Trắc nghiệm phần giáo dục đại cương không đáp án | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1: Hiện tượng giáo dục xuất hiện trong xã hội loài người là nhờ và doyếu tố nào trong các yếu tố nào dưới đây?a. Do con người có ý thức.b. Do con người có ngôn ngữ.c. Do con người có tư duy.d. Do con người có lao động.e. Do cả 4 yếu tố trên.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45148588
TRC NGHIM PHN GIÁO DC HC ĐI CƯƠNG.
Câu 1: Hin tượng giáo dc xut hin trong xã hi loài người nhdo yếu
tnào trong các yếu tnào dưới đây?
a. Do con người có ý thc.
b. Do con người có ngôn ng.
c. Do con người có tư duy.
d. Do con người có lao đng.
e. Do c4 yếu ttrên.
Câu 2: Nêu đy đcác yếu tto thành quá trình sư phm.
a. Khách th, chthgiáo dc.
b. Mc đích giáo dc, ni dung giáo dc.
c. Phương pháp giáo dc, hình thc tchc giáo dc.
d. Kết qugiáo dc.
e. Ca,b,c,d.
Câu 3: Giáo dc – vi tư cách là mt hin tượng xã hi – là:
a. Hot đng ca thế hđi trước truyn li cho thế hđi sau nhng kinh nghim
vlao đng sn xut và sinh hot cng đng.
b. Hot đng ca nhng người trtui tiếp thu nhng kinh nghim vlao đng
sn xut và sinh hot cng đng.
c. Hot đng ca thế hđi trước truyn li cho thế hđi sau nhng kinh nghim
vlao đng sn xut và sinh hot cng đng và stiếp thu ca nhng người
trtui vnhng kinh nghim đó.
d. Tt ccác hot đng trên.
Câu 4: Giáo dc có đc trưng cơ bn là:
a. Truyn đt nhng kinh nghim đã tích lutrong quá trình lch sphát trin xã
hi loài người.
b. Lĩnh hi nhng kinh nghim đã tích lutrong quá trình lch sphát trin
hi loài người.
c. Truyn đt và lĩnh hi nn văn hoá ca xã hi loài người.
d. Truyn đt lĩnh hi nhng kinh nghim đã tích lutrong quá trình lch s
phát trin ca xã hi loài người.
Câu 5: Truyn đt và lĩnh hi nhng kinh nghim đã tích lutrong quá trình lch
sphát trin ca xã hi loài người, đó là nét đc trưng cơ bn ca:
a. Quá trình sư phm – đi tượng ca giáo dc hc.
b. Quá trình giáo dc – 1 bphn ca quá trình sư phm.
c. Quá trình dy hc 1 bphn ca quá trình sư phm.
d. Giáo dc – 1 hin tượng ca xã hi loài người.
Câu 6: Nhđược giáo dc mà cá thtrthành:
a. Con người.
b. Cá nhân.
c. Nhân cách.
d. Người ln tui.
Câu 7: Giáo dc làm cho:
a. Nhu cu và năng lc ca con người ngày càng phong phú và đa dng.
b. Nhân cách con người được phát trin ngày càng đy đvà hoàn thin.
lOMoARcPSD| 45148588
c. Sc mnh tinh thn và sc mnh thcht ca con người ngày càng tăng lên.
d. Ca, b, c.
Câu 8: Giáo dc điu kin không ththiếu được đduy trì phát trin đi
sngca con người, ca xã hi loài người vì:
a. Giáo dc tái sn xut nhng nhu cu và năng lc ca con người.
b. Giáo dc tái sn xut nhng sc mnh bn cht ca con người.
c. Giáo dc tái sn xut nhng nhân cách, sc lao đng cn thiết phù hp vi
yêu cu xã hi.
d. Giáo dc tái sn xut c hot đng sng khác ca hi. Câu 9: đâu
con người, đó có giáo dc vì:
a. Giáo dc là mt hot đng có mc đích ca con người.
b. Giáo dc là mt hot đng có ý thc ca con người.
c. Giáo dc là mt chc năng đc trưng ca xã hi loài người.
d. Giáo dc là yêu cu cn thiết ca xã hi.
e. Ca, b, c.
Câu 10: Giáo dc là mt hin tượng phbiến ca xã hi loài người vì:
a. GD là phương thc đtái sn xut sc lao đng xã hi.
b. GD là phương thc đtái sn xut nhng nhân cách phù hp vi yêu cu xã
hi.
c. GD là chc năng đc trung ca xã hi loài người.
d. GD là phương thc đtái sn xut nhng hot đng sng ca xã hi.
Câu 11: GD là mt tt yếu và không bao gimt đi (vĩnh hng) vì:
a. GD ra đi sau sra đi ca xã hi.
b. GD nh hưởng to ln đến sphát triến ca xã hi.
c. GD là nhân ttái sn xut xã hi.
d. Ca, b, c.
Câu 12: Mèo dy con bt chut là mt hin tượng:
a. Bn năng.
b. GD.
c. Bt chước.
Câu 13: Trong thế gii đng vt có hin tượng GD không?
a. Có.
b. Không.
Câu 14: GD là mt hin tượng:
a. Tnhiên.
b. Xã hi.
c. Xã hi đc bit.
d. Tnhiên – xã hi.
Câu 15: Quá trình sư phm có phi là hin tưọng GD không?
a. Có.
b. Không.
Câu 16: Mi hin tượng GD đu là đi tượng nghiên cu ca GDH:
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 17: Nhng hin tượng GD nào dưới đây là đi tượng nghin cu ca
GDH:
a. Các hin tượng GD din ra các cung thiếu nhi.
lOMoARcPSD| 45148588
b. Các hin tượng GD din ra các câu lc bvăn hoá.
c. Các hin tượng GD din ra các trường hc.
d. Ca, b, c.
Câu 18: Qúa tình sư phm là sthng nht ca hai quá trình b phn, đó là:
a. Quá trình dy và quá trình hc.
b. Quá trình DH và quá trình GD.
c. Quá trình GD và quá trình tGD.
d. Quá trình truyn thkinh nghim xã hi và quá trình tiếp thu kinh nghim
hi.
Câu 19: Chc năng tri ca quá trình DH là:
a. Võ trang cho người hc nhng tri thc vtnhiên, xã hi và tư duy.
b. Trau di hc vn.
c. Hình thành nhng knăng, kxo nhn thc hot đng. Câu 20: Chc
năng tri ca quá trình GD (nghĩa hp) là:
a. Xây dng hthng nim tin, lý tưởng, đng cơ, thái đ, tính cách, thói quen.
b. Hình thành phát trin nhng phm cht vthế gii quan khoa hc, chính
tr, đo đc, thm m, .. ca cá nhân người hc.
c. Ca, b.
Câu 21: Người sinh viên va phi hc tri thc, va phi rèn luyn đo đc vì:
a. Quá trình đào to đi hc bao gm cquá trình dy hc và quá trình GD.
b. Xã hi yêu cu con người phi có ctài và đc.
c. Quá trình đào to đi hc quá trình hình thành nhân cách toàn din cho
người sinh viên.
d. Ca, b, c.
Câu 22: Quá trình dy hc sthng nht bin chng ca quá trình ging dy
và quá trình hc tp. Vì vy, trong quá tình dy hc, người hc đóng vai trò:
a. Chthca quá trình dy hc.
b. Khách thca quá trình dy hc.
c. Va chth, va khách thca quá trình dy hc. Câu 23: Nhim
vnghiên cu ca GDH là:
a. Nghiên cu bn cht, cu trúc và nhng tính quy lut ca quá trình GD.
b. Nghiên cu nhng đc đim ca quá trình GD din ra vi mi khách th GD
khác nhau.
c. Nghiên cu nhng đc đim ca quá trình GD trong nhng thchế khác
nhau.
d. Xác đnh nhim v, ni dung, phương pháp, phương tin và hình thc tchc
GD đquá trình đó vn hành ti ưu.
e. Ca, b, c, d.
Câu 24: Các quá trình hot đng nhm to ra cơ skhoa hc ca thế gii quan,
lý tưởng đo đc, thái đthm m, đi vi hin thc ca con người, kcvic
phát trin nâng cao thlc là:
a. Quá trình gd thcht.
b. Quá trình gd đo đc.
c. Quá trình gd thm m.
d. Quá trình gd (nghĩa hp).
e. Ca, b, c, d.
Câu 25: Hãy ghép các khái nim cho phù hp:
lOMoARcPSD| 45148588
1. GD
theo nghĩa hp
b.
2. GD theo
nghĩa rng
a.
3. Dy hc d.
a. khái nim bao gm cgiáo dưỡng, dy hc,
tt c nhng yếu t to nên nhng nét tính cách và
phm cht ca con người.
b. các quá trình hot đng nhm to ra cơ skhoa
hc ca thế gii quan, tưởng đo đc, thái đthm
m đi vi hin thcca con người k c vic phát
trin nâng cao thlc.
c. Là khái nim chhot đng đan xen vào nhau ca
giáo viên và hc sinh nhm đt được mc đích đã đra.
d.Là khái nim chhot đng chung ca người dy
người hc, hai hot đng này song song tn ti và phát
trin trong cùng mt quá trình thng nht
Câu 26: Trong quá trình dy hc, vai trò chđo ca người giáo viên th hin
ch:
a. Đnh hướng vic truyn th tri thc, knăng, kxo đến người hc mt cách
hp lý, khoa hc.
b. Tchc vic truyn thtri thc, knăng, kxo đến người hc mt cách hp
lý, khoa hc.
c. Ca và b.
Câu 27: Trong quá trình dy hc, vai trò chthca người hc thhin ch:
a. Người hc tiếp thu mt cách có ý thc h thng kiến thc, knăng và kxo
hot đng.
b. Năng lc tiếp thu mt cách đc lp và sáng to hthng kiến thc, knăng và
kxo hot đng.
c. Người hc hình thành năng lc và thái đhc tp đúng đn.
d. Ca, b, c.
Câu 28: Vai trò chđng, tích cc,năng đng ca người hc trong quá trình hc
tp có ý nghĩa quyết đnh đi vi:
a. Snh hi kiến thc.
b. Sphát trin trí tu.
c. Shoàn thin nhân cách.
d. Ca, b, c.
Câu 29: Phân ngành ca GDH nghiên cu vbn cht và nhng quy lut ca quá
trình sư phm toàn vn, vmc đích ni dung ca quá trình đó, đtđó to
ra các ngành GDH khác đi sâu vào nhng vn đcth, là:
a. Lý lun dy hc.
b. GDH đi cương.
c. Lý lun GD.
d. Lý lun qun lý nhà trường.
e. Lý lun vcác phương pháp ging dy bmôn.
Câu 30: GDH đi cương có nhim vnghiên cu:
a. Quá trình dy hc vi cách là mt quá trình phm b phn,
mt tư sư
phương tin đtrau di hc vn, phát trin năng lc trí tu và GD phm cht
nhân cách.
lOMoARcPSD| 45148588
b. Các vn đ lun chung, vphương pháp lun, vphương pháp ca
GDH.
c. Quá trình GD vi tư cách là mt quá trình sư phm bphn, nhm hình thành
nim tin, tưởng, đng cơ, thái đ, nhng nét tính cách và nhng thói quen
hành vi XHCN cho hc sinh.
d. Xác đnh quy lut ca vic ging dy hc tp tng môn hc đ tđó xây
dng ni dung, phương pháp, phương tin, hình thc tchc dy và hc b
môn cho phù hp.
Câu 31: Vic hc môn GDH đi cương có ý nghĩa như thế nào đi vi sinh viên
đi hc?
a. Giúp sinh viên hình thành được knăng tchc hc tp hp lý.
b. Giúp sinh viên được knăng ng xđúng đn trong các mi quan h
nhà trường.
c. Giúp sinh viên đi hc xác đnh được vtrí, vai trò, trách nhiêm ca người hc
sinh trong nhà trường ý thc hc tp đrèn luyn đtrthành người
sinh viên tt.
d. Góp phn hình thành sinh viên nhng phm cht và năng lc trí tucơ bn
giai đon đi cương.
Câu 32: Sphát trin cá nhân thường bao gm nhng mt nào?
a. Stăng trưởng vchiu cao, sbiến đi các quá trình nhn thc, stham gia
tích cc, tgiác, vào các mt khác nhau ca đi sng xã hi.
b. Sphát trin vmt thcht, sphát trin vmt tâm lý và xã hi.
c. Shoàn thin các giác quan, sbiến đi cơ bn ca các quá trình tình cm, ý
chí, nhu cu, nếp sng, thói quen, sthay đi trong vic ng xvi mi ngui
xung quanh.
Câu 33: Sphát trin cá nhân là:
a. Quá trình biến đi vlượng trong mi con người.
b. Quá trình biến đi vcht trong mi con người.
c. Quá trình biến đi vlượng dn đến quá trình thay đi vcht.
Câu 34: Đđược nhân cách ca con người lao đng sáng to, năng đng,
klut, có kthut, có đy đphm cht tt đp ca con người Vit Nam truyn
thng, ngay tkhi còn ngi trên ghế nhà trường, người sinh viên đi hc phi
hc tp và tu dưỡng như thế nào?
a. Người sinh viên phi chthý thc trong mi hot đng ca nhà trường.
b. Người sinh viên cn tgiác tích cc tham gia vào các hot đng như hc tp,
lao đng, giao lưu,…
c. Người sinh viên cn chđng tu dưỡng rèn luyn bn thân.
d. Ca, b, c.
Câu 35: S hình thành và phát trin cá nhân chu tác đng ca các yếu tnào?
a. Bn sinh, di truyn.
b. Môi trường.
c. Giáo dc.
d. Hot đng cá nhân.
e. C4 yếu ttrên.
Câu 36: Hãy ghép các yếu tsau cho phù hp vi vai trò ca đi vi sphát
trin ca cá nhân.
lOMoARcPSD| 45148588
1. Bm
sinh,
truyn b
2. Môi
trường c
a. Quyết đnh trc tiếp đến sphát trin cá
nhân. di
b. Là nhng tin đvt cht ca sphát trin
cá nhân
3. Giáo dc e
c. nh hưởng quan trng đến sphát trin cá nhân.
d. Quyết đnh gián tiếp đến sphát trin cá nhân.
e. Givai trò chđo đi vi sphát trin cá nhân.
Câu 37: Nhng đc đim nào ca cha mđược di truyn cho thế hsau?
a. Nhng đc đim vgii phu sinh đc đim hot đng ca hthn kinh.
b. Nhng phm cht ca trí tu.
c. Nhng phm cht ca nhân cách.
d. Ca, b, c.
Câu 38: Trong điu kin nào dưới đây thì con người s trthành tài năng trong
mt lĩnh vc nào đó?
a. Có nhng tư cht bn sinh di truyn thun li.
b. Có điu kin xã hi thun li.
c. Có hot đng cá nhân tích cc.
d. Ca, b, c.
Câu 39: Trong nhng điu kin dưới đây, thì điu kin nào là điu kin cn thiết
đcá nhân trthành tài năng trong mt lĩnh vc nào đó?
a. Có điu kin hc tp thun li.
b. Có squan tâm đu tư ca gia đình.
c. Có nhng tư cht, năng khiếu thun li.
d. Có shot đng tích cc, tgiác ca cá nhân. Câu 40: Môi trường xã
hi bao gm:
a. Các quan hxã hi trong mt xã hi nht đnh.
b. Nn văn hoá vt cht và tinh thn ca xã hi.
c. Các thiết chế xã hi.
d. Ca, b, c.
Câu 41: Nói “GD có vai trò chđo đi vi sphát trin nhân cách”, điu đó có
nghĩa là:
a. GD vch ra mc đích, phương hướng cho nhân cách phát trin.
b. GD tchc, hướng dn nhân cách phát trin theo mc đích, phương hướng
đã vch ra.
c. GD điu chnh, can thip đến các yếu tkhác nh hưởng đến sphát trin
nhân cách.
d. Ca, b, c.
Câu 42: GD khnăng phát huy nhng nhân tthun li ca bm sinh di truyn
nhm đm bo cho sphát trin con người ngày càng hoàn ho hơn.
