-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm quân đội nhân dân Việt Nam - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin, chiến tranh là một hiện tượng: A. Chính trị - xã hội B. Tự nhiên - xã hội C. Lịch sử - xã hội D. Lịch sử - tự nhiên Câu 2. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất: A. Của người nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp công, nông D. Nhân dân lao động. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Giáo dục Quốc phòng và An ninh (HP123) 118 tài liệu
Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Trắc nghiệm quân đội nhân dân Việt Nam - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin, chiến tranh là một hiện tượng: A. Chính trị - xã hội B. Tự nhiên - xã hội C. Lịch sử - xã hội D. Lịch sử - tự nhiên Câu 2. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất: A. Của người nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp công, nông D. Nhân dân lao động. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Giáo dục Quốc phòng và An ninh (HP123) 118 tài liệu
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tôn Đức Thắng
Preview text:
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
-Lê nin, chiến tranh là một hiện tượng: A. Chính trị - xã hội B. T nhi ự ên - xã hội C. Lịch sử - xã hội D. Lịch sử - tự nhiên
Câu 2. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất: A. Của người nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp công, nông D. Nhân dân lao động
Câu 3. Lê nin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội là:
A. Nhất trí quân dân với lực lượng tiến b ộ thế giới B. Gắn bó H ng quân v ồ ới nhân dân lao động
C. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
D. Đoàn kết nhất trí nhân dân với quân đội
Câu 4. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chức năng của quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất
B. Đội quân công tác, đội quân chiến đấu và đội quân xây dựng
C. Đội quân chiến đấu, đội quân sả ất, độ n xu i quân tuyên truyền
D. Đội quân xây dựng, đội quân công tác, đội quân an ninh trật tự
Câu 5. Quan điểm của chủ nghĩa Mác
-Lênin khẳng định chiến tranh xuất hiện từ khi: A. Xuất hiện và t n t
ồ ại mâu thuẫn giữa các tập đoàn người B. Xuất hiện chế c
độ hiếm hữu tư nhân về u s tư liệ ản xuất
C. Loài người xuất hiện mâu thuẫn trong quá trình sản xuất
D. Thế giới xuất hiện các tôn giáo và mâu thuẫn trong xã hội
Câu 6. Bản chất giai cấp c i ủa quân độ the m
o quan điể chủ nghĩa Mác – Lê nin là bản chất của:
A. Nhà nước, đảng phái đã sinh ra, nuôi dưỡng và sử ụng quân đội đó d
B. Giai cấp, nhà nước tổ chức, nuôi dưỡng và huấn luyện quân đội đó
C. Nhân dân lao động và giai cấp đang lãnh đạo đối với quân đội đó
D. Giai cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử d ụng quân đội đó
Câu 7. Nguồn gốc sâu xa nảy sinh chiến tranh theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin là: A. Ngu n g ồ ốc giai cấp B. Ngu n g ồ c ố xã h i ộ C. Ngu n g ồ c ố kinh tế D. Ngu n g ồ ốc chính trị 1
