Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái là tài liệu tham khảo hữu ích hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy, củng cố kiến thức trọng tâm bài học cho học sinh, đồng thời giúp các em làm quen với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Sinh trong chương trình học lớp 12. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

Trc nghim Sinh 12 Bài 43: Trao đổi vt cht trong h sinh thái
u 1: i thức ăn
A. gm nhiu chui thức ăn
B. gm nhiu loài sinh vt có quan h dinh dưỡng vi nhau
C. gm nhiu chui thức ăn có các mắt xích chung
D. gm nhiu loài sinh vật trong đó có sinh vt sn xut, sinh vt tiêu th sinh
vt phân gii
u 2: Chuỗi và lưới thức ăn biểu th mi quan h
A. gia sinh vt sn xut vi sinh vt tiêu th và sinh vt phân gii
B. dinh dưỡng
C. động vt ăn tht và con mi
D. gia thc vt với động vt
u 3: Mi quan h ý nghĩa quan trọng nhất đối vi s hình thành chui thc
ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là
A. quan h cnh tranh
B. quan h đối kháng
C. quan h vật ăn tht con mi
D. quan h hp tác
u 4: Sinh vật nào dưới đây được gi là sinh vt sn xut?
A. Con chut
B. Vi khun
C. Trùng giày
D. Cây lúa
u 5: Có nhng dng tháp sinh thái nào?
A. Tháp s ng và tháp sinh khi
B. Tháp sinh khi và tháp năng lượng
C. Tháp năng lượng và tháp s ng
D. Tháp s ng, tháp sinh khi và tháp năng lượng
u 6: Chui thức ăn ca h sinh thái dưới ớc thường i hơn hệ sinh thái trên
cn vì
A. h sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao
B. môi trường nước không b ánh nng mt trời đốt nóng
C. môi trường nước có nhit độ n định hơn
D. môi trường c giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cn
u 7: Trong h sinh thái, nếu sinh khi ca thc vt các chui là bng nhau thì
trong s các chui thức ăn sau, chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nht cho
con người là:
A. thc vật → thỏ người
B. thc vật → người
C. thc vật → động vật phù du → cá → ngưi
D. thc vật → cá → vịt → người
u 8: Trong chui thức ăn: C vịt người thì một loài động vt bt
trong chui có th được xem
A. sinh vt tiêu th
B. sinh vt d dưỡng
C. sinh vt phân hy
D. sinh vt sn xut
u 9: Trong mt chui thức ăn, nhóm sinh vật nào có sinh khi ln nht?
A. động vật ăn thực vt
B. thc vt
C. động vt ăn động vt
D. sinh vt phân gii
u 10: Câu nào sau đây là sai?
A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vt có th tham gia nhiu vào chui thức ăn
B. Trong chui thức ăn được m đầu bng thc vt tsinh vt thì sinh vt sn
xut có sinh khi ln nht
C. Qun sinh vật có độ đa dng ng cao thì lưới thức ăn trong quần càng
phc tp
D. Các quần trưởng thành lưới thức ăn đơn giản hơn so với qun tr hay
suy thoái
u 11: Gi s 5 sinh vt: c, rn, châu chu, vi khun gà. Theo mi quan
h dinh dưỡng t trt t nào sau đây là đúng để to thành 1 chui thc ăn?
A. C → châu chấu → rắn → gà → vi khun
B. C → vi khuẩn → châu chấu → gà → rn
C. C châu chấu → gà → rắn → vi khuẩn
D. C rắn → gà → châu chấu → vi khun
u 12: Tháp sinh thái nào luôn có dng chun?
A. Tháp s ng
B. Tháp sinh khi
C. Tháp năng lượng
D. C A, B và C
u 13: Câu nào sau đây là đúng?
A. Mi tháp sinh thái trong t nhiên luôn luôn có dng chun
B. Mi li sinh vt ch có th tham gia vào 1 chui thức ăn
C. Lưới thức ăn gồm nhiu chui thức ăn không có mắt xích chung
D. Qun sinh vật càng đa dạng v thành phn loài thì lưới thức ăn trong quần xã
càng phc tp
u 14: Sn lượng sinh vật sơ cp do nhóm sinh vt nào to ra?
A. sinh vt d ng
B. sinh vt tiêu th bc 2
C. sinh vt phân gii
D. sinh vt sn xut
u 15: Tháp năng lượng được xây dng da trên
A. s năng lượng được tích lũy trên một đơn vị th tích, trong 1 đơn vị thi gian,
mi bậc dinh dưỡng
B. s năng lượng được tích lũy trên một đơn vị thi gian, mi bậc dinh dưỡng
C. s năng lượng được ch lũy trên một đơn vị din tích, trong 1 đơn vị thi gian,
mi bậc dinh dưỡng
D. s năng lượng được tích lũy trên một đơn vị din tích hay th tích, trong 1 đơn
v thi gian, mi bậc dinh dưỡng
u 16: Cho chui thức ăn sau:
To lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá.
Chui thức ăn này được m đầu bng
A. sinh vt d ng
B. sinh vt t dưỡng
C. sinh vt phân gii chat hữu cơ
D. sinh vt hóa t dưỡng
u 17: Cho các chui thức ăn sau: Lúa o o Ếch Rắn Đại bàng.
Trong chui thức ăn trên, sinh vật nào thuc bậc dinh dưỡng cp 3?
A. Cào cào B. ch
C. Rn D. Đại bàng
u 18: S giàu dinh dưỡng ca c h thường làm gim m lượng oxi ti mc
nguy him. Nguyên nhân ch yếu ca s kh oxi ti mc này là do
A. s tiêu dùng oxi ca các qun th cá, tôm
B. các chất dinh dưỡng
C. s tiêu dùng oxi ca các qun th thc vt
D. s oxi hóa ca các cht mùn bã
u 19: Gi s có 1 mạng lưới dinh dưỡng như sau:
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cào cào là mt xích chung ca 2 chui thức ăn
B. Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng cp 2
C. Nếu cào cào b tiêu dit t ếch và cá rô có nguy cơ b chết
D. Đại bang là bậc dinh dưỡng cp 5
u 20: Trong lưới thức ăn được mô t hình n, khi bậc dinh dưỡng đầu tiên b
nhim kim loi nng thì sinh vt nào s ch t hàm lượng kim loi nng ln nht?
A. Sinh vt s 1
B. Sinh vt s 4
C. Sinh vt s 6
D. Sinh vt s 7
Đáp án - ng dn gii
1 - C
2 - B
3 - C
4 - D
5 - D
6 - C
7 - B
8 - A
9 - B
10 - D
11 - C
12 - C
13 - D
14 - D
15 - D
16 - B
17 - B
18 - D
19 - B
20 - D
| 1/6

Preview text:

Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
Câu 1: Lưới thức ăn
A. gồm nhiều chuỗi thức ăn
B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích chung
D. gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
Câu 2: Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải B. dinh dưỡng
C. động vật ăn thịt và con mồi
D. giữa thực vật với động vật
Câu 3: Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức
ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là A. quan hệ cạnh tranh B. quan hệ đối kháng
C. quan hệ vật ăn thịt – con mồi D. quan hệ hợp tác
Câu 4: Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất? A. Con chuột B. Vi khuẩn C. Trùng giày D. Cây lúa
Câu 5: Có những dạng tháp sinh thái nào?
A. Tháp số lượng và tháp sinh khối
B. Tháp sinh khối và tháp năng lượng
C. Tháp năng lượng và tháp số lượng
D. Tháp số lượng, tháp sinh khối và tháp năng lượng
Câu 6: Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì
A. hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao
B. môi trường nước không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng
C. môi trường nước có nhiệt độ ổn định hơn
D. môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
Câu 7: Trong hệ sinh thái, nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau thì
trong số các chuỗi thức ăn sau, chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là:
A. thực vật → thỏ → người B. thực vật → người
C. thực vật → động vật phù du → cá → người
D. thực vật → cá → vịt → người
Câu 8: Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → cá → vịt → người thì một loài động vật bất kì
trong chuỗi có thể được xem là A. sinh vật tiêu thụ B. sinh vật dị dưỡng C. sinh vật phân hủy D. sinh vật sản xuất
Câu 9: Trong một chuỗi thức ăn, nhóm sinh vật nào có sinh khối lớn nhất?
A. động vật ăn thực vật B. thức vật
C. động vật ăn động vật D. sinh vật phân giải
Câu 10: Câu nào sau đây là sai?
A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia nhiều vào chuỗi thức ăn
B. Trong chuỗi thức ăn được mở đầu bằng thực vật thì sinh vật thì sinh vật sản
xuất có sinh khối lớn nhất
C. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp
D. Các quần xã trưởng thành có lưới thức ăn đơn giản hơn so với quần xã trẻ hay suy thoái
Câu 11: Giả sử có 5 sinh vật: cỏ, rắn, châu chấu, vi khuẩn và gà. Theo mối quan
hệ dinh dưỡng thì trật tự nào sau đây là đúng để tạo thành 1 chuỗi thức ăn?
A. Cỏ → châu chấu → rắn → gà → vi khuẩn
B. Cỏ → vi khuẩn → châu chấu → gà → rắn
C. Cỏ → châu chấu → gà → rắn → vi khuẩn
D. Cỏ → rắn → gà → châu chấu → vi khuẩn
Câu 12: Tháp sinh thái nào luôn có dạng chuẩn? A. Tháp số lượng B. Tháp sinh khối C. Tháp năng lượng D. Cả A, B và C
Câu 13: Câu nào sau đây là đúng?
A. Mọi tháp sinh thái trong tự nhiên luôn luôn có dạng chuẩn
B. Mỗi loài sinh vật chỉ có thể tham gia vào 1 chuỗi thức ăn
C. Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn không có mắt xích chung
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp
Câu 14: Sản lượng sinh vật sơ cấp do nhóm sinh vật nào tạo ra? A. sinh vật dị dưỡng
B. sinh vật tiêu thụ bậc 2 C. sinh vật phân giải D. sinh vật sản xuất
Câu 15: Tháp năng lượng được xây dựng dựa trên
A. số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị thể tích, trong 1 đơn vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng
B. số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng
C. số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích, trong 1 đơn vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng
D. số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong 1 đơn
vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng
Câu 16: Cho chuỗi thức ăn sau:
Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá.
Chuỗi thức ăn này được mở đầu bằng A. sinh vật dị dưỡng B. sinh vật tự dưỡng
C. sinh vật phân giải chat hữu cơ
D. sinh vật hóa tự dưỡng
Câu 17: Cho các chuỗi thức ăn sau: Lúa → Cào cào → Ếch → Rắn → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn trên, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3? A. Cào cào B. Ếch C. Rắn D. Đại bàng
Câu 18: Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng oxi tới mức
nguy hiểm. Nguyên nhân chủ yếu của sự khử oxi tới mức này là do
A. sự tiêu dùng oxi của các quần thể cá, tôm B. các chất dinh dưỡng
C. sự tiêu dùng oxi của các quần thể thực vật
D. sự oxi hóa của các chất mùn bã
Câu 19: Giả sử có 1 mạng lưới dinh dưỡng như sau:
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cào cào là mắt xích chung của 2 chuỗi thức ăn
B. Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 2
C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô có nguy cơ bị chết
D. Đại bang là bậc dinh dưỡng cấp 5
Câu 20: Trong lưới thức ăn được mô tả ở hình bên, khi bậc dinh dưỡng đầu tiên bị
nhiễm kim loại nặng thì sinh vật nào sẽ tích tụ hàm lượng kim loại nặng lớn nhất? A. Sinh vật số 1 B. Sinh vật số 4 C. Sinh vật số 6 D. Sinh vật số 7
Đáp án - Hướng dẫn giải 1 - C 2 - B 3 - C 4 - D 5 - D 6 - C 7 - B 8 - A 9 - B 10 - D
11 - C 12 - C 13 - D 14 - D 15 - D 16 - B 17 - B 18 - D 19 - B 20 - D
Document Outline

  • Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái