Trắc Nghiệm Ôn Tập Thị Trường Tài Chính | Học Viện Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Ôn Tập Thị Trường Tài Chính | Học Viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

TRC NGHI M ÔN T ẬP CHƯƠNG 1 + CHƯƠNG 2
Câu hỏi 1: Lợi suất chiết khấu (i discount)?
a. Được tính theo số ngày cơ sở là 360
b. Được dùng để xác định tỷ suất sinh lợi thực tế của nhà đầu tư.
c. Được tính theo số ngày thực tế là 365
d. Là tỷ lệ trên giá mua của tín phiếu Phản hồi
Câu hỏi 2: Rủi ro hệ thống là
a. Rủi ro lãi suất
b. Rủi ro hạ xếp hạng tín nhiệm
c. Tất cả đều đúng.
d. Rủi ro tín dụng Phản hồi
Câu hỏi 3: Thước đo phản ánh tỷ suất sinh lời thực tế của nhà đầu tư khi mua và
nắm giữ tín phiếu kho bạc là?
a. Lãi suất chỉ đạo của Bộ tài chính
b. Lãi suất bình quân liên ngân hàng.
c. Lợi suất chiết khấu tính trên mệnh giá (i discount)
d. Lợi suất đầu tư (i investment)
Câu hỏi 4: Công cụ nào sau đây là dài hạn?
a. Thương phiếu
b. Chứng chỉ quỹ.
c. Hợp đồng mua lại Repo
d. Tín phiếu kho bạc Phản hồi
Câu hỏi 5: Các công cụ sau đây là hàng hóa của thị trường tiền tệ, ngoại trừ?
a. Hợp đồng mua lại
b. Eurodollar
c. Chứng chỉ quỹ ETF.
d. Chấp phiếu ngân hang Phản hồi
Câu hỏi 6: Công cụ nào sau đây có rủi ro vỡ nợ mặc định bằng không?
a. Thương phiếu
b. Chấp phiếu ngân hàng
c. Tín phiếu kho bạc.
d. Chứng chỉ tiền gửi Phản hồi
Câu hỏi 7: Thị trường có chức năng cung cấp nguồn vốn để tài trợ cho các dự án
xây dựng nhà máy, cao tốc….?
a. Thị trường mở
b. Thị trường vốn.
c. Thị trường liên ngân hàng
d. Thị trường tiền tệ Phản hồi
Câu hỏi 8: Thị trường tiền tệ phân loại theo phạm vi thị trường gồm có?
a. Thị trường mở
b. Thị trường liên ngân hàng
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai.
Câu hỏi 9: Ngân hàng và TCTD phi ngân hàng khác nhau ở điểm?
a. TCTD phi ngân hàng chỉ được nhận tiền gửi trên 12 tháng
b. TCTD phi ngân hàng được nhận tiền gửi của tổ chức và thực hiện dịch vụ thanh
toán qua tài khoản.
c. TCTD phi ngân hàng không được nhận tiền gửi
d. TCTD phi ngân hàng không được nhận tiền gửi cá nhân và không được thực
hiện dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Câu hỏi 10: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
a. Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại 2 tháng có thể được giao dịch trên thị
trường tiền tệ
b. NHTW chỉ tham gia TTTT với vai trò đi vay.
c. Thị trường tiền tệ là thị trường chỉ giao dịch các công cụ nợ có thời hạn ngắn
hạn
d. Thị trường tiền tệ là thị trường giao dịch tín phiếu kho bạc, thương phiếu, chứng
chỉ tiền gửi, cổ phiếu…
Câu hỏi 11: Ở thị trường Mỹ, tổ chức nào sau đây được nhận tiền gửi?
a. Công ty chứng khoán.
b. Công ty tài chính
c. Các tổ chức tiết kiệm
d. Quỹ hưu trí
Câu hỏi 12: Rủi ro phi hệ thống là?
a. Rủi ro không thể loại trừ thông qua đa dạng hóa danh mục đầu tư
b. Rủi ro liên quan đến thị trường, nền kinh tế vĩ mô
c. Rủi ro có thể loại trừ thông qua đa dạng hóa danh mục đầu tư
d. Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 13: Phát biểu chính xác nhất về chứng chỉ tiền gửi (CCTG)?
a. CCTG được phát hành nhằm mục đích sinh lời
b. CCTG do các tổ chức có nhận tiền gửi phát hành
c. CCTG thường chỉ được phát hành với kì hạn trên 1 năm.
d. CCTG do ngân hàng phát hành
Câu hỏi 14: Các ĐCTC ở Việt Nam hoạt động mô hình nào?
a. Mô hình đa năng hoàn toàn
b. Mô hình đa năng một phần
c. Mô hình bán trung gian.
d. Mô hình chuyên doanh
Câu hỏi 15: Tổ chức phát hành tín phiếu kho bạc ở Việt Nam là?
a. Công ty chứng khoán.
b. Bộ Tài Chính
c. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
d. Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội
Câu hỏi 16: Thuật ngữ Libor được hiểu là?
a. Lãi suất bình quân liên ngân hàng trên thị trường Mỹ
b. Chỉ số thị trường chứng khoán Việt Nam
c. Lãi suất ngắn hạn trên thị trường tín dụng khách hàng doanh nghiệp
d. Lãi suất thị trường mở.
Câu hỏi 17: Theo luật các tổ chức tín dụng 2010, ĐCTC nào được nhận tiền gửi?
a. Công ty quản lý quỹ
b. Công ty bảo hiểm
c. Công ty chứng khoán.
d. Công ty tài chính
Câu hỏi 18: Mô hình hoạt động theo đó một ngân hàng muốn tham gia hoạt động
trên lĩnh vực bảo hiểm phải thành lập công ty con là?
a. Mô hình đa năng một phần
b. Mô hình chuyên doanh
c. Mô hình đa năng hoàn toàn
d. Mô hình chuyên doanh một phần.
