Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 5| Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Sinh học 11 bài 5 bao gồm 36 câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Dinh dưỡng nitơ ở thực vật. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để đạt kết quả cao trong kì giữa kì 1 sắp tới.

Thông tin:
11 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 5| Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Sinh học 11 bài 5 bao gồm 36 câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Dinh dưỡng nitơ ở thực vật. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để đạt kết quả cao trong kì giữa kì 1 sắp tới.

87 44 lượt tải Tải xuống
Trắc nghiệm Sinh 11 bài 5 Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
Câu 1. Trong một khu vườn có nhiều loài hóa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên
lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây
này là?
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
B. Có thể cây này đã được bón thừa kali.
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ.
Câu 2. Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật?
A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả,
phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục,
ATP...
Câu 3. Cây hấp thụ nitơ ở dạng?
A. N
2+
và NO
3-
.
B. N
2+
và NH
3-
.
C. NH
4
+ và NO
3-
.
D. NH
4
- và NO
3-
.
Câu 4. Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa?
A. NO
3-
thành NH
4+
.
B. NO
3-
thành NO
2-
C. NH4+ thành NO
2-
.
D. NO
2-
- thành NO
3-
.
Câu 5. Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ?
A. NO2-→ NO
2-
→ NH4+.
B. NO3- → NO2- → NH3.
C. NO3- → NO2- → NH4+.
D. NO3- → NO2- → NH2.
Câu 6. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là?
A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá.
C. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Câu 7. Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình ...(1)... và trạng thái ...
(2)... của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của ...(3)...
(1), (2) và (3) lần lượt là?
A. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật.
B. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
C. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật.
D. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
Câu 8. Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên
lớn phát triển rất tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về
cây này là
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây
B. Có thể cây này đã được bón thừa kali
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn
D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ
Câu 9. Tác hại của thừa nitơ với cây trồng
A. Tăng tổng hợp diệp lục
B. Tăng diện tích lá
C. Tăng khả năng kháng bệnh
D. Tăng khả năng lốp đổ
Câu 10. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là
A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá
C. Lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
Câu 11. Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:
A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả,
phát triển rễ
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục,
ATP...
Câu 12. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của N đối với thực vật?
A. Là nhân của các enzim và hoocmôn
B. Điều tiết các quá trinh sinh lí, hóa sinh trong tế bào và cơ thể
C. Thành phần cấu tạo các hợp chất trong cây (prôtêin, axit nuclêic,...)
D. Không quyết định đến toàn bộ các quá trình sinh lí của cây trồng
Câu 13. Có bao nhiêu ý đúng khi nói về vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ?
(1) Nitơ không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật.
(2) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-
(3) Thiếu nitơ lá có màu vàng.
(4) Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử prôtêin, cacbohiđrat, enzim, diệp lục
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 14. Điền thuật ngữ phù hợp vào câu sau đây: Nitơ tham gia (1)........các quá trình
trao đổi chất trong (2)......thông qua hoạt động (3) ........, cung cấp năng lượng và điều tiết
trạng thái ngậm nước của các phân tử (4) ........trong tế bào chất.
I. Điều tiết
II. Cơ thể thực vật III. Xúc tác
IV. Prôtêin Tổ hợp đáp án chọn đúng là:A. 1-II, 2-I, 3-III, 4-IV
B. 1-IV, 2-III, 3-I, 4-II
C. 1-I, 2-IV, 3-III, 4-II
D. 1-I, 2-II, 3-III, 4-IV
Câu 15. Đối với cơ thể thực vật, nitơ có bao nhiêu vai trò sau đây?
(1) Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, photpholipit, coenzim.
(2) Cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
(3) Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
(4) Thành phần của thành tế bào, màng tế bào.
(5) Thành phần cấu trúc của protein
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 16. Có bao nhiêu lí do sau đây làm cho cây lúa không thể sống được nếu thiếu nitơ
trong môi trường dinh dưỡng?
(1) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu.
(2) Nitơ là thành phần bắt buộc của nhiều hợp chất quan trọng như prôtêin, ATP...
(3) Nitơ điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết đặc tính
hoá keo.
(4) Nitơ điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết hoạt tính
enzim.
(5) Thiếu nitơ cây lúa không thể quang hợp đượcA. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 17. Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật, phát biểu sau đây sai?
