Trắc nghiệm Ôn tập chương Sóng cơ và sóng âm có lời giải chi tiết và đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương Sóng cơ và sóng âm có lời giải chi tiết và đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi !

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Ôn tập chương Sóng cơ và sóng âm có lời giải chi tiết và đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương Sóng cơ và sóng âm có lời giải chi tiết và đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi !

51 26 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRC NGHIM ÔN TP CHƯƠNG 2:
SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Câu 1: Chn phát biểu đúng khi nói về sóng vô tuyến?
A. ớc sóng càng dài thì năng lượng sóng càng ln.
B. Sóng dài b nước hp th rt mnh.
C. Sóng ngắn có năng lượng nh hơn sóng trung.
D. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày.
Câu 2: Trong các kết lun sau, tìm kết lun sai:
A. Âm sc là một đặc tính sinh lý ca âm ph thuộc vào các đặc tính vt lý là tn s và biên độ.
B. Độ cao là một đặc tính sinh lý ca âm ph thuc vào các đặc tính vt lý là tn s và năng lượng âm
C. Độ to một đặc tính sinh ca âm ph thuộc vào các đặc tính vt mức cường độ âm và tn
s âm.
D. Nhc âm là nhng âm có tn s xác định. Tp âm là nhng âm không có tn s xác định.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xy ra khi có s gp nhau ca
A. hai sóng xut phát t hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xut phát t hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần s và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiu, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiu nhau.
Câu 4: Âm do mt chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng ln.
B. có độ cao ph thuc vào hình dạng và kích thước hp cộng hưởng.
C. nghe càng trầm khi biên độ càng nh và tn s âm càng ln.
D. có âm sc ph thuc vào dạng đồ th dao động ca âm.
Câu 5: Hai âm thanh có âm sc khác nhau là do chúng
A. khác nhau v tn s và biên độ ca các ha âm.
B. khác nhau v đô thị dao động âm.
C. khác nhau v tn s.
D. khác nhau v chu k ca sóng âm.
Câu 6: Sóng dc
A. ch truyền được trong cht rn.
B. sóng phương dao động ca các phn t vt chất trong môi trường luôn hướng theo phương
thẳng đứng.
C. không truyền được trong cht rn.
D. truyền được trong cht rn, lng, khí.
Câu 7: Chn phát biu sai v sóng âm:
A. Sóng âm trong không khí là sóng cơ học.
B. Thiết b to ra âm sc trong các nhc c là hp cộng hưởng.
C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gn lin vi tn s âm.
Trang 2
D. Đồ th âm do đàn Ghita phát ra có dạng đường sin.
Câu 8: Khi nói v s phn x của sóng cơ trên vật cn c định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tn s ca sóng phn x luôn lớn hơn tần s ca sóng ti.
B. Tn s ca sóng phn x luôn nh hơn tần s ca sóng ti.
C. Sóng phn x luôn cùng pha vi sóng ti điểm phn x.
D. Sóng phn x luôn ngược pha vi sóng ti điểm phn x.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhc âm?
A. Tn s luôn thay đổi theo thi gian.
B. Đồ th dao động âm luôn là hình sin.
C. Biên độ dao động âm không đổi theo thi gian.
D. Đồ th dao động âm là những đường tun hoàn có tn s xác định.
Câu 10: Khi nói v sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng truyền âm được trong các môi trường rn, lng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
C. cùng mt nhiệt độ, tốc độ truyn sóng âm trong không khí nh hơn tốc độ truyn sóng âm trong
nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dc.
Câu 11: Sóng dc truyền được trong các môi trường
A. rn, lng và chân không.
B. khí, rn và chân không.
C. rn, lng và khí.
D. rn và trên b mt cht lng.
Câu 12: mặt trước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng phương
trình
( )
cos=u A t
. Trong min gp nhau ca hai sóng, những điểm đó các phn t nước dao động
với biên độ cực đại s có hiệu đường đi của sóng t hai nguồn đến đó bằng
A. mt s l ln nửa bước sóng.
B. mt s l lần bước sóng.
C. mt s nguyên ln nửa bước sóng.
D. mt s nguyên lần bước sóng.
Câu 13: Khi nói v sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rn, lng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng dc.
C. cùng mt nhiệt độ, tốc độ truyn sóng âm trong không khí nh hơn tốc độ truyn sóng âm trong
nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 14: Khi sóng âm truyn t môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tn s của sóng không thay đổi.
B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng ca nó gim.
Trang 3
D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 15: Ti một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyn qua một đơn vị diện tích đặt ti
điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng một đơn vị thi gian là
A. ờng độ âm. B. độ cao ca âm.
C. độ to ca âm. D. mức cường độ âm.
Câu 16: Khi nói v sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. c sóng khong cách giữa hai đim gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng dao
động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần t của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gi
là sóng dc.
C. Sóng trong đó các phần t của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gi là sóng ngang.
D. Ti một điểm ca môi trường có sóng truyền qua, biên đ của sóng là biên đ dao động ca phn t
môi trường.
Câu 17: Mt âm có tn s xác minh truyn lần lượt trong nhôm, nưc, không khí vi tốc độ tương ứng
1 2 3
,,v v v
. Nhận định nào sau đây đúng?
A.
213
.v v v
B.
1 2 3
3vv
. C.
3 2 1
.v v v
D.
1 3 2
.v v v
Câu 18: Ti mt v trí trong môi trưng truyn âm, một sóng âm cường độ âm I. Biết cường độ âm
chun là
0
I
. Mức cường độ âm L ca sóng âm này ti v trí đó được tính bng công thc.
A.
( )
0
10lg=
I
L dB
I
. B.
( )
0
10lg .=
I
L dB
I
C.
D.
( )
0
lg .=
I
L dB
I
Câu 19: Khi nói v siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có th truyền được trong cht rn.
