Trắc nghiệm ôn tập - Môn Kiểm soát nhiễm khuẩn | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

1
CÂU H I ÔN THI K T THÚC H C PH N
MÔN KI M SOÁT NHI M KHU N
Câu 1 :
Thai ph nhi m HIV, thai nhi s :
A.
Chc chn nhim HIV
B.
Xác su t nhi m HIV gi m r t th p khi các d n không th tri t tiêu phòng thích đáng nhưng vẫ
kh b nhinăng trẻ m HIV
C.
Chc chn không nhim nếu thai ph có u ng thu c kháng HIV
D.
Ch có th nhi c nuôi bễm khi đượ ng sa m
Câu 2 :
Các b nh lây truy n ch y u qua không khí: ế
A.
Lao, s i, th u, SARS ủy đậ
B.
Tiêu ch y
C.
Các b nh v da
D.
Viêm ph i do Mycoplasma, quai b
Câu 3 :
Phòng ng a chu n t p h p các bi n pháp phòng ng a áp d ng cho t t c nh nh ững…..trong bệ
vin không ph thuc vào ch ng nhiẩn đoán và tình trạ m trùng c i ủa ngườ
A.
Nhân viên y t ế
B.
Nhân viên ph c v
C.
Ngườ i b nh
D.
Mọi người
Câu 4 :
AIDS là gì?
A.
Bnh c c ngoài ủa người nướ
B.
Hi chng suy gim min d ch m c phi
C.
Bnh truy n nhi m gây ch i ết ngườ
D.
Bnh lây truy ng tình d c ền qua đườ
Câu 5 :
Đây là 3 yế cơ bản làm tăng nguy cơ lây nhiễu t m t bnh vin, NGOI TR:
A.
Thiết kế, b trí khoa phòng
B.
Thiết b , d ng c y tế
C.
Phu thut, th thut
D.
S d ng kháng sinh
Câu 6 :
Để ngăn đườ phơi nga các virus lây b nh qua ng máu cho NVYT trong phòng ng a nhim ngh
nghip chúng ta c n chú tr ng hot động nào nht trong các hot động sau:
A.
Đẩy mnh vi c ch ng ng a viêm gan B
B.
Coi t t c máu và d ch u có kh lây nhi m đề năng
C.
Ngăn ng a các t n th xuyên th u da ương
D.
C ba ho t ng trên độ
Câu 7 :
Nhng ca nhi u tiên trên thễm HIV/AIDS đầ ế gi c phát hi ới đượ ện năm nào?
A.
1980
1983
C.
1981
D.
1982
Câu 8 :
Để th c hi n tiêm an toàn, nhi m v quan tr ng nh t c i thu gom chủa ngườ t th i s c nh n là:
A.
Không thu gom kim bơm tiêm để ặc để s dng li ho bán
B.
Tuân th nh báo cáo và quy trình x lý khi x m đúng quy đị ảy ra phơi nhiễ
C.
Cn th n th c hi n chuy n, qu n lý ch t th i s c nh n ện đúng quy trình thu gom, vậ
D.
Không để kiêm bơm tiêm bừ a bãi
Câu 9 :
Theo khuy n cáo c a b y t ng h p b t bu c ph i r a tay, NGO I TR ế ế, đây là những trườ
A.
Sau khi ti i b nh ếp xúc ngườ
B.
Trướ c khi ti i bếp xúc ngườ nh
C.
Trướ c khi ri b nh vi n
D.
Sau khi ti ng xung quanh i b nh ếp xúc môi trườ ngườ
Câu 10 :
T l lây truyn HIV t m sang con khi bà m được điều tr d phòng bng các thuc ARV là bao
nhiêu?
A.
20 25%
5 10 %
C.
15 20%
D.
10 15%
Câu 11 :
Bin pháp quan tr ng nh phòng ng a lây truy n qua ng gi t b n là ất để đườ
A.
Cho ng i b nh n m phòng cách ly ườ
B.
Khong cách gi a các ng i b ườ nh cách nhau ít nh t 1 mét
C.
Mang áo choàng, bao giày, ng tay tr c khi vào phòng và tháo ngay ra tr c khi ra kh i phòng và ướ ướ
ra tay
D.
Tt c các bi n pháp trên
Câu 12 :
Theo dõi b nh nhân nhi m HIV là:
A.
Theo dõi tình tr ng mi n d ch c a b nh nhân, b m s ng t bào T CD4 ằng cách đế lượ ế
B.
Tùy thu n và hoàn c nh c a t ng b quy c theo dõi thích ộc vào giai đoạ ệnh nhân để ết định phương thứ
hp
C.
Theo dõi tác d ng ph c a các thu c b nh nhân đang phải x dng kéo dài
D.
Theo dõi n virut HIV trong máu b nh nhân ồng độ
2
Câu 13 :
Các b nh lây truy n ch y u qua gi t b n: ế
A.
Tiêu ch y
B.
Các b nh v da
C.
Lao, s i, th u, SARS ủy đậ
D.
Viêm ph i do Mycoplasma, quai b
Câu 14 :
Quy trình qu n lý ch t th i y t b u t n khâu tiêu h y cu i cùng ế ắt đầ khâu….. đế
A.
Đóng gói
B.
Phân lo i t i ngu n
C.
Thu gom
D.
X u lý ban đầ
Câu 15 :
V sinh hô h p c yêu c u th c hi n trong tr ng h p nào sau y: đượ ườ đâ
A.
Đố i vi b t k ng i nào ườ đang có ho và h ắt hơi
B.
Ch trong các v d ch SARS ho c cúm
C.
Ch bu ng ch khám c a s y t ế
D.
Ch trong các c s y t có ng i b nh lao kháng thu c ơ ế ườ
Câu 16 :
Yếu t m tcơ bản làm tăng nguy cơ lây nhiễ bnh vin, NGO I TR :
A.
Thiết kế, b trí khoa phòng
B.
S d ng kháng sinh
C.
Phu thut, th thut
D.
Thiết b , d ng c y tế
Câu 17 :
Một đặc điểm ca "Thi k ca s" trong HIV/AIDS:
A.
Có ti p xúc v nhi m HIV ế ới HIV nhưng chưa bị
B.
Ngườ i nhi u ch n bễm HIV nhưng chưa có triệ ứng giai đoạ nh AIDS
C.
Đã nhiễm HIV nhưng chưa có khả năng lây cho ngườ i khác
D.
Đã nhiễ năng lây cho người khác nhưng xét nghiệm HIV và có kh m HIV vn âm tính
Câu 18 :
Con ng ch y u nh t gây nhi m khu n huy t là: đườ ế ế
A.
Vi khu n xâm nh p tr c ti p vào n p c a b m thu c (Hub) do ti p xúc v i bàn tay ho c thi t b t ế ơ ế ế đặ
b nhi m
B.
Vi khu n t trên da ng i b nh di chuy n vào vùng da c a v trí t ng thông và t t p su t chi u ườ đặ
dài c a b m t ng thông đến u ng thông đầ
C.
Do các máu t , m nh t bào b nhi m khu n th do k thu t t, ho c t n di chuy n ế đặ ơi khác đến
D.
T d ch b nhi m a vào đư
Câu 19 :
Cách ng x c a nh i nhi m HIV: ững người trong gia đình có ngườ
A.
Phải cách ly ngườ năng lây nhiễi bnh vì có kh m
B.
Ch có th s u ống chung trong giai đoạn sơ nhiễm ban đầ
C.
Có th s ng chung g i bi t cách phòng lây nhi i s ng d n ần như bình thường, nhưng phả ế ễm, dướ hướ
c th ca BS chuyên môn
D.
Trong giai đoạ đến giai đọn tim n, có th sng chung, còn an AIDS thì phi cách ly
Câu 20 :
Trườ ế ếng hp nào g i là d ng c không thi t y u:
A.
Tiếp xúc v i m ch máu, mô vô trùng
B.
Dng c tit khun
C.
Tiếp xúc v i niêm m c
D.
Tiếp xúc v i da lành l n
Câu 21 :
Những điều không được làm khi thc hành tiêm:
A.
Thc hi c khi tiêm ện 5 đúng trướ
B.
Dùng tay đậy np kim
C.
Khai thác ti n s d ng c i b nh ủa ngườ
D.
Mang găng khi có nguy cơ tiếp xúc vi máu
Câu 22 :
Một ngườ ục, không dùng chung bơm kim tiêm với không quan h tình d i người nhim HIV,
vn có th b lây nhi m HIV:
A.
Do tình c x d ng dao c o râu chung v i nhi m HIV ti m h t tóc ới ngườ
B.
Do dùng chung áo qu n có m hôi c i nhi m ủa ngườ
C.
Do x d ng chung qu n lót v i nhi m HIV ới ngườ
D.
Do tai n n
Câu 23 :
Dng c h tr h p sau s dng cn s d ng bin pháp x h p nh t trong nhng bi n
pháp d i y: ướ đâ
A.
Mc độ th p
B.
Mc độ trung bình
C.
Mc độ cao
D.
Nht thi t ph i ti t khu n ế
Câu 24 :
Khi ho, ht h ng c nào sau ây c khuy n cáo ơi, độ đ đượ ế để phòng nga lây nhim:
A.
Che m i mi ng b ng bàn tay r a tay ngay sau ũ đó
B.
Che m i mi ng b ng gi y ho c khu u tay, không c n r a tay ũ khăn
C.
Che m i mi ng b ng gi y ho c bàn tay, không c n r a tay ũ khăn
3
D.
Che m i mi ng b ng gi y ho c khu u tay, r a tay ngay sau ũ khăn đó
Câu 25 :
Nhim trùng bnh vi u: ện hàng đầ
A.
Nhim trùng vết m
B.
Nhim trùng vết bng
C.
Nhim trùng tiết niu
D.
Viêm ph i b nh vi n
Câu 26 :
Virus viêm gan B,C và HIV lây truy n trong b nh vi n ch y ng: ếu theo đườ
A.
Đường tiêu hóa
Đường hô h p
C.
Đường máu
D.
Đường ti p xúc ế
Câu 27 :
Việc làm đầu tiên ngay sau khi b kim tiêm hay vt sc nhn xuyên qua da:
A.
Ra ngay vùng da b t n c ch y thương bằng xà phòng và nước, dưới vòi nướ
B.
Ra v ng c n, u ng thu u tr d phòng ết thương bằ ốc điề
C.
Băng vết thương lại
D.
Nn hết máu, r a v ng c ết thương bằ n
Câu 28 :
Tiêm an toàn đượ ểu là mũi tiêm an toàn đốc hi i vi:
A.
Cán b y t ế
B.
Cộng đồng
C.
Ngườ i b nh
D.
C A,B,C đều đúng
Câu 29 :
Thái độ nên có đố ững ngườ i vi nh i nhim HIV/AIDS:
A.
Qun lý m tránh lây lan ột nơi riêng biệt để
B.
Gi bí mt tên tu tránh sổi để k th c a m i xung quanh ọi ngườ
C.
Thông báo, đị ọi ngườ ết đểa ch, tên tui cho m i bi phòng tránh
D.
Tránh xa h , càng xa càng t t cho b n thân mình
Câu 30 :
Để ngườ th c hi n tiêm an toàn cho b n thân, nhi m v quan tr ng nh t c a i tiêm là:
A.
Tuân th m đúng quy trình tiêm, xử trí đúng và báo cáo khi xảy ra phơi nhiễ
B.
Thc hi ện đúng quy trình tiêm an toàn
C.
Thc hin phân loi, thu gom cht thi sc nh nh ọn đúng quy đị
D.
Tham gia đầy đủ các chương trình đào tạ o v tiêm an toàn
Câu 31 :
Bin pháp quan tr ng NH phòng ng a lây truy n qua ẤT để đường ti p ế
xúc là:
A.
Cho ng i b nh n m phòng cách ly có x lý không khí thích h p (áp l c âm) ho c thông khí t t ườ
B.
Khong cách gi a các ng i b ườ nh cách nhau ít nh t 1 mét
C.
Mang áo choàng, bao giày, ng tay tr c khi vào phòng tháo ngay ra tr c khi ra kh i phòng, ướ ướ
ra tay
D.
Tt c các bi n pháp trên
Câu 32 :
Trong nhi m HIV/AIDS, các b nh nhi nh nào th xu t hi n i ễm trùng hội sau đây, bệ ngườ
nhim HIV ngay c khi tình trng min d t ịch đang còn khá tố
A.
Lao
B.
Nhim Cryptoccoccus neoforman
C.
Nhim nm Penicillum marneffei
D.
Nhim nm Candida ni tng
Câu 33 :
Hiện nay người ta đã công nhậ ống nào sau đây?n giá tr ca AZT trong tình hu
A.
Gim t l lây lan t m sang con
B.
Điề u tr s u hiớm ngay khi chưa có dấ u lâm sàng
C.
Điề u tr i nhi n mucho ngườ ễm HIV giai đoạ n
D.
Điề u tr r t an toàn và hiu qu cho tr em
Câu 34 :
Căn nguyên vi sinh v t gây nhi m khu n b nh vi n g m:
A.
Vi khu n
Virus
C.
Ký sinh trùng
D.
C 3 lo i trên
Câu 35 :
Mũi tiêm an toàn là:
A.
Mũi tiêm không gây hại cho người tiêm
B.
Mũi tiêm không gây hại cho người được tiêm
C.
Mũi tiêm không gây hại cho ngườ ộng đồi thu gom cht thi và c ng
D.
C 3 tiêu chí trên
Câu 36 :
Điều nào sau đây đúng khi nói về HIV/AIDS?
A.
Lao không đượ ễm trùng hộc xếp vào bnh nhi i có th gây bnh cho c người không suy gim
min d ch
B.
Nhim HIV có th ng tiêm chích, tình dlây ngoài đườ c và m truyn sang con
C.
Luôn ng nhi m HIV và viêm gan siêu vi B hay C i tiêm chích ma túy luôn có đồ ngườ
D.
Nếu có đủ ệt đượ 3 loi thuc, có th di c virut HIV
Câu 37 :
nướ c ta hi n nay t l nhi m HIV cao nh t n tuằm trong độ i nào?
A.
T 20- 29 tui
Dưới 20 tu i
C.
T 30- 39 tui
D.
Trên 40 tu i
4
Câu 38 :
Xét nghi t i nhi m HIV: ệm nào dưới đây dùng để ầm soát ngườ
A.
WESTERBLOT
Đế ếm t bào CD4
C.
ELISA
D.
PCR
Câu 39 :
Vic cn làm ngay khi b máu b n hoc d ịch cơ thể người bnh vào ming:
A.
Xì mũi và rử ảnh hưởa sch vùng b ng
B.
Nh khc ngay máu hoc d và xúc miịch cơ thể ng b c nhiằng nướ u ln
C.
Ra ngay b c ch y ằng xà phòng và nước dưới vòi nướ
D.
S d ng thu c kháng khu n ngay vùng b dính máu
Câu 40 :
Giai đoạ ễm HIV thườn ca s trong nhi ng kéo dài bao lâu:
A.
Dưới 1 tháng;
B.
T n 6 tháng; 4 đế
C.
T n 3 tháng; 1 đế
D.
T n 12 tháng 6 đế
Câu 41 :
Phòng ng a chu n là t p h p các bi n pháp phòng ng a áp d ng cho t t c nh vi n, không ả…trong bệ
ph thuc vào ch ng nhiẩn đoán và tình trạ m trùng c i bủa ngườ nh:
A.
Nhân viên y t ế
B.
Nhân viên ph c v
C.
Mọi người
D.
Ngườ i b nh
Câu 42 :
Nguyên nhân gây ra HIV/ AIDS là gì?
A.
Ký sinh trùng
Vi khu n
C.
Vi rút
D.
Vi n m
Câu 43 :
HIV lây trong tình hu KHÔNG ống nào sau đây?
A.
Quan h tình d c
B.
Hít ph c b i nhi m HIV ho, h ng g n ải nướ ọt khi ngườ ắt hơi đứ
C.
Truyền máu chưa tầm soát
D.
Nuôi con b ng s a m
Câu 44 :
Khi ch m sóc b nh nhân nguy s b b n máu vào ng i th c hi n ch m sóc, i cán bă ườ ă ngườ y tế
cn mang nh ng ph ng ti ươ n phòng h cá nhân nào sau y: đâ
A.
Áo choàng , ng tay, t m che m t và kính m t b o h
B.
Áo choàng, ng tay, khu trang y t và kính m t b o h ế
C.
Áo choàng, ng tay, khu trang y t ế
D.
Áo choàng, ng tay và kính mt b o h
Câu 45 :
Nguyên nhân cơ bả ẫn đến nht d n hành vi thiếu an toàn trong tiêm là:
A.
Thiếu ý thc tuân th quy trình tiêm an toàn ca cán b y t ế
B.
Thiếu dng c tiêm phù h p v i yêu c u s dng
C.
Thiếu phương tiện ra tay/sát khun tay
D.
Tình tr ng quá t i b nh, quá t i công vi c ải ngườ
Câu 46 :
Phân lo i và nh n d ng các ch t th i gi i ph u g m:
A.
Các mô, cơ quan, bộ ận cơ thể người, rau thai, và xác độ ph ng vt thí nghim
B.
Bơm kim tiêm và các vật sc nhn khác dùng trong y tế
C.
Cht thi phát sinh t phòng xét nghim
D.
Cht thi thm máu,d ch ti ết và các cht thi phát sinh t bung bnh cách ly
Câu 47 :
Trong hoàn c nh c c ta, theo dõi b nh nhân nhi m HIV h u h t các tuy n t nh ch có th là: ủa nướ ế ế
A.
Bằng cách đếm s lượng tế bào T CD4+
B.
Theo dõi s xu t hi n s m c a các b nh nhi ễm trùng cơ hội và ung thư
C.
Theo dõi t ng HIV trong máu b nh nhân ải lượ
D.
Theo dõi tác d ng ph thu c kháng HIV mà b i x d ng kéo dài ệnh nhân đang phả
Câu 48 :
Trường hp nhi u tiên ễm HIV đầ c phát hi VN đượ ện năm nào?
A.
1985
1990
C.
1995
D.
2000
Câu 49 :
Khong cách t nơi lưu giữ ải trong các sở ải cách xa nhà ăn, buồ ối đi cht th y tế ph ng bnh, l
công c ng và khu v c t i t i thi u là: ập trung đông ngườ
A.
10 mét
50 mét
C.
100 mét
D.
150 mét
Câu 50 :
Thi điểm nào sau đây cn ph i r khu n tay: a/kh
A.
C 3 th i m điể
B.
Trước khi ti p xúc v i v t d ng xung quanh ng i b nh ế ườ
C.
Trước khi làm th thu t vô trùng v i b nh nhân
D.
Trước khi tháo ng
Câu 51 :
Đặc điểm ca thi k ca s trong nhi m HIV/AIDS:
A.
Bắt đầ ồng độu xut hin kháng th vi n chưa cao, virus n trong các hch bch huyết nên không
5
phát hi c ện đượ
B.
Virus không nhân lên, do đó không phát hiện được
C.
Cơ thể chưa sả ệm đề n xut kháng th nên mi xét nghi u âm tính
D.
Là giai đoạn tm lui bnh
Câu 52 :
Thời gian điều tr thuc kháng vi rút HIV (ARV) cho bnh nhân AIDS là bao lâu?
A.
5 năm
1 năm
C.
Suốt đời
D.
3 năm
Câu 53 :
Theo quy đị ống mã màu đựnh, h th ng cht thi lây nhim là:
A.
Màu vàng
Màu đen
C.
Màu xanh
D.
Màu tr ng
Câu 54 :
Bnh nhân lao ph i c n áp d ng bi n pháp cách ly nào:
A.
Phòng ng ng không khí ừa qua đườ
B.
Phòng ng a chu n và phòng ng ng không khí ừa qua đườ
C.
Phòng ng a chu n
D.
Phòng ng a qua gi t b n
Câu 55 :
Yếu t nguy do can thi p y t mà KHÔNG làm tế ăng nhi m khu n hô hp dưới là:
A.
Được đặ t n i khí qun ho c m khí qu n
B.
Các b nh lý c n th máy kéo dài: ng nguy c ti p xúc v i các d ng c b nhi m m tă ơ ế
C.
Đặ ũ tăng t ng thông m i d dày: ng thông làm gia vi sinh v t sinh vùng mũi, h u, gây trào
ngược d ch d dày có th d n đến viêm ph i
D.
