Trắc nghiệm Sinh học 12 Tiến hóa - Phần 5

Trắc nghiệm Sinh học 12 Tiến hóa - Phần 5 được biên soạn với các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 bám sát nội dung kiến thức trọng tâm phần Tiến hóa Sinh học 12, giúp học sinh ôn luyện cũng như nâng cao kết quả học tập. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

Trc nghim Sinh 12 Tiến hóa - Phn 5
u 1. Câu nào sau đây giải thích sao vi khun sinh tiến hóa nhanh hơn vật ch ca
A. vi khuẩn, alen đột biến khó biu hin thành kiu hình do tn ti trng thái d hp
B. vi khun thiếu AND
C. vi khun sinh sn hu tính
D. vi khun có thi gian thế h ngn
u 2. Cây có mạch và động vt lên cn xut hin k nào?
A. K Pecmi
B. K Cambri
C. K Silua
D. K Ocdovic
u 3. Xét mt s ví d sau:
(1) Trong t nhiên, loài sáo m đen không giao phối vi li sáo m vàng. Khi nuôi nht
chung trong mt lng lớn thi người ta thy hai loài này giao phi vi nhau nhưng không
sinh con.
(2) Cu có th giao phi vi dê to thành hp t b chết mà không phát trin thành phôi.
(3) La giao phi vi nga sinh ra con la, con la không có kh ng sinh sản.
(4) Các cây khác loài cu to hoa khác nhau nên ht phn của loài y này tng
không th phn cho hoa ca loài cây khác.
Có bao nhiêu ví d biu hin ca cách li sau hp t?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
u 4. Khi nói v chn lc t nhiên (CLTN), xét các kết lun sau đây:
(1) CLTN không to ra kiu gen thích nghi, nó ch đào thải các kiểu gen quy đnh kiu
hìnhm thích nghi
(2) CLTN tác động đào thải alen tri s thay đổi thành phn kiểu gen nhanh n so với
đào thải alen ln
(3) Các th cùng loài, sng trong mt khu vực địa luôn được chn lc t nhiên ch
lũy biến d theo một hướng
(4) CLTN tác động lên qun th vi khuẩn làm thay đổi tn s alen nhanh hơn so với tác
động lên qun th động vt bc cao
(5) CLTN tác động trc tiếp lên alen,loi b tt c các alen hi ra khi qun th.
Có bao nhiêu kết luận đúng:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
u 5. Cho các nhn xét sau:
(1) Cơ quan thi hóa là cơ quan tương tự.
(2) Động lc ca chn lc t nhiên là đấu tranh sinh tn.
(3) Cơ quan tương đồng phn ánh s tiến hóa theo hướng đồng quy.
(4) Tiến hóa nh là quá trình biến đổi tn s alen, thành phn kiu gen ca qun th.
(5) Tiến hóa nh din ra trong thi gian ngn hơn tiến hóa ln.
(6) Bng chng sinh hc phân t là bng chng trc tiếp chng minh ngun gc ca sinh
gii.
Có bao nhiêu nhn xét không đúng?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
u 6. Trong lch s phát trin ca sinh vật trên Trái Đất, loài người xut hin
A. k Triat (Tam điệp) ca đi Trung sinh.
B. k Đệ tam (Th ba) của đại Tân sinh.
C. k Đệ t (Th tư) của đại Tân sinh
D. k Krêta (Phn trng) ca đại Trung sinh
u 7. Khi nói v ch li đa , nhn định nào sau đây chưa chính xác?
A. Cách li đa th xảy ra đối vi loài kh năng di cư, phát tán nhng loài ít di
cư.
B. Cách li đa lí góp phn duy trì s khác bit v vn gen gia các qun th đưc to ra bi
các nhân t tiến hóa.
C. Trong t nhiên, nhiu qun th trong loài cách li nhau v mặt địa trong thi gian i
nhưng vẫn không xut hin cách li sinh sn.
D. ch li đa nhng tr ngi sinh học ngăn cn các th ca các qun th giao phi
vi nhau.
u 8. Khi nói v quá trình hình thành loài mi ,có các phát biểu sau đây:
1. Hình thành loài bng cách li đa lí có th có s tham gia ca các yếu t ngu nhiên.
2. Hình thành loài bng cách li sinh thái là con đưng hình thành loài nhanh nht.
3. Hình thành loài mi bng lai xa và đa bi hóa thường din ra thc vt.
4.Trong qtrình hình thành li mi các chế cách li đã thúc đẩy quá trình phân li tính
trng
S phát biểu đúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
u 9. Quá trình phát sinh s sng trên Trái Đất, s kiện nào sau đây không diễn ra trong
giai đoạn tiến hoá hoá hc?
A. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thu).
B. Các nuclêôtit liên kết vi nhau to nên các phân t axit nuclêic
C. Các axit amin liên kết vi nhau to nên các chuilipeptit đơn giản.
D. T các chất vô cơ hình thành nên các cht hữu cơ đơn giản.
u 10. Qtrình hình thành qun th thích nghi din ra nhanh hay chm ph thuc vào
yếu t nào sau đây?
(1) Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đt biến mi li
(2) Áp lc chn lc t nhiên
(3) H gen đơn bội hay lưỡng bi
(4) Nguồn dinh dưỡng nhiu hay ít
(5) Thi gian thế h ngn hay dài
S nhận định đúng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
u 11. Các bng chng c sinh vt hc cho thy: Trong lch s phát trin s sng trên
Trái đất, thc vt c hoa xut hin
A. K Đệ tam (Th ba) thuộc đạin sinh.
B. K Jura thuc Trung sinh.
C. K Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
D. K Krêta (Phn trng) thuộc đại Trung sinh.
u 12. Tn s đột biến ca mi gen rt thấp nhưng đột biến gen là ngun nguyên liu
ch yếu cung cp cho quá trình chn lc vì:
(1) nh hưởng của đột biến gen đến sc sng của cơ thể sinh vt ít nghiêm trng so với đột
biến NST
(2) s ng gen trong qun th là rt ln
(3) đột biến gen thường trng thái ln
(4) quá trình giao phi đã phát tán các đột biến và làmng xuất hin các biến d t hp
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3
u 13. Hiện tượng nào sau đây được gi là hiện tượng li t?
A. phôi ngưi giai đoạn 5 thángđuôi.
B. người3 đến 4 đôi .
C. người đi xa trở v tm quê hương, tổ tiên.
D. người có rut tha và nếp tht đuôi mắt.
u 14. Cho các thông tin sau:
1. Trong tế bào cht ca mt s vi khun không có plasmit.
2. Vi khun sinh sn nhanh, thi gian thế h ngn.
3. Cht nhân ch cha 1 phân t ADN kép vòng, nh nên các đt biến khi xy ra đều biu
hin ra ngay kiu hình.
4. Vi khun c th sng kí sinh, hoi sinh hoc t dưỡng.
5. Vi khun không ch kh năng truyền gen theo chiu dc n kh năng truyền
gen theo chiu ngang.
my thông tin đúng được dùng làm n cứ để gii thích s thay đi tn s alen trong
qun th vi khuẩn nhanh hơn so vi s thay đổi tn s alen ca qun th sinh vt nhân thc
ng bi?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
u 15. Nhóm sinh vật nhân sơ chủ yếu được tiến hoá theo chiều hướng
A. đơn giản hoá t chức cơ thể thích nghi với điều kiện môi trường.
B. nâng cao dn t chức cơ thể t đơn gin đến phc tp.
C. gi nguyên t chức cơ thể, đa dạng hoá các hình thc chuyn hoá vt cht.
D. ngày càng đa dng và phong phú, t chc ngày càng cao.
Đáp án trắc nghim Sinh hc 12
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
C
A
C
B
C
D
C
A
D
C
B
D
A
| 1/5