B. Siêu âm có tn s lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có th truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có th b phn x khi gp vt cn.
Câu 20: Cho các cht sau: không khí
0
, không khí
25C
, nước st. Sóng âm truyn nhanh nht
trong
A. không khí
25C
. B. nước.
C. không khí
0
. D. st.
Câu 21: Sóng truyn trên mt si dây có một đầu c định, một đầu t do. Mun có sóng dng trên dây thì
chiu dài si dây phi bng
A. mt s chn ln mt phần tư bước sóng.
B. mt s l ln nửa bước sóng.
C. mt s nguyên lần bước sóng.
D. mt s l ln mt phần tư bước sóng.
Câu 22: Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. cht rn. C. cht lng. D. cht khí.
Trang 4
Câu 23: Trên mặt nước hai ngun kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyn. Trên mặt nưc, trong vùng giao thoa, phn t tại M dao động vi
biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng t hai ngun truyn ti M bng
A. mt s nguyên lần bước sóng.
B. mt s nguyên ln nửa bước sóng.
C. mt s l ln nửa bước sóng.
D. mt s l ln mt phần tư bước sóng.
Câu 24: Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khong cách t một nút đến mt bng k nó bng
A. mt nửa bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 25: Âm sc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính ca âm là
A. Biên độ và tn s. B. Tn s và bước sóng.
C. Biên độ và bước sóng. D. ờng độ và tn s.
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai đim trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau mt khong bằng bước song có dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lch pha
2
. D. lch pha
4
.
Câu 27: Mt nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng không hp th âm. Hai điểm A, B cách ngun âm lần lượt
1
r
2
r
. Biết cường độ âm ti A
gp 4 lần cường độ âm ti B. T s
2
1
r
r
bng
A.
2.
B.
1
.
2
C.
4.
D.
1
.
4
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. c sóng khong cách giữa hai đim gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong cht lng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong cht rn luôn là sóng dc.
D. c sóng khong cách giữa hai đim trên cùng một phương truyền sóng dao động ti hai
điểm đó cùng pha.
Câu 29: Trên mt si dây có sóng dng với bước sóng là
. Khong cách gia hai nút sóng lin k
A.
.
4
B.
.
C.
.
2
D.
2.
Câu 30: Mt nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí vi tốc độ truyn âm v.
Khong cách giữa 2 đim gn nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau d.
Tn s ca âm là
A.
.
4
v
d
B.
.
2
v
d
C.
2
.
v
d
D.
.
v
d
Trang 5
Câu 31: Xét điểm M trong môi trường đàn hi sóng âm truyn qua. Mức cường độ âm ti M L
(dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A.
( )
20 .+L dB
B.
( )
100 .+L dB
C.
( )
100 .L dB
D.
( )
20 .L dB
Câu 32: Mt ngun âm công suất không đổi đặt tại O trong môi trường đẳng hướng, không hp th
âm. Hai điểm M N trong môi trường to vi O thành tam giác vuông ti O. Biết
3=OM cm
,
4=ON cm
. Mt máy thu bắt đầu chuyển động nhanh dần đều không vn tc t M hướng v N vi gia tc
có độ ln bng
2
0,1m/s
. Mức cường độ âm mà máy thu được M là 30 dB. Hi sau 6 s k t khi bắt đầu
chuyển động t M, mức cường độ âm mà máy thu được là bao nhiêu?
A.
30,97
dB. B.
31,94
dB. C.
18,06
dB. D.
19,03
dB.
Câu 33: Tại điểm O đặt ti hai nguồn âm điểm ging hết nhau phát ra âm đẳng hướng có công sut không
đổi. Điểm Ach O một đoạn (m) mức cường độ âm
40 dB=
A
L
. Trên tia vuông góc vi OA ti A
lấy điểm B cách A mt khoảng 6 m. Đim M thuộc đoạn AB sao cho
4,5 m=AM
góc MOB giá
tr ln nhất. Để mức cường độ âm ti M là 50 dB thì cần đặt thêm ti O bao nhiêu ngun âm na?
A. 35. B. 33. C. 25. D. 15.
Câu 34: Trên mặt nước cho hai ngun sóng kết hp
1
S
,
2
S
có phương trình
( )
12
cos cm= = u u a t
, bước
sóng 9 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyn. Trên mặt nước, xét elip nhn
1
S
2
S
hai tiêu điểm, hai điểm M N sao cho: ti M hiệu đường đi của hai sóng t hai ngun S
1
S
2
đến
M là
12
2,25 cm = =
M M M
d d d
, ti N ta có
12
6,75 cm = =
N N N
d d d
. Ti thời điểm
t
thì vn tc dao
động ca M là
20 3 cm/s=−
M
v
, khi đó vận tốc dao động ti N là
A.
40 3 cm/s
. B.
20 3 cm/s.
C.
40 3 cm/s.
D.
20 3 cm/s.
Câu 35: Tại hai đim A, B trên mặt nước cách nhau 16 cm hai ngun phát sóng giống nhau. Điểm M
nm trên mặt nước và trên đường trung trc của AB cách trung điểm I ca AB mt khong nh nht bng
45
cm luôn dao động cùng 1 với I. Điểm N nm trên mặt nước và nằm trên đường thng vuông góc vi
AB ti A, cách A mt khong nh nht bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cc tiu
A.
9,22 cm.
B.
8,75 cm.
C.
2,14 cm.
D.
8,57 cm.
Câu 36: Ti mt thoáng ca mt cht lng hai ngun kết hp A và B cách nhau 8 cm. Cho A, B dao
động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc vi mt cht lỏng. Bước sóng ca sóng trên mt cht
lng 1 cm. Gi
,MN
hai điểm thuc mt cht lng sao cho
4 cm=MN
AMNB hình thang
cân. Để trên MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì din tích ln nht ca AMNB là
A.
2
9 5 . cm
B.
2
18 5 . cm
C.
2
9 3 . cm
D.
2
18 3 . cm
Câu 37: Trong thí nghim giao thoa sóng nước, hai ngun sóng
1
S
2
S
cách nhau 11 cm dao động theo
phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình
( )
12
5cos 100 mm= = u u t
. Tốc độ truyn sóng
0,5 m/s=v
và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Chọn h trc xOy thuc mt phẳng nước
khi yên lng, gc O trùng vi
1
S
, Ox trùng vi
12
SS
. Trong không gian, phía trên mặt nước mt cht
điểm chuyển động với phương trình quỹ đạo
2=+yx
tốc độ
1
52 cm/s=v
. Trong thi gian
2 s=t
k t lúc P có tọa độ
0=
P
x
thì P ct bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng?
A. 13. B. 14. C. 22. D. 15.
Trang 6
Câu 38: Một người định đầu tư mt phòng hát Karaoke hình hp ch nht có din tích sàn khong 18 m
2
,
cao 3 m. Dàn âm thanh 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc
,

