Trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Vinh

Trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Vinh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: S ra đ i c a ch nghĩa Mác-Lê nin d a trên nh ng têền đêề lý lu n nào?
A.Triêết h c c đi n Đ c
B.Kinh têế chính tr c đi n Anh
C. Ch nghĩa xã h i không t ng Pháp ưở
D. C A,B và C
Câu 2:Tiêền đêề lí lu n tr c têếp c a s ra đ i triêết h c Mac là gì?
A.S phát tri n m nh mẽẽ c a ch nghĩa t b n trên nêền t ng c a cu c Cách m ng công nghi p ư
B.Triêết h c c đi n Đ c
C.Nh ng thành t u c a khoa h c t nhiên
D.S phát tri n m nh mẽẽ c a phong trào công nhân’
Câu 3:Nh ng phát minh nào c a khoa h c t nhiên thêế k XIX là têền đêề c a s ra đ i triêết h c
Mác?
A.Đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa năng l ng,thuyêết têế bào và thuyêết têến hóa ượ
B.Thuyêết t ng đôếiươ
C.Thuyêết nh t tâm
D.Thuyêết v n v t hâếp dâẽn
Câu 4:Ch nghĩa Mác Lê-nin ra đ i vào th i gian nào?
A.Nh ng năm 20 c a thêế k XIX
B.Nh ng năm 30 c a thêế k XIX
C.Nh ng năm 40 c a thêế k XIX
D.Nh ng năm 50 c a thêế k XIX
Câu 5:Ch nghĩa Mác Lê-nin ra đ i trong điêều ki n kinh têế xã h i nào ?
A.Ph ng th c s n xuâết t b n ch nghĩa đã tr thành ph ng th c s n xuâết thôếng trươ ư ươ
B.Giai câếp vô s n ra đ i và tr thành l c l ng chính tr -xã h i đ c l p ượ
C.Giai câếp t s n đã tr nên b o thư
ĐỀỀ
C NG ƯƠ
TRIỀẾT H C
MÁC
LỀNIN
D.C A và B
Câu 6:Ai là ng i sáng l p và phát tri n ch nghĩa Mác Lê-nin?ườ
A.C.Mác
B.Ph.Ăngghẽn
C.C.Mác và Ph.Ăngghẽn
D. C.C.Mác, Ph.Ăngghẽn và V.I.Lênin
Câu 7:Ai là ng i b o v và phát tri n ch nghĩa Mác Lẽẽnin? A.C.Mácườ
A.C.Mác
B.Ph.Ăngghẽn
C.V.I.Lênin
D.C.Mác, Ph.Ăngghẽn và V.I.Lênin
Câu 8: Phát minh nào sau đây c a khoa h c t nhiên thêế k XIX là têền đêề c a s ra đ i triêết h c
Mác?
A.Thuyêết t ng đôếiươ
B.Thuyêết têến hóa
C.Thuyêết nh t tâm
D.Thuyêết v n v t hâếp dâẽn
Câu 9:B ph n lý lu n nào gi vai trò là thêế gi i quan và ph ng pháp lu n chung c a ch nghĩa ươ
Mác Lẽẽnin?
A.Triêết h c Mác Lênin
B.Kinh têế chính tr h c Mác Lênin
C.Ch nghĩa xã h i khoa h c
D.C A,B và C
Câu 10.Thành t u nào sau đây không thu c têền đêề lí lu n tr c têếp c a s ra đ i ch nghĩa
Mác?
A.Triêết h c c đi n Đ c
B.Kinh têế chính tr c đi n Anh
C.Ch nghĩa xã h i không t ng Pháp ưở
D,Đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa năng l ng,thuyêết têế bào và thuyêết têến hóa ượ
Câu 11:N i dung nào sau đây không thu c đôếi t ng nghiên c u c a triêết h c Mác Lê nin? ượ
A.Ch nghĩa duy v t l ch s
B.Nh ng quan đi m vêề v t châết,ý th c và môếi quan gi a v t châết và ý th c
C.Lý lu n vêề giá tr (giá tr lao đ ng) và giá tr th ng d ư
D.Phép bi n ch ng duy v t
Câu 12:L a ch n ph ng án đúng nhâết vêề đôếi t ng nghiên c u c a triêết h c Mác Lẽẽnin? ươ ượ
A.Ch nghĩa duy v t bi n ch ng
B.Ch nghĩa duy v t bi n ch ng,ch nghĩa duy v t l ch s
C.Ch nghĩa duy v t bi n ch ng,phép bi n ch ng duy v t
D.Ch nghĩa duy v t bi n ch ng,phép bi n ch ng duy v t,ch nghĩa duy v t l ch s
Câu 13:Vâến đêề c b n c a triêết h c là gì?ơ
A.Vâến đêề vêề môếi quan h gi a tôền t i xã h i và ý th c xã h i
B.Vâến đêề vêề môếi quan h gi a l c l ng s n xuâết và quan h s n xuâết ượ
C.Vâến đêề vêề môếi quan h gi a c s h tâềng và kiêến trúc th ng tâềng ơ ượ
D.Vâến đêề vêề môếi quan h gi a t duy và tôền t i ư
Câu 14:Khía c nh th nhâết trong vâến đêề c b n c a triêết h c tr l i cho câu h i nào trong sôế các ơ
câu h i sau?
A.Gi a l c l ng s n xuâết và quan h s n xuâết,cái nào có tr c,cái nào có sau,cái nào quyêết ượ ướ
đ nh cái nào?
B.gi a tôền t i xã h i và ý th c x ã h i,cái nào có tr c,cái nào có sau,cái nào quyêết đ nh cái nào? ướ
C.gi a c s h tâềng và kiêến trúc th ng tâềng,cái nào có tr c,cái nào có sau,cái nào quyêết đ nh ơ ượ ướ
cái nào?
D.gi a v t châết và ý th c,cái nào có tr c,cái nào có sau,cái nào quyêết đ nh cái nào? ướ
Câu 15:Khía c nh th 2 trong vâến đêề c b n c a triêết h c tr l i cho câu h i nào trong sôế các ơ
câu h i sau:
A.Con ng i có kh năng nh n th c đ c thêế gi i hay không?ườ ượ
B.Con ng i có kh năng chinh ph c t nhiên hay không?ườ
C.Con ng i có t do hay không?ườ
D.Con ng i có kh năng c i t o t nhiên và xã h i hay khôngườ
Câu 16:Quan niẽẽmh nào sau đây là quan ni m duy v t?
A.Th a nh n con ng i là s n ph m sáng t o c a th ng đêế ườ ượ
B.Th a nh n v t châết có tr c,ý th c có sau,v t châết quyêết đ nh ý th c ướ
C.Th a nh n v t châết và ý th c là hai b n nguyên cùng song song tôền t i,không có cái nào có
tr c,cái nào đóng vai trò quyêết đ nh?ướ
D.Th a nh n ý th c có tr c,v t châết có sau,ý th c quyêết đ nh v t châết ướ
Câu 17:Quan niẽẽmh nào sau đây là quan niêm duy tâm?
