



















Preview text:
TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Chương 1: Một số vấn đề chung về nhà nước và pháp luật
Câu 1: “…thể hiện tính dân chủ hay phi dân chủ của nhà nước”. Trng dấu …là: A. Chế độ chính trị B. Hình thức nhà nước C. HÌnh thức chính thể D. Hình thức cấu trúc
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Quốc hội là cơ quan đại diện cao nhất của nhân dân
B. Chính phủ là cơ quan đại diện cao nhất của nhân dân
C. Hội đồng nhân dân là cơ quan đại diện cao nhất của nhân dân
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội là cơ quan địa diện cao nhất của nhân dân
Câu 3: Trong những nhận định sau, nhận định nào không phải là đặc trưng của Nhà nước:
A. Phân chia lãnh thổ theo đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo lãnh thổ
B. Thiết lập trên cơ sở các giai cấp đối kháng trong xã hội
C. Có chủ quyền quốc gia D. Ban hành pháp luật
Câu 4: Người đứng đầu trong cơ quan quản lý hành chính Nhà nước của Việt Nam là: A. Nguyên thủ quốc gia B. Chủ tịch nước C. Chủ tịch Quốc hội D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 5: Cơ quan nào thuộc hệ thống cơ quan quản lý nhà nước: A. Ủy ban nhân dân xã B. Tòa án nhân dân C. Viện kiểm sát D. Họi đồng nhân dân
Câu 6: Trong lịch sử xã hội loài người giai cấp có. (1). hình thái kinh tế xã hội,
tương ứng với. (2). kiểu nhà nước: A. 4-4 B. 5-4 C. 4-5 D. 5-5
Câu 8: Nhận đình nào sai:
A. Xã hội có giai cấp là xã hội có nhà nước
B. Nhà nước chỉ xuất hiện khi xã hội có phân chia giai cấp và đấu tranh giai cấp
C. Nhà nước không xuất hiện cùng với sự xuất hiện của xã hội loài người
D. Nhà nước mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
Câu 9: Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
B. Chình phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
C. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành
D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, địa diện cho nhân dân địa phương
Câu 10: Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước:
A. Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước
B. Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà nước
C. Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước
D. Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước
Câu 11: Hình thức cấu trúc của nhà nước Hoa Kỳ là: A. Nhà nước liên bang B. Nhà nước đơn nhất C. Nhà nước liên minh D. Nhà nước tự trị
Câu 12: Chọn nhân định đúng:
A. Các quốc gia trên thế giới đều phải lần lượt trải qua 3 kiểu nhà nước (chủ nô,
phong kiến và tư sản) trong lịch sử và tất yếu tiến lên kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Yếu tố trị thủy và chóng ngoại xâm là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự hình thành nhà nước
C. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
D. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân là hai cơ quan duy nhất có chức năng xét xử ở nước ta 1.A 2.A 3. B 4.D 5.A 6. A 8. A 9. C 10. A 11. A 12.C
Chương 2: Một số vấn đề cơ bản về pháp luật
Câu 1: Hình thức pháp luật nào là cơ bản nhất của Việt Nam: A. Tiền lệ pháp
B. Văn bản quy phạm pháp luật C. Tập quán nháp D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây làm rõ sự khác nhau giữa quy phạm xã hội và quy phạm pháp luật?
A. Là quy tắc xử sự chung, là tiêu chuẩn để đánh giá hành vi của con người
B. Là quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung
C. Do Nhà nước đặt ra và được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế nhà nước
D. Được thực hiện nhiều lần trong cuộc sống cho đến khi nó bị thay đổi hoặc bị hủy bỏ
Câu 3: Sự ra đời của nhà nước và pháp luật có mối quan hệ như thế nào?
