Trắc nghiệm ôn tập - Lí luận Nhà nước & Pháp luật | Trường Đại học Mở Hà Nội

Trắc nghiệm ôn tập - Lí luận Nhà nước & Pháp luật | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|45315597
lOMoARcPSD|45315597
1. “Kiềm chế, đối trng, chế ước lẫn nhau” là biểu hin ca nguyên tc nào trong t chc bộ máy nhà nước?
– (S): Bình đẳng, t nguyn.
(S): Tp trung quyn lc.
– (Đ): Phân chia quyn lc.
(S): Va hp tác, vừa đấu tranh.
2. Ai là ch th trong quan h v chng?
– (Đ): C hai v chng
(S): Chng
– (S): Người th ba
(S): V
3. Anh ch là một pháp nhân, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
4. Bn cht pháp lut mang nhng thuc tính gì?
(S): Không mang c hai thuc tính trên
(S): Tính giai cp
– (Đ): Va mang tính giai cp, va mang tính xã hi
(S): Tính xã hi
5. Bn chọn phương án nào là tối ưu?
– (Đ): Pháp lut phi tt, thc hin pháp lut phi nghiêm, Kim tra, giám sát thc hin pháp lut phi cht, tòa án phi áp dng
đúng pháp lut.
(S): Kim tra, giám sát vic thi hành pháp lut phi cht
(S): Pháp lut phi tt (có chất lượng)
(S): Thc hin pháp lut phi nghiêm
6. Bn có th chi bỏ nghĩa vụ công dân ca mình không? Vì sao
(S): Có th
– (Đ): Không th
(S): Tôi tr tiền thuê người khác thc hiện nghĩa vụ đó
7. Bạn đánh giá về mt nào vic nhiều gia đình ở thành phố Điện Biên Ph dành nhà mình cho khách du lch min
phí trong thi gian K niệm 60 năm Chiến thắng Điện Biên?
(S): Kinh tế
(S): Pháp lut
– (Đ): Đạo đức
8. Bn la chọn phương án nào?
– (Đ)
(S): Ch cn giáo dục đạo đức, không cn giáo dc ý thc pháp lut
(S): Ch cn giáo dc ý thc pháp lut, không cn giáo dục đạo đức
(S): Không cn phi giáo dục đạo đc.
:Giáodcýthcpháplutkếthp vi giáo dục đạo đức
9. Bt k mt tp thể người nào cũng là một pháp nhân, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
10.Bt k tp quán xã hội nào cũng đều là ngun (hình thc) ca pháp luật, đúng hay sai ?
– (S): Đúng
– (Đ): Sai
11.Biu hin ch yếu ca quyn lực Nhà nước là:
(S): Giai cp thng tr nm chính quyn.
(S): Nn tng kinh tế.
– (Đ): Sc mạnh cưỡng chế.
(S): T chc rng ln.
12.Biu hin c th ca thc hin pháp lut:
– (S): Hành vi đạo đức
– (Đ): X s trong phm vi của quy định pháp lut
– (S): Hành vi rà soát, đối chiếu quy định pháp lut
– (S): Không có ý nghĩa vi phạm quy định pháp lut
13.Bộ máy nhà nước của các nước trên thế giới được t chc và hoạt động da trên nguyên tc ph biến nào?
(S): Bình đẳng, t nguyn.
(S): Tp trung quyn lc
– (Đ): Phân chia quyn lc.
lOMoARcPSD|45315597
(S): Va hp tác, vừa đấu tranh.
14.Bộ máy nhà nước là do giai cp nào nm gi?
(S): Giai cp b tr
(S): Giai cp nô l
– (Đ): Giai cp thng tr
(S): Không xác định được
15.Bộ máy nhà nước là:
(S): H thng các t chc CT-XH.
(S): Kiến trúc thượng tng xã hi.
– (Đ): H thống các cơ quan nhà nước.
(S): Toàn b h tầng cơ sở.
16. Cá nhân cũng là pháp nhân, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
17.Cá nhân là ch th ca quan h pháp luật, đúng hay sai?
(S): Sai
– (Đ): Đúng
18. Cách x s mà pháp lut bt buc mt bên phi thc hin trong quan h pháp lut là:
(S): Chp hành pháp lut.
(S): Quyn ch th
– (Đ): Nghĩa vụ pháp lý
(S): S dng pháp lut.
19.Cái gì không phi là ngun ca pháp lut?
(S): Tp quán pháp
(S): Tin án l
– (Đ): Ngh quyết của Đảng
– (S): Văn bản quy phm pháp lut
20. Cái gì là đối tượng điều chnh ca pháp lut?
(S): Quy lut ca t nhiên
(S): Tâm linh
– (Đ): Quan h xã hi
(S): Thiên nhiên
21.Cái gì là ngun ca pháp lut
(S): Ngh quyết của Đảng
(S): Thói quen
– (Đ): Tin án l
– (S): Văn kiện ca Hi Liên hip Ph n Vit Nam
22.Cái gì là ngun ca pháp lut?
(S): Phong tc
– (Đ): Tp quán pháp
– (S): Tâm lý tư pháp
(S): Thói quen
23.Cái gì là nguyên nhân ca hành vi vi phm pháp lut?
– (S): Điều kin khách quan ca xã hi.
(S): Hoàn cnh cuc sng của người vi phm pháp lut.
– (Đ): Động cơ của ch th vi phm pháp lut
(S): Không biết
24. Cái gì sau đây không phải là ngun (hình thc) ca pháp lut?
(S): Hiến pháp
(S): Lut
– (Đ): Ngh quyết của Đại hội Đảng Cng sn Vit Nam
– (S): Văn bản quy phm pháp lut
25. Cái gì sau đây không phải là ngun ca pháp lut
– (Đ): Công điện ca Thủ tướng Chính ph
(S): Nghị định ca Chính ph
(S): Pháp lnh
– (S): Thông tư của B
26. Căn cứ nào phân biệt nhà nước vi các t chc chính trị – xã hi khác?
– (Đ): Đặc điểm nhà nước.
(S): Hình thức nhà nước.
(S): Kiểu nhà nước.
(S): Ngun gốc nhà nước.
lOMoARcPSD|45315597
27. Cnh sát giao thông ra quyết định x pht một người vi phm giao thông là hình thc thc hin pháp lut nào?
(S): s dng pháp lut
(S): thi hành pháp lut
– (Đ): áp dng pháp lut
(S): tuân th pháp lut
28. Cu trúc ca quy phm pháp lut gm nhng gì?
– (Đ): Phn giả định, phần quy định và phn chế tài.
(S): Các chế định pháp lut.
(S): H thng pháp lut
29. Chế định pháp lut gm:
(S): Các quy phm pháp lut có cu trúc ging nhau, cùng điều chnh quan h xã hi theo mt cách thc nhất định.
(S): Các quy phm pháp lut có cùng phạm vi điều chnh nhất định.
(S): Các quy phm pháp luật có cùng phương pháp điều chnh nhất định.
– (Đ): Các quy phm pháp lut có những đặc điểm chung nhằm điều chnh mt nhóm quan h xã hi.
30. Ch nhng quan h xã hội nào được pháp luật điều chnh mi là quan h pháp luật, đúng
hay sai? – (S): Sai
– (Đ): Đúng
31. Chính phủ cũng làm công tác xét xử như tòa án, đúng hay sai?
– (Đ)
(S): Chính phủ là cơ quan lập pháp
– (S): Đúng
:Sai
32.Chính phủ là cơ quan tư pháp, đúng hay sai?
(S): Chính phủ là cơ quan lập pháp
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
33.Chính ph thc hin chức năng nào
(S): Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp
– (S): Tư pháp
– (Đ): T chc thi hành pháp lut
(S): Xét x
34.Ch th quan h pháp lut cn phm cht gì?
– (Đ): Năng lực pháp lut
– (S): Có trình độ c nhân ngành lut
– (S): Năng lực cm th pháp lut
– (S): Năng lực thm m
35.Chức năng nhà nước được thc hin thông qua:
– (S): Các điều l, quy chế.
– (Đ): Bộ máy nhà nước.
(S): H thng chính tr.
(S): H thng pháp lut.
36. Chức năng và hình thức nhà nước được quy định bi yếu t nào của nhà nước?
– (S): Đặc điểm.
(S): Ngun gc hình thành.
(Đ): Bn cht.
(S): V trí, vai trò.
37. Civil law là gì?
– (Đ): Tên gi h thng pháp lut ở các nước Châu Âu trên phn lục địa
(S): Tên gi h thng pháp lut của các nước Anh M
(S): Tên gi h thng pháp lut Vit Nam
(S): Tên gi h thng pháp lut xã hi chủ nghĩa
38.Có my kiu pháp lut?
(S): 2
(S): 3
– (Đ): 4
(S): 5
39. Cơ quan lập pháp trong bộ máy nhà nước là:
– (Đ): Quc hi, ngh vin.
(S): Chính ph, ni các.
(S): y ban nhân dân.
(S): Vin công t.
40. sở để thiết lp, cng cố và tăng cường quyn lực nhà nước là:
– (Đ): Pháp lut.
lOMoARcPSD|45315597
(S): Bộ máy nhà nước.
(S): Chế độ kinh tế.
(S): Th chế chính tr.
41. Có th bán phiếu bu của mình cho người tranh cử đại biu quc hội được không?
(S): Có th, vì phiếu bầu cũng là hàng hóa.
– (Đ): Không th
– (S): Nên thương mại hóa phiếu bu
42. Có thể coi nghĩa vụ công dân ca mình là tài sản đem bán được không?
– (Đ): Không được
– (S): Được
43. Common law là gì?
(S): Tên gi h thng pháp lut ở các nước Châu Âu trên phn lục địa.
– (Đ): Tên gi h thng pháp lut của các nước Anh M
(S): Tên gi h thng pháp lut Vit Nam
(S): Tên gi h thng pháp lut xã hi chủ nghĩa
4. Dân cư bị Nhà nước qun lý da trên cách thc nào?
(S): Theo dòng máu
– (Đ): Theo lãnh th
(S): Theo gii tính
(S): Theo tui tác
45. Đâu không phải là ch th ca quan h pháp lut?
– (S): Nhà nước
(S): Pháp nhân
– (Đ): Tài sn
(S): Thế nhân (cá nhân)
46. Đâu là dấu hiu ca pháp nhân theo quy định ca B lut Dân s?
– (Đ): Có tài sản độc lp vi tài sn ca cá nhân, ca t chc khác và t chu trách nhim bng tài sản đó.
– (S): Được thành lp dù hp pháp hoc bt hp pháp.
(S): Không cn phải có cơ cấu t chc c th nào
47. Đâu là một chức năng của Quc hi?
– (S): Cơ quan bổ tr
– (S): Cơ quan hàn lâm viện
– (Đ): Cơ quan đại din
– (S): Cơ quan phi chính phủ
48. Đâu là pháp nhân?
(S): Bn
– (Đ): Doanh nghip
(S): Thy giáo
(S): Tôi
49. Để to ra sự đồng thun xã hi trong xây dng và thc hin pháp lut, rt cn có yếu t gì?
(S): Chính tr.
– (Đ): Đạo đức.
(S): Kinh tế.
– (S): Nhà nước.
50. Điều lệ Đảng Cng sn Vit Nam là ngun hình thc) ca pháp luật, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
51. Điều gì cu thành năng lực ch th quan h pháp lut ca pháp nhân?
(S): S hiu biết v pháp lut
– (Đ): Năng lực hành vi và năng lực pháp lut ca pháp nhân
(S): S hp tác ca pháp nhân vi cá nhân
(S): Tinh thn kinh doanh
52. Điều gì không phi là tác nhân làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt quan h pháp lut?
(S): Hành vi ca ch th
(S): Ký hợp đồng mua bán
– (Đ): Ước mơ.
(S): S kin pháp lý
53. Điều gì là cn thiết?
(S): Pháp lut kém (chất lượng thấp) cũng được
– (Đ): Pháp lut phi tt (có chất lượng)
(S): Tt cả các phương án
(S): Thc hin pháp luật kém cũng được
lOMoARcPSD|45315597
54. Điều l ca Hi Lut gia Việt Nam là văn bản quy phm pháp luật, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
55. Điều ước quc tế mà Vit Nam ký kết/tham gia có phi là ngun hình thc pháp lut áp dụng đối với nước ta
không? Gii thích ti sao?
(S): Không phi
– (Đ): Phi
56. Điều ước quc tế mà Vit Nam ký kết/tham gia có thể được áp dụng như thế nào?
– (S): Không được áp dng trc tiếp bt cứ điều ước quc tế nào
(S): Phi chuyn hóa tt cả các điều ước quc tế thành quy phm pháp lut quốc gia để áp dng
– (Đ): Áp dng trc tiếp toàn b hoc mt phn của điều ước
57. Đối tượng điều chnh ca pháp lut là gì?
– (Đ): Quan h xã hi
(S): Tâm linh
(S): Thiên nhiên
(S): Vt cht
58. Đối tượng nghiên cu ca Lý lun về Nhà nước và pháp lut là gì?
(S): Khoa hc t nhiên
(S): Khoa hc xã hi
– (Đ): Nhng vấn đề chung về Nhà nước và pháp lut
(S): T nhiên
59. Động cơ vi phạm pháp lut thuc mt nào ca cu thành vi phm pháp lut
(S): Mt khách quan
(S): Mt khách th
– (Đ): Mt ch quan
60. Động lc nào trc tiếp thúc đẩy Nhà nước ra đời?
– (S): Đấu tranh sinh tn gia các loài.
(S): Lý lun khoa hc về Nhà nước và pháp lut
– (Đ): Đấu tranh giai cp
(S): Sự đa dạng ca các dân tc, tôn giáo và sc tc
61.Dựa trên cơ sở nào để phân loi các loi vi phm pháp lut?
– (S): Năng lực trách nhim ca ch thế.
(S): Tính có li ca hành vi.
– (Đ): Mức độ nguy him ca vi phm pháp lut.
(S): Tính trái pháp lut ca hành vi
62. Dưới chế độ xã hi nào không có pháp lut
(S): Chiếm hu nô l
(S): Phong kiến
– (Đ): Công xã nguyên thy
– (S): Tư bản
63.Gii thích chính thc lut phải như thế nào?
– (Đ): Phi tôn trng mục đích của luật và hướng theo mc đích của lut.
– (S): Điều khon nào cn phi gii thích thì chỉ căn cứ vào điều khoản đó để gii thích
(S): Không cn phi tôn trng mục đích của lut
64.Giáo trình lý lun về Nhà nước và pháp lut là ngun hình thc) ca pháp luật, đúng hay sai?
– (S): Đúng
– (Đ): Sai
65.Gia lut chung và luật chuyên ngành cùng điều chnh v mt ni dung thì tu tiên áp dng lut nào?
(S): Lut chung
– (Đ): Lut chuyên ngành
(S): Tùy chn
66. Hành pháp có nghĩa là gì?
(S): Ban hành lut
(S): Sửa đổi lut và thông qua lut
– (Đ): T chc thi hành pháp lut
(S): Xét x
67.Hành vi nào là hành vi trái vi pháp lut?
(S): Không làm cái vic mà pháp lut cm
(S): Không làm cái vic mà pháp lut cm
– (Đ): Không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
(S): Làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm và không làm cái vic mà pháp lut cm
68.Hành vi nào làm phát sinh quan h pháp lu t?
lOMoARcPSD|45315597
(S): Li ha của đôi tình nhân rằng h s kết hôn.
– (Đ): Trao và nhn giấy đăng ký kết hôn vào ngày đăng ký kết hôn có hiu lc pháp lut
(S): T chc tiệc cưới như vẫn thường được t chc hin nay.
(S): Trai gái yêu nhau gii thiu nhau vi b m mình
69.Hành vi nào làm phát sinh quan h pháp lut?
(S): Đề ngh ký kết hợp đồng
– (S): Đọc tin trên mng Internet
– (Đ): Ký hợp đồng
(S): Hp lp hc
70.Hành vi nào làm phát sinh quan h pháp lut?
– (S): Đề ngh ký kết hợp đồng
(S): kết bn
– (Đ): Kết hôn hoc ly hôn
(S): Qung cáo
71.Hành vi trái pháp lut thc hin trong hoàn cnh bt kh kháng không b coi là vi phm pháp lut vì:
(S): Không có hu qu
(S): Không nguy hi
– (Đ): Không có yếu t li.
(S): Không nguy him.
72. Hành vi trái vi pháp lut của người nào thc hin mi có th b coi là hành vi vi phm pháp lut hoc phm ti?
– (Đ): Của người có năng lực hành vi, có năng lực chu trách nhim pháp lut
(S): Ca bt k ai không ph thuộc vào năng lực hành vi và năng lực chu trách nhiên.
(S): Của người không có năng lực hành vi
73.Hành vi trái vi pháp lut là gì?
(S): Hành vi vi phm pháp lut
– (Đ): Làm cái vic mà pháp lut cm và không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
(S): Không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
(S): Làm cái vic mà pháp lut cm
74.Hành vi trái vi pháp lut là hành vi vi phm pháp luật, đúng hay sai? Giải thích ti sao?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
75.Hành vi vi phm pháp luật có làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt quan h pháp lut không?
– (Đ): Có
(S): Không
76.Hành vi vi phm pháp lut là hu qu của điều gì?
– (S): Điều kin khách quan ca xã hi
(S): Hoàn cnh sng của người vi phm
– (Đ): Li của người vi phm
(S): Kinh tế thị trường
77.Hết thy mi quan h xã hội đều đồng thi là quan h pháp luật, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
78.Hình thc áp dng pháp luật có đặc điểm riêng là:
(S): Thc hin bằng cách không hành động.
(S): Thc hin pháp lut mt cách thụ động.
– (Đ): Do t chc, cá nhân có quyn lc NN thc hin.
(S): Trao quyn tha thun, la chn cho các bên tham gia quan h pháp lut.
79. Hình thức nhà nước là kiểu nhà nước, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
80.Hình thc pháp luật cơ bản, ph biến nht hin nay là:
(S): Quy phm pháp lut.
(S): Tp quán pháp.
– (Đ): Văn bản QPPL.
(S): Tin l pháp.
81.Hoàn thành câu sau: Quyn lực … là một loi quyn lực công đặc bit tách ri khi xã hi.
– (Đ): Nhà nước.
(S): Chính tr.
(S): Kinh tế.
– (S): Tư tưởng
82. Hoàn thin nhận định v bn cht ca pháp lut: Không có pháp lut ch mang tính giai cấp mà không mang … và ngược
li.
lOMoARcPSD|45315597
(S): Tính dân ch.
(S): Tính hài hòa
(S): Tính kinh tế
– (Đ): Tính xã hi
83.Hoạt động nào thuc chức năng đối ngoi của nhà nước?
(S): Bảo đảm trt t xã hi.
(S): Qun lý kinh tế.
– (Đ): Ký hiệp định thương mại.
(S): Trn áp các phn t chống đối
84.Hoạt động nào thuc chức năng đối ni của nhà nước?
– (Đ): Xây dng sân bay quc tế.
(S): Phân gii cm mc biên gii quc gia.
(S): Quan h bang giao quc tế.
– (S): Xâm lược nước khác.
85. Khách th ca quan h pháp lut là gì?
– (Đ): Là nhng li ích, giá tr mà ch th nhm ti khi tham gia quan h pháp lut và vì lẽ đó quan hệ pháp lut gia các ch
thể được xác lp
– (S): Năng lực ch th quan h pháp lut
– (S): Năng lực hành vi ca ch th
– (S): Năng lực pháp lut ca ch th
86. Khách th quan h pháp lut là gì?
– (S): Năng lực hành vi ca ch th
– (Đ): Là li ích và giá tr mà ch th quan h pháp luật hướng tới để đạt được
(S): Năng lực pháp lut ca ch th
87. Khái nim ch cách thc t chc và thc hin quyn lực nhà nước:
– (Đ): Hình thức nhà nước.
(S): Bộ máy nhà nước.
(S): Cấu trúc nhà nước.
(S): Kiểu nhà nước.
88. Khẳng định nào là đúng?
– (Đ): Pháp luật nước ngoài được áp dụng trong trường hp các bên trong hoạt động thương mại có yếu tố nước ngoài tha
thun áp dng pháp luật nước ngoài.
(S): Pháp luật nước ngoài được áp dng trong mọi trường hp
(S): Vic áp dng pháp luật nước ngoài là tùy nghi la chn
89.Khẳng định: “Pháp luật ca các ông ch là ý chí ca giai cấp các ông được đề lên thành luật”, C.Mác và Ph.Ăngghen
muốn đề cập đến vấn đề nào ca pháp luật tư sản?
(S): Bn cht xã hi ca pháp lut
– (Đ): Bn cht giai cp ca pháp lut
(S): Tính cưỡng chế ca pháp lut
(S): Tính ý chí ca pháp lut
90.Không th áp dng pháp luật nước ngoài trong trường hp nào?
– (Đ): Tùy nghi la chn
– (S): Trong trường hp các bên trong hoạt động thương mại có yếu tố nước ngoài tha thun áp dng pháp luật nước ngoài.
– (S): Trong trường hợp điều ước quc tế mà Vit Nam ký kết/tham gia dn chiếu đến pháp luật nước ngoài để áp dng
– (S): Trong trường hp pháp lut Vit Nam dn chiếu đến pháp luật nước ngoài để áp dng.
91.Lập pháp nghĩa là gì?
(S): Áp dng lut
(S): Kim soát vic tuân theo lut
– (Đ): Làm lut và sửa đổi lut
(S): Thc thi lut
92.Lấy Điều lệ Đảng Cng sn Việt Nam làm căn cứ truy cu trách nhim pháp luật đối vi ti phạm được không?
– (Đ): Không được
– (S): Được
93. Lấy Điều lệ Đảng Cng sn Việt Nam làm căn cứ truy cu trách nhim pháp luật đối vi ti phạm là sai, đúng hay sai?
– (Đ): Đúng
(S): Sai
94. Ly lời răn của Phật để truy cu trách nhim pháp luật đối vi vi phm pháp luật được không?
– (S): Được
– (Đ): Không được
95. Liên bang là mt kiểu nhà nước, đúng hay sai?
– (Đ)
– (S): Đúng
:Sai
lOMoARcPSD|45315597
96.Li của người cướp giật điện thoại di động của người khác th hiện dưới hình thc nào ?
(S): Li do nhm ln
– (Đ): Li c ý
(S): Li vô ý
97.Li ca người vi phm pháp lut là yếu t thuc mt ch quan hay thuc mt khách quan ca vi phm pháp lut?
– (Đ): Thuc mt ch quan
(S): Chng thuc mặt khách quan cũng chẳng thuc mt ch quan ca vi phm pháp lut
(S): Thuc mt khách quan
98.Li ca người vi phm pháp lut thuc yếu t nào ca cu thành vi phm pháp lut
(S): Khách th ca s vi phm pháp lut
– (Đ): Mt ch quan ca vi phm pháp lut
(S): Mt khách quan ca vi phm pháp lut
99. Lỗi như thế nào là li vô ý
– (Đ): Li do s cu thả trong suy nghĩ và trong hành động dẫn đến vi phm pháp lut
(S): Li c ý gián tiếp
(S): Li c ý trc tiếp
(S): Li do nhm ln
100.La chọn phương án nào là tối ưu?
(S): Ch cn thc hin pháp lut nghiêm túc, tòa án áp dng pháp lut thế nào cũng được
– (Đ): Tòa án phi áp dụng đúng pháp luật
(S): Pháp lut tt, toà án áp dng pháp lut thế nào không quan trng
(S): Toà án không nht thiết phi áp dụng đúng pháp luật
101.La chọn phương án nào là tối ưu?
(S): Không cn kim tra, giám sát vic thi hành pháp lut.
– (Đ): Pháp lut tt, thc hin pháp lut nghiêm, kim tra thc hin pháp lut phi cht
(S): Pháp lut không tốt cũng được
(S): Thc hin pháp luật không nghiêm cũng được
102.Lý luận Nhà nước và pháp lut ch là s phn ánh nhn thc của con người về nhà nước và pháp lut vào thế
gii khách quan, Nếu không có Nhà nước và pháp lut thì có Lý lun về Nhà nước và pháp lut không?
– (Đ): Không
(S): Có
103. Lý lun về Nhà nước và pháp lut là biu hin ca ý thc pháp luật đúng
hay sai? – (S): Lý lun về Nhà nước và pháp lut không phi là biu hin ca ý thc pháp
lut. (S): Sai
– (Đ): Đúng
104. Lý lun về Nhà nước và pháp lut là gì
– (Đ): Là h thng tri thc về Nhà nước và pháp luật được thc tin kim nghim rng nó phản ánh đúng Nhà nước và pháp luật
như trong thc tin.
(S): Là nhn thc thống thương về Nhà nước và pháp luật a. Là tư duy nghiên cứu Nhà nước và pháp luật đi từ cái chung đến cái
riêng
– (S): Là tư duy nghiên cứu Nhà nước và pháp lut đi từ cái riêng đến cái chung
105. Lý lun về Nhà nước và pháp lut th hin ý thc pháp lut ở trình độ nào?
(S): Ở trình độ tâm lý thường ngày
– (Đ): Trình độ cao nht của tư duy về pháp luật (tư duy lý luận v pháp lut)
– (S): Trình độ hiu biết thông thường v pháp lut.
106. Mt ch quan ca vi phm pháp lut th hin ở điểm nào?
– (Đ): lối, động cơ và mục đích vi phạ m pháp lut
(S): Ở điều kin ca s vi phm pháp lut
(S): khách th ca vi phm pháp lut
(S): quan h pháp lut
107.Mt khách quan ca vi phm pháp lut th hin ở điểm nào?
(S): Ở động cơ vi phạm pháp lut
(S): li c ý vi phm pháp lut
– (Đ): hành vi vi phm, quan h nhân qu gia hành vi vi phm pháp lut và thit hi do hành vi y gây ra
(S): li do nhm ln
108.Mi bn in hay mi bản photo văn bản luật đều là ngun (hình thc) ca pháp luật, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
109.Mi hành vi phm ti phm phi chu my ln trách nhim pháp lut hình s?
(S): Ba ln
(S): Hai ln
– (Đ): Mt ln
lOMoARcPSD|45315597
(S): Tùy Tòa án quyết định
110. Mi hành vi vi phm pháp luật đều là ti phạm, đúng hay sai?
– (S): Đúng
– (Đ): Sai
111. Mi hình thái kinh tế -xã hội đều có Nhà nước?
– (Đ)
– (S): Đúng
:Sai
112.Mỗi người đều là một pháp nhân, đúng hay sai?
– (S): Đúng
– (Đ): Sai
113.Mỗi Nhà nước phong kiến là mt kiểu nhà nước khác nhau, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
114.Môn hc Lý lun về Nhà nước và Pháp lut nghiên cu nhng vấn đề gì?
(S): Cách thc quản lý nhà nước và th thc trình bày văn bản pháp lut
(S): K thut xây dựng Nhà nước và Pháp lut
(S): Nghip v vận hành Nhà nước và pháp lut
– (Đ): Quy lut v s xut hin, phát trin và vận động của Nhà nước và ca pháp lut
115.Môn hc Lý lun về Nhà nước và Pháp lut nghiên cu nhng vấn đề gì?
(S): Cách thc quản lý nhà nước và thế thức trình bày văn bản pháp lut
(S): K thut xây dựng Nhà nước và Pháp lut
– (Đ): Quy lut v s xut hin, phát trin và vận động của Nhà nước và ca pháp lut
(S): Nghip v vận hành Nhà nước và pháp lut
116.Mt du hiệu cơ bản ca vi phm pháp lut:
(S): Khách th.
– (Đ): Hành vi xác định.
(S): Mt khách quan.
(S): S biến rõ ràng.
117. Mục đích của truy cu trách nhim pháp lut là gì?
– (S): Để chng t quyn uy ca Toà án
– (Đ): Là để bo v trt t pháp lut và lp li trt t pháp lut
(S): Trả thù người vi phm pháp lut
118. Mục đích học tp, nghiên cu lý lun về Nhà nước và pháp lut là gì?
– (Đ): Để hiu biết đúng đắn và phát trin lý thuyết v Nhà nước và pháp lut, vn dng sáng to lý lun y vào thc tin, phc v
xã hi, phc vụ con người
– (S): Để đáp ứng nhu cu ca cá nhân
(S): Học vì noi gương người khác
(S): Tìm kiếm vic làm
119.Mc đích nghiên cứu ca môn hc hc Lý lun v Nhà nước và Pháp lut là:
(S): Ci cách b máy quản lý nhà nước
(S): Nâng cao chất lượng ban hành pháp lut
– (Đ): Nhn thức được quy lut vận động của Nhà nước và pháp lut
(S): Nâng cao hiu qu quản lý nhà nước
120. Năng lực ch th quan h pháp lut ca th nhân (cá nhân) có ph thuộc vào năng lực hành vi ca th nhân không?
– (Đ): Có
(S): Không
121. Năng lực hành vi ca cá nhân ph thuc ch yếu vào yếu t nào?
(S): Kỹ năng.
(S): Thế lc
– (Đ): Độ tui.
– (S): Trình độ.
122. Năng lực hành vi ca ch th quan h pháp lut là gì?
– (Đ): Là khả năng bằng hành động ca mình, ch th tham gia quan h pháp lut, có các quyền và nghĩa vụ bt ngun t quan
hpháp lut mà mình tham gia.
– (S): Là năng lực pháp lut ca ch th
(S): Là nhng li ích mà ch th nhm ti khi tham gia quan h pháp lut
123. Năng lực pháp lut ca cá nhân có trong thi k nào?
(S): Sinh ra c sau khi mất đi.
– (S): Trưởng thành mất đi.
– (S): Trưởng thành về hưu.
– (Đ): Sinh ra mất đi.
124. Năng lực pháp lut ca pháp nhân chấm dứt từ khi nào?
lOMoARcPSD|45315597
(S): Từ khi pháp nhân chưa thành lập
(S): T khi pháp nhân tm ngng hoạt động
– (Đ): T khi pháp nhân chm dt s tn ti ca mình
(S): Từ khi pháp nhân thay đổi tr s
125. Năng lực pháp lut ca pháp nhân phát sinh t khi nào?
(S): Trong quá trình hoạt động ca pháp nhân.
(S): T sau khi pháp nhân gii th
– (Đ): Từ khi pháp nhân được thành lp
(S): Từ trước khi pháp nhân được thành lp
126. Nếu bạn được yêu cu thc hin một nghĩa vụ pháp lý, bn có th tr tiền để thuê một người khác thc hiện
nghĩa vụ đó được không?
– (S): Được, vì đó là việc có thể làm theo cơ chế th trường.
– (S): Không được, vì điều đó trái với pháp lut và trái với đạo đức
– (Đ): Tùy thuc vào từng trường hp c th
(S): Tt cả các phương án
127. Ngành lut bao gm các chế định pháp luật, cũng có nghĩa là bao gồm các quy phm pháp luật, đúng hay sai?
– (Đ): Đúng
(S): Sai
128. Nghĩ rằng sẽ ăn cắp mt tài sản nào đó để bán ly tin tiêu xài có vi phm pháp lut không? Gii thích ti sao?
(S): Có vi phm pháp lut
– (Đ): Không vi phm pháp lut
– (S): Đã vi phạm pháp lut
129. Người vi phạm đã thấy trước mt cách rõ ràng hu qu tai hi do hành vi trái pháp lut ca mình có th gây ra
và hu qu xy ra là không th tránh khỏi, nhưng mong muốn hu quả ấy xảy ra để đạt được mục đích hành động ca
mình th hin lỗi dưới hình thc nào?
– (Đ): Li c ý trc tiếp
(S): Li c ý gián tiếp
(S): Li do nhm ln
(S): Li vô ý
130. Người vi phm pháp lut do b nhm ln có lỗi dưới hình thc nào?
(S): Li c ý.
(S): Li c ý gián tiếp
– (Đ): Li do nhm ln
(S): Li vô ý
131. Ngun (hình thc) ca pháp lut là gì?
– (Đ): Hình thc pháp lý (có giá tr pháp lut) chứa đựng nhng quy phm pháp lut hiện hành dùng để áp dng.
(S): Các trang mng xã hi
(S): Mi bn dịch quy định pháp lut ra tiếng nước ngoài hoc tiếng dân tc thiu s
(S): Sách giáo trình các môn khoa hc pháp lý.
132.Nguyên nhân nào khiến Nhà nước xut hin?
– (S): Chúa sinh ra Nhà nước
– (Đ): S xut hin s hữu tư nhân và sự phân chia xã hi thành giai cấp đối kháng
(S): Khoa hc và công ngh sáng tạo ra Nhà nước
(S): Thánh thần sinh ra Nhà nước
133.Nhà lut phi tìm và áp dng những quy định pháp lut ở đâu?
(S): Trên các trang mng xã hi
(S): Trong các bng tiếng, bng hình.
– (Đ): Trong các ngun (hình thc) ca pháp lut.
(S): Trong sách giáo khoa.
134. Nhà nước bo vệ địa v và li ích ca giai cp nào trong xã hi?
(S): Giai cp chiếm đa số
(S): Mi giai cp.
– (Đ): Giai cp thng tr.
– (S): Nhân dân lao động.
135. Nhà nước ch mang bn cht ca giai cp thng trị, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
– (S): Nhà nước không mang bn cht giai cp nào.
136. Nhà nước ch nô là kiểu nhà nước đầu tiên trong lch sử loài người
(S): Là kiểu nhà nước sau cùng trong lch s
(S): Sai
– (Đ): Đúng
lOMoARcPSD|45315597
137. Nhà nước có chức năng cơ bản nào?
– (S): Ăn bám
(S): Làm kinh tế
– (Đ): Thng tr chính tr
(S): Sn xut
138. Nhà nước có vị trí như thế nào trong h thng chính tr nói chung?
– (S): Điều phi.
(S): Giám sát, phn bin.
– (Đ): Trung tâm.
– (S): Lãnh đạo.
139. Nhà nước cũng là một pháp nhân? Đúng hay sai?
– (Đ): Đúng
(S): Sai
140. Nhà nước dân chủ là Nhà nước như thế nào?
(S): Do quan chc, công chc làm ch
– (Đ): Do nhân dân làm ch
– (S): Nhân dân không được tham gia quản lý nhà nước
(S): Quan liêu
141. Nhà nước do thượng đế sinh ra, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
142. Nhà nước đơn nhất là mt hình thức nhà nước?
– (Đ): Đúng
(S): Là mt kiểu nhà nước
(S): Sai
143. Nhà nước là b phn nào ca cu trúc xã hi?
– (S): Cơ sở h tng.
– (Đ): Kiến trúc thượng tng.
– (S): Phương thức sn xut.
(S): Quan h sn xut.
144. Nhà nước là hin thân của “Ý niệm tuyệt đối” như Hegel khẳng định, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
145. Nhà nước là sn phm ca tự nhiên, đúng hay sai?
– (Đ)
– (S): Đúng
:Sai
146. Nhà nước liên bang và Nhà nước đơn nhất là hai hình thc t chc nhà nước?
– (Đ): Đúng
(S): Sai
147. Nhà nước mang bn cht giai cấp là sai, đúng hay sai?
(S): Sai
– (Đ): Đúng
148. Nhà nước mang bn cht giai cp nào?
– (Đ)
(S): Giai cp b tr
(S): Giai cp nói chung chung.
(S): Không mang bn cht giai cp nào
149. Nhà nước mang bn cht nào?
(S): Giai cp
(S): Phi giai cp
– (Đ): Giai cp thng tr
(S): Siêu giai cp
:Giaicpthng tr
150. Nhà nước pháp quyền là Nhà nước như thế nào?
– (Đ): Tuân theo pháp lut và qun lý theo pháp lut
– (S): Đứng ngoài pháp lut
– (S): Đứng trên pháp lut
(S): Qun lý hành chính quan liêu
151. Nhà nước phong kiến Việt Nam và Nhà nước XHCN Việt Nam đều cùng mt kiu?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
152. Nhà nước quân ch là mt hình thức Nhà nước?
(S): Là mt kiểu nhà nước
lOMoARcPSD|45315597
– (Đ): Đúng
(S): Sai
153. Nhà nước quân ch là mt kiểu nhà nước, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
154. Nhà nước ra đời khi xã hi phát triển đến một giai đoạn lch s nhất định, đó là giai đoạn nào?
– (S): Giai đoạn hình thành chế độ công xã nguyên thy
– (S): Giai đoạn xã hội chưa có chế độ s hu công cộng và dân cư được phân chia theo huyết thng
– (Đ): Giai đoạn xut hin s hữu tư nhân và xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng
155. Nhà nước thc hin vic quản lý dân cư dựa theo tiêu chí nào?
(S): Theo gii tính
(S): Theo huyết thng
– (Đ): Theo lãnh th
(S): Theo tôn giáo
156. Nhà nước tư sản và Nhà nước XHCN đều cùng mt kiểu nhà nước?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
157. Nhà nước Vit Nam dân ch cng hòa và Nhà nước CHXHCN Việt Nam đều cùng là mt kiu?
(S): Sai
– (Đ): Đúng
158. Nhà nước xut hin lần đầu tiên trong xã hội loài người khi nào?
(S): T sau khi hình thành lý lun về Nhà nước
– (Đ): Khi xã hi phân chia thành giai cấp đối kháng
(S): Từ trước khi có pháp lut
159. Nhà nước xut hin từ khi con người xut hiện trên trái đất, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
160. Nhng li ích vt cht, tinh thn mà các ch th tham gia vào quan h pháp luật hướng tới là … của quan h pháp lut.
(S): Ch th
(S): Giá tr.
– (Đ): Khách th
(S): Ni dung
161.Ni dung nào không phải là đặc điểm cơ bản của Nhà nước?
(S): Là t chc quyn lc công cộng đặc bit
– (S): Nhà nước phân chia dân cư theo lãnh thổ
– (Đ): Nhà nước là t chc phi chính tr
– (S): Nhà nước thu thuế
162. Vit Nam hiện nay, văn bản nào có giá tr pháp lut cao nht trong số các văn bản sau đây?
(S): B lut Hình s
(S): B luật Lao động
– (Đ): Hiến pháp
(S): Lut An toàn thc phm
163. Vit Nam hiện nay, văn bản nào có giá tr và hiu lc pháp luật cao hơn cả trong s các loại văn bản được nêu ra ở đây?
– (Đ): Lut
(S): Lnh ca Ch tịch nước
(S): Nghị định ca Chính ph
(S): Pháp lnh ca UBTV Quc hi
164. Vit Nam hiện nay, văn bản quy phm pháp lut nào có giá trị pháp lý cao hơn cả trong các văn bản được
nêu ra ở đây?
– (S): Văn bản quy phm pháp lut ca B
– (S): Văn bản quy phm pháp lut của HĐND
– (S): Văn bản quy phm pháp lut ca UBND
– (Đ): Văn bản quy phm pháp lut ca Chính ph
165.Phi gii thích chính thc pháp luật như thế nào?
– (S): Điều khon nào cn phi gii thích thì chỉ căn cứ vào điều khoản đó để gii thích
– (Đ): Cn ph i vn dng toàn phn ni dung của văn bản pháp luật để gii thích
(S): Không cần đề ra nguyên tc nào cho vic gii thích chính thc pháp lut
(S): Không cn vn dng toàn phn ni dung của văn bản pháp luật để gii thích
166.Pháp lut có ngun gc t:
(S): Chế độ kinh tế.
(S): Mnh lnh, uy tín, kinh nghim.
– (Đ): Tp quán, đạo đức, tín điều tôn giáo.
lOMoARcPSD|45315597
– (S): Nhà nước.
167. Pháp luật có vai trò gì trong đời sng không?
– (Đ): Có
(S): Ch có vai trò o
(S): Không
168. Pháp lut có vai trò giáo dc không?
– (Đ)
(S): Không
:Có
169.Pháp lut không tn ti trong chế độ xã hi nào?
– (Đ): Công xã nguyên thy
(S): Chiếm hu nô l
(S): Phong kiến
– (S): Tư sản
170.Pháp lut không tn ti trong chế độ xã hi nào?
(S): Chiếm hu nô l
– (Đ): Công xã nguyên thy
(S): Phong kiến
– (S): Tư sản
171. Pháp lut là gì?
– (Đ): Nhng quy phm x s chung, có hiu lc bt buộc chung do Nhà nước đặt ra dưới dng các ngun lut và bảo đảm thc
hin để điều chnh quan h hi
(S): Bt k quy tc xã hội nào cũng đều là pháp lut
(S): Mi phong tc, tp quán
(S): Thói quen
172. Pháp luật nước ngoài được áp dụng trong trường hp nào?
(S): Trong mọi trường hp
– (S): Tùy cơ ứng biến.
– (Đ): Trong trường hp các bên trong hoạt động thương mại có yếu tố nước ngoài tha thun áp dng pháp luật nước ngoài.
173. Pháp luật nước ngoài được áp dụng trong trường hp nào?
– (Đ): Trong trường hp pháp lut Vit Nam dn chiếu đến pháp luật người ngoài để áp dng
(S): Trong mọi trường hp
(S): Tùy nghi la chn
174.Pháp luật nước ngoài được áp dng trong trường hp nào?
(S): Trong mọi trường hp
– (Đ): Trong trường hợp điều ước quc tế mà Vit Nam ký kết/tham gia dn chiếu đến pháp luật người ngoài để áp dng
(S): Tùy nghi la chn
175.Pháp luật nước ngoài không được áp dụng trong trường hp nào?
– (Đ): Ch th tùy nghi la chn
(S): Trong mọi trường hp
– (S): Trong trường hp pháp lut Vit Nam dn chiếu đến pháp luật nước ngoài để áp dng
176.Pháp lut xut hin t bao gi?
– (S): Trước khi Nhà nước xut hin
– (Đ): T khi hình thành chế độ công xã nguyên thy
(S): Từ khi loài người xut hin
177. Phương pháp duy vật bin chứng được s dng trong nghiên cứu Nhà nước & pháp lut, biu hin vic:
(S): Nghiên cứu nhà nước và pháp luật như những hiện tượng bt biến
(S): Phân tích, so sánh Nhà nước và pháp lut vi các hiện tượng khác trong xã hi.
– (Đ): Nghiên cứu nhà nước và pháp luật như những hiện tượng có mi liên h vi nhau và vi các hiện tượng khác của đời
sng xã hi
– (S): Xem xét nhà nước và pháp luật như những hin tượng độc lp
178. Phương pháp quy nạp s dng trong nghiên cứu Nhà nước & pháp lut, biu hin vic:
– (S): Đi từ cái chung, bn chất đến nhng vấn đề đơn lẻ về Nhà nước và pháp lut.
– (S): Đối chiếu nhà nước và pháp lut giữa các giai đoạn phát trin, gia các quốc gia để tìm hiu s khác bit.
– (Đ): Đi từ vấn đề đơn lẻ, hiện tượng đến cái chung, bn cht của Nhà nước và pháp lut.
(S): H thng hóa các tri thc v nhà nước và pháp lut trong toàn b kho tàng tri thc nhân loi
179.Quan h pháp lut ca pháp nhân chm dứt trong trường hp nào?
(S): Pháp nhân chun b thành lp
– (Đ): Pháp nhân chm dt s tn ti ca mình
– (S): Pháp nhân đang tồn ti và hoạt động
180.Quan h v chng chm dứt trong trường hp nào?
(S): Khi v hoc chng chết
(S): Ly hôn
lOMoARcPSD|45315597
– (Đ): Tt cả các phương án
181. Quy định v hình pht thuc phn nào trong cu trúc ca quy phm pháp lut?
– (Đ): Phn chế tài
(S): Phn giả định
– (S): Tiêu đề ca quy phm pháp lut
182. Quy phm pháp lut là gì?
(S): Bt k s tha thun nào ca các bên tham gia quan h xã hi
(S): Mi quy lut ca t nhiên
– (Đ): Là nhng quy phm x s mang tính bt buộc chung do nhà nước ban hành
(S): Ý chí của thượng đế
183.Quc hi (Ngh viện) là cơ quan nắm gi quyn nào?
– (Đ): Lp hiến và lp pháp
(S): Hành pháp
– (S): Tư pháp
184.Quc hội được thành lp bng cách nào?
(S): Thông qua b nhim
– (Đ): Thông qua bu c
(S): Thông qua kế v (cha truyn con ni)
(S): Thông qua xét tuyn
185.Quc hi thc hin chức năng nào?
(S): Hành pháp
– (Đ): Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp
– (S): Tư pháp
(S): Xét x
186.Quy phm xã hi nào có tính bt buộc chung đối vi mọi người?
(S): Quy phm chính tr.
(S): Quy phạm đạo đức.
– (Đ): Quy phm pháp lut.
(S): Quy phm tôn giáo
187.Quyn lực nhà nước là quyn lc gì?
(S): Quyn lc siêu t nhiên
(S): Quyn lc thn bí
(S): Quyn lực tư
– (Đ): Quyn lc công cộng đặc bit
188.Quyền và nghĩa vụ ca Ch th quan h pháp lut là ni dung ca quan h pháp lut?
– (Đ): Đúng
(S): Sai
189.S cu thả trong suy nghĩ và hành động dẫn đến vi phm pháp lut th hin hình thc nào ca li?
(S): Li c ý
(S): Li c ý trc tiếp
– (Đ): Li vô ý
(S): Li do nhm ln
190.S gii thích chính thc pháp lut có giá tr áp dng?
(S): Không có giá tr áp dng
– (Đ): Có giá tr áp dng
(S): Tt cả các phương án
191. S kiện nào làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt quan h pháp lut?
(S): D báo thi tiết
– (Đ): S mt tích ca máy bay MH370 ca Malaysia
(S): La chọn đường đi ngắn nht t nhà tới trường
– (S): Sinh viên giao lưu trao đổi kinh nghim hc tp
192. Ti sao nói Quc hi là mt diễn đàn?
– (Đ): Vì Quc hi họp, các đại biu Quc hi tho lun, cht vn Thành viên Chính phủ…, để quyết định các vấn đề thuc
thm quyn ca Quc hi.
(S): Quc hi không là mt diễn đàn
(S): Quc hi quyết định các vấn đề thuc thm quyn ca Quc hi không cn tho lun
193. Tt c các kiểu nhà nước đều cùng mt hình thc ?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
194. Thai nhi nm trong bng m là mt ch th ca quan h pháp luật, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
lOMoARcPSD|45315597
195. Thế nào là bt kh kháng?
(S): Bt kh kháng là quyền và nghĩa vụ ca ch th quan h pháp lut
– (Đ): Bt kh kháng là tình hung không thể lường trước được, không sao ngăn chặn được, xy ra bất thường, gây tr ngi cho quan
h pháp lut
(S): Tình hung hoàn toàn biết trước và gii quyết được
(S): Tình hung không gây tr ngi gì cho quan h pháp lut
196.Thế nào là gii thích chính thc pháp lut?
(S): Là s gii thích ca chuyên gia v pháp lut
(S): Là s gii thích của cơ quan ngôn luận
– (Đ): Là s giải thích do cơ quan có thẩm quyn theo luật định thc hin và vic giải thích đó có giá trị áp dng
(S): Là s gii thích khoa hc v pháp lut
197.Thế nào là hành vi vi phm pháp lut và trái vi pháp lut?
– (Đ): Làm cái vic mà pháp lut cm và/hoc không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
(S): Không làm cái vic mà pháp lut cm
(S): Làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
198.Thế nào là hành vi vi phm pháp lut?
– (Đ): Trái vi pháp lut
(S): Không biết
(S): Không làm cái vic mà pháp lut cm
(S): Làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
199.Thế nào là hành vi vi phm pháp lut?
(S): Không làm cái vic mà pháp lut cm
(S): Làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
– (Đ): Làm cái vic mà pháp lut cm
200.Thế nào là vi phm pháp lut?
(S): Không làm mi vic mà pháp lut cm
(S): Làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm và không làm cái vic mà pháp lut cm
– (Đ): Không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm và/hoc làm cái vic mà pháp lut cm.
(S): Làm mi vic mà pháp lut bt buc phi làm
201.Theo bn, v mặt đạo đức, ti sao pháp lut không th cho phép mua bán tr em?
– (Đ): Vì cho phép mua bán tr em là biến trẻ em thành hàng hóa, như mua bán nô lệ, đánh giá sai về giá trị con người ca tr
em và trái với đạo đức.
(S): Vì pháp lut cm buôn bán tr em và vì pháp lut cũng là đạo đức
(S): Vì trẻ em là người lớn tương lai
202.Theo Hc thuyết Mác Lênin, nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của nhà nước?
(S): Chiến tranh, bo lc.
– (S): Do Thượng đế sinh ra.
– (Đ): Các tiền đề kinh tế – xã hi.
(S): Phát trin từ gia đình.
203.Theo ni dung thuyết tam quyn phân lp, Chính phủ là cơ quan nắm gi quyn nào?
– (Đ): Hành pháp
(S): C ba quyn
(S): Lp pháp
– (S): Tư pháp
204.Theo ni dung thuyết tam quyn phân lp, Quc hi (Ngh viện) là cơ quan nắm gi quyn nào?
(S): Hành pháp
– (S): Hành pháp và tư pháp
– (Đ): Lp hiến và lp pháp
– (S): Tư pháp
205.Theo ni dung thuyết tam quyn phân lập, Tòa án là cơ quan nắm gi quyn nào?
(S): C ba quyn
(S): Hành pháp
– (Đ): Tư pháp
(S): Lp pháp
206.Theo phm vi, ý thc pháp lut bao gm:
– (Đ): Ý thc pháp lut của Nhà nước, ý thc pháp lut ca xã hi, và ý thc pháp lut ca cá nhân.
(S): Ý thc pháp lut của cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp
(S): Ý thc pháp lut của đa số, ý thc pháp lut ca thiu s.
(S): Ý thc pháp lut cấp độ lý lun, ý thc pháp luật thông thường
207.Theo pháp lut hin hành, Ni quy ca Viện Đại hc M Hà Nội là văn bản quy phm pháp luật, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
lOMoARcPSD|45315597
208.Theo pháp lut hiện hành, văn bản nào không phải là văn bản quy phm pháp lut?
(S): B lut
(S): Lut
– (Đ): Kết luận được ghi thành văn bản ca Ch tch Quc hi v Phiên hp ca Quc hi
(S): Pháp lnh
209. Theo pháp lut hiện hành, văn bản quy phm pháp lut Việt Nam là văn bản nào?
– (Đ): Văn bản do cơ quan nhà nước ban hành theo thm quyn, hình thc, trình t, th tc do pháp luật quy định, trong đó có
quy tc x s chung, có hiu lc bt buộc chung để điều chnh quan h xã hi
(S): Bt kỳ văn bản nào do cơ quan nhà nước ban hành
– (S): Điều l ca Hi Lut gia Vit Nam
– (S): Văn bản ca Ban Chấp hành Trung ương Đảng
210.Theo pháp lut hiện hành, văn bản nào là văn bản quy phm pháp lut?
– (S): Văn bản chép tay tuyệt đối đúng nguyên văn một văn bản quy phm pháp lut
– (Đ): Nghị định ca Chính ph
– (S): Văn bản quy phm pháp lut in trong sách giáo khoa ca Viện Đại hc M Hà Ni
– (S): Văn bản nh/chỉ photo được từ văn bản gc.
211.Theo pháp lut hiện hành, văn bản nào là văn bản quy phm pháp lut?
– (Đ): Nghị định ca Chính ph
(S): Biên bn K hp Quc hi
– (S): Công văn của Bộ trưởng gửi đơn vị trc thuc B
(S): Ngh quyết phiên họp thường k ca Chính ph
212. Theo quy định ca B lut Dân s, pháp nhân phi có tài sản như thế nào?
(S): Ch bng ngoi t mnh
(S): Ch bng tiền Đồng Vit Nam
– (Đ): Độc lp vi tài sn ca cá nhân và tài sn ca t chc khác
213.Thi k Công xã nguyên thy, qun lý xã hi da vào:
(S): H thng chính tr.
– (S): Nhà nước.
– (Đ): Quy tc đạo đức, tôn giáo
(S): Pháp lut.
214.Tin án l là ngun ph biến ca h thng pháp lut nào?
– (Đ): Common law
(S): H thng pháp lut Civil law
(S): H thng pháp lut Vit Nam
(S): Pháp lut xã hi chủ nghĩa
215.Tiền đề xã hi dẫn đến sự ra đời của nhà nước là:
(S): Các th tc, b lc hình thành.
(S): Cách mạng tư sản.
– (Đ): Xã hi có s phân chia giai cp.
(S): Xã hội loài người xut hin.
216.Tin l án có phi là mt loi ngun ca pháp lut không?
– (Đ): Có
(S): Không
217.Tin l pháp (án l) hin nay vẫn được s dng ph biến các nước có h thng:
(S): Pháp lut châu Âu.
(S): Pháp lut tôn giáo.
– (Đ): Pháp lut Anh M.
(S): Pháp lut XHCN.
218.Tòa án thc hin chức năng nào?
(S): Hành pháp
(S): Lp Hiến
– (Đ): Xét x
(S): Lp pháp
219.Tòa án thc hin quyền tư pháp, đúng hay sai?
– (Đ): Đúng
(S): Sai
(S): Tòa án thc hin quyn hành pháp
(S): Toà án thc hin quyn lp pháp
220.Tòa án xét x phi thế nào?
(S): Ph thuc vào cp ủy Đảng
(S): Ph thuc vào chỉ đạo ca Chính ph
– (Đ): Tòa án xét xử độc lp và ch tuân theo pháp lut
lOMoARcPSD|45315597
(S): Ph thuc vào chỉ đạo ca toà án cp trên
221.Tòa án xét x phi tuân theo ngh quyết của Đảng, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
(S): Đúng
222.Tòa án xét x phi tuân theo nguyên tc nào?
(S): Theo chỉ đạo ca Chính ph
(S): Theo chỉ đạo ca Quc hi
– (Đ): Độc lp và ch tuân theo pháp lut
(S): Theo Ngh quyết của Đảng
223.Tòa án xét x ph thuộc vào cơ quan lập pháp, hành pháp, đúng hay sai?
– (Đ): Sai
– (S): Đúng
224.Ti phm hiếp dâm th hin lỗi dưới hình thc nào?
(S): Không có li
(S): Li do nhm ln
– (Đ): Li c ý trc tiếp
(S): Li vô ý
225. Tr tiền phí theo quy định cho người có nhim v thu gom rác là hành vi đạo đức hay là vic làm theo pháp lut?
– (Đ): Là vic làm theo pháp lut
– (S): Là hành vi đạo đức
(S): Là vic làm t nguyên
226. Trng thái tâm lý và ý chí của người vi phm pháp lut là ni dung thuc yếu t nào ca cu thành vi phm pháp lut
(S): Mt khách quan ca vi phm pháp lut
(S): Thuc khách th ca vi phm pháp lut
– (Đ): Mt ch quan ca vi phm pháp lut
227.Trao mt ghế sinh viên đại học cho người tr giá cao nht trong cuộc đấu giá vào trường có nên không?
(S): Nên, vì thi nay là kinh tế thị trường, có th mua bán vic vào hc một trường đại hc.
– (Đ): Không nên, vì như thế là bất bình đẳng, không công bng, trái vi pháp luật và đạo đức.
(S): Tt cả các phương án
228.Trong chính th cng hòa, quyn lc ti cao của nhà nước thuc v:
– (Đ): Một cơ quan đại din.
(S): Giai cp thng tr.
– (S): Nhân dân lao động.
– (S): Vua, hoàng đế.
229.Trong h thng chính tr, t chc nào quyết định vic thành lp và hoạt động ca các t chc khác?
– (S): Đảng phái chính tr.
– (S): Đoàn thể qun chúng.
– (Đ): Nhà nước.
(S): T chc chính trị – xã hi.
230. Trong lch s, chế độ xã hội nào chưa có nhà nước?
(S): Chủ nghĩa tư bản.
(S): Ch nô.
(S): Phong kiến.
– (Đ): Cng sn nguyên thy.
231. Trường hc có nên hi lộ sinh viên để sinh viên hc tốt hơn không?
– (Đ): Không được, vì như vậy là trái với đạo đức dy và hc và trái vi pháp lut.
– (S): Không nên, vì chưa chắc hi l s mang li kết qu hc tp tốt hơn
– (S): Nên, vì như thế có li cho sinh viên
232. Trường hp nào là không vi phm pháp lut (không phm pháp)?
(S): Không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
(S): Không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm và/hoc làm cái vic mà pháp lut cm.
– (Đ): Không làm cái vic mà pháp lut cm
(S): Làm cái vic mà pháp lut cm
233. Tương ứng vi mi hình thái kinh tế – xã hi có giai cp là:
– (Đ): Mt kiểu nhà nước
(S): Mt chế độ chính tr
(S): Mt hình thc chính th.
(S): Mt hình thức nhà nước
234. Văn bản lut là kết qu hoạt động của cơ quan:
(S): Hành pháp.
(S): Thanh tra, kim tra.
– (S): Tư pháp.
lOMoARcPSD|45315597
– (Đ): Lp pháp.
235. Văn bản nào là ngun (hình thc) ca pháp lut?
(S): Bản văn của mt lut do sinh viên chụp để làm tài liu hc tp
– (Đ): Bn gc ca mt lut (có giá tr pháp lý)
(S): Bản văn của mt lut in trong ph lc giáo trình ca Khoa Lut Viện ĐHM Hà Nội
– (S): Văn bản lut do bn chép tay
236. Văn bản quy phm pháp luật dưới luật cũng là nguồn (hình thc) ca pháp luật, đúng hay sai?
– (Đ): Đúng
(S): Sai
237. Văn bản quy phm pháp lut là gì?
– (Đ): Mt trong nhng loi nguồn cơ bản (hình thc) ca pháp lut
(S): Là pháp lut bất thành văn
(S): Là tp quán pháp
238. Văn phòng luật sư tư nhân có phải là mt pháp nhân không?
– (Đ): Phi
(S): Không phi
239.V mặt đạo đức, có cần phê phán người vt rác bừa bãi ra nơi công cộng không? Ti sao?
– (Đ): Cn phê phán.
(S): Không ai tối hơi để phê phán
(S): Không nht thiết phi phê phán
240. V mặt đạo đức, có nên thưởng cho mi sinh viên cử 10.000 đồng nếu đọc hết mt cun sách?
(S): Nên vì nó khuyến khích văn hóa đọc
– (Đ): Không nên, vì nó không thúc đẩy động cơ thực s ca sinh viên, trong việc đọc sách
(S): Tt cả các phương án
241. Về phương diện đạo đức, bnng h hay khôngng h vic hình thành mt thị trường mua bán thân người để
cha bnh cho những người cn ghép thn?
(S): Tt cả các phương án
(S): ng h
– (Đ): Không ng h
242. Vi phm dân s là vi phm xâm hại đến nhóm quan h xã hi:
– (Đ)
(S): Giữa cơ quan NN với người phm ti.
(S): Trong ni b các t chc chính tr-xã hi.
(S): Trong quản lý nhà nước.
:Vtàisnvànhânthân.
243. Vì sao không thể thuê người khác thc hiện nghĩa vụ công dân ca mình?
– (Đ): Vì việc làm đó h thp và th hin sự đánh giá sai về mặt đạo đức và pháp luật nghĩa vụ công dân
(S): Có thể thuê người khác thc hiện nghĩa vụ công dân của mình theo cơ chế thị trường
(S): Có tiền thì mua được mi th
24. Vì sao mi dâm b cm Vit Nam?
– (Đ): Vì mi dâm là trái với đạo đức truyn thng và pháp lut hin hành.
– (S): Vì con người còn thiếu t do
(S): Vi lo so HIV/AIDS
245. Vì sao người vị thành niên không được kết hôn?
– (S): Vì không có năng lực pháp lut
(S): Vì theo phong tc tp quán.
– (Đ): Vì người vị thành niên chưa đủ năng lực hành vi kết hôn theo quy định ca pháp lut
246. Vì sao nói Lý lun về Nhà nước là môn học cơ sở và cơ bn của Chương trình đào tạo c nhân ngành lut
– (Đ): Vì nó cung cp b công c nhn thc, tri thc nn tng và tri thức có ý nghĩa phương pháp luận để nghiên cu các môn
khoa hc pháp lý
(S): Vì nó nghiên cu về Nhà nước và pháp lut
(S): Vì nó phản ánh đúng bản cht của Nhà nước và pháp lut
247.Vì sao quy phm pháp luật được ưu tiên áp dụng so vi quy phm xã hi không phi là quy phm pháp lut?
(S): Tt cả các phương án
(S): Vì quy phm pháp lut có giá tr ngang bng vi mi quy phm xã hi khác
– (Đ): Vì quy phm pháp lut là chun mực cơ bản và chính thc, bt buc phi thc hin.
248.Vì sao vi phm pháp lut li nguy him cho xã hi?
– (S): Vì động cơ xấu xa của người vi phm
– (Đ): Vì nó trc tiếp gây ra thit hi cho xã hi
(S): Vì nó trái pháp lut
(S): Vì nó trái với đạo đức
249.Viện Đại hc M Hà Ni là mt pháp nhân, đúng hay sai? Giải thích ti sao
– (Đ): Đúng
lOMoARcPSD|45315597
(S): Không phi là pháp nhân
(S): Sai
250.Xét theo lch s phát trin của Nhà nước, có my kiểu nhà nước?
(S): 1
(S): 2
– (Đ): 4
(S): 3
251. Ý nghĩa của môn học đối với chương trình đào tạo ca ngành lut?
(S): Cung cp hiu biết và rèn luyn kỹ năng quản lý nhà nước trong các lĩnh vực của đời sng.
(S): Cung cp nhn thc về định hướng, phương pháp, kỹ năng vận hành bộ máy nhà nước
(S): Rèn luyn kỹ năng soạn thảo văn bản pháp lut mt công c quan trng cho hoạt động qun lý của nhà nước.
– (Đ): Cung cp tri thc nn tng và tri thức có ý nghĩa phương pháp luận để tiếp cn các môn khoa hc pháp lý chuyên ngành
252.Ý thc pháp lut riêng của các cá nhân khác nhau thì khác nhau, đúng hay sai?
– (Đ): Đúng
(S): Sai
(S): Ý thc pháp lut của các cá nhân khác nhau đều ging nhau.
253.Ý thc pháp lut xut hin t khi nào?
(S): Sau khi pháp lut biến mt
(S): Từ trước khi pháp lut xut hin
– (Đ): T khi pháp lut xut hin.
254.Yêu cầu chung đối vi vic thi hành pháp lut là gì?
(S): Ch cần đúng thẩm quyền là được
(S): Ch cần đúng thời hiệu là đủ
– (Đ): Đúng thẩm quyền, đúng thủ tục, đúng thời hiu
(S): Ch cần đúng thủ tục là đạt
255.Yêu cầu đối vi vic thi hành pháp lut không bao gm phi:
– (S): Đúng thẩm quyn.
– (S): Đúng thời hiu
– (Đ): Tha mãn ý chí ca mi ch th trong quan h pháp lut
(S): Nghiêm chnh.
256.Yêu cu thi hành pháp lut phi thế nào?
(S): Không cn phải đúng thẩm quyn
(S): Tu nghi thc hin.
– (Đ): Phải đúng thẩm quyn
257.Yếu t nào cu thành vi phm pháp lut?
– (Đ): Bn yếu t: mt ch quan, mt khách quan, ch th, khách th ca vi phm pháp lut
(S): Ch riêng ch th vi phm pháp lut
(S): Ch riêng mt ch quan ca vi phm pháp lut
(S): Ch riêng mt khách quan ca vi phm pháp lut
258. Tương ứng vi mi hình thái kinh tế – xã hi có giai cp là:
(S): Mt hình thc chính th.
(S): Mt hình thức nhà nước
– (Đ): Mt kiu nhà nước
(S): Mt chế độ chính tr
259.Tiền đề xã hi dẫn đến sự ra đời của nhà nước là:
(S): Xã hội loài người xut hin.
(S): Các th tc, b lc hình thành.
– (Đ): Xã hi có s phân chia giai cp.
(S): Cách mạng tư sản.
| 1/19

Preview text:

lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597
1. “Kiềm chế, đối trọng, chế ước lẫn nhau” là biểu hiện của nguyên tắc nào trong tổ chức bộ máy nhà nước?
– (S): Bình đẳ
ng, t nguyn.
(S): Tp trung quyn lc.
– (Đ)✅: Phân chia quyn lc.
(S): Va hp tác, vừa đấu tranh.
2. Ai là chủ thể trong quan hệ vợ chồng?
– (Đ)
✅: C hai v chng (S): Chng
– (S): Người th ba (S): V
3. Anh chị là một pháp nhân, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
4. Bản chất pháp luật mang những thuộc tính gì?
(S): Không mang c hai thuc tính trên
(S): Tính giai cp
– (Đ)✅: Va mang tính giai cp, va mang tính xã hi
(S): Tính xã hi
5. Bạn chọn phương án nào là tối ưu?
– (Đ)
✅: Pháp lut phi tt, thc hin pháp lut phi nghiêm, Kim tra, giám sát thc hin pháp lut phi cht, tòa án phi áp dng
đúng pháp lut.
(S): Kim tra, giám sát vic thi hành pháp lut phi cht
(S): Pháp lut phi tt (có chất lượng)
(S): Thc hin pháp lut phi nghiêm
6. Bạn có thể chối bỏ nghĩa vụ công dân của mình không? Vì sao (S): Có th
– (Đ)
✅: Không th
(S): Tôi tr tiền thuê người khác thc hiện nghĩa vụ đó
7. Bạn đánh giá về mặt nào việc nhiều gia đình ở thành phố Điện Biên Phủ dành nhà mình cho khách du lịch ở miễn
phí trong thời gian Kỷ niệm 60 năm Chiến thắng Điện Biên? –
(S): Kinh tế
(S): Pháp lut
– (Đ): Đạo đức
8. Bạn lựa chọn phương án nào? – (Đ)
(S): Ch cn giáo dục đạo đức, không cn giáo dc ý thc pháp lut
(S): Ch cn giáo dc ý thc pháp lut, không cn giáo dục đạo đức
(S): Không cn phi giáo dục đạo đức.✅:Giáodcýthcpháplutkếthp vi giáo dục đạo đức
9. Bất kỳ một tập thể người nào cũng là một pháp nhân, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
10.Bất kỳ tập quán xã hội nào cũng đều là nguồn (hình thức) của pháp luật, đúng hay sai ? – (S): Đúng – (Đ)
✅: Sai
11.Biểu hiện chủ yếu của quyền lực Nhà nước là:
(S): Giai cp thng tr nm chính quyn.
(S): Nn tng kinh tế.
– (Đ)✅: Sc mạnh cưỡng chế.
(S): T chc rng ln.
12.Biểu hiện cụ thể của thực hiện pháp luật:
– (S): Hành vi đạo đứ
c
– (Đ)✅: X s trong phm vi của quy định pháp lut
– (S): Hành vi rà soát, đối chiếu quy định pháp lut
– (S): Không có ý nghĩa vi phạm quy định pháp lut
13.Bộ máy nhà nước của các nước trên thế giới được tổ chức và hoạt động dựa trên nguyên tắc phổ biến nào?
(S): Bình đẳng, t nguyn.
(S): Tp trung quyn lc
– (Đ)✅: Phân chia quyn lc. lOMoARcPSD|45315597
(S): Va hp tác, vừa đấu tranh.
14. Bộ máy nhà nước là do giai cấp nào nắm giữ?
(S): Giai cp b tr
(S): Giai cp nô l
– (Đ)✅: Giai cp thng tr
(S): Không xác định được
15. Bộ máy nhà nước là:
(S): H thng các t chc CT-XH.
(S): Kiến trúc thượng tng xã hi.
– (Đ)✅: H thống các cơ quan nhà nước.
(S): Toàn b h tầng cơ sở.
16. Cá nhân cũng là pháp nhân, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
17.Cá nhân là chủ thể của quan hệ pháp luật, đúng hay sai? –
(S): Sai – (Đ): Đúng
18. Cách xử sự mà pháp luật bắt buộc một bên phải thực hiện trong quan hệ pháp luật là:
(S): Chp hành pháp lut.
(S): Quyn ch th
– (Đ)
: Nghĩa vụ pháp lý
(S): S dng pháp lut.
19.Cái gì không phải là nguồn của pháp luật?
(S): Tp quán pháp
(S): Tin án l
– (Đ)✅: Ngh quyết của Đảng
– (S): Văn bản quy phm pháp lut
20. Cái gì là đối tượng điều chỉnh của pháp luật?
(S): Quy lut ca t nhiên (S): Tâm linh
– (Đ)✅: Quan h xã hi (S): Thiên nhiên
21.Cái gì là nguồn của pháp luật
(S): Ngh quyết của Đảng (S): Thói quen
– (Đ)✅: Tin án l
– (S): Văn kiệ
n ca Hi Liên hip Ph n Vit Nam
22.Cái gì là nguồn của pháp luật?
(S): Phong tc
– (Đ)✅: Tp quán pháp – (S): Tâm lý tư pháp – (S): Thói quen
23.Cái gì là nguyên nhân của hành vi vi phạm pháp luật?
– (S): Điề
u kin khách quan ca xã hi.
(S): Hoàn cnh cuc sng của người vi phm pháp lut.
– (Đ): Động cơ của ch th vi phm pháp lut
(S): Không biết
24. Cái gì sau đây không phải là nguồn (hình thức) của pháp luật?
(S): Hiến pháp (S): Lut
– (Đ)✅: Ngh quyết của Đại hội Đảng Cng sn Vit Nam
– (S): Văn bản quy phm pháp lut
25. Cái gì sau đây không phải là nguồn của pháp luật
– (Đ)
: Công điện ca Thủ tướng Chính ph
(S): Nghị định ca Chính ph
(S): Pháp lnh
– (S): Thông tư của B
26. Căn cứ
nào phân biệt nhà nước vi các t chc chính trị – xã hi khác?
– (Đ): Đặc điểm nhà nước.
(S): Hình thức nhà nước.
(S): Kiểu nhà nước.
(S): Ngun gốc nhà nước. lOMoARcPSD|45315597
27. Cảnh sát giao thông ra quyết định xử phạt một người vi phạm giao thông là hình thức thực hiện pháp luật nào?
(S): s dng pháp lut
(S): thi hành pháp lut
– (Đ)✅: áp dng pháp lut
(S): tuân th pháp lut
28. Cu trúc ca quy phm pháp lut gm nhng gì?
– (Đ)✅: Phn giả định, phần quy định và phn chế tài.
(S): Các chế định pháp lut.
(S): H thng pháp lut
29. Chế định pháp luật gồm:
(S): Các quy phm pháp lut có cu trúc ging nhau, cùng điều chnh quan h xã hi theo mt cách thc nhất định.
(S): Các quy phm pháp lut có cùng phạm vi điều chnh nhất định.
(S): Các quy phm pháp luật có cùng phương pháp điều chnh nhất định.
– (Đ)✅: Các quy phm pháp lut có những đặc điểm chung nhằm điều chnh mt nhóm quan h xã hi.
30. Chỉ những quan hệ xã hội nào được pháp luật điều chỉnh mới là quan hệ pháp luật, đúng hay sai? – (S): Sai – (Đ): Đúng
31. Chính phủ cũng làm công tác xét xử như tòa án, đúng hay sai? – (Đ)
(S): Chính phủ là cơ quan lập pháp ✅:Sai – (S): Đúng
32. Chính phủ là cơ quan tư pháp, đúng hay sai?
(S): Chính phủ là cơ quan lập pháp – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
33.Chính phủ thực hiện chức năng nào
(S): Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp – (S): Tư pháp
– (Đ)
✅: T chc thi hành pháp lut (S): Xét x
34.Chủ thể quan hệ pháp luật cần phẩm chất gì?
– (Đ)
: Năng lực pháp lut
– (S): Có trình độ c nhân ngành lut
– (S): Năng lực cm th pháp lut
– (S): Năng lực thm m
35.Chức năng nhà nước được thực hiện thông qua:
– (S): Các điề
u l, quy chế.
– (Đ)✅: Bộ máy nhà nước.
(S): H thng chính tr.
(S): H thng pháp lut.
36. Chức năng và hình thức nhà nước được quy định bởi yếu tố nào của nhà nước? – (S): Đặc điểm.
(S): Ngun gc hình thành.
(Đ)✅: Bn cht.
(S): V trí, vai trò. 37. Civil law là gì?
– (Đ)✅: Tên gi h thng pháp lut ở các nước Châu Âu trên phn lục địa
(S): Tên gi h thng pháp lut của các nước Anh M
(S): Tên gi h thng pháp lut Vit Nam
(S): Tên gi h thng pháp lut xã hi chủ nghĩa
38.Có mấy kiểu pháp luật? –
(S): 2 (S): 3 – (Đ)✅: 4 (S): 5
39. Cơ quan lập pháp trong bộ máy nhà nước là:
– (Đ)
✅: Quc hi, ngh vin.
(S): Chính ph, ni các.
(S): y ban nhân dân.
(S): Vin công t.
40. Cơ sở để thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước là:
– (Đ)
✅: Pháp lut. lOMoARcPSD|45315597
(S): Bộ máy nhà nước.
(S): Chế độ kinh tế.
(S): Th chế chính tr.
41. Có thể bán phiếu bầu của mình cho người tranh cử đại biểu quốc hội được không?
(S): Có th, vì phiếu bầu cũng là hàng hóa.
– (Đ)
✅: Không th
– (S): Nên thương mạ
i hóa phiếu bu
42. Có thể coi nghĩa vụ công dân của mình là tài sản đem bán được không? – (Đ): Không được – (S): Được 43. Common law là gì?
(S): Tên gi h thng pháp lut ở các nước Châu Âu trên phn lục địa.
– (Đ)✅: Tên gi h thng pháp lut của các nước Anh M
(S): Tên gi h thng pháp lut Vit Nam
(S): Tên gi h thng pháp lut xã hi chủ nghĩa
4. Dân cư bị Nhà nước quản lý dựa trên cách thức nào? –
(S): Theo dòng máu
– (Đ)✅: Theo lãnh th
(S): Theo gii tính
(S): Theo tui tác
45. Đâu không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật? – (S): Nhà nước (S): Pháp nhân
– (Đ)✅: Tài sn
(S): Thế nhân (cá nhân)
46. Đâu là dấu hiệu của pháp nhân theo quy định của Bộ luật Dân sự?
– (Đ)
✅: Có tài sản độc lp vi tài sn ca cá nhân, ca t chc khác và t chu trách nhim bng tài sản đó.
– (S): Đượ
c thành lp dù hp pháp hoc bt hp pháp.
(S): Không cn phải có cơ cấu t chc c th nào
47. Đâu là một chức năng của Quốc hội?
– (S): Cơ quan bổ
tr
– (S): Cơ quan hàn lâm việ
n
– (Đ): Cơ quan đại din
– (S): Cơ quan phi chính phủ 48. Đâu là pháp nhân? – (S): Bn
– (Đ)✅: Doanh nghip
(S): Thy giáo (S): Tôi
49. Để tạo ra sự đồng thuận xã hội trong xây dựng và thực hiện pháp luật, rất cần có yếu tố gì?
(S): Chính tr.
– (Đ): Đạo đức.
(S): Kinh tế. – (S): Nhà nước.
50. Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam là nguồn hình thức) của pháp luật, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
51. Điều gì cấu thành năng lực chủ thể quan hệ pháp luật của pháp nhân?
(S): S hiu biết v pháp lut
– (Đ): Năng lực hành vi và năng lực pháp lut ca pháp nhân
(S): S hp tác ca pháp nhân vi cá nhân
(S): Tinh thn kinh doanh
52. Điều gì không phải là tác nhân làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật?
(S): Hành vi ca ch th
(S): Ký hợp đồng mua bán
– (Đ): Ước mơ.
(S): S kin pháp lý
53. Điều gì là cần thiết?
(S): Pháp lut kém (chất lượng thấp) cũng được
– (Đ)✅: Pháp lut phi tt (có chất lượng)
(S): Tt cả các phương án
(S): Thc hin pháp luật kém cũng được lOMoARcPSD|45315597
54. Điều lệ của Hội Luật gia Việt Nam là văn bản quy phạm pháp luật, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
55. Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết/tham gia có phải là nguồn hình thức pháp luật áp dụng đối với nước ta
không? Giải thích tại sao?
(S): Không phi
– (Đ)✅: Phi
56. Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết/tham gia có thể được áp dụng như thế nào?
– (S): Không đượ
c áp dng trc tiếp bt cứ điều ước quc tế nào
(S): Phi chuyn hóa tt cả các điều ước quc tế thành quy phm pháp lut quốc gia để áp dng
– (Đ)✅: Áp dng trc tiếp toàn b hoc mt phn của điều ước
57. Đối tượng điều chỉnh của pháp luật là gì?
– (Đ)
✅: Quan h xã hi (S): Tâm linh (S): Thiên nhiên
(S): Vt cht
58. Đối tượng nghiên cứu của Lý luận về Nhà nước và pháp luật là gì?
(S): Khoa hc t nhiên
(S): Khoa hc xã hi
– (Đ)✅: Nhng vấn đề chung về Nhà nước và pháp lut
(S): T nhiên
59. Động cơ vi phạm pháp luật thuộc mặt nào của cấu thành vi phạm pháp luật
(S): Mt khách quan
(S): Mt khách th
– (Đ)✅: Mt ch quan
60. Động lực nào trực tiếp thúc đẩy Nhà nước ra đời?
– (S): Đấ
u tranh sinh tn gia các loài.
(S): Lý lun khoa hc về Nhà nước và pháp lut
– (Đ): Đấu tranh giai cp
(S): Sự đa dạng ca các dân tc, tôn giáo và sc tc
61.Dựa trên cơ sở nào để phân loại các loại vi phạm pháp luật?
– (S): Năng lự
c trách nhim ca ch thế.
(S): Tính có li ca hành vi.
– (Đ)✅: Mức độ nguy him ca vi phm pháp lut.
(S): Tính trái pháp lut ca hành vi
62. Dưới chế độ xã hội nào không có pháp luật
(S): Chiếm hu nô l
(S): Phong kiến
– (Đ)✅: Công xã nguyên thy – (S): Tư bản
63.Giải thích chính thức luật phải như thế nào?
– (Đ)
✅: Phi tôn trng mục đích của luật và hướng theo mục đích của lut.
– (S): Điều khon nào cn phi gii thích thì chỉ căn cứ vào điều khoản đó để gii thích
(S): Không cn phi tôn trng mục đích của lut
64.Giáo trình lý luận về Nhà nước và pháp luật là nguồn hình thức) của pháp luật, đúng hay sai? – (S): Đúng – (Đ)✅: Sai
65.Giữa luật chung và luật chuyên ngành cùng điều chỉnh về một nội dung thì tu tiên áp dụng luật nào?
(S): Lut chung
– (Đ)✅: Lut chuyên ngành
(S): Tùy chn
66. Hành pháp có nghĩa là gì?
(S): Ban hành lut
(S): Sửa đổi lut và thông qua lut
– (Đ)✅: T chc thi hành pháp lut (S): Xét x
67.Hành vi nào là hành vi trái với pháp luật?
(S): Không làm cái vic mà pháp lut cm
(S): Không làm cái vic mà pháp lut cm
– (Đ)✅: Không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
(S): Làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm và không làm cái vic mà pháp lut cm
68.Hành vi nào làm phát sinh qua
n h ệ pháp lu ậ t ? lOMoARcPSD|45315597
(S): Li ha của đôi tình nhân rằng h s kết hôn.
– (Đ)✅: Trao và nhn giấy đăng ký kết hôn vào ngày đăng ký kết hôn có hiu lc pháp lut
(S): T chc tiệc cưới như vẫn thường được t chc hin nay.
(S): Trai gái yêu nhau gii thiu nhau vi b m mình
69. Hành vi nào làm phát sinh quan hệ pháp luật?
(S): Đề ngh ký kết hợp đồng
– (S): Đọc tin trên mng Internet
– (Đ)✅: Ký hợp đồng
(S): Hp lp hc
70. Hành vi nào làm phát sinh quan hệ pháp luật?
– (S): Đề
ngh ký kết hợp đồng
(S): kết bn
– (Đ)✅: Kết hôn hoc ly hôn
(S): Qung cáo
71. Hành vi trái pháp luật thực hiện trong hoàn cảnh bất khả kháng không bị coi là vi phạm pháp luật vì:
(S): Không có hu qu
(S): Không nguy hi
– (Đ)✅: Không có yếu t li.
(S): Không nguy him.
72. Hành vi trái với pháp luật của người nào thực hiện mới có thể bị coi là hành vi vi phạm pháp luật hoặc phạm tội?
– (Đ)
✅: Của người có năng lực hành vi, có năng lực chu trách nhim pháp lut
(S): Ca bt k ai không ph thuộc vào năng lực hành vi và năng lực chu trách nhiên.
(S): Của người không có năng lực hành vi
73.Hành vi trái với pháp luật là gì?
(S): Hành vi vi phm pháp lut
– (Đ)✅: Làm cái vic mà pháp lut cm và không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
(S): Không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
(S): Làm cái vic mà pháp lut cm
74.Hành vi trái với pháp luật là hành vi vi phạm pháp luật, đúng hay sai? Giải thích tại sao? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
75.Hành vi vi phạm pháp luật có làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật không? – (Đ)
✅: Có (S): Không
76.Hành vi vi phạm pháp luật là hậu quả của điều gì?
– (S): Điề
u kin khách quan ca xã hi
(S): Hoàn cnh sng của người vi phm
– (Đ)✅: Li của người vi phm
(S): Kinh tế thị trường
77.Hết thảy mọi quan hệ xã hội đều đồng thời là quan hệ pháp luật, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
78.Hình thức áp dụng pháp luật có đặc điểm riêng là:
(S): Thc hin bằng cách không hành động.
(S): Thc hin pháp lut mt cách thụ động.
– (Đ)✅: Do t chc, cá nhân có quyn lc NN thc hin.
(S): Trao quyn tha thun, la chn cho các bên tham gia quan h pháp lut.
79. Hình thức nhà nước là kiểu nhà nước, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
80.Hình thức pháp luật cơ bản, phổ biến nhất hiện nay là:
(S): Quy phm pháp lut.
(S): Tp quán pháp.
– (Đ): Văn bản QPPL.
(S): Tin l pháp.
81.Hoàn thành câu sau: Quyền lực … là một loại quyền lực công đặc biệt tách rời khỏi xã hội.
– (Đ)
: Nhà nước.
(S): Chính tr.
(S): Kinh tế. – (S): Tư tưởng
82. Hoàn thiện nhận định về bản chất của pháp luật: Không có pháp luật chỉ mang tính giai cấp mà không mang … và ngược lại. lOMoARcPSD|45315597
(S): Tính dân ch.
(S): Tính hài hòa
(S): Tính kinh tế
– (Đ)✅: Tính xã hi
83. Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?
(S): Bảo đảm trt t xã hi.
(S): Qun lý kinh tế.
– (Đ)✅: Ký hiệp định thương mại.
(S): Trn áp các phn t chống đối
84. Hoạt động nào thuộc chức năng đối nội của nhà nước?
– (Đ)
✅: Xây dng sân bay quc tế.
(S): Phân gii cm mc biên gii quc gia.
(S): Quan h bang giao quc tế.
– (S): Xâm lược nước khác.
85. Khách thể của quan hệ pháp luật là gì?
– (Đ)
✅: Là nhng li ích, giá tr mà ch th nhm ti khi tham gia quan h pháp lut và vì lẽ đó quan hệ pháp lut gia các ch
thể được xác lp
– (S): Năng lực ch th quan h pháp lut
– (S): Năng lực hành vi ca ch th
– (S): Năng lự
c pháp lut ca ch th
86. Khách thể quan hệ pháp luật là gì?

– (S): Năng lực hành vi ca ch th
– (Đ)
✅: Là li ích và giá tr mà ch th quan h pháp luật hướng tới để đạt được
(S): Năng lực pháp lut ca ch th
87. Khái niệm chỉ cách thức tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước:
– (Đ)
✅: Hình thức nhà nước.
(S): Bộ máy nhà nước.
(S): Cấu trúc nhà nước.
(S): Kiểu nhà nước.
88. Khẳng định nào là đúng?
– (Đ)
✅: Pháp luật nước ngoài được áp dụng trong trường hp các bên trong hoạt động thương mại có yếu tố nước ngoài tha
thun áp dng pháp luật nước ngoài.
(S): Pháp luật nước ngoài được áp dng trong mọi trường hp
(S): Vic áp dng pháp luật nước ngoài là tùy nghi la chn
89. Khẳng định: “Pháp luật của các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luật”, C.Mác và Ph.Ăngghen
muốn đề cập đến vấn đề nào của pháp luật tư sản?
(S): Bn cht xã hi ca pháp lut
– (Đ)✅: Bn cht giai cp ca pháp lut
(S): Tính cưỡng chế ca pháp lut
(S): Tính ý chí ca pháp lut
90.Không thể áp dụng pháp luật nước ngoài trong trường hợp nào?
– (Đ)
✅: Tùy nghi la chn
– (S): Trong trường hp các bên trong hoạt động thương mại có yếu tố nước ngoài tha thun áp dng pháp luật nước ngoài.
– (S): Trong trường hợp điều ước quc tế mà Vit Nam ký kết/tham gia dn chiếu đến pháp luật nước ngoài để áp dng
– (S): Trong trường hp pháp lut Vit Nam dn chiếu đến pháp luật nước ngoài để áp dng.
91.Lập pháp nghĩa là gì?
(S): Áp dng lut
(S): Kim soát vic tuân theo lut
– (Đ)✅: Làm lut và sửa đổi lut
(S): Thc thi lut
92.Lấy Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam làm căn cứ truy cứu trách nhiệm pháp luật đối với tội phạm được không?
– (Đ)
: Không được – (S): Được
93. Lấy Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam làm căn cứ truy cứu trách nhiệm pháp luật đối với tội phạm là sai, đúng hay sai? – (Đ): Đúng – (S): Sai
94. Lấy lời răn của Phật để truy cứu trách nhiệm pháp luật đối với vi phạm pháp luật được không? – (S): Được
– (Đ): Không được
95. Liên bang là một kiểu nhà nước, đúng hay sai? – (Đ) ✅:Sai – (S): Đúng lOMoARcPSD|45315597
96. Lỗi của người cướp giật điện thoại di động của người khác thể hiện dưới hình thức nào ?
(S): Li do nhm ln
– (Đ)✅: Li c ý
(S): Li vô ý
97. Lỗi của người vi phạm pháp luật là yếu tố thuộc mặt chủ quan hay thuộc mặt khách quan của vi phạm pháp luật?
– (Đ)
✅: Thuc mt ch quan
(S): Chng thuc mặt khách quan cũng chẳng thuc mt ch quan ca vi phm pháp lut
(S): Thuc mt khách quan
98. Lỗi của người vi phạm pháp luật thuộc yếu tố nào của cấu thành vi phạm pháp luật
(S): Khách th ca s vi phm pháp lut
– (Đ)✅: Mt ch quan ca vi phm pháp lut
(S): Mt khách quan ca vi phm pháp lut
99. Lỗi như thế nào là lỗi vô ý
– (Đ)
✅: Li do s cu thả trong suy nghĩ và trong hành động dẫn đến vi phm pháp lut
(S): Li c ý gián tiếp
(S): Li c ý trc tiếp
(S): Li do nhm ln
100.Lựa chọn phương án nào là tối ưu?
(S): Ch cn thc hin pháp lut nghiêm túc, tòa án áp dng pháp lut thế nào cũng được
– (Đ)✅: Tòa án phi áp dụng đúng pháp luật
(S): Pháp lut tt, toà án áp dng pháp lut thế nào không quan trng
(S): Toà án không nht thiết phi áp dụng đúng pháp luật
101.Lựa chọn phương án nào là tối ưu?
(S): Không cn kim tra, giám sát vic thi hành pháp lut.
– (Đ)✅: Pháp lut tt, thc hin pháp lut nghiêm, kim tra thc hin pháp lut phi cht
(S): Pháp lut không tốt cũng được
(S): Thc hin pháp luật không nghiêm cũng được
102.Lý luận Nhà nước và pháp luật chỉ là sự phản ánh nhận thức của con người về nhà nước và pháp luật vào thế
giới khách quan, Nếu không có Nhà nước và pháp luật thì có Lý luận về Nhà nước và pháp luật không?
– (Đ)✅: Không (S): Có
103. Lý luận về Nhà nước và pháp luật là biểu hiện của ý thức pháp luật đúng
hay sai? –
(S): Lý lun về Nhà nước và pháp lut không phi là biu hin ca ý thc pháp
lut. (S): Sai – (Đ): Đúng
104. Lý luận về Nhà nước và pháp luật là gì
– (Đ)
✅: Là h thng tri thc về Nhà nước và pháp luật được thc tin kim nghim rng nó phản ánh đúng Nhà nước và pháp luật
như
trong thc tin.
(S): Là nhn thc thống thương về Nhà nước và pháp luật a. Là tư duy nghiên cứu Nhà nước và pháp luật đi từ cái chung đến cái riêng
– (S): Là tư duy nghiên cứu Nhà nước và pháp lut đi từ cái riêng đến cái chung
105. Lý luận về Nhà nước và pháp luật thể hiện ý thức pháp luật ở trình độ nào?
(S): Ở trình độ tâm lý thường ngày
– (Đ): Trình độ cao nht của tư duy về pháp luật (tư duy lý luận v pháp lut)
– (S): Trình độ hiu biết thông thường v pháp lut.
106. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật thể hiện ở điểm nào?
– (Đ)
✅: lối, động cơ và mục đích vi phạ m pháp lut
(S): Ở điều kin ca s vi phm pháp lut
(S): khách th ca vi phm pháp lut
(S): quan h pháp lut
107.Mặt khách quan của vi phạm pháp luật thể hiện ở điểm nào?
(S): Ở động cơ vi phạm pháp lut
(S): li c ý vi phm pháp lut
– (Đ)✅: hành vi vi phm, quan h nhân qu gia hành vi vi phm pháp lut và thit hi do hành vi y gây ra
(S): li do nhm ln
108.Mọi bản in hay mọi bản photo văn bản luật đều là nguồn (hình thức) của pháp luật, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
109.Mỗi hành vi phạm tội phạm phải chịu mấy lần trách nhiệm pháp luật hình sự? –
(S): Ba ln
(S): Hai ln
– (Đ)✅: Mt ln lOMoARcPSD|45315597
(S): Tùy Tòa án quyết định
110. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là tội phạm, đúng hay sai? – (S): Đúng – (Đ)✅: Sai
111. Mỗi hình thái kinh tế -xã hội đều có Nhà nước? – (Đ) ✅:Sai – (S): Đúng
112.Mỗi người đều là một pháp nhân, đúng hay sai? – (S): Đúng – (Đ)
✅: Sai
113.Mỗi Nhà nước phong kiến là một kiểu nhà nước khác nhau, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
114.Môn học Lý luận về Nhà nước và Pháp luật nghiên cứu những vấn đề gì?
(S): Cách thc quản lý nhà nước và th thc trình bày văn bản pháp lut
(S): K thut xây dựng Nhà nước và Pháp lut
(S): Nghip v vận hành Nhà nước và pháp lut
– (Đ)✅: Quy lut v s xut hin, phát trin và vận động của Nhà nước và ca pháp lut
115.Môn học Lý luận về Nhà nước và Pháp luật nghiên cứu những vấn đề gì?
(S): Cách thc quản lý nhà nước và thế thức trình bày văn bản pháp lut
(S): K thut xây dựng Nhà nước và Pháp lut
– (Đ)✅: Quy lut v s xut hin, phát trin và vận động của Nhà nước và ca pháp lut
(S): Nghip v vận hành Nhà nước và pháp lut
116.Một dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật:
(S): Khách th.
– (Đ): Hành vi xác định.
(S): Mt khách quan.
(S): S biến rõ ràng.
117. Mục đích của truy cứu trách nhiệm pháp luật là gì?
– (S): Để chng t quyn uy ca Toà án
– (Đ): Là để bo v trt t pháp lut và lp li trt t pháp lut
(S): Trả thù người vi phm pháp lut
118. Mục đích học tập, nghiên cứu lý luận về Nhà nước và pháp luật là gì?
– (Đ)
: Để hiu biết đúng đắn và phát trin lý thuyết về Nhà nước và pháp lut, vn dng sáng to lý lun y vào thc tin, phc v
xã hi, phc vụ con người
– (S): Để đáp ứng nhu cu ca cá nhân
(S): Học vì noi gương người khác
(S): Tìm kiếm vic làm
119.Mục đích nghiên cứu của môn học học Lý luận về Nhà nước và Pháp luật là:
(S): Ci cách b máy quản lý nhà nước
(S): Nâng cao chất lượng ban hành pháp lut
– (Đ)✅: Nhn thức được quy lut vận động của Nhà nước và pháp lut
(S): Nâng cao hiu qu quản lý nhà nước
120. Năng lực chủ thể quan hệ pháp luật của thể nhân (cá nhân) có phụ thuộc vào năng lực hành vi của thể nhân không? – (Đ)✅: Có (S): Không
121. Năng lực hành vi của cá nhân phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
(S): Kỹ năng.
(S): Thế lc
– (Đ): Độ tui. – (S): Trình độ.
122. Năng lực hành vi của chủ thể quan hệ pháp luật là gì?
– (Đ)
✅: Là khả năng bằng hành động ca mình, ch th tham gia quan h pháp lut, có các quyền và nghĩa vụ bt ngun t quan
hpháp lut mà mình tham gia.
– (S): Là năng lực pháp lut ca ch th
(S): Là nhng li ích mà ch th nhm ti khi tham gia quan h pháp lut
123. Năng lực pháp luật của cá nhân có trong thời kỳ nào?
(S): Sinh ra c sau khi mất đi.
– (S): Trưở
ng thành mất đi.
– (S): Trưở
ng thành về hưu.
– (Đ)
✅: Sinh ra mất đi.
124. Năng lực pháp luật của pháp nhân chấm dứt từ khi nào? lOMoARcPSD|45315597
(S): Từ khi pháp nhân chưa thành lập
(S): T khi pháp nhân tm ngng hoạt động
– (Đ)✅: T khi pháp nhân chm dt s tn ti ca mình
(S): Từ khi pháp nhân thay đổi tr s
125. Năng lực pháp luật của pháp nhân phát sinh từ khi nào?
(S): Trong quá trình hoạt động ca pháp nhân.
(S): T sau khi pháp nhân gii th
– (Đ)
✅: Từ khi pháp nhân được thành lp
(S): Từ trước khi pháp nhân được thành lp
126. Nếu bạn được yêu cầu thực hiện một nghĩa vụ pháp lý, bạn có thể trả tiền để thuê một người khác thực hiện
nghĩa vụ đó được không?
– (S): Được, vì đó là việ
c có thể làm theo cơ chế thị trường.
– (S): Không được, vì điều đó trái với pháp lut và trái với đạo đức
– (Đ)✅: Tùy thuc vào từng trường hp c th
(S): Tt cả các phương án
127. Ngành luật bao gồm các chế định pháp luật, cũng có nghĩa là bao gồm các quy phạm pháp luật, đúng hay sai? – (Đ)
: Đúng – (S): Sai
128. Nghĩ rằng sẽ ăn cắp một tài sản nào đó để bán lấy tiền tiêu xài có vi phạm pháp luật không? Giải thích tại sao?
(S): Có vi phm pháp lut
– (Đ)✅: Không vi phm pháp lut
– (S): Đã vi phạm pháp lut
129. Người vi phạm đã thấy trước một cách rõ ràng hậu quả tai hại do hành vi trái pháp luật của mình có thể gây ra
và hậu quả xảy ra là không thể tránh khỏi, nhưng mong muốn hậu quả ấy xảy ra để đạt được mục đích hành động của
mình thể hiện lỗi dưới hình thức nào?
– (Đ)
✅: Li c ý trc tiếp
(S): Li c ý gián tiếp
(S): Li do nhm ln
(S): Li vô ý
130. Người vi phạm pháp luật do bị nhầm lẫn có lỗi dưới hình thức nào?
(S): Li c ý.
(S): Li c ý gián tiếp
– (Đ)✅: Li do nhm ln
(S): Li vô ý
131. Nguồn (hình thức) của pháp luật là gì?
– (Đ)
✅: Hình thc pháp lý (có giá tr pháp lut) chứa đựng nhng quy phm pháp lut hiện hành dùng để áp dng.
(S): Các trang mng xã hi
(S): Mi bn dịch quy định pháp lut ra tiếng nước ngoài hoc tiếng dân tc thiu s
(S): Sách giáo trình các môn khoa hc pháp lý.
132.Nguyên nhân nào khiến Nhà nước xuất hiện?
– (S): Chúa sinh ra Nhà nướ
c
– (Đ)✅: S xut hin s hữu tư nhân và sự phân chia xã hi thành giai cấp đối kháng
(S): Khoa hc và công ngh sáng tạo ra Nhà nước
(S): Thánh thần sinh ra Nhà nước
133.Nhà luật phải tìm và áp dụng những quy định pháp luật ở đâu?
(S): Trên các trang mng xã hi
(S): Trong các bng tiếng, bng hình.
– (Đ)✅: Trong các ngun (hình thc) ca pháp lut.
(S): Trong sách giáo khoa.
134. Nhà nước bảo vệ địa vị và lợi ích của giai cấp nào trong xã hội?
(S): Giai cp chiếm đa số
(S): Mi giai cp.
– (Đ)✅: Giai cp thng tr.
– (S): Nhân dân lao động.
135. Nhà nước chỉ mang bản chất của giai cấp thống trị, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
– (S): Nhà nước không mang bn cht giai cp nào.
136. Nhà nước chủ nô là kiểu nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người
(S): Là kiểu nhà nước sau cùng trong lch sử – (S): Sai
– (Đ): Đúng lOMoARcPSD|45315597
137. Nhà nước có chức năng cơ bản nào? – (S): Ăn bám
(S): Làm kinh tế
– (Đ)✅: Thng tr chính tr
(S): Sn xut
138. Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung?
– (S): Điề
u phi.
(S): Giám sát, phn bin.
– (Đ)✅: Trung tâm. – (S): Lãnh đạo.
139. Nhà nước cũng là một pháp nhân? Đúng hay sai? – (Đ): Đúng – (S): Sai
140. Nhà nước dân chủ là Nhà nước như thế nào?
(S): Do quan chc, công chc làm ch
– (Đ)✅: Do nhân dân làm ch
– (S): Nhân dân không đượ
c tham gia quản lý nhà nước (S): Quan liêu
141. Nhà nước do thượng đế sinh ra, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
142. Nhà nước đơn nhất là một hình thức nhà nước? – (Đ)
: Đúng
(S): Là mt kiểu nhà nước (S): Sai
143. Nhà nước là bộ phận nào của cấu trúc xã hội?
– (S): Cơ sở h tng.
– (Đ)✅: Kiến trúc thượng tng.
– (S): Phương thức sn xut.
(S): Quan h sn xut.
144. Nhà nước là hiện thân của “Ý niệm tuyệt đối” như Hegel khẳng định, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
145. Nhà nước là sản phẩm của tự nhiên, đúng hay sai? – (Đ)
✅:Sai – (S): Đúng
146. Nhà nước liên bang và Nhà nước đơn nhất là hai hình thức tổ chức nhà nước? – (Đ)
: Đúng – (S): Sai
147. Nhà nước mang bản chất giai cấp là sai, đúng hay sai? (S): Sai – (Đ): Đúng
148. Nhà nước mang bản chất giai cấp nào? – (Đ)
(S): Giai cp b tr
(S): Giai cp nói chung chung.
(S): Không mang bn cht giai cp nào
149. Nhà nước mang bản chất nào? – (S): Giai cp
(S): Phi giai cp
– (Đ)✅: Giai cp thng tr
(S): Siêu giai cp✅:Giaicpthng tr
150. Nhà nước pháp quyền là Nhà nước như thế nào?
– (Đ)
✅: Tuân theo pháp lut và qun lý theo pháp lut
– (S): Đứng ngoài pháp lut
– (S): Đứng trên pháp lut
(S): Qun lý hành chính quan liêu
151. Nhà nước phong kiến Việt Nam và Nhà nước XHCN Việt Nam đều cùng một kiểu? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
152. Nhà nước quân chủ là một hình th
ức Nhà nước?
(S): Là mt kiểu nhà nước lOMoARcPSD|45315597 – (Đ): Đúng – (S): Sai
153. Nhà nước quân chủ là một kiểu nhà nước, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
154. Nhà nước ra đời khi xã hội phát triển đến một giai đoạn lịch sử nhất định, đó là giai đoạn nào?
– (S): Giai đoạ
n hình thành chế độ công xã nguyên thy
– (S): Giai đoạn xã hội chưa có chế độ s hu công cộng và dân cư được phân chia theo huyết thng
– (Đ): Giai đoạn xut hin s hữu tư nhân và xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng
155. Nhà nước thực hiện việc quản lý dân cư dựa theo tiêu chí nào?
(S): Theo gii tính
(S): Theo huyết thng
– (Đ)✅: Theo lãnh th
(S): Theo tôn giáo
156. Nhà nước tư sản và Nhà nước XHCN đều cùng một kiểu nhà nước? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
157. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa và Nhà nước CHXHCN Việt Nam đều cùng là một kiểu? –
(S): Sai – (Đ): Đúng
158. Nhà nước xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài người khi nào?
(S): T sau khi hình thành lý lun về Nhà nước
– (Đ)✅: Khi xã hi phân chia thành giai cấp đối kháng
(S): Từ trước khi có pháp lut
159. Nhà nước xuất hiện từ khi con người xuất hiện trên trái đất, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
160. Những lợi ích vật chất, tinh thần mà các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật hướng tới là … của quan hệ pháp luật.
(S): Ch th
(S): Giá tr.
– (Đ)✅: Khách thể – (S): Ni dung
161.Nội dung nào không phải là đặc điểm cơ bản của Nhà nước?
(S): Là t chc quyn lc công cộng đặc bit
– (S): Nhà nước phân chia dân cư theo lãnh thổ
– (Đ)
: Nhà nước là t chc phi chính tr
– (S): Nhà nước thu thuế
162.Ở Việt Nam hiện nay, văn bản nào có giá trị pháp luật cao nhất trong số các văn bản sau đây?
(S): B lut Hình s
(S): B luật Lao động
– (Đ)✅: Hiến pháp
(S): Lut An toàn thc phm
163. Ở Việt Nam hiện nay, văn bản nào có giá trị và hiệu lực pháp luật cao hơn cả trong số các loại văn bản được nêu ra ở đây? – (Đ)✅: Lut
(S): Lnh ca Ch tịch nước
(S): Nghị định ca Chính ph
(S): Pháp lnh ca UBTV Quc hi
164.Ở Việt Nam hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào có giá trị pháp lý cao hơn cả trong các văn bản được nêu ra ở đây?
– (S): Văn bả
n quy phm pháp lut ca B
– (S): Văn bả
n quy phm pháp lut của HĐND
– (S): Văn bả
n quy phm pháp lut ca UBND
– (Đ): Văn bản quy phm pháp lut ca Chính ph
165.Phải giải thích chính thức pháp luật như thế nào?
– (S): Điề
u khon nào cn phi gii thích thì chỉ căn cứ vào điều khoản đó để gii thích
– (Đ)✅: Cn ph i vn dng toàn phn ni dung của văn bản pháp luật để gii thích
(S): Không cần đề ra nguyên tc nào cho vic gii thích chính thc pháp lut
(S): Không cn vn dng toàn phn ni dung của văn bản pháp luật để gii thích
166.Pháp luật có nguồn gốc từ:
(S): Chế độ kinh tế.
(S): Mnh lnh, uy tín, kinh nghim.
– (Đ)✅: Tp quán, đạo đức, tín điều tôn giáo. lOMoARcPSD|45315597 – (S): Nhà nước.
167. Pháp luật có vai trò gì trong đời sống không? – (Đ)✅: Có
(S): Ch có vai trò o (S): Không
168. Pháp luật có vai trò giáo dục không? – (Đ) – (S): Không✅:Có
169.Pháp luật không tồn tại trong chế độ xã hội nào?
– (Đ)
✅: Công xã nguyên thy
(S): Chiếm hu nô l
(S): Phong kiến – (S): Tư sản
170.Pháp luật không tồn tại trong chế độ xã hội nào?
(S): Chiếm hu nô l
– (Đ)✅: Công xã nguyên thy
(S): Phong kiến – (S): Tư sản 171. Pháp luật là gì?
– (Đ)
✅: Nhng quy phm x s chung, có hiu lc bt buộc chung do Nhà nước đặt ra dưới dng các ngun lut và bảo đảm thc
hin để điều chnh quan h xã hi
(S): Bt k quy tc xã hội nào cũng đều là pháp lut
(S): Mi phong tc, tp quán (S): Thói quen
172. Pháp luật nước ngoài được áp dụng trong trường hợp nào?
(S): Trong mọi trường hp
– (S): Tùy cơ ứng biến.
– (Đ): Trong trường hp các bên trong hoạt động thương mại có yếu tố nước ngoài tha thun áp dng pháp luật nước ngoài.
173. Pháp luật nước ngoài được áp dụng trong trường hợp nào?
– (Đ)
: Trong trường hp pháp lut Vit Nam dn chiếu đến pháp luật người ngoài để áp dng
(S): Trong mọi trường hp
(S): Tùy nghi la chn
174.Pháp luật nước ngoài được áp dụng trong trường hợp nào?
(S): Trong mọi trường hp
– (Đ): Trong trường hợp điều ước quc tế mà Vit Nam ký kết/tham gia dn chiếu đến pháp luật người ngoài để áp dng
(S): Tùy nghi la chn
175.Pháp luật nước ngoài không được áp dụng trong trường hợp nào?
– (Đ)
✅: Ch th tùy nghi la chn
(S): Trong mọi trường hp
– (S): Trong trường hp pháp lut Vit Nam dn chiếu đến pháp luật nước ngoài để áp dng
176.Pháp luật xuất hiện từ bao giờ?
– (S): Trước khi Nhà nướ
c xut hin
– (Đ)✅: T khi hình thành chế độ công xã nguyên thy
(S): Từ khi loài người xut hin
177. Phương pháp duy vật biện chứng được sử dụng trong nghiên cứu Nhà nước & pháp luật, biểu hiện ở việc:
(S): Nghiên cứu nhà nước và pháp luật như những hiện tượng bt biến
(S): Phân tích, so sánh Nhà nước và pháp lut vi các hiện tượng khác trong xã hi.
– (Đ)✅: Nghiên cứu nhà nước và pháp luật như những hiện tượng có mi liên h vi nhau và vi các hiện tượng khác của đời sng xã hi
– (S): Xem xét nhà nước và pháp luật như những hin tượng độc lp
178. Phương pháp quy nạp sử dụng trong nghiên cứu Nhà nước & pháp luật, biểu hiện ở việc:
– (S): Đi từ
cái chung, bn chất đến nhng vấn đề đơn lẻ về Nhà nước và pháp lut.
– (S): Đối chiếu nhà nước và pháp lut giữa các giai đoạn phát trin, gia các quốc gia để tìm hiu s khác bit.
– (Đ): Đi từ vấn đề đơn lẻ, hiện tượng đến cái chung, bn cht của Nhà nước và pháp lut.
(S): H thng hóa các tri thc về nhà nước và pháp lut trong toàn b kho tàng tri thc nhân loi
179.Quan hệ pháp luật của pháp nhân chấm dứt trong trường hợp nào?
(S): Pháp nhân chun b thành lp
– (Đ)✅: Pháp nhân chm dt s tn ti ca mình
– (S): Pháp nhân đang tồn ti và hoạt động
180.Quan hệ vợ chồng chấm dứt trong trường hợp nào?
(S): Khi v hoc chng chết (S): Ly hôn lOMoARcPSD|45315597
– (Đ)✅: Tt cả các phương án
181. Quy định về hình phạt thuộc phần nào trong cấu trúc của quy phạm pháp luật?
– (Đ)
✅: Phn chế tài
(S): Phn giả định
– (S): Tiêu đề ca quy phm pháp lut
182. Quy phạm pháp luật là gì?
(S): Bt k s tha thun nào ca các bên tham gia quan h xã hi
(S): Mi quy lut ca t nhiên
– (Đ)✅: Là nhng quy phm x s mang tính bt buộc chung do nhà nước ban hành
(S): Ý chí của thượng đế
183.Quốc hội (Nghị viện) là cơ quan nắm giữ quyền nào?
– (Đ)
✅: Lp hiến và lp pháp (S): Hành pháp – (S): Tư pháp
184.Quốc hội được thành lập bằng cách nào?
(S): Thông qua b nhim
– (Đ)✅: Thông qua bu c
(S): Thông qua kế v (cha truyn con ni)
(S): Thông qua xét tuyn
185.Quốc hội thực hiện chức năng nào? – (S): Hành pháp
– (Đ)✅: Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp – (S): Tư pháp – (S): Xét x
186.Quy phạm xã hội nào có tính bắt buộc chung đối với mọi người?
(S): Quy phm chính tr.
(S): Quy phạm đạo đức.
– (Đ)✅: Quy phm pháp lut.
(S): Quy phm tôn giáo
187.Quyền lực nhà nước là quyền lực gì?
(S): Quyn lc siêu t nhiên
(S): Quyn lc thn bí
(S): Quyn lực tư
– (Đ)
✅: Quyn lc công cộng đặc bit
188.Quyền và nghĩa vụ của Chủ thể quan hệ pháp luật là nội dung của quan hệ pháp luật? – (Đ): Đúng – (S): Sai
189.Sự cẩu thả trong suy nghĩ và hành động dẫn đến vi phạm pháp luật thể hiện hình thức nào của lỗi?
(S): Li c ý
(S): Li c ý trc tiếp
– (Đ)✅: Li vô ý
(S): Li do nhm ln
190.Sự giải thích chính thức pháp luật có giá trị áp dụng?
(S): Không có giá tr áp dng
– (Đ)✅: Có giá tr áp dng
(S): Tt cả các phương án
191. Sự kiện nào làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật?

(S): D báo thi tiết
– (Đ)✅: S mt tích ca máy bay MH370 ca Malaysia
(S): La chọn đường đi ngắn nht t nhà tới trường
– (S): Sinh viên giao lưu trao đổi kinh nghim hc tp
192. Tại sao nói Quốc hội là một diễn đàn?
– (Đ)
✅: Vì Quc hi họp, các đại biu Quc hi tho lun, cht vn Thành viên Chính phủ…, để quyết định các vấn đề thuc
thm quyn ca Quc hi.
(S): Quc hi không là mt diễn đàn
(S): Quc hi quyết định các vấn đề thuc thm quyn ca Quc hi không cn tho lun
193. Tất cả các kiểu nhà nước đều cùng một hình thức ? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
194. Thai nhi nằm trong bụng mẹ là một chủ thể của quan hệ pháp luật, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng lOMoARcPSD|45315597
195. Thế nào là bất khả kháng?
(S): Bt kh kháng là quyền và nghĩa vụ ca ch th quan h pháp lut
– (Đ)✅: Bt kh kháng là tình hung không thể lường trước được, không sao ngăn chặn được, xy ra bất thường, gây tr ngi cho quan
h pháp lut
(S): Tình hung hoàn toàn biết trước và gii quyết được
(S): Tình hung không gây tr ngi gì cho quan h pháp lut
196.Thế nào là giải thích chính thức pháp luật?
(S): Là s gii thích ca chuyên gia v pháp lut
(S): Là s gii thích của cơ quan ngôn luận
– (Đ)✅: Là s giải thích do cơ quan có thẩm quyn theo luật định thc hin và vic giải thích đó có giá trị áp dng
(S): Là s gii thích khoa hc v pháp lut
197.Thế nào là hành vi vi phạm pháp luật và trái với pháp luật?
– (Đ)
✅: Làm cái vic mà pháp lut cm và/hoc không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
(S): Không làm cái vic mà pháp lut cm
(S): Làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
198.Thế nào là hành vi vi phạm pháp luật?
– (Đ)
✅: Trái vi pháp lut
(S): Không biết
(S): Không làm cái vic mà pháp lut cm
(S): Làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
199.Thế nào là hành vi vi phạm pháp luật?
(S): Không làm cái vic mà pháp lut cm
(S): Làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
– (Đ)✅: Làm cái vic mà pháp lut cm
200.Thế nào là vi phạm pháp luật?
(S): Không làm mi vic mà pháp lut cm
(S): Làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm và không làm cái vic mà pháp lut cm
– (Đ)✅: Không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm và/hoc làm cái vic mà pháp lut cm.
(S): Làm mi vic mà pháp lut bt buc phi làm
201.Theo bạn, về mặt đạo đức, tại sao pháp luật không thể cho phép mua bán trẻ em?
– (Đ)
✅: Vì cho phép mua bán tr em là biến trẻ em thành hàng hóa, như mua bán nô lệ, đánh giá sai về giá trị con người ca tr
em và trái với đạo đức.
(S): Vì pháp lut cm buôn bán tr em và vì pháp lut cũng là đạo đức
(S): Vì trẻ em là người lớn tương lai
202.Theo Học thuyết Mác – Lênin, nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của nhà nước?
(S): Chiến tranh, bo lc.
– (S): Do Thượng đế sinh ra.
– (Đ)✅: Các tiền đề kinh tế – xã hi.
(S): Phát trin từ gia đình.
203.Theo nội dung thuyết tam quyền phân lập, Chính phủ là cơ quan nắm giữ quyền nào? – (Đ)
✅: Hành pháp
(S): C ba quyn
(S): Lp pháp – (S): Tư pháp
204.Theo nội dung thuyết tam quyền phân lập, Quốc hội (Nghị viện) là cơ quan nắm giữ quyền nào? –
(S): Hành pháp
– (S): Hành pháp và tư pháp
– (Đ)
✅: Lp hiến và lp pháp – (S): Tư pháp
205.Theo nội dung thuyết tam quyền phân lập, Tòa án là cơ quan nắm giữ quyền nào?
(S): C ba quyn (S): Hành pháp
– (Đ): Tư pháp
(S): Lp pháp
206.Theo phạm vi, ý thức pháp luật bao gồm:
– (Đ)✅: Ý thc pháp lut của Nhà nước, ý thc pháp lut ca xã hi, và ý thc pháp lut ca cá nhân.
(S): Ý thc pháp lut của cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp
(S): Ý thc pháp lut của đa số, ý thc pháp lut ca thiu s.
(S): Ý thc pháp lut cấp độ lý lun, ý thc pháp luật thông thường
207.Theo pháp luật hiện hành, Nội quy của Viện Đại học Mở Hà Nội là văn bản quy phạm pháp luật, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng lOMoARcPSD|45315597
208.Theo pháp luật hiện hành, văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
(S): B lut (S): Lut
– (Đ)✅: Kết luận được ghi thành văn bản ca Ch tch Quc hi v Phiên hp ca Quc hi
(S): Pháp lnh
209. Theo pháp luật hiện hành, văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam là văn bản nào?
– (Đ)
: Văn bản do cơ quan nhà nước ban hành theo thm quyn, hình thc, trình t, th tc do pháp luật quy định, trong đó có
quy
tc x s chung, có hiu lc bt buộc chung để điều chnh quan h xã hi
(S): Bt kỳ văn bản nào do cơ quan nhà nước ban hành
– (S): Điều l ca Hi Lut gia Vit Nam
– (S): Văn bản ca Ban Chấp hành Trung ương Đảng
210.Theo pháp luật hiện hành, văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật?
– (S): Văn bả
n chép tay tuyệt đối đúng nguyên văn một văn bản quy phm pháp lut
– (Đ)✅: Nghị định ca Chính ph
– (S): Văn bả
n quy phm pháp lut in trong sách giáo khoa ca Viện Đại hc M Hà Ni
– (S): Văn bản nh/chỉ photo được từ văn bản gc.
211.Theo pháp luật hiện hành, văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật?
– (Đ)
✅: Nghị định ca Chính ph
(S): Biên bn K hp Quc hi
– (S): Công văn của Bộ trưởng gửi đơn vị trc thuc B
(S): Ngh quyết phiên họp thường k ca Chính ph
212. Theo quy định của Bộ luật Dân sự, pháp nhân phải có tài sản như thế nào?
(S): Ch bng ngoi t mnh
(S): Ch bng tiền Đồng Vit Nam
– (Đ): Độc lp vi tài sn ca cá nhân và tài sn ca t chc khác
213.Thời kỳ Công xã nguyên thủy, quản lý xã hội dựa vào:
(S): H thng chính tr. – (S): Nhà nước.
– (Đ)✅: Quy tc đạo đức, tôn giáo
(S): Pháp lut.
214.Tiền án lệ là nguồn phổ biến của hệ thống pháp luật nào? – (Đ)✅: Common law
(S): H thng pháp lut Civil law
(S): H thng pháp lut Vit Nam
(S): Pháp lut xã hi chủ nghĩa
215.Tiền đề xã hội dẫn đến sự ra đời của nhà nước là:
(S): Các th tc, b lc hình thành.
(S): Cách mạng tư sản.
– (Đ)✅: Xã hi có s phân chia giai cp.
(S): Xã hội loài người xut hin.
216.Tiền lệ án có phải là một loại nguồn của pháp luật không? – (Đ)✅: Có (S): Không
217.Tiền lệ pháp (án lệ) hiện nay vẫn được sử dụng phổ biến ở các nước có hệ thống:
(S): Pháp lut châu Âu.
(S): Pháp lut tôn giáo.
– (Đ)✅: Pháp lut Anh M.
(S): Pháp lut XHCN.
218.Tòa án thực hiện chức năng nào? – (S): Hành pháp
(S): Lp Hiến
– (Đ)✅: Xét x
(S): Lp pháp
219.Tòa án thực hiện quyền tư pháp, đúng hay sai? – (Đ): Đúng – (S): Sai
(S): Tòa án thc hin quyn hành pháp
(S): Toà án thc hin quyn lp pháp
220.Tòa án xét xử phải thế nào?
(S): Ph thuc vào cp ủy Đảng
(S): Ph thuc vào chỉ đạo ca Chính ph
– (Đ)
✅: Tòa án xét xử độc lp và ch tuân theo pháp lut lOMoARcPSD|45315597
(S): Ph thuc vào chỉ đạo ca toà án cp trên
221.Tòa án xét xử phải tuân theo nghị quyết của Đảng, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai (S): Đúng
222.Tòa án xét xử phải tuân theo nguyên tắc nào?
(S): Theo chỉ đạo ca Chính ph
(S): Theo chỉ đạo ca Quc hi
– (Đ): Độc lp và ch tuân theo pháp lut
(S): Theo Ngh quyết của Đảng
223.Tòa án xét xử phụ thuộc vào cơ quan lập pháp, hành pháp, đúng hay sai? – (Đ)✅: Sai – (S): Đúng
224.Tội phạm hiếp dâm thể hiện lỗi dưới hình thức nào?
(S): Không có li
(S): Li do nhm ln
– (Đ)✅: Li c ý trc tiếp
(S): Li vô ý
225. Trả tiền phí theo quy định cho người có nhiệm vụ thu gom rác là hành vi đạo đức hay là việc làm theo pháp luật?
– (Đ)
✅: Là vic làm theo pháp lut
– (S): Là hành vi đạo đức
(S): Là vic làm t nguyên
226. Trạng thái tâm lý và ý chí của người vi phạm pháp luật là nội dung thuộc yếu tố nào của cấu thành vi phạm pháp luật
(S): Mt khách quan ca vi phm pháp lut
(S): Thuc khách th ca vi phm pháp lut
– (Đ)✅: Mt ch quan ca vi phm pháp lut
227.Trao một ghế sinh viên đại học cho người trả giá cao nhất trong cuộc đấu giá vào trường có nên không?
(S): Nên, vì thi nay là kinh tế thị trường, có th mua bán vic vào hc một trường đại hc.
– (Đ): Không nên, vì như thế là bất bình đẳng, không công bng, trái vi pháp luật và đạo đức.
(S): Tt cả các phương án
228.Trong chính thể cộng hòa, quyền lực tối cao của nhà nước thuộc về:
– (Đ)
✅: Một cơ quan đại din.
(S): Giai cp thng tr.
– (S): Nhân dân lao động.
– (S): Vua, hoàng đế.
229.Trong hệ thống chính trị, tổ chức nào quyết định việc thành lập và hoạt động của các tổ chức khác?
– (S): Đả
ng phái chính tr.
– (S): Đoàn thể qun chúng.
– (Đ): Nhà nước.
(S): T chc chính trị – xã hi.
230. Trong lịch sử, chế độ xã hội nào chưa có nhà nước?
(S): Chủ nghĩa tư bản.
(S): Ch nô.
(S): Phong kiến.
– (Đ)✅: Cng sn nguyên thy.
231. Trường học có nên hối lộ sinh viên để sinh viên học tốt hơn không?
– (Đ)
: Không được, vì như vậy là trái với đạo đức dy và hc và trái vi pháp lut.
– (S): Không nên, vì chưa chắc hi l s mang li kết qu hc tp tốt hơn
– (S): Nên, vì như thế
có li cho sinh viên
232. Trường hợp nào là không vi phạm pháp luật (không phạm pháp)?
(S): Không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm
(S): Không làm cái vic mà pháp lut bt buc phi làm và/hoc làm cái vic mà pháp lut cm.
– (Đ)✅: Không làm cái vic mà pháp lut cm
(S): Làm cái vic mà pháp lut cm
233. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế – xã hội có giai cấp là:
– (Đ)
✅: Mt kiểu nhà nước
(S): Mt chế độ chính tr
(S): Mt hình thc chính th.
(S): Mt hình thức nhà nước
234. Văn bản luật là kết quả hoạt động của cơ quan: – (S): Hành pháp.
(S): Thanh tra, kim tra. – (S): Tư pháp. lOMoARcPSD|45315597
– (Đ)✅: Lp pháp.
235. Văn bản nào là nguồn (hình thức) của pháp luật?
(S): Bản văn của mt lut do sinh viên chụp để làm tài liu hc tp
– (Đ)✅: Bn gc ca mt lut (có giá tr pháp lý)
(S): Bản văn của mt lut in trong ph lc giáo trình ca Khoa Lut Viện ĐHM Hà Nội
– (S): Văn bản lut do bn chép tay
236. Văn bản quy phạm pháp luật dưới luật cũng là nguồn (hình thức) của pháp luật, đúng hay sai? – (Đ): Đúng – (S): Sai
237. Văn bản quy phạm pháp luật là gì?
– (Đ)
✅: Mt trong nhng loi nguồn cơ bản (hình thc) ca pháp lut
(S): Là pháp lut bất thành văn
(S): Là tp quán pháp
238. Văn phòng luật sư tư nhân có phải là một pháp nhân không? – (Đ)✅: Phi
(S): Không phi
239.Về mặt đạo đức, có cần phê phán người vứt rác bừa bãi ra nơi công cộng không? Tại sao?
– (Đ)
✅: Cn phê phán.
(S): Không ai tối hơi để phê phán
(S): Không nht thiết phi phê phán
240. Về mặt đạo đức, có nên thưởng cho mỗi sinh viên cử 10.000 đồng nếu đọc hết một cuốn sách?
(S): Nên vì nó khuyến khích văn hóa đọc
– (Đ): Không nên, vì nó không thúc đẩy động cơ thực s ca sinh viên, trong việc đọc sách
(S): Tt cả các phương án
241. Về phương diện đạo đức, bạn ủng hộ hay không ủng hộ việc hình thành một thị trường mua bán thân người để
chữa bệnh cho những người cần ghép thận?
(S): Tt cả các phương án
(S): ng h
– (Đ)
✅: Không ng h
242. Vi phạm dân sự là vi phạm xâm hại đến nhóm quan hệ xã hội: – (Đ)
(S): Giữa cơ quan NN với người phm ti.
(S): Trong ni b các t chc chính tr-xã hi.
✅:Vtàisnvànhânthân.
(S): Trong quản lý nhà nước.
243. Vì sao không thể thuê người khác thực hiện nghĩa vụ công dân của mình?
– (Đ)
✅: Vì việc làm đó h thp và th hin sự đánh giá sai về mặt đạo đức và pháp luật nghĩa vụ công dân
(S): Có thể thuê người khác thc hiện nghĩa vụ công dân của mình theo cơ chế thị trường
(S): Có tiền thì mua được mi th
24. Vì sao mại dâm bị cấm ở Việt Nam?
– (Đ)
✅: Vì mi dâm là trái với đạo đức truyn thng và pháp lut hin hành.
– (S): Vì con người còn thiếu t do
(S): Vi lo so HIV/AIDS
245. Vì sao người vị thành niên không được kết hôn?
– (S): Vì không có năng lự
c pháp lut
(S): Vì theo phong tc tp quán.
– (Đ): Vì người vị thành niên chưa đủ năng lực hành vi kết hôn theo quy định ca pháp lut
246. Vì sao nói Lý luận về Nhà nước là môn học cơ sở và cơ bản của Chương trình đào tạo cử nhân ngành luật
– (Đ)
✅: Vì nó cung cp b công c nhn thc, tri thc nn tng và tri thức có ý nghĩa phương pháp luận để nghiên cu các môn khoa hc pháp lý
(S): Vì nó nghiên cu về Nhà nước và pháp lut
(S): Vì nó phản ánh đúng bản cht của Nhà nước và pháp lut
247.Vì sao quy phạm pháp luật được ưu tiên áp dụng so với quy phạm xã hội không phải là quy phạm pháp luật?
(S): Tt cả các phương án
(S): Vì quy phm pháp lut có giá tr ngang bng vi mi quy phm xã hi khác
– (Đ)✅: Vì quy phm pháp lut là chun mực cơ bản và chính thc, bt buc phi thc hin.
248.Vì sao vi phạm pháp luật lại nguy hiểm cho xã hội?
– (S): Vì động cơ xấ
u xa của người vi phm
– (Đ)✅: Vì nó trc tiếp gây ra thit hi cho xã hi
(S): Vì nó trái pháp lut
(S): Vì nó trái với đạo đức
249.Viện Đại học Mở Hà Nội là một pháp nhân, đúng hay sai? Giải thích tại sao – (Đ): Đúng lOMoARcPSD|45315597
(S): Không phi là pháp nhân (S): Sai
250.Xét theo lịch sử phát triển của Nhà nước, có mấy kiểu nhà nước? – (S): 1 (S): 2 – (Đ)✅: 4 (S): 3
251. Ý nghĩa của môn học đối với chương trình đào tạo của ngành luật?
(S): Cung cp hiu biết và rèn luyn kỹ năng quản lý nhà nước trong các lĩnh vực của đời sng.
(S): Cung cp nhn thc về định hướng, phương pháp, kỹ năng vận hành bộ máy nhà nước
(S): Rèn luyn kỹ năng soạn thảo văn bản pháp lut mt công c quan trng cho hoạt động qun lý của nhà nước.
– (Đ)✅: Cung cp tri thc nn tng và tri thức có ý nghĩa phương pháp luận để tiếp cn các môn khoa hc pháp lý chuyên ngành
252.Ý thức pháp luật riêng của các cá nhân khác nhau thì khác nhau, đúng hay sai? – (Đ): Đúng (S): Sai
(S): Ý thc pháp lut của các cá nhân khác nhau đều ging nhau.
253.Ý thức pháp luật xuất hiện từ khi nào?
(S): Sau khi pháp lut biến mt
(S): Từ trước khi pháp lut xut hin
– (Đ)✅: T khi pháp lut xut hin.
254.Yêu cầu chung đối với việc thi hành pháp luật là gì?
(S): Ch cần đúng thẩm quyền là được
(S): Ch cần đúng thời hiệu là đủ
– (Đ)
: Đúng thẩm quyền, đúng thủ tục, đúng thời hiu
(S): Ch cần đúng thủ tục là đạt
255.Yêu cầu đối với việc thi hành pháp luật không bao gồm phải:
– (S): Đúng thẩ
m quyn.
– (S): Đúng thời hiu
– (Đ)✅: Tha mãn ý chí ca mi ch th trong quan h pháp lut
(S): Nghiêm chnh.
256.Yêu cầu thi hành pháp luật phải thế nào?
(S): Không cn phải đúng thẩm quyn
(S): Tu nghi thc hin.
– (Đ)✅: Phải đúng thẩm quyn
257.Yếu tố nào cấu thành vi phạm pháp luật?
– (Đ)
✅: Bn yếu t: mt ch quan, mt khách quan, ch th, khách th ca vi phm pháp lut
(S): Ch riêng ch th vi phm pháp lut
(S): Ch riêng mt ch quan ca vi phm pháp lut
(S): Ch riêng mt khách quan ca vi phm pháp lut
258. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế – xã hội có giai cấp là:
(S): Mt hình thc chính th.
(S): Mt hình thức nhà nước
– (Đ)✅: Mt kiu nhà nước
(S): Mt chế độ chính tr
259.Tiền đề xã hội dẫn đến sự ra đời của nhà nước là:
(S): Xã hội loài người xut hin.
(S): Các th tc, b lc hình thành.
– (Đ)✅: Xã hi có s phân chia giai cp.
(S): Cách mạng tư sản.