Trắc nghiệm Sinh học 12: Ôn tập chương 3, 4, 5

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Sinh học 12: Ôn tập chương 3, 4, 5 Di truyền học quần thể, Di truyền học người để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 19 câu hỏi trắc nghiệm về ôn tập chương 3, 4, 5 Di truyền học quần thể, di truyền học người trong môn Sinh học lớp 12. Bài tập có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Trc nghim Sinh 12 Ôn tập Chương 3, 4, 5: Di truyền hc qun th, Di
truyn hc ni
u 1: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chn giống như sau:
(1) Chn lc các t hp gen mong mun.
(2) To dòng thun chng có kiu gen khác nhau.
(3) Lai các dòng thun chng vi nhau.
Quy trình to giống laiưu thế lai cao đưc thc hin theo trình t:
A. (1) → (2)→ (3)
B. (1) → (3) → (2)
C. (2) → (3) → (1)
D. (3) → (1) → (2)
u 2: Loi biến d di truyn phát sinh trong quá trình lai ging là
A. đột biến gen
B. đột biến NST
C. biến d t hp
D. biến d đột biến
u 3: Cho các thành t sau:
(1) To ging cà chua có gen làm chin qu b bt hot.
(3) To ging dâu tm t bi.
(3) To giống lúa “gạo vàng” có khả ng tng hợp β caroten trong ht.
(4) To giống dưa hấu đa bội
Các thành t đưc to ra bng công ngh gen là
A. (3) và (4)
B. (1) và (3)
C. (1) và (2)
D. (2) và (4)
u 4: Để to dòng thun ổn đnh trong chn ging y trng, phương pháp hiệu
qu nht
A. lưỡng bi hóa các tế o đơn bội ca ht phn
B. t bi hóa các tế thu được do lai xa
C. lai các tế bào sinh dưỡng ca 2 li khác nhau
D. cho t th phn bt buc
u 5: Cho các phương pháp sau:
(1) Nuôi cy mô tế bào.
(2) Sinh sn sinh dưỡng.
(3) Nuôi cy ht phn rồi lưỡng bi hóa các dòng đơn bội.
(4) T thu phn bt buc.
thc vật, để duy trì năng sut phm cht ca 1 ging ưu thế lai, các
phương pháp s được s dng là:
A. (1) và (2)
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (1) và (3)
u 6: Các phát biu dưới đây nói về th truyn s dng trong công ngh gen,
phát biểu nào là đúng?
A. Thành phn th được s dng m th truyn gm plasmit, vi khun E. coil
và virut.
B. Th truyn có cha các enzim ct và ni cho phép to ra ADN tái t hp.
C. Th truyn giúp tế bào nhn phân chia đồng đều vt cht di truyn v các tế bào
con khi tế bào phân chia.
D. Th truyền giúp đon gen mi th tn ti, nhân lên hoạt động được trong
tế bào nhn.
u 7: Trong s các xu hướng sau:
(1) Tn s các alen không đổi qua các thế h.
(2) Tn s các alen biến đổi qua các thế h.
(3) Thành phn kiu gen biến đổi qua các thế h.
(4) Thành phn kiểu gen không đổi qua các thế h.
(5) Qun th phân hóa thành các ng thun.
(6) Đa dạng v kiu gen.
(7) Các alen lặn có xu hướng được biu hin.
Nhng xu ng xut hin trong qun th t th phn và giao phi gn là:
A. (1), (3), (5) và (7)
B. (2), (3), (5) và (7)
C. (2), (3), (5) và (6)
D. (1), (4), (6) và (7)
u 8: Trong thể 4 cp gen nm trên 4 cặp NST tương đồng, thể b 3
cp gen d hp, 1 cặp gen đồng hp n m thì ngược li. bao nhiêu kiu giao
phith xy ra?
A. 16 B. 256
C. 32 D. 62
u 9: Ba gen nm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Trong đó gen thức nht
3 alen, gen th hai 4 alen, gen th ba 5 alen. Tính s kiu gen d hp tối đa
có thtrong qun th.
A. 900 B. 840
C. 180 D. 60
u 10: Qun th thành phn kiu gen nào sau đây đang cu trúc di truyn
theo đnh lut Hacđi – Vanbec?
A. Qun tht l kiu gen 0,5AA : 0,25Aa : 0,04aa.
B. Qun tht l kiu gen 1Aa.
C. Qun tht l kiu gen 1aa.
D. Qun tht l kiu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa.
u 11: Mt qun th t th phn bt buc, thế h xut phát có tn s các kiu gen
là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Biết rng, các th aa không kh năng sinh sn
nhưng vẫn sinh sống bình thường. D đoán nào sau đây đúng?
A. T l kiu gen đồng hp F1 chiếm 1/3
B. T l kiu gen d hp F2 chiếm 20%
C. T l kiu gen không thay đổi qua các thế h
D. F3, t l kiu gen mang alen ln ln hơn t l kiu gen không mang alen ln
u 12: Cho các bin pháp:
(1) Tư vấn sàng lọc trước khi sinh.
(2) Tạo môi trường trong sch.
(3) S dng thuc tr sâu hóa học để bo v mùa màng.
(4) S dng hóa chất để bo qun thc phm.
(5) S dng phânn hóa hc nồng độ cao để tăng năng suất.
Trong các bin pháp trên, s bin pháp giúp bo v vn gen li người là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 5
u 13: Khi nói v hi chng Đao người, bao nhiêu ni dung dưới đây là
đúng?
(1) Bệnh do đột biến mất đoạn NST s 21.
(2) Cơ chế gây bnh do ri lon phân li cp NST s 21, xy ra trong qtrình
gim phân hình thành giao t b hoc m.
(3) Bnh gp ph biến nam gii, rát hiếm gp n gii.
(4) Trongthể của người b hi chng Đao, tếo có 47 NST.
(5) Hi chứng Đao hội chng ph biến nht trong các hi chứng do đột biến
NST vì NST s 21 rt nh và cha ít gen.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
u 14: Khi nói v NST gii tính, bao nhiêu nhn định đúng trong c nhận
định dưới đây?
(1) NST gii tính ch tn ti trong tế bào sinh dc, không tn ti trong tế bào xoma.
(2) Trên NST gii tính, ch mang gen quy định tính đc, cái ca li.
(3) Gen trên NST gii tính Y ch di truyn cho đời con gii XY.
(4) Trong cùng 1 loài, cp NST gii tính của con đc ging vi cp NST gii tính
ca con cái.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
u 15: Pơng pháp nghiên cu tế bào phương pháp m tiêu bn quan sát b
NST. Bằng phương pháp này người ta th phát hiện được nguyên nhân ca
nhng bnh và hi chứng nào sau đây ở người?
(1) Hi chng siêu n (2) Hi chng Claiphento
(3) Bnh pheninketo niu (4) Bnh màu
(5) Tt có túm lông nh tai (6) Hi chng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là
A. (1), (3) và (5)
B. (3), (4) và (6)
C. (2), (5) và (6)
D. (1), (2) và (6)
u 16: 1 bnh nhân nam b đột biến s ng NST, khi xét nghim tế o hc
thì thy trong mi tế bào sinh dưỡng đang gia ca nguyên phân đếm được 47
NST kép. Bnh nhân đó có thể b bnh hoc hi chứng nào sau đây?
A. Hi chng Đao, Claiphento hoặc 3X
B. Hi chng Claiphento hoc hi chng siêu n
C. Hi chứng Đao, ung thư máu hoặc Claiphento
D. Hi chng Đao hoặc Claiphento
u 17: người, bnh bch tng do alen ln a nm trên NST thường quy đnh,
alen tri tương ứng A quy định da bình thưng. Bệnh màu đỏ - xanh lc do
alen ln m nằm trên vùng không tương đng ca NST gii tính X quy đnh, alen
trội tương ứng M quy đnh mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ ph h sau:
Biết rng không đột biến mi phát sinh tt c các th trong đồ ph h.
