Trắc nghiệm ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì? A. Những quy luật khách quan của thế giới B. Những quy luật chung nhất của tư duy C. Những quy luật chung nhất của xã hội D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người, mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A. Những quy luật khách quan của thế giới
B. Những quy luật chung nhất của tư duy
C. Những quy luật chung nhất của xã hội
D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và
của con người, mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy
con người nói riêng với thế giới xung quanh
2. Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C. Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
3. Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác
được chia thành mấy thời kỳ?
A. Một thời kỳ
B. Bốn thời kỳ
C. Hai thời kỳ
D. Ba thời kỳ
4. Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác -
Lênin?
A. Điều kiện kinh tế - xã hội
B. Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C. Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Điều kiện kinh tế - xã hội; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa
học tự nhiên; Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
5. Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò
làm sáng tỏ bản chất và những quy luật chung nhất của
mọi sự vận động và phát triển của thế giới là gì?
A. Không có bộ phận nào giữ vai trò đó
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học Mác – Lênin
6. Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-
Lênin?
A. Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa
xã hội
không tưởng Pháp
B. Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh,
Chủ nghĩa xã
hội Pháp
C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển
Đức
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa
xã hội không tưởng Pháp
7. Người sáng lập ra Triết học Mác là ai?
A. Mác
B. Ph.Ănghen
C. Mác và V.I.Lênin
D. Mác và Ph.Ăngghen
8. Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh
hướng triết học nào?
A. Duy vật chất phác
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật biện chứng
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
9. Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế
giới quan duy vật và phép biện chứng của ai?
A. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của
Phoiơbắc
C. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của
Hêghen
10. Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học
Mác - Lênin là gì?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
D. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp; Sự xuất hiện của giai cấp vô
sản; Thực tiễn
cách mạng của giai cấp vô sản
11. Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất,
nước, lửa và không khí là quan điểm của trường phái triết
học Ấn Độ nào ?
A. Nyaya
B. Vêdànta
C. Sàmkhuya
D. Lokàyata
12. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết
học là ................tri
thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản
thân con người và vị trí của con người trong thế giới đó.
A. Tập hợp
B. Tổng hợp
C. Toàn bộ
D. Hệ thống
13. Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì?
A. Nhận thức
B. Xã hội
C. Tự nhiên
D. Nhận thức và xã hội
14. Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì? (CHỌN
U TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT – SUY NGHĨ)
A. T
B. Tuệ
C. Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về
toàn bộ thế
giới thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
15. Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?
A. Sự thông thái
B. Sự hiểu biết
C. Sự yêu mến
D. Tự chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người
đến với lẽ phải
16. Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
A. Sự thông thái
B. Sự hiểu biết
C. Sự yêu mến
D. Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa
nhấn mạnh đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
17. Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Vấn đề vật chất
B. Vấn đề ý thức
C. Vấn đề nhận thức của con người
D. Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
18. Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết
học đã chia triết học thành những trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B. Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C. Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
19. Triết học có chức năng gì?
A. Chức năng giải thích thế giới
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
20. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan
được hiểu ngắn gọn là gì?
A. Hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B. Hệ thống tư duy của con người về thế giới
C. Hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D. Hệ thống quan điểm của con người về thế giới
21. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C. Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
D. Không có vật chất không vận động
22. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình
thức phản ánh đặc trưng cho vật chất vô sinh là gì?
A. Phản ánh năng động, sáng tạo
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh vật lý, hóa học
23. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình
thức phản ánh đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh năng động, sáng tạo
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh sinh học
24. Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết
học hiện đại, là mối quan hệ giữa những vấn đề nào?
A. Giữa tư duy và tồn tại
B. Giữa vật chất và ý thức
C. Giữa tự nhiên và tinh thần
D. Giữa tư duy và tồn tại;Giữa vật chất và ý thức; Giữa tự nhiên và
tinh thần
25. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận
động nào thể hiện sự di chuyển vị trí của các vật thể?
A. Vận động vật lý
B. Vận động hóa học
C. Vận động sinh học
D. Vận động cơ học (cơ giới)
26. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi
sự tồn tại khách quan của vật chất đều trong trạng thái
không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế tiếp và chuyển hóa
nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì?
