lOMoARcPSD| 47206071
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
a. So với bảng thì View sẽ chiếm bộ nhớ để lưu trữ nhiều hơn
b. View giúp che dấu cấu trúc phức tạp của bảng
c. View chỉ dùng dữ liệu của một bảng thì sẽ có số cột ít hơn bảng đó
d. Các hàm sum, count không được phép sử dụng trong View Câu
2: Ưu điểm của View là:
a. Cung cấp dữ liệu thích hợp cho người dùng
b. Tăng độ phức tạp dữ liệu
c. Tạo bảng nhanh
d. Phân chia dữ liệu cho nhiều server cách xa nhau Câu 3: Lựa chọn WITH
ENCRYPTION trong lệnh tạo một view có nghĩa là gì?
a. Các query truy xuất view sẽ được mã hoá trước khi gửi tới SQL Server
b. SQL Server mã hoá một mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments
để không ai, kể cả người tạo View, có thể đọc được lệnh tạo View.
c. SQL Server hoá một mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments để
không ai có thể đọc được lệnh tạo View , ngoại trừ người tạo View
d. SQL Server xoá mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments để không ai
có thể đọc được lệnh tạo View Câu 4: SQL is là 1 chuẩn của ANSI . ANSI là viết tắc của:
a. Advanced National Standards Institute
b. American Navigation Standards Institute
c. American National Standards Institute
d. American National Standards Instruction Câu
5: Lệnh CREATE TABLE được dùng để:
a. Thêm, xóa, sửa cột trên table
b. Tạo 1 database mới
c. Tạo 1 table mới
d. Xóa 1 table
Câu 6: Lệnh INSERT INTO được dùng để
a. Xóa dòng trên table
a. Cập nhật dòng trên table
b. Truy vấn trên table
c. Chèn 1 dòng mới vào table
Câu 7: Trong một hthống thông n, đối tượng người dùng nào cần phải biết cách sử dụng phần
mềm DBMS
a. DBA (database administrator)
b. Người lập trình ứng dụng
c. Người dùng các ứng dụng của hệ thống
d. Người kiểm thử ứng dụng
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 8: Theo mô hình nào sau đây thì các thành phần xử lý ứng dụng, DBMS, và bản thân cơ sở dữ
liệu đều nằm trên 1 bộ xử lý (máy chủ)
a. Centralized database model
b. Client/server database model
c. Distributed database model
d. File server database model
Câu 9: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập n
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
d. Tất cả đều đúng
Câu 10: Một thtục được tự động thực hiện khi ta thay đổi dữ liệu trong 1 table của SQL Server qua
các lệnh Update, Insert, Delete thuộc loại:
a. Trigger
b. Stored Procedure
c. Extended Stored Procedure
d. Rule
Câu 11: Bảng nào được phép dùng trong DELETE trigger
a. Bảng trigger
b. Bảng inserted
c. Bảng deleted
d. Bảng updated
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
a. Đối với hệ quản trị SQL SERVER 2008 thì 1 record chỉ nằm trên một PAGE.
b. Page có kích thước quá lớn sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa RAM và
PAGE.
c. Page có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM.
d. Giá trị mặc định 1 page của SQL SERVER là 4KB.
Câu 13: File vừa lưu trữ data vừa lưu trữ meta-data có đuôi là
a. .mdf
b. .ldf
c. .ndf
d. .dbf
Câu 14: Cho table monhoc(MaMH, tenmh, sotc). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo qui tắc
dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có MaMH khác nhau
a. Khóa chính
b. Khóa ngoại
c. Check
d. Default
Câu 15: Mục đích của việc sử dụng index
a. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
lOMoARcPSD| 47206071
b. Tìm kiếm dữ liệu chính xác hơn
c. Giải quyết việc tranh chấp dữ liệu dùng chung
d. Tất cả a, b, c
Câu 16: Bảng Paents có các cột sau: PID, Pname, BloodType. Ràng buộc check nào kiểm tra dữ liu
cột BloodType phải là A, B, AB, O,
a. CHECK (BloodType IN (‘A’, ‘B’, ‘AB’, ‘O’)).
b. CHECK(BloodType = ‘A OR BloodType = ‘B’ OR BloodType = ‘AB’ OR BloodType
= ‘O’ ).
c. CHECK(BloodType = ‘A AND BloodType = ‘B’ AND BloodType = ‘AB’ AND
BloodType = ‘O’ ).
d. a và b đều đúng.
Câu 17: Chọn phát biểu sai
a. Hệ thống view tốt sẽ thể hiện chính xác các góc nhìn nghiệp vụ khác nhau của nguời
dùng
b. View là 1 table ảo với dữ liệu là kết quả của 1 truy vấn được biên dịch trước.
c. View 1 store procedure đặc biệt được thực thi khi xảy ra 1 sự kiện (update,
delete, insert..)
d. View giúp che dấu cấu trúc phức tạp của bảng
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chmục nonclustered của SQL Server
a. Chỉ có duy nhất một chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng
b. Có thể có nhiều chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng
c. Chỉ mục nonclustered thuộc loại Sparse index
d. Chỉ mục nonclustered không bắt buộc tính duy nhất (Unique) cho các dòng dữ liệu của table
Câu 19: Phát biểu nào sai khi nói về hệ CSDL Client/Server?
a. Với kiến trúc Client/Server, hệ thống sẽ bao gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần
cấp tài nguyên
b. Thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một
máy tính
c. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ
d. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại các máy khách
Câu 20: Vấn đề nào sẽ xảy ra khi 2 hay nhiều transacon đều chỉnh sửa cùng 1 dữ liệu nếu thiếu cơ
chế lock
a. Đọc dữ liệu sai (Dirty Read)
b. Cập nhật mất dữ liệu (Lost updates)
c. Không thể rollback transaction
d. Dữ liệu của hệ thống luôn đúng và nhất quán, không có vấn đề gì xảy ra
Câu 21: Cho table HocKy(MaHK, NgayBD, NgayKT)). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo qui tắc
dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có MaHK khác nhau
lOMoARcPSD| 47206071
a. Khóa chính
b. Khóa ngoại
c. Check
d. Default
Câu 22: Các thuộc nh của 1 transacon là
a. Atomicity, Simplicity, Isolation, Durability
b. Atomic, Correct, Interchangeable, Durable
c. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability
d. Atomic, Correct, Isolation, Durability
Câu 23: Thủ tục nào sau đây cấp quyền dbo cho user Phuong trên database Sale
a. sp_addrole
b. sp_addlogin
c. sp_grantlogin
d. sp_grantdbaccess
Câu 24: Một chỉ mục được tự động tạo trên cột làm khoá chính khi thực hiện lệnh tạo table S. Chỉ
mục này thuộc loại nào a. Clustered index
b. NonClustered index
c. Clustered , Unique index
d. NonClustered, Unique index
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là SAI về lưu trữ dữ liệu mức vật lý của 1 database trên SQL Server
a. Một database gồm 1 file data, 1 file log
b. Một database gồm tối thiểu 1 đến nhiều file data, 1 đến nhiều file log
c. Một database gồm tối thiểu 0 đến nhiều file data, đến nhiều file log
d. Một database gồm tối thiểu 0 đến nhiều file data, 1 đến nhiều file log
Câu 26: Đĩa từ được dùng để lưu trữ dữ liệu vì
a. Khối lượng lưu trữ dữ liệu lớn
b. Chi phí rẻ
c. Lưu trữ bền bỉ, lâu dài
d. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 27: Ràng buộc toàn vẹn
a. Giá trị mặc định trên các cột của table
b. Là cách sắp xếp dữ liệu trên 1 table
c. cách để kiểm tra dữ liệu đưa vào lưu trữ trong database có đúng theo các qui
tắc hay không
d. Là các câu truy vấn được lưu trữ trên SQL server
Câu 28: Nếu user NAM tạo ra table SanPham thì user NAM có quyền nào sau đây
a. Cấp quyền cho user HOANG có thể truy vấn dữ liệu trên table SanPham
b. Insert dữ liệu vào table SanPham
lOMoARcPSD| 47206071
c. Xóa table SanPham
d. Tất cả các quyền trên
Câu 29: Chọn phát biểu đúng về nh độc lập dữ liu – chương trình
a. Thay đổi cấu trúc logic dữ liệu ở thì phải viết lại chương trình ứng dụng
b. Thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu thì phải viết lại chương trình ứng dụng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 30: Trình tự nào đúng với một cursAND
a. Define, open, fetch, close and deallocate.
b. Define, fetch, open, close and deallocate.
c. Define, open, fetch, deallocate and close.
d. Define, open, close, fetch and deallocate.
Câu 31: Mô hình recovery nào SQL SERVER có thể phục hồi lại database ngược trở lại tới 1 thời điểm
trong quá khứ
a. Full Recovery Model
b. Bulk-Logged Recovery Model
c. Simple Recovery Model
d. Tất cả 3 mô hình trên
Câu 32: Cho 2 phát biểu
(I) Block có kích thước quá lớn sẽ tạo nên việc có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM
(II)Block có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa đĩa và RAM a.