Câu 8. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
-Lê nin, bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là: A. Nhiệm v ụ ng xuyên thườ B. M t ộ tất yếu khách quan
C. Cấp thiết trước mắt D. Nhiệm v khách quan ụ
Câu 9. Nguyên t n v ắc cơ bả ề xây d i
ựng quân độ kiểu mới c a L ủ ê nin:
A. Đảng cộng sản lãnh đạo Hồng quân tăng cường bản chất giai cấp công nhân B. Gi v
ữ ững quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân đội Xô viết C. Tính k ỷ luật cao là yếu t quy ố
ết định sức mạnh chiến đấu của Hồng quân
D. Quân đội chính quy, hiện đại, phải luôn trung thành với giai cấp lãnh đạo
Câu 10. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là sự
vận dụng sáng tạo Học
thuyết Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ a V nghĩa củ .I. Lê nin vào: A. Hoàn cảnh th c ự tế c a ủ cách mạng Việt Nam
B. Điều kiện cụ thể của cách mạng Việt Nam C. Tình hình th c
ự tiễn của cách mạng Việt Nam D. Tình hình c ụ thể c a ủ cách mạng Việt Nam
Câu 11. Chế
độ tư hữu về u s tư liệ n x ả u t
ấ và sự phân chia xã h i ộ thành giai c i
ấp đố kháng là:
A. Cơ sở hình thành nên sự thống trị
B. Cơ sở sinh ra lực lượng vũ trang C. Ngu n g ổ ốc ra đời c a ủ chế xã độ h i ộ D. Ngu n g ồ ốc ra đời c i ủa quân độ
Câu 12. Căn cứ vào nguồn gốc nảy sinh chiến tranh của chủ nghĩa Mác –
Lê nin thì chiến tranh
xuất hiện vào: A. Thời k ỳ n c tư bả h ủ nghĩa
B. Thời kỳ chiếm hữu nô lệ C. Thời k phong ki ỳ ến D. Thời k ỳ ch ủ nghĩa đế quốc
Câu 13. Nhân t quy ố ết định b n c ả h t ấ giai c p c ấ
ủa quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đường lối cách mạng Việt Nam
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh D. Chế độ xã h i ộ ch ủ nghĩa
Câu 14. Vai trò lãnh đạo sự nghiệp b o v ả ệ t qu ổ c
ố Việt Nam xã h i ộ ch
ủ nghĩa thuộc về:
A. Hệ thống chính trị trong xã h i ộ
B. Quần chúng nhân dân lao động
C. Các đoàn thể, tổ chức chính trị
D. Đảng cộng sản Việt Nam 2
Câu 15. Tư tưởng Hồ Chí Minh xác đị
nh bảo vệ Tổ quốc là:
A. Trách nhiệm và nghĩa vụ c a ủ m i ỗ công dân
B. Nghĩa vụ và vinh dự cao quý của công dân
C. Nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân
D. Trách nhiệm và quyền lợi c a ủ m i ọ công dân
Câu 16. Chủ tịch H ồ
Chí Minh đã chỉ rõ: Quân đội ta có sức m c
ạnh vô đị h vì nó là:
A. Một quân đội nhân dân do Đảng ta xây dựng, Đảng ta lãnh đạo và giáo dục
B. Quân đội chính quy, cách mạng do Đảng lãnh đạo, giáo dục và chỉ huy
C. Một đội quân chiến đấu kiên cường do Nhà nước qu n l
ả ý, chỉ huy và giáo d c ụ
D. Quân đội nhân dân anh hùng kế thừa truyền thống bất khuất chống ngoại xâm
Câu 17. Trong xây dựng b n c ả h t ấ giai c i
ấp công nhân cho quân độ nhân dân Việt Nam, Ch t ủ ịch
Hồ Chí Minh hết s n gi ức quan tâm đế áo d ng các ph ục, nuôi dưỡ
ẩm chất cách mạng, bản lĩnh
chính trị và coi đó là:
A. Yếu tố cần thiết để xây dựng quân đội vững mạnh m i ọ mặt
B. Điều kiện cần thiết để xây dựng quân đội nhân dân cách mạng
C. Cơ sở, nền tảng hình thành nên quân đội nhân dân anh hung
D. Cơ sở, nền tảng để xây dựng quân đội v n ữ g mạnh toàn diện
Câu 18. Chức năng cơ bản, thường xuyên của quân đội ta là:
A. Đội quân công tác B. Đội quân lao động
C. Đội quân chiến đấu
D. Đội quân huấn luyện
Câu 19. Khi nói về b n c ả h t ấ c a c ủ h ủ qu nghĩa đế ốc, Ch t ủ ịch H
ồ Chí Minh đã khái quát bằng hình ảnh: A. Con r u ắn hai đầ B. Con rắn hút máu C. Con đỉa hút máu D. Con đỉa hai vòi
Câu 20. Câu nói “Đi dân nhớ, ở dân thương”, được đúc kế
t từ thực tiễn của quân đội ta trong
thực hiện chức năng:
A. Đội quân công tác B. Đội quân lao động C. Đội quân dân vận
D. Đội quân tuyên truyền 3 Câu 21. Câu nói c a
ủ Lê nin “giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó khăn hơn” thể hi m ện quan điể về: A. Gi gì ữ n T qu ổ ốc xã h i ộ ch ủ nghĩa B. Xây d ng T ự qu ổ c ố xã h i ộ ch ủ nghĩa C. Bảo vệ T qu ổ ốc xã hội ch ủ nghĩa D. Củng c c ố hính quyền xô viết
Câu 22. Chiến tranh là kết quả của những mối quan hệ giữa những t i
ập đoàn ngườ có lợi ích cơ
bản đối lập nhau, được thể hiện dưới một hình thức đặc biệt, sử dụng một công cụ đặc biệt, đó là:
A. Lực lượng vũ trang B. Bạo lực vũ trang C. Bạo lực t ng h ổ ợp D. Lực lượng quân sự
Câu 23. Nguồn gốc trực tiếp nảy sinh chiến tranh theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin là : A. Ngu n g ồ ốc chính trị B. Ngu n g ồ c ố giai cấp C. Ngu n g ồ c ố mâu thuẫn D. Ngu n g ồ ốc xã hội
Câu 24. Chủ tịch H ồ r
Chí Minh đã chỉ õ tính ch t ấ xã h i ộ c a c ủ
hiến tranh là:
A. Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng
B. Chiến tranh đi ngược lại lịch sử phát triển của loài người
C. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
D. Chiến tranh là hiện tượng lịch sử của xã h i ộ loài người
Câu 25. Thái độ của chúng ta đối với chiến tranh là:
A. Phản đối chiến tranh quân s , ự ng h ủ c
ộ hiến tranh giải phóng B. Ủng h c ộ hi i
ến tranh chính nghĩa, phản đố chiến tranh phi nghĩa C. Ủng h c ộ hiến tranh ch ng áp b ố
ức, phản đối chiến tranh xâm lược
D. Phản đối chiến tranh phản cách mạng, ng h ủ c ộ hiến tranh cách mạng
Câu 26. Tư tưởng Hồ Chí Minh xác đị
nh mục tiêu bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là: A. Ch c
ống xâm lượ , bảo vệ T qu ổ c ố B. Độc lập tự do, thố ất đất nướ ng nh c
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hộ i D. T ự c
do độ lập và chủ nghĩa xã hội 4
Câu 27. Một trong những nhiệm vụ c i
ủa quân độ mà Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định:
A. Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng ch ủ nghĩa xã hội
B. Tuyên truyền chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước cho nhân dân
C. Giúp đỡ nhân dân sản xuất, xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc D. Làm nòng c t
ố phát triển kinh tế - xã h
ội cho địa phương nơi đóng quân Câu 28. H C
ồ hí Minh khẳng định m c
ục đích cuộ chiến tranh c a dân ta ch ủ ng t ố
hực dân Pháp xâm lược là:
A. Bảo vệ đất nước và ch c
ống ách đô hộ ủa thực dân, đế qu c ố
B. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế , b độ ảo vệ T qu ổ ốc C. Bảo vệ c độ lập, ch ủ quyền và th ng nh ố ất đất nước
D. Bảo vệ tính mạng, tài sản c a ủ nhân dân, bảo vệ c độ lập
Câu 29. Quân đội ta mang b n c ả h t ấ cách m ng c ạ a gi ủ
ai cấp công nhân đồng thời có:
A. Tính nhân dân, tính dân t c ộ sâu sắc
B. Tính quần chúng nhân dân sâu sắc
C. Tính văn hóa dân tộc phong phú D. Tính truyền th ng dân t ố c ộ ph bi ổ ến
Câu 30. Quan hệ c a c ủ
hiến tranh đối với chính trị: A. Chiến tranh là m t
ộ bộ phận nằm ngoài chính trị
B. Chiến tranh là một phương tiện không lệ thu c ộ chính trị C. Chiến tranh là m t
ộ bộ phận, một phương tiện c a ủ chính trị D. Chiến tranh chi ph i
ố quá trình hoạt động c a ủ chính trị
Câu 31. Sức m nh b ạ o v ả ệ T qu ổ c ố xã h i ộ ch
ủ nghĩa theo tư tưởng H C ồ hí Minh là: A. S c ứ mạnh t ng h ổ ợp của cả dân t c
ộ , cả nước và sức mạnh qu c ố phòng toàn dân B. S c ứ mạnh c a ủ l c
ực lượng vũ trang nhân dân, sứ mạnh an ninh nhân dân C. S c ứ mạnh c a
ủ toàn dân, lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt D. S c ứ mạnh t ng h ổ ợp của cả dân t c
ộ , cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại Câu 32. m Theo quan điể ch
ủ nghĩa Mác-Lê nin, bảo vệ T qu ổ c ố xã h i
ộ chủ nghĩa là phải tăng cường: A. Tiềm lực qu c
ố phòng gắn với phát triển kinh tế xã hội
B. Xây dựng quân đội gắn với phát triển kinh tế xã h i ộ C. Thế trận qu c
ố phòng gắn với các chính sách xã h i ộ
D. Xây dựng quân đội gắn với hợp tác kinh tế qu c ố tế 5
Câu 33. Quan điểm c a c ủ h ủ -
nghĩa Mác Lê nin khẳng định m t ộ trong nh ng ngu ữ n g ồ c ố xuất
hiện và tồn tại của chiến tranh là sự xuất hiện và tồn tại:
A. Của các tôn giáo và tín ngưỡng B. C a gi ủ
ai cấp và đối kháng giai cấp C. Mâu thu n c ẫ a c ủ ác t i ập đoàn ngườ D. Mâu thu n gi ẫ ữa các dân t c ộ Câu 34. M t ộ trong nh n c ững quan điểm cơ bả a c ủ h
ủ nghĩa Mác-Lê nin về b o v ả ệ T qu ổ c ố xã
hội chủ nghĩa là:
A. Lực lượng vũ trang lãnhđạo m i ọ mặt s nghi ự ệp bảo vệ T qu ổ c ố xã h i ộ chủ nghĩa
B. Nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ qu c ố xã h i ộ ch ủ nghĩa
C. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Nhà nước lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
Câu 35. Quan hệ c a c ủ hính trị i đố v i
ớ chiến tranh: A. Chính trị chi ph i ố toàn b ộ n quá trình chi
nhưng không làm gián đoạ ến tranh B. Chính trị chi ph i ố toàn b quá t ộ rình và quyết định m t ộ thời đoạn c a ủ chiến tranh C. Chính trị là m t ộ b ph ộ ận quyết định m c ụ tiêu c a ủ toàn b ộ cu c ộ chiến tranh D. Chính trị chi ph i
ố và quyết định toàn b
ộ tiến trình và kết c c ụ c a ủ chiến tranh Câu 36. H C
ồ hí Minh khẳng định sự ra đời của quân đội nhân dân Việt Nam là một:
A. Hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng, giải phóng dân t c ộ Việt Nam
B. Tất yếu có tính quy lu u t ật trong đấ ranh giai c u t
ấp, đấ ranh dân tộc ở Việt Nam C. S ki ự ện trong lịch s ử ch ng
ố giặc ngoại xâm dựng nước và giữ nước ở Việt Nam
D. Hiện tượng tự phát do đòi hỏi cấp thiết c a
ủ chiến tranh cách mạng ở Việt Nam
Câu 37. Nội dung thể hiện Tư tưởng H C
ồ hí Minh về kháng chiến ph i
ả dựa vào sức mình là chính:
A. Cả nước đồng lòng, đứng lên để c giành độ lập dân t c
ộ , giải phóng nhân dân kh i ỏ ách áp b c ứ , bóc l t ộ B. Ta phải t
ự đứng lên kháng chiến với tất cả khả năng của dân t ộc để mưu cầu t do, h ự ạnh phúc cho nhân dân
C. Kháng chiến là để giải phóng cho ta nên chúng ta phải tự làm lấy dưới s
ự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Phải đem sức ta mà giải phóng cho ta, đồng thời phải hết s c ứ tranh th s ủ ự đồng tình giúp đỡ của quốc tế 6
Câu 38. Chiến tranh có thể làm thay đổi đường l i
ố , chính sách, nhiệm v c ụ ụ thể, th m
ậ chí có thể
còn thay đổi cả thành phần lực lượng lãnh đạo chính trị trong các bên tham chiến, bởi vì: A. Chiến tranh chi ph n s ối đế
ự phát triển của chính tr ng m ị, tác độ
ạnh mẽ làm chính trị biến đổi
B. Chiến tranh quyết định chính tr ng m ị, tác độ
ạnh mẽ làm thay đổi nh ng v ữ ấn đề lớn c a ủ chính trị C. Chiến tranh là s ự tiếp t c ụ c a
ủ chính trị, là kết quả phản ánh nh ng c ữ g
ố ắng cao nhất của chính trị
D. Chiến tranh là cơ sở để chính trị luôn luôn t n t ồ ại, th c ự hiện m a
ục đích củ mình và phát triển
Câu 39. Lời kêu gọi “Bất kỳ t
đàn ông, đàn bà, bấ kỳ người già, người trẻ, không chia tôn giáo,
đảng phái, dân tộc …hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ
quốc …” của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện rõ tư tưởng: A. Chiến tranh ch ng t ố
hực dân Pháp là chiến tranh chính nghĩa cách mạng
B. Chiến tranh giải phóng dân tộc c a
ủ nhân dân ta là chiến tranh nhân dân
C. Chiến tranh tự vệ chính nghĩa chống xâm lược, giải phóng dân tộc
D. Đoàn kết toàn thể đồng bào trong nước để tiến hành chiến tranh
Câu 40. “Quân đội tham gia vận động quần chúng nhân dân xây dựng cơ sở chính trị - xã hội
vững mạnh; giúp nhân dân phòng chống thiên tai, giải quyết khó khăn trong sản xuất và đời
sống; tuyên truyền v ng nhân dân hi ận độ ểu rõ và ch ng l ấp hành đúng đườ i
ố , quan điểm, chính
sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước” là thực hiện ch a: ức năng củ A. Đội quân công tác B. Đội quân dân vận
C. Đội quân tuyên truyền D. Đội quân vận động
Câu 41. Quân đội nhân dân Việt Nam ra đời và trưởng thành luôn gắn liền với phong trào cách
mạng của quần chúng, với các cuộc chiến tranh giải phóng và: A. S nghi ự ệp công nghiệp hóa, hi i ện đạ hóa B. Ch quy ủ ền lãnh th , bi ổ ên giới qu c ố gia C. S nghi ự ệp bảo vệ T qu ổ c ố xã h i ộ ch ủ nghĩa D. Ch quy ủ ền biên giới, bi o qu ển đả c ố gia
Câu 42. Để có được b n c ả h t ấ giai c p c ấ ông nhân, tr i ả qua nh c
ững năm tháng phụ v t ụ rong quân
đội cán bộ chiến sĩ không ngừng được rèn luy ng, nâng cao giác ện, tu dưỡ
ngộ cách mạng nên đã
chuyển từ:
A. Lập trường giai cấp xuất thân sang lập trường giai cấp cách mạng B. Tinh th gi
ần yêu nước, yêu quê hương sang giác ngộ ai cấp công nhân C. Giác ng c
ộ ách mạng lên giác ng ý t ộ hức vô sản c a ủ giai cấp công nhân
D. Lập trường giai cấp xuất thân sang lập trường giai cấp công nhân 7
Câu 43. Trong xây dựng b n c ả h t ấ giai c p c ấ
ông nhân cho quân đội, Ch t ủ ịch H C
ồ hí Minh hết
sức quan tâm đến:
A. Chăm lo giáo dục tinh thần dân tộc, truyền thống vẻ vang của đất nước
B. Giáo dục, nuôi dưỡng các phẩm chất cách mạng, bản lĩnh chính trị C. Giáo dục ý th c
ứ trách nhiệm, bản lĩnh chiến đấu kiên cường, bât khuất
D. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, giáo dục ý chí chiến đấu
Câu 44. Tư tưởng xuyên suốt trong cuộc đời hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. Ý chí quyết tâm giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc
B. Giành độc lập dân tộc và phải giữ vữ ền độ ng n c lập dân tộc ấy
C. Ý chí độc lập dân tộc và quyền được hưởng tự do độc lập
D. Giành độc lập tự do, dân chủ, bình đẳng và bảo vệ dân tộc
Câu 45. Đối với quân đội nhân dân Việt Nam, hình ảnh “Bộ i độ C H
ụ ồ” là một m u hì ẫ nh mới của: A. Công dân xã h i
ộ chủ nghĩa trong quân đội nhân dân
B. Người công dân anh dũng trong dân tộc anh hung C. Chiến s xã ỹ h i ộ ch ủ i
nghĩa trong quân độ nhân dân kiểu mới
D. Con người mới xã hội chủ nghĩa trong quân độ i kiểu mới
Câu 46. Tư tưởng Hồ Chí Minh về lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là Đả ng
Cộng sản Việt Nam: A. Kêu gọi m i ọ tầng lớp nh ng l ận dân đứ ên bảo vệ T qu ổ c ố
B. Chỉ huy sự nghiệp bảo vệ T qu ổ c ố Việt Nam xã h i ộ ch ủ nghĩa
C. Lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D. Chỉ đạo sự nghiệp bảo vệ T qu ổ c ố Việt Nam xã h i ộ ch ủ nghĩa
Câu 47. Để thực hiện nguyên tắc lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng đối với quân
đội nhân dân Việt Nam, Đảng phải hướng d
ẫn, giám sát các đơn vị thực hiện:
A. Công tác Đảng, công tác chính trị B. Giáo dục chính tr ị, tư tưởng, văn hóa
C. Công tác Đảng, công tác tư tưởng
D. Giáo dục tư tưởng, đạo đức, l i ố s ng ố
Câu 48. Bản chất giai cấp của quân đội theo quan điểm chủ nghĩa Mác –
Lê nin là cơ sở để quân đội:
A. Chiến đấu vì mục đích c a ủ giai c ng nó ấp đã nuôi dưỡ B. Trở thành công c c ụ ủa giai c
ấp, nhà nước đã sinh ra nó C. Trung thành với giai c ng nó
ấp đã chăm lo nuôi dưỡ
D. Trung thành với nhà nước, giai cấp đã tổ chức ra nó 8
Câu 49. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin, quân độ
i vẫn còn tồn tại chừng nào vẫn còn: A. Chế độ th ng t ố rị của giai cấp bóc l t ộ
B. Mâu thuẫn lợi ích của m i ọi ngườ
C. Chế độ tư hữu, chế á độ p b c ứ bóc lột D. T n t ồ ại nh ng b ữ ất công, nghèo đói
Câu 50. Chức năng cơ bản của quân đội đế ốc là phương tiệ qu
n quân sự chủ yếu để đạt mục đích chính trị: A. Ti c
ến hành xâm lược, thôn tính các nướ , làm bá ch t ủ oàn cầu B. Th c
ự hiện chiến tranh xâm lược và th ng t ố rị c các nướ khác
C. Phát động chiến tranh xâm lược các nước, thống trị thế giới
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và duy trì quyền th ng t ố rị
Câu 51. Trong chế c
độ ộng s n nguyên th ả
ủy, đã xuất hiện những cuộc xung đột vũ trang nhưng
không phải là những cuộc chiến tranh mà chỉ là một d ng: ạ A. Lao động thời cổ B. Xung đột lao động C. Lao động nhất thời D. Xung đột sản xuất
Câu 52. Trong kháng chiến ch ng P ố háp, Ch t ủ ịch Hồ nh: Chí Minh đã khẳng đị
Ta chỉ giữ gìn
non sông, đất nước ta, chỉ chiến đấu cho quyền thố ất và độ ng nh
c lập của Tổ quốc, còn thực dân Pháp thì:
A. Mong thôn tính nước ta, mong bắt dân ta làm nô lệ
B. Xâm lược nước ta, bóc lột, thống trị nhân dân ta
C. Mong ăn cướp nước ta, mong bắt dân ta làm nô lệ
D. Thôn tính nước ta để bóc lột, vơ vét tài nguyên
Câu 53. Trong cu c
ộ kháng chiến ch ng M ố ỹ, Ch t ủ ịch H
ồ Chí Minh đã nói: chiến tranh có thể kéo dài:
A. 5 năm, 10 năm, 15 năm hoặc lâu hơn nữa
B. 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa
C. 10 năm, 15 năm, 25 năm hoặc lâu hơn nữa
D. 10 năm 20 năm, 30 năm hoặc lâu hơn nữa
Câu 54. Yếu t quan trong nh ố t ất để o nên s ạ ức m nh b ạ o v ả ệ T qu ổ c
ố Việt Nam xã h i ộ ch ngh ủ ĩa:
A. Cả nước cùng đồng lòng
B. Cả nước cùng chung sức
C. Tất cả các dân tộc đoàn kết
D. Đại đoàn kết toàn dân tộc 9
Câu 55. Trong thời đại ngày nay, chiến tranh có nh i
ững thay đổ về phương thức tác chiến, vũ
khí trang bị nhưng chiến tranh v n l ẫ à: A. S ự tiếp t c ụ m i
ục tiêu đố ngoại của nhà nước và giai cấp nhất định B. Th c
ự hiện âm mưu thôn tính các nước khác của c các nướ lớn C. S ự tiếp t c
ụ chính trị của các nhà nước và giai cấp nhất định
D. Tiếp tục thực hiện ý đồ c xâm lượ c a ủ giai cấp th ng t ố rị nhất định Câu 56. Lời nói c a ủ Chủ tịch H C
ồ hí Minh “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta
phải cùng nhau giữ lấy nước” đã thể hiện rõ: A. Tính khách quan, khoa h c ọ của s nghi ự ệp bảo vệ T qu ổ c ố Việt Nam
B. Tính tất yếu khách quan c a ủ s nghi ự ệp bảo vệ Tổ qu c ố Việt Nam
C. Tính tất yếu không thể thay đổi của sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
D. Tính khách quan, chủ quan c a
ủ sự nghiệp bảo vệ T qu ổ c ố Việt Nam
Câu 57. “Chiến tranh là m t ộ hi ng chí ện tượ
nh trị - xã hội t ” là mộ trong nh ng n ữ i ộ dung của : A. Quan điểm chủ nghĩa
Mác - Lê nin về quân sự B. Lý luận ch ủ M
nghĩa ác - Lê nin về chiến tranh C. Quan m điể ch
ủ nghĩa Mác - Lê nin về chiến tranh
D. Tư tưởng Ăng ghen về chiến tranh, quân đội
Câu 58. “Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm, không có súng, gươm thì dùng cuốc
thuổng, gậy gộc…” đó là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến: A. Chống th c ự dân Pháp xâm lược
B. Chống quân Tưởng xâm lược C. Chống đế qu c ố M ỹ xâm lược D. Ch ng quân P ố ôn Pốt c xâm lượ
Câu 59. “Mục tiêu bảo vệ Tổ qu c
ốc là độ lập dân tộc và chủ v
nghĩa xã hội, là nghĩa vụ à trách
nhiệm của mọi công dân” là một trong nhữ ộ ng n i dung của: A. Tư tưởng H C
ồ hí Minh về giải phóng dân t c ộ và ch
ủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Nối tiếp truyền th ng anh hùng b ố ất khuất ch ng ố giặc ngoại xâm c a ủ dân t c ộ
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa D. Truyền th ng dân t ố c
ộ trong đấu tranh giải phóng dân tộc, xây dựng đất nước
Câu 60. Quân đội nhân dân Việt Nam là lực lượng vũ trang cách mạng của:
A. Giai cấp công nhân và qu ng ần chúng lao độ Việt Nam
B. Nhà nước nhân dân và giai cấp nông dân Việt Nam
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân Việt Nam
D. Nhà nước vô sả và nhân dân lao độ n ng Việt Nam 10
Câu 61. Cơ sở để quân độ
i trung thành với nhà nước, giai cấp tổ c ức, nuôi dư h
ỡng và sử dụng nó là:
A. Đường lối, quan điểm quân sự
B. Đường lối quan điểm chính trị
C. Bản chất giai cấp của nhà nước D. Bản chất chế ki độ nh tế - xã h i ộ
Câu 62. Để có sức m nh b ạ o v ả ệ T qu ổ c ố xã h i
ộ chủ nghĩa, Chủ tịch H C ồ hí Minh r t ấ coi tr ng: ọ
A. Phát triển kinh tế với xây d ng và c ự ng c ủ
ố căn cứ địa vững chắc B. Xây d ng và c ự ng c ủ l
ố ực lượng vũ trang nhân dân hùng hậu C. Xây d ng t ự
rận địa quốc phòng toàn dân, an ninh toàn dân v ng ch ữ ắc D. Xây dựng và c ng c ủ n ố ền qu c
ố phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 63. Học thuyết Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ
quốc xã hội chủ nghĩa:
A. Là con đường giải phóng nhân dân thế giới
B. Mang tính cách mạng và khoa h c ọ sâu sắc
C. Mang tính cách mạng sâu sắc, triệt để
D. Là cơ sở để tiến hành chiến tranh giải phóng
Câu 64. Chủ -
nghĩa Mác Lê nin đã chứng minh một cách khoa học về ồ ngu n g i
ốc ra đờ của
quân đội, vì vậy quân đội chỉ mất đi khi:
A. Giai cấp, nhà nước và nh u ki ững điề ện sinh ra nó tiêu vong
B. Không còn đối kháng, không còn chiến tranh và nghèo đói
C. Không còn nghèo đói, lạc hậu, áp bức , bóc lột bị tiêu vong D. Xã h i
ộ hoàn toàn dân ch , không còn ủ nhà nước th ng t ố rị
Câu 65. Một trong những nguyên t n x ắc cơ bả ây d i
ựng quân độ kiểu mới của Lê nin là:
A. Xây dựng quân đội vững vàng B. Xây dựng quân đội k ỷ luật
C. Xây dựng quân đội chính qui D. Xây dựng quân đội ch ng ất lượ
Câu 66. Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin là: A. Kế t c ụ m c
ụ tiêu chính trị bằng nhiều th ủ đoạn B. S ự tiếp t c ụ c a
ủ chính trị bằng biện pháp bạo lực C. Thủ
đoạn để đạt được m c ụ tiêu chính trị D. Biện pháp bạo l c ự gắn liền với th ủ đoạn chính trị 11
Câu 67. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh nhất thiết phải sử dụng bạo lực cách mạng để: A. L
ật đổ chế độ cũ, thành lập chế m độ ới
B. Xóa bỏ chế độ cũ, xây d ng ch ự ế m độ ới C. Trấn áp b n ph ọ ản động, xây d ng ch ự ế m độ ới
D. Giành chính quyền và giữ chính quyền 12