Câu hỏi 19: Đấu thầu phát hành tín phiếu kho bạc theo phương thức đấu thầu cạnh
tranh lãi suất. Phân bổ thầu sẽ ưu tiên theo?
a. Mức lãi suất dự thầu từ cao xuống thấp
b. Tùy thuộc vào Ngân hàng Nhà nước.
c. Tỷ lệ khối lượng đặt thầu
d. Mức lãi suất dự thầu từ thấp lên cao
Câu hỏi 20: Đặc điểm của vấn đề thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính
là?
a. Có nhiều trở ngại trong việc chuyển thông tin giữa các bên
b. Tất cả đều đúng.
c. Không có sự khác biệt về thông tin giữa các bên giao dịch
d. Cả hai bên đều có thông tin chính xác
ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Câu hỏi 1 Các yếu tố của trái phiếu có đặc điểm?
a. Mệnh giá và lãi suất danh nghĩa không thay đổi trong suốt kỳ hạn của trái phiếu
coupon b. Lãi trái phiếu chỉ có thể được trả định kỳ
c. Chỉ có công ty cổ phần mới được phát hành trái phiếu.
d. Ngày đáo hạn trái phiếu là ngày mà TCPH chỉ hoàn trả phần lãi kỳ cuối (đối với
trái phiếu coupon) cho trái chủ
Câu hỏi 2 Đối với trái phiếu có thể mua lại (Callable bond)?
a. Quyền mua lại thuộc về TCPH
b. Quyền mua lại thuộc về NDT
c. TCPH mua lại trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng
d. TCPH bắt buộc phải mua lại trái phiếu.
Câu hỏi 3 Khoản thu nhập nhà đầu tư kỳ vọng nhận được khi nắm giữ trái phiếu?
a. Trái tức
b. Lãi tái đầu tư trái tức
c. Tất cả đều đúng.
d. Chênh lệch giá/mệnh giá trái phiếu
Câu hỏi 4 TCPH thực hiện quyền mua lại trái phiếu khi nào?
a. Lãi suất thị trường tăng & giá trái phiếu giảm
b. Lãi suất thị trường và giá trị của trái phiếu giảm.
c. Lãi suất thị trường & giá trái phiếu tăng
d. Lãi suất thị trường giảm & giá trái phiếu tăng
Câu hỏi 5 NDT thực hiện quyền bán lại trái phiếu khi nào?
a. Lãi suất thị trường & giá trái phiếu tăng
b. Lãi suất thị trường và giá trị của trái phiếu giảm.
c. Lãi suất thị trường giảm & giá trái phiếu tăng
d. Lãi suất thị trường tăng & giá trái phiếu giảm
Câu hỏi 6 Đặc điểm nào sau đây là của trái phiếu?
a. Trái phiếu có thời hạn không xác định
b. Trái chủ không được quyền tham dự, bầu cử, biểu quyết tại đại hội cổ đông
c. Tổ chức phát hành trái phiếu không có nghĩa vụ phải hoàn trả vốn gốc cho nhà
đầu tư.
d. Trái tức trả cho trái chủ phụ thuộc vào kết quả sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
Câu hỏi 7 Rủi ro lãi suất là?
a. Rủi ro xảy ra khi TCPH bị hạ xếp hạng tín nhiệm
b. Rủi ro xảy ra khi lãi suất thị trường giảm
c. Rủi ro xảy ra khi TCPH không hoàn trả nợ gốc cho trái chủ
d. Rủi ro xảy ra khi lãi suất thị trường tăng.
Câu hỏi 8 Phát biểu đúng về trái phiếu có lãi suất thả nổi?
a. Dùng để bảo vệ lợi ích cho tổ chức phát hành
b. Tất cả đều đúng.
c. Lãi suất danh nghĩa không cố định, tùy thuộc vào lãi suất tham chiếu
d. Lãi suất danh nghĩa là cố định, không thay đổi
Câu hỏi 9 Đối với trái phiếu có thể bán lại (Putable bond)?
a. Tất cả đều đúng.
b. NDT bán lại trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng
c. Quyền bán lại thuộc về TCPH
d. NDT có nghĩa vụ bán lại trái phiếu cho TCPH
Câu hỏi 10 Rủi ro tái đầu tư là?
a. Rủi ro xảy ra khi TCPH bị hạ xếp hạng tín nhiệm
b. Rủi ro xảy ra khi TCPH không hoàn trả nợ gốc cho trái chủ
c. Rủi ro xảy ra khi lãi suất thị trường giảm
d. Rủi ro xảy ra khi lãi suất thị trường tăng.
Câu hỏi 11 Trái phiếu trả lãi định kỳ là?
a. A và B đúng.
b. Đều đặn hàng kỳ, tổ chức phát hành sẽ trả cho nhà đầu tư một số tiền lãi nhất
định, tiền lãi có thể bằng nhau hoặc khác nhau ở tất cả các kỳ của trái phiếu
c. Chỉ có trái phiếu coupon mới là loại trả lãi định kỳ
d. Số tiền lãi trả cho nhà đầu tư luôn luôn bằng nhau hàng kỳ
Câu hỏi 12 Trái phiếu công ty được tổ chức S&P xếp hạng AAA là?
a. Không có rủi ro
b. Có rủi ro thấp nhất
c. Có rủi ro vỡ nợ thấp nhất.
d. Không có rủi ro vỡ nợ.