A. Nhà nước xuất hiện trước khi có sự xuất hiện của pháp luật
B. Pháp luật tồn tại trước khi có nhà nước để điều chỉnh các mối quan hệ xã hội
C. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng xuất hiện dồng thời và do cùng một nguyên nhân
D. Tùy từng quốc gia mà nhà nước hoặc pháp luật có trước
Câu 5: Tập quán pháp là:
A. Biến đổi những tục lệ, tập quán phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị có sẵn thành pháp luật
B. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử hình thành pháp luật
C. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì:
A. Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã được lưu truyền trong xã hội
B. Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quna hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau
C. Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Nhận định nào đúng:
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật thể hiện trong câu chữ, văn
phạm chính xác một nghĩa
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật thể hiện dưới hình thức văn bản quy phạm pháp luật
C. Pháp luật do nhà nước ban hành
D. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống rị
Câu 8: Pháp luật hình thành là do:
A. nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
B. cơ sự vận động, thay đổi, phát triển của xã hội chuyển từ nền kinh tế tự nhiên sang nền kinh tế sản xuất
C. xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội
D. giai cấp thống trị lập ra
Câu 9: Chọn nhận định đúng
A. tập quán và những tín điều tôn giáo trong thời kỳ cộng sản nguyên thủy chính là
pháp luật bởi đó chính là những quy tắc sử xự hình thành trật tự của xã hội
B. pháp luật chỉ có thể được hình thành bằng con đường ban hành của nhà nước
C. ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác thể hiện tính quy phạm phổ biến của pháp luật
D. pháp luật và đọa đức đều là nhũng quy tắc xử sự do nhà nước ban hành hoặc thừa
nhận, được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước
Câu 10: Quốc hội ban hành Bộ luật Dân sự, đây là hình thức pháp luật:
A. Văn bản quy phạm pháp luật B. Tiền lệ pháp C. Án lệ D. Tập quán pháp 1.D
2. A 3. C 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. A
Chương 3: Hệ thống pháp luật, quan hệ pháp luật
Câu 1: Chọn phương án điền vào chỗ trống: … là văn bản quy phạm pháp luật do
quốc hội cơ quna quyền lực nhà nước cao nhất ban hành A. pháp lệnh B. quyết định C. văn bản luật D. văn bản dưới luật
Câu 2: Văn bản luật, Nghị quyết do Chỉnh phủ ban hành: A. đúng B. Sai
Câu 3: Chính phủ được ban hành loại văn bản QPPL nào dau đây? A. nghị quyết B. Quyết định C. Nghị định D. Thông tư
Câu 4: Ủy ban nhân dân các cấp được ban hành loại văn bản QPPL nào sau đây? A. nghị quyết B. quyết định C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu 5: Thủ tướng chính phủ đực ban hành loại văn bản QPPL nào sau đâu? A. Nghị quyết B. Quyết định C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu 6: Ủy ban thường vụ Quốc hội được ban hành loại văn bản QPPL nào sau đây/
A. Nghị quyết, pháp lệnh B. Quyệt định C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu 7: Tổng kiểm toán Nhà nước được ban hành loại văn bản QPPL nào sau đây? A. Nghị quyết B. Quyết định C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu 8: Bọ trưởng các Bộ được ban hành văn bản QPPL nào sau đây? A. Nghị quyết B. Quyết định C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu 9: Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại:
A. 3 loại là: Hiến pháp, Đạo luật, bộ luật, văn bản dưới luật
B. 2 loại là: văn bản luật, văn bản dưới luật
C. 2 loại là: văn bản luật, văn bản áp dụng pháp luật
D. 1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng:
A. “ly hôn” là chế định luật
B. Hợp đồng lao đồng là ngành luật
C. “Hợp đồng” là ngành luật D. Cả A, B, B đều sai
Câu 11: Độ tuổi mà năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện có từ khi A. cá nhân đạt 18 tuổi B. cá nhân sinh ra C. cá nhân đạt 6 tuổi D. tất cả đều sai
Câu 12: Những sự kiện thực tế mà xuất hiện hay mất đi của chúng được PL gắn với
việc hình thành, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật gọi là gì? A. Sự kiện pháp luật B. Nghĩa vụ pháp lý C. Quy phạm pháp luật D. Sự kiện pháp lý
Câu 13: Năng lực pháp luật là điều kiện … Năng lực hành vi là điều kiện… của chủ
thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật cụ thể: A. Cần, đủ B. Quan trọng, Cơ bản C. Thiết yếu, quan trọng D. Đủ, cần
Câu 14: Nếu xét về độ tuổi, Nguyễn H năm nay được 12 tuổi, vậy H;
A. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
B. Không có năng lực hành vi dân sự
C. Mất năng lực hành vi dân sự
D. Có năng lực hành vi dân sự một phần
Câu 15: Nhân định nào sau đây sai: Đối với cá nhân:
A. Nếu bị bệnh tâm thần thì không có năng lực pháp luật
B. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra
C. Năng lực hành vi xuất hiện muộn hơn năng lực pháp luật
D. Năng lực pháp luật là cơ sở, là tiền đề của năng lực hành vi
Câu 16: :Hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về
hành vi hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm thì phạt
tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt
từ từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:
A. Người nào quảng cáo gian dối về hành hóa dịch vụ
B. Người nào quảng cáo gian dối về hành hóa dịch vụ gây hậu quả nghiệm trọng
C. Người nào quảng cáo gian dối về hành hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã
bị xử phạt hành chính về hành vi này
D. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã
bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm
Câu 17: Năng lực pháp luật của pháp luật nhân chấm dứt khi pháp nhân:
A. Không hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng B. Bị giải thể C. Bị tuyên bố phá sản D. Cả B và C đều đúng 1.C
2. B . C 4.B 5 .B 6.A 7. B 8. D 9. B 10.A 11. B 12. D 13.A 14. D 15. A 16. D 17. D
Chương 4: Thực hiện pháp luật, VPPL và TNPL
Câu 1: Việc một công dân kiềm chế không thực hiện hành vi trộm cắp tài sản, tức
công dân đó đang thực hiện pháp luật dưới hình thức nào? A. Áp dụng pháp luật B. Chấp hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Tuân thủ pháp luật
Câu 2: Việc công dân tiến hành quyền khiếu nại tố cáo là công dân đó đang? A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 3: Anh Nguyễn Văm A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy khách thể
của hành vi vi phạm pháp luật trên là: A. Chiếc xe gắn máy
B. Quyền sử dụng xe gắn máy của B
C. Quyền định đoạt xe gắn máy của B
D. Quyền sở hữu tào sản của B
Câu 4: Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là: A. Nhân chứng B. Vật chứng
C. Hành vi vi phạm pháp luật D. A và B đúng
Câu 5: Ông B xây dựng nhà lấn chiếm lối đi của trụ sở khu phố 2, bọ cơ quan có
thẩm quyền yêu cầu phá bỏ phần lấn chiếm để trả lại lối đi. Trách nhiệm pháp lý
được áp dụng trong trường hợp này là: A. Trách nhiệm hình sự B. Trách nhiệm dân sự C. Trách nhiệm hành chính D. Trách nhiệm kỷ luật
Câu 6: Nhân định nào sau đây sai:
A. Người phạm tội trong tình trạng say do dùng rượu hoặc chất kích thích mạnh khác
thì vẫn bị truy cứu trách nhiệm pháp lý
B. Chủ thể vi phạm hành chính chỉ là những cá nhân
C. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật
D. Lõi được thể hiện duois hai hình thức cố ý và vô ý
Câu 7: “Người nào quảng cáo dối gian về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiệm
trọng hoặc đa bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này,
chưa được xóa án tích mà còn vi phạm, thì bị phạt tiền từ mười triệu đồng đến một
trăm triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến ba năm hoặc phạt từ từ sáu tháng đến
ba năm”. Hình thức thực hiện đối với quy phạm pháp luật này là: A. uân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Vận dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 8: “Người nào có thẩm quyền mà không truy cứu trách nhiệm hình sự người
mà mình biết rõ là có tội, thì bị phạt tù từ sáu tháng đến ba năm”. Hình thức thực
hiện đối với quy phạm pháp luật này: A. Thi hành pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Vân dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 9: Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và
buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài: A. Dân sự B. Hình sự C. Hành chính D. Kỷ luật
Câu 10: Anh Nguyễn Văn A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy khách
thể của hành vi vi phạm pháp luật trên là: A. Chiếc xe gắn máy
B. Quyền sử dụng xe gắn máy của B
C. Quyền định đoạt xe gắn máy của B
D. Quyền sở hữu về tài sản của B
Câu 11: Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lý
B. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý có tác dụng làm hạn chế vi phạm páp luật
C. Trách nhiệm pháp lý chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật
D. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều áp dụng trách nhiệm pháp lý hình sự
Câu 12: Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật hình sự bảo vệ
B. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều là hành vi vi phạm pháp luật
C. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật
D. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
Câu 13: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?
A. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng
B. Lừa đảo chiếm đoạt tào sản
C. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều
D. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi
1.D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. C 7. D 8. D 9. C 10. D 11. D 12. D 13. C
Chương 5: Luật hiến pháp – Luật hành chính
Câu 1: Nhiệm kỳ của Chính phủ được quy định như thế nào?
A. Nhiệm kỳ của Chính phủ theo nhiệm kỳ của Quốc hội
B. Nhiệm kỳ của Chính phủ là 5 năm
C. Nhiêm kỳ của Chính phủ theo nhiệm kỳ của Quốc hội. Khi Quốc hội hết nhiệm
kỳ, Chính phủ tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội khóa mới thành lập Chính phủ mới
D. Nhậm kỳ của Chính phủ là 3 năm
Câu 2: Việc ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp khi có ít nhất bao nhiêu đại
biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?
A. 1/3 tổng số đại buổi Quốc hội biểu quyết tán thành
B. 1/2 tổng số đại buổi Quốc hội biểu quyết tán thành
C. 2/3 tổng số đại buổi Quốc hội biểu quyết tán thành
D. 3/3 tổng số đại buổi Quốc hội biểu quyết tán thành
Câu 3: Hiến pháp, được thông qua khi có ít nhất bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?
A. 1/3 tổng số đại buổi Quốc hội biểu quyết tán thành
B. 2/3 tổng số đại buổi Quốc hội biểu quyết tán thành
C. 1/2 tổng số đại buổi Quốc hội biểu quyết tán thành
D. 3/3 tổng số đại buổi Quốc hội biểu quyết tán thành
Câu 4: Theo Hiến Pháp năm 2013, quyền bầu cử, ứng cử vào Quốc hội Hội đồng nhân dân là?