A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin
B. Hoạt hóa nhiều loại enzim
C. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục
Câu 18. Cây hấp thụ nitơ ở dạngA. N2+ và NO3-
B. N2+ và NH3+
C. NH4+ và NO3-
D. NH4- và NO3+
Câu 19. Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là
A. dạng khí nitơ tự do trong khí quyên (N2)
B. dạng nitơ nitrat (NO3- ) và nitơ amôn (NH4+)
C. dạng nitơ nitrat (NO3-)
D. dạng nitơ amôn (NH4+)
Câu 20. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng:
A. dạng ion NH4- và NO3+
B. dạng ion NH4+ và NO3-
C. Dạng NH4 và NO3
D. Nitơ phân tử (N2)
Câu 21. Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. N2
B. N2O
C. NO
D. NH4+
Câu 22. Cây hấp thụ nitơ chủ yếu ở dạng nào?
A. NO3- và NH3
B. Nitơ nitrat (NO3-) và nitơ amôn (NH4+)
C. Nitơ nguyên tử và ni tơ phân tử
D. Đạm vô cơ
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các
dạng nitơ mà cây hấp thụ được?
A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây
hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử
NH4+
C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng
(NH3 và NO3)
D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật,
động vật và vi sinh vật)
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các
dạng nitơ mà cây hấp thụ được?A. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong
xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử
NH4+
C.Nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng
(NH3 và NO3)
D. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật,
động vật và vi sinh vật)
Câu 25. Đâu không phải là nguồn chính cung cấp hai dạng nitơ nitrat và nitơ amôn cho
cây?A. Quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi
khuẩn đất
B. Quá trình cố định nitơ thực hiện bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do hoạt động của núi lửa
Câu 26. Ion NH4+ và ion NO3- được cung cấp cho cây chủ yếu từ bao nhiêu nguồn sau
đây?
(1) Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxi hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
(2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình
phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
(3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
(4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phunA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là:A. Nitơ trong không khí
B. Nitơ trong đất
C. Nitơ trong nước
D. Cả A và B
Câu 28. Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa
A. NO3- thành NH4+
B. NO3- thành NO2-
C. NH4+ thành NO2-
D. NO2- thành NO3-
Câu 29. Khử nitrat là quá trình quan trọng của sự đồng hóa nito trong mô thực vật. Đó là
quá trìnhA. Tổng hợp nitrat từ các nguồn nito khác nhau
B. Biến đổi nitrat thành ammoniac
C. Biến đổi nitrat thành nitrit
D. Chuyển ammoniac thành nitrat
Câu 30. Khử nitrat là quá trình
A. biến đổi NO
3
- thành NO
2-
B. liên kết phân tử NH3 vào axit đicacboxilic
C. chuyển hoá NO
3-
thành NH
4+
D. biến NO
3
thành N
2
Câu 31. Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ
A. NO
2
-→ NO
3
-→ NH
4+
B. NO
3
- → NO
2
- → NH
3
C. NO
3
- → NO
2
- → NH
4+
D. NO
3
- → NO
2
- → NH
2
Câu 32. Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu
cơ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 33. Quá trình nào sau đây không phải là cách mà thực vật sử dụng để đồng hoá
NH4+ ?
A. Amin hoá trực tiếp các axit xêtô
B. Chuyển vị amin tạo thành các axit amin khác nhau
C. hình thành các amit
D. Tạo thành muối amôn
Câu 34. Quá trình đồng hóa NH4+ trong mô thực vật gồm mấy con đường?
A. Gồm 2 con đường - Amin hóa, chuyển vị Amin
B. Gồm 3 con đường - Amin hóa, chuyển vị Amin, hình thành Amít
C. Gồm 1 con đường - Amin hóa
D. Tất cả đều sai
Câu 35. Rễ cây hút NH4+. Khi vào trong cơ thể thực vật thì NH4+ tham gia vào bao
nhiêu quá trình chuyển hóa sau đây?
(1) Amin hoá trực tiếp để hình thành aa.
(2) Chuyển vị amin để hình thành các aa mới.
(3) Chuyển hóa trở lại thành N2 thoát ra ngoài.
(4) Hình thành amit để dự trữ NH4+
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 36. Trong các nhận định sau :
(1) Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ ở dạng NH4+.
(2) NH4+ ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị
amin và hình thành amit.
(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của
nhiều hợp chất sinh học quan trọng.
(4) Trong cây, NH4+được khử thành NO3-
(5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ
NH4+ cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?
