Trắc nghiệm quân đội nhân dân Việt Nam - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin, chiến tranh là một hiện tượng: A. Chính trị - xã hội B. Tự nhiên - xã hội C. Lịch sử - xã hội D. Lịch sử - tự nhiên Câu 2. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất: A. Của người nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp công, nông D. Nhân dân lao động. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm quân đội nhân dân Việt Nam - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin, chiến tranh là một hiện tượng: A. Chính trị - xã hội B. Tự nhiên - xã hội C. Lịch sử - xã hội D. Lịch sử - tự nhiên Câu 2. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất: A. Của người nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp công, nông D. Nhân dân lao động. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

17 9 lượt tải Tải xuống
1
Câu 1. Theo quan điể nghĩa Mác ện tượm ca ch -Lê nin, chiến tranh là mt hi ng:
A. Chính tr - xã h i
B. T nhiên - xã h i
C. L ch s - xã h i
D. L ch s - t nhiên
Câu 2. Quân đội nhân dân Vit Nam mang bn cht:
A. C i nông dân ủa ngườ
B. Giai c p công nhân
C. Giai c p công, nông
D. Nhân dân lao động
Câu 3. Lê nin xác đị ắc đoàn kế ựng quân độnh nguyên t t quân dân trong xây d i là:
A. Nh t trí quân dân v i l ng ti n b i ực lượ ế thế gi
B. G n bó H ng quân v ới nhân dân lao động
C. Đoàn kế n đột thng nht quâ i vi nhân dân
D. Đoàn kế ới quân đột nht trí nhân dân v i
Câu 4. Theo tư tưở ức năng của quân động H Chí Minh, ch i nhân dân Vit Nam là:
A. Độ ến đấu, đội quân công tác, đội quân lao đội quân chi ng sn xut
B. Đội quân công tác, độ ến đấi quân chi u và đội quân xây dng
C. Độ ến đấu, độ ất, đội quân chi i quân sn xu i quân tuyên truyn
D. Độ ựng, đội quân công tác, đội quân xây d i quân an ninh trt t
Câu 5. Quan điể nghĩa Mác ẳng địm ca ch -Lênin kh nh chiến tranh xut hin t khi:
A. Xu t hi n và t n t mâu thu n gi a các t i i ập đoàn ngườ
B. Xu t hi n ch chi m h u s n xu ế độ ế ữu tư nhân về tư liệ t
C. Loài người xut hin mâu thun trong quá trình sn xut
D. Th i xu t hi n các tôn giáo và mâu thu n trong xã h ế gi i
Câu 6. Bn cht giai cp c i the m chủa quân độ o quan điể Lê nin là bnghĩa Mác – n cht ca:
A. Nhà nước, đảng phái đã sinh ra, nuôi dưỡ ụng quân đội đóng và s d
B. Giai c c t ng và hu n luy ấp, nhà nướ chức, nuôi dưỡ ện quân đội đó
C. Nhân dân lao độ ấp đang lãnh đạo đố ới quân đội đóng và giai c i v
D. Giai c ng và s d ấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡ ụng quân đội đó
Câu 7. Ngun gc sâu xa ny sinh chi m chến tranh theo quan điể Lê nin là: nghĩa Mác –
A. Ngu n g c giai c p
B. Ngu n g c xã h i
C. Ngu n g c kinh t ế
D. Ngu n g c chính tr
2
Câu 8. Theo quan điể nghĩa Mác nghĩa là:m ca ch -Lê nin, bo v T quc xã hi ch
A. Nhi m v ng xuyên thườ
B. M t t t y u khách quan ế
C. C p thi c m t ết trướ
D. Nhi m v khách quan
Câu 9. Nguyên t n v xây d i ki u m i c a Lê nin:ắc cơ bả ựng quân độ
A. Đả ản lãnh đạ ồng quân tăng cường cng s o H ng bn cht giai cp công nhân
B. Gi v m giai c p công nhân trong xây d i Xô vi t ững quan điể ựng quân độ ế
C. Tính k t cao là y u t quy lu ế ết đị ến đấnh sc mnh chi u ca Hng quân
D. Quân độ ện đạ ấp lãnh đại chính quy, hi i, phi luôn trung thành vi giai c o
Câu 10. Tư tưở nghĩa là sựng H Chí Minh v bo v T quc xã hi ch vn dng sáng to Hc
thuyết Bo v T quc xã hi ch a V.I. Lê nin vào: nghĩa củ
A. Hoàn c nh th c t c a cách m ng Vi t Nam ế
B. Điều kin c th ca cách m ng Vi t Nam
C. Tình hình th c ti n c a cách m ng Vi t Nam
D. Tình hình c c a cách m ng Vi t Nam th
Câu 11. Chế u v u s n xu t và s phân chia xã h i thành giai c i kháng là:độ tư hữ tư liệ ấp đố
A. Cơ sở hình thành nên s thng tr
B. Cơ sở ực lượng vũ trang sinh ra l
C. Ngu n g i c a ch xã h i ốc ra đờ ế độ
D. Ngu n g i c i ốc ra đờ ủa quân độ
Câu 12. Căn cứ nghĩa Mác – vào ngun gc ny sinh chiến tranh ca ch Lê nin thì chiến tranh
xu t hi n vào:
A. Th i k n ch tư bả nghĩa
B. Th i k chi m h u nô l ế
C. i k phong ki n Th ế
D. Th i k qu ch nghĩa đế c
Câu 13. Nhân t quy nh b n ch t giai c p c i nhân dân Vi t Nam là: ết đị ủa quân độ
A. Đảng Cng sn Vit Nam
B. Đường li cách mng Vit Nam
C. Tư tưởng H Chí Minh
D. Ch xã h i ch ế độ nghĩa
Câu 14. Vai trò o s nghi p b o v t qu c Vi t Nam xã h i ch c v lãnh đạ nghĩa thuộ :
A. H ng chính tr trong xã h i th
B. Qu ng ần chúng nhân dân lao độ
C. Các đoàn thể, t chc chính tr
D. Đảng cng sn Vit Nam
3
Câu 15. Tư tưở Chí Minh xác địng H nh bo v T quc là:
A. Trách nhi c a m i công dân ệm và nghĩa vụ
B. Nghĩa vụ và vinh d cao quý ca công dân
C. Nghĩa vụ và trách nhim ca mi công dân
D. Trách nhi m và quy n l i c a m i công dân
Câu 16. Ch t ch H i ta có s c m ch vì nó là: Chí Minh đã chỉ rõ: Quân độ ạnh vô đị
A. M ng ta xây d o và giáo dột quân đội nhân dân do Đả ựng, Đảng ta lãnh đạ c
B. Quân độ ạng do Đảng lãnh đại chính quy, cách m o, giáo dc và ch huy
C. M i quân chi c qu n lý, ch huy và giáo d c ột độ ến đấu kiên cường do Nhà nướ
D. Quân đội nhân dân anh hùng kế tha truyn thng bt khut chng ngoi xâm
Câu 17. Trong xây d ng b n ch t giai c i nhân dân Vi t Nam, Ch t ch ấp công nhân cho quân độ
H Chí Minh hết s n giáo d ng các phức quan tâm đế ục, nuôi dưỡ m cht cách mng, bản lĩnh
chính tr và coi đó là:
A. Y u t c n thi xây d i v ng m nh m i m t ế ết để ựng quân độ
B. Điề ết để ựng quân độu kin cn thi xây d i nhân dân cách mng
C. Cơ sở ảng hình thành nên quân độ, nn t i nhân dân anh hung
D. Cơ sở ảng để, nn t xây d i v ng m nh toàn di n ựng quân độ