Người b nh c t cathether đượ đặ nh m ch c nh làm nguy c viêm ph i hít tăng ơ
Câu 56 :
Điều nào sau đây đúng khi nói về các thuc kháng HIV :
A.
Có th th c s ch a lành nhi m HIV, ph bi n r c nhưng quá đắt nên chưa thể ế ộng rãi đượ
B.
Có th kh ng ch c h ế được virus, nhưng không tiêu diệt đượ ết HIV trong cơ thể
C.
Thuc ch có tính ch t phòng bnh ch không có tính ch u tr ất điề
D.
Có th di nh v n c ti p t h y h ai h mi n d ch ệt HIV, nhưng bệ ế ục vì cơ th đã bị
Câu 57 :
Mang kh u trang Y t ng h p ti p xúc v i: ế trong trườ ế
A.
Người b ng hô hệnh đườ p
B.
Dch có kh n vào m năng bắ ặt, mũi
C.
A và B đúng
D.
A và B sai
Câu 58 :
Vic tt nht cn ph kiải làm ngay để m soát nhim khun bnh vin là:
A.
Mua thêm máy móc hi i ện đạ
B.
Cho s d ng nhi u kháng sinh m i
C.
Mua thêm nhi u v i b nh ật tư tiêu hao chăm sóc ngườ
D.
T chc li h th ng ki m soát nhi m khun bnh vin
Câu 59 :
HIV xâm nh và gây ch i b ng cách: ập vào cơ thể ết ngườ
A.
Gây nhi m trùng tr c ti d n t vong ếp các cơ quan của cơ thể ẫn đế
B.
Tn công ch yếu và tiêu dit bch cu Lympho T4, làm suy gim min d ch c ủa cơ thể
C.
Tn công vào hng cu, bch cu, tiu cu làm suy gim min d ch
D.
Tn công tiêu dit dn d n t t c b ch c u làm suy gim min d ch c ủa cơ thể
Câu 60 :
Vn chuyn cht thi t nơi phát sinh về nơi tậ p trung cht thi gn nht:
A.
Ít nh t m t l n/ngày và khi c n
B.
Ít nh t m t l n/ngày
C.
Ít nh t hai l n/ngày
D.
Ít nh t hai l n/ngày và khi c n
Câu 61 :
Tiêm là m t trong nh ng bi nh m m ện pháp đưa thuốc vào cơ thể ục đích:
A.
Chẩn đoán, điề ạch hóa gia đìnhu tr, tiêm chng và kế ho
B.
Điều tr
C.
Điề u tr và tiêm ch ng
D.
Chẩn đoán
Câu 62 :
Đây là biệ ện được đển pháp có th thc hi phòng tránh lây nhim HIV/AIDS:
A.
Dùng riêng bơm kim tiêm, dạ ải đánh răng, đồo co, kim châm, bàn ch làm móng tay, chân Ch
truyền máu khi đã xét nghiệm không có HIV
B.
Tránh xa người nhim HIV
C.
Suốt đời không quan h tình dc
D.
Sng lành m nh
Câu 63 :
Giai đoạn nào ca quá trình nhi m HIV có n virut trong máu cao nh ồng độ t:
A.
Khi b nh nhân có bi u hi n nhi i ễm trùng cơ hộ
B.
Thi k tim n
6
C.
Thi k m sơ nhiễ
D.
Thi k có phc h p c n AIDS
Câu 64 :
Theo nh nh c a T ch c Y t Th gi u th k 21 tình hình nhi m HIV/AIDS s gây nh ận đị ế ế ới, đầ ế
hưở ng n ng n nh t khu v c nào?
A.
Châu Phi
Châu Úc
C.
Đông Nam Á
D.
Châu M
Câu 65 :
Con ng d n n nhi m khu n hô h p d i là đườ đế ướ
A.
C h lây truy n qua ng không khí và gi t b n đườ
B.
Không khí, gi t b n, d ng c hô h p, bàn tay nhân viên y t ế
C.
Không khí, gi t b n, bàn tay nhân viên y t ế
D.
Không khí, gi t b n, d ng c h p, bàn tay nhân viên y t , ch t ti t vùng h u h ng ế ế
Câu 66 :
Thời gian lưu giữ ải trong cơ sở cht th y tế là:
A.
Không quá 48 gi
B.
Không quá 72 gi
C.
Không quá 12 gi
D.
Không quá 24 gi
Câu 67 :
Tình hu m HIV: ống nào sau đây ít có khả năng làm lây nhiễ
A.
Nhn máu truyn c i nhiủa ngườ m HIV
B.
Vô tình đạ rơi rãi ngoài công viênp phi kim tiêm chích
C.
Ct l , châm c u, xâm mình chung v i nhi i mà d ng c kh ều ngườ trùng không đúng cách
D.
B máu c i nhi n áo mà da không b t ủa ngườ ễm HIV văng vào quầ ổn thương
Câu 68 :
Cht th m cao bao gải có nguy cơ lây nhiễ m:
A.
Cht thi thm máu
B.
Dược ph m quá h n
C.
Các mô, cơ quan bộ ận cơ thể ph người
D.
Cht thi phát sinh trong các phòng xét nghim
Câu 69 :
Bin pháp quan tr ng NH phòng ng a lây truy n qua ẤT để đường không khí là
A.
Cho ng i b nh n m phòng cách ly có x lý không khí thích h p (áp l c âm) ho c thông khí t t ườ
B.
Gi người b nh cách nhau ít nh t 1 mét
C.
Mang áo choàng, bao giày, ng tay tr c khi vào phòng tháo ngay ra tr c khi ra kh i phòng, ướ ướ
ra tay
D.
Tt c các bi n pháp trên
Câu 70 :
D phòng nhi n ti t ni u b ng bi n pháp sau: m khu ế
A.
Thc hành phòng ng a chu n trong đặt ng thông
B.
Kim tra giám sát th c hành k thu t
C.
Giáo d c nhân viên y t ế
D.
Tt c các bi n pháp trên
Câu 71 :
Qun áo công tác c a nhân viên nên thay m i:
A.
2 l n/ tu n
3 l n/ tu n
C.
1 l n/ tu n
D.
4 l n/ tu n
Câu 72 :
Biện pháp nào sau đây là quan trọng nht trong công tác phòng lây nhim HIV/AIDS?
A.
Không s d d ng bi n pháp an toàn tình d c trong quan h tình d c v i ụng bơm kim tiêm chung, sử
nhiều người
B.
Thn trng và có bin pháp bo v khi phi tiếp xúc v i máu và d ch ti ết s nh h c c i bủa ngườ nh
C.
Thông tin giáo d c truy nâng cao ki n th c phòng ch ng HIV/AIDS cho m i ng i ền thông để ế ườ
D.
Sng lành m nh, th y chung
Câu 73 :
Yếu t c xem là ngunào đượ n b lây truyệnh trong cơ chế n nhim trùng bnh vin:
A.
Độ c l c vi sinh v t
B.
Cng vào
C.
Cá th nh y c m
D.
Đường lây
Câu 74 :
Yếu t nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ nhim khu n
bnh
vi n:
A.
Nhiu ngưi bnh b b nh nhi m khu n n m vi n, v y nhi u vi sinh vt gây bnh b nh
vin
B.
Người bnh n m vi n h th ng mi n d ch gi m sút do b nh hoc do tui, do dùng thuc hoc
hoá ch t gây suy gi m mi n d ch
C.
Nhiu loài vi khu n kháng thu c cao vì có s ch n l c các vi khu n kháng thu c
D.
Do nhân viên y t mang nhi u vi khu n trên th i tràng, khoang mi ng ế như đạ
Câu 75 :
Đây là những vi sinh vt lây truyn qua không khí, NGOI TR:
A.
Rubeola
SARS
C.
Thủy đậu
D.
Viêm gan B
7
Câu 76 :
T l lây truyn HIV t m u tr dsang con khi KHÔNG được điề phòng là bao nhiêu?
A.
10- 24%
40- 70%
C.
25- 30%
D.
60- 80%
Câu 77 :
Nguyên t c phân lo i ch t th i:
A.
Phân lo i ngay t i ngu nh Ch t th i y t ph i phân lo i riêng ồn đúng quy đị ế
B.
Mi nhóm/lo i ch t th i d nh ựng trong túi và thùng đúng màu quy đị
C.
Cht thi y tế lkhông để n cht th ng ải thông thườ
D.
Tt c nguyên tc trên
Câu 78 :
Tác nhân quan tr ng nh t gây nhi m trùng b nh vi n:
A.
Vi n m
B.
Ký sinh trùng
C.
Trc khun Gram (-)
D.
Trc khun Gram (+)
Câu 79 :
Ch định thay dng c h tr h p nh t trong tr ng h p: đúng ư
A.
Thay toàn b dây th oxy, m t n , dây d n oxy khi dùng cho ng i b nh khác ườ
B.
Thay toàn b dây th oxy, m t n , dây d n oxy 3 ngày m t l n
C.
Thay toàn b dây th oxy, m t n , dây d n oxy 2 ngày m t l n
D.
Thay toàn b dây th oxy, m t n , dây d n oxy khi dùng hàng ngày
Câu 80 :
Nhim trùng bnh vin là nhng nhim trùng mc phi b nh vin sau khi nhp viện…..
A.
3 ngày
B.
1 tu n
C.
24 gi
D.
48 gi
Câu 81 :
Các phương tiệ ửa tay thườn cn thiết cho vic r ng quy bao qm:
A.
Nước máy, xà phòng, bàn ch ải, khăn lau tay
B.
Nước máy, xà phòng, bàn ch i
C.
Nước máy, xà phòng, khăn lau tay
D.
Nước máy, xà phòng
Câu 82 :
Nguyên nhân nào gây ra AIDS?
A.
Quan h tình d c b a bãi
B.
Truyn máu
C.
Tiêm chích ma túy
D.
HIV
Câu 83 :
Hiện nay, ngườ ễm HIV đượi nhi c phát hin nước ta thuc thành phn nào?
A.
Ngườ i nghi n ma túy và ph n m i dâm
B.
Ngườ i thu c nhi u t ng lp khác nhau trong xã hi
C.
Sinh viên và h c sinh chi ếm đa số
D.