A. Không gian
B. Vật thể
C. Vật chất
D. Thời gian
27. Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới
là gì?
A. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
B. Tính khách quan
C. Tính hiện thực
D. Tính vật chất
28. Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
A. Mô thức của trực quan cảm tính
B. Khái niệm của tư duy lý tính
C. Một dạng vật chất
D. Thuộc tính của vật chất
29. Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu
nghìn năm?
A. 2.400 năm
B. 2.000 năm
C. 3.500 năm
D. 2.500 năm
30. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
A. Hình ảnh của thế giới khách quan
B. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới
khách quan
C. Là một phần chức năng của bộ óc con người
D. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hình thức phản ánh đặc trưng cho động vật có hệ thần
kinh trung ương là gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh năng động, sáng tạo
D. Phản ánh tâm lý
32. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hình thức phản ánh cao nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc
người là?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh năng động, sáng tạo
33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý
thức?
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
C. Ý thức chỉ phản ánh một lĩnh vực của hiện thực khách quan
D. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách
quan
34. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
nguồn gốc của ý thức là gì?
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc tự nhiên và lao động
D. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
35. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội
của ý thức là gì?
A. Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
B. Bộ não người và thế giới khách quan
C. Lao động trí óc và lao động chân tay
D. Lao động và ngôn ngữ
36. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Ý thức tồn tại ở mọi dạng vật chất
B. Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
C. Người máy cũng có ý thức như con người
D. Ý thức chỉ có ở con người
37. Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
38. Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết
cấu của ý thức bao gồm những gì?
A. Ý chí, tình cảm và tri thức
B. Tri thức, ý chí và tình cảm
C. Tình cảm, tri thức và ý chí
D. Tri thức, tình cảm và ý chí
39. Tri thức đóng vai trò gì?
A. Nguồn gốc của ý thức
B. Hình ảnh của ý thức
C. Bản chất của ý thức
D. Phương thức tồn tại của ý thức
40. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên
của ý thức là gì?
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
C. Lao động trí óc và lao động chân tay
D. Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người
gây ra hiện
tượng phản ánh năng động, sáng tạo
41. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì
mối quan hệ giữa vật chất và ý thức được thể hiện như thế
nào?
A. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không liên quan với
nhau
B. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
C. Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào
D. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
42. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý
thức có thể tác động trở lại vật chất nhưng phải thông qua
điều gì?
A. Hoạt động sáng tạo của con người
B. Hoạt động tinh thần của con người
C. Hoạt động lao động của con người
D. Hoạt động thực tiễn của con người
43. Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự
ra đời và phát triển của ý thức là gì?
A. Ngôn ngữ
B. Thế giới khách quan
C. Não người
D. Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
44. Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy
hình thức cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
45. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
nguyên tắc phương pháp luận chung nhất đối với hoạt
động nhận thức và thực tiễn của con người là gì?
A. Xuất phát từ thực tế khách quan
B. Tôn trọng khách quan
C. Phát huy tính năng động chủ quan
D. Xuất phát từ thực tế khách quan; Tôn trọng khách quan; Phát
huy tính năng động chủ quan
46. Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong
mối quan hệ giữa con người với thế giới vật chất thì con
người được xem là gì?
A. Kết quả của ý niệm tuyệt đối
B. Sản phẩm của tinh thần
C. Sản phẩm của đấng sáng tạo
D. Sản phẩm của thế giới vật chất
47. Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả
các mối liên hệ của sự vật nhằm mục đích gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
C. Chống quan điểm duy tâm
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
48. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
luận điểm nào sau đây là sai?
A. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích
hợp của cái cũ
B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ
C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của
cái cũ
D. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
49. Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng?
A. Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất
B. Vận động, thời gian có tính vật chất
C. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người
tạo ra, do đó nó không phải là vật chất
D. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật
chất
50. Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước
gần như đã trở thành bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm
tàng gọi là gì?
A. Ý chí
B. Tình cảm
C. Vô thức
D. Tiềm thức
51. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự
thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A. Sự bài trừ phủ định nhau
B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
52. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương
đối
D. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con
người
53. Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên
hệ giữa các sự vật, hiện tượng là cảm giác của con người?
A. Duy tâm siêu hình
B. Duy vật biện chứng
C. Duy tâm khách quan
D. Duy tâm chủ quan
| 1/10

Preview text:

1. Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A. Những quy luật khách quan của thế giới
B. Những quy luật chung nhất của tư duy
C. Những quy luật chung nhất của xã hội
D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và
của con người, mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy
con người nói riêng với thế giới xung quanh
2. Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C. Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
3. Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác
được chia thành mấy thời kỳ? A. Một thời kỳ B. Bốn thời kỳ C. Hai thời kỳ D. Ba thời kỳ
4. Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
A. Điều kiện kinh tế - xã hội
B. Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C. Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Điều kiện kinh tế - xã hội; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa
học tự nhiên; Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
5. Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò
làm sáng tỏ bản chất và những quy luật chung nhất của
mọi sự vận động và phát triển của thế giới là gì?
A. Không có bộ phận nào giữ vai trò đó
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học Mác – Lênin
6. Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác- Lênin?
A. Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B. Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp
C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa
xã hội không tưởng Pháp
7. Người sáng lập ra Triết học Mác là ai? A. Mác B. Ph.Ănghen C. Mác và V.I.Lênin D. Mác và Ph.Ăngghen
8. Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh
hướng triết học nào? A. Duy vật chất phác B. Duy vật siêu hình C. Duy vật biện chứng
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
9. Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế
giới quan duy vật và phép biện chứng của ai?
A. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
C. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
10. Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
D. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp; Sự xuất hiện của giai cấp vô sản; Thực tiễn
cách mạng của giai cấp vô sản
11. Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất,
nước, lửa và không khí là quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ? A. Nyaya B. Vêdànta C. Sàmkhuya D. Lokàyata
12. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết
học là ................tri
thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản
thân con người và vị trí của con người trong thế giới đó. A. Tập hợp B. Tổng hợp C. Toàn bộ D. Hệ thống
13. Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì? A. Nhận thức B. Xã hội C. Tự nhiên D. Nhận thức và xã hội
14. Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì? (CHỌN
CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT – SUY NGHĨ) A. Trí B. Tuệ C. Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế
giới thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
15. Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì? A. Sự thông thái B. Sự hiểu biết C. Sự yêu mến
D. Tự chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
16. Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì? A. Sự thông thái B. Sự hiểu biết C. Sự yêu mến
D. Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa
nhấn mạnh đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
17. Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì? A. Vấn đề vật chất B. Vấn đề ý thức
C. Vấn đề nhận thức của con người
D. Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
18. Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết
học đã chia triết học thành những trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B. Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C. Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
19. Triết học có chức năng gì?
A. Chức năng giải thích thế giới
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
20. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan
được hiểu ngắn gọn là gì?
A. Hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B. Hệ thống tư duy của con người về thế giới
C. Hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D. Hệ thống quan điểm của con người về thế giới
21. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C. Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
D. Không có vật chất không vận động
22. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình
thức phản ánh đặc trưng cho vật chất vô sinh là gì?
A. Phản ánh năng động, sáng tạo B. Phản ánh sinh học C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh vật lý, hóa học
23. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình
thức phản ánh đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh năng động, sáng tạo C. Phản ánh tâm lý D. Phản ánh sinh học
24. Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết
học hiện đại, là mối quan hệ giữa những vấn đề nào?
A. Giữa tư duy và tồn tại
B. Giữa vật chất và ý thức
C. Giữa tự nhiên và tinh thần
D. Giữa tư duy và tồn tại;Giữa vật chất và ý thức; Giữa tự nhiên và tinh thần
25. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận
động nào thể hiện sự di chuyển vị trí của các vật thể? A. Vận động vật lý B. Vận động hóa học C. Vận động sinh học
D. Vận động cơ học (cơ giới)
26. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi
sự tồn tại khách quan của vật chất đều trong trạng thái
không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế tiếp và chuyển hóa
nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì? A. Không gian B. Vật thể C. Vật chất D. Thời gian
27. Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì?
A. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội B. Tính khách quan C. Tính hiện thực D. Tính vật chất
28. Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
A. Mô thức của trực quan cảm tính
B. Khái niệm của tư duy lý tính C. Một dạng vật chất
D. Thuộc tính của vật chất
29. Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm? A. 2.400 năm B. 2.000 năm C. 3.500 năm D. 2.500 năm
30. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
A. Hình ảnh của thế giới khách quan
B. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C. Là một phần chức năng của bộ óc con người
D. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hình thức phản ánh đặc trưng cho động vật có hệ thần
kinh trung ương là gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh năng động, sáng tạo D. Phản ánh tâm lý
32. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hình thức phản ánh cao nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc người là?
A. Phản ánh vật lý, hóa học B. Phản ánh sinh học C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh năng động, sáng tạo
33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
C. Ý thức chỉ phản ánh một lĩnh vực của hiện thực khách quan
D. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
34. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
nguồn gốc của ý thức là gì? A. Nguồn gốc tự nhiên B. Nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc tự nhiên và lao động
D. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
35. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội
của ý thức là gì?
A. Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
B. Bộ não người và thế giới khách quan
C. Lao động trí óc và lao động chân tay D. Lao động và ngôn ngữ
36. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Ý thức tồn tại ở mọi dạng vật chất
B. Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
C. Người máy cũng có ý thức như con người
D. Ý thức chỉ có ở con người
37. Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
38. Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết
cấu của ý thức bao gồm những gì?
A. Ý chí, tình cảm và tri thức
B. Tri thức, ý chí và tình cảm
C. Tình cảm, tri thức và ý chí
D. Tri thức, tình cảm và ý chí
39. Tri thức đóng vai trò gì?
A. Nguồn gốc của ý thức B. Hình ảnh của ý thức
C. Bản chất của ý thức
D. Phương thức tồn tại của ý thức
40. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên
của ý thức là gì? A. Lao động và ngôn ngữ
B. Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
C. Lao động trí óc và lao động chân tay
D. Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra hiện
tượng phản ánh năng động, sáng tạo
41. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì
mối quan hệ giữa vật chất và ý thức được thể hiện như thế nào?
A. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không liên quan với nhau
B. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
C. Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào
D. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
42. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý
thức có thể tác động trở lại vật chất nhưng phải thông qua điều gì?
A. Hoạt động sáng tạo của con người
B. Hoạt động tinh thần của con người
C. Hoạt động lao động của con người
D. Hoạt động thực tiễn của con người
43. Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự
ra đời và phát triển của ý thức là gì? A. Ngôn ngữ B. Thế giới khách quan C. Não người
D. Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
44. Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
45. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
nguyên tắc phương pháp luận chung nhất đối với hoạt
động nhận thức và thực tiễn của con người là gì?
A. Xuất phát từ thực tế khách quan B. Tôn trọng khách quan
C. Phát huy tính năng động chủ quan
D. Xuất phát từ thực tế khách quan; Tôn trọng khách quan; Phát
huy tính năng động chủ quan
46. Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong
mối quan hệ giữa con người với thế giới vật chất thì con
người được xem là gì?
A. Kết quả của ý niệm tuyệt đối
B. Sản phẩm của tinh thần
C. Sản phẩm của đấng sáng tạo
D. Sản phẩm của thế giới vật chất
47. Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả
các mối liên hệ của sự vật nhằm mục đích gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
C. Chống quan điểm duy tâm
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
48. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
luận điểm nào sau đây là sai?
A. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ
B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ
C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
D. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
49. Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng?
A. Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất
B. Vận động, thời gian có tính vật chất
C. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người
tạo ra, do đó nó không phải là vật chất
D. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
50. Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước
gần như đã trở thành bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi là gì? A. Ý chí B. Tình cảm C. Vô thức D. Tiềm thức
51. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự
thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A. Sự bài trừ phủ định nhau
B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
52. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
D. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
53. Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên
hệ giữa các sự vật, hiện tượng là cảm giác của con người?
A. Duy tâm siêu hình B. Duy vật biện chứng C. Duy tâm khách quan D. Duy tâm chủ quan