Câu 18. Chức năng cơ bản, thườ ủa quân động xuyên c i ta là:
A. Đội quân công tác
B. Đội quân lao động
C. Độ ến đấi quân chi u
D. Đội quân hun luyn
Câu 19. Khi nói v b n ch t c a ch qu c, Ch t ch H ng nghĩa đế Chí Minh đã khái quát bằ
hình nh:
A. Con r u ắn hai đầ
B. Con r n hút máu
C. Con đỉa hút máu
D. Con đỉa hai vòi
Câu 20. Câu nói “Đi dân nhớ dân thương”, được đúc kế ủa quân độ, t t thc tin c i ta trong
thc hi n ch ức năng:
A. Đội quân công tác
B. Đội quân lao động
C. Đội quân dân vn
D. Đội quân tuyên truyn
4
Câu 21. Câu nói c a Lê nin “giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyn còn khó
khăn hơn” hi m v : th ện quan điể
A. Gi gìn T qu c xã h i ch nghĩa
B. Xây d ng T qu c xã h i ch nghĩa
C. B o v T qu c xã h i ch nghĩa
D. C ng c chính quy n xô vi t ế
Câu 22. Chiến tranh là kết qu ca nh ng m i quan h gi a nh ng t i có l ập đoàn ngườ ợi ích cơ
bản đố ập nhau, đượ ện dướ ức đặ ệt, đó i l c th hi i mt hình th c bit, s dng mt công c đặc bi
là:
A. L ực lượng vũ trang
B. B o l ực vũ trang
C. B o l ng h p c t
D. L ng quân s ực lượ
Câu 23. Ngun gc tr c ti ếp ny sinh chi m chến tranh theo quan điể Lê nin là :nghĩa Mác –
A. Ngu n g c chính tr
B. Ngu n g c giai c p
C. Ngu n g c mâu thu n
D. Ngu n g c xã h i
Câu 24. Ch t ch H rõ tính t xã h i c a chi n tranh là: Chí Minh đã chỉ ch ế
A. Chi n tranh cách m ng và chi n tranh ph n cách m ng ế ế
B. Chi c l i l ch s phát tri n c i ến tranh đi ngượ ủa loài ngườ
C. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
D. Chi n tranh là hi ng l ch s c a xã h i loài ng i ế ện tượ ườ
Câu 25. Thái độ ủa chúng ta đố c i vi chiến tranh là:
A. Ph i chi n tranh quân s , ng h chi n tranh gi i phóng ản đố ế ế
B. ng h chi i chi ến tranh chính nghĩa, phản đố ến tranh phi nghĩa
C. ng h chi n tranh ch ng áp b c, ph i chi c ế ản đố ến tranh xâm lượ
D. i chi n tranh ph n cách m ng, ng h chi n tranh cách m ng Phản đố ế ế
Câu 26. Tư tưở Chí Minh xác đị nghĩa là:ng H nh mc tiêu bo v T quc Vit Nam xã hi ch
A. Ch c, b o v T qu c ống xâm lượ
B. Độ ất đất nước lp t do, thng nh c
C. Độ nghĩa xã hộc lp dân tc và ch i
D. T c l p và ch do độ nghĩa xã hội
5
Câu 27. Mt trong nh ng nhi m v c i mà Chủa quân độ t ch H Chí Minh kh nh: ẳng đị
A. Thi t th ng s n xu t góp ph n xây d ng ch i ế ực tham gia lao độ nghĩa xã hộ
B. Tuyên truy n chính sách c ng, pháp lu c cho nhân dân ủa Đả ật Nhà nướ
C. Giúp đỡ nhân dân sn xut, xây dng cuc sng m no, hnh phúc
D. Làm nòng c t phát tri n kinh t - xã h ế ội cho địa phương nơi đóng quân
Câu 28. H Chí Minh kh nh m c chi n tranh c a dân ta ch ng th c dân Pháp ẳng đị ục đích cuộ ế
xâm lược là:
A. B o v c và ch c a th qu c đất nướ ống ách đô hộ ực dân, đế
B. B o v nhân dân, b o v , b o v T qu c chế độ
C. B o v c l p, ch độ quyn và th ng nh ất đất nước
D. B o v tính m ng, tài s n c a nhân dân, b o v c l p độ
Câu 29. i ta mang b n ch t cách m ng c a giai c ng th i có: Quân độ ấp công nhân đồ
A. Tính nhân dân, tính dân t c sâu s c
B. Tính qu n chúng nhân dân sâu s c
C. Tính văn hóa dân tộc phong phú
D. Tính truy n th ng dân t c ph bi n ế
Câu 30. Quan h c a chi i v i chính : ến tranh đố tr
A. Chi n tranh là m t b ph n n m ngoài chính tr ế
B. Chi n tranh là m n không l thu c chính tr ế ột phương tiệ
C. Chi n tranh là m t b ph n, m n c a chính trế ột phương tiệ
D. Chi n tranh chi ph i quá trình ho ng c a chính tr ế ạt độ
Câu 31. S c m nh b o v T qu c xã h i ch ng H Chí Minh là: nghĩa theo tư tưở
A. S c m nh t ng h p c a c dân t c, c c và s c m nh qu c phòng toàn dân nướ
B. S c m nh c a l c m nh an ninh nhân dân ực lượng vũ trang nhân dân, sứ
C. S c m nh c a toàn dân, l y l ực lượng vũ trang nhân dân làm nòng ct
D. S c m nh t ng h p c a c dân t c, c c, k t h p v i s c m nh th nướ ế ời đại
Câu 32. m ch -Lê nin, b o v T qu c xã h i ch Theo quan điể nghĩa Mác nghĩa là phải tăng
cường:
A. Ti m l c qu c phòng g n v i phát tri n kinh t xã h ế i
B. Xây d i g n v i phát tri n kinh t xã h i ựng quân độ ế
C. Th n qu c phòng g n v i các chính sách xã h i ế tr
D. Xây d i g n v i h p tác kinh t qu c tựng quân độ ế ế
6
Câu 33. m c a ch - Lê nin kh nh m t trong nh ng ngu n g c xuQuan điể nghĩa Mác ẳng đị t
hin và tn ti ca chiến tranh là s xut hin và t n t i:
A. C ng ủa các tôn giáo và tín ngưỡ
B. C a giai c i kháng giai c ấp và đố p
C. Mâu thu n c a các t i ập đoàn ngườ
D. Mâu thu n gi a các dân t c
Câu 34. M t trong nh n c a ch -Lê nin v b o v T qu c xã ững quan điểm cơ bả nghĩa Mác
hi ch nghĩa là:
A. L o m i m t s nghi p b o v T qu c xã h i ch ực lượng vũ trang lãnhđạ nghĩa
B. Nhân dân lãnh đạo mi mt s nghip b o v T qu c xã h i ch nghĩa
C. Đả ản lãnh đạng cng s o mi mt s nghip bo v T quc xã hi ch nghĩa
D. Nhà nước lãnh đạo mi mt s nghip bo v T quc xã hi ch nghĩa
Câu 35. Quan h c a chính tr i v i chi n tranh: đố ế
A. Chính tr chi ph i toàn b n quá trình chi n tranh nhưng không làm gián đoạ ế
B. Chính tr chi ph i toàn b quá trình và quy nh m t th n c a chi n tranh ết đị ời đoạ ế
C. Chính tr là m t b ph n quy nh m c tiêu c a toàn b c chi n tranh ết đị cu ế
D. Chính tr chi ph i và quy nh toàn b n trình và k t c c c a chi n tranh ết đị tiế ế ế
Câu 36. H Chí Minh kh nh s i c i nhân dân Vi t Nam là m ẳng đị ra đờ ủa quân độ t:
A. Hi ng ng u nhiên trong quá trình cách m ng, gi i phóng dân t c Vi t Nam ện tượ
B. T t y u có tính quy lu u tranh giai c u tranh dân t t Nam ế ật trong đấ ấp, đấ c Vi
C. S ki n trong l ch s ng gi c ngo i xâm d c và gi t Nam ch ựng nướ nước Vi
D. Hi ng t i c p thi t c a chi n tranh cách m ng t Nam ện tượ phát do đòi hỏ ế ế Vi
Câu 37. Ni dung th hi ng H Chí Minh v kháng chi n ph i d a vào s c mình là ện Tư tưở ế
chính:
A. C c l p dân t c, gi i phóng nhân dân kh i ách áp b c, nước đồng lòng, đứng lên để giành độ
bóc l t
B. Ta ph i t ng lên kháng chi n v i t t c kh a dân t u t do, h nh phúc đứ ế năng củ ộc để mưu cầ
cho nhân dân
C. Kháng chi i phóng cho ta nên chúng ta ph i t làm l i s o c ng ến là để gi ấy dướ lãnh đạ ủa Đả
cng sn Vit Nam
D. Ph c ta mà gi ng th i ph i h t s c tranh th s ải đem sứ ải phóng cho ta, đồ ế đồng tình giúp đỡ
ca quc t ế
7
Câu 38. Chi n tranh có th ng l i, chính sách, nhi m v c , m chí có th ế làm thay đổi đườ th th
còn thay đổ ực lượng lãnh đại c thành phn l o chính tr trong các bên tham chiến, bi vì:
A. Chi n tranh chi ph n s phát tri n c a chính tr ng m nh m làm chính tr bi i ế ối đế ị, tác độ ến đổ
B. Chi n tranh quy nh chính tr ng m nh m i nh ng v l n c a chính ế ết đị ị, tác độ làm thay đổ ấn đề
tr
C. Chi n tranh là s p t c c a chính tr , là k t qu ph n ánh nh ng c g ng cao nh t c a chínhế tiế ế
tr
D. Chi chính tr luôn luôn t n t i, th c hi n m a mình và phát tri n ến tranh là cơ sở để ục đích củ
Câu 39. Li kêu g t k t k i tr , không chia tôn giáo, ọi “Bấ đàn ông, đàn bà, bấ người già, ngườ
đả ng phái, dân t i Viộc …hễ là ngườ t Nam thì ph cải đứng lên đánh thực dân Pháp để u T
quốc …” củ ện rõ tư tưởa Ch tch H Chí Minh th hi ng:
A. Chi n tranh ch ng th c dân Pháp là chi ế ến tranh chính nghĩa cách mạng
B. Chi n tranh gi i phóng dân t c c a nhân dân ta là chi n tranh nhân dânế ế
C. Chi n tranh t v c, gi i phóng dân t c ế chính nghĩa chống xâm lượ
D. Đoàn kế đồng bào trong nước đểt toàn th tiến hành chiến tranh
Câu 40. “Quân độ ận độ ựng cơ sởi tham gia v ng qun chúng nhân dân xây d chính tr - xã hi
vng mnh; giúp nhân dân phòng chng thiên tai, gii quy n xuết khó khăn trong sả ất và đời
sng; tuyên truy n v ng nhân dân hi u rõ và ch ng l i, quan m, chính ận độ ấp hành đúng đườ điể
sách c ng, pháp lu t c c hi n ch a: ủa Đả ủa Nhà nước” là thự ức năng củ
A. Đội quân công tác
B. Đội quân dân vn
C. Đội quân tuyên truyn
D. Độ ận đội quân v ng
Câu 41. Quân độ ệt Nam ra đời và trưởi nhân dân Vi ng thành luôn gn lin vi phong trào cách
mng ca qun chúng, vi các cu c chi n tranh gi i phóng và: ế
A. S nghi p công nghi p hóa, hi i hóa ện đạ
B. Ch quy n lãnh th , biên gi i qu c gia
C. S nghi p b o v T qu c xã h i ch nghĩa
D. Ch quy n biên gi i, bi o qu c gia ển đả
Câu 42. Để c b n ch t giai c p công nhân, tr i qua nh c v trong quân có đượ ững năm tháng phụ
độ i cán b chi c rèn luy ng, nâng cao giác ngến sĩ không ngừng đượ ện, tu dưỡ cách mạng nên đã
chuyn t:
A. L ng giai c p xu t thân sang l ng giai c p cách m ập trườ ập trườ ng
B. Tinh th giai c p công nhân ần yêu nước, yêu quê hương sang giác ngộ
C. Giác ng cách m ng lên giác ng ý th c vô s n c a giai c p công nhân
D. L ng giai c p xu t thân sang l ng giai c p công nhânập trườ ập trườ
8
Câu 43. Trong xây d ng b n ch t giai c p công nhân i, Ch t ch H Chí Minh h cho quân độ ết
sức quan tâm đến:
A. Chăm lo giáo dụ ủa đất nước tinh thn dân tc, truyn thng v vang c c
B. Giáo d ng các ph m ch t cách m ng, b ục, nuôi dưỡ ản lĩnh chính trị
C. Giáo d c ý th c trách nhi m, b u kiên c ng, bât khu t ản lĩnh chiến đấ ườ
D. Chăm lo nâng cao đờ ến đấi sng vt cht, tinh thn, giáo dc ý chí chi u
Câu 44. Tư tưở ộc đờ ạt động xuyên sut trong cu i ho ng ca Ch tch H Chí Minh là:
A. Ý chí quy t tâm gi i phóng dân t c và b o v T quế c
B. Giành độ ền độc lp dân tc và phi gi vng n c lp dân tc y
C. Ý chí độ ền được hưở do độc lp dân tc và quy ng t c lp
D. Giành độ ủ, bình đẳc lp t do, dân ch ng và bo v dân tc
Câu 45. Đối v i nhân dân Vi t Nam, hình i C H t m u hình mới quân độ ảnh “Bộ độ ồ” là mộ i
ca:
A. Công dân xã h i ch i nhân dân nghĩa trong quân độ
B. Người công dân anh dũng trong dân tộc anh hung
C. Chi n s xã h i ch i nhân dân ki u m i ế nghĩa trong quân độ
D. Con ngườ nghĩa trong quân đội mi xã hi ch i kiu mi
Câu 46. Tư tưở nh đạ nghĩa là Đảng H Chí Minh v o s nghip bo v T quc xã hi ch ng
Cng s n Vi t Nam:
A. Kêu g i m i t ng l p nh ng lên b o v T qu c ận dân đứ
B. Ch huy s nghi p b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa
C. Lãnh đạo s nghip bo v T quc Vit Nam xã hi ch nghĩa
D. Ch o s nghi p b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch đạ nghĩa
Câu 47. Để c hi n nguyên t o tuyth ắc lãnh đạ ệt đố ủa Đảng đối, trc tiếp v mi mt c i vi quân
độ i nhân dân Vi ng ph ng d ệt Nam, Đả ải hướ ẫn, giám sát các đơn vị thc hi n:
A. Công tác Đảng, công tác chính tr
B. Giáo d c chính tr ị, tư tưởng, văn hóa
C. Công tác Đảng, công tác tư tưởng
D. Giáo d c, l i s ng ục tư tưởng, đạo đứ
Câu 48. Bn cht giai c p c m ch ủa quân đội theo quan điể nghĩa Mác – Lê nin là cơ sở để
quân đội:
A. Chi u vì m ch c a giai c ng nó ến đấ ục đí ấp đã nuôi dưỡ
B. Tr thành công c c a giai c ấp, nhà nước đã sinh ra nó
C. Trung thành v i giai c ng nó ấp đã chăm lo nuôi dưỡ
D. Trung thành v c, giai c c ra nóới nhà nướ ấp đã tổ ch
9
Câu 49. Theo quan điể nghĩa Mác – Lê nin, quân độm ch i vn còn tn ti chng nào vn còn:
A. Ch ng tr c a giai c p bóc l t ế độ th
B. Mâu thu n l i ích c a m i ọi ngườ
C. Ch u, ch áp b c bóc lế độ tư hữ ế độ t
D. T n t i nh ng b ất công, nghèo đói
Câu 50. Chức năng cơ bả ủa quân đội đế ốc là phương tiệ ếu đển c qu n quân s ch y đạt mc
đích chính trị:
A. Ti c, làm bá ch toàn c u ến hành xâm lược, thôn tính các nướ
B. Th c hi n chi c và th ng tr c khác ến tranh xâm lượ các nướ
C. Phát độ ến tranh xâm lược các nướng chi c, thng tr thế gii
D. Ti n hành chi c và duy trì quy n th ng trế ến tranh xâm lượ
Câu 51. Trong ch c ng s n nguyên th t hi n nh ng cuế độ ủy, đã xuấ ộc xung đột vũ trang nhưng
không ph i là nh ng cu c chi n tranh mà ch là m t d ng: ế
A. Lao động thi c
B. Xung đột lao động
C. Lao động nht thi
D. Xung đột sn xut
Câu 52. Trong kháng chi n ch ng Pháp, Ch t ch H nh: Ta ch gi gìn ế Chí Minh đã khẳng đị
non sông, đất nướ ến đấ ất và độc ta, ch chi u cho quyn thng nh c lp ca T quc, còn thc dân
Pháp thì:
A. Mong thôn tính nước ta, mong bt dân ta làm nô l
B. Xâm lược nước ta, bóc lt, thng tr nhân dân ta
C. Mong ăn cướp nước ta, mong bt dân ta làm nô l
D. Thôn tính nước ta để ột, vơ vét tài nguyên bóc l
Câu 53. Trong cu c kháng chi n ch ng M , Ch t ch H n tranh có th ế Chí Minh đã nói: chiế
kéo dài:
A. a 5 năm, 10 năm, 15 năm hoặc lâu hơn nữ
B. 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa
C. 10 năm, 15 năm, 25 năm hoặc lâu hơn nữa
D. 10 năm 20 năm, 30 năm hoặc lâu hơn nữa
Câu 54. Yếu t quan trong nh t o nên s c m nh b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch ngh a: ất để ĩ
A. C ng lòng nước cùng đồ
B. C c cùng chung s c nướ
C. T t c các dân t t ộc đoàn kế
D. Đại đoàn kết toàn dân tc
10
Câu 55. Trong th i ngày nay, chi n tranh có nh i v c tác chiời đạ ế ững thay đổ phương thứ ến, vũ
khí trang b n tranh v n là: nhưng chiế
A. S p t c m i ngo i c c và giai c p nh nh tiế ục tiêu đố ủa nhà nướ ất đị
B. Th c hi c khác c c l n ện âm mưu thôn tính các nướ a các nướ
C. S p t c chính tr c c và giai c p nh tiế ủa các nhà nướ ất định
D. Ti p t c th c hi c c a giai c p th ng tr nh nh ế ện ý đồ xâm lượ ất đị
Câu 56. L i nói c a Ch t ch H Chí Minh “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta
phi cùng nhau gi l ấy nước” hiđã thể n rõ:
A. Tính khách quan, khoa h c c a s nghi p b o v T qu c Vi t Nam
B. Tính t t y u khách quan c a s nghi p b o v T qu c Vi t Nam ế
C. Tính t t y u không ế th thay đổi ca s nghip bo v T quc Vit Nam
D. Tính khách quan, quan c a s nghi p b o v T qu c Vi t Nam ch
Câu 57. t trong nh ng n i dung c “Chiến tranh là m t hi ng chính tr - xã h ện tượ i” là mộ a:
A. Quan điể nghĩa m ch Mác - Lê nin v quân s
B. Lý lu n ch Mác - Lê nin v chi n tranh nghĩa ế
C. Quan m ch Mác - Lê nin v chi n tranhđiể nghĩa ế
D. Tư tưởng Ăng ghen ến tranh, quân độ v chi i
Câu 58. “Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm, không có súng, gươm thì dùng cuốc
thung, gy gộc…” đó là lời ca Ch tch H Chí Minh trong li kêu gi toàn quc kháng chiến:
A. ng th c dân Pháp Ch xâm lược
B. Ch ng c ống quân Tưở xâm lượ
C. Ch qu c M c ống đế xâm lượ
D. Ch ng quân Pôn P c t xâm lượ
Câu 59. Mc tiêu bo v T qu c lốc là độ p dân t c và ch và trách nghĩa xã hội, là nghĩa vụ
nhim ca mọi công dân” là m t trong nh ng n i dung ca:
A. ng H Chí Minh v i phóng dân t c và t Nam Tư tưở gi ch nghĩa xã hội Vi
B. N i ti p truy n th ng anh hùng b t khu t ch ng c ngo i xâm c a dân t c ế gi
C. Tư tưởng H Chí Minh v bo v T quc Vit Nam xã hi ch nghĩa
D. Truy n th ng dân t c trong u tranh gi i phóng dân t c, xây d c đấ ựng đất nướ
Câu 60. Quân độ ực lượng vũ trang cách mại nhân dân Vit Nam là l ng ca:
A. Giai c p công nhân và qu ng t Nam ần chúng lao độ Vi
B. Nhà nước nhân dân và giai cp nông dân Vit Nam
C. Giai c p công nhân và giai c p nông dân t Nam Vi
D. Nhà nướ và nhân dân lao độc vô sn ng Vit Nam
11
Câu 61. Cơ sở quân độ ới nhà nướ ức, nuôi dư để i trung thành v c, giai cp t ch ng và s dng
nó là:
A. Đườ ối, quan điểng l m quân s
B. Đườ ối quan điểng l m chính tr
C. B n ch t giai c p c ủa nhà nước
D. B n ch t ch kinh t - xã h i ế độ ế
Câu 62. Để có s c m nh b o v T qu c xã h i ch t ch H Chí Minh r t coi tr ng: nghĩa, Chủ
A. Phát tri n kinh t v i xây d ng và c ng c a v ng ch c ế căn cứ đị
B. Xây d ng và c ng c l nhân dân hùng h u ực lượng vũ trang
C. Xây d ng tr c phòng toàn dân, an ninh toàn dân v ng ch ận địa qu c
D. Xây d ng và c ng c n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 63. Hc thuyết Mác - ng HLê nin, tư tưở Chí Minh v chi i và bến tranh, quân độ o v T
quc xã hi ch nghĩa:
A. Là con đường gii phóng nhân dân thế gii
B. Mang tính cách m ng và khoa h c sâu s c
C. Mang tính cách m ng sâu s c, tri ệt để
D. Là cơ sở để tiến hành chiến tranh gii phóng
Câu 64. Ch - ng minh m t cách khoa h c vnghĩa Mác Lê nin đã chứ ngu n g i cốc ra đờ a
quân độ ậy quân độ ất đi khi:i, vì v i ch m
A. Giai c và nh u ki n sinh ra nó tiêu vong ấp, nhà nước ững điề
B. Không còn đố và nghèo đóii kháng, không còn chiến tranh
C. Không còn nghèo đói, lc hu, áp bc , bóc lt b tiêu vong
D. Xã h i hoàn toàn dân ch , không còn c th ng tr nhà nướ
Câu 65. Mt trong nh ng nguyên t n xây d i ki ắc cơ bả ựng quân độ u mi ca Lê nin là:
A. Xây d ng vàng ựng quân đội v
B. Xây d ựng quân đội k lut
C. Xây d chính qui ựng quân đội
D. Xây d ng ựng quân đội chất lượ
Câu 66. Bn cht ca chi m cến tranh theo quan điể a ch -Lê nin là:nghĩa Mác
A. K t c m c tiêu chính tr b ng nhi u th n ế đoạ
B. S p t c c a chính tr b ng bi n pháp b o l tiế c
C. Th c tiêu chính tr đoạn để đạt được m
D. Bi n pháp b o l c g n v i th n chính tr n li đoạ
12
Câu 67. Theo tư tưở ạng đểng H Chí Minh nht thiết phi s dng bo lc cách m :
A. L thành l p ch m ật đổ chế độ cũ, ế độ i
B. Xóa b xây d ng ch m chế độ cũ, ế độ i
C. Tr n áp b n ph ng, xây d ng ch m ản độ ế độ i
D. Giành chính quy n và gi chính quy n
| 1/12

Preview text:

Câu 1. Theo quan điểm ca chủ nghĩa Mác
-Lê nin, chiến tranh là mt hiện tượng: A. Chính trị - xã hội B. T nhi ự ên - xã hội C. Lịch sử - xã hội D. Lịch sử - tự nhiên
Câu 2. Quân đội nhân dân Vit Nam mang bn cht: A. Của người nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp công, nông D. Nhân dân lao động
Câu 3. Lê nin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội là:
A. Nhất trí quân dân với lực lượng tiến b ộ thế giới B. Gắn bó H ng quân v ồ ới nhân dân lao động
C. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
D. Đoàn kết nhất trí nhân dân với quân đội
Câu 4. Theo tư tưởng H Chí Minh, chức năng của quân đội nhân dân Vit Nam là:
A. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất
B. Đội quân công tác, đội quân chiến đấu và đội quân xây dựng
C. Đội quân chiến đấu, đội quân sả ất, độ n xu i quân tuyên truyền
D. Đội quân xây dựng, đội quân công tác, đội quân an ninh trật tự
Câu 5. Quan điểm ca chủ nghĩa Mác
-Lênin khẳng định chiến tranh xut hin t khi: A. Xuất hiện và t n t
ồ ại mâu thuẫn giữa các tập đoàn người B. Xuất hiện chế c
độ hiếm hữu tư nhân về u s tư liệ ản xuất
C. Loài người xuất hiện mâu thuẫn trong quá trình sản xuất
D. Thế giới xuất hiện các tôn giáo và mâu thuẫn trong xã hội
Câu 6. Bn cht giai cp c i ủa quân độ the m
o quan điể ch nghĩa Mác – Lê nin là bn cht ca:
A. Nhà nước, đảng phái đã sinh ra, nuôi dưỡng và sử ụng quân đội đó d
B. Giai cấp, nhà nước tổ chức, nuôi dưỡng và huấn luyện quân đội đó
C. Nhân dân lao động và giai cấp đang lãnh đạo đối với quân đội đó
D. Giai cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử d ụng quân đội đó
Câu 7. Ngun gc sâu xa ny sinh chiến tranh theo quan điểm ch nghĩa Mác – Lê nin là: A. Ngu n g ồ ốc giai cấp B. Ngu n g ồ c ố xã h i ộ C. Ngu n g ồ c ố kinh tế D. Ngu n g ồ ốc chính trị 1
Câu 8. Theo quan điểm ca chủ nghĩa Mác
-Lê nin, bo v T quc xã hi chủ nghĩa là: A. Nhiệm v ụ ng xuyên thườ B. M t ộ tất yếu khách quan
C. Cấp thiết trước mắt D. Nhiệm v khách quan ụ
Câu 9. Nguyên t n v ắc cơ bả ề xây d i
ựng quân độ kiu mi c a Lê nin:
A. Đảng cộng sản lãnh đạo Hồng quân tăng cường bản chất giai cấp công nhân B. Gi v
ữ ững quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân đội Xô viết C. Tính k ỷ luật cao là yếu t quy ố
ết định sức mạnh chiến đấu của Hồng quân
D. Quân đội chính quy, hiện đại, phải luôn trung thành với giai cấp lãnh đạo
Câu 10. Tư tưởng H Chí Minh v bo v T quc xã hi chủ nghĩa là sự
vn dng sáng to Hc
thuyết Bo v T quc xã hi ch a V nghĩa củ .I. Lê nin vào: A. Hoàn cảnh th c ự tế c a ủ cách mạng Việt Nam
B. Điều kiện cụ thể của cách mạng Việt Nam C. Tình hình th c
ự tiễn của cách mạng Việt Nam D. Tình hình c ụ thể c a ủ cách mạng Việt Nam
Câu 11. Chế
độ tư hữu v u s tư liệ n xu t
và s phân chia xã h i thành giai c i
ấp đố kháng là:
A. Cơ sở hình thành nên sự thống trị
B. Cơ sở sinh ra lực lượng vũ trang C. Ngu n g ổ ốc ra đời c a ủ chế xã độ h i ộ D. Ngu n g ồ ốc ra đời c i ủa quân độ
Câu 12. Căn cứ vào ngun gc ny sinh chiến tranh ca chủ nghĩa Mác –
Lê nin thì chiến tranh
xut hin vào: A. Thời k ỳ n c tư bả h ủ nghĩa
B. Thời kỳ chiếm hữu nô lệ C. Thời k phong ki ỳ ến D. Thời k ỳ ch ủ nghĩa đế quốc
Câu 13. Nhân t quy ố ết định b n ch t giai c p c
ủa quân đội nhân dân Vit Nam là:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đường lối cách mạng Việt Nam
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh D. Chế độ xã h i ộ ch ủ nghĩa
Câu 14. Vai trò lãnh đạo s nghip b o v ả ệ t quc
Vit Nam xã h i ch
ủ nghĩa thuộc v:
A. Hệ thống chính trị trong xã h i ộ
B. Quần chúng nhân dân lao động
C. Các đoàn thể, tổ chức chính trị
D. Đảng cộng sản Việt Nam 2
Câu 15. Tư tưởng Hồ Chí Minh xác đị
nh bo v T quc là:
A. Trách nhiệm và nghĩa vụ c a ủ m i ỗ công dân
B. Nghĩa vụ và vinh dự cao quý của công dân
C. Nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân
D. Trách nhiệm và quyền lợi c a ủ m i ọ công dân
Câu 16. Ch tch H
Chí Minh đã chỉ rõ: Quân đội ta có sc m c
ạnh vô đị h vì nó là:
A. Một quân đội nhân dân do Đảng ta xây dựng, Đảng ta lãnh đạo và giáo dc
B. Quân đội chính quy, cách mạng do Đảng lãnh đạo, giáo dc và ch huy
C. M
ột đội quân chiến đấu kiên cường do Nhà nước qu n l
ý, ch huy và giáo d c
D. Quân đội nhân dân anh hùng kế tha truyn thng bt khut chng ngoi xâm
Câu 17. Trong xây dng b n ch t giai c i
ấp công nhân cho quân độ nhân dân Vit Nam, Ch t ủ ịch
H Chí Minh hết s n gi ức quan tâm đế áo d ng các ph ục, nuôi dưỡ
m cht cách mng, bản lĩnh
chính tr và coi đó là:
A. Yếu tố cần thiết để xây dựng quân đội vững mạnh m i ọ mặt
B. Điều kiện cần thiết để xây dựng quân đội nhân dân cách mạng
C. Cơ sở, nền tảng hình thành nên quân đội nhân dân anh hung
D. Cơ sở, nền tảng để xây dựng quân đội v n ữ g mạnh toàn diện
Câu 18. Chức năng cơ bản, thường xuyên của quân đội ta là:
A. Đội quân công tác B. Đội quân lao động
C. Đội quân chiến đấu
D. Đội quân huấn luyện
Câu 19. Khi nói v b n ch t c a ch qu nghĩa đế ốc, Ch t ủ ịch H
ồ Chí Minh đã khái quát bằng hình nh: A. Con r u ắn hai đầ B. Con rắn hút máu C. Con đỉa hút máu D. Con đỉa hai vòi
Câu 20. Câu nói “Đi dân nhớ, ở dân thương”, được đúc kế
t t thc tin của quân đội ta trong
thc hin chức năng:
A. Đội quân công tác B. Đội quân lao động C. Đội quân dân vận
D. Đội quân tuyên truyền 3 Câu 21. Câu nói c a
ủ Lê nin “giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyn còn khó khăn hơn” thể hi m ện quan điể về: A. Gi gì ữ n T qu ổ ốc xã h i ộ ch ủ nghĩa B. Xây d ng T ự qu ổ c ố xã h i ộ ch ủ nghĩa C. Bảo vệ T qu ổ ốc xã hội ch ủ nghĩa D. Củng c c ố hính quyền xô viết
Câu 22. Chiến tranh là kết qu ca nhng mi quan h gia nhng t i
ập đoàn ngườ có lợi ích cơ
bản đối lập nhau, được th hiện dưới mt hình thức đặc bit, s dng mt công c đặc biệt, đó là:
A. Lực lượng vũ trang B. Bạo lực vũ trang C. Bạo lực t ng h ổ ợp D. Lực lượng quân sự
Câu 23. Ngun gc trc tiếp ny sinh chiến tranh theo quan điểm ch nghĩa Mác – Lê nin là : A. Ngu n g ồ ốc chính trị B. Ngu n g ồ c ố giai cấp C. Ngu n g ồ c ố mâu thuẫn D. Ngu n g ồ ốc xã hội
Câu 24. Ch tch H r
Chí Minh đã chỉ õ tính ch t xã h i c a c
hiến tranh là:
A. Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng
B. Chiến tranh đi ngược lại lịch sử phát triển của loài người
C. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
D. Chiến tranh là hiện tượng lịch sử của xã h i ộ loài người
Câu 25. Thái độ của chúng ta đối vi chiến tranh là:
A. Phản đối chiến tranh quân s , ự ng h ủ c
ộ hiến tranh giải phóng B. Ủng h c ộ hi i
ến tranh chính nghĩa, phản đố chiến tranh phi nghĩa C. Ủng h c ộ hiến tranh ch ng áp b ố
ức, phản đối chiến tranh xâm lược
D. Phản đối chiến tranh phản cách mạng, ng h ủ c ộ hiến tranh cách mạng
Câu 26. Tư tưởng Hồ Chí Minh xác đị
nh mc tiêu bo v T quc Vit Nam xã hi chủ nghĩa là: A. Ch c
ống xâm lượ , bảo vệ T qu ổ c ố B. Độc lập tự do, thố ất đất nướ ng nh c
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hộ i D. T ự c
do độ lập và chủ nghĩa xã hội 4
Câu 27. Mt trong nhng nhim v c i
ủa quân độ mà Ch tch H Chí Minh khẳng định:
A. Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng ch ủ nghĩa xã hội
B. Tuyên truyền chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước cho nhân dân
C. Giúp đỡ nhân dân sản xuất, xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc D. Làm nòng c t
ố phát triển kinh tế - xã h
ội cho địa phương nơi đóng quân Câu 28. H C
hí Minh khẳng định m c
ục đích cuộ chiến tranh c a dân ta chng t
hc dân Pháp xâm lược là:
A. Bảo vệ đất nước và ch c
ống ách đô hộ ủa thực dân, đế qu c ố
B. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế , b độ ảo vệ T qu ổ ốc C. Bảo vệ c độ lập, ch ủ quyền và th ng nh ố ất đất nước
D. Bảo vệ tính mạng, tài sản c a ủ nhân dân, bảo vệ c độ lập
Câu 29. Quân đội ta mang b n ch t cách m ng ca gi
ai cấp công nhân đồng thi có:
A. Tính nhân dân, tính dân t c ộ sâu sắc
B. Tính quần chúng nhân dân sâu sắc
C. Tính văn hóa dân tộc phong phú D. Tính truyền th ng dân t ố c ộ ph bi ổ ến
Câu 30. Quan h c a c
hiến tranh đối vi chính tr: A. Chiến tranh là m t
ộ bộ phận nằm ngoài chính trị
B. Chiến tranh là một phương tiện không lệ thu c ộ chính trị C. Chiến tranh là m t
ộ bộ phận, một phương tiện c a ủ chính trị D. Chiến tranh chi ph i
ố quá trình hoạt động c a ủ chính trị
Câu 31. Sức m nh bo v ả ệ T quc xã h i ch
ủ nghĩa theo tư tưởng H Chí Minh là: A. S c ứ mạnh t ng h ổ ợp của cả dân t c
ộ , cả nước và sức mạnh qu c ố phòng toàn dân B. S c ứ mạnh c a ủ l c
ực lượng vũ trang nhân dân, sứ mạnh an ninh nhân dân C. S c ứ mạnh c a
ủ toàn dân, lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt D. S c ứ mạnh t ng h ổ ợp của cả dân t c
ộ , cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại Câu 32. m Theo quan điể ch
ủ nghĩa Mác-Lê nin, bo v T quc xã h i
ch nghĩa là phải tăng cường: A. Tiềm lực qu c
ố phòng gắn với phát triển kinh tế xã hội
B. Xây dựng quân đội gắn với phát triển kinh tế xã h i ộ C. Thế trận qu c
ố phòng gắn với các chính sách xã h i ộ
D. Xây dựng quân đội gắn với hợp tác kinh tế qu c ố tế 5
Câu 33. Quan điểm c a ch -
nghĩa Mác Lê nin khẳng định m t trong nh ng ngun gc xut
hin và tn ti ca chiến tranh là s xut hin và tn ti:
A. C
ủa các tôn giáo và tín ngưỡng B. C a gi
ai cấp và đối kháng giai cp C. Mâu thu n ca các t i ập đoàn ngườ D. Mâu thu n gi ẫ ữa các dân t c Câu 34. M t trong nh n c ững quan điểm cơ bả a ch
ủ nghĩa Mác-Lê nin v b o v ả ệ T quc
hi ch nghĩa là:
A. Lực lượng vũ trang lãnhđạo m i ọ mặt s nghi ự ệp bảo vệ T qu ổ c ố xã h i ộ chủ nghĩa
B. Nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ qu c ố xã h i ộ ch ủ nghĩa
C. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Nhà nước lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
Câu 35. Quan h c a chính tr i đố v i
chiến tranh: A. Chính trị chi ph i ố toàn b ộ n quá trình chi
nhưng không làm gián đoạ ến tranh B. Chính trị chi ph i ố toàn b quá t ộ rình và quyết định m t ộ thời đoạn c a ủ chiến tranh C. Chính trị là m t ộ b ph ộ ận quyết định m c ụ tiêu c a ủ toàn b ộ cu c ộ chiến tranh D. Chính trị chi ph i
ố và quyết định toàn b
ộ tiến trình và kết c c ụ c a ủ chiến tranh Câu 36. H C
hí Minh khẳng định s ra đời của quân đội nhân dân Vit Nam là mt:
A. Hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng, giải phóng dân t c ộ Việt Nam
B. Tất yếu có tính quy lu u t ật trong đấ ranh giai c u t
ấp, đấ ranh dân tộc ở Việt Nam C. S ki ự ện trong lịch s ử ch ng
ố giặc ngoại xâm dựng nước và giữ nước ở Việt Nam
D. Hiện tượng tự phát do đòi hỏi cấp thiết c a
ủ chiến tranh cách mạng ở Việt Nam
Câu 37. Nội dung th hiện Tư tưởng H C
hí Minh v kháng chiến ph i
da vào sc mình là chính:
A. Cả nước đồng lòng, đứng lên để c giành độ lập dân t c
ộ , giải phóng nhân dân kh i ỏ ách áp b c ứ , bóc l t ộ B. Ta phải t
ự đứng lên kháng chiến với tất cả khả năng của dân t ộc để mưu cầu t do, h ự ạnh phúc cho nhân dân
C. Kháng chiến là để giải phóng cho ta nên chúng ta phải tự làm lấy dưới s
ự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Phải đem sức ta mà giải phóng cho ta, đồng thời phải hết s c ứ tranh th s ủ ự đồng tình giúp đỡ của quốc tế 6
Câu 38. Chiến tranh có th làm thay đổi đường l i
, chính sách, nhim v c th, th m
chí có th
còn thay đổi c thành phn lực lượng lãnh đạo chính tr trong các bên tham chiến, bi vì: A. Chiến tranh chi ph n s ối đế
ự phát triển của chính tr ng m ị, tác độ
ạnh mẽ làm chính trị biến đổi
B. Chiến tranh quyết định chính tr ng m ị, tác độ
ạnh mẽ làm thay đổi nh ng v ữ ấn đề lớn c a ủ chính trị C. Chiến tranh là s ự tiếp t c ụ c a
ủ chính trị, là kết quả phản ánh nh ng c ữ g
ố ắng cao nhất của chính trị
D. Chiến tranh là cơ sở để chính trị luôn luôn t n t ồ ại, th c ự hiện m a
ục đích củ mình và phát triển
Câu 39. Li kêu gọi “Bất k t
đàn ông, đàn bà, bấ k người già, người tr, không chia tôn giáo,
đảng phái, dân tộc …hễ là người Vit Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cu T
qu
ốc …” của Ch tch H Chí Minh th hiện rõ tư tưởng: A. Chiến tranh ch ng t ố
hực dân Pháp là chiến tranh chính nghĩa cách mạng
B. Chiến tranh giải phóng dân tộc c a
ủ nhân dân ta là chiến tranh nhân dân
C. Chiến tranh tự vệ chính nghĩa chống xâm lược, giải phóng dân tộc
D. Đoàn kết toàn thể đồng bào trong nước để tiến hành chiến tranh
Câu 40. “Quân đội tham gia vận động qun chúng nhân dân xây dựng cơ sở chính tr - xã hi
v
ng mnh; giúp nhân dân phòng chng thiên tai, gii quyết khó khăn trong sản xuất và đời
s
ng; tuyên truyn v ng nhân dân hi ận độ ểu rõ và ch ng l ấp hành đúng đườ i
, quan điểm, chính
sách của Đảng, pháp lut của Nhà nước” là thực hin ch a: ức năng củ A. Đội quân công tác B. Đội quân dân vận
C. Đội quân tuyên truyền D. Đội quân vận động
Câu 41. Quân đội nhân dân Việt Nam ra đời và trưởng thành luôn gn lin vi phong trào cách
m
ng ca qun chúng, vi các cuc chiến tranh gii phóng và: A. S nghi ự ệp công nghiệp hóa, hi i ện đạ hóa B. Ch quy ủ ền lãnh th , bi ổ ên giới qu c ố gia C. S nghi ự ệp bảo vệ T qu ổ c ố xã h i ộ ch ủ nghĩa D. Ch quy ủ ền biên giới, bi o qu ển đả c ố gia
Câu 42. Để có được b n ch t giai c p công nhân, tr i qua nh c
ững năm tháng phụ v trong quân
đội cán b chiến sĩ không ngừng được rèn luy ng, nâng cao giác ện, tu dưỡ
ng cách mạng nên đã
chuyn t:
A. Lập trường giai cấp xuất thân sang lập trường giai cấp cách mạng B. Tinh th gi
ần yêu nước, yêu quê hương sang giác ngộ ai cấp công nhân C. Giác ng c
ộ ách mạng lên giác ng ý t ộ hức vô sản c a ủ giai cấp công nhân
D. Lập trường giai cấp xuất thân sang lập trường giai cấp công nhân 7
Câu 43. Trong xây dng b n ch t giai c p c
ông nhân cho quân đội, Ch t ủ ịch H C
hí Minh hết
sức quan tâm đến:
A. Chăm lo giáo dục tinh thần dân tộc, truyền thống vẻ vang của đất nước
B. Giáo dục, nuôi dưỡng các phẩm chất cách mạng, bản lĩnh chính trị C. Giáo dục ý th c
ứ trách nhiệm, bản lĩnh chiến đấu kiên cường, bât khuất
D. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, giáo dục ý chí chiến đấu
Câu 44. Tư tưởng xuyên sut trong cuộc đời hoạt động ca Ch tch H Chí Minh là:
A. Ý chí quyết tâm giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc
B. Giành độc lập dân tộc và phải giữ vữ ền độ ng n c lập dân tộc ấy
C. Ý chí độc lập dân tộc và quyền được hưởng tự do độc lập
D. Giành độc lập tự do, dân chủ, bình đẳng và bảo vệ dân tộc
Câu 45. Đối với quân đội nhân dân Vit Nam, hình ảnh “Bộ i độ C H
ụ ồ” là một m u hình mi ca: A. Công dân xã h i
ộ chủ nghĩa trong quân đội nhân dân
B. Người công dân anh dũng trong dân tộc anh hung C. Chiến s xã ỹ h i ộ ch ủ i
nghĩa trong quân độ nhân dân kiểu mới
D. Con người mới xã hội chủ nghĩa trong quân độ i kiểu mới
Câu 46. Tư tưởng H Chí Minh vnh đạo s nghip bo v T quc xã hi chủ nghĩa là Đả ng
Cng sn Vit Nam: A. Kêu gọi m i ọ tầng lớp nh ng l ận dân đứ ên bảo vệ T qu ổ c ố
B. Chỉ huy sự nghiệp bảo vệ T qu ổ c ố Việt Nam xã h i ộ ch ủ nghĩa
C. Lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D. Chỉ đạo sự nghiệp bảo vệ T qu ổ c ố Việt Nam xã h i ộ ch ủ nghĩa
Câu 47. Để thc hin nguyên tắc lãnh đạo tuyệt đối, trc tiếp v mi mt của Đảng đối vi quân
đội nhân dân Việt Nam, Đảng phải hướng d
ẫn, giám sát các đơn vị thc hin:
A. Công tác Đảng, công tác chính trị B. Giáo dục chính tr ị, tư tưởng, văn hóa
C. Công tác Đảng, công tác tư tưởng
D. Giáo dục tư tưởng, đạo đức, l i ố s ng ố
Câu 48. Bn cht giai cp của quân đội theo quan điểm ch nghĩa Mác –
Lê nin là cơ sở để quân đội:
A. Chiến đấu vì mục đích c a ủ giai c ng nó ấp đã nuôi dưỡ B. Trở thành công c c ụ ủa giai c
ấp, nhà nước đã sinh ra nó C. Trung thành với giai c ng nó
ấp đã chăm lo nuôi dưỡ
D. Trung thành với nhà nước, giai cấp đã tổ chức ra nó 8
Câu 49. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin, quân độ
i vn còn tn ti chng nào vn còn: A. Chế độ th ng t ố rị của giai cấp bóc l t ộ
B. Mâu thuẫn lợi ích của m i ọi ngườ
C. Chế độ tư hữu, chế á độ p b c ứ bóc lột D. T n t ồ ại nh ng b ữ ất công, nghèo đói
Câu 50. Chức năng cơ bản của quân đội đế ốc là phương tiệ qu
n quân s ch yếu để đạt mc đích chính trị: A. Ti c
ến hành xâm lược, thôn tính các nướ , làm bá ch t ủ oàn cầu B. Th c
ự hiện chiến tranh xâm lược và th ng t ố rị c các nướ khác
C. Phát động chiến tranh xâm lược các nước, thống trị thế giới
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và duy trì quyền th ng t ố rị
Câu 51. Trong chế c
độ ộng s n nguyên th
ủy, đã xuất hin nhng cuộc xung đột vũ trang nhưng
không phi là nhng cuc chiến tranh mà ch là mt d ng: A. Lao động thời cổ B. Xung đột lao động C. Lao động nhất thời D. Xung đột sản xuất
Câu 52. Trong kháng chiến ch ng Pháp, Ch t ủ ịch H nh: Chí Minh đã khẳng đị
Ta ch gi gìn
non sông, đất nước ta, ch chiến đấu cho quyn thố ất và độ ng nh
c lp ca T quc, còn thc dân Pháp thì:
A. Mong thôn tính nước ta, mong bắt dân ta làm nô lệ
B. Xâm lược nước ta, bóc lột, thống trị nhân dân ta
C. Mong ăn cướp nước ta, mong bắt dân ta làm nô lệ
D. Thôn tính nước ta để bóc lột, vơ vét tài nguyên
Câu 53. Trong cu c
kháng chiến ch ng M ố ỹ, Ch t ủ ịch H
ồ Chí Minh đã nói: chiến tranh có th kéo dài:
A. 5 năm, 10 năm, 15 năm hoặc lâu hơn nữa
B. 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa
C. 10 năm, 15 năm, 25 năm hoặc lâu hơn nữa
D. 10 năm 20 năm, 30 năm hoặc lâu hơn nữa
Câu 54. Yếu t quan trong nh t ất để o nên s ạ ức m nh bo v ả ệ T quc
Vit Nam xã h i ch ngh ủ ĩa:
A. Cả nước cùng đồng lòng
B. Cả nước cùng chung sức
C. Tất cả các dân tộc đoàn kết
D. Đại đoàn kết toàn dân tộc 9
Câu 55. Trong thời đại ngày nay, chiến tranh có nh i
ững thay đổ v phương thức tác chiến, vũ
khí trang b nhưng chiến tranh v n là: A. S ự tiếp t c ụ m i
ục tiêu đố ngoại của nhà nước và giai cấp nhất định B. Th c
ự hiện âm mưu thôn tính các nước khác của c các nướ lớn C. S ự tiếp t c
ụ chính trị của các nhà nước và giai cấp nhất định
D. Tiếp tục thực hiện ý đồ c xâm lượ c a ủ giai cấp th ng t ố rị nhất định Câu 56. Lời nói c a ủ Chủ tịch H C
ồ hí Minh “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta
phi cùng nhau gi lấy nước” đã thể hiện rõ: A. Tính khách quan, khoa h c ọ của s nghi ự ệp bảo vệ T qu ổ c ố Việt Nam
B. Tính tất yếu khách quan c a ủ s nghi ự ệp bảo vệ Tổ qu c ố Việt Nam
C. Tính tất yếu không thể thay đổi của sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
D. Tính khách quan, chủ quan c a
ủ sự nghiệp bảo vệ T qu ổ c ố Việt Nam
Câu 57. “Chiến tranh là m t hi ng chí ện tượ
nh tr - xã hi t ” là mộ trong nh ng n ữ i ộ dung của : A. Quan điểm chủ nghĩa
Mác - Lê nin về quân sự B. Lý luận ch ủ M
nghĩa ác - Lê nin về chiến tranh C. Quan m điể ch
ủ nghĩa Mác - Lê nin về chiến tranh
D. Tư tưởng Ăng ghen về chiến tranh, quân đội
Câu 58. “Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm, không có súng, gươm thì dùng cuốc
thu
ng, gy gộc…” đó là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến: A. Chống th c ự dân Pháp xâm lược
B. Chống quân Tưởng xâm lược C. Chống đế qu c ố M ỹ xâm lược D. Ch ng quân P ố ôn Pốt c xâm lượ
Câu 59.Mc tiêu bo v T qu c
ốc là độ lp dân tc và ch v
nghĩa xã hội, là nghĩa vụ à trách
nhim ca mọi công dân” là một trong nhữ ộ ng n i dung của: A. Tư tưởng H C
ồ hí Minh về giải phóng dân t c ộ và ch
ủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Nối tiếp truyền th ng anh hùng b ố ất khuất ch ng ố giặc ngoại xâm c a ủ dân t c ộ
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa D. Truyền th ng dân t ố c
ộ trong đấu tranh giải phóng dân tộc, xây dựng đất nước
Câu 60. Quân đội nhân dân Vit Nam là lực lượng vũ trang cách mạng ca:
A. Giai cấp công nhân và qu ng ần chúng lao độ Việt Nam
B. Nhà nước nhân dân và giai cấp nông dân Việt Nam
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân Việt Nam
D. Nhà nước vô sả và nhân dân lao độ n ng Việt Nam 10
Câu 61. Cơ sở để quân độ
i trung thành với nhà nước, giai cp t c ức, nuôi dư h
ng và s dng nó là:
A. Đường lối, quan điểm quân sự
B. Đường lối quan điểm chính trị
C. Bản chất giai cấp của nhà nước D. Bản chất chế ki độ nh tế - xã h i ộ
Câu 62. Để có sc m nh bo v ả ệ T quc xã h i
ch nghĩa, Chủ tch H Chí Minh r t coi tr ng:
A. Phát triển kinh tế với xây d ng và c ự ng c ủ
ố căn cứ địa vững chắc B. Xây d ng và c ự ng c ủ l
ố ực lượng vũ trang nhân dân hùng hậu C. Xây d ng t ự
rận địa quốc phòng toàn dân, an ninh toàn dân v ng ch ữ ắc D. Xây dựng và c ng c ủ n ố ền qu c
ố phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 63. Hc thuyết Mác - Lê nin, tư tưởng H Chí Minh v chiến tranh, quân đội và bo v T
qu
c xã hi ch nghĩa:
A. Là con đường giải phóng nhân dân thế giới
B. Mang tính cách mạng và khoa h c ọ sâu sắc
C. Mang tính cách mạng sâu sắc, triệt để
D. Là cơ sở để tiến hành chiến tranh giải phóng
Câu 64. Ch -
nghĩa Mác Lê nin đã chứng minh mt cách khoa hc về ồ ngu n g i
ốc ra đờ ca
quân đội, vì vậy quân đội ch mất đi khi:
A. Giai cấp, nhà nước và nh u ki ững điề ện sinh ra nó tiêu vong
B. Không còn đối kháng, không còn chiến tranh và nghèo đói
C. Không còn nghèo đói, lạc hậu, áp bức , bóc lột bị tiêu vong D. Xã h i
ộ hoàn toàn dân ch , không còn ủ nhà nước th ng t ố rị
Câu 65. Mt trong nhng nguyên t n x ắc cơ bả ây d i
ựng quân độ kiu mi ca Lê nin là:
A. Xây dựng quân đội vững vàng B. Xây dựng quân đội k ỷ luật
C. Xây dựng quân đội chính qui D. Xây dựng quân đội ch ng ất lượ
Câu 66. Bn cht ca chiến tranh theo quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lê nin là: A. Kế t c ụ m c
ụ tiêu chính trị bằng nhiều th ủ đoạn B. S ự tiếp t c ụ c a
ủ chính trị bằng biện pháp bạo lực C. Thủ
đoạn để đạt được m c ụ tiêu chính trị D. Biện pháp bạo l c ự gắn liền với th ủ đoạn chính trị 11
Câu 67. Theo tư tưởng H Chí Minh nht thiết phi s dng bo lc cách mạng để: A. L
ật đổ chế độ cũ, thành lập chế m độ ới
B. Xóa bỏ chế độ cũ, xây d ng ch ự ế m độ ới C. Trấn áp b n ph ọ ản động, xây d ng ch ự ế m độ ới
D. Giành chính quyền và giữ chính quyền 12