Ph n và tr em chi ếm đa số
Câu 84 :
Việc KHÔNG được làm khi thu gom đồ ải ngườ vi có máu hoc cht th i bnh:
A.
Thu gom vào túi không th c, bu c ch t mi v y ¾ túi ấm nướ ệng túi khi đồ ải đầ
B.
V sinh tay sau mi ln ti v dếp xúc đồ ải đã sử ng
C.
S d n phòng h khi thu gom ụng phương tiệ
D.
Ngâm ngay vào dung d ch kh khu n t i b c khi chuy n xu ng nhà gi t ệnh phòng trướ
Câu 85 :
Loi d u HIV? ịch nào trong cơ thể sau đây có nhiề
A.
Nước m t
Nước b t
C.
M hôi
D.
Tinh d ch
Câu 86 :
Để th c hi n tiêm an toàn, vi c làm quan tr ng NH i vẤT đố i Bác s là:
A.
Ra y l nh theo yêu c u c i b nh ho c c c viên ủa ngườ ủa trình dượ
B.
Tuân th trí khi x y ra tai bi n do tiêm đúng quy trình xử ế
C.
Ch u tr định đúng thuốc trong điề
D.
Giải thích để ệnh và ngườ người b i nhà hiu v thuc
Câu 87 :
Trong nhi m HIV/AIDS, các b nh nhi nh nào ph bi n nh t Vi t Nam: ễm trùng cơ hội sau đây, bệ ế
A.
Nhim nm Penicillum marneffei
B.
Nhim nm Candida ni tng
C.
Viêm ph i do Pneumocystis carinii
D.
Lao
Câu 88 :
Nguyên t c b o qu v i s ch: ản đồ
A.
Mi khoa c v i s giá, t ần có nơi để đồ ạch, có đầy đủ
B.
Đồ đượ ế v i mang t nhà gi t v c s d ng càng sm càng t c sốt và đượ p x p g n gàng
C.
Không được lưu giữ ới đồ đồ vi bn chung v vi sch
D.
C 3 nguyên t c trên
Câu 89 :
Biện pháp nào sau đây giúp tránh lây nhiễ ền qua đườm HIV/AIDS và các bnh lây truy ng tình dc:
A.
Ung thuc AZT nga nhim HIV
B.
Đặ t vòng và thuc u ng tránh thai
8
C.
S d ụng bao cao su đúng cách
D.
Dùng phương pháp xuất tinh ra ngoài âm đạo
Câu 90 :
Đây là các phương pháp trong nhóm 7 phương pháp cách ly phòng ngừa theo mã màu, Ngoi tr
A.
Phòng ng a tuy i ệt đố
B.
Phòng ng a qua da
C.
Phòng ng a b o v
D.
Phòng ng a qua hô h p
Câu 91 :
Giai đoạn AIDS ch ra rng:
A.
Cơ thể ện như sốt, đổ ứa, sưng hạ có mt biu hi m hôi, ng ch
B.
H min d HIV làm suy s i bịch đã bị ụp, ngườ nh b các b nh nhi ễm trùng cơ hội và ung thư
C.
Cơ thể HIV dương tính nhim HIV và xét nghim kết qu
D.
Cơ thể lây nhưng xét nghiệm chưa phát hiện đượ b nhim HIV và có th c
Câu 92 :
Nguyên nhân làm cho CBYT b NKBV do:
A.
Tai n n r i ro t kim tiêm và v t s c nh n nhi m khu n
B.
Bn máu và d ch t i b nh vào niêm m c m ng khi làm th thu t ngườ ắt, mũi, miệ
C.
Da tay không lành l n ti p xúc v i máu và d ch sinh h c c i b nh có ch a tác nhân gây b nh ế ủa ngườ
D.
Bn máu và d ch t i b nh vào niêm m c m ng khi làm th thu t và tai n n r i ro t ngườ ắt, mũi, miệ
kim tiêm và v t s c nh n nhi m khu n
Câu 93 :
Các nguyên t c b trí nhà gi t bao g m:
A.
Nơi tiế ận đồ ải đượp nh vi bn ph c b trí tách bit vi nhng khu khác trong nhà git
B.
B trí quy trình gi t m t chi u t v i b n, phân lo i, gi c làm khô, g p nơi nhận đồ ặt, phơi hoặ
đóng gói rồi bàn giao v các khoa s dng
C.
H thng thông khí thích h phòng ngợp để a s pha trn không khí gia hai khu vc này
D.
Tt c nguyên tc trên
Câu 94 :
Nhng th c ực hành nào dưới đây thuộ ng dng phòng nga chun:
A.
Rửa tay trong chăm sóc bệnh nhân
B.
Tt c câu trên đều đúng
C.
Mang găng khi dự ịch cơ thể kiến s tiếp xúc vi máu hoc d
D.
Kh hoc tit khun dng c khi s dng gia nhng bnh nhân
Câu 95 :
Xét nghi m HIV c a m i cho k t qu ột ngườ ế âm tính có ý nghĩa nào sau đây?
A.
Người này đã có miễn dch không còn b nhim HIV
B.
H min d ch c i này b suy gi ủa ngườ m không th chng li HIV na
C.
Ngườ i này chc ch nhiắn chưa bị m HIV
D.
Có th i k c a s c n theo dõi và xét nghi m l i sau 03 tháng còn đang trong thờ
Câu 96 :
Khi đóng gói, đồ ải dính máu đượ v c xếp :
A.
Phía ngoài cùng
Phía dưới cùng
C.
Giữa gói đồ
D.
Phía trên cùng
Câu 97 :
Yếu t nào d i KHÔNG gây nguy nhi m khu n ti t ni u: ướ đây ế
A.
Tc ng n đọ ướ ng n c tiu
B.
K thu t t thông ti u không vô khu n đặ
C.
Thi gian t thông ti u kéo dài đặ
D.
D vt đườ ế ng ti t ni u (si)
Câu 98 :
Yếu t m khulàm tăng nguy cơ nhiễ n bnh vin:
A.
Thiết b và d ng c s d ụng cho thăm khám
B.
Phu thut
C.
C 3 y u t trên ế
D.
S d ng kháng sinh
Câu 99 :
Ngày toàn th gi i phòng ch ng AIDS là ngày nào? ế
A.
10 tháng 12
01 tháng 10
C.
05 tháng 12
D.
01 tháng 12
Câu 100 :
Một người đã mộ ới ngườt ln quan h tình dc v i nhim HIV, th đánh giá tình trạng min
dch v i HIV c nào? ủa người này như thế
A.
Ch nhi i bễm khi ngườ n tình n AIDS giai đoạ
B.
Chc ch m HIV ắn người này đã nhiễ
C.
Ch nhi i b c thêm mễm khi người này hay ngườ ạn tình đang mắ t bnh lây qua tình dc khác
D.
Có nguy cơ cao nhiễm HIV, nhưng cũng có thể chưa nhiễ m
Câu 101 :
Đồ v i b c phân loẩn nên đượ i t i:
A.
Phòng điều dưỡng khoa
B.
Nhà gi t
9
C.
Phòng b nh
D.
Trên sàn hành lang
Câu 102 :
Điều nào sau đây đúng khi đặc điểnói v m lây nhim ca HIV/AIDS:
A.
Ch lây khi tiếp xúc v i d ch ti ết c i nhiủa ngườ m HIV
B.
Lây khi ti p xúc v i nhi m HIV ế ới ngườ
C.
Tương đối khó lây so vi các bnh truyn nhim khác
D.
Ch lây khi có quan h tình dc hay nhn máu ca người nhim HIV
Câu 103 :
Ngườ i b nhi m HIV là:
A.
Ngườ i hành ngh m i dâm
B.
Người có HIV trong cơ thể
C.
Ngườ i nghi n ma túy
D.
Ngườ i có quan h tình dc vi nhi i ều ngườ
Câu 104 :
Đường lây nhi m chính trong nhi m trùng b nh vi n:
A.
Tiếp xúc
Không khí
C.
Git bn
D.
C A,B,C đúng
Câu 105 :
HIV khi xâm nh s t n t i trong bao lâu: ập vào cơ thể
A.
T 6 tu n 3 tháng ần đế
B.
T 7 đến 10 năm
C.
Suốt đời
D.
T n 6 tháng 4 tháng đế
Câu 106 :
Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điể m ca HIV:
A.
Có th tích h p ARN c a virut vào ADN t bào v t ch ế
B.
Dùng men sao chép ngược để tng hp ADN virut t ARN ca ribosome
C.
Có th t ng h p ADN t ARN c a virut
D.
Tn công vào m i t ế bào min d ch c a vt ch
Câu 107 :
Phương pháp cô lp và tiêu hy cht thi sc nhn an toàn nht:
A.
Thiêu đốt trong lò chuyên dng
B.
Cô l p trong h t ộp an toàn và thiêu trong lò đố
C.
Chôn l p h p v sinh
D.
X lý kim bng máy ct kim
Câu 108 :
Mt s c v n ti p t c cho tr bú s a m dù m có HIV (+) vì: nướ ế
A.
Nồng độ ền qua đường tiêu hoá Hơn nữ HIV trong sa m rt thp, không th lây truy a, HIV s b
hu b i d ch v và các enzyme tiêu hóa
B.
Vn cho bú m i mđược khi ngườ n AIDS chưa đến giai đoạ
C.
Do trình độ ển, ngườ y tế kém phát tri i m không biết cho con bú có th lây nhim HIV
D.
Vì lý do kinh t , tr s b ch c khi ch t do HIV ế ết do suy dưỡng trướ ế
Câu 109 :
K thu ng khi ật “ Xúc một tay” áp dụ
A.
S d n ụng bơm tiêm lớ
B.
Tháo n p kim
C.
S d ụng bơm tiêm nhỏ
D.
Đậ y n p kim
Câu 110 :
Quy trình qu n lý ch t th i y t b u t n khâu tiêu h y cu i cùng: ế ắt đầ khâu…đế
A.
Phân lo i t i ngu n
B.
X u lý ban đầ
C.
Thu gom
D.
Đóng gói
Câu 111 :
HIV/AIDS có th lây nhi ễm qua hành vi nào sau đây?
A.
Dùng chung d ng c tiêm chích v i nhi m HIV/AIDS mà không kh ới ngườ trùng đúng cách
B.