A.Th a nh n ý th c con ng i là s n ph m c a quá trình v n đ ng,phát tri n lâu dài c a gi i t ườ
nhiên
B.Th a nh n v t châết có tr c,ý th c có sau,v t châết quyêết đ nh ý th c ướ
C.Th a nh n ý th c có tr c,v t châết có sau,ý th c quyêết đ nh v t châết ướ
D.Th a nh n v t châết và ý th c là 2 b n nguyên cùng song song tôền t i,không cái nào có
tr c,cái nào đóng vai trò quyêết đ nhướ
Câu 18:Triêết h c Mác lẽẽnin thu c tr ng phái triêết h c nào? ườ
A.Tr ng phái triêết h c nhâết nguyên lu nườ
B.Tr ng phái triêết h c nh nguyên lu nườ
C.Tr ng phái triêết h c bâết kh tri lu nườ
D.Tr ng phái triêết h c v t ho t lu nườ
Câu 19:Triêết h c là gì ?
A.Là h thôếng tri th c lí lu n chung châết c a con ng i vêề thêế gi i khách quan ườ
B.Là h thôếng tri th c lí lu n chung nhâết c a con ng i vêề b n thân con ng i và v trí c a con ườ ườ
ng i trong thêế gi i đóườ
C.Là h thôếng tri th c lí lu n chung nhâết c a con ng i vêề thêế gi i,vêề b n thân con ng i và v ườ ườ
trí con ng i trong thêế gi i đóườ
D.Là h thôếng tri th c lí lu n chung vêề thêế gi i,vêề b n thân con ng i và v trí c a con ng i ườ ườ
trong thêế gi i đó
Câu 20:Hi u thêế gi i quan là gì ?
A.Là toàn b nh ng ho t đ ng chinh ph c,c i t o t nhiên c a con ng i ườ
B.Là toàn b nh ng ho t đ ng th c têẽn c a con ng i ườ
C.Là toàn b nh ng ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c têẽn c a con ng i ườ
D.Là toàn b nh ng quan ni m c a con ng i vêề thêế gi i,vêề v trí c a con ng i trong thêế gi i ườ ườ
đó,vêề chính b n thân và cu c sông c a con ng i ườ
Câu 21:Nguôền tri th c nào sau đây đ c xẽm là h t nhân lý lu n c a thêế gi i quan? ượ
A.Tri th c toán h c
B.Tri th c văn h c
C.Tri th c triêết h c
D.Tri th c s h c
Câu 22:Ch nghĩa duy tâm khách quan khác v i ch nghĩa duy tâm ch quan đi m nào?
A.Ph nh n s tonò t i khách quan c a thêế gi i v t châết
B.Cho răềng tnh thâền có tr c,quyêết đ nh v t châếtướ
C.Coi yêếu tôế tnh thâền có tnh quyêết đ nh đôếi v i thêế gi i v t châết là “thêế gi i ý ni m”,...
D.Quan ni m “ph c h p c m giác”quy đ nh s tôền t i c a m i s v t,hi n t ng ượ
Câu 23:Quan ni m nào sau đây thu c vêề tr ng phái triêết h c nh nguyên ườ
A.Th a nh n ý th c con ng i là s n ph m c a quá trình v n đ ng,phát tri n lâu dài c a thêế ườ
gi i t nhiên
B.Th a nh n v t châết có tr c,ý th c có sau.v t châết quyêết đ nh ý th c ướ
C.Th a nh n v t châết và ý th c là hai b n nguyên cùng song song tôền t i,không cái nào có
tr c,cái nào đóng vai trò quyêết đ nhướ
D.Th a nh n ý th c có tr c,v t châết có sau,ý th c quyêết đ nh v t châết ướ
Câu 24:Căn c đ phân bi t các nhà triêết h c duy tâm và duy v t là gì?
A.Đ a v xã h i c a các nhà triêết h c
B.L i tuyên bôế vêề l p tr ng c a các nhà triêết h c ườ
C.Thái đ c a các nhà triêết h c đôếi v i các nêền triêết h c
D.Cách gi i quyêết vâến đêề c b n c a triêết h c ơ
Câu 25:Trong các quan ni m sau,quan ni m nào thu c vêề triêết h c kh tri?
A.Con ng i không th nh n th c đ c b n châết thêế gi iườ ượ
B.Con ng i không th nh n th c đ c b n châết thêế gi i,nh ng có th nh n th c đ c hi n ườ ượ ư ượ
t ng thêế gi iượ
C.Con ng i có th nh n th c đ c b n châết c a thêế gi iườ ượ
D.C m giác là nguôền gôếc c a m i tri th c,do đó,con ng i ch có th nh n th c đ c c m giác ườ ượ
mình
Câu 26:Ch nghĩa duy v t bi n ch ng đ c xây d ng trên c s nào? ượ ơ
A.Lý gi i khoa h c vêề v t châết,ý th c và môếi quan h bi n ch ng gi a v t châết và ý th c
B.Lý gi i s hình thành c a thêế gi i t m t ho c m t sôế d ng v t châết c th ,coi đó là th c th
b n nguyên c a thêế gi i
C.Ph n ánh đúng hi n th c khách quan trong môếi quan h ph biêến và s phát tri n
D.C A và C
Câu 27:Vêề ph ng di n nh n th c lu n,sai lâềm c a ch nghĩa duy tâm th ng băết nguôền t ươ ườ
đâu?
A.T cách xẽm xét phiêến di n,tuy t đôếi hóa m t m t,m t đ c tnh nào đó c a quá trình nh n
th c
B.T cách xẽm xét toàn di n các giai đo n c a quá trình nh n th c
C.T chôẽ cho răềng nh n th c là s hôềi t ng c a linh hôền bâết t ưở
D.T chôẽ cho răềng nh n th c là m t quá trình bi n ch ng,sáng t o
Câu 28:M t h n chêế c b n c a các quan ni m duy v t c đ i vêề v t châết là gì? ơ
A.Lâếy thêế gi i đ gi i thích chính b n thân nó
B.Đôềng nhâết v t châết v i v t th c th
C.Đôềng nhâết v t châết v i các thu c tnh c a nó
D.Xẽm b n nguyên c a thêế gi i là c m giác,ý th c hay l c l ng siêu t nhiên ượ
Câu 29:Trong sôế các triêết gia Hy L p c đ i sau,ai là ng i cho răềng b n nguyên c a thêế gi i là ườ
l a?
A.Đêmô-crit
B.Hêraclít
C.Talét
D.Anaximẽn
Câu 30:Trong sôế các triêết gia Hi L p c đ i sau,ai là ng i cho răềng b n nguyên c a thêế gi i là ườ
không khí?
A.Đêmô-crit
B.Hêraclít
C.Talét
D.Anaximẽn
Câu 31:B c têến m i trong quan ni m vêề v t châết c a ch nghĩa duy v t macsxit so v i ch ướ
nghĩa duy v t cũ là gì ?
