Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen là tài liệu tham khảo hữu ích hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy, củng cố kiến thức trọng tâm bài học cho học sinh, đồng thời giúp các em làm quen với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Sinh trong chương trình học lớp 12. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

Trc nghim Sinh 12 Bài 11: Liên kết gen và hoán v gen
u 1: các loài sinh vt lưỡng bi, s nhóm gen liên kết mi loài bng s
A. tính trng ca loài
B. NST trong b ng bi ca loài
C. NST trong b đơn bội ca loài
D. giao t ca loài
u 2: chua, alen A: thân cao, a: thân thp, B: qu tròn, b: bu dc. Các gen
cùng nm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết cht ch trong quá trình di truyn.
Cho lai gia hai ging chua thun chng: thân cao, qu tròn vi thân thp, qu
bu dục được F1. Khi cho F1 t th phn tc cây F2 s phân tính theo t l:
A. 3 cao, tròn : 1 thp, bu dc
B. 1 cao, bu dc : 2 cao, tròn : 1 thp, tròn
C. 3 cao, tròn : 3 cao, bu dc : 1 thp, tròn : 1 thp, bu dc
D. 9 cao, tròn : 3 cao, bu dc : 3 thp, tròn : 1 thp, bu dc
u 3: mt li thc vật, alen A quy đnh thân cao, alen a : thân thp; alen B :
qu đỏ, alen b : qu trng. Biết các gen liên kết hoàn tn vi nhau, cho y có
kiu gen Ab//aB giao phn vi cây kiu gen ab//ab thì t l kiu hình th đưc
F1 là:
A. 1 cây thân cao, qu đỏ : 1 cây thân thp, qu trng
B. 3 cây thân cao, qu trng : 1 cây thân thp, qu đỏ
C. 1 cây thân cao, qu trng : 1 cây thân thp, qu đỏ
D. 9 cây thân cao, qu trng : 7 cây thân thp, qu đỏ
u 4: mt li thc vật, alen A quy đnh thân cao, alen a : thân thp; alen B :
qu đỏ, alen b : qu trng. Cho 2 y kiu gen Ab//aB giao phn vi nhau. Biết
rng cu trúc NST của 2 y không thay đi trong gim phân, t l kiu hình F1
là:
A. 1 cây thân cao, qu đỏ : 1 cây thân thp, qu trng
B. 3 cây thân cao, qu trng : 1 cây thân thp, qu đỏ
C. 1 y thân cao, qu đỏ : 1 y thân cao, qu trng : 1 cây thân thp, qu đỏ : 1
cây thân thp, qu trng
D. 1 cây thân cao, qu trng : 2 cây thân cao, qu đỏ : 1 cây thân thp, qu đỏ
u 5: Cho cá th kiu gen AB//ab (các gen liên kết hoàn tn) t th phn. F1
thu được loi kiu gen này vi t l
A. 50% B. 25%
C. 75% D. 100%
u 6: Mt th kiu gen AB//ab DE//de. Nếu các cp gen liên kết hn toàn
trong gim phân thì to ra bao nhiêu loi giao t?
A. 9 B. 4
C. 8 D. 16
u 7: Mt th kiu gen AB//ab DE//de. Nếu các cp gen liên kết hn toàn
trong gim phân tqua th phn th to ra ti đa bao nhiêu loi ng thun
thế h sau?
A. 9 B. 4
C. 8 D. 16
u 8: Mt th kiu gen AB//ab DE//de. Nếu các cp gen liên kết hn toàn
trong gim phân t qua th phn có th to ra tối đa bao nhiêu loại kiu gen thế
h sau?
A. 9 B. 4
C. 8 D. 16
u 9: mt loi thc vt nếu trong kiu gen mt c 2 alen tri A B thì cho
kiu hình thân cao, nếu thiếu mt hoc c 2 alen tri nói trên thì cho kiu hình tn
thấp. Alen D quy định hoa đ tri hoàn toàn so vi alen d quy đnh hoa trn. Cho
gioa phn gia c cây d hp v 3 cặp gen trên thu được đời con phân li theo t l
9 cây thân cao, hoa đ : 3 y thân thp, hoa đỏ : 4 y thân thp, hoa trng. Biết
các gen quy định các tính trng này nm trên NST thường, quá trình gim phân
không xảy ra đột biến hoán v gen. Phép lai nào sau đây phợp vi kết qu
trên?
A. ABD//abd x ABD//abd
B. AD//ad Bb x AD//ad Bb
C. Aa Bd // bD x Aa Bd//bD
D. ABd//abD x Abd//aBD
u 10: Nh hin tượng hoán v gen mà các gen… (M : alen/ N : không alen) nằm
trên… (C: các cặp NST tương đồng khác nhau/ D: các NST khác nhau ca cp
tương đồng) có điều kin t hp vi nhau trên… (K: cùng 1 kiu gen/ S: cùng mt
NST) to thành nhóm gen liên kết.
Hãy la chn các cm t ng trong ngoc để điền vào ch trng trong ni dung
trên cho phù hp.
La chn đúng là:
A. M, C, K
B. M, C, S
C. N, C, S
D. M, D, S
u 11: Phát biu nào dưới đây về quy lut hoán v gen là không đúng?
A. Làm xut hin các t hp gen mi t s đổi ch gia các alen nm trên các NST
khác nhau ca cặp tương đồng.
B. Tn cùng mt NST, các gen nm ng xa nhau t tn s hoán v gen ng
và ngược li
C. Do xu hướng ch yếu ca các gen liên kết n trong gim phân tn s hoán v
gen không vượt quá 50%.
D. s tế bào hc ca quy lut hoán v gen hin tượng trao đi chéo gia các
cromatit ca cặp NST tương đồng xy ra trong quá trình gim phân I.
u 12: Mt th kiu gen AB//ab DE//de. Nếu hoán v gen xy ra c 2 cp
NST tương đng tqua th phn th to ra ti đa bao nhiêu loại kiu gen thế
h sau?
A. 9 B. 4
C. 8 D. 16
u 13: Mt th kiu gen AB//ab DE//de. Nếu xảy ra trao đi chéo trong
gim phân c 2 cặp NST tương đng tqua th phn có th to ra tối đa bao
nhiêu loi kiu gen thế h sau?
A. 81 B. 10
C. 100 D. 16
u 14: Trong qtrình gim phân ca 2 tế bào sinh tinh thể kiu gen
AB//ab đều xy ra hoán v gia alen B b. Cho biết không đột biến xy ra,
tính theo thuyết, s loi giao t t l tng loi giao t đưc to ra t quá trình
gim phân ca 2 tế bào trên là
A. 4 loi vi t l ph thuc vào tn s hoán v gen
B. 2 loi vi t l 1 : 1
C. 2 loi vi t l ph thuc vào tn s hoán v gen
D. 4 loi vi t l 1 : 1 : 1 : 1
u 15: Mt cá th có kiu gen Aa Bd//bD, tn s hoán v gen gia hai alen B và b
là 20%. T l giao t a BD là
A. 20% B. 5%
C. 15% D. 10%
u 16: Qtrình gim phân ca mt tế bào sinh tinh kiu gen Aa Bd//bD
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen gia alen D alen d. Theo
thuyết, các loi giao t được to ra t quá trình gim phân ca tế bào trên là:
A. ABd, abD, aBd, AbD hoc ABd, Abd, aBD, abD
B. ABd, aBD, abD, Abd hoc ABd, aBD, AbD, abd
C. ABd, abD, ABD, abd hoc aBd, aBD, AbD, Abd
D. ABD, abd, aBD, Abd hoc aBd, abd, aBD, AbD
u 17: Hai tế bào sinh tinh của thể kiu gen Aa BD//bd XMXm gim phân
bình thường, xy ra hoán v gen 1 trong 2 tế bào. Theo thuyết, s loi giao t
tối đa được to ra là:
A. 32 B. 4
C. 6 D. 8
u 18: Trong qtrình gim phân thể kiểu gen AD//ad đã xảy ra hoán v
gen gia alen D d vi tn s 16%. Tính theo thuyết c 1000 tế bào sinh tinh
của cơ thể này gim phân t s tế bào không xy ra hoán v gen gia D và d là
A. 160 B. 320
C. 840 D. 680
u 19: mt loài thc vt, A: thân cao, a: thân thp; B: qu đỏ, b: qu vàng. Cho
th Ab//aB (hoán v gen vi tn s f = 20% c 2 gii) t th phn. T l loi
kiu gen Ab//aB được hình tnh F1 là
A. 16% B. 32%
C. 24% D. 51%
u 20: mt loài thc vt, tính trng màu sc hoa do mt cặp gen quy đnh, tính
trng hình dng qu do mt cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, qu tròn thun
chng giao phn vi y hoa vàng, qu bu dc thun chủng (P), thu được F1 gm
100% y hoa đ, qu tròn. Cho các cây F1 t th phấn, thu được F2 gm 4 loi
kiu hình, trong đó y hoa đ, qu bu dc chiếm t l 9%. Biết rng trong q
trình phát sinh giao t đực giao t cái đều xy ra hoán v gen vi tn s như
nhau. Trong các kết lun sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?
(1) F2 có 9 loi kiu gen.
(2) F2 có 5 loi kiểu gen cùng quy đnh kiểu hình hoa đỏ, qu tròn.
(3) F2, s cá thkiu gen ging kiu gen ca F1 chiếm t l 50%.
(4) F1 xy ra hn v gen vi tn s 20%.
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4
Đáp án - ng dn gii
1 - C
2 - A
3 - C
4 - D
5 - A
6 - B
7 - B
8 - A
9 - B
10 - D
11 - B
12 - D
13 - C
14 - D
15 - B
16 - C
17 - C
18 - D
19 - B
20 - A
u 9:
Đời con: cao/thp = 9/7; đỏ/trắng = 3/1 nhưng t l kiu hình v c 2 cp tính trng
đời con li là: 9 : 3 : 4 = 16 t hợp s liên kết hoàn toàn gia 2 trong 3 cp
gen → A, D sai.
Đời con không xut hin kiu hình thân cao, hoa trng (A-B-dd) P không cho
giao t chứa ABd → Đáp án B.
u 12:
Khi có hoán v gen, cp DE//de cho 4 loi giao t, cặp AB//ab cũng cho 4 loi giao
t → Sống thun tối đa thu được = 4 x 4 = 16.
u 13:
AB//ab DE//de x AB//ab DE//de = (AB//ab x AB//ab) (DE//de x DE//de) = 10 x 10
= 100 loi kiu gen (vì khi có hoán v gen, mi phép lai thành phn trên đều cho 10
loi kiu gen đời con).
u 15:
f = 20% → BD = 10% → T l BD = 50% a x 10% BD = 5%.
u 17:
Tế bào sinh tinh hoán v gen cho ti đa 4 loại tinh trùng ; tế bào sinh tinh không
có hoán v gen cho tối đa 2 loại → 2 tế bào cho tối đa 6 loại tinh trùng.
u 18:
Mi tế bào sinh tinh thc hin gim phân có hoán v gen to ra 50% s loi giao t
hoán v, 50% giao t bình thường s tế bào sinh tinh xy ra hoán v gen = 2f =
32% → Số tế bào sinh tinh không xy ra hoán v gen = 68% x 1000 = 680.
u 19:
f = 20% Ab = aB = 40% Loi kiu gen Ab//aB F1 chiếm 2 x 0,4Ab x
0,4aB = 0,32 = 32%.
u 20:
Pt/c, F1 100% đỏ, tròn đỏ, tròn tri hoàn toàn so vi vàng, bu ; F1 d hp v
2 cặp gen (AB//ab) → F1 x F1 → F2 có 10 loại kiu gen (hoán v 2 n) → (1) sai.
- (2) đúng, 5 loại kiu gen quy đnh kiểu hình đ, tròn : AB//AB, AB//Ab,
AB//aB, AB//ab, Ab//aB.
- F2: đỏ, bu (A-bb) = 9% → aabb = 25% - 9% = 16% → ab = 0,4 = AB ;
Ab = aB = 0,1 F2, t l kiu gen giống F1 = 2 x 0,4AB x 0,4ab = 0,32 (3)
sai.