AB
ngay trên
A, B. Màn hình gắn trên ng

AB A B
. B qua kích thưc của người loa, coi rằng loa phát âm đẳng
hướng và tường hp th âm tt. Phòng có thiết kế để công suất đến tại người ngi hát tại M là trung điểm
của CD đi din cnh AB ln nht. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10 W/m
2
. Công sut
ln nht ca mỗi loa mà tai người còn chịu được xp x:
A. 796 W. B. 723 W. C. 678 W. D. 535 W.
Câu 39: Mt ngun phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẵng hướng và
không hp th âm. Một người đứng A cách ngun âm mt khong d thì nghe thấy âm cường độ I.
Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau, khi theo hướng AB thì người đó nghe thấy âm to
nhất 4I và khi theo hướng AC thì người đó nghe đưc âm to nhất có cường độ 9I. Góc BAC có giá tr xp
x bng
A.
49 .
B.
131 .
C.
90 .
D.
51 .
Câu 40: Trong môi trường đẵng hướng không hp th âm, ba đim theo th t A, B, C thng hàng.
Mt nguồn âm điểm phát âm vi công suất là P đặt ti O thì mức cường độ âm ti A C là 30dB. B
ngun âm tại O đặt ti B mt nguồn âm điểm phát âm vi công sut 10P/3 thì thy mức cường độ âm ti
O và C bng nhau và bng 40dB, khi đó mức cường độ âm ti A gn vi giá tr nào nht sau đây?
A. 29dB. B. 34dB. C. 39dB. D. 27dB.
ĐÁP ÁN
1-B
2-D
3-A
4-A
5-D
6-A
7-C
8-C
9-A
10-B
11-B
12-C
13-C
14-C
15-C
16-B
17-A
18-D
19-D
20-A
21-C
22-C
23-C
24-C
25-D
26-B
27-B
28-C
29-C
30-B
31-A
32-A
33-C
34-D
35-C
36-A
37-D
38-C
39-D
40-A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D.
Câu 2: Đáp án B.
Độ cao là một đặc tính sinh lý ca âm ch ph thuộc vào đặc tính vt lý là tn s âm.
Câu 3: Đáp án B.
Hiện tượng giao thoa sóng xy ra khi s gp nhau ca hai sóng kết hợp, đó 2 sóng xuất phát t hai
ngun dao động cùng phương, cùng tần s và có độ lệch pha không đổi.
Câu 4: Đáp án D.
Câu 5: Đáp án B.
Âm sc ph thuộc vào đồ th dao động âm.
Câu 6: Đáp án D.
Sóng dc truyền được trong cht rn, lỏng khí (môi trưng vt cht), không truyền được trong môi
trường chân không.
Câu 7: Đáp án D.
Trang 7
Đồ th âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng là đường phc tạp, khó xác định được dạng đồ th.
Câu 8: Đáp án D.
Tn s ca sóng phn x luôn bng tn s ca sóng ti.
Vt cn c định thì sóng phn x luôn ngược pha vi sóng ti điểm phn x.
Vt cn t do thì sóng phn x luôn cùng pha vi sóng ti điểm phn x.
Câu 9: Đáp án D.
Nhạc âm có đồ th dao động âm là những đường tun hoàn có tn s xác định.
Câu 10: Đáp án B.
Sóng âm trong không khí là sóng dc.
Câu 11: Đáp án C.
Sóng dc có bn chất là sóng cơ nên chỉ truyền được trong môi trường rn, lng và khí.
Câu 12: Đáp án D.
Do 2 ngun cùng pha nên tại điểm cực đại thì
12
= d d k
, k là s nguyên.
Câu 13: Đáp án D.
Sóng âm trong không khí là sóng dc.
Câu 14: Đáp án A.
Khi truyn sóng t môi trường này sang môi trường khác thì tn s luôn không đổi nên chu sóng cũng
không đổi còn bước sóng thay đổi, tăng hay gim còn tùy thuc chiết sut của môi trường đối vi sóng
đó.
Câu 15: Đáp án A.