A.Th a nh n tnh khách quan,vô t n,vĩnh vĩnh c a v t châết
B.Ph nh n tnh khách quan c a v t châết
C.Không đôềng nhâết v t châết v i m t d ng c th c a v t châết,tránh đ c s nhâềm lâẽn v t châết ượ
v i m t d ng c th c a v t châết
D.Kh ng đ nh v t châết có tr c,quyêết đ nh ý th c ướ
Câu 32:D a trên nh ng thành t u c a khoa h c th i đ i mình,Ph.Ăngghẽn đã chia v n đ ng
thành mâếy hình th c c b n? ơ
A.Hai hình th c(v n đ ng t nhiên,v n đ ng xã h i)
B.Ba hình th c (v n đ ng t nhiên,v n đ ng xã h i và v n đ ng t duy) ư
C.Bôến hình th c (v n đ ng v t lí,v n đ ng hóa h c,vân đ ng sinh h c,v n đ ng xã h i
D.Năm hình th c (v n đ ng c gi i,v n đ ng v t lí,v n đ ng hóa h c,v n đ ng sinh h c,v n ơ
đ ng xã h i)
Câu 33:Nguôền gôếc t nhiên c a ý th c là gì?
A.Thêế gi i t nhiên tôền t i khách quan
B.Lao đ ng
C.Ngôn ng
D.B óc ng i cùng v i thêế gi i bên ngoài tác đ ng lên b óc ườ
Câu 34:Nêếu têếp c n kêết câếu c a ý th c thẽo chiêều ngang thì ý th c bao gôềm các yêếu tôế nào
trong h thôếng các yêếu tôế sau:
A.C m giác,tri giác,bi u t ng,phán đoán,suy lu n ượ
B.Tri th c,tri giác,niêềm tn,ý chí,bi u t ng ượ
C.Tri th c,tnh c m,niêềm tn,ý chí
D.Tri th c,c m giác,bi u t ng,suy lu n ượ
Câu 35:Thẽo quan niêm c a triêết h c Mác-Lẽẽnin,ph n ánh là gì?
A.Là s tái t o nh ng đ c đi m c a d ng v t châết này sang d ng v t châết khác trong quá trình
tác đ ng lâẽn nhau gi a chúng
B.Là kh năng nh l i và tác đ ng tr l i c a m t d ng v t châết này đôếi v i m t d ng v t châết
khác
C.Là kh năng nh l i,suy lu n và tác đ ng tr l i c a m t d ng v t châết này đôếi v i m t d ng
c a v t châết khác
D.Là kh năng ph n ng l i c a m t d ng v t châết này đôếi v i m t d ng v t châết khác khi có s
qua l i gi a chúng
Câu 36:Xét vêề m t xã h i,s ra đ i c a ý th c có liên quan tr c têếp và đ c quyêết đ nh b i ượ
nh ng yêếu tôế nào?
A.Lao đ ng và ngôn ng
B.H c t p và lao đ ng
C.Văn hóa và đ o đ c
D.Văn hóa và ngôn ng
Câu 37:Quan ni m nào sau đây không ph i là quan ni m duy v t bi n ch ng?
A.V n đ ng găến liêền v i v t th và v n đ ng đ n thuâền ch là s thay đ i v trí c a các v t th ơ
trong nhân gian
B.V n đ ng là ph ng th c tôền t i v t châết,thu c tnh côế h u c a v t châết ươ
C.V n đ ng có nguôền gôếc là mâu thuâẽn vôến có c a b n thân s v t
D.V n đ ng là s biêến đ i,quá trình diêẽn ra trong vũ tr ,t s thay đ i v trí c a các v t th
trong nhân gian đêến v n đ ng c a t duy ư
Câu 38:Ch ra quan ni m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng trong các quan ni m sau:
A.V n đ ng là t ng đôếi,đ ng im là tuy t đôếi ươ
B.V n đ ng là t ng đôếi,đ ng im là t ng đôếi ươ ươ
C.V n đ ng là tuy t đôếi,đ ng im là t ng đôếi ươ
D.V n đ ng là tuy t đôếi,đ ng im là tuy t đôếi
Câu 39:Trong các quan ni m vêề v n đ ng sau,quan ni m nào không ph i là quan ni m duy v t
bi n ch ng?
A.V n đ ng v i tnh cách là ph ng th c tôền t i c a v t châết h c… ươ
B.Th a nh n s tôền t i c a v t châết trên th c têế cũng có nghĩa th a nh n cái khách quan,vĩ..v n
đ ng
C.Trong thêế gi i v t châết,nêếu m t hình th c v n đ ng nào đó mâết đi thì tâết yêếu sẽẽ n y sinh ra
v n đ ng khác thay thêế nó
D.V n đ ng là t m th i,t ng đôếi,còn đ ng im là tuy t đôếi,vĩnh viêẽn ươ
Câu 40: Thẽo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng,ý th c tác đ ng đêến đ i sôếng hi n
th c nh thêế nào? ư
A.Ý th c t nó có th làm thay đ i đ i sôếng hi n th c
B.Ý th c tác đ ng đêến đ i sôếng hi n th c thông qua ho t đ ng th c têẽn
C.Ý th c tác đ ng đêến đ i sôếng hi n th c thông qua ho t đ ng lý lu n\
D.Ý th c không th làm thay đ i đ i sôếng hi n th c
Câu 41:B c têến m i trong quan ni m vêề nguôền gôếc và b n châết ý th c c a ch nghĩa duy v t ướ
mác xít so v i ch nghĩa duy v t cũ là gì?
A.Coi ý th c có nguôền gôếc t nhiên,ý th c là s n ph m c a c a m t d ng v t châết đ c bi t là..
B.Cho răềng ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong b óc con ng i ườ
C.Ph nh n quan ni m cho răềng ý th c là c m giác vôến có,ch quan c a con ng i ườ
D.Thâếy đ c nguôền gôếc c a xã h i ý th c,kh ng đ nh ý th c là s ph n ánh tch c c,sáng t oượ
khách quan vào trong b não c a con ng i ườ
Câu 42:Ch n ph ng án đúng nhâết vêề v t châết? ươ
A.V t châết là m t ph m trù triêết h c dùng đ ch th c t i khách quan đ c đẽm l i cho con ượ
ng i trong c m giác,đ c c m giác c a chúng ta chép l i,ch p l i,ph n ánh và tôền t i không ườ ượ
ph thu c vào c m giác
B.V t châết là m t ph m trù triêết h c dùng đ ch th c t i khách quan tôền t i đ c l p v i ý th c
con ng iườ
C.V t châết là m t ph m trù c a triêết h c dùng đ ch th c t i khách quan,có th gây nên c m
giác con ng i khi nó tác đ ng tr c têếp hay gián têếp đêến giác quan c a con ng i ườ ườ
D.C A,B và C
Câu 43:C s c a nguyên tăếc :tôn tr ng khách quan,phát huy tnh năng đ ng ch quan trong ơ
ho t đ ng nh n th c và th c têẽn là gì?