Preview text:

Trắc nghiệm Sinh 12 Tiến hóa - Phần 5
Câu 1. Câu nào sau đây giải thích vì sao vi khuẩn kí sinh tiến hóa nhanh hơn vật chủ của nó
A. ở vi khuẩn, alen đột biến khó biểu hiện thành kiểu hình do tồn tại ở trạng thái dị hợp B. vi khuẩn thiếu AND
C. vi khuẩn sinh sản hữu tính
D. vi khuẩn có thời gian thế hệ ngắn
Câu 2. Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào? A. Kỉ Pecmi B. Kỉ Cambri C. Kỉ Silua D. Kỉ Ocdovic
Câu 3. Xét một số ví dụ sau:
(1) Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt
chung trong một lồng lớn thi người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con.
(2) Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản.
(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường
không thụ phấn cho hoa của loài cây khác.
Có bao nhiêu ví dụ biểu hiện của cách li sau hợp tử? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4. Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), xét các kết luận sau đây:
(1) CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi
(2) CLTN tác động đào thải alen trội sẽ thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn so với đào thải alen lặn
(3) Các cá thể cùng loài, sống trong một khu vực địa lý luôn được chọn lọc tự nhiên tích
lũy biến dị theo một hướng
(4) CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với tác
động lên quần thể động vật bậc cao
(5) CLTN tác động trực tiếp lên alen, nó loại bỏ tất cả các alen có hại ra khỏi quần thể.
Có bao nhiêu kết luận đúng: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 5. Cho các nhận xét sau:
(1) Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương tự.
(2) Động lực của chọn lọc tự nhiên là đấu tranh sinh tồn.
(3) Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa theo hướng đồng quy.
(4) Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian ngắn hơn tiến hóa lớn.
(6) Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng trực tiếp chứng minh nguồn gốc của sinh giới.
Có bao nhiêu nhận xét không đúng? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 6. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
A. kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.
B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
C. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh
D. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh
Câu 7. Khi nói về cách li địa lí, nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư.
B. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
C. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài
nhưng vẫn không xuất hiện cách li sinh sản.
D. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau.
Câu 8. Khi nói về quá trình hình thành loài mới ,có các phát biểu sau đây:
1. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.
2. Hình thành loài bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất.
3. Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa thường diễn ra ở thực vật.
4.Trong quá trình hình thành loài mới các cơ chế cách li đã thúc đẩy quá trình phân li tính trạng Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9. Quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong
giai đoạn tiến hoá hoá học?
A. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ).
B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic
C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
Câu 10. Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
(1) Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài
(2) Áp lực chọn lọc tự nhiên
(3) Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội
(4) Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít
(5) Thời gian thế hệ ngắn hay dài
Số nhận định đúng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 11. Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên
Trái đất, thực vật cỏ hoa xuất hiện ở
A. Kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. Kỉ Jura thuộc Trung sinh.
C. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
D. Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
Câu 12. Tần số đột biến của mỗi gen rất thấp nhưng đột biến gen là nguồn nguyên liệu
chủ yếu cung cấp cho quá trình chọn lọc vì:
(1) ảnh hưởng của đột biến gen đến sức sống của cơ thể sinh vật ít nghiêm trọng so với đột biến NST
(2) số lượng gen trong quần thể là rất lớn
(3) đột biến gen thường ở trạng thái lặn
(4) quá trình giao phối đã phát tán các đột biến và làm tăng xuất hiện các biến dị tổ hợp A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng lại tổ?
A. phôi người giai đoạn 5 tháng có đuôi.
B. người có 3 đến 4 đôi vú.
C. người đi xa trở về thăm quê hương, tổ tiên.
D. người có ruột thừa và nếp thịt ở đuôi mắt.
Câu 14. Cho các thông tin sau:
1. Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.
2. Vi khuẩn sinh sản nhanh, thời gian thế hệ ngắn.
3. Chất nhân chỉ chứa 1 phân t ử ADN kép vòng, nhờ nên các đột biến khi xảy ra đều biểu hiện ra ngay kiểu hình.
4. Vi khuẩn cỏ thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.
5. Vi khuẩn không chỉ có khả năng truyền gen theo chiều dọc và còn có khả năng truyền gen theo chiều ngang.
Có mấy thông tin đúng được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong
quẩn thể vi khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen của quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 15. Nhóm sinh vật nhân sơ chủ yếu được tiến hoá theo chiều hướng
A. đơn giản hoá tổ chức cơ thể thích nghi với điều kiện môi trường.
B. nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
C. giữ nguyên tổ chức cơ thể, đa dạng hoá các hình thức chuyển hoá vật chất.
D. ngày càng đa dạng và phong phú, tổ chức ngày càng cao.
Đáp án trắc nghiệm Sinh học 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A C B C D C A A D C B D A
Document Outline

  • Trắc nghiệm Sinh 12 Tiến hóa - Phần 5
  • Đáp án trắc nghiệm Sinh học 12