Trắc nghiệm Sinh học 12 Tiến hóa - Phần 4

Trắc nghiệm Sinh học 12 Tiến hóa - Phần 4 với các dạng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 khác nhau, hỗ trợ học sinh nắm vững lý thuyết phần Tiến hóa cũng như nâng cao kết quả trong chương trình học môn Sinh lớp 12.

Trc nghim Sinh hc 12 Tiến hóa - Phn 4
u 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai loài qtrình phát trin phôi ng ging nhau thì quan h h ng càng gn
gũi.
B. Hai loài có càng nhiu cơ quan tương đng vi nhau thì quan h càng gần gũi
C. Trình t axit amin hay trình t nucleotit hai li càng ging nhau thì hai loài có quan h
càng gn gũi
D. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự vi nhau thì quan h càng gần gũi
u 2: Các nhân t nào sau đây vừa làm thay đổi tn s alen va th làm phong pvn
gen ca
A. Chn lc t nhiên và các yếu t ngu nhiên
B. Chn lc t nhiên và giao phi không ngu nhiên
C. Đột biến và di nhp gen
D. Giao phi ngu nhiên và cácchế cách li
u 3: Đối vi tiến hoá, đột biến gen có vai trò to ra các
A. Alen mi, qua giao phi to ra các biến d cung cp cho chn lc.
B. Gen mi cung cp nguyên liu cho chn-lc t nhiên.
C. Kiu gen mi cung cp nguyên liu cho chn lc t nhiên.
D. Kiu hình mi cung cp nguyên liu cho chn lc t nhiên,
u 4: Cho các phát biu sau v nhân t tiến hóa:
1. Đt biến to ra alen mới và làm thay đổi tn s tương đối các alen ca qun th rt chm
2. Chn lc t nhiên tác đng trc tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tn s tương đối c alen
theo 1 hướng xác định.
3. Di nhập gen cơ thểm phong phú thêm hoc làm nghèo vn gen ca qun th.
4. Các yếu t ngu nhiên có th m ng tần s ca mt alen có hi trong qun th.
5. Giao phi không ngu nhiên làm biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
Các phát biu đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
u 5: Trong các nhân t tiến hóa sau, nhân t nào không m thay đi tn s tương đi ca
các alen nhưng làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th?
A. Giao phi không ngu nhiên
B. Chn lc t nhiên
C. Đột biến
D. Di- nhp gen
u 6: chế cách li sinh sn c tr ngi trên thể sinh vt (tr ngi sinh học) ngăn
cn c th giao phi vi nhau hoặc ngăn cản vic to ra con lai hu th ngay c khi các
sinh vt này s cùng mt ch. Ví d nào dưới đây không thuộc cách li sinh sn?
A. Hai qun th cao ơng sống bãi bi sông Volga phía trong b sông a hoa
n khác nhau.
B. Hai qun th chim s cùng loài sng đất lin và quần đảo Galapagos.
C. Hai qun th cá sng mt h Châu Phi màu đỏ màu xám, chúng không giao phi
vi nhau.
D. Qun th cây ngô và cây a có cu to khác nhau.
u 7: Theo thuyết tiến hóa hin đi, chn lc t nhiên có vai trò
A. Tạo ra các cơ thểkiểu gen quy đnh kiu hình thích nghi.
B. Va to ra các kiu gen thích nghi, va gi li c kiểu gen quy đnh kiu hình thích
nghi.
C. To ra các kiu gen mi thích nghi với môi trường.
D. Sàng lc, gi li nhng th có kiểu gen quy đnh kiu hình thích nghi.
u 8: Cbin phía bc b dch bnh chết đi rất nhiu, điều đó đã làm giảm biến d
trong qun th. Thiếu đi biến d qun th chó bin pa Bc là ví d ca
A. ảnh hưởng tht c chai
B. chn lc nhân to
C. ảnh hưởng người sáng lp
D. đột biến