Đại ng vật đo bằng năng ng sóng âm truyn qua một đơn v diện ch đặt tại điểm đó, vuông
góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là cường độ âm.
Câu 16: Đáp án A.
Theo định nghĩa: Bước sóng khong cách giữa hai đim gn nhau nht trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha nhau.
Câu 17: Đáp án B.
Vn tc ca âm tn s xác định truyn trong cht rn ln nhất, sau đó đến cht lng nh nht
trong cht khí, thế vn tc âm s ln nht trong nhôm
1
v
nh nht trong không khí
3
v
nên ta
1 2 3
v v v
.
Câu 18: Đáp án A.
Câu 19: Đáp án C.
Siêu âm là mt loại sóng cơ học chth lan truyn trong một môi trường vt cht nên không th truyn
được trong chân không.
Câu 20: Đáp án D.
Trang 8
Sóng âm truyn nhanh nht trong cht rn rồi đến cht lng cui cùng cht khí. Vy trong các cht
trên thì trong st âm truyn nhanh nht.
Câu 21: Đáp án D.
Sóng truyn trên mt si dây một đu c định, một đầu t do. Mun sóng dng trên dây thì chiu
dài ca si dây phi bng
( )
21
4
=+Lk
nghĩa là bằng mt s l ln mt phn t bước sóng.
Câu 22: Đáp án A.
Sóng âm ch truyền được trong một trường vt cht khí, rn, lng, không truyền được trong chân không.
Câu 23: Đáp án A.
Trên mặt nước hai ngun kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ
sóng không đổi khi sóng truyn. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phn t tại M dao động với biên độ
cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng t hai ngun truyn ti M bng mt s nguyên lần bước sóng.
Câu 24: Đáp án C.
Khong cách gia nút và bng k nó là
4
.
Câu 25: Đáp án A.
Âm sc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành da vào các đặc tính của âm là biên độ và tn s.
Câu 26: Đáp án A.
Hai điểm cách nhau mt khong bằng bước sóng thì cùng pha.
Câu 27: Đáp án A.
Ta có
2
22
11
2

= =


A
B
I r r
I r r
Câu 28: Đáp án A.
c sóng khong cách giữa hai điểm gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng dao đng
tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 29: Đáp án C.
Khong cách gia 2 nút sóng lin k
2
.
Câu 30: Đáp án B.
22
==
v
d
f
nên t đó ta có
.
2
=
v
f
d
Câu 31: Đáp án A.
2
2
1
10log 20 . = =
I
L L dB
I
Câu 32: Đáp án B.
Trang 9
Quãng đường mà máy thu đi được trong 6 s:
2
1
1,8
2
cm==S at
Áp dng h thức lượng trong tam giác
2 2 2
1 1 1
2,4 cm= + =OH
OH OM ON
D thy rng
1,8 cm=MH
Vy H chính là v trí mà máy thu đi qua sau 6 s
Ta có
2
0
2
0
10log
4
10log
4
=
=
M
H
P
L
I OM
P
L
I OH
20log 31,94 = =
H M H
OM
L L L dB
OH
Câu 33: Đáp án B.
Ta có
tan , tan = =
AM AB
dd
tan
.
2.
−−
=
+
AB AM AB AM
MOB
AM AB
AM AB
d
d
MOB
ln nht khi
. 3 3 m==d AM AB
Tính được khong cách t nguồn âm O đến điểm M là:
3 21
2
cm=OM
Mức cường độ âm ti A do hai ngun âm công sut P gây ra:
2
0
2
10log
4
=
A
P
L
Id
Trang 10
Mức cường độ âm ti M do n ngun âm công sut P gây ra:
2
0
10log
4
=
M
nP
L
I OM
T đó
22
22
10log 10 33
BA
nd nd
L L n
OM OM
= = =
Vy cn phải đặt thêm 33 ngun âm khác na.
Câu 34: Đáp án D.
Phương trình dao động của các điểm M và N được xác định bi
1 2 1 2
2 cos cos
−+
= +

M M M M
M
d d d d
u a t
12
2 cos
+

= +


MM
dd
at
1 2 1 2
2 cos cos
−+
= +

N N N N
N
d d d d
u a t
12
2 cos
+

= +


NN
dd
at
Các điểm nm trên cùng elip nên
1 2 1 2
+ = +
M M N N
d d d d
1 20 3 cm/s= =
M
N
N
v
v
v
Câu 35: Đáp án C.
Để M dao động cùng pha và gn I nht thì
2
=
AB
d
Mt khác
2
2
12
2
cm

= + =


AB
d IM
Ta thu được
4 cm=
S điểm dao động với biên độ cc tiểu trên đoạn AB
11
4,5 3,5
2 2 2 2
AB AB
kk
Để N là một điểm cc tiu và gn A nht thì N phi nm trên hypebol cc tiu
4=−k
12
1
2 2 2
21
3,5
2,14 cm
= =
=
=+
dd
d
d d AB
Trang 11
Câu 36: Đáp án B
S điểm dao động với biên độ cực đại trên AB
88

AB AB
kk
Để din tích AMNB là ln nht thì M phi nm trên cực đại ng vi
2=−k
12
22 cm = = dd
Mc khác
2 2 2
22
1
12
2 2 2
2
16
2
cm
=+
+ = =
=+
d AH MH
BH AH
dd
d BH MH
Ta tính được
1
7 cm=d
, t đó suy ra
25 cm=MH
Din tích hình thang
( )
2
1
18 5
2
cm= + =
AMNB
S AB MN MH
Câu 37: Đáp án A.
c sóng ca sóng
1 cm = =Tv
S điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thng ni hai ngun
Quãng đường mà P đi được trong khong thi gian 2 s
( ) ( )
11
cos 10 sin 10 cm, cm= = = =x v t y v t
Gi H là một điểm bt kì nằm trên đường thng
2=+yx
D thy rằng để M là cực đại thì
12
d d k =
Vi khong giá tr ca
12
dd
1 2 1 2 1 2
MS MS d d NS NS
Trang 12
T hình v ta có:
22
12
2 2 2 2
12
2 2 11 9,18
10 12 1 12 3,57
cm
cm
= + =
= + +
MS MS
MS MS
Ta thu được
12
9,1 3,58 dd
. Có tt c 13 điểm.
Câu 38: Đáp án C.
ờng độ âm do các loa truyền đến điểm M:
( )
22
2 2 2
11
2
44


= + = +


+ + +


M A A
P
I I I
bb
a a h
Để
M
I
là ln nht thì biu thức dưới mu phi nh nht.
Ta có:
2
2
4
+
b
a ab
, du bng xy ra khi
3
6
2
=
=
=
a
b
a
b
Giá tr ờng độ âm khi đó
( )
max
max
max
5
10 678
108
W= = =
M
P
IP
Câu 39: Đáp án A.
ờng độ âm khi người đó ở các v trí A, B, C lần lượt là:
2
1
2
2
2
1
4
sin
2
4
1
4
sin
3
9
4
=
= =

=


= =
=
P
I
OB
OA
P
OA
I
OC
OB
P
OA
I
OC
Trang 13
Góc BAC:
( )
12
1
30 arcsin 49,47
3

= + = + =


BAC
Câu 40: Đáp án B.
Khi đặt ngun âm ti O thì:
= = =
AC
L L OA OC OAC
cân ti O.
Suy ra:
3
22
00
10 10 10
44
= = = =

C
A
L
L
PP
I OA I OC
(1)
Khi đặt ngun âm ti B thì:
= =
OC
L L BC BO BOC
cân ti B
Suy ra:
4
22
00
10 10
10 10 10
3.4 3.4
= = = =

OC
LL
PP
BO I BC I
(2)
T (1) và (2) suy ra
22
3=OA OB
, chun hóa
13= = = =OB BC OA OC
Ta có
OAC
đồng dng
BOC
suy ra
31
3
= =
OA BO
AC OC AC
32 = = =AC BA AC BC
Mức cường độ âm ti A lúc này là:
( ) ( )
22
1
log 4 log 3,4 34
2
B dB
= + = + =
AB
BC
LL
BA
.
| 1/13

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2:
SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng vô tuyến?
A. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn.
B. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh.
C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.
D. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày.
Câu 2: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm
C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số âm.
D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 4: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
C. nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 5: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng
A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm.
B. khác nhau về đô thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số.
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 6: Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
C. không truyền được trong chất rắn.
D. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về sóng âm:
A. Sóng âm trong không khí là sóng cơ học.
B. Thiết bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ là hộp cộng hưởng.
C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm. Trang 1
D. Đồ thị âm do đàn Ghita phát ra có dạng đường sin.
Câu 8: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?
A. Tần số luôn thay đổi theo thời gian.
B. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.
C. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.
D. Đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định.
Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng truyền âm được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm ở trong không khí là sóng ngang.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 11: Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không.
B. khí, rắn và chân không.
C. rắn, lỏng và khí.
D. rắn và trên bề mặt chất lỏng.
Câu 12: Ở mặt trước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = A cos (t ) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 13: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 14: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó giảm. Trang 2
D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 15: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại
điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm.
B. độ cao của âm. C. độ to của âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 16: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại một điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Câu 17: Một âm có tần số xác minh truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là
v , v , v . Nhận định nào sau đây đúng? 1 2 3
A. v v v .
B. v v  3 .
C. v v v .
D. v v v . 2 1 3 1 2 3 3 2 1 1 3 2
Câu 18: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chuẩn là I . Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức. 0 A. ( ) = I L dB 10 lg . B. ( ) 0 = I L dB 10 lg . I I 0 C. ( ) = I L dB lg . D. ( ) 0 = I L dB lg . I I 0
Câu 19: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 20: Cho các chất sau: không khí ở 0 , không khí ở 25C , nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. không khí ở 25C . B. nước.
C. không khí ở 0 . D. sắt.
Câu 21: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 22: Sóng âm không truyền được trong
A. chân không.
B. chất rắn.
C. chất lỏng. D. chất khí. Trang 3
Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với
biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 25: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính của âm là
A. Biên độ và tần số.
B. Tần số và bước sóng.
C. Biên độ và bước sóng.
D. Cường độ và tần số.
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng bước song có dao động   A. cùng pha.
B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 4
Câu 27: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r r . Biết cường độ âm tại A 1 2 r
gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng r1 1 1 A. 2. B. . C. 4. D. . 2 4
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 29: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là   A. . B. . C. . D. 2. 4 2
Câu 30: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v.
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v v 2v v A. . B. . C. . D. . 4d 2d d d Trang 4
Câu 31: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L
(dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. L + 20(dB).
B. L +100 (dB).
C. 100L (dB).
D. 20L (dB).
Câu 32: Một nguồn âm có công suất không đổi đặt tại O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ
âm. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành tam giác vuông tại O. Biết OM = 3cm ,
ON = 4 cm . Một máy thu bắt đầu chuyển động nhanh dần đều không vận tốc từ M hướng về N với gia tốc có độ lớn bằng 2
0,1m/s . Mức cường độ âm mà máy thu được ở M là 30 dB. Hỏi sau 6 s kể từ khi bắt đầu
chuyển động từ M, mức cường độ âm mà máy thu được là bao nhiêu? A. 30, 97 dB. B. 31, 94 dB. C. 18, 06 dB. D. 19, 03 dB.
Câu 33: Tại điểm O đặt tại hai nguồn âm điểm giống hết nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không
đổi. Điểm A cách O một đoạn (m) có mức cường độ âm là L = 40 dB . Trên tia vuông góc với OA tại A A
lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4, 5 m và góc MOB có giá
trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 35. B. 33. C. 25. D. 15.
Câu 34: Trên mặt nước cho hai nguồn sóng kết hợp S , S có phương trình u = u = a cos t cm , bước 1 2 ( ) 1 2
sóng 9 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Trên mặt nước, xét elip nhận S S là 1 2
hai tiêu điểm, có hai điểm M và N sao cho: tại M hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn S1 và S2 đến M là d = d d
= 2, 25 cm , tại N ta có d = d d = 6,75 cm. Tại thời điểm t thì vận tốc dao M 1M 2M N 1N 2 N
động của M là v = 20 −
3 cm/s, khi đó vận tốc dao động tại N là M A. 40 3 cm/s. B. 20 − 3 cm/s. C. 40 − 3 cm/s. D. 20 3 cm/s.
Câu 35: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng giống nhau. Điểm M
nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng
4 5 cm luôn dao động cùng 1 với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với
AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu A. 9, 22 cm. B. 8,75 cm. C. 2,14 cm. D. 8,57 cm.
Câu 36: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8 cm. Cho A, B dao
động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất
lỏng là 1 cm. Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4 cm và AMNB là hình thang
cân. Để trên MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là A. 2 9 5 cm . B. 2 18 5 cm . C. 2 9 3 cm . D. 2 18 3 cm .
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S S cách nhau 11 cm dao động theo 1 2
phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = u = 5cos 100t mm . Tốc độ truyền sóng 1 2 ( )
v = 0, 5 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng nước
khi yên lặng, gốc O trùng với S , Ox trùng với S S . Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất 1 1 2
điểm chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = 5 2 cm/s. Trong thời gian 1
t = 2 s kể từ lúc P có tọa độ x = 0 thì P cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng? P A. 13. B. 14. C. 22. D. 15. Trang 5
Câu 38: Một người định đầu tư một phòng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 18 m2,
cao 3 m. Dàn âm thanh 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc A ,  B ngay trên
A, B. Màn hình gắn trên tường AB
A B . Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng
hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tại người ngồi hát tại M là trung điểm
của CD đối diện cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10 W/m2. Công suất
lớn nhất của mỗi loa mà tai người còn chịu được xấp xỉ: A. 796 W. B. 723 W. C. 678 W. D. 535 W.
Câu 39: Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẵng hướng và
không hấp thụ âm. Một người đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I.
Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau, khi theo hướng AB thì người đó nghe thấy âm to
nhất 4I và khi theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ 9I. Góc BAC có giá trị xấp xỉ bằng A. 49 .  B. 131 .  C. 90 .  D. 51 . 
Câu 40: Trong môi trường đẵng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng.
Một nguồn âm điểm phát âm với công suất là P và đặt tại O thì mức cường độ âm tại A và C là 30dB. Bỏ
nguồn âm tại O đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm với công suất 10P/3 thì thấy mức cường độ âm tại
O và C bằng nhau và bằng 40dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 29dB. B. 34dB. C. 39dB. D. 27dB. ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-A 4-A 5-D 6-A 7-C 8-C 9-A 10-B 11-B 12-C 13-C 14-C 15-C 16-B 17-A 18-D 19-D 20-A 21-C 22-C 23-C 24-C 25-D 26-B 27-B 28-C 29-C 30-B 31-A 32-A 33-C 34-D 35-C 36-A 37-D 38-C 39-D 40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D.
Câu 2: Đáp án B.
Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm chỉ phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số âm.
Câu 3: Đáp án B.
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp, đó là 2 sóng xuất phát từ hai
nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Câu 4: Đáp án D.
Câu 5: Đáp án B.
Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm.
Câu 6: Đáp án D.
Sóng dọc truyền được trong chất rắn, lỏng và khí (môi trường vật chất), không truyền được trong môi trường chân không.
Câu 7: Đáp án D. Trang 6
Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng là đường phức tạp, khó xác định được dạng đồ thị.
Câu 8: Đáp án D.
Tần số của sóng phản xạ luôn bằng tần số của sóng tới.
Vật cản cố định thì sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Vật cản tự do thì sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 9: Đáp án D.
Nhạc âm có đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định.
Câu 10: Đáp án B.
Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 11: Đáp án C.
Sóng dọc có bản chất là sóng cơ nên chỉ truyền được trong môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 12: Đáp án D.
Do 2 nguồn cùng pha nên tại điểm cực đại thì d d = k , k là số nguyên. 1 2
Câu 13: Đáp án D.
Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 14: Đáp án A.
Khi truyền sóng từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số luôn không đổi nên chu kì sóng cũng
không đổi còn bước sóng thay đổi, tăng hay giảm còn tùy thuộc chiết suất của môi trường đối với sóng đó.
Câu 15: Đáp án A.
Đại lượng vật lí đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông
góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là cường độ âm.
Câu 16: Đáp án A.
Theo định nghĩa: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha nhau.
Câu 17: Đáp án B.
Vận tốc của âm có tần số xác định truyền trong chất rắn là lớn nhất, sau đó đến chất lỏng và nhỏ nhất
trong chất khí, vì thế vận tốc âm sẽ lớn nhất trong nhôm v và nhỏ nhất trong không khí v nên ta có 1 3
v v v . 1 2 3
Câu 18: Đáp án A.
Câu 19: Đáp án C.
Siêu âm là một loại sóng cơ học chỉ có thể lan truyền trong một môi trường vật chất nên không thể truyền được trong chân không.
Câu 20: Đáp án D. Trang 7
Sóng âm truyền nhanh nhất trong chất rắn rồi đến chất lỏng và cuối cùng là chất khí. Vậy trong các chất
trên thì trong sắt âm truyền nhanh nhất.
Câu 21: Đáp án D.
Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều 
dài của sợi dây phải bằng L = (2k + ) 1
nghĩa là bằng một số lẻ lần một phần từ bước sóng. 4
Câu 22: Đáp án A.
Sóng âm chỉ truyền được trong một trường vật chất khí, rắn, lỏng, không truyền được trong chân không.
Câu 23: Đáp án A.
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ
sóng không đổi khi sóng truyền. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ
cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng một số nguyên lần bước sóng.
Câu 24: Đáp án C.
Khoảng cách giữa nút và bụng kề nó là . 4
Câu 25: Đáp án A.
Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính của âm là biên độ và tần số.
Câu 26: Đáp án A.
Hai điểm cách nhau một khoảng bằng bước sóng thì cùng pha.
Câu 27: Đáp án A. 2 Ir r Ta có A 2 2 =    = 2 I r r B  1  1
Câu 28: Đáp án A.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 29: Đáp án C.
Khoảng cách giữa 2 nút sóng liền kề là . 2
Câu 30: Đáp án B.  = = v d nên từ đó ta có = v f . 2 2 f 2d
Câu 31: Đáp án A. I2 L L = 10 log = 20d . B 2 I1
Câu 32: Đáp án B. Trang 8
Quãng đường mà máy thu đi được trong 6 s: 1 2 S = at = 1,8 cm 2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác 1 1 1 = +  OH = 2,4 cm 2 2 2 OH OM ON
Dễ thấy rằng MH = 1,8 cm
Vậy H chính là vị trí mà máy thu đi qua sau 6 s  = P L 10 log  M 2  I 4OM Ta có 0   = P L 10 log H 2  I 4  OH 0  − = OM L L 20 log
L = 31,94dB H M H OH
Câu 33: Đáp án B. AM AB Ta có tan  = , tan  = d d AB AM AB −  AM tan MOB =  AM .AB 2 AM . + AB d d
MOB lớn nhất khi d = AM .AB = 3 3 m
Tính được khoảng cách từ nguồn âm O đến điểm M là: 3 21 OM = cm 2 2P
Mức cường độ âm tại A do hai nguồn âm công suất P gây ra: L = 10 log A 2 I 4d 0 Trang 9 nP
Mức cường độ âm tại M do n nguồn âm công suất P gây ra: L = 10 log M 2 I 4OM 0 2 2 nd nd
Từ đó L L = 10 log  =10  n = 33 B A 2 2 OM OM
Vậy cần phải đặt thêm 33 nguồn âm khác nữa.
Câu 34: Đáp án D.
Phương trình dao động của các điểm M và N được xác định bởi  d d d d M M   + M M  1 2 1 2 u = 2a cos  cos t +  M            d + d M M  1 2
= 2a cos t +        d d d d N N   + N N  1 2 1 2 u = 2a cos  cos t +  N            d + d N N  1 2
= − 2a cos t +      
Các điểm nằm trên cùng elip nên d + d = d + d 1M 2 M 1N 2 N vM = 1 −  v = 20 3 cm/s N vN
Câu 35: Đáp án C. Để AB
M dao động cùng pha và gần I nhất thì d − =  2 2  AB  Mặt khác 2 d = + IM =12 cm    2  Ta thu được  = 4 cm
Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB 1 AB AB 1 − −  k  −  4 − ,5  k  3,5 2 2 2 2
Để N là một điểm cực tiểu và gần A nhất thì N phải nằm trên hypebol cực tiểu k = −4 d = d = 3 − ,5 1 2   d = 2,14 cm 2 2 2 1 d = d +  AB 2 1 Trang 10
Câu 36: Đáp án B
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB
AB   AB k  8 −  k  8  
Để diện tích AMNB là lớn nhất thì M phải nằm trên cực đại ứng với k = −2
d d = −2 = −2 cm 1 2 Mặc khác 2 2 2 2 2
d = AH + MH BH AH 1   d + d = =16 cm 1 2 2 2 2
d = BH + MH 2  2
Ta tính được d = 7 cm , từ đó suy ra MH = 2 5 cm 1 Diện tích hình thang 1 S = AB MN MH AMNB ( + ) 2 =18 5 cm 2
Câu 37: Đáp án A.
Bước sóng của sóng  = Tv = 1 cm
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn
Quãng đường mà P đi được trong khoảng thời gian 2 s
x = (v cos  t = 10 cm, y = v sin  t = 10 cm 1 ) ( 1 )
Gọi H là một điểm bất kì nằm trên đường thẳng y = x + 2
Dễ thấy rằng để M là cực đại thì d d = k 1 2
Với khoảng giá trị của d d là 1 2
MS MS d d NS NS 1 2 1 2 1 2 Trang 11 Từ hình vẽ ta có: 2 2
MS MS = 2− 2 +11 = 9 − ,18 cm 1 2  2 2 2 2
MS MS = 10 +12 − 1 +12  3,57 cm  1 2
Ta thu được −9,1  d d  3,58 . Có tất cả 13 điểm. 1 2
Câu 38: Đáp án C.
Cường độ âm do các loa truyền đến điểm M:     = P I I I M ( + = A A  +  ) 1 1  2 2 2  b b 2 2 2   a + a + + h   4 4 
Để I là lớn nhất thì biểu thức dưới mẫu phải nhỏ nhất. M Ta có: 2 b ba = 3 2 a +
ab , dấu bằng xảy ra khi a =   4 2 b = 6
Giá trị cường độ âm khi đó ( P I P M ) 5 max = =10  = 678 W max max 108
Câu 39: Đáp án A.
Cường độ âm khi người đó ở các vị trí A, B, C lần lượt là: I = P  2 4OAOB 1  = = sin   1  POA 2 4I =   2 4OB OC 1   = = sin 2  P  OA 3 9I =  2  4OC Trang 12  1 
Góc BAC: ( BAC ) =  +  = 30 + arcsin = 49,47 1 2    3 
Câu 40: Đáp án B.
Khi đặt nguồn âm tại O thì:
L = L = OA = OC  OAC cân tại O. A C P P Suy ra: L L 3 =
=10 A =10 C =10 (1) 2 2 4I OA 4I OC 0 0
Khi đặt nguồn âm tại B thì:
L = L BC = BO  BOC cân tại B O C 10P 10P Suy ra: L L 4 =
=10 O =10 C =10 (2) 2 2 3.4BO I 3.4BC I 0 0 Từ (1) và (2) suy ra 2 2
OA = 3OB , chuẩn hóa OB = 1 = BC OA = 3 = OC
Ta có OAC đồng dạng BOC suy ra OA BO 3 1 =  = AC OC AC 3
AC = 3  BA = AC BC = 2
Mức cường độ âm tại A lúc này là: 2 2  BC   1  L = L + log = 4 + log  3,4 . A B     (B) = 34(dB)  BA   2  Trang 13