



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442 Chương 1+2 Câu hỏi 1
Chi phí ẩn trong sản xuất là Select one: a. Chi phí bảo hành
b. Chi phí làm hỏng
c. Chi phí đào tạo tay nghề công nhân
d. Chi phí nghiên cứu thị trường
The correct answer is: Chi phí làm hỏng Câu hỏi 2
Theo mô hình 5 khoảng cách (5-GAP) về cung ứng chất lượng dịch vụ, khoảng
cách nào là quan trọng nhất và cần lưu tâm nhiều nhất: Select one: a. Khoảng cách 4 b. Khoảng cách 2 c. Khoảng cách 1 d. Khoảng cách 3 Phản hồi
The correct answer is: Khoảng cách 4 Câu hỏi 3
Trong mô hình chi phí chất lượng hiện đại, loại chi phí được chú ý nhiều nhất là: Select one:
a. Chi phí quản lý và chi phí kiểm soát
b. Chi phí quản lý và chi phí phòng ngừa
c. Chi phí phòng ngừa và chi phí đánh giá
d. Chi phí đánh giá và chi phí tổn thất Phản hồi
The correct answer is: Chi phí phòng ngừa và chi phí đánh giá Câu hỏi 4
Chất lượng dịch vụ phải được nhìn nhận đánh giá từ: Select one:
a. Các nhân viên trực tiếp cung cấp dịch vụ
b. ý nghĩ chủ quan của nhà quản lý công ty
c. Phía công ty cung cấp dịch vụ
d. Quan điểm của khách hàng Phản hồi
The correct answer is: Quan điểm của khách hàng lOMoAR cPSD| 40551442 Câu hỏi 5
Tính hữu ích của sản phẩm thể hiện Select one:
a. Các thuộc tính thẩm mỹ
b. Thương hiệu của sản phẩm
c. Các thuộc tính sử dụng
d. Các thuộc tính kinh tế Phản hồi
The correct answer is: Các thuộc tính sử dụng Câu hỏi 6
Đâu là thuộc tính của sản phẩm tạo ra chức năng đặc trưng cho hoạt động của
sản phẩm và hiệu quả của quá trình sử dụng sản phẩm đó. Select one or more:
a. Tính khả dụng của sản phẩm
b. Thuộc tính công dụng của sản phẩm
c. Tính kinh tế của sản phẩm
d. Độ tin cậy của sản phẩm Câu hỏi 7
Chọn đáp án sai. Thông thường khách hàng đánh giá chất lượng dịch vụ dựa trên những nhân tố: Select one:
a. Chỉ số chất lượng cụ thể b. Độ tin cậy
c. Tính trách nhiệm
d. Các đặc tính hữu hình Phản hồi
The correct answer is: Chỉ số chất lượng cụ thể Câu hỏi 8
"Những chỉ tiêu an toàn đối với người dùng và môi trường trong khi vận hành,
sử dụng sản phẩm” phản ánh ? Select one: a. Chỉ tiêu công dụng b. Độ an toàn
c. Tuổi thọ hay độ bền của sản phẩm d. Độ tin cậy Phản hồi
The correct answer is: Độ an toàn Câu hỏi 9 lOMoAR cPSD| 40551442
Điền vào chỗ trống: …là xác suất của một chi tiết hay một sản phẩm thực hiện
được chức năng được định trước của mình trong một khoảng thời gian nào đó
dưới điều kiện sử dụng bình thường. Select one: a. Độ tin cậy b. Tính khả dụng c. Độ an toàn
d. Thuộc tính công dụng Phản hồi
The correct answer is: Độ tin cậy Câu hỏi 10
Các thuộc tính của sản phẩm là: Select one:
a. Nhu cầu của người tiêu dùng
b. Khả năng kỹ thuật, công nghệ
c. Phản ánh những đặc trưng liên quan đến chất lượng
d. Các tiêu chuẩn cao nhất Phản hồi
The correct answer is: Phản ánh những đặc trưng liên quan đến chất lượng Câu hỏi 11
Các yếu tố cấu thành chất lượng sản phẩm là Select one:
a. Tỷ lệ phế phẩm và khuyết tật của sản phẩm
b. Ý kiến của khách hàng
c. Các thuộc tính chất lượng hữu hình và vô hình của sản phẩm
d. Tất cả các điểm nêu ở trên đều sai Phản hồi
The correct answer is: Các thuộc tính chất lượng hữu hình và vô hình của sản phẩm Câu hỏi 12
Hãy chỉ ra chi phí sai hỏng bên trong Select one:
a. Chi phí đào tạo nhân viên về chất lượng
b. Chi phí cho thiết bị kiểm tra
c. Chi phí phế phẩm, sai lỗi d. Chi phí bảo hành Phản hồi
The correct answer is: Chi phí phế phẩm, sai lỗi Câu hỏi 13 lOMoAR cPSD| 40551442
Theo quan điểm truyền thống, “dịch vụ” được hiểu là: Select one:
a. Những gì không phải nuôi trồng, không phải sản xuất
b. Những gì phải nuôi trồng và sản xuất được
c. Một hoạt động mà sản phẩm của nó là vô hình
d. Một hoạt động mà sản phẩm của nó là hữu hình Phản hồi
The correct answer is: Những gì không phải nuôi trồng, không phải sản xuất Câu hỏi 14
Các yếu tố cấu thành chất lượng sản phẩm là Select one:
a. Các thuộc tính chất lượng hữu hình và vô hình của sản phẩm
b. Tất cả các điểm nêu ở trên đều sai
c. Tỷ lệ phế phẩm và khuyết tật của sản phẩm
d. Ý kiến của khách hàng Phản hồi
The correct answer is: Các thuộc tính chất lượng hữu hình và vô hình của sản phẩm Câu hỏi 15
Theo mô hình 5 khoảng cách (5-GAP) về cung ứng chất lượng dịch vụ thì
khoảng cách 3 xuất hiện khi: Select one:
a. Có sự khác biệt giữa kỳ vọng của khách hàng về chất lượng dịch vụ và nhà
cung cấp dịch vụ cảm nhận về kỳ vọng của khách hàng
b. Có sự khác biệt giữa chất lượng kỳ vọng bởi khách hàng và chất lượng nhận được c.
Nhà cung cấp dịch vụ gặp khó khăn trong việc chuyển đổi nhận thức về
kỳ vọng của khách hàng thành những đặc tính của chất lượng d.
Nhân viên phục vụ không chuyển giao dịch vụ cho khách hàng theo
các tiêu chí đã được xác định Phản hồi
The correct answer is: Nhân viên phục vụ không chuyển giao dịch vụ cho
khách hàng theo các tiêu chí đã được xác định Câu hỏi 16
Ưu điểm của quan niệm chất lượng hướng theo sản phẩm là Select one:
a. Phức tạp, khó xác định
b. Cụ thể, dễ đánh giá lOMoAR cPSD| 40551442
c. Đảm bảo sản phẩm phù hợp với nhu cầu
d. Sản phẩm có khả năng tiêu thụ cao Phản hồi
The correct answer is: Cụ thể, dễ đánh giá Câu hỏi 17 Quá trình là: Select one:
a. Là những phần vật chất cụ thể và trừu tượng của sản phẩm.
b. Tập hợp các hoạt động, các nguồn lực biến đầu vào thành đầu ra.
c. Kết quả của quá trình quản lý.
d. Các nhiệm vụ của quá trình sản xuất. Phản hồi
The correct answer is: Tập hợp các hoạt động, các nguồn lực biến đầu vào thành đầu ra. Câu hỏi 18
Theo mô hình 5 khoảng cách (5-GAP) về cung ứng chất lượng dịch vụ, để thu
hẹp và thậm chí lấp đầy được khoảng cách 3 thì doanh nghiệp cần phải: Select one: lOMoAR cPSD| 40551442 a.
Tìm hiểu, phân tích đánh giá thị trường; phân tích, đánh giá khách hàng để từ
đó có thể thiết kế ra các sản phẩm, dịch vụ với các thuộc tính theo đúng nhu cầu của họ
b. Tạo ra và cung ứng cho khách hàng những dịch vụ theo đúng như
những gì đã thiết kế
c. Làm cho khách hàng cảm thấy ngạc nhiên khi tiêu dùng những dịch vụ của mình
d. Biến nhận thức, biến hiểu biết của lãnh đạo của chủ doanh nghiệp về nhu cầu
khách hàng thành các thông số, các chỉ tiêu cụ thể nhằm thiết kế ra các sản
phẩm và dịch vụ đáp ứng đúng nhu cầu của thị trường, khách hàng Phản hồi
The correct answer is: Tạo ra và cung ứng cho khách hàng những dịch vụ theo
đúng như những gì đã thiết kế Câu hỏi 19
Theo quan niệm của người tiêu dùng chất lượng sản phẩm là Select one:
a. Các thuộc tính chất lượng sản phẩm
b. Cái đắt nhất, tốt nhất
c. Đảm bảo tiêu chuẩn đề ra
d. Sự phù hợp với mục đích sử dụng Phản hồi
The correct answer is: Sự phù hợp với mục đích sử dụng Câu hỏi 20
“Những đòi hỏi về tính sẵn có, khả năng dễ di chuyển, vận hành, dễ sử dụng, dễ
bảo quản” phản ánh yêu cầu về Select one: a. Tính thẩm mỹ b. Chức năng, công dụng c. Tính tiện dụng d. Tính kinh tế Phản hồi
The correct answer is: Tính tiện dụng Câu hỏi 21
Đâu là thuộc tính của sản phẩm tạo ra chức năng đặc trưng cho hoạt động của
sản phẩm và hiệu quả của quá trình sử dụng sản phẩm đó. a. Thuộc tính
công dụng của sản phẩm
b. Tính khả dụng của sản phẩm lOMoAR cPSD| 40551442 a.
c. Tính kinh tế của sản phẩm
d. Độ tin cậy của sản phẩm
The correct answer is: Thuộc tính công dụng của sản phẩm Câu hỏi 22
Yếu tố nào dưới đây là cơ sở để thực hiện kiểm soát chất lượng (QCS):
Hình thành nhóm chất lượng
b. Định mức chi phí sản xuất c. Các công cụ của SCP
d. Tiêu chuẩn về chất lượng của sản phẩm
The correct answer is: Tiêu chuẩn về chất lượng của sản phẩm Câu hỏi 23
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản phẩm
a. Machine ( máy móc, thiết bị) b. Methods (phương pháp). c. Men (con người).
d. Materials (nguyên vật liệu).
The correct answer is: Men (con người). Câu hỏi 24
Chất lượng sản phẩm là một khái niệm tương đối thay đổi theo:
a. Đặc tính công dụng của sản phẩm b. Không gian
c. Thời gian và không gian d. Thời gian
The correct answer is: Thời gian và không gian Câu hỏi 25
Điều thỏa mãn nhu cầu của khách hàng khi mua sản phẩm:
a. Giá trị sử dụng trực tiếp.
b. Thói quen tiêu dùng sản phẩm.
c. Chi phí cơ hội khi sử dụng.
d. Lợi ích ngoại biên.
The correct answer is: Lợi ích ngoại biên. Câu hỏi 26
Nếu như khách hàng mong muốn khi sử dụng sản phẩm sẽ được người khác coi
trọng thì khách hàng sẽ đánh giá sản phẩm dựa trên a. Tính tiện lợi
b. Khả năng thỏa mãn nhu cầu phi vật chất c. Tính thẩm mỹ d. Tính an toàn lOMoAR cPSD| 40551442 a.
The correct answer is: Khả năng thỏa mãn nhu cầu phi vật chất Câu hỏi 27
Chất lượng mong đợi dịch vụ từ phía khách hàng không được tạo nên từ nguồn: a. Nhu cầu cá nhân
b. Ý tưởng của nhà cung cấp
c. Kinh nghiệm đã trải qua
d. Thông tin, truyền miệng
The correct answer is: Ý tưởng của nhà cung cấp Câu hỏi 28
Cấu trúc của một sản phẩm hoàn chỉnh bao gồm:
Nguyên vật liệu và các dịch vụ
b. Sản phẩm được lắp ráp và các vật thể bộ phận
c. Phần cứng (hữu hình) và phần mềm (vô hình).
d. Phần cứng (hữu hình) hoặc phần mềm (vô hình)
The correct answer is: Phần cứng (hữu hình) và phần mềm (vô hình). Câu hỏi 29
Tổn thất lớn nhất do chất lượng tồi gây ra là a. Chi phí đào tạo
b. Chi phí do làm mất lòng tin của khách hàng
c. Chi phí đầu tư máy móc thiết bị hiện đại
d. Chi phí để cải tiến sản phẩm
The correct answer is: Chi phí do làm mất lòng tin của khách hàng Câu hỏi 30
Tìm câu sai. Theo quan điểm của người tiêu dùng, chất lượng phải thể hiện ở các khía cạnh sau:
a. Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật đề ra
b. Tính năng hay tính hữu dụng của nó
c. Gắn với điều kiện tiêu dùng cụ thể
d. Thể hiện chi phí
The correct answer is: Thể hiện chi phí Câu hỏi 31
Chọn đáp án đúng nhất. Để thỏa mãn các nhu cầu đã nêu ra cần :
a. Có nguồn vốn dồi dào
b. Kiểm soát tốt toàn bộ quá trình
c. Luôn cải tiến và đổi mới sản phẩm
d. Có công nghệ ổn định
The correct answer is: Kiểm soát tốt toàn bộ quá trình lOMoAR cPSD| 40551442 a. Câu hỏi 32
Chất lượng của sản phẩm không thuộc về:
a. Mục đích sử dụng. b. Nhu cầu khách hàng. c. Khả năng sản xuất. d. Yếu tố kỹ thuật.
The correct answer is: Mục đích sử dụng. Câu hỏi 33
Chỉ tiêu chất lượng nào không thuộc phạm vi kiểm soát của doanh nghiệp
a. Các chỉ tiêu kỹ thuật.
b. Các chỉ tiêu về hình dáng màu sắc.
c. Các chỉ tiêu được thụ cảm bởi người tiêu dùng d. Chất liệu
The correct answer is: Các chỉ tiêu được thụ cảm bởi người tiêu dùng Câu hỏi 34
Đáp ứng bậc nhu cầu (kỳ vọng) rõ ràng tạo ra lOMoAR cPSD| 40551442
a. Sự hài lòng của khách hàng
b. Sự chấp nhận của khách hàng
c. Sự ưa thích của khách hàng
d. Tất cả các điểm nêu ở đây
The correct answer is: Sự hài lòng của khách hàng Câu hỏi 35
Câu trả lời sai nhất. Sản phẩm được đánh giá là có chất lượng dựa trên:
a. Phẩm chất của sản phẩm.
b. Sự khác biệt của sản phẩm.
c. Giá trị sử dụng của sản phẩm.
d. Nguồn cung ứng có chất lượng
The correct answer is: Sự khác biệt của sản phẩm. Câu hỏi 36
Nếu như khách hàng mong muốn khi sử dụng sản phẩm sẽ được người khác coi
trọng thì khách hàng sẽ đánh giá sản phẩm dựa trên: a. Tính thẩm mỹ b. Tính an toàn
c. Khả năng thỏa mãn nhu cầu phi vật chất. d. Tính tiện lợi.
The correct answer is: Khả năng thỏa mãn nhu cầu phi vật chất. Câu hỏi 37
Hãy chỉ ra chi phí sai hỏng bên ngoài a. Chi phí do phế phẩm
b. Chi phí đền bù thiệt hại cho khách hàng c. Chi phí làm lại
d. Chi phí nghiên cứu và chế tạo sản phẩm
The correct answer is: Chi phí đền bù thiệt hại cho khách hàng Câu hỏi 38
Ưu điểm của quan niệm chất lượng hướng theo sản phẩm là
a. Đảm bảo sản phẩm phù hợp với nhu cầu
b. Cụ thể, dễ đánh giá
c. Sản phẩm có khả năng tiêu thụ cao
d. Phức tạp, khó xác định
The correct answer is: Cụ thể, dễ đánh giá Câu hỏi 39
Nhân tố chủ yếu nhất: độ dài của chu kỳ cải tiến chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào các nhân tố:
a. Vòng đời của sản phẩm
b. Các thông tin từ SPC lOMoAR cPSD| 40551442
c. Mục tiêu về chất lượng của lãnh đạo d. Sức ép cạnh tranh
The correct answer is: Các thông tin từ SPC Câu hỏi 40
Chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đặc trưng cho
a. Tính kinh tế của sản phẩm
b. Các dịch vụ đi kèm sản phẩm
c. Chức năng, công dụng của sản phẩm
d. Tính thẩm mỹ của sản phẩm
The correct answer is: Chức năng, công dụng của sản phẩm Câu hỏi 41
Chất lượng dịch vụ phải được nhìn nhận đánh giá từ:
a. Các nhân viên trực tiếp cung cấp dịch vụ
b. ý nghĩ chủ quan của nhà quản lý công ty
c. Quan điểm của khách hàng
d. Phía công ty cung cấp dịch vụ
The correct answer is: Quan điểm của khách hàng Câu hỏi 42
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản phẩm
a. Materials (nguyên vật liệu). b. Men (con người).
c. Methods (phương pháp).
d. Machine ( máy móc, thiết bị)
The correct answer is: Men (con người). Câu hỏi 43
Có mấy nhóm thuộc tính cấu tạo nên sản phẩm a. 2
b. Tùy thuộc vào loại sản phẩm c. 3 d. 4 The correct answer is: 2 Câu hỏi 44
Chọn đáp án sai.Theo quan điểm về chất lượng của tiêu chuẩn nhà nước Liên Xô trước đây thì:
a. Chất lượng đồng nghĩa với một số thuộc tính hữu ích của sản phẩm
b. Công nghệ càng hiện đại thì chất lượng càng cao
c. Chất lượng là sự hoàn hảo
d. Chất lượng là sự phù hợp với nhu cầu của khách hàng lOMoAR cPSD| 40551442
The correct answer is: Chất lượng là sự phù hợp với nhu cầu của khách hàng Câu hỏi 45
Theo tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ RATER, nội dung của tiêu chí “Sự
đảm bảo (Assurance)” nói đến:
a. Điều kiện vật chất, thiết bị và hình thức bên ngoài của nhân viên phục vụ
b. Kiến thức và tác phong của nhân viên phục vụ, cũng như khả năng gây
lòng tin và sự tín nhiệm của họ
c. Quan tâm, lưu ý cá nhân đối với từng khách hàng
d. Thực hiện dịch vụ đúng như đã hứa, trước sau như một, hẹn một cách đáng tin cậy và chính xác
The correct answer is: Kiến thức và tác phong của nhân viên phục vụ, cũng như
khả năng gây lòng tin và sự tín nhiệm của họ Câu hỏi 46
Sự đánh đổi giữa chi phí sai hỏng và chi phí đầu tư (chi phí phòng ngừa và chi
phí thẩm định) được thể hiện trong
a. Mô hình chi phí chất lượng truyền thống
b. Tất cả các ý đều sai
c. Mô hình chi phí chất lượng toàn diện
d. Mô hình chi phí chất lượng toàn diện và mô hình chi phí chất lượng truyền thống
The correct answer is: Mô hình chi phí chất lượng toàn diện Câu hỏi 47
Chọn đáp án sai. Thông thường khách hàng đánh giá chất lượng dịch vụ dựa trên những nhân tố: a. Tính trách nhiệm b. Độ tin cậy
c. Chỉ số chất lượng cụ thể
d. Các đặc tính hữu hình
The correct answer is: Chỉ số chất lượng cụ thể Câu hỏi 48
Theo ISO 8402: 1999 , Chi phí chất lượng là a.
Chi phí đảm bảo để sản xuất ra sản phẩm phù hợp với đối tượng khách
hàng mà nhà sản xuất hướng tới b.
Toàn bộ chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng thỏa
mãn cũng như những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không thỏa mãn
c. Chi phí để sản xuất ra sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
d. Chi phí để sản xuất ra sản phẩm đạt chất lượng theo yêu cầu của nhà sản xuấ
The correct answer is: Toàn bộ chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lOMoAR cPSD| 40551442
lượng thỏa mãn cũng như những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không thỏa mãn Câu hỏi 49
Theo quan niệm của người tiêu dùng chất lượng sản phẩm là
a. Cái đắt nhất, tốt nhất
b. Các thuộc tính chất lượng sản phẩm
c. Đảm bảo tiêu chuẩn đề ra
d. Sự phù hợp với mục đích sử dụng
The correct answer is: Sự phù hợp với mục đích sử dụng Câu hỏi 50
Nhân tố chủ yếu nhất: độ dài của chu kỳ cải tiến chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào các nhân tố a. Các thông tin từ SPC b. Sức ép cạnh tranh
c. Vòng đời của sản phẩm
d. Mục tiêu về chất lượng của lãnh đạo
The correct answer is: Vòng đời của sản phẩm Câu hỏi 51
Độ lệch của chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp phụ thuộc vào
a. Sự nghiên cứu sản phẩm và tiến hành sản xuất của doanh nghiệp
b. Vòng đời của sản phẩm rút ngắn
c. Sự cạnh tranh của những sản phẩm thay thế
d. Thị hiếu, nhu cầu của khách hàng thay đổi nhanh chóng
The correct answer is: Sự nghiên cứu sản phẩm và tiến hành sản xuất của doanh nghiệp Câu hỏi 52
Chọn đáp án sai. Đặc điểm của dịch vụ là tính a. Không lưu trữ b. Không đồng nhất c. Vô hình d. Vật chất
The correct answer is: Vật chất Câu hỏi 53
Đáp ứng bậc nhu cầu (kỳ vọng) rõ ràng tạo ra
a. Sự ưa thích của khách hàng
b. Tất cả các điểm nêu ở đây
c. Sự chấp nhận của khách hàng
d. Sự hài lòng của khách hàng lOMoAR cPSD| 40551442
The correct answer is: Sự hài lòng của khách hàng Câu hỏi 54
Các khái niệm về chất lượng sản phẩm phải xuất phát từ
a. Nhu cầu của nhà cung cấp
b. Do sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Nhu cầu của khách hàng
d. Nhu cầu của sản xuất
The correct answer is: Nhu cầu của khách hàng Câu hỏi 55
Theo mô hình 5 khoảng cách (5-GAP) về cung ứng chất lượng dịch vụ thì
khoảng cách 2 xuất hiện khi:
a. Nhà cung cấp dịch vụ gặp khó khăn trong việc chuyển đổi nhận thức về
kỳ vọng của khách hàng thành những đặc tính của chất lượng
b. Có sự khác biệt giữa chất lượng kỳ vọng bởi khách hàng và chất lượng nhận được
c. Có sự khác biệt giữa kỳ vọng của khách hàng về chất lượng dịch vụ và nhà
cung cấp dịch vụ cảm nhận về kỳ vọng của khách hàng
d. Nhân viên phục vụ không chuyển giao dịch vụ cho khách hàng theo các tiêu
chí đã được xác định
The correct answer is: Nhà cung cấp dịch vụ gặp khó khăn trong việc chuyển
đổi nhận thức về kỳ vọng của khách hàng thành những đặc tính của chất lượng Câu hỏi 56
Trong các nhân tố quyết định đến chất lượng dịch vụ theo mô hình
SERVUCTION, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất là: a. môi trường xung quanh
b. Cơ sở vật chất của cơ sở tạo ra dịch vụ c. khách hàng
d. Năng lực của lực lượng trực tiếp tiếp xúc với khách hàng và trực tiếp tạo ra dịch vụ
The correct answer is: Năng lực của lực lượng trực tiếp tiếp xúc với khách hàng
và trực tiếp tạo ra dịch vụ Câu hỏi 57
Biện pháp nào quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm.
a. Tổ chức các nhóm chất lượng và khích lệ mọi người tham gia, huấn
luyện cho họ hiểu biết kỹ công việc.
b. Thuê chuyên gia nước ngoài đào tạo
c. Đầu tư máy móc thiết bị hiện đại
d. Chọn mua nguyên vật liệu đầu vào tốt lOMoAR cPSD| 40551442
The correct answer is: Tổ chức các nhóm chất lượng và khích lệ mọi người
tham gia, huấn luyện cho họ hiểu biết kỹ công việc. Câu hỏi 58
Chọn đáp án đúng nhất. Quy tắc 3P bao gồm những yếu tố:
a. kế hoạch, con người, giá nhu cầu
b. Hiệu năng, giá nhu cầu, cung cấp đúng thời hạn
c. Hiệu năng, giá nhu cầu, con người
d. Kế hoạch, con người, hiệu năng Phản hồi
The correct answer is: Hiệu năng, giá nhu cầu, cung cấp đúng thời hạn Câu hỏi 59
Để đảm bảo và nâng cao chất lượng dịch vụ thực chất là xóa bỏ khoảng cách
giữa chất lượng mong đợi của khách hàng và chất lượng đạt được. Quá trình
này không bao gồm nấc nào sau đây: Select one:
a. Khoảng cách giữa dịch vụ mong đợi và nhu cầu cá nhân của khách hàng.
b. Khoảng cách giữa dịch vụ mong đợi và nhận thức của nhà quản lý về sự
mong đợi của khách hàng
c. Khoảng cách giữa nhận thức của nhà quản lý và sự chuyển dịch nhận thức
thành các thông số chất lượng dịch vụ
d. Khoảng cách giữa thông số chất lượng dịch vụ (chất lượng thiết kế) và cung ứng dịch vụ thực tế Phản hồi
The correct answer is: Khoảng cách giữa dịch vụ mong đợi và nhu cầu cá nhân
của khách hàng. Câu hỏi 60 Đoạn văn câu hỏi
Trong các loại chi phí chất lượng sau đâu là chi phí phòng ngừa Select one:
a. Chi phí kiểm tra cuối cùng
b. Chi phí thiết lập các trạm bảo hành
c. Chi phí lập kế hoạch về chất lượng
d. Chi phí kiểm tra quá trình Phản hồi
The correct answer is: Chi phí lập kế hoạch về chất lượng Câu hỏi 61
Để lấp đầy khoảng cách thứ 3 trong mô hình 5 khoảng cách về chất lượng dịch
vụ (5-GAP), trước hết doanh nghiệp phải: lOMoAR cPSD| 40551442 Select one:
a. Nâng cao năng lực của đội ngũ nhân viên
b. Nâng cao năng lực của đội ngũ nhân viên thiết kế
c. Nghiên cứu nhu cầu của khách hàng
d. Xây dựng hệ thống thông tin phản hồi Phản hồi
The correct answer is: Nâng cao năng lực của đội ngũ nhân viên Câu hỏi 62 Đoạn văn câu hỏi
Trong các bộ phận cấu thành dịch vụ thì “Dịch vụ giá trị gia tăng” còn được gọi là: Select one: a. Dịch vụ chính
b. Dịch vụ hỗ trợ c. Dịch vụ tổng thể d. Dịch vụ cơ bản Phản hồi
The correct answer is: Dịch vụ hỗ trợ Câu hỏi 63 Đoạn văn câu hỏi
Nếu như khách hàng mong muốn khi sử dụng sản phẩm sẽ được người khác coi
trọng thì khách hàng sẽ đánh giá sản phẩm dựa trên: Select one: a. Tính thẩm mỹ b. Tính tiện lợi.
c. Khả năng thỏa mãn nhu cầu phi vật chất. d. Tính an toàn Phản hồi
The correct answer is: Khả năng thỏa mãn nhu cầu phi vật chất. Câu hỏi 64
Chọn đáp án sai. Chi phí phòng ngừa bao gồm Select one:
a. Chi phí nghiên cứu thử nghiệm sản phẩm
b. Chi phí đào tạo công nhân c. Chi phí cho PDCA
d. Chi phí sản xuất sản phẩm Phản hồi
The correct answer is: Chi phí sản xuất sản phẩm lOMoAR cPSD| 40551442 Câu hỏi 65
Chọn đáp án đúng nhất. Để thỏa mãn các nhu cầu đã nêu ra cần : Select one:
a. Có công nghệ ổn định
b. Kiểm soát tốt toàn bộ quá trình
c. Luôn cải tiến và đổi mới sản phẩm
d. Có nguồn vốn dồi dào Phản hồi
The correct answer is: Kiểm soát tốt toàn bộ quá trình Câu hỏi 66
Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đánh giá chất lượng sản phẩm hay dịch vụ: Select one:
a. Yêu cầu của sản phẩm. b. Tính tiên phong.
c. Đúng thiết kế ban đầu.
d. Đặc tính của sản phẩm. Phản hồi
The correct answer is: Đúng thiết kế ban đầu. Câu hỏi 67 Đoạn văn câu hỏi SCP là ký hiệu của: Select one:
a. Nhu cầu chưa được thỏa mãn của khách hàng
b. Chi phí ẩn của sản xuất kinh doanh
c. Các phương pháp kiểm tra chất lượng bằng đo lường
d. Vòng tròn cải tiến chất lượng Phản hồi
The correct answer is: Chi phí ẩn của sản xuất kinh doanh Câu hỏi 68 Đoạn văn câu hỏi
Theo ISO 8402, chất lượng sản phẩm là: Select one:
a. Phục vụ nhu cầu hiện tại và tương lai.
b. Hướng vào khách hàng.
c. Thỏa mãn nhu cầu đã nêu và nhu cầu tiềm ẩn
d. Tập trung vào tính cạnh tranh của sản phẩm. Phản hồi
The correct answer is: Thỏa mãn nhu cầu đã nêu và nhu cầu tiềm ẩn lOMoAR cPSD| 40551442 Câu hỏi 69
Sự đánh đổi giữa chi phí sai hỏng và chi phí đầu tư (chi phí phòng ngừa và chi
phí thẩm định) được thể hiện trong: Select one:
a. Mô hình chi phí chất lượng truyền thống
b. Tất cả các điểm nêu ở đây đều sai
c. Mô hình chi phí chất lượng toàn diện và mô hình chi phí chất lượng truyền thống
d. Mô hình chi phí chất lượng toàn diện Phản hồi
The correct answer is: Mô hình chi phí chất lượng truyền thống Câu hỏi 70 Đoạn văn câu hỏi
Chi phí sai hỏng không bao gồm điều nào sau đây Select one:
a. Hàng bị trả lại do không đạt tiêu chuẩn
b. Tổ chức phân loại các hàng hóa theo chủng loại chất lượng
c. Phế phẩm, gia công lại các hàng hóa bị lỗi
d. Khiếu nại dịch vụ bảo hành của doanh nghiệp Phản hồi
The correct answer is: Khiếu nại dịch vụ bảo hành của doanh nghiệp Câu hỏi 71 Đoạn văn câu hỏi
Mục tiêu của quản lý chất lượng dịch vụ không bao gồm: Select one:
a. Giám sát điều chỉnh chất lượng dịch vụ.
b. Quan tâm nghiên cứu các yêu cầu xã hội và môi trường. c. Thỏa mãn khách hàng
d. Liên tục cải tiến chất lượng dịch vụ. Phản hồi
The correct answer is: Quan tâm nghiên cứu các yêu cầu xã hội và môi trường. Câu hỏi 72
Khi xác định các loại chi phí chất lượng, chi phí nào sau đây là chi phí thất thoát Select one:
a. Chi phí kiểm soát quá trình sản xuất
b. Chi phí nghiên cứu thị trường
c. Chi phí sửa chữa sản phẩm d. Chi phí thiết kế lOMoAR cPSD| 40551442 Phản hồi
The correct answer is: Chi phí sửa chữa sản phẩm Câu hỏi 73
Yếu tố quan trọng nhất đối với chất lượng sản phẩm: Select one:
a. Chất lượng của nguyên vật liệu.
b. Chất lượng trong thực hiện thiết kế.
c. Chất lượng của dây chuyền sản xuất.
d. Chất lượng thiết kế. Phản hồi
The correct answer is: Chất lượng thiết kế. Câu hỏi 74
Các khái niệm về chất lượng sản phẩm phải xuất phát từ Select one:
a. Nhu cầu của sản xuất
b. Do sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Nhu cầu của khách hàng
d. Nhu cầu của nhà cung cấp Phản hồi
The correct answer is: Nhu cầu của khách hàng Câu hỏi 75
Trách nhiệm giải quyết những vấn đề chất lượng do nguyên nhân đột biến gây ra thuộc về Select one:
a. Tất cả các điểm nêu ở trên đây đều không đúng
b. Cán bộ vận hành c. Công nhân d. Cán bộ quản lý Phản hồi
The correct answer is: Cán bộ vận hành Câu hỏi 76
Thực chất của KCS thể hiện ở yếu tố Select one:
a. Tìm ra nguyên nhân sai hỏng của sản phẩm
b. Phát hiện ra sự phân tán trong sản xuất
c. Phát hiện ra sự phân tán trong sản xuất
d. Loại bỏ sản phẩm xấu Phản hồi lOMoAR cPSD| 40551442
The correct answer is: Loại bỏ sản phẩm xấu Câu hỏi 77 Đoạn văn câu hỏi
Trách nhiệm giải quyết những vấn đề chất lượng do nguyên nhân đột biến gây ra thuộc về Select one:
a. Tất cả các điểm nêu ở trên đây đều không đúng b. Cán bộ quản lý
c. Cán bộ vận hành d. Công nhân Phản hồi
The correct answer is: Cán bộ vận hành Câu hỏi 78 Đoạn văn câu hỏi
“những yếu tố đặc trưng cho sự truyền cảm, sự hợp lý về hình dáng , tính cân
đối, tính thời trang, màu sắc” phản ánh tiêu thức nào ? Select one: a. Độ tin cậy b. Tính tiện dụng
c. Tuổi thọ, độ bền của sản phẩm d. Tính thẩm mỹ Phản hồi
The correct answer is: Tính thẩm mỹ Câu hỏi 79 Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố nào quan trọng nhất cấu thành SCP: Select one:
a. Độ lệch chất lượng giữa thiết kế, sản xuất, sử dụng b. Phế phẩm
c. Chi phí bảo dưỡng , bảo hành d. Chi phí KCS Phản hồi
The correct answer is: Độ lệch chất lượng giữa thiết kế, sản xuất, sử dụng Câu hỏi 80 Đoạn văn câu hỏi
Thuật ngữ ”Sản phẩm” được hiểu là Select one:
a. Kết quả của hoạt động, quá trình b. Các dịch vụ