A. 2, 3, 4
B. 2, 3, 5
C. 1, 4
D. 1, 2, 3, 5
Đáp án trắc nghiệm Sinh 11 bài 5
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 19 B
Câu 2 D Câu 20 B
Câu 3 C Câu 21 D
Câu 4 A Câu 22 B
Câu 5 C Câu 23 A
Câu 6 B Câu 24 A
Câu 7 A Câu 25 D
Câu 8 D Câu 26 C
Câu 9 D Câu 27 D
Câu 10 B Câu 28 A
Câu 11 D Câu 29 B
Câu 12 A Câu 30 C
Câu 13 A Câu 31 C
Câu 14 D Câu 32 C
Câu 15 C Câu 33 D
Câu 16 A Câu 34 B
Câu 17 B Câu 35 A
Câu 18 C Câu 36 B
| 1/11

Preview text:

Trắc nghiệm Sinh 11 bài 5 Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
Câu 1. Trong một khu vườn có nhiều loài hóa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên
lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là?
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
B. Có thể cây này đã được bón thừa kali.
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ.
Câu 2. Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật?
A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP...
Câu 3. Cây hấp thụ nitơ ở dạng? A. N2+ và NO3-. B. N2+ và NH3-. C. NH4+ và NO3-. D. NH4- và NO3-.
Câu 4. Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa? A. NO3- thành NH4+. B. NO3- thành NO2- C. NH4+ thành NO2-. D. NO2-- thành NO3-.
Câu 5. Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ? A. NO2-→ NO2-→ NH4+. B. NO3- → NO2- → NH3. C. NO3- → NO2- → NH4+. D. NO3- → NO2- → NH2.
Câu 6. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là?
A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá.
C. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Câu 7. Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình ...(1)... và trạng thái ...
(2)... của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của ...(3)...
(1), (2) và (3) lần lượt là?
A. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật.
B. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
C. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật.
D. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
Câu 8. Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên
lớn phát triển rất tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây
B. Có thể cây này đã được bón thừa kali
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn
D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ
Câu 9. Tác hại của thừa nitơ với cây trồng
A. Tăng tổng hợp diệp lục B. Tăng diện tích lá
C. Tăng khả năng kháng bệnh
D. Tăng khả năng lốp đổ
Câu 10. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là
A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá
C. Lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
Câu 11. Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:
A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP...
Câu 12. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của N đối với thực vật?
A. Là nhân của các enzim và hoocmôn
B. Điều tiết các quá trinh sinh lí, hóa sinh trong tế bào và cơ thể
C. Thành phần cấu tạo các hợp chất trong cây (prôtêin, axit nuclêic,...)
D. Không quyết định đến toàn bộ các quá trình sinh lí của cây trồng
Câu 13. Có bao nhiêu ý đúng khi nói về vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ?
(1) Nitơ không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật.
(2) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-
(3) Thiếu nitơ lá có màu vàng.
(4) Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử prôtêin, cacbohiđrat, enzim, diệp lục A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 14. Điền thuật ngữ phù hợp vào câu sau đây: Nitơ tham gia (1)........các quá trình
trao đổi chất trong (2)......thông qua hoạt động (3) ........, cung cấp năng lượng và điều tiết
trạng thái ngậm nước của các phân tử (4) ........trong tế bào chất. I. Điều tiết
II. Cơ thể thực vật III. Xúc tác
IV. Prôtêin Tổ hợp đáp án chọn đúng là:A. 1-II, 2-I, 3-III, 4-IV B. 1-IV, 2-III, 3-I, 4-II C. 1-I, 2-IV, 3-III, 4-II D. 1-I, 2-II, 3-III, 4-IV
Câu 15. Đối với cơ thể thực vật, nitơ có bao nhiêu vai trò sau đây?
(1) Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, photpholipit, coenzim.
(2) Cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
(3) Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
(4) Thành phần của thành tế bào, màng tế bào.
(5) Thành phần cấu trúc của protein A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 16. Có bao nhiêu lí do sau đây làm cho cây lúa không thể sống được nếu thiếu nitơ
trong môi trường dinh dưỡng?
(1) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu.
(2) Nitơ là thành phần bắt buộc của nhiều hợp chất quan trọng như prôtêin, ATP...
(3) Nitơ điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết đặc tính hoá keo.
(4) Nitơ điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết hoạt tính enzim.
(5) Thiếu nitơ cây lúa không thể quang hợp đượcA. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 17. Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật, phát biểu sau đây sai?
A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin
B. Hoạt hóa nhiều loại enzim
C. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục
Câu 18. Cây hấp thụ nitơ ở dạngA. N2+ và NO3- B. N2+ và NH3+ C. NH4+ và NO3- D. NH4- và NO3+
Câu 19. Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là
A. dạng khí nitơ tự do trong khí quyên (N2)
B. dạng nitơ nitrat (NO3- ) và nitơ amôn (NH4+) C. dạng nitơ nitrat (NO3-) D. dạng nitơ amôn (NH4+)
Câu 20. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng: A. dạng ion NH4- và NO3+ B. dạng ion NH4+ và NO3- C. Dạng NH4 và NO3 D. Nitơ phân tử (N2)
Câu 21. Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? A. N2 B. N2O C. NO D. NH4+
Câu 22. Cây hấp thụ nitơ chủ yếu ở dạng nào? A. NO3- và NH3
B. Nitơ nitrat (NO3-) và nitơ amôn (NH4+)
C. Nitơ nguyên tử và ni tơ phân tử D. Đạm vô cơ
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các
dạng nitơ mà cây hấp thụ được?
A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây
hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+
C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và NO3)
D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật,
động vật và vi sinh vật)
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các
dạng nitơ mà cây hấp thụ được?A. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong
xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+
C.Nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và NO3)
D. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật,
động vật và vi sinh vật)
Câu 25. Đâu không phải là nguồn chính cung cấp hai dạng nitơ nitrat và nitơ amôn cho
cây?A. Quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
B. Quá trình cố định nitơ thực hiện bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do hoạt động của núi lửa
Câu 26. Ion NH4+ và ion NO3- được cung cấp cho cây chủ yếu từ bao nhiêu nguồn sau đây?
(1) Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxi hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
(2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình
phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
(3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
(4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phunA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là:A. Nitơ trong không khí B. Nitơ trong đất C. Nitơ trong nước D. Cả A và B
Câu 28. Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa A. NO3- thành NH4+ B. NO3- thành NO2- C. NH4+ thành NO2- D. NO2- thành NO3-
Câu 29. Khử nitrat là quá trình quan trọng của sự đồng hóa nito trong mô thực vật. Đó là
quá trìnhA. Tổng hợp nitrat từ các nguồn nito khác nhau
B. Biến đổi nitrat thành ammoniac
C. Biến đổi nitrat thành nitrit
D. Chuyển ammoniac thành nitrat
Câu 30. Khử nitrat là quá trình
A. biến đổi NO3- thành NO2-
B. liên kết phân tử NH3 vào axit đicacboxilic
C. chuyển hoá NO3- thành NH4+ D. biến NO3 thành N2
Câu 31. Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ A. NO2-→ NO3-→ NH4+ B. NO3- → NO2- → NH3 C. NO3- → NO2- → NH4+ D. NO3- → NO2- → NH2
Câu 32. Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 33. Quá trình nào sau đây không phải là cách mà thực vật sử dụng để đồng hoá NH4+ ?
A. Amin hoá trực tiếp các axit xêtô
B. Chuyển vị amin tạo thành các axit amin khác nhau C. hình thành các amit D. Tạo thành muối amôn
Câu 34. Quá trình đồng hóa NH4+ trong mô thực vật gồm mấy con đường?
A. Gồm 2 con đường - Amin hóa, chuyển vị Amin
B. Gồm 3 con đường - Amin hóa, chuyển vị Amin, hình thành Amít
C. Gồm 1 con đường - Amin hóa D. Tất cả đều sai
Câu 35. Rễ cây hút NH4+. Khi vào trong cơ thể thực vật thì NH4+ tham gia vào bao
nhiêu quá trình chuyển hóa sau đây?
(1) Amin hoá trực tiếp để hình thành aa.
(2) Chuyển vị amin để hình thành các aa mới.
(3) Chuyển hóa trở lại thành N2 thoát ra ngoài.
(4) Hình thành amit để dự trữ NH4+ A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 36. Trong các nhận định sau :
(1) Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ ở dạng NH4+.
(2) NH4+ ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit.
(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của
nhiều hợp chất sinh học quan trọng.
(4) Trong cây, NH4+được khử thành NO3-
(5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ
NH4+ cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật? A. 2, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 1, 4 D. 1, 2, 3, 5
Đáp án trắc nghiệm Sinh 11 bài 5 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 D Câu 19 B Câu 2 D Câu 20 B Câu 3 C Câu 21 D Câu 4 A Câu 22 B Câu 5 C Câu 23 A Câu 6 B Câu 24 A Câu 7 A Câu 25 D Câu 8 D Câu 26 C Câu 9 D Câu 27 D Câu 10 B Câu 28 A Câu 11 D Câu 29 B Câu 12 A Câu 30 C Câu 13 A Câu 31 C Câu 14 D Câu 32 C Câu 15 C Câu 33 D Câu 16 A Câu 34 B Câu 17 B Câu 35 A Câu 18 C Câu 36 B
Document Outline

  • Đáp án trắc nghiệm Sinh 11 bài 5