(I) Đúng, (II) sai
b. (I) Đúng, (II) đúng
c. (I) Sai, (II) đúng
d. (I) Sai, (II) sai
Câu 33: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập n
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
d. Tất cả đều đúng Câu 34: Bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
a. Bảng inserted và bảng deleted
b. Bảng inserted và bảng trigger
c. Bảng inserted và bảng updated
d. Bảng deleted và bảng trigger
Câu 35: Một phần mềm có các chức năng: định nghĩa database, lưu trữ, sắp xếp, truy m dữ liu
được gọi là
a. Từ điển dữ liệu
lOMoARcPSD| 47206071
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)
c. Hệ hỗ trợ ra quyết định
d. Data mining
Câu 36: Bảng Sinhviencó các cột sau: mssv, hoten, khoahoc, GPA. Để đảm bảo yêu cầu GPA của sinh
viên từ 0 đến 10 nếu khóa học (khoahoc) của sinh viên <=2014, GPA của sinh viên từ 0 đến 4 nếu
khóa học (khoahoc) của sinh viên > 2014. Nên làm gì
e. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 AND 10 AND khoahoc <=2014) AND (GPA
between 0 AND 4 AND khoahoc > 2014)).
f. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 AND 10 AND khoahoc <=2014) OR
(GPA between 0 AND 4 AND khoahoc > 2014)).
g. Tạo ràng buộc CHECK (((GPA between 0 AND 10) OR (GPA between 0 AND 4)) AND
(khoahoc > 2014 OR khoahoc <= 2014)).
h. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 OR 10 and khoahoc <=2014) AND (GPA
between 0 AND 4 OR khoahoc > 2014)).
Câu 37: Chọn phát biểu sai
e. Một VIEW chỉ ứng với một câu truy vấn dữ liệu
f. Các hàm sum, count không được phép sử dụng trong View
g. Hệ thống View tốt sẽ thể hiện chính xác các c nhìn nghiệp vụ khác nhau của nguời
dùng
h. Nếu dữ liệu trên bảng thay đổi thì dữ liệu của các View liên quan sẽ thay đổi
Câu 38: Index idx_studentNo sau thuộc dạng nào
e. Dense index
f. Sparse index
g. Cả a và b đều đúng
h. Cả a và b đều sai
Câu 39: Đĩa từ được dùng để lưu trữ dữ liệu vì
e. Khối lượng lưu trữ dữ liệu lớn
f. Chi phí rẻ
g. Lưu trữ bền bỉ, lâu dài
lOMoARcPSD| 47206071
h. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 40: Ràng buộc toàn vẹn
e. Giá trị mặc định trên các cột của table
f. Là cách sắp xếp dữ liệu trên 1 table
g. Là cách để kiểm tra dữ liệu đưa vào lưu trữ trong database đúng theo các qui
tắc hay không
h. Là các câu truy vấn được lưu trữ trên SQL server
Câu 41: Nếu user NAM tạo ra table SanPham thì user NAM có quyền nào sau đây
e. Cấp quyền cho user HOANG có thể truy vấn dữ liệu trên table SanPham
f. Insert dữ liệu vào table SanPham
g. Xóa table SanPham
h. Tất cả các quyền trên
Câu 42: Chọn phát biểu đúng về nh độc lập dữ liu – chương trình
e. Thay đổi cấu trúc logic dữ liệu ở thì phải viết lại chương trình ứng dụng
f. Thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu thì phải viết lại chương trình ứng dụng
g. Cả a và b đều đúng
h. Cả a và b đều sai
Câu 43: Trình tự nào đúng với một cursor
e. Define, open, fetch, close and deallocate.
f. Define, fetch, open, close and deallocate.
g. Define, open, fetch, deallocate and close.
h. Define, open, close, fetch and deallocate.
Câu 44: T1 và T2 là 2 transacon chạy đồng thời. T1 có thời điểm thực thi trước T2. SQL SERVER xử lý
như thế nào khi phát hiện deadlock xảy ra giữa 2 transacon T1 T2. a. Rollback cả 2
transaction T1 và T2.
b. Rollback transaction T2, transaction T1 tiếp tục được thực thi
c. Rollback transaction T1, transaction T2 tiếp tục được thực thi
d. Không tự động rollback các transaction, chỉ đưa ra cảnh báo có deadlock xảy ra.
Câu 45: Mô hình recovery nào SQL SERVER có thể phục hồi lại database ngược trở lại tới 1 thời điểm
trong quá khứ
e. Full Recovery Model
f. Bulk-Logged Recovery Model
g. Simple Recovery Model
h. Tất cả 3 mô hình trên
Câu 46: Cho 2 phát biểu sau
(I) Mỗi khi thực thi stored procedure thì code của nó sẽ lại được biên dịch lại
(II) Các tham số của stored procedure luôn là hằng số
Chọn đáp án đúng
lOMoARcPSD| 47206071
a. (I) Đúng, (II) đúng
b. (I) Đúng, (II) sai
c. (I) Sai, (II) đúng
d. (I) sai, (II) sai
Câu 47: Cho 2 phát biểu
(III) Block có kích thước quá lớn sẽ tạo nên việc có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào
RAM
(IV) Block có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa đĩa và RAM e.
(I) Đúng, (II) sai
f. (I) Đúng, (II) đúng
g. (I) Sai, (II) đúng
h. (I) Sai, (II) sai
Câu 48: Thành phần nào là phần lõi của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microso Sql server
a. Data tranformation service
b. Analysis service
c. Database Engine
d. English query
Câu 49: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập n
e. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
f. Giảm dư thừa dữ liệu
g. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
h. Tất cả đều đúng
Câu 50: Chọn phát biểu đúng về index
a. Việc đánh chỉ mục sẽ làm tăng dung lượng lưu trữ database
b. Việc đánh chỉ mục trên 1 table không làm cho việc thêm, xóa, sửa dữ liệu trên table xử
lý chậm
c. Trên 1 table chỉ tồn tại duy nhất 1 index
d. Việc đánh chỉ mục luôn luôn làm tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
Câu 51: Cho biết phát biểu đúng về ràng buộc khóa chính và ràng buộc unique
a. Có nhiều primary key trên 1 table
b. Cột bị ràng buộc unique không được null
c. Cột bị ràng buộc primary key được phép null
d. Có nhiều unique trên 1 table
Câu 52: Bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
e. Bảng inserted và bảng deleted
f. Bảng inserted và bảng trigger
g. Bảng inserted và bảng updated
h. Bảng deleted và bảng trigger
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 53: Để đơn giản hóa việc quản lý user và quyền của user trên database nên
a. Khi cấp quyền cho user nên chọn chế độ ủy quyền để user thể ủy quyền cho user
khác
b. Nên xác định 1 tập hợp các role dựa theo yêu cầu công việc gán mỗi role những
quyền hạn khác nhau. Sau đó, chỉ cần chuyển các user vào các role thích hợp. Hạn chế
cấp quyền cho mỗi user riêng lẻ.
c. Nên cấp quyền riêng lẻ cho từng user.
d. Cả a, b đều đúng
Câu 54: Cho table MonHoc(MaMH, TenMH, soTC). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo qui tắc
dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có MaMH khác nhau
e. Khóa chính
f. Khóa ngoại
g. Check
h. Default
Câu 55: Hiện tượng Temporary Update (Dirty Read) có thể xảy ra khi 2 transacon đồng thời và
a. 2 transaction cùng ghi 1 mục dữ liệu X
b. 2 transaction cùng đọc mục dữ liệu X
c. 1 transaction đọc mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X
d. 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu Y
Câu 56: Bảng EmployeeContact các cột sau: EmployeeNo, HomePhone, BusinessPhone, FaxNumber,
EmailAddress. Để đảm bảo yêu cầu mỗi nhân viên phải có ít nhất 1 số điện thoại để liên lạc,
nghĩa là mỗi bản ghi phải có ít nhất 1 giá trị hoc ở trường HomePhone hoặc trường
BusinessPhone. Chọn cách tạo ràng buộc đúng
a. Khi tạo table EmployeeContact 2 cột HomePhone BusinessPhone phải NOT
NULL. Tạo constraint CHECK (HomePhone IS NOT NULL OR
BusinessPhone IS NOT NULL)
b. Khi tạo table EmployeeContact 2 cột HomePhone và BusinessPhone phải
NULL. Tạo constraint CHECK (HomePhone IS NOT NULL AND
BusinessPhone IS NOT NULL)
c. Khi tạo table EmployeeContact 2 cột HomePhone và BusinessPhone phải
NULL. Tạo constraint CHECK (HomePhone IS NOT NULL OR
BusinessPhone IS NOT NULL).
d. Khi tạo table EmployeeContact 2 cột HomePhone BusinessPhone phải NOT
NULL. Tạo constraint CHECK (HomePhone IS NOT NULL AND
BusinessPhone IS NOT NULL)
Câu 57: Chọn phát biểu đúng về view
a. Hệ thống view tốt sẽ giúp thể hiện chính xác góc nhìn nghiệp vụ của người
dùng
b. View làm tăng tính phức tạp khi truy vấn cơ sở dữ liệu
c. View chiếm nhiều dung lượng lưu trữ hơn table
lOMoARcPSD| 47206071
d. Tất cả đều sai
Câu 58: Index idx_studentNo sau thuộc dạng nào
a. Sparse index
b. Dense index
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 59: Chọn phát biểu SAI về block (còn gọi là page trên sql server)
a. 1 block là đơn vị dữ liệu nhỏ nhất truy xuất từ đĩa
b. 1 block trên sql server có kích thước mặc định là 8 KB
c. 1 block có thể lưu nhiều row của table
d. 1 row của table có thể lưu nhiều trên nhiều block
Câu 60: Ràng buộc toàn vẹn
a. Giá trị mặc định trên các cột của table
b. Là cách sắp xếp dữ liệu trên 1 table
c. Là các câu truy vấn được lưu trữ trên SQL server
d. cách để kiểm tra dữ liệu đưa vào lưu trữ trong database đúng theo
các qui tắc hay không
Câu 61: Cho database HangHoa, user Phat người tạo table CungUng được phép cấp quyền SELECT
trên table CungUng cho các user khác. Phat cấp quyền SELECT trên CungUng cho user Minh. User
Minh tạo view tên v_CungUng truy xuất dữ liệu từ CungUng, Minh cấp quyền SELECT trên view
v_CungUng cho Nam. Khi Nam thực hiện truy vấn “SELECT * FROM v_CungUng” thì bị báo lỗi t
chối quyền SELECT trên table CungUng. Hãy chọn phương án đúng để Nam có ththực hiện được
truy vấn trên
a. Hủy view v_CungUng, user Phat tạo lại view v_CungUng gán quyền
SELECT cho Nam.
b. Minh cấp quyền SELECT table CungUng cho Nam.
c. Phat cấp quyền SELECT table CungUng cho Nam, thu hồi quyền SELECT
table CungUng đối với Minh.
d. Phat cấp quyền SELECT view v_CungUng cho Nam.
