Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh 10 HK1 năm 2022-2023 (có đáp án)

Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh 10 HK1 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh 10 HK1 năm 2022-2023 (có đáp án)

Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh 10 HK1 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRC NGHIM ÔN TP SINH 10 HC K I
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1. Các tế bào tuyến tu s kết hợp các amino acid được đánh dấu phóng x vào protein. "Dấu" đó của
các protein mi tng hp giúp nhà nghiên cứu xác định v trí của nó. Trong trường hp này, chúng ta có th
theo du enzyme do các tế bào tuyến ty tiết ra. Con đường đó có thể là con đường nào dưới đây?
A. i ni cht B máy Golgi Nhân Màng sinh cht.
B. i ni cht B máy Golgi Túi vn chuyn Màng sinh cht.
C. B máy Golgi Túi vn chuyn Màng sinh cht i ni cht.
D. i ni cht lysosome Túi vn chuyn Màng sinh cht.
Câu 2. Hãy chn th t đúng loại protein màng phù hp vi mỗi hình dưới đây:
A. 1-protein kênh, 2- protein mang, 3-protein cng, 4-protein bơm.
B. 1-protein cng, 2- protein kênh, 3-protein mang, 4-protein bơm.
C. 1-protein kênh, 2- protein bơm, 3-protein mang, 4-protein cng.
D. 1-protein bơm, 2- protein cng, 3-protein mang, 4-protein kênh.
Câu 3. Cấu trúc nào dưới đây không thuc h thng màng ni bào?
A. Lc lp. B. Lưới ni cht . C. B máy Golgi. D. Lysosome
Câu 4. Cấu trúc nào sau đây có ở c tế bào thc vt và tế bào động vt?
A. Lc lp. B. Không bào trung tâm. C. Ti th. D. Thành tế bào.
Câu 5. Quá trình nào dưới đây bao hàm tất c các quá trình còn li?
A. Thm thu. B. Vn chuyn glucose xuôi chiu gradient nồng độ.
C. Khuếch tán. D. Vn chuyn th động.
Câu 6. Các phân t nước được vn chuyển qua màng theo phương thức nào sau đây?
A. Khuếch tán qua protein kênh. B. Khuếch tán qua protein mang.
C. Khuếch tán qua protein bơm. D. Biến dng màng tế bào.
Câu 7. Chn nội dung đúng phù hợp vi các hình t A-D dưới đây:
A. Cht cn thiết được tế bào “chọn” liên kết vi th th trên màng làm màng biến dng to túi vn chuyn.
B. Cht ly vào là cht hoà tan trong môi trường.
C. Cht ly vào là cht rắn, kích thước ln.
D. Các chất có kích thước ln cần đưa ra khỏi tế bào.
Câu 8. Thành phần nào dưới đây không tế bào nhân thc?
A. Plasmid. B. Nhân. C. Ti th. D. i ni cht.
Trang 2
Câu 9. Các đại phân t như protein, đường đa, DNA được vn chuyển qua màng theo phương thức nào sau
đây?
A. Khuếch tán qua protein kênh. B. Khuếch tán qua protein mang
C. Khuếch tán qua protein bơm. D. Biến dng màng tế bào.
Câu 10. Khi hai phân t đường đơn glucose galactose đu công thc C
6
H
12
O
6
liên kết vi nhau
loại đi một phân t H
2
0 thì to thành phân t đường đôi lactose (đường sa) s có công thc phân t
A. C
6
H
10
O
5
. B. C
12
H
22
O
11
. D. C
11
H
22
O
11
. C. C
6
H
12
O
6
.
Câu 11. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thc có màng kép?
A. B máy Golgi. B. Ti th. C. i ni cht. D. Lysosome.
Câu 12. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực có màng đơn?
A. Không bào. B. Ti th. C. Lc lp. D. Nhân.
Câu 13. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thc không có màng?
A. B máy Golgi. B. Peroxisome. C. i ni cht. D. Ribosome.
Câu 14. Bào quan trong tế bào nhân thc có kh năng hô hấp tạo năng lượng cho tế bào hoạt động là
A. Không bào. B. Ti th. C. Lc lp. D. i ni cht.
Câu 15. Bào quan trong tế bào nhân thc có kh năngquang hợp to cht hữu cơ cung cấp thức ăn cho sinh
vt d dưỡng là
A. Không bào. B. Ti th. C. Lc lp. D. i ni cht.
Câu 16. Trong các loi tế bào ca cùng một cơ thể dưới đây, tế bào nào có xu hướng tng hp nhiu protein
nhât?
A. Tế bào bch cu. B. Tế bào cơ. C. Tế bào gan. D. Tế bào da.
Câu 17. Tế bào nào sau đây có lưới ni cht ht phát trin?
A. tế bào tinh hoàn. B. Tế bào gan. C. Tế bào bch cu. D. Tế bào thn kinh.
Câu 18. Tế bào nào sau đây có lưới ni chất trơn phát triển?
A. tế bào . B. Tế bào gan. C. Tế bào bch cu. D. Tế bào thn kinh.
Câu 19. Tế bào nào sau đây có nhiều lysosome nht?
A. Tế bào cơ. B. Tế bào gan. C. Tế bào bch cu. D. Tế bào thn kinh.
Câu 20. Tế bào thn phi s dụng 90% năng lượng ca tế bào để lọc máu và bơm các anino acid và gluco từ
nước tiu tr lại máu. Đây là ví dụ v kiu vn chuyn
A. Vn chuyn ch động. B. Vn chuyn qua protein kênh.
B. Vn chuyn th động . D. Vn chuyn qua protein mang.
Câu 21. Nhng chất nào sau đây có thể đi qua được lp kép phospholipid?
A. Glucose, sucarose, fructose. B. Na+, K+, Cl-.
C. O2, CO2, vitamin D, Ca2+. D. Cholesterol, estrogen, testosterone.
Câu 22. Chức năng nào sau đây chỉ protein?
A. Cht d tr năng lượng ca tế bào và cơ thể.
B. Xúc tác cho các phn ng hoá hc trong tế bào.
C. Thành phn cu trúc màng ca các loi tế bào.
D. Cu to nên thành tế bào thc vt.
Câu 23. Bào quan có vai trò là trung tâm điều khin các hoạt động sng ca tế bào là
A. Không bào. B. Ti th. C. Lc lp. D. Nhân.
Câu 24. Nội dung nào sau đây không đúng về vai trò ca các bào quan trong tế bào nhân thc?
A. Ribosome - “nhà máy” tổng hp protein ca tế bào.
B. B máy Golgi là nơi tập trung chế biến, lắp giáo, đóng gói các phân tử protein, lipid ri phân phi chúng
đến nơi cần thiết.
C. Peroxisome tiêu hoá các tế bào và bào quan quá hn s dng.
D. Không bào giúp điều hoà áp sut thm thu ca tế bào?
Câu 25. Phân t sinh học nào sau đây không có cu to theo nguyên tắc đa phân?
A. Protein. B. Carbohydrate. C. Nucleic acid. D. Lipid.
Câu 26. Carbohydrate được cu to t các loi nguyên t
A. C, H, O. B. C, H, N. C. C, H, N. O, P. D. C, H, O, N.
Câu 27. Hp chất nào sau đây không phải là đường đơn ?
Trang 3
A. Glucose. B. Fructose. C. Galactose. D. Sucrose.
Câu 28. Hp chất nào sau đây không phải là đường đôi?
A. Sucrose. B. Fructose. C. Mantose. D. Lactose.
Câu 29. Hp chất nào sau đây không phải là đường đa ?
A. Tinh bt. B. Glycogen. C. Mantose. D. Cellulose và chitin.
Câu 30. Đường đơn có chức năng nào sau đây ?
A. Ngun cung cấp năng lượng và cu to nên các loi phân t sinh hc khác.
B. Là đường vn chuyển đường đơn đến b phn khác nhau của cơ thể thc vt.
C. D tr năng lượng cho tế bào.
D. Là nguyên liu cu trúc nên mt s thành phn ca tế bào.
Câu 31. Hãy xác định các dng vn chuyn qua màng hình 1-4 dưới đây:
A. 1- Khuếch tán trc tiếp; 2 Khuếch tán qua protein kênh; 3 Khuếch tán qua protein mang; 4 Vn
chuyn ch động.
B. 1- Khuếch tán tăng cường; 2 Khuếch tán trc tiếp qua protein kênh; 3 Khuếch tán qua protein mang; 4
Vn chuyn ch động.
C. 1- Khuếch tán trc tiếp; 2 Khuếch tán qua protein mang; 3 Khuếch tán qua protein kênh; 4 Vn
chuyn ch động.
D. 1- Vn chuyn ch động; 2 Khuếch tán qua protein kênh; 3 Khuếch tán qua protein mang; 4 Khuếch
tán trc tiếp.
Câu 32. Đưng sucrose thuc loại đường đôi được cu to t
A. 1 phân t glucose và 1 phân t fructose. B. 2 phân t glucose.
C. 1 phân t glucose và 1 phân t galactose. D. 1 phân t galactose và 1 phân t fructose.
Câu 33. người các loài động vt, loại polysaccharide được tng hp ch yếu gan, được dùng
làm nguồn năng lượng d tr ngn hn (trong ngày) là
A. Tinh bt. B. Glycogen. C. Chitin. D. Cellulose.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng với Cellulose ?
A. Cellulose là mt polymer bao gồm hàng trăm đến hàng nghìn đơn phân là fructose.
B. Cellulose là mt loại đường đa dự tr ng lượng trong tế bào thc vt.
C. Cellulose là mt loại đường đa dự tr năng lượng trong tế bào động vt.
D. Cellulose là thành phn chính cu to nên thành tế bào thc vt.
Câu 35. Lactose, mt loại đường trong sa, bao gm mt phân t glucose liên kết vi mt phân t galactose.
Đưng lactose thuc loi
A. đường đôi. B. đường đơn. C. đường đa. D. polymer.
Câu 36. Điều nào sau đây đúng với c tinh bt và cellulose ?
A. Chúng đều là mt polymer gm nhiều đơn phân là glucose.
B. Chúng đều được tiêu hoá bởi con người.
C. Chúng d tr năng lượng trong tế bào động vt.
D. Chúng đều là thành phn chính cu to nên thành tế bào thc vt.
Câu 37. Trong các phát biểu sau đây, có mấy phát biểu đúng về hp cht lipid?
(1) không hoc rất ít tan trong nước.
(2) d tr năng lượng ca tế bào và cơ thể.
(3) là thành phn quan trng cu trúc màng ca các loi tế bào.
(4) là mt polymer gm mt phân t glycerol liên kết vi ba phân t acid béo.
Trang 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Hp chất nào sau đây là một loi lipid, có màu vàng s được chuyển hoá thành vitamin A trong
th, sau này chuyển đổi thành sc t võng mc rt có li cho th giác ?
A. Cholesterol. B. Carotenoid. C. Estrogen. D. Cortisone.
Câu 39. Nội dung nào sau đây không đúng?
A. B khung xương ngoài của nhiều loài như tôm, cua, nhện thành ca nhiu loài nấm được cu to t
Chitin.
B. Con người không tiêu hoá được Cellulose.
C. DNA mang thông tin di truyn và truyền đạt thông tin di truyền cho đời sau.
D. Khi nồng độ Glulocose bên ngoài tế bào thấp hơn bên trong nhưng cần thiết cho tế bào nên tế bào vn ly
vào bng vn chuyn th động.
Câu 40. Hãy chn bào quan phù hp vi ch I trong hình dưới đây:
A. i ni chất trơn.
B. i ni cht ht.
C. B máy Golgi.
D. Lysosome.
Câu 41. Phát biu nào trong các phát biểu dưới đây về quang hp là không đúng?
A. Các cơ thể quang hp s dng ATP và NADPH do pha sáng tạo ra để tng hợp cacbohiđrat từ khí CO
2
ca khí quyn.
B. Pha ti ca quang hp xảy ra trong cơ chất (cht nn) ca lc lp, không cn ánh sáng.
D. Nếu chu trình Calvin b ngưng trệ thì lượng oxygen thoát ra s b gim dần đến 0.
D. Cây xanh và mt s vi khun có kh năng quang hợp.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây về hô hấp là đúng
A. Đưng phân tiêu tn 2ATP và to ra 6ATP và 2NADH
B. Mt phân t Glucose qua hô hp tế bào to khoảng 30 đến 32 ATP.
C. Mt phân t glucose qua chu trình Krebs to ra 4 ATP.
D. Giai đoạn chui truyền điện t tạo ra lượng ATP ít nht.
Câu 43. c chế ngược là một cách điều hoà chuyn hoá vt cht có hiu qu
A. enzyme đầu tiên trong con đường chuyn hoá b c chế bi sn phm ca chính nó.
B. enzyme cuối trong con đường chuyn hoá b c chế bi sn phm ca chính nó.
C. enzyme đầu tiên trong con đường chuyn hoá b c chế bi sn phm cui cùng của con đường chuyn
hoá.
D. enzyme cuối cùng trong con đường chuyn hoá b c chế bi sn phm cui cùng của con đường chuyn
hoá
Câu 44. Khi nói v quang hp thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(I) Sn phm ca pha sáng tham gia trc tiếp vào giai đoạn chuyn hóa G3P thành Glucozo
(II ) Nếu không xảy ra quang phân li nước thì 3-PGA không chuyn thành G3P.
(III) Giai đoạn tái sinh cht nhn CO
2
cn s tham gia ca NADPH.
(IV) Trong quang hp, O
2
được to ra t CO
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45. Nhng nhận định nào dưới đây về quá trình hô hấp và lên men là đúng?
A. Trong quá trình đường phân cn có NAD
+
để tạo ra NADH, còn trong lên men NADH được chuyn thành
NAD
+
.
B. Trong quá trình đường phân cần có NADH để to ra NAD
+
, còn trong lên men NAD
+
được chuyn thành
NADH.
C. Trong lên men cht nhận điện t là cht hữu cơ.
D. Lên men lactac tạo ra ít ATP hơn lên men ethanol.
Trang 5
Câu 46. Hãy chn th t đúng chức năng của protein màng phù hp vi mỗi hình dưới đây:
A. 1- vn chuyn, 2- xúc tác, 3- th th, 4- nhn biết tế bào, 5- mi ni gia các tế bào, 6- Gn kết vi b
khung tế bào và cht nn ngoi bào.
B. 1- Th th, 2- xúc tác, 3- vn chuyn, 4- nhn biết tế bào, 5- mi ni gia các tế bào, 6- Gn kết vi b
khung tế bào và cht nn ngoi bào.
C. 1- vn chuyn, 2- xúc tác, 3- th th, 4- mi ni gia các tế bào, 5- nhn biết tế bào, 6- Gn kết vi b
khung tế bào và cht nn ngoi bào.
D. 1- xúc tác, 2- vn chuyn, 3- th th, 4- mi ni gia các tế bào, 5- nhn biết tế bào, 6- Gn kết vi b
khung tế bào và cht nn ngoi bào.
Câu 47. Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng các bước trong quy trình nghiên cứu khoa học ?
A. Đặt câu hỏi ---> Quan sát ---> Hình thành giả thuyết ---> Thiết kế thí nghiệm
---> Phân tích kết quả ---> Rút ra kết luận.
B. Quan sát ---> Hình thành giả thuyết ---> Đặt câu hỏi ---> Phân tích kết quả --> Thiết kế thí nghiệm --->
Rút ra kết luận.
C. Quan sát ---> Đặt câu hỏi ---> Hình thành giả thuyết ---> Thiết kế thí nghiệm ---> Phân tích kết quả ---
> Rút ra kết luận.
D. Hình thành giả thuyết ---> Thiết kế thí nghiệm ---> Phân tích kết quả ---> Đặt câu hỏi ---> Rút ra kết
luận.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cơ thể người cn ti 35 loi nguyên t hoá hc khác nhau.
B. Km (Zn) là mt nguyên t đại lượng trong tế bào mọi cơ thể sinh vt.
C. Iodine (I) là mt nguyên t mà cơ thể người cn vi một lượng rt nh.
D. Carbon, hydrogen, oxygen và nitrogen chiếm khong 90% khối lượng cơ thể.
Câu 49. Loi nguyên t nào sau đây trong 4 nguyên tố đa lượng có hàm lượng 65% ?
A. Carbon (C). B. Hydrogen (H). C. Nitrogen (N). D. Oxygen (O).
Câu 50. Liên kết nào sau đây được hình thành gia các phân t nước ?
A. Liên kết cng hoá tr. B. Liên kết ion.
C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết phân cc.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
A
C
D
A
D
A
D
B
B
A
D
B
C
A
C
B
C
A
D
B
D
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
B
C
A
A
A
B
D
A
A
C
B
D
B
B
B
C
A
AC
A
C
C
D
C
| 1/5

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SINH 10 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1.
Các tế bào tuyến tuỵ sẽ kết hợp các amino acid được đánh dấu phóng xạ vào protein. "Dấu" đó của
các protein mới tổng hợp giúp nhà nghiên cứu xác định vị trí của nó. Trong trường hợp này, chúng ta có thể
theo dấu enzyme do các tế bào tuyến tụy tiết ra. Con đường đó có thể là con đường nào dưới đây?
A. Lưới nội chất → Bộ máy Golgi → Nhân → Màng sinh chất.
B. Lưới nội chất → Bộ máy Golgi → Túi vận chuyển → Màng sinh chất.
C. Bộ máy Golgi → Túi vận chuyển → Màng sinh chất → Lưới nội chất.
D. Lưới nội chất → lysosome → Túi vận chuyển → Màng sinh chất.
Câu 2. Hãy chọn thứ tự đúng loại protein màng phù hợp với mỗi hình dưới đây:
A. 1-protein kênh, 2- protein mang, 3-protein cổng, 4-protein bơm.
B. 1-protein cổng, 2- protein kênh, 3-protein mang, 4-protein bơm.
C. 1-protein kênh, 2- protein bơm, 3-protein mang, 4-protein cổng.
D. 1-protein bơm, 2- protein cổng, 3-protein mang, 4-protein kênh.
Câu 3. Cấu trúc nào dưới đây không thuộc hệ thống màng nội bào?
A. Lục lạp. B. Lưới nội chất . C. Bộ máy Golgi. D. Lysosome
Câu 4. Cấu trúc nào sau đây có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
A. Lục lạp. B. Không bào trung tâm. C. Ti thể. D. Thành tế bào.
Câu 5. Quá trình nào dưới đây bao hàm tất cả các quá trình còn lại?
A. Thẩm thấu. B. Vận chuyển glucose xuôi chiều gradient nồng độ.
C. Khuếch tán. D. Vận chuyển thụ động.
Câu 6. Các phân tử nước được vận chuyển qua màng theo phương thức nào sau đây?
A. Khuếch tán qua protein kênh. B. Khuếch tán qua protein mang.
C. Khuếch tán qua protein bơm. D. Biến dạng màng tế bào.
Câu 7. Chọn nội dung đúng phù hợp với các hình từ A-D dưới đây:
A. Chất cần thiết được tế bào “chọn” liên kết với thụ thể trên màng làm màng biến dạng tạo túi vận chuyển.
B. Chất lấy vào là chất hoà tan trong môi trường.
C. Chất lấy vào là chất rắn, kích thước lớn.
D. Các chất có kích thước lớn cần đưa ra khỏi tế bào.
Câu 8. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Plasmid. B. Nhân. C. Ti thể. D. Lưới nội chất. Trang 1
Câu 9. Các đại phân tử như protein, đường đa, DNA được vận chuyển qua màng theo phương thức nào sau đây?
A. Khuếch tán qua protein kênh. B. Khuếch tán qua protein mang
C. Khuếch tán qua protein bơm. D. Biến dạng màng tế bào.
Câu 10. Khi hai phân tử đường đơn là glucose và galactose đều có công thức C6H12O6 liên kết với nhau và
loại đi một phân tử H20 thì tạo thành phân tử đường đôi lactose (đường sữa) sẽ có công thức phân tử
A. C6H10O5. B. C12H22O11. D. C11H22O11. C. C6H12O6.
Câu 11. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực có màng kép?
A. Bộ máy Golgi. B. Ti thể. C. Lưới nội chất. D. Lysosome.
Câu 12. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực có màng đơn?
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 13. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực không có màng?
A. Bộ máy Golgi. B. Peroxisome. C. Lưới nội chất. D. Ribosome.
Câu 14. Bào quan trong tế bào nhân thực có khả năng hô hấp tạo năng lượng cho tế bào hoạt động là
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất.
Câu 15. Bào quan trong tế bào nhân thực có khả năngquang hợp tạo chất hữu cơ cung cấp thức ăn cho sinh vật dị dưỡng là
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất.
Câu 16. Trong các loại tế bào của cùng một cơ thể dưới đây, tế bào nào có xu hướng tổng hợp nhiều protein nhât?
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào cơ. C. Tế bào gan. D. Tế bào da.
Câu 17. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?
A. tế bào tinh hoàn. B. Tế bào gan. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Câu 18. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào cơ. B. Tế bào gan. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Câu 19. Tế bào nào sau đây có nhiều lysosome nhất?
A. Tế bào cơ. B. Tế bào gan. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Câu 20. Tế bào thận phải sử dụng 90% năng lượng của tế bào để lọc máu và bơm các anino acid và gluco từ
nước tiểu trở lại máu. Đây là ví dụ về kiểu vận chuyển
A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển qua protein kênh.
B. Vận chuyển thụ động . D. Vận chuyển qua protein mang.
Câu 21. Những chất nào sau đây có thể đi qua được lớp kép phospholipid?
A. Glucose, sucarose, fructose. B. Na+, K+, Cl-.
C. O2, CO2, vitamin D, Ca2+. D. Cholesterol, estrogen, testosterone.
Câu 22. Chức năng nào sau đây chỉ có ở protein?
A. Chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
B. Xúc tác cho các phản ứng hoá học trong tế bào.
C. Thành phần cấu trúc màng của các loại tế bào.
D. Cấu tạo nên thành tế bào thực vật.
Câu 23. Bào quan có vai trò là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào là
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 24. Nội dung nào sau đây không đúng về vai trò của các bào quan trong tế bào nhân thực?
A.
Ribosome - “nhà máy” tổng hợp protein của tế bào.
B. Bộ máy Golgi là nơi tập trung chế biến, lắp giáo, đóng gói các phân tử protein, lipid rồi phân phối chúng đến nơi cần thiết.
C. Peroxisome tiêu hoá các tế bào và bào quan quá hạn sử dụng.
D. Không bào giúp điều hoà áp suất thẩm thấu của tế bào?
Câu 25. Phân tử sinh học nào sau đây không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
A. Protein. B. Carbohydrate. C. Nucleic acid. D. Lipid.
Câu 26. Carbohydrate được cấu tạo từ các loại nguyên tố
A. C, H, O. B. C, H, N. C. C, H, N. O, P. D. C, H, O, N.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây không phải là đường đơn ? Trang 2
A. Glucose. B. Fructose. C. Galactose. D. Sucrose.
Câu 28. Hợp chất nào sau đây không phải là đường đôi?
A. Sucrose. B. Fructose. C. Mantose. D. Lactose.
Câu 29. Hợp chất nào sau đây không phải là đường đa ?
A. Tinh bột. B. Glycogen. C. Mantose. D. Cellulose và chitin.
Câu 30. Đường đơn có chức năng nào sau đây ?
A. Nguồn cung cấp năng lượng và cấu tạo nên các loại phân tử sinh học khác.
B. Là đường vận chuyển đường đơn đến bộ phận khác nhau của cơ thể thực vật.
C. Dự trữ năng lượng cho tế bào.
D. Là nguyên liệu cấu trúc nên một số thành phần của tế bào.
Câu 31. Hãy xác định các dạng vận chuyển qua màng ở hình 1-4 dưới đây:
A. 1- Khuếch tán trực tiếp; 2 – Khuếch tán qua protein kênh; 3 – Khuếch tán qua protein mang; 4 – Vận chuyển chủ động.
B. 1- Khuếch tán tăng cường; 2 – Khuếch tán trực tiếp qua protein kênh; 3 – Khuếch tán qua protein mang; 4
– Vận chuyển chủ động.
C. 1- Khuếch tán trực tiếp; 2 – Khuếch tán qua protein mang; 3 – Khuếch tán qua protein kênh; 4 – Vận chuyển chủ động.
D. 1- Vận chuyển chủ động; 2 – Khuếch tán qua protein kênh; 3 – Khuếch tán qua protein mang; 4 – Khuếch tán trực tiếp.
Câu 32. Đường sucrose thuộc loại đường đôi được cấu tạo từ
A. 1 phân tử glucose và 1 phân tử fructose. B. 2 phân tử glucose.
C. 1 phân tử glucose và 1 phân tử galactose. D. 1 phân tử galactose và 1 phân tử fructose.
Câu 33. Ở người và các loài động vật, loại polysaccharide được tổng hợp chủ yếu ở gan, cơ và được dùng
làm nguồn năng lượng dự trữ ngắn hạn (trong ngày) là
A. Tinh bột. B. Glycogen. C. Chitin. D. Cellulose.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng với Cellulose ?
A. Cellulose là một polymer bao gồm hàng trăm đến hàng nghìn đơn phân là fructose.
B. Cellulose là một loại đường đa dự trữ năng lượng trong tế bào thực vật.
C. Cellulose là một loại đường đa dự trữ năng lượng trong tế bào động vật.
D. Cellulose là thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào thực vật.
Câu 35. Lactose, một loại đường trong sữa, bao gồm một phân tử glucose liên kết với một phân tử galactose.
Đường lactose thuộc loại
A. đường đôi. B. đường đơn. C. đường đa. D. polymer.
Câu 36. Điều nào sau đây đúng với cả tinh bột và cellulose ?
A. Chúng đều là một polymer gồm nhiều đơn phân là glucose.
B. Chúng đều được tiêu hoá bởi con người.
C. Chúng dự trữ năng lượng trong tế bào động vật.
D. Chúng đều là thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào thực vật.
Câu 37. Trong các phát biểu sau đây, có mấy phát biểu đúng về hợp chất lipid?
(1) không hoặc rất ít tan trong nước.
(2) dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
(3) là thành phần quan trọng cấu trúc màng của các loại tế bào.
(4) là một polymer gồm một phân tử glycerol liên kết với ba phân tử acid béo. Trang 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Hợp chất nào sau đây là một loại lipid, có màu vàng sẽ được chuyển hoá thành vitamin A trong cơ
thể, sau này chuyển đổi thành sắc tố võng mạc rất có lợi cho thị giác ?
A. Cholesterol. B. Carotenoid. C. Estrogen. D. Cortisone.
Câu 39. Nội dung nào sau đây không đúng?
A. Bộ khung xương ngoài của nhiều loài như tôm, cua, nhện và thành của nhiều loài nấm được cấu tạo từ Chitin.
B. Con người không tiêu hoá được Cellulose.
C. DNA mang thông tin di truyền và truyền đạt thông tin di truyền cho đời sau.
D. Khi nồng độ Glulocose bên ngoài tế bào thấp hơn bên trong nhưng cần thiết cho tế bào nên tế bào vẫn lấy
vào bằng vận chuyển thụ động.
Câu 40. Hãy chọn bào quan phù hợp với chữ I trong hình dưới đây:
A. Lưới nội chất trơn.
B. Lưới nội chất hạt. C. Bộ máy Golgi. D. Lysosome.
Câu 41.
Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây về quang hợp là không đúng?
A. Các cơ thể quang hợp sử dụng ATP và NADPH do pha sáng tạo ra để tổng hợp cacbohiđrat từ khí CO2 của khí quyển.
B. Pha tối của quang hợp xảy ra trong cơ chất (chất nền) của lục lạp, không cần ánh sáng.
D. Nếu chu trình Calvin bị ngưng trệ thì lượng oxygen thoát ra sẽ bị giảm dần đến 0.
D. Cây xanh và một số vi khuẩn có khả năng quang hợp.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây về hô hấp là đúng
A. Đường phân tiêu tốn 2ATP và tạo ra 6ATP và 2NADH
B. Một phân tử Glucose qua hô hấp tế bào tạo khoảng 30 đến 32 ATP.
C. Một phân tử glucose qua chu trình Krebs tạo ra 4 ATP.
D. Giai đoạn chuỗi truyền điện tử tạo ra lượng ATP ít nhất.
Câu 43. Ức chế ngược là một cách điều hoà chuyển hoá vật chất có hiệu quả vì
A. enzyme đầu tiên trong con đường chuyển hoá bị ức chế bởi sản phẩm của chính nó.
B. enzyme cuối trong con đường chuyển hoá bị ức chế bởi sản phẩm của chính nó.
C. enzyme đầu tiên trong con đường chuyển hoá bị ức chế bởi sản phẩm cuối cùng của con đường chuyển hoá.
D. enzyme cuối cùng trong con đường chuyển hoá bị ức chế bởi sản phẩm cuối cùng của con đường chuyển hoá
Câu 44. Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(I) Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa G3P thành Glucozo
(II ) Nếu không xảy ra quang phân li nước thì 3-PGA không chuyển thành G3P.
(III) Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia của NADPH.
(IV) Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45. Những nhận định nào dưới đây về quá trình hô hấp và lên men là đúng?
A. Trong quá trình đường phân cần có NAD+ để tạo ra NADH, còn trong lên men NADH được chuyển thành NAD+.
B. Trong quá trình đường phân cần có NADH để tạo ra NAD+, còn trong lên men NAD+ được chuyển thành NADH.
C. Trong lên men chất nhận điện tử là chất hữu cơ.
D. Lên men lactac tạo ra ít ATP hơn lên men ethanol. Trang 4
Câu 46. Hãy chọn thứ tự đúng chức năng của protein màng phù hợp với mỗi hình dưới đây:
A. 1- vận chuyển, 2- xúc tác, 3- thụ thể, 4- nhận biết tế bào, 5- mối nối giữa các tế bào, 6- Gắn kết với bộ
khung tế bào và chất nền ngoại bào.
B. 1- Thụ thể, 2- xúc tác, 3- vận chuyển, 4- nhận biết tế bào, 5- mối nối giữa các tế bào, 6- Gắn kết với bộ
khung tế bào và chất nền ngoại bào.
C. 1- vận chuyển, 2- xúc tác, 3- thụ thể, 4- mối nối giữa các tế bào, 5- nhận biết tế bào, 6- Gắn kết với bộ
khung tế bào và chất nền ngoại bào.
D. 1- xúc tác, 2- vận chuyển, 3- thụ thể, 4- mối nối giữa các tế bào, 5- nhận biết tế bào, 6- Gắn kết với bộ
khung tế bào và chất nền ngoại bào.
Câu 47. Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng các bước trong quy trình nghiên cứu khoa học ?
A. Đặt câu hỏi ---> Quan sát ---> Hình thành giả thuyết ---> Thiết kế thí nghiệm
---> Phân tích kết quả ---> Rút ra kết luận.
B. Quan sát ---> Hình thành giả thuyết ---> Đặt câu hỏi ---> Phân tích kết quả --> Thiết kế thí nghiệm ---> Rút ra kết luận.
C. Quan sát ---> Đặt câu hỏi ---> Hình thành giả thuyết ---> Thiết kế thí nghiệm ---> Phân tích kết quả --- > Rút ra kết luận.
D. Hình thành giả thuyết ---> Thiết kế thí nghiệm ---> Phân tích kết quả ---> Đặt câu hỏi ---> Rút ra kết luận.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cơ thể người cần tới 35 loại nguyên tố hoá học khác nhau.
B.
Kẽm (Zn) là một nguyên tố đại lượng trong tế bào mọi cơ thể sinh vật.
C. Iodine (I) là một nguyên tố mà cơ thể người cần với một lượng rất nhỏ.
D. Carbon, hydrogen, oxygen và nitrogen chiếm khoảng 90% khối lượng cơ thể.
Câu 49. Loại nguyên tố nào sau đây trong 4 nguyên tố đa lượng có hàm lượng 65% ?
A. Carbon (C). B. Hydrogen (H). C. Nitrogen (N). D. Oxygen (O).
Câu 50. Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước ?
A. Liên kết cộng hoá trị. B. Liên kết ion.
C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết phân cực. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A A C D A D A D B B A D B C A C B C A D B D C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D B C A A A B D A A C B D B B B C A AC A C C D C Trang 5