- f = Ab + aB = 0,2 → (4) đúng.
| 1/7

Preview text:

Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
Câu 1: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. tính trạng của loài
B. NST trong bộ lưỡng bội của loài
C. NST trong bộ đơn bội của loài D. giao tử của loài
Câu 2: Ở cà chua, alen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen
cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền.
Cho lai giữa hai giống cà chua thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả
bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì các cây F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ:
A. 3 cao, tròn : 1 thấp, bầu dục
B. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn
C. 3 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
D. 9 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 3 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
Câu 3: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B :
quả đỏ, alen b : quả trắng. Biết các gen liên kết hoàn toàn với nhau, cho cây có
kiểu gen Ab//aB giao phấn với cây có kiểu gen ab//ab thì tỉ lệ kiểu hình thụ được ở F1 là:
A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C. 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
D. 9 cây thân cao, quả trắng : 7 cây thân thấp, quả đỏ
Câu 4: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B :
quả đỏ, alen b : quả trắng. Cho 2 cây có kiểu gen Ab//aB giao phấn với nhau. Biết
rằng cấu trúc NST của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ : 1
cây thân thấp, quả trắng
D. 1 cây thân cao, quả trắng : 2 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả đỏ
Câu 5: Cho cá thể có kiểu gen AB//ab (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn. F1
thu được loại kiểu gen này với tỉ lệ A. 50% B. 25% C. 75% D. 100%
Câu 6: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn
trong giảm phân thì tạo ra bao nhiêu loại giao tử? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 7: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn
trong giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 8: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn
trong giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 9: Ở một loại thực vật nếu trong kiểu gen có mặt cả 2 alen trội A và B thì cho
kiểu hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả 2 alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân
thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắn. Cho
gioa phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con phân li theo tỉ lệ
9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết
các gen quy định các tính trạng này nằm trên NST thường, quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên? A. ABD//abd x ABD//abd B. AD//ad Bb x AD//ad Bb C. Aa Bd // bD x Aa Bd//bD D. ABd//abD x Abd//aBD
Câu 10: Nhờ hiện tượng hoán vị gen mà các gen… (M : alen/ N : không alen) nằm
trên… (C: các cặp NST tương đồng khác nhau/ D: các NST khác nhau của cặp
tương đồng) có điều kiện tổ hợp với nhau trên… (K: cùng 1 kiểu gen/ S: cùng một
NST) tạo thành nhóm gen liên kết.
Hãy lựa chọn các cụm từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong nội dung trên cho phù hợp. Lựa chọn đúng là: A. M, C, K B. M, C, S C. N, C, S D. M, D, S
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về quy luật hoán vị gen là không đúng?
A. Làm xuất hiện các tổ hợp gen mới từ sự đổi chỗ giữa các alen nằm trên các NST
khác nhau của cặp tương đồng.
B. Trên cùng một NST, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé và ngược lại
C. Do xu hướng chủ yếu của các gen là liên kết nên trong giảm phân tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
D. Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là hiện tượng trao đổi chéo giữa các
cromatit của cặp NST tương đồng xảy ra trong quá trình giảm phân I.