Điu đó thhin ch:
a. GD phát hin và bi dưỡng năng khiếu sn có con ngưòi.
b. GD to ra năng khiếu và năng lc con người.
c. Ca và b.
lOMoARcPSD| 45148588
Câu 43: GD khnăng hn chế nhng nh hưởng không thun li ca bm
sinh di truyn nhm đm bo cho sphát trin con người ngày càng hoàn ho
hơn. Điu đó thhin ch:
a. Dy hc cho nhng trem bmù.
b. Dy hc cho nhng trem bcâm.
c. Dy hc cho nhng trem bđiếc.
d. Dy hc cho nhng trem btrí tuthiu năng.
e. Ca, b, c, d.
Câu 44: Hãy ghép các câu thơ, câu tc ngsau cho phù hp vi các yếu tnh
hưởng đế sphát trin nhân cách con người.
1. B
m sinh di
truyn b
2. Môi
trường a
3. Giáo
dc d
4. Ho t
đng cá nhân.
c
a. bu thì tròn, ở ống thì dài.
b. Trng rng li nra rng. Liu điu li
nra dòng liu điu.
c. Đi mt ngày đàng hc mt sàng khôn.
d.… “Hin dphi đâu là tính sn
Phn nhiêu do giáo dc mà nên”
e. Nhiu áo thì m, nhiu người thì vui.
Câu 45: Hãy ghép các khái nim cho phù hp:
1. Tư cht
c
2. Năng
lc
Thp các năng lc cho phép con người đt được nhng
thành tu sáng to trong thi kmi ca lch s
Mt phc hp các năng lc xác đnh mc đvà cht lượng
e
ca quá trình tư duy ca mt người, cho phép con người nhn
ra trong tình hung, hoàn cnh và các mi quan hca chúng,
thuc tính nào cơ bn đi vi hành đng, đi tác đthay
đi tình hung, hoàn cnh mt cách phù hp nhm đt được
mc đích đã đt ra.
3.
ài năng
4. Thiên tài d. a
d
5.Thông
minh b
6. Năng khiếu.
e.
Tt cnhng tim năng phát trin được di truyn và bm sinh
ca cá th
Thp các năng lc to nên tin đthun li đ hot đng
kết qucao, nm trong khuôn kh ca nhng thành tu đt
được ca xã hi loài người
Thp nhng đc đim tâm ca con ngưòi đáp ng được
yêu cu ca mt shot đng nht đnh điu kin cn
thiết đhoàn thành xut sc mt hot đng nào đó
Câu 46: Hthng tin đbên trong da trên nhng tư cht bm sinh di truyn
được phát trin trong đi sng cá th, cho con người năng lc gii quyết vi cht
lượng cao nhng yêu cu đt ra, là:
lOMoARcPSD| 45148588
a. Tài năng.
b. Thiên tài.
c. Năng lc
d. Tư cht
e. Thông minh.
f. Năng khiếu.
Câu 47: Hãy ghép các tác gicho phù hp vi tác phm:
1. J.J.Rutxo
a. Lý lun dy hc vĩ đi
2. J.A.Comexki a
b. Bài ca sư phm
3. A.X.Makarenko d
c. Thép đã tôi thế đy.
4. K.D.Usinxki
Câu 48: Nhng đc đim ca cuc cách mng khoa hc công nghtrong thi đi
ngày nay đã nh hưởng đến các lĩnh vc nào ca đi sng xã hi?
a. nh hưởng sâu sc, toàn din đến lĩnh vc kinh tế xã hi.
b. nh hưởng đến cht lượng giáo dc đào to.
c. Tác đng sâu sc đến quá trình hình thành nhân cách ca con người nói chung,
thế htrnói riêng.
d. Ca, b, c.
Câu 49: Mt tích cc ca cơ chế thtrường là:
a. Phát huy cao đtính năng đng, sáng to ca con người.
b. Thúc đy con người áp dng nhanh chóng nhng tiến bca khoa hc, k
thut vào sn xut.
c. Đưa ra nhng yêu cu khách quan đi vi thế htr.
d. To điu kin thun li đsinh viên có thhình thành và phát trin nhân cách
theo yêu cu khách quan.
e. Ca, b, c, d.
Câu 50: Các nước phát trin trên thế gii đu khng đnh tác dng to ln ca giáo
dc đi vi xã hi vì:
a. GD là phương thc tái sn xut các hot đng sng ca xã hi.
b. GD c chc năng cơ bn, đó là: kinh tế sn xut, chính tr hi, tư
tưởng – văn hoá.
c. GD làm cho sc lao đng mi khéo léo hơn.
d. GD là phương thc tái sn xut sc lao đng xã hi.
Câu 51: Khoá hp ln th27 ca tchc UNESCO (1993) đã khng đnh vai trò
ca GD là:
a. Phát trin tim năng ca con người.
b. Điu kin tiên quyết đthc hin nhân quyn.
c. Điu kin đhp tác trí tê, bình đng và tôn trng ln nhau.
d. Ca, b, c.
Câu 52: Nhng điu kin mi đphát trin GD là:
a. Tăng cường đu tư GD.
b. Tng bước xã hi hoá GD.
c. Tng bước dân chhoá GD.
d. Ca, b, c, d.
lOMoARcPSD| 45148588
Câu 53: Mc đích GD là:
a. Kiu mu nhân cách con người mi cn GD đào to.
b. Các phm cht, các yêu cu v hình ca “con người thi đi”,
phn
ánh tính quy đnh ca xã hi.
c. Ca, b.
câu 54: hình nhân cách con người mi thi đi cn GD đào to được phn
ánh tp trung :
a. Mc đích GD.
b. Mc tiêu GD.
c. Ni dung GD.
d. Phương pháp GD.
Câu 55: Chun mc cthca mt cp hc, bc hc, mt giai đon GD đào
to là:
a. Mc đích GD.
b. Mc tiêu GD.
c. Ni dung GD.
d. Phương pháp GD.
Câu 56: Biu hin ca con người phát trin toàn din là:
a. Nhân cách được phát trin đy đvc mt cu trúc xã hi, phong phú trong
quan hvà trong hot đng xã hi.
b. Hình thành các nhu cu, năng lc phong phú, cn thiết đsng trong xã hi.
c. Phát trin hài hoà gia thcht và tâm hn.
d. Phát trin hết mi khnăng, cá tính con người trong xã hi mi.
e. Ca, b, c, d.
Câu 57: Thi gian đ hình thành và phát trin con người toàn din phi là:
a. Cđi người.
b. Cthế h.
c. Thế hnày sang thế hkhác.
d. Lâu dài và phát trin dn theo sphát trin ca xã hi.
Câu 58: Tính giai cp ca GD thhin tp trung nht :
a. Mc đích GD.
b. Ni dung GD.
c. Phương pháp GD.
d. Hình thc tchc GD.
Câu 59: Đi tượng ca GD là:
a. Con người.
b. Quá trình GD.
c. Hot đng GD.
d. Sn phm GD.
Câu 60: Mc đích GD do:
a. Các nhà GD đnh ra.
b. Người được GD đnh ra.
c. Nhà trường đnh ra.
d. Yêu cu khách quan ca hi yêu cu phát trin nhân ca người GD
quy đnh.
Câu 61: Mc tiêu GD là:
a. Scthhoá mc đích GD vào trong các hot đng GD.
lOMoARcPSD| 45148588
b. Scthhoá mc đích GD vào các cp hc, ngành hc.
c. Scthhoá mc đích GD vào ni dung, phương pháp GD.
d. Tt cnhng điu nói trên đu không đúng.
Câu 62: Phân chia giai đon phát trin ca con người là đ:
a. Đoán trước xu thế phát trin tâm lý con người.
b. Xác đnh mc đích, ni dng GD phù hp vi tng đtui.
c. Quy đnh tui đi hc cho hc sinh.
d. Ca, b, c.
Câu 63: Đi mi GD nước ta hin nay là:
a. Đi mi cách hiu vvtrí, vai trò ca GD.
b. Đi mi vmc tiêu, phương pháp, ni dung GD.
c. Đi mi vcông tác đào to giáo viên, cán bqun lý GD.
d. Ca, b, c.