Tăm chung hồ bơi với ngườ i nhim HIV/AIDS
C.
Ăn uống chung bát dĩa, ly tách với người nhim HIV/AIDS
D.
Ôm p, vu t ve, hút thu c chung v i nhi m HIV/AIDS ới ngườ
Câu 112 :
Nội dung cơ bản ca phòng nga chun nhim trùng bnh vin:
A.
V sinh tay
B.
S d ng phòng h ng lao độ
C.
Mang găng
D.
Mc áo
--- H t --- ế
| 1/9

Preview text:

CÂU HI ÔN THI KT THÚC HC PHN
MÔN KIM SOÁT NHIM KHUN
Câu 1 : Thai phụ nhiễm HIV, thai nhi sẽ:
A. Chắc chắn nhiễm HIV
B. Xác suất nhiễm HIV giảm rất thấp khi có các dự phòng thích đáng nhưng vẫn không thể triệt tiêu
khả năng trẻ bị nhiễm HIV
C. Chắc chắn không nhiễm nếu thai phụ có uống thuốc kháng HIV D. Chỉ có thể nhi c
ễm khi đượ nuôi bằng sửa mẹ
Câu 2 : Các bệnh lây truyền chủ yếu qua không khí:
A. Lao, sởi, thủy đậu, SARS B. Tiêu chảy C. Các bệnh về da D. Viêm ph i ổ do Mycoplasma, quai bị
Câu 3 : Phòng ngừa chuẩn là tập hợp các biện pháp phòng ngừa áp d ng ụ
cho tất cả những…..trong bệnh
viện không phụ thuộc vào chẩn đoán và tình trạng nhiễm trùng của người A. Nhân viên y tế B. Nhân viên ph c ụ vụ C. Người bệnh D. Mọi người Câu 4 : AIDS là gì?
A. Bệnh của người nước ngoài
B. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
C. Bệnh truyền nhiễm gây chết người
D. Bệnh lây truyền qua đường tình d c ụ
Câu 5 : Đây là 3 yếu tố cơ bản làm tăng nguy cơ lây nhiễ
m từ bệnh viện, NGOẠI TRỪ:
A. Thiết kế, bố trí khoa phòng
B. Thiết bị, dụng cụ y tế
C. Phẫu thuật, thủ thuật
D. Sử d ng kháng sinh ụ
Câu 6 : Để ngăn ngừa các virus lây ệ
b nh qua đường máu cho NVYT trong phòng ừ ng a phơi nhiễm ề ngh
nghiệp chúng ta cần chú trọng hoạt động nào nhất trong các hoạt động sau:
A. Đẩy mạnh việc chủng ng a ừ viêm gan B
B. Coi tất cả máu và dịch đều có khả năng lây nhiễm
C. Ngăn ngừa các tổn thương xuyên thấu da D. Cả ba hoạt ng độ trên
Câu 7 : Những ca nhiễm HIV/AIDS đầu tiên trên thế giới được phát hiện năm nào? A. 1980 B. 1983 C. 1981 D. 1982
Câu 8 : Để thực hiện tiêm an toàn, nhiệm vụ quan trọ ấ
ng nh t của người thu gom chất thải sắc nhọn là:
A. Không thu gom kim bơm tiêm để sử dụng lại hoặc để bán
B. Tuân thủ đúng quy định báo cáo và quy trình xử lý khi xảy ra phơi nhiễm C. Cẩn thận th c ự hi n c
ện đúng quy trình thu gom, vậ
huyển, quản lý chất thải sắc nh n ọ
D. Không để kiêm bơm tiêm bừ a bãi
Câu 9 : Theo khuyến cáo c a ủ b y t ộ
ế, đây là những trường hợp bắt bu c
ộ phải rửa tay, NGOẠI TRỪ
A. Sau khi tiếp xúc người bệnh
B. Trước khi tiếp xúc người bệnh
C. Trước khi rời bệnh viện D. Sau khi ti ng xung quanh ếp xúc môi trườ người bệnh
Câu 10 : Tỷ lệ lây truyền HIV từ mẹ sang con khi bà mẹ được điều trị dự phòng bằng các thuốc ARV là bao nhiêu? A. 20 25% – B. 5 10 % – C. 15 20% – D. 10 15% –
Câu 11 : Biện pháp quan tr ng ọ
nhất để phòng ngừa lây truyền qua đường gi t ọ bắn là
A. Cho người bệnh nằm phòng cách ly
B. Khoảng cách giữa các người bệnh cách nhau ít nhất 1 mét
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay trước khi vào phòng và tháo ngay ra trước khi ra kh i ỏ phòng và rửa tay
D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 12 : Theo dõi bệnh nhân nhiễm HIV là:
A. Theo dõi tình trạng miễn dịch c a
ủ bệnh nhân, bằng cách đếm s ố lượng tế bào T CD4
B. Tùy thuộc vào giai đoạn và hoàn cảnh c a ủ t ng b ừ
ệnh nhân để quyết định phương thức theo dõi thích hợp
C. Theo dõi tác d ng ph ụ c ụ ủa các thu c
ố bệnh nhân đang phải xử dụng kéo dài D. Theo dõi n vi
ồng độ rut HIV trong máu bệnh nhân 1
Câu 13 : Các bệnh lây truyền chủ yếu qua gi t ọ bắn: A. Tiêu chảy B. Các bệnh về da
C. Lao, sởi, thủy đậu, SARS D. Viêm ph i ổ do Mycoplasma, quai bị
Câu 14 : Quy trình quản lý chất thải y tế bắt đầu t
ừ khâu….. đến khâu tiêu h y c ủ u i ố cùng A. Đóng gói
B. Phân loại tại ngu n ồ C. Thu gom D. Xử lý ban đầu
Câu 15 : Vệ sinh hô hấp được yêu cầu th c
ự hiện trong trường hợp nào sau đây:
A. Đối với bất kỳ người nào đang có ho và hắt hơi B. Chỉ trong các v d ụ ịch SARS hoặc cúm
C. Chỉ ở buồng chờ khám của cơ sở y tế
D. Chỉ trong các cơ sở y tế có người bệnh lao kháng thuốc Câu 16 : Yếu tố m
cơ bản làm tăng nguy cơ lây nhiễ từ bệnh viện, NGOẠI TRỪ:
A. Thiết kế, bố trí khoa phòng
B. Sử d ng kháng sinh ụ
C. Phẩu thuật, thủ thuật
D. Thiết bị, dụng cụ y tế
Câu 17 : Một đặc điểm của "Thời kỳ cửa sổ" trong HIV/AIDS:
A. Có tiếp xúc với HIV nhưng chưa bị nhiễm HIV B. Người nhi u c
ễm HIV nhưng chưa có triệ hứng giai đoạ ệ n b nh AIDS
C. Đã nhiễm HIV nhưng chưa có khả năng lây cho ngườ i khác
D. Đã nhiễm HIV và có khả năng lây cho người khác nhưng xét nghiệ m HIV vẫn âm tính
Câu 18 : Con đường ch y
ủ ếu nhất gây nhiễm khuẩn huyết là:
A. Vi khuẩn xâm nhập trực tiếp vào nắp cửa bơm thu c
ố (Hub) do tiếp xúc với bàn tay hoặc thiết bị đặt bị nhiễm
B. Vi khuẩn từ trên da người bệnh di chuyển vào vùng da c a ủ vị trí đặt ng ố thông và t ụ tập su t ố chiều
dài của bề mặt ống thông đến đầu ng ố thông C. Do các máu t ,
ụ mảnh tế bào bị nhiễm khuẩn có thể do k t ỹ huật đặt, hoặc t
ừ nơi khác di chuyển đến
D. Từ dịch bị nhiễm đưa vào Câu 19 : Cách ng x ứ
ử của những người trong gia đình có người nhiễm HIV:
A. Phải cách ly người bệnh vì có khả năng lây nhiễ m
B. Chỉ có thể sống chung trong giai đoạn sơ nhiễm ban đầu
C. Có thể sống chung gần như bình thường, nhưng phải biết cách phòng lây nhiễm, dưới sự hướng dẫn
cụ thể của BS chuyên môn
D. Trong giai đoạn tiềm ẩn, có thể sống chung, còn đến giai đọan AIDS thì phải cách ly
Câu 20 : Trường hợp nào gọi là dụng cụ không thiết yếu:
A. Tiếp xúc với mạch máu, mô vô trùng
B. Dụng cụ tiệt khuẩn
C. Tiếp xúc với niêm mạc
D. Tiếp xúc với da lành lặn
Câu 21 : Những điều không được làm khi thực hành tiêm:
A. Thực hiện 5 đúng trước khi tiêm
B. Dùng tay đậy nắp kim
C. Khai thác tiền sử dị ng c ứ ủa người bệnh
D. Mang găng khi có nguy cơ tiếp xúc với máu
Câu 22 : Một người không có quan hệ tình ục, d
không dùng chung bơm và kim tiêm với người nhiễm HIV,
vẫn có thể bị lây nhiễm HIV:
A. Do tình cờ xử dụng dao cạo râu chung với người nhiễm HIV ở tiệm hớt tóc
B. Do dùng chung áo quần có m hôi ồ của người nhiễm C. Do x d
ử ụng chung quần lót với người nhiễm HIV D. Do tai nạn
Câu 23 : Dụng cụ hỗ trợ hô hấp sau sử dụng cần sử dựng biện pháp xử lý hợp lý nhất trong những biện pháp dưới đây: A. Mức độ thấp
B. Mức độ trung bình C. Mức độ cao
D. Nhất thiết phải tiệt khuẩn
Câu 24 : Khi ho, hắt hơi, ng độ
tác nào sau đây được khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm:
A. Che mũi miệng bằng bàn tay và rửa tay ngay sau đó B. Che m i
ũ miệng bằng khăn giấy hoặc khu u t
ỷ ay, không cần rửa tay
C. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc bàn tay, không cần rửa tay 2
D. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khu u ỷ tay, rửa tay ngay sau đó
Câu 25 : Nhiễm trùng bệnh viện hàng đầu:
A. Nhiễm trùng vết mổ
B. Nhiễm trùng vết bỏng
C. Nhiễm trùng tiết niệu D. Viêm ph i ổ bệnh viện
Câu 26 : Virus viêm gan B,C và HIV lây truyền trong bệnh viện ch y ủ ng: ếu theo đườ
A. Đường tiêu hóa B. Đường hô hấp C. Đường máu
D. Đường tiếp xúc
Câu 27 : Việc làm đầu tiên ngay sau khi bị kim tiêm hay vật sắc nhọn xuyên qua da:
A. Rửa ngay vùng da bị t n
ổ thương bằng xà phòng và nước, dưới vòi nước chảy
B. Rửa vết thương bằng c n, u ồ ng t ố huốc điều trị d phòng ự
C. Băng vết thương lại
D. Nặn hết máu, rửa vết thương bằng cồn
Câu 28 : Tiêm an toàn được hiểu là mũi tiêm an toàn đối với: A. Cán bộ y tế B. Cộng đồng C. Người bệnh
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 29 : Thái độ nên có đố
i với những người nhiễm HIV/AIDS:
A. Quản lý một nơi riêng biệt để tránh lây lan
B. Giữ bí mật tên tu t
ổi để ránh sự kỳ thị của mọi người xung quanh
C. Thông báo, địa chỉ, tên tuổi cho mọi người biết để phòng tránh D. Tránh xa h , c ọ àng xa càng t t ố cho bản thân mình
Câu 30 : Để thực hiện tiêm an toàn cho bản thân, nhiệm vụ quan trọ ấ
ng nh t của người tiêm là: A. Tuân thủ
đúng quy trình tiêm, xử trí đúng và báo cáo khi xảy ra phơi nhiễm B. Thực hi
ện đúng quy trình tiêm an toàn
C. Thực hiện phân loại, thu gom chất thải sắc nhọn đúng quy định
D. Tham gia đầy đủ các chương trình đào tạo về tiêm an toàn
Câu 31 : Biện pháp quan tr ng ọ
NHẤT để phòng ngừa lây truyền qua đường tiếp xúc là:
A. Cho người bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc thông khí t t ố
B. Khoảng cách giữa các người bệnh cách nhau ít nhất 1 mét
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay trước khi vào phòng và tháo ngay ra trước khi ra kh i ỏ phòng, rửa tay
D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 32 : Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào có thể xuất hiện ở người
nhiễm HIV ngay cả khi tình trạng miễn d t ịch đang còn khá tố A. Lao
B. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
C. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
D. Nhiễm nấm Candida nội tạng
Câu 33 : Hiện nay người ta đã công nhận giá trị của AZT trong tình huống nào sau đây?
A. Giảm tỉ lệ lây lan từ mẹ sang con B. Điều trị s u hi ớm ngay khi chưa có dấ ệu lâm sàng C. Điều trị i cho ngườ nhi n m ễm HIV giai đoạ uộn
D. Điều trị rất an toàn và hiệ ả u qu cho trẻ em
Câu 34 : Căn nguyên vi sinh vật gây nhiễm khuẩn bệnh viện g m ồ : A. Vi khuẩn B. Virus C. Ký sinh trùng D. Cả 3 loại trên
Câu 35 : Mũi tiêm an toàn là:
A. Mũi tiêm không gây hại cho người tiêm
B. Mũi tiêm không gây hại cho người được tiêm
C. Mũi tiêm không gây hại cho người thu gom chất thải và cộng đồng
D. Cả 3 tiêu chí trên
Câu 36 : Điều nào sau đây đúng khi nói về HIV/AIDS?
A. Lao không được xếp vào bệnh nhiễm trùng cơ hội vì có thể gây bệnh cho cả người không suy giảm miễn dịch
B. Nhiễm HIV có thể lây ngoài đường tiêm chích, tình dục và mẹ truyền sang con C. Luôn ng nhi luôn có đồ
ễm HIV và viêm gan siêu vi B hay C ở người tiêm chích ma túy
D. Nếu có đủ 3 loại thuốc, có thể diệt được virut HIV Câu 37 : Ở nướ
c ta hiện nay tỷ lệ nhiễm HIV cao nhất nằm trong độ tuổi nào? A. Từ 20- 29 tuổi B. Dưới 20 tu i ổ C. Từ 30- 39 tuổi D. Trên 40 tu i ổ 3
Câu 38 : Xét nghiệm nào dưới đây dùng để tầm soát người nhiễm HIV: A. WESTERBLOT
B. Đếm tế bào CD4 C. ELISA D. PCR
Câu 39 : Việc cần làm ngay khi bị máu bắn hoặc d
ịch cơ thể người bệnh vào miệng:
A. Xì mũi và rửa sạch vùng bị ảnh hưở ng
B. Nhổ khạc ngay máu hoặc d và ịch cơ thể
xúc miệng bằng nước nhiều lần
C. Rửa ngay bằng xà phòng và nước dưới vòi nước chảy D. Sử d ng t ụ hu c
ố kháng khuẩn ngay vùng bị dính máu
Câu 40 : Giai đoạn cửa sổ trong nhiễm HIV thường kéo dài bao lâu: A. Dưới 1 tháng;
B. Từ 4 đến 6 tháng;
C. Từ 1 đến 3 tháng;
D. Từ 6 đến 12 tháng Câu 41 : Phòng ng a
ừ chuẩn là tập hợp các biện pháp phòng ng a ừ áp d ng
ụ cho tất cả…trong bệnh viện, không
phụ thuộc vào chẩn đoán và tình trạng nhiễm trùng c i ủa ngườ bệnh: A. Nhân viên y tế B. Nhân viên ph c ụ vụ C. Mọi người D. Người bệnh
Câu 42 : Nguyên nhân gây ra HIV/ AIDS là gì? A. Ký sinh trùng B. Vi khuẩn C. Vi rút D. Vi nấm
Câu 43 : HIV KHÔNG lây trong tình huống nào sau đây? A. Quan hệ tình d c ụ
B. Hít phải nước bọt khi người nhiễm HIV ho, h ng g ắt hơi đứ ần
C. Truyền máu chưa tầm soát
D. Nuôi con bằng sữa mẹ
Câu 44 : Khi chăm sóc bệnh nhân có nguy c
ơ sẽ bị bắn máu vào người th c
ự hiện chăm sóc, người cán bộ y tế
cần mang những phương tiện phòng hộ cá nhân nào sau đây:
A. Áo choàng , găng tay, tấm che mặt và kính mắt bảo hộ
B. Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế và kính mắt bảo hộ
C. Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế
D. Áo choàng, găng tay và kính mắt bảo h ộ
Câu 45 : Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến hành vi thiếu an toàn trong tiêm là:
A. Thiếu ý thức tuân thủ quy trình tiêm an toàn của cán bộ y tế
B. Thiếu dụng cụ tiêm phù hợp với yêu cầu sử dụng
C. Thiếu phương tiện rửa tay/sát khuẩn tay
D. Tình trạng quá tải người bệnh, quá tải công việc
Câu 46 : Phân loại và nhận dạng các chất thải giải phẫu gồm:
A. Các mô, cơ quan, bộ ận cơ thể ph
người, rau thai, và xác độ ng vật thí nghiệm
B. Bơm kim tiêm và các vật sắc nhọn khác dùng trong y tế
C. Chất thải phát sinh từ phòng xét nghiệm
D. Chất thải thấm máu,dịch tiết và các chất thải phát sinh từ buồng bệnh cách ly
Câu 47 : Trong hoàn cảnh của nước ta, theo dõi bệnh nhân nhiễm HIV ở hầu hết các tuyến tỉnh chỉ có thể là:
A. Bằng cách đếm số lượng tế bào T CD4+
B. Theo dõi sự xuất hiện sớm c a
ủ các bệnh nhiễm trùng cơ hội và ung thư C. Theo dõi t ng H ải lượ IV trong máu bệnh nhân
D. Theo dõi tác d ng ph ụ t ụ hu c ố kháng HIV mà b i
ệnh nhân đang phả xử d ng kéo dài ụ
Câu 48 : Trường hợp nhiễm HIV đầu tiên ở VN được phát hiện năm nào? A. 1985 B. 1990 C. 1995 D. 2000
Câu 49 : Khoảng cách từ nơi lưu giữ chất thải trong các cơ sở y tế ải
ph cách xa nhà ăn, buồng bệnh, lối đi công c ng và khu v ộ
ực tập trung đông người t i ố thiểu là: A. 10 mét B. 50 mét C. 100 mét D. 150 mét
Câu 50 : Thời điểm nào sau đây cầ ả
n ph i rửa/khử khuẩn tay: A. Cả 3 thời m điể
B. Trước khi tiếp xúc với vật d ng ụ xung quanh người bệnh
C. Trước khi làm thủ thuật vô trùng với bệnh nhân
D. Trước khi tháo găng
Câu 51 : Đặc điểm của thời kỳ cửa s t ổ rong nhiễm HIV/AIDS:
A. Bắt đầu xuất hiện kháng thể với ồng n
độ chưa cao, virus ẩn trong các hạch bạch huyết nên không 4 phát hiện được
B. Virus không nhân lên, do đó không phát hiện được C. Cơ thể chưa sả
n xuất kháng thể nên mọi xét nghiệm đều âm tính
D. Là giai đoạn tạm lui bệnh
Câu 52 : Thời gian điều trị thuốc kháng vi rút HIV (ARV) cho bệnh nhân AIDS là bao lâu? A. 5 năm B. 1 năm C. Suốt đời D. 3 năm
Câu 53 : Theo quy định, hệ thống mã màu đựng chất thải lây nhiễm là: A. Màu vàng B. Màu đen C. Màu xanh D. Màu trắng
Câu 54 : Bệnh nhân lao ph i ổ cần áp d ng bi ụ ện pháp cách ly nào:
A. Phòng ngừa qua đường không khí B. Phòng ng a
ừ chuẩn và phòng ngừa qua đường không khí C. Phòng ng a ừ chuẩn D. Phòng ng a ừ qua gi t ọ bắn
Câu 55 : Yếu tố nguy c
ơ do can thiệp y tế mà KHÔNG làm tăng nhiễm khuẩn hô hấp dưới là:
A. Được đặt nội khí quả ặ n ho c mở khí quản
B. Các bệnh lý cần thở máy kéo dài: làm tăng nguy cơ tiếp xúc với các d ng c ụ ụ bị nhiễm
C. Đặt ống thông mũi dạ dày: ống thông làm gia tăng vi sinh ậ
v t ký sinh ở vùng mũi, hầu, gây trào
ngược dịch dạ dày có thể dẫn đến viêm phổi
D. Người bệnh được đặt cathether tĩnh mạch cảnh làm tăng nguy cơ viêm ph i ổ hít
Câu 56 : Điều nào sau đây đúng khi nói về các thuốc kháng HIV : A. Có thể th c ự s c ự hữa lành nhiễm HIV, ph
nhưng quá đắt nên chưa thể
ổ biến rộng rãi được
B. Có thể khống chế được virus, nhưng không tiêu diệt được hết HIV trong cơ thể
C. Thuốc chỉ có tính chất phòng bệnh chứ không có tính ch u t ất điề rị
D. Có thể diệt HIV, nhưng bệnh vẫn c t
ứ iếp tục vì cơ thể đã bị h y h ủ a ọ i hệ miễn dịch
Câu 57 : Mang khẩu trang Y tế trong trường hợp tiếp xúc với: A. Người b ng hô h ệnh đườ ấp
B. Dịch có khả năng bắn vào mặt, mũi C. A và B đúng D. A và B sai
Câu 58 : Việc tốt nhất cần phải làm ngay để kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện là:
A. Mua thêm máy móc hi i ện đạ B. Cho s d ử ng nhi ụ ều kháng sinh mới
C. Mua thêm nhiều vật tư tiêu hao chăm sóc người bệnh
D. Tổ chức lại hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện Câu 59 : HIV xâm nh và ập vào cơ thể
gây chết người bằng cách:
A. Gây nhiễm trùng trực tiếp các cơ quan của cơ thể d n t ẫn đế vong ử
B. Tấn công chủ yếu và tiêu diệt bạch cầu Lympho T4, làm suy giảm miễn dịch của cơ thể
C. Tấn công vào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu làm suy giảm miễn dịch
D. Tấn công tiêu diệt dần dần tất cả bạch cầu làm suy giảm miễn dịch của cơ thể
Câu 60 : Vận chuyển chất thải từ nơi phát sinh về nơi tậ
p trung chất thải gần nhất:
A. Ít nhất một lần/ngày và khi cần B. Ít nhất m t ộ lần/ngày
C. Ít nhất hai lần/ngày
D. Ít nhất hai lần/ngày và khi cần Câu 61 : Tiêm là m t ộ trong nh ng bi ữ nh
ện pháp đưa thuốc vào cơ thể ằm m ục đích:
A. Chẩn đoán, điều trị, tiêm chủng và kế ạch hóa gia đình ho B. Điều trị
C. Điều trị và tiêm chủng D. Chẩn đoán
Câu 62 : Đây là biện pháp có thể thực hiện được để phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS:
A. Dùng riêng bơm kim tiêm, dạo cạo, kim châm, bàn chải đánh răng, đồ làm móng tay, chân Chỉ
truyền máu khi đã xét nghiệm không có HIV
B. Tránh xa người nhiễm HIV
C. Suốt đời không quan hệ tình dục D. Sống lành mạnh
Câu 63 : Giai đoạn nào của quá trình nhiễm HIV có n vi
ồng độ rut trong máu cao nhất:
A. Khi bệnh nhân có biểu hiện nhiễm trùng cơ hội
B. Thời kỳ tiềm ẩn 5
C. Thời kỳ sơ nhiễm
D. Thời kỳ có phức hợp cận AIDS
Câu 64 : Theo nhận định của Tổ ch c
ứ Y tế Thế giới, đầu thế k
ỷ 21 tình hình nhiễm HIV/AIDS sẽ gây ảnh hưở ặ ng n ề ng n ấ nh t ở ự khu v c nào? A. Châu Phi B. Châu Úc C. Đông Nam Á D. Châu M ỹ
Câu 65 : Con đường dẫn đến nhiễm khuẩn hô hấp dưới là
A. C hỉ lây truyền qua đường không khí và giọt bắn B. Không khí, gi t ọ bắn, d ng ụ c hô h ụ
ấp, bàn tay nhân viên y tế C. Không khí, gi t
ọ bắn, bàn tay nhân viên y tế D. Không khí, gi t ọ bắn, dụng c
ụ hô hấp, bàn tay nhân viên y tế, chất tiết vùng hầu h ng ọ
Câu 66 : Thời gian lưu giữ chất thải trong cơ sở y tế là:
A. Không quá 48 giờ
B. Không quá 72 giờ
C. Không quá 12 giờ
D. Không quá 24 giờ Câu 67 : Tình hu
ống nào sau đây ít có khả m năng làm lây nhiễ HIV:
A. Nhận máu truyền c i ủa ngườ nhiễm HIV
B. Vô tình đạp phải kim tiêm chích rơi rãi ngoài công viên
C. Cắt lễ, châm cứu, xâm mình chung với nhiều người mà d ng c ụ kh ụ
ử trùng không đúng cách D. Bị máu c i
ủa ngườ nhiễm HIV văng vào quần áo mà da không bị tổn thương
Câu 68 : Chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao bao gồm:
A. Chất thải thấm máu
B. Dược phẩm quá hạn
C. Các mô, cơ quan bộ ận cơ thể ph người
D. Chất thải phát sinh trong các phòng xét nghiệm
Câu 69 : Biện pháp quan tr ng ọ
NHẤT để phòng ngừa lây truyền qua đường không khí là
A. Cho người bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc thông khí t t ố
B. Giữ người bệnh cách nhau ít nhất 1 mét
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay trước khi vào phòng và tháo ngay ra trước khi ra kh i ỏ phòng, rửa tay
D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 70 : Dự phòng nhiễm khuẩn tiết niệu bằng biện pháp sau:
A. Thực hành phòng ngừa chuẩn trong đặt ng t ố hông
B. Kiểm tra giám sát thực hành k ỹ thuật C. Giáo d c ụ nhân viên y tế
D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 71 : Quần áo công tác của nhân viên nên thay mỗi: A. 2 lần/ tuần B. 3 lần/ tuần C. 1 lần/ tuần D. 4 lần/ tuần
Câu 72 : Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong công tác phòng lây nhiễm HIV/AIDS? A. Không s
ử dụng bơm kim tiêm chung, sử dụng biện pháp an toàn tình d c
ụ trong quan hệ tình dục với nhiều người
B. Thận trọng và có biện pháp bảo vệ khi phải tiếp xúc với máu và dịch tiết sịnh học c i ủa ngườ bệnh
C. Thông tin giáo dục truyền thông để nâng cao kiến th c ứ phòng ch ng H ố IV/AIDS cho mọi người
D. Sống lành mạnh, thủy chung Câu 73 : Yếu tố c
nào đượ xem là nguồn bệnh trong cơ chế lây truyền nhiễm trùng bệnh viện:
A. Độc lực vi sinh vật B. Cổng vào
C. Cá thể nhạy cảm D. Đường lây Câu 74 : Yếu t nà ố
o sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện:
A. Nhiều người bệnh bị bệnh nhiễm khuẩn nằm viện, vì vậy có nhiều vi sinh vật gây bệnh ở bệnh viện
B. Người bệnh nằm viện có hệ thống miễn dịch giảm sút do bệnh hoặc do tuổi, do dùng thuốc hoặc
hoá chất gây suy giảm miễn dịch
C. Nhiều loài vi khuẩn kháng thu c ố cao vì có sự ch n l ọ c
ọ các vi khuẩn kháng thu c ố
D. Do nhân viên y tế mang nhiều vi khuẩn trên cơ thể như ở đại tràng, khoang miệng
Câu 75 : Đây là những vi sinh vật lây truyền qua không khí, NGOẠI TRỪ: A. Rubeola B. SARS C. Thủy đậu D. Viêm gan B 6
Câu 76 : Tỷ lệ lây truyền HIV từ mẹ sang con khi KHÔNG được điều trị dự phòng là bao nhiêu? A. 10- 24% B. 40- 70% C. 25- 30% D. 60- 80%
Câu 77 : Nguyên tắc phân loại chất thải:
A. Phân loại ngay tại nguồn đúng quy định Chất thải y tế phải phân loại riêng
B. Mỗi nhóm/loại chất thải dựng trong túi và thùng đúng màu quy định
C. Chất thải y tế không để lẫn chất thải thông thường
D. Tất cả nguyên tắc trên
Câu 78 : Tác nhân quan trọng nhất gây nhiễm trùng bệnh viện: A. Vi nấm B. Ký sinh trùng
C. Trực khuẩn Gram (-)
D. Trực khuẩn Gram (+)
Câu 79 : Chỉ định thay dụng c h ụ ỗ trợ hô hấp
đúng nhất trong trường hợp: A. Thay toàn b dâ ộ
y thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng cho người bệnh khác B. Thay toàn b dâ ộ
y thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy 3 ngày m t ộ lần C. Thay toàn b dâ ộ
y thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy 2 ngày m t ộ lần D. Thay toàn b dâ ộ
y thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng hàng ngày
Câu 80 : Nhiễm trùng bệnh viện là những nhiễm trùng mắc phải ở bệnh viện sau khi nhập viện….. A. 3 ngày B. 1 tuần C. 24 giờ D. 48 giờ
Câu 81 : Các phương tiện cần thiết cho việc rửa tay thường quy bao qồm:
A. Nước máy, xà phòng, bàn chải, khăn lau tay
B. Nước máy, xà phòng, bàn chải
C. Nước máy, xà phòng, khăn lau tay
D. Nước máy, xà phòng
Câu 82 : Nguyên nhân nào gây ra AIDS? A. Quan hệ tình d c ụ bừa bãi B. Truyền máu
C. Tiêm chích ma túy D. HIV
Câu 83 : Hiện nay, người nhiễm HIV được phát hiện ở nước ta thuộc thành phần nào?
A. Người nghiện ma túy và phụ ữ n mại dâm
B. Người thuộc nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội
C. Sinh viên và học sinh chi ếm đa số
D. Phụ nữ và trẻ em chi ếm đa số
Câu 84 : Việc KHÔNG được làm khi thu gom đồ vải có máu hoặc chất thải người bệnh:
A. Thu gom vào túi không thấm nước, bu c ộ chặt mi v
ệng túi khi đồ ải đầy ¾ túi
B. Vệ sinh tay sau mỗi lần tiếp xúc đồ v d ải đã sử ụng C. Sử d n phòng h ụng phương tiệ khi ộ thu gom
D. Ngâm ngay vào dung dịch khử khuẩn tại bệnh phòng trước khi chuyển xuống nhà giặt Câu 85 : Loại d
ịch nào trong cơ thể sau đây có nhiều HIV? A. Nước mắt B. Nước b t ọ C. Mồ hôi D. Tinh dịch
Câu 86 : Để thực hiện tiêm an toàn, việc làm quan trọng NH i
ẤT đố với Bác sỹ là:
A. Ra y lệnh theo yêu cầu của người bệnh hoặc của trình dược viên B. Tuân thủ t
đúng quy trình xử rí khi xảy ra tai biến do tiêm C. Chỉ u t
định đúng thuốc trong điề rị
D. Giải thích để người bệnh và người nhà hiểu về thuốc
Câu 87 : Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhi nh nào ph
ễm trùng cơ hội sau đây, bệ bi
ổ ến nhất ở Việt Nam:
A. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
B. Nhiễm nấm Candida nội tạng
C. Viêm phổi do Pneumocystis carinii D. Lao
Câu 88 : Nguyên tắc bảo quản đồ vải sạch:
A. Mỗi khoa cần có nơi để đồ vải s gi ạch, có đầy đủ á, t ủ
B. Đồ vải mang từ nhà giặt về đượ c sử ụ
d ng càng sớm càng tốt và được sắ ế p x ọ p g n gàng
C. Không được lưu giữ đồ vải bẩn chung với đồ vải sạch
D. Cả 3 nguyên tắc trên
Câu 89 : Biện pháp nào sau đây giúp tránh lây nhiễm HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục:
A. Uống thuốc AZT ngừa nhiễm HIV
B. Đặt vòng và thuốc uống tránh thai 7
C. Sử dụng bao cao su đúng cách
D. Dùng phương pháp xuất tinh ra ngoài âm đạo
Câu 90 : Đây là các phương pháp trong nhóm 7 phương pháp cách ly phòng ngừa theo mã màu, Ngoại trừ A. Phòng ng a ừ tuyệt đối B. Phòng ng a ừ qua da C. Phòng ng a ừ bảo vệ D. Phòng ng a ừ qua hô hấp
Câu 91 : Giai đoạn AIDS chỉ ra rằng:
A. Cơ thể có một biểu hiện như sốt, đổ mồ hôi, ngứa, sưng hạch B. Hệ miễn d H
ịch đã bị IV làm suy sụp, người bệnh bị các bệnh nhiễm trùng cơ hội và ung thư
C. Cơ thể nhiễm HIV và xét nghiệm kết quả HIV dương tính
D. Cơ thể bị nhiễm HIV và có thể lây nhưng xét nghiệm chưa phát hiện đượ c
Câu 92 : Nguyên nhân làm cho CBYT bị NKBV do: A. Tai nạn r i
ủ ro từ kim tiêm và vật sắc nh n nhi ọ ễm khuẩn
B. Bắn máu và dịch t
ừ người bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm th t ủ huật
C. Da tay không lành lặn tiếp xúc với máu và dịch sinh h c
ọ của người bệnh có chứa tác nhân gây bệnh
D. Bắn máu và dịch từ người bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm th ủ thuật và tai nạn r i ủ ro t ừ
kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn
Câu 93 : Các nguyên tắc bố trí nhà giặt bao g m ồ :
A. Nơi tiếp nhận đồ vải bẩ ải đượ n ph
c bố trí tách biệt với những khu khác trong nhà giặt
B. Bố trí quy trình giặt m t ộ chiều từ nơi nhận
đồ vải bẩn, phân loại, giặt, phơi hoặc làm khô, gấp và
đóng gói rồi bàn giao về các khoa sử dụng
C. Hệ thống thông khí thích hợp để phòng ngừa sự pha trộn không khí giữa hai khu vực này
D. Tất cả nguyên tắc trên
Câu 94 : Những thực hành nào dưới đây thuộc ứng dụng phòng ngừa chuẩn:
A. Rửa tay trong chăm sóc bệnh nhân
B. Tất cả câu trên đều đúng
C. Mang găng khi dự kiến sẽ tiếp xúc với máu hoặc dịch cơ thể
D. Khử hoặc tiệt khuẩn dụng cụ khi sử dụng giữa những bệnh nhân
Câu 95 : Xét nghiệm HIV c a ủ m i ột ngườ cho kết quả
âm tính có ý nghĩa nào sau đây?
A. Người này đã có miễn dịch không còn bị nhiễm HIV B. Hệ miễn dịch c i
ủa ngườ này bị suy giảm không thể chống lại HIV nữa
C. Người này chắc chắn chưa bị nhiễm HIV
D. Có thể còn đang trong thời k c ỳ a ử s c
ổ ần theo dõi và xét nghiệm lại sau 03 tháng
Câu 96 : Khi đóng gói, đồ vải dính máu được xếp ở: A. Phía ngoài cùng B. Phía dưới cùng C. Giữa gói đồ D. Phía trên cùng Câu 97 : Yếu t nà ố
o dưới đây KHÔNG gây nguy c
ơ nhiễm khuẩn tiết niệu:
A. Tắc ngẽn ứ đọ ng nước tiểu
B. Kỹ thuật đặt thông tiểu không vô khuẩn
C. Thời gian đặt thông tiểu kéo dài
D. Dị vật đường tiết niệu (sỏi)
Câu 98 : Yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện:
A. Thiết bị và dụng cụ sử dụng cho thăm khám B. Phẫu thuật C. Cả 3 yếu t t ố rên
D. Sử d ng kháng sinh ụ
Câu 99 : Ngày toàn thế giới phòng ch ng A ố IDS là ngày nào? A. 10 tháng 12 B. 01 tháng 10 C. 05 tháng 12 D. 01 tháng 12
Câu 100 : Một người đã có một lần quan hệ tình dục ới v
người nhiễm HIV, có thể đánh giá tình trạng miễn dịch với HIV c nà ủa người này như thế o?
A. Chỉ nhiễm khi người bạn tình ở n A giai đoạ IDS
B. Chắc chắn người này đã nhiễm HIV
C. Chỉ nhiễm khi người này hay người bạn tình đang mắc thêm một bệnh lây qua tình dục khác
D. Có nguy cơ cao nhiễm HIV, nhưng cũng có thể chưa nhiễ m
Câu 101 : Đồ vải bẩn nên được phân loại tại:
A. Phòng điều dưỡng khoa B. Nhà giặt 8 C. Phòng bệnh
D. Trên sàn hành lang
Câu 102 : Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điể
m lây nhiễm của HIV/AIDS:
A. Chỉ lây khi tiếp xúc với dịch tiết của người nhiễm HIV
B. Lây khi tiếp xúc với người nhiễm HIV
C. Tương đối khó lây so với các bệnh truyền nhiễm khác
D. Chỉ lây khi có quan hệ tình dục hay nhận máu của người nhiễm HIV
Câu 103 : Người bị nhiễm HIV là:
A. Người hành nghề mại dâm
B. Người có HIV trong cơ thể
C. Người nghiện ma túy
D. Người có quan hệ tình dục với nhi i ều ngườ
Câu 104 : Đường lây nhiễm chính trong nhiễm trùng bệnh viện: A. Tiếp xúc B. Không khí C. Giọt bắn D. Cả A,B,C đúng
Câu 105 : HIV khi xâm nh s ập vào cơ thể ẽ t n t ồ ại trong bao lâu: A. Từ 6 tu n 3 t ần đế háng
B. Từ 7 đến 10 năm C. Suốt đời
D. Từ 4 tháng đến 6 tháng
Câu 106 : Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điể m của HIV:
A. Có thể tích hợp ARN c a
ủ virut vào ADN tế bào vật ch ủ
B. Dùng men sao chép ngược để tổng hợp ADN virut từ ARN của ribosome
C. Có thể tổng hợp ADN t A ừ RN c a ủ virut
D. Tấn công vào mọi tế bào miễn dịch của vật chủ
Câu 107 : Phương pháp cô lập và tiêu hủy chất thải sắc nhọn an toàn nhất:
A. Thiêu đốt trong lò chuyên dụng
B. Cô lập trong hộp an toàn và thiêu trong lò đốt
C. Chôn lấp hợp vệ sinh
D. Xử lý kim bằng máy cắt kim Câu 108 : Một s ố nước vẫn tiếp t c
ụ cho trẻ bú sửa mẹ dù mẹ có HIV (+) vì:
A. Nồng độ HIV trong sửa mẹ rất thấp, không thể lây truyền qua đường tiêu hoá Hơn nữa, HIV sẽ bị
huỷ bởi dịch vị và các enzyme tiêu hóa B. Vẫn cho bú mẹ i
được khi ngườ mẹ chưa đến giai đoạn AIDS
C. Do trình độ y tế kém phát triển, người mẹ không biết cho con bú có thể lây nhiễm HIV
D. Vì lý do kinh tế, trẻ sẽ bị chết do suy dưỡng trước khi chết do HIV
Câu 109 : Kỹ thuật “ Xúc một tay” áp dụng khi
A. Sử dụng bơm tiêm lớn B. Tháo nắp kim
C. Sử dụng bơm tiêm nhỏ D. Đậ ắ y n p kim
Câu 110 : Quy trình quản lý chất thải y tế bắt đầu t
ừ khâu…đến khâu tiêu h y c ủ u i ố cùng:
A. Phân loại tại nguồn B. Xử lý ban đầu C. Thu gom D. Đóng gói
Câu 111 : HIV/AIDS có thể lây nhiễm qua hành vi nào sau đây? A. Dùng chung d ng c ụ
ụ tiêm chích với người nhiễm HIV/AIDS mà không kh ử trùng đúng cách
B. Tăm chung hồ bơi với ngườ i nhiễm HIV/AIDS
C. Ăn uống chung bát dĩa, ly tách với người nhiễm HIV/AIDS D. Ôm ấp, vu t ố ve, hút thu c
ố chung với người nhiễm HIV/AIDS
Câu 112 : Nội dung cơ bản của phòng ngừa chuẩn nhiễm trùng bệnh viện: A. Vệ sinh tay B. Sử d ng phòng h ụ ộ lao động C. Mang găng D. Mặc áo --- Hết --- 9