A. Quyền của mọi công dân
B. Chỉ đối với công dân từ 18 tuổi trở lên và đủ 21 tuổi trở lên
C. Chỉ đối với công dân đủ 18 tuổi trở lên và đủ 21 tuoir trở lên
D. Chỉ đối với công dân đủ 18 tuổi trở lên và đủ 21 tuổi trở lên, có trình độ chuyên môn phù hợp
Câu 5: Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền quyết định đặc xá? A. Chủ tịch nước B. Chủ tịch Quốc hội C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ công an
Câu 6: Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội:
A. Phó thủ tướng Chính phủ B. Thủ tướng chính phủ C. Bộ trưởng
D. Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 7: Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là:
A. Phương pháp mệnh lệnh đơn phương và phương pháp thỏa thuận bình đẳng
B. Phương pháp quyền uy, thể hiện quyền lực nhà nước
C. Phương pháp thỏa thuận bình đẳng
D. Phương pháp quyền uy và phương pháp thỏa thuận bình đẳng
Câu 8: Hình phạt chính áp dụng trong xử phạt hành chính:
A. Cảnh cáo và trục xuất khỏi lãnh thổ
B. Phạt tiền và tịch thu tang vật
C. Cảnh cáo và phạt tiền
D. Tước quyền sử dụng giấy phép
1.C 2. C 3. B 4. C 5. A 6. C 7. A 8. C
Chương 6: Luật dân sự
Câu 1: Người chiếm hữu, người được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật
nhưng ngay tình, liên tục, công khai đối với động sản bao nhiêu năm kể từ thời điểm
bắt đầu chiếm hữu thì trở thành chủ sỡ hữu của động sản đó: A. 15 năm B. 20 năm C. 10 năm D. 30 năm
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Người là chủ sỡ hữu thì có quyền định doạt tài sản
B. Người không phải là chủ sỡ hữu thì không có quyền định đoạt tài sản theo ủy quyền của chủ sỡ hữu
C. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt tài sản của mình
D. Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình
Câu 3: Người lập di chúc là:
A. Người đã thành niên, trù trường hợp người đó bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh
khác mà không thể nhận thức và làm chủ được hành vi của mình
B. Người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi có thể lập di chúc, nếu
được cha, mẹ hoặc người giám hộ đồng ý C. Câu A và B đều sai D. Câu A và B đều đúng
Câu 4: Đối tượng nào sau đây :
A. Con nuôi của người để lại di sản được pháp luật thừa nhận
B. Con dâu, con rể của người để lại di sản
C. Con ngoài giá thú của người để lại di sản
D. Con riêng của vợ hoặc chồng của người để lại di sản, có quan hệ với người đó như cha con, mẹ
Câu 5: Do bị bệnh năng, nêm Nam đã để lại di chúc miệng trước nhiều người làm
chúng. Di chúc của Nam có hiệu lực trong trường hợp:
A. Nam chết sau hai tháng, kể từ ngày để lại di chúc
B. Nam chết ngày sau khi nói xong ý nguyện của mình
C. Sau ba tháng kể từ ngày để lại di chúc, Nam vẫn sống nhưng bị mất trí
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 6: Thời hiệu khởi kiện để người thừa kế yêu cầu chia di sản, xác nhận quyền
thừa kế của mình hoặc bác bỏ quyền thừa kế của người khác là bao lâu?
A. 05 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
B. 10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
C. 05 năm kể từ ngày mở thừa kế
D. 10 năm kể từ ngày mở thừa kế
Câu 7: Người đang là vợ hoặc chồng của một người tại thời điểm người đó chết sau
đó kết hôn với ngời khác thì:
A. Không được hưởng di sản
B. Bị truất quyền hưởng di sản
C. Vẫn được hưởng di sản
D. Được hưởng di sản nếu có con chung
Câu 8: Di sản được chia cho một tổ chức từ thiện mà tổ chúc đó không còn tồn tại
vào thời điểm mở thừa kế, thì phần di sản được chia tổ chức đó sẽ:
A. Chia cho ngời đại diện theo pháp luật của tổ chức đó
B. Chia cho những người thừa kế theo pháp luật còn lại
C. Chia đều cho những người sáng lập tổ chúc đó
D. Di sản thuộc về nhà nước
Câu 9: Độ tuổi có thể lập di chúc là từ đủ: A. 18 tuổi trở lên B. 16 tuổi trở lên C. 21 tuổi trỏ lên D. 15 tuổi trở lên
Câu 10: Những người không biết chữ khi lập di chúc phải?
A. Chỉ cần di chúc miệng
B. Phải được người làm chứng lập thành văn bản
C. Phải được người làm chúng lập thành văn bản có công chứng hoặc chứng thực D. A và C đều đúng
Câu 11: Trong thừa kế theo di chúc nếu những người ở hàng thừa kế thứ nhất đều
từ chối nhận di sản thì di sản được xử lý như thế nào?
A. Nộp công quỹ nhà nước
B. Chia đều cho tất cả những người thuộc 2 hàng thừa kế còn lại
C. Chia đều cho những người ở hàng thừa kế thứ 2 đang còn sống D. Cả B, C đều đúng
Câu 12: Người thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc sẽ được hưởng ít nhất
A. 2/3 suất của một người thừa kế theo pháp luật, nếu di sản được chia theo pháp luật
B. ¾ suất của một người thừa kế theo pháp luật, nếu di sản được chia theo pháp luật
C. 2/3 suất của một người thừa kế theo di chúc
D. ¾ suất của một người thừa kế theo pháp luật
Câu 13: Hàng thừa kế thứ nhất bao gồm:
A. Vợ, chống, cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ và người ngoài giá thú của ngươi chết
B. Vợ, chống, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết
C. Vợ, chống, cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ, anh, em ruột của người chết
D. Vợ, chống, cha đẻ, mẹ đẻ, ông nội, bà nội, ông ngoại bà ngoại, con đẻ của người chết
Câu 14: Thừa kế thê vị khi:
A. Con của người để lại di sản chết trước hoặc chết cùng một lúc với người để lại di sản
B. Người được thừa kế chết trước hoặc chết cùng một lúc với người để lại di sản C. Cả A, B đúng D. Cả A, B dai
Câu 15: Những người nào sau đây không được hưởng di sản chia theo pháp luật
A. Người có hành vi đánh cha mẹ
B. Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân phẩm ngời để lại di sản
C. Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 16: Chọn nhận đính đúng:
A. Bất động sản là những tài sản không thể di dời
B. Điều khoản đối tượng của hợp đồng là điều khoản cơ bản
C. Thời hạn giám đốc thẩm vụ án Dân sự là năm kể từ ngày phát hiện ra vi phạm
nghiêm trọng về tố tụng
D. Đối tượng áp dụng thừa kế thế vị không là con nuôi
Câu 17: Độ tuổi mà năng lực pháp luật cá nhân xuất hiện có từ khi A. Cá nhân đạt 18 tuổi B. Cá nhân sinh ra C. Cá nhân đạt 6 tuổi D. Tất cả đều sai
Câu 18: Nhận định nào sau đây sai: Đối cới cá nhân:
A. Bên đề bệnh tâm thần thì không có năng lực pháp luật
B. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra
C. Năng lực hành vi xuất hiện muộn hơn năng lực pháp luật
D. Năng lực pháp luật là cơ sở, là tiền đề của năng lực hành vi
Câu 19: Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực:
A. Bên đề nghị gửi đề nghị đi
B. Bên được đề nghị nhận được đề nghị
C. Do bên đề nghị ấn định D. B và C đều đúng
Câu 20: Giá trị tối đa của khoản phạt ci phạm là: A. Không giới hạn
B. 7% giá trị phần vi phạm
C. 12% giá trị phần vi phạm
D. 100% giá trị hợp đồng
Câu 21: Nhận định nào sau đây về hợp đồng dân sự là đúng:
A. Hợp đồng dân sự là văn bản trong đó thể hiện quyền và nghia vụ dân sự giữa các bên
B. Hợp đồng dân sự phải bao gôm 3 loại điều khoản
C. Chủ thể hợp đồng dân sự có thể là pháp nhân hoặc cá nhân
D. Hợp đồng dân sự phải được chứng thực
Câu 22: Các hình thức giao kết hợp đồng dân sự là: A. Hợp đồng miệng
B. Hợp đồng bằng văn bản
C. Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực D. Tất cả đều đúng 1. C
2. B 3. D 4. B 5. B 6. B 7. C 8. B 9. D 10. D 11. C 12. A 13.B
14. C 15. D 16. B 17 B 18. A 19. C 20. A 21. B 22. D
Chương 7: Luật hôn nhân gia đình
Câu 1: Luật Hôn nhân và gia đình giải thích hôn nhân là:
A. Hôn nhân là quan hệ giữa nam và nữ không cùng huyết thống sống trong một nhà
B. Hôn nhân là quan hệ giữa vợ và chống sai khi đã kết hôn
C. Hôn nhân là đời sống vợ chống sai khi đã kết hôn
D. Hôn nhân là quan hệ giữa người nan và nữ được pháp luật công nhận và bảo vệ
Câu 2: Kết hôn trái pháp luật được hiểu như thế nào?
A. Là việc xác lập mối quan hệ vợ chồng có đăng ký kết hôn những vi phạm điều
kiện kết hôn do pháp luật quy định
B. Là việc nam nữ chung sống với nhau mà không đăng ký kết hôn
C. Là việc xác lập quan hệ vợ chống có đăng ký kết hôn nhưng trong quá trình chung
sống vi phạm các quyền và nghĩa vụ được pháp luật quy định
D. Là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật
Câu 4: Nhận định nào đúng
A. Khi người chống muốn nhận con riêng thì phải được sự đồng ý của vợ
B. Luật Việt Nam không thừa nhận việc mang thai hộ
C. Người nước ngoài khi kết hôn với nhau thì không cần tuân thủ pháp luật Việt Nam D. Tất cả đều sai
Câu 3: Luật hôn nhân và gia đình quy định những trường hợp nào cấm kết hôn?
A. Giữa người đang có vợ hoặc có chồng
B. Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời C. Cả a và b đều đúng
D. Cấm kết hôn giữa những người bị bệnh hiểm nghèo, HIV
Câu 5: Những trường hợp nào sau đây bị cấm kết hôn:
A. Bị mất năng lực hành vi dân sự
B. Đã từng chung sống với người khác như vợ chống nhưng chưa đăng ký kết hôn C. Chưa đủ tuổi D. Cà A, C đều đúng
Câu 6: Tài sản của vợ chồng được tạo sau thời kỳ hôn nhân là? A. Tài sản chung B. Tài sản riêng
C. Tài sản riêng trong khối tài sản chung với người khác D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Anh A và chị B sống chung với nhau như vợ chồng từ ngày 1/8/2015, khi ổn
định cuộc sống, ngày 15/12/2016 họ tổ chức lễ cưới và đăng ký kết hôn ngày
25/12/2016. Sau một thời gian chung sống, mâu thuẫn phát sinh, ngày 3/5/2018 anh
A và chị B cùng thuận tình nộp đơn ra tòa án nhân dân yêu cầu giải quyết ly hôn.
Ngày 12/7/2018 quyết định công nhận thuận tình ly hôn của tòa án có hiệu lực pháp
luật. Thời kỳ hôn nhân của anh A và chị B được tính:
A. Từ ngày 15/12/2007 đến ngày 12/7/2014
B. Từ ngày 25/12/2007 đến ngày 12/7/2014
C. Từ ngày 17/8/2007 đến ngày 3/5/2014
D. Từ ngày 17/8/2005 đến ngày 12/7/2014
Câu 8: A và B sống chung với nhau như vợ chồng hơn 1 năm, có tổ chức cưới hỏi
theo phong tục tập quán ở địa phương nhưng chưa đăng ký kết hôn do A chưa hoàn
tất thủ tục ly hôn với vợ cũ. B vẫn biết điều này nhưng vì yêu A nên B chấp nhận,
nhận định về trường hợp này như thế nào?
A. Hành vi này do đạo đức điều chỉnh
B. A và B là vợ chồng hợp pháp vì A và vợ cũ đã bắt đầu thủ tục ly hôn
C. A và B vi phạm pháp luật, vi phạm chế độ hôn nhân một vợ một chồng
D. A và B không vi phạm pháp luật ò A và B tổ chức cưới hỏi theo phong tục tập quán ở địa phương
Câu 9: Câu nhận định nào sau đây đúng:
A. Nam chỉ cần từ đủ 20 tuổi trở lên, nử chỉ cần từ đủ 18 tuổi trở lên là được quyền kết hôn
B. Những người cùng giới tính bị cấm kết hôn
C. ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của một trong hai bên kết hôn luôn là cơ
quan có thẩm quyền dăng ký kết hôn
D. Anh em nuôi được quyền đăng ký kết hôn với nhau
Câu 10: Khi Tòa án quyết định hủy bỏ tuyên bố một người là đã chết mà vợ hoặc
chồng của người đó đã kết hôn với hôn với người khác thì:
A. Quan hệ hôn nhân được khôi phục kể từ thời điểm kết hôn
B. Quan hệ hôn nhân được khôi phục kể từ thời điểm người đó trở về
C. Quan hệ hôn nhân không được khôi phục
D. Tòa án ra quyết định hủy kết hôn trái pháp luật
Câu 11: Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp nào sau
đây không bị cấm kết hôn:
A. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ
B. Kết hôn với người nhiễm HIV/AIDS
C. Người mất năng lực hành vi dân sự
D. Những người cùng giới tính
Câu 12: Việc đăng ký kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình được xác lập khi:
A. Ủy ban nhân dân có thẩm quyền đăng kí kết hôn
B. Một trong hai bên kết hôn có thể ủy quyền cho nhau đăng ký kết hôn để đăng kí
kết hôn tại ủy ban nhân dân có thẩm quyền
C. Quan hệ hôn nhân xác lập sau khi tổ chức tiệc cưới
D. Tòa án nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ tiến hành đăng ký kết hôn
Câu 14: Chọn nhận định đúng:
A. Trong thời ký hôn nhân vợ, chồng không có quyền yêu cầu chia tài sản
B. Mọi tài sản trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồng
C. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản chung để tự kinh
doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ quân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khác
D. Mọi tài sản co trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc chồng
Chương 8: Luật lao động
Câu 1: Người lao động làm thêm vào ngày nghỉ lễ, nghỉ tết, ngày nghỉ có hưởng
lương được trả thêm ít nhất bằng bao nhiêu phần trăm tiền lương?
A. Ít nhất bằng 150% tiền lương
B. Ít nhất bằng 200% tiền lương
C. Ít nhất bằng 300% tiền lương
D. Ít nhất bằng 100% tiền lương
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây nghỉ việc riêng có hưởng lương?
A. Người lao động nghỉ kết hôn, nghỉ ba ngày
B. Con của người lao động kết hôn, nghỉ một ngày
C. Bố mẹ của người lao động (cả bên chồng và bên vợ) chết, vợ hoặc chồng chết, con chết, nghỉ ba ngày D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Pháp luật lao động quy định thời gian thử việc tối đa đối với người có trình
độ đào tạo Cao đẳng, Đại học là: A. Không qua 30 ngày B. Không quá 60 ngày C. Không quá 90 ngày D. Không quá 45 ngày
Câu 4: Có mấy loại hợp đồng lao động?
A. 03 loại: HĐLĐ xác định thời hạn, HĐLĐ không xác định thời hạn, HĐLĐ theo
mùa vụ hoặc theo công việc có thời hạn dưới 12 tháng
B. 02 loại: HĐLĐ xác định thời hạn, HĐLĐ không xác định thời hạn
C. 02 loại: HĐLĐ không xác định thời hạn, HĐLĐ xác định thời hạn
D. 03 loại: HĐLĐ không thời hạn, HĐLĐ xác định thời hạn, HĐLĐ theo mùa vụ
hoặc theo công việc có thời hạn dưới 12 tháng
Câu 5: Hợp đồng lao động là gì?
A. Hợp đồng lao động là sự thảo thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động
B. Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
về tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động
C. Hợp đồng lao động là sự thảo thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền,
nghĩ vụ khác trong quan hệ lao động
D. Hợp đồng lap động là sự thỏa thuận bằng văn bản giữ người lao động và người sử
dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩ vụ của
mỗi bên trong quan hệ lao động
Câu 6: Luật LĐ quy định, NLĐ là người có khả năng lao động, có giao kết HĐLĐ và có độ tuổi: A. Ít nhất đủ 15 tuổi B. Ít nhất 15 tuổi C. Ít nhất 18 tuổi D. Ít nhất đủ 18 tuổi
Câu 7: Luật LĐ quy định, người sử dụng lao động là cá nhân phải là người: A. Đủ 16 tuổi B. Đủ 20 tuổi C. Đủ 18 tuổi D. 18 tuổi
Câu 8: Do cần thực hiện một dự án vào ngày giỗ Tổ Hùng Vương 10/3 âm lịch),
công ty cử anh Minh đi làm việc ngày này để tiếp khách, anh Minh đồng ý. Biết
rằng anh Minh được trả lương theo tháng và tính bình quân, đơn giá tiền lương của
Minh là 200.000 đồng/ngày. Tiền lương làm thêm công ty phải trả cho ah Minh
trong trường hợp này là A. 600.000 đồng B. 300.000 đồng C. 400.000 đồng D. Đáp án khác
Câu 9: Do phải chuẩn bị hồ sơ cho việc ký hợp đồng thương mại vào sáng thứ 2,
công ty đã đề nghị chị B là 300.000 đồng/ngày. Tiền lương làm thêm công ty phải trả
cho chị B trong trường hợp này là: A. 600.000 đồng B. 300.000 đồng C. 900.000 đồng D. Đáp án khác
Câu 10: Nhận định nào sau đây Dúng:
A. Thời giờ làm thêm được tính từ 22h đến 6h sáng hôm sau
B. Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ít nhất phải đủ 18 tuổi
C. Có thể giao kết tối đa 3 lần đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng
D. Người lao động từ đủ 15 tuổi trở lên có toàn quyền trong việc ký kết hợp đồng lao động
Chương 9: Pháp luật hình sự
Câu 1: Theo quy định của bộ luật hình sự, thì hình phạt chung thân không được áp
dụng cho đối tượng: A. Người chua thành niên B. Công dân Việt Nam
C. Người không có quóc tịch thường trú tại Việt Nam D. Người nước ngoài
Câu 2: Người phạm tội trong tình trạng say do rượu hoặc chất kích thích mạnh
khác khi phạm tội giết người thì:
A. Bị tăng nặng trách nhiệm hình sự trong một số trường hợp
B. Được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
C. Không phải chịu trách nhiệm hình sự
D. Bị tăng nặng trách nhiệm hình sự trong mọi trường hợp
Câu 3: Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, Bộ luật hình sự Việt Nam có cấu tạo về mặt hình thức như thế nào?
A. Điểm – Điều – Khoản – Chương – (Mục)
B. Điểm – Khoản – Điều – (Mục) – Chương
C. Khoản – Điểm – Điều – (Mục) – Chương
D. Chương – (Mục) – Điều – Khoản – Điểm
Câu 4: Tội phạm được coi là xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam nếu tội phạm ấy:
A. Bắt đầu ở Việt Nam và kết thúc ở ngoài Việt Nam
B. Bắt đầu ở ngoài Việt Nam và kết thúc ở Việt Nam
C. Bắt đầu ở Việt Nam và kết thức ở Việt Nam
D. Tất cả các phương án nêu trên
Câu 5: Khảng định nào sau đây là đúng
A. Người Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam có thể phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam
B. Mọi trường hợp, người Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam đều phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam
C. Mọi trường hợp, người Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam đều không
phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam
D. Người Việt Nam chỉ phải chịu TNHS khi tội mà họ đã phạm tội khi tội đó xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam
Câu 6: Trường hợp nào sau đây được coi là “có lợi cho người phạm tội”?