A.Quan đi m c a duy v t bi n ch ng vêề b n châết v t châết c a thêế gi i,b n châết năng đ ng sáng
t o c a ý th c và môếi quan h gi a v t châết và ý th c
B.Quan đi m c a duy v t bi n ch ng vêề v t châết,ph ng th c và hình th c tôền t i ươ
C.Quan đi m c a duy v t bi n ch ng vêề nguôền gôếc,b n châết và kêết câếu c a ý th c
D.Quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng vêề tnh thôếng nhâết v t châết c a thêế gi i
Câu 44:Trong sôế nh ng quan ni m sau,đâu là quan ni m c a ch nghĩa duy v t vêề ý th c?
A.Ý th c là s mách b o c a thâền linh,th ng đêế ượ
B.Ý th c là s hôềi t ng vêề nh ng cái có săẽn,có tr c,không liên quan đêến thêế gi i v t châết ưở ướ
C.Ý th c là hình nh ch quan c a thêế gi i khách quan
D.Ý th c là m t d ng tôền t i đ c bi t c a v t châết và găến liêền v i ho t đ ng b não c a con
ng iườ
Câu 45:Quan ni m nào sau đây th hi n đúng đăến nhâết b n châết c a ý th c?
A.Ý th c là hình nh ch quan c a thêế gi i khách quan
B.Ý th c là s ph n ánh thêế gi i khách quan vào b óc c a con ng i,là hình nh tnh thâền ch ườ
quan c a thêế gi i khách quan
C.Ý th c là hình nh tnh thâền c a s v t khách quan
D.Ý th c là s ph n ánh năng đ ng,sáng t o thêế gi i khách quan vào trong b óc con ng i ch ườ
quan c a thêế gi i khách quan
Câu 46:Xác đ nh quan ni m duy vâtj bi n ch ng vêề tnh sáng t o c a ý th c?
A,Sáng t o c a ý th c là snags t o c a s ph n ánh,thẽo quy lu t và khuôn kh c a s ph n
ánh,mà kêết qu bao gi cũng là nh ng khách th v t châết
B.Sáng t o c a ý th c là sáng t o c a s ph n ánh,thẽo quy lu t và khuôn kh c a s ph n
ánh,mà kêết qu bao gi cũng là nh ng khách th tnh thâền
C.Sáng t o c a ý th c là sáng t o c a s ph n ánh,thẽo quy lu t và khuôn kh c a s ph n
ánh,mà kêết qu bao gi cũng là nh ng khách th v t châết và khách th tnh thâng
D.Sáng t o c a ý th c là snafs t o c a s ph n ánh,thẽo quy lu t và khuôn kh c a s ph n
ánh,mà kêết qu bao gi cũng là ch th nh n th c
Câu 47:Trong các yêếu tôế t o thành c a ý th c,yêếu tôế nào là quan tr ng nhâết,là ph ng th c tôền ươ
t i c a ý th c?
A.Tri th c
B.Tình c m
C.Ý chí
D.Niêềm tn
Câu 48:”Cái riêng-cái chung, “Nguyên nhân-kêết qu , “Tâết nhiên-ngâẽu nhiên”, “N i dung-hình
th c”, “B n châết-hi n t ng, “Kh năng-hi n th c” đó là các…c a triêết h c mác lê nin? ượ
A.C p ph m trù
B.C p khái ni m
C.Thu t ng c b n ơ
D.C p ph m trù c b n. ơ
| 1/11

Preview text:

ĐỀỀ
Câu 1: Sự ra đờ i củ a chủ nghĩa Mác-Lê nin dự a trên nhữ ng têền đêề lý lu n nào? ậ CƯƠNG A.Triêết h c c ọ đi ổ n Đ ể c ứ TRIỀẾT H C
B.Kinh têế chính trị c đi ổn Anh ể C. Ch nghĩa xã ủ h i không t ộ ng Pháp ưở MÁC D. C A,B và C ả LỀNIN
Câu 2:Tiêền đêề lí luậ n trự c têếp c a s ủ ra ự đ i triêết h ờ c ọ Mac là gì? A.S phát tri ự n m ể nh mẽẽ c ạ a ch ủ
ủ nghĩa tư b n trên nêền t ả ng c ả a cu ủ c Cách m ộ ng công nghi ạ p ệ B.Triêết h c c ọ đi ổ ển Đ c ứ C.Những thành t u ự c a ủ khoa h c t ọ nhiên ự D.S phát tri ự n m ể nh mẽẽ c ạ a phong tr ủ ào công nhân’
Câu 3:Nhữ ng phát minh nào củ a khoa họ c tự nhiên thêế kỉ XIX là têền đêề c a s ủ ra đ ự ời triêết h c ọ Mác?
A.Đị nh luậ t bả o toàn và chuyể n hóa năng lượ ng,thuyêết têế bào và thuyêết têến hóa B.Thuyêết tương đôếi C.Thuyêết nh t tâm ậ D.Thuyêết v n v ạ t hâếp dâẽn ậ Câu 4:Ch nghĩa M ủ ác Lê-nin ra đ i vào th ờ i gian nào? ờ A.Nh ng năm 20 c ữ a thêế k ủ XIX ỉ
B.Những năm 30 c a thêế k ủ XIX ỉ
C.Những năm 40 c a thêế k ủ XIX ỉ
D.Những năm 50 c a thêế k ủ XIX ỉ Câu 5:Ch nghĩa M ủ ác Lê-nin ra đ i tr ờ
ong điêều ki n kinh têế x ệ ã h i nào ? ộ A.Ph ng th ươ ức s n xuâết t ả b ư n ả ch nghĩa đã tr ủ thành ph ở ng th ươ c s ứ n ả xuâết thôếng trị B.Giai câếp vô s n ra đ ả ời và tr thành l ở c l ự ượng chính tr - ị xã h i đ ộ c l ộ p ậ C.Giai câếp tư s n đã tr ả nên b ở o th ả ủ D.C A và B ả Câu 6:Ai là ng i sáng l ườ p và phát tri ậ n ch ể nghĩa Mác Lê-nin? ủ A.C.Mác B.Ph.Ăngghẽn C.C.Mác và Ph.Ăngghẽn
D. C.C.Mác, Ph.Ăngghẽn và V.I.Lênin Câu 7:Ai là ng i b ườ o v ả ệ và phát tri n
ể ch nghĩa Mác Lẽẽnin? A.C.Mác ủ A.C.Mác B.Ph.Ăngghẽn C.V.I.Lênin
D.C.Mác, Ph.Ăngghẽn và V.I.Lênin
Câu 8: Phát minh nào sau đây củ a khoa họ c tự nhiên thêế kỉ XIX là têền đêề c a s ủ r ự a đ i triêết h ờ c ọ Mác? A.Thuyêết tương đôếi B.Thuyêết têến hóa C.Thuyêết nh t tâm ậ D.Thuyêết v n v ạ t hâếp dâẽn ậ Câu 9:B ộ ph n lý lu ậ n nào gi ậ vai tr ữ