Cp v chng III.14 III.14 trong ph h sinh một đa con trai IV.16. Xác suất đ
đứa con này ch mc 1 trong 2 bnh trên là:
A. 13/40 B. 3/16
C. 17/40 D. 81/200
u 18: Xét mt gen có 2 alen, A tri hoàn toàn so vi a. Mt qun th ban đầu có
t l kiu hình tri chiếm 90%. Sau 5 thế h t phi, t l th d hp trong qun
th còn li bng 1,875%. Hãy xác đnh cu trúc ban đầu ca qun thi trên.
A. 0,0375AA + 0,8625Aa + 0,1aa = 1
B. 0,6AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
C. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
D. 0,8625AA + 0,0375Aa + 0,1aa = 1
u 19: ngưi alen A: mắt đen, a: mắt nâu; B: không b bnh pheninketo niu
(bình thường), b: bnh pheninketo niu. Các gen này nm trên NST thường. Mt
cp v chồng bình thường sinhh người con đầu ng mt nâu b bnh
pheninketo niu. H d đnh sinh tiếp 2 người con. Nếu h muốn sinh 2 người con
đều mắt đen không b bnh t kh ng thực hin mong muốn đó là bao
nhiêu %? Biết rng, hai gen này phân li đc lp.
A. 27/256 B. 81/256
C. 243/256 D. 1024/4096
Đáp án - ng dn gii
1 - C
2 - C
3 - B
4 - A
5 - A
6 - D
7 - A
8 - B
9 - B
10 - C
11 - B
12 - B
13 - C
14 - A
15 - D
16 - D
17 - A
18 - C
19 - B
u 17:
Xét bnh bch tng:
+ N 8 bch tng có kiểu gen aa → nữ 13 có da bình thường kiu gen là Aa.
+ Nam 4 bch tng kiu gen aa nữ 9 da bình thường kiu gen Aa. N
11 bch tng kiểu gen aa nữ 5, nam 6 da bình thường kiu gen Aa
nam 10 bình thường s có kiu gen vi xác sut: 1/3 AA : 2/3 Aa.
+ N 9 (Aa) x nam 10 (1/3AA : 2/3Aa) → nam 14 bình thường (2/5AA : 3/5Aa).
→ Nữ 13 (Aa) x nam 14 (2/5AA : 3/5Aa)
→ Sinh con bị bnh bch tng vi xác sut là 1/2 x 3/10 = 3/20
→ Sinh con bình thường vi xác sut = 1 3/20 = 17/20
- Xét bnh mù màu:
+ Nam 12 b màu kiểu gen XmY → nữ 8 bình thường có kiu gen X
M
X
m
+ Nam 7 (X
M
Y) x n 8 (X
M
X
m
) → nữ 13 bình thường s có kiu gen vi xác sut:
1/2 X
M
X
M
: 1/2 X
M
X
m
→ Nữ 13 (1/2 X
M
X
M
: 1/2 X
M
X
m
) x nam 14 (X
M
Y):
+ Sinh con trai b màu vi xác suất = 1/4 x 1 = 1/4 (trường hợp này đa con h
sinh ra đã là con trai).
+ Sinh ra con trai bình thường vi xác sut = 1 1/4 = 3/4
Vy xác suất đa con trai này ch mc 1 trong 2 bnh trên là = 3/20 x 3/4 + 17/20 x
1/4 = 13/40 → Đáp án A
u 18:
T đề i → Tỉ l kiu gen đồng hp aa = 10%.
Xét qun th ban đầu có cu trúc: (0,9 x) AA : x Aa : 0,1aa.
Sau 5 thế h t th phn, t l kiu gen d hợp = x x 1/25 = 1,875% → x = 0,6.
→ Cấu trúc di truyn ca qun th ban đầu: 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
→ Đáp án C.
u 19:
V bình thường x Chồng bình thường Con mắt nâu b bnh Kiểu gen ca
bm đều là AaBb.
P: AaBb x AaBb T l con sinh ra có mt đen kng b bnh (A-B-) = 3/4 x
3/4 = 9/16.
Kh năng h thc hin được mong mun sinh 2 người con đều mt đen không
b bnh là: 9/16 x 9/16 = 81/256.
| 1/8

Preview text:

Trắc nghiệm Sinh 12 Ôn tập Chương 3, 4, 5: Di truyền học quần thể, Di
truyền học người
Câu 1: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
(1) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
(2) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
(3) Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự: A. (1) → (2)→ (3) B. (1) → (3) → (2) C. (2) → (3) → (1) D. (3) → (1) → (2)
Câu 2: Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là A. đột biến gen B. đột biến NST C. biến dị tổ hợp D. biến dị đột biến
Câu 3: Cho các thành tự sau:
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chin quả bị bất hoạt.
(3) Tạo giống dâu tằm tứ bội.
(3) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – caroten trong hạt.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội
Các thành tự được tạo ra bằng công nghệ gen là A. (3) và (4) B. (1) và (3) C. (1) và (2) D. (2) và (4)
Câu 4: Để tạo dòng thuần ổn định trong chọn giống cây trồng, phương pháp hiệu quả nhất là
A. lưỡng bội hóa các tế bào đơn bội của hạt phấn
B. tứ bội hóa các tế bà thu được do lai xa
C. lai các tế bào sinh dưỡng của 2 loài khác nhau
D. cho tự thụ phấn bắt buộc
Câu 5: Cho các phương pháp sau:
(1) Nuôi cấy mô tế bào. (2) Sinh sản sinh dưỡng.
(3) Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa các dòng đơn bội.
(4) Tự thu phấn bắt buộc.
Ở thực vật, để duy trì năng suất và phẩm chất của 1 giống có ưu thế lai, các
phương pháp sẽ được sử dụng là: A. (1) và (2) B. (1), (2) và (3) C. (1), (2), (3) và (4) D. (1) và (3)
Câu 6: Các phát biểu dưới đây nói về thể truyền sử dụng trong công nghệ gen, phát biểu nào là đúng?
A. Thành phần có thể được sử dụng làm thể truyền gồm plasmit, vi khuẩn E. coil và virut.
B. Thể truyền có chứa các enzim cắt và nối cho phép tạo ra ADN tái tổ hợp.
C. Thể truyền giúp tế bào nhận phân chia đồng đều vật chất di truyền về các tế bào con khi tế bào phân chia.
D. Thể truyền giúp đoạn gen mới có thể tồn tại, nhân lên và hoạt động được trong tế bào nhận.
Câu 7: Trong số các xu hướng sau:
(1) Tần số các alen không đổi qua các thế hệ.
(2) Tần số các alen biến đổi qua các thế hệ.
(3) Thành phần kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.
(4) Thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ.
(5) Quần thể phân hóa thành các dòng thuần.
(6) Đa dạng về kiểu gen.
(7) Các alen lặn có xu hướng được biểu hiện.
Những xu hướng xuất hiện trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần là: A. (1), (3), (5) và (7) B. (2), (3), (5) và (7) C. (2), (3), (5) và (6) D. (1), (4), (6) và (7)
Câu 8: Trong cơ thể có 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST tương đồng, cơ thể bố có 3
cặp gen dị hợp, 1 cặp gen đồng hợp còn mẹ thì ngược lại. Có bao nhiêu kiểu giao phối có thể xảy ra? A. 16 B. 256 C. 32 D. 62
Câu 9: Ba gen nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Trong đó gen thức nhất có
3 alen, gen thứ hai có 4 alen, gen thứ ba có 5 alen. Tính số kiểu gen dị hợp tối đa
có thể có trong quần thể. A. 900 B. 840 C. 180 D. 60
Câu 10: Quần thể có thành phần kiểu gen nào sau đây đang có cấu trúc di truyền
theo định luật Hacđi – Vanbec?
A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,5AA : 0,25Aa : 0,04aa.
B. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 1Aa.
C. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 1aa.
D. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa.
Câu 11: Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc, thế hệ xuất phát có tần số các kiểu gen
là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Biết rằng, các cá thể aa không có khả năng sinh sản
nhưng vẫn sinh sống bình thường. Dự đoán nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở F1 chiếm 1/3
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F2 chiếm 20%
C. Tỉ lệ kiểu gen không thay đổi qua các thế hệ
D. Ở F3, tỉ lệ kiểu gen mang alen lặn lớn hơn tỉ lệ kiểu gen không mang alen lặn
Câu 12: Cho các biện pháp:
(1) Tư vấn sàng lọc trước khi sinh.
(2) Tạo môi trường trong sạch.
(3) Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để bảo vệ mùa màng.
(4) Sử dụng hóa chất để bảo quản thực phẩm.
(5) Sử dụng phân bón hóa học nồng độ cao để tăng năng suất.
Trong các biện pháp trên, số biện pháp giúp bảo vệ vốn gen loài người là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 13: Khi nói về hội chứng Đao ở người, có bao nhiêu nội dung dưới đây là đúng?
(1) Bệnh do đột biến mất đoạn NST số 21.
(2) Cơ chế gây bệnh là do rối loạn phân li cặp NST số 21, xảy ra trong quá trình
giảm phân hình thành giao tử ở bố hoặc ở mẹ.
(3) Bệnh gặp phổ biến ở nam giới, rát hiếm gặp ở nữ giới.
(4) Trong cơ thể của người bị hội chứng Đao, tế bào có 47 NST.
(5) Hội chứng Đao là hội chứng phổ biến nhất trong các hội chứng do đột biến
NST vì NST số 21 rất nhỏ và chứa ít gen. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Khi nói về NST giới tính, có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định dưới đây?
(1) NST giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xoma.
(2) Trên NST giới tính, chỉ mang gen quy định tính đực, cái của loài.
(3) Gen trên NST giới tính Y chỉ di truyền cho đời con ở giới XY.
(4) Trong cùng 1 loài, cặp NST giới tính của con đực giống với cặp NST giới tính của con cái. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ
NST. Bằng phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của
những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người?
(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu
(5) Tật có túm lông ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu Phương án đúng là A. (1), (3) và (5) B. (3), (4) và (6) C. (2), (5) và (6) D. (1), (2) và (6)
Câu 16: Có 1 bệnh nhân nam bị đột biến số lượng NST, khi xét nghiệm tế bào học
thì thấy trong mỗi tế bào sinh dưỡng đang ở kì giữa của nguyên phân đếm được 47
NST kép. Bệnh nhân đó có thể bị bệnh hoặc hội chứng nào sau đây?
A. Hội chứng Đao, Claiphento hoặc 3X
B. Hội chứng Claiphento hoặc hội chứng siêu nữ
C. Hội chứng Đao, ung thư máu hoặc Claiphento
D. Hội chứng Đao hoặc Claiphento
Câu 17: Ở người, bệnh bạch tạng do alen lặn a nằm trên NST thường quy định,
alen trội tương ứng A quy định da bình thường. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do
alen lặn m nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định, alen
trội tương ứng M quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong sơ đồ phả hệ.
Cặp vợ chồng III.14 – III.14 trong phả hệ sinh một đứa con trai IV.16. Xác suất để
đứa con này chỉ mắc 1 trong 2 bệnh trên là: A. 13/40 B. 3/16 C. 17/40 D. 81/200
Câu 18: Xét một gen có 2 alen, A trội hoàn toàn so với a. Một quần thể ban đầu có
tỉ lệ kiểu hình trội chiếm 90%. Sau 5 thế hệ tự phối, tỉ lệ cá thể dị hợp trong quần
thể còn lại bằng 1,875%. Hãy xác định cấu trúc ban đầu của quần thể nói trên.
A. 0,0375AA + 0,8625Aa + 0,1aa = 1 B. 0,6AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1 C. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
D. 0,8625AA + 0,0375Aa + 0,1aa = 1
Câu 19: Ở người alen A: mắt đen, a: mắt nâu; B: không bị bệnh pheninketo niệu
(bình thường), b: bệnh pheninketo niệu. Các gen này nằm trên NST thường. Một
cặp vợ chồng bình thường sinhh người con đầu lòng mắt nâu và bị bệnh
pheninketo niệu. Họ dự định sinh tiếp 2 người con. Nếu họ muốn sinh 2 người con
đều mắt đen và không bị bệnh thì khả năng thực hiện mong muốn đó là bao
nhiêu %? Biết rắng, hai gen này phân li độc lập. A. 27/256 B. 81/256 C. 243/256 D. 1024/4096
Đáp án - Hướng dẫn giải 1 - C 2 - C 3 - B 4 - A 5 - A 6 - D 7 - A 8 - B 9 - B 10 - C
11 - B 12 - B 13 - C 14 - A 15 - D 16 - D 17 - A 18 - C 19 - B Câu 17:
– Xét bệnh bạch tạng:
+ Nữ 8 bạch tạng có kiểu gen aa → nữ 13 có da bình thường kiểu gen là Aa.
+ Nam 4 bạch tạng có kiểu gen aa → nữ 9 có da bình thường kiểu gen là Aa. Nữ
11 bạch tạng có kiểu gen aa → nữ 5, nam 6 có da bình thường kiểu gen là Aa →
nam 10 bình thường sẽ có kiểu gen với xác suất: 1/3 AA : 2/3 Aa.
+ Nữ 9 (Aa) x nam 10 (1/3AA : 2/3Aa) → nam 14 bình thường (2/5AA : 3/5Aa).
→ Nữ 13 (Aa) x nam 14 (2/5AA : 3/5Aa)
→ Sinh con bị bệnh bạch tạng với xác suất là 1/2 x 3/10 = 3/20
→ Sinh con bình thường với xác suất = 1 – 3/20 = 17/20 - Xét bệnh mù màu:
+ Nam 12 bị mù màu kiểu gen XmY → nữ 8 bình thường có kiểu gen XMXm
+ Nam 7 (XMY) x nữ 8 (XMXm) → nữ 13 bình thường sẽ có kiểu gen với xác suất: 1/2 XMXM : 1/2 XMXm
→ Nữ 13 (1/2 XMXM : 1/2 XMXm) x nam 14 (XMY):
+ Sinh con trai bị mù màu với xác suất = 1/4 x 1 = 1/4 (trường hợp này đứa con họ sinh ra đã là con trai).
+ Sinh ra con trai bình thường với xác suất = 1 – 1/4 = 3/4
Vậy xác suất đứa con trai này chỉ mắc 1 trong 2 bệnh trên là = 3/20 x 3/4 + 17/20 x 1/4 = 13/40 → Đáp án A Câu 18:
Từ đề bài → Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp aa = 10%.
Xét quần thể ban đầu có cấu trúc: (0,9 – x) AA : x Aa : 0,1aa.
Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen dị hợp = x x 1/25 = 1,875% → x = 0,6.
→ Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1 → Đáp án C. Câu 19:
– Vợ bình thường x Chồng bình thường → Con mắt nâu bị bệnh → Kiểu gen của
bố và mẹ đều là AaBb.
P: AaBb x AaBb → Tỉ lệ con sinh ra có mắt đen và không bị bệnh (A-B-) = 3/4 x 3/4 = 9/16.
Khả năng họ thực hiện được mong muốn sinh 2 người con đều mắt đen và không
bị bệnh là: 9/16 x 9/16 = 81/256.
Document Outline

  • Trắc nghiệm Sinh 12 Ôn tập Chương 3, 4, 5: Di truyền học quần thể, Di truyền học người