Câu hỏi 13 Phát biểu đúng về Trái phiếu chuyển đổi?
a. NDT bắt buộc phải chuyển đổi thành cổ phiếu khi trái phiếu đáo hạn
b. Tất cả đều đúng.
c. Có giá chuyển đổi luôn bằng mệnh giá của cổ phiếu
d. Có lợi suất thấp hơn lợi suất của trái phiếu tương đương không kèm quyền
chuyển đổi
Câu hỏi 14 Trái phiếu chiết khấu có mệnh giá 5,000 USD, thời hạn 3 năm được
bán ở giá 4,200 USD, sẽ có lợi suất đáo hạn (YTM) là?
a. 5.98 %
b. 5.79 %
c. 6.00 %.
d. 4.00 %
Câu hỏi 15 Trái phiếu coupon có mệnh giá 1,000,000 VNĐ, lãi suất coupon 6.5%,
sẽ đáo hạn trong 5 năm nữa, được bán với giá 1,035,000 VNĐ. Lợi suất hiện hành
của trái phiếu là?
a. 6.5%
b. Đáp án khác.
c. 3.5%
d. 6.28%
Câu hỏi 16 Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Tất cả đều đúng.
b. Rủi ro tái đầu tư là là rủi ro do việc lãi suất giảm làm giảm khoản lãi tái đầu tư
từ trái tức c. Rủi ro lãi suất và rủi ro tái đầu tư có xu hướng triệt tiêu nhau
d. Rủi ro tái đầu tư cao hơn đối với các trái phiếu trả lãi, gốc định kỳ
Câu hỏi 17 Thước đo hợp lý lợi suất đầu tư đối với trái phiếu có thể mua lại
(Callable Bond) là?
a. Lợi suất đáo hạn (Yield to Maturity)
b. Lãi suất coupon (Coupon rate)
c. Lợi suất mua lại (Yield to Call)
d. Lợi suất hiện hành (Current yield).
Câu hỏi 18 Tổ chức phát hành trái phiếu là?
a. Công ty cổ phần
b. Chính phủ
c. B và C đúng.
d. Doanh nghiệp tư nhân
Câu hỏi 19 Ngày đáo hạn của trái phiếu coupon là?
a. Ngày mà NDT phải trả tiền mua trái phiếu
b. Ngày mà TCPH hoàn trả mệnh giá
c. Tất cả đều sai.
d. Ngày mà TCPH hoàn trả mệnh giá và lãi kỳ cuối
Câu hỏi 20 Phát biểu sau đây đúng về trái phiếu không trả lãi định kỳ?
a. Bao gồm trái phiếu chiết khấu và trái phiếu coupon
b. Trái phiếu chiết khấu là loại trái phiếu không trả lãi định kỳ mà được phát hành
với giá bằng mệnh giá
c. Trái phiếu gộp là loại trái phiếu không trả lãi định kỳ mà NDT sẽ chỉ nhận được
tiền gốc khi đáo hạn
d. Trái phiếu chiết khấu là loại trái phiếu không trả lãi định kỳ mà được phát hành
với giá thấp hơn mệnh giá.
Câu hỏi 21 Rủi ro tín dụng xảy ra khi?
a. Khi phần bù rủi ro lãi suất tăng lên
b. Khi TCPH bị hạ bậc xếp hạng tín nhiệm
c. Tất cả đều đúng.
d. TCPH không hoàn trả đầy đủ gốc và lãi đúng hạn cho NDT
Câu hỏi 22 Lãi suất tham chiếu trong trái phiếu có lãi suất thả nổi thông thường là?
a. Lãi suất hợp đồng repo
b. Lãi suất trái phiếu doanh nghiệp
c. Tất cả đều đúng.
d. Lãi suất liên ngân hàng
Câu hỏi 23 Phát biểu nào sau đây đúng?
a. NDT quyết định chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu khi giá cổ phiếu trên thị
trường tại thời điểm chuyển đổi cao hơn giá chuyển đổi
b. Giá trị chuyển đổi là tổng giá trị theo mệnh giá của cổ phiếu được chuyển đổi từ
trái phiếu
c. Tất cả đều đúng.
d. Tỷ lệ chuyển đổi là số lượng trái phiếu mà mệnh giá 1 cổ phiếu chuyển đổi
thành
ÔN TẬP CHƯƠNG 4
Câu hỏi 1 Ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu của công ty cổ phần?
a. Trái chủ
b. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi cổ tức
c. Cổ đông phổ thông
d. Cả B và C.
Câu hỏi 2 Các khoản thu nhập nào không phải là kỳ vọng của nhà đầu tư khi nắm
giữ cổ phiếu?
a. Cổ tức
b. Chênh lệch giá
c. Lãi tái đầu tư cổ tức.
d. Mệnh giá cổ phiếu
Câu hỏi 3 Cổ phiếu quỹ có đặc điểm?
a. Không có quyền phát sinh từ việc chào bán, phát hành thêm cổ phiếu và các
quyền khác
b. Được chi trả cổ tức như cổ đông phổ thông
c. Được chia cổ tức như các cổ đông ưu đãi.
d. Được quyền biểu quyết và không được quyền mua trước cổ phần khi công ty
thực hiện tăng vốn
Câu hỏi 4 Cổ tức trả cho các cổ đông phổ thông có thể là?
a. Tất cả đều đúng.
b. Tài sản
c. Tiền mặt
d. Cổ phiếu
Câu hỏi 5 Công ty cổ phần ABC có tổng tài sản 200 tỷ đồng, nợ 80 tỷ đồng. Công
ty hiện đã phát hành 4 triệu cổ phiếu phổ thông mệnh giá 10,000 đồng, thị giá
40,000 đồng và 500,000 cổ phiếu ưu đãi mệnh giá 10,000 đồng, thị giá 32,000
đồng. Cổ phiếu quỹ của công ty là 600,000 cổ phiếu tại thời điểm đang xét. Giá trị
sổ sách trên cổ phiếu (Book value per share) của công ty sẽ là bao nhiêu?
a. 35,294
b. 33,823.
c. 30,000
d. 26,000
Câu hỏi 6 Công ty cổ phần không được dùng nguồn nào sau đây để mua cổ phiếu
quỹ?
a. Vốn vay
b. Quỹ phúc lợi khen thưởng
c. Thặng dư vốn cổ phần
d. A và B đúng
Câu hỏi 7 Đặc điểm nào sau đây không phải của cổ phiếu phổ thông?
a. Cổ đông phổ thông là người cuối cùng được nhận phần tài sản thanh lý khi công
ty giải thể, phá sản.
b. Cổ đông phổ thông được quyền bầu cử, biểu quyết, dự đại hội cổ đông…
c. Cổ phiếu phổ thông đại diện cho 1 phần vốn chủ sở hữu của CTCP
d. Công ty cổ phần phải trả cổ tức cố định kỳ cho cổ đông phổ thông
Câu hỏi 8 Đặc điểm nào sau đây là không phải của cổ đông/cổ phiếu phổ thông?
a. Cổ phiếu phổ thông không có thời hạn cụ thể.
b. Khi công ty giải thể, phá sản...cổ đông phổ thông được ưu tiên nhận giá trị tài
sản thanh lý sau các trái chủ
c. Cổ đông được hưởng cổ tức cố định
d. Cổ đông phổ thông được quyền tham dự họp đại hội cổ đông
Câu hỏi 9 Giá trị nội tại của cổ phiếu (Intrinsic value) được xác định bởi?
a. Phân tích và đánh giá của từng nhà đầu tư.
b. Sở giao dịch Chứng khoán nơi cổ phiếu được giao dịch
c. Cung và cầu cổ phiếu trên thị trường
d. Hội đồng quản trị của công ty
Câu hỏi 10 Khi công ty cổ phần thanh lý, phá sản hay giải thể, cổ đông phổ thông
của công ty sẽ được hoàn trả lại phần vốn góp tương đương với?
a. Giá trị thanh lý của cổ phần.
b. Giá trị thực của cổ phần
c. Mệnh giá của cổ phần
d. Giá cổ phần mà chủ sở hữu đã mua
Câu hỏi 11 Loại cổ phiếu mà người nắm giữ có quyền biểu quyết, dự họp đại hội
cổ đông?
a. Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết
b. A và B đúng.
c. Cổ phiếu ưu đãi cổ tức
d. Cổ phiếu ưu đãi hoàn lại
Câu hỏi 12 Một cổ phiếu được coi là định giá cao trên thị trường nếu giá thị
trường của cổ phiếu?
a. Cao hơn giá trị sổ sách
b. Thấp hơn giá trị nội tại (Intrinsic value)
c. Thấp hơn giá trị sổ sách
d. Cao hơn giá trị nội tại
Câu hỏi 13 Ngày 15/01/201x, VNM công bố chia cổ tức bằng tiền mặt là 2,000
đồng/cổ phiếu. Ngày chốt danh sách cổ đông của công ty là ngày 15/02/201x (thứ
hai). Biết thời gian thanh toán của Việt Nam theo quy định là T+2. Ngày giao dịch
không hưởng quyền nhận cổ tức khi mua cổ phiếu của VNM là?
a. Ngày 14/02/201x
b. Ngày 12/02/201x
c. Ngày 15/02/201x
d. Ngày 11/02/201x
Câu hỏi 14 Ngày 16/10/2017, Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước
(SCIC) vừa phát đi thông tin cho biết sẽ bán 48,333,000 cổ phần tương đương
3.33% vốn điều lệ do Công ty đại diện chủ sở hữu tại Công ty cổ phần Sữa Việt
Nam (Vinamilk). Giá bán khởi điểm 150,000 đồng/cổ phần, mệnh giá 10,000
đồng/cổ phần. Hình thức chào bán này được gọi là?
a. Không có câu nào đúng.
b. Chào bán cổ phiếu ra công chúng để huy động vốn
c. Cổ đông lớn bán phần vốn sở hữu ra công chúng
d. Chào bán cổ phiếu ra công chúng để trở thành công ty cổ phần đại chúng
Câu hỏi 15 Ông X mua 100 cổ phiếu ABC tại mức giá 44,000 đồng/cổ phiếu. Một
năm sau, ông nhận cổ tức 1,000 đồng/cổ phiếu và giá cổ phiếu ABC đã giảm
xuống còn 41,000 đồng/cổ phiếu. Suất sinh lời của khoản đầu tư vào cổ phiếu của
ông X là?
a. 9,09%
b. 2,27%
c. 4,55%.
d. 6,82%
Câu hỏi 16 Phát biểu sau đây là không đúng?
a. Cổ tức trả cho cổ đông phổ thông được trích từ lợi nhuận sau thuế
b. Cổ tức trả cho cổ đông phổ thông được trích từ lợi nhuận sau thuế và được khấu
trừ khi tính thu nhập chịu thuế cho doanh nghiệp.
c. Cổ tức trả cho cổ đông phổ thông là không cố định
d. Cổ tức có thể được trả bằng cổ phiếu
Câu hỏi 17 Quyền nào sau đây bị giới hạn khi nhà đầu tư sở hữu cổ phiếu ưu đãi
cổ tức hoặc cổ phiếu ưu đãi hoàn lại?
a. Tất cả đều sai.
b. Quyền tham dự, bầu cử, biểu quyết tại đại hội cổ đông
c. Quyền phân chia tài sản thanh lý khi công ty giải thể, phá sản
d. Quyền nhận cổ tức cố định
Câu hỏi 18 Rủi ro hệ thống là?
a. Rủi ro do bản thân công ty gây ra.
b. Rủi ro không thể đa dạng hóa
c. Rủi ro có thể đa dạng hóa
d. Rủi ro chỉ ảnh hưởng đến 1 ngành nhất định
Câu hỏi 19 Rủi ro phi hệ thống là?
a. Rủi ro xảy ra do chiến tranh, dịch bệnh...
b. Rủi ro hạ xếp hạng tín nhiệm
c. Rủi ro lãi suất
d. Rủi ro tỷ giá.
Câu hỏi 20 Trường hợp nào sau đây không được coi là phát hành chứng khoán ra
công chúng
a. Chào bán chứng khoán cho từ 100 nhà đầu tư trở lên, không kể nhà đầu tư chứng
khoán chuyên nghiệp
b. Chào bán cho một số lượng nhà đầu tư không xác định.
c. Chào bán thông qua phương tiện thông tin đại chúng, kể cả Internet
d. Chào bán chứng khoán cho dưới 100 nhà đầu tư, không kể nhà đầu tư chứng
khoán chuyên nghiệp
| 1/14

Preview text:

TRC NGHIM ÔN TẬP CHƯƠNG 1 + CHƯƠNG 2
Câu hỏi 1: Lợi suất chiết khấu (i discount)?
a. Được tính theo số ngày cơ sở là 360
b. Được dùng để xác định tỷ suất sinh lợi thực tế của nhà đầu tư.
c. Được tính theo số ngày thực tế là 365
d. Là tỷ lệ trên giá mua của tín phiếu Phản hồi
Câu hỏi 2: Rủi ro hệ thống là
a. Rủi ro lãi suất
b. Rủi ro hạ xếp hạng tín nhiệm c. Tất cả đều đúng.
d. Rủi ro tín dụng Phản hồi
Câu hỏi 3: Thước đo phản ánh tỷ suất sinh lời thực tế của nhà đầu tư khi mua và
nắm giữ tín phiếu kho bạc là?
a. Lãi suất chỉ đạo của Bộ tài chính
b. Lãi suất bình quân liên ngân hàng.
c. Lợi suất chiết khấu tính trên mệnh giá (i discount)
d. Lợi suất đầu tư (i investment)
Câu hỏi 4: Công cụ nào sau đây là dài hạn? a. Thương phiếu
b. Chứng chỉ quỹ.
c. Hợp đồng mua lại Repo
d. Tín phiếu kho bạc Phản hồi
Câu hỏi 5: Các công cụ sau đây là hàng hóa của thị trường tiền tệ, ngoại trừ? a. Hợp đồng mua lại b. Eurodol ar
c. Chứng chỉ quỹ ETF.
d. Chấp phiếu ngân hang Phản hồi
Câu hỏi 6: Công cụ nào sau đây có rủi ro vỡ nợ mặc định bằng không? a. Thương phiếu b. Chấp phiếu ngân hàng
c. Tín phiếu kho bạc.
d. Chứng chỉ tiền gửi Phản hồi
Câu hỏi 7: Thị trường có chức năng cung cấp nguồn vốn để tài trợ cho các dự án
xây dựng nhà máy, cao tốc….? a. Thị trường mở
b. Thị trường vốn.
c. Thị trường liên ngân hàng
d. Thị trường tiền tệ Phản hồi
Câu hỏi 8: Thị trường tiền tệ phân loại theo phạm vi thị trường gồm có? a. Thị trường mở
b. Thị trường liên ngân hàng
c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai.
Câu hỏi 9: Ngân hàng và TCTD phi ngân hàng khác nhau ở điểm?
a. TCTD phi ngân hàng chỉ được nhận tiền gửi trên 12 tháng
b. TCTD phi ngân hàng được nhận tiền gửi của tổ chức và thực hiện dịch vụ thanh toán qua tài khoản.
c. TCTD phi ngân hàng không được nhận tiền gửi
d. TCTD phi ngân hàng không được nhận tiền gửi cá nhân và không được thực
hiện dịch vụ thanh toán qua tài khoản

Câu hỏi 10: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
a. Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại 2 tháng có thể được giao dịch trên thị trường tiền tệ
b. NHTW chỉ tham gia TTTT với vai trò đi vay.
c. Thị trường tiền tệ là thị trường chỉ giao dịch các công cụ nợ có thời hạn ngắn hạn
d. Thị trường tiền tệ là thị trường giao dịch tín phiếu kho bạc, thương phiếu, chứng
chỉ tiền gửi, cổ phiếu…
Câu hỏi 11: Ở thị trường Mỹ, tổ chức nào sau đây được nhận tiền gửi? a. Công ty chứng khoán. b. Công ty tài chính
c. Các tổ chức tiết kiệm d. Quỹ hưu trí
Câu hỏi 12: Rủi ro phi hệ thống là?
a. Rủi ro không thể loại trừ thông qua đa dạng hóa danh mục đầu tư
b. Rủi ro liên quan đến thị trường, nền kinh tế vĩ mô
c. Rủi ro có thể loại trừ thông qua đa dạng hóa danh mục đầu tư d. Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 13: Phát biểu chính xác nhất về chứng chỉ tiền gửi (CCTG)?
a. CCTG được phát hành nhằm mục đích sinh lời
b. CCTG do các tổ chức có nhận tiền gửi phát hành
c. CCTG thường chỉ được phát hành với kì hạn trên 1 năm.
d. CCTG do ngân hàng phát hành
Câu hỏi 14: Các ĐCTC ở Việt Nam hoạt động mô hình nào?
a. Mô hình đa năng hoàn toàn
b. Mô hình đa năng một phần c. Mô hình bán trung gian. d. Mô hình chuyên doanh
Câu hỏi 15: Tổ chức phát hành tín phiếu kho bạc ở Việt Nam là? a. Công ty chứng khoán. b. Bộ Tài Chính
c. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
d. Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội
Câu hỏi 16: Thuật ngữ Libor được hiểu là?
a. Lãi suất bình quân liên ngân hàng trên thị trường Mỹ
b. Chỉ số thị trường chứng khoán Việt Nam
c. Lãi suất ngắn hạn trên thị trường tín dụng khách hàng doanh nghiệp
d. Lãi suất thị trường mở.
Câu hỏi 17: Theo luật các tổ chức tín dụng 2010, ĐCTC nào được nhận tiền gửi? a. Công ty quản lý quỹ b. Công ty bảo hiểm c. Công ty chứng khoán. d. Công ty tài chính
Câu hỏi 18: Mô hình hoạt động theo đó một ngân hàng muốn tham gia hoạt động
trên lĩnh vực bảo hiểm phải thành lập công ty con là?
a. Mô hình đa năng một phần b. Mô hình chuyên doanh
c. Mô hình đa năng hoàn toàn
d. Mô hình chuyên doanh một phần.
Câu hỏi 19: Đấu thầu phát hành tín phiếu kho bạc theo phương thức đấu thầu cạnh
tranh lãi suất. Phân bổ thầu sẽ ưu tiên theo?
a. Mức lãi suất dự thầu từ cao xuống thấp
b. Tùy thuộc vào Ngân hàng Nhà nước.
c. Tỷ lệ khối lượng đặt thầu
d. Mức lãi suất dự thầu từ thấp lên cao
Câu hỏi 20: Đặc điểm của vấn đề thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính là?
a. Có nhiều trở ngại trong việc chuyển thông tin giữa các bên b. Tất cả đều đúng.
c. Không có sự khác biệt về thông tin giữa các bên giao dịch
d. Cả hai bên đều có thông tin chính xác ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Câu hỏi 1 Các yếu tố của trái phiếu có đặc điểm?
a. Mệnh giá và lãi suất danh nghĩa không thay đổi trong suốt kỳ hạn của trái phiếu
coupon b. Lãi trái phiếu chỉ có thể được trả định kỳ
c. Chỉ có công ty cổ phần mới được phát hành trái phiếu.
d. Ngày đáo hạn trái phiếu là ngày mà TCPH chỉ hoàn trả phần lãi kỳ cuối (đối với
trái phiếu coupon) cho trái chủ
Câu hỏi 2 Đối với trái phiếu có thể mua lại (Callable bond)?
a. Quyền mua lại thuộc về TCPH
b. Quyền mua lại thuộc về NDT
c. TCPH mua lại trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng
d. TCPH bắt buộc phải mua lại trái phiếu.
Câu hỏi 3 Khoản thu nhập nhà đầu tư kỳ vọng nhận được khi nắm giữ trái phiếu? a. Trái tức
b. Lãi tái đầu tư trái tức
c. Tất cả đều đúng.
d. Chênh lệch giá/mệnh giá trái phiếu
Câu hỏi 4 TCPH thực hiện quyền mua lại trái phiếu khi nào?
a. Lãi suất thị trường tăng & giá trái phiếu giảm
b. Lãi suất thị trường và giá trị của trái phiếu giảm.
c. Lãi suất thị trường & giá trái phiếu tăng
d. Lãi suất thị trường giảm & giá trái phiếu tăng
Câu hỏi 5 NDT thực hiện quyền bán lại trái phiếu khi nào?
a. Lãi suất thị trường & giá trái phiếu tăng
b. Lãi suất thị trường và giá trị của trái phiếu giảm.
c. Lãi suất thị trường giảm & giá trái phiếu tăng
d. Lãi suất thị trường tăng & giá trái phiếu giảm
Câu hỏi 6 Đặc điểm nào sau đây là của trái phiếu?
a. Trái phiếu có thời hạn không xác định
b. Trái chủ không được quyền tham dự, bầu cử, biểu quyết tại đại hội cổ đông
c. Tổ chức phát hành trái phiếu không có nghĩa vụ phải hoàn trả vốn gốc cho nhà đầu tư.
d. Trái tức trả cho trái chủ phụ thuộc vào kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Câu hỏi 7 Rủi ro lãi suất là?
a. Rủi ro xảy ra khi TCPH bị hạ xếp hạng tín nhiệm
b. Rủi ro xảy ra khi lãi suất thị trường giảm
c. Rủi ro xảy ra khi TCPH không hoàn trả nợ gốc cho trái chủ
d. Rủi ro xảy ra khi lãi suất thị trường tăng.
Câu hỏi 8 Phát biểu đúng về trái phiếu có lãi suất thả nổi?
a. Dùng để bảo vệ lợi ích cho tổ chức phát hành b. Tất cả đều đúng.
c. Lãi suất danh nghĩa không cố định, tùy thuộc vào lãi suất tham chiếu
d. Lãi suất danh nghĩa là cố định, không thay đổi
Câu hỏi 9 Đối với trái phiếu có thể bán lại (Putable bond)? a. Tất cả đều đúng.
b. NDT bán lại trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng
c. Quyền bán lại thuộc về TCPH
d. NDT có nghĩa vụ bán lại trái phiếu cho TCPH
Câu hỏi 10 Rủi ro tái đầu tư là?
a. Rủi ro xảy ra khi TCPH bị hạ xếp hạng tín nhiệm
b. Rủi ro xảy ra khi TCPH không hoàn trả nợ gốc cho trái chủ
c. Rủi ro xảy ra khi lãi suất thị trường giảm
d. Rủi ro xảy ra khi lãi suất thị trường tăng.
Câu hỏi 11 Trái phiếu trả lãi định kỳ là? a. A và B đúng.
b. Đều đặn hàng kỳ, tổ chức phát hành sẽ trả cho nhà đầu tư một số tiền lãi nhất
định, tiền lãi có thể bằng nhau hoặc khác nhau ở tất cả các kỳ của trái phiếu

c. Chỉ có trái phiếu coupon mới là loại trả lãi định kỳ
d. Số tiền lãi trả cho nhà đầu tư luôn luôn bằng nhau hàng kỳ
Câu hỏi 12 Trái phiếu công ty được tổ chức S&P xếp hạng AAA là? a. Không có rủi ro b. Có rủi ro thấp nhất
c. Có rủi ro vỡ nợ thấp nhất.
d. Không có rủi ro vỡ nợ.
Câu hỏi 13 Phát biểu đúng về Trái phiếu chuyển đổi?
a. NDT bắt buộc phải chuyển đổi thành cổ phiếu khi trái phiếu đáo hạn b. Tất cả đều đúng.
c. Có giá chuyển đổi luôn bằng mệnh giá của cổ phiếu
d. Có lợi suất thấp hơn lợi suất của trái phiếu tương đương không kèm quyền chuyển đổi
Câu hỏi 14 Trái phiếu chiết khấu có mệnh giá 5,000 USD, thời hạn 3 năm được
bán ở giá 4,200 USD, sẽ có lợi suất đáo hạn (YTM) là? a. 5.98 % b. 5.79 % c. 6.00 %. d. 4.00 %
Câu hỏi 15 Trái phiếu coupon có mệnh giá 1,000,000 VNĐ, lãi suất coupon 6.5%,
sẽ đáo hạn trong 5 năm nữa, được bán với giá 1,035,000 VNĐ. Lợi suất hiện hành của trái phiếu là? a. 6.5% b. Đáp án khác. c. 3.5% d. 6.28%
Câu hỏi 16 Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Tất cả đều đúng.
b. Rủi ro tái đầu tư là là rủi ro do việc lãi suất giảm làm giảm khoản lãi tái đầu tư
từ trái tức c. Rủi ro lãi suất và rủi ro tái đầu tư có xu hướng triệt tiêu nhau
d. Rủi ro tái đầu tư cao hơn đối với các trái phiếu trả lãi, gốc định kỳ
Câu hỏi 17 Thước đo hợp lý lợi suất đầu tư đối với trái phiếu có thể mua lại (Cal able Bond) là?
a. Lợi suất đáo hạn (Yield to Maturity)
b. Lãi suất coupon (Coupon rate)
c. Lợi suất mua lại (Yield to Call)
d. Lợi suất hiện hành (Current yield).
Câu hỏi 18 Tổ chức phát hành trái phiếu là? a. Công ty cổ phần b. Chính phủ c. B và C đúng. d. Doanh nghiệp tư nhân
Câu hỏi 19 Ngày đáo hạn của trái phiếu coupon là?
a. Ngày mà NDT phải trả tiền mua trái phiếu
b. Ngày mà TCPH hoàn trả mệnh giá c. Tất cả đều sai.
d. Ngày mà TCPH hoàn trả mệnh giá và lãi kỳ cuối
Câu hỏi 20 Phát biểu sau đây đúng về trái phiếu không trả lãi định kỳ?
a. Bao gồm trái phiếu chiết khấu và trái phiếu coupon
b. Trái phiếu chiết khấu là loại trái phiếu không trả lãi định kỳ mà được phát hành với giá bằng mệnh giá
c. Trái phiếu gộp là loại trái phiếu không trả lãi định kỳ mà NDT sẽ chỉ nhận được tiền gốc khi đáo hạn
d. Trái phiếu chiết khấu là loại trái phiếu không trả lãi định kỳ mà được phát hành
với giá thấp hơn mệnh giá.

Câu hỏi 21 Rủi ro tín dụng xảy ra khi?
a. Khi phần bù rủi ro lãi suất tăng lên
b. Khi TCPH bị hạ bậc xếp hạng tín nhiệm
c. Tất cả đều đúng.
d. TCPH không hoàn trả đầy đủ gốc và lãi đúng hạn cho NDT
Câu hỏi 22 Lãi suất tham chiếu trong trái phiếu có lãi suất thả nổi thông thường là?
a. Lãi suất hợp đồng repo
b. Lãi suất trái phiếu doanh nghiệp c. Tất cả đều đúng.
d. Lãi suất liên ngân hàng
Câu hỏi 23 Phát biểu nào sau đây đúng?
a. NDT quyết định chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu khi giá cổ phiếu trên thị
trường tại thời điểm chuyển đổi cao hơn giá chuyển đổi

b. Giá trị chuyển đổi là tổng giá trị theo mệnh giá của cổ phiếu được chuyển đổi từ trái phiếu c. Tất cả đều đúng.
d. Tỷ lệ chuyển đổi là số lượng trái phiếu mà mệnh giá 1 cổ phiếu chuyển đổi thành ÔN TẬP CHƯƠNG 4
Câu hỏi 1 Ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu của công ty cổ phần? a. Trái chủ
b. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi cổ tức c. Cổ đông phổ thông d. Cả B và C.
Câu hỏi 2 Các khoản thu nhập nào không phải là kỳ vọng của nhà đầu tư khi nắm giữ cổ phiếu? a. Cổ tức b. Chênh lệch giá
c. Lãi tái đầu tư cổ tức.
d. Mệnh giá cổ phiếu
Câu hỏi 3 Cổ phiếu quỹ có đặc điểm?
a. Không có quyền phát sinh từ việc chào bán, phát hành thêm cổ phiếu và các quyền khác
b. Được chi trả cổ tức như cổ đông phổ thông
c. Được chia cổ tức như các cổ đông ưu đãi.
d. Được quyền biểu quyết và không được quyền mua trước cổ phần khi công ty thực hiện tăng vốn
Câu hỏi 4 Cổ tức trả cho các cổ đông phổ thông có thể là?
a. Tất cả đều đúng. b. Tài sản c. Tiền mặt d. Cổ phiếu
Câu hỏi 5 Công ty cổ phần ABC có tổng tài sản 200 tỷ đồng, nợ 80 tỷ đồng. Công
ty hiện đã phát hành 4 triệu cổ phiếu phổ thông mệnh giá 10,000 đồng, thị giá
40,000 đồng và 500,000 cổ phiếu ưu đãi mệnh giá 10,000 đồng, thị giá 32,000
đồng. Cổ phiếu quỹ của công ty là 600,000 cổ phiếu tại thời điểm đang xét. Giá trị
sổ sách trên cổ phiếu (Book value per share) của công ty sẽ là bao nhiêu? a. 35,294 b. 33,823. c. 30,000 d. 26,000
Câu hỏi 6 Công ty cổ phần không được dùng nguồn nào sau đây để mua cổ phiếu quỹ? a. Vốn vay
b. Quỹ phúc lợi khen thưởng
c. Thặng dư vốn cổ phần d. A và B đúng
Câu hỏi 7 Đặc điểm nào sau đây không phải của cổ phiếu phổ thông?
a. Cổ đông phổ thông là người cuối cùng được nhận phần tài sản thanh lý khi công ty giải thể, phá sản.