ò là thêế gi i quan và ph ớ ng pháp lu ươ n chung c ậ a ch ủ nghĩa ủ Mác Lẽẽnin? A.Triêết h c Mác Lênin ọ
B.Kinh têế chính trị h c Mác Lênin ọ C.Ch nghĩa xã h ủ i khoa h ộ c ọ D.C A,B và C ả
Câu 10.Thành tự u nào sau đây không thuộ c têền đêề lí luậ n trự c têếp c a ủ s r ự a đ i ch ờ nghĩa ủ Mác? A.Triêết h c c ọ đi ổ n Đ ể c ứ
B.Kinh têế chính trị c đi ổ n Anh ể C.Ch nghĩa xã h ủ i không t ộ n ưở g Pháp
D,Đị nh luậ t bả o toàn và chuyể n hóa năng lượ ng,thuyêết têế bào và thuyêết têến hóa Câu 11:N i dung nào sau ộ đây không thu c ộ đôếi t ng nghiên c ượ u c ứ a triêết h ủ c Mác Lê ọ nin? A.Ch nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị ử
B.Những quan điểm vêề v t
ậ châết,ý th c và môếi quan gi ứ a v ữ t châết và ý th ậ c ứ C.Lý lu n vêề giá tr ậ (giá tr ị lao đ ị n ộ g) và giá tr th ị ng d ặ ư D.Phép biện ch ng ứ duy v t ậ Câu 12:Lựa ch n ph ọ
ng án đúng nhâết vêề đôếi t ươ ng ượ nghiên c u c ứ a triêết h ủ c Mác Lẽẽnin? ọ A.Ch nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng ứ B.Ch nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng,ch ứ nghĩa duy ủ v t l ậ ch s ị ử C.Ch nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ chứng,phép bi n ch ệ ng duy v ứ t ậ D.Ch nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ chứng,phép bi n ch ệ ng duy v ứ t,ch ậ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị ử Câu 13:Vâến đêề c b ơ n c ả a triêết h ủ c là gì? ọ
A.Vâến đêề vêề môếi quan h gi ệ a tôền t ữ ại xã h i và ý th ộ c xã h ứ ội
B.Vâến đêề vêề môếi quan h gi ệ a l ữ c l ự ng s ượ n xuâết và quan h ả s ệ n xuâết ả
C.Vâến đêề vêề môếi quan h gi ệ a c ữ ơ s h ở tâềng v ạ à kiêến trúc th ng tâềng ượ
D.Vâến đêề vêề môếi quan h gi ệ a t ữ duy v ư à tôền t i ạ Câu 14:Khía c nh th ạ nhâết trong vâ ứ ến đêề c b ơ n c ả a triêết h ủ c tr ọ l ả i cho câ ờ u h i ỏ nào trong sôế các câu h i sau? ỏ A.Gi a l ữ c l ự ng s ượ n ả xuâết và quan h s ệ n xuâết,cái nào có tr ả c,cái nào có sau,c ướ ái nào quyêết đ nh cái nào? ị B.gi a tôền t ữ i xã h ạ i và ý th ộ c x ứ ã h i,cái nào có tr ộ
c,cái nào có sau,cái nào quy ướ êết đ nh cái nào? ị C.gi a c ữ s ơ h ở tâềng và kiêến trú ạ c th n
ượ g tâềng,cái nào có tr c
ướ ,cái nào có sau,cái nào quyêết đ nh ị cái nào? D.gi a v ữ t châết và ý th ậ c,cái nào có tr ứ
c,cái nào có sau,cái nào quy ướ êết đ nh cái nào? ị Câu 15:Khía c nh th ạ 2 trong v ứ âến đêề c b ơ n c ả a triêết h ủ c tr ọ l ả i
ờ cho câu h i nào trong sôế cá ỏ c câu h i sau: ỏ A.Con ng i có kh ườ ả năng nh n th ậ c đ ứ c thêế gi ượ i hay không? ớ B.Con ng i có kh ườ năng chinh ph ả c t ụ nhiên hay không? ự C.Con ng i có t ườ ự do hay không? D.Con ng i có kh ườ năng c ả i t ả o t ạ nhiên và x ự ã h i hay không ộ
Câu 16:Quan niẽẽmh nào sau đây là quan ni m duy v ệ t? ậ A.Th a nh ừ ận con người là s n ph ả m sáng t ẩ o c ạ a th ủ n ượ g đêế B.Thừa nh n v ậ t châết có tr ậ c,ý ướ th c
ứ có sau,v t châết quyêết đ ậ nh ý th ị c ứ C.Thừa nh n v ậ t châết và ý th ậ c
ứ là hai b n nguyên cùng song song tôền t ả i,không có cái nào có ạ tr c
ướ ,cái nào đóng vai trò quyêết định? D.Thừa nh n ý ậ th c ứ có tr c,v ướ t
ậ châết có sau,ý th c quyêết đ ứ nh v ị t châết ậ
Câu 17:Quan niẽẽmh nào sau đây là quan niêm duy tâm? A.Thừa nhận ý th c con ng ứ i là s ườ n ph ả m c ẩ a quá trình v ủ n đ ậ ng ộ ,phát tri n lâu dài c ệ a gi ủ i t ớ ự nhiên B.Thừa nh n v ậ t châết có tr ậ c,ý ướ th c
ứ có sau,v t châết quyêết đ ậ nh ý th ị c ứ C.Thừa nh n ý th ậ c có tr ứ c,v ướ t châết có sau,ý th ậ c quyêết đ ứ nh v ị ật châết D.Thừa nh n v ậ t châết và ý th ậ c ứ là 2 b n
ả nguyên cùng song song tôền t i,không cái nào có ạ tr c
ướ ,cái nào đóng vai trò quyêết định
Câu 18:Triêết h c Mác lẽẽnin thu ọ c ộ tr ng phái triêết h ườ c nào? ọ A.Tr ng phái triêết h ườ c nhâết nguyên lu ọ n ậ B.Tr ng phái triêết h ườ c nh ọ nguyên lu ị n ậ C.Tr ng phái triêết h ườ c bâết kh ọ tri lu ả n ậ D.Tr ng phái triêết h ườ c v ọ t ậ ho t lu ạ n ậ
Câu 19:Triêết h c là gì ? ọ A.Là h thôếng tri th ệ c ứ lí lu n chung châết c ậ a con ng ủ i vêề thêế gi ườ i khách quan ớ
B.Là hệ thôếng tri th c lí lu ứ n chung nhâết c ậ a con ng ủ i ườ vêề b n thân con ng ả i và v ườ trí c ị a con ủ ng i trong thêế gi ườ i đó ớ C.Là h ệ thôếng tri th c lí lu ứ n chung nhâết c ậ a con ng ủ i vêề thêế gi ườ ới,vêề b n thân con ng ả i và v ườ ị trí con ng i trong thêế gi ườ i đó ớ D.Là h ệ thôếng tri th c l
ứ í lu n chung vêề thêế gi ậ i,vêề b ớ n thân con ng ả i và v ườ tr ị í c a con ng ủ i ườ trong thêế gi i đó ớ Câu 20:Hi u thêế gi ể i quan l ớ à gì ? A.Là toàn b nh ộ ng ho ữ t đ ạ ộng chinh ph c,c ụ i ả t o t ạ nhiên c ự a con ng ủ i ườ B.Là toàn b nh ộ ng ho ữ t đ ạ ng th ộ c têẽn c ự a con ng ủ i ườ C.Là toàn b nh ộ ng ho ữ t đ ạ ng nh ộ n ậ th c và ứ ho t đ ạ ng th ộ c têẽn c ự a con ng ủ i ườ D.Là toàn b nh ộ ng quan ni ữ m c ệ a con ng ủ i vêề thêế gi ườ i,vêề v ớ ị trí c a con ng ủ i trong thêế gi ườ i ớ
đó,vêề chính b n thân và cu ả c sông c ộ a con ng ủ i ườ Câu 21:Nguôền tri th c ứ nào sau đây đ c x ượ ẽm là h t nhân lý lu ạ n c ậ a thêế gi ủ i quan? ớ A.Tri th c toán h ứ c ọ B.Tri th c văn h ứ c ọ C.Tri th c triêết h ứ c ọ D.Tri th c s ứ h ử c ọ Câu 22:Ch nghĩa duy ủ tâm khách quan khác v i ch ớ nghĩa duy tâm ch ủ quan ủ đi ở m nào? ể A.Phủ nh n ậ s to ự
nò tại khách quan c a thêế gi ủ ới vật châết
B.Cho răềng tnh thâền có tr c,quyêết đ ướ nh v ị t châết ậ
C.Coi yêếu tôế tnh thâền có tnh quyêết định đôếi v i thêế gi ớ i v ớ t châết là “thêế gi ậ i ý ni ớ m” ệ ,... D.Quan ni m “ph ệ c h ứ p c ợ m giác” ả quy đ nh s ị tôền t ự i ạ c a m ủ i s ọ v ự t,hi ậ n t ệ ng ượ
Câu 23:Quan ni m nào sau đây thu ệ c vêề tr ộ ng ườ phái triêết h c nh ọ nguyên ị
A.Thừa nhận ý thức con ng i là s ườ n ph ả ẩm c a quá trình v ủ n đ ậ ng ộ ,phát tri n lâu dài c ể a thêế ủ gi i t ớ ự nhiên B.Thừa nh n v ậ t châết có tr ậ c,ý ướ th c ứ có sau.v t châết ậ quyêết định ý th c ứ C.Thừa nh n v ậ t châết và ý th ậ c
ứ là hai b n nguyên cùng song song tôền t ả i,không cái nào có ạ tr c
ướ ,cái nào đóng vai trò quyêết định D.Thừa nhận ý th c ứ có tr c,v ướ t
ậ châết có sau,ý th c quyêết đ ứ nh v ị t ậ châết Câu 24:Căn c đ ứ phân bi ể t các nhà triêết h ệ c duy tâm v ọ à duy v t là gì? ậ A.Đ a v ị xã h ị i c ộ a các nhà triêết h ủ c ọ B.L i tuyên bôế vêề l ờ p tr ậ ng c ườ a các nhà triêết h ủ c ọ C.Thái độ c a
ủ các nhà triêết học đôếi v i các nêền triêết h ớ c ọ D.Cách gi i quyêết v ả âến đêề cơ b n c ả a triêết h ủ c ọ
Câu 25:Trong các quan ni m sau,quan ni ệ m ệ nào thu c vêề triêết h ộ c ọ kh tri? ả A.Con ng i không th ườ ể nh n ậ th c đ ứ c b ượ n châết thêế gi ả i ớ B.Con ng i không th ườ ể nh n th ậ c đ ứ ược b n ả châết thêế gi i,nh ớ ng có th ư nh ể n ậ th c ứ đ c hi ượ n ệ t ng ượ thêế giới C.Con ng i có th ườ nh ể n th ậ c đ ứ c ượ b n châết c ả a thêế gi ủ i ớ
D.C m giác là nguôền gôếc c ả a m ủ i tri th ọ ức,do đó,con ng i ch ườ có th ỉ nh ể n th ậ c đ ứ c c ượ m giác ả mình Câu 26:Ch nghĩa duy ủ v t bi ậ ện chứng đ c xâ ượ y d ng trên c ự s ơ nào? ở A.Lý gi i khoa h ả c vêề v ọ t châết,ý th ậ c và môếi quan h ứ bi ệ n ch ệ ng gi ứ a v ữ t châết và ý th ậ c ứ B.Lý gi i s
ả ự hình thành c a thêế gi ủ ới từ m t ộ ho c m ặ t sôế d ộ ng v ạ t châết c ậ th ụ ,coi đó là th ể c th ự ể b n ả nguyên của thêế gi i ớ C.Ph n á ả nh đúng hi n th ệ
c khách quan trong môếi quan h ự ph ệ biêến và s ổ ự phát tri n ể D.Cả A và C Câu 27:Vêề ph ng di ươ n nh ệ n th ậ c lu ứ n,sai lâềm c ậ a ch ủ nghĩa duy tâm th ủ ng băết nguôền t ườ ừ đâu?
A.Từ cách xẽm xét phiêến diệ n,tuyệ t đôếi hóa mộ t mặ t,mộ t đặ c tnh nào đó c a quá trình nh ủ n ậ th c ứ
B.Từ cách xẽm xét toàn di n các giai đo ệ n c ạ a quá trình nh ủ n th ậ c ứ C.T chôẽ cho r ừ ăềng nh n ậ thức là s hôềi t ự ng c ưở a linh hôền bâết t ủ ử D.T chôẽ cho ră ừ ềng nh n
ậ thức là m t quá trình bi ộ n ch ệ ng,sáng t ứ o ạ Câu 28:M t h ặ n chêế c ạ b ơ n c ả a các quan ni ủ m duy v ệ t c ậ đ ổ i vêề v ạ t châết là gì? ậ A.Lâếy thêế gi i đ ớ gi ể i thích chính b ả n thân nó ả B.Đôềng nhâết v t ậ châết v i v ớ t th ậ c ể th ụ ể
C.Đôềng nhâết vậ t châết vớ i các thuộ c tnh c a nó ủ D.Xẽm b n nguyên c ả ủa thêế gi i là c ớ m giác,ý th ả ức hay l c l ự ng siêu t ượ nhiên ự
Câu 29:Trong sôế các triêết gia Hy L p ạ c đ ổ i sau,ai là ng ạ i cho răềng b ườ n nguyên c ả a thêế gi ủ i là ớ l a? ừ A.Đêmô-crit B.Hêraclít C.Talét D.Anaximẽn
Câu 30:Trong sôế các triêết gia Hi L p ạ c đ ổ i sau,ai là ng ạ i cho răềng b ườ n nguyên c ả a thêế gi ủ i là ớ không khí? A.Đêmô-crit B.Hêraclít C.Talét D.Anaximẽn
Câu 31:Bướ c têến mới trong quan ni m vêề v ệ t châết c ậ a ch ủ nghĩa duy v ủ t macsxit so v ậ i ch ớ ủ nghĩa duy v t ậ cũ là gì ?