Câu 64: Hãy ghép các mc đích GD sau cho phù hp vi các giai đon lch s:
1. Hướng vào đào
to
nhng người công dân mi, a. Nhà nước thng
nhng người công dân ca mt nước đc lp, nht, cnước tiến
“nhng người công dân có ích cho nước Vit Nam, lên CNXH (1975).
nhng người công dân phát trin hoàn toàn nhng
năng lc sn có ca mình”. c
2. Đào to nhng con
người va phát
trin b. Giai
đon công
hoàn toàn, va biết lao đng trí óc, va biết nghip hoá, hin đi
lao đng chân tay. a hoá (1986 đến nay). c. Đt nước dành đc 3. Đào to nhng
người lao đng mi có ý thc và lp (1945).
quan đim XHCN, có trình đvăn hoá phthông và
hiu biết kthut, knăng lao đng cn thiết, óc
thm m, có sc khott, làm chtp th, thiết
tha yêu nước tinh thn quc tế sn trong sáng.
d
4. Nâng cao dân trí, đào to nhân lc, bi
dưỡng nhân tài, hình thành đi ngũ lao đng có
tri thc và có tay ngh, có đo đc cách mng,
tinh thn yêu nước, yêu CNXH. b
Câu 65: Nhim v
GD là:
d. Min Bc tiến
lên xây dng CNXH
(1960).
e. Min Bc
hoàn toàn gii phóng
(1954).
lOMoARcPSD| 45148588
a. Chăm sóc, nuôi dy thế htrtlt lòng đến tui trưởng thành.
b. Thc hin phcp GD, nâng cao dân trí.
c. Chun bnghđào to nghcho thế htrvà nhng người lao đng. d.
Ca, b, c.
Câu 66: Phi chăm sóc, nuôi dy thế htrt lt lòng đến tui trưởng thành vì:
a. La tui u thơ đang cha đng nhng mm mng ca tính cách con người
tương lai.
b. La tui u thơ đang cha đng nhng năng khiếu ca con người tương
lai.
c. La tui u thơ đang cha đng nhng tim lc phát trin vtrí tuvà tình
cm ca con người tương lai.
d. Đây là la tui đt nn móng cho sphát trin nhân cách sau này.
Câu 67: Con đường GD là:
a. Nhng hình thc tchc GD.
b. Tchc các hot đng GD cho tr.
c. Cách thc tchc hot đng GD da trên nhng hot đng cth.
Câu 68: Vic chăm sóc, nuôi dy thế htrtlt lòng đến tui trưởng thành
được thhin cthể ở nhng mt nào?
a. Phi quan tâm đến nhng hc sinh có năng khiếu đc bit.
b. Phi quan tâm đến nhng hc sinh có khuyết tt hay trí tu chm phát trin.
c. Phi làm sao cho tt cthế htrđược hc đy đđến bc phthông trung
hc và được chun btt đđi vào nghnghip.
d. Ca, b, c.
Câu 69: Phi thc hin ph cp GD, nâng cao dân trí vì:
a. Nhu cu phát trin ca nhân dân cao.
b. Nhân dân ta vn có truyn thng hiếu hc.
c. Do yêu cu ca công cuc xây dng đt nước.
d. Ca, b, c.
Câu 70: Ni dung GD gm nhng mt nào?
a. GD trí tu.
b. GD thm m.
c. GD thcht.
d. GD đo đc.
e. GD lao đng.
f. Ca, b, c, d, e.
Câu 71: Dy hc là hot đng đc trưng ca ntrường, con đường cơ bn
nht đthc hin các nhim vvà ni dung GD trong nhà trường vì:
a. Dy hc là con đường thun li nht giúp người hc trong khong thi gian
ngn nht có th nm vng mt khi lượng tri thc và hthng kng, k
xo cn thiết.
b. Dy hc con đường quan trng bc nht giúp người hc phát trin h
thng năng lc hot đng trí tunói chung, đc bit là năng lc tư duy sáng
to.
lOMoARcPSD| 45148588
c. Dy hc con đường chyếu đgóp phn hình thành thế gii quan khoa
hc, nhân sinh quan cách mng và nhng phm cht đo đc con người.
d. Ca, b, c.
Câu 72: Trong nhà trường, hot đng GD vai trò quan trng trong vic hình
thành và phát trin nhân cách người hc vì:
a. Hot đng GD là hot đng có tchc, có kế hoch, có chương trình, ni
dung, phương tin, phương pháp.
b. Hot đng GD là hot đng giao lưu đc bit.
c. Hot đng GD được th hin trên khp mi lĩnh vc hot đng ca nhà
trường.
d. Ca, b, c.
Câu 73: Trong nhà trường hin đi, hot đng nghiên cu khoa hc ca sinh
viên là mt con đường quan trng đthc hin các nhim vni dung GD vì:
a. Hot đng nghiên cu ca người hc tác dng phát huy tính tích cc, nâng
cao tính đc lp, sáng to ca người hc.
b. Hot đng nghiên cu khoa hc có tác dng hình thành k năng, thói quen t
hc, tnghiên cu đkhông ngng nâng cao trình đbn thân.
c. Hot đng nghiên cu khoa hc tác dng chun bcho người hc thích
ng vi yêu cu thường xuyên đi mi ca tri thc, ca thc tin đi sng
xã hi.
d. Ca, b, c.
Câu 74: Chiến lược phát trin GD có liên quan trc tiếp đến:
a. Chiến lược con người.
b. Chiến lược phát trin văn hoá.
c. Chiến lược phát trin kinh tế xã hi.
d. Chiến lược phát trin khoa hc – kthut.
Câu 75: TGD là mt trong nhng con đường quan trng đthc hin nhim
vvà ni dung GD vì:
a. NhtGD mà người hc sinh tích cc, tgiác hc tp, rèn luyn theo yêu
cu GD ca nhà trường, ca tp thnlc phn đu vượt qua mi tr
ngi.
b. NhtGD mà người hc biến nhng yêu cu khách quan ca xã hi thành
yêu cu chquan.
c. NhtGD người hc trthành chthtích cc, tgiác ca quá trình
GD.
d. Ca, b, c.
Câu 76: Hot đng tp thmt trong nhng con đường quan trng đthc
hin nhim vvà ni dung GD trong nhà trường hin đi, vì:
a. Hot đng tp thmôi trường quan trng đhình thành và phát trin nhân
cách người hc.
b. Hot đng tp thphương tin đhình thành phát trin nhân cách người
hc.
lOMoARcPSD| 45148588
c. Hot đng tp thtác dng rèn luyn cho hc sinh có ý thc và thói quen
sng và làm vic tchc, klut, biết đoàn kết, tương tr, quan tâm
ln nhau.
d. Ca, b, c.
Câu 77: Cơ cu hthng GD quc dân Vit Nam hin nay bao gm nhng ngành
hc nào?
a. Ngành GD mm non.
b. Ngành GD phthông.
c. Ngành GD chuyên nghip.
d. Ngành GD đi hc.
e. Ca, b, c, d.
Câu 78: Mc tiêu GD đi hc trong giai đon hin nay là gì?
a. Đào to nhân lc gii, cho các thành phn kinh tế, đáp ng nhng đòi hi
mi vcht lượng cho nn kinh tế thtrường.
b. Bi dưỡng tri thc tinh hoa, nhân tài cho đt nước.
c. Nâng cao dân trí.
d. Ca, b, c.
Câu 79: Công nghGD có tác dng:
a. Nâng cao năng sut ca GD.
b. To cho GD nhng nn tng khoa hc mi.
c. Cho phép cá thhoá GD.
d. Tăng cường sbình đng trước GD.
e. Ca, b, c.
Câu 80: Khi đánh giá kết qudy hc cn da trên cơ snào?
a. Cn da vào mc tiêu đào to.
b. Cn da và sđánh giá đnh lượng và đnh tính kết quđào to.
c. Cn da vào sđánh giá đúng đn và din biến ca quá trình ging dy, đào
to đđiu chnh kp thi.
d. Ca, b, c.
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45148588
TRẮC NGHIỆM PHẦN GIÁO DỤC HỌC ĐẠI CƯƠNG.
Câu 1: Hiện tượng giáo dục xuất hiện trong xã hội loài người là nhờ và do yếu
tố nào trong các yếu tố nào dưới đây?
a. Do con người có ý thức.
b. Do con người có ngôn ngữ.
c. Do con người có tư duy.
d. Do con người có lao động.
e. Do cả 4 yếu tố trên.
Câu 2: Nêu đầy đủ các yếu tố tạo thành quá trình sư phạm.
a. Khách thể, chủ thể giáo dục.
b. Mục đích giáo dục, nội dung giáo dục.
c. Phương pháp giáo dục, hình thức tổ chức giáo dục. d. Kết quả giáo dục. e. Cả a,b,c,d.
Câu 3: Giáo dục – với tư cách là một hiện tượng xã hội – là:
a. Hoạt động của thế hệ đi trước truyền lại cho thế hệ đi sau những kinh nghiệm
về lao động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng.
b. Hoạt động của những người trẻ tuổi tiếp thu những kinh nghiệm về lao động
sản xuất và sinh hoạt cộng đồng.
c. Hoạt động của thế hệ đi trước truyền lại cho thế hệ đi sau những kinh nghiệm
về lao động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng và sự tiếp thu của những người
trẻ tuổi về những kinh nghiệm đó.
d. Tất cả các hoạt động trên.
Câu 4: Giáo dục có đặc trưng cơ bản là:
a. Truyền đạt những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử phát triển xã hội loài người.
b. Lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử phát triển xã hội loài người.
c. Truyền đạt và lĩnh hội nền văn hoá của xã hội loài người.
d. Truyền đạt và lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử
phát triển của xã hội loài người.
Câu 5: Truyền đạt và lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch
sử phát triển của xã hội loài người, đó là nét đặc trưng cơ bản của:
a. Quá trình sư phạm – đối tượng của giáo dục học.
b. Quá trình giáo dục – 1 bộ phận của quá trình sư phạm.
c. Quá trình dạy học 1 bộ phận của quá trình sư phạm.
d. Giáo dục – 1 hiện tượng của xã hội loài người.
Câu 6: Nhờ được giáo dục mà cá thể trở thành: a. Con người. b. Cá nhân. c. Nhân cách. d. Người lớn tuổi.
Câu 7: Giáo dục làm cho:
a. Nhu cầu và năng lực của con người ngày càng phong phú và đa dạng.
b. Nhân cách con người được phát triển ngày càng đầy đủ và hoàn thiện. lOMoAR cPSD| 45148588
c. Sức mạnh tinh thần và sức mạnh thể chất của con người ngày càng tăng lên. d. Cả a, b, c.
Câu 8: Giáo dục là điều kiện không thể thiếu được để duy trì và phát triển đời
sốngcủa con người, của xã hội loài người vì:
a. Giáo dục tái sản xuất những nhu cầu và năng lực của con người.
b. Giáo dục tái sản xuất những sức mạnh bản chất của con người.
c. Giáo dục tái sản xuất những nhân cách, sức lao động cần thiết phù hợp với yêu cầu xã hội.
d. Giáo dục tái sản xuất các hoạt động sống khác của xã hội. Câu 9: Ở đâu có
con người, ở đó có giáo dục vì:
a. Giáo dục là một hoạt động có mục đích của con người.
b. Giáo dục là một hoạt động có ý thức của con người.
c. Giáo dục là một chức năng đặc trưng của xã hội loài người.
d. Giáo dục là yêu cầu cần thiết của xã hội. e. Cả a, b, c.
Câu 10: Giáo dục là một hiện tượng phổ biến của xã hội loài người vì:
a. GD là phương thức để tái sản xuất sức lao động xã hội.
b. GD là phương thức để tái sản xuất những nhân cách phù hợp với yêu cầu xã hội.
c. GD là chức năng đặc trung của xã hội loài người.
d. GD là phương thức để tái sản xuất những hoạt động sống của xã hội.
Câu 11: GD là một tất yếu và không bao giờ mất đi (vĩnh hằng) vì:
a. GD ra đời sau sự ra đời của xã hội.
b. GD ảnh hưởng to lớn đến sự phát triến của xã hội.
c. GD là nhân tố tái sản xuất xã hội. d. Cả a, b, c.
Câu 12: Mèo dạy con bắt chuột là một hiện tượng: a. Bản năng. b. GD. c. Bắt chước.
Câu 13: Trong thế giới động vật có hiện tượng GD không? a. Có. b. Không.
Câu 14: GD là một hiện tượng: a. Tự nhiên. b. Xã hội. c. Xã hội đặc biệt. d. Tự nhiên – xã hội.
Câu 15: Quá trình sư phạm có phải là hiện tưọng GD không? a. Có. b. Không.
Câu 16: Mọi hiện tượng GD đều là đối tượng nghiên cứu của GDH: a. Đúng. b. Sai.
Câu 17: Những hiện tượng GD nào dưới đây là đối tượng nghiện cứu của GDH:
a. Các hiện tượng GD diễn ra ở các cung thiếu nhi. lOMoAR cPSD| 45148588
b. Các hiện tượng GD diễn ra ở các câu lạc bộ văn hoá.
c. Các hiện tượng GD diễn ra ở các trường học. d. Cả a, b, c.
Câu 18: Qúa tình sư phạm là sự thống nhất của hai quá trình bộ phận, đó là:
a. Quá trình dạy và quá trình học.
b. Quá trình DH và quá trình GD.
c. Quá trình GD và quá trình tự GD.
d. Quá trình truyền thụ kinh nghiệm xã hội và quá trình tiếp thu kinh nghiệm xã hội.
Câu 19: Chức năng trội của quá trình DH là: a.
Võ trang cho người học những tri thức về tự nhiên, xã hội và tư duy. b. Trau dồi học vấn. c.
Hình thành những kỹ năng, kỹ xảo nhận thức hoạt động. Câu 20: Chức
năng trội của quá trình GD (nghĩa hẹp) là:
a. Xây dựng hệ thống niềm tin, lý tưởng, động cơ, thái độ, tính cách, thói quen.
b. Hình thành và phát triển những phẩm chất về thế giới quan khoa học, chính
trị, đạo đức, thẩm mỹ, .. của cá nhân người học. c. Cả a, b.
Câu 21: Người sinh viên vừa phải học tri thức, vừa phải rèn luyện đạo đức vì:
a. Quá trình đào tạo ở đại học bao gồm cả quá trình dạy học và quá trình GD.
b. Xã hội yêu cầu con người phải có cả tài và đức.
c. Quá trình đào tạo ở đại học là quá trình hình thành nhân cách toàn diện cho người sinh viên. d. Cả a, b, c.
Câu 22: Quá trình dạy học là sự thống nhất biện chứng của quá trình giảng dạy
và quá trình học tập. Vì vậy, trong quá tình dạy học, người học đóng vai trò: a.
Chủ thể của quá trình dạy học. b.
Khách thể của quá trình dạy học. c.
Vừa là chủ thể, vừa là khách thể của quá trình dạy học. Câu 23: Nhiệm
vụ nghiên cứu của GDH là:
a. Nghiên cứu bản chất, cấu trúc và những tính quy luật của quá trình GD.
b. Nghiên cứu những đặc điểm của quá trình GD diễn ra với mọi khách thể GD khác nhau.
c. Nghiên cứu những đặc điểm của quá trình GD ở trong những thể chế khác nhau.
d. Xác định nhiệm vụ, nội dung, phương pháp, phương tiện và hình thức tổ chức
GD để quá trình đó vận hành tối ưu. e. Cả a, b, c, d.
Câu 24: Các quá trình hoạt động nhằm tạo ra cơ sở khoa học của thế giới quan,
lý tưởng đạo đức, thái độ thẩm mỹ, đối với hiện thực của con người, kể cả việc
phát triển nâng cao thể lực là:

a. Quá trình gd thể chất.
b. Quá trình gd đạo đức.
c. Quá trình gd thẩm mỹ.
d. Quá trình gd (nghĩa hẹp). e. Cả a, b, c, d.
Câu 25: Hãy ghép các khái niệm cho phù hợp: lOMoAR cPSD| 45148588 1. GD a.
Là khái niệm bao gồm cả giáo dưỡng, dạy học, và theo nghĩa hẹp
tất cả những yếu tố tạo nên những nét tính cách và b.
phẩm chất của con người. b.
Là các quá trình hoạt động nhằm tạo ra cơ sở khoa 2. GD theo
học của thế giới quan, lý tưởng đạo đức, thái độ thẩm nghĩa rộng
mỹ đối với hiện thựccủa con người kể cả việc phát a.
triển nâng cao thể lực. c.
Là khái niệm chỉ hoạt động đan xen vào nhau của
giáo viên và học sinh nhằm đạt được mục đích đã đề ra. 3. Dạy học d.
d.Là khái niệm chỉ hoạt động chung của người dạy và
người học, hai hoạt động này song song tồn tại và phát
triển trong cùng một quá trình thống nhất
Câu 26: Trong quá trình dạy học, vai trò chủ đạo của người giáo viên thể hiện ở chỗ:
a. Định hướng việc truyền thụ tri thức, kỹ năng, kỹ xảo đến người học một cách hợp lý, khoa học.
b. Tổ chức việc truyền thụ tri thức, kỹ năng, kỹ xảo đến người học một cách hợp lý, khoa học. c. Cả a và b.
Câu 27: Trong quá trình dạy học, vai trò chủ thể của người học thể hiện ở chỗ:
a. Người học tiếp thu một cách có ý thức hệ thống kiến thức, kỹ năng và kỹ xảo hoạt động.
b. Năng lực tiếp thu một cách độc lập và sáng tạo hệ thống kiến thức, kỹ năng và kỹ xảo hoạt động.
c. Người học hình thành năng lực và thái độ học tập đúng đắn. d. Cả a, b, c.
Câu 28: Vai trò chủ động, tích cực,năng động của người học trong quá trình học
tập có ý nghĩa quyết định đối với:
a. Sự lĩnh hội kiến thức.
b. Sự phát triển trí tuệ.
c. Sự hoàn thiện nhân cách. d. Cả a, b, c.
Câu 29: Phân ngành của GDH nghiên cứu về bản chất và những quy luật của quá
trình sư phạm toàn vẹn, về mục đích và nội dung của quá trình đó, để từ đó tạo
ra các ngành GDH khác đi sâu vào những vấn đề cụ thể, là:
a. Lý luận dạy học. b. GDH đại cương. c. Lý luận GD.
d. Lý luận quản lý nhà trường.
e. Lý luận về các phương pháp giảng dạy bộ môn.
Câu 30: GDH đại cương có nhiệm vụ nghiên cứu:
a. Quá trình dạy học với cách là một quá trình phạm bộ phận, một tư sư
phương tiện để trau dồi học vấn, phát triển năng lục trí tuệ và GD phẩm chất nhân cách. lOMoAR cPSD| 45148588
b. Các vấn đề lý luận chung, về phương pháp luận, về phương pháp của GDH.
c. Quá trình GD với tư cách là một quá trình sư phạm bộ phận, nhằm hình thành
niềm tin, lý tưởng, động cơ, thái độ, những nét tính cách và những thói quen hành vi XHCN cho học sinh.
d. Xác định quy luật của việc giảng dạy và học tập từng môn học để từ đó xây
dựng nội dung, phương pháp, phương tiện, hình thức tổ chức dạy và học bộ môn cho phù hợp.
Câu 31: Việc học môn GDH đại cương có ý nghĩa như thế nào đối với sinh viên đại học?
a. Giúp sinh viên hình thành được kỹ năng tổ chức học tập hợp lý.
b. Giúp sinh viên có được kỹ năng ửng xử đúng đắn trong các mối quan hệ ở nhà trường.
c. Giúp sinh viên đại học xác định được vị trí, vai trò, trách nhiêm của người học
sinh trong nhà trường và có ý thức học tập để rèn luyện để trở thành người sinh viên tốt.
d. Góp phần hình thành ở sinh viên những phẩm chất và năng lực trí tuệ cơ bản
ở giai đoạn đại cương.
Câu 32: Sự phát triển cá nhân thường bao gồm những mặt nào?
a. Sự tăng trưởng về chiều cao, sự biến đổi các quá trình nhận thức, sự tham gia
tích cực, tự giác, vào các mặt khác nhau của đời sống xã hội.
b. Sự phát triển về mặt thể chất, sự phát triển về mặt tâm lý và xã hội.
c. Sự hoàn thiện các giác quan, sự biến đổi cơ bản của các quá trình tình cảm, ý
chí, nhu cầu, nếp sống, thói quen, sự thay đổi trong việc ứng xử với mọi nguời xung quanh.
Câu 33: Sự phát triển cá nhân là:
a. Quá trình biến đổi về lượng trong mỗi con người.
b. Quá trình biến đổi về chất trong mỗi con người.
c. Quá trình biến đổi về lượng dẫn đến quá trình thay đổi về chất.
Câu 34: Để có được nhân cách của con người lao động sáng tạo, năng động, có
kỷ luật, có kỹ thuật, có đầy đủ phẩm chất tốt đẹp của con người Việt Nam truyền
thống, ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường, người sinh viên đại học phải
học tập và tu dưỡng như thế nào?

a. Người sinh viên phải là chủ thể có ý thức trong mọi hoạt động của nhà trường.
b. Người sinh viên cần tự giác tích cực tham gia vào các hoạt động như học tập, lao động, giao lưu,…
c. Người sinh viên cần chủ động tu dưỡng rèn luyện bản thân. d. Cả a, b, c.
Câu 35: Sự hình thành và phát triển cá nhân chịu tác động của các yếu tố nào? a. Bẩn sinh, di truyền. b. Môi trường. c. Giáo dục. d. Hoạt động cá nhân. e. Cả 4 yếu tố trên.
Câu 36: Hãy ghép các yếu tố sau cho phù hợp với vai trò của nó đối với sự phát
triển của cá nhân. lOMoAR cPSD| 45148588 1. Bẩm a.
Quyết định trực tiếp đến sự phát triển cá sinh, nhân. di truyền b 2. b.
Là những tiền đề vật chất của sự phát triển Môi trường c cá nhân 3. Giáo dục e
c. Ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển cá nhân.
d. Quyết định gián tiếp đến sự phát triển cá nhân.
e. Giữ vai trò chủ đạo đối với sự phát triển cá nhân.
Câu 37: Những đặc điểm nào của cha mẹ được di truyền cho thế hệ sau?
a. Những đặc điểm về giải phẫu sinh lý và đặc điểm hoạt động của hệ thần kinh.
b. Những phẩm chất của trí tuệ.
c. Những phẩm chất của nhân cách. d. Cả a, b, c.
Câu 38: Trong điều kiện nào dưới đây thì con người sẽ trở thành tài năng trong
một lĩnh vực nào đó?
a. Có những tư chất bẩn sinh di truyền thuận lợi.
b. Có điều kiện xã hội thuận lợi.
c. Có hoạt động cá nhân tích cực. d. Cả a, b, c.
Câu 39: Trong những điều kiện dưới đây, thì điều kiện nào là điều kiện cần thiết
để cá nhân trở thành tài năng trong một lĩnh vực nào đó? a.
Có điều kiện học tập thuận lợi. b.
Có sự quan tâm đầu tư của gia đình. c.
Có những tư chất, năng khiếu thuận lợi. d.
Có sự hoạt động tích cực, tự giác của cá nhân. Câu 40: Môi trường xã
hội bao gồm:
a. Các quan hệ xã hội trong một xã hội nhất định.
b. Nền văn hoá vật chất và tinh thần của xã hội.
c. Các thiết chế xã hội. d. Cả a, b, c.
Câu 41: Nói “GD có vai trò chủ đạo đối với sự phát triển nhân cách”, điều đó có nghĩa là:
a. GD vạch ra mục đích, phương hướng cho nhân cách phát triển.
b. GD tổ chức, hướng dẫn nhân cách phát triển theo mục đích, phương hướng đã vạch ra.
c. GD điều chỉnh, can thiệp đến các yếu tố khác ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách. d. Cả a, b, c.
Câu 42: GD có khả năng phát huy những nhân tố thuận lợi của bẩm sinh di truyền
nhằm đảm bảo cho sự phát triển con người ngày càng hoàn hảo hơn.
Điều đó thể hiện ở chỗ:
a. GD phát hiện và bồi dưỡng năng khiếu sẵn có ở con ngưòi.
b. GD tạo ra năng khiếu và năng lực ở con người. c. Cả a và b. lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 43: GD có khả năng hạn chế những ảnh hưởng không thuận lợi của bẩm
sinh di truyền nhằm đảm bảo cho sự phát triển con người ngày càng hoàn hảo
hơn. Điều đó thể hiện ở chỗ:

a. Dạy học cho những trẻ em bị mù.
b. Dạy học cho những trẻ em bị câm.
c. Dạy học cho những trẻ em bị điếc.
d. Dạy học cho những trẻ em bị trí tuệ thiểu năng. e. Cả a, b, c, d.
Câu 44: Hãy ghép các câu thơ, câu tục ngữ sau cho phù hợp với các yếu tố ảnh
hưởng đế sự phát triển nhân cách con người. 1. Bẩ a.
Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài. m sinh di truyền b b.
Trứng rồng lại nở ra rồng. Liu điu lại 2. Môi nở ra dòng liu điu. trường a c.
Đi một ngày đàng học một sàng khôn. 3. Giáo dục d
d.… “Hiền dữ phải đâu là tính sẵn 4. Ho ạt
Phần nhiêu do giáo dục mà nên” động cá nhân. c
e. Nhiều áo thì ấm, nhiều người thì vui.
Câu 45: Hãy ghép các khái niệm cho phù hợp: 1. Tư chất
a. Tổ hợp các năng lực cho phép con người đạt được những c
thành tựu sáng tạo trong thời kỳ mới của lịch sử 2. Năng
b. Một phức hợp các năng lực xác định mức độ và chất lượng lực e
của quá trình tư duy của một người, cho phép con người nhận
ra trong tình huống, hoàn cảnh và các mối quan hệ của chúng,
thuộc tính nào là cơ bản đối với hành động, đối tác để thay
đổi tình huống, hoàn cảnh một cách phù hợp nhằm đạt được mục đích đã đặt ra. 3. T ài năng c. 4. Thiên tài d. a d 5.Thông
e. Tất cả những tiềm năng phát triển được di truyền và bẩm sinh minh b của cá thể 6. Năng khiếu.
Tổ hợp các năng lực tạo nên tiền đề thuận lợi để hoạt động
có kết quả cao, nằm trong khuôn khổ của những thành tựu đạt
được của xã hội loài người
Tổ hợp những đặc điểm tâm lý của con ngưòi đáp ứng được
yêu cầu của một số hoạt động nhất định và là điều kiện cần
thiết để hoàn thành xuất sắc một hoạt động nào đó
Câu 46: Hệ thống tiền đề bên trong dựa trên những tư chất bẩm sinh di truyền
được phát triển trong đời sống cá thể, cho con người năng lực giải quyết với chất
lượng cao những yêu cầu đặt ra, là:
lOMoAR cPSD| 45148588 a. Tài năng. b. Thiên tài. c. Năng lực d. Tư chất e. Thông minh. f. Năng khiếu.
Câu 47: Hãy ghép các tác giả cho phù hợp với tác phẩm: 1. J.J.Rutxo
a. Lý luận dạy học vĩ đại 2. J.A.Comexki a b. Bài ca sư phạm 3. A.X.Makarenko d
c. Thép đã tôi thế đấy. 4. K.D.Usinxki
Câu 48: Những đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học công nghệ trong thời đại
ngày nay đã ảnh hưởng đến các lĩnh vực nào của đời sống xã hội?
a. Ảnh hưởng sâu sắc, toàn diện đến lĩnh vực kinh tế xã hội.
b. Ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục đào tạo.
c. Tác động sâu sắc đến quá trình hình thành nhân cách của con người nói chung, thế hệ trẻ nói riêng. d. Cả a, b, c.
Câu 49: Mặt tích cực của cơ chế thị trường là:
a. Phát huy cao độ tính năng động, sáng tạo của con người.
b. Thúc đẩy con người áp dụng nhanh chóng những tiến bộ của khoa học, kỹ thuật vào sản xuất.
c. Đưa ra những yêu cầu khách quan đối với thế hệ trẻ.
d. Tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên có thể hình thành và phát triển nhân cách theo yêu cầu khách quan. e. Cả a, b, c, d.
Câu 50: Các nước phát triển trên thế giới đều khẳng định tác dụng to lớn của giáo
dục đối với xã hội vì:
a. GD là phương thức tái sản xuất các hoạt động sống của xã hội.
b. GD có các chức năng cơ bản, đó là: kinh tế sản xuất, chính trị xã hội, tư tưởng – văn hoá.
c. GD làm cho sức lao động mới khéo léo hơn.
d. GD là phương thức tái sản xuất sức lao động xã hội.
Câu 51: Khoá họp lần thứ 27 của tổ chức UNESCO (1993) đã khẳng định vai trò của GD là:
a. Phát triển tiềm năng của con người.
b. Điều kiện tiên quyết để thực hiện nhân quyền.
c. Điều kiện để hợp tác trí tụê, bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau. d. Cả a, b, c.
Câu 52: Những điều kiện mới để phát triển GD là:
a. Tăng cường đầu tư GD.
b. Từng bước xã hội hoá GD.
c. Từng bước dân chủ hoá GD. d. Cả a, b, c, d. lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 53: Mục đích GD là:
a. Kiểu mẫu nhân cách con người mới cần GD đào tạo.
b. Các phẩm chất, các yêu cầu về mô hình của “con người thời đại”, phản
ánh tính quy định của xã hội. c. Cả a, b.
câu 54: Mô hình nhân cách con người mà mỗi thời đại cần GD đào tạo được phản
ánh tập trung ở: a. Mục đích GD. b. Mục tiêu GD. c. Nội dung GD. d. Phương pháp GD.
Câu 55: Chuẩn mực cụ thể của một cấp học, bậc học, ở một giai đoạn GD đào tạo là: a. Mục đích GD. b. Mục tiêu GD. c. Nội dung GD. d. Phương pháp GD.
Câu 56: Biểu hiện của con người phát triển toàn diện là:
a. Nhân cách được phát triển đầy đủ về các mặt cấu trúc xã hội, phong phú trong
quan hệ và trong hoạt động xã hội.
b. Hình thành các nhu cầu, năng lực phong phú, cần thiết để sống trong xã hội.
c. Phát triển hài hoà giữa thể chất và tâm hồn.
d. Phát triển hết mọi khả năng, cá tính con người trong xã hội mới. e. Cả a, b, c, d.
Câu 57: Thời gian để hình thành và phát triển con người toàn diện phải là: a. Cả đời người. b. Cả thế hệ.
c. Thế hệ này sang thế hệ khác.
d. Lâu dài và phát triển dần theo sự phát triển của xã hội.
Câu 58: Tính giai cấp của GD thể hiện tập trung nhất ở: a. Mục đích GD. b. Nội dung GD. c. Phương pháp GD.
d. Hình thức tổ chức GD.
Câu 59: Đối tượng của GD là: a. Con người. b. Quá trình GD. c. Hoạt động GD. d. Sản phẩm GD.
Câu 60: Mục đích GD do: a. Các nhà GD định ra.
b. Người được GD định ra. c. Nhà trường định ra.
d. Yêu cầu khách quan của xã hội và yêu cầu phát triển cá nhân của người GD quy định.
Câu 61: Mục tiêu GD là:
a. Sự cụ thể hoá mục đích GD vào trong các hoạt động GD. lOMoAR cPSD| 45148588
b. Sự cụ thể hoá mục đích GD vào các cấp học, ngành học.
c. Sự cụ thể hoá mục đích GD vào nội dung, phương pháp GD.
d. Tất cả những điều nói trên đều không đúng.
Câu 62: Phân chia giai đoạn phát triển của con người là để:
a. Đoán trước xu thế phát triển tâm lý con người.
b. Xác định mục đích, nội dụng GD phù hợp với từng độ tuổi.
c. Quy định tuổi đi học cho học sinh. d. Cả a, b, c.
Câu 63: Đổi mới GD nước ta hiện nay là:
a. Đổi mới cách hiểu về vị trí, vai trò của GD.
b. Đổi mới về mục tiêu, phương pháp, nội dung GD.
c. Đổi mới về công tác đào tạo giáo viên, cán bộ quản lý GD. d. Cả a, b, c.