Câu 12: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu hoán vị gen xảy ra ở cả 2 cặp
NST tương đồng thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 13: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu xảy ra trao đổi chéo trong
giảm phân ở cả 2 cặp NST tương đồng thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao
nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau? A. 81 B. 10 C. 100 D. 16
Câu 14: Trong quá trình giảm phân của 2 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen
AB//ab đều xảy ra hoán vị giữa alen B và b. Cho biết không có đột biến xảy ra,
tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình
giảm phân của 2 tế bào trên là
A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
B. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1
C. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
Câu 15: Một cá thể có kiểu gen Aa Bd//bD, tần số hoán vị gen giữa hai alen B và b
là 20%. Tỉ lệ giao tử a BD là A. 20% B. 5% C. 15% D. 10%
Câu 16: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa Bd//bD
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và alen d. Theo lí
thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:
A. ABd, abD, aBd, AbD hoặc ABd, Abd, aBD, abD
B. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd
C. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd
D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD
Câu 17: Hai tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Aa BD//bd XMXm giảm phân
bình thường, xảy ra hoán vị gen ở 1 trong 2 tế bào. Theo lí thuyết, số loại giao tử
tối đa được tạo ra là: A. 32 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 18: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AD//ad đã xảy ra hoán vị
gen giữa alen D và d với tần số 16%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh
của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen giữa D và d là A. 160 B. 320 C. 840 D. 680
Câu 19: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a: thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho
cá thể Ab//aB (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả 2 giới) tự thụ phấn. Tỉ lệ loại
kiểu gen Ab//aB được hình thành ở F1 là A. 16% B. 32% C. 24% D. 51%
Câu 20: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính
trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần
chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm
100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại
kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá
trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như
nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?
(1) F2 có 9 loại kiểu gen.
(2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.
(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50%.
(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Đáp án - Hướng dẫn giải 1 - C 2 - A 3 - C 4 - D 5 - A 6 - B 7 - B 8 - A 9 - B 10 - D
11 - B 12 - D 13 - C 14 - D 15 - B 16 - C 17 - C 18 - D 19 - B 20 - A Câu 9:
Đời con: cao/thấp = 9/7; đỏ/trắng = 3/1 nhưng tỉ lệ kiểu hình về cả 2 cặp tính trạng
đời con lại là: 9 : 3 : 4 = 16 tổ hợp → có sự liên kết hoàn toàn giữa 2 trong 3 cặp gen → A, D sai.
Đời con không xuất hiện kiểu hình thân cao, hoa trắng (A-B-dd) → P không cho
giao tử chứa ABd → Đáp án B. Câu 12:
Khi có hoán vị gen, cặp DE//de cho 4 loại giao tử, cặp AB//ab cũng cho 4 loại giao
tử → Số dòng thuần tối đa thu được = 4 x 4 = 16. Câu 13:
AB//ab DE//de x AB//ab DE//de = (AB//ab x AB//ab) (DE//de x DE//de) = 10 x 10
= 100 loại kiểu gen (vì khi có hoán vị gen, mỗi phép lai thành phần trên đều cho 10
loại kiểu gen ở đời con). Câu 15:
f = 20% → BD = 10% → Tỉ lệ BD = 50% a x 10% BD = 5%. Câu 17:
Tế bào sinh tinh có hoán vị gen cho tối đa 4 loại tinh trùng ; tế bào sinh tinh không
có hoán vị gen cho tối đa 2 loại → 2 tế bào cho tối đa 6 loại tinh trùng. Câu 18:
Mỗi tế bào sinh tinh thực hiện giảm phân có hoán vị gen tạo ra 50% số loại giao tử
hoán vị, 50% giao tử bình thường → số tế bào sinh tinh xảy ra hoán vị gen = 2f =
32% → Số tế bào sinh tinh không xảy ra hoán vị gen = 68% x 1000 = 680. Câu 19:
f = 20% → Ab = aB = 40% → Loại kiểu gen Ab//aB ở F1 chiếm 2 x 0,4Ab x 0,4aB = 0,32 = 32%. Câu 20:
– Pt/c, F1 100% đỏ, tròn → đỏ, tròn trội hoàn toàn so với vàng, bầu ; F1 dị hợp về
2 cặp gen (AB//ab) → F1 x F1 → F2 có 10 loại kiểu gen (hoán vị 2 bên) → (1) sai.
- (2) đúng, có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình đỏ, tròn là: AB//AB, AB//Ab, AB//aB, AB//ab, Ab//aB.
- F2: đỏ, bầu (A-bb) = 9% → aabb = 25% - 9% = 16% → ab = 0,4 = AB ;
Ab = aB = 0,1 → Ở F2, tỉ lệ kiểu gen giống F1 = 2 x 0,4AB x 0,4ab = 0,32 → (3) sai.
- f = Ab + aB = 0,2 → (4) đúng.
Document Outline

  • Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen