lOMoARcPSD| 58504431
CHƯƠNG 1
1. Mã More sử dụng hai tín hiệu TIC và TE để mã hóa dữ liệu như thế nào?
a. Sử dụng các chuỗi ký tự TIC và TE có độ dài cố định
b. Sử dụng các chuỗi 4 ký tự TIC và TE
c. Sử dụng các chuỗi 8 ký tự TIC và TE
d. Sử dụng các chuỗi ký tự TIC và TE có độ dài khác nhau
2. Mệnh đề nào sau đây không đề cập đến mạng đường trục (Network Core)?
a. Kết nối các host vào các router ngoại biên ( Sử dụng hai chế độ truyền tin là: chuyển mạch
và chuyển gói)
b. Mạng tốc độ cao của các router
c. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các host ở cách xa nhau
3. Để giải quyết vấn đề tắc nghẽn trên mạng chuyển gói người ta sử dụng:
a. Phương pháp phân chia theo thời gian
b. Phương pháp truy cập ngẫu nhiên
c. Kỹ thuật lưu và chuyển tiếp
d. Phương pháp phân chia theo tần số
4. Mạng điện báo sử dụng loại mã nào để mã hóa dữ liệu truyền đi?
a. Mã EBCDIC
b. Mã Morse
c. ASCII
d. Mã Unicode
5. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về mạng chuyển gói (Packet Passing Network)?
a. Khó đảm bảo được chất lượng dịch vụ
b. Không cần cơ chế điều khiển tắc nghẽn
c. Thông tin được truyền đi trong những đơn vị là gói tin
d. Thích hợp cho mạng có thông lượng lớn
6. Thành phần nào sau đây không thuộc đường biên mạng?
a. Các máy trạm
b. Các máy chủ
c. Các đường truyền vật
d. Các ứng dụng / dịch vụ mạng
7. Những dịch vụ mạng đầu tiên nào được sử dụng phổ biến?
a. Web
b. Skype
c. File and Print
d. Email
8. Mạng máy tính là gì?
a. Các kênh truyền
b. Tập hợp một số thành phần phần cứng và máy tính
c. Chia sẻ tài nguyên và thông tin
d. Tập hợp một số thành phần phần cứng máy tính được kết nối bởi c kênh truyền và được
sử dụng để chia sẻ tài nguyên và thông tin
9. Mạng máy tính gồm bao nhiêu thành phần?
a. 4
b. 2
lOMoARcPSD| 58504431
c. 5
d. 3
10.Mạng điện thoại hoạt động theo cơ chế chuyển gói?
a. Đúng
b. Sai
11.Mã Morse có thể được xem như là bộ mã nhị phân?
a. Đúng
b. Sai
12.Chúng ta phải mất thời gian bao lâu để gởi một tập tin có dung lượng 320,000 bits từ máy
A tới máy B thông qua một mạng chuyển mạch, biết rằng (1) Tất cả các liên kiết là 1.536
Mbps (2) Tất cả các liên kết đều sử dụng kỹ thuật phân chia theo thời gian với 12
slots/sec (3) Thời gian thiết lập kết nối là 500ms (ghi chú 1Mb=1000Kb; 1Kb=1000bit) a. 2.5
giây
b. 3.5 giây
c. 2 giây
d. 3 giây
lOMoARcPSD| 58504431
CHƯƠNG 2
1. Phát biểu nào sau đay là đúng khi đề cập đến Tầng liên kết dliu?
a. Dữ liệu của khung bao gồm dữ liệu cùng với tất cả các Header của các tầng bên trên
b. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
c. Các khung bao gồm Header và Trailer
d. Các khung được tạo ra tại tầng liên kết dliệu
2. Hình trạng mạng nào được sử dụng phổ biến khi xây dựng mạng cục bộ?
a. Cả 03 loại trên
b. Tuyến nh
c. Vòng
d. Sao
3. LAN là từ viết tắt của cụm từ nào?
a. Local Address Network
b. Local Area Network
c. Logical Area Network
d. Local Area Networking
4. Mô hình OSI gồm bao nhiêu tầng?
a. 8
b. 6
c. 5
d. 7
5. Chức năng chính của tầng vật lý là gì?
a. Truyền tải các bit trên một kênh truyền vật lý
b. Truyền tải các khung (frame) trên một kênh truyền vật lý
c. Truyền tải các gói n (packet) giữa hai máy bất kỳ trên mạng
d. Truyền tải các thông điệp (message) từ ến trình đến ến trình
6. Hệ thống mạng có một kênh giao ếp được chia sẻ bởi tất cả các máy nh, khi một máy
nh gởi n thi tất cả các máy nh còn lại đều nhận được?
a. Mạng chia sẻ kênh truyền (Sharing Network)
b. Mạng điểm nối điểm (point – to – point network)
c. Mạng quảng bá (broadcast network)
d. Mạng kết hợp (Combined network)
7. Chức năng chính của tầng mạng là gì?
a. Truyền tải các gói n (packet) qua một mạng hoặc một liên mạng
b. Truyền tải các bits trên một kênh truyền vật lý
c. Truyền tải các khung (frame) trên một kênh truyền vật lý
d. Truyền tải các thông điệp (message) từ ến trình đến ến trình 8. Chức năng chính
của vận chuyển là gì?
a. Truyền tải các bits trên một kênh truyền vật lý
b. Truyền tải các thông điệp (message) từ ến trình đến ến trình
c. Truyền tải các khung (frame) trên một kênh truyền vật lý
d. Truyền tải các gói n (packet) qua một mạng hoặc một liên mạng 9. hình
TCP/IP gồm bao nhiêu tầng?
lOMoARcPSD| 58504431
a. 5
b. 4
c. 3
d. 6
10.Dịch vụ mạng nào dưới đây vận hành theo mô hình thư n? a. Không nối kết
b. Không có dịch vụ nào hoạt động theo mô hình này
c. Nối kết một chiều
d. Nối kết định hướng
11.Giao thức có ý nghĩa gì trong mạng máy nh?
a. Xác định tốc độ truyền nhận giữa hai bên
b. Xác định ai sẽ nhận thông n trước
c. Cung cấp các luật cho sự giao ếp giữa các máy nh
d. Xác định cách thức các máy nh xử lý dữ liệu bên trong
12.Hãy cho biết tên gọi của hình trạng mạng (topology) của hình bên dưới?
a. Tree (cây)
b. Star (sao)
c. Bus (tuyến nh)
d. Ring (vòng)
13.Khái niệm nàoới đây dùng đtả những gì mà một thành phần mạng cung cấp cho
các thành phần khác muốn giao ếp với nó
a. Giao ếp
b. Giao thức
c. Giao diện
d. Dịch vụ
14.Xử lý lỗi trên đường truyền vật lý được thực hiện ở tầng nào trong mô hình OSI?
a. Tầng vật lý (Physical Layer)
b. Tầng vận chuyển (Transport Layer)
c. Tng mạng (Network Layer)
d. Tầng liên kết dữ liệu ( Data link layer )
15.Mục đích của việc tổ chức các chương trình ứng dụng thành nhiều tầng là ?
a. Giảm độ phức tạp tổng thể của các chương trình
b. Các phát biểu trên đều sai
c. Để cung cấp các dịch vụ không bị lỗi đến các ứng dụng
d. Để cho người gởi biết được địa chỉ của người nhận
16.Chức năng chính của tầng liên kết dliệu là gì?
a. Truyền tải các bits trên một kênh truyền vật lý
b. Truyền tải các thông điệp (message) từ ến trình đến ến trình
c. Truyền tải các gói n (packet) qua một mạng hoặc một liên mạng
d. Truyền tải các khung (frame) trên một kênh truyền vật lý
17.Khái niệm dùng đtả cách một khách hàng thsử dụng được các dịch vụ mạng
và cách các dịch vụ có thể được truy cập đến
a. Giao diện
b. Phần mềm mạng
lOMoARcPSD| 58504431
c. Giao thức
d. Dịch vụ
18.WAN viết tắt của cụm từ nào?
a. Wi Area Network
b. Wide Area Network
c. Wireless Area Network
d. WiMAX Area Network
lOMoARcPSD| 58504431
CHƯƠNG 3
Chọn định nghĩa đúng cho các phương pháp mã hóa đường truyền bằng n hiệu số
ỡng cực RZ: Mỗi bit “1” được thể hiện bằng một chuyển đổi từ điện thế khác 0 về điện thế 0.
Giá trị của điện thế khác 0 đầu ên là dương sau đó là âm và ếp tục chuyển đổi qua lại như thế
ỡng cực NRZ: Các bit "1" được mã hóa bằng một điện thế dương, sau đó đến một điện thế âm
và ếp tục như thế
RZ: Mỗi bit "1" được thể hiện bằng một chuyển đổi điện thế từ Vo về 0
NRZ: Điện thế mức 0 để thhiện bit 0 và điện thế khác không Vo cho bit "1“
2. Cần bao nhiêu bytes đlưu một ảnh màu kích thước 72x72 đim ảnh (pixels) được số
hóa nếu mỗi pixel cần 3 bytes (không nh phần header của ảnh)? a. 144
b. 5184
c. 15552
d. 10368
3. Khi sử dụng
n hiệu
tuần tự đmã hóa đường truyền, ta có thsử dụng kỹ thuật biến điệu nào sau đây? a. Biến
điệu biên độ
b. Tất cả các phương pháp trên
c. Biến điệu pha
d. Biến điệu tần số 4. Tốc độ bit là gì?
a. Là mức độ sử dụng kênh truyền.
b. Là nhịp chúng ta đưa các n hiệu lên kênh truyền
c. Là số ợng bit mà một n hiệu có thể truyền tải
d. Là nhịp chúng ta đưa các bit lên kênh truyền.
5. Bộ mã ASCII chuẩn có thể mã hóa được bao nhiêu ký tự?
a. 512
b. 128
c. 256
d. 65536
6. Loại cáp nào sau đây sử dụng đầu nối RJ45?
a. Cáp đồng trục
b. Cáp quang
c. Cáp xoán đôi (UTP)
d. Cả 3 loại cáp
7. Bộ mã nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
a. EDBCIC
b. ASCII
c. ANSI
d. Unicode
8. Số hóa dữ liệu là gì?
a. ến trình thay thế các thiết bị truyền tải dliệu dạng tuần tbằng các thiết bị kỹ thuật
số
Để tính số lượng bytes cần để lưu một ảnh màu, bạn có thể sử dụng công thức:
Số lượng bytes = Chiều rộng x Chiều cao x Số bytes trên mỗi pixel
Ở đây, chiều rộng là 72 điểm ảnh, chiều cao là 72 điểm ảnh, và số bytes trên mỗi pixel là 3 bytes.
=> Số lượng bytes = 72 x 72 x 3 = 15552
lOMoARcPSD| 58504431
1.
b. Là ến trình mã hóa các loại dữ liệu khác nhau như văn bản, âm thanh, hình ảnh, phim ảnh
bằng mã nhị phân
c. Là ến trình cho phép truyền tải dữ liệu là các con số thập phân
d. Là ến trình ứng dụng kỹ thuật số vào trong mạng máy nh
9. Chất lượng của âm thanh & phim ảnh sau khi số hóa phụ thuộc vào?
a. Tần suất lấy mẫu
b. Số bit sử dụng để mã hóa thang đo
c. Dung lượng tập n sau khi mã hóa
d. Tần suất lấy mẫu và số bit sử dụng để hóa thang đo 10.Bộ mã UTF-8 th
mã hóa được bao nhiêu ký tự?
a. 65536
b. 128
c. 256
d. 1024
lOMoARcPSD| 58504431
CHƯƠNG 5
Chuẩn mạng Ethernet 10Base-5, cho phép kết nối hai y nh khoảng cách xa nhất
trong một đoạn mạng là? a. 100m
b. 500m
c. 200m
d. 1000m
2. Chuẩn mạng Ethernet 10Base-T, cho phép chiều dài tối đa của cáp nối là bao nhiêu? a. 200m
b. 100m
c. 500m
d. 1000m
3. Giao thức CSMA/CD được sử dụng trong chuẩn mạng nào?
a. HDLC
b. FDDI
c. Ethernet
d. Token Ring
4. Các mạng điện thoại GSM sử dụng phương pháp chia kênh nào?
a. TDMA
b. FDMA
c. FDMA kết hợp với TDMA
d. CDMA
5. Byte nào dưới đây giá trị của Start of Frame (SOF) của một khung trong mạng
Ethernet ? a. 10101010
b. 10101011
c. 01111110
d. 01010101
6. Chuẩn mạng Ethernet 1000-Base-X, sử dụng phương pháp hóa đường truyền nào? a.
5B/6B
b. 8B/10B
c. 4B/5B
d. 3B/4B
7. Giáo thức Pure Aloha thuộc loại giao thức điều khiển truy cập đường truyền nào?
a. Phương pháp chia kênh
b. Phương pháp truy cập ngẫu nhiên
c. Phương pháp truy cập theo mã
d. Phương pháp phân lượt truy cập
8. Phương pháp chia kênh nào ới đây không dựa trên tần số thời gian sử dụng của
kênh truyền? a. CDMA
b. FDMA
c. TDMA
d. CSMA
9. Trong mạng Ethernet, tầng o trong hình OSI được chia thành hai tầng con? a. Vn
chuyển
b. Vật lý
lOMoARcPSD| 58504431
1.
c. Mạng
d. Liên kết Dữ liu
10.Địa chỉ nguồn và đích của gói n trong mạng Ethernet dài bao nhiêu byte? a. 7
b. 4
c. 6
d. 5
11.TDMA thuộc loại giao thức điều khiển truy cập đường truyền nào?
a. Phương pháp truy cập phân lượt
b. Phương pháp chia kênh
c. Phương pháp chia theo mã
d. Phương phát truy cập ngẫu nhiên
lOMoARcPSD| 58504431
CHƯƠNG 6
Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp B
a. 191.16.123.1
b. 98.13.11.21
c. 126.172.18.3
d. 192.124.63.1
2. Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp A
a. 204.0.0.1
b. 203.168.9.1
c. 128.19.1.5
d. 121.18.0.1
3. Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C
a. 190.12.33.2
b. 224.0.0.10
c. 191.10.21.2
d. 192.168.10.1
4. Giải thuật chọn đường nào đó các router stự động cập nhật lại thông n về đường
đi khi hình trạng mạng thay đổi. a. Chọn đường phân tán
b. Chọn đường động
c. Chọn đường tập trung
d. Chọn đường nh
5. Giải thuật chọn đường đó mỗi router phải tự nh toán m kiếm thông n về các
đường đi đến những điểm khác nhau trên mạng
a. Chọn đường tập trung
b. Chọn đường nh
c. Chọn đường động
d. Chọn đường phân tán
6. Địa chỉ 10.1.20.1 vi
mặt nạ mạng con
255.255.240.0 thuc
mạng con nào sau
đây? a. 10.1.32.0
b. 10.1.0.0
c. 10.0.0.0
d. 10.1.16.0
7. Giao thức IP hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI? a. Mạng
b. Vật lý
c. Liên Kết dữ liệu
d. Vận chuyển
8. Thiết bchọn đường (Router) hot động ở tầng nào trong mô hình
OSI
a. 5
b. 3
Lớp của địa chỉ IP được xác định dựa trên phạm vi giá trị
của octet đầu tiên. Cụ thể:
- Lớp A: 1.0.0.0 đến 126.255.255.255
- Lớp B: 128.0.0.0 đến 191.255.255.255
- Lớp C: 192.0.0.0 đến 223.255.255.255
- Lớp D: 224.0.0.0 đến 239.255.255.255
- Lớp E: 240.0.0.0 đến 255.255.255.255
Chuyển đổi chúng sang dạng nhị phân và thực hiện phép toán AND:
- Địa chỉ IP: 00001010.00000001.0001 0100.00000001
- Mặt nạ mạng con: 11111111.11111111.1111 0000.00000000
- Kết quả AND: 00001010.00000001.0001 0000.00000000 => 10.1.16.0
lOMoARcPSD| 58504431
1.
c. 4
d. 2
9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến địa chỉ quảng bá (Broadcast Address)?
a. Địa chỉ IP giá trị của các bits phn nhận dạng mạng đều 1, các bits phần nhận
dạng máy nh đều là 0
b. Địa chỉ IP giá trcủa tất cả các bits phần nhận dạng y nh đều 0, được sử dụng
để xác định một mạng
c. Địa chỉ IP giá trị của các bits phần nhận dạng mạng 0, các bits phn nhận dạng
host đều là 1
d. Địa chỉ IP giá trcủa tất cả các bits phần nhận dạng y nh đều 1, được sử dụng
để chỉ tất cả các máy nh trong mạng.
10.Giao thức nào sau đây không thuộc tầng mạng của b giao thức TCP/IP a. UDP
b. ICMP
c. IGMP
d. ARP
11.Theo chuẩn phân lớp mạng hoàn toàn nếu ta sử dụng 03 bit trong phần định địa chỉ máy
nh của một mạng để chia mạng con ta sẽ có bao nhiêu mạng con có thể sử dụng? a. 2
b. 14
c. 1
d. 6
12.Theo chuẩn phân lớp mạng hoàn toàn nếu ta cần 5 mạng con, thì ta sẽ sử dụng?
a. 5 bit trong phần nhận dạng máy nh để chia mạng con
b. 2 bit trong phần nhận dạng máy nh để chia mạng con
c. 4 bit trong phần nhận dạng máy nh để chia mạng con
d. 3 bit trong phần nhận dạng máy nh để chia mạng con
13.Theo phương pháp vạch đường liên miền không phân lớp, đia chi IP được viết dưới dạng
X.X.X.X/Y, trong đó Y có ý nghĩa là? a. Sợng mạng con
b. Số bit được sử dụng cho phần nhận dạng mạng
c. Số ợngy nh trong mạng
d. Số bit được sử dụng cho phần nhận dạng máy nh
14.Với địa chỉ mạng con 192.168.0.0/30, ta có thể?
a. Tchức một mạng có tối đa 30Lý do là vì /30 sử dụng 2 bit cho phần nhận dạng máy tính, và host
b. Tchức một mạng có tối đa 4 hostvì vậy chỉ có 2^2 = 4 địa chỉ IP. Tuy nhiên, trong đó có 2 địa
c. Tchức một mạng có tối đa 8 hostchỉ được sử dụng cho địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast và chỉ
d. Tchức một mạng có tối đa 2 host
còn lại 2 địa chỉ cho host.
15.Địa chỉ IP thuộc lớp B, luôn có 02 bit đầu ên là?
a. 01
b. 11
c. 00
d. 10
Nếu ta cần 5 mạng con, ta sẽ sử dụng 2^3 = 8
mạng con, vì vậy cần sử dụng 3 bit trong phần
nhận dạng máy nh để chia mạng con.
lOMoARcPSD| 58504431
16.Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp B
a. 191.16.123.1
b. 192.124.63.1
c. 126.172.18.3
d. 98.13.11.21
lOMoARcPSD| 58504431
17.Địa chỉ IP thuộc lớp C, luôn có 03 bit đầu ên là
a. 010
b. 110
c. 011
d. 001
18.Cho một mạng 202.168.41.160/29, địa chỉ IP nào dưới đây không thuộc mạng y? a.
202.168.41.168
b. 202.168.41.164
c. 202.168.41.162
d. 202.168.41.166
19.Khi cài đặt giao thức IP cho một máy nh, thì máy nh đó mặc nhiên sẽ được gián địa
chỉ IP? a. 10.0.0.1
b. 127.0.0.1
c. 172.0.0.1
d. 192.0.0.1
20.Theo nguyên tắc phân mạng con:
(1) Phần nhận dạng máy tính của địa chỉ mạng ban đầu được giữ nguyên
(2) Phần nhận dạng mạng của địa chỉ mạng ban đầu được chia thành 02 phần: phần nhận dạngmạng
con và phần nhận dạng máy tính trong mạng con Hãy chọn một:
a. Đúng
b. Sai
Để kiểm tra xem một địa chỉ IP có thuộc mạng 202.168.41.160/29 hay không, chúng ta sẽ xem
xét giá trị của phần host (3 octet cuối).
Mạng có dạng: 202.168.41.160/29 =>Phần host có thể là: 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167
Vậy nên, địa chỉ IP 202.168.41.168 không thuộc mạng 202.168.41.160/29.
lOMoARcPSD| 58504431
CHƯƠNG 7
1. Để điều khiển thông lượng, giao thức TCP sử dụng phương pháp?
a. Dừng và chờ
b. Cửa sổ trượt
c. Phân luồng bytes
d. TCP không điều khiển thông lượng
2. Trong tầng vận chuyển của bộ giao thức TCP/IP, giao thức nào cung cấp dịch vụ nối
kết?
a. RARP
b. TCP
c. ICMP
d. UDP
3. Mệnh đề nào dưới đây là không đúng khi đề cập đến giao thức UDP?
a. Các gói tin UDP tự thân chứa mọi thông tin cần thiết để có thể tự đi đến đích
b. Gói tin UDP có thể xuất hiện tại nút đích bất kỳ lúc nào.
c. UDP là dịch vụ truyền dữ liệu dạng không nối kết.
d. Phải thiết lập nối kết giữa hai bên truyền nhận.
4. TCP là giao thức hướng?
a. Ứng dụng
b. Bit
c. Byte
d. Người dùng
5. Tầng vận chuyển của mô hình TCP/IP phân biệt các tiến trình bằng cách sử dụng? a. Số
hiệu cổng
b. Tên máy
c. DNS
d. Địa chỉ IP
6. Phần header ảo của gói UDP bao gồm ?
a. Địa chỉ IP nguồn
b. Tất cả các thành phần còn lại
c. địa chỉ IP đích
d. chiều dài của gói UDP
7. Trong tầng vận chuyển của bộ giao thức TCP/IP, giao thức nào cung cấp dịch vkhông
nối kết?
a. ARP
b. ICMP
c. TCP
d. UDP
8. Trong mô hình truyền dữ liệu đơn giản ở tầng vận chuyển của bộ giao thức TCP/IP dưới
đây, giá trị SEQ (còn trống) được bên gởi thiết đặt là bao nhiêu? a. 4096
b. 2048
c. 1024
d. 128
9. Hàm cơ sở nào sau đây không thuộc dịch vụ không kết nối?
a. CONNECT
lOMoARcPSD| 58504431
b. SEND
c. RECEIVE
d. Tất cả các hàm
10.Trong giao thức TCP, khi segment chứa dữ liệu khẩn cấp thì cờ (Flags) nào được đặt lên?
a. SYN
b. ACK
c. PUSH
d. URG
11.Trong Segment của giao thức TCP, giá trị trường SequenceNum có ý nghĩa như thế nào?
a. Số thứ tự của byte cuối cùng của dãy byte trong segment
b. Xác định vị trí của segment trong luồng dữ liệu đã được gửi
c. Địa chỉ của cổng dịch vụ.
d. Số thứ tự của Segment
12.Mệnh đề “Một nút phải tiếp tục nhận dữ liệu sau khi đã gởi đi yêu cầu giải phóng nối kết,
cho đến khi nhận được chấp thuận hủy bỏ nối kết của bên đối tác" đề cập đến phương
pháp giải phòng kết nối nào ở tầng vận chuyển? a. Đồng bộ
b. Bất đối xứng
c. Dị bộ
d. Không đồng bộ
13.Mệnh đề TCP sử dụng giao thức cửa strượt với kích thước cửa sổ của bên gởi bên
nhận là như nhau” đúng hay sai? a. Đúng
b. Sai
14.Giao thức UDP cung cấp dịch vụ vận chuyển tin cậy hơn so với giao thức TCP? a.
Đúng
b. Sai
15.Mệnh đề “"TCP và UDP là giao thức hỗ trợ cơ chế đa hợp, nghĩa là nhiều tiến trình trên
một máy có thể đồng thời thực hiện đối thoại với đối tác của chúng" đúng hay sai? a.
Đúng
b. Sai

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58504431 CHƯƠNG 1
1. Mã More sử dụng hai tín hiệu TIC và TE để mã hóa dữ liệu như thế nào?
a. Sử dụng các chuỗi ký tự TIC và TE có độ dài cố định
b. Sử dụng các chuỗi 4 ký tự TIC và TE
c. Sử dụng các chuỗi 8 ký tự TIC và TE
d. Sử dụng các chuỗi ký tự TIC và TE có độ dài khác nhau
2. Mệnh đề nào sau đây không đề cập đến mạng đường trục (Network Core)?
a. Kết nối các host vào các router ngoại biên ( Sử dụng hai chế độ truyền tin là: chuyển mạch và chuyển gói)
b. Mạng tốc độ cao của các router
c. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các host ở cách xa nhau
3. Để giải quyết vấn đề tắc nghẽn trên mạng chuyển gói người ta sử dụng:
a. Phương pháp phân chia theo thời gian
b. Phương pháp truy cập ngẫu nhiên
c. Kỹ thuật lưu và chuyển tiếp
d. Phương pháp phân chia theo tần số
4. Mạng điện báo sử dụng loại mã nào để mã hóa dữ liệu truyền đi? a. Mã EBCDIC b. Mã Morse c. Mã ASCII d. Mã Unicode
5. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về mạng chuyển gói (Packet Passing Network)?
a. Khó đảm bảo được chất lượng dịch vụ
b. Không cần cơ chế điều khiển tắc nghẽn
c. Thông tin được truyền đi trong những đơn vị là gói tin
d. Thích hợp cho mạng có thông lượng lớn
6. Thành phần nào sau đây không thuộc đường biên mạng? a. Các máy trạm b. Các máy chủ
c. Các đường truyền vật lý
d. Các ứng dụng / dịch vụ mạng
7. Những dịch vụ mạng đầu tiên nào được sử dụng phổ biến? a. Web b. Skype c. File and Print d. Email
8. Mạng máy tính là gì? a. Các kênh truyền
b. Tập hợp một số thành phần phần cứng và máy tính
c. Chia sẻ tài nguyên và thông tin
d. Tập hợp một số thành phần phần cứng và máy tính được kết nối bởi các kênh truyền và được
sử dụng để chia sẻ tài nguyên và thông tin
9. Mạng máy tính gồm bao nhiêu thành phần? a. 4 b. 2 lOMoAR cPSD| 58504431 c. 5 d. 3
10.Mạng điện thoại hoạt động theo cơ chế chuyển gói? a. Đúng b. Sai
11.Mã Morse có thể được xem như là bộ mã nhị phân? a. Đúng b. Sai
12.Chúng ta phải mất thời gian bao lâu để gởi một tập tin có dung lượng 320,000 bits từ máy
A tới máy B thông qua một mạng chuyển mạch, biết rằng (1) Tất cả các liên kiết là 1.536
Mbps (2) Tất cả các liên kết đều sử dụng kỹ thuật phân chia theo thời gian với 12

slots/sec (3) Thời gian thiết lập kết nối là 500ms (ghi chú 1Mb=1000Kb; 1Kb=1000bit) a. 2.5 giây b. 3.5 giây c. 2 giây d. 3 giây lOMoAR cPSD| 58504431 CHƯƠNG 2
1. Phát biểu nào sau đay là đúng khi đề cập đến Tầng liên kết dữ liệu?
a. Dữ liệu của khung bao gồm dữ liệu cùng với tất cả các Header của các tầng bên trên
b. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
c. Các khung bao gồm Header và Trailer
d. Các khung được tạo ra tại tầng liên kết dữ liệu
2. Hình trạng mạng nào được sử dụng phổ biến khi xây dựng mạng cục bộ? a. Cả 03 loại trên b. Tuyến tính c. Vòng d. Sao
3. LAN là từ viết tắt của cụm từ nào? a. Local Address Network b. Local Area Network c. Logical Area Network d. Local Area Networking
4. Mô hình OSI gồm bao nhiêu tầng? a. 8 b. 6 c. 5 d. 7
5. Chức năng chính của tầng vật lý là gì?
a. Truyền tải các bit trên một kênh truyền vật lý
b. Truyền tải các khung (frame) trên một kênh truyền vật lý
c. Truyền tải các gói tin (packet) giữa hai máy bất kỳ trên mạng
d. Truyền tải các thông điệp (message) từ tiến trình đến tiến trình
6. Hệ thống mạng có một kênh giao tiếp được chia sẻ bởi tất cả các máy tính, khi một máy
tính gởi tin thi tất cả các máy tính còn lại đều nhận được?
a. Mạng chia sẻ kênh truyền (Sharing Network)
b. Mạng điểm nối điểm (point – to – point network)
c. Mạng quảng bá (broadcast network)
d. Mạng kết hợp (Combined network)
7. Chức năng chính của tầng mạng là gì?
a. Truyền tải các gói tin (packet) qua một mạng hoặc một liên mạng b.
Truyền tải các bits trên một kênh truyền vật lý c.
Truyền tải các khung (frame) trên một kênh truyền vật lý d.
Truyền tải các thông điệp (message) từ tiến trình đến tiến trình 8. Chức năng chính
của vận chuyển là gì?
a. Truyền tải các bits trên một kênh truyền vật lý
b. Truyền tải các thông điệp (message) từ tiến trình đến tiến trình
c. Truyền tải các khung (frame) trên một kênh truyền vật lý d.
Truyền tải các gói tin (packet) qua một mạng hoặc một liên mạng 9. Mô hình
TCP/IP gồm bao nhiêu tầng? lOMoAR cPSD| 58504431 a. 5 b. 4 c. 3 d. 6
10.Dịch vụ mạng nào dưới đây vận hành theo mô hình thư tín? a. Không nối kết
b. Không có dịch vụ nào hoạt động theo mô hình này c. Nối kết một chiều
d. Nối kết định hướng
11.Giao thức có ý nghĩa gì trong mạng máy tính?
a. Xác định tốc độ truyền nhận giữa hai bên
b. Xác định ai sẽ nhận thông tin trước
c. Cung cấp các luật cho sự giao tiếp giữa các máy tính
d. Xác định cách thức các máy tính xử lý dữ liệu bên trong
12.Hãy cho biết tên gọi của hình trạng mạng (topology) của hình bên dưới? a. Tree (cây) b. Star (sao) c. Bus (tuyến tính) d. Ring (vòng)
13.Khái niệm nào dưới đây dùng để mô tả những gì mà một thành phần mạng cung cấp cho
các thành phần khác muốn giao tiếp với nó a. Giao tiếp b. Giao thức c. Giao diện d. Dịch vụ
14.Xử lý lỗi trên đường truyền vật lý được thực hiện ở tầng nào trong mô hình OSI?
a. Tầng vật lý (Physical Layer)
b. Tầng vận chuyển (Transport Layer)
c. Tầng mạng (Network Layer)
d. Tầng liên kết dữ liệu ( Data link layer )
15.Mục đích của việc tổ chức các chương trình ứng dụng thành nhiều tầng là ?
a. Giảm độ phức tạp tổng thể của các chương trình
b. Các phát biểu trên đều sai
c. Để cung cấp các dịch vụ không bị lỗi đến các ứng dụng
d. Để cho người gởi biết được địa chỉ của người nhận
16.Chức năng chính của tầng liên kết dữ liệu là gì?
a. Truyền tải các bits trên một kênh truyền vật lý
b. Truyền tải các thông điệp (message) từ tiến trình đến tiến trình
c. Truyền tải các gói tin (packet) qua một mạng hoặc một liên mạng
d. Truyền tải các khung (frame) trên một kênh truyền vật lý
17.Khái niệm dùng để mô tả cách mà một khách hàng có thể sử dụng được các dịch vụ mạng
và cách các dịch vụ có thể được truy cập đến a. Giao diện b. Phần mềm mạng lOMoAR cPSD| 58504431 c. Giao thức d. Dịch vụ
18.WAN viết tắt của cụm từ nào? a. Wifi Area Network b. Wide Area Network c. Wireless Area Network d. WiMAX Area Network lOMoAR cPSD| 58504431 CHƯƠNG 3
Chọn định nghĩa đúng cho các phương pháp mã hóa đường truyền bằng tín hiệu số
Lưỡng cực RZ: Mỗi bit “1” được thể hiện bằng một chuyển đổi từ điện thế khác 0 về điện thế 0.
Giá trị của điện thế khác 0 đầu tiên là dương sau đó là âm và tiếp tục chuyển đổi qua lại như thế
Lưỡng cực NRZ: Các bit "1" được mã hóa bằng một điện thế dương, sau đó đến một điện thế âm và tiếp tục như thế
RZ: Mỗi bit "1" được thể hiện bằng một chuyển đổi điện thế từ Vo về 0
NRZ: Điện thế mức 0 để thể hiện bit 0 và điện thế khác không Vo cho bit "1“
2. Cần bao nhiêu bytes để lưu một ảnh màu có kích thước là 72x72 điểm ảnh (pixels) được số
hóa nếu mỗi pixel cần 3 bytes (không tính phần header của ảnh)? a. 144 b. 5184 c. 15552
Để tính số lượng bytes cần để lưu một ảnh màu, bạn có thể sử dụng công thức: d. 10368
Số lượng bytes = Chiều rộng x Chiều cao x Số bytes trên mỗi pixel
3. Khi sử dụng Ở đây, chiều rộng là 72 điểm ảnh, chiều cao là 72 điểm ảnh, và số bytes trên mỗi pixel là 3 bytes.
=> Số lượng bytes = 72 x 72 x 3 = 15552 tín hiệu
tuần tự để mã hóa đường truyền, ta có thể sử dụng kỹ thuật biến điệu nào sau đây? a. Biến điệu biên độ
b. Tất cả các phương pháp trên c. Biến điệu pha d.
Biến điệu tần số 4. Tốc độ bit là gì?
a. Là mức độ sử dụng kênh truyền.
b. Là nhịp chúng ta đưa các tín hiệu lên kênh truyền
c. Là số lượng bit mà một tín hiệu có thể truyền tải
d. Là nhịp chúng ta đưa các bit lên kênh truyền.
5. Bộ mã ASCII chuẩn có thể mã hóa được bao nhiêu ký tự? a. 512 b. 128 c. 256 d. 65536
6. Loại cáp nào sau đây sử dụng đầu nối RJ45? a. Cáp đồng trục b. Cáp quang c. Cáp xoán đôi (UTP) d. Cả 3 loại cáp
7. Bộ mã nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay? a. EDBCIC b. ASCII c. ANSI d. Unicode
8. Số hóa dữ liệu là gì?
a. Là tiến trình thay thế các thiết bị truyền tải dữ liệu dạng tuần tự bằng các thiết bị kỹ thuật số lOMoAR cPSD| 58504431 1.
b. Là tiến trình mã hóa các loại dữ liệu khác nhau như văn bản, âm thanh, hình ảnh, phim ảnh bằng mã nhị phân
c. Là tiến trình cho phép truyền tải dữ liệu là các con số thập phân
d. Là tiến trình ứng dụng kỹ thuật số vào trong mạng máy tính
9. Chất lượng của âm thanh & phim ảnh sau khi số hóa phụ thuộc vào? a. Tần suất lấy mẫu b.
Số bit sử dụng để mã hóa thang đo c.
Dung lượng tập tin sau khi mã hóa d.
Tần suất lấy mẫu và số bit sử dụng để mã hóa thang đo 10.Bộ mã UTF-8 có thể
mã hóa được bao nhiêu ký tự? a. 65536 b. 128 c. 256 d. 1024 lOMoAR cPSD| 58504431 CHƯƠNG 5
Chuẩn mạng Ethernet 10Base-5, cho phép kết nối hai máy tính có khoảng cách xa nhất
trong một đoạn mạng là?
a. 100m b. 500m c. 200m d. 1000m
2. Chuẩn mạng Ethernet 10Base-T, cho phép chiều dài tối đa của cáp nối là bao nhiêu? a. 200m b. 100m c. 500m d. 1000m
3. Giao thức CSMA/CD được sử dụng trong chuẩn mạng nào? a. HDLC b. FDDI c. Ethernet d. Token Ring
4. Các mạng điện thoại GSM sử dụng phương pháp chia kênh nào? a. TDMA b. FDMA
c. FDMA kết hợp với TDMA d. CDMA
5. Byte nào dưới đây là giá trị của Start of Frame (SOF) của một khung trong mạng Ethernet ? a. 10101010 b. 10101011 c. 01111110 d. 01010101
6. Chuẩn mạng Ethernet 1000-Base-X, sử dụng phương pháp mã hóa đường truyền nào? a. 5B/6B b. 8B/10B c. 4B/5B d. 3B/4B
7. Giáo thức Pure Aloha thuộc loại giao thức điều khiển truy cập đường truyền nào? a. Phương pháp chia kênh
b. Phương pháp truy cập ngẫu nhiên
c. Phương pháp truy cập theo mã
d. Phương pháp phân lượt truy cập
8. Phương pháp chia kênh nào dưới đây không dựa trên tần số và thời gian sử dụng của
kênh truyền? a. CDMA b. FDMA c. TDMA d. CSMA
9. Trong mạng Ethernet, tầng nào trong mô hình OSI được chia thành hai tầng con? a. Vận chuyển b. Vật lý lOMoAR cPSD| 58504431 1. c. Mạng d. Liên kết Dữ liệu
10.Địa chỉ nguồn và đích của gói tin trong mạng Ethernet dài bao nhiêu byte? a. 7 b. 4 c. 6 d. 5
11.TDMA thuộc loại giao thức điều khiển truy cập đường truyền nào?
a. Phương pháp truy cập phân lượt b. Phương pháp chia kênh
c. Phương pháp chia theo mã
d. Phương phát truy cập ngẫu nhiên lOMoAR cPSD| 58504431 CHƯƠNG 6
Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp B
Lớp của địa chỉ IP được xác định dựa trên phạm vi giá trị a. 191.16.123.1
của octet đầu tiên. Cụ thể: b. 98.13.11.21
- Lớp A: 1.0.0.0 đến 126.255.255.255 c. 126.172.18.3
- Lớp B: 128.0.0.0 đến 191.255.255.255
- Lớp C: 192.0.0.0 đến 223.255.255.255 d. 192.124.63.1
- Lớp D: 224.0.0.0 đến 239.255.255.255
2. Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp A
- Lớp E: 240.0.0.0 đến 255.255.255.255 a. 204.0.0.1 b. 203.168.9.1 c. 128.19.1.5 d. 121.18.0.1
3. Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C a. 190.12.33.2 b. 224.0.0.10 c. 191.10.21.2 d. 192.168.10.1
4. Giải thuật chọn đường nào mà ở đó các router sẽ tự động cập nhật lại thông tin về đường
đi khi hình trạng mạng thay đổi. a. Chọn đường phân tán b. Chọn đường động
c. Chọn đường tập trung d. Chọn đường tĩnh
5. Giải thuật chọn đường mà ở đó mỗi router phải tự tính toán và tìm kiếm thông tin về các
đường đi đến những điểm khác nhau trên mạng
a. Chọn đường tập trung b. Chọn đường tĩnh c. Chọn đường động
d. Chọn đường phân tán
6. Địa chỉ 10.1.20.1 với
mặt nạ mạng con là Chuyển đổi chúng sang dạng nhị phân và thực hiện phép toán AND:
255.255.240.0 thuộc - Địa chỉ IP: 00001010.00000001.0001 0100.00000001
mạng con nào sau - Mặt nạ mạng con: 11111111.11111111.1111 0000.00000000 đây? a. 10.1.32.0
- Kết quả AND: 00001010.00000001.0001 0000.00000000 => 10.1.16.0 b. 10.1.0.0 c. 10.0.0.0 d. 10.1.16.0
7. Giao thức IP hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI? a. Mạng b. Vật lý c. Liên Kết dữ liệu d. Vận chuyển
8. Thiết bị chọn đường (Router) hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI a. 5 b. 3 lOMoAR cPSD| 58504431 1. c. 4 d. 2
9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến địa chỉ quảng bá (Broadcast Address)?
a. Địa chỉ IP mà giá trị của các bits ở phần nhận dạng mạng đều là 1, các bits ở phần nhận
dạng máy tính đều là 0
b. Địa chỉ IP mà giá trị của tất cả các bits ở phần nhận dạng máy tính đều là 0, được sử dụng
để xác định một mạng
c. Địa chỉ IP mà giá trị của các bits ở phần nhận dạng mạng là 0, các bits ở phần nhận dạng host đều là 1
d. Địa chỉ IP mà giá trị của tất cả các bits ở phần nhận dạng máy tính đều là 1, được sử dụng
để chỉ tất cả các máy tính trong mạng.
10.Giao thức nào sau đây không thuộc tầng mạng của bộ giao thức TCP/IP a. UDP b. ICMP c. IGMP d. ARP
11.Theo chuẩn phân lớp mạng hoàn toàn nếu ta sử dụng 03 bit trong phần định địa chỉ máy
tính của một mạng để chia mạng con ta sẽ có bao nhiêu mạng con có thể sử dụng? a. 2 b. 14 c. 1 d. 6
12.Theo chuẩn phân lớp mạng hoàn toàn nếu ta cần 5 mạng con, thì ta sẽ sử dụng?
a. 5 bit trong phần nhận dạng máy tính để chia mạng con Nếu ta cần 5 mạng con, ta sẽ sử dụng 2^3 = 8
b. 2 bit trong phần nhận dạng máy tính để chia mạng con mạng con, vì vậy cần sử dụng 3 bit trong phần
c. 4 bit trong phần nhận dạng máy tính để chia mạng con nhận dạng máy tính để chia mạng con.
d. 3 bit trong phần nhận dạng máy tính để chia mạng con
13.Theo phương pháp vạch đường liên miền không phân lớp, đia chi IP được viết dưới dạng
X.X.X.X/Y, trong đó Y có ý nghĩa là? a. Số lượng mạng con
b. Số bit được sử dụng cho phần nhận dạng mạng
c. Số lượng máy tính trong mạng
d. Số bit được sử dụng cho phần nhận dạng máy tính
14.Với địa chỉ mạng con 192.168.0.0/30, ta có thể?
a. Tổ chức một mạng có tối đa 30Lý do là vì /30 sử dụng 2 bit cho phần nhận dạng máy tính, và host
b. Tổ chức một mạng có tối đa 4 hostvì vậy chỉ có 2^2 = 4 địa chỉ IP. Tuy nhiên, trong đó có 2 địa
c. Tổ chức một mạng có tối đa 8 hostchỉ được sử dụng cho địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast và chỉ
còn lại 2 địa chỉ cho host.
d. Tổ chức một mạng có tối đa 2 host
15.Địa chỉ IP thuộc lớp B, luôn có 02 bit đầu tiên là? a. 01 b. 11 c. 00 d. 10 lOMoAR cPSD| 58504431
16.Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp B a. 191.16.123.1 b. 192.124.63.1 c. 126.172.18.3 d. 98.13.11.21 lOMoAR cPSD| 58504431
17.Địa chỉ IP thuộc lớp C, luôn có 03 bit đầu tiên là a. 010
Để kiểm tra xem một địa chỉ IP có thuộc mạng 202.168.41.160/29 hay không, chúng ta sẽ xem b. 110
xét giá trị của phần host (3 octet cuối).
Mạng có dạng: 202.168.41.160/29 =>Phần host có thể là: 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167 c. 011
Vậy nên, địa chỉ IP 202.168.41.168 không thuộc mạng 202.168.41.160/29. d. 001
18.Cho một mạng 202.168.41.160/29, địa chỉ IP nào dưới đây không thuộc mạng này? a. 202.168.41.168 b. 202.168.41.164 c. 202.168.41.162 d. 202.168.41.166
19.Khi cài đặt giao thức IP cho một máy tính, thì máy tính đó mặc nhiên sẽ được gián địa chỉ IP? a. 10.0.0.1 b. 127.0.0.1 c. 172.0.0.1 d. 192.0.0.1
20.Theo nguyên tắc phân mạng con:
(1) Phần nhận dạng máy tính của địa chỉ mạng ban đầu được giữ nguyên
(2) Phần nhận dạng mạng của địa chỉ mạng ban đầu được chia thành 02 phần: phần nhận dạngmạng
con và phần nhận dạng máy tính trong mạng con Hãy chọn một: a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 58504431 CHƯƠNG 7
1. Để điều khiển thông lượng, giao thức TCP sử dụng phương pháp? a. Dừng và chờ b. Cửa sổ trượt c. Phân luồng bytes
d. TCP không điều khiển thông lượng
2. Trong tầng vận chuyển của bộ giao thức TCP/IP, giao thức nào cung cấp dịch vụ có nối kết? a. RARP b. TCP c. ICMP d. UDP
3. Mệnh đề nào dưới đây là không đúng khi đề cập đến giao thức UDP?
a. Các gói tin UDP tự thân chứa mọi thông tin cần thiết để có thể tự đi đến đích
b. Gói tin UDP có thể xuất hiện tại nút đích bất kỳ lúc nào.
c. UDP là dịch vụ truyền dữ liệu dạng không nối kết.
d. Phải thiết lập nối kết giữa hai bên truyền nhận.
4. TCP là giao thức hướng? a. Ứng dụng b. Bit c. Byte d. Người dùng
5. Tầng vận chuyển của mô hình TCP/IP phân biệt các tiến trình bằng cách sử dụng? a. Số hiệu cổng b. Tên máy c. DNS d. Địa chỉ IP
6. Phần header ảo của gói UDP bao gồm ? a. Địa chỉ IP nguồn
b. Tất cả các thành phần còn lại c. địa chỉ IP đích
d. chiều dài của gói UDP
7. Trong tầng vận chuyển của bộ giao thức TCP/IP, giao thức nào cung cấp dịch vụ không nối kết? a. ARP b. ICMP c. TCP d. UDP
8. Trong mô hình truyền dữ liệu đơn giản ở tầng vận chuyển của bộ giao thức TCP/IP dưới
đây, giá trị SEQ (còn trống) được bên gởi thiết đặt là bao nhiêu? a. 4096 b. 2048 c. 1024 d. 128
9. Hàm cơ sở nào sau đây không thuộc dịch vụ không kết nối? a. CONNECT lOMoAR cPSD| 58504431 b. SEND c. RECEIVE d. Tất cả các hàm
10.Trong giao thức TCP, khi segment chứa dữ liệu khẩn cấp thì cờ (Flags) nào được đặt lên? a. SYN b. ACK c. PUSH d. URG
11.Trong Segment của giao thức TCP, giá trị trường SequenceNum có ý nghĩa như thế nào?
a. Số thứ tự của byte cuối cùng của dãy byte trong segment
b. Xác định vị trí của segment trong luồng dữ liệu đã được gửi
c. Địa chỉ của cổng dịch vụ.
d. Số thứ tự của Segment
12.Mệnh đề “Một nút phải tiếp tục nhận dữ liệu sau khi đã gởi đi yêu cầu giải phóng nối kết,
cho đến khi nhận được chấp thuận hủy bỏ nối kết của bên đối tác" đề cập đến phương
pháp giải phòng kết nối nào ở tầng vận chuyển?
a. Đồng bộ b. Bất đối xứng c. Dị bộ d. Không đồng bộ
13.Mệnh đề “TCP sử dụng giao thức cửa sổ trượt với kích thước cửa sổ của bên gởi và bên
nhận là như nhau” đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
14.Giao thức UDP cung cấp dịch vụ vận chuyển tin cậy hơn so với giao thức TCP? a. Đúng b. Sai
15.Mệnh đề “"TCP và UDP là giao thức hỗ trợ cơ chế đa hợp, nghĩa là nhiều tiến trình trên
một máy có thể đồng thời thực hiện đối thoại với đối tác của chúng" đúng hay sai? a. Đúng b. Sai