A.Thừ a nhậ n tnh khách quan,vô t n,vĩnh vĩnh c ậ a v ủ t ậ châết
B.Phủ nhậ n tnh khách quan c a v ủ t châết ậ
C.Không đôềng nhâết v t châết v ậ i m ớ t ộd ng c ạ th ụ c ể a v ủ t châết,tr ậ ánh đ c s ượ nhâềm lâẽn v ự t ậ châết v i m ớ t d ộ n ạ g c th ụ c ể a v ủ t ậ châết D.Kh n ẳ g đ nh v ị t châết có tr ậ
ước,quyêết định ý th c ứ
Câu 32:Dựa trên nh ng thành t ữ u c ự a khoa h ủ c ọ th ở i đ ờ i mình,Ph.Ăng ạ ghẽn đã chia v n đ ậ ng ộ thành mâếy hình th c c ứ b ơ n? ả A.Hai hình th c(v ứ n đ ậ ng t ộ nhiên,v ự n đ ậ ộng xã h i) ộ B.Ba hình th c (v ứ n đ ậ ng t ộ nhiên,v ự n ậ đ ng xã h ộ i và v ộ n đ ậ ng t ộ duy) ư C.Bôến hình thức (v n đ ậ ng v ộ t lí,v ậ n đ ậ ng hóa h ộ c ọ ,vân đ ng sinh h ộ c,v ọ n ậ đ ng xã h ộ i ộ D.Năm hình th c (v ứ n đ ậ ng c ộ gi ơ i,v ớ n đ ậ ng v ộ t lí,v ậ n đ ậ ng hóa h ộ c ọ ,v n đ ậ ng sinh h ộ c,v ọ n ậ đ n ộ g xã h i) ộ
Câu 33:Nguôền gôếc t nhiên c ự a ý th ủ c là gì? ứ A.Thêế gi i t ớ nhiên tôền t ự i khách quan ạ B.Lao đ n ộ g C.Ngôn ngữ D.B óc ng ộ i cùng ườ
với thêế gi i bên ngoài tác đ ớ ng lên b ộ óc ộ
Câu 34:Nêếu têếp c n kêết c ậ âếu c a ý th ủ
c thẽo chiêều ngang thì ý th ứ c bao gôềm các yêếu t ứ ôế nào trong h thôếng các y ệ êếu tôế sau: A.C m giác, ả tri giác,bi u t ể ng ượ ,phán đoán,suy lu n ậ
B.Tri thứ c,tri giác,niêềm tn,ý chí,bi u t ể ng ượ
C.Tri thứ c,tnh cả m,niêềm tn,ý chí D.Tri th c,c ứ m ả giác,bi u t ể ng,suy lu ượ n ậ
Câu 35:Thẽo quan niêm c a triêết h ủ c Mác-Lẽẽnin,ph ọ n ả ánh là gì? A.Là s tái t ự o nh ạ ững đ c ặ đi m c ể a d ủ ng v ạ t châết này sa ậ ng d ng v ạ t châết khác tro ậ ng quá trình tác đ ng lâẽn nhau gi ộ a chúng ữ B.Là kh năn ả g nhớ l i và tác đ ạ ng tr ộ l ở i c ạ a m ủ t d ộ ng ạ v t châết này đôếi v ậ i m ớ t d ộ ng v ạ t châết ậ khác
C.Là khả năng nhớ l i,suy lu ạ n và tác đ ậ ng tr ộ l ờ i c ạ a m ủ t d ộ ng v ạ t châết này đô ậ ếi v i m ớ t d ộ ng ạ c a ủ v t châết khác ậ D.Là kh năng ph ả n ả ng l ứ i c ạ a m ủ t d ộ ng v ạ t châết này đôếi v ậ i m ớ t d ộ ng v ạ t ậ châết khác khi có s ự qua l i gi ạ a chúng ữ
Câu 36:Xét vêề mặ t xã hộ i,sự ra đờ i củ a ý thứ c có liên quan trự c têếp và đ c quyêết đ ượ nh b ị i ở nh ng yêếu t ữ ôế nào? A.Lao đ ng và ngôn ng ộ ữ B.H c ọ t p và lao đ ậ ng ộ C.Văn hóa và đ o ạ đ c ứ D.Văn hóa và ngôn ngữ
Câu 37:Quan ni m nào sau đây không ph ệ i là quan ni ả m duy v ệ t bi ậ n ch ệ ng? ứ A.V n đ ậ ng gă ộ ến liêền v i v ớ t th ậ ể và vận đ n ộ g đ n thuâền ch ơ là s ỉ tha ự y đ i v ổ ị trí c a ủ các v t th ậ ể trong nhân gian
B.Vậ n độ ng là phươ ng thứ c tôền tạ i vậ t châết,thuộ c tnh côế h u c ữ a v ủ t châết ậ C.V n đ ậ
ng có nguôền gôếc là mâu thuâẽn vôến có c ộ a b ủ n ả thân s v ự t ậ D.V n đ ậ ng là s ộ biêến đ ự i,quá trình diêẽn ra tr ổ ong vũ tr ,t ụ s ừ thay đ ự i v ổ trí c ị a các v ủ t th ậ ể
trong nhân gian đêến v n đ ậ ng c ộ a t ủ duy ư
Câu 38:Chỉ ra quan niệm c a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng tr ứ ong các quan ni m sau: ệ A.V n đ ậ ng là t ộ
ương đôếi,đứng im là tuy t đôếi ệ B.V n ậ đ ng là t ộ ng đôếi,đ ươ ng im là t ứ n ươ g đôếi C.Vận đ ng l ộ
à tuyệt đôếi,đ ng im là t ứ ng đôếi ươ D.V n đ ậ ng là tuy ộ t đôếi,đ ệ ứng im là tuyệt đôếi
Câu 39:Trong các quan ni m vêề v ệ n đ ậ ng sau,quan ni ộ m ệ nào không ph i l ả à quan ni m duy v ệ t ậ biện chứng?