Câu 62: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập n
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu
lOMoARcPSD| 47206071
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
d. Tất cả đều đúng
Câu 63: Khái niệm nào trên SQL Server cho phép nhóm các user vào cùng 1 đơn vị, nhờ đó có thể
gán quyền chung cho cả đơn vị đó
a. Role
b. RAID
c. Cluster
d. Tất cả đều sai
Câu 64: Tình trạng 2 hay nhiều transacon đợi một số mục dữ liệu mà transacon khác đang giữ
khóa được gọi là
a. Idle
b. Waiting
c. Deadlock
d. Ready
Câu 65: Cho phát biểu đúng về backup
a. Differential backup tốn nhiều thời gian hơn full Backup
b. Full Backup cho phép lưu lại tình trạng hiện hành của database
c. Differential backup chỉ backup những file và filegroup đã chọn
d. Tất cả đều sai
Câu 66: T_SQL
a. Là ngôn ngữ truy vấn dữ liệu chuẩn
b. Là ngôn ngữ gồm 4 lệnh insert, update, delete, select
c. Là ngôn ngữ lập trình cơ sở dữ liệu của sql server
d. Là những lệnh truy xuất csdl được nhúng vào ngôn ngữ C
Câu 67: Kỹ thuật nào sau đây có thể làm tăng tốc độ truy vấn dliệu
a. Tối ưu hóa câu truy vấn
b. Đánh chỉ mục (index) cho dữ liệu
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 68: Cho 2 phát biểu
(V)Page có kích thước quá lớn sẽ tạo nên có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào
RAM
(VI) Page kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa RAM
PAGE
a. (I) Đúng, (II) sai
b. (I) Đúng, (II) đúng
c. (I) Sai, (II) đúng
d. (I) Sai, (II) sai
Câu 69: Tập lệnh được dùng để khai báo, chỉnh sửa cấu trúc hoặc xóa table là
lOMoARcPSD| 47206071
a. DML(Data Manipulation Language)
b. DDL(Data Definition Language)
c. DCL (Data control language)
d. Tất cả đều sai
Câu 70: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập n
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
d. Tất cả đều đúng
Câu 71: Chọn phát biểu sai về index
a. Việc đánh chỉ mục trên 1 table sẽ làm cho việc thêm, xóa, sửa dữ liệu trên table
xử lý chậm
b. Việc đánh chỉ mục sẽ làm tăng dung lượng lưu trữ database
c. Trên 1 table chỉ tồn tại duy nhất 1 index
d. Việc đánh chỉ mục không hợp lý có thể làm chậm tốc độ truy xuất dữ liệu
Câu 72: T_SQL
a. Là ngôn ngữ truy vấn dữ liệu chuẩn
b. Là ngôn ngữ gồm 4 lệnh insert, update, delete, select
c. Là ngôn ngữ lập trình cơ sở dữ liệu của sql server
d. Là những lệnh truy xuất csdl được nhúng vào ngôn ngữ C
Câu 73: Cho biết phát biểu nào sau đây SAI v c thực người dùng qua Window authencaon
a. Phụ thuộc vào windows policy
b. Khó thực hiện cho các ứng dụng nhiều layer
c. Kém an toàn hơn vì password không được mã hóa
d. Tất cả a ,b, c đều đúng
Câu 74: Cho table Lophoc(tenlop, namhoc, siso). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo qui tắc
dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có tenlop trùng nhau thì namhoc phải khác nhau
a. Khóa chính
b. Khóa ngoại
c. Check
d. Default
Câu 75: Hiện tượng lost update có thể xảy ra khi 2 transacon đồng thời và
a. 2 transaction cùng ghi 1 mục dữ liệu X
b. 2 transaction cùng đọc mục dữ liệu X
c. 1 transaction đọc mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X
lOMoARcPSD| 47206071
d. 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu Y
Câu 76: Bảng HoSoBenhNhan có các cột sau: MaBN, TenBN, NhomMau. Ràng buộc check nào kiểm
tra dliệu cột NhomMau phải là A, B, AB, O,
Câu 77:
Câu 78:
f. Với kiến trúc Client/Server, hệ thống sẽ bao gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần
cấp tài nguyên
g. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ
h. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại các máy khách
Câu 79: Vấn đề nào sẽ xảy ra khi 2 hay nhiều transacon đều chỉnh sửa cùng 1 dữ liệu nếu thiếu cơ
chế lock?
e.
Cập nhật mất dữ liệu (Lost updates)
i.
CHECK (NhomMau IN (‘A’, ‘B’, ‘AB’, ‘O’)).
j.
CHECK(NhomMau = ‘A OR NhomMau = ‘B’ OR NhomMau = ‘AB’ AND
NhomMau = ‘O’ ).
k.
CHECK(NhomMau = ‘AB’ AND NhomMau = ‘O’ ).
l.
CHECK(NhomMau = ‘A’, ‘B’, ‘AB’, ‘O’ ).
Phát
biểu nào sau đây là đúng khi nói vchỉ mục nonclustered của SQL Server
i.
Chỉ có duy nhất một chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng
j.
Có thể có nhiều chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng (câu này mới đúng chứ thầy)
k.
Chỉ mục nonclustered thuộc loại Sparse index
l.
Chỉ mục nonclustered không bắt buộc tính duy nhất (Unique) cho các dòng dữ liệu của table
e.
Thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy
tính
lOMoARcPSD| 47206071
f. Đọc dữ liệu sai (Dirty Read)
g. Không thể rollback transaction
h. Dữ liệu của hệ thống luôn đúng và nhất quán, không có vấn đề gì xảy ra
Câu 80: Transacon 1 cập nhật dữ liệu X=10. Sau đó, transacon 2 đọc dữ liệu X. Kế đến Transacon
(hình như chổ y thiếu số 1 phài không thầy) phục hồi thao tác trước đó. Vy, dữ liu X do
transacon 2 đọc sẽ là:
a.
Đọc dữ liệu sai (Dirty Read)
b. Cập nhật mất dữ liệu (Lost Update)
c. Đọc không thể lập lại (Unrepeatable Data)
d. Dữ liệu X không bị ảnh hưởng
Câu 81: Các thuộc nh của một transacon là
e.
Atomicity, Consistency, Isolation, Durability
f. Atomicity, Simplicity, Isolation, Durability
g. Atomic, Correct, Interchangeable, Durable
h. Atomic, Correct, Isolation, Durability
Câu 82: Thủ tục hệ thống nào sau đây cấp quyền dbo cho user Trump trên cơ sở dữ liệu KinhDoanh?
e.
sp_addrole
f. sp_addlogin
g. sp_grantlogin
h. sp_grantdbaccess
Câu 83: Loại chỉ mục nào được tự động tạo trên cột làm khoá chính khi thực hiện lệnh tạo bảng
tabNV?
e.
Clustered, Unique index
f.
NonClustered, Unique index
g.
Clustered index
h.
NonClustered index
Lưu trữ dữ liệu mức vật lý nào là đúng của 1 cơ sở dữ liệu trên SQL Server?
e.
Tối thiểu 1 đến nhiều tập tin .mdf, 1 đến nhiều tập tin .log
f.
Tối thiểu 0 đến nhiều tập tin .mdf, 0 đến nhiều tập tin .log
g.
Tối thiểu 0 đến nhiều tập tin .mdf, 1 đến nhiều tập tin .log
h.
1 tập tin .mdf, 1 tập tin .log
Ràng buộc toàn vẹn là
i.
Các quy tắc trong một cơ sở dữ liệu nhằm kiểm tra tính đúng đắn và hợp lệ của dữ
liệu trước khi lưu trữ.
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 84:
Câu 85:
j. Giá trị mặc định trên các cột của bảng.
k. Cách sắp xếp dữ liệu trên một bảng.
l. Các kiểu dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
Câu 86: User QuanTri tạo bảng XeMay thì user QuanTri có quyền nào sau đây?
Câu 87:
j. inserted và updated
k. updated và deleted
l. deleted và trigger
Câu 88: Một phần mềm có các chức năng: định nghĩa cơ sở dữ liệu, lưu trữ, sắp xếp, trích lọc dữ liu
được gọi là
e.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)
f. Từ điển dữ liệu (Meta Data)
g. Hệ hỗ trợ ra quyết định (DDS)
h. Khai thác dữ liệu (DM)
Câu 89: Trình tự nào đúng với một cursor
i.
Define, open, fetch, close and deallocate.
j. Define, fetch, open, close and deallocate.
k. Define, open, fetch, deallocate and close.
l. Define, open, close, fetch and deallocate.
i.
Cấp quyền truy vấn, thêm dữ liệu, xóa bảng XeMay.
j.
Cấp quyền cho user NhanVien có thể truy vấn dữ liệu trên bảng XeMay
k.
Thêm dữ liệu vào bảng XeMay
l.
Xóa bảng XeMay
Khi trigger dạng Update được thực hiện thì sẽ có các bảng
i.
inserted và deleted
lOMoARcPSD| 47206071
Câu
90:
Lệnh nào trong cursor di chuyển đến hàng thứ n trong cursor?
Câu 91:
b. BACKUP DATABASE KinhDoanh TO DISK = 'D:\BackUp\KinhDoanh.bak' WITH DIFFERENTIAL;
c. BACKUP LOG KinhDoanh TO DISK = 'D:\BackUp\KinhDoanh.TRN'
d. BACKUP DATABASE KinhDoanh
Câu 92: User Admin cấp role ‘db_datareader’ trên cơ sở dữ liệu KinhDoanh cho user KeToan. User
KeToan sẽ có quyền trên cơ sở dữ liệu KinhDoanh:
Câu 93:
b. Atomicity
c. Consistency
d. Isolaon. Câu 94: Chọn phát biểu sai về view?
i. Hệ thống view tốt sẽ thể hiện chính xác các góc nhìn nghiệp vụ khác nhau của nguời
dùng
j. View là 1 table ảo với dữ liệu là kết quả của 1 truy vấn được biên dịch trước.
k.
View là 1 store procedure đặc biệt được thực thi khi xảy ra 1 sự kiện (update, delete,
insert ...)
l. View giúp che dấu cấu trúc phức tạp của bảng
Câu 95: Hạn chế của đĩa từ
a.
FETCH ABSOLUTE N
b.
FETCH RELATIVE N
c.
FETCH FIRST
d.
FETCH NEXT
Lệnh sao lưu cơ sở dữ liệu KinhDoanh đầy đủ nào đúng vào thư mục BackUp trên ổ đĩa D?
a.
BACKUP DATABASE KinhDoanh TO DISK = 'D:\BackUp\KinhDoanh.bak';
a.
Xem dữ liu.
b.
Cập nhật dliu.
c.
Tạo thêm các bảng.
d.
Cấp quyền cho user khác.
Đặc nh nào của Transacon đảm bảo rằng cơ sở dữ liệu được lưu trữ lâu dài?
a.
Durability
lOMoARcPSD| 47206071
i.
Đĩa hỏng hay bị lỗi sẽ dẫn đến mất toàn bộ dữ liệu.
j. Khối lượng lưu trữ dữ liệu lớn
k. Chi phí rẻ
l. Lưu trữ bền bỉ, lâu dài
Câu 96: Nhược điểm của DBMS
i.
Chiếm nhiều dung lượng bộ nhớ
j. Hỗ trợ nhiều người dùng
k. Giảm dư thừa dữ liệu
l. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
Câu 97: Trên SQL SERVER ràng buộc nào đảm bảo giá trị duy nhất trên column và cho phép column
nhận giá trị NULL
a. Primary key
b. Unique
c. Foreign key
d. Check
Câu 98: Cho 2 phát biểu sau
(III) Mỗi khi thực thi stored procedure thì code của sẽ lại được biên
dịch lại
(IV) Các tham số của stored procedure luôn hằng số Chọn đáp án đúng
a. (I) Đúng, (II) đúng
b. (I) Đúng, (II) sai
c. (I) Sai, (II) đúng
d. (I) sai, (II) sai
Câu 99: Index idx_studentNo sau thuộc dạng nào
a. Sparse index
b. Dense index
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 100: Việc lưu trữ dư thừa thông n có thể gây ra các vấn đề
a. Bất thường trong việc cập nhật, thêm, xóa dữ liệu
b. Lãng phí vùng lưu trữ
c. Truy vấn dữ liệu chậm
d. Cả a b đều đúng
Câu 101:Nên sử dụng chỉ mục (index) trong các trường hợp nào sau đây
a. Trên các bảng nhỏ (ít dữ liệu)
b. Trên các cột chứa một số lượng lớn giá trị NULL
c. Bảng thường xuyên có các hoạt động update, insert
d. Trên bảng có khối lượng dữ liệu lớn nhưng tần suất cập nhật dữ liệu thấp
Câu 102:Chọn phát biểu đúng
a. Trong một công ty, hai ứng dụng khác nhau phải dùng hai DBMS khác nhau
b. Sử dụng DBMS sẽ tăng tính thống nhất của dữ liệu so với giải pháp dùng FILES
c. Sử dụng DBMS luôn luôn phải trả tiền bản quyền
d. SQL SERVER 2008 là gói phần mềm Open Source
Câu 103:Nếu user KIM tạo ra table SanPham thì user KIM có quyền nào sau đây
a. Cấp quyền cho user THANH có thể truy vấn dữ liệu trên table SanPham
b. Insert dữ liệu vào table SanPham
c. Xóa table SanPham
d. Tất cả các quyền trên
Câu 104:Trình tự nào đúng với một cursor
a. Define, fetch, open, close and deallocate
b. Define, open, fetch, close and deallocate
c. Define, open, fetch, deallocate and close
d. Define, open, close, fetch and deallocate
Câu 105:Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của DBMS
a. Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu
b. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
c. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu
d. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi (chuột, bàn phím,..) để khai
thác chúng 1 cách thuận tiện và hiệu quả
Câu 106:DBMS nào sau đây là Open Source
a. My SQL
b. SQL ser ver
c. Oracle
d. Access 2016
Câu 107:Chọn phát biểu sai
a. Đối với hệ quản trị SQL SERVER 2008 thì 1 record chỉ nằm trên một PAGE
lOMoARcPSD| 47206071
b. Page có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa RAM và
PAGE
c. Page có kích thước quá lớn sẽ tạo nên có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM
d. Giá trị mặc định 1 page của SQL SERVER là 4KB
Câu 108:Cho 2 table R(A,B,C,D) và S(E,F,G) trong đó D là khóa ngoại trên table R, D tham chiếu đến
giá trị của E trên table S. Điều kiện để tạo ràng buộc khóa ngoại này là:
a. D và E có cùng kiểu dữ liệu, D không được có giá trị null
b. E là khóa chính trên table S, D không được có giá trị null
c. D và E có cùng kiểu dữ liệu, E là khóa chính trên table S
d. D phải được đổi tên thành E
Câu 109:Chọn phát biểu đúng
a. So với bảng thì View sẽ chiếm bộ nhớ để lưu trữ nhiều hơn
b. View giúp che dấu cấu trúc phức tạp của bảng
c. View chỉ dùng dữ liệu của một bảng thì sẽ có số cột ít hơn bảng đó
d. Các hàm sum, count không được phép sử dụng trong View
Câu 110:Để đơn giản hóa việc quản lý user và quyền của user trên database nên
a. Khi cấp quyền cho user nên chọn chế độ ủy quyền để user thể ủy quyền cho user
khác
b. Nên xác định 1 tập hợp các role dựa theo yêu cầu công việc và gán mỗi role những
quyền hạn khác nhau. Sau đó, chỉ cần chuyển các user vào các role thích hợp. Hạn
chế cấp quyền cho mỗi user riêng lẻ
c. Nên cấp quyền riêng lẻ cho từng user
d. Tất cả đều sai
Câu 111:Một database SQL SERVER gồm
a. 1 file mdf, 1 file ldf
b. 0 đến nhiều file mdf, 0 đến nhiều file ldf
c. 1 file mdf, 0 đến nhiều file ndf, 0 đến nhiều file ldf
d. 1 file mdf, 0 đến nhiều file ndf, 1 đến nhiều file ldf
Câu 112:Cho table Lophoc (tenlop, namhoc, siso). Dùng ràng buộc check nào để đảm bảo qui tắc dữ
liệu: nếu namhoc < 2016 thì siso có giá trị từ 10 đến 20, nếu namhoc >= 2016 thì siso có giá trị từ
10 đến 30
a. Check (if namhoc < 2016 then siso >=10 AND siso <=20 else siso >=10 AND siso
<=30))
b. Check ((namhoc < 2016 AND siso >=10 AND siso <=20) OR (namhoc >= 2016
AND siso >=10 AND siso <=30))
c. Check ((namhoc < 2016 OR siso >=10 AND siso <=20) AND (namhoc >= 2016
OR siso >=10 AND siso <=30))
d. Check ((namhoc < 2016 AND siso >=10 AND siso <=20) AND (namhoc >=
2016 AND siso >=10 AND siso <=30))
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 113:Hiện tượng dirty read có thể xảy ra khi 2 transacon đồng thời và
a. 2 transaction cùng ghi 1 mục dữ liệu X
b. 2 transaction cùng đọc mục dữ liệu X
c. 1 transaction đọc mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X
d. 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu Y
Câu 114:Kỹ thuật nào sau đây có thể làm tăng tốc độ truy vấn dữ liệu
a. Tối ưu hóa câu truy vấn
b. Đánh chỉ mục (index) cho dữ liệu
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 115:Tình trạng 2 hay nhiều transacon đợi mt số mục dữ liệu mà transacon khác đang giữ
khóa được gọi là
a. Idle
b. Waiting
c. Deadlock
d. Ready
Câu 116:Thành phần nào là phần lõi của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microso Sql server
a. Data tranformation service
b. Database Engine
c. Analysis service
d. English query
Câu 1. Phần mềm nào không là hệ quản trị cơ sở dữ liu?
a) MS Excel
b) MS Access
c) SQL Server
d) Oracle
Câu 2. DocGia(MaThe, HoTen, NgaySinh, SoCMND)
Trong đó MaThe, HoTen, NgaySinh, SoCMND là ………….và DocGia là ………………. a)
Quan hệ (Relaon), Thuộc nh (Aribute)
b) Bộ (Tuple), Quan hệ
c) Thuộc nh, Quan hệ
d) Bộ (Tuple), Thuộc nh
Câu 3. Cho quan hệ R(A,B,C,D,E,G) và tập phụ thuộc hàm F = {CG,
BGCD, AEGBC, CGAE, BCG} Bao đóng của AEG:
a) AEG
b) ABEG
c) ABCEG
d) ABCDEG
Câu 4. Cho quan hệ R(A, B, C, D, E) và tập phụ thuộc hàm F = {A D, AB C, D E} Khóa của
quan hệ R:
a. AD

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
a. So với bảng thì View sẽ chiếm bộ nhớ để lưu trữ nhiều hơn
b. View giúp che dấu cấu trúc phức tạp của bảng
c. View chỉ dùng dữ liệu của một bảng thì sẽ có số cột ít hơn bảng đó
d. Các hàm sum, count không được phép sử dụng trong View Câu
2: Ưu điểm của View là:
a. Cung cấp dữ liệu thích hợp cho người dùng
b. Tăng độ phức tạp dữ liệu c. Tạo bảng nhanh
d. Phân chia dữ liệu cho nhiều server cách xa nhau Câu 3: Lựa chọn WITH
ENCRYPTION trong lệnh tạo một view có nghĩa là gì?
a. Các query truy xuất view sẽ được mã hoá trước khi gửi tới SQL Server
b. SQL Server mã hoá một mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments
để không ai, kể cả người tạo View, có thể đọc được lệnh tạo View.
c. SQL Server mã hoá một mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments để
không ai có thể đọc được lệnh tạo View , ngoại trừ người tạo View
d. SQL Server xoá mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments để không ai
có thể đọc được lệnh tạo View Câu 4: SQL is là 1 chuẩn của ANSI . ANSI là viết tắc của:
a. Advanced National Standards Institute
b. American Navigation Standards Institute
c. American National Standards Institute
d. American National Standards Instruction Câu
5: Lệnh CREATE TABLE được dùng để:
a. Thêm, xóa, sửa cột trên table b. Tạo 1 database mới c. Tạo 1 table mới d. Xóa 1 table
Câu 6: Lệnh INSERT INTO được dùng để a. Xóa dòng trên table
a. Cập nhật dòng trên table b. Truy vấn trên table
c. Chèn 1 dòng mới vào table
Câu 7: Trong một hệ thống thông tin, đối tượng người dùng nào cần phải biết cách sử dụng phần mềm DBMS
a. DBA (database administrator)
b. Người lập trình ứng dụng
c. Người dùng các ứng dụng của hệ thống
d. Người kiểm thử ứng dụng lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 8: Theo mô hình nào sau đây thì các thành phần xử lý ứng dụng, DBMS, và bản thân cơ sở dữ
liệu đều nằm trên 1 bộ xử lý (máy chủ)
a. Centralized database model
b. Client/server database model c. Distributed database model d. File server database model
Câu 9: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập tin
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
d. Tất cả đều đúng
Câu 10: Một thủ tục được tự động thực hiện khi ta thay đổi dữ liệu trong 1 table của SQL Server qua
các lệnh Update, Insert, Delete thuộc loại: a. Trigger b. Stored Procedure c. Extended Stored Procedure d. Rule
Câu 11: Bảng nào được phép dùng trong DELETE trigger a. Bảng trigger b. Bảng inserted c. Bảng deleted d. Bảng updated
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
a. Đối với hệ quản trị SQL SERVER 2008 thì 1 record chỉ nằm trên một PAGE.
b. Page có kích thước quá lớn sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa RAM và PAGE.
c. Page có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM.
d. Giá trị mặc định 1 page của SQL SERVER là 4KB.
Câu 13: File vừa lưu trữ data vừa lưu trữ meta-data có đuôi là a. .mdf b. .ldf c. .ndf d. .dbf
Câu 14: Cho table monhoc(MaMH, tenmh, sotc). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo qui tắc
dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có MaMH khác nhau a. Khóa chính b. Khóa ngoại c. Check d. Default
Câu 15: Mục đích của việc sử dụng index
a. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu lOMoAR cPSD| 47206071
b. Tìm kiếm dữ liệu chính xác hơn
c. Giải quyết việc tranh chấp dữ liệu dùng chung d. Tất cả a, b, c
Câu 16: Bảng Patients có các cột sau: PID, Pname, BloodType. Ràng buộc check nào kiểm tra dữ liệu
cột BloodType phải là A, B, AB, O,
a. CHECK (BloodType IN (‘A’, ‘B’, ‘AB’, ‘O’)).
b. CHECK(BloodType = ‘A’ OR BloodType = ‘B’ OR BloodType = ‘AB’ OR BloodType = ‘O’ ).
c. CHECK(BloodType = ‘A’ AND BloodType = ‘B’ AND BloodType = ‘AB’ AND BloodType = ‘O’ ).
d. a và b đều đúng.
Câu 17: Chọn phát biểu sai
a. Hệ thống view tốt sẽ thể hiện chính xác các góc nhìn nghiệp vụ khác nhau của nguời dùng
b. View là 1 table ảo với dữ liệu là kết quả của 1 truy vấn được biên dịch trước.
c. View là 1 store procedure đặc biệt được thực thi khi xảy ra 1 sự kiện (update, delete, insert..)
d. View giúp che dấu cấu trúc phức tạp của bảng
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chỉ mục nonclustered của SQL Server
a. Chỉ có duy nhất một chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng
b. Có thể có nhiều chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng
c. Chỉ mục nonclustered thuộc loại Sparse index
d. Chỉ mục nonclustered không bắt buộc tính duy nhất (Unique) cho các dòng dữ liệu của table
Câu 19: Phát biểu nào sai khi nói về hệ CSDL Client/Server?
a. Với kiến trúc Client/Server, hệ thống sẽ bao gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên
b. Thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính
c. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ
d. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại các máy khách
Câu 20: Vấn đề nào sẽ xảy ra khi 2 hay nhiều transaction đều chỉnh sửa cùng 1 dữ liệu nếu thiếu cơ chế lock
a. Đọc dữ liệu sai (Dirty Read)
b. Cập nhật mất dữ liệu (Lost updates)
c. Không thể rollback transaction
d. Dữ liệu của hệ thống luôn đúng và nhất quán, không có vấn đề gì xảy ra
Câu 21: Cho table HocKy(MaHK, NgayBD, NgayKT)). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo qui tắc
dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có MaHK khác nhau lOMoAR cPSD| 47206071 a. Khóa chính b. Khóa ngoại c. Check d. Default
Câu 22: Các thuộc tính của 1 transaction là
a. Atomicity, Simplicity, Isolation, Durability
b. Atomic, Correct, Interchangeable, Durable
c. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability
d. Atomic, Correct, Isolation, Durability
Câu 23: Thủ tục nào sau đây cấp quyền dbo cho user Phuong trên database Sale a. sp_addrole b. sp_addlogin c. sp_grantlogin d. sp_grantdbaccess
Câu 24: Một chỉ mục được tự động tạo trên cột làm khoá chính khi thực hiện lệnh tạo table S. Chỉ
mục này thuộc loại nào a. Clustered index b. NonClustered index
c. Clustered , Unique index d. NonClustered, Unique index
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là SAI về lưu trữ dữ liệu mức vật lý của 1 database trên SQL Server
a. Một database gồm 1 file data, 1 file log
b. Một database gồm tối thiểu 1 đến nhiều file data, 1 đến nhiều file log
c. Một database gồm tối thiểu 0 đến nhiều file data, đến nhiều file log
d. Một database gồm tối thiểu 0 đến nhiều file data, 1 đến nhiều file log
Câu 26: Đĩa từ được dùng để lưu trữ dữ liệu vì
a. Khối lượng lưu trữ dữ liệu lớn b. Chi phí rẻ
c. Lưu trữ bền bỉ, lâu dài
d. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 27: Ràng buộc toàn vẹn là
a. Giá trị mặc định trên các cột của table
b. Là cách sắp xếp dữ liệu trên 1 table
c. Là cách để kiểm tra dữ liệu đưa vào lưu trữ trong database có đúng theo các qui tắc hay không
d. Là các câu truy vấn được lưu trữ trên SQL server
Câu 28: Nếu user NAM tạo ra table SanPham thì user NAM có quyền nào sau đây
a. Cấp quyền cho user HOANG có thể truy vấn dữ liệu trên table SanPham
b. Insert dữ liệu vào table SanPham lOMoAR cPSD| 47206071 c. Xóa table SanPham
d. Tất cả các quyền trên
Câu 29: Chọn phát biểu đúng về tính độc lập dữ liệu – chương trình
a. Thay đổi cấu trúc logic dữ liệu ở thì phải viết lại chương trình ứng dụng
b. Thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu thì phải viết lại chương trình ứng dụng c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 30: Trình tự nào đúng với một cursAND
a. Define, open, fetch, close and deallocate.
b. Define, fetch, open, close and deallocate.
c. Define, open, fetch, deallocate and close.
d. Define, open, close, fetch and deallocate.
Câu 31: Mô hình recovery nào SQL SERVER có thể phục hồi lại database ngược trở lại tới 1 thời điểm trong quá khứ a. Full Recovery Model b. Bulk-Logged Recovery Model c. Simple Recovery Model
d. Tất cả 3 mô hình trên Câu 32: Cho 2 phát biểu
(I) Block có kích thước quá lớn sẽ tạo nên việc có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM
(II)Block có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa đĩa và RAM a. (I) Đúng, (II) sai b. (I) Đúng, (II) đúng c. (I) Sai, (II) đúng d. (I) Sai, (II) sai
Câu 33: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập tin
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
d. Tất cả đều đúng Câu 34: Bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
a. Bảng inserted và bảng deleted
b. Bảng inserted và bảng trigger
c. Bảng inserted và bảng updated
d. Bảng deleted và bảng trigger
Câu 35: Một phần mềm có các chức năng: định nghĩa database, lưu trữ, sắp xếp, truy tìm dữ liệu được gọi là a. Từ điển dữ liệu lOMoAR cPSD| 47206071
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)
c. Hệ hỗ trợ ra quyết định d. Data mining
Câu 36: Bảng Sinhviencó các cột sau: mssv, hoten, khoahoc, GPA. Để đảm bảo yêu cầu GPA của sinh
viên từ 0 đến 10 nếu khóa học (khoahoc) của sinh viên <=2014, GPA của sinh viên từ 0 đến 4 nếu
khóa học (khoahoc) của sinh viên > 2014. Nên làm gì
e. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 AND 10 AND khoahoc <=2014) AND (GPA
between 0 AND 4 AND khoahoc > 2014)).
f. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 AND 10 AND khoahoc <=2014) OR
(GPA between 0 AND 4 AND khoahoc > 2014)).
g. Tạo ràng buộc CHECK (((GPA between 0 AND 10) OR (GPA between 0 AND 4)) AND
(khoahoc > 2014 OR khoahoc <= 2014)).
h. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 OR 10 and khoahoc <=2014) AND (GPA
between 0 AND 4 OR khoahoc > 2014)).
Câu 37: Chọn phát biểu sai
e. Một VIEW chỉ ứng với một câu truy vấn dữ liệu
f. Các hàm sum, count không được phép sử dụng trong View
g. Hệ thống View tốt sẽ thể hiện chính xác các góc nhìn nghiệp vụ khác nhau của nguời dùng
h. Nếu dữ liệu trên bảng thay đổi thì dữ liệu của các View liên quan sẽ thay đổi
Câu 38: Index idx_studentNo sau thuộc dạng nào e. Dense index f. Sparse index g. Cả a và b đều đúng h. Cả a và b đều sai
Câu 39: Đĩa từ được dùng để lưu trữ dữ liệu vì
e. Khối lượng lưu trữ dữ liệu lớn f. Chi phí rẻ
g. Lưu trữ bền bỉ, lâu dài lOMoAR cPSD| 47206071
h. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 40: Ràng buộc toàn vẹn là
e. Giá trị mặc định trên các cột của table
f. Là cách sắp xếp dữ liệu trên 1 table
g. Là cách để kiểm tra dữ liệu đưa vào lưu trữ trong database có đúng theo các qui tắc hay không
h. Là các câu truy vấn được lưu trữ trên SQL server
Câu 41: Nếu user NAM tạo ra table SanPham thì user NAM có quyền nào sau đây
e. Cấp quyền cho user HOANG có thể truy vấn dữ liệu trên table SanPham
f. Insert dữ liệu vào table SanPham g. Xóa table SanPham
h. Tất cả các quyền trên
Câu 42: Chọn phát biểu đúng về tính độc lập dữ liệu – chương trình
e. Thay đổi cấu trúc logic dữ liệu ở thì phải viết lại chương trình ứng dụng
f. Thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu thì phải viết lại chương trình ứng dụng g. Cả a và b đều đúng
h. Cả a và b đều sai
Câu 43: Trình tự nào đúng với một cursor
e. Define, open, fetch, close and deallocate.
f. Define, fetch, open, close and deallocate.
g. Define, open, fetch, deallocate and close.
h. Define, open, close, fetch and deallocate.
Câu 44: T1 và T2 là 2 transaction chạy đồng thời. T1 có thời điểm thực thi trước T2. SQL SERVER xử lý
như thế nào khi phát hiện có deadlock xảy ra giữa 2 transaction T1 và T2. a. Rollback cả 2 transaction T1 và T2.
b. Rollback transaction T2, transaction T1 tiếp tục được thực thi
c. Rollback transaction T1, transaction T2 tiếp tục được thực thi
d. Không tự động rollback các transaction, chỉ đưa ra cảnh báo có deadlock xảy ra.
Câu 45: Mô hình recovery nào SQL SERVER có thể phục hồi lại database ngược trở lại tới 1 thời điểm trong quá khứ e. Full Recovery Model f. Bulk-Logged Recovery Model g. Simple Recovery Model
h. Tất cả 3 mô hình trên
Câu 46: Cho 2 phát biểu sau (I)
Mỗi khi thực thi stored procedure thì code của nó sẽ lại được biên dịch lại (II)
Các tham số của stored procedure luôn là hằng số Chọn đáp án đúng lOMoAR cPSD| 47206071 a. (I) Đúng, (II) đúng b. (I) Đúng, (II) sai c. (I) Sai, (II) đúng d. (I) sai, (II) sai Câu 47: Cho 2 phát biểu
(III) Block có kích thước quá lớn sẽ tạo nên việc có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM
(IV) Block có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa đĩa và RAM e. (I) Đúng, (II) sai
f. (I) Đúng, (II) đúng g. (I) Sai, (II) đúng h. (I) Sai, (II) sai
Câu 48: Thành phần nào là phần lõi của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Sql server a. Data tranformation service b. Analysis service c. Database Engine d. English query
Câu 49: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập tin
e. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
f. Giảm dư thừa dữ liệu
g. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
h. Tất cả đều đúng
Câu 50: Chọn phát biểu đúng về index
a. Việc đánh chỉ mục sẽ làm tăng dung lượng lưu trữ database
b. Việc đánh chỉ mục trên 1 table không làm cho việc thêm, xóa, sửa dữ liệu trên table xử lý chậm
c. Trên 1 table chỉ tồn tại duy nhất 1 index
d. Việc đánh chỉ mục luôn luôn làm tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
Câu 51: Cho biết phát biểu đúng về ràng buộc khóa chính và ràng buộc unique
a. Có nhiều primary key trên 1 table
b. Cột bị ràng buộc unique không được null
c. Cột bị ràng buộc primary key được phép null
d. Có nhiều unique trên 1 table
Câu 52: Bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
e. Bảng inserted và bảng deleted
f. Bảng inserted và bảng trigger
g. Bảng inserted và bảng updated
h. Bảng deleted và bảng trigger lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 53: Để đơn giản hóa việc quản lý user và quyền của user trên database nên
a. Khi cấp quyền cho user nên chọn chế độ ủy quyền để user có thể ủy quyền cho user khác
b. Nên xác định 1 tập hợp các role dựa theo yêu cầu công việc và gán mỗi role những
quyền hạn khác nhau. Sau đó, chỉ cần chuyển các user vào các role thích hợp. Hạn chế
cấp quyền cho mỗi user riêng lẻ.
c. Nên cấp quyền riêng lẻ cho từng user.
d. Cả a, b đều đúng
Câu 54: Cho table MonHoc(MaMH, TenMH, soTC). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo qui tắc
dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có MaMH khác nhau e. Khóa chính f. Khóa ngoại g. Check h. Default
Câu 55: Hiện tượng Temporary Update (Dirty Read) có thể xảy ra khi 2 transaction đồng thời và
a. 2 transaction cùng ghi 1 mục dữ liệu X
b. 2 transaction cùng đọc mục dữ liệu X
c. 1 transaction đọc mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X
d. 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu Y
Câu 56: Bảng EmployeeContact có các cột sau: EmployeeNo, HomePhone, BusinessPhone, FaxNumber,
EmailAddress. Để đảm bảo yêu cầu là mỗi nhân viên phải có ít nhất 1 số điện thoại để liên lạc,
nghĩa là mỗi bản ghi phải có ít nhất 1 giá trị hoặc ở trường HomePhone hoặc trường
BusinessPhone. Chọn cách tạo ràng buộc đúng
a. Khi tạo table EmployeeContact 2 cột HomePhone và BusinessPhone phải NOT
NULL. Tạo constraint CHECK (HomePhone IS NOT NULL OR BusinessPhone IS NOT NULL)
b. Khi tạo table EmployeeContact 2 cột HomePhone và BusinessPhone phải
NULL. Tạo constraint CHECK (HomePhone IS NOT NULL AND BusinessPhone IS NOT NULL)
c. Khi tạo table EmployeeContact 2 cột HomePhone và BusinessPhone phải
NULL. Tạo constraint CHECK (HomePhone IS NOT NULL OR
BusinessPhone IS NOT NULL).

d. Khi tạo table EmployeeContact 2 cột HomePhone và BusinessPhone phải NOT
NULL. Tạo constraint CHECK (HomePhone IS NOT NULL AND BusinessPhone IS NOT NULL)
Câu 57: Chọn phát biểu đúng về view
a. Hệ thống view tốt sẽ giúp thể hiện chính xác góc nhìn nghiệp vụ của người dùng
b. View làm tăng tính phức tạp khi truy vấn cơ sở dữ liệu
c. View chiếm nhiều dung lượng lưu trữ hơn table lOMoAR cPSD| 47206071 d. Tất cả đều sai
Câu 58: Index idx_studentNo sau thuộc dạng nào a. Sparse index b. Dense index c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 59: Chọn phát biểu SAI về block (còn gọi là page trên sql server)
a. 1 block là đơn vị dữ liệu nhỏ nhất truy xuất từ đĩa
b. 1 block trên sql server có kích thước mặc định là 8 KB
c. 1 block có thể lưu nhiều row của table
d. 1 row của table có thể lưu nhiều trên nhiều block
Câu 60: Ràng buộc toàn vẹn là
a. Giá trị mặc định trên các cột của table
b. Là cách sắp xếp dữ liệu trên 1 table
c. Là các câu truy vấn được lưu trữ trên SQL server
d. Là cách để kiểm tra dữ liệu đưa vào lưu trữ trong database có đúng theo
các qui tắc hay không
Câu 61: Cho database HangHoa, user Phat là người tạo table CungUng và được phép cấp quyền SELECT
trên table CungUng cho các user khác. Phat cấp quyền SELECT trên CungUng cho user Minh. User
Minh tạo view có tên v_CungUng truy xuất dữ liệu từ CungUng, Minh cấp quyền SELECT trên view
v_CungUng cho Nam. Khi Nam thực hiện truy vấn “SELECT * FROM v_CungUng” thì bị báo lỗi từ
chối quyền SELECT trên table CungUng. Hãy chọn phương án đúng để Nam có thể thực hiện được truy vấn trên
a. Hủy view v_CungUng, user Phat tạo lại view v_CungUng và gán quyền SELECT cho Nam.
b. Minh cấp quyền SELECT table CungUng cho Nam.
c. Phat cấp quyền SELECT table CungUng cho Nam, thu hồi quyền SELECT
table CungUng đối với Minh.
d. Phat cấp quyền SELECT view v_CungUng cho Nam.
Câu 62: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập tin
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu lOMoAR cPSD| 47206071
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
d. Tất cả đều đúng
Câu 63: Khái niệm nào trên SQL Server cho phép nhóm các user vào cùng 1 đơn vị, nhờ đó có thể
gán quyền chung cho cả đơn vị đó a. Role b. RAID c. Cluster d. Tất cả đều sai
Câu 64: Tình trạng 2 hay nhiều transaction đợi một số mục dữ liệu mà transaction khác đang giữ khóa được gọi là a. Idle b. Waiting c. Deadlock d. Ready
Câu 65: Cho phát biểu đúng về backup
a. Differential backup tốn nhiều thời gian hơn full Backup
b. Full Backup cho phép lưu lại tình trạng hiện hành của database
c. Differential backup chỉ backup những file và filegroup đã chọn d. Tất cả đều sai Câu 66: T_SQL
a. Là ngôn ngữ truy vấn dữ liệu chuẩn
b. Là ngôn ngữ gồm 4 lệnh insert, update, delete, select
c. Là ngôn ngữ lập trình cơ sở dữ liệu của sql server
d. Là những lệnh truy xuất csdl được nhúng vào ngôn ngữ C
Câu 67: Kỹ thuật nào sau đây có thể làm tăng tốc độ truy vấn dữ liệu
a. Tối ưu hóa câu truy vấn
b. Đánh chỉ mục (index) cho dữ liệu
c. a và b đều đúng d. a và b đều sai Câu 68: Cho 2 phát biểu
(V)Page có kích thước quá lớn sẽ tạo nên có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM
(VI) Page có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa RAM và PAGE a. (I) Đúng, (II) sai b. (I) Đúng, (II) đúng c. (I) Sai, (II) đúng d. (I) Sai, (II) sai
Câu 69: Tập lệnh được dùng để khai báo, chỉnh sửa cấu trúc hoặc xóa table là lOMoAR cPSD| 47206071
a. DML(Data Manipulation Language)
b. DDL(Data Definition Language)
c. DCL (Data control language) d. Tất cả đều sai
Câu 70: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập tin
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu d. Tất cả đều đúng
Câu 71: Chọn phát biểu sai về index
a. Việc đánh chỉ mục trên 1 table sẽ làm cho việc thêm, xóa, sửa dữ liệu trên table xử lý chậm
b. Việc đánh chỉ mục sẽ làm tăng dung lượng lưu trữ database
c. Trên 1 table chỉ tồn tại duy nhất 1 index
d. Việc đánh chỉ mục không hợp lý có thể làm chậm tốc độ truy xuất dữ liệu Câu 72: T_SQL
a. Là ngôn ngữ truy vấn dữ liệu chuẩn
b. Là ngôn ngữ gồm 4 lệnh insert, update, delete, select
c. Là ngôn ngữ lập trình cơ sở dữ liệu của sql server
d. Là những lệnh truy xuất csdl được nhúng vào ngôn ngữ C
Câu 73: Cho biết phát biểu nào sau đây SAI về xác thực người dùng qua Window authentication
a. Phụ thuộc vào windows policy
b. Khó thực hiện cho các ứng dụng nhiều layer
c. Kém an toàn hơn vì password không được mã hóa
d. Tất cả a ,b, c đều đúng
Câu 74: Cho table Lophoc(tenlop, namhoc, siso). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo qui tắc
dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có tenlop trùng nhau thì namhoc phải khác nhau a. Khóa chính b. Khóa ngoại c. Check d. Default
Câu 75: Hiện tượng lost update có thể xảy ra khi 2 transaction đồng thời và
a. 2 transaction cùng ghi 1 mục dữ liệu X
b. 2 transaction cùng đọc mục dữ liệu X
c. 1 transaction đọc mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X lOMoAR cPSD| 47206071
d. 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu Y
Câu 76: Bảng HoSoBenhNhan có các cột sau: MaBN, TenBN, NhomMau. Ràng buộc check nào kiểm
i. CHECK (NhomMau IN (‘A’, ‘B’, ‘AB’, ‘O’)).
j. CHECK(NhomMau = ‘A’ OR NhomMau = ‘B’ OR NhomMau = ‘AB’ AND NhomMau = ‘O’ ).
k. CHECK(NhomMau = ‘AB’ AND NhomMau = ‘O’ ).
l. CHECK(NhomMau = ‘A’, ‘B’, ‘AB’, ‘O’ ).
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chỉ mục nonclustered của SQL Server
i. Chỉ có duy nhất một chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng
j. Có thể có nhiều chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng (câu này mới đúng chứ thầy)
k. Chỉ mục nonclustered thuộc loại Sparse index
l. Chỉ mục nonclustered không bắt buộc tính duy nhất (Unique) cho các dòng dữ liệu của table
Phát biểu nào sai khi nói về hệ CSDL Client/Server?
e. Thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính
tra dữ liệu cột NhomMau phải là A, B, AB, O, Câu 77: Câu 78:
f. Với kiến trúc Client/Server, hệ thống sẽ bao gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên
g. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ
h. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại các máy khách
Câu 79: Vấn đề nào sẽ xảy ra khi 2 hay nhiều transaction đều chỉnh sửa cùng 1 dữ liệu nếu thiếu cơ chế lock?
e. Cập nhật mất dữ liệu (Lost updates) lOMoAR cPSD| 47206071
f. Đọc dữ liệu sai (Dirty Read)
g. Không thể rollback transaction
h. Dữ liệu của hệ thống luôn đúng và nhất quán, không có vấn đề gì xảy ra
Câu 80: Transaction 1 cập nhật dữ liệu X=10. Sau đó, transaction 2 đọc dữ liệu X. Kế đến Transaction
(hình như chổ này thiếu số 1 phài không thầy) phục hồi thao tác trước đó. Vậy, dữ liệu X do
transaction 2 đọc sẽ là:
a. Đọc dữ liệu sai (Dirty Read)
b. Cập nhật mất dữ liệu (Lost Update)
c. Đọc không thể lập lại (Unrepeatable Data)
d. Dữ liệu X không bị ảnh hưởng
Câu 81: Các thuộc tính của một transaction là
e. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability
f. Atomicity, Simplicity, Isolation, Durability
g. Atomic, Correct, Interchangeable, Durable
h. Atomic, Correct, Isolation, Durability
Câu 82: Thủ tục hệ thống nào sau đây cấp quyền dbo cho user Trump trên cơ sở dữ liệu KinhDoanh? e. sp_addrole f. sp_addlogin g. sp_grantlogin h. sp_grantdbaccess
Câu 83: Loại chỉ mục nào được tự động tạo trên cột làm khoá chính khi thực hiện lệnh tạo bảng e. Clustered, Unique index f. NonClustered, Unique index g. Clustered index h. NonClustered index
Lưu trữ dữ liệu mức vật lý nào là đúng của 1 cơ sở dữ liệu trên SQL Server?
e. Tối thiểu 1 đến nhiều tập tin .mdf, 1 đến nhiều tập tin .log
f. Tối thiểu 0 đến nhiều tập tin .mdf, 0 đến nhiều tập tin .log
g. Tối thiểu 0 đến nhiều tập tin .mdf, 1 đến nhiều tập tin .log
h. 1 tập tin .mdf, 1 tập tin .log Ràng buộc toàn vẹn là
i. Các quy tắc trong một cơ sở dữ liệu nhằm kiểm tra tính đúng đắn và hợp lệ của dữ
liệu trước khi lưu trữ. tabNV? lOMoAR cPSD| 47206071 Câu 84: Câu 85:
j. Giá trị mặc định trên các cột của bảng.
k. Cách sắp xếp dữ liệu trên một bảng.
l. Các kiểu dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
i. Cấp quyền truy vấn, thêm dữ liệu, xóa bảng XeMay.
j. Cấp quyền cho user NhanVien có thể truy vấn dữ liệu trên bảng XeMay
k. Thêm dữ liệu vào bảng XeMay l. Xóa bảng XeMay
Khi trigger dạng Update được thực hiện thì sẽ có các bảng i. inserted và deleted
Câu 86: User QuanTri tạo bảng XeMay thì user QuanTri có quyền nào sau đây? Câu 87: j. inserted và updated k. updated và deleted l. deleted và trigger
Câu 88: Một phần mềm có các chức năng: định nghĩa cơ sở dữ liệu, lưu trữ, sắp xếp, trích lọc dữ liệu được gọi là
e. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)
f. Từ điển dữ liệu (Meta Data)
g. Hệ hỗ trợ ra quyết định (DDS)
h. Khai thác dữ liệu (DM)
Câu 89: Trình tự nào đúng với một cursor
i. Define, open, fetch, close and deallocate.
j. Define, fetch, open, close and deallocate.
k. Define, open, fetch, deallocate and close.
l. Define, open, close, fetch and deallocate. lOMoAR cPSD| 47206071 Câu 90: a. FETCH ABSOLUTE N b. FETCH RELATIVE N c. FETCH FIRST d. FETCH NEXT
L ệnh sao lưu cơ sở dữ liệu KinhDoanh đầy đủ nào đúng vào thư mục BackUp trên ổ đĩa D?
a. BACKUP DATABASE KinhDoanh TO DISK = 'D:\BackUp\KinhDoanh.bak';
Lệnh nào trong cursor di chuyển đến hàng thứ n trong cursor? Câu 91:
b. BACKUP DATABASE KinhDoanh TO DISK = 'D:\BackUp\KinhDoanh.bak' WITH DIFFERENTIAL;
c. BACKUP LOG KinhDoanh TO DISK = 'D:\BackUp\KinhDoanh.TRN' d. BACKUP DATABASE KinhDoanh
Câu 92: User Admin cấp role ‘db_datareader’ trên cơ sở dữ liệu KinhDoanh cho user KeToan. User a. Xem dữ liệu. b. Cập nhật dữ liệu. c. Tạo thêm các bảng.
d. Cấp quyền cho user khác.
Đặc tính nào của Transaction đảm bảo rằng cơ sở dữ liệu được lưu trữ lâu dài? a. Durability
KeToan sẽ có quyền trên cơ sở dữ liệu KinhDoanh: Câu 93: b. Atomicity c. Consistency
d. Isolation. Câu 94: Chọn phát biểu sai về view?
i. Hệ thống view tốt sẽ thể hiện chính xác các góc nhìn nghiệp vụ khác nhau của nguời dùng
j. View là 1 table ảo với dữ liệu là kết quả của 1 truy vấn được biên dịch trước.
k. View là 1 store procedure đặc biệt được thực thi khi xảy ra 1 sự kiện (update, delete, insert ...)
l. View giúp che dấu cấu trúc phức tạp của bảng
Câu 95: Hạn chế của đĩa từ lOMoAR cPSD| 47206071
i. Đĩa hỏng hay bị lỗi sẽ dẫn đến mất toàn bộ dữ liệu.
j. Khối lượng lưu trữ dữ liệu lớn k. Chi phí rẻ
l. Lưu trữ bền bỉ, lâu dài
Câu 96: Nhược điểm của DBMS
i. Chiếm nhiều dung lượng bộ nhớ
j. Hỗ trợ nhiều người dùng
k. Giảm dư thừa dữ liệu
l. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
Câu 97: Trên SQL SERVER ràng buộc nào đảm bảo giá trị duy nhất trên column và cho phép column nhận giá trị NULL a. Primary key b. Unique c. Foreign key d. Check
Câu 98: Cho 2 phát biểu sau
(III) Mỗi khi thực thi stored procedure thì code của nó sẽ lại được biên dịch lại
(IV) Các tham số của stored procedure luôn là hằng số Chọn đáp án đúng a. (I) Đúng, (II) đúng b. (I) Đúng, (II) sai c. (I) Sai, (II) đúng d. (I) sai, (II) sai
Câu 99: Index idx_studentNo sau thuộc dạng nào a. Sparse index b. Dense index c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 100: Việc lưu trữ dư thừa thông tin có thể gây ra các vấn đề
a. Bất thường trong việc cập nhật, thêm, xóa dữ liệu
b. Lãng phí vùng lưu trữ
c. Truy vấn dữ liệu chậm d. Cả a và b đều đúng
Câu 101:Nên sử dụng chỉ mục (index) trong các trường hợp nào sau đây
a. Trên các bảng nhỏ (ít dữ liệu)
b. Trên các cột chứa một số lượng lớn giá trị NULL
c. Bảng thường xuyên có các hoạt động update, insert
d. Trên bảng có khối lượng dữ liệu lớn nhưng tần suất cập nhật dữ liệu thấp
Câu 102:Chọn phát biểu đúng
a. Trong một công ty, hai ứng dụng khác nhau phải dùng hai DBMS khác nhau
b. Sử dụng DBMS sẽ tăng tính thống nhất của dữ liệu so với giải pháp dùng FILES
c. Sử dụng DBMS luôn luôn phải trả tiền bản quyền
d. SQL SERVER 2008 là gói phần mềm Open Source
Câu 103:Nếu user KIM tạo ra table SanPham thì user KIM có quyền nào sau đây
a. Cấp quyền cho user THANH có thể truy vấn dữ liệu trên table SanPham
b. Insert dữ liệu vào table SanPham c. Xóa table SanPham
d. Tất cả các quyền trên
Câu 104:Trình tự nào đúng với một cursor
a. Define, fetch, open, close and deallocate
b. Define, open, fetch, close and deallocate
c. Define, open, fetch, deallocate and close
d. Define, open, close, fetch and deallocate
Câu 105:Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của DBMS
a. Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu
b. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
c. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu
d. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi (chuột, bàn phím,..) để khai
thác chúng 1 cách thuận tiện và hiệu quả
Câu 106:DBMS nào sau đây là Open Source a. My SQL b. SQL ser ver c. Oracle d. Access 2016
Câu 107:Chọn phát biểu sai
a. Đối với hệ quản trị SQL SERVER 2008 thì 1 record chỉ nằm trên một PAGE lOMoAR cPSD| 47206071
b. Page có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa RAM và PAGE
c. Page có kích thước quá lớn sẽ tạo nên có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM
d. Giá trị mặc định 1 page của SQL SERVER là 4KB
Câu 108:Cho 2 table R(A,B,C,D) và S(E,F,G) trong đó D là khóa ngoại trên table R, D tham chiếu đến
giá trị của E trên table S. Điều kiện để tạo ràng buộc khóa ngoại này là:
a. D và E có cùng kiểu dữ liệu, D không được có giá trị null
b. E là khóa chính trên table S, D không được có giá trị null
c. D và E có cùng kiểu dữ liệu, E là khóa chính trên table S
d. D phải được đổi tên thành E
Câu 109:Chọn phát biểu đúng
a. So với bảng thì View sẽ chiếm bộ nhớ để lưu trữ nhiều hơn
b. View giúp che dấu cấu trúc phức tạp của bảng
c. View chỉ dùng dữ liệu của một bảng thì sẽ có số cột ít hơn bảng đó
d. Các hàm sum, count không được phép sử dụng trong View
Câu 110:Để đơn giản hóa việc quản lý user và quyền của user trên database nên
a. Khi cấp quyền cho user nên chọn chế độ ủy quyền để user có thể ủy quyền cho user khác
b. Nên xác định 1 tập hợp các role dựa theo yêu cầu công việc và gán mỗi role những
quyền hạn khác nhau. Sau đó, chỉ cần chuyển các user vào các role thích hợp. Hạn
chế cấp quyền cho mỗi user riêng lẻ
c. Nên cấp quyền riêng lẻ cho từng user d. Tất cả đều sai
Câu 111:Một database SQL SERVER gồm a. 1 file mdf, 1 file ldf
b. 0 đến nhiều file mdf, 0 đến nhiều file ldf
c. 1 file mdf, 0 đến nhiều file ndf, 0 đến nhiều file ldf
d. 1 file mdf, 0 đến nhiều file ndf, 1 đến nhiều file ldf
Câu 112:Cho table Lophoc (tenlop, namhoc, siso). Dùng ràng buộc check nào để đảm bảo qui tắc dữ
liệu: nếu namhoc < 2016 thì siso có giá trị từ 10 đến 20, nếu namhoc >= 2016 thì siso có giá trị từ 10 đến 30
a. Check (if namhoc < 2016 then siso >=10 AND siso <=20 else siso >=10 AND siso <=30))
b. Check ((namhoc < 2016 AND siso >=10 AND siso <=20) OR (namhoc >= 2016
AND siso >=10 AND siso <=30))
c. Check ((namhoc < 2016 OR siso >=10 AND siso <=20) AND (namhoc >= 2016
OR siso >=10 AND siso <=30))
d. Check ((namhoc < 2016 AND siso >=10 AND siso <=20) AND (namhoc >=
2016 AND siso >=10 AND siso <=30)) lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 113:Hiện tượng dirty read có thể xảy ra khi 2 transaction đồng thời và
a. 2 transaction cùng ghi 1 mục dữ liệu X
b. 2 transaction cùng đọc mục dữ liệu X
c. 1 transaction đọc mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X
d. 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu Y
Câu 114:Kỹ thuật nào sau đây có thể làm tăng tốc độ truy vấn dữ liệu
a. Tối ưu hóa câu truy vấn
b. Đánh chỉ mục (index) cho dữ liệu c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
Câu 115:Tình trạng 2 hay nhiều transaction đợi một số mục dữ liệu mà transaction khác đang giữ khóa được gọi là a. Idle b. Waiting c. Deadlock d. Ready
Câu 116:Thành phần nào là phần lõi của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Sql server a. Data tranformation service b. Database Engine c. Analysis service d. English query Câu 1.
Phần mềm nào không là hệ quản trị cơ sở dữ liệu? a) MS Excel b) MS Access c) SQL Server d) Oracle Câu 2.
DocGia(MaThe, HoTen, NgaySinh, SoCMND)
Trong đó MaThe, HoTen, NgaySinh, SoCMND là ………….và DocGia là ………………. a)
Quan hệ (Relation), Thuộc tính (Attribute) b) Bộ (Tuple), Quan hệ c) Thuộc tính, Quan hệ
d) Bộ (Tuple), Thuộc tính
Câu 3. Cho quan hệ R(A,B,C,D,E,G) và tập phụ thuộc hàm F = {CG,
BGCD, AEGBC, CGAE, BCG} Bao đóng của AEG: a) AEG b) ABEG c) ABCEG d) ABCDEG
Câu 4. Cho quan hệ R(A, B, C, D, E) và tập phụ thuộc hàm F = {A  D, AB  C, D  E} Khóa của quan hệ R: a. AD