b. Cổ đông phổ thông được quyền bầu cử, biểu quyết, dự đại hội cổ đông…
c. Cổ phiếu phổ thông đại diện cho 1 phần vốn chủ sở hữu của CTCP
d. Công ty cổ phần phải trả cổ tức cố định kỳ cho cổ đông phổ thông
Câu hỏi 8 Đặc điểm nào sau đây là không phải của cổ đông/cổ phiếu phổ thông?
a. Cổ phiếu phổ thông không có thời hạn cụ thể.
b. Khi công ty giải thể, phá sản...cổ đông phổ thông được ưu tiên nhận giá trị tài
sản thanh lý sau các trái chủ
c. Cổ đông được hưởng cổ tức cố định
d. Cổ đông phổ thông được quyền tham dự họp đại hội cổ đông
Câu hỏi 9 Giá trị nội tại của cổ phiếu (Intrinsic value) được xác định bởi?
a. Phân tích và đánh giá của từng nhà đầu tư.
b. Sở giao dịch Chứng khoán nơi cổ phiếu được giao dịch
c. Cung và cầu cổ phiếu trên thị trường
d. Hội đồng quản trị của công ty
Câu hỏi 10 Khi công ty cổ phần thanh lý, phá sản hay giải thể, cổ đông phổ thông
của công ty sẽ được hoàn trả lại phần vốn góp tương đương với?
a. Giá trị thanh lý của cổ phần.
b. Giá trị thực của cổ phần
c. Mệnh giá của cổ phần
d. Giá cổ phần mà chủ sở hữu đã mua
Câu hỏi 11 Loại cổ phiếu mà người nắm giữ có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông?
a. Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết b. A và B đúng.
c. Cổ phiếu ưu đãi cổ tức
d. Cổ phiếu ưu đãi hoàn lại
Câu hỏi 12 Một cổ phiếu được coi là định giá cao trên thị trường nếu giá thị trường của cổ phiếu?
a. Cao hơn giá trị sổ sách
b. Thấp hơn giá trị nội tại (Intrinsic value)
c. Thấp hơn giá trị sổ sách
d. Cao hơn giá trị nội tại
Câu hỏi 13 Ngày 15/01/201x, VNM công bố chia cổ tức bằng tiền mặt là 2,000
đồng/cổ phiếu. Ngày chốt danh sách cổ đông của công ty là ngày 15/02/201x (thứ
hai). Biết thời gian thanh toán của Việt Nam theo quy định là T+2. Ngày giao dịch
không hưởng quyền nhận cổ tức khi mua cổ phiếu của VNM là? a. Ngày 14/02/201x b. Ngày 12/02/201x c. Ngày 15/02/201x d. Ngày 11/02/201x
Câu hỏi 14 Ngày 16/10/2017, Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước
(SCIC) vừa phát đi thông tin cho biết sẽ bán 48,333,000 cổ phần tương đương
3.33% vốn điều lệ do Công ty đại diện chủ sở hữu tại Công ty cổ phần Sữa Việt
Nam (Vinamilk). Giá bán khởi điểm 150,000 đồng/cổ phần, mệnh giá 10,000
đồng/cổ phần. Hình thức chào bán này được gọi là?
a. Không có câu nào đúng.
b. Chào bán cổ phiếu ra công chúng để huy động vốn
c. Cổ đông lớn bán phần vốn sở hữu ra công chúng
d. Chào bán cổ phiếu ra công chúng để trở thành công ty cổ phần đại chúng
Câu hỏi 15 Ông X mua 100 cổ phiếu ABC tại mức giá 44,000 đồng/cổ phiếu. Một
năm sau, ông nhận cổ tức 1,000 đồng/cổ phiếu và giá cổ phiếu ABC đã giảm
xuống còn 41,000 đồng/cổ phiếu. Suất sinh lời của khoản đầu tư vào cổ phiếu của ông X là? a. 9,09% b. 2,27% c. 4,55%. d. – 6,82%
Câu hỏi 16 Phát biểu sau đây là không đúng?
a. Cổ tức trả cho cổ đông phổ thông được trích từ lợi nhuận sau thuế
b. Cổ tức trả cho cổ đông phổ thông được trích từ lợi nhuận sau thuế và được khấu
trừ khi tính thu nhập chịu thuế cho doanh nghiệp.

c. Cổ tức trả cho cổ đông phổ thông là không cố định
d. Cổ tức có thể được trả bằng cổ phiếu
Câu hỏi 17 Quyền nào sau đây bị giới hạn khi nhà đầu tư sở hữu cổ phiếu ưu đãi
cổ tức hoặc cổ phiếu ưu đãi hoàn lại? a. Tất cả đều sai.
b. Quyền tham dự, bầu cử, biểu quyết tại đại hội cổ đông
c. Quyền phân chia tài sản thanh lý khi công ty giải thể, phá sản
d. Quyền nhận cổ tức cố định
Câu hỏi 18 Rủi ro hệ thống là?
a. Rủi ro do bản thân công ty gây ra.
b. Rủi ro không thể đa dạng hóa
c. Rủi ro có thể đa dạng hóa
d. Rủi ro chỉ ảnh hưởng đến 1 ngành nhất định
Câu hỏi 19 Rủi ro phi hệ thống là?
a. Rủi ro xảy ra do chiến tranh, dịch bệnh...
b. Rủi ro hạ xếp hạng tín nhiệm c. Rủi ro lãi suất d. Rủi ro tỷ giá.
Câu hỏi 20 Trường hợp nào sau đây không được coi là phát hành chứng khoán ra công chúng
a. Chào bán chứng khoán cho từ 100 nhà đầu tư trở lên, không kể nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
b. Chào bán cho một số lượng nhà đầu tư không xác định.
c. Chào bán thông qua phương tiện thông tin đại chúng, kể cả Internet
d. Chào bán chứng khoán cho dưới 100 nhà đầu tư, không kể nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp