Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 12 (Có đáp án)| Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Sinh 11 Hô hấp ở thực vật được biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức Sinh học theo bài học.

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 12 (Có đáp án)| Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Sinh 11 Hô hấp ở thực vật được biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức Sinh học theo bài học.

37 19 lượt tải Tải xuống
Trc nghim sinh 11 bài 12 Hô hp thc vt
Câu 1: Quá trình hô hp thc vật có ý nghĩa
A. Đm bo s cân bng O
2
và CO
2
trong khí quyn
B. Tạo ra năng lưng cung cp cho hot đng sng ca các tế bào và cơ thể sinh
vt
C. Làm sạch môi trường
D. Chuyn hóa gluxit thành CO
2
và H
2
O
Câu 2: Vai trò quan trng nht ca hô hp đối vi cây trng là
A. Cung cấp năng lưng chng chu
B. Tăng khả năng chng chu
C. To ra sn phm trung gian
D. Min dch cho cây
Câu 3: Nơi diễn ra s hô hp mnh nht thc vt là
A. R.
B. Thân.
C. Lá.
D. Qu
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. Hàm lượng nước t l nghch vi cường đ hô hp
B. Cường độ hô hp và nhit đ t l thun vi nhau
C. Nồng độ CO
2
cao s c chế hô hp
D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 5: Trong hô hp hiếu khí, dòng di chuyển điện t được mô t theo sơ đồ nào sau
đây?
A. Nguyên liu hô hấp → chu trình Crep →NAD
+
→ ATP
B. Nguyên liu hô hấp → NADH → chuỗi truyền e → O
2
C. Nguyên liu hô hấp → ATP → O
2
D. Nguyên liu hô hấp → đường phân → chu trình crep → NADH → ATP
Câu 6: Bào quan thc hin quá trình hô hp hiếu khí là
A. Không bào
B. Ti th
C. Trung th
D. Lp th
Câu 7: Giai đoạn đưng phân din ra ti
A. Ti th.
B. Tế bào cht.
C. Lc lp.
D. Nhân.
Câu 8: Trong quá trình bo qun nông sn, hô hp gây ra tác hại nào sau đây?
A. Làm gim nhiệt đ
B. Làm tăng khí O
2
C. Tiêu hao cht hữu
D. Làm gim đ m
Câu 9: Hô hp là quá trình
A. Oxi hóa các hp cht hữu cơ thành CO
2
và H
2
O,đng thi giải phóng năng
ng cn thiết cho các hot đng sng của cơ thể.
B. Oxi hóa các hp cht hữu cơ thành O
2
và H
2
O, đng thi giải phóng năng lượng
cn thiết cho các hoạt động sng của cơ thể.
C. Oxi hóa các hp cht hữu cơ thành CO
2
và H
2
O, đng thi giải phóng năng lưng
cn thiết cho các hoạt động sng của cơ thể.
D. Kh các hp cht hữu cơ thành CO
2
và H
2
O, đng thi giải phóng năng lượng cn
thiết cho các hot đng sng của cơ thể.
Câu 10: So sánh hiu qu năng lượng ca quá trình hô hp hiếu khí so vi lên men
A. 19 ln B. 18 ln C. 17 ln D. 16 ln
Câu 11: H s hô hp (RQ) là
A. T s gia phân t H
2
O thi ra và phân t O
2
ly vào khi hô hp
B. T s gia phân t O
2
thi ra và phân t CO
2
ly vào khi hô hp
C. T s gia phân t CO
2
thi ra và phân t H
2
O ly vào khi hô hp
D. T s gia phân t CO
2
thi ra và phân t O
2
ly vào khi hô hp
Câu 12: Chu trình Crep din ra trong
A. Cht nn ca ti th.
B. Tế bào cht.
C. Lc lp.
D. Nhân.
Câu 13: Khi nói v giai đoạn đường phân trong hô hp thiếu khí, phát biu nào sau
đây sai?
A. Giai đoạn đường phân hình thành NADH
B. Giai đon đưng phân oxi hóa hoàn toàn Glucozo
C. Giai đoạn đường phân hình thành 1 ít ATP
D. Giai đoạn đường phân ct glucozo thành axit piruvic
Câu 14: Có bao nhiêu phân t ATP và phân t Axit piruvic đưc hình thành t mt
phân t gluco b phân gii trong đưng phân?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 36
Câu 15: Các giai đon ca hô hp tế bào din ra theo trt t nào?
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi truyn electron hô hp.
B. Đường phân → Chuỗi truyn electron hô hấp→ Chu trình Crep.
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyn electron hô hp.
D. Chui truyn electron hô hấp → Chu trình Crep → Đưng phân.
Câu 16: Vai trò của oxi đối vi hô hp ca cây là
A. Phân gii hoàn toàn nguyên liu hô hp
B. Gii phóng CO
2
và H
2
O
C. Tích lũy nhiều năng lượng so vi lên men
D. C ba phương án trên
Câu 17: Quá trình lên men được ng dng trong bao nhiêu hoạt động sau đây?
1. Sn xut rưu bia
2. Làm sa chua
3. Muối dưa
4. Sn xut gim
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 18: Nhit đ ti thiu cây bt đu hô hp biến thiên trong khong
A. (-5
o
C) - (5
o
C), tùy theo loi cây các vùng sinh thái khác nhau.
B. (0
o
C) - (10
o
C), tùy theo loi cây các vùng sinh thái khác nhau.
C. (5
o
C) - (10
o
C), tùy theo loi cây các vùng sinh thái khác nhau.
D. (10
o
C) - (20
o
C), tùy theo loi cây các vùng sinh thái khác nhau.
Câu 19: Khi nói v hô hp và quan h dinh dưỡng nito, phát biu nào sau đây đúng?
A. Cường độ hô hấp tăng thì NH
3
trong cây cũng tăng
B. Cưng đ hô hấp tăng thì lượng NH
3
trong cây gim
C. Việc tăng giảm ca quá trình hô hấp và lượng NH
3
trong cây không liên quan nhau
D. Cường độ hô hấp tăng thì hàm lưng protein trong cây gim
Câu 20: Khi nói v quan h gia hô hấp và quá trình trao đổi cht khoáng trong cây,
phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hô hp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tt c các quá trình hút
khoáng
B. Hô hp to ra các sn phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hóa các nguyên t
khoáng
C. Hô hp to ra các cht kh như FADH
2
, NADH để cung cấp cho quá trình đng
hóa các nguyên t khoáng
D. Quá trình hút khoáng s cung cp các nguyên t thành các yếu t tham gia quá
trình hô hp
Câu 21: Sn phm ca phân gii k khí (đưng phân và lên men) t axit piruvic là
A. Rưu etylic + CO
2
+ năng lượng.
B. Axit lactic + CO
2
+ năng lượng.
C. Rượu etylic + năng lượng.
D. Rưu etylic + CO
2
Câu 22: Mt phân t Glucozo có khoảng 674 kcal năng lượng b oxi hóa hoàn toàn
trong đưng phân và chu trình crep ch to 4 ATP (khong 28 kcal). Phần năng lượng
còn li ca Glucozo d tr đâu?
1. Trong phân t CO
2
được thi ra t quá trình này
2. Mt dưi dng nhit
3. Trong O
2
4. Trong các phân t c đưc to ra trong hô hp
5. Trong NADH và FADH
2
A. 1, 2, và 3
B. 2, 3 và 4
C. 2, 3, 4 và 5
D. 2 và 5
Câu 23: Người ta thưng bo qun ht ging bằng phương pháp bảo qun khô.
Nguyên nhân ch yếu là vì
A. Ht khô làm gim khi lưng nên d bo qun
B. Ht khô không còn hot đng hô hp
C. Ht khô sinh vt gây hi không xâm nhập được
D. Hạt khô có cường độ hô hp đt ti thiu giúp ht sng trng thái tim sinh
Câu 24: trình lên men và hô hp hiếu khí có giai đoạn chung là
A. Chui truyn electron.
B. Chương trình Crep.
C. Đưng phân.
D. Tng hp Axetyl - CoA.
Câu 25: Trong hô hp hiếu khí thc vt, oxi có vai trò
A. Là cht cho electron
B. Là cht nhn electron cui cùng
C. Làm cht trung gian chuyn e
D. Cht kh trong chui truyn e
Câu 26: Quá trình hô hp thc vt là:
A. Quá trình d hoá, biến đổi hp cht hu cơ phức tp thành các hp chất đơn giản
B. Quá trình hp th khí O2 thi khí CO2 ca thc vt.
C. Quá trình cây s dng O2, tng hp các cht cn thiết cho tế bào cơ thể.
D. Quá trình oxi hoá các hp cht hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thi gii
phóng năng lượng
Câu 27: Hô hp thc vt là quá trình
A. hp th khí O2 và thi khí CO2
B. cây s dụng O2 và CO2 để phân gii các cht dinh dưng nhm gii phóng năng
ng
C. oxi hóa hp cht hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thi giải phóng năng lượng
cn thiết cho hot đng sng
D. cây s dụng O2 để tng hp các cht cn thiết cho tế bào đồng thi gii phóng
CO2
Câu 28: “....... (1)....... là quá trình ....(2).... các hợp cht hữa cơ thành CO2 và H2O,
đồng thi gii phóng ....(3).... cn thiết cho các hot đng sng của cơ thể”. (1), (2) và
(3) lần lượt là
A. quang hp, tng hp, O2
B. hô hp, tng hợp, năng lượng
C. quang hợp, oxi hóa, năng lượng
D. hô hấp, oxi hóa, năng lượng
Câu 29: cơ thể thc vt, loi tế bào nào sau đây có cha ti th vi s ng ln?
A. Tế bào già, tế bào trưởng thành
B. Tế bào chóp r, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
C. Tế bào đỉnh sinh trưng, tế o trưởng thành, tế bào tiết
D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp r, tế bào tiết
Câu 30: Chui truyn electron to ra
A. 32 ATP.
B. 34 ATP.
C. 36 ATP.
D. 38 ATP.
Câu 31: Nhit đ ti ưu cho hô hấp trong khong
A. 25
o
C - 30
o
C.
B. 30
o
C - 35
o
C.
C. 20
o
C - 25
o
C.
D. 35
o
C - 40
o
C.
Câu 32: Điều không đúng với ý nghĩa ca h s hô hp (t s gia s phân t CO
2
thi
ra và s phân t O
2
ly vào khi hô hp) là
A. quyết đnh các bin pháp bo v nông sản và chăm sóc cây trồng.
B. cho biết nguyên liu hô hp là nhóm cht gì.
C. có th đánh giá đưc tình trng hô hp ca cây.
D. xác đnh đưc cưng đ quang hp ca cây.
Câu 33: Ý nào sau đây không phải là vai trò ca hô hp thc vt?
A. Giải phóng năng lưng dng nhit
B. Giải phóng năng lưng ATP
C. To các sn phm trung gian
D. Tng hp các cht hữu cơ
Câu 34. Hô hp là quá trình
A. oxi hóa các hp cht hữu cơ thành CO
2
và H
2
O,đng thi giải phóng năng
ng cn thiết cho các hot đng sng của cơ thể.
B. oxi hóa các hp cht hữu cơ thành O
2
và H
2
O, đng thi giải phóng năng lượng cn
thiết cho các hot đng sng của cơ thể.
C. oxi hóa các hp cht hữu cơ thành CO
2
và H
2
O, đng thi giải phóng năng lưng
cn thiết cho các hoạt động sng của cơ thể.
D. kh các hp cht hu cơ thành CO
2
và H
2
O, đồng thi giải phóng năng lưng cn
thiết cho các hot đng sng của cơ thể.
Câu 4. Chu trình Crep din ra trong
A. Cht nn ca ti th.
B. Tế bào cht.
C. Lc lp.
D. Nhân.
Câu 35. Các giai đon ca hô hp tế bào din ra theo trt t nào?
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyn electron hô hp.
B. Đường phân → Chuỗi truyn electron hô hấp→ Chu trình Crep.
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyn electron hô hp.
D. Chui truyn electron hô hấp → Chu trình Crep → Đưng phân.
Câu 36. Nhit đ ti thiu cây bt đu hô hp biến thiên trong khong
A. (-5
o
C) - (5
o
C), tùy theo loi cây các vùng sinh thái khác nhau.
B. (0
o
C) - (10
o
C), tùy theo loi cây các vùng sinh thái khác nhau.
C. (5
o
C) - (10
o
C), tùy theo loi cây các vùng sinh thái khác nhau.
D. (10
o
C) - (20
o
C), tùy theo loi cây các vùng sinh thái khác nhau.
Câu 37. Sn phm ca phân gii k khí (đưng phân và lên men) t axit piruvic là
A. rưu etylic + CO
2
+ năng lượng.
B. axit lactic + CO
2
+ năng lượng.
C. rượu etylic + năng lượng.
D. rưu etylic + CO
2
.
Câu 38. trình lên men và hô hp hiếu khí có giai đoạn chung là
A. chui truyn electron.
B. chương trình Crep.
C. đưng phân.
D. tng hp Axetyl - CoA.
Câu 9. Phân gii k khí (lên men) t axit piruvic to ra
A. ch u etylic.
B. rượu etylic hoc axit lactic.
C. ch axit lactic.
D. đng thi rưu etylic và axit lactic.
Câu 40. Nhit đ tối đa cho hô hấp trong khong
A. 35
o
C - 40
o
C
B. 40
o
C - 45
o
C.
C. 30
o
C - 35
o
C.
D. 45
o
C - 50
o
C.
| 1/12

Preview text:


Trắc nghiệm sinh 11 bài 12 Hô hấp ở thực vật
Câu 1: Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa
A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển
B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật C. Làm sạch môi trường
D. Chuyển hóa gluxit thành CO2 và H2O
Câu 2: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là
A. Cung cấp năng lượng chống chịu
B. Tăng khả năng chống chịu
C. Tạo ra sản phẩm trung gian D. Miễn dịch cho cây
Câu 3: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Quả
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp
B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau
C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 5: Trong hô hấp hiếu khí, dòng di chuyển điện tử được mô tả theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguyên liệu hô hấp → chu trình Crep →NAD+ → ATP
B. Nguyên liệu hô hấp → NADH → chuỗi truyền e → O2
C. Nguyên liệu hô hấp → ATP → O2
D. Nguyên liệu hô hấp → đường phân → chu trình crep → NADH → ATP
Câu 6: Bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là A. Không bào B. Ti thể C. Trung thể D. Lạp thể
Câu 7: Giai đoạn đường phân diễn ra tại A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 8: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây? A. Làm giảm nhiệt độ B. Làm tăng khí O2
C. Tiêu hao chất hữu cơ D. Làm giảm độ ẩm
Câu 9: Hô hấp là quá trình
A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng
lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng
cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng
cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần
thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 10: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men
A. 19 lần B. 18 lần C. 17 lần D. 16 lần
Câu 11: Hệ số hô hấp (RQ) là
A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp
C. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp
D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
Câu 12: Chu trình Crep diễn ra trong
A. Chất nền của ti thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 13: Khi nói về giai đoạn đường phân trong hô hấp thiếu khí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn đường phân hình thành NADH
B. Giai đoạn đường phân oxi hóa hoàn toàn Glucozo
C. Giai đoạn đường phân hình thành 1 ít ATP
D. Giai đoạn đường phân cắt glucozo thành axit piruvic
Câu 14: Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ một
phân tử gluco bị phân giải trong đường phân? A. 2 B. 4 C. 6 D. 36
Câu 15: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp.
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
Câu 16: Vai trò của oxi đối với hô hấp của cây là
A. Phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp B. Giải phóng CO2 và H2O
C. Tích lũy nhiều năng lượng so với lên men
D. Cả ba phương án trên
Câu 17: Quá trình lên men được ứng dụng trong bao nhiêu hoạt động sau đây? 1. Sản xuất rượu bia 2. Làm sữa chua 3. Muối dưa 4. Sản xuất giấm A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 18: Nhiệt độ tối thiểu cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng
A. (-5oC) - (5oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
B. (0oC) - (10oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
C. (5oC) - (10oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
D. (10oC) - (20oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
Câu 19: Khi nói về hô hấp và quan hệ dinh dưỡng nito, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ hô hấp tăng thì NH3 trong cây cũng tăng
B. Cường độ hô hấp tăng thì lượng NH3 trong cây giảm
C. Việc tăng giảm của quá trình hô hấp và lượng NH3 trong cây không liên quan nhau
D. Cường độ hô hấp tăng thì hàm lượng protein trong cây giảm
Câu 20: Khi nói về quan hệ giữa hô hấp và quá trình trao đổi chất khoáng trong cây,
phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hóa các nguyên tố khoáng
C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng
hóa các nguyên tố khoáng
D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp
Câu 21: Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là
A. Rượu etylic + CO2 + năng lượng.
B. Axit lactic + CO2 + năng lượng.
C. Rượu etylic + năng lượng. D. Rượu etylic + CO2
Câu 22: Một phân tử Glucozo có khoảng 674 kcal năng lượng bị oxi hóa hoàn toàn
trong đường phân và chu trình crep chỉ tạo 4 ATP (khoảng 28 kcal). Phần năng lượng
còn lại của Glucozo dự trữ ở đâu?
1. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này
2. Mất dưới dạng nhiệt 3. Trong O2
4. Trong các phân tử nước được tạo ra trong hô hấp 5. Trong NADH và FADH2 A. 1, 2, và 3 B. 2, 3 và 4 C. 2, 3, 4 và 5 D. 2 và 5
Câu 23: Người ta thường bảo quản hạt giống bằng phương pháp bảo quản khô.
Nguyên nhân chủ yếu là vì
A. Hạt khô làm giảm khối lượng nên dễ bảo quản
B. Hạt khô không còn hoạt động hô hấp
C. Hạt khô sinh vật gây hại không xâm nhập được
D. Hạt khô có cường độ hô hấp đạt tối thiểu giúp hạt sống ở trạng thái tiềm sinh
Câu 24: trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là A. Chuối truyền electron. B. Chương trình Crep. C. Đường phân. D. Tổng hợp Axetyl - CoA.
Câu 25: Trong hô hấp hiếu khí ở thực vật, oxi có vai trò A. Là chất cho electron
B. Là chất nhận electron cuối cùng
C. Làm chất trung gian chuyền e
D. Chất khử trong chuỗi truyền e
Câu 26: Quá trình hô hấp ở thực vật là:
A. Quá trình dị hoá, biến đổi hợp chất hữu cơ phức tạp thành các hợp chất đơn giản
B. Quá trình hấp thụ khí O2 thải khí CO2 của thực vật.
C. Quá trình cây sử dụng O2, tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào cơ thể.
D. Quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng
Câu 27: Hô hấp ở thực vật là quá trình
A. hấp thụ khí O2 và thải khí CO2
B. cây sử dụng O2 và CO2 để phân giải các chất dinh dưỡng nhằm giải phóng năng lượng
C. oxi hóa hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng
cần thiết cho hoạt động sống
D. cây sử dụng O2 để tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào đồng thời giải phóng CO2
Câu 28: “....... (1)....... là quá trình ....(2).... các hợp chất hữa cơ thành CO2 và H2O,
đồng thời giải phóng ....(3).... cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể”. (1), (2) và (3) lần lượt là
A. quang hợp, tổng hợp, O2
B. hô hấp, tổng hợp, năng lượng
C. quang hợp, oxi hóa, năng lượng
D. hô hấp, oxi hóa, năng lượng
Câu 29: Ở cơ thể thực vật, loại tế bào nào sau đây có chứa ti thể với số lượng lớn?
A. Tế bào già, tế bào trưởng thành
B. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
C. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết
Câu 30: Chuỗi truyền electron tạo ra A. 32 ATP. B. 34 ATP. C. 36 ATP. D. 38 ATP.
Câu 31: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng A. 25oC - 30oC. B. 30oC - 35oC. C. 20oC - 25oC. D. 35oC - 40oC.
Câu 32: Điều không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp (tỉ số giữa số phân tử CO2 thải
ra và số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp) là
A. quyết định các biện pháp bảo vệ nông sản và chăm sóc cây trồng.
B. cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.
C. có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây.
D. xác định được cường độ quang hợp của cây.
Câu 33: Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt
B. Giải phóng năng lượng ATP
C. Tạo các sản phẩm trung gian
D. Tổng hợp các chất hữu cơ
Câu 34. Hô hấp là quá trình
A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng
lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần
thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng
cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần
thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 4. Chu trình Crep diễn ra trong
A. Chất nền của ti thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 35. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
Câu 36. Nhiệt độ tối thiểu cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng
A. (-5oC) - (5 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
B. (0 oC) - (10 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
C. (5 oC) - (10 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
D. (10 oC) - (20 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
Câu 37. Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là
A. rượu etylic + CO2 + năng lượng.
B. axit lactic + CO2 + năng lượng.
C. rượu etylic + năng lượng. D. rượu etylic + CO2.
Câu 38. trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là A. chuối truyền electron. B. chương trình Crep. C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl - CoA.
Câu 9. Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra A. chỉ rượu etylic.
B. rượu etylic hoặc axit lactic. C. chỉ axit lactic.
D. đồng thời rượu etylic và axit lactic.
Câu 40. Nhiệt độ tối đa cho hô hấp ở trong khoảng A. 35oC - 40oC B. 40oC - 45oC. C. 30oC - 35oC. D. 45oC - 50oC.