Câu 64: Hãy ghép các mục đích GD sau cho phù hợp với các giai đoạn lịch sử: 1. Hướng vào đào tạo
những người công dân mới, a. Nhà nước thống
những người công dân của một nước độc lập, nhất, cả nước tiến
“những người công dân có ích cho nước Việt Nam, lên CNXH (1975).
những người công dân phát triển hoàn toàn những
năng lực sẵn có của mình”. c 2. Đào tạo những con người vừa phát triển b. Giai đoạn công
hoàn toàn, vừa biết lao động trí óc, vừa biết nghiệp hoá, hiện đại
lao động chân tay. a hoá (1986 đến nay). c. Đất nước dành độc 3. Đào tạo những
người lao động mới có ý thức và lập (1945).
quan điểm XHCN, có trình độ văn hoá phổ thông và
hiểu biết kỹ thuật, có kỹ năng lao động cần thiết, có óc
thẩm mỹ, có sức khoẻ tốt, làm chủ tập thể, thiết
tha yêu nước và có tinh thần quốc tế vô sản trong sáng.
Câu 65: Nhiệm vụ d GD là: d. Miền Bắc tiến
4. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi lên xây dựng CNXH
dưỡng nhân tài, hình thành đội ngũ lao động có (1960).
tri thức và có tay nghề, có đạo đức cách mạng,
tinh thần yêu nước, yêu CNXH. b e. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng (1954). lOMoAR cPSD| 45148588
a. Chăm sóc, nuôi dạy thế hệ trẻ từ lọt lòng đến tuổi trưởng thành.
b. Thực hiện phổ cập GD, nâng cao dân trí.
c. Chuẩn bị nghề và đào tạo nghề cho thế hệ trẻ và những người lao động. d. Cả a, b, c.
Câu 66: Phải chăm sóc, nuôi dạy thế hệ trẻ từ lọt lòng đến tuổi trưởng thành vì:
a. Lứa tuổi ấu thơ đang chứa đựng những mầm mống của tính cách con người tương lai.
b. Lứa tuổi ấu thơ đang chứa đựng những năng khiếu của con người tương lai.
c. Lứa tuổi ấu thơ đang chứa đựng những tiềm lực phát triển về trí tuệ và tình
cảm của con người tương lai.
d. Đây là lứa tuổi đặt nền móng cho sự phát triển nhân cách sau này.
Câu 67: Con đường GD là: a.
Những hình thức tổ chức GD. b.
Tổ chức các hoạt động GD cho trẻ. c.
Cách thức tổ chức hoạt động GD dựa trên những hoạt động cụ thể.
Câu 68: Việc chăm sóc, nuôi dạy thế hệ trẻ từ lọt lòng đến tuổi trưởng thành
được thể hiện cụ thể ở những mặt nào?

a. Phải quan tâm đến những học sinh có năng khiếu đặc biệt.
b. Phải quan tâm đến những học sinh có khuyết tật hay trí tuệ chậm phát triển.
c. Phải làm sao cho tất cả thế hệ trẻ được học đầy đủ đến bậc phổ thông trung
học và được chuẩn bị tốt để đi vào nghề nghiệp. d. Cả a, b, c.
Câu 69: Phải thực hiện phổ cập GD, nâng cao dân trí vì:
a. Nhu cầu phát triển của nhân dân cao.
b. Nhân dân ta vốn có truyền thống hiếu học.
c. Do yêu cầu của công cuộc xây dựng đất nước. d. Cả a, b, c.
Câu 70: Nội dung GD gồm những mặt nào? a. GD trí tuệ. b. GD thẩm mỹ. c. GD thể chất. d. GD đạo đức. e. GD lao động. f. Cả a, b, c, d, e.
Câu 71: Dạy học là hoạt động đặc trưng của nhà trường, là con đường cơ bản
nhất để thực hiện các nhiệm vụ và nội dung GD trong nhà trường vì:
a. Dạy học là con đường thuận lợi nhất giúp người học trong khoảng thời gian
ngắn nhất có thể nắm vững một khối lượng tri thức và hệ thống kỹ năng, kỹ xảo cần thiết.
b. Dạy học là con đường quan trọng bậc nhất giúp người học phát triển có hệ
thống năng lực hoạt động trí tuệ nói chung, đặc biệt là năng lực tư duy sáng tạo. lOMoAR cPSD| 45148588
c. Dạy học là con đường chủ yếu để góp phần hình thành thế giới quan khoa
học, nhân sinh quan cách mạng và những phẩm chất đạo đức con người. d. Cả a, b, c.
Câu 72: Trong nhà trường, hoạt động GD có vai trò quan trọng trong việc hình
thành và phát triển nhân cách người học vì:
a. Hoạt động GD là hoạt động có tổ chức, có kế hoạch, có chương trình, có nội
dung, phương tiện, phương pháp.
b. Hoạt động GD là hoạt động giao lưu đặc biệt.
c. Hoạt động GD được thể hiện trên khắp mọi lĩnh vực hoạt động của nhà trường. d. Cả a, b, c.
Câu 73: Trong nhà trường hiện đại, hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh
viên là một con đường quan trọng để thực hiện các nhiệm vụ và nội dung GD vì:
a. Hoạt động nghiên cứu của người học có tác dụng phát huy tính tích cực, nâng
cao tính độc lập, sáng tạo của người học.
b. Hoạt động nghiên cứu khoa học có tác dụng hình thành kỹ năng, thói quen tự
học, tự nghiên cứu để không ngừng nâng cao trình độ bản thân.
c. Hoạt động nghiên cứu khoa học có tác dụng chuẩn bị cho người học thích
ứng với yêu cầu thường xuyên đổi mới của tri thức, của thực tiễn đời sống xã hội. d. Cả a, b, c.
Câu 74: Chiến lược phát triển GD có liên quan trực tiếp đến:
a. Chiến lược con người.
b. Chiến lược phát triển văn hoá.
c. Chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
d. Chiến lược phát triển khoa học – kỹ thuật.
Câu 75: Tự GD là một trong những con đường quan trọng để thực hiện nhiệm
vụ và nội dung GD vì:
a. Nhờ tự GD mà người học sinh tích cực, tự giác học tập, rèn luyện theo yêu
cầu GD của nhà trường, của tập thể và nỗ lực phấn đấu vượt qua mọi trở ngại.
b. Nhờ tự GD mà người học biến những yêu cầu khách quan của xã hội thành yêu cầu chủ quan.
c. Nhờ tự GD mà người học trở thành chủ thể tích cực, tự giác của quá trình GD. d. Cả a, b, c.
Câu 76: Hoạt động tập thể là một trong những con đường quan trọng để thực
hiện nhiệm vụ và nội dung GD trong nhà trường hiện đại, vì:
a. Hoạt động tập thể là môi trường quan trọng để hình thành và phát triển nhân cách người học.
b. Hoạt động tập thể là phương tiện để hình thành và phát triển nhân cách người học. lOMoAR cPSD| 45148588
c. Hoạt động tập thể có tác dụng rèn luyện cho học sinh có ý thức và thói quen
sống và làm việc có tổ chức, có kỷ luật, biết đoàn kết, tương trợ, quan tâm lẫn nhau. d. Cả a, b, c.
Câu 77: Cơ cấu hệ thống GD quốc dân Việt Nam hiện nay bao gồm những ngành học nào? a. Ngành GD mầm non. b. Ngành GD phổ thông.
c. Ngành GD chuyên nghiệp. d. Ngành GD đại học. e. Cả a, b, c, d.
Câu 78: Mục tiêu GD đại học trong giai đoạn hiện nay là gì?
a. Đào tạo nhân lực giỏi, cho các thành phần kinh tế, đáp ứng những đòi hỏi
mới về chất lượng cho nền kinh tế thị trường.
b. Bồi dưỡng tri thức tinh hoa, nhân tài cho đất nước. c. Nâng cao dân trí. d. Cả a, b, c.
Câu 79: Công nghệ GD có tác dụng:
a. Nâng cao năng suất của GD.
b. Tạo cho GD những nền tảng khoa học mới.
c. Cho phép cá thể hoá GD.
d. Tăng cường sự bình đẳng trước GD. e. Cả a, b, c.
Câu 80: Khi đánh giá kết quả dạy học cần dựa trên cơ sở nào?
a. Cần dựa vào mục tiêu đào tạo.
b. Cần dựa và sự đánh giá định lượng và định tính kết quả đào tạo.
c. Cần dựa vào sự đánh giá đúng đắn và diễn biến của quá trình giảng dạy, đào
tạo để điều chỉnh kịp thời. d. Cả a, b, c.