A. BLHS quy định một tội phạm mới
B. Điều luật quy định hạn chế vi phạm miễn hình phạt
C. Điều luật quy định một tình tiết tăng nặng mới
D. Điều luật quy định một hình phạt nhẹ hơn
Câu 7: Theo luật hình sự Việt Nam, người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16
tuổi thì không phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm:
A. Ít nghiêm trọng, nghiêm trọng, rất nghiêm trọng do lỗi vô ý
B. Ít nghiêm trọng, nghiêm trọng, rất nghiêm trọng
C. Rất nghiêm trọng do lỗi cố ý
D. Rất nghiêm trọng do lỗi cố ý và đặc biệt nghiêm trọng
Câu 8: Mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội danh cụ thể đến mười lăm năm tù là:
A. Tội phạm rất nghiêm trọng
B. Tội phạm ít nghiêm trọng
C. Tội phạm nghiêm trọng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
Câu 9: Tội phạm quy định ở khoản 2 Điều 138 BLHHS 1999: “2. Phạm tội thuộc
một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ hai năm đến bảy năm: a) Có tổ chức
b) Có tính chất chuyên nghiệp c) Tái phạm nguy hiểm
d) Dùng thủ đoạn xảo nguyệt, nguy hiểm
e) Hành hung để tẩu thoát
f) Chiếm đoạt tài sản có giá trị từ năm mươi triệu đồng đến dưới hai trăm triệu đồng
g) Gây hậu quả nghiêm trọng Thuộc loại tội: A. Ít nghiêm trọng
B. Đặc biệt nghiêm trọng C. Rất nghiêm trọng D. Nghiêm trọng
Câu 11: Nhân định nào sau đây sai:
A. HÌnh phạt chính pahir tuyền kèm với hình phạt bổ sung
B. Hình phạt chính là hình phạt được áp dụng độc lập
C. Không được áp dụng nhiều hình phạt chính đối với mỗi hình phạt
D. Biện pháp tư pháp có thể áp dụng thay thế cho hình phạt chính đối với người chưa thành niên phạm tội
Câu 12: Ngày 1/2/2003 , Phạm Văn C bắt đầu thi hành bản án 10 năm tù. Đến
1/2/2006 thì bị đưa ra xét sử tội giết người đã thực hiện vào năm 2001 và bị thêm án
20 năm tù. Tổng hợp hình phạt mà C phải chịu:
A. 27 năm tù vì (20+10)-3=27
B. 20 năm tù vì hình phạt tù không quá 20 năm tù C. 30 năm tù
D. 27 năm tù vì (20-3)+10=27
Câu 13: Án treo là hình phạt A. Tù chung thân
B. Cải tạo không giam giữ C. Tù có thời hạn D. Tất cả đều sai
Câu 14: Hành vi phạm tội nào sau đây không bị xem là tội phạm
A. Không đăng ký tạm trú tạm vắng
B. Trộm cắp tài sản công dân
C. Đua xe trái phép gây hậu quả nghiêm trọng
D. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
Câu 15: B phạm tôi cố ý gây thương tích nên bị Tòa án áp dụng BLHS. Hãy xác
định phần hình phạt còn lại mà B phải tiếp tục chấp hành là bao lâu, nếu: Trong
quá trình điều tra vụ án B đã bị tạm giữ 3 ngày và tạm giam 2 tháng và bị tòa án
tuyên 1 năm cải tạo không giam giữ: A. 5 tháng 21 ngày B. 9 tháng 27 ngày C. 5 tháng 27 ngày D. 6 tháng 3 ngày
Câu 16: B phạm tội cố ý gây thương tích nên bị Tòa án áp dụng BLHS. Hãy xác
định phần hình phạt còn lại mà B phải tiếp tục chấp hành là bao lâu, nếu: trong qua
trình điều tra vụ án B đã tạm giam 2 tháng và bị tòa tuyên án phạt tù 2 năm: A. 1 năm và 10 tháng B. 1 năm và 6 tháng C. 1 năm và 9 tháng D. 1 năm và 8 tháng
Câu 17: A ( 15 tuổi 6 tháng) bị xét xử về tội giết người theo khoản 2 điều 93 BLHS
( có khung hình phạt tù từ bảy năm đến mười lăm năm). Múc hình phạt tối đa có
thể áp dụng đối với A là: A. 11 năm B. 7 năm 6 tháng C. 12 năm D. 15 năm
Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Người không tố giác tội phạm do anh, chị, em ruột thực hiện thì không bị truy cứu trách nhiệm hình sự
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội là một trong những dấu hiệu cơ bản cấu thành tội phạm
C. Phạt tiền không áp dụng cho người thành niên phạm tội oqr độ tuổi từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
D. Sự kiện bất ngờ là trường hợp gây thiệt hại cho xã hội mà người thực hiện hành vi không có lỗi