u 9: Nghiên cu s thay đổi thành phn kiu gen ca qun th qua 5 thế h liên tiếp thu
được kết qu như sau:
Thế h Kiu gen AA Kiu gen Aa Kiu gen aa
F1 0,64 0,32 0,04
F2 0,64 0,32 0,04
F3 0,21 0,38 0,41
F4 0,26 0,28 0,46
F5 0,29 0,22 0,49
Qun th đang chịu tác đng ca nhng nhân t tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu t ngu nhiên và giao phi không ngu nhiên
B. Đột biến gen và giao phi không ngu nhiên
C. Đột biến gen và chn lc t nhiên.
D. Chn lc t nhiên và các yếu t ngu nhiên
u 10: Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có ngun gốc khác nhau nhưng đm nhim nhng chc phn ging nhau, hình ti
tương tự.
B. cùng ngun gc, nm nhng v trí tương ứng trên cơ thể, có kiu cu to ging nhau.
C. có ngun gc khác nhau, nm nhng v trí tương ng trên cơ thể, kiu cu to ging
nhau.
D. cùng ngun gốc, đm nhim nhng chc phn ging nhau.
u 11: Chn lc t nhiên xu hướng m cho tn s alen trong mt qun th giao phi
biến đổi nhanh nht khi
A. tn s kiu gen d hp t trong qun th cao.
B. tn s ca các alen tri và ln xp x nhau.
C. ch thước ca qun th nh.
D. qun th được cách li vi các qun th khác.
u 12: Khi nói v ngun nguyên liu ca tiến hoá, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mi biến d trong qun th đều là nguyên liu ca quá trình tiến hoá.
B. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cp ch yếu ca quá trình tiến hoá.
C. Ngun biến d ca qun thth được b sung bi s nhập cư.
D. Tiến hoá s không xy ra nếu qun th không có các biến d di truyn.
u 13: Mt qun th sinh vt ngu phi đang chịu tác đng ca chn lc t nhiên cu
trúc di truyn các thế h như sau:
P: 0,20AA + 0,30Aa + 0,50aa = 1.
F1: 0,30AA + 0,25Aa + 0,45aa = 1.
F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1.
F3: 0,55AA + 0,15Aa + 0,30aa = 1.
F4: 0,75AA + 0,10Aa + 0,15aa = 1.
Biết A tri hoàn toàn so vi a. Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động ca chn lc t
nhiên đối vi qun th này?
A. Các cá th mang kiu hình tri đang bị chn lc t nhiên loi b dn
B. Các cá th mang kiu hình lặn đang b chn lc t nhiên loi b dn
C. Chn lc t nhiên đang loại b nhng kiu gen d hợp và đồng hp ln.
D. Chn lc t nhiên đang loại bc kiểu gen đồng hp và gi li nhng kiu gen d hp.
u 14: Theo quan nim ca thuyết tiến hóa tng hp, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tiến hóa nh là quá trình làm biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th
B. Các yếu t ngẫu nhiên không làm ng s đa dạng di truyn ca qun th
C. Tiến hóa nh s xy ra khi tn s alen thành phn kiu gen ca qun th đưc duy trì
t thế h này sang thế h khác
D. Lai xa và đa bi hóa có th nhanh chóng to nên loài mi thc vt
u 15: Cho các nhân t sau:
(1) Chn lc t nhiên
(2) Giao phi ngu nhiên
(3) Giao phi không ngu nhiên
(4) Các yếu t ngu nhiên
(5) Đột biến
(6) Di-nhp gen
Các nhân t va m thay đi tn s alen, vừa làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun
th
A. (1), (4), (5), (6)
B. (1), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (5), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
Đáp án trắc nghim Sinh hc 12
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
C
A
C
A
B
D
A
A
A
C
A
B
C
A
| 1/4

Preview text:


Trắc nghiệm Sinh học 12 Tiến hóa - Phần 4
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
B. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì quan hệ càng gần gũi
C. Trình tự axit amin hay trình tự nucleotit ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi
D. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì quan hệ càng gần gũi
Câu 2: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của
A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến và di nhập gen
D. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li
Câu 3: Đối với tiến hoá, đột biến gen có vai trò tạo ra các
A. Alen mới, qua giao phối tạo ra các biến dị cung cấp cho chọn lọc.
B. Gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn-lọc tự nhiên.
C. Kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
D. Kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên,
Câu 4: Cho các phát biểu sau về nhân tố tiến hóa:
1. Đột biến tạo ra alen mới và làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể rất chậm
2. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số tương đối các alen theo 1 hướng xác định.
3. Di nhập gen cơ thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể.
4. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể.
5. Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Các phát biểu đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4
Câu 5: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào không làm thay đổi tần số tương đối của
các alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Chọn lọc tự nhiên C. Đột biến D. Di- nhập gen
Câu 6: Cơ chế cách li sinh sản là các trở ngại trên cơ thể sinh vật (trở ngại sinh học) ngăn
cản các cá thể giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ ngay cả khi các
sinh vật này số cùng một chỗ. Ví dụ nào dưới đây không thuộc cách li sinh sản?
A. Hai quần thể cao lương sống ở bãi bồi sông Volga và ở phía trong bờ sông có mùa hoa nở khác nhau.
B. Hai quần thể chim sẻ cùng loài sống ở đất liền và quần đảo Galapagos.
C. Hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và màu xám, chúng không giao phối với nhau.
D. Quần thể cây ngô và cây lúa có cấu tạo khác nhau.
Câu 7: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. Tạo ra các cơ thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
B. Vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi, vừa giữ lại các kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
C. Tạo ra các kiểu gen mới thích nghi với môi trường.
D. Sàng lọc, giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
Câu 8: Chó biển phía bắc bị dịch bệnh và chết đi rất nhiều, điều đó đã làm giảm biến dị
trong quần thể. Thiếu đi biến dị ở quần thể chó biển phía Bắc là ví dụ của
A. ảnh hưởng thắt cổ chai B. chọn lọc nhân tạo
C. ảnh hưởng người sáng lập D. đột biến
Câu 9: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu
được kết quả như sau:
Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,64 0,32 0,04 F2 0,64 0,32 0,04 F3 0,21 0,38 0,41 F4 0,26 0,28 0,46 F5 0,29 0,22 0,49
Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 10: Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
D. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
Câu 11: Chọn lọc tự nhiên có xu hướng làm cho tần số alen trong một quần thể giao phối
biến đổi nhanh nhất khi
A. tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể cao.
B. tần số của các alen trội và lặn xấp xỉ nhau.
C. kích thước của quần thể nhỏ.
D. quần thể được cách li với các quần thể khác.
Câu 12: Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hoá, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
B. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
C. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.
D. Tiến hoá sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
Câu 13: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu
trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
P: 0,20AA + 0,30Aa + 0,50aa = 1.
F1: 0,30AA + 0,25Aa + 0,45aa = 1.
F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1.
F3: 0,55AA + 0,15Aa + 0,30aa = 1.
F4: 0,75AA + 0,10Aa + 0,15aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự
nhiên đối với quần thể này?
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
B. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
Câu 14: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Các yếu tố ngẫu nhiên không làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
C. Tiến hóa nhỏ sẽ xảy ra khi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì
từ thế hệ này sang thế hệ khác
D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
Câu 15: Cho các nhân tố sau: (1) Chọn lọc tự nhiên (2) Giao phối ngẫu nhiên
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên (5) Đột biến (6) Di-nhập gen
Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là A. (1), (4), (5), (6) B. (1), (3), (4), (5), (6) C. (1), (3), (5), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Đáp án trắc nghiệm Sinh học 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A C A B D A A A C A B C A
Document Outline

  • Trắc nghiệm Sinh học 12 Tiến hóa - Phần 4
  • Đáp án trắc nghiệm Sinh học 12