22. Đâu là yếu tố vật chất “trung gian”, “truyền dẫn” giữa người lao động và
đối tượng lao động trong tiến hành sản xuất, (được coi là “Khí quan” của bộ óc)?
A. Người lao động B. Công cụ lao động C. Đối tượng lao động
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 23. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động ? A. Người lao động B. Công cụ lao động C. Đối tượng lao động
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 24. Đâu là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất, là
nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi kinh tế - xã hội trong lịch sử; là thước đo trình
độ tác động, cải biến tự nhiên của con người và tiêu chuẩn để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau ?
A. Người lao động B. Công cụ lao động C. Đối tượng lao động D. Phương tiện lao động
Câu 25. Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là gì? A. Máy móc, thiết bị B. Phong phú đa dạng
C. Là các yếu tố của sản xuất
D. Mối quan hệ giữa người lao động và công cụ lao động
Câu 26. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định ? A. Người lao động B. Máy móc thiết bị C. Công cụ lao động D. Đối tượng lao động
Câu 27. Sự phát triển của lực lượng sản xuất là phát triển ở yếu tố nào? A. Tính chất B. Trình độ C. Đặc điểm D. Đáp án A và B 4
Câu 28. Tính chất của lực lượng sản xuất nói lên tính chất gì trong việc sử dụng tư liệu sản xuất ? A. Cá nhân B. Xã hội C. Tập thể và xã hội D. Cá nhân và xã hội
Câu 29. Trình độ của lực lượng sản xuất được thể hiện ở những tiêu chí nào?
A. Trình độ của công cụ lao động
B. Trình độ tổ chức lao động xã hội; trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất;
C. Trình độ, kinh nghiệm, kỹ năng của người lao động; trình độ phân công lao động xã hội D. Cả ABC
Câu 30. Ngày nay, yếu tố nào đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?
A. Người lao động B. Kinh tế C. Khoa học D. Chính trị
Câu 31. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá
trình sản xuất vật chất được gọi là gì?
A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 32. Mặt nào thuộc về quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý (và trao đổi hoạt động với nhau).
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động. D. Cả ABC
Câu 33. Đâu là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất, luôn có
vai trò quyết định các quan hệ khác ?
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý (và trao đổi hoạt động với nhau).
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
D. Quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân
Câu 34. Mặt nào trong quan hệ sản xuất quy định địa vị kinh tế - xã hội của các tập
đoàn người trong sản xuất, từ đó quy định quan hệ quản lý và phân phối ?
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý (và trao đổi hoạt động với nhau).
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
D. Quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân
Câu 35. Mặt nào trong quan hệ sản xuất có vai trò quyết định trực tiếp đến quy mô,
tốc độ, hiệu quả của nền sản xuất ?
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý (và trao đổi hoạt động với nhau).
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động. 5
D. Quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân
Câu 36. Mặt nào trong quan hệ sản xuất là quan hệ giữa các tập đoàn người trong
việc phân phối sản phẩm lao động xã hội, nói lên cách thức và quy mô của cải vật chất
mà các tập đoàn người được hưởng ?

A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý (và trao đổi hoạt động với nhau).
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
D. Quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân
Câu 37. Những loại hình sản xuất cơ bản của xã hội loài người là gì?
A. Sản xuất vật chất, Sản xuất tinh thần
B. Sản xuất tinh thần, Sản xuất bản thân con người
C. Sản xuất vật chất, Sản xuất bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, Sản xuất tinh thần, Sản xuất bản thân con người
Câu 38. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?
A. Quan hệ con người với tự nhiên
B. Quan hệ giữa người với người
C. Quan hệ kinh tế - xã hội
D. Quan hệ kinh tế - chính trị
Câu 39. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?
A. Quan hệ con người với tự nhiên
B. Quan hệ giữa người với người
C. Quan hệ kinh tế - xã hội
D. Quan hệ kinh tế - chính trị
Câu 40. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định? A. Tư liệu sản xuất B. Người lao động C. Công cụ lao động D. Đối tượng lao động
Câu 41. Yếu tố nào thúc đẩy sự biến đổi của lực lượng sản xuất?
A. Sự phong phú của đối tượng lao động B. Công cụ lao động
C. Trình độ của người lao động
D. Trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 42. Quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện như thế nào?
A. Lực lượng sản xuất phải phù hợp với quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
C. Chúng độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất phải vượt trước lực lượng sản xuất
Câu 43. Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ như thế nào? A. Chính – Phụ B. Lệ thuộc B. Hữu cơ D. Biện chứng
Câu 44. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào đối với quan hệ sản xuất? 6 A. Quyết định B. Phụ thuộc C. Bình đẳng D. Tác động
Câu 45. Quan hệ sản xuất có vai trò như thế nào đối với lực lượng sản xuất ? A. Quyết định B. Phụ thuộc C. Bình đẳng D. Tác động trở lại
Câu 46. Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của yếu tố nào? A. Người lao động B. Lực lượng sản xuất C. Quan hệ sản xuất D. Kỹ thuật
Câu 47. Điền chỗ trống:
……….. .. là nội dung của quá trình sản xuất có tính năng động, cách mạng, thường
xuyên vận động và phát triển; …………. là hình thức xã hội của quá trình sản xuất, có
tính ổn định tương đối.
A. Lực lượng sản xuất/ Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất/ Lực lượng sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng/Kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tầng/ cơ sở hạ tầng
Câu 48. Cơ sở khách quan quy định sự vận động, phát triển không ngừng của lực
lượng sản xuất là do đâu?
A. Biện chứng giữa sản xuất và nhu cầu con người; do tính năng động và cách mạng
của sự phát triển công cụ lao động.
B. Do vai trò của người lao động là chủ thể sáng tạo, là lực lượng sản xuất hàng đầu.
C. Do tính kế thừa khách quan của sự phát triển lực lượng sản xuất trong tiến trình lịch sử. D. Cả ABC
Câu 49. Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất là một trạng thái
trong đó quan hệ sản xuất là gì của lực lượng sản xuất?
A. Cơ sở kinh tế B. Nội dung C. Hình thức phát triển D. Nền tảng
Câu 50. Sự tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất làm
cho lịch sử xã hội loài người là lịch sử kế tiếp nhau của các phương thức sản xuất nào?
A. Cộng sản nguyên thủy - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản chủ nghĩa
B. Chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản chủ nghĩa – cộng sản chủ nghĩa 7
C. Cộng sản nguyên thủy - phong kiến - chiếm hữu nô lệ - tư bản chủ nghĩa – cộng sản chủ nghĩa
D. Cộng sản nguyên thủy - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản chủ nghĩa – cộng sản chủ nghĩa
Câu 51. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa, Sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất đòi hỏi tất yếu phải thiết lập chế độ sở hữu nào
về tư liệu sản xuất chủ yếu?
A. Sở hữu tư nhân (tư hữu)
B. Sở hữu công cộng (công hữu) C. Sở hữu tập thể
D. Sở hữu tư bản tư nhân
Câu 52. Trong thực tiễn, muốn phát triển kinh tế phải bắt đầu từ phát triển yếu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất C. Chính trị D. Tinh thần Câu 53. Đâu là quy
luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội ? A. Quy luật mẫu thuẫn B. Quy luật lượng chất
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
Câu 54. Sự liên hệ và tác động lẫn nhau giữa quan hệ vật chất với quan hệ tinh thần
của xã hội được phản ánh trong quy luật nào?
A. Quy luật mẫu thuẫn B. Quy luật lượng chất
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
Câu 55. Đâu là quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển lịch sử xã hội, tác
động ở mọi hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử ?
A. Quy luật mẫu thuẫn B. Quy luật lượng chất
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
(lưu ý: quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển lịch sử xã hội bao gồm cả 2
quy luật:
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất; Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội; còn quy luật cơ bản nhất bả
n của sự vận động và phát triển lịch sử xã hội thì chỉ có 1 quy luật: Quy
luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất).
Câu 56. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện
thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội đó được gọi là gì ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất C. Cơ sở hạ tầng 8
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 57. Yếu tố nào đặc trưng cho cơ sở hạ tầng của một xã hội ? (hay Trong cơ sở
hạ tầng, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất) ?
A. Quan hệ sản xuất mầm mống
B. Quan hệ sản xuất thống trị
C. Quan hệ sản xuất tàn dư D. Lực lượng sản xuất
Câu 58. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội
tương ứng cùng những quan hệ nội tại của thượng tầng hình thành trên một cơ sở
hạ tầng nhất định, được gọi là gì?
A. Lực lượng sản xuất
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 59. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội là
gì? (hay Trong kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào có sức mạnh quyết định?)
A. Những quan điểm tư tưởng B. Giáo hội C. Nhà nước D. Đảng phái
Câu 60. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ giữa cơ sở
hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là mối quan hệ như thế nào?
A. Phụ thuộc B. Chính – Phụ C. Biện chứng D. Hữu cơ
Câu 61. Cơ sở hạ tầng có vai trò như thế nào đối với kiến trúc thượng tầng ? A. Quyết định B. Phụ thuộc C. Bình đẳng D. Tác động trở lại
Câu 62. Kiến trúc thượng tầng có vai trò như thế nào đối với cơ sở hạ tầng ? A. Quyết định B. Phụ thuộc C. Bình đẳng D. Tác động trở lại
Câu 63. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, sự biến đổi của cơ sở hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng tất yếu phải thông qua điều gì?
A. Cuộc cải cách B. Cuộc cải tiến C. Cuộc đảo chính
D. Đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
Câu 64. Đâu là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ
giữa kinh tế và chính trị ?
9 A. Quy luật mâu thuẫn B. Quy luật lượng chất
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
Câu 65. Mỗi hình thái kinh tế - xã hội có mấy phương thức sản xuất đặc trưng?
A. Một phương thức sản xuất đặc trưng
B. Một số phương thức sản xuất đặc trưng
C. Nhiều phương thức sản xuất đặc trưng
D. Không thể xác định phương thức sản xuất đặc trưng
Câu 66. Hình thái kinh tế xã hội bao gồm những yếu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
C. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng
Câu 66.1. Yếu tố nào là nền tảng vật chất của xã hội, là tiêu chuẩn khách quan để
phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau, yếu tố xét đến cùng quyết định sự vận
động, phát triển của hình thái kinh tế - xã hội ?
A. Lực lượng sản xuất (trong đó đặc biệt là công cụ lao động)
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tấng và cơ sở hạ tầng
Câu 67. Yếu tố nào là quan hệ khách quan, cơ bản, chi phối và quyết định mọi
quan hệ xã hội, đồng thời là tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt bản chất các
chế độ xã hội khác nhau ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng C. Quan hệ sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng
Câu 68. Yếu tố nào là sự thể hiện các mối quan hệ giữa người với người trong
lĩnh vực tinh thần, tiêu biểu cho bộ mặt tinh thần của đời sống xã hội ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng C. Quan hệ sản xuất D. Cơ sở hạ tầng
Câu 69. Sự vận động, phát triển của lịch sử xã hội chịu sự tác động của những quy luật nào ?
A. Quy luật mâu thuẫn, Quy luật lượng chất
B. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội D. Đáp án A và B
Câu 70. Sự vận động, phát triển của xã hội bắt đầu từ sự phát triển của yếu tố nào ? 10 A. Lực lượng sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng C. Quan hệ sản xuất D. Cơ sở hạ tầng
Câu 71. Đặc điểm tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người là gì?
A. Là sự phát triển tiến lên liên tục không ngừng
B. Là sự phát triển tuần tự đối với lịch sử phát triển toàn thế giới
C. Là sự phát triển “bỏ qua” một hay vài hình thái kinh tế - xã hội đối với một số quốc gia, dân tộc cụ thể. D. Đáp án B và C
Câu 72. Bản chất của việc “bỏ qua” một hay vài hình thái kinh tế - xã hội là gì?
A. Là rút ngắn thời gian sản xuất
B. Mang tính chủ quan của mỗi quốc gia
C. Là bỏ qua hoàn toàn những thành quả của xã hội cũ
D. Là rút ngắn các giai đoạn, bước đi của nền văn minh loài người mà cốt lõi là sự
tăng trưởng nhảy vọt của lực lượng sản xuất.
Câu 73. Bản chất của việc “bỏ qua” một hay vài hình thái kinh tế - xã hội cốt lõi là gì?
A. Là sự tăng trưởng nhảy vọt của lực lượng sản xuất.
B. Là sự tăng trưởng nhảy vọt của quan hệ sản xuất
C. Là sự tăng trưởng nhảy vọt về kinh tế
D. Là sự tăng trưởng nhảy vọt về chính trị
Câu 74. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là nhà nước nào? A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước phong kiến C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 75. Cuộc đấu tranh giai cấp đầu tiên mang tính quyết liệt giữa hai giai cấp nào
dẫn đến sự ra đời của nhà nước ?
A. Nô lệ và chủ nô B. Nông dân và địa chủ C. Vô sản và tư sản
D. Công nhân và nhà tư bản
Câu 76. Nhà nước ra đời đáp ứng yêu cầu gì?
A. Khẳng định quyền thống trị của giai cấp thống trị
B. Bảo vệ địa vị lợi ích của giai cấp thống trị
C. Bảo vệ địa vị lợi ích của giai cấp bị trị
D. Duy trì trật tự và thống trị xã hội của giai cấp thống trị
Câu 77. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện nhà nước là gì?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do sự hình thành dân tộc
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối của cải, xuất
hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và về của cải.
D. Do mâu thuẫn giai cấp trong xã hội gay gắt không thể điều hòa được. 11
Câu 78. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự xuất hiện nhà nước là gì?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do sự hình thành dân tộc
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối của cải, xuất
hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và về của cải.
D. Do mâu thuẫn giai cấp trong xã hội gay gắt không thể điều hòa được.
Câu 79. Nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội như thế nào?
A. Có mâu thuẫn giai cấp và đấu tranh giai cấp
B. Có kẻ giàu người nghèo
C. Tồn tại theo chế độ tự quản
D. Tồn tại các thị tộc, bộ lạc Câu 80. Tìm câu Sai:
A. Nhà nước là công cụ chuyên chính của một giai cấp.
B. Không có nhà nước đứng trên hoặc đứng ngoài giai cấp.
C. Nhà nước nào cũng là của một giai cấp nhất định
D. Nhà nước là công cụ chuyên chính của nhiều giai cấp
Câu 81. Luận điểm: “Nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai cấp thống trị
về mặt kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai
cấp khác” nhằm xác định điều gì?
A. Nguồn gốc của nhà nước
B. Bản chất của nhà nước
C. Đặc trưng cơ bản của nhà nước
D. Chức năng của nhà nước
Câu 82. Cách mạng xã hội là một hiện tượng lịch sử, có nguồn gốc sâu xa từ đâu?
A. Từ sự phân chia giai cấp trong xã hội
B. Từ sự đấu tranh giai cấp
C. Từ mẫu thuẫn dân tộc
D. Từ mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ với quan hệ sản xuất đã lỗi thời, lạc hậu.
Câu 83. Đâu là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách mạng xã hội ?
A. Sự phân chia giai cấp trong xã hội B. Đấu tranh giai cấp C. Mâu thuẫn dân tộc
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ với quan hệ sản xuất đã lỗi thời, lạc hậu.
Câu 84. Cuộc cách mạng xã hội nào mang tính điển hình, có quy mô rộng lớn và tính chất triệt để ? A. Phong trào nông dân B. Cách mạng tư sản C. Cách mạng vô sản
D. Cách mạng tư sản và cách mạng vô sản
Câu 85. Cách mạng xã hội là sự thay đổi căn bản về chất của lĩnh vực nào? A. Kinh tế B. Chính trị C. Văn hóa, tư tưởng 12
D. Toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội
Câu 86. Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là gì? A. Cách mạng tư sản B. Cách mạng vô sản C. Cách mạng xã hội D. Đảo chính
Câu 87. Theo nghĩa hẹp, cách mạng xã hội là gì ?
A. Là sự thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Là sự thay đổi dần dần, thay đổi từng bộ phận, từng yếu tố, từng lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. Là đỉnh cao của đấu tranh giai cấp, là cuộc đấu tranh lật đổ chính quyền, thiết lập một
chính quyền mới tiến bộ hơn.
D. Phương thức tiến hành của một nhóm người với mục đích giành chính quyền, song
không làm thay đổi căn bản chế độ xã hội. Câu 88. Tìm câu sai:
A. Cách mạng xã hội chỉ tạo nên những thay đổi bộ phận, lĩnh vực riêng lẻ của đời sống xã hội.
B. Cách mạng xã hội khác với tiến hóa xã hội
C. Cách mạng xã hội có sự khác nhau với cải cách xã hội.
D. Cách mạng xã hội cũng khác với đảo chính
Câu 89. Tính chất của cách mạng xã hội chịu sự quy định bởi yếu tố nào? A. Xung đột xã hội B. Mâu thuẫn giai cấp C. Nhiệm vụ chính trị
D. Mâu thuẫn cơ bản, nhiệm vụ chính trị mà cuộc cách mạng đó phải giải quyết.
Câu 90. Những giai cấp, tầng lớp người có lợi ích gắn bó với cách mạng, tham gia
vào các phong trào cách mạng, thực hiện mục đích của cách mạng , được gọi là gì?
A. Lực lượng cách mạng xã hội
B. Động lực của cách mạng xã hội
C. Đối tượng của cách mạng xã hội
D. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội
Câu 91. Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng, có
tính tự giác, tích cực, chủ động, kiên quyết, triệt để cách mạng, có khả năng lôi cuốn,
tập hợp các giai cấp, tầng lớp khác tham gia phong trào cách mạng, được gọi là gì?
A. Lực lượng cách mạng xã hội
B. Động lực của cách mạng xã hội
C. Đối tượng của cách mạng xã hội
D. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội
Câu 92. Những giai cấp và những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách
mạng, được gọi là gì?
A. Lực lượng cách mạng xã hội
B. Động lực của cách mạng xã hội
C. Đối tượng của cách mạng xã hội
D. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội 13
Câu 93. Giai cấp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ,
cho xu hướng phát triển của xã hội, được gọi là gì?
A. Lực lượng cách mạng xã hội
B. Động lực của cách mạng xã hội
C. Đối tượng của cách mạng xã hội
D. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội
Câu 94. Sự chín muồi của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất,
sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới những đảo lộn sâu sắc
trong nền tảng kinh tế - xã hội của nhà nước đương thời, gọi là gì?
A. Tình thế cách mạng B. Thời cơ cách mạng C. Nhân tố khách quan D. Nhân tố chủ quan
Câu 95. Thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan đã chín
muồi. Đó là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng, có ý nghĩa quyết định đối
với thành công của cách mạng, gọi là gì?
A. Tình thế cách mạng B. Thời cơ cách mạng C. Nhân tố khách quan D. Nhân tố chủ quan
Câu 96. Cách mạng xã hội có vai trò như thế nào?
A. Giải quyết đối kháng giai cấp
B. Động lực của sự phát triển xã hội loài người
C. Động lực của sự phát triển sản xuất
D. Phương thức thay thế các hình thái kinh tế - xã hội
Câu 97 Yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất tr .
ong tồn tại xã hội? A. Hoàn cảnh địa lý B. Thế giới khách quan C. Dân cư
D. Phương thức sản xuất vật chất
Câu 98. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã
hội, được gọi là gì? A. Vật chất B. Ý thức C. Tồn tại xã hội D. Ý thức xã hội
Câu 99. Kết cấu của ý thức xã hội gồm?
A. Tổng hợp các ý thức cá nhân B. Tri thức và tình cảm
C. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng D. Niềm tin và lý trí
Câu 100. Hình thức đặc biệt và cao nhất của ý thức xã hội là gì? A. Chính trị B. Pháp luật C. Khoa học 14
D. Triết học (ý thức triết học) Câu 101. Tìm câu sai
A. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội
C. Ý thức xã hội có tính kế thừa
D. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
Câu 102. Nội dung nào thể hiện chính xác tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
A. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội nhưng cũng có thể vượt trước tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa
C. Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội D. Cả ABC
Câu 103. Ý thức xã hội và tồn tại xã hội có mối quan hệ như thế nào?
A. Chặt chẽ B. Biện chứng C. Bình đẳng D. Lệ thuộc
Câu 104. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thể hiện như thế nào?
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội độc lập tuyệt đối so với tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội phản ánh ý thức xã hội
D. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội 15