A.Vậ n độ ng vớ i tnh cách là ph ng th ươ ức tôền t i c ạ ủa v t châết h ậ c… ặ B.Thừa nh n s ậ ự tôền t i ạ c a v ủ t châết trên th ậ c
ự têế cũng có nghĩa th a nh ừ n cái khách quan,vĩ.. ậ v n ậ động C.Trong thêế gi i v ớ t châết,nêếu m ậ t hình th ộ c v ứ n đ ậ
ng nào đó mâết đi thì tâết yêếu sẽẽ n ộ y sinh ra ả vận đ n ộ g khác thay thêế nó D.V n đ ậ ng là t ộ m th ạ i,t ờ ng đôếi,còn đ ươ ng im là tuy ứ t đôếi,vĩnh viêẽn ệ Câu 40: Thẽo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng ứ ,ý th c tác đ ứ ng đêến đ ộ i sôếng hi ờ n ệ thực như thêế nào? A.Ý th c t ứ nó có th ự làm thay đ ể i đ ổ i sôếng hi ờ n th ệ c ự B.Ý th c tác đ ứ ng đêến đ ộ i sôếng hi ờ n th ệ c thông qua ho ự t đ ạ ng th ộ c têẽn ự
C.Ý thức tác đ ng đêến đ ộ
ời sôếng hiện thực thông qua ho t đ ạ ng lý lu ộ n\ ậ D.Ý th c không th ứ làm thay đ ể i ổ đ i sôếng hi ờ n th ệ c ự
Câu 41:Bướ c têến mới trong quan ni m vêề nguôền gôếc và ệ b n châết ý th ả c c ứ a ch ủ nghĩa duy v ủ t ậ mác xít so v i ch ớ nghĩa duy ủ v t cũ là gì? ậ
A.Coi ý th c có nguôền gôếc t ứ nhiên,ý th ự c l ứ à s n ph ả m c ẩ a c ủ a ủ m t d ộ ng v ạ t châết đ ậ c bi ặ t là.. ệ B.Cho răềng ý th c là s ứ ph ự n ánh hi ả n th ệ c khách quan vào ự trong b óc con ng ộ i ườ C.Phủ nh n
ậ quan niệm cho răềng ý th c l ứ à c m giác vôến có ả ,ch quan c ủ a con ng ủ i ườ
D.Thâếy đượ c nguôền gôếc củ a xã hộ i ý thứ c,khẳ ng đị nh ý thứ c là sự phả n ánh tch c c,sáng t ự o ạ và
khách quan vào trong b não c ộ a con ng ủ i ườ Câu 42:Ch n ph ọ ng án đúng nhâết ươ vêề v t châết? ậ A.Vật châết là m t ph ộ m
ạ trù triêết h c dùng đ ọ ch ể ỉ thực t i khách quan đ ạ c đẽm l ượ i ạ cho con ng i trong c ườ m ả giác,đ c c ượ m giác c ả a chúng ta chép l ủ i,ch ạ p l ụ i ạ ,ph n ánh và tôền t ả i không ạ phụ thu c vào c ộ m giác ả B.V t ậ châết là m t ph ộ m trù triêết h ạ c dùng đ ọ ể ch th ỉ c ự t i khách quan tôền t ạ i đ ạ c l ộ p ậ v i ý th ớ c ứ con ng i ườ
C.Vật châết là một ph m trù c ạ a triêết h ủ c dùng đ ọ ch ể
ỉthực t i khách quan,có th ạ gâ ể y nên c m ả
giác ở con ngườ i khi nó tác độ ng trự c têếp hay gián têếp đêến giác quan c a con ng ủ i ườ D.C A,B và C ả
Câu 43:Cơ sở củ a nguyên tăếc :tôn trọ ng khách quan,phát huy tnh năng đ n ộ g ch quan trong ủ ho t đ ạ ng nh ộ n ậ th c ứ và th c têẽn là gì? ự A.Quan đi m c ể a duy v ủ t bi ậ
ện chứng vêề bản châết v t châết c ậ a thêế gi ủ i,b ớ n châết năng đ ả ng sáng ộ tạo c a ủ ý th c ứ và môếi quan h ệ gi a v ữ t châết và ý th ậ c ứ B.Quan đi m c ể ủa duy v t ậ bi n ch ệ ứng vêề v t châết,ph ậ ng th ươ c và hình th ứ c tôền t ứ i ạ C.Quan đi m c ể a duy v ủ t bi ậ ện ch ng
ứ vêề nguôền gôếc,b n châết và k ả êết câếu c a ý th ủ c ứ
D.Quan điể m củ a chủ nghĩa duy vậ t biệ n chứ ng vêề tnh thôếng nhâết v t châết ậ c a thêế gi ủ i ớ Câu 44:Trong sôế nh n
ữ g quan ni m sau,đâu là quan ni ệ m c ệ a ch ủ nghĩa duy v ủ t vêề ý th ậ c? ứ A.Ý th c là s ứ mách b ự o c ả a thâền linh,th ủ ng đêế ượ B.Ý th c là s ứ hôềi t ự ng vêề nh ưở ng cái có ữ săẽn,có tr
c,không liên quan đêến thêế gi ướ i v ớ t châết ậ C.Ý thức là hình nh ả ch quan c ủ a thêế gi ủ i khách quan ớ D.Ý thức là m t d ộ ng ạ tôền t i đ ạ c ặ bi t c ệ a v ủ t châết và g ậ ăến liêền v i ho ớ t đ ạ ng b ộ não c ộ a con ủ ng i ườ
Câu 45:Quan ni m nào sau đây th ệ hi ể n đúng đăến nhâết b ệ n châết c ả a ý th ủ c? ứ A.Ý thức là hình nh ch ả quan c ủ a thêế gi ủ ới khách quan
B.Ý thứ c là sự phả n ánh thêế giớ i khách quan vào bộ óc củ a con ngườ i,là hình ả nh tnh thâền ch ủ quan c a thêế gi ủ i khách quan ớ
C.Ý thứ c là hình ả nh tnh thâền c a s ủ v ự t khách quan ậ D.Ý th c là s ứ ph ự n ánh ả năng đ ng,s ộ áng t o thêế gi ạ i khách quan vào trong b ớ óc con ng ộ i ch ườ ủ quan c a thêế gi ủ i khách quan ớ
Câu 46:Xác đị nh quan niệ m duy vâtj biệ n chứ ng vêề tnh sáng t o c ạ a ý th ủ c? ứ A,Sáng t o ạ c a ủ ý th c ứ là snags t o c ạ a s ủ ph ự n
ả ánh,thẽo quy lu t và khuôn kh ậ c ổ a s ủ ph ự n ả ánh,mà kêết qu bao gi ả cũng là nh ờ ng khách th ữ v ể t ậ châết B.Sáng tạo c a ủ ý th c ứ là sáng t o c ạ a s ủ ph ự n ả ánh,thẽo quy lu t ậ và khuôn kh c ổ a s ủ ph ự n ả
ánh,mà kêết quả bao giờ cũng là nhữ ng khách thể tnh thâền C.Sáng t o ạ c a ý th ủ c là sáng t ứ o ạ c a s ủ ph ự n ánh,thẽo quy lu ả t và khuôn kh ậ c ổ a s ủ ph ự n ả
ánh,mà kêết quả bao giờ cũng là nhữ ng khách thể vậ t châết và khách thể tnh thâng D.Sáng t o ạ c a ý th ủ c là snafs t ứ o c ạ a s ủ ự ph n ánh,thẽo quy lu ả t và khuôn kh ậ c ổ a s ủ ph ự n ả ánh,mà kêết qu bao gi ả cũng là ch ờ th ủ ể nh n th ậ ức
Câu 47:Trong các yêếu tôế t o thành c ạ a ý th ủ c
ứ ,yêếu tôế nào là quan tr ng ọ nhâết,là ph ng th ươ c tôền ứ t i ạ c a ý th ủ c? ứ A.Tri th c ứ B.Tình c m ả C.Ý chí D.Niêềm tn
Câu 48:”Cái riêng-cái chung”, “Nguyên nhân-kêết qu ”, “
ả Tâết nhiên-ngâẽu nhiên”, “N i dung-hình ộ thức”, “B n châết-hi ả n ệ t ng ượ ”, “Kh năng-hi ả n th ệ
ực” đó là các…c a triêết h ủ c ọ mác lê nin? A.C p ph ặ m trù ạ B.C p khái ni ặ ệm C.Thu t ậ ngữ cơ b n ả D.Cặp ph m ạ trù c b ơ n. ả